05/2023
16/05/2023
courteous (a) /ˈkɜːtiəs/ lịch sự
got sidelined (pp) /ˈsaɪdlaɪnd/ bị gạt qua 1 bên
actively sabotage my future attempts /ˈsæbətɑːʒ/ /əˈtempts/ tích cực phá hoại những nỗ lực trong tương lai của tôi
23/05/2023
ludicrous (a) /ˈluːdɪkrəs/ (=absurd, ridiculous) lố bịch, khôi hài
vulgar (a)/ˈvʌlɡə(r)/ (= very rude) thô tục, tầm thường
she gave a rather vulgar laugh cô ấy cười khá thô tục
escalate (v) /ˈeskəleɪt/ leo thang (nghĩa bóng)
e.g. the escalating costs of health chị phí khám bệnh leo thang
25/05/2023
springy (a) /ˈsprɪŋi/ co dãn, nảy lên, đàn hồi
a springy bed 1 cái giường lò xo
truffle (n) /ˈtrʌfl/ nấm cục (loại nấm có nhiều hương vị, mọc ngầm dưới đất
intrusive (adj) /ɪnˈtruːsɪv/ xâm nhập, quá trực tiếp theo cách gây khó chịu
intrusive thoughts (n) /ɪnˈtruːsɪv/ (là những suy nghĩ không mong muốn có thể xuất hiện trong đầu chúng ta bất cứ lúc nào mà không hề báo trước) suy nghĩ xâm nhập
intrusive thoughts (n) (unwanted thoughts that can pop into our heads without warning, at any time) suy nghĩ xâm nhập
your fly is open bạn chưa kéo khóa quần
your fly is undone bạn chưa kéo khóa quần
windshield (n) kính tránh gió, kính trước (xe hơi)
pull strings for somebody giật dây, dùng sức ảnh hưởng hay quyền uy của mình để dàn xếp giúp ai đó
fungus (n) /ˈfʌŋɡəs/ nấm (các loại)
fungi (plural noun) /ˈfʌŋɡiː/, /ˈfʌŋɡaɪ/, /ˈfʌndʒaɪ/ /ˈfʌŋɡiː/, /ˈfʌŋɡaɪ/, /ˈfʌndʒaɪ/)
I can't wait to go back to Dalat and visit my favorite attractions Tôi nóng lòng muốn quay lại Đà Lạt và ghé thăm những điểm tham quan yêu thích của mình
26/05/2023
portfolio (n) /pɔːtˈfəʊliəʊ/ hồ sơ năng lực
referral (n) /rɪˈfɜːrəl/ thư giới thiệu
S-M-A-R-T
Specific (a) /spəˈsɪfɪk/ cụ thể
Measurable (a) /ˈmeʒərəbl/ đo lường được
Attainable (a) /əˈteɪnəbl/ có thể đạt được
Relevant (a) /ˈreləvənt/ có sự liên quan
e.g. Do you have the relevant experience? bạn có kinh nghiệm nào liên quan không?
Timely = opportune (a) /ˈtaɪmli/ (happening at exactly the right time) thời gian thích hợp, thời cơ
e.g. I was grateful for your timely intervention Tôi rất biết ơn vì sự can thiệp kịp thời của bạn.
opportune (a) /ˈɒpətjuːn/ /ˌɑːpərˈtuːn/ cơ hội, thời điểm thích hợp
The offer could not have come at a more opportune moment Lời đề nghị chắc hẳn không thể đến vào một thời điểm thích hợp hơn nữa.
inclined (a) /ɪnˈklaɪnd/ (wanting to do something) (1) thích, hứng thú (2) nghiêng về, khuynh hướng
e.g. (1)
She was inclined to trust him Cô ấy có khuynh hướng tin tưởng anh ấy
He writes only when he feels inclined to Anh ấy chỉ viết khi anh ấy cảm thấy có hứng thú
There'll be time for a swim if you feel so inclined. sẽ có thời gian cho việc bơi lội nếu bạn cảm thấy thích (việc đó)
You are prone to worrying that things will take a turn for the worse Bạn dễ lo lắng rằng mọi thứ sẽ trở nên tồi tệ hơn
You think the world would be a better place if people relied more on rationality and less on their feelings. Bạn nghĩ rằng thế giới sẽ là một nơi tốt đẹp hơn nếu mọi người dựa nhiều hơn vào lý trí và ít hơn vào cảm xúc của họ.
theoretical (a) /ˌθɪəˈretɪkl/ /ˌθiːəˈretɪkl/ lý thuyết
e.g. a theoretical approach (n) một cách tiếp cận lý thuyết
e.g. It's a theoretical possibility Đó là một khả năng lý thuyết.
You rarely second-guess the choices that you have made. Bạn hiếm khi đoán trước những lựa chọn mà bạn đã đưa ra.
second-guess (v) /ˌsekənd ˈɡes/ đoán trước
e.g. It's one of the toughest decisions you'll ever make and you may still be second-guessing yourself Đó là một trong những quyết định khó khăn nhất mà bạn từng đưa ra và có thể bạn vẫn đang đắn đo về bản thân.
In your social circle, you are often the one who contacts your friends and initiates activities. Trong vòng kết nối xã hội của bạn, bạn thường là người liên lạc với bạn bè và khởi xướng các hoạt động.
initiate (v) /ɪˈnɪʃieɪt/ (to make something begin) khởi xướng
initiate = set in motion = put in motion (với máy móc) khởi động
e.g. They set the machinery in motion. /məˈʃiːnəri/ Họ khởi động máy móc.
You rarely contemplate the reasons for human existence or the meaning of life Bạn hiếm khi suy ngẫm về lý do tồn tại của con người hay ý nghĩa của cuộc sống.
contemplate (v) /ˈkɒntəmpleɪt/ suy ngẫm, suy tính
30/05/2023
You believe that pondering abstract philosophical questions is a waste of time Bạn tin rằng việc cân nhắc những câu hỏi triết học trừu tượng là lãng phí thời gian.
ponder = consider (v) /ˈpɒndə(r)/ /ˈpɑːndər/ suy ngẫm, cân nhắc
abstract philosophical questions (n) /ˈæbstrækt/ /ˌfɪləˈsɒfɪkl/ những câu hỏi triết học trừu tượng
You often feel overwhelmed Bạn thường cảm thấy choáng ngợp.
You complete things methodically without skipping over any steps Bạn hoàn thành mọi việc một cách có phương pháp mà không bỏ qua bước nào.
methodically (adv) /məˈθɑːdɪkli/ (in a careful and logical way) có phương pháp
You are very intrigued by things labeled as controversial Bạn rất bị hấp dẫn bởi những thứ được dán nhãn là gây tranh cãi.
intrigued (a) /ɪnˈtriːɡd/ bị hấp dẫn
You feel confident that things will work out for you Bạn cảm thấy tự tin rằng mọi thứ sẽ tốt đẹp cho bạn.
Logisticians are practical and fact-minded individuals, whose reliability cannot be doubted /rɪˌlaɪəˈbɪləti/ /ˈdaʊtɪd/ Các nhà hậu cần là những cá nhân thực tế và có đầu óc thực tế, không thể nghi ngờ độ tin cậy của họ.
31/05/2023
Introverted individuals tend to prefer fewer, yet deep and meaningful, social interactions and often feel drawn to calmer environments Những cá nhân hướng nội có xu hướng thích tương tác xã hội ít hơn, nhưng phải sâu sắc và có ý nghĩa, và thường cảm thấy bị thu hút bởi những môi trường yên tĩnh hơn.
Observant individuals are pragmatic and down-to-earth. They tend to have a strong focus on what is happening or very likely to happen Những cá nhân quan sát (tinh ý) là những người thực dụng và thực tế. Họ có xu hướng tập trung cao độ vào những gì đang xảy ra hoặc rất có khả năng xảy ra.
pragmatic = realistic (a) /præɡˈmætɪk/ thực dụng, căn cứ vào sự thật
down-to-earth (a) /ˌdaʊn tu ˈɜːθ/ thực tế
Thinking individuals focus on objectivity and rationality, often dismissing emotions in favor of logic. They tend to see effectiveness as more important than social harmony
Các cá nhân có tư duy, tập trung vào tính khách quan và tính hợp lý, thường gạt bỏ cảm xúc để ủng hộ logic. Họ có xu hướng coi tính hiệu quả quan trọng hơn sự hòa hợp xã hội.
objectivity (n) /ˌɒbdʒekˈtɪvəti/ tính khách quan
rationality (n) /ˌræʃəˈnæləti/ tính hợp lý
in favor of logic (prep) ủng hộ logic
social harmony (n) /ˈhɑːməni/ sự hòa hợp xã hội
Judging individuals are decisive, thorough, and highly organized. They value clarity, predictability, and closure, preferring structure and planning to spontaneity /ˈθʌrə/ /ˈθɜːrəʊ/ các cá nhân hay phán xét khá là quyết đoán, kỹ lưỡng và có tính tổ chức cao. Họ đánh giá cao sự rõ ràng, khả năng dự đoán và sự kết thúc (một cuộc thảo luận bằng cách biểu quyết), thích cấu trúc và lập kế hoạch hơn là tự phát
thorough (a) /ˈθʌrə/ /ˈθɜːrəʊ/ kỹ lưỡng
highly organized (a) /ˈɔːɡənaɪzd/ tính tổ chức cao
value (v) /ˈvæljuː/ (consider important, decide worth) đánh giá cao, coi trọng
clarity (n) /ˈklærəti/ sự rõ ràng
Turbulent individuals are self-conscious and sensitive to stress. They feel a sense of urgency in their emotions and tend to be success-driven, perfectionistic, and eager to improve Các cá nhân hỗn loạn thường tự ý thức và nhạy cảm với căng thẳng. /pəˌfɛkʃəˈnɪstɪk/ Họ cảm thấy khẩn trương trong cảm xúc của mình và có xu hướng hướng đến thành công, cầu toàn và mong muốn cải thiện.
Turbulent (a) /ˈtɜːbjələnt/ hỗn loạn, thay đổi bất thường
perfectionistic (a) /pəˌfɛkʃəˈnɪstɪk/ cầu toàn
Affiliate Marketing (AM) (n) /əˈfɪliət/ tiếp thị liên kết (là một hình thức tạo thu nhập online bằng việc quảng bá những sản phẩm, dịch vụ của nhãn hàng thông qua các đường link. Nếu ai đó đăng ký hay mua hàng thông qua đường link của bạn thì bạn sẽ nhận được hoa hồng.)
Pomodoro technique (n) phương pháp quản lý thời gian sử dụng đồng hồ bấm giờ để chia công việc thành các khoảng thời gian, thường là 25 phút, giữa mỗi khoảng một thời gian nghỉ ngơi ngắn
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top