05/2022
10/05/2022
How do I feel? em đang cảm thấy thế nào ư?
Nervous excitement I think: vừa hào hứng vừa lo lắng, em nghĩ thế
I've got butterflies in my stomach, and I'm not sure why: em rất hồi hộp lo lắng, và cũng không biết tại sao nữa
butterflies in one's stomach: hồi hộp lo lắng, bồn chồn
Maybe because I'm realizing how ignorant I am? có thể bởi vì em đang nhận ra sự thiếu hiểu biết của mình chăng?
don't get me wrong: đừng hiểu nhầm ý tôi
I would love to have a kid: tôi rất muốn có con
But you know, there's just certain life milestones, that you wanna be very cautious about: nhưng bạn biết đấy, cuộc đời ai cũng có những cột mốc nhất định, mà bạn sẽ muốn thực sự cẩn thận với chúng
milestone (n) cột mốc, dấu mốc
cautious about: cẩn thận về chuyện gì, cẩn thận với chuyện gì
I don't know if you're ever fully prepared to have a kid, but it changes everything. It does: tôi không biết liệu ta có bao giờ sẵn sàng để có con không, nhưng nó thay đổi tất cả mọi thứ. thật sự đó
I'm stressed out: tôi đang bị căng thẳng
My palms are sweating: lòng bàn tay tôi đang đổ mồ hôi
You wanna go first? cô muốn chơi trước không
I guess: vâng
I'm nervous: tôi lo quá
you're gonna have to speed it up: cô sẽ phải làm nhanh lên một chút đó
11/05/2022
expense mandate (n) /ˈmændeɪt/ ủy nhiệm chi mandate (n) sự ủy nhiệm, sự ủy thác
be on the dole /dəʊl/ hưởng trợ cấp thất nghiệp
the dole (n) /dəʊl/ tiền trợ cấp thất nghiệp
notoriously (adv) /nəʊˈtɔːriəsli/ khét tiếng (danh tiếng xấu)
morning ritual (n) /ˈrɪtʃuəl/ trình tự buổi sáng
ritual (n) (a series of actions that are always performed in the same way, especially as part of a religious ceremony) lễ nghi, nghi thức, trình tự
aerial (n) /ˈeəriəl/ trên không, trên trời
aerial fight (n) cuộc chiến đấu trên không
sustainable (a) /səˈsteɪnəbl/ (that can continue or be continued for a long time) bền vững, có thể chống đỡ được, có thể chịu đựng được
sustainable economic growth: tăng trưởng kinh tế bền vững
unfortunately, this level of output is not sustainable: thật không may mức sản lượng này không bền vững
16/05/2022
Lexie, just breathe: Lexie, thở từ từ nào
text me the address: nhắn địa chỉ cho tớ
I'll be there in 10 minutes: tớ sẽ đến đó trong 10 phút
I left my badge in the office: /bædʒ/ tôi để huy hiệu của mình trong văn phòng
Then you'll need to get security to open it: vậy cô cần phải bảo bảo vệ mở cửa
we've already talked to security, but he said we needed a badge, everyone here is very official: chúng tôi đã nói chuyện với bảo vệ, nhưng anh ấy nói chúng tôi cần huy hiệu, mọi người ở đây đều rất quan chức
I don't know what to tell you: tôi không biết phải nói gì với các cô
Once upon a midnight dreary, while I pondered weak and weary: /ˈdrɪri/ /ˈdrɪəri/ một đêm nao lúc giữa đêm buồn thảm, tôi đương ngẫm ngợi mệt lả và rã rời
you know Poe: anh biết thơ của Poe
Edgar Allan Poe: là một nhà thơ người Mỹ. Ông nổi tiếng với các tác phẩm thơ bí ẩn rùng rợn như "The Raven" được trích dẫn ở đây
Micky, What's keeping you? anh đang bận gì vậy
everybody else is having a good time already: mọi người khác đều đang tận hưởng rồi
and the race is about to start: và cuộc đua sắp bắt đầu
Oh, don't worry, Minnie: ồ đừng lo Minnie
I'm on my way: anh đang trên đường
Oh, no. I didn't forget: ồ không, anh không quên
I'm picking up the last one right now: anh đang mua cái cuối cùng (vé) bây giờ nè
Okay, so Paul's like three hours late: vậy là Paul đến muộn 3 tiếng
I mean, who's he... He just expects us to wait around all day for him? ý tôi là, anh ta... anh ta mong là chúng ta sẽ đợi anh ta cả ngày sao?
It's ridiculous: thật nực cười
Hey everybody. Hi, sorry I'm late: xin chào mọi người, xin chào, tôi đến muộn
He's here. send the replacement home: anh ta ở đây rồi. bảo người đóng thế về đi
copy that: đã rõ
you can go home: anh có thể về nhà được rồi
What took you so long? anh làm gì mà lâu vậy
you're four minutes late: anh đến muộn 4 phút
someone's excited for school: có ai đó phấn khích vì được tới trường kìa
actually, yeah. I am excited for school: thực ra đúng rồi đó. em rất háo hức tới trường
I actually wake up at five this morning so that I can get ready in time: thực ra sáng nay em đã dậy lúc 5 giờ sáng, để em chuẩn bị cho kịp giờ
and I studied all of my textbooks for the past two weeks so that I can like literally ace this year: và em đã học hết tất cả sách giáo khoa trong 2 tuần vừa rồi để năm nay em có thể đạt được kết quả xuất sắc
I am gonna ace it: em sẽ làm tốt cho coi
17/05/2022
waiting in a state of hopelessness is so tiring: chờ đợi trong một cái sự không có hy vọng nó mệt mỏi lắm
yay, the glimpse of hope is here: trời ơi tia hy vọng tới rồi (chờ xe bus quá lâu xong xe tới)
Let's get cozy on the bus: lên xe buýt ngồi cho ấm
I'm a rustic just made it to the city: mình vừa từ miền quê lên thành phố
I would just grab them all, like a boss: mình cứ gom gom gom, ghê không oai lắm đó (đi mua hàng ko cần suy nghĩ lăn tăn thích thì nhích)
after just about 1-2 hours, I've already gotten this much: chỉ sau một đến hai tiếng đồng hồ là thu hoạch được nhiêu đây rồi nè (mua được nhiều đồ)
I look no different than a housewife going groceries shopping for stuff on sale in the supermarket: nhìn không khác gì một bà nội trợ đi mua hàng giảm giá trong siêu thị luôn ớ
I've just made it home: bây giờ thì mình vừa mới về tới nhà
23/05/2022
cách nói thay thế understand
Are you following me? bạn vẫn theo kịp tôi chứ
Do you get the picture? đại ý bạn có hiểu không?
Am I making any sense? tôi nói bạn có hiểu không?
You're with me right? bạn đồng ý với tôi chứ?
get my drift? hiểu ý tôi chứ
don't you see? bạn hiểu chứ
dig? hiểu không
both: two things together
e.g. Yes, you can have both T-shirts. you can have a purple and blue one
either: choice between two thíngs
e.g. you can have either shirt. you need to choose the purple one or the pink one
neither: no option between two thíngs
e.g. Neither shirt will fit you. They are too small. you need to pick something else
chew the fat (idiom) (to talk with someone in an informal and friendly way) quây quần tám dóc
e.g. we sat in a bar most of the evening just chewing the fat
DIỄN TẢ MÙI VỊ
i just added some Kimchi mandu on the side, topped with little bits of sriracha, just for some extra food, you know: tôi chỉ thêm một ít Kimchi mandu ăn kèm, phủ với một ít sốt sriracha, để kiểu ăn thêm, bạn biết đó
mandu: món há cảo hấp Hàn Quốc
top with: phủ lên trên (đồ ăn)
sriracha: sốt cay vị Thái
the fish cakes make the broth a little bit sweet, but it's also very savory: chả cá làm cho nước dùng hơi ngọt, nhưng nó cũng rất mặn
It's a really great quick dish: nó là một ăn làm nhanh rất ngon
all right, let's try a dumpling: được rồi, giờ hãy thử một miếng há cảo
I just steamed them, they're so good: tôi chỉ hấp nó thôi, nó rất ngon
they've got Kimchi inside: chúng có kimchi bên trong
oh, that smells so good: ồ nó có mùi rất thơm
and it's not really fishy: và nó không tanh lắm
Yeah, like it's not too chewy either though: đúng vậy, và nó cũng không quá dai
very well seasoned, very well spiced: gia vị nêm đều, vừa ăn
season: nêm gia vị
spice: thêm gia vị
I'm a big fan: tôi rất thích nó
couldn't taste the conche though: nhưng tôi không nếm được ốc xà cừ
just ate the whole thing at once: ăn cả đĩa cùng một lúc
I'm telling you, this is the best vibe: tôi phải nói, không khí ở đây rất tuyệt
I've actually never had shabu-shabu that had lemon in it: tôi chưa bao giờ thực sự ăn lẩu shabu-shabu với chanh
shabu-shabu: món lẩu kiểu Nhật
but let's go ahead and try it: thôi thì, ăn thử nào
it also comes with a bunch of different sauces and spices that you can throw in there: nó cũng đi kèm với một đống nước sốt và gia vị khác nhau mà bạn có thể cho vào
so as I said, we're starting off with the pork: như tôi đã nói, ta sẽ bắt đầu với thịt heo
Oh my goodness. It's very zesty because of the broth: ôi trời ơi, nó rất thơm ngon bởi vì nước dùng
zesty: có hương vị đậm đà, thơm ngon (như nước dùng)
super zesty: siêu thơm ngon
this is so refreshing: thật là sảng khoái
I don't like the aftertaste: tôi không thích cái dư vị
It's fishy: nó tanh
24/05/2022
barley (n) /ˈbɑːli/ lúa mạch (để làm bia)
wheat (n) /wiːt/ lúa mì (bột làm bánh mì, và mì ý)
Rye (n) /raɪ/ lúa mạch đen
rye bread (n) bánh mì lúa mạch đen
rye whisky (n) rượu lúa mạch đen
Oat (n) /əʊt/ Yến mạch
Oat cake (n) bánh yến mạch
to hit it off with somebody (idiom) (to have a good friendly relationship with somebody, to be friendly with each other immediately) có mối quan hệ tốt với ai
e.g. we had similar ideas about the show, and the two of us hit it off right away: chúng tôi có những ý tưởng tương tự về chương trình, và hai chúng tôi trở nên thân thiết ngay lập tức
to be on the same wavelength (idiom) /ˈweɪv.leŋθ/ (to have the same way of thinking or the same ideas or feelings as somebody else) (thinking in a similar way and understanding each other well) cùng cách suy nghĩ, tư duy
Members of the team must be on the same wavelength: các thành viên trong team phải có cùng cách suy nghĩ
to be occupied V-ing (phrase) (to be busy doing something): bận làm gì đó
Bracelet (n) vòng tay
Necklace (n) vòng cổ
cap (n) mũ lưỡi trai
scarf (n) khăn choàng
wallet (n) ví nam
Purse (n) ví nữ
Slipper (n) Dép lê đi trong nhà
Gloves (n) găng tay
Tie (n) cà vạt
Belt (n) thắt lưng
Stocking (n) tất dài
Socks (n) tất ngắn
Swimming custome (n) đồ bơi
Pyjamas (n) bộ đồ ngủ
Bewildered (a) hoang mang, bối rối
25/05/2022
steal + st(v) ăn cắp
e.g. Someone has stolen all his money: ai đó đã ăn trộm hết tiền của anh ta
rob + sb/ the bank (v) trấn lột, cướp bóc
e.g. someone had robbed a bank last night: ai đó đã cướp ngân hàng tối qua
wear (v) mặc (chỉ trạng thái bộ đồ đang được mặc sẵn trên người
e.g. He always wears black hat: anh ấy luôn mang mũ màu đen
put on: mặc vào (chỉ hành động mặc vào)
e.g. My mother put on a beautiful dress and went to the party: mẹ tôi mặc lên người một chiếc váy đẹp và đi dự tiệc
we say "Fingers crossed." when we are wishing for luck: ta nói "Fingers crossed" khi ta đang cầu mong sự may mắn
Officer, talk to me, babe. How long is this gonna take? ngài sĩ quan, nói với tôi đi, việc này sẽ mất bao lâu nữa đây?
I gotta get to California, pronto: tôi cần phải đi California gấp
pronto: nhanh chóng, ngay lập tức
He's got a timeshare there: anh ta có một căn hộ luân phiên ở đó
timeshare: nhà nghỉ được nhiều người đồng sở hữu luân phiên sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định
when a defendant has no lawyer, the court will assign one for him: nếu bị cáo không có luật sư, tòa sẽ chỉ định luật sư cho anh ta
defendant (n) bị cáo
assign (v) bổ nhiệm, chỉ định
Hey! anyone wanna be his lawyer? này! ai muốn làm luật sư cho anh ta không
shoot, I'll do it, Sheriff! ôi trời, tôi sẽ làm, ngài cảnh sát trưởng
40 winks - It means a short sleep or nap, especially during the day: 40 nháy mắt - Có nghĩa là một giấc ngủ ngắn hoặc chợp mắt, đặc biệt là vào ban ngày
e.g. If you're feeling drowsy, take forty winks: /ˈdraʊzi/ nếu bạn cảm thấy buồn ngủ thì nghỉ một lát đi
Feeling a little off: cảm thấy hơi ngẩn ngơ
It's okay. I know it's hard: không sao, tôi biết điều đó thật khó
Everyone in the Crystal Empire loves you: mọi người trong vương quốc pha lê đều thích cậu
I couldn't ask you to give that up for me: tôi không thể yêu cầu cậu từ bỏ nó cho tôi
What I should have done in the first place: làm những gì tôi đáng ra nên làm ngay từ đầu
He just gave you the coldest look I have ever seen: anh ấy nhìn cô với vẻ mặt lạnh lùng mà tôi từng thấy trong đời
we've all been there: chúng ta đều từng trải qua chuyện đó
26/05/2022
testify (v) /ˈtestɪfaɪ/ làm chứng
e.g. Evans testified to receiving $200 000 in bribes: /braɪb/ Evans đã làm chứng nhận 200000 USD tiền hối lộc
defamation (n) /ˌdefəˈmeɪʃn/ sự phỉ báng
e.g. He brought a legal action against the magazine for defamation of character: Anh ta đã khởi kiện tạp chí vì tội phỉ báng nhân vật.
tend (v) (to care for sb/st) quan tâm ai đó
doctors and nurses tended the injured: các bác sĩ và y tá chăm sóc những người bị thương
debunk (v) /diːˈbʌŋk/ (to show that st is not as good as people think it is) làm hỏng, đập tan (những điều mà người khác nghĩ là đúng)
claim yêu cầu
hearsay tin đồn
paranoid hoang tưởng
pledge lời hứa
divorce settlement giải quyết ly hôn
good press: danh tiếng tốt
oath tuyên thệ
obligate bắt buộc
sue kiện
27/05/2022
Here are three cases with sloppy paperwork: đây là 3 trường hợp xử lý thủ tục giấy tờ cẩu thả
One is your locker, the other is a garbage dump in the Philippines: một là tủ đựng đồ của anh, và một là bãi rác ở Philippines
Can you tell which is which? anh có nhận ra cái nào là cái nào không
I should have guessed that: đáng lẽ tôi phải đoán thế
This folder is labeled, "Undies Dirty: Thư mục này được dán nhã là "đồ lót bẩn
So I won't confuse it with "Undies Clean": để tôi không nhầm lẫn nó với "đồ lót, sạch"
I have more felony arrests than any other detective here: tôi đã bắt nhiều tội phạm hơn bất kỳ thám tử nào khác ở đây
get your act together, now: chỉnh đốn lại đi, ngay bây giờ
He's grumpy: /ˈɡrʌmpi/ anh ấy đang gắt gỏng nè
30/05/2022
indicate (v) /ˈɪndɪkeɪt/ = show, chỉ ra, cho thấy
fatigue (n) /fəˈtiːɡ/ (= extremely tired, , ) mệt mỏi
cognitively (adv) nhận thức
cognitive (a) /ˈkɑːɡnətɪv/ nhận thức
this is both a cognitive and emotional process: đây là cả một quá trình nhận thức và cảm xúc
a child's cognitive development: sự phát triển nhận thức của một đứa trẻ
contradict (v) /ˌkɑːntrəˈdɪkt/ mâu thuẫn với, trái với, cãi lại (phủ nhận)
you've just contradicted yourself (said the opposite of what you said before): Bạn vừa mâu thuẫn với chính mình (= nói ngược lại với những gì bạn đã nói trước đây).
the two stories contradict each other: hai câu chuyện (mâu thuẫn) trái ngược nhau
clarify (v) /ˈklærəfaɪ/ (to make something clearer or easier to understand) làm rõ
talking to someone has helped clarify my feeling:nói chuyện với ai đó đã giúp làm sáng tỏ cảm giác của tôi
regulate (v) /ˈreɡjuleɪt/ điều chỉnh
the department is responsible for regulating the insurance industry: bộ phận chịu trách nhiệm điều tiết ngành bảo hiểm
elaborate (n) /ɪˈlæbərət/ trau chuốt, làm rõ hơn (vấn đề)
deception (n) sự lừa dối
a drama full of lies and deception: một bộ phim đầy sự dối trá và lừa lọc
he was accused of obtaining property by deception: anh ta bị cáo buộc lấy tài sản bằng cách lừa dối
arid (a) /ˈærɪd/ (with nothing new or interesting in it) khô khan, vô vị
an arid discussion: một buổi thảo luận vô vị
variables (n) /ˈveəriəbl/ /ˈveriəbl/ /ˈværiəbl/ (a situation, number or quantity that can vary or be varied) sự thay đổi, biến
e.g. the temperature remained constant while pressure was a variable in the experiment: nhiệt độ thì không đổi ( vẫn duy trì) trong khi áp xuất là một biến trong thí nghiệm
skin coloration (n) màu da
coloration (n) /ˌkʌləˈreɪʃn/
enduring (a) /ɪnˈdjʊərɪŋ/ (lasting for a long time) bền bỉ, lâu dài
cues (n) /kjuːz/ ám hiệu, tín hiệu
John's arrival was a cue for more champagne: John đến là tín hiệu chúng ta sẽ có thêm sâm panh
enduring cues (n) tín hiệu bền bỉ
race (n) chủng tộc
ethnic origin (n) /ˈeθnɪk/ nguồn gốc dân tộc
set of facial cue /kjuː/ tập hợp các dấu hiệu trên khuôn mặt
facial hair: lông mặt
individual idea of beauty: ý tưởng cá nhân về vẻ đẹp
facial markers: dấu hiệu trên khuôn mặt
momentary (a) /ˈməʊməntri/ /ˈməʊmənteri/ = brief tạm thời
e.g. the announcement caused momentary confusion among the passenger: thông báo đã gây ra sự bối rối tạm thời cho hàng khách
wrinkle the brow: nhăn mày
curling the lip: cong môi
readily visible: dễ dàng nhìn thấy được
fleeting: lướt qua
reinforce (v) /ˌriːɪnˈfɔːs/ (to make an idea, a feeling stronger) củng cố
e.g. the experience reinforced my sense of loss: kinh nghiệm đã củng cố cảm giác mất mát của tôi
convey (v) /kənˈveɪ/ truyền tải
e.g.colors like red convey a sense of energy and strength: những màu như màu đỏ truyền tải cảm giác đầy năng lượng và sức mạnh
concerning: liên quan tới
emotions and attitude: cảm xúc và thái độ
affective (a) /əˈfektɪv/ (connected with emotions and attitudes) tình cảm
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top