03/2023


06/03/2023

I'm so ticked off that I'm molting tôi rất khó chịu vì tôi đang thay lông

ticked off (pp) (annoyed or angry) tức giận

molt (n) məʊlt sự thay lông, lột xác ở động vật

he was obviously less than worthy anh ta rõ ràng không xứng đáng

I want you to be the best you can be tôi muốn bạn trở thành phiên bản tốt nhất mà bạn có thể

stop picking on me đừng gây khó dễ với tôi nữa

you're always singling me out, making me look bad lúc nào bạn cũng chỉ trích tôi, khiến tôi trông thật tệ

You want a piece of me? cậu muốn ăn đấm phải không

you take that back cậu rút lại câu đó ngay cho tôi

great to have you back thật vui khi thấy cậu trở lại

yeah, well, I stayed away as long as I could ờ tôi thì cố tránh xa càng lâu càng tốt

Who goes running in this heat holding hands? ai lại nắm tay chạy trong thời tiết nóng thế này cơ chứ

I did a little bit of shopping em đã đi mua sắm một chút

this has been over the past month bọn mình đã mua sắm nguyên tháng vừa rồi

What have you been up to? dạo này cậu đang làm gì

just been hanging out tôi làm cái nọ cái kia

I'd love it if you came by nếu cậu ghé qua được thì vui quá

I hope you can get me a gift anyway tôi hy vọng là dù vậy thì cậu vẫn có thể mua quà cho tôi

What do you mean you don't know where you were when Beyonce's album dropped? ý cậu là gì khi cậu không biết cậu đã ở đâu khi album của Beyonce ra mắt

drop ra mắt, phát hành (album hoặc DVD)

I'm just not really up on the news tớ chỉ nghĩ là tớ không thực sự cập nhật tin tức

What's new with you? cậu có gì mới không

07/03/2023

this is dull /dʌl/cái này chán phèo

keeping watch canh giữ

so, basically this week I am all caught up my homework thế là, về cơ bản tuần này tôi đã hoàn thành hết bài tập về nhà

I have no appointments, nothing pressing to do tôi không có cuộc hẹn nào chẳng có việc gì khẩn cấp phải làm

my creativity, it's just shot /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ sự sáng tạo của tôi, nó đã biến mất

I've been going a little out of my mind just sitting at home đầu tôi hơi điên một chút vì cứ ở nhà mãi

why not just spend all day at Barnes & Noble, cause I want to /ˌbɑːnz ən ˈnəʊbl/ thế thì tại sao không dành cả ngày ở Barnes & Noble, chỉ vì tôi muốn thôi

Barnes & Noble là chuỗi tiệm sách lớn ở Mỹ

somehow biết đâu

what a bore đúng là chán ngắt

this is a cut cảnh này vứt đi rồi

I would say, I went to Oslo just the other night and was very impressed with it tôi nghĩ, tôi mới đi xem vở "Oslo" tối hôm trước thôi và tôi thực sự rất ấn tượng với nó

It seems to me to have a heft, seriousness of purpose, and probably will win the Tony because of that đối với tôi, tôi cảm giác nó như có trọng lượng, và có động cơ nghiêm túc, và vì vậy nó có thể giành được giải thưởng Tony.

heft (n) trọng lượng

I was bored to tears tôi đã chán đến chảy cả nước mắt

08/03/2023

If we're talking predictions, i think it's the one to beat nếu chúng ta đang đưa ra dự đoán thôi, thì tôi nghĩ nó có thể sẽ thắng

I beg you pardon mong bạn thứ lỗi

It's quite all right, but you did give me quite a turn không sao, nhưng đúng là bạn xoay tôi cũng mạnh đấy

give someone a turn khiến ai đó giật mình

well, one good turn deserves another chà, bạn đã làm việc tốt, nên xứng đáng được đền đáp

I screwed up tôi đã làm hỏng hết

I screwed up bad tôi đã làm hỏng bét mọi thứ

I find the notion of romantic love to be an unnecessary cultural construct that adds no value to human relationships em thấy khái niệm tình yêu lãng mạn là một cấu trúc văn hóa không cần thiết, không mang lại giá trị gì cho các mối quan hệ con người

that's the most pragmatic things anyone has ever said to me đó là điều thực tế nhật mà có ai đó từng nói với anh

I trust this clarification allows us to return to boy friend or girl friend status em tin rằng sự làm rõ này sẽ cho phép chúng ta trở lại trạng thái bạn bè

Would you like to join me for Chinese food? em có muốn cùng anh đi ăn đồ Trung Quốc không?

Please, you're suffocating me làm ơn đi, anh đang làm cảm thấy ngột ngạt đó (ngạt thở)

My apologies anh xin lỗi

Chief (n) cảnh sát trưởng

I can't thank you enough tôi không biết phải cảm ơn thế nào

How in the world did you find me? làm thế nào mà chú tìm thấy cháu

Good old fashioned police work bằng cách làm cổ điển của cảnh sát

splash of evidence, and a tracking device một chút bằng chứng và một thiết bị theo dõi

09/03/2023

frown (v) /fraʊn/ nhăn mặt

What are you frowning at me for? bạn cau mặt với tôi làm gì?

pout (v) /paʊt/ bĩu môi

for real = really

debunk (v) vạch trần

clump (n) cục

thrift tiết kiệm

chunky (a) mũm mĩm

throw tantrum (v) xả giận

because the two of you were making me and every one of your friends sick tại vì hai người các cậu đang khiến tôi và tất cả bạn bè của các cậu phát ốm

Is that so? thế à

with all that, that kissing and the schmoopy ừ vì tất cả mấy hôn hít chút chít của hai người

out in the public like that. It's disgusting ở nơi công cộng như thế. thật là tởm

people who do that should be arrested mấy người làm như vậy nên bị bắt giam

I guess I have all the more reason to get back with her tôi đoán là tôi càng có thêm tất cả các lý do để quay lại với cô ấy

there you have it thế là được rồi (miễn là cậu không bị cô ấy thu hút)

we could sit in the chair and do crossword puzzles chúng ta có thể ngồi xuống ghế và giải câu đối chữ

but you know, are we ever gonna have the closeness like you guys have nhưng em biết đấy, chúng ta có bao giờ có sự gần gũi giống như sự gần gũi mà hai người đáng có chưa

I just dressed up like your father to jazz your teachers and get you out of here chỉ là bố đã ăn mặc sao cho giống bố các con để lừa giáo viên và đưa các con ra khỏi đây

that place is riddled with goat flu, so i'm gonna homeschool you kids nơi này bị nhiễm cúm dê rồi, nên bố sẽ dạy mấy đứa học ở nhà

Where'd you get this car? bạn lấy cái xe này đâu ra thế

he got abducted by aliens last night tối qua anh ấy bị người ngoài hành tinh bắt đi rồi

do you guys just not do the anal probe anymore các anh ko làm mấy trò kiểm tra hậu môn nữa hả

Nah, that's more or less been retired không, cái đó giờ gần như dẹp rồi

14/03/2023

medieval faire /ˌmediˈiːvl/ /ˌmiːdˈiːvl/ hội chợ thời trung cổ

crochet cup holder /ˈkrəʊʃeɪ/ cup holder móc len

asparagus /əˈspærəɡəs/ măng tây

21/03/2023

testimony /ˈtestɪməni/ lời khai

reckless (a) /ˈrekləs/ liều lĩnh

dopamine detox /ˈdəʊpəmiːn/ /ˈdiːtɒks/ hóc môn hạnh phúc

on your own account tự mình

In 2012 Smith set up in business on his own account năm 2012 Smith tự mình thành lập doanh nghiệp

an eloquent testimony /ˈeləkwənt/ bằng chứng hùng hồn

22/03/2023

a chill went down my spine (nghĩa đen) 1 cơn ớn lạnh chạy dọc sống lưng tôi

a chill went down my spine= to make me feel very frightened (nghĩa bóng) làm cho ai đó có cảm giác sợ hãi, bối rối

wash up (v) (to carry something onto land) dạt vào bờ

when the visitor saw with her own eyes the beach covered with tons of plastic rubbish washed up from around the world, a chill went down her spine Khi du khách tận mắt nhìn thấy bãi biển phủ đầy hàng tấn rác thải nhựa dạt vào bờ khắp nơi trên thế giới, một cơn ớn lạnh chạy dọc sống lưng.

crack a problem giải quyết được vấn đề

e.g. Jane has been trying to solve this problem all week, but she still hasn't been able to crack it Jane đã cố gắng giải quyết vấn đề này cả tuần, nhưng cô ấy vẫn chưa giải quyết được nó

pull your socks up = study harder (to make an effort to improve your work or behavior because it is not good enough: cố gắng cải thiện hiệu suất công việc, phong độ, cải thiện kết quả học tập)

It's about time you pulled your socks up and started working seriously. your final exams are coming Đã đến lúc bạn bắt tay vào làm việc một cách nghiêm túc. kỳ thi cuối kỳ của bạn đang đến.

*** cấu trúc it's about time + S + V2/ed (Mệnh đề sau it's about time chia ở quá khứ đơn)

access (v) /ˈækses/ tiếp cận, truy cập

e.g. They think this is a better way of accessing student's knowledge and ability in the subjects they are studying Họ cho rằng đây là cách tốt hơn để tiếp cận kiến ​​thức và khả năng của học sinh trong các môn học mà chúng đang học

square tiles /taɪl/ gạch vuông

which times of day they have the highest numbers of customers thời gian nào trong ngày họ có số lượng khách hàng cao nhất

27/03/2023

we're heading off to the pool chúng tôi đang đi đến hồ bơi

30/03/2023

bombastic side eye /bɒmˈbæstɪk/ mắt bên khoa trương

pesticides (n) /ˈpestɪsaɪd/ thuốc trừ sâu

poultry (n) /ˈpəʊltri/gia cầm

wild-caught fish cá đánh bắt tự nhiên

farm-raised fish cá nuôi

tilapia (n) /tɪˈlæpiə/, /tɪˈleɪpiə/ /tɪˈlɑːpiə/ cá rô phi

seabass (n) cá (cá thuộc họ cá mú)

lacroix: (sparkling water mixed with some juice) nước có ga trộn với một ít nước trái cây

sparkling water = bubbles carbonated water = fizzy water: soda, nước có ga

cleaning supplies section khu vực vật dụng vệ sinh dọn dẹp (trong siêu thị)

laundry detergent (n) /ˈlɔːndri/ bột giặt

dishwasher detergent (n) chất tẩy rửa máy rửa chén

fabric softener (n) nước xả vải

duster (n) khăn lau bụi

frozen patty (n) thịt burger đông lạnh

frozen patty is like a burger patty - it's like ground beef shaped into a patty like a flat - you make a ball and flatten it miếng chả đông lạnh giống như miếng chả burger - nó giống như thịt bò xay được tạo hình thành miếng chả giống như cái phẳng - bạn viên tròn và làm phẳng nó

essentials section : sell toothpaste, soap, shower gel. shampoo khu nhu yếu phẩm: bán kem đánh răng, xà phòng, sữa tắm. dầu gội đầu

essentials (n [usually plural] ) /ɪˈsenʃl/ đồ dùng cần thiết

e.g. The studio had all the essentials like heating and running water Studio có tất cả những thứ cần thiết như hệ thống sưởi và nước sinh hoạt.

mind boggling (a) /ˈmaɪnd bɒɡlɪŋ/khó có thể tin được

e.g. It's mind-boggling to me that this is allowed to happen /ˈmaɪnd bɒɡlɪŋ/ Tôi thật kinh ngạc khi điều này được phép xảy ra.

superb (a) /suːˈpɜːb/ (=excellent; of very good quality) tuyệt vời

tedious (a) /ˈtiːdiəs/tẻ nhạt

e.g. The journey soon became tedious Cuộc hành trình nhanh chóng trở nên tẻ nhạt.

monotonous (a) /məˈnɒtənəs/ đơn điệu

dreary (a) (= dull) ​that makes you feel sad; not bright or interesting /ˈdrɪəri/ /ˈdrɪri/ thê lương

e.g. a dreary winter's day /ˈdrɪəri/ /ˈdrɪri/một ngày đông ảm đạm

a dreary film /ˈdrɪəri/ /ˈdrɪri/ một bộ phim buồn

a long and dreary journey on the train /ˈdrɪəri/ /ˈdrɪri/ một cuộc hành trình dài và buồn tẻ trên tàu

slothful (a) /ˈsləʊθfl/ lười biếng

indolent attitude /ˈɪndələnt/ thái độ buông thả

indolent (a) (= not wanting to work) buông thả, không muốn làm việc

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #english