01/11/2021


a cause of: nguyên do của cái gì

the report ignores the root cause of the problem: tờ báo cáo này đã bỏ qua căn nguyên của vấn đề

a photograph of: bức ảnh về ai/ về cái gì đó

I spend the day taking photographs of the city: tôi dành cả ngày để chụp hình thành phố

exhibition of: triển lãm

an exhibition of paintings/ photographs: triển lãm tranh ảnh

arguments with: tranh luận với ai

she got into an argument with the teacher: cô ấy vướng vào cuộc cãi vã với giáo viên

be concerned with: (interested in something, dealing with something) hứng thú, và quan tâm tới điều gì đó

the public is increasingly concerned with how food is produced: cộng đồng ngày càng quan tâm tới cách thực phẩm được sản xuất

be concerned about something: lo lắng về điều gì

we are extremely concerned about her: chúng tôi cực kỳ quan tâm lo lắng đến cô ấy

this letter is for both of us, but it mainly concerns you: lá thư này liên quan đến cả hai chúng ta, nhưng nó chủ yếu là liên quan đến cậu

please pay attention, because this information concerns all of you: vui lòng chú ý, bởi vì thông tin này liên quan đến tất cả mọi người đó

to be about something = to concern something: về một cái gì đó

connection with: mối liên hệ với cái gì

contact with: liên lạc với ai

date with: hẹn hò với ai

dealings with việc làm ăn với ai

difficulty with: khó khăn khi làm gì

link with: liên hệ với điều gì

these photographs are a direct link with the past: những bức ảnh này có mối liên hệ trực tiếp với quá khứ

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #english