Basic _ GIAO TIẾP CƠ BẢN
안녕하세요 /Annyeong haseyo/
Xin chào
어서 오세요 /Eoseo oseyo/
Chào mừng
MẪU CÂU CHÀO HỎI
안녕히 계세요 /Annyong hi gyeseyo/
Chào mừng (Khi bạn là khách)
안녕히 가세요 /Annyeong hi gaseyo/
Tạm biệt (Khi bạn là chủ)
아니 /an-ni/
Không
가자 /kà-cha/
Đi nào, đi thôi
가지마 /kà-chi-mà/
Đừng đi!
걱정하지마 /kọc-chong-hà-chi-ma/
Đừng lo lắng
괜찮아 /quền-cha-na/
Tôi ổn, Tôi không sao
힘내 /him-nê/
Cố lên, cố gắng nhé
MẪU CÂU GIAO TIẾP
안돼 /àn-tuê/
Không thể nào
가세요 /ka-sê-yô/
Đi nào, đi thôi
사랑해 /sa-rang-hê/
Em yêu anh/Anh yêu em
잘 자 /chàl-cha/ ( đọc như chữ chai mà công lưỡi ở cuối)
Chúc ngủ ngon
어떡해 /ọt-tót-kê/
Làm sao bây giờ
화이팅 /hwai-ting/
Cố lên, cố gắng
Khi đếm các đồ vật, tiếng Hàn sử dụng những lượng từ. Ví dụ, "hai chai bia" là maekju dubyeong (맥주 2 병), thì du là "hai" và -Byung có nghĩa là "chai".
Trong ngôn ngữ giao tiếp có rất nhiều lượng từ khác nhau nhưng những lượng từ hữu ích nhất là myeong (명) dùng cho đếm người, jang (장) dùng cho đếm giấy tờ bao gồm đếm vé, và gae (개) cho bất cứ điều gì chỉ số lượng khá nhiều khác.
개
/gae/
Các đồ vật (táo, kẹo, ...)
장
/jang/
Tờ, vé, trang
잔
/jan/
Tách, ly
대
/dae/
Chiếc (ô tô, máy tính)
권
/gwon/
Quyển (sách, vở)
통
/tong/
Thư từ, điện thoại
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top