LapTrinh windows
//Câu 1. Ngoại lệ - Exception - là lỗi
không mong đợi, xảy ra khi biên dịch (compile) chương trình
không mong đợi, xảy ra khi thực thi (runtime) chương trình
A và B đều sai
A và B đều đúng
Câu 2. Các loại Exception là
ArgumentException, IOException
Runtime Exception, Compile Exception
System Exception, Application Exception
Tất cả đều sai
Câu 3. Cho đoạn mã sau
1public void MyMethod()
2{
3 try {
4 Console.WriteLine("A");
5 x = a/b;
6 Console.WriteLine("B");
7 }
8 catch {
9 Console.WriteLine("C");
10 }
11 finally {
12 Console.WriteLine("D");
13 }
14 Console.WriteLine("E");
15}
Khi ngoại lệ xảy ra tại dòng số 5, kết quả trên màn hình sẽ là
ACD
ABCD
ACDE
ABCDE
Câu 4. Với Data Source là MS SQL Server version 6.5 trở về về trước, chúng ta nên dùng provider nào để đạt hiệu quả nhất
ODBC .NET Data Provider
OleDB .NET Data Provider
SQL Server .NET Data Provider
XML .NET Data Provider
Câu 5. Với Data Source là MS Access 2000, chúng ta nên dùng provider nào hiệu quả nhất
XML .NET Data Provider
ODBC .NET Data Provider
OleDB .NET Data Provider
SQL Server .NET Data Provider
Câu 6. Trong chuỗi kết nối (connection string), cặp từ khóa nào sau đây có ý nghĩa khác nhau
Password, pwd
Data Source, Server
Initial Catalog, Database
Database, Data Source
Câu 7. Chuỗi kết nối sau dùng cho SQL Server 2005 là đúng hay sai
“Server=tenServer; Database =tenCSDL; User=tenUser; Password = password”
Sai
Đúng
Câu 8. Cho file App.Config chứa chuỗi kết nối
<?xml ?>
<configuration>
<connectionStrings>
<add name=“ten"/>
</connectionStrings>
</configuration>
Để đọc chuỗi kết nối trên, chúng ta dùng lệnh
ConfigurationManager["ten"].ConnectionString;
ConfigurationManager.ConnectionStrings["ten"];
ConfigurationManager.ConnectionStrings["ten"].ConnectionString;
Tất cả đều sai
Câu 9. Chức năng cơ bản của phương thức Close() trong đối tượng Connection
Đóng kết nối
Giải phóng tài nguyên
Đặt Connection vào Connection pooler
A và B đều đúng
Câu 10. Các đối tượng trong phần Connected là
DataSet, DataTable
DataView, Constraint
DataRelation, Constraint
DataReader, Command
Câu 11. Phương thức ExecuteScalar() của đối tượng Command trả về
Object
DataSet
DataTable
DataReader
Câu 12. Để thực thi câu lệnh SQL “Select Sum(tenCot) From tenBang” chúng ta dùng phương thức nào
ExecuteQuery()
ExecuteReader()
ExecuteScalar()
ExecuteNonQuery()
Câu 13. Phương thức ExecuteNonQuery() của đối tượng Command
Dùng cho câu lệnh Select
Dùng cho câu lệnh Insert, Update, Delete
A và B đều sai
A và B đều đúng
Câu 14. Property trong DataTable là
Rows
Columns
Contraints
A, B và C đều đúng
Câu 15. Có tối đa bao nhiêu đối tượng Command trong DataAdapter
1
2
3
4
//Câu: 1
Cho biết kết quả chương trình sau :
using System;
class RefClass{
public String data;
static void ChangRefClass(RefClass
r, String newData) {
r = new RefClass();
r.data = newData;
}
public static void Main(){
RefClass r = new RefClass();
r.data = "123";
ChangRefClass(r, "XYZ");
Console.WriteLine(r.data);
}
}
a) Xuất ra màn hình: 123+
b) Xuất ra màn hình: XYZ
c) Xuất ra màn hình: XYZ123
d) Xuất ra màn hình: 123XYZ
Câu: 2
Ưu điểm của StringBuilder so với String là:
a) Truy xuất nhanh hơn.L+
b) Sử dụng ít bộ nhớ hơn.
c) Có thể thay đổi giá trị của đối tượngT.H+
d) Cả a, b, c đều sai.
Câu: 3
Cho biết kết quả của chương trình sau:
using System;
class ABC{
static Int32 Add(params Int32[] arr)
{
Int32 tich = 0;
for (Int32 x=0;x < arr.Length; x++)
tich *= values[x];
return tich;
}
static void Main(){
int t = ABC.Add(1, 2, 3,4);
Console.WriteLine(t);
}
}
a) Xuất ra màn hình: 10.
b) Xuất ra màn hình: 24.
c) Lỗi khi biên dịch.+
d) Xuất ra màn hình: 6.
Câu: 4
Khi thao tác chuỗi có kích thước lớn và thường bị thay đổi, ta nên sử dụng đối tượng thuộc lớp nào sau đây
a) String
b) StringBuilder+
c) Cả 2 như nhau
d) Khác
Câu: 5
Không gian tên nào chứa các điều khiển trên windows form.
a) System.Windows.Forms+
b) System.Windows.Controls
c) System.Windows.Forms.UI
d) System.Windows.Controls.UI
Câu: 6
Tất cả các Windows Form đều thừa kế từ lớp:
a) Window
b) Form+
c) Page
d) Cả a, b và c đều sai.
Câu: 7
Phương thức nào sau đây của lớp SqlCommand chắc chắn không làm thay đổi dữ liệu :
a) ExecuteNonQuery
b) ExecuteReader+
c) ExecuteScalar
d) ExecuteReadOnly
Câu: 8
Để tạo một User Control trong windows form, ta tạo mộ lớp thừa kế từ lớp:
a) Control
b) UserControl
c) TextBox
d) Cả a, b, c đều đúng.+
Câu: 9
Để một Form trở thành một MDI form ta làm thế nào?
a) Gán thuộc tính IsMdiContainer bằng true+
b) Gán thuộc tính IsMdiContainer bằng false
c) Gán thuộc tính IsMdiChild bằng true
d) Gán thuộc tính IsMdiChild bằng false
Câu: 10
Sự kiện nào của TextBox chắc chắn xảy ra khi người dùng gõ một phím trên TextBox:
a) TextChange(L)+
b) KeyPress
c) Cả a và b đúng (T.H+)
d) Cả a và b sai.
Câu: 11
Phương thức nào sau đây dùng để hiện một form:
a) Show
b) ShowDialog
c) Cả a và b đúng+
d) Cả a và b sai.
Câu: 12
Để cho ô textbox txtPW không hiển thị nội dung khi gõ vào. Cách nào sau đây là đúng:
a) txtPW.TextMode= TextMode.Password
b) txtPW.Visible=False
c) txtPW.PasswordChar = ‘*’;+
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu: 13
Thuộc tính nào cho biết chỉ số của phần tử được chọn trong ListBox:
a) SelectedIndex+
b) SelectedItem
c) Cả a và b sai
d) Cả a và b đúng.
Câu: 14
Khi một listbox không có phần tử nào được chọn thì:
a) SelectedIndex bằng 0
b) SelectedItem bằng null
c) Cả a và b đúng+
d) Cả a và b sai
Câu: 15
Cho lst là một Listbox. Khi gọi phương thức lst.FindString(“abc”) thì kết quả trả về là gì?
a) Chỉ số phần tử đầu tiên có chuỗi bắt đầu bằng “abc”+
b) Chỉ số phần tử có nội dung là “abc”
c) True/False cho biết có phần tử “abc” trong listbox không.
d) Cả a, b, c đều sai.
Câu: 16
Lớp SqlConnection nằm trong namespace nào:
a) System.Data
b) System.Data.Sql
c) System.Data.SqlClient+
d) System.Data.Connection
Câu: 17
Phương thức nào của SqlDataAdapter dùng để select dữ liệu từ server và lưu vào DataTable
a) Select
b) Fill+
c) ExecuteReader
d) Save
Câu: 18
Phương thức nào của lớp SqlDataAdapter dùng để lưu những thay đổi dữ liệu từ một DataTable lên server
a) Save
b) Update+
c) ExecuteNonQuery
d) UpdateCommand
Câu: 19
Đối tượng nào trong ADO.NET cho phép thực thi các câu lệnh SQL.
a) SqlConnection
b) SqlCommand.+
c) SqlDataReader
d) SqlExecuteCommand
Câu: 20
Đối tượgn SqlDataAdapter có thể đổ dữ liệu selected được lên đối tượng nào sau đây:
a) Dataset
b) DataTable
c) Cả a và b đúng+
d) Cả a và b sai
//Câu 1:Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. Windows XP
B. Microsoft Word
C. Linux
D. Unix
[br]
Câu 2: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta:
A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar).
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình.
C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt.
D. Các ý trên đều đúng.
[br]
Câu 3: Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thoả điều kiện sau:
A. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư mục (cùng thư mục cha) và không chứa các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>? .
B. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>? .
C. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.
D. Tối đa 256 ký tự.
[br]
Câu 4: Muốn khởi động lại hệ điều hành Windows XP ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Restart.
B. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Stand By.
C. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Turn Off.
D. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Cancle
[br]
Câu 5: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống?
A. Microsoft-DOS.
B. Microsoft Windows.
C. Linux
D. Microsoft Excel.
[br]
Câu 6: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
A. hệ điều hành.
B. đĩa cứng.
C. chuột.
D. bàn phím.
[br]
Câu 7: Trên hệ điều hành Windows, để mở cửa sổ chương trình cần làm việc trên hệ điều hành Windows ta thực hiện như sau:
A. Kéo thả biểu tượng chương trình trên màn hình nền Desktop vào bảng chọn Start.
B. Vào bảng chọn Start à Run à chỉ đường dẫn đến chương trình cần mở à chọn Cancle.
C. Nháy đúp chuột tại biểu tượng của chương trình trên màn hình nền Desktop.
D. Các ý trên đều đúng
[br]
Câu 8: Hệ điều hành Windows XP là hệ điều hành có:
A. Giao diện đồ hoạ
B. Màn hình động
C. Đa nhiệm
D. Các ý trên đều đúng
[br]
Câu 9: Trong các biểu tượng được liệt kê dưới đáy, đâu là biểu tượng mặc định của thư mục trong hệ điều hành Windows?
A.
B.
C.
D.
[br]
Câu 10: Thao tác nào sau đây dược dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong hệ điều hành Windows?
A. Nháy chuột vào từng đối tượng.
B. Nháy phải chuột tại từng đối tượng.
C. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào từng đối tượng.
D. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng.
[br]
Câu 11: Cho thanh công cụ bao gồm các nút lệnh được liệt kê theo thứ tự như hình bên, để xem cấu trúc của các ổ đĩa và thư mục, ta nháy chuột vào nút lệnh
A.
B.
C.
D.
[br]
Câu 12: Cho thanh công cụ bao gồm các nút lệnh được liệt kê theo thứ tự như hình bên, nút lệnh được dùng để:
A. Tạo mới thư mục.
B. Tìm kiếm tệp, thư mục.
C. Phục hồi thao thao vừa thực hiện..
D. Sắp xếp tệp, thư mục theo thứ tự tăng dần về kích thước.
[br]
Câu 13:Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo thư mục, ta mở ổ đĩa muốn tạo thư mục mới bên trong nó và
A. nháy File à New à Folder, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
C. nháy File à New à Short Cut, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
D. nhấn phím F2, gõ tên cho thư mục mới tạo và nhấn phím Enter.
[br]
Câu 14:Trong hệ điều hành Windows, muốn đổi tên cho thư mục đang chọn ta
A. nháy Edit à Move to Folder, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + R, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
C. nháy Edit à Rename, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
D. nhấn phím F2, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
[br]
Câu 15:Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn vào bộ nhớ đệm ta
A. nháy Edit à Copy
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C. nháy phải chuột tại vị trí bất kì bên trong vùng chứa các tệp đang chọn, chọn lệnh Copy.
D. Các ý trên đều đúng.
[br]
Câu 16:Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở cửa sổ Recycle Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục và
A. nháy Edit à Restore.
B. nháy Edit à Delete.
C. nháy File à Restore.
D. nháy File à Delete.
[br]
Câu 17: Trong hệ điều hành Windows, để xem danh sách các tài liệu (tệp) vừa thao tác gần nhất, ta:
A. Nháy Start à My Documnents
B. Nháy Start à My Recent Documnents
C. Nháy File à Open Near Documents
D. Các ý trên đều sai.
[br]
Câu 18: Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi hình nền cho màn hình Desktop, ta nháy phải chuột tại vùng trống trên Desktop và:
A. Chọn Properties à chọn thẻ lệnh DeskTop à chọn hình ảnh làm nền màn hình à Apply à Ok.
B. Chọn Properties à chọn thẻ lệnh Settings à chọn hình ảnh làm nền màn hình à Apply à Ok.
C. Chọn Properties à chọn thẻ lệnh Screen save à chọn hình ảnh làm nền màn hình à Apply à Ok.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
[br]
Câu 19: Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi hình nền cho màn hình Desktop, ta nháy Start à Control Panel sau đó
A. chọn Display à DeskTop à chọn hình ảnh làm nền màn hình à Apply à Ok.
B. chọn Change desktop background à chọn hình ảnh làm nền màn hình à Apply à Ok.
C. chọn Choose a screen saver à DeskTop à chọn hình ảnh làm nền màn hình à Apply à Ok.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 20: Trong hệ điều hành Windows, để tạo đường tắt (biểu tượng-shortcut) cho đối tượng lên màn hình Desktop ta
A. nháy phải chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, chọn Sent to à chọn Desktop (create shortcut).
B. nhấn giữ nút chuột phải tại đối tượng cần tạo shortcut, kéo thả ra ngoài màn hình nền, khi bảng chọn tắt xuất hiện, chọn Create shortcuts here.
C. nháy phải chuột tại vùng trống bất kì trên nền màn hình desktop, chọn New à Shortcut à Browse à chỉ đường dẫn đến đối tượng cần tạo shortcut à Next à đặt tên cho shortcut à Fisnish.
D. Các ý trên đều đúng.
[br]
Câu 21: Muốn đổi tên cho thư mục/tệp tin trong hệ điều hành Windows, ta chọn thư mục/tệp tin cần đổi tên và thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy File à chọn Rename à nhập tên mới à nhấn phím Enter.
B. Nhấn phím F2 à nhập tên mới à nhấn phím Enter.
C, Nháy phải chuột tại thư mục/tệp tin à nhập tên mới à nhấn phím Enter.
D. Các ý trên đều đúng.
[br]
Câu 22: Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau?
A. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các thư mục con khác.
B. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
C. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa tệp.
D. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
[br]
Câu 23: Trong hệ điều hành Windows, để xoá các tệp/thư mục đang chọn ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn Edit à UnDelete à Yes.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete à Yes.
C. Nhấn phím Delete à Yes.
D. Các ý trên đều đúng.
[br]
Câu 24: Thao tác nào sau đây không tạo được thư mục mới trong hệ điều hành Windows?
A. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục muốn tạo mới thư mục bên trong nó, vào bảng chọn New à Folder ànhập tên cho thư mục mới à nhấn phím Enter.
B. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, vào bảng chọn File à New à Folder à nhập tên cho thư mục mới ànhấn phím Enter.
C. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn, nhập tên cho thư mục mới à nhấn phím Enter.
D. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn, nhập tên cho thư mục mới à nhấn phím Enter.
[br]
Câu 25: Thiết bị nào sau đây của máy tính không thuộc nhóm thiết bị xuất?
A. Màn hình (Monitor)
B. Máy in (Printer)
C. Loa (Speaker)
D. Máy quét (Scaner)
[br]
Câu 26: Trong hệ điều hành Windows, để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:
A. Vào bảng chọn Edit à chọn Paste.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
C. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục cha à chọn Paste.
D. Các ý trên đều đúng
[br]
Câu 27: Trong hệ điều hành Windows, thuộc tính nào dưới đây dùng đề hiển thị thanh công việc (Taskbar) trên các cửa sổ chương trình?
A. Lock the Taskbar
B. Auto-Hide the Taskbar
C. Keep the Taskbar on top of other Windows
D. Show the clock
[br]
Câu 28: Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trong Recycle Bin (thùng rác) ta nháy phải chuột tại Recycle Bin và chọn lệnh:
A. Delete
B. Restore
C. Redo
D. Undo Delete
[br]
Câu 29: Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng (thoát) cửa sổ chương trình ứng dụng đang làm việc ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3
B. Vào bảng chọn Edit à Office Clipboard...
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
D. Các ý trên đều đúng
[br]
Câu 30: Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng tệp hiện hành nhưng không thoát khỏi chương trình ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
B. Vào bảng chọn File à chọn Exit.
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
D. Nháy chuột vào biểu tượng của tệp trên thanh công việc (Task bar).
[br]
Câu 31: Tìm câu sai trong các câu dưới đây:
A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
B. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet.
C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu.
D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft.
[br]
Câu 32: Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình
A. Internet Explorer.
B. Windows Explorer.
C. Microsoft Word.
D. Microsoft Excel.
[br]
Câu 33: Trong hệ điều hành Windows, muốn hiển thị thực đơn tắt (Shortcut Menu) của đối tượng đang chọn ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctr + S.
B. nhấn tổ hợp phím Alt + R.
C. nháy chuột vào vùng trống bên phải đối tượng đó.
D. nháy phải chuột vào đối tượng đó.
[br]
Câu 34: Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo một thư mục mới trên màn hình nền ta
A. nháy chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
B. nháy chuột trái tại vùng trống trên màn hình nền à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
C. nháy đúp chuột tại My Computer à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
D. mở My Computer à Control Panel à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
[br]
Câu 35: Control Panel trong hệ điều hành Windows là gi?
A. Là tập hợp các chương trình dùng để cài đặt các tham số hệ thống như phông chữ, máy in, ...
B. Lả tập hợp các chương trình dùng để quản lí các phần mềm ứng dụng.
C. Là tập hợp các chương trình dùng để thay đổi các tham số của các thiết bị phần cứng như chuột, bàn phím, màn hình, ...
D. Các ý trên đều đúng.
[br]
Câu 36: Muốn thay đổi các thông số khu vực trong hệ điều hành Windows như múi giờ, đơn vị tiền tệ, cách viết số, ... ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình sau?
A. Microsoft Paint
B. Control Panel
C. System Tools
D. Caculator
[br]
Câu 37: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ thư mục hiện tại, ta dùng phím (tổ hợp phím) nào sau đây?
A. Shift + F4
B. Ctrl +A
C. Alt + H
D. F11
[br]
Câu 38: Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào bảng chọn View, chọn lệnh List, có nghĩa là ta đã chọn kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ bên phải chương trình dưới dạng
A. các biểu tượng lớn.
B. các biểu tượng nhỏ.
C. danh sách.
D. danh sách liệt kê chi tiết.
[br]
Câu 39: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không chính xác?
A. Di chuột (Mouse move): Di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí nào đó trên màn hình.
B. Nháy chuột (Click): Nhấn một lần nút trái chuột (nút ngầm định) rồi thả ngón tay, còn gọi là kích chuột.
C. Nháy phải chuột (Mouse right): Nhấn một lần nút phải chuột và thả tay.
D. Nháy đúp chuột (Double click): Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột.
[br]
Câu 40: Trong hệ điều hành Windows, biểu tượng là biểu tượng mặc định của
A. My Computer.
B. Recycle Bin.
C. Control Panel.
D. My Network Places.
[br]
Câu 41: Muốn mở bảng chọn bằng bàn phím, ta thực hiện như sau:
A. Nhấn giữ phím Alt và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
B. Nhấn giữ phím Ctrl và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
C. Nhấn giữ phím Shift và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
D. Nhấn giữ tổ hợp phím Alt + Shift và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
[br]
Câu 42: Nhấn giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau?
A. Ctrl
B. Alt
C. Tab
D. Shift
[br]
Câu 43: Trong hệ điều hành Windows, thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên cùng của một cửa sổ được gọi là
A. thanh công cụ chuẩn (Standard Bar) .
B. thanh tiêu đề (Title Bar).
C. thanh trạng thái (Status Bar).
D. thanh cuộn (Scroll Bar).
[br]
Câu 44: Trong hệ điều hành Windows, nút lệnh được dùng để làm gì?
A. Xem, chỉnh sửa ngày, giờ, múi giờ hệ thống máy tính.
B. Thay đổi, cài đặt tài khoản-quyền hạn người dùng.
C. Thay đổi hình nền cho máy tính.
D. Tìm kiếm tệp, thư mục.
[br]
Câu 45: Trong hệ điều hành Windows, nút lệnh được dùng để làm gì?
A. Xem, chỉnh sửa ngày, giờ, múi giờ hệ thống máy tính.
B. Thay đổi, cài đặt tài khoản-quyền hạn người dùng.
C. Thay đổi hình nền cho máy tính.
D. Log off khỏi máy tính và truy cập với tài khoản người khác người dùng hiện tại.
[br]
Câu 46: Trên thanh công cụ chuẩn của cửa sổ Windows Explorer, cho các nút lệnh được liệt kê theo thứ tự: , , và. Muốn xóa tệp, thư mục đang chọn ta sử dụng nút lệnh
A.
B.
C.
D.
[br]
Câu 47: Trong hệ điều hành Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử dụng khi ta:
A. Mở thư mục.
B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành.
C. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới.
D. Xem thuộc tính của tệp hiện tại.
[br]
Câu 48: Trong hệ điều hành Windows, muốn mở bảng chọn tắt (Shortcut menu) của một đối tượng nào đó, ta sử dụng thao tác nào sau đây với chuột máy tính?
A. Click
B. Double Click
C. Right Click
D. Drag and Drop
[br]
Câu 49: Đường tắt (Shortcut) là gì?
A. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính nhanh chóng.
B. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng.
C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer.
D. Là chương trình được cài đặt vào máy tính với mục đích hổ trợ người sử dụng soạn thảo các văn bản tiếng việt.
[br]
Câu 50: Muốn thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho dữ liệu ngày được hiển thị dưới dạng “Tuesday, November 17, 2009” ta khai báo tại thẻ lệnh Date của hộp thoại Customize Regional Options như sau:
A. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, MMMM dd, yyyy
B. Tại Short date format hay Long date format nhập: MMMM dd, yyyy
C. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, dd MMMM, yyyy
D. Tại Short date format hay Long date format nhập: dd MMMM, yyyy
[br]
Câu 51: Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống trong câu sau: “Nhiều câu liên tiếp nhau, tương đối hoàn chỉnh về ý nghĩa tạo thành một ….. Trong Word, …. được định nghĩa bằng cách nhấn phím Enter”.
A. Từ
B. Dòng
C. Đoạn
D. Câu
[br]
Câu 52: Thành phần cơ sở trong văn bản là các
A. từ.
B. kí tự.
C. dòng.
D. trang.
[br]
Câu 53: Các dấu câu như dấu chấm “.”, dấu phẩy “,”, dấu hai chấm “:”, dấu chấm phẩy “;”, dấu chấm than “!”, dấu chấm hỏi “?”
A. phải được cách một khoảng trống so với từ đứng trước nó.
B. được gõ tại vị trí tùy ý sao cho phù hợp với chiều dài đoạn văn bản.
C. phải được gõ sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu vẫn còn nội dung
D. phải được gõ sát vào từ đứng trước và từ sau nó nếu sau vẫn còn nội dung.
[br]
Câu 54: Trong Microsoft Word, muốn chọn từ vị trí con trỏ đến cuối đoạn văn bản ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + Shift + ¯
B. Ctrl + Shift + ®
C. Shift + ®
D. Shift + Home
[br]
Câu 55: Trong Microsoft Word, nút lệnh được dùng để làm gì?
A. Tăng, giảm kích thước kí tự.
B. Chuyển đổi các chế độ hiển thị văn bản.
C. Thay đổi tỉ lệ hiển thị (phóng to, thu nhỏ) các chi tiết trên màn hình soạn thảo.
D. Tăng, giảm kích thước của lề trang văn bản.
[br]
Câu 56: Để tạo tệp văn bản mới trong Microsoft Word ta vào bảng chọn File và chọn lệnh:
A. New
B. Open
C. Save
D. Exit
[br]
Câu 57: Vì sao phải định dạng văn bản?
A. Định dạng văn bản là biến đối các phần văn bản để trình bày chúng dưới một dạng cụ thể nào đó.
B. Định dạng văn bản nhằm mục đích trình bày văn bản rõ ràng, nhất quán, mạch lạc và gây ấn tượng.
C. Định dạng văn bản cho phù hợp với sở thích của người soạn thảo.
D. Định dạng văn bản là biến đổi văn bản theo một thể thống nhất
[br]
Câu 58: Để lưu văn bản sau khi đã soạn thảo trong Microsoft Word ta:
A. Vào bảng chọn File à Save.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
C. Nháy vào nút lệnh Save trên thanh công cụ chuẩn.
D. Các ý trên đều đúng.
[br]
Câu 59:Trong Microsoft Word, để mở 1 tệp văn bản đang tồn tại trên đĩa ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + S
C. Ctrl + N
D. Ctrl + P
[br]
Câu 60: Trong Microsoft Word, muốn di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng hiện hành ta dùng phím:
A. Home
B. End
C. Page Up
D. Page Down
[br]
Câu 61: Khi đang soạn thảo trong Microsoft Word, xuất hiện các gạch đỏ dưới một số từ, dấu hiệu đó cho biết:
A. Các từ đó bị ta gõ sai dấu tiếng việt.
B. Những từ đó không có trong từ điển của Word.
C. Những từ đó nằm trong đoạn văn bản có dấu câu không đúng vị trí.
D. Phông chữ ta đang sử dụng soạn thảo không phù hợp với bảng mã đang chọn của bộ gõ tiếng việt mà ta đang cài đặt trên máy tính.
Câu 62: Muốn định dạng đoạn văn bản trong Microsoft Word, trước hết ta phải:
A. Di chuyển con trỏ vào vị trí bất kì trên đoạn văn bản muốn định dạng.
B. Quét chọn đoạn văn bản.
C. Nháy phải chuột tại vị trí cuối cùng của đoạn văn bản.
D. Quét chọn đoạn văn bản hoặc di chuyển con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trên đoạn văn bản muốn định dạng.
[br]
Câu 63:Trong Microsoft Word, để thay đổi phông chữ, màu chữ và kích thước của một cụm từ nào đó trong văn bản, trước tiên ta phải thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Chọn toàn bộ cụm từ đó.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
C. Di chuyển con trỏ soạn thảo vào bên trong cụm từ đó.
D. Quét chọn kí tự cuối cùng của cụm từ đó.
[br]
Câu 64: Trong Microsoft Word, bảng chọn nào liên quan đến việc hiệu chỉnh đoạn văn bản?
A. Insert
B. Edit
C. Format
D. Table
[br]
Câu 65: Để căn đều hai biên (biên trái và biên phải) cho đoạn văn bản, ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E
B. Ctrl + J
C. Ctrl + L
D.Ctrl + T
[br]
Câu 66: Trong Microsoft Word, muốn định dạng màu chữ cho kí tự (nhóm kí tự) đang chọn, ta vào bảng chọn Format và chọn lệnh
A. Paraghraph...
B. Font...
C. Bullets and Numbering...
D. Border and Shadding...
[br]
Câu 67: Nhấn tổ hợp phím nào sau đây để định dạng cụm từ đang chọn sang kiểu chữ in đậm?
A. Ctrl + B
B. Ctrl + I
C. Ctrl + U
D. Ctrl + R
[br]
Câu 68: Trong Microsoft Word, muốn thụt lề trái cho đoạn văn bản đang chọn, ta:
A. Vào bảng chọn Format à chọn lệnh Paragraph…
B. Vào bảng chọn File à chọn lệnh Page Setup…
C. Vào bảng chọn Insert à chọn Symbol…
D. Nháy chọn Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.
[br]
Câu 69: Trong Microsoft Word, muốn xuống dòng nhưng chưa kết thúc đoạn văn bản ta dùng phím (tổ hợp phím) nào sau đây?
A. Enter
B. Shift + Enter
C. Alt + Enter
D. Ctrl + Shift + =
[br]
Câu 70: Trong quá trình soạn thảo văn bản với Microsoft Word, để chèn Table (Bảng) ta:
A. Vào bảng chọn Table à Insert à Table...
B. Vào bảng chọn Table à Delete à Table
C. Vào bảng chọn Insert à chọn Object...
D. Các ý trên đều sai.
[br]
Câu 71: Để xóa cột trong Table, ta vào bảng chọn Table àDelete và chọn lệnh:
A. Cells
B. Table
C. Row
D. Columns
[br]
Câu 72: Trong Microsoft Word, để sắp xếp dữ liệu trong một Table tăng/giảm dần theo một tiêu chuẩn, ta di chuyển con trỏ chuột đến vị trí bất kỳ trong Table và:
A. Vào bảng chọn Table à Sort...
B. Vào bảng chọn Data à Sort...
C. Vào bảng chọn Window à chọn Arrange All...
D. Word không hổ trợ tính năng sắp xếp dữ liệu trong Table.
[br]
Câu 73: Trong Microsoft Word, để chia 1 ô trên Table thành nhiều ô ta di chuyển con trỏ chuột đến ô cần chia, vào bảng chọn Table và chọn lệnh:
A. Split Cells...
B. Merge Cells
C. Insert à chọn Rows Above
D. Insert à chọn Columns to the left
[br]
Câu 74: Trong Microsoft Word, để nhập các ô đang chọn trên Table thành 1 ô ta:
A. Vào bảng chọn Table à chọn Merge cells.
B. Nháy đúp chuột tại khối ô đang được chọn à Delete.
C. Nhấn phím Delete.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 75: Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ rơi (thụt cấp) đầu đoạn, ta
A. vào bảng chọn Insert à Picture à chọn lệnh Word Art ...
B. vào bảng chọn Format à chọn lệnh Drop Cap...
C. vào bảng chọn Format à chọn lệnh Tabs...
D. vào bảng chọn Format à chọn lệnh Font…
[br]
Câu 76: Khi ta nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Word (biểu tượng này nằm tại góc trái của thanh tiểu đề), điều gì sẽ xảy ra?
A. Tạo một tệp văn bản mới hay còn gọi là mở trang văn bản mới.
B. Đóng tệp văn bản hiện hành.
C. Mở tệp văn bản đang tồn tại trên đĩa.
D. Lưu thêm nội dung cho tệp văn bản hiện hành.
[br]
Câu 77: Muốn chia đoạn văn bản đang được quét chọn ra thành nhiều cột, ta:
A. Vào bảng chọn Format à Columns…
B. Vào bảng chọn Table à Insert à Columns
C. Nhấn chọn biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn.
D. Các ý trên đều đúng
[br]
Câu 78: Trong Microsoft Word, để tệp đồ họa vào văn bản ta:
A. Vào bảng chọn Insert à Picture à From File...
B. Vào bảng chọn Insert à Symbol...
C. Vào bảng chọn Insert à Page Numbers...
D. Vào bảng chọn Insert à Date and Time...
[br]
Câu 79: Trong Microsoft Word, muốn chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản, ta vào bảng chọn Insert à chọn Symbol và:
A. Chọn ký tự cần chèn à Apply à Ok.
B. Chọn ký tự cần chèn à Insert à Close.
C. Chọn ký tự cần chèn à Ok.
D. Nháy phải chuột tại kí tự cần chèn à Open.
[br]
Câu 80: Trong Microsoft Word, để có kí tự ¿ trong văn bản ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn Insert à Bullets à chọn kí tự ¿à Insert à Close.
B. Vào bảng chọn Insert à Picture à Clip Art à chọn kí tự à Insert à Close.
C. Vào bảng chọn Insert à Symbol à nháy đúp chuột vào kí tự cần chèn à Close.
D. Các ý trên đều sai.
[br]
Câu 81: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn dấu ngắt trang trong Microsoft Word?
A. Ctrl + Shift + Enter
B. Ctrl + Enter
C. Alt + Enter
D. Ctrl + =
[br]
Câu 82: Tiêu đề trang (Header and Footer) là gì?
A. Là nội dung được trình bày ở giữa trang với tác dụng chính là mô tả nội dung của trang.
B. Là số của các trang trong tệp văn bản.
C. Là những phần văn bản xuất hiện trên mọi trang trong tệp văn bản và gồm phần đầu trang (header) và chân trang (footer).
D. Các ý trên đều đúng
Câu 83: Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề trang, ta chọn lệnh Header and footer trong bảng chọn:
A. Insert
B. Tools
C. Format
D. View
[br]
Câu 84: Muốn đánh số cho các trang văn bản trên Microsoft Word ta:
A. Vào bảng chọn Insert à Object...
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
C. Vào bảng chọn Insert à Page Numbers...
D. Vào bảng chọn View à Page Numbers...
[br]
Câu 85: Trong Microsoft Word, để tìm các ký tự “( ” và thay thế bằng các ký tự “(” trong toàn bộ tệp văn bản, ta thực hiện:
A. Vào bảng chọn Edit à Find... (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q)
B. Vào bảng chọn Edit à Replace... (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + H)
C. Vào bảng chọn Insert à Symbols....
D. Vào bảng chọn Table à Convert à Table to text...
[br]
Câu 86: Để chèn ngắt trang trong Microsoft Word, ta và bảng chọn Insert, chọn lệnh Break, sau đó chọn mục
A. Page break à Ok.
B. Column break à Ok.
C. Text wrapping break à Ok.
D. Next page à Ok.
[br]
Câu 87: Trên hộp thoại Page Numbers, để chọn vị trí trên lề, ta khai báo tại mục:
A. Position
B. Show number on first page
C. Alignment
D. Format...
[br]
Câu 88: Hãy sắp xếp các bước sau để chèn tiêu đề trang cho đúng: View ® Header and footer; Nháy Close; Nhập nội dung tiêu đề và định dạng
A. , ,
B. , ,
C. , ,
D. , ,
[br]
Câu 89: Muốn bật tính năng gõ tắt trong Microsoft Word, ta vào bảng chọn Tools, chọn lệnh AutoCorrect Options sau đó đánh dấu chọn mục:
A. Exceptions...
B. Correct Two Intial CApitals
C. Add
D. Replace text as you type
[br]
Câu 90: Để tạo mật mã bảo vệ tệp văn bản trong Microsoft Word, ta vào bảng chọn Tools, chọn lệnh Options sau đó nhập mật mã cho tệp văn bản tại trang (thẻ lệnh):
A. Edit
B. Print
C. View
D. Security
[br]
Câu 91: Để sao chép định dạng của cụm từ đang chọn ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. (Copy)
B. (Paste)
C. (Format Painter)
D. (Drawing)
[br]
Câu 92: Muốn áp dụng kiểu (Style) để định dạng trong Microsoft Word, ta thực hiện như sau:
A. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng, mở hộp kiểu (Style) bằng cách nháy chuột tại nút mũi tên bên phải hộp sau đó chọn kiểu thích hợp.
B. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng, nháy chọn phông chữ tại hộp Font và chọn kích thước chữ tại hộp Size .
C. Nhấn lượt các tổ hợp phím Ctrl + B, Ctrl + I và Ctrl + U sau khi quét chọn đoạn văn cần định dạng.
D.Các ý trên đều đúng.
[br]
Câu 93: Để định dạng lề cho các trang trong tệp văn bản, ta:
A. Vào bảng chọn Format à Paragraph...
B. Vào bảng chọn Format à Page Setup...
C. Vào bảng chọn File à Page Setup...
D. Vào bảng chọn File à Version...
[br]
Câu 94: Muốn in toàn bộ văn bản sau khi đã soạn thảo trong Microsoft Word ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + P
B. Nháy nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn.
C. Nháy nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.
D. Vào bảng chọn Edit à Print...
[br]
Câu 95: Để in trang số 3, số 5 và từ trang 10 đến trang 90 của tệp văn bản hiện tại, ta nhập tại mục Pages trên hộp thoại Print như sau:
A. 3-5, 10, 11, …, 90
B. 3-5, 10-90
C. 3, 5, 10-90
D. 3, 5, 10, 90
[br]
Câu 96: Làm thế nào để xem văn bản trước khi in?:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
B. Nháy nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn.
C. Nháy nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.
D. Vào bảng chọn File à Print...
[br]
Câu 97: Làm thế nào để thụt lề dòng đầu tiên của đoạn văn bản hiện tại 1 cm so với lề trang văn bản?
A. Vào bảng chọn File, chọn lệnh Page Setup…
B. Vào bảng chọn Format, chọn lệnh Paraghrap…
C. Nháy đúp chuột tại đầu đoạn văn bản.
D. Di chuyển chon trỏ đến đầu đoạn văn bản, nhấn Tab.
[br]
Câu 98: Nhấn các tổ hợp phím nào sau đây để định dạng cụm từ đang chọn có kiểu chữ nghiêng, đậm và gạch chân nét đôi?
A. Ctrl + I + U + B
B. Ctrl + Shift + I + U + B
C. Ctrl + I + B + D
D. Ctrl + Shift + I + B + D
[br]
Câu 99: Muốn lưu thêm nội dung cho tệp văn bản sau khi định dạng, ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn File à Save as...
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Q
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q
D. Vào bảng chọn File File à Save
[br]
Câu 100: Khi văn bản đang được in ta thấy biếu tượng ở bên phải thanh công việc. Nếu muốn ngừng việc in, ta thực hiện như sau:
A. Nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
B. Nhấn phím Delete
C. Nháy đúp biểu tượng máy in, chọn tên tệp văn bản đang in, nháy Document à Cancel.
D. Các ý trên đều đúng
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top