LA MÉTÉO THỜI TIẾT

LA MÉTÉO ::: THỜI TIẾT

Thời tiết

temp (n.) ::: thời tiết

VÍ dụ

Quel temps fait-il?  Thời tiết thế nào?

beau (adj.) ::: đẹp trời >< mauvais (adj.) ::: xấu;

VÍ dụ

Le temps est beau. Trời đẹp.

vent (n.m.) ::: gió;

pluie (n.f.) [C] ::: cơn mưa;

tonnerre (n.) [C] ::: sấm;

éclair (n.) [C] ::: chớp;

brouillard (n.m.) ::: sương mù;

neige (n.) ::: tuyết;

verglas (n.m.) [C] ::: nước đá đông;

tempête (n.f.) ::: bão;

orage (n.)[C] ::: cơn giông;

La température ::: Nhiệt độ

température (n.f.) ::: nhiệt độ;

VÍ dụ

Il fait combien? Mấy độ?

Quelle est la température? Nhiệt độ bao nhiêu?

degré (n.) ::: độ;

VÍ dụ

Il fait 25 degrés. Il fait moins 10.

chaud (adj.) ::: nóng >< foid (adj.) ::: lạnh;

VÍ dụ

Il failt chaud / foid. Trời nóng / lạnh.

doux (adj.) ::: dịu > frais (adj.) ::: mát mẻ > foid (adj.) ::: lạnh;

VÍ dụ

Il fait bon / frais / doux. Trời đẹp / mát / êm dịu.

Le ciel ::: bầu trời

solei (n.m.) ::: mặt trời;

lun (n.f.) ::: mặt trăng;

nuage(s) (n.) [C] ::: đám mây;

LA MÉTÉO ::: THỜI TIẾT

Thời tiết

- Quel temps fait-il?  Thời tiết thế nào?

Đẹp trời

_ Le temps est beau. Trời đẹp.

_ Il fait beau / très beau / un temps magnifique / slendide. Trời đẹp.

Thời tiết xấu

_ Le temps n'est pas beau. Trời không đẹp.

_ Il fait gris / mauvais /un temps épouvantable/ très mauvais.

Mô tả chi tiết về thời tiết

_ Il fait beaucoup du solei / des nuages / du vent.

_ Il fait beaucoup du broullard / de la neige / du verglas.

_ Il y a un orage / une tempête. Có giông/ bão.

_ Il neige.

_ Il pleut à torrents / très fort.

La température ::: Nhiệt độ

- Il fait combien? Mấy độ?

- Quelle est la température? Nhiệt độ bao nhiêu?

_ Il fait 25 degrés.

_ Il fait moins 10.

_ Il failt chaud / foid. Trời nóng / lạnh.

_ Il fait bon / frais / doux. Trời đẹp / mát mẻ / êm dịu.

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: