ktryrtfy
3.5. Kế toán công cụ dụng cụ theo phương pháp kê khai thư�ng xuyên.
3.5.1.Tà i khoản sỠdụng:
TK 153� Công cụ dụng cụ “
Bên nợ : Giá thá»±c tế của công cụ,dụng cụ nháºp kho(mua ngoà i, tá»± chế...)
Bên có: -Trị gÃa công cụ,dụng cụ xuất kho sá» dụng cho sản xuất...
- Chiết khấu thương mại, giảm giá công cụ
- Giá trị công cụ thiếu hụt trong kiểm kê
Dư cuối kỳ (bên nợ): Trị giá công cụ, dụng cụ tồn kho
TK 153 có 3 tà i khoản cấp 2:
1531: Công cụ
1532: Bao bì luân chuyển
1533: �ồ dùng cho thuê
(Kế toán nháºp kho công cụ, dụng cụ tÆ°Æ¡ng tá»± nhÆ° kế toán váºt liệu)
3.5.2. Phương pháp kế toán xuất kho công cụ, dụng cụ.
* Phương pháp phân bổ một lần: áp dụng trong trư�ng hợp xuất dùng công cụ dụng
cụ vá»›i giá trị nhá»�, số lượng Ãt, việc xuất dùng Ä‘á»�u đặn hà ng tháng, toà n bá»™ giá trị công
cụ dụng cụ sẽ được tÃnh hết má»™t lần và o chi phà sản xuất kinh doanh
Nợ TK 627: Giá trị CCDC xuất dùng cho quản lý PX
Nợ TK 641: Giá trị CCDC xuất dùng cho bá»™ pháºn bán hà ng
Nợ TK 642: Giá trị CCDC xuất dùng cho bá»™ pháºn quản lý doanh nghiệp
63 http://www.ebook.edu.vn
Có TK 153: Toà n bộ giá trị công cụ dụng cụ xuất dùng
* Phương pháp phân bổ hai lần (Phân bổ 50%): áp dụng trong trư�ng hợp xuất dùng
CCDC có gÃa trị lá»›n hoặc xuất dùng hà ng loạt vá»›i mục Ä‘Ãch thay thế, khi xuất dùng sẽ
phân bổ 50% tÃnh và o chi phà của bá»™ pháºn sá» dụng, khi báo há»�ng sẽ phân bổ nốt số
còn lại:
- Khi xuất dùng CCDC thuộc loại phân bổ 50%, kế toán ghi:
Nợ TK 142: Chi phà phải trả trước
Có TK 153: Công cụ dụng cụ ": 100% giá trị CCDC xuất dùng
�ồng th�i phân bổ 50% giá trị xuất dùng và o chi phà sản xuất kinh doanh
Nợ TK 627: 50% Giá trị CCDC xuất dùng cho quản lý PX
Nợ TK 641: 50% Giá trị CCDC xuất dùng cho bá»™ pháºn bán hà ng
Nợ TK 642: 50% Giá trị CCDC xuất dùng cho bá»™ pháºn quản lý doanh nghiệp
Có TK 142 :"Chi phà trả trÆ°á»›c": 50% giá trị CCDC xuất dùng cho các bá»™ pháºn
+ Khi báo há»�ng công cụ dụng cụ, kế toán tiến hà nh bổ nốt giá trị còn lại vÃ
ghi:
Nợ TK 152: Phế liệu thu hồi
Nợ TK 138(1388): Giá trị bồ thư�ng phải thu
Nợ TK 627, 641, 642: Phân bổ nốt giá trị còn lại (đã trừ phế liệu, bồi thư�ng)
Có TK 142 :"Chi phà trả trước": 50% giá trị CCDC báo h�ng
Giá trị
CCDC phân
bổ nốt
=
Giá trị công cụ
dụng cụ báo h�ng
2
-
Giá trị phế liệu
thu hồi
-
Ti�n bồi thư�ng
váºt chất
* Phương pháp phân bổ dần: Phương pháp nà y áp dụng đối với công cụ dụng cụ xuất
dùng có giá trị lớn th�i gian sỠdụng dà i, xuất dùng không đ�u đặn giữa các tháng
+ Khi xuất dùng thì kế toán phải tÃnh mức phân bổ giá trị công cụ xuất dùng
từng kỳ:
Mức phân bổ một lần giá trị
công cụ dụng cụ xuất dùng
=
Giá trị công cụ dụng cụ xuất dùng
Số lần phân bổ
+ Khi xuất dùng giá trị công cụ dụng cụ, kế toán định khoản.
Nợ TK 142,242
Có TK 153 " CC dụng cụ": Toà n bộ giá trị công cụ dụng cụ xuất dùng
�ồng th�i phân bổ 1 phần giá trị công cụ dụng cụ và o chi phà sản xuất theo mức
phân bổ.
Nợ TK 627: Giá trị CCDC xuất dùng cho quản lý PX
Nợ TK 641: Giá trị CCDC xuất dùng cho bá»™ pháºn bán hà ng
Nợ TK 642: Giá trị CCDC xuất dùng cho bá»™ pháºn quản lý doanh nghiệp
Có TK 142,242: Mức phân bổ 1 lần
Và dụ: Có tà i liệu tháng 1/N sau tại một doanh nghiệp chế biến thuỷ sản thuộc
đối tượng tÃnh thuế GTGT theo phÆ°Æ¡ng pháp khấu trừ: Số dÆ° đầu kỳ TK 153:
30.000.000 Ä‘
1. Nháºp kho công cụ, dụng cụ giá trị chÆ°a có thuế GTGT 25.000.000Ä‘, thuế GTGT
đầu và o được khấu trừ 1.250.000Ä‘ (Ä�ã trả bằng tiá»�n gá»i ngân hà ng)
2. Ngà y 15/1 xuất kho công cụ dụng cụ loại phân bổ 1 lần theo giá thực tế:
64 http://www.ebook.edu.vn
- Phân xưởng sản xuất : 8.000.000đ
- Bá»™ pháºn bán hà ng: 3.000.000Ä‘
- Bá»™ pháºn quản lý doanh nghiệp 5.000.000Ä‘
3. Ngà y 18/1 xuất kho công cụ dụng cụ loại phân bổ lần 2 theo giá thực tế:
- Phân xưởng sản xuất 14.000.000đ
- Bá»™ pháºn văn phòng doanh nghiệp: 10.000.000Ä‘
4. Ngà y 25/1 bá»™ pháºn sản xuất báo há»�ng công cụ dụng cụ loại phân bổ hai lần theo
giá thá»±c tế:12.000.000Ä‘, khi báo há»�ng có thu hồi phế liệu giá trị 200.000Ä‘ nháºp
kho
5. Ngà y 29/1 xuất dùng công cụ dụng cụ loại phân bổ dần cho bá»™ pháºn quản lý
doanh nghiệp trị giá thực tế 9.000.000đ phân bổ 12 tháng.
Yêu cầu: �ịnh khoản kế toán
Giải:
1. Nợ TK 153: 25.000.000
Nợ TK 133: 1.250.000
Có TK 112: 26.250.000
2. Nợ TK 627(6273): 8.000.000
Nợ TK 641(6413): 3.000.000
Nợ TK 642(6423): 5.000.000
Có TK 153: 16.000.000
3. a, Nợ TK 142: 24.000.000
Có TK 153: 24.000.000
b, Nợ TK 627: 14.000.000/2= 7.000.000
Nợ TK 642: 10.000.000/2= 5.000.000
Có TK 142: 12.000.000
4. Nợ TK 627: 12.000.000/2-200.000=5.800.000
Nợ TK 152: 200.000
Có TK 142: 6.000.000
5. a, Nợ TK 142:9.000.000
Có TK 142:9.000.000
b, Nợ TK 642: 9.000.000/12=750.000
Có TK 142: 750.000
3.4.4.Phương pháp kế toán
a. Kế toán tăng váºt liệu:
- TrÆ°á»�ng hợp mua váºt liệu ngoà i nháºp kho hà ng và hoá Ä‘Æ¡n cùng vá»�:
+ Ä�ối vá»›i các doanh nghiệp tÃnh thuế GTGT theo phÆ°Æ¡ng pháp khấu trừ
Nợ TK152: nguyên váºt liệu (giá mua chÆ°a có thuế GTGT)
Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu và o được khấu trừ
Có TK111( HoặcTK 112, TK 141, TK 331):Tổng giá thanh toán
+ Ä�ối vá»›i doanh nghiệp tÃnh thuế GTGT theo phÆ°Æ¡ng pháp trá»±c tiếp
Nợ TK 152" Nguyên váºt liệu: giá mua bao gồm cả thuế GTGT
Có TK 111, 112, 141, 331: Tổng giá thanh toán
Và dụ: Mua váºt liệu chÃnh theo tổng giá thanh toán 220.000.000Ä‘; trong đó thuế
suất thuế GTGT 10%, tiá»�n hà ng được thanh toán bằng tiá»�n gá»i ngân hà ng
Giá đã có thuế
Giá chưa có thuế =
1+ thuế suất
Chú ý: + TrÆ°á»�ng hợp hà ng thiếu so vá»›i hoá Ä‘Æ¡n, kế toán chỉ phản ánh số thá»±c nháºn,
còn số thiếu sẽ căn cứ và o biên bản kiểm nháºn báo cho bên bán biết và ghi sổ nhÆ°
sau:
Nợ TK152: Trị giá số nguyên váºt liệu thá»±c nháºp theo giá chÆ°a có thuế GTGT
Nợ TK 138(1381): Trị giá số NVL thiếu theo giá chưa có thuế GTGT
Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu và o được khấu trừ theo số hoá đơn
Có TK111( Hoặc TK 112, TK 141, TK 331): Tổng giá thanh toán
Khi xỠlý số hà ng thiếu:
+ Nếu ngư�i bán giao tiếp số hà ng còn thiếu:
55 http://www.ebook.edu.vn
Nợ TK 152
Có TK 138(1381):XỠlý số thiếu
+ Nếu ngư�i bán không còn hà ng để giao:
Nợ TK 331(Chi tiết ngư�i bán)
Có TK 138(1381):XỠlý số thiếu
Có TK 133(1331):Thuế GTGT của số hà ng thiếu
+ Nếu cá nhân là m mất phải bồi thư�ng:
Nợ TK 138(1388)(Chi tiết ngư�i bồi thư�ng)
Có TK 138(1381):XỠlý số thiếu
+ Nếu thiếu không xác định rõ nguyên nhân:
Nợ TK 811
Có TK 138(1381):XỠlý số thiếu
Và dụ: Doanh nghiệp A thu mua 1.000kg váºt liệu chÃnh theo giá hoá Ä‘Æ¡n chÆ°a có thuế
GTGT là 50.000đ/kg; thuế GTGT đầu và o được khấu trừ là 5.000 đ/kg chưa trả ti�n
cho ngư�i bán K.
Khi kiểm nháºn phát hiện thiếu 10 kg chÆ°a rõ nguyên nhân, doanh nghiệp đã báo cho
bên bán biết, sau đó tìm ra nguyên nhân do ngư�i bán giao thiếu, ngư�i bán đã
chuyển giao tiếp số hà ng còn thiếu:
Nợ TK152: 49.500.000
Nợ TK 138(1381): 500.000
Nợ TK 133: 5.000.000
Có TK 331(K) 55.000.000
+ Khi ngư�i bán K giao tiếp số hà ng còn thiếu:
Nợ TK 152: 500.000
Có TK 138(1381): 500.000
+ Trư�ng hợp hà ng thừa so với hoá đơn: Khi phát hiện thừa phải báo cho các
bên liên quan để xỠlý:
- Nếu doanh nghiệp nháºp kho toà n bá»™ số hà ng (đối vá»›i DN áp dụng tÃnh thuế giá trị
gia tăng theo phương pháp khấu trừ):
Nợ TK 152: Toà n bá»™ số nguyên váºt liệu nháºp kho theo giá chÆ°a có thuế GTGT
Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu và o được khấu trừ (Theo số hoá đơn)
Có TK 331: Phải trả ngư�i bán
Có TK 338(3381): Trị giá số hà ng thừa chưa có thuế GTGT
Căn cứ và o quyết định xỠlý:
+ Nếu doanh nghiệp trả lại ngư�i bán:
Nợ TK 338(3381): Trị giá số hà ng thừa đã xỠlý
Có TK 152: Trị giá số hà ng thừa đã trả lại
+ Nếu doanh nghiệp đồng ý mua lại số hà ng thừa( đối vá»›i DN áp dụng tÃnh thuế giá
trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ):
Nợ TK 3381: Trị giá số hà ng thừa đã xỠlý
Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu và o được khấu trừ của số hà ng thừa đồng ý mua
Có TK 331: Tổng giá thanh toán của số hà ng thừa
Và dụ: Doanh nghiệp A thuá»™c đối tượng tÃnh thuế GTGT theo phÆ°Æ¡ng pháp khấu trừ
thu mua 1.000 kg váºt liệu chÃnh theo giá hoá Ä‘Æ¡n chÆ°a có thuế GTGT là 50.000Ä‘/kg ;
thuế GTGT đầu và o được khấu trừ là 5.000 đ/kg chưa trả ti�n cho ngư�i bán K.
56 http://www.ebook.edu.vn
Khi kiểm nháºn phát hiện thừa 10 kg chÆ°a rõ nguyên nhân, kế toán doanh nghiệp
quyết định nháºp kho toà n bá»™ và đã báo cho bên bán biết, sau đó doanh nghiệp quyết
định mua tiếp số thừa.
Kế toán ghi như sau :
Nợ TK 152:50.500.000
Nợ TK 133: 5.000.000
Có TK 331(K): 55.000.000
Có TK 338(3381): 500.000
Khi doanh nghiệp đồng ý mua lại số hà ng thừa
Nợ TK 338(3381):500.000
Nợ TK 133: 50.000
Có TK 331(K): 550.000
- Nếu doanh nghiệp nháºp kho theo số hóa Ä‘Æ¡n thì ghi sổ bình thÆ°á»�ng nhÆ° trÆ°á»�ng hợp
hà ng và hoá Ä‘Æ¡n cùng vá»� còn số thừa coi nhÆ° giữ há»™ và ghi Nợ TK 002"Váºt tÆ° hà ng
hoá nh� giữ hộ"
Khi xỠlý ghi Có TK 002
*TrÆ°á»�ng hợp hà ng vá»� nhÆ°ng hoá Ä‘Æ¡n chÆ°a vá»�: Kế toán lÆ°u phiếu nháºp kho và o
táºp hồ sÆ¡ "hà ng vá»� chÆ°a có hoá Ä‘Æ¡n". Nếu trong tháng hoá Ä‘Æ¡n vá»� ghi sổ bình thÆ°á»�ng
+ Nếu đến cuối tháng hoá Ä‘Æ¡n vẫn chÆ°a vá»� thì kế toán sá» dụng giá tạm tÃnh để
ghi sổ.
Nợ TK 152: (Giá tạm tÃnh)
Có TK 331" Phải trả ngư�i bán."
+ Sang tháng sau hoá Ä‘Æ¡n vá»� Ä‘iá»�u chỉnh giá tạm tÃnh.
Và dụ:
1.Trong tháng 5/N doanh nghiệp A mua nguyên váºt liệu chÃnh hà ng đã vá»� nháºp kho,
nhÆ°ng hoá Ä‘Æ¡n vẫn chÆ°a vá»� cuối tháng Ä‘Æ¡n vị sá» dụng giá tạm tÃnh để ghi sổ theo tiá»�n
là 14.000.000 đ
Nợ TK 152: 14.000.000
Có TK 331:14.000.000
2. Tháng 6/N nháºn được hoá Ä‘Æ¡n của số nguyên váºt liệu tháng trÆ°á»›c đã nháºp kho theo
giá tạm tÃnh, số tiá»�n trên hoá Ä‘Æ¡n là : Giá chÆ°a có thuế GTGT là 15.000.000Ä‘, Thuế
GTGT đầu và o được khấu trừ là 1.500.000 đ, kế toán ghi:
Xoá bút toán ghi giá tạm tÃnh bằng bút toán Ä‘á»�:
Nợ TK 152:(14.000.000)
Có TK 331:(14.000.000)
Ghi lại bút toán đúng theo số hoá đơn:
Nợ TK 152: 15.000.000
Nợ TK 133: 1.500.000
Có TK 331: 16.500.000
* Trư�ng hợp: Hoá đơn v� nhưng hà ng chưa v� (Hà ng đang đi đư�ng)
+ Trong tháng hoá đơn v� nhưng hà ng chưa v� chưa ghi sổ ngay mà phải lưu
hoá Ä‘Æ¡n đó và o táºp hồ sÆ¡ “Hà ng mua Ä‘ang Ä‘i Ä‘Æ°á»�ngâ€�
+ Cuối tháng hà ng vẫn chưa v� căn cứ và o hoá đơn, kế toán ghi.
- Nếu doanh nghiệp áp dụng tÃnh thuế GTGT theo phÆ°Æ¡ng pháp khấu trừ
Nợ TK 151 : Hà ng đang đi trên đư�ng (giá chưa có thuế GTGT)
57 http://www.ebook.edu.vn
Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ.
Có TK 111(Hoặc TK 112,141,331) : Tổng giá thanh toán.
- Nếu doanh nghiệp áp dụng tÃnh thuế GTGT theo phÆ°Æ¡ng pháp trá»±c tiếp:
Nợ TK 151: hà ng mua đang đi đư�ng (giá đã có thuế GTGT)
Có TK 111(Hoặc TK 112,141,331) : Tổng giá thanh toán.
+ Sang tháng sau hà ng vá»� là m thủ tục nháºp kho và ghi sổ:
- Nếu doanh nghiệp áp dụng tÃnh thuế GTGT theo phÆ°Æ¡ng pháp khấu trừ
Nợ TK 152â€� Nguyên váºt liệuâ€�
Có TK 151� Hà ng đang đi đư�ng�
- Nếu doanh nghiệp áp dụng tÃnh thuế GTGT theo phÆ°Æ¡ng pháp trá»±c tiếp
Nợ TK 152: nguyên váºt liệu (giá bao gồm cả thuế GTGT)
Có TK 151� Hà ng đang đi đư�ng�
* Chi phà thu mua váºt liệu:
Nợ TK 152
Nợ TK 133 : (nếu có)
Có TK 111(Hoặc TK 112,141,331) : Tổng giá thanh toán.
* Thanh toán ti�n mua hà ng
Nợ TK 331: Tổng giá thanh toán
Có TK 111, 112: Trả nợ ngÆ°á»�i bán bằng tiá»�n mặt, tiá»�n gá»i ngân hà ng
Có TK 311: Trả nợ ngư�i bán bằng ti�n vay ngân hà ng
Chú ý:
+ Trư�ng hợp doanh nghiệp trả ti�n hà ng trước th�i hạn quy định được hưởng chiết
khấu thanh toán
Nợ TK 331: Trừ và o nợ phải trả
Nợ TK 111,112: Nếu được nháºn lại bằng tiá»�n
Có TK 515"Doanh thu hoạt Ä‘á»™ng tà i chÃnh"
+ TrÆ°á»�ng hợp doanh nghiệp được ngÆ°á»�i bán chấp nháºn giảm giá, hoặc được hưởng
chiết khấu thương mại cho số hà ng doanh nghiệp đã mua:
Nợ TK 331
Có TK 152: giá chưa có thuế GTGT
Có TK 133: Thuế GTGT tương ứng
Và dụ: Có tà i liệu sau tại má»™t doanh nghiệp thuá»· sản thuá»™c đối tượng tÃnh thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ:
1. Hoá Ä‘Æ¡n kiêm phiếu xuất kho số 156 ngà y 5/8 doanh nghiệp mua váºt liệu chÃnh
của doanh nghiệp A tổng số ti�n phải thanh toán theo giá mua hà ng cả thuế GTGT
5% là 63.000.000đ
2. Nháºn giấy báo nợ số 15 ngà y 6/8 thanh toán tiá»�n thuá»™c hoá Ä‘Æ¡n số 156 của doanh
nghiệp là 61.740.000Ä‘ đồng thá»�i nháºn được chứng từ thanh toán số 10 doanh nghiệp
được hưởng chiết khấu mua hà ng của doanh nghiệp A là 1.260.000đ
3. Hoá Ä‘Æ¡n kiêm phiếu xuất kho số 192 mua nguyên váºt liệu phụ của công ty D hà ng
đã nháºp kho giá mua theo hợp đồng chÆ°a thanh toán 31.500.000Ä‘ (giá bao gồm cả
thuế GTGT 5%), chi phà váºn chuyển số váºt liệu phụ trên đã trả bằng tiá»�n mặt
1.000.000Ä‘
58 http://www.ebook.edu.vn
Giải
1 . Nợ TK 152: 60.000.000
Nợ TK 133: 3.000.000
Có TK 331(Cty A): 63.000.000
2. Nợ TK 331(CtyA): 63.000.000
Có TK 515: 1.260.000
Có TK 112: 61.740.000
3. a. Nợ TK 152: 30.000.000
Nợ TK 133: 1.500.000
Có TK 331(Cty D): 31.500.000
b. Nợ TK 152: 1.000.000
Có TK 112: 1.000.000
- Nháºn vốn góp liên doanh bằng nguyên váºt liệu
Nợ TK 152"Nguyên váºt liệu": Trị giá vốn góp được há»™i đồng liên doanh đánh giá
Có TK 411" Nguồn vốn kinh doanh"
- Nháºn nguyên váºt liệu dÆ°á»›i hình thức viện trợ, biếu tặng của các tổ chức trong nÆ°á»›c
và nước ngoà i
Nợ TK 152"Nguyên váºt liệu "
Có TK 711" Thu nháºp khác"
- Nháºp lại kho nguyên váºt liệu do xuất dùng không hết và nháºp lại kho phế liệu, căn
cứ và giá thực tế ghi:
Nợ TK 152 “Nguyên váºt liệuâ€�
Có TK 621â€� Chi phà nguyên váºt liệu trá»±c tiếpâ€�
- Ä�ánh giá tăng váºt liệu tồn kho theo quyết định của Nhà nÆ°á»›c:
Nợ TK 152
Có TK 412
b. Kế toán giảm váºt liệu
Căn cứ và o phiếu xuất kho váºt tÆ°, kế toán sẽ tiến hà nh phân loại tổng hợp váºt tÆ° xuất
dùng theo từng loại, từng đối tượng sá» dụng. Cuối tháng sẽ tÃnh ra giá thá»±c tế của
lượng nguyên váºt liệu xuất dùng.
- Xuất váºt liệu cho sản xuất kinh doanh: Căn cứ và o bảng phân bổ váºt liệu, công cụ
dụng cụ xuất dùng cho các bá»™ pháºn tÃnh theo giá thá»±c tế kế toán sẽ ghi:
Nợ TK 621: Giá trị váºt liệu xuất dùng cho sản xuất sản phẩm
Nợ TK 627: Giá trị váºt liệu xuất dùng cho bá»™ pháºn quản lý phân xưởng
Nợ TK 641: Giá trị váºt liệu xuất dùng cho bá»™ pháºn bán hà ng
Nợ TK 642 : Giá trị váºt liệu xuất dùng cho bá»™ pháºn quản lý doanh nghiệp
Có TK 152
- Xuất nguyên váºt liệu góp vốn liên doanh, góp và o cÆ¡ sở đồng kiểm soát.
Nợ TK 128, 222: Trị giá vốn góp liên doanh ngắn hạn, dà i hạn được đánh giá
Nợ TK 811 “Chà phà khác� ( Chênh lệch giữa giá đánh giá lại nh� hơn giá trị
ghi trên sổ)
Có TK 711 “Thu nháºp khácâ€� (Chênh lệch giữa đánh giá lại lá»›n hÆ¡n giá trị
ghi trên sổ của NVL tÆ°Æ¡ng ứng vá»›i phần lợi Ãch của các bên khác trong liên
doanh)
Có TK 3387 “Doanh thu chưa thực hiện� (Chênh lệch giữa đánh giá lại lớn
hÆ¡n giá trị ghi trên sổ của NVL tÆ°Æ¡ng ứng vá»›i phần lợi Ãch của mình trong liên
doanh)
Có TK 152" Nguyên váºt liệu"
- Xuất váºt liệu để nhượng bán:
Nợ TK 632"Giá vốn hà ng bán"
59 http://www.ebook.edu.vn
Có TK 152 " Nguyên váºt liệu": Giá thá»±c tế váºt liệu xuất kho
Xác định khoản thu vá»� nhượng bán nguyên váºt liệu trong trÆ°á»�ng hợp doanh
nghiệp tÃnh thuế GTGT theo phÆ°Æ¡ng pháp khấu trừ.
Nợ TK 111,112,331: Tổng giá thanh toán
Có TK 511: Doanh thu theo giá chưa có thuế GTGT
Có TK 333(33311): Thuế giá trị gia tăng đầu ra phải nộp
- TrÆ°á»�ng hợp kiểm kê thiếu váºt liệu:
Nợ TK 138(1381)
Có TK 152
Khi xỠlý :
Nợ TK có liên quan(1381,334,632...)
Có TK 138(1381)
- Ä�ánh giá giảm váºt liệu tồn kho theo quyết định của Nhà nÆ°á»›c:
Nợ TK 412
Có TK 152
LÆ°u ý: TrÆ°á»�ng hợp xuất váºt liệu tá»± chế, váºt liệu thuê ngoà i chế biến, kế toán sá» dụng
TK 154 để táºp hợp chi phà liên quan đến chế biến.
Và dụ: Có tà i liệu sau tại một xà nghiệp cơ khà thuỷ sản trong tháng 4/N:
1. Mua má»™t số váºt liệu của nhà máy K chÆ°a trả tiá»�n ngÆ°á»�i bán, giá hoá Ä‘Æ¡n chÆ°a có
thuế GTGT là 300.000.000đ, Thuế GTGT đầu và o được khấu trừ là 3.000.000đ
2. Số VL chÃnh Ä‘i Ä‘Æ°á»�ng kỳ trÆ°á»›c mua của Cty D đã vá»� nháºp kho kỳ nà y trị giá
100.000.000Ä‘
3. Thanh toán ti�n hà ng cho nhà máy K bằng chuyển khoản số ti�n 330.000.000 đ.
Do thanh toán trước th�i hạn nên được hưởng chiết khấu thanh toán 1% trên tổng giá
thanh toán và đã nháºn lại bằng tiá»�n mặt.
4. Xuất kho váºt liệu chÃnh trị giá 300.000.000Ä‘ cho sản xuất sản phẩm, xuất váºt liệu
phụ cho quản lý phân xưởng 5.000.000 đ; cho quản lý doanh nghiệp 4.000.000đ
5. Xuất kho váºt liệu chÃnh trị giá 70.000.000Ä‘ để góp vốn tham gia liên doanh dà i hạn
và o cÆ¡ sở đồng kiểm sóat, trị giá vốn góp được thoả thuáºn là 65.000.000Ä‘
6. Xà nghiệp cần một số phụ tùng nhưng không mua được phải thuê ngoà i chế biến,
trị giá váºt liệu xuất thuê ngoà i chế biến là 700.000Ä‘, chi phà chế biến phải trả cho bên
gia công là 275.000 đ (Giá bao gồm cả thuế GTGT 10%). Phụ tùng thuê ngoà i chế
biến xong đã hoà n thà nh nháºp kho.
7. Kiểm kê phát hiện thiếu má»™t số nguyên váºt liệu chÃnh do trách nhiệm thủ kho phải
bồi thư�ng theo giá trị thực tế là 1.000.000đ
8. Xuất kho VL chÃnh trị giá vốn 1.200.000Ä‘ nhượng bán cho công ty M, giá bán
chưa có thuế GTGT là 1.600.000đ, Thuế GTGT đầu ra phải nộp là 160.000 đ, công ty
M đã trả bằng ti�n mặt.
Yêu cầu: �ịnh khoản kế toán các nghiệp vụ trên
Láºp bảng phân bổ váºt liệu xuất dùng trong tháng
Láºp chứng từ ghi sổ, ghi sổ cái TK 152, biết số dÆ° đầu kỳ TK 152 là 120.000.000Ä‘
* �ịnh khoản kế toán:
1. Mua váºt liệu của nhà máy K:
Nợ TK 152: 300.000.000
Nợ TK 133: 30.000.000
6. Xuất váºt liệu thuê ngoà i để gia công
chế biến
Nợ TK 154: 700.000
60 http://www.ebook.edu.vn
Có TK 331(nhà máy K): 330.000.000
2.Váºt liệu Ä‘i Ä‘Æ°á»�ng kỳ trÆ°á»›c vá»� nháºp
kho:
Nợ TK 152: 100.000.000
Có TK 151: 100.000.000
3. Thanh toán ti�n hà ng cho nhà máy K
Nợ TK331(nhà máy K): 330.000.000
Có TK 112: 330.000.000
Hưởng chiết khấu thanh toán bằng ti�n
mặt:
Nợ TK 111: 3.300.000
Có TK 515: 3.300.000
4. Xuất váºt liệu:
Nợ TK 621: 300.000.000
Nợ TK 627: 5.000.000
Nợ TK 642: 4.000.000
Có TK 152: 309.000.000
5. Xuất váºt liệu chÃnh để góp vốn liên
doanh dà i hạn
Nợ TK 222: 65.000.000
Nợ TK 811: 5.000.000
Có TK 152: 70.000.000
1. Trư�ng hợp tăng TSC� do mua sắm bằng vốn chủ sở hữu.
- Doanh nghiệp áp dụng phÆ°Æ¡ng pháp tÃnh thuế GTGT theo phÆ°Æ¡ng pháp khấu
trừ:
Nợ TK 211: TSC� hà ng hoá (giá mua chưa thuế)
Nợ TK 133 (1332): Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111, 112, 341, 331: Tổng giá trị hà ng hoá
- TrÆ°á»�ng hợp nháºp khẩu TSCÄ�:
Nợ TK 211: TSC� hữu hình
Có TK 333, (3333,3332): Thuế nháºp khẩu, thuế TTÄ�B
Có TK 111, 112, 331
Phản ánh thuế GTGT hà ng nháºp khẩu:
+ Nếu TSC� dùng và o hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ:
Nợ TK 133 (1332) : Thuế GTGT đầu và o được khấu trừ.
Có TK 333 (33312) : Thuế GTGT hà ng nháºp khẩu
+ Nếu doanh nghiệp áp dụng phÆ°Æ¡ng pháp tÃnh thuế GTGT theo phÆ°Æ¡ng pháp trá»±c
tiếp:
Nợ TK 211: TSC� hữu hình
Có TK 333 (33312): Thuế GTGT hà ng nháºp khẩu
- Chi phà váºn chuyển, lắp đặt, chạy thá»,...
Nợ TK 211
Nợ TK 133
Có TK 111, 112,..
- �ồng th�i kết chuyển nguồn sỠdụng:
Nợ TK 414, 415, 441...
Có TK 411
* Lưu ý: Trư�ng hợp doanh nghiệp mua TSC� bằng nguồn vốn kinh doanh,
kế toán không cần ghi bút toán kết chuyển nguồn vốn ở trên.
�ối với những TSC� mà doanh nghiệp mua sắm bằng quỹ phúc lợi và dùng
cho hoạt động phúc lợi công cộng, số thuế GTGT đầu và o sẽ không được khấu trừ
mà tÃnh và o nguyên giá TSCÄ�, kế toán ghi:
Nợ TK 211: Nguyên giá TSC� hữu hình (tổng giá thanh toán)
Có TK 331,111,112
- �ồng th�i kết chuyển tăng nguồn vốn tương ứng:
http://www.ebook.edu.vn
79
Nợ TK 431(4312): Ghi giảm quỹ phúc lợi
Có TK 431(4313): Quỹ phúc lợi đã hình thà nh TSC�
2. Trư�ng hợp tăng TSC� do mua sắm phải qua một th�i gian lắp đặt dà i.
- Táºp hợp chi phà mua sắm, lắp đặt, chi phà khác có liên quan (chi phà hợp lý):
Nợ TK 241: Chi phà thực tế phát sinh (chi phà hợp lý)
Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu và o được khấu trừ (nếu có)
Có TK có liên quan 331, 341, 111,112,..
- Khi hoà n thà nh nghiệm thu đưa và o sỠdụng, kế toán ghi tăng TSC�:
Nợ TK 211: NG TSC�
Có TK 241: Kết chuyển chi phÃ
- �ồng th�i căn cứ và o nguồn đầu tư để kết chuyển nguồn sỠdụng tương tự
như trư�ng hợp trên:
Chú ý: các chi phà không hợp lý trong quá trình xây dá»±ng (váºt tÆ° lãng phÃ, lao
Ä‘á»™ng và các khoản khác vượt mức bình thÆ°á»�ng) không được tÃnh và o nguyên giá
TSC� mà xem xét nguyên nhân để có quyết định xỠlý:
Nợ TK 111, 112, 138, 334: Phần chi sai, chi vượt phải bồi thư�ng
Nợ TK 632: Phần còn lại tÃnh và o giá vốn hà ng bán
Có TK 241: Tổng số chi không hợp lý.
3. TrÆ°á»�ng hợp mua TSCÄ� hữu hình theo phÆ°Æ¡ng thức trả cháºm, trả góp:
- Khi mua TSCÄ� hữu hình theo phÆ°Æ¡ng thức trả cháºm, trả góp và đưa vá»� sá»
dụng ngay cho hoạt động SXKD, ghi:
+ Ghi tăng nguyên giá:
Nợ TK 211 - TSC� hữu hình (Nguyên giá - ghi theo giá mua trả ti�n ngay)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Nợ TK 242 - số chênh lệch giữa tổng số ti�n phải thanh toán trừ (-) giá mua
trả ti�n ngay.
Có TK 331 - Phải trả cho ngư�i bán (Tổng giá thanh toán).
+ Kết chuyển tăng nguồn vốn tương ứng:
Nợ TK 414 – Dùng quỹ đầu tư và phát triển
Nợ TK 415 – Dùng quỹ dá»± phòng tà i chÃnh
Nợ TK 441 – Dùng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh
- �ịnh kỳ, thanh toán ti�n cho ngư�i bán, kế toán ghi:
Nợ TK 331 - Phải trả cho ngư�i bán
Có TK 111, 112 Số phải trả định kỳ (cả gốc và lãi)
Ä�ồng thá»�i tÃnh và o chi phà theo số lãi trả cháºm, trả góp phải trả của từng kỳ,
ghi:
Nợ TK 635 - Chi phà tà i chÃnh
Có TK 242 - Chi phà trả trước dà i hạn.
4. Trư�ng hợp tăng TSC� do được tà i trợ, biếu tặng đưa và o sỠdụng ngay
cho hoạt động SXKD, ghi:
- Ghi tăng nguyên giá:
Nợ TK 211 - TSC� hữu hình
Có TK 711 - Thu nháºp khác.
- Các chi phà khác liên quan trực tiếp đến TSC� hữu hình được tà i trợ, biếu,
tặng tÃnh và o nguyên giá, ghi:
Nợ TK 211 - TSC� hữu hình
Có TK 111, 112, 331,...
http://www.ebook.edu.vn
80
- Kết chuyển tăng nguồn vốn tương ứng với ti�n b� thêm:
Nợ TK 414 – Dùng quỹ đầu tư và phát triển
Nợ TK 415 – Dùng quỹ dá»± phòng tà i chÃnh
Nợ TK 441 – Dùng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh
5. Trư�ng hợp tăng TSC� hữu hình do tự chế:
- Khi sỠdụng sản phẩm do doanh nghiệp tự chế tạo để chuyển thà nh TSC�
hữu hình sỠdụng cho hoạt động SXKD, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hà ng bán
Có TK 155 - Thà nh phẩm (Nếu xuất kho ra sỠdụng)
Có TK 154 - Không qua kho.
�ồng th�i ghi tăng TSC� hữu hình:
+ Ghi tăng nguyên giá:
Nợ TK 211 - TSC� hữu hình
Có TK 512- Doanh thu là giá thà nh thực tế sản phẩm
+ Kết chuyển tăng nguồn vốn tương ứng:
Nợ TK 414 – Dùng quỹ đầu tư và phát triển
Nợ TK 415 – Dùng quỹ dá»± phòng tà i chÃnh
Nợ TK 441 – Dùng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh
6. Trư�ng hợp tăng TSC� hữu hình do mua dưới hình thức trao đổi:
- Tăng TSC� hữu hình do mua dưới hình thức trao đổi với TSC� hữu hình
tÆ°Æ¡ng tá»±:
+ Khi nháºn TSCÄ� hữu hình tÆ°Æ¡ng tá»± do trao đổi và đưa và o sá» dụng ngay cho
hoạt động SXKD, ghi:
Nợ TK 211 - NGTSC� hữu hình ghi theo GTCL của TSC� đưa đi trao đổi
Nợ TK 214 - Giá trị đã khấu hao của TSC� đưa đi trao đổi
Có TK 211 - TSC� hữu hình (NGTSC� HH đưa đi trao đổi).
- TSC� hữu hình mua dưới hình thức trao đổi với TSC� hữu hình không
tÆ°Æ¡ng tá»±:
+ Khi giao TSC� hữu hình cho bên trao đổi, kế toán ghi giảm TSC�:
Nợ TK 811 - Chi phà khác (GTCL của TSC� hữu hình đưa đi trao đổi)
Nợ TK 214 - Hao mòn TSC� (Giá trị đã khấu hao)
Có TK 211 - TSC� hữu hình (Nguyên giá).
Ä�ồng thá»�i ghi tăng thu nháºp do trao đổi TSCÄ�:
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hà ng (Tổng giá thanh toán)
Có TK 711 - Thu nháºp khác (giá trị hợp lý của TSCÄ� Ä‘Æ°a Ä‘i trao đổi)
Có TK 3331(TK 33311) - Thuế GTGT phải nộp (nếu có).
+ Khi nháºn được TSCÄ� hữu hình do trao đổi, ghi:
Nợ TK 211-TSCÄ� hữu hình (Giá trị hợp lý của TSCÄ� nháºn được do trao đổi)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 131 - Phải thu của khách hà ng (Tổng giá thanh toán).
Trư�ng hợp phải thu thêm ti�n do giá trị hợp lý của TSC� đưa đi trao đổi lớn
hÆ¡n giá trị hợp lý của TSCÄ� nháºn được do trao đổi thì khi nháºn được tiá»�n của bên
có TSC� trao đổi, ghi:
Nợ TK 111, 112 (Số ti�n đã thu thêm)
Có TK 131 - Phải thu của khách hà ng.
http://www.ebook.edu.vn
81
Trư�ng hợp phải trả thêm ti�n do giá trị hợp lý của TSC� đưa đi trao đổi nh�
hÆ¡n giá trị hợp lý của TSCÄ� nháºn được do trao đổi thì khi trả tiá»�n cho bên có TSCÄ�
trao đổi, ghi:
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hà ng
Có TK 111, 112,...
- Kết chuyển tăng nguồn vốn tương ứng với ti�n b� thêm:
Nợ TK 414 – Dùng quỹ đầu tư và phát triển
Nợ TK 415 – Dùng quỹ dá»± phòng tà i chÃnh
Nợ TK 441 – Dùng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh
7. TrÆ°á»�ng hợp mua TSCÄ� hữu hình là nhà cá»a, váºt kiến trúc gắn liá»�n vá»›i
quy�n sỠdụng đất, đưa và o sỠdụng ngay cho hoạt động SXKD, ghi:
- Ghi tăng nguyên giá:
Nợ TK 211 - TSCÄ� hữu hình (Nguyên giá - chi tiết nhà cá»a, váºt kiến trúc)
Nợ TK 213 - TSC� vô hình (Nguyên giá - chi tiết quy�n sỠdụng đất)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112, 331,...
- Kết chuyển tăng nguồn vốn tương ứng:
Nợ TK 414 – Dùng quỹ đầu tư và phát triển
Nợ TK 415 – Dùng quỹ dá»± phòng tà i chÃnh
Nợ TK 441 – Dùng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh
8. TSC� tăng do xây dựng cơ bản bà n giao, ghi:
- Táºp hợp chi phà XDCB:
Nợ TK 241
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 334, 338, 152, 153, 331,...
- Ghi tăng nguyên giá:
Nợ TK 211 - TSC� hữu hình
Có TK 241 - XDCB dở dang.
- Kết chuyển tăng nguồn vốn tương ứng:
Nợ TK 414 – Dùng quỹ đầu tư và phát triển
Nợ TK 415 – Dùng quỹ dá»± phòng tà i chÃnh
Nợ TK 441 – Dùng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh
- Nếu tà i sản hình thà nh qua đầu tÆ° không thoả mãn các tiêu chuẩn ghi nháºn
TSC� hữu hình theo quy định của chuẩn mực kế toán, ghi:
Nợ TK 152, 153 (Nếu là váºt liệu, công cụ nháºp kho)
Có TK 241 - XDCB dở dang.
9. Trư�ng hợp tăng TSC� do mua sắm bằng vốn vay dà i hạn.
Kế toán chỉ phản ánh bút toán tăng nguyên giá TSC�:
Nợ TK 211- Nguyên giá
Có TK 341- Số ti�n vay dà i hạn để mua sắm
Khi thanh toán ti�n vay dà i hạn, tuỳ theo kế hoạch sỠdụng nguồn vốn
đầu tư, kế toán mới ghi bút toán kết chuyển nguồn vốn tương ứng:
Nợ TK 414 – Dùng quỹ đầu tư và phát triển
Nợ TK 415 – Dùng quỹ dá»± phòng tà i chÃnh
Nợ TK 441 – Dùng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
http://www.ebook.edu.vn
82
Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh
Chú ý:TrÆ°á»�ng hợp doanh nghiệp tÃnh thuế giá trị gia tăng theo phÆ°Æ¡ng
pháp trực tiếp.
Ä�ối vá»›i các doanh nghiệp tÃnh thuế GTGT theo phÆ°Æ¡ng pháp trá»±c tiếp,
hạch toán TSCÄ� cÅ©ng tiến hà nh tÆ°Æ¡ng tá»± nhÆ° các doanh nghiệp tÃnh thuế giá
trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, chỉ khác số thuế GTGT đầu và o
không tách riêng mà hạch toán và o nguyên giá TSC�.
4.4.3.2. Kế toán giảm tà i sản cố định hữu hình
Tà i sản cố định hữu hình của doanh nghiệp giảm do nhi�u nguyên
nhân khác nhau, trong đó chủ yếu do nhượng bán, thanh lý ... tuỳ theo từng
trư�ng hợp cụ thể, kế toán sẽ phản ánh và o sổ sách cho phù hợp:
1. Nhượng bán, thanh lý TSC�
* Nhượng bán: Ä�ối vá»›i tà i sản cố định không cần dùng hoặc xét thấy sá»
dụng không có hiệu quả, doanh nghiệp cần là m đủ m�i thủ tục, chứng từ để nhượng
bán. Căn cứ và o tình hình cụ thể, kế toán phản ánh các bút toán sau:
* Thanh lý: Tà i sản cố định thanh lý là những TSC� hư h�ng, không sỠdụng
được mà doanh nghiệp xét thấy không thể (hoặc có thể) sá»a chữa để khôi phục hoạt
Ä‘á»™ng nhÆ°ng không có lợi vá»� mặt kinh tế hoặc những TSCÄ� lạc háºu vá»� mặt kỹ thuáºt
hay không phù hợp với yêu cầu sản xuất kinh doanh mà không thể nhượng bán
được.
- Xoá sổ tà i sản cố định nhượng bán, thanh lý:
Nợ TK 214 (2141) - Giá trị hao mòn
Nợ TK 811 - Giá trị còn lại
Có TK 211- Nguyên giá
- Phản ánh doanh thu nhượng bán, thanh lý tà i sản cố định:
Nợ TK liên quan (111, 112, 131): Tổng giá thanh toán
Có TK 711 – Giá bán TSC�
Có TK 333 (3331) - Thuế GTGT đầu ra phải nộp
(Nếu doanh nghiệp tÃnh thuế theo phÆ°Æ¡ng pháp trá»±c tiếp thì phần ghi có
tà i khoản 711 là tổng giá thanh toán).
- Các chi phà khác (sá»a chữa, tân trang, môi giá»›i...) phát sinh liên
quan đến nhượng bán, thanh lý TSC�.
Nợ TK 811 - Táºp hợp chi phà nhượng bán
Nợ TK 133- Thuế GTGT đầu và o được khấu trừ(nếu có)
Có TK 331, 111, 112..
2. Giảm do chuyển thà nh công cụ, dụng cụ nh�.
Trong trư�ng hợp nà y kế toán cần căn cứ và o giá trị còn lại của TSC� để ghi
các bút toán cho phù hợp.
- Nếu giá trị còn lại nh�, kế toán sẽ phân bổ hết và o chi phà kinh
doanh Nợ TK 214 - Giá trị hao mòn luỹ kế.
Nợ TK 627 (6273) - TÃnh và o chi phà sản xuất chung.
Nợ TK 641 (6413) - TÃnh và o chi phà bán hà ng.
Nợ TK 642 (6423) - TÃnh và o chi phà quản lý doanh nghiệp
Có TK 211 - Nguyên giá TSC�.
- Nếu giá trị còn lại lớn sẽ đưa và o chi phà trả trước để phân bổ dần
và o chi phà kinh doanh:
Nợ TK 214 - Giá trị hao mòn luỹ kế
Nợ TK 142 (1421) - Giá trị còn lại
http://www.ebook.edu.vn
83
Có TK 211 - Nguyên giá TSC�
- Nếu TSC� còn mới, chưa sỠdụng, kế toán ghi:
Nợ TK 153 (1531) - Nếu nháºp kho
Nợ TK 142 (1421) - Nếu đem sỠdụng
Có TK 211 - Nguyên giá TSC�
4. Giảm do mang đi góp vốn liên doanh bằng TSC� (góp vốn liên doanh
và o cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát).
Khi đem TSC� đi góp vốn liên doanh và o cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát,
các bên cùng nhau thống nhất đánh giá giá trị vốn góp của tà i sản và ghi và o biên
bản góp vốn. Phần chênh lệch giữa giá trị vốn góp với giá trị còn lại của tà i sản cố
định góp vốn sẽ được ghi và o bên nợ 811 hoặc có TK 711 (tÆ°Æ¡ng ứng vá»›i lợi Ãch
của các bên khác trong liên doanh, liên kết) và tăng doanh thu chưa thực hiện(tương
ứng vá»›i lợi Ãch của trong liên doanh):
Nợ TK 222 – Ghi tăng giá trị vốn góp và o cơ sở liên doanh đồng kiểm soát.
Nợ TK 214 (2141) - Giá trị hao mòn luỹ kế của tà i sản góp vốn
Nợ 811- Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của tà i sản góp vốn lớn hơn giá
trị vốn góp được ghi nháºn, hoặc
Có TK 338 (3387): Phần chênh lệch giữa giá trị vốn góp được ghi nháºn
lá»›n hÆ¡n giá trị còn lại tÆ°Æ¡ng ứng vá»›i lợi Ãch của doanh nghiệp trong liên
doanh.
Có TK 711: Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của tà i sản góp vốn nh�
hÆ¡n giá trị vốn góp được ghi nháºn tÆ°Æ¡ng ứng vá»›i lợi Ãch của bên khác trong
liên doanh
Có TK 211 - Nguyên giá tà i sản cố định.
5. Giảm TSC� do góp vốn và o công ty liên kết.
Khi đem TSC� đi góp vốn liên doanh và o công ty liên kết, các bên cùng nhau
thống nhất đánh giá giá trị vốn góp của tà i sản và ghi và o biên bản góp vốn. Phần
chênh lệch giữa giá trị vốn góp với giá trị còn lại của tà i sản cố định góp vốn sẽ
được ghi và o bên Nợ 811 hoặc Có TK 711:
Nợ TK 223 – Ghi tăng giá trị vốn góp và o công ty liên kết.
Nợ TK 214 (2141) - Giá trị hao mòn luỹ kế của tà i sản góp vốn
Nợ 811- Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của tà i sản góp vốn lớn hơn giá
trị vốn góp được ghi nháºn, hoặc
Có TK 711: Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của tà i sản góp vốn nh�
hÆ¡n giá trị vốn góp được ghi nháºn
Có TK 211 - Nguyên giá tà i sản cố định.
6. Trả lại TSC� cho các bên tham gia liên doanh, liên kết
Khi hết hạn hợp đồng liên doanh, liên kết hoặc khi cơ sở liên doanh thừa vốn
hay khi các thà nh viên tham gia liên doanh, liên kết rút vốn, nếu doanh nghiệp trả
lại vốn góp liên doanh bằng tà i sản cố định, các bên phải thống nhất đánh giá lại giá
trị của tà i sản (phần chênh lệch giữa giá trị còn lại theo sổ sách với giá đánh lại để
giao trả sẽ được phản ánh ở tà i khoản 412).
- Xoá sổ tà i sản cố định:
Nợ TK 411 (chi tiết vốn góp) – Ghi giảm số vốn đã giao trả cho các thà nh
viên theo giá thá»�a thuáºn.
Nợ TK 214 (2141) - Giá trị hao mòn lũy kế
Nợ (hoặc Có ) TK 412 - Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của tà i sản giao
trả vá»›i giá thá»�a thuáºn.
http://www.ebook.edu.vn
84
Có TK 211- Nguyên giá TSC�
- Thanh toán nốt số vốn góp còn lại:
Nợ TK 411(chi tiết vốn góp)
Có TK liên quan (111, 112, 338) - Phần chênh lệch giữa giá trị vốn góp
với giá trị còn lại của tà i sản cố định giao trả.
7. Thiếu tà i sản cố định phát hiện qua kiểm kê.
Căn cứ và o biên bản kiểm kê tà i sản cố định, kế toán ghi nháºn giá trị tà i sản
cố định thiếu chưa rõ nguyên nhân, ch� xỠlý:
Nợ TK 214(1) - Giá trị hao mòn lũy kế
Nợ TK 138(1) - Giá trị còn lại của tà i sản thiếu ch� xỠlý
Có TK 211 - Nguyên giá TSC� thiếu hụt, mất mát.
4.4.4. Kế toán tăng, giảm tà i sản cố định vô hình
4.4.4.1.Kế toán tăng tà i sản cố định vô hình
1. Kế toán các nghiệp vụ tăng TSC� vô hình do mua ngoà i (mua bản quy�n,
bằng sáng chế, phần má»�m máy vi tÃnh, giấy phép nhượng quyá»�n..):
(Tương tự như phần tăng TSC� hữu hình)
2. Tăng TSC� vô hình trong giai đoạn triển khai:
- Khi phát sinh chi phà trong giai Ä‘oạn triển khai thì táºp hợp và o chi phà sản xuất
kinh doanh trong kỳ hoặc táºp hợp và o chi phà trả trÆ°á»›c dà i hạn, ghi:
Nợ TK 642 – Táºp hợp chi phà thá»±c tế phát sinh (nếu nhá»�) hoặc
Nợ TK 242 - Táºp hợp chi phà thá»±c tế phát sinh (nếu lá»›n)
Có TK 111, 112, 152, 153, 331...
- Khi xét thấy kết quả triển khai thoả mãn tiêu chuẩn ghi nháºn TSCÄ� vô hình
thì:
+ Táºp hợp chi phà thá»±c tế phát sinh ở giai Ä‘oạn triển khai để hình thà nh
nguyên giá TSC� vô hình, ghi:
Nợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang
Nợ TK 133(1332) - Thuế GTGT được khấu trừ
Có các TK 111, 112, 152, 153, 331...
+ Khi kết thúc giai đoạn triển khai, kế toán phải xác định tổng chi phà thực tế
phát sinh hình thà nh nguyên giá TSC� vô hình cùng với những chi phà không hợp
lý phải loại trừ, ghi:
Nợ TK 213 - TSC� vô hình
Nợ TK liên quan (111, 112, 138, 632...)
Có TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang.
�ồng th�i kết chuyển nguồn vốn (nếu sỠdụng nguồn vốn chủ sở hữu): tương
tự như các trư�ng hợp trên.
3. Khi mua TSC� vô hình được thanh toán bằng chứng từ liên quan đến quy�n
sở hữu vốn của các công ty cổ phần, nguyên giá TSC� vô hình là giá trị hợp lý của
các chứng từ được phát hà nh liên quan đến quy�n sở hữu vốn, ghi:
Nợ TK 213 - TSC� vô hình
Có TK 411 - Thặng dư vốn cổ phần là phần chênh lệch giữa giá trị
hợp lý và mệnh giá cổ phiếu).
4. Khi doanh nghiệp nháºn vốn góp liên doanh bằng quyá»�n sá» dụng đất, căn cứ
và o hồ sơ giao quy�n sỠdụng đất, ghi:
Nợ TK 213 - TSC� vô hình
Có TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh.
http://www.ebook.edu.vn
85
Các trư�ng hợp tăng TSC� vô hình khác như tăng TSC� vô hình theo phương
thức trả cháºm, trả góp, tăng TSCÄ� vô hình mua dÆ°á»›i hình thức trao đổi, mua quyá»�n
sá» dụng đất gắn liá»�n vá»›i nhà cá»a, váºt kiến trúc, tăng do thu hồi vốn góp, do nháºn
vốn góp..., kế tóan tương tự như tăng TSC� hữu hình nói trên.
4.4.2.2.Kế toán giảm tà i sản cố định vô hình
Phản ánh tương tự như giảm tà i sản cố định hữu hình. Ngoà i ra trong
trÆ°á»�ng hợp trÃch đủ khấu hao, phải xoá sổ tà i sản cố định:
Nợ TK 214(3) - Giá trị hao mòn luỹ kế
Có TK 213 - Nguyên giá tà i sản cố định
4.5. KẾ TO�N KHẤU HAO TÀI SẢN C� �ỊNH
4.5.1. Các hình thức khấu hao tà i sản cố định
Trong quá trình sỠdụng TSC�, dưới tác động của môi trư�ng tự nhiên,
Ä‘iá»�u kiện là m việc sá»± tiến bá»™ của khoa há»�c kỹ thuáºt, TSCÄ� bị hao mòn.
Hao mòn được thể hiện dưới 2 dạng:
- Trư�ng hợp thu ti�n cho thuê hoạt động theo định kỳ:
- Hao mòn hữu hình: Là sự giảm dần v� giá trị và giá trị sỠdụng của
TSC�
- Hao mòn vô hình: Là sự giảm dần v� giá trị của TSC� do tiến bộ khoa
há»�c kỹ thuáºt, sản xuất ra những TSCÄ� cùng loại có năng suất cao hÆ¡n và giá
trị nh� hơn.
Ä�ể thu hồi lại giá trị của TSCÄ� ngÆ°á»�i ta tiến hà nh trÃch khấu hao bằng
cách chuyển dần và o giá trị của sản phẩm. Khấu hao là việc chuyển dần giá
trị hao mòn của TSCÄ� và o chi phà sản xuất kinh doanh trong quá trình sá»
dụng TSC�.
V� phương diện kinh tế, khấu hao cho phép doanh nghiệp phản ánh
được các giá trị thực của tà i sản đồng th�i là m giảm lãi ròng của doanh
nghiệp. Vá»� phÆ°Æ¡ng diện tà i chÃnh, khấu hao là má»™t phÆ°Æ¡ng tiện tà i trợ giúp
cho doanh nghiệp thu được bá»™ pháºn giá trị đã mất của TSCÄ�. Vá»� phÆ°Æ¡ng
diện thuế khoá, khấu hao là một khoản chi phà được trừ và o lợi tức chịu thuế
tức là được tÃnh và o chi phà kinh doanh hợp lệ. Vá»� phÆ°Æ¡ng diện kế toán,
khấu hao là việc ghi nháºn sá»± giảm giá của TSCÄ�.
4.5.1.2. Những quy định v� khấu hao
- M�i tà i sản cố định của doanh nghiệp có liên quan đến hoạt động kinh
doanh Ä‘á»�u phải trÃch khấu hao (TSCÄ� của doanh nghiệp Ä‘ang được sá» dụng
và o hoạt động sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp, TSC� của doanh
nghiệp dùng cho SXKD nhưng ngừng sỠdụng, TSC� của doanh nghiệp cho
thuê hoạt Ä‘á»™ng, TSCÄ� của doanh nghiệp nháºn của đối tác trong liên doanh,
liên kết dà i hạn, TSCÄ� thuê tà i chÃnh). Mức trÃch khấu hao tà i sản cố định
được hạch toán và o chi phà kinh doanh trong kỳ.
- �ối với những tà i sản cố định chưa khấu hao hết đã h�ng, doanh
nghiệp phải xác định nguyên nhân, quy trách nhiệm đ�n bù, đòi bồi thư�ng
thiệt hại... và tÃnh và o chi phà khác.
- Doanh nghiệp không được tÃnh và trÃch khấu hao đối vá»›i những tà i sản
cố định đã khấu hao hết nhưng vẫn sỠdụng và o hoạt động kinh doanh.
Những tà i sản cố định không tham gia và o hoạt động kinh doanh thì
không phải trÃch khấu hao, bao gồm:
- Tà i sản cố định thuộc dự trữ Nhà nước giao cho DN quản lý hộ, giữ
há»™.
http://www.ebook.edu.vn
86
- Tà i sản cố định phục vụ các hoạt động phúc lợi trong doanh nghiệp
như nhà trẻ, câu lạc bộ, nhà truy�n thống, nhà ăn,... được đầu tư bằng quỹ
phúc lợi.
- Những tà i sản cố định phục vụ nhu cầu chung toà n xã hội, không phục
vụ cho hoạt Ä‘á»™ng kinh doanh của riêng doanh nghiệp nhÆ° đê Ä‘áºp, cầu cống,
đư�ng xá,... mà Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý.
- Tà i sản cố định đi thuê hoạt động
- Tà i sản cố định khác không tham gia và o hoạt động kinh doanh.
- Tà i sản cố định là quy�n sỠdụng đất lâu dà i của doanh nghiệp (TSC�
đặc biệt)
Việc trÃch hoặc thôi trÃch khấu hao tà i sản cố định được thá»±c hiện bắt
đầu từ ngà y (theo số ngà y của tháng) mà tà i sản cố định tăng, giảm hoặc
ngừng tham gia và o hoạt động kinh doanh.
Phương pháp khấu hao áp dụng cho từng tà i sản cố định mà doanh nghiệp đã
lựa ch�n và đăng ký phải thực hiện nhất quán trong suốt quá trình sỠdụng tà i sản cố
định đó.
4.5.1.3. PhÆ°Æ¡ng pháp tÃnh khấu hao TSCÄ�
Việc tÃnh khấu hao có thể tiến hà nh theo nhiá»�u phÆ°Æ¡ng pháp khác nhau. Việc
lá»±a chá»�n phÆ°Æ¡ng pháp tÃnh khấu hao nà o là tùy thuá»™c và o quy định của Nhà nÆ°á»›c
vá»� chế Ä‘á»™ quản lý tà i chÃnh đối vá»›i doanh nghiệp và yêu cầu quản lý của doanh
nghiệp. Phương pháp khấu hao được lựa ch�n phải đảm, bảo thu hồi vốn nhanh, đầy
đủ và phù hợp với khả năng trang trải chi phà của doanh nghiệp.
a. Phương pháp khấu hao đư�ng thẳng:
Nội dung của phương pháp khấu hao đư�ng thẳng: Phương pháp nà y cố định
mức khấu hao theo th�i gian nên có tác dụng thúc đẩy doanh nghiệp nâng cao năng
suất lao Ä‘á»™ng, tăng số lượng sản phẩm là m ra, hạ giá thà nh, tăng lợi nhuáºn.
Công thức :
Mức khấu hao 1 tháng
=
Mức khấu hao TSC� bình quân trong năm
12 tháng
Mức khấu hao bình
quân TSC� trong năm =
Nguyên giá TSC�
Th�i gian sỠdụng
Hoặc = Nguyên giá TSC� * Tỷ lệ khấu hao bình quân năm
Tỷ lệ khấu hao
bình quân năm =
1
* 100%
Số năm sỠdụng
+ Trư�ng hợp th�i gian sỠdụng hay nguyên giá của tà i sản cố định thay đổi,
doanh nghiệp phải xác định lại mức trÃch khấu hao trung bình của tà i sản cố định
bằng cách lấy giá trị còn lại trên sổ kế toán chia (:) cho th�i gian sỠdụng xác định
lại hoặc thá»�i gian sá» dụng còn lại (được xác định là chênh lệch giữa thá»�i gian sá»
dụng đã đăng ký trừ th�i gian đã sỠdụng) của tà i sản cố định.
+ Mức trÃch khấu hao cho năm cuối cùng của thá»�i gian sá» dụng tà i sản cố định
được xác định là hiệu số giữa nguyên giá tà i sản cố định và số khấu hao luỹ kế đã
thực hiện đến năm trước năm cuối cùng của tà i sản cố định đó.
Và dụ: Công ty A mua một tà i sản cố định (mới 100%) với giá ghi trên hoá
http://www.ebook.edu.vn
87
Ä‘Æ¡n là 119 triệu đồng, chiết khấu mua hà ng là 5 triệu đồng, chi phà váºn chuyển là 3
triệu đồng, chi phà lắp đặt, chạy thỠlà 3 triệu đồng.
- Biết rằng tà i sản cố định có tuổi thá»� kỹ thuáºt là 12 năm, thá»�i gian sá» dụng
của tà i sản cố định doanh nghiệp dự kiến là 10 năm (phù hợp với quy định tại Phụ
lục 1 ban hà nh kèm theo Quyết định số 206/2003/Q�- BTC), tà i sản được đưa và o
sỠdụng và o ngà y 1/1/2004.
Nguyên giá tà i sản cố định = 119 triệu - 5 triệu + 3 triệu+ 3 triệu = 120 triệu
đồng
Mức trÃch khấu hao trung bình hà ng năm = 120 triệu : 10 năm =12 triệu
đồng/năm.
Mức trÃch khấu hao trung bình hà ng tháng = 12 triệu đồng : 12 tháng = 1 triệu
đồng/ tháng
Hà ng năm, doanh nghiệp trÃch 12 triệu đồng chi phà trÃch khấu hao tà i sản cố
định đó và o chi phà kinh doanh.
- Sau 5 năm sá» dụng, doanh nghiệp nâng cấp tà i sản cố định vá»›i tổng chi phà lÃ
30 triệu đồng, th�i gian sỠdụng được đánh giá lại là 6 năm (tăng 1 năm so với th�i
gian sỠdụng đã đăng ký ban đầu), ngà y hoà n thà nh đưa và o sỠdụng là 1/1/2009.
Nguyên giá tà i sản cố định = 120 triệu đồng + 30 triệu đồng = 150 triệu đồng
Số khấu hao luỹ kế đã trÃch = 12 triệu đồng X 5 năm = 60 triệu đồng
Giá trị còn lại trên sổ kế toán = 150 triệu đồng - 60 triệu đồng = 90 triệu đồng
Mức trÃch khấu hao trung bình hà ng năm = 90 triệu đồng : 6 năm = 15tr/ n
Mức trÃch khấu hao trung bình hà ng tháng = 15.000.000 đồng : 12 tháng
=1.250.000 đồng/ tháng
Từ năm 2009 trở Ä‘i, doanh nghiệp trÃch khấu hao và o chi phà kinh doanh má»—i
tháng 1.250.000 đồng đối với tà i sản cố định vừa được nâng cấp.
Trong thá»±c tế TSCÄ� của doanh nghiệp có nhiá»�u loại và nhiá»�u tà i sản để tÃnh
khấu hao hà ng tháng, kế toán sỠdụng công thức.
Tổng mức khấu
hao TSC� phải
trÃch trong tháng
nà y
=
Tổng mức khấu
hao TSCÄ� trÃch
trong tháng trước
+
Tổng mức khấu
hao TSC� tăng
trong tháng nà y
-
Tổng mức khấu
hao TSC� giảm
trong tháng nà y
Trong đó:
= x + x
Tổng mức
khấu hao
TSC� tăng
trong tháng
nà y
Mức khấu hao
1 tháng củaTSC�
tăng trong tháng n
Số ngà y trong
tháng n
Số ngà y tÃnh
khấu hao
TSC�
trong tháng n
Mức khấu hao
1 tháng củaTSC�
tăng trong tháng n-1
Số ngà y trong tháng
(n-1)
Số ngà y chưa
tÃnh
khấu hao TSC�
trong tháng (n-
1)
= x + x
Tổng mức
khấu hao
TSC�
giảm
trong tháng
nà y
Mức khấu hao
1 tháng củaTSC�
giảm trong tháng n
Số ngà y trong
tháng n
Số ngà y
không tÃnh
khấu hao
TSC�
trong tháng n
Mức khấu hao
1 tháng củaTSC�
tăng trong tháng n-1
Số ngà y trong tháng
(n-1)
Số ngà y đã tÃnh
khấu hao TSC�
trong tháng (n-1)
b. Phương pháp theo số dư giảm dần có đi�u chỉnh:
Tà i sản cố định tham gia và o hoạt Ä‘á»™ng kinh doanh được trÃch khấu hao theo
phương pháp số dư giảm dần có đi�u chỉnh phải thoả mãn đồng th�i các đi�u kiện
sau:
+ Là tà i sản cố định đầu tư mới (chưa qua sỠdụng);
http://www.ebook.edu.vn
88
+ Là các loại máy móc, thiết bị; dụng cụ là m việc đo lư�ng, thà nghiệm.
Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có đi�u chỉnh được áp dụng đối
với các doanh nghiệp thuộc các lĩnh vực có công nghệ đòi h�i phải thay đổi, phát
triển nhanh.
Công thức:
Mức trÃch khấu hao hà ng
năm của tà i sản cố định = Giá trị còn lại của
tà i sản cố định X Tỷ lệ khấu hao
nhanh
Trong đó: Tỷ lệ khấu hao nhanh xác định theo công thức sau:
Tỷ lệ khấu hao
nhanh (%) = Tỷ lệ khấu hao tà i sản cố định theo
phương pháp đư�ng thẳng X Hệ số
đi�u chỉnh
Tỷ lệ khấu hao tà i sản cố định theo phương pháp đư�ng thẳng xác định như
sau:
Tỷ lệ khấu hao tà i sản cố 1
định theo phương pháp
đư�ng thẳng (%)
=
Th�i gian sỠdụng của
tà i sản cố định
X 100
Hệ số đi�u chỉnh xác định theo th�i gian sỠdụng của TSC� quy định tại bảng dưới
đây:
Th�i gian sỠdụng của tà i sản cố định Hệ số đi�u chỉnh (lần)
�ến 4 năm ( t ≤ 4 năm) 1,5
Trên 4 đến 6 năm (4 năm < t ≤ 6 năm) 2,0
Trên 6 năm (t > 6 năm) 2,5
Những năm cuối, khi mức khấu hao năm xác định theo phương pháp số dư
giảm dần nói trên bằng (hoặc thấp hÆ¡n) mức khấu hao tÃnh bình quân giữa giá trị
còn lại và số năm sỠdụng còn lại của tà i sản cố định, thì kể từ năm đó mức khấu
hao được tÃnh bằng giá trị còn lại của tà i sản cố định chia cho số năm sá» dụng còn
lại của tà i sản cố định.
Và dụ tÃnh và trÃch khấu hao tà i sản cố định: Công ty A mua má»™t thiết bị sản
xuất các linh kiện điện tỠmới với nguyên giá là 10 triệu đồng. Th�i gian sỠdụng
của tà i sản cố định xác định theo quy định tại Phụ lục 1 (ban hà nh kèm theo Q� số
206/2003/Q�-BTC) là 5 năm.
Xác định mức khấu hao hà ng năm như sau:
- Tỷ lệ khấu hao hà ng năm của tà i sản cố định theo phương pháp khấu hao đư�ng
thẳng là 20%.
- Tỷ lệ khấu hao nhanh theo phương pháp số dư giảm dần bằng 20% x 2 = 40%
- Mức trÃch khấu hao hà ng năm của TSCÄ� trên được xác định cụ thể theo bảng
dÆ°á»›i đây: Ä�Æ¡n vị tÃnh: Ä�ồng
Năm
thứ
Giá trị còn
lại của TSC�
Cách tÃnh số khấu hao
TSC� hà ng năm
Mức khấu hao
hà ng năm
Mức khấu
hao hà ng
tháng
Khấu hao
luỹ kế cuối
năm
1 10.000.000 10.000.000 x 40% 4.000.000 333.333 4.000.000
2 6.000.000 6.000.000 x 40% 2.400.000 200.000 6.400.000
3 3.600.000 3.600.000 x 40% 1.440.000 120.000 7.840.000
4 2.160.000 2.160.000 : 2 1.080.000 90.000 8.920.000
5 2.160.000 2.160.000 : 2 1.080.000 90.000 10.000.000
Trong đó:
+ Mức khấu hao tà i sản cố định từ năm thứ nhất đến hết năm thứ 3 được tÃnh
bằng giá trị còn lại của tà i sản cố định nhân với tỷ lệ khấu hao nhanh (40%).
http://www.ebook.edu.vn
89
+ Từ năm thứ 4 trở đi, mức khấu hao hà ng năm bằng giá trị còn lại của tà i sản
cố định (đầu năm thứ 4) chia cho số năm sỠdụng còn lại của tà i sản cố định
(2.160.000 : 2 = 1.080.000). [Vì tại năm thứ 4: mức khấu hao theo phương pháp số
dÆ° giảm dần (2.160.000 x 40%= 864.000) thấp hÆ¡n mức khấu hao tÃnh bình quân
giữa giá trị còn lại và số năm sỠdụng còn lại của tà i sản cố định (2.160.000 : 2 =
1.080.000)].
c. Phương pháp theo số lượng, khối lượng sản phẩm:
Tà i sản cố định tham gia và o hoạt Ä‘á»™ng kinh doanh được trÃch khấu hao theo
phương pháp nà y là các loại máy móc, thiết bị th�a mãn đồng th�i các đi�u kiện
sau:
+ Trực tiếp liên quan đến việc sản xuất sản phẩm;
+ Xác định được tổng số lượng, khối lượng sản phẩm sản xuất theo công suất
thiết kế của tà i sản cố định;
+ Công suất sá» dụng thá»±c tế bình quân tháng trong năm tà i chÃnh không thấp
hơn 50% công suất thiết kế.
Công thức:
Mức trÃch khấu hao
trong tháng của tà i sản
cố định
=
Số lượng sản
phẩm sản xuất
trong tháng
X
Mức trÃch khấu hao
bình quân tÃnh cho
một đơn vị sản phẩm
Trong đó:
Mức trÃch khấu hao Nguyên giá của tà i sản cố định
bình quân tÃnh cho =
một đơn vị sản phẩm Sản lượng theo công suất thiết kế
- Mức trÃch khấu hao năm của tà i sản cố định bằng tổng mức trÃch khấu hao
của 12 tháng trong năm, hoặc tÃnh theo công thức sau:
Mức trÃch khấu hao
năm của tà i sản cố
định
= Số lượng sản phẩm
sản xuất trong năm X Mức trÃch khấu hao bình quân
tÃnh cho má»™t Ä‘Æ¡n vị sản phẩm
Trư�ng hợp công suất thiết kế hoặc nguyên giá của tà i sản cố định thay đổi,
doanh nghiệp phải xác định lại mức trÃch khấu hao của tà i sản cố định.
Và dụ tÃnh và trÃch khấu hao tà i sản cố định:
Và dụ: Công ty A mua máy ủi đất (mới 100%) với nguyên giá 450 triệu đồng.
Công suất thiết kế của máy ủi nà y là 30m3/gi�. Sản lượng theo công suất thiết kế
của máy ủi nà y là 2.400.000 m3. Khối lượng sản phẩm đạt được trong năm thứ nhất
của máy ủi nà y là :
Tháng Khối lượng sản phẩm
hoà n thà nh (m3)
Tháng Khối lượng sản phẩm
hoà n thà nh (m3)
Tháng 1 14.000 Tháng 7 15.000
Tháng 2 15.000 Tháng 8 14.000
Tháng 3 18.000 Tháng 9 16.000
Tháng 4 16.000 Tháng 10 16.000
Tháng 5 15.000 Tháng 11 18.000
Tháng 6 14.000 Tháng 12 18.000
Mức trÃch khấu hao theo phÆ°Æ¡ng pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản
phẩm của tà i sản cố định nà y được xác định như sau:
http://www.ebook.edu.vn
90
- Mức trÃch khấu hao bình quân tÃnh cho 1 m3 đất ủi = 450 triệu đồng:
2.400.000 m3 = 187,5 Ä‘/m3
- Mức trÃch khấu hao của máy ủi được tÃnh theo bảng sau:
Tháng Sản lượng thực tế tháng
(m3)
Mức trÃch khấu hao tháng (đồng)
1 14.000 14.000 x 187,5 = 2.625.000
2 15.000 15.000 x 187,5 = 2.812.500
3 18.000 18.000 x 187,5 = 3.375.000
4 16.000 16.000 x 187,5 = 3.000.000
5 15.000 15.000 x 187,5 = 2.812.500
6 14.000 14.000 x 187,5 = 2.625.000
7 15.000 15.000 x 187,5 = 2.812.500
8 14.000 14.000 x 187,5 = 2.625.000
9 16.000 16.000 x 187,5 = 3.000.000
10 16.000 16.000 x 187,5 = 3.000.000
11 18.000 18.000 x 187,5 = 3.375.000
12 18.000 18.000 x 187,5 = 3.375.000
Tổng cộng cả năm 35.437.500
4.5.2. Kế toán khấu hao TSC�
4.5.2.1. Tà i khoản sỠdụng
�ể theo dõi tình hình tăng, giảm khấu hao TSC�, kế toán sỠdụng TK
214 - Hao mòn TSC�
Bên nợ: Giá trị hao mòn TSC� giảm do các lý do giảm TSC� (thanh
lý, nhượng bán, đi�u chuyển đi nơi khác...)
Bên có: Giá trị hao mòn TSCÄ� tăng do trÃch khấu hao TSCÄ�, do đánh
giá lại TSC� hoặc do đi�u chuyển TSC� đã hao mòn giữa các đơn vị thà nh
viên của tổng công ty hoặc công ty...)
Số dư bên có:
Giá trị hao mòn TSC� hiện có
TK cấp hai:
TK 214(2141) - Hao mòn TSC� hữu hình: Phản ánh trị giá hao mòn
của TSCÄ� hữu hình trong quá trình sá» dụng do tÃnh khấu hao TSCÄ� vÃ
những khoản tăng, giảm hao mòn khác của TSC� hữu hình.
TK 214(2142) - Hao mòn TSC� đi thuê
TK 214(2143) - Hao mòn TSC� vô hình
TK 214(2147) - Hao mòn bất động sản đầu tư
Ngoà i ra, kế toán còn sỠdụng TK 136 - Phải thu nội bộ, TK 336 - Phải
trả nội bộ, TK 627, TK 641, TK 642...
4.5.2.2. Phương pháp kế toán
- Ä�ịnh kỳ, tÃnh, trÃch khấu hao TSCÄ� và phân bổ và o chi phà sản xuất
kịnh doanh:
Nợ TK 627 - TSC� phục vụ sản xuất và phân xưởng.
Nợ TK 641 - TSCÄ� của bá»™ pháºn bán hà ng
Nợ TK 642 - TSCÄ� của bá»™ pháºn quản lý doanh nghiệp.
Có TK 214 - Tổng số khấu hao phải trÃch
- Số khấu hao phải nộp cấp trên (nếu có).
Nợ TK 411 - Nếu không được hoà n lại
Nợ TK 136(1368) - Nếu được hoà n lại
http://www.ebook.edu.vn
91
Có TK 336 - Số phải nộp cấp trên
4.6. KẾ TO�N SỬA CHỮA TSC�
4.6.1. Các hình thức sá»a chữa tà i sản cố định
TSC� trong quá trình sỠdụng bị hao mòn và hư h�ng, do đó doanh
nghiệp cần phải tiến hà nh sá»a chữa thay thế để khôi phục năng lá»±c hoạt
Ä‘á»™ng. Tuỳ theo quy mô của sá»a chữa mà có thể chia hoạt Ä‘á»™ng sá»a chữa
thà nh hai loại:
+ Sá»a chữa thÆ°á»�ng xuyên: là sá»a chữa nhá»� có tÃnh chất bảo trì bảo dưỡng
TSCÄ�, chi phà sá»a chữa Ãt, tÃnh chất sá»a chữa không phức tạp, thá»�i gian sá»a chữa
ngắn. (Thá»�i gian giữa 2 lần sá»a chữa ngắn)
+ Sá»a chữa lá»›n: thay thế má»™t và i bá»™ pháºn của TSCÄ� nhằm khôi phục lại năng
lá»±c sản xuất bình thÆ°á»�ng của TSCÄ�, chi phà sá»a chữa lá»›n, tÃnh chất sá»a chữa phức
tạp, thá»�i gian sá»a chữa dà i.
Tuỳ thuá»™c và o tÃnh chủ Ä‘á»™ng trong công tác sá»a chữa mà sá»a chữa
được chia thà nh sá»a chữa lá»›n trong kế hoạch và sá»a chữa lá»›n ngoà i kế
hoạch.
4.6.2. Sá»a chữa thÆ°á»�ng xuyên (Sá»a chữa nhá»�)
Chi phà sá»a chữa thÆ°á»�ng xuyên được táºp hợp trá»±c tiếp và o các đối
tượng sỠdụng TSC�.
- Nếu doanh nghiệp tá»± thá»±c hiện các hoạt Ä‘á»™ng sá»a chữa thÆ°á»�ng xuyên:
Nợ TK 627 - Nếu sá»a chữa ở bá»™ pháºn sản xuất
Nợ TK 641- Nếu sá»a chữa ở bá»™ pháºn bán hà ng
Nợ TK 642 - Nếu sá»a chữa ở bá»™ pháºn QL doanh nghiệp
Có TK 111, 112 - Chi phà sá»a chữa khác bằng tiá»�n
Có TK 152, 153 - Giá thá»±c tế của váºt tÆ° xuất dùng
Có TK 334, 338 - Tiá»�n lÆ°Æ¡ng, các khoản trÃch theo lÆ°Æ¡ng
- Nếu thuê ngoà i:
Nợ TK 627- Nếu sá»a chữa ở bá»™ pháºn sản xuất.
Nợ TK 641- Nếu sá»a chữa ở bá»™ pháºn bán hà ng
Nợ TK 642- Nếu sá»a chữa ở bá»™ pháºn quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 133- Thuế GTGT
Có TK 111, 112 - Chi phà sá»a chữa khác bằng tiá»�n
Có TK 331 - Các khoản phải trả
4.6.3. Sá»a chữa lá»›n trong kế hoạch
Sá»a chữa lá»›n TSCÄ� là công việc sá»a chữa TSCÄ� đã có kế hoạch từ
trÆ°á»›c, chi phà sá»a chữa lá»›n, thá»�i gian sá»a chữa kéo dà i.
Hoạt Ä‘á»™ng sá»a chữa lá»›n có nhiá»�u mục Ä‘Ãch sá»a chữa và phÆ°Æ¡ng thức
sá»a chữa khác nhau, do đó chi phà sá»a chữa cÅ©ng được hạch toán khác nhau.
Nếu hoạt Ä‘á»™ng sá»a chữa mang tÃnh nâng cấp(là m tăng năng lá»±c sản xuất
của TSC�) thì được ghi tăng nguyên giá TSC�.
Nếu hoạt Ä‘á»™ng sá»a chữa mang tÃnh chất phục hồi chức năng hoạt Ä‘á»™ng
thì phản ánh và o chi phà sản xuất kinh doanh.
Hoạt Ä‘á»™ng sá»a chữa lá»›n có thể do doanh nghiệp tá»± thá»±c hiện hoặc thuê
ngoà i thực hiện theo kế hoạch hoặc không theo kế hoạch (khác).
Sá»a chữa lá»›n có kế hoạch: nếu sá»a chữa lá»›n theo kế hoạch thì chi phÃ
sá»a chữa lá»›n đã được dá»± toán trÆ°á»›c, doanh nghiệp đó kế toán chủ Ä‘á»™ng trÃch
trÆ°á»›c và o chi phà sá»a chữa theo kế hoạch và o chi phà sản xuất kinh doanh để
đảm bảo sá»± ổn định giá thà nh giữa các kỳ kế toán. Ä�ể táºp hợp và kế toán chi
http://www.ebook.edu.vn
92
phà sá»a chữa lá»›n theo kế hoạch, kế toán sá» dụng tà i khoản 335 - Chi phà phải
trả để trÃch trÆ°á»›c chi phà sá»a chữa lá»›n theo kế hoạch và quyết toán chi phÃ
sá»a chữa lá»›n khi hoà n thà nh.
Tà i khoản sỠdụng: TK 335, 241,...
Kết cấu tà i khoản 335 - Chi phà phải trả (chỉ trình bầy liên quan đến
hoạt Ä‘á»™ng sá»a chữa lá»›n)
Bên Nợ:
Chi phà sá»a chữa lá»›n thá»±c tế phát sinh.
Bên Có:
Chi phà sá»a chữa lá»›n trÃch trÆ°á»›c và o chi phà sá»a chữa kinh doanh.
Dư Nợ:
Chi phà thá»±c tế lá»›n hÆ¡n chi phà trÃch trÆ°á»›c.
Dư Có:
Chi phà trÃch trÆ°á»›c lá»›n hÆ¡n chi phà thá»±c tế.
Phương pháp kế toán
* Sá»a chữa lá»›n theo kế hoạch (doanh nghiệp đã láºp dá»± toán chi phà sá»a
chữa lớn).
- Ä�ịnh kỳ, trÃch trÆ°á»›c chi phà sá»a chữa theo dá»± toán và o chi phà sản xuất
kinh doanh:
Nợ TK 627 - Nếu sá»a chữa ở bá»™ pháºn sản xuất.
Nợ TK 641 - Nếu sá»a chữa ở bá»™ pháºn bán hà ng
Nợ TK 642 - Nếu sá»a chữa ở bá»™ pháºn quản lý doanh nghiệp.
Có TK 335 - Chi phà phải trả.
- Táºp hợp chi phà sá»a chữa thá»±c tế phát sinh:
+ Nếu tự là m:
Nợ TK 2413 - Tổng chi phà sá»a chữa thá»±c tế phát sinh.
Có TK 111, 112, 214, 142 - Chi phà sá»a chữa.
Có TK 152, 153 - Giá thá»±c tế của váºt tÆ° xuất dùng để sá»a chữa
Có TK 334, 338 - LÆ°Æ¡ng và các khoản phải trÃch theo lÆ°Æ¡ng phải trả
ngư�i lao động.
+ Nếu thuê ngoà i:
Nợ TK 2413- Tổng chi phà sá»a chữa phát sinh.
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ.
Có TK 331- Các khoản phải trả
- Kết chuyển giá thà nh công trình sá»a chữa khi hoà n thà nh:
Nợ TK 211 - Sá»a chữa lá»›n mang tÃnh chất nâng cấp là m tăng năng lá»±c
sản xuất của TSC�, tăng tuổi th� TSC�
Nợ TK 335 - Giá thà nh công trình sá»a chữa khôi phục giá trị sá» dụng
Có TK 2413 - Tổng chi phà phát sinh
Số chênh lệch giữa chi phà sá»a chữa thá»±c tế và chi phà sá»a chữa đã
trÃch trÆ°á»›c và o chi phà sản xuất kinh doanh.
+ Nếu chi phà thá»±c tế lá»›n hÆ¡n số trÃch trÆ°á»›c thì số chênh lệch ghi tăng
chi phÃ:
Nợ TK 627,641,642
Có TK 335
+ Nếu chi phà thá»±c tế nhá»� hÆ¡n số trÃch trÆ°á»›c thì số chênh lệch ghi giảm
chi phÃ:
Nợ TK 335 - Giá thà nh công trình sá»a chữa khôi phục giá trị sá» dụng
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top