...ktqt...
Đề số: 01
Câu 01: ( 2 điểm) Hãy lựa chọn phương án đúng và cho ý kiến về các nhận định sau rồi giải thích ngắn gọn:
1. Số dư đảm phí là hiệu số giữa:Doanh thu trừ biến phí.
2. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh là tỷ số giữa:
a. Số dư đảm phí chia lợi nhuận.
b. Số dư đảm phí chia cho số dư đảm phí trừ định phí.
c. Doanh thu trừ biến phí chia cho lợi nhuận.
3. Những sản phẩm có kết cấu chi phí với biến phí lớn hơn định phí khi doanh thu tăng một tốc độ thì:Mức tăng lợi nhuận chậm.
4. Theo mối quan hệ giữa chi phí với các khoản mục trên báo cáo tài chính. Chi phí bao gồm:
Chi phí sản phẩm, chi phí thời kỳ.
5. Chi phí chìm được giải thích là chi phí:
Đã phát sinh và lưu lại ở tất cả các phương án kinh doanh.
Cõu 02: ( 4 điểm)
Quy trình sản xuất sản phẩm A được thực hiện qua 2 phân xưởng, bán thành phẩm ở PX1 được chuyển sang PX2 để tiếp tục chế biến. Trong kỳ có các tài liệu liên quan đến PX1:
* Khối lượng sản phẩm:
Khối lượng dở dang đầu kỳ: 30.000 (Mức hoàn thành về chi phí NVLTT là 100%, chi phí chuyển đôỉ là 40%). Khối lượng mới đưa vào sản xuất trong kỳ: 200.000. Khối lượng dở dang cuối kỳ: 40.000 (Mức hoàn thành về chi phí NVLTT là 100%, chi phí chuyển đôỉ là 70%).
* Tài liệu về chi phí (1.000đ)
- Chi phí dở dang đầu kỳ
+ Nguyên liệu trực tiếp
+ Nhân công trực tiếp
+ Sản xuất chung
450.000
200.000
150.000
- Chi phí phát sinh trong kỳ
+ Nguyên liệu trực tiếp
+ Nhân công trực tiếp
+ Sản xuất chung
3.250.000
1.783.960
1.514.100
Yêu cầu:Lập báo cáo sản xuất PX1 theo phương pháp FIFO.
A Khối lượng tương đương
230.000
200.000
206.000
206.000
1. Khối lượng dở dang đầu kỳ
30.000
0
18.000
18.000
2. KL mới đưa vào sản xuất hoàn thành tkỳ
160.000
160.000
160.000
160.000
3. KL dở dang cuối kỳ
40.000
40.000
28.000
28.000
B. Tổng hợp chi phí và tính giá thành sp
1. Chi phí phát sinh tkỳ
6.548.060
3.250.000
1.783.960
1.514.100
2. Giá thành đơn vị
32,26000
16,25000
8,66000
7,35000
C. Cân đối chi phí
1. Nguồn chi phí
7.348.060
Chi phí dở dang đầu kỳ
800.000
Chi phí phát sinh tkỳ
6.548.060
2. Phân bổ chi phí
7.348.060
a. KL dở dang đầu kỳ
1.088.180
Kỳ trước
800.000
Kỳ này
288.180
-
155.880
132.300
b. KL mới đưa vào sx và hoàn thành kỳ này
5.161.600
2.600.000
1.385.600
1.176.000
c. KL dở dang ckỳ
1.098.280
650.000
242.480
205.800
Câu 03: ( 4 điểm) Đơn vị tính: 1.000 đồng.
Doanh nghiệp X tiêu thụ 300.000 sản phẩm với giá bán 80/SP, biến phí đơn vị 65/SP và tổng định phí hoạt động trong tháng là 2.750.000/ tháng.
1. Hãy cho biết kết quả trong các tình huống độc lập sau:
a. Nếu biến phí tăng 2/SP, số lượng bán giảm 10%, giá bán tăng 5/SP, định phí tăng 250.000 thì lợi nhuận sẽ thay đổi như thế nào?
b. Nếu chi phí khấu hao tăng thêm 750.000, biến phí giảm 3/SP, số lượng bán tăng thêm 30.000 SP thì lợi nhuận thuần sẽ thu được bao nhiêu?
c. Nếu thay thế việc trả lương cho bộ phận bán hàng hiện nay là 200.000/ tháng bằng việc trả hoa hồng 2/SP thì số lượng bán tăng 30%. Doanh nghiệp có nên thực hiện theo phương án này không?
d. Công ty cho rằng nếu giảm chi phí quảng cáo 520.000 đồng thời giảm chi phí sản xuất 1/sp và giảm giá bán 2/sp sẽ làm sản lượng tiêu thụ giảm 40.000sp. Lợi nhuận sẽ là bao nhiêu?
2. Trong tháng có một khách hàng đến đặt hợp đồng mua 15.000 SP theo giá đặc biệt: không được vượt quá 80% giá bán hiện tại. Để phù hợp với đơn đặt hàng mới thì biến phí tăng 2/SP và toàn bộ chi phí vận chuyển doanh nghiệp phảI chi là: 5.500. Nếu doanh nghiệp muốn đạt được lợi nhuận thuần từ thương vụ này là 175.000 thì thương vụ có thực hiện được hay không? Với giá bán là bao nhiêu? Biết rằng thương vụ mới không làm ảnh hưởng tới doanh thu trước đây.
Ta có lb =15 => LB = 15 * 300.000 = 4.500.000
LN = LB – ĐP = 4.500.000 – 2.750.000 = 1.750.000
Cho biết:
a. Ta có bpmới = 67
g mới = 85
SL mới = 270.000
=> LB mới = 4.860.000
Mà LB cũ = 4.500.000
=> CLệch LB = 360.000
Mặt khác ĐP tăng 250.000 => CLệch ĐP = 250.000
=> CLệch LN = 110.000
=> LN mới = 1.860.000
b. Ta có bpmới = 62
SL mới = 330.000
=> LB mới = 5.940.000
Mà LB cũ = 4.500.000
=> CLệch LB = 1.440.000
Mặt khác ĐP tăng 750.000 => CLệch ĐP = 750.000
=> CLệch LN = 690.000 => LN mới = 2.440.000
c. Ta có bpmới = 67
SL mới = 390.000
=> LB mới = 5.070.000
Mà LB cũ = 4.500.000
=> CLệch LB =570.000
Mặt khác ĐP giam 200.000 => CLệch ĐP = -200.000
=> CLệch LN = 770.000 => LN mới = 2.520.000
d. Ta có bpmới = 64
g mới = 78
SL mới = 260.000
=> LB mới = 3.640.000
Mà LB cũ = 4.500.000
=> CLệch LB =-860.000
Mặt khác ĐP giam 520.000 => CLệch ĐP = -520.000
=> CLệch LN =- 340.000
=> LN mới = 1.410.000
Trị giá lô hàng phải bù đắp:
Biến phí sản xuất: 1.005.000
Chi phí vận chuyển: 5.500
LN mong muốn: 150.000
Tổng 1.160.500
Giá bán ước tính của 1SP = 77,367
Mặt khác 80% gía bán hiện tại = 64
không thể thực hiện được thương vụ trên.
Đề số: 02
Câu 01: ( 2 điểm) Hãy lựa chọn phương án đúng và cho ý kiến về các nhận định sau rồi giải thích ngắn gọn:
1. Tỷ lệ số dư đảm phí là tỷ số giữa:
a. Số dư đảm phí chia doanh thu.
b. Số dư đảm phí chia đơn giá bán.
c. Số dư đảm phí chia chi phí.
d. Tất cả các chỉ tiêu trên.
2. Kết cấu chi phí là tỷ số giữa:
a. Biến phí hoặc định phí chia chi phí.
b. Biến phí chia định phí.
c. Chi phí chia doanh thu.
d. Tất cả các chỉ tiêu trên.
3. Những sản phẩm có kết cấu chi phí với định phí lớn hơn biến phí khi doanh thu tăng một tốc độ thì:
a. Mức lợi nhuận thay đổi rất nhanh.
b. Mức lợi nhuận thay đổi chậm.
c. Mức lợi nhuận tăng nhanh.
d. Mức tăng lợi nhuận chậm.
4. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động. Chi phí bao gồm:
a. Chi phí sản phẩm, chi phí bán hàng, chi phí QLDN.
b. Chi phí sản phẩm, chi phí ngoài sản xuất
c. Chi phí sản xuất, chi phí ngoài sản xuất.
d. Chi phí sản phẩm, chi phí thời kỳ.
5. Chi phí cơ hội được giải thích là chi phí:
a. Tương ứng nguồn thu nhập tiềm tàng mất đi
b. Phát sinh do tăng chi phí khi thay đổi phương án kinh doanh.
c. Luôn tồn tại khi nền kinh tế phát triển.
d. Tất cả các chỉ tiêu trên.
6. Doanh nghiệp có định phí lớn hơn biến phí trong tổng chi phí thì có lợi cho doanh nghiệp khi doanh thu giảm.
1 – a; 2 – a ; 3 – c ; 4 – c; 5 – a
6. Sai do khi kết cấu định phí chiếm tỷ trọng lớn tron tổng chi phí thì doanh thu tăng doanh nghiệp sẽ có lợi nhuận tăng nhiều hơn.
Câu 02: ( 4 điểm) Đơn vị tính: 1.000 đồng.
Doanh nghiệp A tiêu thụ 450.000 sản phẩm với giá bán 60/SP, biến phí đơn vị 50/SP và tổng định phí hoạt động trong tháng là 3.200.000/ tháng.
1. Hãy cho biết kết quả trong các tình huống độc lập sau:
a. Nếu biến phí tăng 2/SP, giá bán tăng 3/SP, định phí tăng 450.000 , số lượng bán tăng 30.000SP, thì lợi nhuận sẽ thay đổi như thế nào?
b. Nếu chi phí khấu hao tăng 550.000, biến phí giảm 1/SP, số lượng bán tăng thêm 50.000 SP thì lợi nhuận thuần sẽ thu được bao nhiêu?
c. Nếu doanh nghiệp giảm chi phí quảng cáo sản phẩm 150.000 đồng thời giảm giá bán sản phẩm 2/sp thì sản lượng tiêu thụ có thể đạt 530.000SP. Lợi nhuận của doanh nghiệp thay đổi như thế nào?
d. Nếu thay thế việc trả lương cho bộ phận bán hàng hiện nay là 250.000/ tháng bằng việc trả hoa hồng 2/SP thì số lượng bán tăng lên 550.000sp. Doanh nghiệp có nên thực hiện theo phương án này không?
2. Trong tháng có một khách hàng đến đặt hợp đồng mua 20.000 SP theo giá đặc biệt: không được vượt quá 95% giá bán hiện tại. Để phù hợp với đơn đặt hàng mới thì biến phí giảm 2/SP và toàn bộ chi phí vận chuyển doanh nghiệp phảI chi là: 6.500. Nếu doanh nghiệp muốn đạt được lợi nhuận thuần từ thương vụ này là 150.000 thì thương vụ có thực hiện được hay không? Với giá bán là bao nhiêu? Biết rằng thương vụ mới không làm ảnh hưởng tới doanh thu trước đây.
Ta có lb =10 => LB = 15 * 450.000 = 4.500.000
LN = LB – ĐP = 4.500.000 – 3.200.000 = 1.300.000
Cho biết:
a. Ta có bpmới = 52
g mới = 63
SL mới = 480.000
=> LB mới = 5.280.000
Mà LB cũ = 4.500.000
=> CLệch LB = 780.000
Mặt khác ĐP tang 450.000 => CLệch ĐP = 450.000
=> CLệch LN = 230.000
=> LN mới = 1.530.000
b. Ta có bpmới = 49
g mới = 60
SL mới = 500.000
=> LB mới = 5.000.000
Mà LB cũ = 4.500.000
=> CLệch LB = 500.000
Mặt khác ĐP tang 550.000 => CLệch ĐP = 550.000
=> CLệch LN = -50.000
=> LN mới = 1.250.000
c. Ta có bpmới = 50
g mới = 58
SL mới = 530.000
=> LB mới = 4.240.000
Mà LB cũ = 4.500.000
=> CLệch LB = -260.000
Mặt khác ĐP giam 150.000 => CLệch ĐP = -150.000
=> CLệch LN = -110.000 => LN mới = 1.190.000
d. Ta có bpmới = 52
g mới = 60
SL mới = 550.000
=> LB mới = 4.400.000
Mà LB cũ = 4.500.000
=> CLệch LB = -100.000
Mặt khác ĐP giam 250.000 => CLệch ĐP = -250.000
=> CLệch LN = 150.000
=> LN mới = 1.150.000
Trị giá lô hàng phải bù đắp:
Biến phí sản xuất: 960.000
Chi phí vận chuyển: 6.500
LN mong muốn: 150.000
Tổng 1.116.500
Giá bán ước tính của 1SP = 55,825
Mặt khác 95% gía bán hiện tại = 57
thực hiện được thương vụ trên.
Câu 03: ( 4 điểm)
Quy trình sản xuất sản phẩm B được thực hiện qua 2 phân xưởng, bán thành phẩm ở PX1 được chuyển sang PX2 để tiếp tục chế biến. Trong kỳ có các tài liệu liên quan đến PX1:
* Khối lượng sản phẩm:
Khối lượng dở dang đầu kỳ: 40.000 (Mức hoàn thành 100% về NVL, 40% về chi phí NCTT và 40% chi phí SXC ). Khối lượng hoàn thành chuyển đi : 300.000. Khối lượng dở dang cuối kỳ: 50.000 (Mức hoàn thành NVLTT 100%, NCTT 40% và chi phí SXC là 40%)
* Tài liệu về chi phí (1.000đ)
- Chi phí dở dang đầu kỳ
+ Nguyên liệu trực tiếp
+ Nhân công trực tiếp
+ Sản xuất chung
400.000
320.000
180.000
- Chi phí phát sinh trong kỳ
+ Nguyên liệu trực tiếp
+ Nhân công trực tiếp
+ Sản xuất chung
2.800.000
2.150.000
1.462.000
Yêu cầu:Lập báo cáo sản xuất PX1 theo phương pháp FIFO
A Khối lượng tương đương
390.000
350.000
344.000
344.000
1. Khối lượng dở dang đầu kỳ
40.000
0
24.000
24.000
2. KL mới đưa vào sản xuất hoàn thành tkỳ
300.000
300.000
300.000
300.000
3. KL dở dang cuối kỳ
50.000
50.000
20.000
20.000
B. Tổng hợp chi phí và tính giá thành sp
1. Chi phí phát sinh tkỳ
6.412.000
2.800.000
2.150.000
1.462.000
2. Giá thành đơn vị
18,50000
8,00000
6,25000
4,25000
C. Cân đối chi phí
1. Nguồn chi phí
7.312.000
Chi phí dở dang đầu kỳ
900.000
Chi phí phát sinh tkỳ
6.412.000
2. Phân bổ chi phí
7.312.000
a. KL dở dang đầu kỳ
1.152.000
Kỳ trước
900.000
400.000
320.000
180.000
Kỳ này
252.000
-
150.000
102.000
b. KL mới đưa vào sx và hoàn thành kỳ này
5.550.000
2.400.000
1.875.000
1.275.000
c. KL dở dang ckỳ
610.000
400.000
125.000
85.000
Đề số: 03
Câu 01: ( 2 điểm) Hãy lựa chọn phương án đúng và cho ý kiến về các nhận định sau rồi giải thích ngắn gọn:
1. Xác định chi phí nào sau đây có thể là định phí tùy ý:
a. Chi phí khấu hao TSCĐ sản xuất.
b. Chi phí quảng cáo hàng năm.
c. Tiền thuê nhà xưởng để máy móc thiết bị sản xuất hàng năm.
d. Tiền lương ban giám đốc công ty.
2. Số dư đảm phí được xác định khi doanh thu thay đổi là:
a. Tỷ lệ số dư đảm phí nhân với mức tăng doanh thu.
b. Tỷ lệ số dư đảm phí nhân với tổng doanh thu.
c. Mức tăng số dư đảm phí những sản phẩm vượt điểm hòa vốn.
d. Tất cả các trường hợp trên.
3. Lợi nhuận trên báo cáo kết quả kinh doanh lập theo cách phân loại chi phí theo chức năng hoạt động và theo cách ứng xử chi phí.
a. Lớn hơn.
b. Nhỏ hơn.
c. Bằng nhau.
d. Tùy thuộc vào mối quan hệ sản xuất tiêu thụ trong kỳ.
4. Những sản phẩm có độ lớn đòn bẩy kinh doanh lớn hơn khi tăng doanh thu cùng một tốc độ thì:
a. Tốc độ tăng lợi nhuận nhanh hơn.
b. Tốc độ tăng số dư đảm phí nhanh hơn.
c. Mức tăng số dư đảm phí nhanh hơn.
d. Mức tăng lợi nhuận nhanh hơn.
5. Chi phí chìm được giải thích là chi phí:
a. Đã phát sinh và lưu lại ở tất cả các phương án kinh doanh.
b. Đã phát sinh và phân bổ cho các phương án kinh doanh.
c. Sẽ phát sinh và lưu lại ở tất cả các phương án kinh doanh.
d. Sẽ phát sinh và khác biệt giữa các phương án kinh doanh.
6. Định phí luôn có gía trị không đổi trong một kỳ kế toán nhất định và ở một bộ phận sản xuất cụ thể.
Câu 02: ( 4 điểm)
Quy trình sản xuất sản phẩm A được thực hiện qua 2 phân xưởng, bán thành phẩm ở PX1 được chuyển sang PX2 để tiếp tục chế biến. Trong kỳ có các tài liệu liên quan đến PX1:
* Khối lượng sản phẩm:
Khối lượng dở dang đầu kỳ: 10.000 (Mức hoàn thành về chi phí chuyển đôỉ là 60%). Khối lượng mới đưa vào sản xuất trong kỳ: 120.000. Khối lượng dở dang cuối kỳ: 20.000 (Mức hoàn thành về chi phí chuyển đôỉ là 70%).
* Tài liệu về chi phí (1.000đ)
- Chi phí dở dang đầu kỳ
+ Nguyên liệu trực tiếp
+ Nhân công trực tiếp
+ Sản xuất chung
210.000
170.000
120.000
- Chi phí phát sinh trong kỳ
+ Nguyên liệu trực tiếp
+ Nhân công trực tiếp
+ Sản xuất chung
2.550.000
1.754.660
1.457.300
Yêu cầu:Lập báo cáo sản xuất PX1 theo phương pháp FIFO biết rằng chi phí NVL được cho toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất
Câu 03: ( 4 điểm) Đơn vị tính: 1.000 đồng.
Doanh nghiệp X tiêu thụ 150.000 sản phẩm với giá bán 75/SP, biến phí đơn vị 55/SP và tổng định phí hoạt động trong tháng là 1.250.000/ tháng.
1. Hãy cho biết kết quả trong các tình huống độc lập sau:
a. Nếu chi phí khấu hao tăng thêm 150.000, biến phí giảm 2/SP, số lượng bán tăng thêm 50.000 SP thì lợi nhuận thuần sẽ thu được bao nhiêu?
b. Nếu thay thế việc trả lương cho bộ phận bán hàng hiện nay là 175.000/ tháng bằng việc trả hoa hồng 2/SP thì số lượng bán tăng thêm 20%. Doanh nghiệp có nên thực hiện theo phương án này không?
c. Nếu biến phí tăng 2/SP, số lượng bán giảm 20%, giá bán tăng 3/SP, định phí tăng 50.000 thì lợi nhuận sẽ thay đổi như thế nào?
d. Nếu thay thế NVL cũ bằng NVL mới làm chi phí NVL giảm đI 3/SP, doanh nghiệp quyết định giảm giá bán 1/SP, khi đó sản lượng tiêu thụ đạt 125.000SP. Lợi nhuận doanh nghiệp sẽ đạt bao nhiêu?
2. Trong tháng có một khách hàng đến đặt hợp đồng mua 25.000 SP theo giá đặc biệt: không được vượt quá 85% giá bán hiện tại. Để phù hợp với đơn đặt hàng mới thì biến phí giảm 2/SP và toàn bộ chi phí vận chuyển doanh nghiệp phảI chi là: 8.500. Nếu doanh nghiệp muốn đạt được lợi nhuận thuần từ thương vụ này là 215.000 thì thương vụ có thực hiện được hay không? Với giá bán là bao nhiêu? Biết rằng thương vụ mới không làm ảnh hưởng tới doanh thu trước đây.
Câu 01:
1 – b; 2 – b ; 3 – c ; 4 – a; 5 – a
6. Sai do định phí chỉ có giá trị không đổi trong phạm vi phù hợp, vượt quá giới hạn cho phép định phí sẽ thay đổi.
Câu 03:
Lập báo cáo sản xuất theo phương pháp FIFO
Chỉ tiêu
Tổng số
khối lượng tương đương
NVLTT
NCTT
SXC
A Khối lượng tương đương
130.000
120.000
118.000
118.000
1. Khối lượng dở dang đầu kỳ
10.000
0
4.000
4.000
2. KL mới đưa vào sản xuất hoàn thành tkỳ
100.000
100.000
100.000
100.000
3. KL dở dang cuối kỳ
20.000
20.000
14.000
14.000
B. Tổng hợp chi phí và tính giá thành sp
1. Chi phí phát sinh tkỳ
5.761.960
2.550.000
1.754.660
1.457.300
2. Giá thành đơn vị
48,47000
21,25000
14,87000
12,35000
C. Cân đối chi phí
1. Nguồn chi phí
6.261.960
Chi phí dở dang đầu kỳ
500.000
Chi phí phát sinh tkỳ
5.761.960
2. Phân bổ chi phí
6.261.960
a. KL dở dang đầu kỳ
608.880
Kỳ trước
500.000
210.000
170.000
120.000
Kỳ này
108.880
-
59.480
49.400
b. KL mới đưa vào sx và hoàn thành kỳ này
4.847.000
2.125.000
1.487.000
1.235.000
c. KL dở dang ckỳ
806.080
425.000
208.180
172.900
Bài 02:
Ta có lb =20 => LB = 20 * 150.000 = 3.000.000
LN = LB – ĐP = 3.00.000 – 1.250.000 = 1.750.000
Cho biết:
a. Ta có bpmới = 53
g mới = 75
SL mới = 200.000
=> LB mới = 4.400.000
Mà LB cũ = 3.000.000
=> CLệch LB = 1.400.000
Mặt khác ĐP tang 150.000 => CLệch ĐP = 150.000
=> CLệch LN = 1.250.000
=> LN mới = 3.000.000
b. Ta có bpmới = 57
g mới = 75
SL mới = 180.000
=> LB mới = 3.240.000
Mà LB cũ = 3.000.000
=> CLệch LB = 240.000
Mặt khác ĐP giam 175.000 => CLệch ĐP = -175.000
=> CLệch LN = 415.000
=> LN mới = 2.165.000
c. Ta có bpmới = 57
g mới = 78
SL mới = 120.000
=> LB mới = 2.520.000
Mà LB cũ = 3.000.000
=> CLệch LB = -480.000
Mặt khác ĐP tang 50.000 => CLệch ĐP = 50.000
=> CLệch LN = -530.000
=> LN mới = 1.220.000
d. Ta có bpmới = 52
g mới = 74
SL mới = 125.000
=> LB mới = 2.750.000
Mà LB cũ = 3.000.000
=> CLệch LB = -250.000
Mặt khác ĐP khong doi => CLệch ĐP = 0
=> CLệch LN = -250.000
=> LN mới = 1.500.000
Trị giá lô hàng phải bù đắp:
Biến phí sản xuất: 1.325.000
Chi phí vận chuyển: 8.500
LN mong muốn: 215.000
Tổng 1.548.500
Giá bán ước tính của 1SP = 61,94
Mặt khác 85% gía bán hiện tại = 63,75
thực hiện được thương vụ trên.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top