ktđvsn_bg
Chương 2. KẾTOÁN TIỀN, VẬT TƯ, SẢN PHẨM, HÀNGHOÁ
2.1. KÉ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
2.1.1. Các loại tiền, nguyêntắcvà nhiệm vụ kế toán
2.1.1.1.Tiềnvàcác loại tiềntrong đơn vị hành chính sự nghiệp
Tiềnlàtàisảnkinhphíhoặcvốntrongcácđơnvịhànhchínhsựnghiệp(HCSN)
đượctồn tạitrựctiếp dướihìnhthức giá trị. Các loạitiềnở đơn vị HCSN bao gồm: Tiềnmặt(kểcả tiềnViệtNam và ngoạitệ).
Vàng, bạc, đá quý, kim khíquý. Các loạichứng chỉ có giá.
Tiềngửiở ngân hàng, khobạc Nhànước.
2.1.1.2.Nguyêntắckế toántiền mặt, tiền gửi
KếtoántiềnphảisửdụngthốngnhấtmộtđơnvịtiềntệlàViệtNamđồng.Vàng, bạc,đáquý,kimkhíquývàngoạitệphảiđượcquyđổirađồngViệtNamđểghisổkế
toán.
Vềnguyêntắc:Vàng,bạc,đáquý,kimkhí quývàngoại tệhạchtoántrên cáctài khoảnphảiđượcphảnánhtheogiáthựctếtạithờiđiểmphátsinhnghiệpvụ.Đểđơn giảnchocôngtáckếtoán,cáctàikhoảntiền mặt,tiền gửikhobạc,ngânhàngphátsinh bằngngoạitệđượcđổirađồngViệtNamtheotỷgiáhạchtoán.Chênhlệch giữa tỷgiá hạch toán với tỷgiá thực tế đượcphản ánh vào tàikhoản 413- Chênh lệch tỷ giá.
Đối voivàng,bạc,đáquý,kimkhí quý,ngoàiviệctheodõi vềmặtgiá trịcònphải đượctheodõichitiếtvềmặtsốlượng,chấtlượng,quycáchtheođơnvịđolườngthống
nhấtcủaNhànướcViệtNamcácloạingoạitệ,phải đượchạchtoánchitiếttheotừng
loạinguyên tệ.
2.1.1.3. Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền
Phản ánhkịpthời,đầyđủ,chính xácsốhiệncóvàtìnhhình biến độngcủacácloại tiềnViệtNamởđơnvị HCSNnhư:Tiền mặt(tiền Việt Namđồng vàngoạitệ),vàng, bạc, đá quý, kim khíquý, các loại chứng chỉ có giá, tiềngửi ngân hàng hoặc kho bạc nhà nước.
Kiểmtra vàgiám đốcchặt chẽviệcchấphànhchếđộ thu,chivàquảnlý tiền mặt, tiền gửingânhàng,kho bạc,quảnlý ngoại tệ,vàng,bạc,đáquý,kim khíquý,cáv loại chứng chỉ có giá, và các quyđịnh trong chế độquản lý lưu thông tiềntệhiện hành.
2.1.2. Kếtoán tiền mặt tại quỹ
2.1.2.1. Tài khoản111- Tiềnmặt
Tàikhoản111-Tiềnmặt đượcsửdụngđểphảnánhtìnhhìnhthu,chi,tồnquỹ tiềnmặtcủađơnvịHCSNbaogồmtiềnViệtNam(kểcảngânphiếu)ngoạitệ,các chứngchỉ cógiá.Chỉ phảnánhvàotài khoản111giá trịtiền mặt,ngânphiếu,ngoại tệ, vàng,bạc,đáquý,kimkhíquýthựctếnhậpquỹ(cácloạivàng,bạc,đáquý,kimkhí quý phảiđãng vai trò là phương tiệnthánh toán)
Nội dung và kết cấ tài khoản111 - Tiềnmặt đượcphản ánhnhư sau:
BênNợ: Các khoản tiềnmặttăng do:
- Nhậpquỹtiềnmặt,ngoạitệ,vàng,bạc,đáquý,kimkhíquývàcácchứng chỉcó giá.
- Sốthừa quĩ phát hiện khi kiểm kê
- Giátrị ngoại tệ tăng do đánh giá lại ngoại tệ (trường ho85p tỷ giá tăng) BênCó: Các khoản tiền mặt giảm do:
- Xuấtquỹtiềnmặt,ngoạitệ,vàng,bạc,đáquý,kimkhíquývàcácchứng chỉcó giá.
- Sốthiếuhụt quỹ phát hiện khi kiểm kê.
- Giátrị ngoại tệ giảm do đánh giá lại ngoại tệ (trường hợp tỷ giá giảm) SốdưbênNợ:Cáckhoảntiềnmặt,ngoạitệ,vàng,bạc,đáquý,kimkhíquývàcác
chứng chỉ có giá tồn quỹ đầu kỳ (hoặc cuối kỳ).
Tàikhoản 111- Tiền mặt gồm 4 tài khoản cấp 2 sau:
Tàikhoản1111-TiềnViệtNam:Phảnánhtìnhhìnhthu,chi,tồnquỹtiềnViệt
Nam.
Tàikhoản1112-Ngoạitệ:Phảnánhtìnhhìnhthu,chi,tồnquỹngoạitệtheo nguyên tệ và theođồng Việt Nam.
Tài khoản1113 -Vàng,bạc,đáquý,kimkhí quý:Phản ánhsốhiệncóvàtìnhhình biến độnggiá trị vàng, bạc, đá quy, kim khí quý nhập, xuất, tồnquỹ.
Tài khoản007- Ngoạitệcácloạilàtàikhoảnngoàibảngcânđốikếtoán,đượcsử dụng để phảnánh tình hình thu, chi, tồn theo nguyên tệ của từngloại nguyêntệ ở đơn vị. Tàikhoản007phảnánhtìnhhìnhbiếnđộngcủatừng loạingoạitệhiệndùngtạiđơnvị. Gồm: Tiềnmặt, tiềngửi ngân hànghoặc khobạc.
Nộidung và kếtcấu của tàikhoản 007 được phản ánh như sau:
- BênNợ: Số ngoại tệ thu vào (theo nguyên tệ)
- BênCó: Số ngoại tệ xuấtra (theo nguyên tệ)
- Số dưbên Nợ: Sốngoại tệ hiệncó (theo nguyên tệ)
TàikhoảnnàykhôngquyđổicácloạinguyêntệrađồngViệtNam,kếtoántheo dõichitiếttheotừngloạignuyêntệtiềnmặt,tiềngửithu,chi,gửivàrútcủađơnvị,
cùng số tồn quỹ tiền mặt, tồndư TK tiềngửi.
2.1.2.2.Phương pháp hạch toán tiền mặt
1-Khirúttiềngửingânhàng,khobạcvềnhậpquỹtiềnmặtcủađơnvị,kếtoán
Nợ TK 111- Tiền mặt(tàikhoản cấp 2phù hợp)
Có TK 112 - TGNH, khobạc (chi tiếttàikhoản cấp 2)
2- Nhận các khoản kinh phí bằng tiền mặt, căn cứ vào phiếu thu, ghi: Nợ TK 111- Tiền mặt(tàikhoản cấp 2phù hợp)
Có TK 441 - Nguồnkinh phí đầu tư XDCB. Có TK 461 - Nguồnkinh phí hoạt động.
Có TK 462 - Nguồnkinh phí dự án.
Có TK 465 – Nguồn kinh phí theo ĐĐH của nhà nước
- Những khoản tiền nhậnlà kinh phí rút ra từ dự toánkinh phí ghi Có TK 008, 009.
3- Khithu được các khoản thu sự nghiệp, lệ phí và các khoản thu khác. Nợ TK 111- Tiền mặt(tàikhoản cấp 2phù hợp)
Có TK 511 - Các khoản thu
4- Khithu được các khoản thu của khách hàng, tiền thừatạmứng, kế toán ghi
Nợ TK 111- Tiền mặt
Có TK 311 - Các khoản phải thu. Có TK 312 - Tạm ứng.
5-Khithuhồicáckhoảncôngnợphảithuđơnvịcấpdướihoặcthuhộcấpdưới bằng tiềnmặt, kế toánđơn vị cấp trên ghi:
Nợ TK 111- Tiền mặt.
Có TK 342 - Thanh toán nộibộ.
6- Khiđơn vị được Kho bạc cho tạmứng nhập quĩ tiền mặt, ghi: Nợ TK 111
Có TK 336- Tạmứng kinh phí
7-Sốthừaquỹpháthiệnkhikiểmkê,chưaxácđịnhđượcnguyênnhân,chờxửlý, ghi:
Nợ TK 111- Tiền mặt.
Có TK 331 - Các khoản phải trả (3318)
8- Khithu được lãicho vay, lãitín phiếu, tráiphiếu bằng tiềnmặt, kế toán ghi: Nợ TK 111- Tiền mặt.
Có TK 531 – Thu hoạt độngSXKD
9-Chênhlệchtănggiádođánhgiálạingoạitệ(trườnghợptỷgiángoạitếthựctế
tăng), kế toán ghi:
Nợ TK 111- Tiền mặt(1112)
Có TK 413 - Chênh lệch tỷgiá
10-Khithutiềnbánhànghoặcdịchvụ thuộcđốitượngchịuthuếGTGTtheo phương pháp khấu trừ thuế, ghi
Nợ TK 111- Tiền mặt(tổng giá thanh toán) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
Có TK 531 - Thu hoạt độngsản xuất, cung ứng dịchvụ
-Khithutiềnmặtbánhànghoá,dịchvụkhôngthuộcdiệnđốitượngchịuthuế
GTGT hoặc đơn vị nộp thuế GTGTtheo phương pháp trựctiếp, kế toán ghi: Nợ TK 111- Tiền mặt(tổng giá thanh toán)
Có TK 531 - Thu hoạt độngsản xuất, cung ứng dịchvụ
11- Chi tiền mặtmua vậtliệu, côngcụ, hàng hoá, kế toán căn cứ vào phiếu chi, ghi: Nợ TK 152- Vật liệu
Nợ TK 153- Công cụ, dụngcụ
Nợ TK 155- Sản phẩm, hàng hoá
Nợ TK 631- Chihoạt độngSXKD Có TK 111 - Tiền mặt
12-ChitiềnmặtđểmuaTSCĐđưavàosửdụng chohoạtđộngsựnghiệp,dựán, kế toán ghi.
Nợ TK 211- TSCĐ hữu hình
Nợ TK 213- TSCĐ vô hình
Có TK 111 - Tiền mặt
ĐồngthờicăncứvàonguồnsửdụngđểmuasắmTSCĐđểghităngnguồnkinh phíđãhìnhthànhTSCĐ(nếulàTSCĐđầutưbằngcácnguồnkinhphí,nguồnquỹcơ
quan),vàghităngnguồnvốnkinhdoanh(nếuTSCĐdùngđểthựchiệnhoạtđộng
SXKD).
Nợ TK 431- Quỹcơ quan
Nợ TK 441- Nguồnkinhphí đầu tư XDCB Nợ TK 661- Chihoạt động
Nợ TK 662- Chidự án
Nợ TK 635– Chi theo ĐĐH của NN
Có TK 466 - nguồn kinh phí đã hìnhthành TSCĐ Có TK 411 - Nguồnvốn kinh doanh
13-KhichicáckhoảnđầutưXDCB,chihoatđộngsựnghiệp,chithựchiện chươngtrìnhdựán,chihoạtđộngSXKDbằngtiềnmặt,chitheođơnđặthàngcủaNhà
nước, chi phítrả trước, kế toánghi: Nợ TK 241- XDCB dởdang
Nợ TK 661- Chihoạt động
Nợ Tk 662- Chidự án
Nợ TK 631- Chihoạt độngSXKD
Nợ TK 635- Chitheo đơn đặthàng của Nhà nước
Nợ TK 643- Chiphí trả trước
Có TK 111 - Tiền mặt
14-Khithanhtoáncáckhoảnnợphảitrả,cáckhoảnnợ,vayhoặcchitrảlươngvà các khoản bằngtiềnmặt, kế toán ghi:
Nợ TK 331- Các khoản phảitrả
Nợ TK 334- Phải trả viên chức
Có TK 111 - Tiền mặt
15-Chitamứngbằngtiềnmặt,hoặccấpkinhphíchocấpdướihoặcchovay,kế toán ghi:
Nợ TK 312- Tạmứng
Nợ TK 313- Cho vay
Nợ TK 341- Cấp kinh phícho cấp dưới(chi tiếtloạikinh phí, đơnvị nhận) Có TK 111 - Tiền mặt
15-Chihộcấptrênhoặccấpdướibằngtiềnmặtcáckhoảnvãnglainộibộ,kếtoán ghi:
Nợ TK 342- Thanh toán nội bộ
Có TK 111 - Tiền mặt
16-Chiquỹcơquan,nộpcáckhoảnthuế,phí,lệphí,BHXH,BHYT(nếucó)bằng
tiềnmặt, kế toán ghi:
Nợ TK 431- Quỹcơ quan
Nợ TK 333- Các khoản phảinộp Nhà nước
Nợ TK 332- Các khoản phảinộp theo lương
Có TK 111 - Tiền mặt
17- Sốtiềnmặtthiếuphát hiện khi kiểmkê, kế toán ghi:
Nợ TK 311- Các khoản phảithu (3118)
2.1.3. Kế toán các khoảntiền gửi ngânhàng và kho bạc
2.1.3.1.Tiềngửingân hàng,kho bạc và các quy định hạch toán
Tiềngửingânhàng,khobạccủacácđơnvịHCSNbaogồm:TiềnViệtNam,ngoại tệ, vàng, bạc đá quý, kim khí quý.
Kế toántiềngửingân hàng khobạc cần tôn trọngmột số quy định sau:
Kế toán phải tổ chứcviệc theo dõi từngloại nghiệp vụ tiềngửi(tiềngửi về kinh phí hoạtđộng,kinhphídựán,tiềngửivềvốnđầutưXDCBvàcácloạitiềngửikháctheo
từngngânhàng,khobạc).Địnhkỳphảikiểmtrađốichiếunhằmđảmbảosốliệugửivào,lấy ravàtồn cuốikỳ khớp đúngvới số liệucủa ngânhàng, khobạcquảnlý.Nếucó chênh lệch phải báo ngay cho ngân hàng, khobạc để xác nhận và điềuchỉnh kịp thời.
Phảichấphànhnghiêmtúcchếđộquảnlýlưuthôngtiềntệvànhữngquyđịnhcó kiên quan đế luậtngân sách hiệnhành của Nhà nước.
2.1.3.2.Tài khoản112 - Tiền gửi ngânhàng kho bạc
Đểhạchtoántổnghợptiềngửingânhàng,khobạckếtoánsửdụngtàikhoản112- Tiềngửingân hàngkho bạc.
Tàikhoảnnàydùngđểphảnánhsốhiệncó,tìnhhìnhbiếnđộngtăng,giảmtấtcả
cácloạitiềncủađơnvịHCSNgửitạingânhàng,khobạc(baogồmtiềnViệtNam, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý, kinhkhí quý).
Nộidung và kếtcấu tàikhoản 112đượcphản ánh như sau:
BênNợ:
- Các loại tiềnViệtNam, ngoại tệ, đá quý, kim khíquý gửi vào ngân hàng, kho bạc.
- Giátrịngoạitệtăngkhiđánhgiálạingoạitệ(trườnghợptỷgiángoại tệ tăng)
BênCó: các loại tiềngửigiảm do:
- CáckhoảntiềnViệtNam,vàng,bạc,đáquý,kimkhíquý,ngoạitệrúttừ
TGNH kho bạc.
- Giátrịngoạitệgiảmkhiđánhgiálạingoạitệ(trườnghợptỷgiángoại tệ giảm)
SốdưbênNợ:CáckhoảntiềnViệtNam,ngoạitệ,vàng,bạc,đáquý,kimkhíquý
còn gửi tại ngânhàng, kho bạc đầu kỳ (hoặccuối kỳ).
Theochế độ, TK 112 được chitiếtcấp 2 như sau:
Tàikhoản1121-TiềnViệtNam:Phảnánhsốhiệncóvàtìnhhìnhtănggiàmcác khoản tiềnViệtNam của đơn vị gửi tại ngân hàng, kho bạc.
Tàikhoản1122-Ngoạitệ:Phảnánhsốhiệncóvàtìnhhìnhbiếnđộngtănggiảm các loạingoại tệ đang gửi tạingân hàng, khobạc.
Tàikhoản1123–Vàng,bạc,kimkhíquí,đáquí:Phảnánhsốhiệncóvàtìnhhình biếnđộngtănggiảmcácloạiVàng,bạc,kimkhíquí,đáquíđanggửitạingânhàng,kho
bạc.
2.1.3.3.Phương pháp kế toán một sốnghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu
1- Khinộp tiền mặtvào ngân hàng, kho bạc,ghi: Nợ TK 112- Tiềngửi ngân hàng, khobạc
Có TK 111 - Tiền mặt
2-Khithuđượccáckhoảnnợphảithubằngtiềngửingânhàng(căncứvàogiấy báo có của ngân hàng), ghi:
Nợ TK 112- Tiềngửi ngân hàng, khobạc
Có TK 311 - Các khoản phải thu
Có TK 312 - Tạm ứng
Có TK 342 - Thanh toán nộibộ
Có TK 313 - Cho vay
3-Khinhậnđượckinhphíhoạtđộng,kinhphídựán,vốnkinhdoanh,kinhphíđầu tưXDCB,kinhphítheođơnđặthàngcủaNhànước...trongHMKPbằnglệnhchitiền
các nguồnkhác kế toán ghi:
Nợ TK 112- Tiềngửi ngân hàng, khobạc
Có TK 441 - Nguồnkinh phí đầu tư XDCB Có TK 461 - Nguồnkinh phí hoạt động
Có TK 462 - Nguồnkinh phí dự án
Có TK 411 - Nguồnvốn kinh doanh
Có TK 465 - Nguồnkinh phí theo đơn đặt hàngcủa NN
Nếu tiềngửi ngân hàng, kho bạc tăng dorút HMKP thì ghi Có TK 008, 009.
4-Khithuđượccáckhoảnthusựnghiệp,phí,lệphí,bánhànghoá,dịchvụ, bằng tiềngửi ngân hàng, kế toán ghi:
Nợ TK 112- Tiềngửi ngân hàng, khobạc
Có TK 511 - Các khoản thu
Có TK 531 - Thu hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ
5- Chênh lệch tăng dođánh giá lại ngoạitệ (trường hợp ngoạitệ), kế toán ghi: Nợ TK 1122- Tiềngửi ngân hàng, khobạc
Có TK 413 - Chênh lệch tỷgiá
6- Rút tiền gửi ngân hàng, kho bạc về nhập quỹtiềnmặt, kế toán ghi: Nợ TK 111- Tiền mặt
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
7- Mua nguyên vật liệu, công cụ, hàng hoá bằng tiềnngân hàng, kho bạc. Nợ TK 152- Vật liệu, dụng cụ (1521, 1526)
Nợ TK 155- Sản phẩm, hàng hoá
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
8- Khimua TSCĐ bằng tiềngử ngân hàngkho bạc, kếtoán ghi: Nợ TK 211- TSCĐ hữu hình
Nợ TK 213- TSCĐ vô hình
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
Đồngthời ghi tăng nguồn kinh phíđã hình thành TSCĐ: Nợ TK 431- Quỹcơ quan
Nợ TK 441- Nguồnkinhphí đầu tư XDCB Nợ TK 661- Chihoạt động
Nợ TK 662- Chidự án
Nợ TK 635– Chi theo ĐĐH của NN
Có TK 466 - nguồn kinh phí đã hìnhthành TSCĐ. Có TK 441 - Nguồnvốn kinh doanh.
9-Chitạmứng,chichovay,thanhtoáncáckhoảnphảitrả,cáckhoảnphảinộp theolương,nộpphí,lệphí,thuế vàcáckhoảnnộpkhácchoNhànướcbằngtiềngửi
ngân hàng, kế toán ghi:
Nợ TK 312- Tạmứng
Nợ TK 313- Cho vay
Nợ TK 331- Các khoản phảitrả
Nợ TK 332- Các khoản phảinộp theo lương
Nợ TK 333- Các khoản phảinộp Nhà nước
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
10-Khicấpkinhphíchocấpdướihoặcnộphoặcthanhtoáncáckhoảnvãnglai khác cho các đơnvị cấp trên hoặc cấp dưới, kếtoán ghi:
Nợ TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới
Nợ TK 342- Thanh toán nội bộ
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
11-Chibằngtiềngửingânhàng,khobạcchomụcđíchđầutưXDCB,chohoạt động SXKD, chothựchiện dự án, kế toánghi:
Nợ TK 241- XDCB dởdang
Nợ TK 631- Chihoạt độngSXKD Nợ TK 661- Chihoạt động
Nợ TK 662- Chidự án
Nợ TK 635- Chi theo ĐĐH của NN
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
12-Nếucuốiniênđộkếtoán,theochếđộtàichínhquyđịnhđơnvịphảinộplạisố kinh phí sửdụng không hết bằng tiềngửi, kế toán ghi:
Nợ TK 461- Nguồnkinhphí hoạt động
Nợ TK 462- Nguồnkinhphí dự án
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
13-Chênhlệchgiảmdođánhgiálạingoạitệ(trườnghợpngoạitệgiảmgiá),kế toán ghi:
Nợ TK 413- Chênh lệch tỷgiá.
Có TK 1122 - Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
14-Làmthủtụcchuyểntiềnchođơnvị,tổchứckhácnhưngchưanhậnđượcGiấy báo Nợ của Ngân hàng, Kho bạc, ghi:
Nợ TK 113 – Tiềnđangchuyển
Có TK 112- tiềngửingân hàng, Kho bạc
2.1.4. Kếtoán tiền đang chuyển
2.1.4.1.Nội dung kế toán
- Thutiềnmặthoặc tiềnséc từ bán hàngnộp vào ngân hàng, Khobạc
- Chuyển tiềnqua bưu điệnđể trả chocác đơn vị khác
-Tiền chuyểntừtài khoảntiềngửiNgânhàng,Kho bạcđểnộpchocácđơnvị cấp trênhoặccấpdướihoặctrảchocácđơnvị,tổchứckhácnhưngchưanhậnđượcGiấy báo Nợ của Ngân hàng, Kho bạc.
2.1.4.2.Tài khoản113- Tiềnđang chuyển
Bên Nợ:
-CáckhoảntiềnđãxuấtquĩnộpvàoNgânhàng,Khobạc,cáckhoảnthugửivào
Ngân hàng, Kho bạc
-Cáckhoảntiềnđãlàmthủtụcchuyểntrảchocácđơnvị,tổchứckhácnhưng chưa nhận được Giấy báoNợ của Ngân hàng, kho bạc
Bên Có:
-Khi nhậnđược GiấybáoCóhoặcbảngsaokêsốtiền đangchuyểnđãvàotài khoản
- NhậnđượcGiấybáoNợvềsốtiềnđãchuyểntrảchođơn vị,tổchứckháchoặc thanh toán nộibộ
Số dư Nợ:Các khoản tiền còn đang chuyển
2.1.4.3.Phương pháp kế toán
1-XuấtquĩtiềnmặtgửivàoNgânhàng,KhobạcnhưngchưanhậnđượcGiấybáo
Có, ghi:
Nợ TK 113- Tiềnđang chuyển
Có TK 111
2- Ngân hàng, Kho bạc báo Có các khoản tiền đãvào tàikhoản của đơn vị: Nợ TK 112
Có TK 113 – Tiền đang chuyển
3-LàmthủtụcchuyểntiềntừtàikhoảnởNgânhàng,Khobạcđểtrảchođơnvị,tổ chứckhác nhưng chưanhận đượcGiấy báo Nợ của Ngân hàng, kho bạc, ghi:
Nợ TK 113– Tiền đang chuyển
Có TK 112
4-Ngânhàng,KhobáobáoNợvềsốtiềnđãchuyểntrảđếntayngườibán,người cung cấp, ghi:
Nợ TK 331
Có TK 113- Tiền đang chuyển
5-KháchhàngtrảtiềnnợmuahàngbằngsécnhưngchưanhậnđượcbáoCócảu
Ngân hàng, Khobạc, ghi:
Nợ TK 113– Tiền đang chuyển
Có TK 311 (3111)
6-Thutiềnbánhàng,cungcấpdịchvụvàcáckhoảnnợcủakháchhàngnộpvào
Ngânhàng,khobạcngaykhôngquaquĩtiềnmặtnhưngchưanhậnđượcGiấybáoCó của Ngân hàng, Khobạc, ghi:
Nợ TK 113- Tiềnđang chuyển
Có TK 531 – Thu hoạt độngSXKD Có TK 3331
Có TK 311 (3111)
7- Khiđơn vị cấp trên cấp kinh phí cho đơn vị cấp dưới
-ĐãlàmthủtụcchuyểntiềnnhưngchưanhậnđượcgiấybáoNợcủaNgânhàng, kho bạc,ghi:
Nợ TK 113
Có TK 112
- Khinhận đượcGiấy báo Nợ, ghi:
Nợ TK 341- Kinhphí cấp cho cấp dưới
Có TK 113 – Tiền đang chuyển
8- Khiđơn vị nộp tiềnlên chođơn vị cấp trên:
-TrongtrườnghợplàmthủtụcchuyểntiềnnhưngchưanhậnđượcGiấybáoNợ của Ngân hàng, Khobạc, ghi:
Nợ TK 113
Có TK 112
- Khinhận đượcGiấy báo Nợ, ghi: Nợ TK 342- Thanhtoán nội bộ
Có TK 113 – Tiền đang chuyển
2.2.KẾ TOÁN ĐẦUTƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
2.2.1. Nộidung kế toán
Đầu tư tàichính ngắn hạn làviệc bỏ vốn để:
-Muacácloạichứngkhoáncóthờihạnthuhồidướimộtnăm,nhưtínphiếuKB, kỳ phiếu Ngân hàng
- Mua chứng khoánđể bán ra kiếm lời, tăng thu nhập, như cổ phiếu, trái phiếu
- Góp vốn, góptàisản ngắn hạn
- Tiềngửi có kỳ hạn dưới12 tháng...
Nguồnvốnđểđầutưtrongcácđơnvịhànhchínhsựnghiệpthườnglànhững nguồn không phải của NSNN cấp hoặc có nguồn gốc từNSNN.
Hoạtđộngđầutưtàichínhngắnhạnchỉđượcápdụngchonhữngđơnvịtựđảm
bảotoànbộ chi phíhoạt độngthườngxuyên,đơnvị tựđảm bảomột phầnchiphí hoạt động thườngxuyên vàcácđơnvị kháctheo qui định củaphápluật,mà không ápdụng trongcácđơnvịsựnghiệpmàkinhphíhoạtđộngdoNgânsáchNhànướccấptoànbộ vàcácđơnvị hànhchính Nhànước do ngânsáchNhànước cấpkinh phí hoạt động thường xuyên.
2.2.2. Tàikhoản 121- Đầu tư tài chính ngắnhạn
Bên Nợ:
- Trịgiá thực tếchứng khoán đầu tư ngắn hạn mua vào
- Trịgiá thực tếcác khoảnđầu tư tài chính ngắn hạn khác
Bên Có:
-Giátrịchứngkhoánđầutưngắnhạnbánra,đáohạnhoặcđượcthanhtoántheo giá trị ghi sổ
- Giá trịcác khoản đầu tư tài chính ngắn hạn khác khi thu hồi theo giá trị ghi sổ
Số dưBên Nợ:Trị giá thực té chứng khoán đầu tư ngấnhnj và các khoản đầu tư tài chính ngắnhạn khác do đơn vịsự nghiệp đang nắm giữ
TK 121 có 2 TK cấp 2, gồm:
- TK1211 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
- TK1218- Đầu tư tàichính ngắn hạn khác
2.2.3. Phươngpháp kế toán
A. Kế toánđầu tư chứng khoánngắn hạn:
1-Khimuachứngkhoánđầutưngắnhạn,kếtoánghisổtheogiáthựctếgồm:giá mua + chi phí môi giới, giaodịch, chiphí thông tin, lệ phí, phíNgân hàng..., ghi:
Nợ TK 121(1211)
Có các TK 111, 112,...
2- Trườnghợp đơn vịmua tráiphiếu nhận lãitrước, ghi:
- Khimua:
Nợ TK 121(1211)
Có TK 331 (3318- Phải trả vềsố lãinhận trước) Có TK 111, 112 (thựcchi)
- Định kỳ, tính và phânbổ số lãi nhậntrướctheo số lãiphải đượcthu trong kỳ,ghi:
Nợ TK 331(3318)
Có TK 531 – Thu hoạt độngSXKD
- Khitráiphiếu đếnkỳ đáo hạn đượcthanh toán, ghi: Nợ TK 111, 112
Có TK 121 (1211)
3- Trườnghợp mua trái phiếu nhận lãiđịnh kỳ:
- Khimua:
Nợ TK 121(1211) Có TK 111, 112
- Định kỳ tính lãiphải thu hoặc đã thu, ghi:
Nợ TK 111, 112
Nợ TK 311(3118) Có TK 531
- Khithanh toán trái phiếu đến hạn gồm cả vốn và lãi, ghi:
Nợ TK 111, 112
Có TK 531
Có TK 121 (1211)
4- Trườnghợp mua trái phiếu nhận lãi1lần vào ngày đáo hạn:
- Khimua tráiphiếu, ghi: Nợ TK 121(1211)
Có TK 111, 112...
- Định kỳ, tính số lãi phải thu từngkỳ từ đầu tư tráiphiếu, ghi:
Nợ TK 311(3118) Có TK 531
- Khithanh toán trái phiếu đến kỳđáo hạn, ghi: Nợ TK 111, 112
Có TK 121 (1211) Có TK 531
Có TK 311 (3118)
5- Khi bán chứng khoán:
- Trườnghợp bán chứng khoán có lãi, ghi: Nợ TK 111, 112
Có TK 121 (1211) Có TK 531
- Trườnghợp bán trái phiếu thu lỗ: Nợ TK 111, 112
Nợ TK 631
Có TK 121 (1211)
2.3.KẾ TOÁN VẬT LIỆU, DỤNGCỤ, SẢN PHẨM HÀNG HOÁ
2.3.1 Đặc điểm,phân loại và đánh giá vật liệu, sản phẩm, hàng hoá
1)- Đặc điểm vậtliệu, dụngcụ lâu bền
Vật liệu,dụng cụ là một bộ phậncủađối tượnglao động màđơnvị HCSN sử dụng đểphụcvụchohoạtđộngcủađơnvị,khácvớiđơnvịSXKD,vậtliệu,dụngcụởcác
đơnvịHCSNlàmộtyếutốvậtchấtcầnthiếtphụcvụchocáchoạtđộngHCSNtheo
chứcnăngnhiệmvụđượcgiao,vậtliệudụngcụlâubềnđượccoilàmộthìnhtháitài sảnthuộcnguồnkinhphí,quỹcơquanhoặcvốnthuộcquyềnsửdụng,khaitháccủa mỗi đơn vị HCSN.
2)- Đặc điểm của sản phẩm, hàng hoá:
Tùytheotínhchất,đặcđiểmcủatừngngànhmàtrong quátrình hoạtđộngởđơnvị HCSN cócáchoạt động sảnxuất sự nghiệp,hoạt động SXKD,dịch vụ hoặccáchoạt động nghiên cứu, thí nghiệm có tạo rasản phẩmtiêuthụ, tiêudùngnội bộ đơn vị.
HoạtđộngSXKD,dịchvụởcácđơnvịHCSNlàhoạtđộngnhằmtậndụnghết nănglựcvềcơsởvậtchấtkỹthuậtcủađơnvịđểtăngthêmthunhập,hỗtrợnguồnkinh
phí các loạitrong điều kiệncán cân thu - chi NSNN cónnhiều khó khăn.
3)- Phânloạivật liệu, dụngcụ, sản phẩm, hàng hoá:
Vậtliệu,dụng cụ sản phẩm hànghoátrongđơnvị HCSNgồm nhiềuthứ, nhiềuloại cócôngdụngvàvaitròkhácnhautrongquátrìnhhoạtđộngcủađơnvị.Đểđápứng
đượcyêucầuquảnlývàhạchtoán,vậtliệu,dụngcụ,sảnphẩm,hànghoátrongcácđơn
vị HCSN thường đượcphân thành các loạisau:
Nguyênliệu,vậtliệu dùngtrongcôngtácchuyênmôn ởcácđơnvị HCSNlàcác vậtliệuchủyếu nhưthuốcdùngđểkhámchữabệnh,giấybútmựcdùngchovănphòng,
choinấn,ởđơnvịSXKDcónguyênvậtliệuchính,lànguyênliệutrongquátrìnhsản
xuất biến đổi hình thái vật chất tạo thành thựcthể của sản phẩm
Nhiênliệu:Làloạivậtliệukhisửdụngcungcấpnhiệtlượng choquátrình hoạt động của đơn vị như:than, củi, xăng dầu
Phụtùngthaythế:làloạivậtliệudùngđểthaythếsửachữacácchitiết,bộphận
của máymóc thiếtbị, phương tiện vận tảI
Dụng cụ: Làtưliệu laođộng khôngđủ tiêuchuẩnlàTSCĐ, dụngcụthườngbao gồmấm,chén,phíchnước,sọtđựngrác,máytínhcánhân,bànghế,tủtưliệu,thiếtbị
quản lýgiá trị đầu tư nhỏ
Sảnphẩm,hànghoáđượcphânloạitheongànhhàngđểquảnlýtươngtự nhưphân loạisản phẩm, hàng hoá trong doanh nghiệp.
4) Đánh giá vậtliệu, dụngcụ hàng hoá, sản phẩm.
Hạchtoánnhập,xuất,tồnkhovậtliệu,dụngcụ,hànghoá,sảnphẩmtrongđơnvị
HCSNphảiphảnánhtheogiáthựctế.Việcxácđịnhgiáthựctếlàmcăncứghisổkế toán được quyđịnhcho từng trường hợp cụ thể:
a/ Giá thựctế của vật liệu, dụng cụ, hàng hoá sản phẩm nhập kho
Giá thựctế của vậtliệu, dụngcụ mua ngoàinhập kho:
+ Đốivớivậtliệu,dụngcụdùngchohoạtđộngthường xuyên,dự ánđềtài:được tínhtheogiámuathựctếghitrênhoáđơn(tổnggiáthanhtoán).Cácchiphíliênquan tớiquátrìnhthu mua(chi phíthu mua,vậnchuyển,bốcdỡ)đượcghi trựctiếpvàocác khoản chi phí có liênquan.
+ Đối vớivật liệu, công cụ dùng cho hoạt độngSXKD
ĐốivớiđơnvịtínhthuếGTGTtheophươngphápkhấutrừgiáthực tếcủavậtliệu, dụng cụ mua ngoài dùng vào hoạt động SXKD là giá muakhông có thuế GTGT.
ĐốivớiđơnvịtínhthuếGTGTtheophươngpháptrựctiếp:Giáthựctế củavật
liệu, dụng cụ mua ngoài là tổn giá mua có thuế GTGT, tức là tổng giá thanh toán.
Giáthựctếcủavậtliệu,dụngcụtự chếnhậpkholàtoànbộchiphíthựctếhợplý, hợp lệ đơnvị bỏ ra để sản xuất vật liệu, dụngcụ đã.
Giáthựctếcủavậtliệu,dụng cụthu hồilàgiá dohội đồngđánhgiá tàisản của đơn
vị xác định trên cơ sở giá trị hiện còncủa vậtliệu, dụng cụ đã.
Giáthựctếcủahànghoámuavềđểkinh doanhlàgiáthựctếghitrên hoáđơnmua hàng cộng với chiphí thu mua, vận chuyển.
Đốivớisảnphẩmdođơnvịtựsảnxuất:giáthựctếnhậpkholàgiáthànhthựctế
của sản phẩm hoàn thành nhập kho.
Đối vớisản phẩmthu hồiđượctrongnghiên cứu, chế thử,thínghiệm:giá nhập kho đượcxácđịnhtrêncơsởgiácóthểmuabánđượctrênthịtrường(dohộiđồngđịnhgiá
của đơn vị xác định).
b/Giá thực tế của vật liệu, dụng cụ, hàng hoá sản phẩm xuấtkho:
Việcxácđịnhgiá thựctế củavật liệu,dụngcụ,hànghoácóthể ápdụngmột trong các phương pháp sau:
Giá thựctế bình quân gia quyền
Giá thựctế nhậptrướcxuất trước. Giá thựctế nhậpsau xuất trước Giá thựctế đíchdanh.
2.3.2. Nguyên tắc vànhiệm vụ kế toánvật liệu, dụngcụ, sản phẩm, hàng hoá
- Nguyên tắc hạch toán kế toánvật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá.
Phảichấphànhđầyđủcácquyđịnhvềquảnlý,nhậpxuấtkhovậtliệu,dụngcụ, sảnphẩm,hànghoá,tất cảcácloại hàngtồn kho nàykhi nhậpxuấtđềuphải cân,đo, đong, đếm và bắt buộcphải có phiếu nhập kho, phiếuxuất kho.
Hạchtoánchitiếtcácloạihàngtồnkhophảiđượcthực hiệnđồngthờiở khovà phòngkếtoán.Địnhkỳkếtoánphảithựchiệnđốichiếuvớithủkhovềsốlượngnhập,
xuất,tồnkhotừngthứvậtliệu,dụngcụ,sảnphẩm,hànghoá,trườnghợppháthiện
chênh lệch phải báo ngaycho trưởngphòng kế toán và thủtrưởngđơn vị biếtđể kịpthời xác định nguyên nhân và có biện pháp xử lý.
Hạchtoán kếtoán nhập,xuất,tồn kho vật liệu,dụng cụ,hànghoá,sảnphẩm phải luôn theo giá thực tế.
- Nhiệmvụhạch toán kế toán.
Ghichép,phảnánhchínhxác,đầyđủ,kịpthờitìnhhìnhnhập,xuất,tồnkhovật liệu, dụng cụ, hàng hoá, sản phẩm, hàng hoá.
Giámđốc kiểmtra tìnhhình thựchiện cácđịnh mứcsửdụng,tình hìnhhao hụt, dôi
thừagópphầntăngcườngquảnlýsửdụngmộtcáchhợplýtiếtkiệmvậttư,dụngcụ, hàng hoá, sản phẩm theo đúng quyđịnh của chế độnhà nước.
2.3.3. Kếtoán nhập xuất vật liệu, dụng cụ
2.3.3.1.Tài khoảnsử dụng: TK 152 và TK 153
-Đểhạchtoánkếtoántổnghợpnhậpxuấtnguyênvậtliệu,kếtoánsửdụngtài khoản 152 – Nguyênliệu, Vật liệu
Tàikhoảnnàydùngđểphảnánhsốhiệncóvàtìnhhìnhbiếnđộnggiátrịcácloại nguyên vật liệutrong kho của đơn vịHCSN.
Nộidung và kếtcấu: Bên Nợ:
- Trịgiá thực tếnguyên vậtliệudo nhập qua kho.
- Trịgiá thực tếnguyên vậtliệunhập kho từ nguồn khác.
- Trịgiá thực tếnguyên vậtliệuthừa khi kiểm kê.
Bên Có:
- Trịgiá thực tếnguyên vậtliệugiảm do xuất dùngcho các hoạt động.
- Trịgiá thực tếnguyên vậtliệuxuất kho khác.
- Trịgiá thực tếnguyên vậtliệuthiếukhikiểm kê
Số dư Nợ:Trịgiá thực tế nguyên vật liệutồn kho (đầu kỳ, cuối kỳ) trongđơn vị.
-Đểhạchtoánkếtoántổnghợpnhậpxuấtcôngcụ,dụngcụ,kếtoánsửdụngtài khoản 153- Công cụ, dụngcụ.
Tàikhoảnnàydùngđểphảnánhsốhiệncóvàtìnhhìnhbiếnđộnggiátrịcácloại công cụ, dụng cụ trong kho của đơnvị HCSN.
Nộidung và kếtcấu:
Bên Nợ:
- Trịgiá thực tếcông cụ, dụngcụ tăng do nhập qua kho.
- Trịgiá thực tếcông cụ, dụngcụ nhậpkho từ nguồn khác.
- Trịgiá thực tếcông cụ, dụngcụ thừakhi kiểm kê.
Bên Có:
- Trịgiá thực tếcông cụ, dụngcụ giảmdo xuất dùng cho các hoạt động.
- Trịgiá thực tếcông cụ, dụngcụ xuất kho khác.
- Trịgiá thực tếcông cụ, dụngcụ thiếu khikiểm kê
Số dư Nợ:Trịgiá thực tế công cụ, dụng cụ tồn kho (đầu kỳ, cuối kỳ) trongđơn vị.
-TK005-Dụngcụlâubềnđangsửdụng:Phảnánhgiátrịthựctếmỗiloạidụng cụ đã xuất sử dụng nhưng chưa báo hỏng, báomất.
Đâylànhữngdụngcụcógiátrịtươngđốilớn,cóthờigiansửdụnglâudàicần đượcquảnlýchặtchẽtừkhixuấtdùngchođếnkhibáohỏng.Mỗiloạidụngcụlâubền
đangsửdụngphảiđượckếtoánghichitiếttheocácchỉtiêusốlượng,đơngiá,thành tiềncho từng địachỉ sử dụng.
Nộidung và kếtcấu tàikhoản 005
Bên Nợ:giátrị dụngcụ lâu bền xuất ra sử dụng.
BênCó:giátrịdụngcụlâubềngiảmdobáohỏng,mấthoặcdocácnguyênnhân khác.
Số dư bên Nợ:giá trị dụng cụ lâu bền hiện đangsử dụng tại đơn vị.
2.3.3.2.Phương pháp kế toán một sốnghiệp vụ kinh tế phát sinh
1- Mua vật liệu, dụng cụ sử dụng cho hoạt độngsự nghiệp, dự án, đề tài: Nợ TK 152- Vật liệu
Nợ TK 153- Công cụ, dụng cụ.
Nợ TK 661, 662- (mua vật liệuvề dùng ngay cho hoạt động).
Có TK 111, 112, 331, 312.
Trườnghợp mua vật liệusử dụng cho hoạt độngSXKD Vớiđơn vị tính thuế GTGT theophương phápkhấu trừ. Nợ TK 152- Vật liệu
Nợ TK 153- Công cụ, dụng cụ.
Nợ TK 631- Chihoạt độngSXKD
Nợ TK 311- Các khoản phảithu ( 3113 - thuế GTGTđượckhấu trừ).
Có TK 111, 112, 331...
ĐốivớiđơnvịtínhthuếGTGTtheophươngpháotrựctiếphoặcSXKDhànghoá, dịchvụkhôngthuộcđốitượngchịuthuếGTGTthìthuếGTGTđầuvàođượctínhvào
giáthựctếvậtliệu,dụngcụmuavào,trongtrườnghợpnàykhôngsửdụngTK311
(3113 - ThuếGTGTđầu vào khấutrừ).
2-Cácchiphíphátsinhtrongquátrìnhthumuavậtliệu,dụngcụđượchạchtoán trực tiếpvào chiphí cho các đối tượngsửdụng, kế toán ghi:
Nợ TK 661, 662, 631, 241, 635
Có TK 111, 112, 331
3- Nhập khovật liệu, dụng cụ do đượccấp kinh phí hoặc cấp vốn, kế toán ghi: Nợ TK 152- Vật liệu
Nợ TK 153- Công cụ, dụng cụ
Có TK 441 - Nguồnkinh phí đầu tư XDCB. Có TK 461 - Nguồnkinh phí hoạt động.
Có TK 462 - Nguồnkinh phí dự án. Có TK 411 - Nguồnvốn kinh doanh.
4. Khi nhập khẩunguyên liệu, vật liệuđể dùngcho sản xuất kinh doanh:
4.1.TrườnghợpthuộcđốitượngchịuthuếGTGTtínhtheophươngphápkhấutrừ thuế, ghi:
Nợ TK 152
Có TK 333 (3337) - Thuế NK, thuế TTĐB (nếu có) Có các TK 111, 112, 331(Số tiềnphảitrả người bán)
Đồng thời phản ánh thuế GTGT hàngnhập khẩu phải nộpđượckhấu trừ, ghi: Nợ TK 311 (3113)
Có TK 333 (33312)
4.2. Trườnghợp không thuộc đối tượngchịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượngchịu thuế GTGT tínhtheo phương pháp khấu trựctiếp, ghi:
Nợ TK 152
Có TK 333 (3337) - Thuế NK, thuế TTĐB (nếu có)
Có TK 333 (33312)- Thuế GTGT phảinộp của hàng nhập khẩu
Có các TK 111, 112, 331(Số tiềnphảitrả người bán)
5- Vật liệu, dụngcụ thừaphát hiện trong kiểmkê, chưaxác địnhrõ nguyên nhân. Nợ TK 152- Vật liệu
Nợ TK 153- Công cụ, dụng cụ
Có TK 331 - Các khoản phải trả (3318)
6-Xuấtkhovậtliệu,dụngcụsửdụngchohoạtđộngHCSN,hoạtđộngdựán,hoạt động SXKD, dịchvụ:
Nợ TK 631, 661, 662, 241, 635...
Có TK 152 - Vật liệu
Có TK 153- Công cụ, dụng cụ
Đồngthời ghi Nợ TK 005 dụng cụ lâu bền đang sử dụng, khinhận thấy báo hỏng, báomấtghi:
Có TK 005 - Dụngcụ lâu bền đang sửdụng.
7- Đốivớicông cụ, dụng cụ xuất dùng 1 lần giá trị lớn phảitính dần vàochi phí sản xuất, cung ứng dịch vụ và chi hoạt độngtheo phương pháp phân bổ 2 lần:
Căn cứ vào phiếu xuấtkho ghi: Nợ TK 643- Chiphí trả trước
Có TK 152 - Vật liệu
Có TK 153- Công cụ, dụng cụ
Đồngthờitiếnhàngphânbổlầnđầu(nếuphânbổ2lần,giátrịphânbổlầnđầu bằng 50% trị giá thực tế CCDCxuất dùng), ghi:
Nợ TK 631- Chiphí hoạt động SXKD. Nợ TK 661- Chihoạt động
Có TK 643 - Chi phí trảtrước.
Khihếtthờihạnphânbổtheoquyđịnhxácđịnhsốphảiphânbổvàchiphíhoạt động SXKD, chiphí hoạt động.
Kế toánghi:
Nợ TK 631- Chihoạt độngSXKD Nợ TK 661- Chihoạt động
Nợ TK 152- Vật liệu (giá trịphế liệu thu hồi) Nợ TK 153- Công cụ, dụng cụ
Nợ TK 311- Tàikhoản phảithu (bồi thường vật chất phải thu).
Có TK 643 - Chi phí trảtrước.
8- Cấp kinhphí cho đơn vị cấp dưới bằng vật liệu, dụngcụ kế toán ghi:
*Đơn vịcấp trên cấp kinh phí.
Nợ TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới.
Có TK 152 - Vãt liệu, dụngcụ. Đơn vị cấp dưới khi nhận ghi:
Nợ TK 152- Vật liệu
Nợ TK 153- Công cụ, dụng cụ
Nợ TK 661- Chihoạt động(đưa vào sử dụng ngay) Có TK 461 - Nguồnkinh phí hoạt động.
Có TK 462 - Nguồnkinh phí dự án.
Có TK 441 - Kinh phí đầu tư XDCB.
9- Xuất khoấn chỉ giao chobộ phận trựctiếpgiao dịch bán cho khách hàng, ghi: Nợ TK 312- Tạmứng.
Có TK 152 - Vật liệu
Có TK 153- Công cụ, dụng cụ
10- Vật liệu, dụngcụ thiếuphát hiệnkhi kiểm kêchưaxác định rõ nguyên nhân. Phảnánh giá trị vật liệuthiếu.
Nợ TK 311- Các khoản phảithu (3118)
Có TK 152 - Vật liệu
Có TK 153- Công cụ, dụng cụ
Khi có quyềnxử lý, căn cứ vào từng trườnghợp cụ thể, ghi: Nợ TK 631, 661, 662
Nợ TK 334- Phải trả viên chức(trừvào lương) Nợ TK 111- Tiền mặt.
Có TK 311 - Các khoản phải thu (3118)
11- Đốivớivật liệu dụngcụ đã quyếttoán năm trước:
Đốivớivậttư,dụngcụcònsửdụngđược,trongnămkhixuấtvậttư,dụngcụrasử dụng, ghi:
Nợ TK 3371- Kinh phí quyết toán chuyển sang năm sau.
Có TK 152 - Vật liệu, dụngcụ.
12-Cuốinămcầnxácđịnhrõsốvậttư,dụngcụtồnkhonămtrướcchuyểnsang năm sau, nhưng khôngcòn sửdụng được, ghi:
Nợ TK 3371
Có TK 152
13- Cuối năm ghi số vậtliệu, dụngcụ tồn kho thuộc nguồnkinh phí
Nợ TK 661
Nợ TK 662
Có TK 3371
2.4.Kế toán nhập, xuất sản phẩm, hàng hoá
2.4.1. Tàikhoản155- Sản phẩm, hàng hoá
Đểhạchtoántổnghợpsảnphẩm,hànghoákếtoánsửdụngtàikhoản155-Sản phẩm,hànghoá.Tàikhoảnnàyphảnánhsốhiệncóvàbiếnđộngtănggiảmcácloạisản
phẩm,hànghoácủađơnvịHCSNcóhoạtđộngSXKD,thươngmạidịchvụhoặccác
hoạtđộngnghiêncứuthínghiệmcósảnphẩmtânthu,TK155-Sảnphẩmhànghoá- chỉ phản ánh số sản phẩm, hàng hoá lưu chuyển qua kho.
Nộidung, kết cấu TK 155- Sản phẩm,hànghoá như sau: Bên Nợ:
- Trịgiá thực tếsản phẩm, hàng hoá nhập kho.
- Trịgiá thực tếcủa hàng hoá, sản phẩm thừa phát hiện khi kiểm kê.
Bên Có:
- Trịgiá thực tếcủa sản phẩm, hàng hoá xuất kho
- Trịgiá thực tếcủa sản phẩm, hàng hóa thiếuphát hiện khi kiểm kê.
Số dư bên Nợ:Trị giá thực tế của sản phẩm, hànghoá tồn kho.
TK 155 có 2 tài khoản cấp 2.
TK1551-Sảnphẩm-Phảnánhsốhiệncó,tìnhhìnhbiếnđộnggiáthựctếcủasố sản phẩm do đơn vị tự sản xuất rađể bán, đểdùng nội bộ.
TK1552-Hànghoá-Phảnánhtìnhhìnhhiệncó,tìnhhìnhtănggiảmgiátrịthực
tế các loạihàng hoá đơn vị mua vào đểbán ra.
Chúý:HànghoámuavềnếudùngchonộibộđơnvịthìkhônghạchtoánvàoTK
1556 mà được hạch toánvào TK 152 - Vật liệu, dụng cụ.
2.4.2. Phươngpháp kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
1-Nhậpkhosảnphẩmdobộphậnsảnxuấttạora,sảnphẩmthuđượctừhoạtđộng chuyênmôn, nghiên cứu, chế thử,thử nghiệm, kếtoán ghi:
Nợ TK 155(1551)
Có TK 631 - Chi hoạt động sản xuất kinh doanh. Có TK 661- Chihoạt động.
Có TK 662 - Chi dự án.
2-KhimuahànghoádùngvàohoạtđộngSXKDhànghoá,dịchvụchịuthuế
GTGTtheophươngphápkhấutrừthìgiátrịhànghoánhậpkholàgiáchưathuếGTGT, kế toán ghi:
Nợ TK 155(1552)
Nợ TK 3113- Thuế GTGT đượckhấu trừ.
Có TK 111, 112, 331 (Tổng giá thanh toán).
3-KhimuahànghoádùngvàohoạtđộngSXKDhànghoá,dịchvụkhôngthuộc diệnchịuthuếGTGThoặcnộpthuếGTGTtheophươngpháptrựctiếp,thìgiáthựctế
hàng hoá nhập kholà tổng giá thanh toán, kế toán ghi:
Nợ TK 155(1552)
Có TK 111, 112, 331.
4-Trịgiáthựctếsảnphẩmhànghoáxuấtkhođểbán,đểphụcvụchomụcđích
XDCB, cho các hoạt độngtrong đơn vị, kế toán ghi:
Nợ TK 531- Thu hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ. Nợ TK 661, 662, 241, 635
Có TK 155 - Sản phẩm, hànghoá.
5-HànghóanhậpkhẩuthuộcđốitượngchịuthuếGTGTtínhtheophươngpháp khấu trừ, ghi:
Nợ TK 155(15520
Có TK 333 (3337- Chi tiếtthuế Nhập khẩu) Có các TK 111, 112, 331
Đồngthời phản ánh thuế GTGT đượckhấu trừcủa hàng nhập khẩu: Nợ TK 3113
Có TK 33312
6- Hàng hóa nhập khẩuthuộc đối tượngchịuthuế GTGT tính trực tiếp, ghi: Nợ TK 155(1552)
Có TK 333 (3337)
Có TK 33312
Có các TK 111, 112, 331
7- Trịgiá thựctế của sản phẩm, hàng hoá thừa, thiếukhi kiểmkê, chưaxác định rõ nguyên nhân.
- Nếu thừa: Nợ TK 155
Có TK 331 (3318)
- Nếu thiếu:
Nợ TK 311(3118) Có TK 155
Chương 3. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG XDCB
3.1.KẾ TOÁN TÀI SẢNCỐ ĐỊNH (TSCĐ)
3.1.1.Đặc điểm tài sảncố định
Tàisảncốđịnhtrongcácđơnvịhànhchínhsựnghiệplàcơsởvậtchất,kỹthuật cần thiếtđể đảm bảocho hoạt độngcủa các đơn vị đượctiến hànhbình thường. Theo chế
độkếtoánhiệnhành,TSCĐlànhữngtưliệulaođộngvàtàisảnkhácphảicóđủ2tiêu
chuẩn sau đây:
- Có giá trị (nguyêngiá) từ 10.000.000 trởlên
- Thời gian sử dụng từ 01 năm trở lên
Riêngđốivớicácđơnvịhànhchínhsựnghiệpcóthu,cũnggiốngnhưcácđơnvị sảnxuấtkinhdoanh,TSCĐlànhữngtưliệulaođộngphảiđápứngđủtiêuchuẩnghi
nhận TSCĐ theo chuẩn mực kế toán Việt Namđã ban hành:
- Chắc chắn thu lợi ích kinh tế trong tương laitừ việc sửdụng tài sản đó.
- Nguyên giá tài sản phải đượcxác định một cách đángtin cậy.
- Thời gian sử dụng ướctính trên 01 năm
- Có đủtiêuchuẩn giá trị theo quyđịnh hiện hành.
TrongquátrìnhthamgiahoạtđộngsựnghiệpcũngnhưhoạtđộngSXKD,tàisản cố địnhcó những đặc điểmsau:
- TSCĐthamgiavàonhiềunămhoạtđộnghànhchínhsựnghiệp,cũngnhưvào nhiều chu kỳsản xuất kinh doanh màkhông thay đổi hìnhtháivật chất ban đầu.
- Trongquátrìnhthamgiavàocáchoạtđộng,TSCĐbịhaomòndần,giátrịhao mònTSCĐđượcghigiảmnguồnkinhphíđãhìnhthànhTSCĐ(đốivớiTSCĐ
dùngvàohoạtđộngsựnghiệp),hoặcđượctínhvàochiphíSXKD(đốivớichi dùng vào hoạtđộng SXKD).
3.1.2.Nhiệm vụ kế toán tài sản cố định
Tổchứcghichépphảnánhđầyđủchínhxác,kịpthờisốlượng,giátrị,hiệntrạng
TSCĐhiệncó,tìnhhìnhtănggiảmtrongkỳ,việcsửdụngTSCĐtrongđơnvị.Thông qua đã giám đốcchặtchẽ việc muasắm, đầu tư,sử dụng TSCĐ ở đơn vị.
-ThamgianghiệmthuvàxácđịnhnguyêngiáTSCĐtrongcáctrườnghợp:hoàn thànhviệcmuasắm,xâydung,bàngiao,đưavàosửdụng,tàisảnđượccơquanquảnlý
cấppháttrừvàokinhphí,tàisảntiếpnhậncủacácđơnvịkhácbàngiaohoặcbiếutăng, viện trợ.
-Thamgiakiểmkê,kiểmtrađịnhkỳhaybấtthườngTSCĐtrongđơnvị,lậpkế hoạch và theodõi việc sửa chữa, thanh lý, khôi phục, đổi mới TSCĐ,
-Phảnánh giá trị hao mòn TSCĐ, phân tíchtình hình sửdụng TSCĐ tại đơnvị.
3.1.3.Phân loại vàđánh giá TSCĐ
3.1.3.1. Phânloại TSCĐ
TSCĐtrongđơnvịHCSN gồmnhiều thứkhácnhau,cókết cấu,côngdụng khác nhau,đểthuậnlợicho quảnlývàkếtoán,cầnphảitiếnhànhphânloạitheocáctiêuthức sau:
a. Phân loại TSCĐ theo hình thái biểu hiện và côngdụng TSCĐ. Theo cách phân loại này,TSCĐ đượcphânthành các loạisau:
Tàisản cố định hữu hình:
TSCĐhữu hình là nhữngtư liệulao động có hình tháivật chất có đủ tiêuchuẩn của
TSCĐ về giá trị và thờigian sử dụng theo quyđịnh.
CăncứvàocôngdụngvàkếtcấuTSCĐhữuhìnhđượcphânchiathànhcácloại
sau:
-Nhà cửa, vật kiếntrúc:phản ánhgiá trị tàisản là nhà cửa, vật kiếntrúc, gồm:
+Nhàcửa:Nhàlàmviệc,nhàhát,bảotàng,thưviện,hộitrường,câulạcbộ,cung
vănhóa,nhàthiđấuthểthao,phòngnghiêncứu,thực hành,lớphọc,nhàtrẻ,nhàmẫu giáo,nhàkhám bệnhcho bệnhnhân,nhànghỉ,nhàandưỡng,nhàđểxe,khí tài,thiết bị, nhà kho, chuồng trại gia súc.
+Vậtkiếntrúc: giếng khoan,giếng đào,sânchơi,bểchức,cầucống,hệthống cấp thoátnước,đê,đập,đườngsá (dođơnvịđầutưxâydựng),sânvậnđộng,bểbơi,trường bắn, các lăng tẩm, tượngđài, tườngrào
-Phươngtiệnvậntảitruyềndẫn:phảnánhgiátrịcácphươngtiệnvậntải,truyền dẫndùng trongcông tácchuyên môncủađơnvị gồm:xe máy, ôtô,tàuthuyền,xebò,xe ngựa, xelam, đường ốngvà các thiếtbị truyềndẫn (thông tin, điện nước)
-Phương tiệnquảnlý:phảnánhgiátrịcácloạithiếtbịvàdụngcụsửdụngtrong côngtácquảnlývàvănphòng như:máytính,quạt trần,quạt bàn,bànghế,thiết bịdụng cụ đo lường,kiểmtra chất lượng, hútbụichóng mối mọt
-Tài sảncốđịnhkhác:phảnánhgiá trịTSCĐkhácchưa đượcquyđịnh,phảnánh cácloạitàisảnnêutrên.(Chủyếulàtàisảnmangtínhđặcthù)như:tácphẩmnghệ thuật,sách,báokhoahọc,kỹthuậttrong cácthưviệnvàsáchbáophụcvụchocôngtác chuyênmôn,cácvật phẩmtrưng bàytrongcácnhàbảotàng,cácbảngthiếtkếmẫu của đơnvị thiếtkếchocácđơnvị khácthuê,cácTSCĐlàcơthể sống,câylâu năm,súcvật làmviệc, súc vật cho sản phẩm, vườn cây cảnh, súc vậtcảnh.
Tàisản cố định vô hình:
TSCĐlànhữngTSCĐkhôngcóhìnhtháivậtchấtcụthể,thểhiệnmộtlượnggiá trịđãđượcđầutư,chitrảhoặcchiphínhằmcóđượccáclợiíchkinhtếmàgiátrịcủa
chúngxuấtpháttừcácđặcquyềncủađơnvịnhư:quyềnsửdụngđất,giátrịbằngphát
minh, sáng chế, chi phí lập trình,phần mềmmáy tính
Tàisản cố định vô hình trong các đơnvị được chia thành :
-Giátrịquyềnsửdụng đất: phảnánhgiá trịquyềnsửdụng diện tíchđất,mặtnước trong mộtthời gian cụthể nhất định.
-Bằng phát minh sáng chế.
-Bản quyền tác giả.
-Chiphí phần mềmmáytính.
b. Phân loại TSCĐ theo mục đích và tình hìnhsử dụng.
Theo cách phân loại nàytàisản cố định của đơn vị được chia thành:
-Tàisản cố định dùng cho hoạt độngHCSN.
-Tàisản cố định chuyên dùng cho hoạt độngSXKD, dịch vụ.
-Tàisản cố định dùng vào mục đíchphúc lợi.
-Tàisản cố định chờ xử lý(không còn sử dụng được, hoặc không cần dùng)
Cáchphânloạinàynhằmxácđịnhtìnhtrạngthực tếTàisảncốđịnhsửdụngvào các mụcđích hoạt độngcủa đơnvị.
3.1.3.2. Đánh giátài sản cố định
ĐánhgiáTSCĐlàbiểuhiệngiátrị TSCĐbằngtiềntheo nhữngnguyêntắcnhất định. TSCĐ đượcphản ánhtheo giá trị sau:
-Nguyêngiá(giátrịbanđầu):theogiáthực tếmuasắm,xâydựnghoặccamkết nhận vốn, đánhgiá.
-Giátrịbaomòn:Xácđịnhtheonguyêntắccộngdồnhaomònsaumỗinămhoặc số khấu hao đã tính mỗi kỳhạch toán.
-Giá trị cònlạibằng nguyên giá - giá trị hao mòn lũy kế. a.Đánh giá TSCĐ theo nguyên giá
Tài sảncố định củađơnvị HCSNđượchìnhthànhtừnhiều nguồn khácnhau,do vậyviệcxácđịnhnguyêngiáTSCĐtrongtrườnghợpcụthểcókhácnhau,nguyêngía
đượctính khi có đủ chứng từ kế toán hợplý, hợp lệ, hợp pháp.
Với tài sản cố định hữu hình:
- Tàisản cố định mua sắm (kể cả muamớivà cũ)
Nguyên giábằnggiá mua thựctế trừgiảmgiá cộng vớichiphívậnchuyển, bốc dỡ, chíphísửachữa,cảitạo,nângcấptrướckhiđưaTSCĐvàosửdụng,chiphílắpđặt,
chạythử, thuế vàlệ phí trướcbạ (nếucó).
Đốivới TSCĐmua sắm dùngchohoạtđộngSXKD,nguyêngiá tínhgiống nhưcác doanhnghiệpsảnxuất,tứclàphụthuộcvàophươngpháptínhthuếGTGTđầuvàomà bộ phận SXKD này phải ápdụng.
-NguyêngiáTSCĐxâydựngmớihoànthànhbàngiaođưavàosửdụnglàgiáthực tế của công trình xây dựng được duyệt y quyếttoán theo quyđịnh.
-NguyêngiáTSCĐđượccấphoặcchuyểnđếnlàgiátrịghitrongBiênbảngiao
nhận tàisản cố định của đơn vị cấp và chiphí lắp đặt chạythử (nếu có)
-NguyêngiáTSCĐđượctàitrợ,việntrợ,đượccho,đượcbiếuđượctănglàgiá đượccơquantàichínhtínhđểghithu,ghichiNgânsách,hoặcgiátrịtheođánhgián
thựctếcủakhigiaonhậncộng(+)vớichiphísửachữa,cảitạo,nângcấpTSCĐ,các
chiphílắpđặt,chạythử(nếucó)màbênnhậnphảichiratrướckhiđưaTSCĐvàosử dụng.
-Các tàisản đặc biệt(tàisản vô giá) đượcsử dụng giá quyướclàmcăn cứ để ghi sổ kếtoán,nhưngkhôngcộng(+)vàotổnggiátrịTSCĐcủađơnvị.Giáquyướcđược
xác định trên cơ sởgiá thị trườnghoặc giátrị các tàisản tương đương.
Với tài sản cố định vô hình: Nguyên giá đượcxác định như sau:
-Giátrịquyềnsửdụngđất:làtoánbộchiphíthựctếđãchiracóliênquantớiđất sử dụng.
-Bằngphátminhsángchế:Nguyêngiálàtoànbộchiphíđơnvịphảitrảchocông trìnhnghiêncứu,sảnxuấtthửđượcNhànướccấpbằngphátminhsángchếcủacác
nhà nghiên cứu trong và ngoài nước.
-Bảnquyềntácgiả:Nguyên giá bảnquyềntácgiảlà tổngsốtiềnchi thùlao cho tác giả vàđược nhànước côngnhậncho tácgiảđộcquyềnphát hànhvàbántácphẩm của mình.
-Chi phíphầnmềm máytính:là sốtiềnchi trảchoviệclậptrìnhhoặcmuaphần mềmmáy tính theo các chươngtrình của đơn vị.
b.GiátrịhaomònTSCĐ:LàphầngiátrịTSCĐđãbịmấtđidosửdụngđãđược
kếtchuyểnđểghigiảmnguồnkinhphíđãhìnhthànhTSCĐcủađơnvị,hoặcghinhận vào chi phí SXKD (đối vớiTSCĐ dùng vào hoạt độngSXKD).
c.Giá trị còn lại của TSCĐ
Giá trị còn lại
của TSCĐ =
Nguyên giá
TSCĐ -
Số hao mòn lũy kế TSCĐ
3.1.4. Kếtoán tăng , giảm tài sản cố địnhhữu hình
3.1.4.1.Tài khoản211 - Tài sản cố địnhhữu hình
TK211-Tàisảncốđịnhhữuhình:Phảnánhgiátrịhiệncó,tìnhhìnhtănggiảm các loạiTSCĐ hữu hình của đơn vị theo nguyên giá.
Kết cấu và nội dungtàikhoản 211như sau:
Bên Nợ:Nguyên giá TSCĐ hữu hình tăngdo:
- NguyêngiáTSCĐhữuhìnhtăngdomuasắm,doxâydựngcơbảnhoànthành bàngiao, do được cấp phát, biếu, tặng
- ĐiềuchỉnhtăngnguyêngiáTSCĐdoxâylắp,trangbịthêmhoặcdosửachữa
cảitạo, nâng cấp.
- Tăng nguyên giádo đánh giá lại.
Bên Có:Nguyên giá TSCĐ hữuhình giảm do:
- Điều chỉnhcho đơn vị khác, donhượng bán, thanh lý
- Tháo bớt một số bộ phận của TSCĐ
- Đánhgiá lại, mấtmát
Số dư bên Nợ:Nguyên giá TSCĐ hữuhình hiện có ở đơn vị
TK 211 có các tàikhoản cấp 2 sau: TK 2111 - Nhà cửavật kiến trúc
TK 2112 - Máy móc thiếtbị.
TK 2113 - Phương tiện vận tải, truyền dẫn
TK 2114 – Thiếtbị, dụng cụ quản lý.
TK2115 – Câylâu năm, súc vậtlàmviệc và cho sản phẩm
TK 2118 - Tàisản cố địnhkhác
3.1.4.2.Phương pháp hạch toán
A. Kế toáncác nghiệpvụ tăng TSCĐ
1-Rútdựtoánchihoạtđộng,chichươngtrình,dựán,kinhphítheođơnđặthàng của Nhà nước, quĩcơ quan mua TSCĐ về dùngngay.
Nợ TK 211:Tài sản cố định hữu hình
Có TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động
Có TK 462 – Nguồn kinh phí dự án
Có TK 465 – Nguồn kinh phí theo Đ ĐH của NN Có các TK 111, 112, 331... Chi vận chuyển...
- Nếu phải qua lắpđặt
Nợ TK 241:Xâydựng cơ bản dở dang
Có TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động
Có TK 462 – Nguồn kinh phí dự án
Có TK 465 – Nguồn kinh phí theo Đ ĐH của NN
Có các TK 111, 112, 331... Chi vận chuyển...
ĐồngthờighiCóTK008–Dựtoánchihoạtđộng,CóTK009–Dựtoánchi
chươngtrình,dự án
- Khilắp đặt xong, bàn giao TSCĐ vàonơisử dụng, ghi:
Nợ TK 211
Có TK 241 (2411)
-Tấtcảcáctrườnghợptrênđềuphảiđồngthờighităngnguồnkinhphíđãhình thành TSCĐ và chi cho các hoạt động, ghi:
Nợ TK 661:Chi hoạt động
Nợ TK 662– Chi dự án
Nợ TK 635- Chi theo Đ ĐH của NN
Có TK 466: Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
2.Xuấtquỹtiềnmặt,hoặcrúttiềngửingânhàng,khobạchoặcmuachịuTSCĐvề dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp, cho chươngtrình,dự án, ghi:
Nợ TK 211:Tài sản cố định hữu hình
Có TK 111, 112, 331
Đồngthờicăncứ vàonguồnkinhphídùngmuaTSCĐđểkếtchuyểnghităng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ,kế toán ghi:
Nợ TK 661:Chi hoạt động(bằng nguồn kinh phí hoạt động) Nợ TK 662:Chi dự án (bằng nguồn kinh phí dự án)
Nợ TK 635Chi theo đơnđặt hàng của Nhà nước
Nợ TK 431:Quỹ cơ quan
Có TK 466: Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
3- Đốivớicông trình XDCB đã hoàn thành, nghiệmthu, bàn giaođưa vàosử dụng
- Căn cứ giá thực tế công trình, ghi: Nợ TK 211:Tài sản cố định hữu hình Có TK 241: XDCB dởdang
-TùytheonguồnvốnđầutưXDCBởđơnvịkếtoánghităngnguồnkinhphíđã hìnhthành TSCĐ,hoặc vốnkinh doanh.
NếugiátrịkhốilượngXDCBhoànthànhgồmmộtphầnliênquanđếnsốkinhphí
sựnghiệpcấpchocôngtácXDCBđãquyếttoánvàonămtrướcvàmộtphầnthuộckinh phí cấp cho năm báo cáo, kế toánghi:
Nợ TK 337:Nguồn kinh phí đã quyết toán chuyển sang năm sau
Nợ TK 661:Chi hoạt động
Nợ TK 441– Nguồn kinh phí đầu tư XDCB
Có TK 466: Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
4-TSCĐnhậnđượcdocấptrêncấpkinhphícăncứvàobiênbảngiaonhậnTSCĐ
đưa vàosử dụng và thông báo ghi thu chi Ngân sách Nhà nước, kế toán ghi: Nợ TK 211:Tài sản cố định hữu hình
Có TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động
Hoặc:
Nợ TK 211:Tài sản cố định hữu hình
Có TK 214
Có TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động
Đồngthời ghi tăng nguồn kinh phíđã hình thành TSCĐ Nợ TK 661:Chi hoạt động
Có TK 466: Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
5- Kiểm kê thừaTSCĐ
+TSCĐthừadođểngoàisổsách,kếtoáncăncứvàohồsơTSCĐđểghităng
TSCĐ tùy theo trường hợp cụ thể
+NếuTSCĐpháthiệnthừalàtàisảncủađơnvịkhácthìphảibáocáochođơnvị biết, đồng thờighi Có TK 002-Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công
- Tàisản thừachưa xác định được nguyên nhân, kếtoán ghi:
Nợ TK 211:Tài sản cố định hữu hình
Có TK 331 (3318): Các khoản phải trả
Khicó quyết định xử lý, căn cứ vàoquyết định xử lý, ghi: Nợ TK 331(3318): Các khoảnphải trả
Có TK 111, 112, 334
6- Khi tiếp nhậnTSCĐHH từ đơnvị khác chuyển đến, ghi: Nợ TK 211:Tài sản cố định hữu hình
Có TK 214
Có TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động
7- Nếu TSCĐHH đượcmua về dùngcho hoạt độngSXKD bằng quĩ phúc lợi, ghi: Nợ TK 211
Nợ TK 3113 (Thuế GTGT khấu trừ)
Có các TK 111, 112, 331
Đồng thời:
Nợ TK 431- Các quĩ
Có TK 411- Nguồn vốn kinh doanh
8- TSCĐHHmua nhập khẩu thuộcđối tượngchịu thuế GTGT tính trựctiếp, ghi: Nợ TK 211
Có TK 333 (3337) Có TK 33312
Có các TK 111, 112, 331(Tổng giá thanhtoán)
9-KhimuaTSCĐHHthuộcquĩkhenthưởng,phúclợidùngvàohoạtđộngvăn hóa, phúclợi, ghi:
Nợ TK 211
Có các TK 111, 112, 331
Đồng thời:
Nợ TK 431- Các quĩ
Có TK 466- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
10- Khi được việntrợ không hoàn lạibằng TSCĐHH
a/Trườnghợpđơnvịcóđủchứngtừghithu,ghichingânsáchngaykhiđược tiếpnhận việntrợ, ghi:
Nợ TK 211
Có TK 461
Có TK 462
đồng thời ghi: Nợ TK 661
Nợ TK 662
Có TK 466
b/Trườnghợpđơnvịchưacóchứngtừghithu,ghichingânsáchngaykhiđược tiếpnhận việntrợ, ghi:
Nợ TK 211
Có TK 521 – Thu chưaqua Ngân sách (5212- Tiền, hàng viện trợ)
đồng thời ghi: Nợ TK 661
Nợ TK 662
Có TK 466
-Khiđơnvị đãcóchứngtừghithu, ghichingân sáchvềTSCĐHH nhậnviệntrợ,
ghi:
Nợ TK 521 (5212)
Có TK 461, 462
B. Kế toán các nghiệp vụ giảmTSCĐ hữu hình
1- Trườnghợp nhượng bánTSCĐ hữu hình
a/ Khi nhượng bán TSCĐHHdo Ngân sách cấp hoặc cónguồn gốc Ngân sách:
- Căn cứvào chứng từliênquan tới thanhlý, nhượng bán, ghi
Nợ TK 241:Hao mònTSCĐ (giá trị hao mòn)
Nợ TK 466:Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (giátrị còn lại) Có TK 211: Tàisản cố định hữu hình (nguyêngiá)
- Sốthu về bán TSCĐ, ghi: Nợ TK 111, 112, 3118.
Nợ TK 152:Phụ tùng, phế liệuthu hồi
Có TK 511: Các khoản thu (TK 5118- Thu khác)
- Chi phí nhượng bán, ghi:
Nợ TK 511:Các khoảnthu (TK 5118- Thu khác) Có TK 152: vật liệu, dụng cụ
Có TK 111, 112, 3118, 312
b/ Khi nhượng bán TSCĐHHthuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồnvốn vay:
- Ghi giảm TSCĐHH đã nhượng bán Nợ TK 214 (giá trị hao mòn lũy kế) Nợ TK 511 (5118) (giá trị còn lại)
Có TK 211 (nguyêngiá)
- Sốthu về bán, TSCĐ,ghi: Nợ TK 111, 112, 3118.
Nợ TK 152:Phụ tùng, phế liệuthu hồi
Có TK 511: Các khoản thu (TK 5118- Thu khác) Có TK 3331
- Chi phí nhượng bán, ghi:
Nợ TK 511:Các khoảnthu (TK 5118- Thu khác) Nợ TK 3113
Có TK 152: vật liệu, dụng cụ
Có TK 111, 112, 3118, 312
- Kết chuyểnchênh lệch thu chi về nhượng bán TSCĐHH:
+ nếu có lãi:
Nợ TK 511 (5118)
Có TK 421 (4212)
+ nếu bị lỗ:
Nợ TK 421 (4212)
Có TK 511 (5118)
2- Thanh lý TSCĐHH
(tương tự phương pháp kế toán nhượng bán TSCĐHH)
3- TSCĐHH giảm do không đủ tiêu chuẩn TSCĐ chuyển thành công cụ, dụngcụ:
a/KhinhượngbánTSCĐHHdoNgânsáchcấphoặccónguồngốcNgân
sách:
Nợ TK 241: Hao mòn TSCĐ(giá trị haomòn)
Nợ TK 466: Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (giá trị còn lại) Có TK 211: Tàisản cố định hữu hình (nguyêngiá)
b/Khi nhượng bán TSCĐHH thuộc nguồnvốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay:
Nợ TK 241:Hao mònTSCĐ (giá trị hao mòn) Nợ TK 631
Nợ TK 643
Có TK 211: Tàisản cố định hữu hình (nguyêngiá)
ĐồngthờiphảnánhgiátrịcònlạivàobênNợTK005-Dụngcụlâubềnđangsử
dụng
4- Trườnghợp TSCĐ giảmdo cấp trên điều độngcho cấp dưới
+ Cấp trên ghi:
Nợ TK 214:Hao mònTSCĐ
Nợ TK 466:Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Có TK 211: Tàisản cố định hữu hình
+ Cấp dưới nhận TSCĐ, ghi
Nợ TK 211:Tài sản cố định hữu hình
Có TK 214: Haomòn TSCĐ
Có TK 466: Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
5- Trườnghợp đánh giá lại TSCĐ
- Trườnghợp tăng nguyên giá, ghi
Nợ TK 211:Tài sản cố định hữu hình(phần nguyên giá tăng) Có TK 412 – Chênh lệch đánh giá lại tàisản
- Trườnghợp giảmnguyên giá, ghi:
Nợ TK TK 412– Chênh lệch đánh giá lạitàisản
Có TK 211: Tàisản cố định hữu hình (Nguyêngiá giảm)
- Trườnghợp giảmgiátrị hao mòn, ghi
Nợ TK 214- Hao mòn tàisản cố định(phầnhao mòn giảm) Có TK 412 – Chênh lệch đánh giá lại tàisản
- Trườnghợp tăng giá trị haomòn, ghi:
Nợ TK TK 412– Chênh lệch đánh giá lạitàisản
Có TK 214- Hao mòn tài sản cố định (phần hao mòn tăng)
6- TSCĐphát hiện thiếu, mấtkhi kiểmkê
a/ nếu là TSCĐHHdo Ngân sách cấp hoặc cónguồn gốc ngân sách
- Trong thờigian chờ xử lý, kế toán ghi giảmsổ TSCĐ: Nợ TK 214:Hao mònTSCĐ
Nợ TK 466:Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Có TK 211: Tàisản cố định hữu hình
- Phản ánh giá trị TSCĐ HCSN bị thiếu, mấtphải thu hồi
Nợ TK 311(3118): Các khoảnphải thu
Có TK 511 (5118): Các khoản thu
- Khicó quyết địnhxử lý, căn cứ vào từng trườnghợpcụ thể, ghi:
+ Nếu cho phép xóa bỏ số thiệt hại do thiếu hụt
Nợ TK 511(5118): Các khoảnthu
Có TK 311 (3118): Các khoản phải thu
+Nếuquyếtđịnhngườichịutráchnhiệmphảibồithường,sốtiềnthuđượcnộp ngân sách hoặc ghi tăng nguồnkinh phí các loại
Nợ TK 511(5118): Các khoảnthu
Có TK 462: Nguồn kinh phí dự án
Có TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động
Có TK 333: Các khoản phải nộpNhà nước
+ Khi thu được tiềnhoặc trừ lương viên chức, trừ vàotiềnnợ phải trả, ghi: Nợ TK 334:Phả trả viên chức
Nợ TK 111, 112
Nợ TK 331(3318): Các khoảnphải trả
Có TK 311 (3118): Các khoản phải thu
b/Nếu TSCĐ dùng cho bộ phận SXKD, khigiảmTSCĐ,ghi:
- GhigiảmTSCĐHH:
Nợ TK 311(3118): Các khoảnphải thu (giá trị còn lại) Nợ TK 214:Hao mònTSCĐ
Có TK 211: Nguyêngiá TSCĐ hữu hình
- Phần giá trị còn lạicủa TSCĐ, căn cứ vào quyết định xử lýđể ghi: Nợ TK 334:Phải trả viên chức
Nợ TK 111, 112, ...
Có TK 311 (3118): Các khoản phải thu.
7- TSCĐphát hiện thừakhikiểmkê
a/ nếu là TSCĐHHdo Ngân sách cấp hoặc cónguồn gốc ngân sách
Nợ TK 211:Tài sản cố định hữu hình
Có TK 214: Haomòn TSCĐ
Có TK 466: Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
b/nếu là TSCĐHH đang dùngthuộc nguồn SXKD: Nợ TK 211: Tàisản cố địnhhữu hình
Có TK 214: Haomòn TSCĐ
Có TK 411: Nguồn vốn kinh doanh
- Nếu TSCĐHH pháthiện thừa chưarõ nguồn gốc, nguyên nhân, ghi: Nợ TK 211
Có TK 331 (3318)
- Khi xử lý, căn cứvào kết quả, ghi: Nợ TK 331 (3318)
Có các TK liên quan
3.1.5. Kếtoán tăng giảm TSCĐ vô hình
3.1.5.1.Tài khoản213 - TSCĐ vô hình
TK213-TSCĐvôhình:Phảnánhgiátrịhiệncóvàtìnhhìnhbiếnđộnggiátrịcác loạiTSCĐ vôhình của đơn vị theo nguyên giá.
Kết cấu và nội dungTK 213 “TSCĐ vô hình, như sau:
- Bên Nợ:Nguyên giá TSCĐ vô hình tăng.
- Bên Có:Nguyên giá TSCĐ vô hình giảm
- Sốdư bên Nợ:Nguyên giá TSCĐ vô hình hiện có
Một sốquy định hạch toánvào TK 213:
-ToànbộchiphíthựctếphátsinhliênquantớiTSCĐ vôhình,trongquátrìnhhình thánh,trướchếttậphợpvàotàikhoản241“Xâydựngcơbảndởdang”.Khikếtthúc quátrìnhđầutư phảixácđịnhtổngchiphíthực tếđầutư theotừngđốitượng tậphợp chiphí(nguyêngiá từngTSCĐvôhình)ghi tăng nguyêngiáTSCĐvô hìnhtrên tài khoản 213
-TSCĐvô hình cũng nhưTSCĐ hữuhình đượctheo dõi chi tiếttheo từngđối tượng ghiTSCĐ trong sổ TSCĐ.
3.1.5.2.Phương pháp kế toán
1- TSCĐmua ngoài dùngcho hoạt độngHCSN, dự án, theo ĐĐH:
- Khimua TSCĐ về, căn cứ vào chứng từgốc liênquan, ghi:
Nợ TK 213:TSCĐ vô hình
Có TK 111, 112: Cho mua trực tiếp
Có TK 461, 462
Rútdự toán chi để mua:Đồng thời ghi Có TK 008và 009
-Căncứ vàonguồnkinhphímuasắmTSCĐđểghităngnguồnkinhphíhìnhthành
TSCĐ.
Nợ TK 661:Chi hoạt động(bằng nguồn kinh phí hoạt động) Nợ TK 662:Chi dự án (bằng nguồn kinh phí dự án)
Nợ TK 635- Chi theo ĐĐH của NN
Nợ TK 441:Nguồn kinh phí đầu tư XDCB Nợ TK 431:Quỹ cơ quan
Có TK 466: Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
2-ĐốivớivớicácTSCĐmuasắmdùngchohoạtđộngSXKD,hànghóadịchvụ chịuthuếGTGTtheophươngphápkhấutrừthuếthìgiátrịTSCĐmuavàolàgiámua
không có thuế, kế toánghi:
Nợ TK 213:TSCĐ vô hình
Nợ TK 311(3113): Thuế GTGTđượckhấu trừ
Có TK 111, 112, 331: Tổng giáthanh toán
-NếuTSCĐmuasắmdùngchohoạtđộngSXKDthuộcdiệnkhôngchịuthuếhoặc chịuthuếtheophươngpháptrựctiếp,thìgiátrịTSCĐmuavàolàgiámuacóthuế,kếtoán
ghi:
Nợ TK 213:TSCĐ vô hình
Có TK 111, 112, 331: Tổng giáthanh toán
-Vớicả2trườnghợptrênđềuphảixácđịnhnguồnvốnmuasắmđểghităngnguồn vốnkinh doanh, ghi:
Nợ TK 441:Nguồn kinh phí đầu tư XDCB
Nợ TK 431:Quỹ cơ quan
Có TK 411: Nguồn vốn kinh doanh
3-TrườnghợpgiátrịTSCĐvôhìnhlàcácchiphíhìnhthànhtrongmộtquátrình như: lập trình phần mềmmáytính, bằng phát minh sáng chế...
+ Tập hợp chi phí khi phát sinh
Nợ TK 241:XDCB dở dang
Có TK 111, 112, 331, 312, 152...
+Khikếtthúcquátrìnhđầutư,kếtoánphảitínhtoànchínhxácsốchiphíthựctế đã chi để, ghi:
Nợ TK 213:TSCĐ vô hình
Có TK 241: XDCB dởdang
+CăncứvàonguồnhìnhthànhTSCĐđểghităngnguồnkinhphíđãhìnhthành
TSCĐ như các trườnghợpđã nêu trên
4-CácnghiệpvụgiảmTSCĐvôhìnhđượcđịnhkhoảntươngtựnhưcácđịnh khoản giảmTSCĐ hữu hình.
3.2.KẾ TOÁN HAO MÒN VÀ KHẤU HAO TSCĐ
3.2.1. Nguyên tắc hạch toán
-TấtcảTSCĐđượcNhànướcgiaoquảnlý,sửdụngtạiđơnvịđềuphảitínhhao mònTSCĐhàngnăm.Haomòn TSCĐđượctính mộtnăm mộtlần vàotháng12 hàng năm.TSCĐtăng,giảmtrongnămnàythìnămsaumớitínhhaomònhoặcthôikhông tínhhaomònnữa.CácTSCĐ đãtínhhaomònđủnhưng vẫncònsửdụngthìkhôngphải tính hao mòn nữa.
-Các loạiTSCĐ sau đơn vị không phải tính hao mòn.
+TSCĐđặcbiệt(vôgiá)như:Cáccổvật,cácbộsáchcổ,hiệnvậttrưngbàyở viện bảo tàng, lăng, tẩm
+ TSCĐ thuê ngoàisử dụng tạmthời
+ TSCĐ giữ hộ, cất trữ hộ Nhà nước
-Đối với TSCĐ của đơnvị HCSNsử dụng vào mục đích SXKD, phảitríchkhấu hao tínhvàochi phíSXKDvàphảitheo dõichitiết việctríchkhấuhaoTSCĐtheo chếđộ quản lývà khấu hao tài sản của Bộ Tài chính.
3.2.2. Phươngpháp tính hao mòn TSCĐ
Mức hao mòn
hàng nămTSCĐ =
Nguyên giá
của TSCĐ x
Tỷ lệ hao mòn
(% năm)
Hàngnăm,trêncơsởsốhaomòntăng,sốhaomòngiảmphátsinhtrongnăm, đơn vị tính tổng hao mòn cho năm đã.
Số hao mòn
Nguyên giá
TSCĐ tăng năm x
Tỷ lệ tính hao mòn
Số tháng TSCĐ
tăng phải tính
tăngnămN =
(N-1) (%) x
12tháng
hao mòn trong năm
Số hao mòn
Nguyên giá
TSCĐ giảmnăm
x Tỷ lệ tính
Số tháng TSCĐ
giảmphải tính
giảm nămN =
Trong đã
(N-1) haomòn(%) x
12 tháng
hao mòn trong năm
=
Số hao mòn giảmtrong năm N
Số hao mòn của những TSCĐ giảm +
Số hao mòn của những TSCĐ đã tính đủ hao mòn nhưng vẫn còn sử dụngtrong năm N
Vềnguyêntắc:TSCĐtăng,giảmthángtrướcthìthángsaulàthángtínhthêmhao mòn haythôi không tính hao mòn.
3.2.3.Tài khoản214 -Hao mòn TSCĐ
Kếtoán hao mònvà khấu hao TSCĐsửdụng TK214-HaomònTSCĐ. Nội dung kết cấu tàikhoản 214như sau:
Bên Nợ: Giá trịhao mòn TSCĐ giảm do:
- GiảmTSCĐ (thanh lý, nhượng bán, thiếu, bị điều chuyển)
- Đánhgiá lại TSCĐ (trường hợp đánhgiá giảm)
Bên Có:Giátrị haomònTSCĐ tăng do:
- Tính hao mòn, khấu hao TSCĐ trong năm sử dụng
- Đánhgiá lại TSCĐ (trường hợp đánhgiá tăng)
Số dư bên Có:Giátrị haomònTSCĐ hiệncó.
TK 214 có 2 tàikhoản cấp 2
TK 2141 - Hao mònTSCĐ hữu hình
TK 2142 - Hao mònTSCĐ vô hình
3.2.4.Phương pháp hạch toán
1-HàngnămphảnánhgiátrịhaomònđãtínhcủaTSCĐtronghoạtđộngsự nghiệp, hoạt độngchươngtrình dự án.
Nợ TK 466: Nguồn kinh phí hìnhthành TSCĐ Có TK 214: Haomòn TSCĐ
2-TínhkhấuhaoTSCĐthuộcnguồnvốnkinhdoanh,dùngvàohoạtđộngSXKD
dịch vụ:
- Nếu TSCĐ do đơn vị đầu tư:
Nợ TK 631: Chi phí hoạtđộng SXKD Có TK 214: Haomòn TSCĐ
- Nếu TSCĐH do Ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc Ngân sách đang dùng, ghi:
Nợ TK 631
Có TK 431 (4314) Có TK 333 (3338)
3-GiảmgiátrịhaomòndogiảmTSCĐ(thanhlý,nhượngbán)thuộcnguồnNgân
sách hoặc có nguồn gốc Ngân sách, ghi:
Nợ TK 466: Nguồn kinh phí hìnhthành TSCĐ Nợ TK 214: Hao mòn TSCĐ
Có TK 211, 213
4-GiảmgiátrịhaomòndogiảmTSCĐ(thanhlý,nhượngbán,thiếumất...)thuộc nguồnSXKD, ghi:
Nợ TK 631
Nợ TK 311 (3118)
Nợ TK 214: Hao mòn TSCĐ Có TK 211, 213
5- Tăng, giảmgiá trị hao mòn do đánh giá lạiTSCĐ:
- Trườnghợp giảmgiá trị hao mòn, ghi
Nợ TK 214- Hao mòn tàisản cố định(phầnhao mòn giảm) Có TK 412 – Chênh lệch đánh giá lại tàisản
- Trườnghợp tăng giá trị haomòn, ghi:
Nợ TK TK 412– Chênh lệch đánh giá lạitàisản
Có TK 214- Hao mòn tài sản cố định (phần hao mòn tăng)
Sơ đồ: Kế toántổng hợp tăng TSCĐ do các nguồnkinhphí hoặc các quĩ
461, 462, 465,
111, 112, 331, 333
152, 334, 332... 2411, 2412
211, 213
Mua qua lắp đặt, Xây dựng
TSCĐ đã hoàn thành lắp đặt, xâydựng
MuaTSCĐtrực tiếp đưa vào sử dụng
466
661
Muasắm,xâydựngbằngkinhphíhoạtđộng
662
Mua sắm, xây dựng bằng kinh phíhoạt động
635
Mua sắm, xây dựng bằng kinh phíhoạt động
441
Mua sắm, xây dựng bằng kinh phíhoạt động
431
Mua sắm, xây dựng bằng kinh phíhoạt động
008, 009
Nếu rútdự toán chi hoạt động, chi chương trình, dự án,
3.3. KẾTOÁN CHI PHÍ SỬACHỮA TSCĐ
Cũng nhưcác doanh nghiệp SXKD, công tácsửa chữaTSCĐcũng đượcchiathành
2 loại: sửa chữathườngxuyên và sửachữalớn.
3.3.1.Kế toán chi phí sửa chữathườngxuyên
Sửachữathườngxuyênlàsửachữanhỏvàvừa,côngviệcsửachữacóthểdođơn vịtựlàmhoặcthuêngoàisửachữa.Chiphísửachữađượckếtoánghivàochiphícủa
đơnvị,tùythuộcvàoTSCĐđãđangphụcvụchomụcđíchgỉ.Khichiphísửachữa
TSCĐ phát sinh, kế toán căn cứvào chứng từ gốcliênquan ghi định khoản.
Nợ TK 661: Chi hoạt động
Nợ TK 662: Chi dự án
Nợ TK 631: Chi phí hoạtđộng SXKD.
Có TK 111, 112, 152, 331
3.3.2.Kế toán chi phí sửa chữalớn TSCĐ
TrongcácđơnvịHCSN,sửachữa lớnTSCĐphảiđược theo dõichi tiếtchotừng côngviệcsửachữalớntrên TK241-Xâydựngcơbảndởdang,tàikhoảnchitiếtcấp hai 2413- Sửa chữalớnTSCĐ
1- Theo phương thức tự làm, căn cứ vào chứng từ chi phí, kế toánghi: Nợ TK 241 (2413): Sửa chữalớn TSCĐ
Có TK 111, 112, 152.
2-TheophươngthứcgiaothầusửachữalớnTSCĐ,kếtoánphảnánhsốtiềnphải trả theo thỏa thuận ghi trong hợp đồng sửa chữa
Nợ TK 241 (2413): Sửa chữalớn TSCĐ
Có TK 331 (3311): Các khoản phải trả
3-Khicôngtrìnhsửachữalớnđãhoànthànhkếtoánphảitínhtoángiáthànhthực tế của từng công trình sửa chữađể quyết toán số chi phí này theo nguồn kinh phí dùng để sửa chữa lớn:
+Nếudùngkinh phíhoạt động,kinhphí dựán,kinhphí theo đơnđặthàngđểsửa chữalớn, kế toán ghi:
Nợ TK 661: Chi hoạt động
Nợ TK 662
Nợ TK 635
Nợ 643
Có TK 241 (2413): Sửa chữalớn TSCĐ
+ Nếu sửa chữalớnTSCĐ dùng cho hoạt độngSXKDthì tính vào chi phí SXKD Nợ TK 631: Chi phí hoạtđộng SXKD.
Nợ TK 643
Có TK 241 (2413): Sửa chữalớn TSCĐ
4-Trường hợpcuốinămcôngviệcsửachữalớnchưahoànthành,thìcăncứvào bảngxácnhậnkhốilượngsửachữalớnhoànthànhtớingày31/12phảnánhgiátrị khối lượngsửa chữahoànthành liênquanđếnsốkinhphí sựnghiệpcấpchocôngtác sửa chữalớn năm báocáo, kế toán ghi:
Nợ TK 661 (6612): Chi hoạt động
Có TK 337 (3372): Kinh phíđã quyết toán chuyển sang năm sau
-Sang nămsau,khi côngtác sửachữalớn hoànthànhbàngiao,căncứ vào biênbản giao nhận TSCĐ sửa chữalớnhoàn thành, ghi:
NợTK337(3372):Kinhphíđãquyếttoánchuyểnnămsau(phầnquyếttoánnăm
sau)
Nợ TK 661 - Chi hoạt động (Phần quyết toán nămnay)
Có TK 241(2413): Sửa chữalớnTSCĐ
định:
3.4. KẾTOÁN XÂYDỰNGCƠ BẢNDỞ DANG
3.4.1.Một số qui định chung
KhithựchiệnviệchạchtoántrênTK241–Xâydựngcơbảndởdang,cầnphảixác
1.CácđơnvịkếtoánphảnánhvềhoạtđộngđầutưXDCBcùngchunghệthốngsổ
kế toán của đơn vị
2. Những TSCĐ mua về cần phải qua lắpđặt, chạy thử
3.Việchạchtoỏnchitiếttheotừngcôngtrình,hạngmụccôngtrìnhphảitheotừng loạichi phí đầu tư,như:
- Chixây lắp
- Chithiếtbị
- Chiphí khác
Và phải theo Mục lục Ngân sách Nhà nước.
3.4.2.Tài khoản241- Xâydựngcơ bản dở dang
Bên Nợ ghi:
- Chiphí thực tế về đầu tư XDCB,muasắm, sửa chữa lớn TSCĐphát sinh
- Chiphí đầu tư đểcải tạo, nâng cấp TSCĐ
Bờn Có ghi:
-Giátrịcôngtrìnhbịloạibỏvàcáckhoảnduyệtbỏkháckếtchuyểnkhiquyếttoán được duỵêty
- Các khoảnghi giảm chi phíđầu tư XDCB,chi phí SCL (sửachữa lớn) các TSCĐ
-GiátrịTSCĐvàcáctàisảnkháchìnhthànhquađầutưXDCB,muasắmđãhoàn thành đưa vào sử dụng
- Giá trị công trình SCL TSCĐ hoàn thành kết chuyển khiquyết toán đượcduyệt
Số dư bên Nợ:
- Chiphí XDCBvàSCL TSCĐ dở dang
-GiátrịcôngtrìnhXDCBvàSCLTSCĐđãhoànthànhnhưngchưabàngiaođưa vào sử dụng hoặc quyếttoán chưa được duyệt.
TK 241 gồm 3 TK cấp 2:
- TK 2411- Mua sắm TSCĐ
- TK 2412- Xây dựng cơ bản
- TK 2413- SCL TSCĐ
3.4.3.Phương pháp kế toán các nghiệpvụ phát sinh
1- Khi mua sắm TSCĐ phải qua lắpđặt, chạy thử...
a/ Nếu để dùngvào các hoạtđộng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Nợ TK 241 (2411)
Nợ TK 311 (3113)
Có các TK 111, 112, 331...
b/Nếuđểdùngchocáchoạtđộnghànhchínhsựnghiệp,dựán,đơnđặthàngcủa
Nhà nước, ghi:
Nợ TK 241 (2411)
Có các TK 111, 112, 331...
2- Khi phát sinh các chi phí lắp đặt, chạythử các TSCĐ:
a/ Nếu để dùngvào các hoạtđộng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Nợ TK 241 (2411)
Nợ TK 311 (3113)
Có các TK 111, 112, 331...
b/Nếuđểdùngchocáchoạtđộnghànhchínhsựnghiệp,dựán,đơnđặthàngcủa
Nhà nước, ghi:
Nợ TK 241 (2411)
Có các TK 111, 112, 331...
3- Khi bàn giao TSCĐ đãmua sắm qua lắp đặt, chạythử, ghi: Nợ TK 211
Có TK 241 (2411)
Đồngthời,căncứvàonguồnhìnhthànhđểphảnánhnguồnkinhphíđãhìnhthành
TSCĐ nhằm phục vụhành chính sựnghiệp, dự án, đơn đặthàng của Nhà nướcnhư sau: Nợ TK 661
Nợ TK 662
Nợ TK 635
Nợ TK 431
Nợ TK 441
Có TK 466
Nếu đầu tư từ nguồnkinh doanh, sẽ đồng thời ghi: Nợ TK 431
Có TK 411
4- Khi tạm ứng kinhphíqua Kho bạc để tiến hànhhoạt động XDCB,ghi: Nợ TK 214 (2412)
Có TK 336 - Tạm ứng kinh phí
5- Khi nhận khối lượng xâydựng, xây lắp... hoàn thànhdo bên nhận thầubàn giao:
a/ Nếu để dùngvào các hoạtđộng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Nợ TK 241 (2412)
Nợ TK 311 (3113)
Có TK 331 (3311)
b/Nếuđểdùngchocáchoạtđộnghànhchínhsựnghiệp,dựán,đơnđặthàngcủa
Nhà nước, ghi:
Nợ TK 241 (2411)
Có TK 331(3311)
6-Trườnghợpchuyểnthẳngthiếtbịkhôngcầnlắpđặtđếnnơithicônggiaocho bên nhận thầu hoặc bên sửdụng thiết bị:
a/ Nếu để dùngvào các hoạtđộng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Nợ TK 241 (2412)
Nợ TK 311 (3113)
Có TK 331 (3311)
b/Nếuđểdùngchocáchoạtđộnghànhchínhsựnghiệp,dựán,đơnđặthàngcủa
Nhà nước, ghi:
Nợ TK 241 (2411)
Có TK 331(3311)
7-Khitrảtiềnchonhàthầu,ngườicungcấpthiếtbị,vậttư,dịchvụliênquanđến hoạt độngđầu tư XDCB, ghi:
Nợ TK 331 (3331) Nợ TK 241 (2412)
Có các TK 111, 112, 312...
Có các TK 461, 642, 465, 441...
nếurútdựtoánchihoạtđộng,chichươngtrìnhdựánđểchitrả,đồngthờighi:Có
TK 008, Có TK 009
8- Khi xuất thiếtbị giao cho nhà nhận thầu
- Nếu thiếtbị không cần lắp đặt, ghi: Nợ TK 241 (2412)
Có TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu
- Nếu xuất thiếtbị cần lắp đặt, ghi:
Nợ TK 152- Nguyênliệu, vậtliệu(Chi tiếtthiết bị đưađi lắp đặt) Có TK 152 (Chi tiếtthiếtbị trong kho)
-Khicókhốilượnglắpđặthoànthànhcủabênnhậnthầubàngiao,đượcnghiệm
thu, ghi:
Nợ TK 241 (2412)
Có TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu (Chi tiếtthiếtbị đưa đilắp đặt)
9-Khiphỏtsinhcáckhoảnchiphíquảnlývàchiphíkhácliênquanđếnhoạtđộng đầu tưXDCB:
a/ Nếu XDCB để dùngvào các hoạtđộng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Nợ TK 241 (2412)
Nợ TK 311 (3113)
Có các TK 111, 112, 312, 331(3312)
b/NếuXDCBđểdùngchocáchoạtđộnghànhchínhsựnghiệp,dựán,đơnđặt hàng của Nhà nước, ghi:
Nợ TK 241 (2411)
Có các TK 111, 112, 312, 331(3312) Có các TK 461, 462, 465, 441
nếurútdựtoánchihoạtđộng,chichươngtrìnhdựánđểchitrả,đồngthờighi:Có
TK 008, Có TK 009
10-KhicácchươngtrìnhXDCBđãhoànthành,bàngiaođưavàosửdụng,được quyết toán, ghi:
Nợ TK 211
Nợ TK 213
Nợ TK 152
Nợ TK 311 (3118) Nợ TK 441
Có TK 241 (2412)
Đồngthời,căncứvàonguồnhìnhthànhđểphảnánhnguồnkinhphíđãhìnhthành
TSCĐ nhằm phục vụhành chính sựnghiệp, dự án, đơn đặthàng của Nhà nướcnhư sau: Nợ TK 661
Nợ TK 662
Nợ TK 635
Nợ TK 431
Nợ TK 441
Có TK 466
Nếu đầu tư từ nguồnkinh doanh, sẽ đồng thời ghi: Nợ TK 431
Có TK 411
11- Trườnghợp đầu tư XDCB bằng nguồnkinhphí hoạt độngđến cuối nămcó khối lượng xâydựng đã hoàn thành đượcnghiệmthu và chấp nhận thanh toán thì:
a/ Hạch toán ở nămbáo cáo: Nợ TK 661 (6612)
Có TK 337 (3373) (Giá trị khối lượngXDCB hoàn thành)
b/ Hạch toán ởnăm sau tiếptheo:
- Phản ánh công trình XDCB đã hoàn thành: Nợ TK 211, 213
Có TK 241 (2412)
- Đồngthời quyếttoán kinh phí hìnhthành TSCĐ: Nợ TK 337 (3373)
Nợ TK 661
Có TK 466
3.5. KẾTOÁN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN
3.5.1.Một số qui định chung
1)Hoạtđộngđầutư tàichínhngắnhạnchỉđượcápdụngchonhữngđơnvịtự đảm bảotoànbộ chi phíhoạt độngthườngxuyên,đơnvị tựđảm bảomột phầnchiphí hoạt độngthườngxuyênvàcácđơnvị kháctheo quiđịnhcủaphápluật,màkhông ápdụng trongcácđơnvị sựnghiệp màkinh phíhoạtđộng doNgân sách Nhànướccấptoàn bộvà cácđơnvị hànhchínhNhànước do ngânsáchNhànước cấp kinhphí hoạt động thường xuyên.
2) Đối với chứng khoán đầu tư dàihạn
-Giá thựctế ghisổgồm giámua+(cộng) cácchi phíthu muanhưchiphí môigiới, giao dịch, lệ phí, thuế vàphí ngân hàng (nếucó)
-Kếtoánmởsổchitiếttheodõichứngkhoántheokỳhạn,mệnhgiá,giámuavà đối tác đầu tư.
-Tính toánvàthanhtoánkịpthờilãichứngkhoánkhiđếnhạn,giátrịkhichuyển nhượng chứng khoán.
-Đốivới trái phiếu dài hạn: lànhữngchứng chỉ hoặcbút toán ghi sổvaynợcókỳ hạn và có lãi do Nhà nướchoặc doanhnghiệp phát hành, gồm:
+TráiphiếuChính phủ,là nhữngchứngchỉ vaynợcủaChínhphủ doBộTàichính pháthànhdướihìnhthức:tínphiếuKB,tráiphiếuKB,tráiphiếucôngtrình,tráiphiếu
xâydựng Tổ quốc.
+ Trái phiếu địa phương, lànhững chứng chỉ vaynợ của UBND Tỉnh, thành.
+ Trái phiếu công ty: là những chứngchỉ vaynợ dodoanh nghiệp phát hành.
- Lãisuất của tráiphiếu có thể là lãisuấtcố định, có thể là lãisuất qua đấu thầu.
3) Đối với các khoản đầu tư gópvốn:
-Giátrịvốngóp phải đượccácbênthamgia liên doanh,liên kếtthống nhất chấp thuận
- Chênh lệch giághi sổ với giá trị đượcchấp thuận khi góp vốn bằng TSCĐ, nguyên
liệu, vật liệu, hàng hóa được ghi vào TK 631hoặc TK 531.
-KhoảnthiệthạidothuhồikhôngđủvốngópsẽđượcghivàokhoảnlỗtrênTK
631.
- Khoản lợi nhuận từ hoạtđộng đầu tư dàihạn về góp vốn sẽ ghi vào TK 531
3.5.2.Tài khoản221- Đầu tư tài chính dài hạn
Bên Nợ:
- Giá gốc các loại chứng khoán đầu tư dàihạn tăng
- Tăng các khoản vốn góp
- Giá trị các khoản đầu tư dài hạn khác tăng
Bên Có:
- Giá gốc các loại chứng khoán đầu tư dàihạn giảm
- Số vốn góp đã thu hồi
- Số thiệt hại dokhông thu hồi đủ vốn góp
- Giá trị các khoản đầu tư dài hạn khác giảm
Số dư bên Nợ:
- Giá gốc các loại chứng khoán đầu tư dàihạn hiện có lúc cuối kỳ
- Số vốn góp hiện còn cuối kỳ
- Giá trị các khoản đầu tư dài hạn khác hiện có
TK 221 có 3 TK cấp 2, gồm:
* TK 2211: Đầu tư chứngkhoán dài hạn
* TK 2212: Vốn góp
* TK 2213: Đầu tư tàichính dài hạn khác
3.5.3.Phương pháp hạch toán đầu tư tài chính dài hạn
1. Phươngpháp hạch toán đầu tư chứng khoán dài hạn(TK2211)
1)Khiphátsinhvềchiphíthôngtin,môigiới,giaodichtrongquátrìnhmuachứng khoán, ghi:
Nợ TK 221 (2211)
Có các TK 111, 112
2) Trườnghợp mua tráiphiếu nhận lãitrước:
- Khi mua trái phiếu phát sinhgiá mua và chi phí trựctiếp khác liênquan, ghi: Nợ TK 221 (2211)
Có các TK 111, 112, (Số thiềnthực trả)
Có TK 331 (3318- Lãitrái phiếu nhận trước)
- Định kỳ.tính và phân bổlãinhận trước vào thunhập từng kỳ, ghi: Nợ TK 331 (3318- Lãi trái phiếu nhận trước)
Có TK 531
- Khi trái phiếu đến kỳhạn thanh toán, ghi: Nợ các TK 111, 112
Có TK 221 (2211)
3) Trườnghợp mua tráiphiếu nhận lãiđịnh kỳ:
- Khi mua trái phiếu phát sinhgiá mua và chi phí trựctiếp khác liênquan, ghi: Nợ TK 221 (2211)
Có các TK 111, 112,
- Định kỳ.tính lãiphải thu hoặc đã thu vào thu nhập từng kỳ,ghi: Nợ TK 311 (3118- Lãi trái phiếu phải thu định kỳ)
Nợ TK 111, 112
Có TK 531
- Khi thanh toántráiphiếu đếnkỳ hạn thanh toán, ghi: Nợ các TK 111, 112
Có TK 221 (2211)
Có TK 531
4) Trườnghợp mua tráiphiếu nhận lãi1 lần vào ngàyđến hạn thanh toán:
- Khi mua trái phiếu phát sinhgiá mua và chi phí trựctiếp khác liênquan, ghi: Nợ TK 221 (2211)
Có các TK 111, 112, (Số thiềnthực trả)
- Định kỳ.tính lãiphải thu vào thu nhập từng kỳ, ghi: Nợ TK 311 (3118- Lãi trái phiếu phải thu định kỳ)
Có TK 531
- Khi thanh toántráiphiếu đếnkỳ hạn thanh toán, ghi: Nợ các TK 111, 112
Có TK 221 (2211) Có TK 531
Có TK 311 (3118 - tiềnlãiđã thu)
5) Khi đơn vị bán chứng khoán:
- Nếu bán chứng khoáncó lãi: Nợ các TK 111, 112
Có TK 221 (2211)
Có TK 531 (lãi trái phiếu)
- Nếu bán chứng khoánbị thu lỗ: Nợ các TK 111, 112
Nợ TK 635 (số lỗ trái phiếu) Có TK 221 (2211)
2. Phươngpháp hạch toán vốn góp (TK 2212)
1) Khi dùng tiềnđể gópvốn, ghi: Nợ TK 221 (2212 - Vốn góp)
Có các TK 111, 112
2) Khi góp vốn bằng TSCĐ:
- Trườnghợp giá chấp thuậnnhỏ hơn giácòn lạicủa TSCĐ, ghi: Nợ TK 221 (2212): giá đượcchấp nhận
Nợ TK 214: giá trị hao mòn lũykế
Nợ TK 631: Chênh lệch giá (lỗ)
Có các TK 211, 213:nguyên giá
- Trườnghợp giá chấp thuậnlớnhơn giá cònlạicủa TSCĐ, ghi: Nợ TK 221 (2212): giá đượcchấp nhận
Nợ TK 214: giá trị hao mòn lũykế
Có TK 531: Chênh lệch giá(lãi) Có các TK 211, 213:nguyên giá
3) Nếu góp vốn bổ sung bằng thu nhập đượcchia từbên đối tác: Nợ TK 221 (2212 - Vốn góp)
Có TK 531
4) Khi kết thúchợp đồng góp vốn, đơn vị nhận lạivốnđã góp, ghi:
- Nếu có lãi:
Nợ các TK 111, 112, 152, 153, 211, 213...
Có TK 221 (2212)
Có TK 531 (lãi vốn góp)
- Nếu bị thu lỗ:
Nợ các TK 111, 112
Nợ TK 635 (số lỗ vốn góp) Có TK 221 (2212)
5) Trườnghợp đơn vị chuyển nhượng lạivốn đã góp cho đơn vị khác, ghi:
- Nếu có lãi:
Nợ các TK 111, 112, 152, 153, 211, 213...
Có TK 221 (2212)
Có TK 531 (lãi vốn góp)
- Nếu bị thu lỗ:
Nợ các TK 111, 112
Nợ TK 635 (số lỗ vốn góp)
Có TK 221 (2212)
3. Phươngpháp hạch toán đầu tư dàihạn khác (TK 2218)
1) Khi dùng tiềnđể đầu tư dàihạn khác, ghi: Nợ TK 221 (2218 – Đầu tư dài hạn khác)
Có các TK 111, 112
2) Khi thanh lý các khoảnđầu tư dài hạn khác,ghi:
- Nếu có lãi:
Nợ các TK 111, 112, 152, 153, 211, 213...
Có TK 221 (2218)
Có TK 531 (Đầu tư dài hạn khác)
- Nếu bị thu lỗ:
Nợ các TK 111, 112
Nợ TK 635 (Đầu tư dài hạn khác) Có TK 221 (2218)
Chương 4. KẾ TOÁN THANHTOÁN
Mục tiêuchung:
Giúpchongườihọcnhậnthứcđốitượngkếtoánlàcáckhoảnphảithuởkháchhàng, phảitrảchokháchhàng,cáckhoảnvay,nợ,tạmứngquakhobạc,cáckhoảnứng
trước, trảtrước, các khoản nhận trước trong các đơn vị hànhchính sự nghiệp.
Trangbịchongườihọcphươngphápkếtoáncôngnợthanhtoáncáckhoảnphảithu, các khoản phải trả trong các đơn vị hành chính sự nghiệp, như:
+ Các khoản phải thu ở khách hàng, về thuế GTGT đầuvào được khấu trừ...
+ Tạm ứng
+ Cho vay
+ Các khoản phải trả cho nhàcung cấp, nợ vay...
+ Phải trả công chức,viên chức
+ Phải trả các đối tượng khác
+ Các khoản phải nộp theo lương
+ Các khoản khoản nộp NSNN
+ Tạm ứng kinh phí
+ Kinh phí đã quyết toán chuyển nămsau
+ Kinh phí cấp cho cấp dưới
+ Thanh toán nội bộ
+ Các khoản phải thu khác, các khoảnphải trả khác
4.1. KHÁI NIỆM, NỘI DUNG, NGUYÊN TẮC VÀNHIỆM VỤKẾTOÁN
4.1.1.Khái niệm
CácnghiệpvụthanhtoáncủađơnvịHCSNphátsinhtrongmốiquanhệgiữa đơnvịvới cácđốitượngbêntrongvàbênngoàinhằmgiảiquyếtcácquanhệtàichínhliênquantớiquá
trìnhhìnhthành,sửdụngvàthanhquyếttoánkinhphíngânsáchNhànướctậptrungvàkinh
phí khác.
4.1.2.Nội dung các nghiệp vụ thanh toán
Cácnghiệp vụthanhtoán trongđơnvịdựtoán là nhữngquanhệthanhtoán giữađơnvị vớiNhànước,vớicáctổchức,cánhânbênngoài vềquanhệmua,bán,dịch vụ,vậttư, sản phẩm,hànghóavàcácquanhệthanhtoángiữađơnvịcấptrên,cấpdưới,vớiviênchứcvà các đối tượng khác trong đơn vị.
* Các nghiệp vụthanh toán nếu đượcphân loạitheo đối tượngthanh toán thì có:
- Các khoảnphải thu khách hàng.
- Tạmứng chocán bộ, nhânviên của đơn vị.
- Các khoảnphải thanh toán cho ngườicung cấp.
- Các khoảnBHXH, BHYT, KPCĐ phải nộp.
- Các khoảnphải nộp Nhà nướcvề thuế và lệphí.
- Phải thanh toán cho viên chứcvà đối tượngkhác.
- Kinh phí cấp cho cấp dưới
- Thanh toán nội bộ cấp trên và cấp dưới.
Xét theo tính chất công nợ phát sinh
-Thanhtoáncáckhoảnphảithu(kháchhàngmua,CNV,chovay,thuếGTGTkhấutrừ, các khoản phảithu khác).
-Thanhtoáncáckhoảnphảitrả(phảitrảngườibán,nộibộ,thanhtoáncáckhoảncho
Nhà nước, phải nộptheo lương,phải nộpkhác)
4.1.3.Nguyêntắckế toánthanh toán
Mọi khoản thanh toáncủa đơnvị phảiđượckế toán chitiếttừng nộidung thanh toáncho từng đối tượngvà từngđợtthanh toán.
Kếtoánphảitheodõichặtchẽtừngkhoảnnợphảithu,nợphảitrảvàthườngxuyên
kiểmtra,đôn đốc,thu hồinợ,tránh tìnhtrạng chiếmdụngvốn,kinh phí.Trườnghợp có số dư nợlớnthì phảiđốichiếu,xácnhậncông nợchonhau,đồngthờiphảinghiêmchỉnh chấphành kỷ luật thanh toán, kỷ luật thu nộpngân sách, tránh gây tổn thấtkinh phí cho Nhà nước.
Trường hợp một đối tượngvừa là phải thu, vừa là phải trả, sau khi hai bên đối chiếu, xác nhận nợ có thể lập chứngtừ để thanh toán bùtrừ.
Cáckhoảnphảithuvànợphảitrảbằngvàng,bạc,đáquýphảiđượckếtoánchitiếtchi
từng khoản con nợ vàchủ nợ theo cả hai chiều số lượngvà giátrị.
4.1.4.Nhiệm vụ kế toán
Ghichép,phảnánhkịpthời,đầyđủvàchínhxác,rõràngcáckhoảnphảithu,cáckhoản nợ phải trả theo từng khoản phảithu, từng khoản phải trả.
4.2. KẾ TOÁN CÁCKHOẢNPHẢI THU
4.2.1.Nội dung các khoản phải thu
Theo tính chất và đối tượng thanh toán, các khoản phải thu gồm:
-Cáckhoảnphảithucủađơnvịsựnghiệpvớikháchhàngvềtiềnbánsảnphẩm,hàng hóa, cungcấp lao vụ, dịch vụ, nhượng bán, thanhlý TSCĐ
- Các khoản phảithu của đơn vị sự nghiệp đối vớiNhà nướctheo các đơn đặt hàng.
- Giá trị tàisản thiếuchờ xử lý
- Các khoảnphải thu khác.
4.2.2.Nhiệm vụ kế toán
Kế toán phải theodõi chi tiết cho từng đốitượng phải thu, từng khoản phải thu, từngđơn đặt hàng và từng lầnthanh toán.
Mọi khoản nợ phảithu của đơn vị đều phải đượckế toán ghi chi tiếttheotừng đối tượng, từngnghiệpvụthanhtoán.Sốnợphảithucủađơnvịtrêntàikhoảntổnghợpphảibằngtổng
số nợ phải thu trên tài khoản chi tiếtcủa các con nợ.
Cáckhoảnnợphảithucủađơnvịbằngvàng,bạc,đáquýphảiđượckếtoánchitiếtcho từng con nợ theocảhai chỉ tiêusố lượngvà giátrị.
Trong kếtoánchi tiết,kế toán phảitiếnhành phân loạicác khoản nợđểcóbiện pháp thu
hồi nợ kịp thời.
Tàikhoản này còn phảnánhgiá trịtàisản thiếuchưaxácđịnh rõnguyên nhân chờ quyết địnhxửlývàcáckhoảnbồithườngvậtchấtdocánhân,tậpthểgâyranhưmấtmát,hưhỏng
vật tư, hàng hoá đã có quyếtđịnh xử lý, bắt bồi thườngvật chất.
4.2.3.Tài khoản311 - Các khoảnphải thu
Kếtoánsử dụngtàikhoản311-Các khoảnphảithu:Phản ánhcáckhoảnphải thuvà tình hìnhthanhtoán cáckhoảnphải thucủađơnvị vớikháchhàng,với cácđơnvị,cánhân trong và ngoài đơn vị.
Không hạch toán vào TK 311 các nghiệp vụ bán hàng hóa, sản phẩmvà cung cấp lao vụ, dịchvụthutiềnngay,cáckhoảntạmứngcủacôngnhânviên,cáckhoảnphảithunộibộgiữa
các đơnvị cấp trên, cấp dưới.
Kết cấu và nộidung phản ánh TK 311như sau: Bên Nợ:
-Cáckhoản phảithu vớikháchhàng về tiềnbánsản phẩm,hàng hóacung cấp dịchvụ, nhượng bán, thanh lý vậttư, TSCĐ...
-ThuếGTGT đượckhấutrừđốivớinhữnghoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhhànghóa, dịchvụthuộcđốitượngchịuthuếGTGTtínhvànộpthuếGTGTtheophươngphápkhấutrừ
thuế; các dựán viện trợkhông hoàn lại được hoàn thuế GTGT.
- Giá trị tài sản thiếu hụt chờxử lý hoặc đãxử lý bắt bồi thường nhưng chưa thu được.
-Cáckhoảnchihoạtđộng,chidựán,chitheodơnđặthàng,chiđầutưxâydựngcơ bản nhưng quyết toán không được duyệt bị xuất toán phải thu hồi
- Số phải thu về cho mượn tạm thờivềtiền, vật tư
- Các khoảnphải thu khác
Bên Có:
- Số tiền đãthu của khách hàng
- Số tiền ứng, trả trướccủa khách hàng
- Số thuế GTGT đầuváo đã khấu trừ
- Kết chuyển số thuế GTGT đầuváo không được khấu trừ
- Số thuế GTGT đầuvào đã được hoàn thuế
-SốthuếGTGTđầu vàocủahàng muatrảlại ngườibán,hoặcđượcgiảm giá,được hưởng chiết khấu thương mại.
-Kết chuyểngiátrịtài sảnthiếuvàocáckhoảnliênquantheoquyếtđịnhghitrongbiên bản xử lýcủa cấp có thẩmquyền.
- Số tiền đãthu về bồi thường vật chất và các khoản nợ phải thukhác
Số dư bên Nợ: - Các khoản nợ còn phảithu.
-SốthuếGTGTđầuvàocònđượckhấutrừvàsốthuếGTGTđượchoànlạinhưng
Ngân sách chưa hoàn trả
TàikhoảnnàycóthểcósốdưbênCó:Phảnánh sốđãthu nhiềuhơnsốphải thu,khách hàng ứng trước tiềnchưa nhận hàng.
Tàikhoản311 chi tiết thành 4tàikhoản cấp 2
- TK 3111: Phải thu của khách hàng
- TK3113:ThuếGTGTđượckhấutrừ:PhảnánhsốthuếGTGTđầuvàođượckhấu trừ, đã khấu trừ và cònđượckhấu trừ. Tàikhoản này có 2 tàikhoản cấp 3
+ TK 31131: Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
+ TK 31132: Thuế GTGT đượckhấu trừcủa TSCĐ
- TK 3118: Phải thu khác
4.2.4.Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
1-Phảnánhdoanhthucủakhốilượngsảnphẩm,hànghóaxuấtbán,laovụ,dịchvụ cung cấp, đã đượcxác định là tiêuthụ nhưng chưa thu được tiền.
Nợ TK 311 (3111): Phải thukhách hàng
Có TK 531: Thu từ hoạtđộng SXKD Có TK 333 (3331)
hoặc
Nợ TK 311 (3111): Phải thukhách hàng
Có TK 531: Thu từ hoạtđộng SXKD
2-Xácđịnhgiảmgiáhàngbán,chiếtkhấuthanhtoán,hàngbánbịtrảlại(nếucó)cho khách hàng bằng việc thanh toán bùtrừ
Nợ TK 531: Thu từ hoạtđộng SXKD Nợ TK 333 (3331)
Có TK 311 (3111): Phải thucủa khách hàng hoặc
Nợ TK 531: Thu từ hoạtđộng SXKD
Có TK 311 (3111): Phải thucủa khách hàng
3- Nhận đượctiền dokhách hàng trả nợ
Nợ TK 111, 112: Tiềnmặt, TGNH
Có TK 311 (3111): Phải thucủa khách hàng
4-Trườnghợpkháchhàngứngtrướctiềnhàngtheohợpđồngbánhànghoặchợpđồng cung cấp lao vụ, dịch vụghi:
+ Khi nhận đượctiền
Nợ TK 111, 112: Tiềnmặt, TGNH
Có TK 311 (3111): Phải thucủa khách hàng
- Khi giao hàng cho người mua, đồngthời ngườimua chấp nhận, ghi: Nợ TK 311 (3111): Phải thucủa ngườimua
Có TK 531: Thu từ hoạtđộng SXKD
Có TK 333 (3331)
hoặc
Nợ TK 311 (3111): Phải thukhách hàng
Có TK 531: Thu từ hoạtđộng SXKD
5-Cáckhoảnphảithukháccủaviênchức,cóthểtrừdầnvàolươngkhiđượcphépcủa cấp có thẩmquyền
Nợ TK 334 (334): Phải trả choviên chức
Có TK 311 (3118): Phải thukhác
6-Trườnghợpvậttư,hànghóavàsốtiềnmặttồnquỹpháthiệnthiếukhikiểmkê,chưa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý, ghi:
Nợ TK 311 (3118): Phải thukhác
Có TK 111, 152, 153, 155
7.NhữngTSCĐđượcđầutưbằngnguồnvốnvay,bằngnguồnvốnkinhdoanh,khi phát hiện thiếu, ghi:
Nợ TK 214
Nợ TK 311 (3118)
Có TK 211, 213
8. Những TSCĐ đượcđầu tư bằng nguồnngân sách nhà nước, khi phát hiệnthiếu, ghi: Nợ TK 214
Nợ TK 466
Có TK 211, 213
Đồng thời
Nợ TK 311 (3118)
Có TK 511 (5118) Khi có quyếtđịnh xử lý, ghi:
Nợ TK 511 (5118)
Nợ TK 111, 112, 334
Có TK 311 (3118)
9- Cuốiniên độkế toán, sau khi xác nhận nợ, tiếnhành lập chứng từ bùtrừgiữa nợ phải thu và nợ phải trả của cùngmột đối tượng
Nợ TK 331: Các khoản phải trả
Có TK 311: Các khoản phải thu
10-Cáckhoảnnợphảithuvìlýdonàođãkhôngđòiđược,đượccấpthẩmquyềncho quyết toán vào chihoạt động hoặc chidự án
Nợ TK 661, 662
Có TK 311: Các khoản phải thu
11- Các khoản đã chihoạt động hoặc chidự án không được duyệt y phải thu hồi
Nợ TK 311 (3118): Phải thukhác
Có TK 661, 662
4.3. KẾ TOÁN THANHTOÁN TẠM ỨNG
4.3.1.Khái niệm và nguyên tắcquản lý
Tiềntạmứnglàkhoảntạmchiquỹkinhphí,vốnnhằmthựchiệncáchoạtđộnghành chính,sựnghiệphoặckinhdoanhtrongđơnvị.Sốtiềntạmứngcóthểđượcsửdụngđểchi
tiêuchocáccôngvụnhư:muasắmvănphòngphẩm,chitrảcôngsửachữa,chimuavậttư,
hànghóa,dịch vụ,chicôngtácphí,chinghiệp vụphí,tạm ứng,chithựchiệndựán,đềtài, chương trìnhnghiêncứukhoahọc,nhu cầucho tạm ứng, cóthể bằngtiền hoặctài sảntương đương tiền.
Tiềntạmứngđượcquảnlý,chitiêu,thanhtoánhoànứngtheochếđộquyđịnh,trêncơ sở nguyên tắc chung như sau:
Chỉ đượccấp chi tạmứng trê cơ sở lệnh chicủa thủ trưởng, kế toán trưởngtrong đơn vị.
Chỉđượccấpchitạmứngchocánbộ,viênchứcthuộcdanhsáchlươngcủađơnvịđể đảm bảo khả nănghoàn ứng khi đến hạn.
Tiềntạm ứng phải chi trên cơ sở chứng từ hợplý, hợp lệ.
Chitạmứngchocácđốitượngđãthựchiệnthanhtoánđúngquyđịnhcáclầntạmứng trước đã.
Tiềntạm ứng phải được theodõi: Sử dụng, thanh toán, đúng mục đíchvà đúng hạn.
4.3.2. Nhiệm vụ kế toán thanh toán tạm ứng
Theodõi,phảnánhsốtiềntạmứngkhitạmứngtớilúcthanhtoántừcácchứngtừgốc hợp lý, hợp pháp.
Ghichépnghiệpvụtạmứngtheolầntạmứng,đốitượngtạmứngtrênsổkếtoánchi
tiết, tổng hợp.
Thựchiệnnghiêmngặtcôngtácquảnlýgiámsátsốtiềntạmứngtừkhichitớilúc thanh toán.
Báo cáo thườngxuyêntình hình chi tiêu thanhtoán tạmứng trong đơn vị.
4.3.3.Chứng từ kế toán
Kế toán thanh toáncăn cứ vào những chứng từgốc như:
Giấyđềnghịtạmứng:Dùnglàmcăncứđểxétduyệttạmứng,làmthủtụclậpphiếuchi và xuất quỹcho tạmứng.
Giấythanh toán tạmứng: là bảng kê khaithác các khoản đã tạmứng và hoàn tạm ứng
Các chứng từ gốc chứng minh số tiềntạm ứng đãchi
4.3.4.Tài khoản312 - Tạm ứng
Kếtoánsửdụngtàikhoản312“Tạmứng”-đểphảnánhcáckhoảntạmứngvàtình hình thanh toán tạmứng của công chức, viên chứctrong nội bộ đơn vị.
Kết cấu nội dung và cách ghi chép của TK 312 như sau: Bên Nợ: Các khoản tiềnđãtạm ứng trong kỳ
Bên Có:
- Các khoảntạm ứng đã đượcthanh toán
- Số tạm ứngdùng không hết nhập lại quỹ hoặc trừ vàolương
Số dư bên Nợ:Sốtiềntạmứng chưa thanh toán.
4.3.5.Kế toán các nghiệp vụ thanh toán tạm ứng
1- Xuất tiềnhoặc vật tư tạmứng cho viên chức, nhân viên. Nợ TK 312: Tạmứng
Có TK 111-Tiềnmặt
Có TK 112- Tiềngửi ngânhàng, khobạc
Có TK 152- Vật liệu
Có TK 155- Sản phẩm, hàng hóa.
2-Thanhtoánsốchitạmứngtrêncơsởbảngthanhtoántạmứngtheosốthựcchido người nhận tạmứng lập kèmtheo chứngtừ gốc.
Nợ TK 152- Nguyênliệu, Vậtliệu
Nợ TK 155-Sảnphẩm, hàng hóa.
Nợ TK 241-Xây dựng cơ bản dở dang Nợ TK 611 - Chi hoạt động sự nghiệp Nợ TK 662 - Chi hoạt độngdự án
Nợ TK 631 - Chi hoạt động sản xuất kinh doanh
Nợ TK 635- Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước
Có TK 312- Tạmứng
3- Các khoản tạmứng chi không hết, nhập lạiquỹ hoặc trừ vào lương
Nợ TK 111- Tiền mặt
Nợ TK 334- Phải trả viên chức
Có TK 312- Tạmứng
4-Trườnghợpsốthựcchiđãđượcduyệtlớnhơnsốđãtạmứng,kếtoánlậpphiếuchi để thanh toán thêmcho người tạmứng
Nợ TK 152- Nguyênliệu, Vậtliệu
Nợ TK 153- Công cụ, dụngcụ
Nợ TK 155- Sản phẩm, hàng hóa.
Nợ TK 241- Xâydựng cơ bản dở dang Nợ TK 611 - Chi hoạt động sự nghiệp Nợ TK 662 - Chi hoạt độngdự án
Nợ TK 631 - Chi hoạt động sản xuất kinh doanh
Nợ TK 635- Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước
Có TK 111- Tiềnmặt
Có TK 312: Tạmứng
4.4. KẾTOÁN CHO VAY
4.4.1.Một số qui định
1.TK313‘Chovay”chỉápdụngởnhữngđơnvịHCSNcóthựchiệndựántíndụng chovayvốnquayvòng.Việcchovay,thuhồinợgốc,lãisuấtchovayphảituânthủnhững qui định, theođúng mục tiêucủa từng dự án.
2. TK 313 chỉ hạch toán phầnnợ gốc, còn tiềnlãi đượchạch toán trên TK 5118
4.4.2.Tài khoản313- Cho vay
Bên Nợ:
- Số tiền đã cho vay
Bên Có:
- Số nợ gốc chovay đãthu hồi
- Số nợgốc cho vay đãđược nhà tài trợcho phép xóa nợ
Số dư Nợ:
- Số tiền gốc cho vay chưa thu hồi,chưa xử lý.
TK 313 có 3 TK cấp 2:
- TK 3131: Cho vay trong hạn
- TK 3132 – Cho vayquá hạn
- TK 3133 -Khoanh nợ chovay
4.4.3.Phương pháp kế toán tổnghợp các khoản cho vay
1.Khinhậnvốntàitrợcủanướcngoàiđểlàmvốnquayvòngnhưngchưahoàntấtthủ tục ghi thu, ghi chingân sách, ghi:
Nợ TK 111, 112
CóTK521(5212-Tiềnhàngviệntrợ-Chitiếtnguồnvốnviệntrợchovayquay
vòng)
-Khicónhữngchứngtừghithu,ghichingânsáchvềsốtiềnviệntrợkhônghoànlạiđể làmvốnvayquayvòng, ghi:
Nợ TK 521 (5212)
CóTK462–Nguồnkinhphídựán(Chitiếtnguồnvốnviệntrợchovayquay
vòng)
2.Trườnghợpcóđủchứngtừghithu,ghichingânsáchvềsốtiềnviệntrợkhônghoàn lạiđể làmvốn vay quay vòng, khi tiếp nhận, ghi:
Nợ TK 111, 112
CóTK462–Nguồnkinhphídựán(Chitiếtnguồnvốnviệntrợchovayquay
vòng)
3. Khi nhận tiềndo ngân sách nhà nước cấp vốnđối ứng làm vốn cho vay,ghi:
Nợ TK 112
vòng)
CóTK462–Nguồnkinhphídựán(Chitiếtnguồnvốnđốiứngchovayquay
4. Khi xuấttiềncho vay theo hợpđồng, khế ướcvà chứng từ xuất tiềncho vay, ghi: Nợ TK 313 (3131)
Có TK 111, 112
5. Số tiềnlãivề các khoản cho vay đã thu được, ghi: Nợ TK 111, 112
Có TK 511 (5118)
6. Sốlãiđãhoàntấtthủtục, đượcxửláy theo quiđịnhtàichính,bổ sung cácnguồn kinh phí, ghi:
Nợ TK 511 (5118)
Có các TK 641, 642
7. Khi thu hồi các khoản cho vay trong hạn, ghi: Nợ TK 111, 112
Có TK 313 (3131)
8. Khi đến hạntrả nhưng các đối tượngvay chưathanh toán đủnợ gốc, ghi: Nợ TK 3132
Có TK 3131
9.Cáckhoảnthiệt hạivềvốnchovaydokháchquan,dượcnhàtài trợchấpnhậnchuyển sang khoanh nợ, ghi:
Nợ TK 3133
Có TK 3132
4.5. KẾTOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
4.5.1.Nội dung các khoản phải trả
Cáckhoảnphảitrảtrongđơnvịhànhchínhsựnghiệpthườngphátsinhtrongcácquan hệ giao dịch giữađơn vị với ngườibán vậttư, hàng hóa, dịch vụ, tàisản cố định, kinh phí tạm
thu, tạmgiữ
Nội dung cụ thể các khoản phải trả gồm:
- Các khoảnnợ phải trả cho người bán, ngườicung cấp hàng hóa, dịch vụ, vật tư, người nhận thầu về XDCB,sửa chữalớn.
- Các khoảnnợ vay,lãi về nợ vay phải trả.
- Giá trị tàisản chưaxác địnhđượcnguyên nhân chờ giảiquyết.
- Các khoảnphải trả khác như: phạt bồi thườngvật chất.
4.5.2.Nhiệm vụ kế toán các khoản phải trả
Mọikhoảnnợphảitrảcủađơnvịđềuphảiđượckếtoánghichitiếttheotừng đốitượng, từngnghiệpvụthanhtoán.Sốnợphảitrảcủađơnvịtrêntàikhoảntổnghợpphảibằngtổng số nợ phải trả trên tài khoản chi tiếtcủa các chủ nợ.
Thanh toán kịp thời,đúng hạnchocáccôngnợchocácchủnợ,tránh gâyra tình trạng dâydưakéo dài thời hạntrả nợ.
Cáckhoảnnợphảitrảcủađơnvịbằngvàng,bạc,đáquýphảiđượckếtoánchitiếttheo
cho từngchủ nợ theocả hai chỉ tiêu số lượngvà giátrị.
4.5.3.Tài khoản331 - Các khoảnphải trả
Kếtoán sử dụng tàikhoản331 -Cáckhoản phảitrảđểtheo dõi cáckhoảnnợphải trả, tìnhhìnhthanhtoáncáckhoảnnợcủađơnvịvớingườibán,ngườicungcấplaovụ,dịchvụ,
ngườichovayngườinhậnthầuvàcáckhoảnphảitrảkhácdotạmgiữ,tạmthucácquỹtài
chính phát sinh trong đơnvị
Nội dung kết cấu và cách ghi chép của tàikhoản 331như sau: Bên Nợ:
-Cáckhoảnđãtrảchongườibánvậttư,hànghóa,ngườicungcấplaovụ,dịchvụvà
người nhận thầu về XDCB
- Các khoảnđã trả nợ vay (nợ gốc)
-Kết chuyểngiá trị tài sảnthừa vào cáctài khoản liên quan theo quyết địnhxử lý của cấp có thẩmquyền.
- Các khoảnkhác đãtrả.
Bên Có:
-Sốtiềnphảitrảchongườicungcấpvậttư,hànghóa,ngườicungcấplaovụ,dịchvụ và người nhận thầu về XDCB
- Các khoảnnợ vay phải trả.
- Giá trị tài sản chờ giải quyết.
- Các khoảnphải trả khá.,
Số dư bên Có:
- Số tiền phải trả chocác chủnợ trong và ngoài đơn vị
- Giá trịtài sản phát hiện thừachờ giải quyết.
TK331cóthể cósốdưbênNợ(trường hợpcábiệt):Phản ánhsốđãtrả lớn hơnsốphải trả của các chủ nợ, số tiềnứng trước cho người cung cấp.
Đểtheodõi từngkhoảnnợphảitrả chocácđốitượngthanhtoán tài khoản331 chi tiết thành 3tàikhoản cấp 2:
TK3311-Phải trảngườicungcấp:Phảnánhcáckhoảnnợvayvàtìnhhìnhthanhtoán các khoản nợvaycủa đơn vị.
TK3312-Phảitrảnợvay:Phảnánhcáckhoảnnợvay vàtìnhhìnhthanhtoáncáckhoản nợ vay của đơn vị.
TK3318 -Cáckhoảnphải trả khác:Phản ánh tìnhhình thanhtoán cáckhoảnphải trả ngoài nội dung phản ánh ở TK 3311 và 3312
4.5.4.Kế toán các nghiệp vụ các khoản phải trả
1-Muavậttư,hànghóa,nhậnlaovụ,dịchvụcủangườibán,người cungcấp,nhậnkhối lượng xâydựng cơ bản hoàn thành của bên Bnhưng chưathanh toán. Căn cứ vàohóa đơn bán hàng và các chứng từ cóliênquan, kế toán ghi:
Nợ TK 152, 155, 241, 211
Nợ TK 661, 662, 631, 635
Có TK 331 (3311): Phải trảngườicung cấp.
2-Trường hợpmuaTSCĐthìđồngthờixácđịnhnguồnkinhphísửdụngmuaTSCĐđể ghi tăng nguồn kinh phí hình thành TSCĐ.
+ Nếu TSCĐ mua để dùngcho hoạt động thườngxuyên, dự án:
Nợ TK 661, 662, 635
Nợ TK 431
Có TK 466: Nguồn kinh phí hìnhthành TSCĐ
3-Vaytiềnnhậpquỹ,hoặcmuavậttư,TSCĐ,thanhtoánkhốilượngXDCBhoàn thành.
Nợ TK 152, 155, 241, 211
Có TK 331 (3312): Phải trảnợ vay
4-ĐốivớicáckhoảnnợvayvềmuaTSCĐvàđầutưxâydựngcơsởhạtầngkhitiến hành trả nợtiềnvay, ghi:
+ Tiềngốc:ghi:
Nợ TK 331 (3312):
Có TK 111, 112:
Đồngthờichuyểnnguồnkinhphíđầutưhoặcquỹpháttriểnhoạtđộngsựnghiệpthành nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ,ghi:
Nợ TK 4314, 441: Có TK 466
+ Chitiềnlãighi:
Nợ TK 661: Chi hoạt động (Vaydùng chisự nghiệp)
Nợ TK 631: Chi phí sản xuất, kinh doanh (Vay để đầu tư sản xuất, cung ứng dịchvụ) Có TK 111, 112
5-Trongmọitrườnghợppháthiệnvậttư,tàisảnthừaphảixemxétnguyênnhânvàcó biện pháp xử lýkịp thời.
+ Trường hợp tàisản thừachờ xử lý
Nợ TK 111, 112, 152, 155.
Có TK 331 (3318): Các khoản phải trả khác
Khi có quyếtđịnh xử lý tàisản thừa,căn cứ quyết địnhxử lý ghi: Nợ TK 331 (3318): Các khoản phải trả khác
Có TK 152, 155
Có TK 331 (3311) Có TK 461, 462
Có TK661, 662, 631
+Trườnghợptàisảnthừaxácđịnhđượcngaynguyênnhânvàđãcóquyếtđịnhxửlý. Căn cứ vàotừng quyết định xử lý cụ thể, kế toán ghi:
Nợ TK 111, 112, 155.
Có TK 461, 462
Có TK 661, 662, 631
6- Thanh toán các khoản phải trả cho người bán, người nhận thầu về XDCB Nợ TK 331 (3311): Phải trả chongườibán
Có TK 111, 112
Có TK 441, 461, 462 (Khi rút dự toán trả trựctiếp) Đồng thời, ghiCó TK 008 và TK 009
7- Trả nợ tiềnvay bằng tiềnmặt, TGNH
Nợ TK 331 (3312): Phải trả nợvay
Có TK 111, 112:
8-Cuốiniênđộkếtoánsaukhixácnhậnnợ,tiếnhànhlậpbảngthanhtoánbùtrừgiữa nợ phải trả và nợ phải thu của cùng một đối tượng.
Nợ TK 331: Các khoản phải trả
Có TK 311: Các khoản phải thu
4.6. KẾTOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN VỚI NHÀNƯỚC
4.6.1.Nội dung các khoản thanh toán vớingân sáchNhà nước
TrongđơnvịHCSNcáckhoảnphảithanhtoánvớingânsáchNhànướctheonghĩavụ tàichính bắt buộc bao gồm:
- Thanh toán vớingân sách Nhà nướcvề các loạithuế theo luậtđịnh.
-Thanhtoáncáckhoảnphívàlệphí,thusựnghiệptheoquyđịnhphảinộpchoNhà
nước
- Các khoản phảinộp khác (nếu có).
4.6.2.Nhiệm vụ kế toán
Kế toán thanh toánvớingân sách Nhà nướcphải thựchiện các nhiệmvụsau:
Kê khai, ghi chép theo dõi các khoản thanh toán với ngân sách Nhà nước trên chứngtừ ,
sổ chi tiết, tổnghợp có liên quanđế từng loạicụ thể
Quảnlý,giámsát,báocáokịpthờitìnhhìnhthựchiệnnghĩavụnộphộ,thuhộ,phải thanh toán vớingân sách Nhà nướctheo từngnội dung công nợ
4.6.3.Kế toán thanh toán vớingân sáchNhà nước
4.6.3.1. Kếtoán thanh toán với ngân sách Nhà nướcvề thuế GTGT
CácđơnvịHCSNthuộcdiệnchịuthuếGTGTphảiđăngkýkêkhai,nộpthuếGTGT
theo luật định và kế toánphải tuân thủ một số nguyêntắc sau: Đối với đơn vị áp dụng phương pháp khấu trừ:
Sốtiềnthubánhànghóa,sảnphẩm,dịchvụ,thanhlý,nhượngbánTSCĐthuộcdiện chịuthuếGTGTđượcphảnánhtrênTK531-Thuhoạtđộngsảnxuất,cungứngdịchvụ-là
số tiềnbán hàng, cung cấp dịch vụchưacó thuế GTGT
Giátrịvậtliệu,dụngcụ,hànghóa,TCSĐ,dịchvụmuavàodùngchohoạtđộngSXKD
chịu thuế GTGT làgiá mua khôngcó thuế GTGT
Kếtoánphảnánhchínhxác4chỉtiêu:ThuếGTGTđầuraphátsinh,thuếGTGTđầu vàođượckhấutrừ,đãkhấutrừ,cònđượckhấutrừ,thuếGTGTphảinộp,đãnộp,cònphải
nộp, thuế GTGT đượchoàn lại, đượcgiảm,
Đối với đơn vị áp dụng phương pháp trựctiếp:
Sốtiềnthubánhànghóa,sảnphẩm,dịchvụ,thanhlý,nhượngbánTSCĐthuộcdiện chịuthuếGTGTđượcphảnánhtrênTK531“Thuhoạtđộngsảnxuất,cungứngdịchvụ”là
tổng giá thanh toán
Tổng giá thanhtoán = Giá bán + ThuếGTGT
Giátrịvậtliệu,dụngcụ,hànghóa,TCSĐ,dịchvụmuavàolàtổnggiáthanhtoáncócả thuế GTGT (tổng giá thanhtoán)
Số thuế GTGTphải nộp = GTGT xthuế suất (%) thuế GTGT Giá trị gia tăng = Giá báncủa hàng- Giá muacủa hàng
Kếtoánphảiphảnánhchínhxáccácchỉtiêu:ThuếGTGTphải nộp,thuếGTGTđã nộp, thuế GTGT còn phải nộp
+ĐốivớihoạtđộngtheođơnđặthàngcủaNhànước,hoạtđộngSXKDchịuthuế
GTGT và cho hoạtđộng thường xuyên, dự án thì thuế GTGT đượctrangtrải bằng nguồnkinh phíhoạtđộng,nguồnkinhphídựán,nguồnkinhphítheođơnđặthàngcủaNhànước.Vì
vậy,kếtoánphảihạchtoánrõràngthuếGTGTđầuvàođượckhấutrừvàkhôngđượckhấu
trừ. Số thuế GTGT đầu vào đượckhấu trừ được hạch toánvào tàikhoản 661, 662, 635
+Đốivớihànghóa,dịchvụcótínhđặcthù::tembưuđiện,vécướcvậntải,thìđơnvị
HCSNcăncứvàogiáhànghóadịchvụmuavàođãcóthuếGTGT đểxácđịnhgiámuachưa có thuế và thuếGTGT đầu vào đượckhấu trừ. Giá chưacó thuế đượcxác định như sau:
Giá thanh toán
Giá chưacó thuế GTGT = ---------------------------------------------
1 + (%)thuế suất của HH-DV đã
+Đốivớinôngsản,lâmsản,thủysảnchưaquachếbiếncủangườisảnxuấttrựctiếp bánra(khôngcóhóađơn).Kếtoáncăncứvàobảnkêthumuahànghóanôngsản,lâmsản,
thủysảntínhrathuếGTGTđầuvàođượckhấutrừtheotỷlệ%tínhtrêngiátrịnguyênliệu
mua vào theo quyđịnhcủa chế độthuế GTGT
+ThuếGTGTđầuvàophátsinhtrongthángnàothìđượckêkhaikhấutrừthuếGTGT
phảinộpthángđã.NếuthuếGTGTđầuvàođượckhấutrừ>sốthuếGTGTđầurathìchỉ khấutrừthuếGTGTđầuvào= thuếGTGTđầuracủathángđã.SốthuếGTGTđầuvàocòn lạiđượckhấu trừ tiếp vàokỳ tính thuế sau hoặc đượcxét hoàn thuếtheo chế độ quyđịnh.
4.6.3.2. Kếtcấu và nội dung tài khoản 311 (3113) và 333 (3331) Tài khoản311 (3113)
Bên Nợ: Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Bên Có:
- Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ trong kỳ
- Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ
- Số thuế GTGT đầu vào đã được hoàn lại
- Số thuế GTGT đầu vào của hàng mua trả lại cho người bán
SốdưbênNợ:SốthuếGTGTđầuvàocònđượckhấutrừ,sốthuếGTGTđầuvàođược hoàn lại nhưng NSNN chưa hoàn trả.
Tàikhoảnnàycó 2 TK cấp 3
+TK31131:Thuế GTGTđượckhấutrừcủahànghóa,dịchvụ.TKnàyphảnánhthuế
GTGTđầuvàođượckhấutrừcủavậttư,hànghóa,dịchvụmuangoàidùngvàosảnxuất kinh doanh hàng hóa, dịchvụ chịu thuế GTGT.
+TK31132:ThuếGTGTđượckhấutrừcủaTSCĐ.TKnàyphảnánhthuếGTGTđầu vàocủaquátrìnhđầutư,muasắmTSCĐthuộcnguồnvốnkinhdoanhdùngvàohoạtđộnh
SXKD hànghóa, dịch vị chịu thuế GTGT.
ĐốivớiđơnvịHCSNkhisửdụngTK3113cầnchúý:TK3113chỉápdụngchonhững đơnvịtổchứckếtoánriêngđượcchiphívàthuếGTGTđầuvàochonhữnghànghóa,dịch
vụ,TCSĐdùngchoviệcSXKDtạorasảnphẩm,dịchvụchịuthuếGTGTtheophươngpháp khấu trừ.
Tài khoản3331 - Thuế GTGTphải nộp
Tàikhoản này dùng để phản ánh số thuế GTGT đầu ra, số thuế GTGT phảinộp, số thuế
GTGTđãnộpvàcònphảinộpvàoNSNNcủacácđơnvịHCSNcóhoạtđộngSXKDchịu thuế GTGT.
Kết cấu và nộidung phản ánh của TK 3331
Bên Nợ:
- Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
- Số thuế GTGT được giảm trừ vào số thuế GTGT phảinộp
- Số thuế GTGT đã nộp vào NSNN
- Số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại
Bên Có:
- Số thuế GTGT đầu ra phải nộp của hàng hóa, dịch vụ đã tiêuthụ
- Số thuế GTGT phải nộp của hàng nhập khẩu
Số dư bên Có:Sốthuế GTGT còn phải nộp cuốiký
Số dư bên Nợ:Sốthuế GTGT đãnộp thừa vào NSNN
TK 3331 chi tiết thành 2tàikhoản cấp 3
+ TK 33311: Thuế GTGT đầu ra của hàng hóa, sản phẩm dịch vụbán ra
+ TK 33312: Thuế GTGT hàng nhập khẩu
4.6.3.4Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu về thuế GTGT
A.Theo phương pháp khấu trừ
- Kếtoán thuế GTGT đầu vào
1-Khimuavậttư,hànghóa,dịchvụ,TSCĐdùngvàohoạtđộngSXKDchịuthuế GTGTthìgiátrị cácloạivậttư,hànghóa,dịchvụ,TSCĐ nhậpkholàgiáchưacóthuếchưa có thuế GTGT
Nợ TK 152, 155: Giá thựctế nhập kho
Nợ TK 631: Dùng ngaycho SXKD
Nợ TK 211, 213: Nguyên giá TSCĐ dùng vào SXKD Nợ TK 311 (3113): Thuế GTGTđược khấu trừ.
Có TK 111, 112, 3311 Tổng giáthanh toán
2- Khi mua hàng hóabán ngaycho khách hàng. Nợ TK 511: Phản ánh giá thựctế muahàng
Nợ TK 311 (3113): Thuế GTGTđược khấu trừ.
Có TK 111, 112, 331- Tổng giá thanh toán
3- Khi nhập khẩu hànghóa, vật tư, TSCĐthuộc diện chịuthuế GTGTdùng vào SXKD
+ Khi nhận hàng nhậpkhẩu kế toán ghi theo tổng giá thanh toán
Nợ TK 152, 153, 155, 211, 213
Có TK 3337 (chi tiếtthuếnhập khẩu) Có TK 111, 112
+ Đồng thời phảnánh thuế GTGT hàng hóanhập khẩu phải nộpđượckhấu trừ.
Nợ TK 311 (3113): Thuế GTGTđược khấu trừ.
Có TK 333 (33312): Thuế GTGT đầu raphải nộp
4-Đốivớihànghóa,vậttư,dịchvụ,laovụdùngđồngthờichoSXKDvàchihoạtđộng thường xuyên, chidự án, cho thựchiện đơnđặt hàng của Nhà nước.
+ Khi mua vềnhập kho
Nợ TK 152, 153, 155: Giá thựctế nhập kho
Nợ TK 311 (3113): Thuế GTGTđược khấu trừ.
Có TK 111, 112, 331- Tổng giá thanh toán
+Cuốikỳ,kếtoánxácđịnhthuếGTGTđầuvàođượckhấutrừvàsốkhôngđượckhấu
trừ
Nợ TK 661: Thuế GTGTkhông đượckhấu trừtính vào chihoạt động
Nợ TK 662: Thuế GTGTkhông đượckhấu trừtính vào chidự án
Có 3113.
- Kếtoán thuế GTGT đầu ra
1-Khibánhànghóa,dịchvụthuộcdiệnchịuthuếGTGT,kếtoánphảighirõgiábán chưacó thuế GTGT, thuế GTGTphải nộp và tổng giá thanhtoán:
Nợ TK 111, 112, 331
Có TK 333 (3331): Thuế GTGT đầu ra
Có TK 531: Doanhthu không có thuế GTGT
2- Khi phát sinh thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc diệnchịu thuế GTGT Nợ TK 111, 112, 331
Có TK 333 (3331):
Có TK 511 (5118)
3- Khi nhập khẩu vậttư, thiết bị, hàng hóa
Nợ TK 152, 155, 531: Giá chưacó thuế GTGT
Có TK 333 (3337): chi tiếtthuế nhậpkhẩu
Có TK 111, 112, 331
Đồng thời phản ánh số thuế GTGT phảinộp của hàng hóa nhậpkhẩu
+Trườnghợpnhậpkhẩu hànghóadùngchohoạtđộngSXKDhànghóa,dịchvụchịu thuế GTGT khấu trừ
Nợ TK 311 (3113)
Có TK 333 (33312)
+Trườnghợpnhậpkhẩuvậttư,hànghóa,TSCĐdùngvàohoạtđộngSXKDhànghóa, dịch vụkhông chịu thuế GTGT hoặc hoạt động HCSN
Nợ TK 152, 155, 211, 531, 661, 662
Có TK 333 (33312)
4- Xuất quỹ hoặc rútTGNHnộp thuế vào NSNN Nợ TK 333 (33312)
Có TK 111, 112
5- Cuốikỳ, kế toán tính, xác định số thuế GTGT phảinộp
Nếu số thuế GTGT đầuvào đượckhấu trừ< số thuế GTGT đầu raphát sinh
Nợ TK 333 (3331)
Có TK 311 (3113): Số thuế đượckhấu trừ
Có TK 111, 112: Số tiền nộp thuế
NếusốthuếGTGTđầuvàođượckhấutrừ >sốthuếGTGTđầuraphátsinhthìsốthuế
GTGT đầu vào còn lại đượckhấu trừtiếpvào kỳtính thuế sau hoặc đượcxét hoàn thuế.
- Đơn vịnhận tiềnNSNNhoàn lạithuế GTGTđầu vào
Nợ TK 111, 112
Có TK 311 (3113)
- Đơn vịđượcgiảmthuếGTGT
+ Nếu đượcgiảm trừvào số thuế GTGT phảinộp
Nợ TK 333 (3331)
Có TK 531, 511 (5118)
+ Nếu thuế GTGTđược NSNN trả lạibằng tiền
Nợ TK 111, 112
Có TK 531, 511 (5118)
6- Hàng bán bị trả lại. Phản ánh số tiền trả lại cho người mua, vớisố hàng bán bị trả lại
Nợ TK 531: Giá bán chưacó thuế GTGT
Nợ TK 333 (3331): Thuế GTGTcủa hàng bán bị trả lại
Có TK 111, 112, 311
B. Theo phương pháp trực tiếp
1-Khimuavậttư,hànghóa,dịchvụvềnhậpkhohoặcdùngngayvàosảnxuấtkinh doanh
Nợ TK 152, 155, 211, 631: Bao gồm cả thuế GTGT
Có TK 111, 112, 3311 Tổng giáthanh toán
2- Khi bán hàng hóa, dịch vụ
Nợ TK 111, 112, 331: Tổng giáthanh toán cả thuế GTGT Có TK 531: Doanhthu bán hàng
3-Cuốikỳtính,xácđịnhthuếGTGTphảinộptínhtrênphầnGTGTdocơquanthuếxác
định
Nợ TK 531: Các khoản thu
Có TK 333 (3331): Thuế GTGT phải nộp
4- Khi nộp thuế GTGT vào NSNN Nợ TK 333 (3331)
Có TK 111, 112
4- Khi mua hàng hóa, vật tư nhậpkhẩu
+ Khi mua hànghóa, vật tư, TSCĐ Nợ TK 152, 155, 211
Có TK 333 (3331): Thuế GTGT
Có TK 333 (3337) :Thuếnhập khẩu
Có TK 111, 112, 331
+ Khi nộp thuế GTGTvà thuế nhậpkhẩu cho NSNN Nợ TK 333 (3337) :Thuế nhập khẩu
Nợ TK 333 (3331): Thuế GTGT
Có TK 111, 112: Số thuếphải nộp
- Khi được giảmthuế
+ Nếu giảmtrừ vàothuế số thuế GTGT phảinộp trongkỳ
Nợ TK 333 (3331): Thuế GTGT Có TK 511 (5118)
+ Nếu số thuế GTGT đượcgiảm, đơnvị nhận đượctiền
Nợ TK 111, 112
Có TK 511 (5118)
5- Đối với hànghóa, dịch vụchịu thuế tiêuthụ đặc biệthoặc thuếxuất khẩu
+ Khi tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ
Nợ TK 111, 112, 311: Tổng giábán
Có TK 531: Các khoản thu
+ Số thuế tiêuthụ đặc biệt, thuếxuất khẩu phải nộp
Nợ TK 531: Các khoản thu
Có TK 333 (3337): Số thuế phải nộp
+ Xuất quỹ tiền mặthoặc TGNH nộp thuế cho NSNN Nợ TK 333 (3337)
Có TK 111, 112.
4.6.2.Kế toán các khoản phải nộp cho Nhà nướcvề phí và lệ phí
4.6.2.1.Nguyêntắchạch toán
Phí,lệphílànhữngkhoảnthudoNhànướcquyđịnhgắnvớicácchứcnănghoạtđộng của đơn vị như:lệ phí công chứng, lệ phíhộ chiếu, lệphí cầu, đường, lệ phí cấp giấyphép
Kếtoáncủacácđơnvịphảichấphànhnghiêmviệcthuvànộpphí,lệphítheođúngchế độ quyđịnh
4.6.2.2. Tàikhoản hạch toán
Kế toán sửdụng TK 3332để phản ánh các khoản phí, lệ phí phải nộp, đã nộp
Bên Nợ: Phản ánh số phí, lệphí đã nộp cho Ngân sách
Bên Có:Xácđịnh sốphí, lệ phí phải nộpcho Ngân sách
Số dư bên Có:Các khoản phí, lệphí phải nộp cho Ngân sách
4.6.2.3. Kếtoán các nghiệpvụ chủ yếu
1- Kế toán căn cứ vàosố phí, lệ phíthu để xác địnhsố phải nộpcho Ngân sách
Nợ TK 511
Có TK 333 (3332)
2- Phản ánh số tiền đã nộp cho ngân sách về các khoản phí, lệ phí
Nợ TK 333 (3332)
Có TK 111, 112
4.6.3.Kế toán thuế thunhập doanh nghiệp
4.6.3.1. Nguyên tắc hạch toán
CácđơnvịHCSNcótổchứchoạtđộngSXKDvàcólãilàđốitượngchịuthuếTNDN
theo quyđịnh của luậtthuếTNDN
Đơn vịphải kê khai thuế TNDN cho cơ quan thuế. Hàng tháng, quý đơn vị tiến hành tạm nộpsốtiền thuế TNDNđầyđủ,đúnghạnvàoNSNNtheothôngbáonộp thuế củacơquan thuế.
4.6.3.2. Tàikhoản3334-Thuếthu nhập doanh nghiệp
Kếtoánsử dụngtàikhoản3334 -Thuế thunhập doanhnghiệp:Phản ánhsốthuế TNDNphải nộpvàtìnhhình nộpTNDN vàoNSNNcủacácđơnvị HCSNcótổ chứcSXKD phải nộpthuế TNDN
Kết cấu và nộidung TK 3334 như sau: Bên Nợ:
- Số thuế TNDN đã nộp vào NSNN
- Số thuế TNDN được giảm trừ vào số phải nộp
- SốchênhlệchgiữasốthuếTNDNphảinộptheothôngbáohàngquýcủacơquan thuếlớnhơnsốthuếTNDNthựctếphảinộpkhibáocáoquyếttoánthuếnămđược
duyệt
Bên Có:Sốthuế TNDN phải nộp
Số dư bên Có: Số thuế TNDN còn phải nộpvào NSNN
Số dư bên Nợ:Sốthuế TNDN đãnộp lớn hơn số phải nộp (số thuế nộp thừa)
4.6.3.3. Kếtoán các nghiệpvụ chủ yếu
1-Hàngtháng,quýcăncứvàothôngbáothuếcủacơquanthuếvềsốthuếTNDNphải nộp theo kế hoạch:
Nợ TK 421: Chênh lệch thu chi chưa xử lý
Có TK 333 (3334): Thuế TNDNphải nộp
2- Khi nộp thuế TNDN vàoNSNN Nợ TK 333 (3334)
Có TK 111, 112
3- Cuốinăm, khi báo cáo quyết toán thuế đượcduyệt, xác địnhsố thuế TNDNphải nộp
+Trường hợp1: Thuế TNDNphải nộp thựctế>số phải nộp theo thông báohàngquý của cơ quan thuế, hạch toánsố phải nộp thêm.
Nợ TK 421: Chênh lệch thu chichưaxử lý
Có TK 333 (3334): Thuế TNDNphải nộp
+Trường hợp2: Thuế TNDNphải nộp thựctế<số phải nộp theo thông báohàngquý của cơ quan thuế, ghi ngược
Nợ TK 333 (3334): Thuế TNDNphải nộp
Có TK 421: Chênh lệch thu chi chưaxử lý
4- Trườnghợp đượcgiảmthuế TNDN Nợ TK 333 (3334)
Có TK 421
4.7. KẾTOÁN THANHTOÁN VỚI VIÊN CHỨC VÀ CÁC ĐỐITƯỢNGKHÁC
Chivềquỹtiềnlương choCBCNV,họcbổngchohọcsinh,sinhviên,phụcấpchohạsĩ quanchiếnsĩ,lươnghưuchocánbộnghỉhưu...trongcácđơnvịHCSNlàkhoảnchithường
xuyêncơbảntrongtoànbộcáckhoảnchitiêuchủyếubằngtiềnmặtvàcóliênquanđến nhiềuchínhsáchchếđộkinh phí.Dođã,khikếtoán thanhtoánlươngchoCBNVvàcácđối tượngkhác,cầnphảiđảmbảothựchiệnđầyđủcácnguyêntắcvềquảnlýtiềnlươngvàquản lý tiền mặt.
Ngoài chế độ tiềnlương,công chức còn đượchưởng chế độ BHXH theo quy định và các khoản chi trả trực tiếpkhác.
4.7.1.Chứng từ kế toán thanh toán
Bảngchấmcông(MẫuC01a-HD):Dùngđểtheodõingàycôngthựctếlàmviệc,nghỉ việc,nghỉhưởngBHXHcủacôngnhânviênvàlàcăncứđểtínhtrảlương,BHXHtrảthay
lương cho CNV trong cơ quan.
Bảngthanhtoántiềnlươnglàchứngtừlàmcăncứđểthanhtoántiềnlương,phụcấpchi
CNV, đồngthời kiểmtra việc thanh toántiềnlương cho CNV trong cơ quan.
Bảngthanhtoánhọcbổng(sinhhoạtphí):Dùnglàmcăncứđểthanhtoánhọcbổng (sinhhoạtphí)chohọcsinh,sinhviênthuộcđốitượngđượchưởnghọcbổngvàghisổkế toán.
Giấybáolàmviệcngoàigiờ:Làchứngtừxácnhậnhồsơgiờcông,đơngiávàsốtiền làmthêm đượchưởng và là cơ sở để tính trả lương cho người lao động.
Phiếu nàycó thể lập cho cá nhân theocông việc của đợtcông tác hoặc có thể lập cả tổ.
Phiếunàydongười báolàmthêmgiờlậpvàchuyểnchongười cótráchnhiệmkiểmtra vàkýduyệtchấpnhậnsốgiờlàmthêm vàđồngý thanhtoán.Saukhicóđầyđủchữký phiếu báo làmthêmgiờđượcchuyển đến Kừ toánlao động tiền lươngđể làmcơ sở tính lương.
Hợpđồnggiao khoáncôngviệc,sảnphẩmngoài giờ:Là bảnkýkết giữangườigiao khoánvàngườinhậnkhoánVũkhốilượngcôngviệc,nộidungcôngviệc,thờigianlàmviệc,
tráchnhiệm,quyềnlợicủamỗibênkhithựchiệncôngviệcđã.Đồngthờilàcơsởthanhtoán
chi phí cho người nhận khoán.
Hợp đồng giao khoán phải có đẩy đủ chữký, họ tên của đại diệnbên nhận khoán.
4.7.2.Tài khoảnsử dụng
1/TK334 - Phải trả công chức, viên chức
Tàikhoảnnàydùngđểphảnánhtìnhhìnhthanhtoánvớicôngchức,viênchứctrong đơnvịHCSNvềtiềnlương vàcáckhoảnphảitrảkhác.Kếtcấuvànộidungghichépcủatài khoản 334 như sau:
Bên Nợ:
-Tiềnlương, tiền công vàcáckhoảnphảitrảkhácđã trảchocôngchức,viênchứcvà người lao động của đơn vị.
-Cáckhoảnđãkhấutrừvàotiềnlương,tiềncôngcủacôngchức,viênchứcvàngười lao động
Bên Có:
Tiềnlương, tiềncôngvàcáckhoảnkhácphải trảchocôngchức, viênchứcvàngườilao
động
Số dư bên Có: Các khoản còn phải trả công chức, viên chức và người lao động
2/ TK 335:Phải trả các đối tượng khác
Phảnánhtìnhhìnhthanhtoánvớicácđốitượngkháctrongđơnvịngoàisốtiềnviên chứcnhànước vềcáckhoảnnhư:Họcbổng,sinhhoạtphí trảchosinhviên,họcsinh,tiềntrợ cấp thanh toán với các đốitượnghưởng chính sách chế độ.
Kết cấu và nội dungghi chép của tàikhoản 335như sau: Bên Nợ:
-Cáckhoảnhọcbổng,sinhhoạtphi,vàcáckhoảnkhácđãtrảchocácđốitượngkhác
của đơn vị.
- Các khoảnđã khấu trừ vàosinh hoạt phí, họcbổng của các đối tượng khác.
Bên Có:
- Số sinh hoạt phí, học bổngvà các khoản khác phải trả cho các đối tượng khác.
- Kết chuyển số đã chi trả trợcấp cho người có công theo chế độtính vào chi hoạt động
Số dư bên Có:Các khoản còn phải trả cho các đối tượng khác trong đơn vị
4.7.3.Các nghiệp vụ kế toánchủ yếu
1.Tínhtiềnlương,họcbổng,sinhhoạtphíphảitrảchocánbộ,viênchức,họcsinhvà các đối tượng khác phát sinh trong kỳ ghi:
Nợ TK 635 : Chi theo đơnđặt hàng của Nhà nước
Nợ TK 631: Chi hoạt động SXKD Nợ TK 661: chi hạt động
Nợ TK 662: Chi dự án
Có TK 334: Phải trảviên chức.
Có TK 335- Phải trả các đối tượng khác
2. Thanhtoán tiền lương,tiềnthưởng, họcbổng, sinh hoạt phí cho cán bộ, viên chức, ghi. Nợ TK 334: Phải trả viên chức
Nợ TK 335- Phải trả các đối tượng khác
Có TK 111: Tiềnmặt (trả tạiđơn vị)
Có TK 112: Tiềngửi ngân hàng, khobạc (kho bạc chi trả trực tiếp)
3.Cáckhoảntiềntạmứng,bồithườngđượckhấutrừvàolương,sinhhoạtphí,học bổng, ghi:
Nợ TK 334: Phải trả viên chức.
Nợ TK 335- Phải trả các đối tượng khác
Có TK 312: Tạmứng
Có TK 311 (3118): Các khoản phải thu
4. Khi có quyếtđịnh trích quỹ cơ quan đểthưởngcho viên chứcvà đối tượng khác, ghi
+ Phản ánh số trích quỹ để thưởng
Nợ TK 431: Quỹcơ quan
Có TK 334: Phảitrả viên chức
Có TK 335- Phải trả các đối tượng khác
+ Khi chi thưởngcho viên chứcvà đối tượng khác, ghi: Nợ TK 334: Phải trả viên chức
Nợ TK 335- Phải trả các đối tượng khác
Có TK 111: Tiềnmặt
Có TK 531 : Sản phẩm, hàng hóa(nếuđượctrảbằng hiện vật)
5. Số BHXH,BHYT viên chứcphải nộp, tính trừvào lượng, ghi: Nợ TK 334: Phải trả viên chức
Có TK 332 (3321, 3322) Các khoản phải nộptheo lương
6. Số BHXH phải trả cho viên chứctạiđơn vị theo chế độ quyđịnh, ghi: Nợ TK 332 (3321): Các khoản phải nộptheo lương
Có TK 334: Phải trảviên chức
7. Đối với các đơn vị chi trả trợ cấp cho các đối tượngchính sách:
+ Khi chi trả, ghi
Nợ TK 334: Phải trả viên chức
Có TK 111: Tiềnmặt
Cuối kỳ,sau khi chi trả xong kết chuyển số chi thực tế vào chiphí hoạt động, ghi: Nợ TK 661: Chi hoạt động
Có TK 334: Phải trảviên chức
gồm:
4.8. KẾTOÁN CÁC KHOẢN PHẢI NỘP THEOLƯƠNG
4.8.1.Nội dung các khoản nộp theo lương
Theo chế độhiện hành, các khoản nộptheo lương trong đơn vịhành chính sựnghiệp bao
20%BHXHtínhtrêntổngquỹlươngtrongđã15%tínhvàochiphícáchoạtđộng,5%
do ngườilao độngđãng góp.
3%BHYTtínhtrêntổngquỹtiềnlươngtrongđã2%tínhvàochiphícáchoạtđộngvà
1% do người lao độngđãng góp
2% KPCĐ tính trêntổng quỹlương tính vào chicác hoạt động
4.8.2.Nhiệm vụ kế toán
TheodõiviệctríchnộpvàthanhtoáncáckhoảnBHXH,BHYTcủađơnvịphảitheodõi chi tiết theotừng nội dung và tuân theocác quyđịnh của Nhà nước.
Hạchtoánchitiếtvàtổnghợptheotừngloạiquỹphảinộptheolượngsốphảinộp,đã nộp, chưanộp.
TínhsốBHXHthanhtoántạiđơnvịmộtcáchkịpthờichocácđốitượngđượchưởng
BHXH.
4.8.3.Chứng từ kế toán
Phiếu nghỉ hưởng BHXH
Xácnhậnsốngàyđượcnghỉdođauốm,thaisản,tainạnlaođộng,nghỉtrôngconốm... của ngườilao động, làmcăn cứtính trợ cấp BHXH trả thay lươngtheo chế độquy định.
Trườnghợpngườilaođộngbịốmhoặcnghỉdoconốm,đượcnghỉtheochếđộquy định,cầnphảicóchứngtừxácnhậntìnhtrạngốmcủangườilaođộngdobệnhviệnhoặcnơi
khám,điềutrịthựctếxácnhậncungcấp,sốngàynghỉthựctếtheochếđộđượcghivàybạ của ngườilao động để ytế cơ quan lập Phiếu nghỉhưởng BHXH
Bảng thanh toán bảo hiểmxã hội
ChứngtừnàylàcăncứtổnghợpvàthanhtoántrợcấpBHXHtrảthaylươngchongười lao động, lập báo cáo quyếttoán BHXH với cơ quan quản lý BHXH.
Kếtáncóthể lập bảngnàychotừngphòng,ban,bộ phậnhoặctoàn đơnvị trongđãkê khainhữngngười đượchưởngtrợcấpBHXHvàtừngkhoảnBHXHphảithanhtoánthay lương cho người lao động.
4.8.4.Tài khoản332 - Các khoảnphải nộptheo lương
Kếtoánsửdụngtàikhoản332“Cáckhoảnphảinộptheolương”đểphảnánhtình hìnhtrích,nộpvàthanhtoánBHXH,BHYTvàKPCĐcủađơnvịvớingười laođộngtrong đơn vị và các cơ quan quảnlý quỹxã hội.
Kết cấu và nộidung ghi chép của tàikhoản 332 như sau: Bên Nợ:
- Số BHXH, BHYT, KPCĐđãnộp cho cơ quan quản lý
- Số BHXH phải trả cho nhữngngười được hưởng BHXH tại đơn vị
- ChitiêuKPCĐtại đơn vị
Bên Có:
- Trích BHXH, BHYT, KPCĐtính vào chi của đơn vị
- Số BHXH, BHYT màviên chức phải nộp được trừ và lương hàngtháng
-SốtiềnBHXHđượccơquanBHXHcấpđểchitrảchocácđốitượnghưởngchếđộ bảo hiểm củađơn vị.
- Số lãi phạt nộp chậm số tiềnBHXH phải nộp
- Tiếp nhận KPCĐ cơquan cấp trên cấp.
Số dư bên Có:
- Số BHXH, BHYT, KPCĐcòn phải nộp cho cơ quanquản lý
-Số tiềnBHXHnhận củacơ quan bảo hiểm xãhội chưachitrảchocácđối tượngđược hưởng BHXH.
Tàikhoản332cóthểcósốdưbênNợphảnánhsốBHXHđãchichưađượccơquan
bảo hiểm thanh toán.
Tàikhoản332 chi tiết thành 3tàikhoản cấp 2
- Tàikhoản 3321- Bảo hiểm xãhội: Phản ánh tình hình trích, nộp, nhận vàchi trả BHXH
ở đơn vị.
-Tàikhoản3322 - Bảohiểmytế:Phảnánhtìnhhìnhtrích,nộpthanhtoánbảohiểmy
tế.
- Tàikhoản 3323- Kinh phí công đoàn : Phản ánh tình hình trích nộp KPCĐ ở đơn vị.
4.8.5.Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
1 - Hàng tháng trích BHXH, BHYT, KPCĐtính vào các khoản chi, ghi: Nợ TK 611 - Chi hoạt động
Nợ TK 662 - Chi dự án
Nợ TK 631 - Chi hoạt động sản xuất kinh doanh
Có TK: 3321, 3322, 3323 - Các khoản phải nộptheo lương
2-Tínhsốbảohiểmxãhội,bảohiểmytếcủacôngchức,viênchứcphảinộpvàotiền lương tháng, ghi:
Nợ TK 334- phải trả viên chức
Có TK 3321, 3322 Các khoảnphải nộp theo lương
3- Khi đơn vị chuyển tiềnnộpBHXH, KPCĐ hoặc muathẻ BHYT, ghi:
Nợ TK 3321, 3322, 3323: Các khoản phải nộptheo lương
Có TK 111: Tiềnmặt
Có TK 112: Tiềngửi ngân hàng, khobạc
CóTK461:Nguồnkinhphíhoạtđộng(rútdựtoánkinhphínộpBHXH,
BHYT)
4-TrườnghợpnộpthẳngkhirútdựtoánkinhphíthìghiCóTK008-dựtoánkinhphí
(TK ngoài bảng cân đối kế toán)
5-KhinhậnđượcsốtiềncơquanBHXHcấpchođơnvịđểtrảchocácđốitượnghưởng
BHXH, ghi:
Nợ TK 111: Tiềnmặt
Nợ TK 112: Tiềngửi ngân hàng, kho bạc
Có TK 332- Các khoản phảinộp theo lương(3321)
6- Khi nhận giấy phạt nộp chậm số tiền BHXH phải nộp, ghi: Nợ TK 3118: Các khoản phải thu (chờ xử lýphạt nộp chậm)
Nợ TK 661: Chi hoạt động (chi hoạt độngnếu đượcphép ghi chi) Có TK 3321: Các khoản phải nộptheo lương
7- BHXH phải trả cho công chức, viênchứctheo chế độquy định, ghi: Nợ TK 332- Các khoản phảinộp theo lương(3321)
Có TK 334: Phải trảviên chức
8- Khi chi trả BHXH cho viên chứctrong đơn vị, ghi
Nợ TK 334: Phải trả viên chức
Có TK 111: Tiềnmặt
Có TK 112: Tiềngửi ngân hàng, khobạc
9- Trườnghợp tiếpnhận KPCĐ docơ quan công đoàn cấp trên cấp, ghi: Nợ TK 111: Tiềnmặt
Nợ TK 112: Tiềngửi ngân hàng, kho bạc
Có TK 332- Các khoản phảinộp theo lương (3323)
10- Khi chi tiêu KPCĐ cho các hoạt động công đoàn tạicơ sở, ghi: Nợ TK TK 332- Các khoản phải nộptheo lương (3323)
Có TK 111: Tiềnmặt
Có TK 112: Tiềngửi ngân hàng, khobạc
4.9.KẾTOÁNTHANHTOÁNKINHPHÍĐÃQUYẾTTOÁNCHUYỂNSANG NĂM SAU
4.9.1.Nhiệm vụ kế toán
KhikếtthúcnămđơnvịHCSNphảiquyếttoánvậttư,hànghóatồnkho,giátrịkhối lượng sửa chữalớn, XDCB thuộc kinh phí sự nghiệp đã cấp trong năm theo quyđịnh
Phảitiếnhànhkiểmkê,xácđịnhchínhxáchàngtồnkhovàongày31tháng12hàng
năm
Đốivớikhốilượngsửachữalớn,XDCBhoànđếncuốinămliênquanđếnkinhphísự
nghiệpcấptrongnămthìphảixácđịnhtạithờiđiểmkhóasổkếtoán,theosõisốđãquyết toán này đến khi công trình bàn giao, đưavào sử dụng.
Kếtoánphảitheodõichitiếttheotừngnộidunghàngtồnkho,giátrịsửachữalớn,và chi phí XDCB
Nămsaukhisửdụnghàngtồnkhođãquyếttoánvàokinhphínămtrướcphảitheodõi chặt chẽ, khôngđượcquyết toán vàokinh phí của năm báo cáo.
4.9.2.Tài khoản337 -Kinh phí đã quyết toán chuyểnsang năm sau
TK337-Kinhphíđãquyếttoánchuyểnsangnămsau-TKnàytheodõihàngtồn kho, giá trị khối lượngsửa chữalớn, XDCB đã đượcquyết toán năm báo cáo và chuyển sang
năm sau sử dụng tiếp, theo dõiquản lý.
Kết cấu và nộidung ghi chép như sau: Bên Nợ
-Giátrịnguyênliệu,vậtliệu,CCDCtồnkhođãquyếttoánvàonguồnkinhphícủa năm trước đượcxuất dùngcho năm nay
-Giátrịkhốilượngsửachữalớn,XDCBhoànthànhquyếttoánvàonguồnkinhphí nămtrướcđã làmthủtụcquyếttoáncôngtrìnhhoànthànhbàngiaođưavàosửdụngnăm
nay.
Bên Có:
-Giátrịnguyênliệu,vậtliệu,CCDCtồnkhocònđếncuốinămđãquyếttoánvàokinh phí hoạt động của năm nay chuyển sang năm sau để theodõi quản lý, sử dụng.
-Giátrịkhốilượngsửachữalớn,XDCBhoànthànhđãquyếttoánvàokinhphíhoạt động của năm nay chuyển sang năm sau để theodõi khi quyết toán công trình hoànthành.
Số dư bên Có:
-Giátrịnguyênliệu,vậtliệu,CCDCtồnkhođãquyếttoánvàonguồnkinhphícủa năm nay nhưngchưa sử dụng hoặc chưa thanh lý, nhượng bán chuyển sang năm sau.
-Giátrịkhốilượngsửachữalớn,XDCBhoànthànhđãquyếttoánvàokinhphínăm
nay,nhưngchưahoànthànhhoặcchưalàmthủtụcquyếttoáncôngtrìnhhoànthành,bàn giao đưa vào sử dụng chuyển năm sau.
Tàikhoản337 gồm có 3 TK cấp 2:
- TK 3371- Nguyên liệu, vật liệu, CCDC tồn kho
- TK 3372- Gia trị khốilượng SCL hoàn thành
- TK 3373- Gia trị khốilượng XDCB hoànthành
4.9.3.Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
Cuối nămbáo cáo:
1-Khikếtthúcnămbáocáo,căncứvàobiênbảnkiểmkêhàngtồnkhovàongày31 tháng 12, phản ánh số hàng tồn kho thuộc kinhphí năm nay,xin quyết toán, kế toán ghi:
Nợ TK 661 (6612): Chi hoạt động sự nghiệp nămnay
Có TK 337 (3371): Giá trị hàng tồn kho xin quyếttoán
2-Căncứvàobảngxácnhậnkhốilượngsửachữalớn,XDCBhoànthànhđếnngày31 tháng12đểphảnánhgiátrịkhốilượngcôngtácsửachữalớn,XDCBhoànthànhliênquan
đến số kinh phí trong năm đượcquyết toán vào kinh phísửa chữalớn, XDCB năm báo cáo.
Nợ TK 661 (6612): Chi hoạt động sự nghiệp nămnay
Có TK 337 (3372, 3373): Giá trị sửa chữalớn, XDCB xin quyếttoán
Sang năm sau:
3-Đốivớivật tư,CCDCtồnkho đãquyếttoán vàokinhphí nămtrước,khixuấtvậttư, CCDC đểsử dụng.
Nợ TK 337 (3371)
Có TK 152, 153
4-Đốivớigiátrịkhốilượngxâydựngcơbảnhoànthànhđãquyếttoánvàokinhphí năm trước
-Trongnămkhicôngtrìnhhoànthànhbàngiao,căncứvào“Biênbảngiaonhận
TSCĐ”, kế toán ghi: Nợ TK 211, 213.
Có TK 241
-Đồng thời phản ánh nguồn kinh phíđã hình thành TSCĐ
Nợ TK 337 (3373): Khối lượng XDCB hoàn thành đã quyết toán năm trước
Nợ TK 661 (6612): Giá trị công trình hoàn thành thuộc kinh phí năm nay
Có TK 466: Nguồn kinh phí hìnhthành TSCĐ
5-Khicôngtácsửachữalớnhoànthànhbàngiao,căncứvàobiênbảngiaonhận
TCSĐ, sửa chữalớn hoàn thành
Nợ TK 337 (3372): Phần kinh phí quyết toán năm trước
Nợ TK 661 (6612): Phần kinh phí quyết toán năm nay
Có TK 241
6.Đốivơinhữngnguyênliệu,vậtliệu,CCDCcủanămtrướcchuyểnsangđãquyết toán, nhưng không còn sử dụng được, phải thanhlý, nhượng bán:
- Ghi giảm khonguyên liệu, vật liệu, CCDC:
Nợ TK 337 (3371)
Có TK 152, 153
- Ghi số thu hồi về giátrị thtanhlý, nhượng bán: Nợ các TK 111, 112, 311
Có TK 511 (5118)
- Ghi số chi phí cho việc thanh lý, nhượng bán: Nợ TK 511 (5118)
Có các TK 111, 312, 112, 331...
-Sốchênhlệchthu chi thanhlý,nhượngbánnguyênliệu,vậtliệu,CCDC,theo quyết định phải nộp NSNN hoặc bổ sung quĩ phát triển hoạt động sự nghiệp, ghi:
Nợ TK 511 (5118)
Có TK 333 (3338) Có TK 431 (4314)
4.10. KẾTOÁN THANHTOÁN KINH PHÍCẤPCHO CẤP DƯỚI
4.10.1.Khái niệm và nhiệm vụ kế toán
Kinhphícấpchocấpdưới lànguồnkinhphíthuộcNgânsáchNhànướcmàđơnvịdự toáncấp trêncấpchođơn vịdựtoáncấpdướitrựcthuộcđể hoạt độngtheo nhiệmvụcủađơn vị dự toán.
Kinhphícấpchocấpdưới cóthểlàdựtoánkinhphíphânphốihoặckinhphíkháccấp bổ sung ngoài số HMKP đã phân bổ.
Kế toán thanh toánkinh phí cấp cho cấp dướicần thựchiện tốt các nhiệmvụ sau:
Theodõi phảnánhchitiết cáckhoảnkinhphí theonguồn,cấpngânsách,đãphânphối theo dự toán kinh phí cho các đơn vị dự toán trựcthuộc trong ngành
Ghichépphảnánhsốkinhphícấpphátngoàidựtoánkinhphíphânphốitheotừng
khoản kinhphí, từng nguồn cấp phát, từng đơn vị dự toán trực thuộc.
Theo dõi quảnlý chặtchẽtỉnh hình chi tiêu,sử dụng kinh phítại cácđơnvị trựcthuộc theo chế độ báo cáo kinh phí.
4.10.2.Chứng từ kế toán thanh toánkinh phí cấp cho cấp dưới
Kế toán thanh toáncăn cứ vào chứng từgốc có liên quan như sau:
- Giấyphân phối DTKP
- Giấychuyển tiềncho cấp dưới
Để ghi vào sổ chi tiếtlà:
Sổtheodõikinhphí,sổtổnghợpkinhphícấpchocấpdưới.Sổnàydùngchocácđơn vịcấptrêntheodõicáckhoảnkinhphícấpchocấpdướilàmcơsởcungcấpcácsốliệu để lập các chỉ tiêutrong báo cáo tàichính.
4.10.3.Tài khoản341- Kinhphí cấp cho cấp dưới
KếtoánsửdụngTK341-Kinhphícấpchocấpdưới:phảnánhsốkinhphíđãcấp hoặcđãchuyểntrực tiếpchocấpdưới bằngtiền,bằnghiệnvậtvàtìnhhìnhthanhquyếttoán số kinh phí đã
Tàikhoảnnàychỉmởởcácđơnvịcấptrênđểtheodõitìnhhìnhkinhphíđãcấpcho cấpdưới.Cácđơnvịcấpdướikhinhậnđượckinhphícủacấptrêncấpxuốngkhôngphản
ánh ở tàikhoản này.
Phảitheo dõichitiết theotừngđơnvịcấpdướicóquanhệnhậnkinh phítheo từng nguồn kinh phí.
Kết cấu và nộidung ghi chép của TK 341như sau: Bên Nợ: Số kinh phí đã cấp, đãchuyển cho cấp dưới
Bên Có:
- Thu hồisố kinh phí thừa khôngsử dụng hết docác đơn vị cấp dưới nộp lên.
-Kếtchuyểnsốkinhphídãcấptrongkỳchocácđơnvịcấpdướiđểghigiảmnguồn kinh phí
Tài khoản này không có số dư cuối kỳ
Các hình thức cấp phát và loạikinh phí cấp phát:
- Cấp phát kinhphí hoạt độngthường xuyên:
+ Cấp phát trực tiếpbằng: Bằng tiền, vật tư, sản phẩm, hànghóa. Bằng tàisản cố định
Bằng lệnh chi tiền, bằng DTKP
+Cấpphátgiántiếp: Đơnvịdựtoáncấp1cấpthẳngchođơnvịdựtoáncấp3bằng: DTKP, lệnhchi tiền.
+ Thanh toán kinh phícấp phát cho cấp dưới
- Cấp phát kinhphí xây dựng cơ bản:
+ Cấp phát trực tiếp, gián tiếp:Bằng tiền, vật tư, DTKP, TCSĐ
+ Quyết toán kinh phí cho đơn vị cấp dưới.
4.10.4.Các nghiệp vụ kế toánchủ yếu
1-Khiđơnvịcấptrêncấpkinhphíchođơnvịcấpdướibằngtiềnmặt,TGNH,khobạc, vật liệu, dụng cụ, hàng hóa, TSCĐ ghi:
Nợ TK 341: Chi tiếtcho đơn vị cấp dưới
Có TK 111, 112: Tiềnmặt, TGNH, khobạc
Có TK 152, 153: Vật liệu, dụngcụ Có TK 155: Sản phẩm, Hàng hóa. Cú TK 211- TSCĐHH
2- Khi cấp trên phânphối DTKP cho cấp dưới,cấp trên ghi: Có TK 008, 009
Cấp dưới nhận DTKP phân phốiđồng thời ghi:
Nợ TK 008, 009.
3- Khi cấp trên nhậnđượcbáo cáo của đơn vị cấp dưới, kế toán đơn vị cấp trên ghi: Nợ TK 341: Kinh phí cấp cho cấp dưới
CóTK461,462,465:Nguồnkinhphíhoạtđộngsựnghiệp,dựán,nguồnkinh
phí theo ĐĐH.
4-TrườnghợpđơnvịcấpdướinhậnkinhphítrựctiếpdoNgânsáchđịaphươngcấp hoặctừnguồnviệntrợ,tàitrợ.Căncứvàobáocáocủađơnvịcấpdướigửilên,đơnvịcấp
trên ghi tăng nguồnkinh phí và tăng số kinh phí cấp cho cấp dưới
Nợ TK 341: Kinh phí cấp cho cấp dưới
CóTK461,462,465:Nguồnkinhphíhoạtđộngsựnghiệp,dựán,thựchiệnđơn đặt hàng của Nhà nước.
5-Khibáocáoquyếttoánkinhphíđãsửdụngcủađơnvịcấpdướigửilênđượcduyệt
y, số chi kinh phí của đơn vị cấp dưới đượctổng hợp chung vào số chicủa đơnvị cấp trên.
Nợ TK 465: KP thực hiện đơn đặthàng của Nhà nước
Nợ TK 461: KP hoạt độngsự nghiệp
Nợ TK 462: KP hoạt độngdự án
Có TK 341: Kinh phícấp cho cấp dưới
6- Cấp vốn XDCB cho cấp dưới.Khiđơn vị cấp trên cấp vốn XDCB bằng tiền haybằng hiện vật, ghi:
Nợ TK 341: Chi tiếtcho đơn vị cấp dưới
Có TK 111, 112: Tiềnmặt, TGNH, khobạc
Có TK 152, 155: Vật liệu, dụngcụ, sản phẩm, hàng hóa
7-Khiđơnvịcấpdướigửibáocáoquyếttoáncôngtrìnhhoànthànhđãđượcthẩmđịnh và duyệt ylên cho đơn vị cấp trên , kế toáncấp trên ghi:
Nợ TK 441:nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Có TK 341: Kinh phícấp cho cấp dưới
8.ĐốivớicácdựánđầutưXDCBhoànthànhchungtrêncùnghệthốngsổkếtoán của đơn vị HCSN: Cơ quan chủ trì, cơ quan đầu mối là đơn vị cấp trên:
a) Khi nhận vốn viện trợ khong hoàn lại, ghi: Nợ các TK 111, 112, 152, 153...
Có TK 441 – Nguồn kinh phí đầu tư XDCB
b)Khicóquyếtđịnhcủacáccấpcóthẩmquyềnthìcơquanquảnlý,cơquanđầumối chuyểnvốn viện trợ cho các đơn vị cấp dướithựchiện dự án:
Nợ TK 341
Có các TK 111, 112, 152, 153...
c)Khiquyếttoánkinhphívớiđơnvịcấpdướivềgiátrịcáccôngtrìnhthuộcchương trình dự án XDCB đã hoàn thành, ghi:
Nợ TK 441
Có TK 341
9- Thu hồi số kinh phí của cấp dưới chi khônghết kế toán cấp trên, ghi: Nợ TK 111, 112: Tiềnmặt, TGNH, khobạc
Có TK 341: Kinh phícấp cho cấp dưới
4.11. KẾTOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN NỘI BỘ
4.11.1.Nhiệm vụ kế toán
Thanhtoánnộibộlàquanhệthanhtoángiữa đơnvịcấptrênvớiđơnvịcấpdướihoặc giữa đơn vị cấp dướivới nhauvề các khoản phảithu, phải trả.
Thanhtoán nộibộ khôngphảnánhcácnghiệpvụ kinhtế liênquantớiviệccấpkinh phí và quyết toán kinh phí.
Kế toán phải hạch toán chi tiếtcho từng đơn vị có quan hệ thanh toán trong đã phải theo dõi chi tiếttừng khoản phảithu, phải trả, đã thu, đã trả giữa các đơn vị nội bộ.
4.11.2.Nội dung các khoản thanh toán nội bộ
Tạiđơnvị cấp trên
- Các khoảncấp dướiphải nộplên cấp trên theo quy định
- Các khoảnnhờ cấp dướithu hộ
- Các khoảnđã chi, đãtrả hộ cấp dưới
- Các khoảncấp trên phải thu cấp dưới
- Các khoảnvãng laikhác
Tạiđơnvị cấp dưới
- Các khoảnnhờ cấp trên hoặc đơn vị nội bộ khác thu hộ
- Các khoảnđã chi hộ, trả hộ cấp trên và đơnvị nội bộ khác
- Các khoảnđượccấp trên cấp xuống
- Các khoảnphải nộp lên cấp trên
- Các khoảnvãng laikhác
4.11.3.Tài khoản342 -Thanh toán nội bộ
Kếtoánsửdụngtàikhoản342“Thanhtoánnộibộ”:phảnánhcáckhoảnthuhộ,chi hộvàcáckhoảnthanhtoán vãnglaikháckhôngmang tínhchấtcấpkinh phígiữacácđơnvị nội bộ.
Kết cấu và nộidung ghi chép TK 342như sau: Bên Nợ
- Phải thu các khoản đã chi, trả hộ cho đơn vịnội bộ
- Số phải thu đơn vịcấp trên
- Thanh toán các khoản đã được đơn vị khác chi hộ
- Chuyển trảsố tiềnđã thu hộ
- Số đã cấp cho cấp dưới hoặc đãnộp cho cấp trên
- Số phải thu các khoản thanh toánvãng lai khác
Bên Có
- Số phải nộp cấp trên
- Số phải cấp cho đơn vị cấp dưới
- Số đã thu hộ cho cấp dưới hoặc thu hộ cho cấp trên
- Phải trả các đơn vị nội bộ về số tiềncác đơn vị đãchi hộ
- Nhận tiềncác đơn vị nội bộ trả về các khoản đã thu hộ, đãchi hộ
- Các khoảnphải thu đã được các bên nội bộ thanh toán
- Số phải trả về các khoảnthanh toán vãng lai khác
- Số đã thu về các khoản thanhtoán vãng lai khác
Số dư bên Nợ:Sốtiềncòn phải thu ở đơn vịtrong nội bộ
Số dư bên Có:Sốtiềnphải trả, phảinộp, phảicấp cho các đơn vị nội bộ.
4.11.4.Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
1- Chihộ, trả hộ hoặc chuyểntrả số đã thu hộ các đơn vị khác
Nợ TK 342 - Chi tiết cho từngđối tượng
Có TK 111, 112, 152
2- Khi thu các khoản đã chihộ, đã trả hộ các đơnvị khác
Nợ TK 111, 112, 152
Có TK 342 - Chi tiết cho từng đốitượng
3- Cấp trên phân phối quỹ cơ quan cho cấp dưới
+ ở đơn vị cấp trên
Căn cứ vàoquyết định phân phối của cấp trên kế toán, ghi: Nợ TK 342
Có TK 111, 112
+ ở đơn vị cấp dưới
4- Khi nhận đượcquyết định phân phối của cấp trên, kế toán cấp dưới ghi: Nợ TK 342
Có TK 431
5- Khi nhận đượctiềncủa đơn vị cấp trên
Nợ TK 111, 112
Có TK 342
6- Các khoản phảinộp cho cấp trên theo nghĩa vụ:
+ ở đơn vị cấp trên
Khi có quyếtđịnh cấp dưới nộp lên, kế toáncấp trên ghi: Nợ TK 342 - Chi tiết cho từngđối tượng
Có TK 511, 421, 431, 461, 462
Khi nhận đượctiềndocấp dướinộp lên
Nợ TK 111, 112
Có TK 342
+ ở đơn vị cấp dưới
Xác định số phải nộplên cấp trên, kế toán cấp dướighi: Nợ TK 511, 421, 431
Có TK 342
Khi xuấttiền, hànghóa nộp cho cấp trên
Nợ TK 342
Có TK 111, 112
4.12. KẾTOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ
TK336-TạmứngkinhphídùngđểkếtoánviệctạmứngkinhphíquaKhobạcvà theodõithanhtoánkinhphíđãtạmứngđótrong thờigiandự toánchingânsáchchưađược các cấp có thẩm quyền giao.
4.12.1. TK 336- Tạm ứng kinh phí
Bên Nợ:
- Kết chuyển số tạm ứng kinh phí đã thanh toánthành nguồn kinh phí
- Các khoản tạmứng kinh phí được đơn vịnộp trả lại Kho bạc nhànước
Bên Có:
- Các khoảnkinh phí đã nhận tạm ứng củaKho bạc
Số dư bên Có:
- Các khoảnkinh phí đã tạm ứng qua KBNNnhưngchưa thanhtoán
4.12.2. Phương pháp hạch toán tạm ứng kinh phí quaKBNN
1.Khiđơnvịđược KBNNchotạmứngđểnhậpquĩ,thanh toán muanguyênliệu,vật liệu, CCDC, trả nợ:
Nợ TK 111, 112, 152, 153, 331...
Có TK 336
2.Khiđơnvịđược KBNNchotạmứngđểsử dụngtrựctiếp vàochihoạtđộng,chidự án, chitheo đơn đặt hàng, chi đầu tư XDCB..., ghi:
Nợ TK 635. 661, 662, 214...
Có TK 336
3. Khi đơnvị được cấp có thẩmquyền giao dự toán, ghi: Nợ TK 008
Nợ TK 009
4.KhiđơnvịtiếnhànhthanhtoánvớiKBNNvềsốtiềntạmứngbằngkinhphíđược cấp theo dự toán, ghi:
Nợ TK 336
Có các TK 441, 461, 462, 465
Đồng thời ghi: Có TK 008, 009
5. Các khoảntạmứng đơn vị đã nộp trả lạiKBNN,ghi:
Nợ TK 336
Có TK 111
Chương 5. KẾ TOÁN CÁC NGUỒN KINH PHÍ
5.1.NỘIDUNG,NGUYÊNTẮCHẠCHTOÁNVÀNHIỆMVỤCỦAKẾ TOÁN NGUỒN KINHPHÍ
5.1.1.Nội dung và nguyên tắchạch toán
Nguồnkinhphívàvốncủacácđơnvịhànhchínhsựnghiệplànguồntàichínhmà cácđơnvịđượcquyềnsửdụngđểphụcvụchoviệcthựchiệnnhiệmvụchínhtrị,
chuyênmôncótínhchấtHCSNhoặccótínhchấtkinhdoanhcủamình.Nhưvậy,trong
cácđơnvịHCSNtất cảcácloạikinhphíngoàivốnđềuđượctiếpnhậntheonguyêntắc không bồi hoàn trựctiếp.
Nguồn kinh phí và vốn của đơn vị HCSN thường gồmcó:
- Nguồnvốn kinh doanh
- Chênh lệch tỷ giá
- Chênh lệch đánh giá lại tàisản
- Chênh lệch thu, chi chưaxử lý
- Quỹ cơ quan
- Nguồn kinh phí đầu tư XDCB
- Nguồn kinh phí hoạt động
- Nguồn kinh phí dự án
- Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước
- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
KinhphícácloạitrongcácđơnvịHCSNthườngđượchìnhthànhcácnguồnchủ yếusau:
-Ngânsáchnhànướchoặccơquanquảnlýcấptrêncấptheodựtoánđượcphê
duyệt (gọi tắtlà Nguồnkinh phí Nhà nước)
-Các khoảnđóng góp hội phí, đónggóp của các hội viên, thành viên.
-Thusựnghiệpđượcsửdụngtheoquyđịnhvàbổsungtừkếtquảcủacáchoạt động có thu theo chế độtàichính hiện hành.
-Điều chuyển bổ sung từ các quỹdự trữ tài chính nội bộ.
-Các khoản tài trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
-Vay nợ của Chínhphủ
-Các khoản kết dư Ngân sách năm trước.
Nguồnkinhphíhoạtđộnglànguồnkinhphínhằmduytrìvàđảmbảosựhoạt động theo chứcnăng của các cơ quan, đơn vị hành chính sựnghiệp.
Kinh phí hoạt độngđượchình thành từ:
-Ngân sách Nhà nướccấp hàng năm
-Các khoảnthu hội phí và các khoản đónggóp hội viên
-Cáckhoảnbiếutăng,việntrợ,tàitrợtrong vàngoàinước,bổsungtạiđơnvịtheo quy địnhcủachếđộ tàichínhvàbổ sung từcáckhoản thutạiđơn vịđượcphép giữlại đểchivàmộtphầndoNgânsáchhỗtrợ(Đốivớicácđơnvịđượcphépthực hiệncơ chế gán thu bù chi), kếtdư Ngân sách năm trước.
Để đảm bảo hạch toán chính xác, đầy đủ nguồn kinh phí, kế toán cần quán triệtcác nguyên tắc sau:
-Đơnvịphảihạchtoánrànhmạch,rõ ràngtừngloạikinhphí,từngloạivốn,từng loạiquỹ,theo mụcđích sử dụng và theo nguồnhình thành vốn, kinh phí.
-Việckếtchuyểntừnguồn kinhphí nàysangnguồnkinh phíkhácphải chấphành theođúngchếđộvàlàmcácthủtụccầnthiết.Khôngđượckếtchuyểnmộtcáchtùy
tiện.
-Đốivới cáckhoảnthu tạiđơnvịđượcphépbổsungnguồn kinhphí,khi phátsinh hạch toán vào tài khoảncác khoản thu (Loại tàikhoản 5), sau đã đượckết chuyển sang
tàikhoản nguồn kinh phí liênquan theo quyđịnh hoặc theo phê duyệt của cấp có thẩm
quyền.
-Kinhphíphảiđượcsửdụngđúngmụcđích,đúngnộidungdự toánphêduyệt, đúngtiêuchuẩnvà đúngđịnh mứccủanhànước.Cuối niên độkế toán kinhphíkhông
sửdụnghếtphảihoàntrảNgânsáchhoặccấptrên,đơnvịchỉđượckếtchuyểnsang
năm khi đượcphép của cơ quan tài chính.
-Cuối mỗikỳ kế toán, đơn vịphải làmthủ tục đốichiếu, thanhquyếttoán tìnhhình tiếpnhậnvàsửdụngtheotừngloạikinhphívớicơquantàichính,cơquanchủquản,
cơquanchủtrìthựchiệncácchươngtrình,dựántheođúngquyđịnhcủachếđộhiện
hành.
5.1.2.Nhiệm vụ kế toán nguồn kinhphí
-Phảnánhkịpthời,chínhxác,đầyđủvàrõràngsốhiệncó,tìnhhìnhbiếnđộng của từng nguồnkinh phí của đơn vị.
-Giámđốcchặtchẽkếhoạchhuyđộngvàsửdụngcácnguồnkinhphícủađơnvị.
Đảm bảocho việc sử dụng nguồn kinh phí đúng mục đích, hợp lý và có hiệu quả.
-Thườngxuyênphântíchtình hình sửdụng nguồnkinhphí củađơnvịnhằmphát huyhiệu quả của từng nguồnkinh phí.
5.2. KẾTOÁN NGUỒN KINH PHÍHOẠTĐỘNG
5.2.1.Một số qui định chung
1.TK461đượcsửdụngđểhạchtoáncácnguồnkinhphíhoạtđộngđượchình thành từ:
- NSNN cấp hàng năm
- Các khoản thu hồi phí và các khoản đóng góp của các hội viên
-Bổsungtừcáckhoảnthuphívàlệphí,thusựnghiệpvàcáckhoảnthukháctại đơn vị theo qui định của chế độ tàichính
-Bổsungtừchênhlệchthuchi(lợinhuậnsauthuế)từhoạtđộngsảnxuất,kinh doanh
- Bổ sung từ các khoảnkhác theochế độ tài chính.
- Tiếpnhận các khoản viện trợ phi dự án
- Các khoản đượcbiếu tặng, tàitrợ của các đơn vị cá nhân trong và ngoài đơn vị
2. Đơn vịkhông được ghi tăng nguồnkinh phí hoạt độngtrong các trườnghợp sau:
-Cáckhoảnthuphí,lệphíđãthuphảinộpNSNNđểlạichinhưng đơnvịchưacó chứng từghi thu, ghichi ngân sách theo qui định của chế độ tàichính
-Cáckhoảntiềnhàngviệntrợphidự ánđãnhậnnhưngđơnvịchưacóchứngtừ ghi thu, ghi chi ngân sách theo qui định của chế độ tài chính
3.Đơnvịkhôngđượcquyếttoán ngânsáchcáckhoảnchitừcáckhoảntiền,hàng việntrợvàcáckhoảnphí,lệphíphảinộpngânsáchđượcđểlạichinhưngchưacó
chứng từghi thu, ghichi ngân sách.
4.Đơnvịchỉđượcghităngnguồnkinhphíhoạtđộngcáckhoảntiền,hàngviện trợphidựánvàcáckhoảnphí,lệphíphảinộpngânsáchđượcđểlạichikhiđãcó
chứng từghi thu, ghichi ngân sách theo qui định chế độ tài chính.
5.Kinhphíhoạtđộngphảiđượcsửdụngđúngmụcđích,đúngtiêuchuẩn,định mứccủanhànướcvàphongphạmvidựtoánđãđượcduyệtphùhợpvớichếđộtài chính.
6. Phải mở sổ theo dõi chi tiếttheoC, L, K, N, TN, M, TM của danh mục NSNN
5.2.2.Tài khoản461 –Nguồn kinh phí hoạt động
Đểtheo dõi tình hình tiếp nhận,sử dụng vàquyết toán nguồn kinh phí hoạt động củađơnvịhànhchính sựnghiệp,kếtoán sửdụng tàikhoản461–Nguồnkinh phíhoạt động và tàikhoản 008– Dự toánchi hoạt động
Tàikhoản461 có nội dung phản ánh như sau: Bên Nợ:
-Kếtchuyểnsốchihoạtđộngđãđượcphêduyệtquyếttoánvớinguồnkinhphí
hoạt động
- Số kinh phí hoạt động nộp lại ngânsách Nhànước
-Kếtchuyểnsốkinhphíhoạtđộngđãcấptrongkỳchocácđơnvịcấpdưới(đơn vị cấp trên ghi)
-Kếtchuyểnsốkinhphíhoạtđộngthường xuyêncÒnlại(Phầnkinhphíthường xuyên tiếtkiệm được) sang TK 421 – Chênh lệch thu chi chưa xử lý
- Các khoảnđược phép ghi giảm nguồn kinh phí hoạt động
Bên Có:
- Số kinh phí hoạt động thực nhậncủa Ngân sách, của cấp trên
- Kết chuyển số kinh phí đã nhận tạm ứng thành nguồn kinh phí hoạt động
-SốkinhphínhậnđượcdocácHộiviênnộphộiphívàđónggóp,dođượcviện trợ phi dự án,tài trợ,do bổ sung từ cáckhoản thu phí,lệ phí,từ cáckhoản thu sự nghiệp,hoặctừchênhlệchthuchichưaxửlý(từ lợinhuậnsauthuếcủahoạtđộngsản xuất kinh doanh, từcác khoản thu khác phát sinh từ đơn vị).
Số dư bên Có:
- Số kinh phí được cấp trước cho năm sau (nếu có)
- Nguồn kinh phí hoạt động hiện cònhoặc đã chinhưngchưa đượcquyết toán.
TK461 được chi tiết thành 3 tài khoảnchi tiết cấp 2 vàmỗi tài khoảncấp2 được chi tiết thành2 tàikhoản cấp 3 như sau:
TK4611 – Năm trước:Phản ánh nguồn kinh phí hoạt động được cấp thuộc năm trước đã sử dụng đang chờ duyệt trong năm nay, trong đã:
+TK 46111–Nguồnkinhphíthường xuyên:Phảnánhnguồnkinhphíhoạtđộng đượcngânsáchcấpbổsungchochithường xuyên;phầnkinhphíđượcđểlạiđơnvị; chênhlệchthu,chi hoạtđộng sảnxuất,cungứngdịch vụthuộcnămtrướcđãsửdụng đang chờ duyệt trong năm nay.
+TK 46112–Nguồnkinhphíkhôngthường xuyên:Phảnánhnguồnkinhphítinh giảmbiênchế;kinhphíthựchiệnnhiệmvụđộtxuấtthuộcnămtrước đãsửdụngđang chờ duyệt trong năm nay.
TK4612 – Năm nay:Phản ánhnguồn kinh phí năm naybaogồm cáckhoảnkinh phínămtrướcchuyểnsang,cáckhoảnkinhphínhậntheosốđượccấphayđãthunăm
nay.
+TK 46121–Nguồnkinhphíthường xuyên:Phảnánhnguồnkinhphíhoạtđộng đượcngânsáchcấpbổsungchochithường xuyên;phầnkinhphíđượcđểlạiđơnvị; chênh lệch thu, chi hoạt độngsản xuất, cung ứng dịchvụ thuộc nămnay.
+TK 46122–Nguồnkinhphíkhôngthường xuyên:Phảnánhnguồnkinhphítinh giảmbiên chế; kinh phí thựchiện nhiệmvụ đột xuất thuộc nămnay.
TK4613–Nămsau:Phảnánhnguồnkinhphíhoạtđộngđượcngânsáchcấpbổ
sungchochithườngxuyên;phầnkinhphíđượcđểlạiđơnvịđượccấptrướcchonăm sau.
+TK46131–Nguồnkinhphíthườngxuyên:Phảnánhnguồnkinhphíhoạtđộng đượcngânsáchcấpbổsungchochithườngxuyên;phầnkinhphíđượcđểlạiđơnvị;
chênh lệch thu, chi hoạt độngsản xuất, cung ứng dịchvụ được cấp trướccho năm sau.
+TK46122–Nguồnkinhphíkhôngthườngxuyên:Phảnánhnguồnkinhphítinh giảmbiên chế; kinh phí thựchiện nhiệmvụ đột xuất đượccấp trướccho nămsau.
TK008–Dựtoánchihoạtđộng:PhảnánhsốDựtoánchihoạtđộngsựnghiệp
đượcphânphối vàđược cấpphát sửdụng.Theo quyđịnh,sốDựtoán chi hoạtđộng đã được phânphối,sửdụng không hết phải nộp choKho bạcNhànước.Tài khoản008 có kết cấu như sau:
Bên Nợ: Phảnánh Dự toán chi hoạt động
Bên Có:Phản ánh rút Dự toán chi hoạt động, hủy bỏ Dự toán chi hoạt động
Số dư bên Nợ –Dự toán chi hoạt độnghiện còn
Tàikhoản008 được chi tiếtthành các tàikhoản cấp 2sau: TK 0081 – Dự toán chi thường xuyên
TK 0082 – Dự toán chi khôngthườngxuyên
5.2.3.Phương pháp hạch toán nguồn kinh phí hoạt động
1- Nhận kinh phí thường xuyên do Ngân sách hỗ trợ:
Nợ TK 111, 112, 152, 155: Nhận bằngtiền, bằngvật tư, hànghóa
Nợ TK 331: Nhận kinh phíchuyển trả trực tiếpcho ngườibán, người cho vay.
Có TK 461 (4612): Nguồn kinh phí năm nay
2- Nhận kinh phí đượccấp bằng TSCĐ hữu hình
Nợ TK 211: Nhận kinh phíbằng TC|SCĐHH
Có TK 461 (4612): Nguồn kinh phí năm nay
Đồng thời ghi:
Nợ TK 661 (6612): Tăng chi hoạt động
Có TK 466: Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
3- Khi nhận thông báo về Dự toán chihoạt động được cấp, kế toán ghi
Nợ TK 008
4- Khi rút Dự toán chi hoạtđộng để chi tiêu, kế toánghi
Nợ TK 111: Rút Dự toán chi hoạt độngvề quỹtiềnmặt
Nợ TK 152, 153, 1556: Rút Dự toán chi hoạt độngmua vật tư, hàng hóa nhập kho. NợTK331:RútDựtoánchihoạtđộngchuyểntrảtrựctiếpchongườibán,người
cho vay
Nợ TK 661 (6612): Rút Dự toán chi hoạt độngchi trựctiếp
Có TK 461 (4612): Nguồn kinh phí năm nay
Đồng thời phản ánh số Dự toán chi hoạt động đã rút: Có TK 008
5-Cáckhoảnthukhácđượcphépghităngnguồnkinhphí(hộiphí,thuđãnggóp, thu biếu tặng, thuviện trợ, tàitrợ của các tổ chức, cơ quan, hội viên)
Nợ TK 111, 112, 152, 153, 1556
Có TK 461 (4612)
6- Bổ sung nguồn kinh phíhoạt động từ các khoản khác: Nợ TK 421: Bổ sung từ chênh lệch thu, chi
Nợ TK 511 (5111): Bổ sung từ khoản thuphí, lệ phí
Nợ TK 5118: Thu sự nghiệp khác
Có TK 461 (4612): Nguồn kinh phí hoạt độngtăng
7- Nhận NSNN cấp bằng lệnh chi, khinhận đượctiền, ghi: Nợ TK 112: TGNH,kho bạc
Có TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động
8- Kếtoáncáckhoảntiền,hàngviệntrợphidựánđượcghităngnguồnkinhphí hoạt động:
-Trườnghợpđơnvịchưacóchứngtừghithu,ghichingânsáchkhitiếpnhận hàng, tiềnviện trợ phi dự án để dùng cho hoạt độnghành chính sự nghiệp, ghi:
Nợ TK 111, 112, 152, 153, 153, 211, 241, 331, 661
Có TK 521- Thu chưaqua ngân sách (TK 5212- Tiền, hàng viện trợ)
đồng thời:
Nợ TK 661 – Chi hoạt động
Có TK 466- Nguồn kinh phí đã hỡnhthành TSCĐ
-Khiđơnvịcóchứngtừghithu,ghichingânsáchvềcáckhoảnhàng,tiềnviện trợ phi dự án để dùngcho hoạt độnghành chính sựnghiệp, ghi:
TK 521- Thu chưaqua ngân sách (TK 5212- Tiền, hàngviện trợ)
Có TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động(4612)
-Trườnghợpđơnvịcóchứngtừghithu,ghichingânsáchkhitiếpnhậnhàng, tiềnviện trợ phidự án để dùng cho hoạt động hành chínhsự nghiệp, ghi:
Nợ TK 111, 112, 152, 153, 153, 211, 241, 331, 661
Có TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động(4612)
đồng thời:
Nợ TK 661 – Chi hoạt động
Cú TK 466- Nguồn kinh phí đã hỡnhthành TSCĐ
9-Cuối kỳ, kế toán xác định số phí, lệ phí đã thu trongkỳ phảinộp NSNN đượcđể lạichi theo qui định nhưng đơn vị chưacó chứng từ ghi thu,ghi chi ngân sách, ghi:
Nợ TK 511- các khoản thu (5111- Phí, lệ phí)
Có TK 521- Thu chưaqua ngân sách (TK 5211- Phí. lệ phí)
Sangkỳsau, khiđơnvịcóchứngtừghithu,ghichingânsáchvềsốphí,lệphíđã thu trong kỳphải nộp NSNN được đểlạichi theo qui định, ghi:
Nợ TK 521- Thu chưa qua ngân sách (TK 5211- Phí. lệ phí)
Có TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động(4612)
10- Khi các khoản chi tiêuthuộcnguồn kinh phí được duyệt trong năm, kếtoán kết chuyểnsố chi tiêuđượcduyệt, ghi:
Nợ TK 461 (4612): Số chi tiêu năm nay đã duyệt
Có TK 661(6612) – Chi hoạt động
11.Cuốikỳ, kếtoáncăncứvàosốkinhphíhoạtđộngđãcấptrongkỳchocácđơn vị cấp dưới,kế toán đơn vị cấp trên ghi giảmkinh phí hoạt động, ghi:
Nợ TK 461 - Nguồn kinh phíhoạt động
Cú TK 341: Kinh phícấp cho cấp dưới
12-Trườnghợpnguồnkinhphícuốinămchitiêukhônghết,đơnvịphảinộplại hoặc chuyển thành năm sau:
Nợ TK 461 (46121, 46122): Ghi giảmnguồnkinh phí năm nay
CóTK111,112:Nộplạikinhphíkhôngdùnghếtchongânsáchhaycho cấp trên.
Có 461(46131, 46132): Chuyểnthành kinh phí cấp trước cho năm sau
13-Trườnghợpnguồnkinhphíchưađượcduyệthoặcchitiêuchưahoànthành, cuối năm, kết chuyển nguồn kinh phínăm naythành năm trước:
Nợ TK 461 (46121, 46122)
Có TK 461 (46111, 46112)
14-Đầunămsau,sốkinhphíđãcấptrướcchonămsausẽđượcchuyểnthànhsố kinh phí của năm nay:
Nợ TK 461 (46131, 46132): Ghi giảmnguồnkinh phí cấp trướcchonăm sau
Có TK 461 (46121, 46122): Tăng nguồn kinh phí năm nay
15- Khi quyết toán năm trướcđược duyệt
Nợ 3118, 111, 112:Số chi tiêukhông được duyệt phải thu hồihayđã thu hồi
Nợ TK 461 (46111, 46112): Số chi tiêu đượcduyệt
Có TK 661 (66111, 66112)
16-Nếukinhphínămtrướccònthừađượcquyếttoánchuyểnthànhkinhphínăm nay,kế toán ghi:
Nợ TK 461 (46111, 46112)
Có TK 461 (46121, 46122)
5.3. KẾTOÁN NGUỒN KINH PHÍDỰ ÁN
Nguồnkinh phídựán là nguồnđượcNhà nướccấpphátkinh phíhoặcđượcChính phủ,cáctổchứcvàcánhânviệntợ,tàitrợ trựctiếpđểthựchiệncácchươngtrình,dự án, đềtàiđã đượcphê duyệt.
5.3.1.Tài khoản462 -Nguồnkinh phí dự án
Đểtheo dõi tình hình tiếp nhận,sử dụng vàquyết toán nguồn kinh phí dựán, chươngtrình,đềtài,kếtoánsửdụngtàikhoản462 -Nguồnkinhphídựánvàtài khoản 009 (0091 - Dự toán chi chương trình, dự án)
Tàikhoản462 có nội dung và kết cấu như sau: Bên Nợ:
- Kết chuyển Sốchi tiêubằngnguồn kinh phí chương trìnhdự án đã được duyệt
- Số kinh phí dự án sử dụng không hết nộp trả NSNN hoặc nhàtài trợ
- Các khoảnđược phép ghi giảm nguồn kinh phí chương trình, dự án, đềtài
- Đơn vị cấp trên kết chuyển số kinh phí dự án đã cấp cho đơn vị cấp dưới
Bên Có:
-Nguồn kinh phí dự án,chươngtrình,đềtàithựcnhận trongnăm theo dự án, chương trình, đề tài được duyệt cấp kinh phí.
-Khi Khobạcthanh toánsốkinh phítạm ứng,chuyểnsốđã nhậntạm ứngsang thành nguồn kinh phí dự án.
DưCó:Nguồnkinhphídựánhiệncònchưasửdụnghoặcđãsửdụngnhưng quyết toán chưa được duyệt
TK462đượcchitiếtthành3tàikhoảncấp2,trongđãchitiếttheotừngnguồn hình thành và theo năm tàikhóa.
TK4621-Nguồn kinhphí NSNNcấp:Phản ánhnguồn kinhphí NSNNđểchi tiêu phục vụ cho chươngtrình, dự án, đề tài.
TK4623-Nguồnkinhphíviệntrợ- Phảnánhnguồnkinhphíchươngtrình,dự án docácnhàtàitrợnướcngoàiđảmbảotheonộidungtrongcamkếtgiữaChínhphủViệt
nam, Ủyban nhân dân tỉnh,thành phố và nhà tàitrợ nướcngoài.
TK4628-Nguồn khác-Phảnánhnguồnkhácđượcdùng đểthựchiện dựán, chươngtrình,đề tài.
TK 009- Dự toán chi chươngtrình,dự án
TK 0091 -Dự toán chi chươngtrình,dự án , đề tài. Kết cấu của TK 0091 như sau: Bên Nợ: Phản ánh Dự toán chương trình, dựán được phân phối
Bên Có:PhảnánhrútDự toánchươngtrình, dự án, hủybỏ Dự toánchươngtrình,
dự án
Số dư bên Nợ:SốDự toán chương trình, dự án hiện còn.
TK 0092- Dự toán chi đầu tưXDCB
5.3.2.Phương pháp hạch toán
5.3.2.1. Nguồn kinhphí NSNN cấp
1-Ngânsáchcấpkinhphíchươngtrình, dựán,đềtàibằngdựtoánchi chương trình, dự án:
- Khi đơn vị nhận được quyếtđịnh, ghi đơn Bên Nợ TK 009 (0091)
- Khi rút dự toán chi theo chươngtrình, dự án
Ghi CóTK 0091
Đồng thời:
Nợ TK 111, 112, 152, 153, 153, 241, 331, 662
Có TK 462: Nguồn kinh phí dự án
Nhận kinh phí được cấp bằng tàisản cố định hữu hình
Nợ TK 211: Nhận kinh phíbằng TSCĐ hữu hình (kể cả viện trợ bằngTSCĐ) Có TK 462: Nguồn kinh phí dự án
Đồng thời ghi tăng dự án và nguồnkinh phí hìnhthành TSCĐ
Nợ TK 662: Chi dự án
Có TK 466: Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
2-Trườnghợpchưanhận đượcdựtoán,đơnvịđượcKhobạcchotạmứngkinh phí, ghi:
Nợ TK 111: Tiền mặt
Nợ TK 152, 1552: vật tư, hàng hóa.
Nợ TK 331: trả chongườibán, người cho vay. Nợ TK 662: chi trựctiếp
Có TK 336: Tạmứng kinhphí
3-KhiđơnvịlàmthủtụcthanhtoántạmứngvớiKhobạcbằngdựtoánđãđược giao, ghi:
Nợ TK 336- tạmứng kinh phí
Cú TK 462 - Nguồnkinh phí dự án (4621) Đồng thời Ghi Có TK 0091
4- Nhận NSNN cấp bằng lệnh chi, khinhận đượcGBC, ghi: Nợ TK 112: TGNH,kho bạc
Có TK 462: Nguồn kinh phí dự án (4621)
5.3.2.2. Nguồn kinhphí việntrợ theo chương trình, dự án
1-Trườnghợpđơnvịcóchứngtừghithu,ghichingânsáchngaykhitiếpnhận tiềnhàng việntrợ không hoàn lại, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 152, 153, 211, 331, 662
Cú TK 462 - Nguồnkinh phí dự án
Đồng thời, đốivới TSCĐ: Nợ TK 662- Chidự án
Cú TK 466- Nguồn kinh phí đã hỡnhthành TSCĐ
2-Trườnghợpđơnvịchưacóchứngtừghithu,ghichingânsáchngaykhitiếp nhận tiềnhàng việntrợ không hoàn lại, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 152, 153, 211, 331, 662
Có TK 521 – Thu chưaqua ngân sách
Đồng thời, đốivới TSCĐ: Nợ TK 662- Chidự án
Có TK 466- Nguồn kinh phí đã hỡnhthành TSCĐ
Khiđơnvịcóchứngtừghithu,ghichingânsáchngaykhitiếpnhậntiềnhàng viện trợ không hoàn lại, ghi:
Nợ 521- Thu chưaqua ngân sách
Cú TK 462 - Nguồnkinh phí dự án
3- Khi đơn vị cấp kinh phí chươngtrình,dự án cho các đơn vị cấp dưới,ghi:
Nợ TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới
Có các TK 111, 112...
Cuốikỳ,kếtchuyểnsốkinhphídựánđãcấpchocấpdướitrongkỳ,kếtoánởđơn vị cấp trên ghi:
Nợ TK 462- Nguồnkinhphí dự án
Có TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới
4-Cáckhoảnthutrongquátrìnhthựchiệncácchươngtrình,dựánđượcphépghi bổ sung nguồn kinh phí.
Nợ TK 511 (5118)
Có TK 462: Nguồn kinh phí dự án
5-Khicáckhoảnchitiêuthuộcnguồnkinhphídựánđượcduyệttrongnăm,kế toán kết chuyển số chi tiêu đượcduyệt:
Nợ TK 462: Số chi tiêu đã duyệt trừvào nguồn kinh phí năm nay
Có TK 662 – Chi dự án (Số chi tiêuđã đượcduyệt.)
6-Trườnghợpnguồnkinhphídựáncuốinămchitiêukhônghết,đơnvịphảinộp
lại.
Nợ TK 462: Nguồn kinh phí dự án (Ghi giảmnguồnkinh phí năm nay)
CóTK111,112:Nộplạikinhphíkhôngdùnghếtchongânsáchhaycho
cấp trên.
7-Trườnghợpnguồnkinhphíchưađượcduyệthoặcchitiêuchưahoànthành, cuối năm, kết chuyển nguồn kinh phínăm naythành năm trước.
Nợ TK 462 - Năm nay
Có TK 462 - Năm trước
8- Sang năm sau, sau khi quyết toán nămtrướcđược duyệt:
Nợ TK 3118, 111, 112: Số chi tiêu không được duyệt phải thu hồi hayđã thu hồi. Nợ TK 462 - Năm trước:Sốchi tiêu đượcduyệt
Có TK 662 - Năm trước
9- Đối với các chươngtrình,dự án tín dụng cho vay:
-Khinhậnđượctiềnviệntrợkhônghoànlạicủanướcngoàiđểlàmvốntíndụng nếu đã có chứng từghi thu, ghi chingân sách, ghi:
Nợ TK 111, 112,
Cú TK 462- Nguồn kinh phí dự án (4623)
- Khi nhận vốnđối ứng của NSNNđể làmvốncho vay, ghi: Nợ TK 111, 112,
Cú TK 462- Nguồn kinh phí dự án (4621)
- Khi xuất tiềncho các đối tượng vay: Nợ TK 313 – cho vay
Cú TK 111, 112
-Sốtiềnlãichovayđượcbổsungkinhphítheochếđộtàichínhkhiđãcóchứng từ ghi thu,ghi chi, ghi:
Nợ TK 511- Các khoản thu (5118) Có TK 461, 462
10-Đốivớicácđơnvịthựchiệncácdựántheonguyêntắcphảihoàntrảcảvốn lẫn lãi, kế toán tiếnhành như sau:
+ Phản ánh số kinh phí, vốntiếpnhận từ Khobạc doNhà nướcgiao: Nợ TK 111, 112: Tiếpnhận bằng tiền
Nợ TK 311 (3118 - Chi tiếtđối tượng):Nếu các cá nhân nhận trựctiếp tạikho bạc
Có TK 462: Nguồn kinh phí dự án
+ Giao tiềncho các đối tượngđể thựchiện dự ántheo cam kết hoặc khế ướcvay
Nợ TK 311 (3118 - Chi tiếtđối tượng)
Có TK 111, 112: Xuất tiềngiao cho các đối tượng
+ Số lãi phải thu của các đốitượngtheo cam kết hoặc khế ướcvay
Nợ TK 311 (3118 - Chi tiếtđối tượng) Có TK 331 (3318)
+ Chihoa hồngtrên số lãiđượchưởng theo quy định của dự án ghi: Nợ TK 331 (3318)
Có TK 111, 112, 334
+ Bổ sung vốn từlãithu được theo quyđịnh của dự án
Nợ TK 331 (3318) Có TK 462
+ Khi thu hồi vốn và lãitừ các đối tượngsửdụng
Nợ TK 111, 112, 334
Có TK 331 (3318)
+ Khi đơn vị hoàn trả vốn và lãicho Nhà nước
Nợ TK 462
Có TK 111, 112
+TrườnghợpNhànước chophépxóanợchocácđối tượngkhôngcókhảnăng thanh toán
Nợ TK 462
Có TK 311 (3118)
5.4. KẾTOÁN NGUỒN KINH PHÍĐẦU TƯ XDCB
NguồnkinhphíđầutưXDCBcủacácđơnvịHCSNđượchìnhthànhdoNgân sáchNhànước cấp,cấptrêncấp,hoặcđược bổsungtừcáckhoanthu tạiđơnvị,hoặc đượctàitrợ,biếutặng.Kinhphí,vốnXDCBđượcsửdụngchomụcđíchđầutưmở rộngquymôTSCĐ hiệncócủađơnvịvàmụcđíchhoạtđộngHCSNhoặchoạtđộng kinh doanh.
5.4. 1. Tàikhoản441-Nguồnkinh phí đầutư xây dựngcơ bản
Đểtheodõi nguồnhình thànhvàtình hìnhsửdụng nguồnkinh phíđầutưXDCB, kếtoánsử dụngtài khoản441-Nguồn kinhphíđầutưxâydựngcơbản.Nội dungvà kết cấu tàikhoản 441như sau:
Bên Nợ: Phản ánh các nghiệp vụ làm giảm nguồn kinh phí đầu tư XDCB do:
- Các khoảnchi phí đầu tư XDCBxinduyệt bỏ được duyệty
-KếtchuyểnnguồnkinhphíđầutưXDCBthànhnguồnkinhphíhìnhthànhTCSĐ
khixâydựngmớivàmuasắmTSCĐbằngnguồnkinhphí,vốnXDCBhoànthànhbàn giao đưa vào sử dụng
-KếtchuyểnnguồnkinhphíđầutưXDCBđãcấptrongkỳchocácđơnvịcáp dưới (đơn vị cấp trên ghi)
- Hoànlại nguồn kinh phí, vốnXDCB cho Nhà nướchoặc cấp trên
- Các khoảnkhác làmgiảm nguồn kinh phí đầu tư XDCB
Bên Có:Phản ánh các nghiệp vụ làm tăng nguồnkinh phí đầu tư XDCBdo:
- Nhận được kinhphí, vốn XDCB do Ngân sách cấp hoặc cấp trên cấp
-Chuyểncácquỹvàcáckhoảnthutheoquyđịnhthànhnguồnkinhphíđầutư
XDCB
- Các khoảnđược viện trợ, biếu tặng,
DưCó:NguồnkinhphíđầutưXDCBhiệncònchưađượcsửdụnghoặcchưa quyết toán.
Tàikhoản441 -Nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản cú3 TK cấp 2:
TK4411-NguồnkinhphíNSNNcấp:PhảnánhnguồnkinhphíNSNNđểchitiêu phục vụ cho XDCB
TK 4412 - Nguồn kinh phí viện trợ
TK4418-Nguồnkhác:Phảnánhnguồnkhácđượcdùngđểthựchiệnđầutư
XDCB
TK 0092 -Vốn XDCB đượcduyệt theo dõi Dự toán chi đầu tư XDCB Bên Nợ: Dự toán chi đầu tư XDCB được phân phối
Bên Có:Rút Dự toán chi đầu tư XDCBđểsử dụng
5.4.2.Phương pháp hạch toán
1- Phản ánh số kinh phí đầu tư XDCB do Ngân sách hoặc cấp trên cấp : Nợ TK 111, 112, 152,..
Có TK 441: Nguồn kinh phí đầu tư XDCB
2-TrườnghợpnhậnkinhphíXDCBbằngdựtoán,khinhậnthôngbáo kếtoán ghi:NợTK0092.Khirútdựtoánkinhphíđểchitiêu,ghi:CóTK0092,đồngthờiphản
ánh số dự toán chikinh phí XDCB đã rút.
Nợ TK 111: Rút Dự toán chi XDCB vềquỹ tiền mặt
Nợ TK 152: Rút Dự toán chi XDCB muavật tư
Nợ TK 331: Rút Dự toán chi XDCB chuyển trả cho người bán, ngườicho vay
Nợ TK 336 - Trừ vào số tạmứng kinhphí qua KBNN Nợ TK 241: Rút Dự toán chi XDCB chitrực tiếp
Có TK 441: Nguồn kinh phí XDCB.
3-BổsungnguồnkinhphíđầutưXDCBtừquỹcơquan,từchênhlệchthulớn hơn chi về thanhlý, nhượng bán TSCĐ:
Nợ TK 431 (4314): Bổ sung từ quỹ pháttriểnhoạt độngsự nghiệp
Có TK 441: Ghi tăng nguồnkinh phí XDCB.
4-Trườnghợpđơnvịcóchứngtừghithu,ghichingânsáchngaykhitiếpnhận tiềnhàng việntrợ không hoàn lạibổsung kinh phí đầu tư XDCB, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 152, 153, 241, 331...
Có TK 441 - Nguồnkinh phí đầu tư XDCB
5-Trườnghợpđơnvịchưacóchứngtừghithu,ghichingânsáchngaykhitiếp nhận tiềnhàng việntrợ không hoàn lại, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 152, 153, 241, 331...
Có TK 521 – Thu chưaqua ngân sách
-Khiđơnvịcóchứngtừghithu,ghichingânsáchngaykhitiếpnhậntiềnhàng viện trợ không hoàn lại, ghi:
Nợ 521- Thu chưaqua ngân sách
Có TK 441 - Nguồnkinh phí đầu tư XDCB
6-KhiviệcmuasắmTSCĐ,xâydựngcôngtrìnhhoànthànhbàngiaođưavàosử dụng, báo cáo quyết toán kinh phí đầu tư XDCB đượcphê duyệt, ghi:
Nợ TK 211
Nợ TK 213
Nợ TK 152, 153, Nợ TK 441
Nợ TK 311
Có TK 241 (2412)
ĐồngthờighigiảmnguồnkinhphíđầutưXDCBvàghităngnguồnkinhphíhình thành TSCĐ:
Nợ TK 441
Có TK 466
7-Cuốikỳ,kếtchuyểnsốkinhphíđầutưXDCBđãcấptrongkỳchocấpdưới,kế toán cấp trên ghi:
Nợ TK 441- Nguồnkinhphí đầu tư XDCB
Có TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới
8-Nộp lạisố kinh phí đầu tư XDCB cho Ngân sách hoặc cấp trên (nếu không dùng
hết).
Nợ TK 441: Số kinh phí trả lạiNgân sách hoặc cấp trên
Có TK 111, 112,
5.5.KẾ TOÁNNGUỒN KINHPHÍ THEOĐƠN ĐẶTHÀNG CỦA NHÀ NƯỚC
Nguồn kinh phí theo đơnđặt hàngcủaNhànước là nguồn hình thành do đơnvịsự nghiệpđượcNhànướcđặthàngtrongviệcthămdò,khảosát,đođạc,theodựtoánvà
đơn giá đặthàng của Nhà nước.
5.5.1.Tài khoản465 -Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàngcủa Nhà nước
Để theo dõi việc tiếpnhận và quyết toán nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng, kế toán sửdụngtàikhoản465-Nguồnkinhphí theođơn đặthàngcủaNhànước, tàikhoản nàycó nội dung và kếtcấu như sau:
Bên Nợ:
-Phảnánhgiátrịkhốilượng sảnphẩm,côngviệchoànthànhtheođơn đặthàng của Nhà nướckhi quyết toán được duyệt
-Kếtchuyểnsốkinhphí theođơnđặt hàngcủaNhànướcđã cấpchocácđơnvị cấp dưới (đơnvị cấp trên ghi)
-Số kinh phí theo đơnđặt hàng của Nhànước khôngsử dụng phải nộp lại Nhà nước (do không hoàn thành khốilượng)
Bên Có:Phản ánh việc tiếpnhận nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước
Sốdư bên Có:Phảnánh nguồn kinh phítheo đơnđặt hàng của Nhà nước hiện còn chưa được quyết toán.
5.5.2.Phương pháp hạch toán
1-NhậnnguồnkinhphíNhànướccấptheođơnđặthàngbằngDự toánchihoạt động (chi tiếttheo đơnđặt hàng của Nhà nước), khinhận thôngbáo, ghi:
Nợ TK 008 - Dự toán chi hoạt động (Chi tiếttheo đơnđặt hàng của Nhà nước)
2- Nhận nguồn kinh phí Nhà nướccấp theo đơn đặt hàngbằng lệnh chi, ghi: Nợ TK 112
Có TK 465
3- RútDự toán chi hoạtđộng (Chi tiếttheo đơnđặt hàng của Nhà nước) thuộc kinh phí Nhà nướccấp theo đơn đặt hàngđể sử dụng
Nợ TK 111, 112, 152, 153, 211, 241, 331, 635,
Có TK 465 - Kinh phí Nhà nướccấp theo đơn đặt hàng
Đồng thời đối vớiTSCĐ, ghi:
Nợ TK 635 – Chi theo đơnđặt hàng của Nhà nước
Có TK 466- Nguồn kinh phí đã hỡnhthành TSCĐ Đồng thời ghi Có TK 008- Dự toán chi hoạt động
4- Khi phát sinh các khoản chi theo đơn đặt hàng của Nhà nướctạiđơn vị, ghi: Nợ TK 635- Chitheo đơn đặthàng của Nhà nước
Có các TK 111, 112, 152, 153, 334, 332, 331, 465 nếu rỳt dự toán thi đồng thời ghi Có TK 008
5- Khi tạm ứng kinhphíthựchiện đơn đặt hàng của Nhà nướcqua Kho bạc, ghi: Nợ TK 111: tiềnmặt
Nợ TK 152, 1552: vật tư, hàng hóa.
Nợ TK 331: trả chongườibán, người cho vay. Nợ TK 665: chi trựctiếp
Có TK 336: tạm ứng kinh phí
6-KhiđơnvịlàmthủtụcthanhtoántạmứngvớiKhobạcbằngdựtoánđãđược giao, ghi:
Nợ TK 336- tạmứng kinh phí
Có TK 465 - Nguồnkinh phí theo đơn đặt hàngcủa Nhànước
Đồng thời Ghi Có TK 008
7-KhiđơnvịlàmthủtụcrútdựtoánchitheođơnđặthàngcủaNhànướccấpcho đơn vị cấp dưới, ghi:
Nợ TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới
Có TK 465 - Nguồnkinh phí theo đơn đặt hàngcủa Nhànước
Đồng thời Ghi Có TK 008
8- Khicấp kinh phícho các đơn vị cấp dưới bằng tiền, vật tư,ghi: Nợ TK 341
Có các TK 111, 112, 152, 153
9-KhikếtchuyểnsốkinhphítheođơnđặthàngcủaNhànướccấpchocấpdưới để ghigiảmnguồn kinh phí, ghi:
Nợ TK 465- Nguồnkinhphí theo đơnđặt hàng của Nhà nước
Có TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới
10-KhinộptrảkinhphítheođơnđặthàngcủaNhànướcdokhôngsửdụnghết, ghi:
Nợ TK 465- Kinh phí theo đơn đặt hàngcủa Nhà nước
Có các TK 111, 112
11-Giátrịkhốilượngsảnphẩm,côngviệchoànthànhkhiđượcnghiệmthuthanh
toán theo giáthanh toán (bằng khối lượngthực tế x đơn giá thanh toán)ghi: Nợ TK 465- Kinh phí theo đơn đặt hàngcủa Nhà nước
Có TK 511- các khoản thu (5112- Thu theo đơn đặthàng của Nhà nước)
5.6. KẾTOÁN NGUỒN KINH PHÍĐÃ HÌNH THÀNHTSCĐ
NguồnkinhphíđãhìnhthànhTSCĐchínhlàmộtbộphậnkinhphíNgânsách
NhànướccấpchođơnvịdùngchohoạtđộngHCSN,kinhphíđầutưXDCB,kinhphí dựán,kinh phí theo đơnđặt hàngcủaNhànước vàcácquĩ đểdùng chohoạt động hành chínhsự nghiệp đãtạora cácloạiTSCĐhữuhình,TSCĐvô hìnhgọilàkinh phítạo ra tàisảncốđịnhhiệncó.Theochếđộ,tạithờiđiểmkếtoánsổsách,sốdư nguồnkinhphí nàytương ứngphảnánhgiátrị cònlạicủaTSCĐkinhphíhiệncótạiđơnvịhạchtoán. Toànbộ kinhphíhoạtđộng,kinh phídựán,kinh phíquỹcơquanhaykinh phíđầutư XDCBsaukhi hình thành nênTSCĐđềuđượcghităngnguồn kinh phí hìnhthành TSCĐ.
5.6.1.Tài khoản466 - Nguồnkinh phí đã hình thành tàisản cốđịnh
Để theo dõi nguồn kinh phí đã hình thành tàisản cố định kế toán sử dụng tàikhoản
466-Nguồnkinhphíđãhìnhthànhtàisảncốđịnh.Tàikhoảnnàycókếtcấunhư sau:
Bên Nợ: Nguồn kinh phí đã hình thànhtài sản cố định giảm, do:
- Giá trị haomòn TSCĐ tính, trích hàng năm
-GiátrịcònlạicủaTSCĐthanhlý,nhượng bán,chuyểngiaotheoquyếtđịnhcủa cấp có thẩmquyền
- Dođánh giá lại làm giảm giá trịcòn lại của TSCĐ HCSN
Bên Có:Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố địnhtăng, do:
-Giá trịTSCĐ mua sắm,đầu tư XDCBhoàn thành bàn giao đưa vào sửdụng cho hoạt động có tính chất HCSN, phúclợi.
- Giá trị TSCĐnhận của đơn vịkhác bàngiao, đượcbiếu tặng, viện trợ,
- Đánhgiátăng giá trịTSCĐ, tănggiá trị cònlại TSCĐ HCSN.
Dư Có:Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố địnhhiện có của đơn vị.
KhônghạchtoánvàoTK nàycáctrườnghợpTSCĐtăngđầutưmuasắmbằng nguồnvốnkinhdoanh,Vốnvay,bằngnguồnvốnđầutưXDCBhoặcbằngquỹcơquan
khi hoàn thành đưa vàosử dụng cho bộ phận SXKD.
5.6.2.Phương pháp hạch toán
1-KhinhậncấpphátbằngTSCĐhoặcđầutư, xâydựng, mua sắmTSCĐhoàn thành,sử dụng cho hoạt động sự nghiệp,hoạt động dựán,hoạtđộng theođơnđặt hàng của Nhà nướcbằng nguồnkinh phí, hoạtđộng văn hóa, phúc lợi, kế toánghi:
+ Ghi tăng nguyên giá TSCĐ
Nợ TK 211, 213: Nguyên giá TSCĐ
Có TK 461, 462, 465, 331, 241, 111, 112
+ Ghi tăng chihoạt động, chi dự án hoặc kết chuyển nguồn vốn: Nợ TK 661: Tăng chi hoạt động
Nợ TK 662: Tăng chi dự án
Nợ TK 635- Chitheo đơn đặthàng của Nhà nước
Nợ TK 441: Ghi giảmkinh phí đầu tư xâydựng cơ bản
Nợ TK 431: Ghi giảmquỹcơ quan
Có TK 466: Tăng nguồnkinh phí đã hình thành TSCĐ
+Trườnghợpđầutưmuasắmbằngdựtoánchi,ngoàicácbúttoántrên,kếtoán ghi:
Có TK 008 - Dự toán chihoạt động
hoặc Có TK 009 - Dự toán chi chương trình, dự án
2-Khithanhlý,nhượngbánTSCĐhìnhthànhbằngnguồnkinhphí,búttoánghi giảmTSCĐ
Nợ TK 214: Giá trị hao mòn lũykế
Nợ TK 466: Giá trị còn lại
Có TK 211, 213: Nguyêngiá
3- Trườnghợp điều độngTSCĐ từ cấp trên xuống cho cấp dưới:
+ Kế toán đơn vị cấp trên ghi:
Nợ TK 214:Giá trị hao mòn lũy kế
Nợ TK 466: Giá trị còn lại
Có TK 211, 213: Nguyêngiá
+ Kế toán đơn vị cấp dướikhi nhận TSCĐ.Ghi: Nợ TK 211, 213: Nguyên giá TSCĐ
Có TK 466: Giá trị còn lại
4- Xác định hao mòn vào cuối mỗi niên độ (cuối năm): Nợ TK 466: Số ghi giảmnguồn
Có TK 214: Giá trị hao mòn trong năm
5- Trườnghợp đánh giátàisản cố định theo quyết địnhcủa Nhà nước
+ Trường hợp đánh giálàmtăng giátrị hao mòn, tăng nguyên giá TSCĐ Nợ TK 211, 213: (Phần nguyên giá TSCĐ tăng)
Có TK 412 – Chênh lệch đánh giá lại tàisản
Và
Nợ TK 412 – Chênh lệch đánh giá lại tàisản
Có TK 214: (Phần giá trị haomòn tăng)
+ Trường hợp đánh giálàmgiảm giátrị hao mòn, giảmnguyên giá TSCĐ Nợ TK 214: (Phần giá trị hao mòn giảm)
Có TK 412 – Chênh lệch đánh giá lại tàisản
Và
Nợ TK 412– Chênh lệch đánh giálạitàisản
Có TK 211, 213: (Phần nguyên giá TSCĐ giảm)
5.7. KẾTOÁN NGUỒN VỐNKINH DOANH
Nguồnvốn kinhdoanhtrongcácđơnvị HCSNlànguồn vốndùng chohoạtđộng SXKD ởđơnvị hoặccáchoạt động ngoài nhiệm vụ chuyênmôn,nghiệpvụ củađơnvị. Nguồn nàycóthểdo NgânsáchNhànước cấpvới tínhchất hỗ trợ (sẽthu được hồi sau thờigianhoạtđộnghayđượclưuchuyểnđểduytrìhoạtđộng)haydođơnvịtríchtừ quỹcơquan,từ kếtquảhoạtđộnghoặchuyđộngcánbộ,côngchức.Trong đơnvịsự nghiệpcóthu,vốnkinhdoanhcũngcầnđượcquảnlý,sửdụngcóhiệuquảđểtìm kiếm lợi nhuận tối đa, thựchiện mục tiêubảo toàn, phát triểnvốn.
5.7.1.Tài khoản411-Nguồnvốn kinhdoanh
Nguồnvốn kinhdoanhđược kếtoántheo dõitrên tài khoản411-Nguồn vốnkinh doanh. Tàikhoảnnàyđượcmởchi tiếttheo từngnguồn hình thành vốn.
Bên Nợ: Phản ánh các nghiệp vụ giảm nguồn vốn kinh doanh
- Trảlại vốn cho Ngân sách Nhà nướctạm cấp hỗ trợ chođơn vị
- Trảvốn sản xuất, kinh doanh, dịch vụcho các thành viên đónggóp
- Trảvốn cho cấp trên
- Ghi giảm để bù lỗ (nếu có) và các trường hợp giảmkhác
Bên Có:Phản ánh các nghiệp vụ tăngnguồn vốn kinh doanh như:
- Nhận vốn kinh doanhcủa Ngân sách hoặc của cấp trên hỗtrợ
- Nhận vốn góp của cán bộ viên chức trong đơn vị
-Bổsungnguồnvốnkinhdoanhtừchênhlệchthuchihoạtđộngsảnxuấtkinh doanh
- Nhận vốn góp của các tổ chức, cá nhân ngoàiđơn vị
- Các trườnghợp tăng vốn khác, như trích từcác quĩ...
Dư Có:Phản ánh nguồn vốn kinh doanh hiện cótại đơn vị
5.7.2.Phương pháp hạch toán
1-NhậnvốndoNgânsáchcấp(giao),docấptrêncấp,doliêndoanhgóp,doviện trợ, quà tặng, quà biếu
Nợ TK 111, 112: Nhận bằngtiền
Nợ TK 152, 1552: Nhận bằngvật tư, hànghóa
Nợ TK 211, 213: Nhận bằngTSCĐ
Có TK 411 (chi tiếttheonguồn)
2- Trườnghợp Ngân sách cấp bằng dự toán chi hoạt động
+KhinhậnthôngbáodựtoánchiđầutưXDCBhoặcgiấybáophânphốidựtoán đầutưXDCB,kếtoánghi:NợTK0092-DựtoánchiđầutưXDCB-Chitiếtvốncấp
dự toán chi đầu tưXDCB
+KhirútdựtoánchiđầutưXDCBthuộcnguồnvốnkinhdoanh,kếtoánghi:Có
TK 0092, đồng thờiphản ánh số dự toán chi đầu tư XDCB đã thựcrút:
Nợ TK 111, 112- Nhận bằng tiềnmặt nhậpquỹ, bằng chuyểnkhoản
Nợ TK 331- Chuyển trả trực tiếpcho ngườibán, cho người vay
NợTK631,152,1552:Chidùngtrựctiếpchohoạtđộngkinhdoanhhaymuasắm vật tư, hàng hóa.
Có TK 411- (Chi tiết Ngân sách cấp)
3- Bổ sung nguồn vốn kinh doanh từ quỹ cơ quan hay từchênh lệch thu, chi: Nợ TK 431 (4312, 4314): Bổ sung từ quỹ phúc lợivà quỹkhác
Nợ TK 421 (4212): Bổ sung từ chênh lệch thu, chi
Có TK 411- Nguồn vốn kinh doanh
4-Khimuasắm,xâydựngcơbảntàisảncốđịnhdùngchosảnxuấtkinhdoanh bằng quỹ cơ quanhaybằng nguồn kinh phíxâydựng cơ bản, kế toánkết chuyển nguồn:
Nợ TK 4312, 441- Giảm quỹ cơ quan haynguồn kinh phí đầu tư XDCB
Có TK 411-Nguồnvốn kinh doanh
5- Hoàn trả vốn cho Ngân sách, cho các thànhviên
Nợ TK 411 (chi tiếttheo nguồn) Có TK 111, 112
6-Ghigiảmnguồnvốnkinhdoanhkhikinhdoanhbịthualỗkéodài,quyếtđịnh giảmvốn:
Nợ TK 411 (chi tiếttheo nguồn)
Có TK 421: Kết chuyển sốlỗ từ kinh doanh
7- Xử lý giá trị tàisản dùng cho hoạt độngSXKD bị thiếuhụt, mấtmát:
Nợ TK 411: Giảm nguồn vốn kinh doanh
Có TK 311 (3118)
5.8. HẠCHTOÁN CÁC QUỸ
Quỹ củacácđơnvịHCSNđượchìnhthànhbằngcáchtríchtừphầnchênhlệchthu lớnhơnchicủacáchoạtđộngthườngxuyên,hoạtđộngsảnxuất,kinhdoanh,dịchvụ,
hoạtđộngtheođơnđặthàngcủaNhànướchoặctríchtừcáckhoảnthutheoquyđịnh
của chế độtàichính(nếucó)
Quỹ cơquanbaogồm: Quỹ khenthưởng, quỹphúclợi,quỹổn định thu nhập,quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp.
5.8.1.Tài khoản431 – Các Quỹ
Đểtheodõi nguồnhình thànhvàsử dụngcácquỹcơquan,kếtoánsử dụngtài khoản 431 – Các Quỹ
Bên Nợ: Các nghiệp vụ làmgiảm quỹ cơquan do chi tiêu vàđiều chuyển.
BênCó:Cácnghiệpvụlàm tăng quỹcơ quan do tríchtừ phần chênhlệchthu lớn hơnchicủacáchoạtđộngthường xuyên,hoạtđộngsảnxuất,kinhdoanh,dịchvụ,hoạt độngtheođơnđặthàngcủaNhànướchoặctríchtừcáckhoảnthutheoquyđịnhcủa chế độ tài chính (nếu có)
Dư Có:Sốquỹ cơquan hiện có chưasử dụng hoặc sử dụng chưa hoàn thành.
Tàikhoản431 chi tiết làm4tiểukhoản.
- TK 4311: Quỹ khen thưởng.
- TK 4312: Quỹ phúc lợi
- TK 4313: Quỹ ổn định thu nhập
- TK 4314: Quỹ phát triểnhoạt độngsựnghiệp.
5.8.2.Phương pháp hạch toán
1-Tríchlậpcácquỹcơquantừchênhlệchthu,chisựnghiệptínhvàochihoạt động (kể cả tạmtríchquỹhàng quý) theo chế độ tài chính với trình tự sau:
Nợ TK 661: Chi hoạt động
Có TK 4311: Quỹkhen thưởng. Có TK 4312: Quỹphúc lợi
Có TK 4313: Quỹổn định thunhập
Có TK 4314: Quỹphát triển hoạt động sự nghiệp
2- Bổ sung quỹ cơ quan từcác khoản thu khác theo quy định: Nợ TK 511 (5118): Tríchtừ các khoản thu khác.
Có TK 431 (4314): Ghi tăng quỹphát triển hoạt động sự nghiệp
3-Tríchlậpcácquỹcơquantừchênhlệchthuchicủahoạtđộngthường xuyên, hoạt độngsản xuất, kinhdoanh và hoạt độngtheo đơn đặt hàngcủa Nhànước
Nợ TK 421
Có TK 431- Các quỹ
4- Nhận cấp phát, nhận việntrợ , nhận tặngthưởngbổ sung quỹcơquan: Nợ TK 111, 112
Có TK 431 (4311, 4312): Ghi tăng quỹcơ quan
5- Nhận quỹ cơ quan docấp dướinộp lên hay do cấp trên bổ sung cho cấp dưới: Nợ TK 342- Thanh toán nội bộ
Có TK 431
6-Kết chuyểngiảm quỹ phúclợi,quĩphát triển hoạt động sự nghiệp khi mua sắm, xâydựng TSCĐ hoàn thành, bàn giao, đưa vàosử dụng:
Nợ TK 431 (4312, 4314)
Có TK 466: Nếudùng cho hoạt độngsựnghiệp, dự án
Có TK 411: Nếudùng cho hoạt độngSXKD.
7-Giảm gũycơquankhi nộpcấptrên haycấpbổsungchocấpdưới, chi tiêucho hoạt độngnghiên cứu vàđào tạo, bù lỗ, chi cho cán bộ, côngchức
Nợ TK 431
Có TK 342: Số quỹphải nộp, phải cấp
Có TK 111, 112, 334: Số quỹphải chia, đãchia cho cán bộ, công chức. Có TK 421: Số quỹdùng bù lỗ.
8-Kếtchuyểnquỹpháttriểnhoạtđộngsựnghiệptăngnguồnkinhphíđầutư
XDCB
Nợ TK 431 (4314) Có TK 441
9-Chiquỹcơquanđểkhenthưởng;hỗtrợchitrảlươngnhữngthángkhôngcó
thu; chi phúc lợi trựctiếpcho viên chức vàlao động trong danh sách
Nợ TK 431 (4311, 4312, 4313) Có TK 334
Có TK 111, 112
10. Chi sửa chữalớn các TSCĐ phúc lợi
Nợ TK 431 (4312)
Có các TK 111, 112
Có TK 241 (2413)
5.9. HẠCHTOÁN CHÊNHLỆCH THU, CHI CHƯA XỬLÝ
Chênhlệchthu-chibaogồm:chênhlệchthu,chicủacáchoạtđộngthường xuyên,hoạt động sản xuất,kinh doanh,dịch vụ,hoạt động theo đơnđặt hàngcủaNhà nướchoặc các hoạt động khỏc theoquy định của chế độtàichính
5.9.1-Tàikhoản421- Chênhlệch thu, chichưa xử lý
Đểkếtoánchênhlệchthu,chi chưa xửlý,tài khoảnđược sử dụng là TK421- Chênh lệchthu, chichưa xử lý
Bên Nợ:
- Số chênh lệch chilớn hơn thu của hoạt động sản xuất, kinh doanh
- Kếtchuyểnsốchênhlệchthulớn hơnchicủahoạtđộngthườngxuyên,hoạtđộng theođơnđặthàngcủaNhànước,hoạtđộngsựnghiệpvàhoạtđộngkhácvàocáctài
khoản liênquan theo qui định của chế độ tài chính.
- Kếtchuyểnchênhlệchthu,chihoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhcũnlạisauthuếthu nhậpdoanhnghiệpbổsungkinhphíhoạtđộngthường xuyên,nguồnvốnkinhdoanh hoặc trích lập các quĩ
- Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp NSNN
Bờn Có:
- Số chênh lệch thu lớn hơn chi hoạt động thường xuyên
- Số chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động sản xuất, kinh doanh
- Số chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước
- Số chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động sự nghiệpvà hoạt động khác
- Kết chuyển số chênh lệch chilớn hơn thu khi có quyết định xử lý
Số dư bên Nợ:Số chênh lệch chi lớn hơn thu chưa xử lý Số dư bên Có:Số chênh lệch thulớn hơn chi chưa xử lý TK 421 có 4 TK cấp 2, gồm:
- TK 4211- Số chênh lệch thu - chi hoạtđộng thường xuyên
- TK 4212- Số chênh lệch thu - chi của hoạt độngsản xuất, kinhdoanh
- TK4213- Số chênh lệch thu - chi của hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước
- TK 4218- Số chênh lệch thu - chi của hoạt độngkhác
5.9.2-Phương pháp kế toán
5.9.2.1. Kếtoán chênh lệchthu chi từ hoạt động SXKD
1-Cuốikỳ,kếtoántínhtoánvàkếtchuyểnsốchênhlệchgiữathuvớichicủahoạt động sản xuất, kinh doanh, ghi:
- Nếu thu > chi:
Nợ TK 531- Thu hoạt động sản xuất, kinh doanh
Có TK 421 (4212- Chênh lệch thu, chihoạt động sản xuất, kinh doanh)
-Nếu chi > thu:
Nợ TK 421 (4212- Chênh lệch thu, chi hoạt động sản xuất, kinh doanh) Có TK 531
2-Sốthuếthunhậpdoanhnghiệpphảinộptheoquiđịnhcủahoạtđộngsảnxuất, kinh doanh:
Nợ TK 421 (4212- Chênh lệch thu, chi hoạt động sản xuất, kinh doanh) Có TK 3334
3- Phân phối, sửdụng lợi nhuận sau thuế của hoạt động sản xuất, kinh doanh: Nợ TK 421 (4212- Chênh lệch thu, chi hoạt động sản xuất, kinh doanh)
Có TK 461
Có TK 411
Có TK 431
4- Xác định số lợi nhuậnphải nộp cấp trên từ hoạt động sản xuất, kinhdoanh: Nợ TK 421 (4212- Chênh lệch thu, chi hoạt động sản xuất, kinh doanh)
Có TK 342
5-Bùlỗchohoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhtừvốnkinhdoanhcủadoanh nghiệp, từ quĩ cơ quan, ghi:
Nợ TK 411
Nợ TK 431
Có TK 421 (4212- Chênh lệch thu, chihoạt động sản xuất, kinh doanh)
5.9.2.2. Kếtoán chênh lệchthu chi từ hoạt động thường xuyên
1-Khibáocáoquyếttoánnămtrướcđượcduyệty,xácđịnhchênhlệchgiữa nguồnkinhphíhoạtđộnglớnhơnchihoạtđộngthườngxuyênnếuđượckếtchuyển
sang TK 4211 theo qui định chế độtàichính, ghi:
Nợ TK 461 (46121)- Nguồnkinhphí thườngxuyên
Có TK 421 (4211- Chênh lệch thu, chihoạt động thườngxuyên)
2-KếtchuyểnchênhlệchthulớnhơnchihoạtđộngthườngxuyênvàocácTKliên quan theo qui định chế độ tàichính, ghi:
Nợ TK 421 (4211- Chênh lệch thu, chi hoạt động thườngxuyên) Có TK 461
5.9.2.3. Kếtoán chênh lệchthu chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước
1-Xácđịnh chênh lệchthulớn chi của hoạt động theođơnđặt hàng của Nhà nước khi được nghiệmthu thanh toán khối lượng sản phẩm, công việc hoàn thành, ghi:
Nợ TK 511 (5112)- Thu theo đơn đặt hàng của Nhà nước
Có TK421 (4213- Chênh lệch thu, chi theo đơnđặt hàng của Nhà nước)
2-KếtchuyểnchênhlệchthulớnhơnchihoạtđộngtheođơnđặthàngcủaNhà nước vào các TK liênquan theo qui địnhchế độtàichính, ghi:
Nợ TK TK421 (4213- Chênh lệch thu,chi theo đơn đặthàng của Nhà nước) Có TK 461
Có TK 431
5.9.2.4. Kếtoán chênh lệchthu chi hoạt động khác
1- Xác định chênh lệchthu lớn chicủa hoạt động sự nghiệp và hoạt động khác của đơn vị theo qui định của chế độ tàichính, ghi:
Nợ TK 511 (5118)- Thukhỏc
Có TK 421 (4218- Chênh lệch thu, chihoạt động khác)
2-Kếtchuyểnchênhlệchthulớnhơnchihoạtđộngsựnghiệpvàhoạtđộngkhác vào các TK liênquan theo qui định chế độ tài chính, ghi:
Nợ TK 421 (4218- Chênh lệch thu, chi hoạt động khác) Có TK 461
Có TK 431
Có TK 342...
5.10. KẾTOÁN CHÊNHLỆCH ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN
5.10.1.Tài khoản412- Chênh lệch đánh giá lại tài sản
KếtoánsửdụngTK412-Chênhlệchđánhgiálạitàisảnđểphảnánhsốchênh lệchdođánhgiálạivậttư,tàisảncốđịnhhiệncóvàtỡnhhỡnhxửlýsốchênhlệchđã
khi có quyết định của Nhà nướcvề kiểmkê đánhgiá lạitài sản.
Bờn Nợ:Sốchênh lệch giảm giá do đánh giá lại vật tư, tài sản cố định
Bên Có:Sốchênh lệch tăng giá do đánh giá lại vật tư, tài sản cố định
Sốdư Bên Nợ: Số chênh lệch giảm giá do đánh giá lại vật tư, tài sản cố định chưa được xử lý
SốdưBênCó:Sốchênhlệchtănggiádođánhgiálạivậttư,tàisảncốđịnhchưa được xử lý
5.10.2.Phương pháp kế toán các nghiệpvụ chủ yếu
1-Khiphảnánhkếtquảđánhgiálạivậttư,tàisảncốđịnh,cóchênhlệchgiảm hoặc tăng giá, chờ xử lý, ghi:
Nợ các TK 152, 153, 155, 211, 213
Có TK 412- Chênh lệch đánhgiá lạitàisản (chênh lệch tănggiá)
hoặc:
Nợ TK 412- Chênh lệch đánhgiá lạitài sản (chênh lệch giảmgiá)
Có các TK 152, 153, 155, 211, 213
2- Trườnghợp đánh giálạihao mũn của các TSCĐ hiện có: Nợ TK 214 – Hao mòn TSCĐ (chênh lệch giảm)
Có TK 412
hoặc:
Nợ TK 412
Có TK 214 – hao mòn TSCĐ (chênh lệch tăng)
3-Khicóquyếtđịnhcủacơquancóthẩmquyềnvềxửlýsốchênhlệchđánhgiá lạitài sản, ghi;
Nợ các TK liênquan
Có TK 412 (số chênh lệch giảmgiá)
hoặc:
Nợ TK 412 (số chênh lệch tănggiá) Có các TK liên quan
5.11. KẾTOÁN CHÊNHLỆCH Tỷ GIÁ HỐIĐOÁI
5.11.1.Tài khoản413 – Chênh lệch tỷgiá hối đoái
KếtoánsửdụngTK413–Chênhlệchtỷgiáhốiđoáiđểphảnánhsốchênhlệch tỷgiáhốiđoáicủacácnghiệpvụkinhtếphátsinhbằngngoạitệcủahoạtđộnghành
chínhsự nghiệp,hoạt độngdựánvàkhoản chênhlệchtỷ giádo đánh giálạisố dưngoại
tệcuốinămtàichínhcủacáckhoảnmụctiềntệcógốcngoạitệvàtìnhhìnhxửlýsố chênh lệch tỷ giá ngoạitệ đã.
Bên Nợ:
-Chênhlệchtỷgiángoạitệphátsinh(lỗ)trongkỳcủacácnghiệpvụkinhtếbằng ngoại tệ của hoạt động hành chính sự nghiệp, hoạtđộng dự án
-Chênhlệchtỷgiádođánhgiálạisốdưngoạitệ(lỗ)củahoạtđộngsảnxuất,
kinh doanh
-Kếtchuyểnsốchênhlệchlãitỷgiángoạitệcủacáckhoảnmụctiềntệcógốc ngoạitệcủahoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhvàoBênCóTK531-Thuhoạtđộngsản
xuất, kinh doanh
-Kếtchuyểnsốchênhlệchlãitỷgiácủahoạtđộnghànhchínhsựnghiệp,dựán vào bên Có TK 661, TK662
Bên Có:
-Chênhlệchtỷgiángoạitệphátsinh(lãi)trongkỳcủacácnghiệpvụkinhtế bằng ngoại tệ của hoạt động hành chính sự nghiệp, hoạt động dự án
-Chênhlệchtỷgiádođánhgiálạisốdưngoạitệ(lãi))củahoạtđộngsảnxuất,
kinh doanh
-Kếtchuyểnsốchênhlệchlỗtỷgiángoạitệcủacáckhoảnmụctiềntệcógốc ngoạitệcủahoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhvàoBênNợTK631-Chihoạtđộngsản
xuất, kinh doanh
-Kếtchuyểnsốchênhlệchlỗtỷgiácủahoạtđộnghànhchínhsựnghiệp,dựán vào BênNợ TK 661, TK 662
SốdưBên Nợ:Sốchênhlệchtỷgiá (lỗtỷ giá)dođánh giálạitỷgiá chưa đượcxử lý cuối kỳ báocáo
Số dư Bên Có:Số chênh lệch tỷ giá (lãi tỷ giá) do đánh giá lại tỷ giá chưa đượcxử lý cuối kỳ báocáo
5.11.2.Phương pháp kế toán các nghiệpvụ chủ yếu
1-Khinhậncáckhoảnkinhphíbằngngoạitệ,ghitheotỷgiácủaBộtàichính công bố:
Nợ các TK 111, 112, 152, 211, 661, 662
Có các TK 461, 462
2-Muavậttư,TSCĐđểdùngchohoạtđộngdựánbằngngoạitệdonguồndựán tàitrợ, đã thanhtoán ngay, ghi:
Nợ các TK 152, 153, 211, 662– theo tỷ giá Bộtàichính công bố
Nợ TK 413 (nếu lỗ tỷgiá)
Có TK 111 (1112), 112 (1122) – theo tỷgiá ghisổ
Có TK 413 (nếu lãitỷgiá)
Muavậttư,TSCĐđểdùngchohoạtđộngdựánbằngngoạitệdonguồntàitrợ nhưng chưathanh toánngay,theo nợ phải trả, ghi:
Nợ các TK 152, 153, 211, 662 – theo tỷgiá Bộ tài chínhcông bố
Có TK 331- theo tỷ giá Bộ tàichínhcông bố
Khi xuấtngoại tệ trả nợ, ghi:
Nợ TK 331 – theo tỷgiá ghi sổnợ phải trả
Nợ TK 413 (nếu lỗ tỷgiá)
Có TK 111 (1112), 112 (1122) – theo tỷgiá ghisổ
Có TK 413 (nếu lãitỷgiá)
Các trườnghợptrên nếu muaTSCĐ, đồngthờighi: Nợ TK 662
Có TK 466
3- Muavậttư,TSCĐđểdùngchohoạtđộnghànhchínhsựnghiệpvàhoạtđộng dự án bằng ngoại tệdo nguồn kinh phí NSNN:
- Nếu đã thanh toán ngay, ghi:
Nợ các TK 152, 153, 211, 661, 662– theo tỷ giá Bộtàichính công bố
Nợ TK 413 (nếu lỗ tỷgiá)
Có TK 111 (1112), 112 (1122) – theo tỷgiá ghisổ
Có TK 413 (nếu lãitỷgiá)
- Nếu còn nợ phải trả, ghi:
Nợ các TK 152, 153, 211, 661, 662 – theo tỷgiá Bộ tài chínhcông bố
Có TK 331- theo tỷ giá Bộ tàichínhcông bố
- Khi xuất ngoạitệ trả nợ, ghi:
Nợ TK 331 – theo tỷgiá ghi sổnợ phải trả
Nợ TK 413 (nếu lỗ tỷgiá)
Có TK 111 (1112), 112 (1122) – theo tỷgiá ghisổ
Có TK 413 (nếu lãitỷgiá)
- Các trườnghợp trên nếu mua TSCĐ,đồng thời ghi: Nợ TK 661, 662
Có TK 466
4- Mua vậttư, TSCĐ để dùngcho hoạt độngsản xuất, kinhdoanh,
- Nếu đã thanh toán ngay, ghi:
NợcácTK152,153,211,631–theotỷgiágiaodịchBQLNHhoặctỷgiágiao dịch thực tế
Nợ TK 631 (nếu lỗ tỷgiá)
Có TK 111 (1112), 112 (1122) – theo tỷgiá ghisổ
Có TK 531 (nếu lãitỷgiá)
- Nếu cũn ghi nợ phải trả, ghi:
NợcácTK152,153,211,631–theotỷgiágiaodịchBQLNHhoặctỷgiágiao dịch thực tế
CóTK331-theotỷgiágiaodịchBQLNHhoặctỷgiágiaodịchthựctế- Khi xuấtngoại tệ trả nợ, ghi:
Nợ TK 331 – theo tỷgiá ghi sổnợ phải trả
Nợ TK 631 (nếu lỗ tỷgiá)
Có TK 111 (1112), 112 (1122) – theo tỷgiá ghisổ
Có TK 531 (nếu lãitỷgiá)
Các trườnghợptrên nếu muaTSCĐ từ quĩ cơ quan, đồng thời ghi: Nợ TK 431
Có TK 411
5-Khibánngoạitệcủahoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhcóchênhlệchvềtỷgiáhối đoái, ghi:
Nợ TK 111 (1111), 112 (1121) theo tỷ giá thựctế
Có TK 111 (1112), 112 (1122) theo tỷ giá ghi sổ
Có TK 531 – Lãivề tỷgiá
hoặc:
Nợ TK 111 (1111), 112 (1121) theo tỷ giá thựctế
Nợ TK 631 - Lỗ về tỷgiá
Có TK 111 (1112), 112 (1122) theo tỷ giá ghi sổ
6-Rúttiềngửingoạitệcủadựánviệntrợkhônghoànlại,nhậntiềnmặtđồngViệt nam, ghi:
Nợ TK 111 (1111)
Nợ TK 413 (lỗ tỷgiá)
Có TK 112 (1122) – theo tỷgiá ghisổ TK 1122
Có TK 413 (lãi tỷgiá)
7- Khi có các khoản thu từhoạt động sản xuất, kinh doanh bằng ngoại tệ, ghi:
NợcácTK111(1112),112(1122)-theotỷgiágiaodịchBQLNHhoặctỷgiágiao dịch thực tế
CóTK531-theotỷgiágiaodịchBQLNHhoặctỷgiágiaodịchthựctế
CóTK3331-theotỷgiágiaodịchBQLNHhoặctỷgiágiaodịchthựctế
8-Kếtoánchênhlệchtỷgiángoạitệcủahoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhvàothời điểmcuối năm:
a) Trường hợp tỷgiá giao dịchBQLNH > tỷgiá ghi sổ kế toán
- Đối với số dư ngoạitệ và các khoản nợ phải thu: Nợ TK 111 (1112), 112 (1122), 311
Có TK 413
- Đối với số dư các khoản nợ phảitrả: Nợ TK 413
Có TK 331, 334, 335
b) Trườnghợptỷ giá giao dịch BQLNH < tỷgiá ghi sổ kế toán
- Đối với số dư ngoạitệ và các khoản nợ phải thu:
Nợ TK 413
Có TK 111 (1112), 112 (1122), 311
- Đối với số dư các khoản nợ phảitrả: Nợ TK 331, 334, 335
Có TK 413
9- Khi xử lý chênh lệch vềtỷ giá hối đoái:
a)Đốivớichênhlệchtỷgiáhốiđoáicủahoạtđộnghànhchínhsựnghiệp,hoạt động dự án, ghi:
Nợ TK 661, 662
Có TK 413 – kết chuyển lỗvề tỷ giá
hoặc:
Nợ TK 413- kết chuyểnlãivề tỷgiá
Có TK 661, 662
b)Đốivớichênhlệchtỷgiáhốiđoáicủahoạthoạtđộngsảnxuấtkinhdoanh,ghi: Nợ TK 631
Có TK 413 – kết chuyển lỗvề tỷ giá
hoặc:
Nợ TK 413- kết chuyểnlãivề tỷgiá
Có TK 531
Chương 6. KẾTOÁN CÁC KHOẢNCHI TRONGĐƠN VỊ HCSN
6.1. KẾTOÁN CHI HOẠTĐỘNG
6.1.1.Nội dung chi hoạt động
Chihoạtđộngbaogồmcáckhoảnchihoạtđộngthườngxuyênvàkhôngthường xuyên,theodựtoánchiđãđượcduyệt,như chichocôngtáchoạtđộngnghiệpvụchuyên
mônvàquảnlýbộmáyhoạtđộngcủacáccơquanNhànước,cácđơnvịsựnghiệp,cáctổ
chứcxãhội,cơquanđoànthể,lựclượng vũtrang,cáchội,liênhiệphội,tổnghộidoNgân sáchNhànước cấp,do thuphí,lệphí,hoặcdo cácnguồn tàitrợ,viện trợ,thuhội phívàdo các nguồnkhác đảm bảo.
6.1.2.Nhiệm vụ kế toán
- Phảimởsổkếtoánchitiếtchiphíhoạtđộngtheotừngnguồnkinhphí,theoniên độ kếtoánvàtheo mục lụcchiNgânsáchNhànước.Riêngcácđơnvịthuộckhối Đảng, an ninh, quốc phòngkế toán theo mụclục của khối mình.
- Kếtoánchihoạtđộngphảiđảmbảothốngnhấtvớicôngtáclậpdựtoánvàđảm bảosựkhớpđúng,thống nhấtgiữakếtoántổng hợpvớikế toán chitiết,giữasổ kế
toán vớichứngtừ và báo cáo tàichính.
6.1.3.Chứng từ kế toán và sổ kế toán
a. Chứng từ kế toán
Chứngtừđểhạchtoánchihoạtđộngchủyếulàhệthốngchứngtừtheoquyđịnhcủa
Bộ tài chính, như phiếu thu, phiếuchi, giấyđề nghị tạm ứng, bảng thanhtoán lương... b. Sổ kế toán chi phí
Sổchitiếthoạtđộng,theomẫu:S61-HcủaBộtàichính,dùngđểtậphợpcáckhoản
chi đãsử dụng cho côngtácnghiệpvụ,chuyênmôn vàbộ máyhoạt động củađơnvịtheo nguồnkinh phíđảm bảovàtheotừngloại khoản,nhóm,tiểu nhóm,mục,tiểu mụccủamục lụcNgânsáchNhànướcnhằmquảnlý,kiểm tratìnhhình sửdụng kinhphí vàcungcấpsố liệucho việc lập báocáo sốchi đề nghịquyết toán.
Căn cứ để ghi vào sổ là các chứngtừ gốc, bảng chứng từgốc có liênquan đến chi hoạt động
6.1.4.Tài khản661 - Chi hoạt động
Kế toán sửdụng tàikhoản661 - Chi hoạt độngdùng để phản ánh các khoản chi mang tínhchấthoạtđộngthườngxuyênvàkhôngthườngxuyêntheodựtoánchingânsáchđã
đượcduyệt trong nămtàichính.
Đồngthờikếtoáncònsửdụngtàikhoản008-Dựtoánchihoạtđộngđểtheodõi kinhphí cấpphátvàsử dụngchomục đích chihoạtđộng thườngxuyênvà khôngthường xuyên.
Kết cấu, nộidung TK 661như sau: Bên Nợ
- Chihoạt động phát sinh tại đơn vị
Bên Có:
- Các khoản được phép ghi giảm chi và nhữngkhoản đãchi không đượcduyệt y.
- Kếtchuyểnsốchihoạtđộngvàonguồnkinhphí,khibáocáoquyếttoánđược duyệt
Sốdư bênNợ:Cáckhoảnchihoạtđộngchưađượcquyếttoánhoặcquyếttoánchưa được duyệt
TK 661 chi tiết thành 3tàikhoản cấp 2
-TK6611-Nămtrước:Dùngđểphảnánhcáckhoảnchihoạtđộngthuộckinhphí năm trước chưađượcquyết toán.
+ TK 66111: Chi thườngxuyên
+ TK 66112: Chi không thường xuyên
- TK 6612 -Năm nay:Phản ánh các khoản chi hoạt độngthuộc năm nay
+ TK 66121: Chi thườngxuyên
+ TK 66122: Chi không thường xuyên
- TK 6613 -Năm sau: Phảnánh các khoản chicho thuộc năm sau
+ TK 66131: Chi thườngxuyên
+ TK 66132: Chi không thường xuyên
Tàikhoảnnàychỉsử dụngởnhữngđơnvịđược cấpphát kinhphí trướcchonămsau. Đến cuối ngày 31/12, số chi ở tàikhoản nàyđượcchuyển sang tàikhoản 6612-Năm nay.
- Kếtoánchỉphảnánhvàotàikhoảnnàynhữngkhoảnchithuộckinhphísựnghiệp
củađơnvị,baogồmcảnhữngkhoảnchithườngxuyênvànhữngkhoảnchikhông thườngxuyên.
- Kếtoánkhôngphảnánhvàotàikhoảnnàycáckhoảnchichosảnxuất,kinh doanh,chiphíđầutưXDCBbằngvốnđầutư,cáckhoảnchithuộcchươngtrình,
đề tài, dự án.
- ĐốivớiđơnvịdựtoáncấpI,cấpIItàikhoản661-Chihoạtđộng, ngoàiviệctập hợpchihoạtđộngcủađơnvịmìnhcòndùngđểtổnghợpsốchihoạtđộngcủatất
cảcácđơnvịtrựcthuộc(trêncơsởquyếttoánđãđượcduyệtcủacácđơnvịnày)
để báocáo với cấp trên và cơ quan tàichính.
- Hếtniênđộkếtoán,nếuquyếttoánchưađượcduyệtthìtoànbộsốchihoạtđộng trongnămđượcchuyển từTK6612-nămnaysangTK6611-nămtrướcđểtheo
dõicho đến khi báo cáo quyết toán đượcduyệt. Riêng đối với số chi trướcchonăm
sautheodõiởTK6613-Nămsau.Sangđầunămsauđượcchuyểnsangtàikhoản
6612-năm nay để tiếptục tập hợpchi hoạt độngtrong năm báo cáo.
6.1.4.Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu về Chi hoạt động
1- Xuất vật liệu, dụng cụ sử dụngcho hoạt động, ghi: Nợ TK 661 (66121) chihoạt động thườngxuyên
Có TK 152, 153
2-Xácđịnhtiềnlương,phụcấpphảitrảchocánbộ,nhậnviêntrongđơnvị,xácđịnh học bổng, sinh hoạt phí, xác định các khoảnphải trả theo chế độcho người có công, ghi:
Nợ TK 661 (66121) chihoạt động thườngxuyên
Có TK 334- Phải trả công chức, viên chức
Có TK 335 - Phải trả các đối tượngkhác
3- Hàng tháng tríchBHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi hoạt động thườngxuyên, ghi: Nợ TK 661 (66121) chihoạt động thườngxuyên
Có TK 3321, 3322, 3323
4-Phảitrảvềcácdịchvụđiện,nước,điệnthoại,bưuphícăncứvàohóađơncủabên cung cấp dịch vụ, ghi:
Nợ TK 661 (66121) chihoạt động thườngxuyên
Có TK 111, 112, 331 (3311)
5- Thanh toán các khoản tạm ứng đãchi cho hoạt độngcủa đơn vị, ghi: Nợ TK 661 (66121) chihoạt động thườngxuyên
Có TK 312: Tạmứng
Có TK 336 – Tạm ứng kinh phí
5-TrườnghợpmuaTCSĐbằngkinhphíhoạtđộngthườngxuyênkếtoánphảnánh như sau:
Nợ TK 211
Có TK 111, 112, 461
Đồng thời ghi
Nợ TK 661 (66122) chihoạt động thườngxuyên
Có TK 466: Nguồn kinh phí hìnhthành TCSĐ
Trườnghợpsửdụngdựtoánchihoạtđộng,phảiđồngthờighigiảmdựtoán:CóTK
008- Dự toán chi hoạt động
7- Rútdự toán chi hoạt động để trựctiếpchi, ghi: Nợ TK 661 – Chi hoạt động
Có TK 461 - Nguồnkinh phí hoạt động
Đồng thời, ghigiảmdự toán chihoạt động: Có TK 008
8- Phân bổ chi phí trả trước vào hoạt độngthườngxuyên, ghi
Nợ TK 661 (66121)- Chihoạt động
Có TK 643: Chi phí trả trước
9-Tríchlậpcácquỹtừchênhlệchthu,chisựnghiệptínhvàochihoạtđộng(Kểcảtạm tríchquỹhàng quýtheo trình tự)
Nợ TK 661 (66121)- Chi hoạt động
Có TK 4311: Quỹkhen thưởng
Có TK 4312: Quỹphúc lợi
Có TK 4313: Quỹdự phòng ổn định thu nhập
Có TK 4314: Quỹphát triển hoạt động sự nghiệp
Có TK 334
10-Kết chuyển số đã tríchlập các quỹ quyết toán vào số chênh lệch thu, chi hoạt động thường xuyên, ghi:
Nợ TK 4211: Chênh lệch thu, chihoạt động thườngxuyên
Có TK 661(66121): Chi hoạtđộng
11-Kếtoánxửlýchênhlệchtỷ giáhốiđoáicủachihoạtđộngchitiếttheoLãi,lỗvề tỷ giá, ghi:
Nợ TK 661(6612) – Chi hoạt động
Có TK 413- Chênh lệch tỷ giá hối đoái (lỗ)
hoặc:
Nợ TK 413- Chênh lệch tỷgiá hối đoái (lãi)
Có TK 661(6612) – Chi hoạt động
12-Cuốinăm(31/12)căncứvàobiênbànkiểmkêvậttư,hànghóatồnkho,bảng xácnhậnkhốilượngSCL-XDCBchưahoànthànhcóliênquanđếnsốkinhphítrongnăm
đượcduyệt quyếttoán vào chi hoạt động năm báocáo, ghi:
Nợ TK 661 (6612) - Chi hoạt động
Có TK 337 – Kinh phí quyết toán chuyển sang năm sau (3371, 3372, 3373)
13-Cuốinăm,nếuquyếttoánchưađượcduyệt,kếtoántiến hànhchuyểnsốchihoạt độngthườngxuyênhoặckhôngthường xuyênnămnaythànhsốchihoạtđộngnămtrước, ghi:
Nợ TK 661 (66111,2) - Chihoạt độngnăm trước
Có TK 661 (66121,2) – Chi hoạt động năm nay
14-Khitiếnhànhbáocáoquyếttoánchihoạtđộngnămtrướcđượcduyệt,tiếnhành kết chuyển số chi vào nguồnkinh phí hoạt động, ghi:
Nợ TK 461 (4611): Nguồn kinh phí hoạt động
Có TK 661 (66111,2) - Chihoạt động
15-Nhữngkhoảnchikhôngđúngchếđộ,quátiêuchuẩn,địnhmức,khôngđược duyệt phải thu hồi hoặc chuyển chờ xử lý, ghi:
Nợ TK 311 (3118)
Có TK 661 (66111,2)- Chihoạt động
6- Báo cáo quyết toán chi hoạt độngđượcduyệt, ghi: Nợ TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động
Có TK 661(66111,2): Chi hoạt động
6.2. KẾTOÁN CHI CHƯƠNGTRÌNH,DỰ ÁN, ĐỀTÀI
6.2.1.Nội dung chi
Chi hoạt động theo chươngtrình,dựán,đềtài lànhữngkhoảnchi cótính chấthành chính,sựnghiệpthườngphátsinhờnhững đơnvịđượcgiaonhiệmvụquảnlý,thực hiện chươngtrình,dự án, đề tàivà đượccấp kinh phí để thựchiện chươngtrình, dự án, đề tàicủa nhà nước, của địa phương, của ngành như:
- Các chươngtrình,dự án, đềtàiquốc gia, địa phương hoặc của ngành.
- Các dự án đầu tư pháttriểnkinh tế, xãhội, văn hóa, giáo dục, ytế
Đốivới nhữngđơnvịchỉ thamgianhậnthầu lạimột phầnhaytoànbộ dựántừđơnvị quảnlýdựánthìkhôngsửdụngTK662,màsửdụngTK631–Chihoạtđộngsảnxuất, kinh doanh.
6.2.2.Nhiệm vụ kế toán
- Kếtoánphảimởsổtheodõichitiếtchiphícủatừngchươngtrình,dựán,đềtàivà tập hợp chi phí cho việc quản lý chi phí theo các khoản mục chiphí quyđịnh dự án
đượcduyệt.
- Cáckhoảnchiphídựaánphảichitheođúngtínhchất,nộidung,địnhmức,khoản mục theo dự toán đã phê duyệtvớicác chứng từ hợp lệvà hợp pháp
- Khikếtthúcdựán,kếtoáncủađơnvịchủdựánphảitổnghợptoánbộcáckhoản chiliênquanđếndựáncủađơnvịmình,đơnvịtrựcthuộcđểxinquyếttoánvới
nguồnkinh phí dự án.
- Đốivớinhữngkhoảnthu(nếucó)trongquátrìnhthựchiệnchươngtrình,dựán, đềtàiđượckếtoánghivàotàikhoản511–Cáckhoảnthu(5118),chitiếtthuthực
hiệndựán.Tùythuộcvàoquyđịnhxửlýcủacơquancấpphátkinhphí,sốthu
trong quá trình thực hiện dự án được kết chuyển vào các khoản có liênquan.
6.1.3.Chứng từ hạch toán và sổ kế toán
a. Chứng từ hạch toán
Chứngtừgồmcácphiếu chi,giấythanhtoán,hợpđồng nghiên cứu,biênbảnnghiệm thu đảm bảo hợp lệ, hợp pháp.
b. Sổ chi tiếtchiphí
Sổchi tiếtchi dựán (S62-H), dùng để tập hợp toàn bộ chi phí sửdụng cho từngdự án, nhằmquảnlý kiểmtra tìnhhình chitiêukinhphí dựán và cungcấp sốliệucho việclập báo cáo quyết toán sửdụng kinh phí dự án
6.1.4.Tài khoản662 – Chi dự án
Kế toán sửdụng tàikhoản662– Chi dự ánđể phánánh số chi quản lý, chithựchiện chươngtrình,dự án đề tàiởđơn vị bằng nguồn kinh phí chương trình, dự án, đề tài.
Đốivớinhữngđơnvịchỉthamgianhậnthầulạimộtphầnhaytoànbộdựánthì khônghạchtoánvàotàikhoảnchinàymàsửdụngTK631-Chihoạtđộngsảnxuất,kinh
doanh.
Đốivớinhữngkhoảnthutrongquátrìnhthựchiệnchươngtrình,dựánthìđượckế toán trên TK 511- Các khoản thu
ĐồngthờikếtoánsửdụngTK009–Dựtoánchichươngtrìnhdựánđểtheodõi kinh phí thuộc chương trình, dự án, đề tài.
Kết cấu và nộidung của TK 662 như sau:
Bên Nợ:
- Chiphí thực tế cho việc quản lý, thực hiện chương trình, dựán.
Bên Có:
- Số chi sai bị xuất toán phải thu hồi
- Số chi của chương trình, dự án, đề tài được quyết toán với nguồn kinh phí dự án
SốdưbênCó:Sốchichươngtrình,dựán,đềtàichưahoànthành,chưađượcquyết
toán.
TK 662 chi tiết thành 2tàikhoản cấp 2
TK6621–Chiquảnlýdựán:Phảnánhcáckhoảnchiđểquảnlýchươngtrình,dự
án, đềtài.
TK6622–Chithựchiệndựán:Phảnánhcáckhoảnchithựchiệnchươngtrình,dự án, đềtài.
Trongcáctàikhoảncấp2cóthểmởthêmcáctàikhoảncấp3:-Nămtrước,-Năm nay,-Năm sau và theo từng dự án.
5. Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu về Chi dự án
1-Chithựctếphátsinhchochươngtrình,dựán,đềtàibằngtiềnmặt,tiềngửingân hàng, vậtliệudụngcụ, ghi:
Nợ TK 6621, 6622
Có TK 111, 112, 152, 153, 312
2- Dịch vụ mua ngoàisử dụng cho chươngtrình,dự án, đềtài, ghi: Nợ TK 6621, 6622
Có TK 111, 112, 312, 3311
3-Tiềnlươngphảitrảvàcáckhoảntríchnộptheolươngcủangườithamgiathực hiện chương trình, dự án, đề tài, ghi:
Nợ TK 6621, 6622
Có TK 334, 332
4- Mua TSCĐ dùngcho hoạt độngchươngtrình, dự án
Nợ TK 211
Có các TK 111, 112, 312, 331
Đồng thời ghi: Nợ TK 662
Có TK 466
5- Rútdự toán chương trình dự án để chi thực hiện dự án, ghi: Nợ TK 662
Có TK 462
Đồng thời ghi giảmdự toán chi chương trình, dự án: Có TK 0091
6-KếtoánxửlýchênhlệchtỷgiáhốiđoáicủahoạtđộngdựánchitiếttheoLãi,lỗ về tỷgiá, ghi:
Nợ TK 662 – Chi dự án
Có TK 413- Chênh lệch tỷ giá hối đoái (lỗ tỷgiá)
ghi:
hoặc:
Nợ TK 413- Chênh lệch tỷgiá hối đoái
Có TK 662 – Chi dự án (Lãi tỷgiá)
7-Cáckhoảnthuđượcghigiảmchitừviệcthựchiệnchươngtrình,dựán,đềtài,
Nợ TK 111, 112, 152
Có TK 662- Chidự án
8. Nhứng khoản chi của dự án khôngđúng chế độ, phải thu hồi, ghi: Nợ TK 311 (3118)
Có TK 662
9-Cuốinăm,nếuquyếttoánchưađượcduyệtchuyểnsốchươngtrình,dựán,đềtài
thành số chi năm trước, ghi:
Nợ TK 6621, 6622: Chi tiếtnăm trước
Có TK 6621, 6622: Chi tiếtnăm sau
10- Khi quyết toán chi dự án đượcduyệt, ghi: Nợ TK 462- Nguồnkinhphí dự án
Có TK 662- Chidự án
111,
112,
152
111,112 462
111, 112,
331 334, 332
662
Nộp lại kinh phíchưasử
dụng
009
Tiếp Nhận Kinh Phí
do NSNN cấp, được viện trợ và từ
241
511, 521
211
466
Chi thực hiện dự án
và chi
quản lý dự
Các khoản giảm chi
3118
các nguồn khác
152,153,312,336...
án Các
khoản xuất toán
Kếtchuyển chi dự án ghi giảmnguồn kinh phídự án khi quyết toán đượcduyệt
Sơđồ Kế toán tiếp nhận và sửdụng kinh phí dự án
6.3. KẾTOÁN CHI HOẠTĐỘNGSẢN XUẤT KINHDOANH
6.3.1.Nội dung chi hoạt độngsản xuất kinh doanh
Tùy theo tínhchất, đặc điểmtừng ngành má trong hoạt động của đơn vị dự toán có thể tổchứccáchoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhhỗtrợhoạtđộngsựnghiệphoặcthực hiệncác mục tiêu lợinhuận theo chứcnăng sản xuất kinh doanh.
- HoạtđộngSXKDởcácđơnvịsựnghiệpcóquymônhỏ,thườngtạorasảnphẩm, dịch vụ để phục vụcho hoạt độngchuyênmôn của đơn vị.
- HoạtđộngSXKDtổchứctrongcácđơnvị sựnghiệpkinhtế,cóquymôvừa,lớn,
thườngkhôngchỉnhằmmụcđíchphụcvụhỗtrợhoạtđộngchuyênmôncủađơn vị,mà cònchủyếubánra ngoài đểkiếmlợi nhuận,tăng thuhoạt độngđểhỗ trợ kinhphí cho đơn vị, gián tiếpcân đối cán cân ngân sách Nhà nước.
- Nộidung chiphí sản xuất kinh doanh dịch vụgồm:
+ Chiphíthu mua vậttư, dịch vụdùng vào SXKD
+ Chiphínhân công trực tiếpphát sinhliênquan đến các hoạt độngSXKD
+ Chiphíbán hàng
+ Chiphíquản lý liên quan đến các hoạtđộng SXKD
+ Chiphíkhác ngoàichi hoạt độngthườngxuyên, chi dự ánvà chi xây dựng cơ bản.
- Khácvớiđơnvịkinhdoanh,trongđơnvịHCSN,cáckhoảnchiphíthumuavậttư đượchạchtoánvàochiphítrongkỳbáocáo(ChiHCSN,chiSXKD)khôngtính
nhập vàogiá vật tư nhập kho.
6.3.2.Nhiệm vụ kế toán
- KếtoánphảimởsổtheodõichitiếttừngloạihoạtđộngSXKD,hoạtđộngbán hàng,hoạtđộngquảnlýtrongtổngchiphíSXKDTrongtừngloạihoạtđộngphải
kế toánchi tiếttừng loạisản phẩm, dịchvụ, từng mục đích, nội dung của khoản chi
SXKD, chikhác.
- KhônghạchtoánvàochiphíSXKDcácnộidungchiphí,hoạtđộngthường xuyên, dự án, xâydựng cơ bản, cụthể:
+ Chiphíhoạt động của bộmáyquản lý đơn vị như:
Chi tiền lươngcủa cán bộ, nhân viên quảnlý
Chi vật liệu, dụngcụ, vănphòng phầm, in ấn, tài liệu. Chi tiếp khách, hội nghị.
Công tác phí, tàu xe, điphép
+ Chiphíđầu tư xâydựng cơ bản
+ Chiphíchươngtrình, dự án, đề tài
- Chitiếtchi phí SXKD phải theo các khoảnmục sau:
+ Nguyên vật liệu:Là giá trị nguyên liệu, vật liệusử dụng cho sản xuất sản phẩm
+ Tiềnlươngphải trả cho công nhân viêntrực tiếpthamgiaSXKD Về hình thứctrảlương có thể vận dụng2 hình thức:
- Trảlươngtheothờigian:Căncứvàothờigianlàmviệcthựctếvàtrìnhđộthành thạo nghề của công nhân viên.
- Trảlươngtheosảnphẩm:Căncứvàosốlượng,chấtlượngsảnphẩmhoặccông việc mà từngngườithựchiện được.
+BHXH,BHYTvà KPCĐ:Quỹ này đượchình thànhbằngcách tínhtheo tỷ lệ %quy địnhtrêntổngsốtiềnlương thực tếphảithanhtoánchocôngnhânviênđểtínhvàochiphí sản xuất, kinhdoanh và một phần đãng góptừ tiềnlương của CNV.
+KhấuhaoTSCĐ:Theoquyếtđịnhsố166TC/QĐ/BTCngày30/12/1999củaBTC
về việc ban hành chế độquản lý, sử dụng và tính hao mòn khấu hao TS trongđơn vị HCSN.
SốkhấuhaocủanhữngTSCĐhìnhthànhtừnhữngnguồnvốnkhác(huyđộng,vay)
đơn vị đượcsửdụng để táitạo, thaythế, đổimới TSCĐ hoặc để trả nợ vay.
Mức tính khấu hao hàngnăm của mỗi TSCĐ
= Nguyên giá
TSCĐ
x Tỷ lệ khấu hao (%)
Số khấu hao tính cho năm N
Số khấu
= hao đã tính +
của năm
(N-1)
Số khấu hao tăng năm N
- Số khấu hao giảm năm N
+Chiphísảnxuấtkhác:LànhữngchiphíđãsửdụngchoSXKDnhưngchưaphản ánh ở các khoản mụctrên.
- Đểtínhtoánchínhxácgiáthànhsảnphẩm,dịchvụcuốikỳ,kếtoánphảixácđịnh chiphísảnxuấtdỡdangcủanhữngsảphẩmvàcôngviệcchưahoànthành.Cách
tínhchi phí sản xuất dở dang như sau:
+Đốivớinhữngsảnphẩm,nhữngcôngviệcđếnthờiđiểmlậpbáocáochưahoàn thành thì toàn bộ chi phí đã chira, đượcchuyển sang kỳ sau theo từng khoản mục.
Chi phí cho số sản phẩm hoàn thành
Chiphí sản
= phẩm dở +
dang đầu
kỳ
Chiphí phát sinh trong kỳ
Chiphí
- SPDD cuối kỳ(chuyển
kỳsau)
- Các phương pháp đánh giásản phẩm dỡ dang:
+Đánhgiátheo chi phínguyênvật liệutrựctiếp,hoặcchiphí vậtliệuchính: Theo phươngphapnày,sảnphẩm dởdangchỉtínhphầnchi phíNVL trựctiếphoặcchiphí vật liệuchính, còncác chi phí khác thì tính hết cho sản phẩm hoànthành trong kỳ.
Công thực tính như sau:
Chiphí
SX dở
SP SXDD đầu
kỳ +
CP NVL trựctiếp hoặc
CPNVL chính thựctế
Số lượng
dang
= sửdụngtrongkỳ x
SPDD
trong kỳ
SLSP hoàn
thành trong kỳ +
Số lượngSPDD cuối
kỳ
cuốikỳ
+Đánhgiá ướclượngsảnphẩmhoànthành tươngđương:Theo phươngphápnày, trướchếtphảitínhđổisảnphẩmdởdangthànhsảnphẩmhoànthànhtương đươngcăncứ vào mức độ hoàn thànhsản phẩm dở dang.
Chi phí
SXcủa
SP dở =
dangcuối
SPSX của SP
DD đầu kỳ + CP phát sinh trong kỳ
Số lượngSPDD cuối
Số lượng SPDD cuốikỳ
x quy đổi thành
+
kỳ SLSP hoàn thành trong kỳ
kỳquy đổi thành SP hoàn thành tương đuơng
SPHT
tương đương
- Sốsảnphẩmhoànthànhnhậpkhophảitínhtheogiáthànhthựctếthighitheogiá hạchtoán(giákếhoạch,giátạmtính).Saukhitínhđượcgiáthựctếphảiđiều chỉnhgiá hạch toán theo giá thựctế.
6.3.3.Chứng từ sử dụng
Căncứvàocácchứngtừgốcliênquannhư:phiếu xuấtkho,phiếuchi,bảngphânbổ chi phí để ghi vào sổ chi tiếtchiphí sản xuất, kinh doanh, dịch vị, mở chi tiếtcho dừng hoạt
động SXKD, chotừng loạisản phẩm, dịchvụ kinh doanh.
SổchiphíSXKDdùngđểtheodõicáckhoảnchiphíphátsinhcủacáchoạtđộng
SXKD của đơn vị nhằm cung cấp số liệu cho việc xác định kết quảcủa các hoạt độngđã.
Mẫunàycònđược dùng đểtheo dõi chi phí củacáccôngtrìnhxâydựngcơbảntheo dõi riêng chi phí quản lý, bán hàng có liênquan trựctiếptới SXKD của đơn vị, chi phí khác ngoàichihoạtđộngthường xuyên,chidự ánnhư chithanhlý,nhượngbánTSCĐ,lãitín phiếu, tráiphiếu.
6.3.4.Tài khoản631 - Chi phí hoạt động SXKD
KếtoánsửdụngTK631-Chi phíhoạt độngSXKD,dùngđểphảnánhchiphícủa các hoạtđộng SXKD.
HạchtoánTK631phảitheodõichitiếtchotừngloạihoạtđộngsảnxuất,kinhdoanh, dịch vụ, hoạt động sự nghiệp, chi phí nghiên cứu, thí nghiệm…Trong từng loại hoạtđộng
phảihạch toánchi tiếtcho từngloạisản phẩm, kinhdoanh, dịch vụ.
ChiphíHĐSXKD,dịchvụphảnánhởtàikhoảnnàybaogồm:chiphíthumuavậttư, dịchvụdùngvàohoạtđộngSXKD,chiphísảnxuấttrựctiếpphátsinhliênquanđếncác
hoạtđộngSXKD,dịchvụ,chiphíbánhàng,chiphíquảnlýliênquanđếnhoạtđộng
SXKDdịchvụ,cácchiphítrênphảiđượchạchtoánchitiếttheonộidungvàchitiếttheo từng hoạt động.
Kết cấu và nộidung tài khoản631 như sau: Bên Nợ
- Các chiphí của hoạt độngsản xuất, kinhdoanh phát sinh.
-Cácchi phí bánhàng vàchiphớquản lý liờnquanđếnhoạtđộng sảnxuất,kinh doanh
- Lỗ chênh lệch tỷ giá hốiđoái của hoạt động sản xuất, kinh doanh
Bên Có
- Các khoảnthu được phép ghi giảm chi phí theo quy định của chế độ tài chính
mua.
-Giá trị sản phẩm, lao vụ hoàn thành nhập kho hoặc cung cấp chuyển giao cho người
-Kếtchuyểnchiphíbánhàngvàchiphớquảnlýliờnquanđếnhoạtđộngsảnxuất,
kinh doanh
Số dư bên Nợ:
Chi phí hoạt động sản xuất, kinh doanh dở dang
6.3.5.Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
1- Xuất vật liệu, dụng cụ dùng cho SXKD Nợ TK 631: Chi hoạt động SXKD
Có TK 152, 153
2-Tiềnlương,BHXH,BHYT,KPCĐ(nếucó)củacôngnhânviênliênquanđến hoạt độngSXKD
Nợ TK 631: Chi hoạt động SXKD
Có TK 334, 332, 3318
3- Chiphí dịch vụ mua ngoàiđể phục vụcho hoạt động SXKD và các hoạt động khác
Nợ TK 631: Chi hoạt độngSXKD
Có TK 331 (3311), 111, 112, 312
4- Tríchkhấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD dịch vụ:
-NếulàTSCĐhỡnhthànhtừnguồnvốnkinhdoanhhoặcnguồnvốnvaydựngvào hoạt độngsản xuất, kinhdoanh, ghi:
Nợ TK 631: Chi hoạt động SXKD
Có TK 214- hao mũn TSCĐ
- Nếu là TSCĐ doNSNN cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách, ghI Nợ TK 631- Chihoạt độngsản xuất, kinhdoanh
Có TK 4314- Quỹ phát triển hoạt độngsự nghiệp
Có TK 333- các khoản phảinộp Nhà nước
5- Phân bổ chi phí trả trước vào chi phí SXKD Nợ TK 631
Có TK 643
6- Nhập kho hoặc bán thẳng số sản phẩm sản xuất hoànthành
Nợ TK 155, 531
Có TK 631
7-Nhữngchi phíđãchichohoạtđộngsựnghiệpnhưngkhôngthuđượcsảnphẩm hoặc không đủ bù chi, nếu được phép chuyển chi phí đã thành khoản chi hoạt động để quyết
toán với nguồnkinh phí hoạt động.
Nợ TK 661: Chi hoạt động sự nghiệp
Có TK 631: Chi hoạtđộng SXKD
8-Cuối kỳ kế toán,kếtchuyểnchi phícủakhối lượnglao vụ, dịch vụhoàn thành được xác định là tiêuthụ trong kỳ
Nợ TK 531: Thu hoạtđộng sản xuất, cung ứng dịch vụ
Có TK 631: Chi HĐSXKD
9-Cuối kỳkế toán kếtchuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý, chi phí khác liênquan đến hoạt độngSXKD phátsinh trong kỳ
Nợ TK 531
Có TK 631
10- Muavậttư,hànghóa,tàisảncốđịnh,dịchvụbằngngoạitệdùngvàosảnxuất, kinh doanh:
- Nợ các TK 152, 153, 211, (theotỷ giá giaodịch thực tế)
Nợ TK 631(Chênh lệch tỷ giá ghi sổ > tỷgiá giao dịchthựctế) Có TK 1112, 1122 (theo tỷ giá ghi sổ)
- hoặc
Nợ các TK 152, 153, 211, (theo tỷgiá giao dịchthựctế) Có TK 1112, 1122 (theo tỷ giá ghi sổ)
Có TK 531 (Chênh lệch tỷ giá ghi sổ < tỷ giá giao dịch thực tế)
11- Xử lý chênh lệch tỷ giá của vốnsản xuất, kinh doanh:
- Lãi tỷgiá được kếtchuyển: Nợ TK 413
Có TK 531
- Lỗ tỷ giá đượckết chuyển: Nợ TK 631
Có TK 413
6.4. KẾTOÁN CHI PHÍ THEOĐƠN ĐẶT HÀNGCỦA NHÀ NƯỚC
6.4.1.Nội dung chi phí
Nộidung chiphí theođơnđặthàngcủaNhànước baogồm cáckhoảnchiphívậtliệu, dụngcụ,nhâncông,dịchvụmuangoàivànhữngkhoảnchiphíkhácphụcvụchosảnxuất
theo từng đơn đặthàng của Nhà nước
6.4.2.Tài khoản635 - Chi phí theo đơnđặt hàng của Nhà nước
Kếtoánsửdụngtàikhoản635-Chi phítheo đơnđặthàngcủaNhànướcdùngđể phảnánhcáckhoảnchitheođơnđặt hàngcủaNhànướccho việcthămdò,khảosát,đođạc theo giá thựctế đã chira.
Kế cấu và nội dung ghichép TK 635như sau:
BênNợ:Tậphợpcáckhoảnchi phíthựctế đãchirađểthựchiệnkhốilượngsản phẩm, công việc theođơn đặt hàng của Nhà nước.
BênCó:Kếtchuyểnchiphíthựctếcủakhốilượng sảnphẩm,côngviệchoànthành theo đơn đặthàng của Nhà nước vào TK5112
Sốdư bênNợ:Phản ánhchiphíthựctếtheođơnđặthàngcủaNhànướcchưađược kết chuyển
6.4.3.Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
1- Rútdự toán thực hiện theo đơnđặt hàng của Nhà nướcđểchi tiêu, ghi: Nợ TK 111, 331
Có TK: 465- Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước
ĐồngthờighiCóTK008-Dựtoánchihoạtđộng(chitiếttheodựtoánchitheođơn đặt hàng của Nhà nước)
2-Khiphátsinhcáckhoảnchithựctếchokhốilượng,sảnphẩm,côngviệctheođơn đặt hàng của Nhà nước, ghi:
- Xuất vật liệu, dụng cụ phục vụ cho từng đơnđặt hàng của Nhà nước. Nợ TK 635: Chi theo đơn đặt hàngcủa Nhànước
Có TK 152, 153
nếu xuất CCDC lâu bền, đồng thời ghi Nợ TK 005- Dụng cụ lâu bền đang sửdụng.
- Phản ánh các khoản chi phí nhân công từng đơn đặthàng. Nợ TK 635: Chi theo đơn đặt hàngcủa Nhànước
Có TK 334, 332, 111
-Phảnánhcáckhoảnchiphídịchvụmuangoài,chiphítrảtrướcphânbổ,cácchiphí khác phục vụ cho từngđơn đặt hàng.
Nợ TK 635: Chi theo đơn đặt hàngcủa Nhànước
Có TK 111, 112, 643, 331
- Trườnghợp rút dự toán chitheo đơn đặt hàng của NN, ghi: Nợ TK 635: Chi theo đơn đặt hàngcủa Nhànước
Có TK 465: Nguồn kinh phí theo đơnđặt hàng của Nhà nước
ĐồngthờighiCóTK008-Dựtoánchihoạtđộng(ChitiếttheođơnđặthàngcủaNhà nước)
3- Khi phát sinh các khoản giảm chitheo đơn đặt hàngcủa Nhànước, ghi: Nợ TK 111, 112, 3118
Có TK 635 – Chi theo đơnđặt hàng của Nhà nước
4- Rút dự toánchi theo đơn đặthàng của Nhà nướcmua TSCĐ về dùngngay. Nợ TK 211:Tài sản cố định hữu hình
Có TK 465 – Nguồn kinh phí theo Đ ĐH của NN
- Nếu phải qua lắpđặt
Nợ TK 241:Xâydựng cơ bản dở dang
Có TK 465 – Nguồn kinh phí theo Đ ĐH của NN
ĐồngthờighiCóTK008–Dựtoánchihoạtđộng,CóTK009–Dựtoánchichương trình, dự án
- Khilắp đặt xong, bàn giao TSCĐ vàonơisử dụng, ghi:
Nợ TK 211
Có TK 241 (2411)
-hoặcxuấtquỹtiềnmặt,hoặcrúttiềngửingânhàng,khobạchoặcmuachịuTSCĐvề dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp, cho chươngtrình,dự án, ghi:
Nợ TK 211:Tài sản cố định hữu hình
Có TK 111, 112, 331
- Đốivớicông trình XDCB đã hoàn thành, nghiệmthu, bàn giaođưa vàosử dụng
Căn cứ giá thực tế công trình, ghi:
Nợ TK 211:Tài sản cố định hữu hình
Có TK 241: XDCB dởdang
Tấtcảcáctrườnghợptăngtàisảncốđịnhnóitrên,đềughităngkinhphíđãhìnhthành
TSCĐ:
Nợ TK 635Chi theo đơnđặt hàng của Nhà nước
Có TK 466: Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
5-Khikhốilượngcôngviệchoànthànhđượcnghiệmthu,bàngiáo,kếtchuyểntoàn bộ chiphí về TK 5112
Nợ TK 5112: Thu theođơn đặt hàng của Nhà nước
Có TK 635: Chi theo đơn đặthàng của Nhà nước
6.5. KẾTOÁN CHI PHÍ TRẢTRƯỚC
6.5.1.Nội dung chi phítrả trước
Chiphítrảtrướclàcáckhoảnchiphíthựctếđãphátsinhnhưngkhôngthểtínhvàchi hoạt độngvà chi sản xuất kinhdoanh trong một kỳmà phải phân bổvào nhiều kỳtiếptheo.
Nội dung các khoản chiphí trả trước bao gồm:
- Công cụ, dụngcụ xuất 1lần với giátrị lớnđượcsửdụng vào nhiều kỳ kế toán
- Chiphí sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị, TCSĐ bằng kinh phí hoạt độngthường xuyên
- Trả trướctiền thuêTSCĐ, văn phòngcho nhiều năm
-Chiphớmuacácloạibảohiểm(bảohiểmcháynổ,bảohiểmtàisản,bảohiểmtrách nhiệmdân sự của chủ phương tiện...)
-Cáckhoảnchiphídịchvụmuangoài,chiphíkhácđãthanhtoánliênquantớinhiều
kỳkế toán...
6. 5.2. Tàikhoản643-Chiphí trả trước
Kếtoánsửdụngtàikhoản643-Chiphítrảtrướcdùngđểphảnánhcáckhoảnchi phí đã chi ra nhưng liênquan tới nhiều kỳkế toán.
Kết cấu và nộidung ghi chép TK 643như sau:
Bên Nợ: Các khoản chi phí trả trướcthực tế phát sinh
BênCó:Cáckhoảnchiphítrảtrướcđãtínhvàochihoạtđộng,chisảnxuấtkinh doanh trong kỳ
SốdưbênNợ:Cáckhoảnchiphítrảtrướcchưatínhvàochihoạtđộng,chisảnxuất
kinh doanh
6.5.3.Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
1--Khi phátsinh các khoản chiphí trả trướccóliênquan đến nhiềukỳ kế toán, ghi: Nợ TK 643: Chi phí trả trước
Nợ TK 311 (3113): Thuế GTGTđược khấu trừ
Có TK 111, 112, 241, 331
2- Định kỳtính vào chihoạt động và chi SXKD, ghi: Nợ TK 661: Chi hoạt động
Nợ TK 631: chi hoạt động SXKD
Nợ TK 635- Chitheo đơn đặthàng của Nhà nước
Có TK 643: Chi phí trả trước.
3-Đốivớicôngcụ,dụngcụdùng1lầncógiátrịlớnphảitínhdầnvàochihoạtđộng,chi
SXKDtheo phương thức phân bổ nhiều lần
Nợ TK 643: Chi phí trả trước.
Có TK 153
Đồngthờitiếnhànhtínhphânbổgiáthựctếcủacôngcụ,dụngcụ vàochiphícủakỳ đầu tiên, ghi:
Nợ TK 661: Chi hoạt động
Nợ TK 631: chi hoạt động SXKD
Nợ TK 635- Chitheo đơn đặthàng của Nhà nước
Có TK 643: Chi phí trả trước
Và ghi tăng Nợ TK 005
4-Kỳ cuốicùng,saukhiphảnánhcácgiátrịthuhồinhưphếliệu,bồithườngvậtchất
(nếu có), kế toántính giá trị cònlạicủa công cụ, dụng cụ vào chiphí, ghi: Nợ TK 661: Chi hoạt động
Nợ TK 631: chi hoạt động SXKD
Nợ TK 635- Chitheo đơn đặthàng của Nhà nước
Nợ TK 111, 112, 334- Các giá trị thuhồi
Có TK 643
5. Khi CCDC lâu bền xuấtdùng dã đượclàmthủ tục báo hỏng, ghi: Có TK 005
Chương 7. KẾ TOÁN CÁC KHOẢNTHU TRONGĐƠN VỊ HCSN
7.1. KẾTOÁN CÁC KHOẢN THU TRONGĐƠNVỊ HCSN
7.1.1.Nội dung các khoản thu
Cáckhoảnthutrongđơnvịdựtoánlàcáckhoảnthutheochứcnăngnhiệmvụ, chuyênmôn hoạt độngvà các khoản thu khác phát sinhtạiđơn vị HCSN.
Các khoảnthu bao gồm:
- Cáckhoảnthuphívàlệphítheochứcnăngvàtínhchấthoạtđộngcủađơnvịđược Nhànướccho phépnhư:Lệphícầu,đường,phá,lệphíchứngthư,lệphícấpphép, án phí, lệ phí công chứng
- Cáckhoảnthusựnghiệpnhưsựnghiệpgiáodục,sựnghiệpvănhóa,ytế,sự nghiệpkinhtế(việnphí,họcphí,thủylợiphí,giốngcầytrồng,thuốctrừsâu,thu
vềhoạtđộng,vănhóa,vănnghệ,vuichơi,giảitrí,thuvềthôngtinquảngcáocủa
cơ quan báo chí, phát thanh, truyền hình)
- Các khoảnthu khác như:
+ Thu lãitiềngửi, lãimua kỳphiếu, tráiphiếu.
+Thukhitàisảnthiếu,pháthiệnkhikiểmkêTSCĐ,vậtliệu,dụngcụ,sảnphẩm, hàng hóa, tiềnmặtbị thiếucủa hoạt độngsự nghiệp.
7.1.2.Nguyêntắcvà nhiệm vụ kế toán
- KhithutiềncácđơnvịphảisửdụngchứngtừtheoquyđịnhcủaBTCnhưphiếu thu, biên lai thu tiền.
- Tấtcả các khoản thucủa đơnvị phải đượcphản ánh đầy đủ, kịpthời, chính xác vào
tàikhoảncáckhoảnthu.Theodõichitiếtchotừngtàikhoảnthuđểxửlýtheochế độ tài chính hiện hành.
- Kếtoánphảimởsổhạchtoánchitiếtchitừnghoạtđộng,từngloạithuriêngđối với từng nghiệp vụ, đểlàmcăn cứ tính chênh lệch thu, chi vào thờiđiểmcuối kỳkế
toán.
7.1.3.Tài khoản511 - Các khoảnthu
KếtoánsửdụngTK511-Cáckhoảnthu,dùngđểphảnánhtấtcảcáckhoảnthu phí,lệphí,thusựnghiệpvàcáckhoảnthukhỏctheochếđộquyđịnhvàđượcphépcủa
Nhà nướcphátsinh ở đơn vị và tình hình xử lý các khoản thu đã.
TK 511 - Các khoảnthu, chi tiếtthành3 tài khoảncấp 2
TK 5111 - Thu phí và lệ phí
TK 5112 - Thu theo đơn đặthàng của Nhà nước
TK 5118 - Thu khác
Kết cấu và nộidung tài khoản511 như sau:
Bên Nợ:
- Số thu phải nộp Ngân sách Nhà nước
-Kếtchuyểnsốthudượcđểlạiđơnvịđểtrangtrảichiphíchocácviệcthuphí,lệ phívà số phí, lệ phíđãthu phảinộp Ngân sách nhưngđược để lạichi khi cóchứngtừ ghi
thu, ghi chi ngân sách ghibổ sung nguồn kinh phí hoạt động.
- Kết chuyển số phí, lệ phí đãthu phải nộp ngân sách nhưngđược đểlại chi sangTK
521- Thu chưa qua Ngân sách, docuối kỳ chưa có chứng từ ghi thu,ghi chi ngân sách.
- Số thu phải nộp lên cấp trên (nếu có)
-Kếtchuyểnsốchithựctế củađơnđặthàngđượckếtchuyểntrừvàothutheođơn đặt hàng của Nhà nước để xác định chênh lệch thu, chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước
-KếtchuyểnchênhlệchthulớnhơnchitheođơnđặthàngcủaNhànướcsangTK
421 (4213)
-Kếtchuyểnsốthuvềvềlãitiềngửivàlãichovayvốnthuộccácdựánviệntrợ sang các TK liên quan
- Chiphí thanh lý, nhượng bán TSCĐ, nguyên vật liệu, CCDC phát sinh
- Chiphí trực tiếpcủa từng hoạt động theo chế độtài chính quy định
-Kếtchuyểnchênhlệchthulớnhơnchihoạtđộngsựnghiệpvàhoạtđộngkhác sang các TK liên quan
-Kếtchuyểnchênhlệchthulớnhơnchithanhlý,nhượngbánTSCĐ,nguyênvật
liệu, CCDC sang các TKliênquan
Bên Có:
- Các khoảnthu về phí, lệ phí và thu sự nghiệp khác
-CáckhoảnthutheođơnđặthàngcủaNhànướctheogiáthanhtoánkhinghiệm thu bàn giao khối lượng sản phẩm, công việc hoànthành
-Cáckhoảnthukhácnhưlãitiềngửivàlãichovayvốnthuộccácdựánviệntrợ,
thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ, nguyên vật liệu, CCDC
-KếtchuyểnchênhlệchChilớnhơnThuhoạtđộngtheođơnđặthàngcủaNhà nước, thanh lý, nhượng bán TSCĐ, nguyên vậtliệu, CCDC sang các TKliênquan
TK 511thường không có số dư cuối kỳ
7.1.4.Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
A.Đối với các khoản thu sự nghiệp, thu phí và lệ phí
1- Khi phát sinh các thuphí và lệphí
Nợ TK 111, 112, 3118
Có TK 511 (5111)
2-XácđịnhsốthuphảinộpngânsáchNhànướchoặcphảinộpcấptrênđểlậpquĩ điều tiết ngànhvề các khoản thu phí, lệ phí,,ghi:
Nợ TK 5111
Có TK 333 (3332) Có TK 342
3-Xácđịnhcáckhoảnthuđượcbổsungnguồnkinhphítheochếđộtàichínhquy định để lạiđơn vị để trang trải chi phí cho việc thu phí và lệ phí,ghi:
Nợ TK 5111
Có TK 461
4-Sốphí,lệphíđãthuphảinộpngânsáchnhưngđượcđểlạichikhiđơnvịcó chứng từghi thu, ghichi ngân sách thi kế toánghi bổ sung nguồn kinh phíhoạt động, ghi:
Nợ TK 5111
Có TK 461
5-Cuốikỳ,kếtoánxácđịnh sốphí,lệphí đãthutrongkỳphảinộp ngânsáchnhưng đượcđể lạichi nhưng do cuối kỳ chưacó chứng từ ghi thu, ghichi ngân sách, ghi:
Nợ TK 5111
Có TK 521 – Thu chưaqua ngân sách (5211- Thu phí, lệ phí)
6-Sangkỳkếtoán sau,khi đơnvị cóchứngtừghithu,ghi chingânsáchvềcác khoản phí, lệ phí đã thu của kỳtrước phải nộp ngân sách được đểlạichi, ghi:
Nợ TK 5111
Có TK 461- Nguồn kinh phí hoạt động
B- Đơn vịthực hiện theo đơn đặt hàng củaNhà nước
1-Khikhối lượngcôngviệchoànthành đượcnghiệm thu,xácđịnhđơngiá thanh toánvàkhối lượngthựctế đượcnghiệmthu thanhtoántheo từngđơnđặthàngcủaNhà nước, ghi:
Nợ TK 465- Nguồnkinhphí theo đơnđặt hàng của Nhà nước
Có TK 511 (5112: Thu theo đơnđặt hàng của Nhà nước)
Kết chuyển chi phí thựctế theo đơn đặt hàngvào tàikhoản 5112, ghi: Nợ TK 5112: Thu theođơn đặt hàng của Nhà nước
Có TK 635: Chi theo đơn đặthàng của Nhà nước.
2-Kếtchuyểnchênhlệchgiữathutheogiáthanhtoánlớnhơnchithựctếcủađơn đặt hàng về TK 4213, ghi:
Nợ TK 5112: Thu theođơn đặt hàng của Nhà nước
Có TK 421 (4213: Chênh lệch thu, chi theo đơn đặt hàng)
3-Tríchlập cácquĩ hoặcbổsungnguồn kinhphí hoạtđộng từsốchênhlệchthu,chi theo đơn đặthàng của Nhà nước, ghi:
Nợ TK 421 (4213) Có TK 431
Có TK 461
C- Thu vềlãi tiền gửi, chovay thuộc vốn các chương trình, dự án
1-Thu vềlãitiềngửi,lãichovayvốnthuộccácchươngtrỡnh,dự ánviệntrợkhông hoàn lạiphátsinh, ghi:
Nợ TK 111, 112
Có TK 511 (5118- Thu khỏc)
2-Cuốikỳ,sốthuvềlãitiềngửi vàlãichovaykhiCóchứngtừghithu,ghichicho ngânsáchcủacácdựánviệntrợkhônghoànlạiđượckếtchuyểnsangcácTKcóliên
quan theo qui định của từng dự án, ghi:
Nợ TK 511 (5118)
Có TK 461 (46121) Có TK 462
D- Các đơn vị có các khoảnthu sự nghiệp và các khoản thu khác
1-Khithuđượctiềnvềcáckhoảnthusựnghiệpvàcáckhoảnthukháccủachếđộ tàichính, ghi:
Nợ TK 111, 112
Có TK 511 (5118)
2- Đối với các khoản thu đượccoi là tạmthu, khithu tiền, ghi: Nợ TK 111, 112
Có TK 311 (3118)
- Khi xác định sốtiềncác đối tượng phải nộpchính thức,ghi: Nợ TK 311 (3118)
Có TK 511 (5118)
- Trườnghợp nộpthừathì xuất quĩ trả lại: Nợ TK 311 (3118)
Có TK 111
- Trườnghợp nộpthiếuthi thu bổ sung, ghi: Nợ TK 111
Có TK 311 (3118)
3-Khiphátsinhcáckhoảnchitrựctiếpchohoạtđộngsựnghiệpvàhoạtđộngkhác theo chế độ tài chính (nếu có), ghi:
Nợ TK 511 (5118) Có TK 111, 112
4-Cuốikỳ,kếtchuyểnsốchênhlệchthulớnhơnchicủahoạtđộngsựnghiệpvàcác hoạt độngkhác theoqui định của chế độtàichínhvào các TK liên quan, ghi:
Nợ TK 511 (5118)
Có TK 333, 342, 461, 431, 421 (4218)
E- Kế toán thanh lý, nhượngbántàisản cốđịnh
1- Đối với tài sản cố địnhdo ngân sáchcấp hoặc có nguồn gốc ngân sách
a/ GhigiảmTSCĐ đã thanh lý, nhượng bán: Nợ TK 214
Nợ TK 466
Có TK 211, 213
b/ Số chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ phát sinh, ghi: Nợ TK 511 (5118)
Có TK 111, 112, 331...
c/ Số thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ phát sinh, ghi: Nợ TK 111, 112, 152
Có TK 511 (5118)
d/Kếtchuyểnchênhlệchthu>chivềthanhlý,nhượngbánTSCĐtheoquiđịnhcủa chế độ tài chínhvào các TK liênquan, ghi:
Nợ TK 511 (5118)
Có TK 333, 342, 461, 431 (4314),
e/Kếtchuyểnchênhlệchthu<chivềthanhlý,nhượngbánTSCĐtheoquiđịnhcủa chế độ tài chínhvào các TK liênquan, ghi:
Nợ TK 661, 662
Có TK 511 (5118)
2- Đối với tài sản cố địnhthuộc nguồn vốn vayhoặc nguồn vốn kinh doanh
a/ GhigiảmTSCĐ đã thanh lý, nhượng bán: Nợ TK 214
Nợ TK 511 (5118) Phần nguyên giá còn lại
Có TK 211, 213
b/ Số chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ phát sinh, ghi: Nợ TK 511 (5118)
Có TK 111, 112, 331...
c/ Số thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ phát sinh, ghi: Nợ TK 111, 112, 152, 311
Có TK 511 (5118) Có 333(3331)
d/ Kếtchuyển chênh lệch thu> chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ,ghi: Nợ TK 511 (5118)
Có TK 421 (4212- Chênh lệch thu chi hoạt độngsản xuất, kinhdoanh)
e/ Kết chuyển chênh lệch thu < chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ, ghi: Nợ TK 421 (4212- Chênh lệch thuchi sản xuất, kinh doanh)
Có TK 511 (5118)
F.KếtoáncáckhoảnthuvềgiátrịcònlạicủaTSCĐ(thuộcnguồnvốnNSNN)
và CCDC, đangsử dụng phát hiện thiếu, chờ xử lý
1- Khi CCDC đang sử dụng phát hiện thiếukhi kiểm kê, ghi: Có TK 005- Dụng cụ lâu bềnđang sử dụng
- Đồngthời phảnánh giá trị còn lại chờ xử lý:
Nợ TK 311 (3118)
Có TK 511 (5118)
2- Khi phát hiệnTSCĐ thuộc nguồn NSNN thiếu, mất, ghi:
- Giảm TSCĐ Nợ TK 214
Nợ TK 466- Phần nguyên giá cònlại
Có TK 211
- Đồngthời phảnánh giá trị còn lại chờ xử lý: Nợ TK 311 (3118)
Có TK 511 (5118)
3- Khi thu hồi tiền bồi thườngtheo quyết định,ghi: Nợ TK 111, 112
Có TK 311 (3118)
4- Nếu quyết định cho phép xóa bỏ sốthiệthại, ghi: Nợ TK 511 (5118)
Có TK 311 (3118)
5-KhikếtchuyểnsốthubồithườngvềtàisảnthiếumấtđãxửlývàocácTKliên quan theo qui định của cơ chế tàichính, ghi:
Nợ TK 511 (5118)
Có TK 461, 333...
G- Kế toán nguyên liệu, vật liệu, CCDC khôngsử dụng
1-Đốivớinguyênliệu,vậtliệu,CCDCđãquyếttoántừnhữngnămtrước,khixuất kho, ghi:
Nợ TK 337 (3371) Có TK 152
Có TK 153
2-Đốivớinguyênliệu,vậtliệu,CCDCthuộcnguồnkinhphínămnayhoặcthuộc nguồn vốn kinh doanh, khixuất kho để nhượng bán, ghi:
Nợ TK 511 (5118)
Có TK 152, 153
3- Tập hợp các khoản chi về thanhlý, nhượng bán nguyên liệu, vật liệu, CCDC, ghi: Nợ TK 511 (5118)
Có TK 111, 112...
4- Phản ánh thu về thanh lý nguyên liệu, vật liệu, CCDCbán ra, ghi: Nợ TK 111, 112, 311
Có TK 511 (5118) Có TK 333
5-Kếtchuyểnchênhlệchthu>chivềthanhlý,nhượngbánTSCĐtheoquiđịnhcủa chế độ tài chínhvào các TK liênquan, ghi:
Nợ TK 511 (5118)
Có TK 333, 342, 461, 431 (4314),
6- Kếtchuyểnchênhlệchthu<chivềthanhlý,nhượngbánTSCĐtheoquiđịnh của chế độtàichínhvào các TK liên quan, ghi:
Nợ TK 661, 662
Có TK 511 (5118)
111, 112
511 – Cáckhoản thu
Chitrựctiếp cho hoạt động sự nghiệp và hoạt động khác
635
111, 112, 311
333,
521,
461,
421,
342
Chiphí thực tế theo đơn đặt hàng khi thanh toán
- Thu phí, lệ phí
- Thu lãi cho vay
- Thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ
- Phí, lệ phí phải nộp NS
- Số để lại chi ở đơn vị nhưng chưa đủ thủ tục
-Sốđểlạichiởđơnvịđã đủthủtụcthu/chingânsách
-Kết chuyển chênh lệch thu>chi theo đơn đặt hàng
- Số phảinộp lên cấp trên
- Giátrị khối lượng sản phẩm, công việc theo đơn đặt hàng được nghiệmthu theo trị thanh toán
465
Sơ đồ:Kế toán tập hợp và sử dụng các khoảnthu
7.2- KẾ TOÁNTHU CHƯA QUA NGÂN SÁCH
7.2.1.Nội dung các khoản thu chưa qua ngân sách
- Khoản tiền, hàngviện trợ đãtiếpnhận chưa cóchứng từ ghi thu, ghichi NSNN
-Khoảnphí,lệphíđãthuphảinộpngânsáchNhànướcđượcđểlạisửdụngnhưng chưacó chứng từghi thu, ghi chiNSNN
7.2.2.Tài khoản521- Thu chưa quangân sách
TK521-Thuchưaquangânsáchđượcsửdụngđểhạchtoáncáckhoảnthuchưa qua ngân sách
Bờn Nợ:
-Ghigiảmthuchưaquangânsách,ghităngcácnguồnkinhphícóliênquan(TK
461, 462, 441) vềcác khoản tiền, hàngviện trợ khi có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách
-Ghigiảmthuchưaquangânsách,ghităngcácnguồnkinhphí(TK461)vềcác khoản phí, lệ phí khi Có chứng từ ghithu, ghi chi ngân sách
Bờn Có:
-Cáckhoảntiền,hàngviệntrợđãnhậnnhưngđơnvịchưacóchứngtừghithu,ghi chi ngânsách
-Khoảnphí,lệphíđãthuphảinộpngânsáchnhànướcđượcđểlạisửdụngnhưng chưa có chứng từ ghi thu, ghichi NSNN
Số dư Bên Có:
Cáckhoảntiền,hàngviệntrợđãtiếpnhận,cáckhoảnphí,lệphíđãthuphảinộp ngân sách Nhà nướcđượcđể lạisử dụng nhưng chưacó chứng từ ghithu, ghi chi NSNN
TK 521 Có 2 TK cấp 2:
- TK 5211- Phí, lệ phí
- TK 5212 - Tiền, hàng viện trợ
7.2.3-Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phátsinh
A. Các khoản thu phí, lệ phí
1- Khi phát sinh các khoản thu phí, lệ phí, ghi: Nợ các TK 111, 112
Có TK 511 (5111)
2-Sốphí,lệphíđãthuđượcNhànướcchođểlạiđơnvịđểtrangtrảichiphícho việc thu phi, lệphí, ghi:
Nợ TK 511 (5111) Có TK 461
3-Xácđịnhsốphí,lệphíđãthutrongkỳphảinộpngânsáchNhànướcđượcđểlại sử dụng khi đã có chứng từghi thu, ghichi NSNN
Nợ TK 511 (5111) Có TK 461
4-Cuốikỳkếtoán,xácđịnhsốphí,lệphíđãthutrongkỳphảinộpngânsáchNhà nướcđượcđể lạisửdụng nhưng chưacó chứng từ ghi thu, ghichi NSNN
Nợ TK 511 (5111)
Có TK 521 – Thu chưaqua ngân sách
5-Sangkỳkếtoánsau,khisốphí,lệphíđãthuphảinộpngânsáchNhànướcđược để lạisửdụng đã có chứng từ ghi thu, ghichi NSNN
Nợ TK 521
Có TK 461
B. Đối với hàng, tiền việntrợ
1-Khiphátsinhcáckhoảntiền,hàngviệntrợnhưngchưacóchứngtừghithu,ghi chi, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 152, 153, 211, 241, 331, 661, 662...
Có TK 521- Thu chưaqua ngân sách (5212)
trường hợp tiếp nhậnTSCĐ, thi đồng thời ghi: Nợ TK 661
Nợ TK 662
Có TK 466
-Khiđơnvị đãCóchứngtừghi thu, ghichiNSNNvềcác khoản hàng, tiềnviệntrợ,
ghi:
Nợ TK 521 (5212)
Có các TK liên quan 461, 462, 441
2-Khiphátsinhcáckhoảntiền,hàngviệntrợmàđơnvịđãCóchứngtừghithu,ghi
chi ngân sách ngaylỳc tiếp nhận, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 152, 153, 211, 241, 331, 661, 662...
Có TK 461
Có TK 462
Có TK 441
trường hợp tiếp nhậnTSCĐ, thi đồng thời ghi: Nợ TK 661
Nợ TK 662
Có TK 466
461, 462,
441
521 – Thuchưaqua ngânsách
Kỳkế toán sau ghi tăng nguồn kinh phí khi đơn vị đã có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách về các khoản phí, lệ phí đã thu kỳ trước phải
nộp ngân sách đượcđể lại chi ởđơn vị
Kỳkếtoán saughităng nguồnkinhphí khi đơnvị đãcóchứngtừ ghithughi chingânsách vềcác khoản tiền,hàngviệntrợ đãtiếp nhận(theo mụcđích sử dụng) ởđơn vị
CuốiKỳ kếtoán ghi các khoản phí, lệ phí đã thu trong kỳ này phải nộp ngân sách nhưng đượcđể lại chi ở đơn vị màchưa đủ chứng từ ghi thu chi ngân sách
511
111, 152, 153,
211, 241, 661...
466 661, 662
Ghi nhận kinh phíđã hình thành TSCĐ
Khi tiếp nhận các khoảntiền, hàngviện trợ nhưng chưa có chứngtừ ghithu,ghi chi ngân sách
Sơ đồ:Kế toán tập hợp và kết chuyển các khoảnthu chưa qua ngân sách
7.3. KẾTOÁN THU HOẠT ĐỘNGSẢNXUẤT, CUNG ỨNG DỊCH VỤ
ThuhoạtđộngSXKD,cungứngdịchvụbaogồmcáckhoảnthutừbánsảnphẩm, hàng hóa, dịch vụ tùytheo chứcnăng của đơn vị sự nghiệp.
7.3.1.Tài khoản531- Thu hoạt động sản xuất, kinh doanh
Kếtoánsửdụngtàikhoản531-Thuhoạtđộngsảnxuất,kinhdoanh,vớinội dung, kết cấu như sau:
Bên Nợ:
- Trị giá vốn sản phẩm, hànghóa và dịch vụtiêuthụ.
- Kếtchuyểnchiphíbánhàngvàchiphíquảnlýliênquanđếnhoạtđộngsảnxuất, kinh doanh.
- Kếtchuyểnchiphísảnxuất(giáthành)củakhốilượngsảnphẩm,côngviệc,dịch vụ hoàn thành đượcxác định làđã bán trong kỳ
- Số thuế GTGT phải nộp Nhà nước (theo phương pháp trực tiếp)
- Số thuế xuất khẩu, thuếtiêuthụ đặc biệtphải nộp
- Doanh thu bán hàng bị trả lại, bị giảm giá,
- Khoản chiếtkhấu thương mại, chiếtkhấu thanh toán cho khách hàng
- Kết chuyển chênh lệch thu> chi về TK4212
Bên Có:
- Doanh thu về bán sản phẩm, hànghóa hoặc cung cấp lao vụ, dịch vụ.
- Lãi tiềngửi, lãitiềncho vay, lãi các khoản đầu tư tài chính
- Lãichênhlệchtỷgiáhốiđoáicủacácnghiệpvụkinhtếphátsinhbằngngoạitệ của hoạtđộng sản xuất, kinh doanh
- Kếtchuyểnlãichênhlệchtỷgiáhốiđoáidođánhgiálạingoạitệcuốikỳcủahoạt động sản xuất, kinh doanh từ TK 413(lãi tỷ giá)
- Kếtchuyểnchênhlệchchilớnhơnthuvềtiêuthụvậttư,sảnphẩm,hànghóa,dịch vụ TK4212.
- Các khoản thu tùy theo chức năng của đơn vịHCSN.
Vềnguyêntắc,cuốimỗikỳkếtoánphảitínhtoánchênhlệchthu,chicủatừnghoạt độngđểkếtchuyển,dođãtàikhoản531thườngkhôngcósốdư.Tuynhiên,trongmộtsố
trường hợp tài khoảnnàycó thể có số dư bênNợ hoặc Có.
Số dư bên Có: Phảnánh số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa được kết chuyển
Số dư bên Nợ: Phảnánh số chênh lệch chi > thu chưakết chuyển.
7.3.2. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
1- Khi tiêu thụ sản phẩm, hànghóa hoặc cung cấp dịch vụ cho bên ngoài
+ Khi xuất sản phẩm, hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụcho khách hàng. Nợ TK 531
Có TK 155, 631
+ Xác định số doanh thu bán hàng
Nợ TK 111, 112, 3111
Có TK 531
Có TK 333 (3331) - Thuế GTGT khấu trừ phảinộp
Số thuế GTGTtính trực tiếpphải nộpcủa sản phẩm, hàng húa, dịch vụđã bán
Nợ TK 531
Có TK 333 (3331)
2-Cuốikỳ kếtchuyểnchiphíbánhàng,chiphíquảnlý,liênquanđếnhoạtđộngsản xuất kinh doanh, dịchvụ.
Nợ TK 531
Có TK 631
3-Khimuavậttư,hànghóa,TSCĐ,dịchvụđãthanhtoánbằngngoạitệdựngtrong sản xuất, kinhdoanh có chênh lệch tỷgiá hối đoái, ghi:
Nợ các TK 152, 153, 211, ... theo tỷ giá giaodịch BQLNH hoặc tỷgiá giao dịch thực
tế
hoặc
Có TK 111 (1112), 112 (1122) theo tỷgiá ghisổ
Có TK 531 theo chênh lệch lãivề tỷgiá
Nợ các TK 152, 153, 211, ... theo tỷ giá giaodịch BQLNH hoặc tỷgiá giao dịch thực tế
Nợ TK 531 theo chênh lệch lỗ về tỷ giá
Có TK 111 (1112), 112 (1122) theo tỷgiá ghisổ
4-Khimuavậttư,hànghóa,TSCĐ,dịchvụmàchưathanhtoánchobêncungcấp
để dùng trong sản xuất, kinh doanh có chênh lệch tỷ giá hối đoái, ghi:
NợcácTK152,153,211theotỷgiágiaodịchBQLNHhoặctỷgiágiaodịchthựctế
Có TK 331 theo tỷ giá giaodịch BQLNH hoặc tỷgiá giao dịchthựctế
Khi thanh toán nợ phải trả cho bờn bán bằngngoại tệ, ghi: Nợ TK 331...theo tỷgiá ghi sổnợ
Có TK 111 (1112), 112 (1122) theo tỷ giá ghi sổ ngoại tệ
Có TK 531 theo chênh lệch lãivề tỷ giá ngoại tệ
hoặc
Nợ TK 331...theo tỷgiá ghi sổnợ
Nợ TK 631 theo chênh lệch lỗ về tỷ giá ngoạitệ
Có TK 111 (1112), 112 (1122) theo tỷgiá ghisổ ngoại tệ
5- Khi bán ngoại tệcó chênh lệch về tỷ giá hối đoái, ghi: Nợ TK 111 (1111), 112 (1121) theo tỷ giá thựctế
Có TK 111 (1112), 112 (1122) theo tỷ giá ghi sổ
Có TK 531 – Lãivề tỷgiá
hoặc:
Nợ TK 111 (1111), 112 (1121) theo tỷ giá thựctế
Nợ TK 631 - Lỗ về tỷgiá
Có TK 111 (1112), 112 (1122) theo tỷ giá ghi sổ
6-Khixửlýchênhlệchvềtỷgiádođánhgiálạicáckhoảnmụctiềntệcuốinămtài chính, ghi:
Nợ TK 631
Có TK 413
hoặc:
Nợ TK 413
Có TK 531
7- Khi bán trái phiếu, cổ phiếu có chênh lệch về giá muavớigiá bán, ghi: Nợ TK 111, 112
Có TK 121 (1211), 221 (2211) Giá gốc
Có TK 531 – lãi
hoặc
Nợ TK 111, 112
Nợ TK 631- Lỗ
Có TK 121 (1211), 221 (2211)
8- Cuối kỳ,kết chuyển kết chuyểnchênh lệch thu chi của HĐSXKD, dịch vụ:
+ Trường hợp thu > chi
Nợ TK 531
Có TK 421 (4212- Chênh lệch thu, chi hoạt độngsản xuất, kinhdoanh)
+ Trường hợp thu < chi
Nợ TK 421 (4212- Chênh lệch thu, chi hoạt động sản xuất, kinh doanh) Có TK 531
531- Thu hoạt động SXKD
155, 631
333
- Giávốn của sản phẩm, hàng hóaxuất bán qua kho
- Giávốn của sản phẩm xuất bán tạinơi sản xuất, chế biến
- Kếtchuyển chi phí của khối lượng dịch vụ hoàn thành được xác định tiêu thụ
- Kếtchuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh
- Lỗ về tỷgiá ngoại tệ
- Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB
phái nộp
- Thuế GTGT trựctiếp p.nộp
Doanh thu bán hàng
vàcung cấp dịch vụ
chưa thuế
GTGT
3331
Doanh thu bán hàng
vàcung cấp dịch vụ
gồmcả
thuế GTGT
111, 112,
311
Tổng giá trị
thanh toán
421
Kếtchuyển chênh lệch thu>chi
Kếtchuyển chênh lệch chi > thu
7.4. KẾTOÁN CÁC TÀI KHOẢNNGOÀI BẢNGCÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
7.4.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
7.4.1.1. Công dụngcủa các tài khoản ngoài bảng cân đối tài khoản
-Tàikhoảnngoàibảngcânđốitàikhoảnđượcdùngđểkếtoánnhữngtàisảntuy hiệncótrong cácđơnvịHCSNnhưng làdođithuêngoàiđểhoạtđộng,donhậnvậttư, hàng hóa để giữ hộ, đểgia công.
-Tàikhoảnngoàibảngcânđốitàikhoảnđượcdùngđểtheodõimộtsốtàisảnvà kinhphíđãđượchạchtoántrêncáctàikhoảntrongbảngcânđốitàikhoảncủađơnvị
nhằmphụcvụchonhucầuquảnlýkinhphívàtàisảnmộtcáchkhoahọcvớinhững
phươngpháptiếpcậnkhácnhau.Nhưtheodõikhoánchihànhchính,giátrịCCDClâu bềnđangsử dụng,ngoại tệcácloạitheonguyêntệ,dựtoánchi hoạt độngvàdựtoán chi chươngtrình,dự án.
7.4.1.2. Đặc trưng chung về kết cấu của các TK ngoài bảng cân đối tài khoản
Bên Nợ (ghi đơn):Kế toán các nghiệp vụ phát sinh tăng
Bên Có (ghi đơn):Kế toán các nghiệp vụ phát sinh giảm
Số dư Bên Nợ: Phảnánh trị giá các tài sản ngoài bảng hiện còn
7.4.2.NỘI DUNGVÀ KẾT CẤU CÁC TÀI KHOẢN NGOÀIBẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
7.4.2.1. TK001 - Tài sản thuê ngoài
TK 001 dùng để phản ánh giá trị của tài sản thuê ngoàiđể sử dụng cho hoạt độngcủa đơn vị.
- Bên Nợ: Giá trịtài sản thuê ngoài tăng khi thuê
- Bên Có: Giá trịtài sản thuê ngoài giảm khi trả
- Số dư bên Nợ: Giá trịtài sản thuê ngoài hiện có
7.4.2.2. TK002 - Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công
TK 002 dùng để phản ánh giá trị tàisản của đơn vị khác nhờ giữ hộ, bán hộhoặc tạm giữ chờ giảiquyết; giá trị các loại vậttư, hàng hóanhận để gia công, chế biến.
- Bên Nợ: Giá trịcác loại vật tư, hànghóa tăng do nhận giữ hộ, nhậngia công, chế
biến
-BênCó:+Giátrịcácloạivậttư,hànghóatiêuhaotínhvàosốsảnphẩmgia
công, ché biếnđể giao trả
+ Giátrịvật tư, hànghóa không sử dụng hết trả lại cho bên thuê gia công,chế biến
+ Giátrịtài sảnnhận giữ hộ đượcchuyển trả cho người sởhữu
+Giátrịtàisảntạmgiữchờgiảiquyếtđãchuyểntrảchochủsởhữuhoặcđãđược xử lý theo phápluật
-SốdưbênNợ:Giátrịcácloạivậttư,hànghóacòngiữhộ,còntạmgiữchờgiải quyết và giá trị các loại vật tư, hànghóa còn giữ để gia công, chế biến
7.4.2.3. TK004 – Khoán chi hành chính
TK004dùngchocơquanNhànướcthựchiệnchếđộtựchủ,tựchịutráchnhiệmvề sửdụngbiênchếvàkinhphíquảnlýhànhchínhđểphảnánhsốkinhphíđượcgiaotrên
cơsởđóđểxácđịnhsốtiếtkiệmchilàmcăncứbổsungthunhậpchocánbộ,côngchức và chi khen thưởng,phúc lợi, chi nâng cao hiệu quả vàchấtlượngcông tác.
- Bên Nợ: Số kinh phí dược giao thực hiệntự chủ của từng mục chi
- Bên Có: Số chithực tế của từngmục chi
- Số dư bên Nợ: + Sốkinh phí được giao thực hiện chi chưa sử dụng
+ Sốtiếtkiệm chi chưa xử lý ở thời điểmcuối kỳ
vị.
vị.
7.4.2.4. TK005 - Dụng cụ lâu bền đang sử dụng
TK 005 dùng để phản ánh giá trị của công cụ dụng cụ lâu bềnđang sử dụng tạiđơn
- Bên Nợ: Giá trịdụng cụ lâu bền tăngdo xuất ra để sử dụng
- Bên Có: Giá trịdụng cụ lâu bền giảm do báo hỏng, mất, dolý dogiảm khác
- Số dư bên Nợ: Giá trịdụng cụ lâu bền hiện đangsử dụng tại đơn vị.
7.4.2.5. TK007 - Ngoại tệ các loại
TK007dùng để phản ánhthu,chi, cònlạitheo nguyên tệcủa cácloạingoạitệở đơn
- Bên Nợ: Sốngoại tệ thu vào (nguyên tệ)
- Bên Có: Sốngoại tệ chi ra (nguyên tệ)
- Số dư bên Nợ: Số ngoại tệ (nguyên tệ)hiện còn
7.4.2.6. TK008 - Dự toán chi hoạtđộng
TK008dùng chocácđơnvịHCSNđược ngânsáchcấpkinh phíhoạt độngđểphản ánhsốdựtoánchihoạt độngđược cấpcóthẩmquyềngiaovàviệcrútdựtoán chi hoạt động ra sử dụng ở đơn vị.
- Bên Nợ: + Dự toán chi hoạt động được giao
+ Sốdựtoánđiều chỉnh trong năm(tăng ghi dương (+), giảm ghi âm (-)
- Bên Có: + Rút dựtoánchi hoạt động
+ Sốnộp khôi phục dựtoán (ghi âm (-))
- Số dư bên Nợ: Dự toán chi hoạtđộng còn lại chưa rút
7.4.2.7. TK009 - Dự toán chi chương trình, dự án
TK 009 dùng cho các đơnvị HCSNđượcngân sách cấp kinh phíchươngtrình, dự án đểphảnánhsốdựtoánchichươngtrình,dựánđượccấpcóthẩmquyềngiaovàviệcrút dự toán chi chương trình, dự án ra sử dụng ở đơn vị.
- Bên Nợ: + Dự toán chi chương trình, dự án được giao
+ Sốdựtoánđiều chỉnh trong năm(tăng ghi dương (+), giảm ghi âm (-)
- Bên Có: + Rút dựtoánchi chương trình, dự án
+ Sốnộp khôi phục dựtoán (ghi âm (-))
- Số dư bên Nợ: Dự toán chi chương trình, dựán còn lại chưa rút
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top