kinhtechinhtri-xp
câu 1. Quan hệ giữa LLSX và QHSX ?
*LLSX quyết định QHSX
QHSX quyết định LLSX
QHSX thế nào thì LLSX thế ấy
LLSX và QHSX quy định lẫn nhau
câu2. Yếu tố quyết định sự phát triển của LLSX
Tư liệu lao động
*Người lao động và kỹ năng lao động của họ
Quy trình công nghệ
Năng lực quản lí
câu3. QHSX là gì?
*Quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
Quan hệ giữa những người chủ sở hữu trong quá trình sản xuất
Quan hệ giữa sản xuất, lưu thông, phân phối và tiêu dùng
Quan hệ giữa những người chủ sở hữu TLSX và những người lao động sản xuất
câu 4. Yếu tố nào tiêu biểu cho trình độ phát triển của LLSX
Con người lao động và những kinh nghiệm sản xuất của họ
*Công cụ sản xuất
Trình độ tinh sảo của sản xuất được tạo ra
Quy mô sản xuất
câu 5. LLSX biểu hiện mối quan hệ gì?
*Con người với tự nhiên
Con người với con người trong quá trình sản xuất
Những người lao động sản xuất với nhau
Những người trực tiếp lao động
câu 6. Đối tượng của môn Kinh tế chính trị học Mác_ Lênin là gì?
Những hình thức tổ chức nền sản xuất trong những chế độ xã hội nhất định
*Những mối quan hệ xã hội của việc sản xuất, phân phối, lưu thông, tiêu dùng của cải xã hội
Nghiên cứu về tổ chức và quản lí kinh tế ở tầng vĩ mô
Nghiên cứu về tổ chức và quản kí sản xuất của các quốc gia trong các thời đại lịch sử khác nhau
câu 7. Nội dung quy luật phát triển của lịch sử là gì?
LLSX và QHSX tác động qua lại lẫn nhau
QHSX quyết định LLSX
*QHSX thích ứng với tính chất và trình độ phát triển của LLSX
LLSX phụ thuộc QHSX
câu 8. Yếu tố tích cực phát triển LLSX là gì?
Tăng cường cạnh tranh, loại bỏ đối thủ lạc hậu
*Cải tiến kỹ thuật, tăng NSLD
Tăng m' để tăng lợi nhuận
Cải tiến quản lí để hạ chi phí sản xuát cá biệt
câu 9. Các yếu tố của LLSX?
*người lao động với kĩ năng lao động của họ và TLSX
Người lao động cùng với kĩ năng lao động của họ và tư liệu lao động
Người lao động cùng với kĩ năng lao động của họ và đối tượng lao động
Đối tượng lao động kết hợp với tư liệu lao động
câu 10. QHSX biểu hiện mối quan hệ gì?
Con người với tự nhiên
*Con người với con người trogn quá trình sản xuất
Con người lao động với chủ tư bản
Con người với kĩ thuật công nghệ
câu 11. Mác căn cứ vào yếu tố gì để phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau ?
Sản phẩm lao động
Chế độ phân phối
*Công cụ lao động
Chế độ sở hữu
câu 12. Mối quan hệ giữa LLSX và QHSX?
QHSX quyết định LLSX, LLSX tác động trở lại
LLSX và QHSX đồng thời tác động như nhau
LLSX và QHSX cùng phát huy tác dụng, QHSX thống trị LLSX
*LLSX quyết định QHSX, QHSX tác động trở lại LLSX
câu 13. Yếu tố năng động nhất quyết định sự phát triển của xã hội?
*Người lao động với kĩ năng lao động của họ
Năng lực tổ chức quản lí
Quy trình công nghệ
Tư liệu lao động
câu 14. Tính chất phát triển của LLSX như thế nào?
Nhảy cóc, vọt tiến
*Liên tục từ thấp lên cao với tốc độ ngày càng nhanh
Tuần tự và tăng chậm dần
Có bước lùi để sau đó tiến vọt
câu 15. Vận dụng quy luật kinh tế là thế nào?
Dungd hệ thống pháp luật để ngăn cản quy luật phát huy tác dụng
Dùng ý chí của con người vượt qua quy luật
*Tạo ra các điều kiện thuận lợi để quy luật phát huy tác dụng
Chấp nhận quy luật, để quy luật phát huy tác dụng mtj cách tụ phát
câu 16. Quan hệ giữa cơ sỏ hạ tầng và kiến trúc thượng tầng?
Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng quy định lẫn nhau
*Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
Cơ sở hạ tầng phụ thuộc kiến trúc thượng tầng
câu 17. Tính chất phát triển của QHSX?
Liên tục từ thấp lên cao
*Từng bậc, nhảy cóc tiến vọt
Liên tục với tốc độ ngày càng nhanh
Liên tục tăng chậm dần
câu 18. Đặc điểm quyết định phân biệt người với vượn và các động vật khác là gì?
Đứng thẳng, không dùng hai chân trước để đi
*Chế tạo và sử sụng công cụ lao động
Có bộ óc lớn hơn và thông minh hơn
Có tiếng nói để hoạt động kiếm ăn, để thông tin với nhau và phối hợp các hoạt động
câu 19. Đặc điểm cơ bản của kĩ thuật thời nguyên thủy là gì?
Biết sủ dụng lửa để tự vệ, sưởi ấm và nấu chín thức ăn
Sử dụng cung nỏ, nhờ đó săn bắn có hiệu quả hơn
*Công cụ bằng đá
Làm ra đồ gốm nên có thẻ nấu chín thức ăn
câu 20. Tại sao trogn công xã nguyên thủy lại chưa có chế độ người bóc lột người?
Vì không có tư hữu về TLSX
*Vì chưa có sản phẩm thặng dư
Vì tất cả mọi người đều sống trong quan hệ cộng đồng huyết thống
Vì chưa có giai cấp đi bóc lột và bị bóc lột
câu 21. Nội dung của cuộc đại phân công lao động xã hội lần I ?
*Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt
Là phân công giữa 2 ngành hái lượm và săn bắn
Là phân công giữa 2 ngành nông nghiệp và thủ công nghiệp
Phân công giữa nam và nữ, giữa già và trẻ
câu 22. Những nơi nào trên thế giới không trải qua ché độ chiếm hữu nô lệ ?
Trung Quốc
ấn độ
*Nga
Ai cập
câu 23. Tại sao nói rằng chủ nô lệ có quyền sở hữu đối với nô lệ ?
Vì có thể bắt nô lệ lao động vô cùng cực nhọc
*Vì có thể bán hoạc giết nô lệ
Vì nô lệ là tù binh nên dã mất mọi quyền tự do vè cả thân thể
Vì nô lệ mắc nợ nên phải bán thân tự làm nô lệ
câu 24. Nội dung của cuôc đại phân công lao động xã hội lần II ?
Giữa trồng trọt và chăn nuôi
Giữa thành thị và nông thôn
* Thủ công gnhiệp tách khỏi nông nghiệp
Giữa chủ nô di bóc lột và nô lệ bị bóc lột
câu 25. Người lệ nông bắt nguồn từ đâu ?
Từ tù binh chiến tranh
*Từ nô lệ
Từ chủ nô sa sút
Từ thợ thủ công và nông dân tự do
câu 26. Đậc trưng của chế độ sở hữu phong kiến?
Lãnh chúa là chủ sở hữu mọi thứ trogn phạm vi lãnh địa
Là quyền lãnh chúa được thu tô trên đất đai thuộc lãnh địa của mình
*Quyển sở hữu không hoàn toàn của lãnh chúa với nông thôn
Có quyền đem mọi tài sản trong phạm vi lãnh địa của mình
câu 27. Có mấy hình thức địa tô cơ bản trong thời phong kiến?
1 loại
2 loại
*3 loại
4 loại
câu 28. ý nghĩa lịch sử của địa tô bằng tiền?
Đỉnh cao của sự phát triển của chế độ phong kiến
*Là giai đoạn suy tàn của chế độ này
Giải phóng cho nông nô khỏi nền kinh tế cấp tự túc
Thuận lợi cho lãnh chúa trong việc mua sắm những hàng hóa khan hiếm
câu 29. Vai trò lịch sử của thành thị trong thời phong kiến?
Là nơi tập trung quyền lực thống trị của vua chúa
Là nơi để bọn quý tộc ăn chơi xa xỉ
*Là vườn ươm giai cấp tư sản
Là nơi phát triển tiểu thủ công nghiệp và thương nghiệp
câu 30. Vì sao giai cấp tư sản đã lật đổ được chế độ phong kiến
Vì có vốn liếng, có kĩ thuật, có quan hệ quốc tế rộng lớn
Vì giai cấp tư sản bị các lãnh chúa phong kiến bóc lột và gây trở ngại cho việc phát triển kinh doanh l àm giàu
*Vì đại diện cho một phương thức sản xuất mới
Vì được nông dân, thợ thủ công và các trí thức ở thành thị ủng hộ
câu 31. Tô tiền thay thế cho tô hiện vật trong chế độ phong kiến biểu hiện điều gì?
Sự phát triển của LLSX và phân công lao động xã hội trong lĩnh vực nông nghiệp
*Sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa
Việc ứng dụng những tiến bộ khoa học kĩ thuật trong trồng trọt và chăn nuôi
Nhu cầu tiêu dùng của giai cấp phong kiến đa dạng hơn, phong phú hơn
câu 32. Chuyển từ tô lao dịch sang tô hiện vật nhằm mục đích gì?
Giảm bớt sự cực nhọc và tăng thêm thu nhập cho người lao động
Giảm được chi phí cho việc thuê thêm người quản lí, cai quản người lao động
*Gắn lợi ích của nông nô với lợi ích của chủ phong kiến
Chỉ làm cho giai cấp địa chủ phong kiến bóc lột được nhiều hơn, còn người lao động không được lợi ích gì
câu 33. Nhân tố cơ bản quyết định cho sự thắng lợi của 1 chế độ xã hội là gì?
*Có NSLĐ cao
Cố QHSX tiến bộ
Có công nghệ hiện đại
Tổ chức quản lí chặt chẽ
câu 34. Đặc điểm cơ bản nhất của kĩ thuật thời phong kiến là gì?
Công cụ bằng đồng
*Công cụ bằng sắt
Chế độ thâm canh hưu canh
Sử dụng súc vật làm sức kéo
câu35. Đặc điểm cơ bản nhất của kĩ thuật thời nô lệ ?
Công cụ bằng sắt
Dùng lửa để nấu chín thức ăn
Sử dụng bánh xe gỗ để vận chuyển
*Công cụ bằng đồng
câu 36 Đại phân công lao động xã hội lần thứ 3 xuất hiện thời kì nào?
*Chế độ chiếm hữu nô lệ
Chế độ phong kiến
Xã hộ nguyên thủy
Chủ nghĩa tư bản
câu 37. Đại phân công lao động xã hội lần thứ nhất hình thành nên ngành sản xuất nào?
*Chăn nuôi và trồng trọt
Ngành thương nghiệp độc lập
Ngành thủ công nghiệp
Ngành nông nghiệp
câu 38. Cuộc đại phân công lao động xã hội lần 2 làm xuất hiện ngành kinh tế nào?
Chăn nuôi và trồng trọt
Công nghiệp
*Thủ công nghiệp
Thương nghiệp
câu 39. Cuộc đại phân công lao động xã hội làn thứ 3 làm xuất hiện ngành kinh tế nào?
Ngành thủ công nghiệp
Ngành chăn nuôi
Ngành trồng trọt
*Ngành thương nghiệp
câu 40. Con người tìm ra lửa vào thời kì nào?
*Cuối thời kì đồ đá cũ
Cuối thời kì đồ đá mài
Thời kì công xã nguyên thủy
Thời kì chiếm hữu nô lệ
câu 41. Nhà nước đầu tiên trong lịch sử loài người xuất hiện vào thời kì nào?
Đồ đá cũ
Đồ đá mới
*Chiếm hữu nô lệ
Đầu xã hội phong kiến
câu 42. Loài người biết sử dụng chế độ luân canh, hưu canh, chuyên canh từ thời kì nào?
Đồ đá cũ
Đồ đá mới
*Phong kiến
Chiếm hữu nô lệ
câu 43. Hàng hóa là gì?
Một sản phẩm vật chất hoặ tinh thần có ích lợi cho con người hoặc cho xã hội
Một sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu của con người
*Một sản phẩm của lao động, được sản xuất ra để trao đổi
Một sản phẩm của lao động, sản xuất ra tiêu dùng cho sản xuất hoặc cho cá nhân'
câu 44. Điều kiện để sản xuất hàng hóa giản đơn ra đời?
Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làm ra
Sự tiến bộ của khoa học kĩ thuật giúp cho có thể sản xuất được những sản phẩm tốt hơn
Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng
*Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về TLSX
câu 45. Cuộc đại phân công lao động xã hội lần 3 là gi?
Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt và các bộ lạc chăn nuôi du mục tách khỏi các bộ lạc trồng trọt
Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp và hình thành các đô thị
*Thương nghiệp trở thành ngành độc lập
Sự phân công lao động giữa lao động trí óc củacác chủ nô và lao động chân tay của nô lệ
câu 46Thế nào là nền sản xuất hàng hóa TBCN?
Nền sản xuất để phục vụ cho một thị trường rộng, vượt khỏi biên giới quốc gia
Nền sản xuất hàng hóa mà mà kẻ bóc lột không còn là chủ nô, chúa phong kiến mà là nhà tư bản
*Nền sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về TLSX và chế độ bóc lột làm thuê
Nền sản xuất dựa trên cơ sở phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu TBCN về TLSX
câu 47. Giá trị hàng hóa là gì?
*Lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa
Là số lượng thời gian thực tế phải bỏ ra để làm nên hàng hóa đó
Mối quan hệ về lượng giữa những giá trị sủ dụng khác nhau
Biểu hiện tính hai mặt của hàng hóa mà mặt kia là giá trị sủ dụng như một thuộc tính không thể thiếu của mọi loại hàng hóa
câu 48. Lao động trừu tượng tạo ra cái gì?
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
Là phạm trù vĩnh viễn, không chỉ có trong sản xuất hàng hóa mà có trong mọi nền sản xuất chung
Biểu hiện tính chất cac nhân của người sản xuất hàng hóa
*Tạo ra giá trị hàng hóa
câu 49. Lượng giá trị của hàng hóa được tính bởi cái gì?
Hao phí vật tư kĩ thuật và tiền lương chi phí cho công nhân
Hao phí mà người lao động đã bỏ ra để làm nên hàng hóa đó
*Thời gian lao động xã hội cần thiết
Lao động sống và lao động quá khứ kết tinh trong hàng hóa
câu 50. Yếu tố căn bản quyết định giá cả hàng hóa là gì?
Quan hệ cung cầu
Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lí xã hội của mỗi thời kì
Giá trị sử dụng của hàng hóa cũng tức là chất lượng của hàng hóa đó
*Giá trị của hàng hóa đó.
câu 51. Nội dung thời gian lao động XH cần thiết để SX ra một hàng hóa là gì?
Với trình độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm
Với cường độ lao động trung bình, trình độ thành thạo trung bình của một xí nghiệp hay một đơn vị sản xuất
*Với trình độ kĩ thuật, kĩ năng và cường độ lao động trugn bình của xã hội
trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc gia hoặc phạm vi quốc tế
câu 52. Yếu tố nào làm giảm giá giá trị trong 1 đơn vị hàng hóa?
Tăng cường độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm
*Tăng năng suất lao động
Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm
tăng thêm những trang bị vật chất và kĩ thuật cho lao động
câu 53. Lượng giá trị của hàng hóa?
Tỷ lệ với năng suất lao động trung bình của xã hội
Tỷ lệ nghịch với mức độ hao phí vật tư kĩ thuật trung bình của xã hội
Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cầ thiết đã bỏ ra để làm nên hàng hóa
*Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
câu 54.Lượng giá trị của hàng hóa ?
Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
Tỷ lệ nghịch với hao phí vật tư kĩ thuật đã bỏ ra để làm nên hàng hóa
Tỷ lệ nghịch với tổng số thời gian lao động xã hội cần thiết đã bỏ ra để làm nên hàng hóa
*Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
câu 55. Tiền là hàng hóa nhưng khác với hàng hóa thông thường ở điểm nào?
Có giá trị và giá trị sử dụng phổ biến trong phạm vi quốc gia và sau đó là quốc tế
*Là thước đo giá trị của các loại hàng hóa khác
Có thể dùng để mua bán các hàng hóa có giá trị tương đương với giá trị của bản thân tiền tệ
Có thể dùng làm phương tiện để trao đổi, tích lũy, bóc lột
câu 56. Chức năng cơ bản nhất của tiền là gì?
Phương tiện lưu thông
Phương tiện cất trữ
Phương tiện thanh toán
*Thước đo giá trị
câu 57. Quy luật giá trị là quy luật của nền kinh tế nào?
Mọi nền sản xuất trong lịch sử loài người
*Kinh tế hàng hóa
Sản xuất hàng hóa giản đơn
Sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa
câu 58. Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
Giá trị để cho người sản xuất ra nó sử dụng trực tiếp hoặc đem trao đổi lấy 1 giá trị khác
*Giá trị cho người khác sử dụng, là giá trị sử dụng cho xã hội
Cơ sở của phân công lao động xã hội và để trao đổi giữa những lĩnh vực sản xuất khác nhau
Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của giá trị hàng hóa
câu 59. Lao động cụ thể là gì?
*Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
Tạo ra giá trị hàng hóa và do đó đem lại thu nhập cho người lao động
Là pham trù lịch sử tức là chỉ trong xã hội có nền sản xuất hàng hóa
Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hóa
câu 60. Giá trị của hàng hóa do cái gì tạo ra?
Do lao động cụ thể mà người lao động đã bỏ ra để tạo nên hàng hóa đó
*Do lao động trừu tượng tạo ra
Do lao động phức tạp tạo ra
Do quan hệ cung cầu của mỗi thời kì hoặc mỗi xã hội quyết định
câu 61. Hai hàng hóa trao đổi với nhau trên cơ sở nào?
*Lượng thời gian lao động xã hội cần thiết
Tuy có giá trị sủ dụng khác nhau nhưng đều cùng là sản phẩm của lao động
Phân công lao động làm cho người ta phải trao đổi giá trị sử dụng do mình làm ra lấy giá trị sử dụng khác do người khác làm ra
Có hao phí vật tư kĩ thuật cụ thể làm ra
câu 62. Sản xuất hàng hóa giản đơn và sản xuất hàng hóa TBCN có điểm giống nhau cơ bản là gì?
*Đều sản xuất để bán, chứ không phải để tiêu dùng
Hàng hóa đều do người lao động sản xuất ra bằng lao động của mình
Đều dựa vào chế độ tư hữu TBCN tư liệu sản xuất
Hàng hóa được sản xuất ra đều phải có giá trị sủ dụng và thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua
câu 63. Sản xuất hàng hóa giản đơn và sản xuất hàng hóa TBCN có điểm khác nhau cơ bản là gì?
Trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn, hàng hóa được sản xuất ra từng chiếc một, còn trong nền sản xuất hàng hóa TBCN, hàng hóa được sản xuất ra hàng loạt
Nền sản xuất hàng hóa giản đơn dựa trên kĩ thuật thủ công, còn sản xuất hàng hóa TBCN dựa trên cơ sỏ kĩ thuật cơ khí.
*Trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn không có bóc lột, còn trong nền sản xuất hàng hóa TBCN có hiện tượng người bóc lột người
Sản xuất hàng hóa giản đơn là sản xuất theo quy mô nhỏ, còn trong sản xuất hàng hóa TBCN là sản xuất theo quy mô lớn
câu 64. Giá cả của hàng hóa là gì?
Là giá trị của hàng hóa
Là số tiền mà người mua trả cho người bán hàng hóa để được quyền sở hữu hàng hóa đó
Là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó
*Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
câu 65. Nếu muốn làm tăng số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 thời gian nhất định, một tuần lễ chẳng hạn, thì giám đốc xí nghiệp phải sử dụng biện pháp gì?
Phải đổi mới kĩ thuật, nâng cao năng suất lao độngcủa công nhân
*Phải nâng cao năng suất lao độngcủa công nhân, tăng cường độ lao động, tổ chức cho công nhân làm thêm giờ hoặc thêm ca
Phải tổ chức lại sản xuất, phân công lao động trong nội bộ xí nghiệp một cách hợp lí
Phải mua thêm nguyên liệu, tuyển thêm công nhân
câu 66. Trong một xí nghiệp, biện pháp quan trọng nhất để nâng cao năng suất lao động của công nhân là gì?
*Phải đổi mới thiết bị, kĩ thuật
Phải tổ chức học tập để nâng cao tay nghể của công nhân
Phải tổ chức thi tay nghể để nâng cao trình độ lành nghề của công nhân
Phải tổ chức lại một cách hợp lý tất cả các bộ phận sản xuất và phi sản xuất trong nội bộ xí nghiệp
câu 67. Hàng hóa có 2 thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị là do cái gì?
Công dụng của hàng hóa
Hóa tính và lý tính của hàng hóa
*Tính hai mặt của lao động SX hàng hóa chuyển nhập trong hàng hóa
Lao động của người sản xuất hàng hóa
câu 68. Vì sao có thể quy đổi lao động phức tạp thành lao động giản đơn để đo lượng giá trị hàng hóa?
Để thuận tiện cho việc đô giá trị hàng hóa
*Lao động phức tạp bằng bội số lao động giản đơn
Lao động giản đơn bằng bội số lao động phức tạp
Để tính ra lao động giản đơn trung bình
câu 69. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ giống nhau ở chỗ nào?
Đều làm cho công việc nhanh chóng hoàn thành
*Đều là cho khối lượng hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
Đều làm cho điều kiện của người lao động dễ chịu hơn
Đều làm cho hao phí calo nhiều hơn
câu 70. Tăng cường độ lao động thì lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa sẽ như thế nào?
Làm cho lượng giá trị của một hàng hóa tăng lên
Làm cho lượng giá trị của một hàng hóa giảm xuống
*Làm cho lượng giá trị của một hàng hóa không đổi
Làm cho lượng giá trị của tổng hàng hóa không đổi
câu 71. Công thức của quy kuật lưu thông tiền tệ?TRong đó : - m là lượng tiền phát hành cần thiết cho lưu thông -P là mức giá cả --Q là khối lượng hàng hóa, dịch vụ đemlưu thông
- V là số lần luân chuyển trung bình của tiền tệ đồng nhất
m= (P.V)/Q
m= (Q.V)/P
m= V/(P.Q)
*m=(P.Q)/ V
câu 72. Mối quan hệ giữa cung cầu, giá cả và giá trị hàng hóa?
Khi cung= cầu, thì giá cả hàng hóa > giá trị hàng hóa
Khi cung> cầu, thì giá cả hàng hóa > giá trị hàng hóa
*Khi cung< cầu, thì giá cả hàng hóa > giá trị hàng hóa
Khi cung= cầu, thì giá cả hàng hóa < giá trị hàng hóa
câu 73. Giá cả thị trường lên xuống là do cac yếu tố nào?
Suy cho đến cùng là do năng suất lao động xã hội để sản xuất ra hàng hóa đod tăng lên hay giảm xuống
Tình hình cung cầu hàng hóa
*Giá trị hàng hóa, cugn cầu và sức mua của tiền tệ
Tình hình lạm phát tiền tệ
câu 74. Nội dung của quy luật giá trị?
Người sản xuất chỉ sản xuất ra những loại hàng hóa nào đem lại nhiều giá trị cho họ
*Sản xuất và trao đổi hàng háo phải căn cứ vào giá trị hàng hóa
Giá trị sử dụng của hàng hóa càng cao thì hàng hóa càng có giá trị cao
Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị
câu 75. Tác dụng của quy luật giá trị?
Thúc đẩy cải tiến kĩ thuật, nâng cao năng suất lao động
Điều tiết việc di chuyển lao động, tiền vốn và TLSX từ khu vực sản xuất này sang khu vực sản xuất khác
Tạo ra những bất công trong xã hội, người giàu, người nghèo thì quá nghèo
*Thúc đẩy cải tiến kĩ thuật, điều tiết sản xuất và phân hóa những người sản xuất hàng hóa
Câu 76. Vì sao hàng hóa trong CNTB có xu hướng ngày càng rẻ đi?
Vì giai cấp tư sản muốn phục vụ người tiêu dùng ngày càng tốt hơn
Vì trong CNTB, kinh tế thị trường khách hàng là thượng đế
Vì chế độ TBCN tiến bộ hơn chế độ phong kiến
*Vì các nhà tư bản chạy theo giá trị thặng dư siêu ngạch
câu 77. Nguyên nhân chủ yếu gây nên lạm phát ?
Mất cân đối H-T
*Lượng tiền phát hành vượt quá số lượng cầ thiết trong lưu thông
Phát hành tín dụng quá mức
Do cầu kéo và chi phí đẩy
câu 78. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa giản đơn là gì?
*Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội
Mâu thuẫn giưa chủ sở hữu TLSX và người lao động
Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của nền sản xuất và chế độ chiếm hữu tư nhân TLSX
Mâu thuẫn giữa sản xuất ngày càng phát triển với sức mua không có khả năng thanh toán của người lao động
câu 79. Khi nào giá cả thị trường sẽ tăng lên?
*Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung = cầu
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung > cầu
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền tăng, cung = cầu
Giá trị hàng hóa giảm xuống, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu
Câu 80. Giá c thị trường sẽ gim xuống khi nào?
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung < cầu
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền giảm, cung = cầu
Giá trị hàng hóa tăng lên, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu
*Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền tăng lên, cung = cầu
câu 81. Trong caca quan niêm trừu tượng, quan niệm nào là đúng?
Tạo ra giá trị sử sụng của hàng hóa
Là phạm trù vĩnh viễn, tức là có trong tất cả mọi chế độ xã hội
Biểu hiện tính chất tư nhân của người sản xuất hàng hóa
*Tạo ra giá trị hàng hóa
câu 82. Một tác dụng quan trọng của qui luật giá trị là gì?
Tăng m' trong quá trình tái sản xuất TBCN
Tăng p' trong quá trình tái sản xuất TBCN
*Phân hóa người sản xuất hàng hóa nhỏ
Bình quân hóa lợi nhuận
câu 83. Một tác dụng quan trọng của qui luật giá trị là gì?
Bóc lột GTTD tuyệt đối
Bóc lột GTTD tương đối
*Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
Bóc lột GTTD siêu ngạch
câu 84. Một trong các tác dụng quan trọng của qui luật lưu thông tiền tệ là gì?
Cải tiến quản lí để tăng chu chuyển tư bản tiền tệ
Cải tiến nghiệp vụ ngân hàng để tăng thời gian quay vòng của đồng tiền
Cải tiến phương pháp phát hành tiền giấy
*Điều tiết lượng tiền cần thiết cho lưu thông, chống lạm phát
câu 85. Trong cac nhận thức sau về NSLĐ, cần nhận thức nào là đúng?
*Tăng năng suất lao động là tăng số lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
Tăng năng suất lao động làm tăng thời gian cần thiết để sản xuất ra một đơn vị thời gian
Tăng năng suất lao động làm giảm cường độ lao động
Tăng năng suất lao động làm tăng cường độ lao động
câu 86. Một trong các tác dụng của qui luật giá trị là gì?
*Điều tiết sản xuất, lưu thôgn
Bình quân hóa lợi nhuận
Tạo xu hướng hạ thấp P'
Kích thích cạnh tranh giữa các ngành
câu 87. Quy luật kinh tế căn bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật là gì?
Quy luật giá trị thặng dư
*Quy luật giá trị
Quy luật lưu thông tiền tệ
Quy luật lợi nhuận bình quân
câu 88. Đặc trưng khác nhau cơ bản nhất giữa kinh tế tự nhiên và kinh tế hàng hóa
*Sản xuất để tiêu dùng- sản xuất để trao đổi, mua bán
Khác nhau về quy mô cảu sản xuất
Không có thị trường - thị trường phát triển
NSLĐ thấp _ NSLĐ cao
câu 89. Chức năng quan trộng nhất của thị trường?
Thông tin
*Thực hiện giá trị hàng hóa
Kích thích sản xuất phát triển
Kích thích lưu thông tiêu dùng
câu 90. Giá cả thị trường sẽ tăng lên khi nào?
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền tăng lên, cung = cầu
Giá trị hàng hóa giảm xuống, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu
*Giá trị hàng hóa tăng lên, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung > cầu
câu 91. Giá cả thị trường sẽ giảm xuống khi nào?
Giá trị hàng hóa tăng lên, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung = cầu
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung < cầu
*Giá trị hàng hóa giảm xuống, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu
câu 92. Giá cả thị trường sẽ giảm xuống khi nào?
*Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung > cầu
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung < cầu
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung = cầu
Giá trị hàng hóa tăng lên, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu
câu 93. Giá cả thị trường sẽ tăng lên khi nào?
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung > cầu
*Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung < cầu
Giá trị hàng hóa giảm xuống, giá trị của tiền tăng lên, cung = cầu
Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền tăng lên, cung = cầu
câu 94. Điều kiện để sản xuất hàng hóa giản đơn chuyển sang sản xuất hàng hóa TBCN?
Phân công lao động xã hội và chế độ tư hưu về TLSX
Người lao đông được tự so về thân thể và mất hết TLSX
*Chế độ sở hữu TBCN về TLSX và chế độ lao động làm thuê
Chế độ tư hữu về TLSX và có người lao động mất hết TLSX phải đi làm thuê
câu 95. Căn cứ vào cái gì để tính hao phí lao đông của một hàng hóa?
*Lao động trừu tượng
Lao động cụ thể
Lao động phức tạp
Lao động giản đơn
cau 96. Trong quá trình lao động, căn cú vào cái gì để biết công dụng của hàng hóa?
Lao động trừu tượng
*Lao động cụ thể
Lao động giản đơn
Lao động phức tạp
câu 97. Thị trường là gì?
Nơi người mua người bán gặp nhau
Nơi mua hàng hóa
Nơi bán hàng hóa
*Tổng hòa các quan hệ mua bán trong xã hội
câu 98. Chức năng quan trọng nhất của thị trường là gì?
*Thực hiện giá trị hàng hóa
Thực hiện mối quan hệ qua lại giữa người sản xuất và người tiêu dùng
Kích thích sản xuất tiêu dùng
Kích thích lưu thông hàng hóa
câu 99. Mục đích vận động của tư bản là gì?
Đổi giá trị sử dụng này lấy giá trị sử sụng khác
Thực hiện giá trị của hàng hóa
*Bóc lột giá trị thăng dư
Thực hiện lưu thông hàng hóa
câu 100. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa?
Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột
*Người lao động được tự do về thân thể và bị mất hết TLSX
Sản xuất hàng hóa phát triển tới mức có thể đem và bán người lao động trên thị trường
Phân công lao động xã hội phát triển tới mức có 1 số lĩnh vực sản xuất không đủ số lượng lao động và phải thuê thêm công nhân.
câu 101: Tư Bản là gi:
một số lượng của cải có giá trị sử dụng là kinh doanh kiếm lời
*giá trị mang lại giá trị thặng dư
là một món tiền không phải để chi tiêu cho cá nhân mà để chi tiêu cho sản xuất
là nhà xưởng, máy móc và một số tiền vốn cần thiết để hoạt động sản xuất kinh doanh
câu 102: giá trị của hàng hoá sưc lao động phụ thuộc vào cái gì?
*NSLĐ lao động xã hội, nhất là trong những ngành sản xuất tư liệu sinh hoạt
NSLĐ nhất là trong ngành sản xuất TLSX
NSLĐ của ngành hay của xí nghiệp mà người có sức lao động tham giá cả lao động
Phong tục, tập quán và mức sống của vùng hay của nước sử dụng lao động
Câu 103: giá trị thặng dư là
Giá trị sưc sld của người công nhân làm thuê cho chủ Tư Bản
Giá trị mới được tạo ra trong qua trính sản xuất hàng hoá
*Là giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động
Giá trị boc slột được do nhà Tư Bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao động
Câu 104. Về mặt lượng tư bn bất biến trong quá trình sn xuất sẽ như thế nào?
Chuyển toàn bộ giá trị vào sn phẩm
Chuyển dần từng phần giá trị vào sn phẩm
*Không tăng lên về lượng
Tăng lên về lượng
Câu105. Về mặt lượng tư bn kh biến trong quá trình sn xuất sẽ như thế nào?
Không tăng lên về lượng
Chuyển dần giá trị vào sn phẩm
Được bo tồn nguyên vẹn
*Tăng lên về lượng
Câu106. Điều kiện để có thời gian lao động thặng dư là gì?
*Sn xuất ra nhiều hn mức cần thiết để nuôi sống người lao động
Phân công lao động xã hội phát triển cao độ
Sn xuất hàng hóa phát triển cao độ
Chủ cưỡng bức người lao động phi làm việc với cường độ lao động cao.
Câu107. Tỷ suất giá trị thặng dư biểu hiện cái gì?
Quy mô bóc lột của tư bn đối với người lao động
*Trình độ bóc lột của tư bn đối với người lao động
Tính chất bóc lột của tư bn đối với lao động
Phạm vi bóc lột của tư bn đối với lao động
Câu108. Khối lượng giá trị thặng dư phn ánh điều gì?
Trình độ bóc lột của tư bn đối với lao động
Tính chất bóc lột cu tư bn đối với lao động
Phạm bi bóc lột của tư bn đối với lao động
*Quy mô bóc lột của tư bn đối với lao dộng
Câu109. Phưng pháp bóc lột giá trị thặng dư tưng đối là gì?
Keo dài ngày lao động, trong lúc vẫn giữ nguyên thời gian lao động tất yếu.
Tăng cường độ lao động.
*Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động.
Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động
Câu110. Muốn tăng cường bóc lột giá trị thặng dư tưng đối phi làm gì?
Ci tiến kỹ thuật, tăng năng xuất lao động để tiết kiệm hao phí.
Tăng cường độ lao động để với mức lưng cũ nhưng phi làm nhiều sn phẩm hn.
*Tăng năng xuất lao động trong các ngành sn xuất ra tư liệu sinh hoạt.
Keo dài thời gian lao động để với mức lưng như cũ, phi làm việc nhiều hn.
Câu111. Tác dụng của quy luật giá trị thặng dư ?
Đm bo sự sòng phẳng trong xã hội. Người bỏ vốn và kẻ bỏ sức đều có thu nhập
Quyết định nguyên tắc phân phối trong xã hội tư bn là phân phối theo sức lao động
Thúc đẩy sự phát triển sn xuất theo hướng tái sn xuất mở rộng và không ngừng tăng năng xuất lao động.
*Là động lực của nền sn xuất tư bn chủ nghĩa
Câu112. Chi phí sn xuất TBCN là gì?
*Hao phí lao động quá khứ và phần lao động sống được tr công.
Hao phí tư tư bn bất biến, tư bn kh biến và giá trị thặng dư.
Hao phí tư bn bất biến để sn xuất ra hàng hóa.
Hao phí tư bn kh biến để sn xuất ra hàng hóa
Câu113. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư?
Lợi nhuận và giá trị thặng dư khác nhau về nguồn gốc.
Cùng một nguồn gốc nhưng khác nhau về tính chất.
Cùng bn chất nhưng khác nhau về nguồn gốc: một bên là thu nhập của nhà tư bn, một bên là thu nhập của người lao động
*Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư.
Câu114. Kết qu của việc tăng tốc độ chu chuyển của TB ?
Số vòng chu chuyển của tư bn kh biến và tư bn bất biến gim đi.
Thời gian một vòng chu chuyển tăng lên làm cho số lượng tuyệt đối của tư bn gim xuống.
Khối lượng tư bn hoạt động trong năm tăng, làm cho khối lượng giá trị thặng dư tăng, do đó tỷ suất lợi nhuận gim.
*Tỷ suất lợi nhuận tăng.
Câu115. Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hóa lợi nhuận?
Cạnh tranh giữa các nước và khu vực
Cạnh tranh trong nội bộ từng ngành
*Cạnh tranh giữa các ngành
Do mọi nhà tư bn đều có xu hướng ci tiến kỹ thuật nhằm chiếm lợi nhuận siêu ngạch.
Câu116. Quan hệ giữa giá c và giá trị trước khi hình thành lợi nhuận bình quân?
Cung lớn hn cầu thì giá c lớn hn giá trị hàng hóa.
Cung nhỏ hn cầu thì giá c nhỏ hn giá trị hàng hóa
*Cung bằng cầu thì giá c bằng giá trị hàng hóa.
Cung bằng cầu thì giá c lớn hn giá trị hàng hóa
Câu117. Trong quá trình phát triển của xã hội loài người , khi nào thì tiền tệ biến thành tư bn?
*Khi sức lao động trở thành hàng hóa.
Khi QHSX TBCN bắt đầu được hình thành
Khi những thưng nhân giầu có bắt đầu bỏ vốn vào kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp.
Khi giai cấp tư sn và giai cấp và giai cấp công nhân được hình thành
Câu118. Công thức chung của tư bn là gì?
H – T – H
*T – H – T’
H – T – H’
T – H – T
Câu119. Nội dung quy luật kinh tế c bn của CNTB?
Quy luật của nền kinh tế thị trường
Quy luật giá trị của sn xuất hàng hóa
*Quy luật sn xuất ra giá trị thặng dư
Quy luật cung cầu
Câu120. Quy luật kinh tế c bn của CNTB phn ánh điều gì?
Mức độ bóc lột của nhà tư bn đối với công nhân
Mối quan hệ giữa giai cấp tư sn với giai cấp vô sn
*Mục đích và phưng hướng vận động của phưng thức sn xuất TBCN
Mối quan hệ của tất c các quy luật kinh tế hoạt động trong CNTB
Câu 121: lợi nhuận bình quân là:
Lợi nhuận trung bình của các nhà Tư Bản kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
Lợi nhuận trung bình giữa các nhà Tư Bản kinh doanh trong lĩnh vực sản xuất và lĩnh vực lưu thông
*Lợi nhuận = của những số Tư Bản = nhau bỏ vào những nhành sản xuất khác nhau
Lợi nhuận trung bình utính cho một đồng vốn sau khi đã trừ đi mọi khoản chi phí sản xuất
Câu 122: giá cả scả sản xuất bằng:
*Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân
Toàn bộ chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất
Goía cả thị trường trừ đi lợi nhuận của nhà Tư Bản công nghiệp
Giá trị của hàng hoá cộng với lới lợi nhuận của nhà Tư Bản công nghiệp
Câu 123: giá trị hàng hoá sưc sld khác với giá trị của hàng hoá thông thường ở đặc điểm
Tạo ra giá trị nhiều hơn giá trị hàng hoá thông thường
Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần
Phụ thuộc vào yếu tố lịch sử
*Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần và yếu tố lịch sử
Câu 124: hãy cho biết trong cách viết các công thức tính khối lưpngj gttd sau đay công thưc snào đúng:
M = m.V
M = (m/v).m'
M = (v/m).V
*M= m'.V
Câu 125: bản chất của Tư Bản là:
Tiền
TLSX
*QHSX xã hội
Một vật , là tiền có khả năng tự tăng nên
Câu 126: trong cạnh tranh nội bộ ngành để đạt mục têu lợi nhuân siêu ngạch nhà Tư Bản sử dụng biện pháp:
Tăng cường độ lao động
Kéo dài ngày lao động
*Cải tiến kỹ thuật công nghệ
Di chuyển Tư Bản từ ngành này sang ngành khác
Câu 127: về lượng, GTTD có thể bằng, lớn hơn hoặc nhỏ hơn lợi nhuận là do:
Trình độ quản lý sản xuất kinh doanh
Trình độ tay nghề của người lao động
*Các trường hợp cung = cầu , cung>cầu, cung<cầu
Trình độ quản lý và tay nghề cu8 người lao động
Câu 128: về mặt lượng tỷ suất lợi nhuận luôn nhỏ hơn tỷ suất GTTD, điều đó do:
Tài kinh doanh kém của nhà Tư Bản
Nhà Tư Bản boc slột công nhân ít hơn trước
*Tổng Tư Bản ứng trước lớn hơn Tư Bản khảbiến
NSLĐ của công nhân làm thuê giảm
Câu 129: quy luật giá trị biểu hiện sự hoạt động của nó trong giai đoạn chủ nghĩa Tư Bản tự do cạnh tranh thành quy luật:
Cạnh tranh
Cung cầu
*Giá cả sản xuất
Giá trị thị trường
Câu 130: quy luật GTTD biểu hiện sư hoạt động của nó trong giai đoạn chủ nghĩa Tư Bản tự do cạnh tranh thành quy luật
Lợi nhuận
Tỷ suất lợi nhuân
*Lợi nhuận bình quân
Tỷ suất lợi nhuận bnhf quân
Câu 131: sự phân chia Tư Bản thành TB bB và Tư Bản kb là căn cứ vào:
đặc điểm của mỗi loại Tư Bản
tôc độ vâbj động của mỗi loại Tư Bản
*tác dụng của từng bộ phận của Tư Bản trong việc sản xuất ra GTTD
sự chu chuyển giá trị của mỗi loại Tư Bản
câu 132: ý nghĩa của việc phân chia Tư Bản thành Tư Bản BB và TB KB
để cải tiến quản lý Tư Bản
để tăng cường boc slột công nhân làm thuê
*để xá định vai trò của mỗi loại Tư Bản đối với việc sản xuất ra GTTD và phê phán quan điểm máy móc,Tư Bản sinh lời
tìm ra cơ cấu cua mỗi loại Tư Bản
câu 133: vì sao lợi nhuận của các nhà Tư Bản sản xuất và kinh doanh lại có xu hướng bình quân hoá
vì sự cố gắng cải tiến kỹ thuật của các nhà Tư Bản cùng có 1 giới hạn chung là trình độ khoa học kỹ thuật của thời đại
vì chính sách điều tiết của chính phủ
vì sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà Tư Bản trong từng ngành sản xuất
*vì các nhà Tư Bản được tự do lựa chọn lĩnh vực đầu tư
câu 134: vì sao tỷ suất LN có xu hướng giảm sút
vì chủ nghĩa Tư Bản càng phát triển thì mức độ boc slột càng giảm đi, kéo theo sự giảm sút của lợi nhuận
vì cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân ngày càng mạnh giai cấp tư sản không muốn bị lật đổ đã chia bớt LN cho công nhân
vì trình độ QL sản xuất của giai cấp TS không tăng tăng kịp với sự tăng trưởng của nền Kinh Tế
*vì cấu tạo hữu cơ (C - V) ngày càng tăng lên
câu 135: vì sao sức lao động là hàng hoá đặc biệt?
Vì sưc lao động là yếu tố quan trịong nhất của mọi nền sản xuất xã hội
Vì sức lao động được mua bán trên thị trường đặc biệt ở đó chỉ có người cần mua và người cần bán đén thôi.
*Vì khi sử dụng nó thì tạo ra được một giá trị mới > giá trị bản thân nó
Vì giá trị hàng hoá sức lao động mang yếu tố tinh thần và lịch sử
Câu 136: cạnh tranh trong nội bộ một ngành dẫn đến hình thành:
LN bình quân
Giá cả sản xuất
*Giá cả thị trường
LN độc quyền
Câu 137: công thức xác định GTTd siêu ngạch:
Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị cá biệt của hàng hoá
*Giá trị xã hội của hàng hoá - giá trị cá biệt của hàng hoá
Giá trị thặng dư tương đối + GTTD tuyệt đối
GTXH của hàng hoá + GTTD
Câu 138: nhân tố quan trọng nhất để tăng NSLĐ
Tổ chức QL
ĐK tự nhiên
kỹ năng lao động
*kỹ thuật công nghệ
câu 139: cạnh tranh giữa các ngành dẫn đến hình thành:
giá cả thị trường
LN siêu ngạch
*LN bình quân
GTXH của hàng hoá
Câu 140: tỷ suất LN biểu hiện:
Trình độ bóc lột của Tư Bản đối với lao động
Tính chất boc slột của Tư Bản đối với lao động
Phạm vi của Tư Bản đối với lao động
*Mức doanh lợi của đầu tư Tư Bản
Câu 141: so sánh LN với GTTD trước khi thành p.
Cung > cầu thì p.>m
*Cung = cầu thì p. =m
Cung < cầu thì P,<m
Cung = cầu p >m
Câu 142: LN siêu ngạch trong công nghiệp chỉ là tạm thời là do:
Di chuyển Tư Bản từ ngành này sang ngành khác
Công nghiệp có cấu tạo hữu cơ cao
*Cải tiến kỹ thuật, chạy theo LN siêu ngạch
Tỷ suất LN có xu hướng giảm dần
Câu 143. Công thức về khối lượng giá trị thặng dư?
*M = (m/v) x V
M = m x V
M = m’/v
M = (v/m) x V
Câu 144: so sánh GTTD với LN sau khi đã bình quân hoá LN:
Khi cung > cầu thì m> p
*Ngành nào có cấu tạo hữu cơ cao thì p>m
Ngành nào có cấu tạo hữu cơ thấp thì p>m
Ngành nào có cấu tạo hữu cơ thấp p = m
Câu 145: khi viết công thức giá cả sản xuất, công thức nào là đúng nhất
( c+v) + p
(c+ v) + m
*(c+v) + p-
(c + v) - p-
Câu 146: chi phí sản xuất Tư Bản chủ nghĩa
>tổng Tư Bản ứng trước
*< tổng Tư Bản ứng trước
= tổng Tư Bản ứng trước
= tổng Tư Bản ứng trước - Tư Bản KB
câu 147: tỷ suất LN là chỉ tiêu đánh giá
trình độ bóc lột
hiệu quả sử dụng lao động sống
*hiệu quả sử dụng toàn bộ vốn đầu tư
hiệu quả sử dụng lao động quá khứ
câu 148: Tỷ suất LN:
*tỷ lệ thuận với số vòng chu chuyển tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển của Tư Bản
tỷ lệ nghich với số vòng chu chuyển và tỷ thuận với thời gian chu chuyển của Tư Bản
không phụ thuộc vào tốc độ chu chuyển của Tư Bản
không phụ thuộc vàô thời gian chu chuyển của Tư Bản
câu 149: cạnh tranh trong nội bộ ngành nhằm :
thu LN
độc quyền giành nơi đầu tư có lợi nhất
giành nơi đầu tư có lợi nhất
*thu LN siêu ngạch
thu LN
tối đa
câu 150: cạnh tranh giữa các ngành nhằm
*giành nơi đầu tư có lợi nhất
Thu LN
siêu ngạch
Thu LN
tối đa
Thu LN
độc quyền
Câu 151: lao động vật hoá hay lao động qúa khứ là lao động
Tạo ra sản phẩm cần thiết để nuôi sống người công nhân
Tạo ra sản phẩm thặng dư trong quá trình sản xuất
*Kết tinh trong TLSX
Tạo ra giá trị mới của sản phẩm
Câu 152: động lực mạnh nhất thúc đẩy các nhà Tư Bản đổi mới công nghệ là:
GTTD
GTTD tuyệt đối
GTTD tương đối
*GTTD siêu ngạch
Câu 153:vì sao LN bình quân có xu hướng giảm dần vì
*Cấu tạo hữu cơ ngày càng tăng
Số vốn đầu tư ngày càng lớn
Tỷ suất GTTD ngày càng tăng
Câu tạo hưu cơ ngày càng giảm
Câu154. Chỉ tiêu nào phn ánh hiệu qu đầu tư tư bn vào một ngành (lĩnh vực) kinh tế?
*p’
Câu155. Trong điều kiện tư bn đầu tư và m’ không đổi, cấu tạo hữu c thay đổi có quan hệ tỷ lệ như thế nào với p’?
Tỷ lệ thuận
*Tỷ lệ nghịch
Vừa có tỷ lệ thuận vừa có tỷ lệ nghịch
Không có quan hệ về lượng
Câu156. Trong lĩnh vực nông nghiệp, so sánh tổng giá trị thặng dư với tổng lợi nhuận.
Tổng m = Tổng p
*Tổng m > Tổng p
Tổng m < Tổng p
Không có quan hệ về lượng
Câu157. Trong điều kiện tổng tư bn đầu tư và tỷ suất giá trị thặng dư không đổi, quan hệ giữa cấu tạo hữu c với tỷ suất lợi nhuận như thế nào?
*C/V càng thấp thì p’ càng cao
C/V càng cao thì p’ càng cao
C/V càng gim không nh hưởng đến p’
C/V tỷ lệ thuận với p’
Câu158. Tỷ suất lợi nhuận là chỉ tiêu đánh giá cái gì?
Mức độ bóc lột của tư bn đối với lao động
*Hiệu qu sử dụng vốn đầu tư
Hiệu qu sử dụng lao động sống
Hiệu qu sử dụng lao động trong quá khứ
Câu159. Tỷ suất giá trị thặng dư là chỉ tiêu đánh giá cái gì?
Hiệu qu sử dụng vốn đầu tư
Mức doanh lợi của việc đầu tư tư bn
Hiệu qu sử dụng lao động trong quá khứ
*Hiệu qu sử dụng lao động sống
Câu160. Trong mọi điều kiện không thay đổi, mối quan hệ giữa tỷ suất giá trị thặng dư với tỷ suất lợi nhuận?
m’ tăng thì p’ gim
m’ gim thì p’ tăng
*m’ tăng thì p’ tăng
m’ gim thì p’ không đổi
Câu161. Mâu thuẫn kinh tế c bn của CNTB là gì?
Giữ lao động mang tính tư nhân và lao động mang tính xã hội
Giữ lợi ích của giai cấp vô sn với lợi ích của giai cấp tư sn
*Giữa LLSX mang tính xã hội hóa cao với chế độ chiếm hữu tư nhân TBCN về TLSX
Giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sn
Câu162. Công thức tính tỷ suất lợi nhuận?
p’ = m/(c+v)
*p’ = [m/(c+v)].100%
p’ = (m/v).100%
p’ = (m/c).100%
Câu163. Công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư?
m’ = m/v
m’ = [m/(c+v)].100%
*m’ = (m/v).100%
m’ = (m/c).100%
Câu164. Sau khi hình thành lợi nhuận bình quân, quan hệ giữa giá c thị trường với giá c sn xuất như thế nào?
Cung > cầu thì giá c thị trường > giá c sn xuất
Cung < cầu thì giá c thị trường < giá c sn xuất
Cung < cầu thì giá c thị trường = giá c sn xuất
*Cung > cầu thì giá c thị trường < giá c sn xuất
Câu165. Hai điều kiện ra đời của CNTB?
Người lao động được tự do về thân thể, muốn sống buộc phi đi làm thuê
Chế độ tư hữu về TLSX và chế độ lao động làm thuê
*TLSX tập trung trong tay một số ít người, đa số người lao động làm mất hết TLSX
Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về TLSX
Câu166. CNTB càng phát triển thì tỷ suất lợi nhuận sẽ thế nào?
Tăng nhanh
Tăng
Có lúc tăng lúc gim
*Có xu hướng gim dần.
Câu167. CNTB càng phát triển thì p’ có xu hướng gim dần nhưng tổng lợi nhuận sẽ thế nào?
Gim
Gim dần
Gim nhanh
*Tăng nhanh
Câu168. Quan hệ giữa p và m trước khi hình thành lợi nhuận bình quân?
Cung > cầu thì p > m
*Cung > cầu thì p < m
Cung < cầu thì p < m
Cung < cầu thì p = m
Câu 169. Vì sao các nhà tư bn cần tìm biện pháp rút ngắn thời gian chu chuyển của tư bn?
*p’ tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển của tư bn
p’ tỷ lệ thuận với thời gian chu chuyển của tư bn
p’ tỷ lệ nghịch với số vòng chu chuyển của tư bn
p’ sẽ tăng khi thời gian chu chuyển tăng
Câu 170. Vì sao các nhà tư bn cần tìm biện pháp rút ngắn thời gian chu chuyển của tư bn?
*p’ tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển của tư bn
p’ tỷ lệ thuận với thời gian chu chuyển của tư bn
p’ tỷ lệ nghịch với số vòng chu chuyển của tư bn
p’ sẽ tăng khi thời gian chu chuyển tăng.
Câu 171. Điều kiện quyết định để tiền biến thành tư bn là gì?
Khi giai cấp tư sn hình thành
*Sức lao động trở thành hàng hóa
Khi quan hệ sn xuất TBCN được hình thành
Khi các nhà tư bn bắt đầu bỏ vốn vào kinh doanh
Câu 172. Hàng hóa TLSX trong quá trình sn xuất sẽ như thế nào?
*Đước bo tồn không tăng thêm giá trị
Tạo ra giá trị mới
Bị mất đi c về giá trị và giá trị sử dụng
Tạo ra giá trị thặng dư
Câu 173. Những yếu tố nào quyết định tính chất TBCN của hiệp tác gin đn?
Quy mô lao động đã vượt ra ngoài trong phạm vi cá gia đình cá biệt.
Trình độ kỹ thuật đòi hỏi phi trang bị những TLSX lớn hn kh năng mà một người lao động có thể mua sắm.
*Chế độ sở hữu TBCN về TLSX và lao động làm thuê.
Tính chất và ưu thế của một hình thức tổ chức lao động mới có hiệu qu hn.
Câu 174. Điều khác chủ yếu giữa phân công trong công trường thủ công và phân công lao động xã hội?
Trình độ kỹ thuật và mức độ trang bị các tư liệu sn xuất.
Trình độ tổ chức lao động và mức độ trang bị các tư liệu lao động
Quy mô của phân công lao động
*Quan hệ sở hữu đối với TLSX
Câu 175. Sự phát triển đại công nghiệp c khí TBCN bắt đầu từ ngành nào?
Các ngành công nghiệp chế tạo
Các ngành công nghiệp nặng
*Các ngành côgn nghiệp nhẹ
Ngành sn xuất máy hi nước
Câu 176. Tình tất yếu kỹ thuật của lao động (hay kỷ luật lao động) phụ thuộc vào cái gì?
Quy mô của tư bn ứng trước
Trình độ tay nghề của người công nhân
*Hệ thống máy móc.
Quy mô tư bn và trình độ tay nghề.
Câu 177. Kết qu của việc áp dụng máy móc vào sn xuất sẽ dẫn đến điều gì?
Gim tuyệt đối số lao động gin đn trong xã hội
Tăng tuyệt đối số lao động phức tạp trong xã hội
*Tăng cấu tạo kỹ thuật trong các ngành kinh tế
Tăng tổng khối lượng hàng hóa sn xuất ra
Câu 178. Những yếu tố nào khiến công trường thủ công TBCN ưu thế hn hiệp tác gin đn?
Ưu thế của hiệp tác và có thể tạo ra một hiệu qu lớn hn con số cộng của các lao động cá biệt
Chuyên môn hóa công cụ giúp cho có thể sn xuất ra nhiều hàng hóa hn với chất lượng cao hn
Chuyên môn hóa lao động
*Người lao động và công cụ lao động được chuyên môn hóa.
Câu 179. CNTB chiến thắng sn xuất nhỏ là do cái gì?
Sự phân công chuyên môn hóa c về công cụ và lao động
Sự tổ chức sn xuất dự trên ưu thế của hiệp tác lao động
Vai trò của tổ chức qun lý nền sn xuất một cách khoa học
*Máy móc đại công nghiệp vượt qua hạn chế cá nhân của con người.
Câu 180. Điều kiện ra đời cu chủ nghĩa tư bn?
Sn xuất hàng hóa phát triển cao làm cho có 1 số người trở nên giàu có, có thể tổ chức sn xuất trên quy mô lớn hn những người khác.
*TLSX tập trung trong tay một số ít người và đa số người bị mất hết TLSX
Phân công lao động xã hội phát triển chỉ có nhà tư bn mới có thể tổ chức nền kinh tế xã hội 1 cách có hiệu qu nhất.
Giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột bình đẳng về mặt pháp lý nhưng không bình đẳng về mặt tài sn.
Câu 181.Đặc trưng khác nhau c bn giữa hiệp tác gin đn TBCN và lao động cá thể là gì
Về trình độ kỹ thuật
Về phân công lao động
Về trình độ kỹ thuật và phân công lao động.
*Về quy mô
Câu 182. Đặc trưng khác nhau c bn giữa công trường thủ công và hiệp tác gin đn TBCN là gì?
Về công cụ lao động
Về kỹ thuật công nghệ
Về quy mô
*Về sự phân công lao động trong nội bộ.
Câu 183. Vì sao V.I.Lênin nói “Sn xuất hàng hóa nhỏ hàng ngày hàng giờ đẻ ra CNTB”?
Vì sn xuất hàng hóa nhỏ và CNTB đều dựa trên chế độ sở hữu tư nhân về TLSX
Vì sn xuất hàng hóa nhỏ và giai đoạn đầu của CNTB đều sn xuất bằng công cụ thủ công, kỹ thuật thủ công.
*Vì tác động của quy luật giá trị, làm cho những người sn xuất luôn bị phân hóa.
Vì sn xuất hàng hóa nhỏ và sn xuất hàng hóa TBCN đều dựa trên lao động của những người lao động tự do.
Câu 184. Sự khác nhau c bn giưa sn xuất hàng hóa nhỏ và hiệp tác gin đn TBCN là gì?
Trình độ kỹ thuật của người lao động trong hiệp tác gin đn TBCN cao hn trong sn xuất hàng hóa nhỏ
Vì công cụ sn xuất trong hiệp tác gin đn TBCN tiến bộ hn trong sn xuất hàng hóa nhỏ
Quy mô của sn xuất trong hiệp tác gin đn TBCN lớn hn trong sn xuất hàng hóa nhỏ
*Người lao động trong sn xuất hàng hóa nhỏ lao động cho mình, còn trong hiệp tác gin đn TBCN là lao động làm thuê.
Câu 185. Hình thức bóc lột trong xã hội tư bn là hình thức bóc lột?
*Bằng biện pháp kinh tế
Phi kinh tế
Siêu kinh tế
Sn phẩm thặng dư
Câu 186. Nguyên nhân c bn khiến công trường thủ công chưa chiến thắng hoàn toàn sn xuất nhỏ?
Kỹ thuật thủ công, cho nên công nhân chưa hoàn toàn lệ thuộc vào chủ TB
Kỹ thuật thủ công, lao động nặng, nên chưa sử dụng được lao động của phụ nữ và trẻ em.
Kỹ thuật thủ công, cho nên việc xây dựng hệ thống kỷ luật lao động khó khăn
*Kỹ thuật thủ công, năng xuất lao động có giới hạn.
Câu 187. Hai điều kiện ra đời của CNTB?
Chế độ tư hữu về TLSX và sự phân công LĐ xã hội
Người LĐ được tự do về thân thể và họ mật hết TLSX
*TLSX tập trung trong tay 1 số ít người và đa số người lao động mất hết TLSX.
Sở hữu tư nhân về TLSX và bóc lột lao động làm thuê
Câu 188. Khi nào công cuộc nghiệp hóa TBCN hoàn thành?
Khi sn xuất ra tư liệu tiêu dùng bằng máy móc.
Khi hoàn chỉnh được hệ thống máy móc gồm: máy phát lực, máy truyền lực và máy công tác.
Khi có máy hi nước
*Khi sn xuất ra máy móc bằng máy móc.
Câu 189. Điều quyết định tính chất TBCN của giai đoạn hiệp tác gin đn TBCN là ?
*Tư liệ sn xuất là của chủ tư bn, lao động là lao động làm thuê.
Sn xuất dưới sự chỉ huy của chủ tư bn.
Sn xuất tập trung, quy mô lớn.
Trình độ kỹ thuật của người lao động trong hiệp tác gin đn cao hn trong sn xuất hàng hóa nhỏ.
Câu 190. Ưu thế quan trọng nhất của hiệp tác gin đn TBCN?
Tiết kiệm tư liệu sn xuất, gim chi phí xây dựng nhà xưởng
*Tạo sức sn xuất mới, tạo NSLD lớn hn sn xuất c thể.
Kích thích kh năng lao động của từng người, rút ngắn thời gian chế tạo sn phẩm.
Bo đm tính thời vụ và khẩn cấp trong công việc.
Câu 191. Đặc trưng khác nhau quan trọng nhất giữa phân công trong công trường thủ công với phân công lao động xã hội là gì?
Người công nhân bộ phận người công nhân hoàn chỉnh
Công cụ chuyên môn hóa công cụ đa năng
*TLSX tập trung trong tay nhà tư bn TLSX phân tán trong những người sn xuất độc lập
Sn phẩm bộ phân – sn phậm hoàn chỉnh.
Câu 192. ưu thế quan trọng nhất của công trường thủ côgn so với hiệp tác gin đn TBCN là gì?
Trình độ tay nghề cao hn
Thời gian chế tạo sn phẩm ít hn.
Công cụ được ci tiến hn
*NSLD của công trường thủ công cao hn do có phân công lao động và công cụ chuyên môn hóa.
Câu 193. Công nghiệp hóa ở Anh chủ yếu được tiến hành bằng cách nào?
*Xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa
Sử dụng bồi thường chiến tranh
Vay nợ nước ngoài
Tô nhượng
Câu 194. Công nghiệp hóa TBCN ở Đức được tiến hành chủ yếu bằng cách nào?
Xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa
*Sử dụng tiền bồi thường chiến tranh
Tô nhượng
Vay nợ nước ngoài.
Câu 195: tiền lương là trong CNTB là gì:
Số tiền mà nhà Tư Bản đã trả để đổi lấy toàn bộ số lượng lao động mà người công nhân đã bỏ ra khi tiến hành sản xuất
Số tiền mà chủ Tư Bản đã trả công lao động cho người làm thuê
Giá cả lao động của người công nhân được biểu hiện = tièn
*Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động
Câu196: tiền lương danh nghĩa là gì;
Là một số tiền biểu hiện đúng giá trị sức lao động
Là giá cả của sức lao động mà nhà Tư Bản trả để thu được GTTD
*Là giá cả sức lao động
Luôn thay đổi theo giá tư liệu sinh hoạt
Câu 197: tiền lương thực tế là gì:
*Là lượng tư liệu sinh hoạt mà người công nhân mua được bằng tiền lương của mình
Tăng lên giá tư liệu sinh hoạt tăng
Luôn tỷ lệ thuận với lương danh nghĩa khi có biến động về giá cả các tư liệu sinh hoạt
Không tăng theo lương danh nghĩa khi giá cả sinh hoạt giữ nguyên
Câu 198: lao động của người công nhân là gì:
Là hàng hoá mà người công nhân bán cho nhà Tư Bản
*Là sự vận động của sức lao động
Là thời gian mà người công nhân làm thuê cho người Tư Bản
Là khả năng làm việc của công nhân
Câu 199: tiền lương thực tế và tiền lương danh nghĩa chỉ ăn khớp với nhau khi
Cuộc đấu tranh của công nhân đòi tăng lương giành thắng lợi
Cung sức lao động < cầu sức lao động
*Sức mua của tiền tệ và giá cả ổn định
Công nhân và giađình của anh ta điều chỉnh giảm mức sống
Câu 200: tiền công mà nhà TB trả cho người công nhân là do
Nhà Tư Bản ứng trước cho công nhân
Người công nhân làm việc ứng trước cho người công nhân làm sau
*Người công nhân ứng trước cho nhà Tư Bản
Tự mình ( người công nhân ) ứng trươc scho mình
Câu 201: Khi nhà tư bản khoán lượng theo sản phẩm hoặc trả lương theo giờ thì bản chất của tiền lương có thay đổi không?
Tiền lương không phải là giá cả của hàng hóa sức lao động nữa mà tiền lương được trả cho kết quả lao động.
Nếu công nhân làm thêm giờ hoặc làm ra nhiều sản phẩm thì tiền lương có thể lớn hơn giá trị sức lao động và vì vậy mà bị bóc lột ít hơn.
Đối với người lao động có tay nghề cao, thì mức bóc lột ít hơn.
*Bản chất của tiền lương không thay đổi.
Câu 202: Kết quả của việc tổ chức sản xuất theo dây chuyền (Pho)?
Năng suất lao động tăng lên vì không tăng giờ làm việc mà lại tăng sản phẩm.
*Tăng bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối.
Sản phẩm tăng lên do đó lương công nhân cũng tăng lên.
Tăng bóc lột giá trị thặng dư tương đối.
Câu 203: Vì sao tiền lương trong CNTB thường thấp hơn giá trị sức lao động?
Lòng tham vô đáy của giai cấp tư sản mong muốn bóc lột.
Quy luật giá trị không phát huy tác dụng.
*Cung lơn hơn cầu về sức lao động.
Giá cả tư liệu sinh hoạt tăng nhanh.
Câu 204: Hai điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa?
TLSX tập trung trong tay một số ít người và đa số người lao động mất hết TLSX.
*Người lao động được tự do về thân thể nhưng không có TLSX.
Chế độ tư hữu về TLSX và sự phân công lao động xã hội.
Sở hữu tư nhân về TLSX và bóc lột lao động lam thuê.
Câu 205: Tính quy luật của sự vận động tiền công trong CNTB?
*Tiền công danh nghĩa có xu hướng tăng, tiền công thực tế có xu hướng giảm.
Tiền công danh nghĩa tăng lên, nhưng tiền công thực tế hạ thấp tương đối.
Tiền công danh nghĩa giảm xuống, tiền công thực tế cũng giảm xuống tương đối.
Tiền công danh nghĩa tăng lên, tiền công thực tế tăng lên.
Câu 206: Tiền lương thực tế tỷ lệ thuận với tiền lương danh nghĩa khi nào?
Chỉ số giá cả hàng hóa tiêu dùng cá nhân tăng lên.
*Chỉ số giá cả hàng hóa tiêu dùng cá nhân không đổi.
Chỉ số giá cả hàng hóa tiêu dùng cá nhân giảm.
Chỉ số giá cả hàng hóa tiêu dùng cá nhân không cùng chiều với tiền lương danh nghĩa.
Câu 207: Điều kiện để chuyển mô hình tái sản xuất giản đơn TBCN sang mô hình tái sản xuất mở rộng TBCN?
Quy mô tư bản khả biến phải lớn hơn trước.
Số lao động sản xuất vật chất phải nhiều hơn trước.
*Tăng quy mô tư bản ứng trước.
Phải tổ chức lao động tốt hơn trước
Câu 208: Tích lũy tư bản là gì?
Làm tăng nguồn dự trữ về của cải.
Làm tăng tích trữ vốn tiền tệ.
Biến giá trị thặng dư thành tư bản khả biến nhằm mua nhiều sức lao động hơn nữa.
*Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
Câu 209: Vì sao tích lũy tư bản được coi là một quy luật kinh tế?
Do tác động của việc cạnh tranh trong CNTB làm cho mỗi nhà tư bản muốn sống còn, phải liên tục mở rộng quy mô sản xuất.
Do tác động của quy luật giá trị và cạnh tranh trong CNTB.
Do tác động của quy luật giá trị thặng dư.
*Do sự vận động của quy luật giá trị, quy luật giá trị thặng dư và quan hệ cạnh tranh trong CNTB.
Câu 210: Khi khối lượng giá trị thặng dư đã được xác định thì nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến quy mô tích lũy của tư bản là gì?
*Tỷ lệ giữa tích lũy và tiêu dùng.
Lượng hàng hóa không đi vào tiêu dùng.
Lượng lao động làm thuê không sản xuất tư liệu sản xuất tăng lên.
Lượng tư bản cố định tăng lên.
Câu 211: Kết quả của quá trình tập trung tư bản đối với việc tăng quy mô TB?
Tăng quy mô của tư bản xã hội.
*Tăng quy mô của tư bản cá biệt.
Tăng quy mô tích lũy tư bản.
Tăng quy mô tư bản cá biệt và quy mô tư bản xã hội.
Câu 212: Quy luật chung (tuyệt đối) của tích lũy tư bản?
Tăng số lượng tư bản cho nhà tư bản.
Tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản.
Tăng số người nghèo khổ trong xã hội và thúc đẩy tăng cường đấu tranh giai cấp.
*Tăng của cải cho tư sản và làm tăng sự bần cùng cho vô sản.
Câu 213: Trong các nhân tố sau đây, nhân tố nào quan trọng nhất để tăng quy mô của tích lũy tư bản?
Nâng cao trình độ bóc lột giai cấp công nhân.
*Nâng cao năng suất lao động xã hội.
Tăng sự tiết kiệm tiêu dùng của nhà tư bản.
Tăng cường sự cạnh tranh giữa các nhà tư bản để giành nhiều giá trị thặng dư.
Câu 214: Điểm giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản?
Làm tăng tổng tư bản xã hội và làm thay đổi cấu tạo hữu cơ của tư bản đó.
Quan hệ giữa các nhà tư bản với nhau.
Quan hệ giữa các nhà tư bản với giai cấp công nhân.
*Tăng phương tiện bóc lột giai cấp công nhân.
Câu 215: Điểm giống nhau giữa bần cùng hóa tương đối và bần cùng hóa tuyệt đối giai cấp vô sản?
Mức sống giảm một cách tương đối.
Điều kiện ăn ở rất tồi tệ.
Mức thu nhập của giai cấp công nhân ngày càng giảm so với mức sống của giai cấp tư sản.
*Mức độ bóc lột tăng lên.
Câu 216: Tích tụ tư bản là gì?
Là quá trình tăng thêm của tư bản cá biệt bằng cách tích lũy giá trị thặng dư trong nội bộ từng xí nghiệp.
*Là mở rộng quy mô sản xuất của xí nghiệp để bóc lột giá trị thặng dư nhiều hơn.
Là tập hợp nhiều tư bản nhỏ thành một tư bản lớn hơn.
Là quá trình tái sản xuất mở rộng làm cho toàn bộ tư bản xã hội tăng lên.
Câu 217: Tập trung tư bản là gì?
Là tập hợp nhiều xí nghiệp nhỏ thành một xí nghiệp lớn nhằm tiết kiệm chi phí sản xuất và tăng lợi nhuận.
*Là quá trình tăng thêm của tư bản cá biệt so kết hợp nhiều tư bản nhỏ thành một tư bản lớn hơn.
Là tập trung sản xuất vào một xí nghiệp lớn để hạ giá thành sản phẩm, do đó thu được nhiều lợi nhuận hơn.
Là đầu tư thêm tư bản vào những ngành sản xuất đem lại nhiều lợi nhuận hơn.
Câu 218: Cấu tạo hữu cơ tư bản là gì?
Cấu tạo kỹ thuật.
Cấu tạo giá trị.
*Cấu tạo giá trị khi phản ánh đúng trình độ kỹ thuật.
Sự phân chia các yếu tố cấu thành tư bản.
Câu 219: Mâu thuẫn cơ bản của CNTB?
Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân.
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất đã lớn mạnh hơn nhiều so với quan hệ sản xuất bảo thủ, lạc hậu.
*Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của quá trình sản xuất và hình thức chiếm hữu tư nhân TBCN.
Mâu thuẫn giữa phân công lao động với tổ chức quản lý.
Câu 220: Bất kể tư bản ban đầu có nguồn gốc từ đâu thì toàn bộ tư bản mà nhà tư bản có được là do đâu mà có?
Tiết kiệm mà có.
Ông, cha để lại.
Lao động của nhà tư bản tạo ra mà có.
*Bóc lột giá trị thặng dư của công nhân tích lũy lại.
Câu 221: Biểu hiện của bần cùng hóa tương đối?
Mức sống của công nhân ngày càng giảm.
*Trong thu nhập quốc dân, tỷ lệ phần của giai cấp tư sản ngày càng nhiều hơn so với tỷ lệ phần của giai cấp công nhân.
Tiêu dùng cá nhân của công nhân tăng, nhưng mức tăng chậm hơn mức tăng nhu cầu.
Tiêu dùng cá nhân của giai cấp tư sản ngày càng tăng, của giai cấp công nhân ngày càng giảm.
Câu 222: Khi tỷ lệ phân chia giữa tích lũy và tiêu dùng đã được xác định, thì quy mô tích lũy phụ thuộc vào khối lượng giá trị thặng dư. Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư thì nhân tố nào là quyết định?
Tăng cường bóc lột giá trị thặng dư.
*Tăng năng suất lao động.
Chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng.
Đại lượng tư bản ứng trước.
Câu 223: Cấu tạo kỹ thuật phản ánh cái gì?
Trình độ bóc lột giá trị thặng dư.
Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động.
*Trình độ phát triển của LLSX.
Trình độ phát triển của kỹ thuật.
Câu 224: Cấu tạo kỹ thuật là gì?
Tỷ lệ giữa giá trị TLSX và giá trị tư bản khả biến.
Cấu tạo giá trị khi phản ánh đúng trình độ kỹ thuật.
Tỷ lệ giữa số lượng công nhân trên số lượng TLSX.
*Tỷ lệ giữa số lượng TLSX và số lượng lao động cần thiết để sử dụng số TLSX đó.
Câu 225: Cấu tạo hữu cơ (c/v) phản ánh điều gì?
*Trình độ ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất.
Trình độ phát triển của các QHSX.
Mức độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê.
Sự phát triển của nền sản xuất xã hội theo chiều sâu.
Câu 226: Cấu tạo giá trị là gì?
Cấu tạo giá trị phản ánh đúng trình độ kỹ thuật.
Tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng lao động cần thiết để sử dụng số tư liệu sản xuất đó.
*Tỷ lệ giữa giá trị của tư liệu sản xuất với giá trị của sức lao động.
Tỷ lệ giữa số lượng công nhân trên số lượng tư liệu sản xuất.
Câu 227: Cấu tạo hữu cơ của tư bản ngày càng tăng dần lên dẫn đến điều gì?
Cấu tạo kỹ thuật giảm.
Số cầu tương đối về sức lao động có xu hướng ngày càng tăng.
Khối lượng tư liệu sản xuất giảm.
*Số cầu về sức lao động có xu hướng giảm tương đối.
Câu 228: Nhân khẩu thừa lưu động là loại lao động thế nào?
*Mất việc làm từng lúc.
Người nghèo ở nông thôn ra thành thị.
Người nghèo ở thành phố tăng lên.
Thường xuyên thất nghiệp.
Câu 229: Yếu tố nào làm tăng nhanh quy mô của tư bản cá biệt?
Đầu tư thêm tư bản ứng trước.
Tích lũy tư bản.
*Tập trung tư bản.
Tích tụ tư bản.
Câu 230: Yếu tố nào làm tăng nhanh qui mô của tư bản xã hội?
Tập trung tư bản.
*Tích tụ tư bản.
Tích lũy tư bản.
Tăng m'.
Câu 231: Xu hướng biến động của cấu tạo hữu cơ có quan hệ tỷ lệ như thế nào với xu hướng biến động của tỷ suất lợi nhuận (P')?
Quan hệ tỷ lệ thuận.
*Quan hệ tỷ lệ nghịch.
Không có quan hệ tỷ lệ.
Vừa tỷ lệ thuận vừa tỷ lệ nghịch.
Câu 232: Tích lũy tư bản là gì?
Địa tô được tư bản hóa.
*Giá trị thặng dư được tư bản hóa.
Gộp nhiều tư bản nhỏ thành một tư bản lớn.
Tăng m' bằng các phương pháp bóc lột lao động làm thuê.
Câu 233: Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường?
Các giai đoạn được liên tục kế tiếp nhau trong đó mỗi giai đoạn phải có ít nhất một loại tư bản.
Tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
Không cần tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
*Ba hình thức tư bản cùng tồn tạo và tuần hoàn liên tục trong cả ba giai đoạn.
Câu 234: Tuần hoàn của tư bản là gì?
Sự vận động liên tục của tư bản tiền tệ của các nhà tư bản.
Sự vận động liên tục của tư bản từ hình thức tư bản tiền tệ sang hình thức tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa.
*Sự vận động liên tục của tư bản qua các hình thức khác nhau để trở về với lượng giá trị lớn hơn.
Sự vận động liên tục của tư bản cố định và tư bản lưu động.
Câu 235: Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản?
Thời gian sản xuất dài hay ngắn trong một vòng tuần hoàn.
Thời gian tồn tại của tư bản cố định trong một vòng tuần hoàn.
*Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để thực hiện một vòng tuần hoàn.
Thời gian bán hàng hóa để thu về giá trị thặng dư và thời gian mua hàng hóa để tiếp tục vòng tuần hoàn.
Câu 236: Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động?
Việc xác định nguồn gốc cuối cùng của giá trị thặng dư.
*Phương thức chu chuyển giá trị vào sản phẩm.
Phương thức khấu hao tư bản cố định trong quá trình tái sản xuất.
Tốc độ chu chuyển của tư bản.
Câu 237: Chu chuyển thực tế của tư bản ứng trước được quyết định bởi cái gì?
Thời gian trung bình để toàn bộ tư bản ứng trước chu chuyển một vòng.
Thời gian trung bình để tư bản lưu động chu chuyển một vòng.
*Thời gian tồn tại của tư bản cố định.
Thời gian tồn tại của tư bản lưu động.
Câu 238: Trong mối quan hệ giữa tốc độ chu chuyển chung của tư bản với tỷ suất giá trị thặng dư, ý kiến nào là đúng?
Tỷ lệ thuận với tỷ suất giá trị thặng dư thực tế.
Không ảnh hưởng đến tỷ suất giá trị thặng dư hàng năm.
*Tỷ lệ thuận với tỷ suất giá trị thặng dư hàng năm.
Tăng cường mức độ bòn rút giá trị thặng dư do sức lao động sáng tạo ra.
Câu 239: Tỉ suất giá trị thặng dư hàng năm phụ thuộc vào cái gì?
Quy mô và cấu tạo của tư bản ứng trước đã bỏ ra trong năm đó.
Quy mô của tư bản lưu động.
*Tốc độ chu chuyển chung của tư bản ứng trước.
Quy mô của tư bản cố định.
Câu 240: Giải pháp quan trọng nhất để giảm thời gian sản xuất, tăng tốc độ chu chuyển của tư bản?
Sử dụng nguồn lao động có tay nghề thành thạo.
*Sử dụng máy móc thiết bị công nghệ hiện đại.
Cải tiến, thay đổi các biện pháp tổ chức quản lý sản xuất.
Có chính sách thưởng phạt hợp lý đối với người lao động.
Câu 241: Biện pháp quan trọng nhất để giảm thời gian lưu thông, tăng tốc độ chu chuyển của tư bản công nghiệp?
*Sản xuất ra hàng hóa chất lượng tốt, đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng.
Sản xuất ra hàng hóa có mẫu mã, hình thức đẹp.
Tăng cường thông tin quảng cáo để kích cầu, làm cho thị trường luôn đói hàng hóa.
Bán hàng có thưởng.
Câu 242: Biện pháp tốt nhất để chống hao mòn vô tình?
Bắt công nhân làm việc với cường độ cao hơn và ngày lao động dài hơn để làm ra nhiều sản phẩm.
Nâng tỉ suất khấu hao tư bản cố định.
*Giảm tuyệt đối thời gian chết của máy móc thiết bị.
Sử dụng máy móc loại trung bình, do đó có thể đầu tư ít tiền hơn.
Câu 243: Biện pháp chủ yếu để khôi phục lại tư bản cố định đã hao mòn?
Tăng chí phí bảo dưỡng, sửa chữa.
Tăng vòng quay của tư bản đầu tư.
*Thành lập quỹ khấu hao tài sản cố định.
Nắm vững hai loại hao mòn hữu hình và vô hình tư bản cố định.
Câu 244: Mối quan hệ giữa tốc độ chu chuyển tư bản với tỷ suất giá trị thặng dư hàng năm và khối lượng giá trị thặng dư hàng năm?
Tỷ lệ tương ứng.
Tỷ lệ nghịch.
Vừa tỷ lệ thuận, vừa tỷ lệ nghịch tùy từng loại.
*Tỷ lệ thuận giữa chúng.
Câu 245: Thời gian của một vòng chu chuyển tư bản bao gồm những thời gian nào?
Thời gian mua và thời gian bán.
Thời kỳ làm việc, thời kỳ gián đoạn sản xuất và thời kỳ dự trữ sản xuất.
Thời gian sản xuất và thời gian bán hàng.
*Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
Câu 246: Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định bị hao mòn vô hình?
*ứng dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật mới và tăng năng suất lao động trong ngành chế tạo máy.
Sử dụng lâu ngày bị tác động của thiên nhiên.
Cung lớn hơn cầu về tư bản cố định.
Sử dụng lâu ngày giá trị đã chuyển dần vào sản phẩm.
Câu 248: Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình?
ứng dụng tiến bộ KHKT mới.
Cung lớn hơn cầu về tư bản cố định.
Tăng năng suất lao động trong ngành chế tạo máy.
*Do sử dụng và do tác động của thiên nhiên.
Câu 249: Vì sao tốc độ chu chuyển của tư bản khả biến sẽ làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư hàng năm?
Vì quay vòng vốn nhiều vòng.
Vì bóc lột công nhân nhiều hơn.
Vì giảm thời gian lưu thông.
*Vì không tăng quỹ lương của cả năm mà lại thu hút được nhiều lao động sống hơn.
Câu 250: Tăng số vòng quay chu chuyển tư bản trong năm lên gấp đôi, m' và các yếu tố khác không thay đổi, khối lượng GTTD trong năm sẽ thay đổi như thế nào?
Tăng 50%.
*Tăng 100%.
Tăng 200%.
Giảm 100%.
Câu 251: hao mòn vô hình TSCĐ khác hao mòn hữu hình ở chỗ nào?
Tuỳ thuộc vào thời gian khấu hao.
Tuỳ thuộc vào cường độ sử dụng
*ảnh hưởng bởi tiến độ kỹ thuật
Tuỳ thuộc vào tổng lượng giá trị TSCĐ.
Câu 252: TBCĐ biểu hiện thành những gì?
*Máy móc thiết bị, nhà xưởng.
Nguyên nhiên vật liệu
Giá trị sức lao động
Giá trị tư liệu sản xuất
Câu 253: TB lao động biểu hiện thành những gì?
Giá trị tư liệu sản xuất
*Nguyên nhiên vật liệu và giá trị sức lao động
Máy móc thiết bị
Nhà xưởng
Câu 254: chu chuyển thực tế của tư bản ứng trước được quyết định bởi điều gì?
Thời gian chu chuyển của tư bản
Tốc độ chu chuyển của tư bản
*Thời gian tồn tại của tư bn cố định
Thòi gian chu chuyển trung bình của TBCĐ và TB lưu động
Câu 255: Công thức tính chu chuyển chung của TB ứng trước?
*(Tổng giá trị TB chu chuyển trong năm)/(Tổng TB ứng trước)
(Tổng giá TB chu chuyển trong năm)+(Tổng TB lưu động chu chuyển trong năm)
(Tổng TB ứng trước)/(Tổng giá trị TB chu chuyển trong 1 năm)
(Tổng giá trị TB chu chuyển trong năm)x(Tổng TB ứng trước)
Câu 256: Công thức tính giá trị TBCĐ chu chuyển trong năm
(Tổng TBCĐ)x(Số năm sử dụng)
*(Tổng TBCĐ)/(Số năm sử dụng)
(Tổng TBCĐ)/(Số vòng chu chuyển chung)
(Tổng TBCĐ)x(Số vòng chu chuyển chung)
Câu 257: công thức tính giá trị của TBLĐ chu chuyển trong năm
(Tổng TBLĐ được sử dụng)/(số vòng chu chuyển của TBLĐ)
(Tổng giá trị TB chu chuyển trong năm)-(Tổng giá trị của TBCĐ chu chuyển trong năm)
(Tổng giá trị TB chu chuyển trong năm)x(Số vòng chu chuyển của TBLĐ)
*(Tổng giá trị TBLĐ được sử dụng)x(Số vòng chu chuyển của TBLĐ)
Câu 258: TB thương nghiệp là TB hoạt động trong lĩnh vực nào?
TB hoạt động dưới hình thái TB tiền tệ
TB hoạt động dưới hình thái TB công nghiệp
*TB hoạt động trong lĩnh vực lưu thông hàng hoá
TB dùng để mua TLSX và mua sức lao động của công nhân
Câu 259: Hai loại chi fí lưu thông?
Chi fí cho bao bì, đóng gói và những chi fí trực tiếp liên quan đến việc mua và bán hàng hoá
Chi fí do tiếp tục quá trình sản xuất trong lĩnh vực lưu thông
*Chi fí lưu thông thuần tuý và chi fí tiếp tục quá trình sản xuất
Chi fí quảng cáo và giao thông vận tải trong lưu thông
Câu 260: chi fí lưu thông thuần tuý là gì?
Phần chi trả lương cho nhân viên thương nghiệp
Mọi chi fí fát sinh từ sau khâu sản xuất
Chi fí cho quảng cáo bán hàng và những hoạt động liên quan đến tiếp thị
*Chi fí trực tiếp liên quan đến việc mua bán hàng hoá
Câu 261: Nguồn gốc của lợi nhuận mà nhà TB thương nghiệp thu được?
Bán hàng hoá với giá cả cao hơn giá trị của bản thân hàng hoá do nắm được khâu tiêu thụ, nắm được người mua
Quay vòng vốn nhanh nên thu được lợi nhuận
*Phần giá trị thặng dư dành cho việc thực hiện giá trị hàng hoá
Lừa đảo trong quá trình mua bán hàng hoá
Câu 262: chi fí lưu thông thuần tuý bao gồm loại chi fí nào?
*Lương nhân viên thương nghiệp, quảng cáo, văn fòng, cửa hàng....
Nhẫn hiệu, đóng gói, bảo quản và lương nhân viên đóng gói, bảo quản
Giao thông vận tải và các chi fí liên quan đến vận chuyển hàng hoá từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ
Khuyến mại bán hàng
Câu 263: so sánh về lượng chi fí lưu thông thuần tuý và chi fí lưu thông?
Chi fí trả lương cho nhân viên thương nghiệp
Chi fí cho quảng cáo bán hàng
*Chi fí lưu thông thuần tuý nhỏ hơn chi fí lưu thông
Chi fí cho vận tải trong quá trình lưu thông
Câu 264: so sánh về lượng chi fí lưu thông thuần tuý và chi fí lưu thông tiếp tục quá trình sản xuất
Chi fí lưu thông
*Chi fí lưu thông thuần tuý thường lớn hơn chi fí tiếp tục quá trình sản xuất
Chi fí mua toàn bộ số hàng hoá đã đem bán
Chi fí toàn bộ cho việc mua bán hàng hoá từ khi bắt đầu mua cho đến khi bán xong hàng hoá
Câu 265: lợi ích của hoạt động thương nghiệp?
Là lãng fí, là không cần thiết đối với nền kinh tế xã hội
*Có lợi cho nền kinh tế xã hội
Làm cho hoạt động kinh tế kém hiệu quả vì nhiều khoản chi vô ích
Có hại cho những người sản xuất trực tiếp
Câu 266: đặc điểm của TB thương nghiệp dưới CNTB
Tách hoàn toàn với TB công nghiệp
Độc lập với TB công nghiệp
Phụ thuộc vào TB công nghiệp
*Vừa độc lập, vừa fụ thuộc vào TBCN
Câu 267: bản chất của lợi nhuận thương nghiệp
*Là 1 fần của giá trị thặng dư được tạo ra trong quá trình sản xuất
Là lao động thặng dư của nhân viên nghành thương nghiệp tạo ra
Là khoản chênh lệch giữa giá mua và giá bán
Là kết quả của hoạt động đầu cơ năng giá, và bóc lột người tiêu dùng
Câu 268: Nhà TBCN thường nhường fần giá trị thặng dư cho nhà TBTN bằng cách nào
Bán cho nhà TBTN thấp hơn giá trị để họ bán theo giá trị
*Bán cho nhà TBTN thấp hơn giá cả thị trường
Bán cho nhà TBTN thấp hơn giá cả sản xuất để họ bán theo giá cả sản xuất
Bán cho nhà TBTN bằng giá cả thị trường để họ tuỳ ý nâng giá bán
Câu 269: Mối quan hệ giữa TBTN với nhân viên ngành thương nghiệp?
TBTN bóc lột giá trị thặng dư do nhân viên thương nghiệp tạo ra
TBTN ko bóc lột nhân viên TN vì nhân viên TN ko tạo ra giá trị thặng dư
Nhân viên TN ko tạo ra giá trị mới vì vậy lương của họ cũng là do TBTN trích bớt lợi nhuận của mình để trả
*Nhân viên TN bị chủ bóc lột 1 fần giá trị thặng dư mà họ thực hiện được khi bán hàng cho TBCN
Câu 270: so sánh giá bán buôn công nghiệp với giá cả thị trường
Giá bán buông công nghiệp = giá cả thị trường
Giá bán buông công nghiệp = giá trị hàng hoá
Giá bán buông công nghiệp = giá cả sản xuất
*Giá bán buông công nghiệp < giá cả thị trường
Câu 271: sở giao dịch hàng hoá là gì?
Là thị trờng giao dịch xuất nhập khẩu
Là thị trờng chuyên mua bấn các hàng hoá đặc biệt
*Là thị trờng mua bán theo kỳ hạn quyền sở hữu của các hàng hoá cùng loại giữa các nước
Là thị trường mua bán các cổ phiếu
Câu 272: trong trường hợp có TBTN tham gia việc thực hiện giá trị hàng hoá, so với khi TBCN tự làm việc này, P' tính theo năm của nhà TBCN thay đổi như thế nào?
Tăng
Giảm
*Không đổi
Có thể tăng có thể giảm
Câu 273: bản chất của lợi nhuận thương nghiệp?
Phần giá trị thặng dư do nhân viên thương nghiệp tạo ra
Phần lợi nhuận do nhà tư bản thương nghiệp mua rẻ bán đắt
*Phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra trong sản xuất mà nhà TBCN nhương cho nhà TBTN
Chênh lệch giữa giá bán buôn công nghiệp với giá cả thị trường
Câu 274: vì sao lợi nhuận thương nghiệp bằng lợi nhuận bình quân
Vì chạy theo lợi nhuận siêu ngạch
Vì cạnh tranh trong nội bộ nghành
Do sự điều tiết của nhà nước
*Cạnh tranh giữa các nghành sản xuất và lưu thông
Câu 275: TB cho vay là gì?
TB mang hình thái hàng hoá
TB thuộc sở hữu của người sử dụng
*Là TB - Tiền tệ mà khi đưa cho người khác sử dụng thì thu được lợi tức
Là TB đầu tư thêm vào sản xuất để từ đó nhận được cả lợi tức lẫn lợi nhuận trong khi ko fải trực tiếp quản lý công việc kinh doanh
Câu 276: TB cho vay huy động từ đâu?
Tiết kiệm tiêu dùng của các nhà TBSX
Tiết kiệm của các tầng lớp lao động để mua 1 số cổ phần trong xí nghiệp TBCN
Tiền rút từ lĩnh vực sản xuất
*Tiền tạm thời nhàn rỗi trong xã hội
Câu 277: nguồn gốc của lợi tức?
*Là 1 fần của giá trị thặng dư
Là do tuần hoàn của TB tiền tệ và sinh ra theo công thức T-T
Là do lao động thặng dư của công nhân viên nghành ngân hàng tạo ra
Là giá trị thặng dư do 1 loại hàng hoá đặc biệt là tiền tệ tạo ra
Câu 278: sự vận động của TB cho vay nhằm mục đích gì?
Là sự vận động độc lập theo công thức T-T
Là sự vận động fi hiện vật ko liên quan đến TB hàng hoá nhưng lại tạo ra giá trị thặng dư
*Sản xuất ra giá trị thặng dư
Là sự vận động bên ngoài lĩnh vực sản xuất và lưu thông
Câu 279: lợi tức của TB cho vay là gì?
Toàn bộ giá trị thặng dư của nhà TB đi vay chuyển trả người cho vay
Giá trị thặng dư dôi ra sau khi đã trừ lợi nhuận bình quân của nhà tư bản đi vay
*Phần giá trị thặng dư mà người sử dụng trả cho người sở hữu
Phần giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuất mà nhà TB đi vay được hưởng
Câu 280: giới hạn của tỷ suất lợi tức?
Trong những hoàn cảnh bình thường, tỷ suất lợi tức thường ngang với tỷ suất lợi nhuận của nhà TBSX
Tỷ suất lợi tức thường lớn hơn tỷ suất lợi nhuận
*Thấp hơn tỷ suất lợi nhuận bình quân và lớn hơn 0
Tỷ suất lợi tức có khi lớn hơn có khi lại nhỏ hơn tỷ suất lợi nhuận tuỳ thuộc vào quan hệ cung cầu về vốn trên thị trường
Câu281: có mấy hình thức tín dụng
Có 1
*Có 2
Có 3
Có 4
Câu 282: tín dụng thương nghiệp do ai fát hành
Do nhà TB bán chịu fát hành
*Do nhà TB mua chịu fát hành
Do các ngân hàng fát hành
Do ngân hàng TW fát hành
Câu 283: nghiệp vụ ngân hàng gồm những gì?
Nghiệp vụ nhận tiền gửi
Nghiệp vụ cho vay
Trả lãi cho người gửi tiết kiệm lấy từ lợi nhuận do dùng tiền gửi đó vào đầu tư sản xuất
*Nhận gửi và cho vay
Câu 284: lợi nhuận ngân hàng
Là một fần lợi nhuận bình quân của nhà TB đi vay nên nó nhỏ hơn lợi nhuận bình quân
Thấp hơn lợi nhuận bình quân của nhà TBCN
*Là số chênh lệch giữa lợi tức cho vay và lợi tức đi vay tạo ra và cũng bằng lợi nhuận bình quân
Do vốn tự có của ngân hàng tạo ra
Câu 285: so sánh lợi tức cổ phần với lợi tức ngân hàng
Là lợi tức theo số tiền ghi trên cổ phiếu nhân với tỷ suất lợi tức ngân hàng
Thường thấp hơn lợi tức ngân hàng
*Thường cao hơn lợi tức ngân hàng
Lên cao khi công ty cổ fần của nó làm ăn thua lỗ
Câu 286: thị giá của cổ fiếu (giá cả) fụ thuộc vào những yếu tố nào?
Lợi tức cổ phiếu
Tỷ suất lợi tức ngân hàng
*Lợi tức cổ fiếu và tỷ suất lợi tức ngân hàng
Lợi nhuận của công ty cổ fần
Câu 287: lợi nhuận sáng lập?
Tổng tư bản thực tế bỏ vào công ty
Tổng giá cả của các cổ fiếu fát hành khi xí nghiệp cổ fần được thành lập
*Chênh lệch giữa tổng giá cả các cổ fiếu khi thành lập với tổng tư bản thực tế
Lợi nhuận sáng lập được chia đều cho các cổ đông sau 1 chu kỳ sản xuất nhất định hoặc hàng năm
Câu 288: tư bản giả tưởng
Số tiền ghi trên cổ fiếu mà các cổ đông góp vào các công ty cổ phần
Những cổ fiếu ghi khống cho những người thực tế không góp vốn vào công ty nhưng được nhận để hưởng cổ tức
*Chứng khoán có giá mang lại thu nhập cho những người sở hữu các loại chứng khoán đó
Tư bản không thể mua bán được và cũng ko đem lại lợi nhuận cho những người chủ sở hữu nó
Câu 289: tín dụng ngân hàng do cơ quan kinh doanh nào fát hành?
*Do ngân hàng fát hành
Do nhà tư bản vay tiền của ngân hàng fát hành
Cũng giống như tín dụng thương nghiệp là rút tiền từ trong sản xuất và lưu thông ra để thực hiện
Là rút tiền của chính nhà TBNH ra để thực hiện
Câu 290: tỷ lệ giữa lợi tức cho vay và lợi nhuận doanh nghiệp fụ thuộc cái gì?
Lợi nhuận bình quân
Sự fát triển của các doanh nghiệp sản xuất
Chủ trương của các ngân hàng trong từng thời kỳ
*Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay
Câu 291: thị giá cổ phiếu fụ thuộc cái gì?
Mệnh giá của cổ fiếu
Tỷ suất lợi tức ngân hàng(Z')
Cổ tức và tỷ suất lợi tức ngân hàng(ngân hàng cho vay)
*Cổ tức và Z'(nhận gửi)
Câu 292: so sánh lãi suất cổ phiếu, trái fiếu và lợi tức ngân hàng
Lãi suất cổ fiếu > Z' > lãi suất trái fiếu
Z' > lãi suất cổ phiếu > lãi suất trái fiếu
*Lãi suất cổ fiếu > lãi suất trái fiếu > Z'
Lãi suất trái fiếu > lãi suất cổ fiếu > Z'
Câu 293: loại tư bản nào đạt tới trình độ cao của việc che lấp bản chất đích thực của nó?
TB công nghiệp
TB thương nghiệp
*TB cho vay
TB kinh doanh nông nghiệp
Câu 294: đặc trưng của TB cho vay?
Từ T- T'như vậy là ko cần bóc lột giá trị thặng dư cũng có lợi tức cho nhà TB
TB cho vay độc lập với TB sản xuất và tư bản thương nghiệp
*Tách rời giữa quyền sử dụng và quyền sở hữu - nó che dấu việc bóc lột giá trị thặng dư một cách tinh vi nhất
Tư bản cho vay ko trực tiếp thuê công nhân nên lợi tức của họ thu được ko fải là do bóc lột
Câu 295: giới hạn lợi tức của nhà tư bản thực lợi ?
Z>P
Z=P
*Z<P va Z>0
Z<=0 va Z>=0
Câu 296: vì sao Z' có xu hướng ngày càng giảm?
Tỷ suất giá trị thặng dư giảm
Cung > cầu
Tỷ suất giá trị thặng dư tăng
*P có xu hướng giảm dần và cung về TB cho vay > cầu về TB cho vay
Câu 297: vai trò của ngân hàng TW?
*Tạo hành lang fáp lý và kiểm tra các ngân hàng
Làm nhiệm vụ kinh doanh tiền
Cho vay dài hạn
Làm nhiệm vụ chiết khấu kỳ fiếu
Câu 298: vai trò của ngân hàng thương mại?
*Thực hiện chiếu khấu kỳ fiếu và cho vay
Tạo hành lang fáp lý cho ngân hàng
Quản lý việc kinh doanh tiền của cả nước
Chuyên cho vay dài hạn
Câu 299: mục đích fát hành chứng khoán?
Là hình thức đầu tư vốn
Là hình thức đầu tư vốn ngắn hạn
Là hình thức đầu tư vốn dài hạn
*Là hình thức huy động vốn dài hạn
300. Mục đích mua chứng khoán
Là hình thức huy động vốn
*Là hình thức đầu tư vốn
Là hình thức huy động vốn dài hạn
Là hình thức huy động vốn ngắn hạn
301. Cổ phiếu bán theo mệnh giá trên thị trường nào
Thị trường thứ cấp
*Thị trường sơ cấp
Thị trường địa phương
Thị trường toàn quốc
302. Thị giá cổ phiếu hình thành trên thị trường nào
Thị trường địa phương
*Thị trường thứ cấp
Thị trường toàn quốc
Thị trường sơ cấp
303. Thị giá cổ phiếu có quan hệ tỷ lệ như thế nào với Z' tiền gửi ngân hàng
Tỷ lệ thuận
Không có quan hệ tỷ lệ
*Tỷ lệ nghịch
Vừa có quan hệ tỷ lệ thuận
304. Lợi tức tư bản cho vay biến động theo quan hệ cung cầu về tư bản cho vay như thế nào
Cung = cầu, lợi tức tăng
*Cung > cầu, lợi tức giảm
Cung < cầu, lợi tức giảm
Cung = cầu, lợi tức giảm
305. Thị giá cổ phiếu có quan hệ như thế nào đối với lợi tức cổ phần
*Tỷ lệ thuận
Tỷ lệ nghịch
Không có quan hệ tỷ lệ
Vừa có quan hệ tỷ lệ thuận, vừa có quan hệ tỷ lệ nghịch
306. Vai trò của người mua trái phiếu đối với công ty
Chủ sở hữu của công ty
*Chủ nợ của công ty
Vừa là chủ sở hữu vừa là chủ nợ của công ty
Cổ đông của công ty
307. Vai trò của người mua cổ phiếu đối với công ty
Chủ nợ của công ty
Vừa là chủ nợ vừa là chủ sở hữu của công ty
*Chủ sở hữu của công ty
Vừa là chủ nợ vừa là cổ đông của công ty
308. Địa tô TBCN thể hiện mối quan hệ giữa các giai cấp nào trong xã hội
Các nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp với chủ đất
Chủ đất với những người lao động trực tiếp canh tác và tạo ra giá trị thặng dư trên mảnh đất đó
*Chủ đất, tư bản nông nghiệp và công nhân nông nghiệp
Các nhà tư bản nông nghiệp với công nhân nông nghiệp
309. Địa tô TBCN là gì
*Một phần của giá trị thặng dư trong nông nghiệp
Sản phẩm thặng dư và cả một phần sản phẩm tất yếu do công nhân nông nghiệp tạo ra bị chủ ruộng chiếm đoạt
Toàn bộ giá trị thặng dư do công nhân nông nghiệp tạo ra
Một phần giá trị thặng dư mà tư bản nông nghiệp trích trong lợi nhuận bình quân của mình để trả cho chủ ruộng
310. Giá cả hàng hoá nông phẩm được quyết định bởi cái gì
Giá trị hàng hoá nông phẩm được sản xuất ra trên ruộng đất có độ phì nhiêu trung bình
Giá trị hàng hoá nông phẩm được sản xuất ra trên ruộng đất có độ phì nhiêu trung bình, có điều kiện thuận lợi trung bình, được áp dụng kỹ thuật canh tác trung bình
*Giá cả hàng hoá được sản xuất ra trên những ruộng đất xấu nhất
Giá trị trung bình của số hàng hoá chiếm đại bộ phận hàng hoá nông phẩm trên thị trường trong 1 vùng hoặc 1 quốc gia
311. Địa tô chênh lệch I là gì
Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra
Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra
*Lợi nhuận siêu ngạch trên ruộng đất tốt và có vị trí thuận lợi
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra
312. Địa tô chênh lệch II là gì
Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra
*Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để mở rộng diện tích canh tác tạo ra
Lợi nhuận siêu ngạch sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra
313. Ai được hưởng địa tô chênh lệch II
Nhà tư bản nông nghiệp phải trả cho chủ ruộng khi còn thuê đất
Nhà tư bản nông nhiệp được hưởng như 1 khoản lợi tức mà người chủ đất phải trả lại cho nhà tư bản với tư cách người đã bỏ vốn đầu tư
*Nhà tư bản nông nhiệp được hưởng trong thời hạn thuê đất
Chủ ruộng và tư bản nông nghiệp chia nhau cùng hưởng
314. Lợi nhuận siêu ngạch trong nông nghiệp tồn tại như thế nào
Sẽ bị san sẻ hoặc thay đổi khi dùng máy móc vào sản xuất nông nghiệp
Sẽ bị thay đổi do sự cạnh tranh trong nội bộ ngành nông nghiệp
Sẽ bị các nhà tư bản khác cạnh tranh, tìm cách đầu tư vào nơi có lợi nhất làm cho mất đi
*Tương đối bền vững
315. Nguyên nhân làm cho lợi nhuận siêu ngạch trong nông nghiệp giữ được lâu dài
Nông nghiệp có cấu tạo hữu cơ thấp
Trong khi sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào thiên nhiên và lên xuống thất thường thì xã hội luôn cần 1 khối lượng nông phẩm nhất định
*sự độc quyền sở hữu ruộng đất và độc quyền kinh doanh ruộng đất
Sản xuất nông nghiệp thể hiện mối quan hệ giữa ba giai cấp
316. Vì sao giá cả hàng hoá nông phẩm luôn cao hơn giá cả các loại hàng hoá khác
Năng suất lao động trong nông nghiệp thấp, tăng chậm
*Cấu tạo hữu cơ thấp, diện tích canh tác lại có hạn trong khi nhu cầu về lương thực là không thể thiếu được
Vì nông nghiệp còn phụ thuộc vào thiên nhiên, hay mất mùa do thiên tai, mức tăng trưởng chỉ có hạn trong khi dân số nhiều vùng lại tăng nhanh hơn mức tăng sản lượng nông nghiệp hàng hoá
Các nhà tư bản nông nghiệp muốn nâng giá để tăng thêm lợi nhuận
317. Địa tô tuyệt đối là gì
Giá trị thặng dư mà chủ ruộng đất bóc lột trực tiếp công nhân nông nghiệp
*Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân khi canh tác trên tất cả các loại đất kể cả đất xấu nhất
Lợi nhuận siêu ngạch thu được do đầu tư thêm các yếu tố kỹ thuật
Lợi nhuận siêu ngạch thu được do sản xuất trên ruộng đất tốt và trung bình
318. Địa tô độc quyền là gì
Địa tô thu được trên ruộng đất xấu nhất
Do sự độc quyền sở hữu ruộng đất đem lại
*Địa tô thu được trên loại ruộng đất đặc biệt
Là phần mà nhà tư bản nông nghiệp trích trong lợi nhuận bình quân của mình để nộp cho chủ đất
319. Giá cả ruộng đất phụ thuộc vào những yếu tố nào
Quan hệ cung cầu về ruộng đất và về nông sản
*Số địa tô thu được và tỷ suất lợi tức ngân hàng
Lao động hao phí tạo ra ruộng đất hoặc chi phí bỏ ra để cải tạo chất đất
Năng suất lao động trong nông nghiệp
320. Giá cả ruộng đất là gì
Giá trị của ruộng đất biểu hiện bằng tiền
Giá trị toàn bộ sản phẩm được sản xuất ra trên mảnh ruộng đất đó trong một năm
Tổng số địa tô thu được trong một thời gian nhất định ( 5 hoặc 10 năm )
*Địa tô tư bản hoá
321. Địa tô trong đất khai thác và địa tô trong đất canh tác có giống nhau không
Khác với địa tô về ruộng đất canh tác
*Giống như địa tô về ruộng đất canh tác
Không có địa tô chênh lệch II vì nhà tư bản không thể cải tạo đối tượng khai thác như trong nông nghiệp
Không có địa tô độc quyền
322. Những ý kiến về đất xây dựng ý kiến nào là đúng
Là quan hệ giữa ba giai cấp: Chủ ruộng, tư bản nông nghiệp và công nhân nông nghiệp
Là giá trị thặng dư siêu ngạch mà tư bản kinh doanh nhà cửa phải nộp cho chủ ruộng
Là quan hệ giữa tư bản kinh doanh nông nghiệp với chủ ruộng đất
*Là do người thuê đất để xây dựng trả cho chủ đất
323. Điều khác nhau cơ bản giữa địa tô phong kiến và địa tô TBCN
Dựa trên chế độ sở hữu ruộng đất khác nhau
Tô PK gồm toàn bộ lao động thặng dư, tô tư bản chỉ là 1 phần thôi vì vậy địa tô TBCN nhỏ hơn địa tô PK
Tô tư bản dù chỉ là 1 phần lao động thặng dư nhưng kỹ thuật cao hơn, năng suất cao hơn nên địa tô TBCN lớn hơn địa tô phong kiến
*Một bên dựa trên cưỡng bức siêu kinh tế, một bên dựa trên thuê mướn tự do theo quy luật giá trị
324. Địa tô tuyệt đối là địa tô thu được trên những ruộng đất nào
*Trên tất cả các loại ruộng
Chỉ ở trên ruộng đất xấu nhất
Trên ruộng đất đặc biệt
Do đầu tư thêm tư bản
325. Vì sao giá cả ruộng đất có xu hướng tăng
Đất đai tăng chậm hơn tăng dân số
Năng suất trong nông nghiệp ngày càng cao
Giá trị đồng tiền ngày càng giảm
*Vì Z' có xu hướng ngày càng giảm và dân số tăng nhanh hơn đất đai
326. Chính sách giao ruộng đất lâu dài cho người nông dân ở nước ta dựa trên cơ sở lý luận địa tô nào
Địa tô chênh lệch 1
Địa tô tuyệt đối
*Địa tô chênh lệch 2
Địa tô độc quyền
327. Giá đất có quan hệ tỷ lệ như thế nào với Z' gửi ngân hàng
Tỷ lệ thuận
*Tỷ lệ nghịch
Không có quan hệ tỷ lệ
Vừa có tỷ lệ thuận vừa có tỷ lệ nghịch
328. Muốn khuyến khích thâm canh tăng độ màu mỡ của đất đai canh tác, chủ sở hữu ruồng đất đó phải làm gì
Cho thuê đất với giá ngày càng rẻ
Thay đổi đối tượng thuê và giới hạn cho thuê
*ổn định đối tượng thuê và cho thuê dài hạn
Chia một phần địa tô tuyệt đối cho người thuê đất
329. Vì sao địa tô TBCN(lợi nhuận siêu ngạch trong nông nghiệp) tồn tại lâu dài
Đất đai có hạn, dân số tăng nhanh, xã hội ngày càng cần sản phẩm nông nghiệp
*Độc quyền sở hữu và độc quyền kinh doanh ruộng đất
Giá cả hàng hoá nông phẩm được quyết định bởi giá được sản xuất trên ruộng đất xấu nhất
Cấu tạo hữu cơ trong nông nghiệp thấp hơn trong công nghiệp
330. Giá nông phẩm được bán theo giá gì
Giá cả độc quyền
Giá cả sản xuất
*Giá trị nông phẩm
Giá cả độc quyền hay giá trị tuỳ theo từng mặt hàng
331. Giá ruộng đất có quan hệ như thế nào với mức địa tô
Tỷ lệ nghịch
Không có quan hệ tỷ lệ
*Tỷ lệ thuận
Tỷ lệ thuận hay tỷ lệ nghịch tuỳ theo loại đất
332. Tổng sản phẩm xã hội là gì
Toàn bộ sản phẩm tương ứng với giá trị của tư bản khả biến và giá trị thặng dư
Toàn bộ sản phẩm dùng để bù đắp những tư liệu sản xuất đã hao phí
Toàn bộ sản phẩm được sản xuất ra trong một thời gian nhất định thể hiện số giá trị mới sáng tạo ra trong một xã hội, một quốc gia
*Toàn bộ sản phẩm mà xã hội sản xuất ra trong một năm
333. Về mặt giá trị, tổng sản phẩm xã hội là những gì
Tổng giá trị của những sản phẩm đã được sản xuất ra trừ đi các hao phí mà xã hội đã dùng để sản xuất ra khối lượng hàng hoá đó
Giá trị của tư bản bất biến để bù đắp tư liệu sản xuất đã hao phí
*Tư bản bất biến, tư bản khả biến và gía trị thặng dư
Tổng giá trị của tư bản bất biến và tư bản khả biến
334. Thu nhập quốc dân là gì
Toàn bộ sản phẩm mà xã hội sản xuất ra trong một năm
Tổng sản phẩm mà xã hội sản xuất ra tương ứng với giá trị của tư bản bất biến và tư bản khả biến
*Phần giá trị mới sáng tạo ra trong tổng sản phẩm xã hội
Tổng sản phẩm tương ứng với giá trị của tư bản bất biến và giá trị thặng dư
335. Về mặt giá trị, thu nhập quốc dân là những gì
Tổng giá trị của lợi nhuận, lợi tức và địa tô
Tổng giá trị của tư bản bất biến và giá trị thặng dư
*Tổng giá trị của tư bản khả biến và giá trị thặng dư
Giá trị tăng thêm so với chi phí tư bản sau khi bán sản phẩm
336. Nguyên nhân làm tăng tổng sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân
Tăng khối lượng lao động trong các ngành sản xuất vật chất
Tăng năng suất lao động xã hội
*Tăng khối lượng lao động trong các ngành sản xuất vật chất và tăng năng suất lao động xã hội
Trình độ phát triển của khoa học công nghệ và trình độ ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất
337. Yếu tố quyết định nhất để tăng tổng sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân là gì
Phát triển mạnh sản xuất các tư liệu sản xuất để trang bị lại cho toàn bộ nền sản xuất xã hội
*Tăng năng suất lao động xã hội
Tăng trình độ của người lao động( thể lực, tay nghề, tri thức )
Tăng khối lượng lao động trong các ngành sản xuất vật chất
338. Thu nhập quốc dân được phân phối lần đầu cho những ai
Giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
Giai cấp tư sản và địa chủ
Giai cấp tư sản, giai cấp địa chủ và bộ máy nhà nước đại diện cho lợi ích của các giai cấp đó
*Giai cấp tư sản, địa chủ và những người trực tiếp tham gia sản xuất
339. Thu nhập quốc dân khác tổng sản phẩm xã hội ở những mặt nào
Mặt chất
Mặt lượng
*Cả về chất và về lượng
Về cả nguồn gốc, cả cách phân phối và về cách sử dụng
340. Dưới CNTB những người tạo ra thu nhập quốc dân là ai
*Lao động trong những ngành sản xuất vật chất
Tất cả những người có thu nhập bằng tiền, có đóng thuế cho nhà nước
Lao động trong các ngành công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, thương nghiệp, kiến trúc
Những người lao động trong các ngành giáo dục, y tế, nông dân, thợ thủ công
341. TNQD về mặt hiện vật gồm những gì
Tất cả những tư liệu tiêu dùng được sản xuất ra trong năm
*Tư liệu tiêu dùng và phần tư liệu sản xuất dùng để mở rộng sản xuất
Tư liệu sản xuất được sản xuất ra trong năm
Sản phẩm xã hội được sản xuất ra trong năm
342. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)
*Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước+Giá trị hàng hoá dịch vụ đầu tư ở nước ngoài-Giá trị hàng hoá và dịch vụ của nước ngoài đầu tư vào nước mình
Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước + Giá trị hàng hoá dịch vụ đầu tư ở nước ngoài
Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước + Giá trị hàng hoá và dịch vụ của nước ngoài đầu tư vào nước mình
Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước+Giá trị hàng hoá dịch vụ đầu tư ở nước ngoài+Giá trị hàng hoá và dịch vụ của nước ngoài đầu tư vào nước mình
343. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
*Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước kể cả giá trị hàng hoá và dịch vụ của nước ngoài đầu tư vào nước mình
Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước - giá trị hàng hoá và dịch vụ của nước ngoài đầu tư vào nước mình
Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước - Giá trị hàng hoá và dịch vụ đầu tư ở nước ngoài
Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước + Giá trị hàng hoá và dịch vụ đầu tư ở nước ngoài
344. Giá trị mới tạo ra trong năm là gì
*Số dư của tổng sản phẩm xã hội sau khi trừ đi phần chi phí tư liệu sản xuất đã hao phí trong năm
Toàn bộ sản phẩm xã hội tạo ra trong năm trừ đi phần tư liệu tiêu dùng đã sử dụng trong năm
Toàn bộ sản phẩm cần thiết được tao ra trong năm
Toàn bộ sản phẩm thặng dư được tạo ra trong năm
345. Phân phối lại là gì
Phân phối trong lĩnh vực trực tiếp sản xuất
Phân phối tiền lương, tiền thưởng cho đội ngũ công nhân
Phân phối lợi nhuận, lợi tức, địa tô cho các nhà tư bản kinh doanh trong các ngành khác nhau và cho địa chủ
*Phân phối một phần tiền lương, lợi nhuận, lợi tức, địa tô để chi cho các ngành không sản xuất vật chất
346. Nội dung tái sản xuất là gì
Tái sản xuất ra của cải vật chất và tái sản xuất ra môi trường
Tái sản xuất ra sức lao động
Tái sản xuất ra quan hệ sản xuất
*Tái sản xuất ra của cải vật chất, sức lao động, QHSX và môi trường
347. Tái sản xuất ra của cải vật chất là gì
Tái sản xuất ra tư liệu sản xuất
Tái sản xuất ra tư liệu tiêu dùng
*Tái sản xuất ra tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng
Tái sản xuất ra tư bản, sức lao động và đối tượng lao động
348. Để tái sản xuất mở rộng cần làm gì
Tiêu dùng toàn bộ giá trị thặng dư cho sinh hoạt của nhà tư bản
*Chuyển một phần giá trị thặng dư thành tư bản
Sản xuất năm sau sử dụng nhiều máy móc thiết bị hơn nhưng sử dụng ít lao động làm thuê hơn năm trước
Khối lượng lao động và vốn sử dụng giành cho sinh hoạt hàng ngày càng tăng hơn phần giành cho sản xuất, khi năng suất lao động xã hội không thay đổi
349. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất nào
Mọi nền sản xuất, mọi thời đại trong lịch sử loài người
Từ khi có chế độ người bóc lột người
*Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
Mọi nền kinh tế có chế độ tư hữu và có sản xuất hàng hoá
350. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nào
Nền sản xuất TBCN giai đoạn tự do cạnh tranh
*Nền kinh tế tự nhiên
Nền sản xuất hàng hoá TBCN giai đoạn độc quyền
Nền sản xuất trong chế độ công xã nguyên thuỷ, khi chưa có tư hữu và bóc lột
351. Điều kiện thực hiện về tổng sản phẩm tư liệu tiêu dùng được sản xuất ra trong tái sản xuất mở rộng là gì
*(c+v+m)II < (v+m)I + (v+m)II
(c+v+m)II > (v+m)I + (v+m)II
(c+v+m)II = (v+m)I + (v+m)II
(c+v+m)II < (c+v+m)I
352. Quy luật ưu tiên phát triển TLSX trong điều kiện tiến bộ kỹ thuật
Ngành sản xuất TLSX để sản xuất TLSX và ngành sản xuất TLSX để sản xuất TL tiêu dùng tăng nhanh nhất
*Ngành sản xuất TLSX để sản xuất TLSX tăng nhanh nhất, tăng nhanh tiếp theo là ngành sản xuất TLSX để sản xuất TL tiêu dùng, tăng chậm hơn là ngành sản xuất TL tiêu dùng
Ngành sản xuất TLSX tăng nhanh nhất
Ngành sản xuất TL tiêu dùng tăng nhanh nhất
353. Trong tái sản xuất mở rộng yêu cầu đối với tổng sản phẩm về TLSX phải như thế nào
(c+v+m)I < C1+C2
(c+v+m)I = C1+C2
*(c+v+m)I > C1+C2
(c+v+m)I > (c+v+m)II
354. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất nào
Nền sản xuất hàng hoá giản đơn
Nền sản xuất tự cung tự cấp
*Nền sản xuất TBCN
Của tất cả các nền sản xuất
355. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nào
*Nền kinh tế tự nhiên
Nền kinh tế hàng hoá
Nền kinh tế TBCN
Của tất cả các nền kinh tế
356. Tái sản xuất tư liệu sản xuất có ý nghĩa quyết định đối với cái gì
Tái sản xuất QHSX
Tái sản xuất tư bản bất biến
*Quá trình tái sản xuất của toàn xã hội
Tái sản xuất môi trường sinh thái
357. Tái sản xuất tư liệu tiêu dùng có ý nghĩa quyết định đối với cái gì
Tái sản xuất của cải vật chất
Tái sản xuất tư liệu sản xuất
*Tái sản xuất sức lao động
Tái sản xuất môi trường sinh thái
358. Điều kiện thực hiện về tổng sản phẩm tư liệu sản xuất được sản xuất ra trong tái sản xuất giản đơn là gì
(c+v+m)I > Ic + IIc
*(c+v+m)I = Ic + IIc
(c+v+m)I < Ic + IIc
(c+v+m)I = (c+v+m)II
359. Điều kiện thực hiện về tổng sản phẩm tư liệu tiêu dùng được sản xuất ra trong tái sản xuất giản đơn là gì
(c+v+m)II > (v+m)I + (v+m)II
(c+v+m)II < (v+m)I + (v+m)II
*(c+v+m)II = (v+m)I + (v+m)II
(c+v+m)II = (c+v+m)I
360. Điều kiện thực hiện về giá trị mới tạo ra trong khu vực I của tái sản xuất giản đơn là gì
*(v+m)I = IIc
(v+m)I > IIc
(v+m)I < IIc
(v+m)I =(c+v+m)II
361. Điều kiện thực hiện về giá trị mới tạo ra trong khu vực I của tái sản xuất mở rộng là gì
(v+m)I < IIc
*(v+m)I > IIc
(v+m)I = IIc
(v+m)I =(c+v+m)II
362. Quy mô thị trường do yếu tố nào quyết định
Thị hiếu người tiêu dùng quyết định
Quan hệ cung cầu quyết định
*Quy mô của sản xuất xã hội quyết định
Quan hệ cạnh tranh quyết định
363. Vì sao trong CNTB, thị trường bị thu hẹp tương đối
Chất lượng hàng hoá ngày càng cao, sử dụng được lâu dài
Nhu cầu tiêu dùng của xã hội ngày càng giảm
Nhu cầu tiêu dùng có tăng, nhưng số lượng và chất lượng hàng hoá còn tăng nhanh hơn nhu cầu
*Hàng hoá ngày càng phong phú, nhưng sức mua có khả năng thanh toán ngày càng giảm tương đối
364. Vì sao không được đồng nhất ưu tiên phát triển TLSX với ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
*Phát triển TLSX có phạm vi rộng hơn, TLSX không chỉ do ngành công nghiệp nặng tạo ra
Phát triển TLSX có vai trò quyết định trong quá trình tái sản xuất
Phát triển TLSX là cơ sở để phát triển công nghiệp nặng
Phát triển công nghiệp nặng là cơ sở để phát triển TLSX
365. Trong nền kinh tế mở, khi khai thác ngoại lực phải chú ý đến điều gì
Coi trọng ngoại lực, ngoại lực là quyết định
*Coi trọng nội lực, nội lực là quyết định
Coi trọng ngoại lực và nội lực ngang nhau
Giai đoạn đầu coi trọng ngoại lực, dùng ngoại lực để kích nội lực trong giai đoạn sau
366. Theo Lênin, thực hiện sản phẩm là gì
Sản phẩm được tiêu dùng hết
Sản phẩm được tái sản xuất trên cả hai mặt giá trị và hiện vật
Sản phẩm được xã hội chấp nhận
*Sản phẩm được bù đắp, trao đổi, mua bán trên thị trường cả về mặt giá trị và hiện vật
367. Lênin khi phát triển lý luận tái sản xuất mở rộng trong điều kiện tiến bộ kỹ thuật, đã xác định cấu tạo hữu cơ thế nào
*C/V ngày càng tăng
C/V không thay đổi
C/V ngày càng giảm
C/V của khu vực II tăng nhanh hơn khu vực I
368. Khủng hoảng kinh tế chu kỳ là gì
Khủng hoảng sản xuất thừa do bần cùng hoá người lao động làm sức mua giảm xuống
Khủng hoảng sản xuất thiếu
*Khủng hoảng sản xuất thừa có tính chu kỳ
Là khủng hoảng cung cầu
369. Nguyên nhân của của khủng hoảng kinh tế chu kỳ
Do kỹ thuật ngày càng cao, sản xuất phát triển, hàng hoá thừa ế không tiêu thụ hết
Do cung lớn hơn cầu
Do mâu thuẫn giữa cung và cầu và vai trò điều tiết của nhà nước
*sản xuất vô chính phủ trong khi sức mua bị giới hạn
370. Khủng hoảng sản xuất thừa là đặc trưng riêng của nền sản xuất nào
Của nền sản xuất phong kiến
Của mọi nền sản xuất hàng hoá đã có trong lịch sử, khi sản xuất là để bán chứ không phải để trực tiếp tiêu dùng
*Của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
Của nền kinh tế hàng hoá vận hành theo cơ chế thị trường
371. Hậu quả trực tiếp và nghiêm trọng nhất của khủng hoảng kinh tế chu kỳ là gì
Các nhà tư bản bị thiệt hại về kinh tế, xí nghiệp bị đóng cửa, phá sản hàng loạt
Công nhân bị thất nghiệp, đời sống gặp khó khăn
*Của cải vật chất và sức lao động bị phá huỷ
Mâu thuẫn kinh tế-xã hội tăng thêm dẫn tới chiến tranh và cách mạng
372. Đặc điểm của khủng hoảng kinh tế trong nền kinh tế TBCN là gì
Luôn thừa hàng hoá
Lúc thiếu, lúc thừa hàng hoá
*Sản xuất thừa có tính chất chu kỳ
Cung luôn mâu thuẫn với cầu và phải giải quyết bằng những biện pháp phi kinh tế
373. Chu kỳ kinh tế của CNTB có mấy giai đoạn
Ba giai đoạn
Bốn giai đoạn: sản xuất, lưu thông, phân phối và tiêu dùng
Khi ba giai đoạn, khi bốn giai đoạn
*Khủng hoảng, tiêu điều, phục hồi, hưng thịnh
374. Đặc điểm đáng lưu ý nhất ở giai đoạn tiêu điều trong mỗi chu kỳ kinh tế là gì
Cung và cầu hàng hoá cân đối dần do kích cầu
Cung và cầu hàng hoá cân đối dần do giảm cung
*Đổi mới tư bản cố định
Thất nghiệp ngày càng tăng
375. Đặc điểm đáng lưu ý nhất ở giai đoạn hưng thịnh trong mỗi chu kỳ kinh tế là gì
Giá cả hàng hoá tăng vọt
Nạn thất nghiệp giảm dần
Quy mô tín dụng được mở rộng
*Sản xuất vượt mức trước khi khủng hoảng
376. Vì sao trong các cuộc khủng hoảng kinh tế chu kỳ của CNTB cuối giai đoạn tiêu điều có thể chuyển sang giai đoạn phục hồi
*Do đổi mới tư bản cố định
Do kích cầu
Do giảm cung
Do những nhà máy đã đóng cửa thời khủng hoảng trở lại sản xuất
377. Trong mỗi chu kỳ kinh tế, ở giai đoạn tiêu điều, cung và cầu hàng hoá được cân đối dần do nguyên nhân nào
Do hạn chế cầu
*Thu hẹp sản xuất, làm giảm cung
Do kích cung
Do kích cầu
378. Trong mỗi chu kỳ kinh tế, nạn thất nghiệp trầm trọng nhất trong giai đoạn nào
Tiêu điều
Phục hồi
Hưng thịnh
*Khủng hoảng
379. Trong mỗi chu kỳ kinh tế, lãi suất tiền gửi ngân hàng cao nhất trong giai đoạn nào
*Khủng hoảng
Tiêu điều
Phục hồi
Hưng thịnh
380. Trong mỗi chu kỳ kinh tế, việc đổi mới tư bản cố định diễn ra từ giai đoạn nào
Cuối giai đoạn phục hồi
*Cuối giai đoạn tiêu điều
Đầu giai đoạn hưng thịnh
Cuối giai đoạn khủng hong
Câu 381. Mâu thuẫn kinh tế c bn của CNTB là gì?
Mâu thuẫn giữa TB và lao động
Mâu thuẫn giữa tính kế hoạch trong nội bộ xí nghiệp với tính chất vô chính phủ trong nền sn xuất xã hội
Mâu thuẫn đối kháng giữa giai cấp vô sn với giai cấp tư sn.
*Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của lực lượng sn xuất với hình thức chiếm hữu tư nhân TBCN.
Câu 382. Nguyên nhân sâu xa của khủng hong kinh tế ?
*Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của LLSX với hình thức chiếm hữu tư nhân TBCN.
Mất cân đối cung cầu.
Hàng hóa ngày càng phong phú nhưng nhu cầu có kh năng thanh toán ngày càng gim.
Mâu thuẫn giữa tính kế hoạch trong nội bộ xí nghiệp với tính chất vô chính phủ trong nền sn xuất xã hội.
Câu 383. Khủng hong kinh tế đầu tiên diễn ra ở nước nào?
*Anh
Đức
Pháp
Mỹ
Câu 384. Chủ nghĩa đế quốc là gì?
CNTB độc quyền nhà nước
Thời đại tư bn tài chính
CNTB độc quyền, thời đại tư bn tài chính với sự thống trị của các tài phiệt
*Giai đoạn cao nhất của CNTB - giai đoạn độc quyền
Câu 385. Nguyên nhân làm cho các tổ chức độc quyển ra đời?
Tự do cạnh tranh dẫn tới tiêu diệt và làm phá sn phần lớn các nhà tư bn yếu kém
Sự liên minh của các nhà tư bn
Sự tích tụ và tập trung sn xuất đạt đến một giới hạn nhất định
*Tự do cạnh tranh thúc đẩy tích tụ và tập trung sn xuất
Câu 386. Quy luật kinh tế c bn của CNTB được biểu hiện trong giai đoạn độc quyền thành quy luật gì?
Quy luật giá trị thặng dư
Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
*Quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành quy luật lợi nhuận độc quyền cao
Quy luật giá trị thặng dư và quy luật lợi nhuận độc quyền cao cùng tồn tại và chi phối nền sn xuất TBCN.
Câu 387. Xuất khẩu tư bn là đặc trưng của CNTB ở giai đoạn nào?
CNTB tự do cạnh tranh phát triển vượt khỏi quy mô quốc gia
*CNTB độc quyền
Chủ nghĩa thực dân xâm lược
Sn xuất hàng hoas
Câu 388. Tư bn tài chính là gì?
Sự hoạt động của các thưng nhân
*Sự dung hợp của tư bn ngân hàng và tư bn công nghiệp
Sự hoạt động của CNTB tự do cạnh tranh
Sự hoạt động của tư bn ngân hàng phát triển tới mức thống trị toàn bộ các loại tư bn khác
Câu 389. Xuất khẩu hàng hóa là đặc trưng của CNTB ở giai đoạn nào?
Khủng hong kinh tế dẫn đến thu nhu cầu mở rộng thị trường tiêu thụ
*Nền sn xuất hàng hóa TBCN trong giai đoạn tự do cạnh tranh
Một sn xuất hàng hóa TBCN trong giai đoạn độc quyền
Mọi nền kinh tế có sn xuất hàng hóa.
Câu 390. Xuất khẩu tư bn là gì?
Mang hàng hóa ra nước ngoài bán
*Mang tư bn ra nước ngoài cho vay hoặc đầu tư kinh doanh
Bán tư liệu sn xuất cho nước ngoài tức là nhường bớt trận địa sn xuất tư liệu sinh hoạt cho những nước có nhân công rẻ hn
Mang tiền ra nước ngoài mua hàng
Câu 391. Mâu thuẫn nào là mâu thuẫn mới ny sinh từ khi chủ nghĩa tư bn độc quyền ra đời
Giữa tư bn và lao động
Giữa các nước tư bn già cỗi trở thành lép vế và các nước tư bn trẻ có quyền lực kinh tế toàn cầu
Giữa nông thôn và thành thị
*Giữa các nước chính quốc vời nhân dân các nước thuộc địa, phụ thuộc.
Câu 392. Quy luật phát triển không đều về kinh tế và chính trị là quy luật đặc trưng của CNTB ở giai đoạn nào?
CNTB tự do cạnh tranh tức môi trường để thực hiện kh năng cá lớn nuốt cá bé.
Chủ nghĩa thực dân
*CNTB trong giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
Chế độ phong kiến
Câu 393. Sự biểu hiện của quy luật giá trị trong giai đoạn CNTB độc quyền
Quy luật giá c sn xuất
*Quy luật giá c độc quyền
Quy luật lợi nhuận bình quân
Quy luật lợi nhuận độc quyền
Cau394. Thực chất của việc phân chia thế giới về kinh tế?
*Thị trường đầu tư và thị trường tiêu thụ
Thỏa mãn nhu cầu nguyên liệu ngày càng tăng của nền công nghiệp chính quốc
Cung cấp nhân công
Xuất khẩu tư bn
Câu 395. Thực chất của việc phân chia thế giới về lãnh thổ?
Thị trường tiêu thụ hàng hóa của các cường quốc TBCN
Khu vực đầu tư tư bn của các cường quốc TBCN
*Biến các nước chậm phát triển thành ni cung cấp nguyên liệu và nhân công cho các cường quốc TBCN
Khu vực xuất khẩu tư bn và xuất khẩu hàng hóa của các cường quốc TBCN
Câu 396. Nội dung phân chia thế giới về kinh tế?
Phân chia thuộc địa và phạm vi nh hưởng
*Phân chia thị trường và ni đầu tư
Phân chia ni cung cấp và nguyên liệu
Phân chia ni cung cấp và nhân công.
Câu 397. Nội dung của việc phân chia thế giới về lãnh thổ?
Phân chia thị trường
Phân chia ni đầu tư
*Phân chia nguồn cung cấp nguyên liệu và nhân công
Phân chia khu vực nh hưởng về kinh tế và chính trị
Câu 398. Đặc điểm quan trọng của CNĐQ là gì ?
*Hình thành các tổ chức độc quyền
Xuất khẩu tư bn
Xuất hiện tầng lớp tư bn tài chính
Hình thành hệ thống thuộc địa
Câu 399. Mối quan hệ giữa tự do cạnh tranh và độc quyền trong CNĐQ?
Độc quyền thủ tiêu tự do cạnh tranh
Tự do cạnh tranh phát triển gay gắt nhất
Tự do cạnh tranh thống trị độc quyền
*Tự do cạnh tranh và độc quyền song song tồn tại, nhưng độc quyền giữ địa vị thống trị
Câu 400. Trong giai đoạn CNĐQ, hàng hóa bán theo giá gì?
Chi phí sn xuất + Lợi nhuận bình quân
Chi phí sn xuất
*Chi phí sn xuất + Lợi nhuận độc quyền
Giá trị hàng hóa
Câu 401. Quy luật phát triển không đều trong giai đoạn CNĐQ?
Diễn ra êm đềm
*Phát triển đột biến theo chiều sâu
Diễn ra ngày càng gay gắt
Phát triển theo chiều rộng
Câu 402. Xuất phát từ đặc điểm hoạt động của quy luật nào mà Lênin cho rằng: Cách mạng XHCN có thể thắng lợi trong 1 số nước, thậm chí 1 nước, nếu nước đó là khâu chủ yếu nhất trong hệ thống CNĐQ
Quy luật lợi nhuận độc quyền
Quy luật QHSX phi phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của LLSX
*Quy luật phát triển không đều về kinh tế và chính trị trong giai đoạn CNTB độc quyền
Quy luật giá c độc quyền
Câu 403. Do quy luật nào mà Lênin cho rằng cách mạng XHCN có thể thắng lợi trong một số nước thậm chí 1 nước, nếu nước đó là khâu chủ yếu của CNĐQ?
Quy luật phát triển không đều về kinh tế và chính trị trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh
Quy luật kinh tế c bn của CNTB
*Quy luật phát triển không đều về kinh tế và chính trị trong giai đoạn CNTB độc quyền
Quy luật QHSX phi phf hợp với tính chất và trình độ phát triển của LLSX
Câu 404. Sự biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn CNĐQ?
*Quy luật lợi nhuận độc quyền
Quy luật lợi nhuận bình quân
Quy luật tích lũy tư bn
Quy luật phát triển không đều về kinh tế và chính trị
Câu 405. Đặc điểm chung của những tư tưởng về CNXH trước Mác
Đậm đà tính nhân đạo
Không có quan điểm giai cấp
Được xây dựng bởi nhưng người thuộc giai cấp bóc lột
*Thiếu c sở hiện thực
Câu 406. Tính tất yếu của phưng thức sn xuất CSCN
Do công bằng và nhân đạo hn mọi phưng thức sn xuất trước
Do giai cấp vô sn và Đng cộng sn lãnh đạo
*Thay thế phưng thức sn xuất TBCN bằng một phưng thức sn xuất cao hn
Do nó được tuyệt đại đa số nhân dân trong các nước TBCN và các dân tộc bị áp bức ủng hộ
Câu 407. Chọn 3 nguyên tắc quan trọng nhất trong tư tưởng của Mác-Angghen về CNCS
Cách mạng, tước đoạt và chủ nghĩa quốc tế vô sn
*Công hữu, kế hoạch hóa và phân phối công bằng
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và xã hội công bằng văn minh
Xóa bỏ bóc lột, nhà nước tiêu vong và con người được gii phóng
Câu 408. Vì sao CNCS không ra đời vào cuối thế kỷ 19 như Mác-Angghen dự báo?
Vì hai ông đã qua đời sớm, phong trào cách mạng vô sn thiếu những thiên tài chủ đạo
Vì những nhà nước TBCN đàn áp tàn bạo phong trào công nhân và khủng bố những người theo CNCS
Vì CNTB đã chuyển sang chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa thực dân.
*Vì tưng quan lực lượng giữa giai cấp tư sn và giai cấp vô sn chưa cho phép
Câu 409. Điều bổ sung quan trọng nhất của Lênin về việc xuất hiện phưng thức sn xuất CSCN?
Thiết lâp chính quyền Xô-viết và điện khí hóa toàn Nga
Thực hiện chính sách kinh tế mới nhiều thành phần
Học thuyết về thời kỳ quá độ
*Cách mạng có thể thắng lợi trong một nước.
Câu 410. Khi nào có thể thực hiện nguyên tắc phân phối “làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu””
Khi sn xuất đạt năng xuất cao, “của ci tuôn ra dào dạt”.
Khi TLSX thuộc sở hữu của toàn xã hội
Khi xã hội xóa bỏ được chế độ bóc lột
*Khi TLSX thuộc sở hữu của toàn xã hội và năng suất lao động đạt tới đỉnh cao
Câu 411. Xã hội tiến dần vào vưng quốc của tự do là xã hội:
Con người được bình đẳng tự do.
Không còn giai cấp
Không còn sự thống trị của giai cấp bóc lột
*Không còn bị trói buộc bởi chế độ tư hữu
Câu 412. Nội dung của nguyên chính vô sn là:
Chuyên chính với kẻ thù .
Trấn áp bọn phn cách mạng
Xây dựng xã hội mới, con người mới
*Bạo lực trấn áp và tổ chức xây dựng
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top