kinh te nguon nhan luc C3
I.Kế hoạch hoánguồn nhânlực
1.1Kháiniệm,vaitròvàmộtsốnhântốảnhhưởngđến
KHHNNL
a.Kháiniệm
Kếhoạch hoá nguồn nhân lực là quá trìnhđánh giá,xácđịnhnhucầuvềnguồn nhânlựcvàxâydựngcáckếhoạchlaođộng
đểđápứng đượccácnhucầuđó.
KHHNNLbao gồmcáccông việc:
üƯớctínhxemcầnbaonhiêungườicótrìnhđộlànhnghề thíchứngđểthựchiệncácnhiệmvụđãđặtra(cầunhân lực),
üƯớctínhcóbaonhiêungườisẽlàmviệcchođơnvị/tổ chức(cung nhânlực),
üLựachọncácgiảiphápđểcânđốicungvàcầunhânlực củađơn vị/tổchứctại thờiđiểmthích ứng trong tươnglai.
b.Vai trò
-KHHNNLđóngvaitròtrungtâmtrongviệcquảnlý
chiếnlượcNNL
-KHHNNLcóảnhhưởngquantrọngđếnkếtquảvà
hiệuquảSXKDcủacácđơnvị,cáctổ chức.
-KHHNNLlàcơsởchocáchoạtđộngtuyểndụng,biên
chếNNl cũng như hoạtđộng đàotạovàphát triểnNNL.
c.Một số nhân tố ảnhhưởng đến KHHNNL
-Sự thay đổi củamôitrườngKT – XH,KH-KT
-Độdài củathờigianKHHNNL
-Chiến lượcSXKDcủađơn vị,tổ chức
-Loạithông tinvà chất lượng thông tinvềdựbáo NNL
II.QuátrìnhKHHNNL
Những điềukiện vàgiải pháp lựa chọn:
-Đàotạo vàphát triển NNL
-Thựchiện thuhút NNL
-Trả công vàkích thíchlao động
-Tăng cường cácmốiquanhệlĐ
Nhưvậy,thôngquaphântíchmôitrường,mụctiêusxkd,
trướchếtKHHNNLphải tiến hành dự đoán:
-Cầunhânlực:tổchứcđócầnbaonhiêunhânlựctrong
thờigiantới.
-Cungnhânlực.lànhữngngườilaođộnghiệncótrong tổchức(từthịtrườnglaođộngbêntrong)vàbênngoàitổ chức(thịtrường lao động bênngoài).
Saukhiướctínhđượccungvàcầunhânlựcchonăm tớihoặc chothờikỳtới,khiđótổchứcsẽphảigặpba trườnghợp:cung về nhânlựclớnhơn,nhỏhơn,hoặc đúngbằng cầuvề nhân lực.
2.1.Dự báo nhu cầu nhânlực
-Nhucầunhânlựclàsốlượngvàcơcấunhânlựccần thiếtđểhoànthànhsốlượngsảnphẩm,dịchvụhoặckhối lượngcông việc củatổchứctrong mộtthờikỳ nhất định.
-Khixácđịnhnhucầunhânlựcphảixemxétvàtính
đếnảnhhưởng của:
+Cácnhân tố bên ngoài
+Cácnhân tốbêntrong
-Dựbáo nhu cầunhân lựcđượcchia làmhai loại:
+Nhu cầu nhân lựcngắn hạn
+Nhucầunhân lựcdài hạn
(1)Dựbáo nhucầu nhânlựcngắnhạn
Dựbáonhucầunhânlựcngắnhạnlàcầunhânlực trongthời hạn1năm.Tuyvậy,dođặcđiểmcủamỗitổ chứcnênkhoảngthờigiancóthểlinhhoạthơn.Vídụđối vớicáctổchứcsảnxuấtkinhdoanhmangtínhthờivụthì khoảngthờigiancóthểngắn(từ3đến6tháng),nhưcác tổchứcxâydựng,cácdoanhnghiệpchếbiếnlươngthực, thựcphẩm,rauquả…Trongthờihạnngắncầunhânlực phảixácđịnhrõsốnhânlựccụthểtrongtừngnghề,từng
loạinhânlực.
Đểdựđoánnhucầunhânlựctrongngắnhạncầndựavào phântíchnhiệmvụ,phântíchkhốilượngcôngviệc.Việc phântích đượcthực hiện theo trình tựsau:
Bư ớc 1:Xácđịnhnhiệmvụ,khốilượngcôngviệccủa tổchức cầnphải hoàn thành
Bư ớc 2:Sửdụngcáctỷsốquyđổihoặctiêuchuẩn định biên,lượnglaođộnghaophíchomộtđơnvịsản phẩm…đểtính tổngsốgiờlaođộngcầnthiếtchohoàn thànhmỗiloại công việc, mỗiloại sản phẩm.
B ước 3:Quyđổitổngsốgiờlaođộngrasốngườilaođộng củamỗi nghề,mỗiloạicôngviệc,mỗiloạisảnphẩm. Tổnghợpcácnghề,cácsảnphẩmsảnxuấttathuđược nhucầuvềnhân lực củatổchứctrong thời giantới.
Tuỳthuộcvàođặcđiểmsảnxuấtkinhdoanh,loại sản phẩm, cơcấucủamỗitổchức,phươngphápphân tíchnhiệmvụ dựđoáncầunhânlựcngắnhạncóthể đượcbiểuhiện bằngcácphươngpháp cụ thể sau:
a.Phươngpháp tínhtheo năng suấtlaođộng
Nộidungcơbảncủaphươngphápnàylàlấytổngsản lượngnămkếhoạch(hoặchiệnvật,hoặcgiátrị)chiacho NSLĐcủamộtngườilaođộngnămkếhoạchsẽxácđịnh được cầu nhân lựcnămkếhoạch.
D=Q/W
Trongđó: Dlà cầulao động năm kếhoạch
Qlàtổngsản lượngnăm kế hoạch
WlàNSLĐBQcủamộtlao động năm kếhoạch
Theophươngphápnàycầnchúýtổngsảnlượngnăm kếhoạch vànăngsuấtlaođộngnămkếhoạchphảithống nhấtđơn vị tính
b.Phương pháptínhtheolượng haophílaođộng
TheoPPnày,xácđịnhnhucầunhânlựctrongthờigiantới(nămkế hoạch)dựa vàocáccăncứ:
(1)Tổngsốlượng LĐhaophíđể hoànthànhsốlượngSPhoặckhốilượng
côngviệc,nhiệmvụcủa năm KH,
(2)quỹthời gianlàm việc BQcủa một LĐnăm KH, (3)hệ sốtăngNSLĐdựtínhnăm KH.
-D:Nhu cầu về nhânlựcnămkếhoạchcủatổchức(người)
-ti: LượngLĐhao phí để sảnxuấtmột dơn vịsảnphẩmi(giờ)
-Qi:Tổngsố sản phẩmicầnsản xuấtnăm kế hoạch
-Tn:Quỹ thờigianlàmviệc BQcủa một lao động năm KH
-Km:hệsốtăngnăngsuấtlaođộng
-m:sốloạisản phẩmcần sảnxuấtnămkế hoạch
ĐểxácđịnhlượngLĐhaophíchomộtđơnvịsản phẩmtaphảidựavàomứcLĐ,tứclàmứcthờigianhao phícho từng bước công việc,theo từngnghề.
Dựavàokếhoạchsxkdcủatổchứctasẽcósốlượng sảnphẩmtừngloại.Quỹthờigianlàmviệcbìnhquâncủa mộtLĐnămKHđượcxácđịnhthôngquaxâydựngbảng cânđốithờigianLĐcủamộtLĐnămKHtrêncơsởphân tíchbảngcânđốithờigianLĐcủamộtLĐnămbáocáo (nămgốc).Dựkiếnnhữngyếutốảnhhưởngnhưthayđổi vềkỹ thuật, tổchức…đểướctínhhệsố tăng NSLĐ.
KINH TẾ NGUỒN NHÂN LỰC
Vídụ: Hãyxácđịnhcầunhân lực nămkếhoạchcủa Côngty DệtKimdựavàokếhoạch sảnxuấtsản phẩm, lượng lao động haophí cho mộtđơn vị sản phẩm:
TênSP
KHSX SP
(chiếc)
HPLĐ/SP nămhiện tại (giờ)
TổngHPLĐđể
SXSP(giờ)
T– Shirt
500.000
1,3
650.000
Áodài
400.000
1,5
600.000
Quần
dài
200.000
3,0
600.000
Cộng
1.850.000
Trongnămkếhoạchdựtính1côngnhânlàmviệc270ngày
với8h/ngày,NSLĐcủacôngnhânđạt110%sovớinăm
2005(Km =1,1)
Tacó quỹ thời gianlàmviệc BQcủa mộtLĐnăm 2006 là:
270ngàyx 8 giờ=2160 giờ(nhưvậyTn=2160)
Thayvàocôngthứctrêntatínhđượccầuvềnhânlựccủa
côngty năm 2006 là:
D=1.850.000 :(2160x 1,1)=779 (người)
Phươngphápnàyápdụngđểdựđoáncầunhânlựccho nhữngcôngviệc,nhữngsảnphẩmxácđịnhđượchaophí LĐcầnthiết,tứclà cómứcLĐlàmcăncứkhoahọc, thườnglànhữngnghềcơkhí,dệtmay…Đểtínhtoánhao phíLĐchomộtđơnvịsảnphẩmthựchiệntínhtoáncho từngbướccôngviệcnêntốnthờigian,nhưngkếtquảkhá chínhxác.
c. Phương pháp theo tiêu chuẩn định biên
Tiêuchuẩnđịnhbiênlàđịnhmứckhốilượngcông việchaynhiệmvụmàmộtngườiphảiđảmnhận:sốHSmà mộtGVphảiđảmnhận,sốgiườngbệnhmàmộthộlýphải phụcvụ,…
KINH TẾ NGUỒN NHÂN LỰC
Vídụ:Hãydựđoánsốgiáoviênbậctiểuhọccủamộttrường họctrong năm kếhoạch,vớicácsốliệutrong bảng sau:
Lớp
Số GV/HS (tiêuchuẩn địnhbiên
SốlượngHS ởcáclớp nămBC (nămgốc)
Dựbáosố lượngHS các lớpnăm KH
Sốlượng GV hiệncó (nămgốc)
Sốlượng GVdựbáo nămKH
1
1/20
914
962
46
?
2
1/22
896
914
41
?
3
1/24
945
896
40
?
4
1/26
1021
945
39
?
5
1/28
968
1021
35
?
Tổngsố
4744
4738
201
?
TrầnThịThuTrang
Bài giảngKTNNL-2011
Dựđoánnhucầunhânlựctheophươngphápnàysẽ căncứvàonhiệmvụcầnhoànthànhnămkếhoạchnhư:
Tổngsốhọcsinhnhậptrườngtheotừngloạilớphọccủa trường, hoặctổngsốgiườngbệnhcầnphụcvụnămkế hoạchcủabệnhviện,vàcăncứvàođịnhmứcphụcvụcủa mộtgiáoviên, mộty sỹ,mộtbácsỹ nămkếhoạch.
Phươngpháptínhtheotiêuchuẩnđịnhbiênthíchhợp đểdựbáo cầunhânlựcnămKHcủacáctổchứcthuộc
ngành giáodục, y tế, phụcvụ…
d.Phươngpháp xácđịnhdựa vào lýthuyếtkinhtế vi mô
*Nhắclại một số khái niệm
-MP(NSCB):làNStăngthêmkhitasửdụngthêm1đvị
yếutố đầu vào
-MPP(khốilượngSPcậnbiêncủayếutốđầuvào):là khốilượngSPtăngthêmkhitasửdụngthêm1đvịyếutố đầuvào.
-VMP(giátrịSPcậnbiên):làgiátrịsảnphẩmtăngthêm khitasửdụng thêm1 đơn vị yếutố đầu vào.
-MIC(Chiphíbiêncủayếutốđầuvào):làchiphítăng
thêmkhi sử dụng thêm1 đơn vị yếutốđầuvào.
-MC(Chiphícậnbiên):làchiphítăngthêmkhitasản
xuấtthêm1 đơn vịsản phẩm.
• Mốiquanhệ:
-NếuVMP>MICthìtanênđầutưthêmvìcàngtăngđầu tưthìlợinhuậncủa DN,đơn vị càng tăng.
-NếuVMP<MICthìnêngiảmđầutưvìcàngtăngđầutư
thìlợi nhuận củaDN,đơn vị càng giảm.
-NếuVMP=MICthìDNđạtlợi nhận max
Trongsửdụng laođộng chúngta cũng có quy tắctươngtự:
ĐểDNđạtlợinhuậncaonhấtthìDNnênthuêsốLĐ saochogiátrịsảnphẩmcậnbiêncủaLĐbằng vớigiáthuê laođộng:
VMPL=WLhay VMPL=MICL
KINH TẾ NGUỒN NHÂN LỰC
Vídụ: ChoPTđường tổng sản phẩm: Q=-L2 +4L+10
Trongđó:
Qlàsố lượngsảnphẩm(ĐVT:1000 SP) L:làsố côngLĐthuê (ĐVT:1000công) Yêu cầu:
1.Viết ptđườngNSCB,NSTB củaLĐ
2.XácđịnhsốcôngLĐmàDNthuêđểđạtđượckhối
lượngSPlớn nhấtvàhãy xácđịnh số lượngSPđó.
3.Giảsửgiá1đơnvịSPlàP=1,5$,giáthuêLĐlà
W=3$/ngày
HãyxácđịnhsốcôngmàDNsẽthuêđểđạtlợinhuận tốiđa, khi đó số lượng SP DNsản xuấtlàbaonhiêu?
(2)Dựđoánnhucầunhânlựcdàihạn
MỗitổchứctiếnhànhsxcácloạiSPkhácnhau,trình độtổchức,quảnlý,trìnhđộkỹthuậtápdụngvàoSXKD cũngrấtkhácnhauchonêncầuvềsốlượngvàchấtlượng nămKHrấtkhácnhau. Dođócầnphảicăncứvàomục tiêuvàKHchiếnlượcSXKDcủatổchứctrongtươnglai, dựđoánnhữngthayđổivềkỹthuật,côngnghệ,tácđộng củamôitrường…đểdựbáocầunhânlựcởnhững bộ phậnchínhcủatổchứchoặclàdựđoánchitiếtcầunhân lực cho từngloại côngviệc, từngnghề, từngloại sản phẩm
chothời kỳ KH.
a.Phƣơngphápƣớclƣợngtrungbình
Dựđoán cầu nhânlực củatổ chứcthờikỳ kếhoạchdựa vàocầunhân lực BQhàng nămcủatổchứcthời kỳ trước.
Vídụ: Cósố liệu vềnhân lực củacông ty kinhdoanhvận tảitừ năm 2000 đến 2010 nhưsau:
Năm
Người
Năm
Người
Năm
Người
2000
300
2004
280
2008
297
2001
305
2005
312
2009
315
2002
310
2006
277
2010
311
2003
273
2007
332
Hãydựđoánnhucầunhânlựccủacôngtyđếnnăm2015. BiếtrằngtìnhhìnhSXKDcủacôngtytừnăm2011đến2015 khôngcógìthayđổi đángkểsovớigiaiđoạntừ2000đến
2010.
TheoPPnàyviệctínhtoáncầunhânlựcđơngiản,sốliệu dễthuthậpnhưngphươngphápnàydựavàosốliệucủa quákhứ,khidựđoáncóthểkhôngthấyhếtđượcnhững biếnđộngcóthểxảyra trongthờikỳkếhoạchhoáảnh hưởngđếncầu nhân lực củatổ chức.
b.Phươngpháp phântíchhồi quytuyếntính
PPnàysửdụnghàmsốtoánhọcthểhiệnMQHcủa cầunhân lựcvớicácbiếnsốnhưdoanhsốbánra,sản lượngsẽsảnxuất…đểdựđoáncầunhânlực.Đểápdụng PPnàycầnthuthậpsốliệuphảnánhMQHgiữacầunhân lựctheo thời gianvà cácyếutố theo chuỗithời gian.
KINH TẾ NGUỒN NHÂN LỰC
Vídụ:Biếtsốlượnghọcsinhnhậptrườngvàsốlượnggiáo viênqua cácnăm như sau:
Năm
Sốlượng họcsinh
Sốlượng
giáoviên
Năm
Sốlượng họcsinh
Sốlượnggiáo
viên
1997
200
15
2004
546
26
1998
250
20
2005
750
30
1999
345
24
2006
809
33
2000
378
25
2007
837
39
2001
400
23
2008
928
45
2002
456
25
2009
1107
60
2003
504
27
Nếu ướctínhsốlượngHSnăm2012là1400, thìsốlượngGV
làbao nhiêu?
TrầnThịThuTrang
Bài giảngKTNNL-2011
-Từ sốliệutrên ta có MQHgiữasố lượng GVvàHS
đượcthểhiện qua PT:
Y=7,234 +0,0397 X (Ylàsố lượngGV,X làsố
lượngHS)
=>X = 1400 thìY= 7,234 +0,0397 x 1400 =63 (người)
CóthểápdụngPPnàyđểxácđịnhcầunhânlựccủa cáctổchứcdựavàophântíchMQHcủanhiềuyếutố.Tuy vậyPPnàythườngthíchhợpkhithuthậpđượcsốliệucủa tổchứctrongmộtchuỗithờigiandàitrongquákhứ,hoặc cómẫusốliệukhálớn.PPnàythíchhợptrongtrườnghợp môitrường củatổ chứcrấtổn định.
c.Phươngpháp chuyêngia
Cóthểdựavàoýkiếncủacácchuyêngia,hoặcmột nhóm chuyêngiacókinhnghiệmtronglĩnhvựcđểdự đoáncầunhân lựcdàihạn củatổchức.
Có3 phươngpháp sau:
-PP1: Lấyýkiếnthôngquaphỏng vấntừchuyêngia, sauđósẽtínhtrungbìnhcầuNL củatổchứctheoướctính của các chuyêngia.
-PP2:tổchứchộithảomờicácchuyêngiađếndựvà phátbiểu,thảoluận,đónggópýkiến.Kếtluậncuốicùng làýkiếnthốngnhất củacácchuyêngiavềướctínhcầu nhânlực củatổchứctrong kỳ kếhoạch.
-PP 3:ThuêchuyêTnrầngTihaịThu Trang
2.2Dự báo cung nhânlựctrong nộibộ
a.PhânloạiNNL cótrongđơnvị
Sốlượngnhânlựchiệncótrongtổchứctrướchếtphải đượcphânloạitheocáctiêuthứckhácnhaunhưgiớitính, tuổi,nghề,trìnhđộ lànhnghề,sứckhoẻ,thâmniêncông tác,tìnhtrạnggiađình,theochứcnăng,tiềmnăngchophát triểnđềbạt… đểlàm cơ sở chophân tích.
b.PhântíchNNLhiệncó
Căncứvàocáctiêuthứcđãphânloạiđểphântíchsố lượngvàchấtlượngNNLhiệncó.Từđódựbáokhảnăng cungnhânlựctrong tươnglaihoặcmứcđộphùhợpcủa NNLhiện có vớiyêucầu côngviệctrong tươnglai.
*Nộidungphântích:Theotuổi,nghềnghiệp,trìnhđộlành
nghề, giớitính,trìnhđộ họcvấn, số nămkinhnghiệm,…
2.3.Cânđốicung–cầunhânlựcvàcácgiảiphápkhắc
phụctìnhtrạng mấtcân đối
a.Khicầu NLlớnhơncungNL
-Xảyra tìnhtrạngnàykhi:
+DN,đơn vịtiếnhànhmởrộngquy môSXKD
+KhinhucầusảnphẩmcủaDN,đơnvịtrênthị trườngtăng lên
-Giảiphápchung:Cầnphảitìmkiếmcácbiệnpháp đểhuy động,khaitháclựclượnglaođộngbêntrongvà bênngoàiDN,đơnvị, tổchức.
-Giải pháp cụ thể:
+Tuyểnthêm ngườiLĐmới từbênngoài
+ThuêLĐtạmthờiđểkhắcphụctìnhtrạngthiếu
LĐtrước mắt.
+Kýhợpđồngphụvớicáccôngty,cáctổchứcđể
gia công sản phẩm.
+Huyđộng ngườilàmthêm giờ.
+Thựchiệnchươngtrìnhđàotạokỹnăngvàđào tạolại nhữngngườiLĐhiệncóđểhọcóthểđảmnhận đượcnhữngvịtrí còntrốngtrongđơnvị,tổchứcmà khôngcầnphảituyểnmộ nhân viênmớitừbênngoài. Đồngthời nâng caoNSLĐ,từ đó giảm nhucầuvềLĐ.
+ĐềbạtngườiLĐtrongđơnvị,tổchứclênnhững vịtrícaohơn.
b.Khicung nhânlựclớnhơncầu nhânlực
-Xảyra tìnhtrạngnàykhi:
+DNlàm ăn thua lỗ,phải thu hẹp quy mô
+DN muathêmmáy móc,trang thiếtbị mớinênthừaNL
-Giải pháp cụ thể:
+ThuyênchuyểnNL dưthừasang nơithiếuNL
+Tạmthờikotuyểnthêmnhânlựcvàgiữnguyênvịtrí
vừacóngườichuyểnđi
+Giảm giờLĐtrong ngày,tuần, tháng
+Ápdụng biện phápchia sẻ côngviệc
+Nghỉluân phiên
+Cho cáctổchứckhácthuêLĐcủađơnvị mình
+Vậnđộngnghỉhưusớm:biệnphápnàythườngđượcáp dụngvớingườiLĐđãcóđủsốnămđóngbảohiểmtheo quyđịnh
+Vậnđộngnhânviênvềmấtsứchoặctựxinthôiviệc đượchưởng chếđộtrợ cấp1 lần.
+Cửđi đào tạo, bồidưỡngnâng caotrìnhđộ.
c.Khicung nhânlựcbằng cầu nhânlực
-Nhu cầu NLcần thiếtđểhoàn thành khốilượng côngviệc trongkỳkế hoạchđúngbằngsốlượngnhânlựchiệncó trongtổ chức. Khi đó, cácbiện pháp cầnthựchiện:
+Bốtrísắp xếplại NLtrong nộibộ tổ chức
+Thựchiện việckếhoạch hóađộingũkếcận
+Thựchiệnchươngtrìnhđàotạovàpháttriểnkỹ năng cho ngườiLĐđểcóthểápdụng đượcnhững kỹthuật mớitrong quátrìnhSX
+Đềbạt,thăngchứcchonhânviêndựavàokếtquả thựchiện côngviệc,sựtiếnbộtrongnghềnghiệpcũng nhưyêucầucôngviệctrong đơn vị
+Có kếhoạchtuyển mộ nhân viêntừ bên ngoài nhằm thay thếnhữngngườisắpđếntuổivềhưuhoặc nhữngngườicó kếhoạch chuyểnđinơikhác.
III.Đàotạovà pháttriểnNNL
3.1.Vaitròcủa đào tạo&pháttriểnNNL
a.Kháiniệm
*ĐàotạoNNL:làcáchoạtđộngđểduytrìvànâng caochấtlượngNNL,làđiềukiệnquyếtđịnhđểcáctổ chứccóthểđứngvữngvàthắnglợitrongmôitrường cạnh tranh.
*PháttriểnNNL:làtổngthểcáchoạtđộnghọctậpcó tổchức,đượctiếnhànhtrongnhữngkhoảngthờigian nhấtđịnhnhằmtạorasựthayđổihànhvinghềnghiệp củangười LĐtheo hướng đi lên.
b.Mụctiêuvà vai tròcủa đào tạo &phát triển NNL
*Mụctiêu:
Mụctiêu chung củađào tạo &pháttriển NNLlànhằm sử dụngđầyđủ và có hiệu quảNNLhiện có thông quaviệc giúp cho ngườiLĐ
*Vaitròcủa đào tạo&pháttriểnNNL
Đàotạo&pháttriểnNNLlàrấtquantrọng. Con ngườimuốntrởthànhnguồnnhânlựcthìphảithôngqua quátrình đào tạo
-Vai tròđốivới bản thân ngườiLĐ:
+Tạo ratínhchuyênnghiệpcho ngườiLĐ
+TạorasựthíchứnggiữangườiLĐvớicôngviệc hiệntạivàtươnglai
+Tạo rasự gắnbó giữangườiLĐvà DN
+TạochongườiLĐcócáchnhìn,cáchtưduymới trongcôngviệcvàđólàcơsởpháthuytínhsángtạocủa người LĐ.
-Vai tròđốivới tổ chứcSXKD,DN
+GiảmbớtquátrìnhgiámsátngườiLĐvìngườiLĐ
đượcđào tạo có tínhtự giáccaohơn
+Tăng NSLĐtrong DN
+Tạo điều kiện cho DNápdụng các tiến bộ KHKT
+Duytrì vànângcaochấtlượngNNL cho tổchứcvà DN,đồngthờinângcaotínhổnđịnhvànăngđộngcủa tổchứcvàDN
+NângcaokhảnăngcạnhtranhcủaDNtrênthị trường
3.2.Các phƣơng pháp đào tạo&pháttriểnNNL
-Chia ralàm 2 nhómphương pháp đào tạo:
+Đàotạo trong côngviệc
+Đàotạo ngoàicông việc
a.Đào tạo trongcôngviệc
Làcácphươngpháp đàotạo trựctiếptại nơilàm việc. Trongđó,ngườihọchọcđượcnhữngkiếnthức,kĩnăng cầnthiếtchocôngviệcthôngquathựctếthựchiệncông việcdướisiựhướngdẫncủanhữngngườilaođộnglành nghềhơn.
Cácphƣơngpháp:
(1)Đào tạo theokiểuchỉdẫncông việc
-Đâylàphươngphápphổbiếnđượcdùngđểdạycáckĩ năngthựchiệncôngviệcchohầuhếtcôngnhânSXvà1 sốcông việcđối vớingườiquản lý.
-Quátrìnhđàotạobắtđầubằngsựgiớithiệu,giảithích củangườidạyvềmụctiêucôngviệcvàchỉdẫntỉmỉtheo từngbướcvềcáchquansát,traođổi,họchỏivàlàmthử chođếnkhithànhthạodưới sựhướngdẫnchặtchẽcủa người dạy.
(2)Đào tạo theokiểu họcnghề
Ởphươngphápnày,chươngtrìnhđàotạođượcbắt đầu bằngviệchọclýthuyếtởtrên lớp, sauđócáchọcviên đượcthựchiệncác côngviệccủanghềđóchođếnkhi thànhthạo tấtcảcáckĩnăng
(3)Luânchuyển và thuyên chuyển công việc
Luânchuyểnvàthuyênchuyểncôngviệclàphương pháp chuyểnngườiquảnlýtừcôngviệcnàysangcông việckhácnhằmcungcấpchohọnhữngkiếnthức,những kinhnghiệmlàmviệcởnhiềulĩnhvựckhácnhautrongtổ chức.Quađógiúpchohọcókhả năngthựchiệnđược nhiềucông việcphứctạp hơn trong tương lai.
* Ưu điểmcủa PPđào tạo trongCV
-Cóýnghĩathiếtthựcvìhọcviênđượcthựchànhlàm
việc,đôi khicóthunhậptrongcôngviệc
-Thờigianđàotạongắnvìđàotạotrongcôngviệcmang lạisựchuyểnbiếnnhanhchóng trong kiếnthứcvàkĩnăng thựchành
-Tạođiềukiệnchohọcviênđượclàmcùngvớinhững đồngnghiệptươnglaicủahọ.Quađó,họcviêncóthểbắt chướcđượchànhviLĐcủanhững ngườiđi trước.
*Nhượcđiểm
-Việctrang bị lýthuyếtítmang tínhhệthống
-Họcviên có thể bắt chướchoặchọchỏikinh nghiệm, thaotáckhông mang tíTnrầhnTchhịTấhtuTtiraếnng tiếncủangườidạy.
b.Đàotạongoàicông việc
Là phươngphápđàotạomà trong đóngườihọcđượctáchkhỏisự thựchiệncáccôngviệcthực tế
(1)Cửđihọcởcáctrườngđàotạochínhquy(ĐH,CĐ,Trung tâmdạy nghề)
*Ưuđiểm:
-Họcviênđượchọctậpmộtcáchcóhệthốngtừđơngiảnđến phứctạp,từlý thuyếtđếnthựchành,từđótạođiềukiệnđểtiếpthu kiếnthứcnhanhchóng,dễdàng;
-Khiratrườnghọcviêncóthểđộclập,chủđộng giải quyếtcông việc,cókhảnănggiảiquyếtcáccôngviệcphứctạpđòihỏitrình độ kỹthuậtcao.
*Nhược điểm:
-Hìnhthức đàotạo nàyđòihỏicó cơ sởvật chấtkỹthuật tươngđối đầyđủ,cóbộmáy quảnlý,độingũgiáoviêngiảngdạychuyên nghiệp;
-Thời gian đàotạo dài.
(2)Thamdự cácbuổigiảngbài, cáchội nghị,hộithảo
Cácbuổigiảngbài,hộinghị,hộithảocóthểđượctổ chứctạiDNhoặctạimộtnơinàođóngoàiDN.Khiđó, họcviênsẽđượcthảoluận,họctậptheotừngchủđềdưới sựhướngdẫncủangườilãnhđạonhómvàquađósẽhọc hỏiđược cáckiến thức, kinh nghiệm cầnthiết.
(3)ĐTdướisự trợgiúp của các chươngtrìnhmáytính
Ngườihọchọctheochỉdẫncủachươngtrìnhmáy tính.PPnày yêucầucó cácphươngtiệnhiệnđại.
(4)Đào tạo từxa
-Ngườidạy vàngườihọckhông trựctiếp gặpnhau;
-Ngườihọchọcquacácphương tiệnnghenhìntrunggian
dướisự hướng dẫncủangườidạy
*Ưu điểm:chủđộngbố tríthờigian học
*N hược điểm: yêucầu cócácphương tiệnhiện đại
(5)Đào tạo theokiểuphòngthínghiệm
PPnàybaogồmviệctổchứccáccuộchộithảohọctập trongđó sử dụngcáckỹthuậtnhư:bàitậptìnhhuống, diễnkịch,tròchơiquảnlýhoặccácbàitậpgiảiquyếtvấn đề.Cáchđàotạonàygiúp chongườihọcthựctậpgiải
quyếtcáctìnhhuống giốngnhưtrên thựctế.
3.3.Lậpkếhoạch đào tạo
-Xácđịnh đượcnhu cầuđào tạo
-Xácđịnh mụctiêuđàotạo
-Lựachọn đối tượngđàotạo
-Xácđịnh chương trình đào tạo, phương phápđào tạo
-Lựachọn giáoviên
-Dự bị chiphí đào tạo
-Thiết lập quy trìnhđánh giá
(1)Xácđịnhnhucầuđào tạo
-Xácđịnhxemcầnđàotạoởbộphậnnào?Tronglĩnh vựcnào?
-Cần đàotạobaonhiêu người?
-Khi nàocần đào tạo?
Dựavào việcphântíchcông việc:
+HiệntạiNNLcủađơn vị nhưthếnào?
+Tươnglai yêucầucông việc rasao?
(2)Xácđịnhmụctiêuđào tạo
Xácđịnhkếtquảđạtđượccủachươngtrìnhđàotạo hoặcxácđịnhkỹnăngcóđượccủahọcviênsaukhikết thúcchương trình đào tạo thông quanhững chỉ tiêu cụ thể
(3)Lựa chọnđối tượngđào tạo
Chọnrangườicụthểđểthamgiakhóađàotạo.Việc lựachọnnàydựatrên:nhucầuvàxácđịnhnhucầu,động cơđàotạocủangườiLĐ,xácđịnhtácdụngcủađàotạo đốivớitừng ngườiLĐvàkhảnăng củatừngngười.
(4)Xâydựngchương trìnhĐTvà lựachọnPP ĐT
-Xácđịnh để đạt được mụctiêu đề ra,nộidung chương trìnhđào tạo như thếnào?Phương phápđào tạo nào là phùhơp?
-Từ NDchươngtrìnhĐT, xácđịnh hệ thống các môn học,cácbài học cầnđược dạycho ngườihọc, trong thời gian bao lâu
(5)Chiphíđàotạo
Dựtínhxemđểthực hiện chương trình đào tạo cầnlượng
kinhphíbao nhiêu?
+Chi phícho ngườihọc
+Chi phícho giáoviên
(6)Lựa chọngiáo viên
Cóthểlựachọngiáoviêntừnhữngngườitrongbiên chếcủa DNhoặcthuêngoài(giảngviêncủacáctrường ĐH,trungtâmđào tạo…).Đểcóthểthiếtkếnộidung chươngtrìnhđàotạophùhợpnhấtvớithựctếtạiDN/đơn vị,cóthểkếthợpgiáoviênthuêngoàivànhữngngườicó kinhnghiệmlâunămtrongDN.Việckếthợpnhưvậysẽ chophép ngườihọctiếpcậnvớinhữngkiếnthứcmới, đồng thờikhông xarờivớithựctiễntạiDN.Cácgiáoviên cầnphảiđượctậphuấnđểnắmvữngmụctiêuvàcơcấu
của chương trình đào tạo chung.
(7)Thiếtlậpquytrìnhđánhgiákết quả đàotạo
Chươngtrìnhđàotạocóthểđượcđánhgiátheocác tiêuthức:
-Có đạt đượcmụctiêu đào tạo đề rahaykhông?
-Nhữngđiểmmạnh,điểmyếucủachương trìnhđàotạođó
làgì?
-Kếtquảnhậnthứchoặcsựthỏamãncủangườihọcđối
vớichươngtrìnhđào tạo đó rasao?
-Khảnăngvậndụngkiếnthức,kĩnăngthuđượctừquy trìnhđào tạo củahọcviênnhưthếnào?
Đểđolườngcáckếtqủatrên,cóthểsửdụngcác phươngphápphỏngvấn,điềutrathôngquabảngcâuhỏi, quansát, yêucầungườihọclàm bài kiểmtra
IV.Đánh giá HQKTcủa đào tạo
Hiệuquảđào tạo thường đượcđánh giáquahai giaiđoạn:
-Giaiđoạn1:Họcviêntiếpthu,họchỏiđượcgìsau khoáđàotạo?
-Giaiđoạn2:Họcviênápdụngcáckiếnthứckỹ năngđượchọchỏiđượcvàotrongthựcthếđểthựchiện côngviệcthếnào?
Đánhgiákếtquảhọctậptronggiaiđoạn1không khó,nhưng đểđánhgiá đượchiệuquảtoànkhoáhọclạilà mộtvấnđềphứctạpvàđòihỏithờigian.Trongthựctế, cóthểhọcviênđãqualĩnhhộirấttốtcáckiếnthức,kỹ năng mới trong toàn khoá học, hoàn thành xuất sắc chươngtrìnhđàotạo,nhưngkhôngápdụngđượcnhững gìđãhọcđượcvàotrongthựchiệncôngviệc.Để tránh cáclãngphítrongđàotạo,saumộtphầnhoặctoànbộ chươngtrìnhđàotạo,cầnthiếtcósựđánhgiávềkếtquả đàotạo (giaiđoạn1),xemxétlạimứcđộthoảmãncác mục tiêu củađàotạo vàđưa ranhững điều chỉnh thích hợp nhằmnâng caohiệu quả cho cácchương trình đào tạo sau.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top