khthba

Câu 1 var ops trach nhiem nguoi chiu trach nhiem chinh

Tong giam doc

Giam doc chat lương

Nguoi chiu trach nhiem khai thach bay

Nguoi chiu trch nhiem huan luyen to bay

Nguoi chiu trach nhiem khai thac mat dat

Nguoi chiu trach nhiem ve he thong bao duong

Tổng giám đốc /Accountable Manager

Phải có toàn quyền trong việc đảm bảo mọi hoạt động khai thác và bảo dỡng đợc đáp ứng đầy đủ về tài chính và thực hiện nghiêm chỉnh.

Chỉ định nhân sự cho 04 vị trí chủ chốt và 01 giám đốc chất lợng.

Chịu trách nhiệm tổng thể trong việc tuân thủ các qui chế và qui định

Ngời chịu trách nhiệm về khai thác bay

Chịu trách nhiệm trớc Tổng giám đốc về toàn bộ hoạt động khai thác bay cũng nh quản lý nhân viên làm việc trong lĩnh vực này

Xây dựng và triển khai các chính sách và hớng dẫn tuân theo các thủ tục nêu trong tài liệu khai thác OM phần A, B và C

Thiết lập hợp đồng, lựa chọn và theo dõi mức độ dịch vụ khai thác do các đối tác bên ngoài cung cấp

Người chịu trách nhiệm về hệ thống bảo dỡng

Ÿ Chịu trách nhiệm trớc Tổng giám đốc trong việc đảm bảo mọi hoạt động bảo dỡng đợc thực hiện nghiêm túc, đúng thời gian và tuân thủ theo chơng trình kế hoạch bảo dỡng.

Ÿ Ban hành tài liệu điều hành bảo dỡng MME và chơng trình bảo dỡng AMS

Ÿ Thiết lập hợp đồng , lựa chọn và theo dõi mức độ dịch vụ bảo dỡng do các đối tác bên ngoài cung cấp

Ngời chịu trách nhiệm về huấn luyện tổ bay

Ÿ Chịu trách nhiệm trớc Tổng giám đốc trong việc đảm bảo mọi hoạt động huấn luyện cho tổ bay đợc thực hiện nghiêm túc tuân thủ theo chơng trình huấn luyện đã đợc phê chuẩn

Ÿ Ban hành tài liệu chính sách huấn luyện OM Part D và liên hệ với ngời chịu trách nhiệm về khai thác bay.

Ÿ Thiết lập hợp đồng, lựa chọn và theo dõi mức độ dịch vụ huấn luyện do các đối tác bên ngoài cung cấp

Ngời chịu trách nhiệm về khai thác mặt đất

Ÿ Chịu trách nhiệm trớc Tổng giám đốc trong việc đảm bảo mọi hoạt động phục vụ tầu bay, hành khách, hàng hoá đợc thực hiện một cách an toàn, kinh tế và tuân thủ theo các qui trình đã đợc phê chuẩn

Ÿ Ban hành tài liệu hớng dẫn khai thác mặt đất (GOM), liên hệ với ngời chịu trách nhiệm về khai thác bay và huấn luyện tổ bay

Ÿ Thiết lập hợp đồng, lựa chọn và theo dõi mức độ dịch vụ mặt đất do các đối tác bên ngoài cung cấp

Câu 2 hệ thống tai liệu

Tài liệu tầng I: Bao gồm:

Chính sách an toàn chất lượng của công ty;

1. Sổ tay chất lợng - QM;

2. Tài liệu Hướng dẫn khai thác bay - FOM;

3. Tài liệu Điều hành bảo dỡng - MME;

4. Tài liệu Chính sách huấn luyện - OM Part D;

5. Tài liệu Hớng dẫn khai thác mặt đất - GOM;

6. Tài liệu Hớng dẫn vận chuyển hàng hoá - COM;

7. Tài liệu Hớng dẫn phục vụ hành khách - PHM;

8. Tài liệu Chơng trình an toàn - SAP;

9. Tai liệu chơng trình khẩn nguy - ERP

10. Tài liệu Chơng trình an ninh - SEP.

11. Tài liệu hớng dẫn an ninh - SEM

Tài liệu mang theo trên tầu bay:

1. Các chứng chỉ:QCHK-KT1.125

2. Tài liệu liên quan đến tổ bay

3. Tài liệu khai thác: QCHK-KT1.130

4. Tài liệu cho chuyến bay cụ thể :QCHK-KT1.135

5. Các tài liệu khác

Câu 3 thuong quyen trong van tai hang khong

Thơng quyền 1 - 1st Freedom of the Air (technical freedom)

Is the right to overfly the souvereign territory of a contract country A without stay, for the purpose of landing in country B (non-commercial transit right)

Thơng quyền 2 - 2nd Freedom of the Air (technical freedom)

Is the right to conduct a technical landing (e.g. refueling) in contract country A (non-commercial transit right)

Thơng quyền 3 - 3rd Freedom of the Air

Is the right to transport passengers from the home country to the contract country A

Thơng quyền 4 - 4th Freedom of the Air

Is the right to transport passengers from the contract country A to the home country

Thơng quyền 5 - 5th Freedom of the Air

Is the right to transport passengers between contract country A and contract country B, provided that the flight originates and ends in the home country

Thơng quyền 6 - 6th Freedom of the Air

Is the right to transport passengers from a contract country A to the home country, and from there to a contract country B (and vice versa)

Thơng quyền 7 - 7th Freedom of the Air

Is the right to transport passengers between the two contract third party countries A and B, without connection to the home country

Thơng quyền 8 - 8th Freedom of the Air (Cabotage)

Is the carriage of air traffic that originates and terminates within the boundaries of a given country by an air carrier of another country

Câu 5 tổ chức nghành hàng không dân dụng việt nam

1. Cục Hàng không Việt Nam (CAAV)

2. Nhà chức trách sân bay (Airport Authority)

3. Kiểm soát không luu (ATC)

4. Kiểm soát khí tượng

5. Nhà khai thác có chứng chỉ AOC tại Việt Nam

Ÿ Vietnam Airlines

Ÿ Jetstar Pacific

Ÿ VASCO

Ÿ SFC

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #linhtinh