kfgbxcvbcv
<P align=center><B>Bài tập Chương 2</B></P>
<P><B>Bài số 1:</B> Có tài liệu thống kê của đơn vị T như sau</P>
<P><B> </B></P>
<P align=center><B>TT</B></P>
<P align=center><B>Chỉ tiêu</B></P>
<P align=center><B>Lượng sản phẩm</B></P>
<P align=center><B>Đơn giá (tr.đ/sp)</B></P>
<P align=center><B>Thành tiền</B></P>
<P>1</P>
<P>Thành phẩm sx trong năm </P>
<P align=center>5.000</P>
<P align=center>1,5</P>
<P align=center>7.500</P>
<P>2</P>
<P>Trong đó: số SP gia công cho khách hàng</P>
<P align=center>500</P>
<P align=center>1,5</P>
<P align=center>750</P>
<P>3</P>
<P>Thành phẩm tồn kho</P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P>4</P>
<P>Đầu năm</P>
<P align=center>250</P>
<P align=center>1,5</P>
<P align=center>375</P>
<P>5</P>
<P>Cuối năm</P>
<P align=center>300</P>
<P align=center>1,5</P>
<P align=center>450</P>
<P>6</P>
<P>Sản phẩm SXDD</P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P>7</P>
<P>Đầu năm </P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P>8</P>
<P>Cuối năm</P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P>9</P>
<P>Tiền thu được do tiêu thụ sản phẩm</P>
<P align=center>5.000</P>
<P align=center>1,5</P>
<P align=center>7.500</P>
<P>10</P>
<P>Chi phí vật chất và dịch vụ đã chi ra trong năm</P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P align=center>2.640</P>
<P>11</P>
<P>Trong đó: Giá trị NVL do người đặt hàng đem đến</P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P align=center>200</P>
<P>12</P>
<P>Tiền lương và các chi phí có tính chất tiền lương</P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P align=center>1.000</P>
<P>13</P>
<P>Khấu hao TSCĐ trong năm</P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P align=center>380</P>
<P>14</P>
<P>Lợi nhuận trước thuế của DN</P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P align=center>2.000</P>
<P><B>Yêu cầu</B>: Hãy tính GO và VA, NVA theo các phương pháp đã học?</P>
<P><B> </B></P>
<P><B>Bài số 2</B>: Có tài liệu thống kê của 1 đơn vị như sau </P>
<P> </P>
<P align=center><B>Chỉ tiêu</B></P>
<P align=center><B>Lượng SP (tấn)</B></P>
<P align=center><B>Đơn giá</B></P>
<P align=center><B>1000đ/sp</B></P>
<P align=center><B>Thành tiền</B></P>
<P>I. Năm trước chuyển sang</P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P>1 Thành phẩm tồn kho (tấn)</P>
<P align=center>100</P>
<P align=center>8.000</P>
<P align=center> </P>
<P>2. Sản xuất dở dang</P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P align=center>150.000</P>
<P>3. Sản phẩm gửi bán chưa thu được tiền</P>
<P align=center>30</P>
<P align=center>8.000</P>
<P align=center> </P>
<P>II. Phát sinh trong năm</P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P>1. SP hoàn thành bằng NVL của DN</P>
<P align=center>6.000</P>
<P align=center>8.000</P>
<P align=center> </P>
<P>2. SP hoàn thành bằng NVL của khách hàng</P>
<P align=center>1.000</P>
<P align=center>8.000</P>
<P align=center> </P>
<P>3. Sản phẩm đã gửi bán trong năm</P>
<P align=center>4.800</P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P>4. Trong đó: đã thu được tiền</P>
<P align=center>4.500</P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P>5. Bán thành phẩm đã tiêu thụ trong năm</P>
<P align=center>20</P>
<P align=center> </P>
<P align=center>400.000</P>
<P>6. Phế liệu, phế phẩm thu được trong năm</P>
<P align=center>50</P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P>7. Trong đó: đã bán</P>
<P align=center>30</P>
<P align=center>200</P>
<P align=center> </P>
<P>8. Chi phí sửa chữa SP hỏng trong thời gian bảo hành</P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P align=center>10.000</P>
<P>9. Chi phí sửa chữa MMTB của SX</P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P align=center>10.000</P>
<P>10. Chi phí sửa chữa MMTB cho các ngành khác thuộc DN nhưng có hạch toán độc lập</P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P align=center>100.000</P>
<P>11. Chi phí sửa chữa MMTB cho bên ngoài</P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P align=center>400.000</P>
<P>12. Tiền thu được do cho thuê MMTB</P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P align=center>1.000.000</P>
<P>13. SX dở dang cuối kỳ</P>
<P align=center> </P>
<P align=center> </P>
<P align=center>160.000</P>
<P><B>Yêu cầu:</B> Hãy tính các chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt động SXKD của DN?</P>
<P> </P>
<P><B>Bài số 3</B>: Có tài liệu thống kê của 1 đơn vị như sau</P>
<P> </P>
<P align=center><B>TT</B></P>
<P align=center><B>Chỉ tiêu</B></P>
<P align=center><B>Mã số</B></P>
<P align=center><B>Giá trị</B></P>
<P>1</P>
<P>Doanh thu tiêu thụ SP hoạt động SX chính</P>
<P align=center>A1</P>
<P align=center>2.535</P>
<P>2</P>
<P>Doanh thu tiêu thụ SP hoạt động SX phụ</P>
<P align=center>A2</P>
<P align=center>180</P>
<P>3</P>
<P>Doanh thu bán phế liệu, phế phẩm</P>
<P align=center>A3</P>
<P align=center>100</P>
<P>4</P>
<P>Giá trị thành phẩm tồn kho đầu kỳ</P>
<P align=center>A4</P>
<P align=center>200</P>
<P>5</P>
<P>Giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ</P>
<P align=center>A5</P>
<P align=center>150</P>
<P>6</P>
<P>Giá trị sản phẩm sản xuất dở dang</P>
<P align=center>A6</P>
<P align=center> </P>
<P> </P>
<P>Đầu kỳ</P>
<P align=center>A7</P>
<P align=center>300</P>
<P> </P>
<P>Cuối kỳ</P>
<P align=center>A8</P>
<P align=center>280</P>
<P>7</P>
<P>Giá trị NVL dự trữ cho SX tồn kho đầu kỳ</P>
<P align=center>A9</P>
<P align=center>50</P>
<P>8</P>
<P>Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ</P>
<P align=center>A10</P>
<P align=center> </P>
<P>8.1</P>
<P>Chi phí NVL chính</P>
<P align=center>A11</P>
<P align=center>800</P>
<P>8.2</P>
<P>Chi phí NVL phụ</P>
<P align=center>A12</P>
<P align=center>200</P>
<P>8.3</P>
<P>Chi phí điện năng chất đốt</P>
<P align=center>A13</P>
<P align=center>100</P>
<P>8.4</P>
<P>Chi phí về công cụ lao động nhỏ</P>
<P align=center>A14</P>
<P align=center>50</P>
<P>8.5</P>
<P>Chi phí vật chất cho công tác quản lý</P>
<P align=center>A15</P>
<P align=center>50</P>
<P>8.6</P>
<P>Chi phí vật chất khác</P>
<P align=center>A16</P>
<P align=center>100</P>
<P>8.7</P>
<P>Chi phí quảng cáo</P>
<P align=center>A17</P>
<P align=center>10</P>
<P>8.8</P>
<P>Chi phí nghiên cứu khoa học</P>
<P align=center>A18</P>
<P align=center>15</P>
<P>8.9</P>
<P>Chi phí đào tạo thuê ngoài</P>
<P align=center>A19</P>
<P align=center>20</P>
<P>8.10</P>
<P>Chi phí tiền lương</P>
<P align=center>A20</P>
<P align=center>200</P>
<P>8.11</P>
<P>Chi thưởng sáng kiến</P>
<P align=center>A21</P>
<P align=center>10</P>
<P>8.12</P>
<P>Chi bồi dưỡng làm thêm giờ và chi lễ tết cho người lao động</P>
<P align=center>A22</P>
<P align=center>20</P>
<P>8.13</P>
<P>Chi BHXH</P>
<P align=center>A23</P>
<P align=center>20</P>
<P>8.14</P>
<P>Khấu hao TSCĐ</P>
<P align=center>A24</P>
<P align=center>100</P>
<P>8.15</P>
<P>Các khoản chi dịnh vụ khác</P>
<P align=center>A25</P>
<P align=center>50</P>
<P><B>Yêu cầu </B></P>
<P>1. Viết nội dung chỉ tiêu GO, VA, NVA</P>
<P><B>2. </B>Tính các chỉ tiêu GO, VA, NVA theo các phương pháp đã học </P>
<P><B>Bài số 4</B><B>: </B></P>
<P>Một doanh nghiệp sản xuất cơ khí có 3 phân xưởng sản xuất chính và các bộ phận sản xuất phụ trợ. Có tình hình sản xuất trong năm 2008 như sau: </P>
<P><B>1. Phân xưởng chế tạo phôi: </B></P>
<P>Trong kỳ sản xuất được 18.000 kg phôi. Bán ra 2.000 kg với giá 12.000 đồng/kg </P>
<P>Chuyển sang phân xưởng gia công chi tiết 15.000 kg. </P>
<P>Chi phí phôi đang chế tạo dở dang đầu kỳ 5 triệu đồng, cuối kỳ 3 triệu đồng. </P>
<P><B>2. Phân xưởng gia công chi tiết: </B></P>
<P>- Đầu kỳ còn tồn một số chi tiết trị giá 15 triệu đồng. </P>
<P>- Trong kỳ sản xuất một số chi tiết trị giá 480 triệu đồng. </P>
<P>- Đã bán một số chi tiết cho bên ngoài trị giá 40 triệu đồng. </P>
<P>- Chuyển sang phân xưởng lắp ráp quạt một số chi tiết trị giá 445 triệu đồng. </P>
<P>Cuối kỳ còn tồn tại phân xưởng một số chi tiết trị giá 10 triệu đồng. </P>
<P>Chi phí cho số chi tiết gia công dở dang đầu kỳ 15 triệu đồng, cuối kỳ 20 triệu đồng. </P>
<P><B>3. Phân xưởng lắp ráp quạt: </B></P>
<P>Quạt thành phẩm nhập kho:1.000 cái, trong đó đã bán 600 cái, giá mỗi cái quạt 150.000 đồng. </P>
<P>Chi phí quạt lắp ráp dở dang đầu kỳ 22 triệu đồng, cuối kỳ 46 triệu đồng. </P>
<P><B>4. Phân xưởng dụng cụ: </B></P>
<P>Làm xong một số dụng cụ trị giá 55 triệu đồng, bán ra ngoài </P>
<P><B>5. Phân xưởng phát điện: </B></P>
<P>Sản xuất một lượng điện năng trị giá 42 triệu đồng, trong đó: </P>
<P>- Đã dùng cho nhu cầu sản xuất của doanh nghiệp 30 triệu đồng. </P>
<P>- Dùng cho nhu cầu không sản xuất công nghiệp 5 triệu đồng. </P>
<P>- Bán ra ngoài 7 triệu đồng. </P>
<P><B>6. Phân xưởng sửa chữa máy móc thiết bị (MMTB): </B></P>
<P>Giá trị sửa chữa MMTB công nghiệp của DN 35 triệu đồng. </P>
<P>Doanh thu sửa chữa MMTB cho bên ngoài 45 triệu đồng. </P>
<P><B>Yêu cầu</B><B>: </B>Xác định giá trị sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp năm 2008 theo các yếu tố cấu thành?</P>
<P><B>Bài số 5: </B></P>
<P>Có tài liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp cơ khí trong năm 2008 như sau: (Số liệu tính theo giá cố định - ĐVT: tr.đ) </P>
<P>1. Giá trị thành phẩm sản xuất từ nguyên vật liệu của xí nghiệp :2.800 </P>
<P>Trong đó: Bán ra ngoài :1.500 </P>
<P>2. Giá trị thành phẩm sản xuất từ NVL của khách hàng : 1.450 </P>
<P>Trong đó: Giá trị NVL do khách hàng mang đến : 800 </P>
<P>3. Giá trị nửa thành phẩm đã sản xuất : 2890 </P>
<P>Trong đó: - Sử dụng để sản xuất thành phẩm : 2440 </P>
<P>- Bán ra ngoài : 410 </P>
<P>- Sử dụng cho hoạt động ngoài SX CN của DN : 230 </P>
<P>4. Giá trị sản phẩm phụ trợ đã sản xuất : 2 Trong đó: - Dùng để sản xuất thành phẩm : 127 </P>
<P>- Bán ra ngoài : 15 </P>
<P>5. Giá trị các hoạt động dịch vụ có tính công nghiệp : 360 </P>
<P>- Giá trị sửa chữa MMTB Công nghiệp của DN : 252 </P>
<P>- Giá trị sửa chữa MMTB cho đội xây dựng của DN : 36 </P>
<P>- Giá trị sửa chữa MMTB cho bên ngoài : 72 </P>
<P>6. Giá trị sản phẩm dở dang: đầu năm 230, cuối năm 160 </P>
<P>7. Giá trị phế liệu, phế phẩm thu hồi và bán ra ngoài : 118 </P>
<P>8. Giá trị của hoạt động của XDCB của đội xây dựng thuộc DN : 800 </P>
<P>9. Doanh thu cho thuê MMTB sản xuất công nghiệp của DN : 172 </P>
<P><B>Yêu cầu</B>: Tính giá trị SXCN(GO) năm 2008 của doanh nghiệp<B> </B></P>
<P><B>Bài số 6: </B></P>
<P>Có tài liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp dệt trong năm 2008 như sau: (Số liệu tính theo giá cố định- ĐVT: triệu đồng) </P>
<P><B>1. Phân xưởng sợi: </B></P>
<P>* Giá sợi đã hoàn thành : 4.000 </P>
<P>Trong đó: - Chuyển sang phân xưởng dệt : 3.600 </P>
<P>- Bán cho xí nghiệp khác : 400 </P>
<P>* Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ 70, cuối kỳ 69 </P>
<P><B>2. Phân xưởng dệt: </B></P>
<P>* Giá trị vải hạ máy : 4.500 </P>
<P>Trong đó: Chuyển sang phân xưởng in nhuộm : 4.100 </P>
<P>Bán ra ngoài : 400 </P>
<P>* Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ 100, cuối kỳ 102 </P>
<P><B>3. Phân xưởng in nhuộm: </B></P>
<P>* Giá trị vải thành phẩm sản xuất bằng NVL của xí nghiệp : 4.00</P>
<P>Trong đó: Đã bán ra ngoài : 2.500 </P>
<P>*Giá trị vải thành phẩm in nhuộm cho xí nghiệp bạn : 1.200 </P>
<P>Trong đó: Giá trị vải do xí nghiệp bạn mang đến : 900 </P>
<P><B>4. Phân xưởng sản xuất phụ: </B></P>
<P>* Giá trị bông y tế đã hoàn thành : 200 </P>
<P>Trong đó: Đã bán cho bệnh viện K : 100 </P>
<P>* Giá trị quần áo may sẵn : 100 </P>
<P>Trong đó : - Bán cho công ty thương nghiệp : 80 </P>
<P>- Bán nội bộ xí nghiệp : 20 </P>
<P><B>5. Phân xưởng cơ điện: </B></P>
<P>- Giá trị sửa chữa MMTB cho phân xưởng sợi và dệt : 200 </P>
<P>- Giá trị sửa chữa MMTB cho xí nghiệp khác : 60 </P>
<P>- Giá trị điện đã sản xuất trong kỳ : 120 </P>
<P>Trong đó: - Dùng cho hoạt động sản xuất công nghiệp : 100 </P>
<P>- Dùng cho nhà ăn và câu lạc bộ : 20 </P>
<P><B>Yêu cầu</B><B>: </B>Tính chỉ tiêu giá trị sản xuất công nghiệp (GO) của doanh nghiệp dệt? </P>
<P><B>Bài số 7</B>: Có số liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp cơ khí trong năm 2008 như sau: ( Số liệu tính theo giá cố định - đơn vị tính: triệu đồng ) </P>
<P><B>A. Phân xưởng đúc: </B></P>
<P>- Giá trị sản phẩm hoàn thành : 720 </P>
<P>Trong đó: + Chuyển sang phân xưởng cơ bản : 360 </P>
<P>+ Chuyển sang phân xưởng cơ khí : 120 </P>
<P>+ Chuyển sang phân xưởng rèn : 60 </P>
<P>- Giá trị sản phẩm dở dang ngày 1/1 / 2008 : 60 </P>
<P>- Giá trị sản phẩm dở dang ngày 31/12/2008 : 30 </P>
<P><B>B.Phân xưởng rèn: </B></P>
<P>- Giá trị sản phẩm hoàn thành : 360 </P>
<P>Trong đó: + Chuyển sang phân xưởng cơ khí : 240 </P>
<P>+ Bán ra ngoài : 120 </P>
<P>- Giá trị sản phẩm dở dang ngày 1/1/2008 : 30 </P>
<P>- Giá trị sản phảm dở dang ngày 31/12/2008 : 36 </P>
<P><B>C. Phân xưởng cơ khí: </B></P>
<P>- Giá trị sản phẩm hoàn thành : 1380 </P>
<P>Trong đó: + Chuyển sang PX lắp ráp : 1080 </P>
<P>+ Bán ra ngoài : 120 </P>
<P>- Giá trị sản phẩm dở dang ngày 1/1/2008 : 60 </P>
<P>- Giá trị sản phẩm dở dang ngày 31/12/2008 : 60 </P>
<P><B>D. Phân xưởng luyện thép: </B></P>
<P>- Giá trị số thép đã luyện trong kì : 120 </P>
<P>Trong đó: + Chuyển sang các PX cơ bản khác : 90 </P>
<P>+ Bán ra ngoài : 30 </P>
<P><B>E. Phân xưởng lắp ráp: </B></P>
<P>- Giá trị thành phẩm sản xuất bằng NVL của XN : 1680 </P>
<P>Trong đó: Bán ra ngoài : 1200 </P>
<P>- Giá trị thành phẩm sản xuất bằng NVL của khách hàng : 240 </P>
<P>Trong đó: Giá trị NVL khách hàng đem đến : 150 </P>
<P>- Giá trị sản phẩm dở dang ngày 1/1/2008 : 120 </P>
<P>- Giá trị sản phẩm dở dang ngày 31/12/2008 : 60 </P>
<P>- Giá trị sơn và mạ kền một số mặt hàng cho bên ngoài : 20 </P>
<P><B>F. Phân xưởng dụng cụ: </B></P>
<P>- Giá trị sản phẩm hoàn thành : 240 </P>
<P>Trong đó: + Đưa sang các phân xưởng khác : 180 </P>
<P>+ Bán ra ngoài : 60 </P>
<P>- Giá trị sản phẩm dở dang ngày 1/1/2008 : 120 </P>
<P>- Giá trị sản phẩm dở dang ngày 31/12/2008 : 120 </P>
<P>G. Phân xưởng phát điện: </P>
<P>- Giá trị điện sản xuất trong kì : 234 </P>
<P>Trong đó: + Dùng cho PX phát điện : 6 </P>
<P>+ Dùng cho sản xuất CN ở các PX cơ bản : 198 </P>
<P>+ Dùng cho nhà trẻ, nhà ăn của xí nghiệp : 12 </P>
<P>+ Bán ra ngoài xí nghiệp : 18 </P>
<P><B>H. Phân xưởng sửa chữa: </B></P>
<P>- Giá trị sửa chữa lớn MMTB SXCN của xí nghiệp : 24 </P>
<P>- Giá trị sửa chữa nhỏ MMTB SXCN của xí nghiệp : 6 </P>
<P>- Giá trị sửa chữa lớn và nhỏ MMTB cho bộ phận không sản </P>
<P>xuất công nghiệp của xí nghiệp : 50 </P>
<P>- Giá trị sửa chữa cho bên ngoài : 100 </P>
<P><B>Yêu cầu</B><B>: </B>Tính chỉ tiêu giá trị SXCN(GO) của xí nghiệp trong năm?<B> </B></P>
<P><B>Bài số 8:</B> Có tài liệu sau đây của đơn vị xây dựng nhận thầu Y, về kết quả xây dựng trường tiểu học phường A trong tháng 5/2008 như sau: </P>
<P>- Xây xong 2.000 m3 tường, gạch ống kích thước: 10 x 10 x 20cm, chiều dày 30cm, cao 4m vữa mác 50, đơn giá dự toán 201.500 đồng/ m3. </P>
<P>- Bê tông cột đổ tại chỗ đá (1x2cm), tiết diện cột≤ 0,1 m, cao2≤ 4m, vữa mác 200, đơn giá dự toán 611.300đồng/ m3. Khối lượng là: 200 m3 </P>
<P>Chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước theo Thông tư số 04/2008/TT của Bộ Xây dựng, thuế giá trị gia tăng 10%. </P>
<P><B>Yêu cầu: </B>Xác định giá trị sản xuất xây dựng trong tháng 5/2008 của đơn vị xây dựng trên. </P>
<P><B>Bài số 9</B> Trong tháng 6/2008, Công ty xây dựng nhà nhận 2 hợp đồng sửa chữa và xây dựng. Tiến độ thực hiện đến cuối tháng như sau: </P>
<P>A. Hợp đồng I: Lợp mái ngói, quét vôi khu làm việc một cơ quan </P>
<P>1. Lợp mái ngói loại 22viên/1 m, cao 2≤ 4 m. Khối lượng: 1.000m2 </P>
<P>Đơn giá dự toán: 19.706 đồng/ m2</P>
<P>2. Đóng trần ván ép Hội trường. Khối lượng: 500 m2 </P>
<P>Đơn giá dự toán: 64.708 đồng/ m 2</P>
<P>3. Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu, cao ≤ 4 m. Khối lượng: 5000 m2 </P>
<P>Đơn giá dự toán: 2.190 đồng/ m.2</P>
<P>B. Hợp đồng II: Xây dựng mới một nhà dân dụng </P>
<P>1. Bê tông móng đá 1 x2 cm, vữa mác 200, R≤ 250 cm. Khối lượng: 4,2 m 3 </P>
<P>Đơn giá dự toán: 471.395 đồng/ m3 </P>
<P>2. Xây tường gạch ống, kích thước 10 x10 x20cm , vữa mác 50, cao 4 m, tường dày 10 m. Khối lượng: 142 m ≤≤3 </P>
<P>Đơn giá dự toán: 201.500 đồng/ m3 </P>
<P>3. Bê tông cột đổ tại chỗ đá (1x2cm), tiết diện cột≤ 0,1 m, cao 4m, vữa mác 200. Khối lượng là: 3,2 m2≤3 </P>
<P>Đơn giá dự toán 611.300đồng/ m 3</P>
<P>4. Lát nền gạch Ceramic 30 x30 cm, cao ≤ 4m. khối lượng: 60 m 2 </P>
<P>Đơn giá dự toán: 83.576 đồng/ m.2</P>
<P>Cho biết tỷ lệ chi phí chung là: 6%, tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trước là 5,5%. </P>
<P><B>Yêu cầu</B>: Xác định giá trị sản xuất của Công ty xây dựng nhà trong tháng 6/2008? </P>
<P><B>Bài số 10</B>: Có tài liệu thống kê tại 1 Công ty trong năm báo cáo như sau: </P>
<P> </P>
<P align=center><B>Các lĩnh vực hoạt động SXKD</B></P>
<P align=center><B>GTSX(GO)</B></P>
<P align=center><B>IC</B></P>
<P align=center><B>C1</B></P>
<P>Công nghiệp </P>
<P align=center>1.000</P>
<P align=center>500</P>
<P align=center>100</P>
<P>Nông nghiệp </P>
<P align=center>300</P>
<P align=center>100</P>
<P align=center>50</P>
<P>Xây dựng cơ bản </P>
<P align=center>500</P>
<P align=center>300</P>
<P align=center>50</P>
<P>Giao thông vận tải </P>
<P align=center>300</P>
<P align=center>100</P>
<P align=center>50</P>
<P>Thương mại </P>
<P align=center>200</P>
<P align=center>70</P>
<P align=center>20</P>
<P>Các hoạt động SX vật chất khác </P>
<P align=center>400</P>
<P align=center>100</P>
<P align=center>70</P>
<P>Các hoạt động không SX vật chất </P>
<P align=center>300</P>
<P align=center>100</P>
<P align=center>80</P>
<P> </P>
<P><B>Yêu cầu:</B> Tính các chỉ tiêu thống kê sản xuất kinh doanh của Công ty trong năm báo cáo: Giá trị sản xuất (GO), Giá trị gia tăng (VA), Giá trị gia tăng thuần (NVA)? </P>
<P><B>Bài số 11:</B> Đánh giá chất lượng của từng loại sản phẩm trong Công ty dệt A. Biết rằng:</P>
<P align=center><B>Sản phẩm</B></P>
<P align=center><B>Giá cố định</B></P>
<P align=center><B>(1000 đồng)</B></P>
<P align=center><B>Sản lượng vải sản xuất (mét)</B></P>
<P align=center><B>Kỳ gốc</B></P>
<P align=center><B>Kỳ báo cáo</B></P>
<P>Vải Silk</P>
<P> Loại 1</P>
<P> Loại 2</P>
<P align=center> </P>
<P align=center>70</P>
<P align=center>50</P>
<P align=center> </P>
<P align=center>800</P>
<P align=center>200</P>
<P align=center> </P>
<P align=center>900</P>
<P align=center>300</P>
<P>Vải KT</P>
<P> Loại 1</P>
<P> Loại 2 </P>
<P align=center> </P>
<P align=center>30</P>
<P align=center>25</P>
<P align=center> </P>
<P align=center>4 500</P>
<P align=center>500</P>
<P align=center> </P>
<P align=center>5 000</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><B>Bài số 12:</B> Có tài liệu thống kê của 1 DN trong 2 năm như sau </P>
<P> </P>
<P align=center><B>Loại sản phẩm</B></P>
<P align=center><B>Khối lượng SPSX kỳ gốc</B></P>
<P align=center><B>Khối lượng SPSX kỳ báo cáo</B></P>
<P align=center><B>Đơn giá (tr.đ/sp)</B></P>
<P align=center><B>Ip (lần)</B></P>
<P>A (m3)</P>
<P align=center>1.000</P>
<P align=center>1.500</P>
<P align=center>5</P>
<P align=center>1,06</P>
<P>B (tấn)</P>
<P align=center>600</P>
<P align=center>650</P>
<P align=center>10</P>
<P align=center>1,07</P>
<P>C (chiếc)</P>
<P align=center>100</P>
<P align=center>100</P>
<P align=center>15</P>
<P align=center>1,08</P>
<P><B>Yêu cầu</B>: Hãy tính chỉ số chất lượng tổng hợp?chỉ số chung về giá thành?chỉ số khối lượng sản phẩm? của 3 loại sản phẩm. Xác định mức tăng (giảm) tuyệt đối do các yếu tố trên?</P>
<P><B>Bài số 13</B><B>:</B> Có tài liệu về lợi nhuận của 1 đơn vị qua các năm:</P>
<P> </P>
<P align=center><B>Năm thứ</B></P>
<P align=center>1</P>
<P align=center>2</P>
<P align=center>3</P>
<P align=center>4</P>
<P align=center>5</P>
<P align=center><B>Lợi nhuận (tr.đ)</B></P>
<P align=center>600</P>
<P align=center>650</P>
<P align=center>690</P>
<P align=center>750</P>
<P align=center>800</P>
<P> </P>
<P><B>Yêu cầu</B>: Dự báo mức lợi nhuận đạt được vào năm thứ 6 và thứ 7 theo các phương pháp đã học</P>
<P><B>Bài số 14:</B> Có tài liệu về mức tăng VA của 1 DN như sau </P>
<P> </P>
<P align=center><B>Năm thứ</B></P>
<P align=center>1</P>
<P align=center>2</P>
<P align=center>3</P>
<P align=center>4</P>
<P align=center>5</P>
<P align=center><B>Lượng tăng tuyệt đối liên hoàn (trđ)</B></P>
<P align=center> </P>
<P align=center>150</P>
<P align=center>180</P>
<P align=center>250</P>
<P align=center>300</P>
<P> </P>
<P><B>Yêu cầu</B>: Dự báo VA của DN vào 3 năm tiếp theo bằng các phương pháp đã học?Biết VA của năm thứ 5 là 10.000 triệu đồng</P>
<P><B>Bài số 15:</B> Có tài liệu thống kê của 1 đơn vị qua các năm như sau </P>
<P> </P>
<P align=center><B>Năm thứ</B></P>
<P align=center>1</P>
<P align=center>2</P>
<P align=center>3</P>
<P align=center>4</P>
<P align=center>5</P>
<P align=center><B>% tăng GO so với năm trước</B></P>
<P align=center> </P>
<P align=center>8</P>
<P align=center>8</P>
<P align=center>6</P>
<P align=center>8</P>
<P> </P>
<P><B>Yêu cầu</B>: Dự báo GO của đơn vị năm thứ 6 và thứ 7 theo các phương pháp đã học?Biết giá trị tuyệt đối của 1% tăng giảm của GO năm thứ 5 là 50 triệu đồng.</P>
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top