ke toan tscd
Chương 5: TSCĐ và CCDC
Phần 1: Kế toán TSCĐ
I. Tăng TSCĐ:
1. Mua TSCĐ trả tiền ngay:
a. Dùng TSCĐ cho hoạt động KD không chịu thuế theo phương pháp Khấu trừ:
Nợ TK 211 / 213 : giá chưa thuế
Nợ TK 1332
Có TK111 / 112
☻ Dùng TSCĐ cho hoạt động KD không chịu thuế theo phương pháp Trực tiếp:
Nợ TK 211 / 213 giá có thuê
Có TK111 / 112
b. Đồng thời chuyển nguồn đối với nguồn hình thành TSCĐ mua:
☻Nếu TSCĐ thuộc nguồn vốn chuyên dùng ( nguồn vốn DT XDCB, Qũy ĐTPT, Qũy phúc lợi ) và TS dùng cho HĐKD:
Nợ TK 441 : NV ĐT XDCB
Nợ TK 414 : Qũy ĐT PT
Nợ TK 4312 : Qũy Phúc lợi
Có TK411
☻Nếu TS được đầu tư bằng Qũy phúc lợi và được đưa vào sử dụng cho hoạt động phúc lợi ( ko chịu thuế )
Nợ TK 4312
Có TK4313: quỹ p/l thành TSCĐ
c. Các khoản chi phí phát sinh trước khi đưa TSCĐ vào sử dụng được tính vào nguyên giá TSCĐ:
Nợ TK 211 / 213
Nợ TK 1332
Có TK 111 / 112
2. Mua TSCĐ dưới h/thức trao đổi:
a. Trao đổi TSCĐ tương tự:
Nợ TK 211 / 213 :gt còn lại TS đem đổi
Nợ TK 214 : gt h/mòn lũy kế TS đi đổi
Có TK 211/213 : ng/giá TS đem đổi
b. Trao đổi TSCĐ không tương tự:
3. Nhận TSCĐ do ngân sách cấp, hoặc nhận Vốn góp liên doanh:
Nợ TK 211 / 213
Có TK 411
☻ Nhận lại Vốn góp liên doanh:
- TS nhận về:
Nợ TK 211 : h/đồng đánh giá
Có TK 128 / 222
- Chênh lệch:
Nợ TK 111 / 112
Có TK 128 / 222
4. TSCĐ đầu tư XDCB theo phương thức giao thầu :
a. Căn cứ quyết toán công trình XDCB được duyệt, và h /đơn GTGT khi công trình hoàn thành , phản ảnh chi phí:
Nợ TK 2412
Nợ TK 1332
Có TK 331
b. Khi nhận TSCĐ theo biên bản giao nhận:
Nợ TK 211
Có TK 241
☻Đồng thời kết chuyển nguồn hình thành TSCĐ khi đã thanh toán tiền:
Nợ TK 411/ 414 / 4312
Có TK 441
5.Đánh giá tăng TSCĐ theo qđ nhà nước:
Nợ TK 211 / 213 chênh lệch
Có TK 412 tăng
6. Mua TSCĐHH và TSCĐVH: ( tách biệt 2 bút toán riêng)
Nợ TK 211
Nợ TK 213
Nợ TK 1332
Có TK 111 / 112
Có TK331
II. Giảm TSCĐ:
1. Nhượng bán TSCĐ :
a. Ghi giảm TSCĐ ( xóa sổ TSCĐ):
Nợ TK 811 : gt còn lại TSCĐ
Nợ TK 214 : gt h/mòn lũy kế
Có TK 211 / 213 : ng/giá
b. Thu nhập nhượng bán:
Nợ TK 111 / 112 : thu ngay
Nợ TK 131 : chưa thu
Có TK 711
Có TK33311
c. Chi phí phục vụ q/trình nhượng bán
Nợ TK 811
Nợ TK 1332
Có TK 111 / 112 / 331
2. Thanh lý TSCĐ: (tương tụ câu 1.)
3. Kiểm kê phát hiện thiếu TSCĐ:
a. Xóa TSCĐ thiếu:
Nợ TK 214
Có TK 1381
Có TK331
b. Xác định nguyên nhân, thu bồi thường:
Nợ TK 111 / 131 Có TK 1381
Có TK 711
4. Trường hợp chuyển TSCĐ thành CCDC :
☻Phân bổ cho các kỳ h/động:
Nợ TK 241 : số khấu hao luỹ kế
Có 641/ 642/ 627/ 241 : gt còn lại hạch toán 1 lần vào chi phí
hoặc:
Nợ TK 242: gt còn lại lớn nên p/bổ nh/kỳ
Có TK 142: trong năm (242: qua năm)
☻Định kỳ phân bổ tài sản vào chi phí kinh doanh:
Nợ TK 641/ 642/ 627/ 241 Có TK 242 / 142
III. Thuê TSCĐ :
A. Hoạt động T/chính:
1. Khi phát sinh các chi phí liên quan trục tiếp đến hoạt động thuê T/chính:
Nợ TK 212
Nợ TK 1332
Có TK 111 / 112 / 142
2. Khi nhận TSCĐ thuê tài chính:
Nợ TK 212 : ng/ giá
Có TK 342 : nợ gốc TSCĐ thuê kỳ này
Có TK 315 : nợ gốc trả kỳ này
3. Khi nhận đc h/đơn GTGT th/toán nợ gỗc và lãi thuê T/chính phải trả định kỳ:
Nợ TK 315 : nợ gốc trả kỳ này
Nợ TK 1332: GTGT của TK 135
Nợ TK 635 : lãi thuê trả kỳ này
Có TK 111 / 112
4. Cuối niên độ KT, x/định nợ gốc phải trả cho niên độ sau:
Nợ TK 342
Có TK 315
5. Kết thúc thời hạn thuê T/chính:
☻Nếu chuyển quyền sở hữu TS thuê cho bên thuê:
Nợ TK 211
Có TK 212
Đồng thời
Nợ TK 2142
Có TK 2141
☻ Nếu trả cho bên cho thuê:
Nợ TK 2142
Có TK 212
B. Thuê Hoạt Động:
1. Nhận TSCĐ thuê hoạt động ( TS ko thuộc quyền sở hữu của đơn vị thuê ):
Nợ TK 001
2. Căn cứ h/ động GTGT, đơn vị trả tiền thuê h/động cho từng kỳ:
Nợ TK 641 / 642 / 627 / 241
Có TK 1332
3. Trả trước tiền thuê cho nhiều kỳ kinh doanh, hạch toán toàn bộ tiền thuê vào chi phí trả trước, rồi phân bổ cho từng kỳ kinh doanh:
Nợ TK 142 : phân bổ trong năm
Nợ TK 242 : phân bổ nhiều năm
Nợ TK 1332
Có TK 111 / 112
4. Định kỳ phân bổ tiền thuê trả trước cho từng kỳ:
Nợ TK 641 / 642 / 627 / 241 1 kỳ
Có TK 142
Có TK 242
5. Khi trả tiền TSCĐ thuê h/động
Có TK 001
IV. Khấu hao TSCĐ:
1. Định kỳ tính trích khấu hao TSCĐ dùng cho h/động SXKD:
Nợ TK 6414
Nợ TK 6424
Nợ TK 6274
Nợ TK 241
Có TK 214
2. Đối với TSCĐ dùng cho h/động sự nghiệp, cuối năm x/định giá tri hao mòn:
Nợ TK 466
Có TK 214
3. Đối với TSCĐ dùng cho h/động phúc lợi , ko tính trích khấu hao mà chỉ x/định gt hao mòn TSCĐ vào cuối niên độ:
Nợ TK 4313 gt hao mòn
Có TK 214 1 năm
V. Sửa chữa TSCĐ:
1. Sửa chữa nhỏ: căn cứ chứng từ chi phí thực tế p/sinh, hạch toán tr/tiếp cho bộ phận s/dụng TSCĐ sửa ( 1 lần )
Nợ TK 641/ 642/ 627/ 241
Nợ TK 1332
Có TK 111 / 112
Có TK 152
2. Sửa chữa lớn TSCĐ:
a. Nếu có kế hoạch trích trước chi phí sửa chửa lớn hàng tháng:
Nợ TK 641/ 642/ 627/ 241
Có TK 335
b. Tập hợp chi phí sửa chửa lớn theo phương thức tự làm:
Nợ TK 241
Nợ TK 1332
Có TK 152 / 153
Có TK 111 / 112 / 331
Có TK 334 / 338
☻Nếu theo phương thức giao thầu, khi sửa xong , căn cứ giá q/toánvà chứng từ h/đơn được p/ánh chi phí:
Nợ TK 241
Nợ TK 1332
Có TK 331
c. Nhận công trình sửa chữa lớn hoàn thành bàn giao
☻Đã trích trước chi phí :
Nợ TK 335
Có TK 241: giá quyết toán
☻Trích trước > chi phí thực tế:
Nợ TK 335 ch/lệch
Có TK 641 / 642 / 627 trích trước
☻Trích trước < chi phí thực tế:
Nợ TK 641 / 642 / 627
Hoặc Nợ TK 142/ 242
Có TK 335
☻Nếu công trình tiến hành đột xuất , căn cứ ch/phí phân bổ dần cho các kỳ:
Nợ TK 142/ 242 giá thực tế
Có TK 241 sửa chữa
Định kỳ phân bổ dần:
Nợ TK 641 / 642 / 627 c/phí ph/bổ
Có TK 142 / 242 từng kỳ
Phần 2: Kế toán CCDC
I. Ph/pháp kê khai thường xuyên:
1. Mua CCDC nhập kho:
Nợ TK 153 : giá th/ tế nhập kho
Nợ TK 1331
Có TK 111 / 112 331
Có TK 331 : (chua trả)
2. Xuất kho CCDC đưa vào sử dụng
a. Gía trị ko lớn, phân bổ 1 lần:
Nợ TK 641 / 642 / 627 / 241
Có TK 153
b. Giá trị lớn, phân bổ nhiều kỳ:
☻Căn cứ phiếu xuât kho, p/ảnh giá trị CCDC vào TK chi phí trả trước:
Nợ TK 142 : l/quan 1 năm b/cáo
Hoặc Nợ TK 242 : nhiều năm b/cáo
Có TK 153
☻ Định kỳ phân bổ chi phí cho các bộ phận sử dụng:
Nợ TK 641 / 642 / 627 / 241
Có TK 142 / 242
☻Lần phân bổ cuối, gt được phân bổ bằng gt còn lại của CCDC trừ cho khoản bồi thường, phế liệu thu hồi:
Nợ TK 334 : trừ vào lương
Nợ TK 1388 : quy tr/nhiệm bồi th
Nợ TK 152 : phế liệu nhập kho
Nợ TK 111 : bán phế liệu thu hồi
Nợ TK 641 / 642 / 627 / 241
Có TK 142 / 242
3. Mua CCDC đưa vào dùng ngay:
a. Nếu phân bổ 100%:
Nợ TK 641/ 642/ 627/ 241
Nợ TK 1331
Có TK 111 / 112 / 311 / 331
b. Nếu phân bổ nhiều lần:
Nợ TK 142 / 242
Nợ TK 1331
Có TK 111 / 112 / 331
c. Phân bổ cho tháng đầu tiên:
Nợ TK 641/ 642/ 627
Có TK 142 / 242
4. Cho thuê CCDC:
a. Xuất kho CCDC Nợ TK 142
Có TK 153
b. Khi thu tiền: Nợ TK 111 / 112/ 131
Nợ TK 511
Có TK 3331
c. Phân bổ: Nợ TK 627
Có TK 142
d. Nhận lại CCDC cho thuê:
Nợ TK 153 giá trị còn lại
Có TK 142
II. Ph/ pháp Kiểm kê định kỳ:
1. Đầu kỳ kết chuyển trị giá CCDC tồn kho đầu kỳ:
Nợ TK 611
Có TK 153
2. Trong kỳ:
a. Mua CCDC
Nợ TK 6111
Nợ TK 1331
Có TK 111/ 112 / 331
b. Hưởng chiết khấu, giảm giá hàng mua, trả CCDC đã mua
Nợ TK 111
Có TK 6111: số tiền giảm giá
Có TK 1331 : thuế trên 6111
3. Cuối kỳ:
a. Kiểm kê CCDC tồn kho cuối kỳ, kết chuyển sang TK 153
Nợ TK 153
Có TK 6111
b. Tính giá trị CCDC Xuât kho trong kỳ sử dụng: ghi sổ kế toán 1 lần
Nợ TK 641/ 642/ 627/ 241
Có TK 6111
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top