I.Kế toán tổng hợp tăng TSCD:
I.Kế toán tổng hợp tăng TSCD:
1.Phương pháp hạch toán:
a.Mua sắm:
-Trong nước:
+Mua trả ngay 1 lần:
Phản ánh tiền mua(phản ánh theo hóa đơn)-> tăng NG TSCD
KT:
N211,213(giá mua chưa thuế)
N133(VAT đầu vào KT)
C111,112,331(Tổng GTTT)
TT:
N211,213
C111,112,331
Phá sinh chi phi trc khi đưa TSCD vào sữ dụng làm tăng NGTS:
KT:
N211,213(giá chưa thuế)
N133(VAT đầu vào)
C111,112,331(tổng GTT)
TT:
N211,213
C111,112,331
+Mua theo phương thức trả chậm trả góp->NG:giá mua trả ngay
N211,213
N133
N142,242
C111,112
C331
Định kì trả tiền người bán:
N331
C111,112
Phân bỗ lãi trả chậm trả góp vào CPTC từng kì:
N635
C142,242
+Nhập Khẫu:->NG =giá mua phải trả+thuế ko hoàn lại+cp liên quan- CKTM,GGHM
Phản ánh giá mua(giá nhập khẫu)->làm tăng NG
N211,212,627
C112,111,331
-Phản ánh thuế tiêu thụ đặt biệt thuế NV->tăng NG TSCĐ
N211,213
C3333
2.Xây dựng cơ bản hoàn thành
N211,213
C2412
*.N414,441,353
C411
N3532
C3533
N161
C466
3.Mua sắm TSCĐ:nguồn vốn vay
N211,213
B133
C341
4.Mua TSCD là nhà cữa gắn liên với quyền sữ dụng đất:
N211,213
N133
C111,112,331
5.Nhận biếu tặng,đc cấp = TSCD:
N211,213
C711(đc biếu tặng)
C411(đc cấp)
6.Nhận góp vốn LD,nhận lại vốn LD:
N211,213
C411:giá đánh giá của hội đồng LD
C222,223 nhận lại vốn góp vốn LD
7.Nhận điều chuyển thừ đơin vị khác:
N211,213
C411
C214
8.Nhận TSCD đã đem đi cầm cố ký cược
N211,213
C144,244
C214
9.Kiểm kê phát hiện thừa:
a.Nếu xác định ngay là thuộc quyền sở hữu của DN:
Nếu KT chưa ghi sổ kế toán ghi bổ sung
N211,213
N133
C331
Trính khấu hao bổ sung:
N677,641,642 nếu giá trị nhỏ
N142,242 nếu giá trị lớn
C214
b.Nếu ko thuộc quyền sờ hữu của DN hoạc chưa xác định đc nguyên nhân
N002
è khi sữ lý C002
10.Tăng do trao đổi:
a.Trao đỗi tương tự ngang giá:
N211,213(TSCD mới nhập về = GTCL của TSCD đem đi trao đỗi)
N214(GTHM)
C211,213(NG tscd đem đi trao đỗi)
b.Trao đỗi ko tương tự
-Giảm NGTSCD đem đi trao đỗi
N214
N811
C211,213
-Số tiền cần thu về từ việc trao đỗi TSCĐ:
N131
C711
C3331
-Khi nhận TSCĐ mới về:
N211,213
N133
C131 số tiền phải tra khi nhận TSCD mới về
-Khi thanh toán hợp động traoddooir:
So sánh N131 với có 131
N131>C131
è số chênh lệch +> DN thu thêm
N111,112
C131 SCL
N131<C131
->số chênh lệch -> DN chi thêm
N131
C111,112
11.Tăng do DN tự sx tự chế TSCĐ của DN:
-Giá vốn hàng bán:
N632
C155
-Doanh Thu
N211
C512
12.Đánh giá lại TSCĐ(đánh giá tăng)
a.Đánh giá tăng:
-Nguyên giá tăng:
N211,213
C412
-Giá trị hao mòn tăng:
N412
C214
b.Đánh giá tăng:
-Giảm nguyên giá:
N412
C211,213
-Giảm GTHM:
N214
C412
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top