Ke Toan DN 2
CHƯƠNG 7 KẾ TOÁN THÀNH PHẨM TIÊU THỤ XÁC ĐINH KQKD VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN.
I. Kế toán thành phẩm:
1. Khái niệm
- Thành phẩm là những sp đã kết thúc qus trình chế biến trong DN hoặc thuê ngoài gia công đã xong đc kiểm nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng kĩ thuật quy định có thể nhập kho hay đem bán lại.
- Bán TP là nhwngxsp hoàn thành ở gd nhất định nào đó nhưng chưa phải là gia đoan cuối cùng của quá trình chế biến đc kiểm nghiemj đảm báo tiêu chuẩn kĩ thuật quy định đc nhập kho hoặc chuyên qua GD sau tiếp tục để chế biến hoặc bán ra ngoài.
2. Đánh giá thành phẩm:
2.1 Xác định giá trị thực tế của TP NK
GTTT TP nhập kho= Zsx thực tế:gồm CP NVLTT, CP NCTT, CPSXC
GTTT TP nhập kho từ thuê ngoài gia công= Z thực tế bao gồm:CPNVLTT CP gia công,CP khác có liên quan trực tiếp.
3. Kế toán nhập xuất kho thành phẩm:
3.1 chứng từ sổ sách:
a. Chứng từ:
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ chuyển từ kho này sang kho khác trong Dn phiếu XK hang gữi đại lý…
II. Kế toán tiêu thụ :
1. 1 số KN :
- Là giai đoạn cuối cùng của quá trình HDSXKD đó là quá trình DN đem bán sp hàng hóa dịch vụ và thu được tiền hoặc đc người mua chấp nhận trả tiền.
1.2 DTBH CCDV:
- DT: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu đc trong kỳ kế toán phát sinh từ các HĐSXKD thông thường của DN góp phần làm tăng vốn CSH.
- BH: là bá SP cho DNSX ra và bán hàng hóa do DN mua ngoài DNTM bán bất động sản đầu tư
- CCDV vận tải du lich cho thuê TSCĐ theo PP thuê hoạt động
- DTBH,CCDV: là tổng số tiền Dn sẻ thu đc hoặc sẻ thu được từ các NVPS và các giao dich liên qua đến bán SP HH bất động sản dầu từ CCDV vận chuyển các khoản phụ thu thêm ngoài giá nếu có.
- Trường hợp DTBH CCDV:thu = ngoại tệ thì phải quy đỗi ra VND theo tỷ giá GD binh quân tren thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do NHNNVN công bố tài thời điểm phát sinh NV .
- Trường hợp SP hàng hóa dịch vụ bán ra chịu thuế gtgt theo pp trực tiếp thì DT CCDV tính theo giá bán chưa có thuếu gtgt.
- Trường hợp BH theo phương pháp trả chậm trả góp tính theo góa bán trả ngay lải trả chậm trả góp đc tính vào DTTC từng kỳ
- Trường hợp nhận làm đại lý bán đúng giá và hưỡng hoa hồng thì DT là phần hoa hồng được hưỡng
- Trường hợp sp dv bán ra chịu thuế TTĐB,XK thì DTBH CCDV tính theo giá bán thuế TTĐB,XK.
1.3 Các khoản làm giảm từ DT:CKTM GGHB HBTL TGTGT đâu ra phải nộp Txk phải nộp nếu có .
(1) CKTM: là số tiền DN thưỡng cho người mua do KH mua hàng với số lượng giá trị lớn CKTM là 1 khoản làm giảm trừ DT .
(2) GGHB: là 1 số tiền mà DN giảm cho KH do hàng bán ra ko đảm bảo chất lượng ko đúng quy cách lỗi tại DN.
(3) HBTL:là đã xác định tiêu thụ trong kì hoặc khách hàng từ chối trả lại do hàng bán ra sai quy cách mẫu mã chất lượng lỗi tại người bán.
2.1 Kế toán chi tiết tiêu thụ:
2.1.1 Chứng từ:
- HĐ GTGT được dùng cho DN nộp thuế theo PP khấu trừ.
- - Khi lập hóa đơn gtgt phải ghi đầy đủ các yếu tố theo quy định bao gồm đơn gái bán ( chưa TGTGT,TS GTGT) . tổng giá thanh toán các khoản phụ thu và chi phí tình ngoài giá bán .
- Hóa đơn bán hàng được sữ dụng cho DN nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ.khi lập hóa đơn bán hang thông thường,DN phải ghi đầy đủ các yếu tố quy định như giá bán đã có thuế GTGT các khoản phụ thu và phí tính ngoài giá bán nếu có
- Chứng tưng dặc thù chứng từ tự in:
Đối với chứng từ tự in phải đăng ký với bô tài chính và chỉ được sữ dụng sau khi đã đc chấp thuận bằng văn bản.
Đối với chứng từ đặc thù thì giá ghi trên hóa đơn là giá đã có thuế GTGT.
- HĐ bán lẽ và bản kê bán lẽ hàng hóa cung cấp dịch vụ cho người tiêu dùng không thuộc diện phải lập hóa đơn bán hàng.
- Các chứng từ có liên quan đến trả tiền thu tiền phải trả hàng
- Bảng thanh toán hang đại lý ký gữu trong trương hợp DN có ký gỡi .
2.2 Sổ sách:
2. Kế toán tổng hợp:
3.1 TK sữ dụng : 511,512,333,155,157,521.532.531.632.111.112.131
511:
Nợ :các khoản làm giảm trừ DT
Cuối kì kết chuyeenrDTT sang tk 911 để xđ kqkd
Có : DTBH và CCDV thực tế phát sinh trong kì.
512:
Nợ các khoản làm giảm từ DN
Cuối kì KC DT nội bộ tuần sang TK 911 để xdkqkd
Có DTBH nọi bộ thực tế ps trong kì
521 CKTM
Nợ: số tiền CKTM Dnchaaps nhận cho KH hưỡng
Có ck kết chuyễn CKTM sang tk 511 512 để xđ DTT
532 GGHB:
Nợ số tiền gghb dn chấp nhận giảm cho kh
Có cuối kì kc gghb sang tk 511 512 để xđ dtt
531HBTL
Nợ:DT HBTL thực tế phát sinh trong kì
Có cuối kì kết chuyển dt HBTL sang tk 511 512 để xác đinh DTT
333: thuế và các khoản phải nộp NSNN
Nợ số tiền thuế và các khoản đã nộp cho NSNN trong kì
Có số tiền thuế và các khoản phải nộp cho nsnn tăng trong kì
Số dư có:sô tiền thues và các khoản phải nộp cho NSNN cuối kì
3331: GTGT phải nộp:
Nợ khấu trừ thuế gtgt đầu ra với thuế gtgt đầu vào .số tiền thuế gtgt của cktm gghb hbtk ko phải nộp.số tiền thuế gtgt đc miễn giảm.số tiền thuế gtgt đã nộp trong kì.
Có số tiền thuế gtgt đầu ra phả nộp phát sinh trong kì
SD có:số tiền thuế gtgt đẩu ra còn phải nộp cuối kì.
157:hàng gữu đi bán
Nợ gttt của hàng gởi bán tăng trong kì
Có gttt hang gữu bán đã xác định tiêu thụ trong kì
Gttt chang đã gởi bán bị trả lại và nhập kho.
Số dư nợ:gttt của hàng gữu bán tồn cuối kì
632 GVHB
Nợ:trị giá vôn của hàng hóa trong kì
Kết chuyển CP 621 622 627 vượt đinh mực bình thường vào gvhb
Gttt vk ccdc sp hh thiếu hụt sau khi khấu trừ bồi thường vật chất
Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho nếu số phải trích lập năm nay > hơn số trích lập năm trước
Có Hoàn nhập dự phòng HTK
GVHB bị trả lại
Kết chuyên CPGVHB sang TK 911 xđ kqkd
3.2 Phương pháp hạch toán
3.2.1 phườn thức bán hàn trực tiếp : theo phương thức này khi DN xuất sp hàng hóa dv giao cho KH là đã xđ ngay tiêu thụ kế toán phản ánh DTBH đồng thời phản ánh gvhb/
(1) khi xuất sp hh giao cho KGH
phản ánh DT:N111.112.131 C511 C3331
Phản ánh giá vốn:N632.C155 .C154
(2) phát sinh CKTM
N521 .N3331 C111.112.131
(3) PS GGHB:N532 N3331 C111.112.131
(4) PS HBTL:N531 N3331 C111.112.131
Phản ánh GV HBTL nhập kho N155 C632
(5) PS CKTM N635 C111.112.131
(6) PS CP vận chuyễn bốc dỡ ..:N641 N133 C111.112.331
(7) Cuối kì k/c CJTM GGHB HBTL từ TJ 521 532 531 sang tk 511 để xac đinh DTT:N511 C521 C532 C531
(8) Cuối kì xác định số thuế GTGT đầu ra theo PP tự tiếu thuế TTĐB thuế XK:N511 C3331 C3332 C3333
(9) Cuối kì
a. kết chuyển DTT sang tk 911 để xác đinh kqkd N511 C911
b. CK kết chuyển cp GVHB 632 sang tk 911 để xác đinh kqkd N 911 C632
3.2.2 Phương pháp hạch toán đới với phương thức bán hàng trả chậm trả góp: theo phương thức này khi suất sp hàng hóa giao cho khách hàng là xác định ngay tiêu thụ kế toán phản ánh DBH và CCDV đông thời phản ánh GVHB.
(1) Khi xuất sp hh giao cho KH
a. phản ánh DTBH : N111.112 N131 C511 GVHB:N632 C155 C154
b. các kỳ tiếp theo :khi khách hàng trả tiền N111 112 C131 .kết chuyển DT chưa thực hiên vào DTTC từng kì N3387 C515
3.2.3 Phườn pháp hạc toán đối với phương thức bán hàng đại lý bán đúng giá hưỡng hoa hồng
a. Trường hợp DN làm chủ hàng giao cho đại lý:
(1) khí xuất sp HH giao cho đại lí:N157 C155 C154
(2) khi đại lí thông báo bán được hàng: p/á DT: N111.112.131 C511 C3331 P/á GV N632 C157 P/á tiền hoa hồng trả cho đại lý: N641 N133 C111.112.131 . Khi đại lý tra tiền cho DN N111.112 C131.Hàng gỡi đi bán ko bán đc đại lý tra lại cho DN,DN nhận lại và nhập kho N155 C157
c. Trường hợp DN làm đại lý bán đúng giá hưỡng hoa hồng
(1) khi nhận hàng từ chủ hàng N003
(2) Khi bán được hàng:
Phản ánh số tiền thu được từ KH ,DN phải trả cho chủ hàng N111.112.131 C331
Đồng thời ghi đơn C003
Phản ánh hoa hồng đại lý được hưỡng N111.112.331 C5113 C3331
Khi đại lý chuyển tiền trả cho chủ hàng N331 C111.112
(3) Hàng nhận bán ko bán được đại lý gưi trả lại cho chủ hàng C003 trị giá hang nhận gữu bán ko bán đc
3.2.4 PP hạch toán DT trợ cấp trợ giá
(1) Khi nhận đc quyết đinh của NN về khoản trợ giá trợ cấp:N3339 C5114
(2) Khi nhân đc tiền trợ cấp trợ giá:N111.112 C3339
(3) Cuối kì KC DTBG và CCDV GVHB sang 991 xdkqkd 511 C911 N911 C632
3.2.5 Một số trường hợp tiêu thu khác
a. trả lương bằng SP:
(1) P/á DT nội bộ: N334 C512 C3331
(2) P/á GVHB N632 C155 C154
b. sữ dung sp sx để tiêu dùng nội bộ biếu tặng:
(1) P/á DT nội bộ:N627.641.642 C512
(2) P/á Tgtgt N133 C3331
(3) P/á GVHB N632 C155 C154
c. Sữ dụng quỹ phúc lợi để biếu tặng
(1) P/á DTNB N353 C521 C331
(2) P/á GVHB N632 C155 C154
III.kế toán DT thu nhập chi phú ..
1. Kế toán DT chi phí của HĐ tài chính:là những hoạt đông liên quan đến đồng vốn kd của DN làm cho đồng vốn kinh doanh thay đôi hoặc hoạt đông ldlk mua bán ngoai tệ đầu tư chứng khoán CKTT.
1.1 kế toán DTTC:
a. KN:
b. TKSD 515
c. PP hạch toán:
(1) Cổ tức,LN được chia từ hoạt động GVLD mua cổ phiếu :N111.112 N138 N221.222.223.228 C515
(2) Định kỳ phản ánh lãi thu đc từ đầu từ trai phiếu tín phiêu:N111.112 N1388 N128.228 C515
(3) Lãi cho vay :N111.112 N1388 C515
(4) Bán chứng khoán các khoản đâu tư với giá bán cao hơn giá gốc:N111.112 C121 221 228 C515
(5) CKTT đc hưỡng :N111.112.331 C515
(6) Bán ngoại tệ:N1111.1121 C1112.1122 C515
Đồng thời gi đơn C007
(7) Lãi án hàng trả chậm trả góp định kỳ,kết chuyển lãi bán hàng trả chậm tra góp:N3387 C515
(8) Cuối kì xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại sdck là ngoại tệ:N413 C515
(9) CK p/á số thuế gtgt đuẩ pn theo pp trực tiếp:N 515 C911
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top