IVUQUOCTRINH

i-beam

- (kỹ thuật) rầm chữ I

i.e.

i.q.

- cũng tác giả ấy, cũng cuốn sách ấy; cũng từ ấy

+ idem quod

- ( (viết tắt) i.q.) cũng như

- như trên

iamb

- nhịp thơ iambơ (hai âm tiết, một ngắn một dài)

iambi

- nhịp thơ iambơ (hai âm tiết, một ngắn một dài)

iambic

- (thuộc) thơ iambơ; theo nhịp thơ iambơ

- câu thơ iambơ

- Iambơ (thơ trào phúng cổ Hy-​lạp)

iambus

- nhịp thơ iambơ (hai âm tiết, một ngắn một dài)

iberian

- (thuộc) I-​bê-​ri (xứ cũ gồm Bồ-​ddào-​nha và I-​pha-​nho)

- người I-​bê-​ri

- tiếng I-​bê-​ri

ibex

- goat) /'rɔk­gout/

- (động vật học) dê rừng núi An-​pơ

ibices

- goat) /'rɔk­gout/

- (động vật học) dê rừng núi An-​pơ

ibidem

- ( (viết tắt) ibid, ib) trong cuốn sách này, trong cùng chương này, trong cùng đoạn này

- (động vật học) cò quăm

ice

- băng nước đá

- kem

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kim cương

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thái độ trịnh trọng lạnh lùng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền đấm mõm cho cảnh sát (của bọn buôn lậu); tiền đút lót cho chủ rạp hát (để được phân phối nhiều vé hơn)

+ to break the ice

- làm tan băng; (nghĩa bóng) bắt đầu làm quen với nhau; phá bỏ cái không khí ngượng ngập dè dặt ban đầu

+ to cut no ice

- (xem) cut

+ on ice

- có khả năng thành công

- xếp lại, tạm gác lại, tạm ngừng hoạt động

- vào tù, ở tù

+ on thin ice

- (nghĩa bóng) trong hoàn cảnh nguy hiểm

- làm đóng băng, làm đông lại

- phủ băng

- ướp nước đá, ướp lạnh (rượu...)

- phủ một lượt đường cô (mặt bánh)

- ( Ca-​na-​da) cho (một đội bóng gậy cong trên băng) ra đấu

- đóng băng

- bị phủ băng

ice cube

- cục đá ở tủ ướp lạnh

ice water

- nước đá tan ra

- nước pha nước đá, nước ướp lạnh

ice-age

- thời kỳ băng hà

ice-axe

- rìu phá băng (của người leo núi)

ice-bag

- (y học) túi chườm nước đá

ice-boat

- thuyền chạy trên băng

- tàu phá băng

ice-bound

- bị kẹt băng (tàu)

- bị đóng băng (con sông, bờ biển...)

ice-box

- tủ ướp lạnh

- (từ lóng) xà lim

ice-breaker

- tàu phá băng

- dụng cụ đập vụn nước đá

ice-cap

- chỏm băng (trên đỉnh núi)

ice-cold

- băng giá

ice-cream

- kem

ice-cream cone

- bao đựng kem (hình chóp thường bằng bột nướng giòn)

ice-drift

- dòng băng trôi

ice-fall

- thác băng

ice-field

- đồng băng, băng nguyên

ice-fishing

- sự câu cá dưới băng (bằng cách đục lỗ ở băng)

ice-floe

- tảng băng nổi

ice-free

- không có băng, không bị đóng băng; không bao giờ bị đóng băng

ice-hockey

- (thể dục,thể thao) môn bóng gậy trên băng

ice-house

- hầm chứa nước đá, hầm lạnh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà máy nước đá

ice-pack

- đám băng

- túi đựng nước đá (để chườm chỗ đau...)

ice-pick

- rìu phá băng

- dụng cụ đập vụn nước đá

ice-plant

- (thực vật học) cây giọt băng (có lá phủ đầy nốt nhỏ long lanh như giọt băng)

ice-pudding

- bánh pud­dinh ướp lạnh

ice-rain

- mưa tuyết, mưa băng

ice-run

- (thể dục,thể thao) đường băng nhân tạo (cho xe trượt tuyết)

ice-sheet

- dải băng

ice-skate

- trượt băng, đi patanh trên băng

ice-wool

- len bóng

ice-yacht

- (thể dục,thể thao) Yat trượt băng

iceberg

- núi băng trôi

iceblink

- ánh băng (phản chiếu ở chân trời)

iced

- đóng băng

- phủ băng

- ướp nước đá, ướp lạnh, có nước đá

- phủ một lượt đường cô (bánh...)

icelander

- người băng đảo

icelandic

- (thuộc) băng đảo

- tiếng băng đảo

iceman

- người giỏi đi băng, người tài leo núi băng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người làm nước đá; người bán nước đá

- người làm kem

ichneumon

- cầy nâu

- ong cự ( (cũng) ich­neu­mon fly)

ichneumon fly

- ong cự ( (cũng) ich­neu­mon)

ichnography

- phép vẽ sơ đồ (nhà cửa...) trên mặt bằng

- sơ đồ tầng nhà

ichnolite

- dấu chân hoá thạch

ichnology

- khoa nghiên cứu dấu chân hoá thạch

ichor

- (thần thoại,thần học) máu thần thánh (thần thoại Hy-​lạp)

- (y học) nước vàng (ở vết thương...)

ichorous

- (thuộc) nước vàng

- có nước vàng, chảy nước vàng

ichthyographer

- người viết về cá

ichthyography

- bản tài liệu nghiên cứu về cá

- sự mô tả cá

ichthyoid

- như cá

- động vật loại cá

ichthyolatry

- sự thờ thần cá

ichthyolite

- cá hoá thạch

ichthyologic

- (thuộc) khoa (nghiên cứu) cá, ngư học

ichthyological

- (thuộc) khoa (nghiên cứu) cá, ngư học

ichthyologist

- nhà nghiên cứu cá, nhà ngư học

ichthyology

- khoa (nghiên cứu) cá, ngư học

- ( số nhiều) bản tài liệu nghiên cứu về cá

ichthyophagist

- (động vật học) loài ăn cá

ichthyophagous

- ăn cá

ichthyophagy

- tập quán ăn cá

ichthyosaur

- thằn lằn cá, ngư long

ichthyosaurus

- thằn lằn cá, ngư long

ichthyosis

- (y học) bệnh vẩy cá

ichthyotic

- (thuộc) bệnh vảy cá

- mắc bệnh vảy cá

icicle

- cột băng, trụ băng

icily

- băng giá, lạnh lẽo

- (nghĩa bóng) lạnh lùng, lânh đạm

iciness

- sự băng giá, sự lạnh lẽo

- (nghĩa bóng) sự lạnh lùng, sự lânh đạm

icing

- sự đóng băng

- sự ướp nước đá, sự ướp lạnh

- kem lòng trắng trứng; đường cô (để phủ trên mặt bánh ngọt)

- (hàng không) sự đóng băng trên máy bay; lớp băng phủ trên máy bay

ickle

- nuây (ậm) khụp tí ti, nho nhỏ

icky

- uỷ mị không chịu được

- không thạo đời, hủ lậu

- nhầy nhụa

icon

- tượng, hình tượng, thần tượng

- (tôn giáo) tượng thánh, thánh tượng, thần tượng

iconic

- (thuộc) tượng, (thuộc) hình tượng; có tính chất tượng, có tính chất hình tượng

- theo một quy ước mẫu mực (tượng nặn)

iconoclasm

- sự bài trừ thánh tượng; sự đập phá thánh tượng

- (nghĩa bóng) sự đả phá những tín ngưỡng lâu đời (cho là sai lầm hoặc mê tín dị đoan)

iconoclast

- người bài trừ thánh tượng; người đập phá thánh tượng

- (nghĩa bóng) người đả phá những tín ngưỡng lâu đời (cho là sai lầm hoặc mê tín dị đoan)

iconoclastic

- (thuộc) sự bài trừ thánh tượng

- (nghĩa bóng) (thuộc) sự đả phá những tín ngưỡng lâu đời (coi là sai lầm hoặc mê tín dị đoan)

iconodule

- người thờ thánh tượng, người thờ thần tượng

iconodulist

- người thờ thánh tượng, người thờ thần tượng

iconoduly

- sự thờ thánh tượng, sự thờ thần tượng

iconographic

- (thuộc) sự mô tả bằng tranh, (thuộc) sự mô tả bằng hình tượng

iconographical

- (thuộc) sự mô tả bằng tranh, (thuộc) sự mô tả bằng hình tượng

iconography

- sự mô tả bằng tranh, sự mô tả bằng hình tượng

iconolater

- người thờ thánh tượng, người thờ thần tượng

iconolatry

- sự thờ thánh tượng, sự thờ thần tượng

iconological

- (thuộc) khoa nghiên cứu tượng, (thuộc) khoa nghiên cứu hình tượng

- (thuộc) tượng, (thuộc) hình tượng

iconologist

- người nghiên cứu tượng, người nghiên cứu hình tượng

- người nghiên cứu thánh tượng

iconology

- khoa nghiên cứu tượng, khoa nghiên cứu hình tượng

- khoa nghiên cứu thánh tượng

- tượng hình (nói chung)

- thánh tượng, thần tượng (nói chung)

- sự tượng trưng, hình ảnh tượng trưng

iconomachy

- sự bài trừ thờ thánh tượng

iconometer

- cái định cỡ

- cái định tầm xa

iconoscope

- (rad­diô) Icônôx­côp

icosahedral

- (toán học) hai mươi mặt

icosahedron

- (toán học) khối hai mươi mặt

icteric

- (y học) thuốc chữa vàng da

- (y học) (thuộc) chứng vàng da

- mắc chứng vàng da

- để chữa chứng vàng da

icterical

- (y học) thuốc chữa vàng da

- (y học) (thuộc) chứng vàng da

- mắc chứng vàng da

- để chữa chứng vàng da

icterus

- (y học) chứng vàng da

ictus

- âm nhấn (theo nhịp điệu hoặc theo âm luật) (trong câu thơ)

- (y học) cơn vật

icy

- đóng băng

- phủ băng, có băng

- băng giá, lạnh lẽo

- (nghĩa bóng) lạnh lùng, lânh đạm (thái độ...)

id

- (sinh vật học) ít (đơn vị chất giống)

- (triết học) xung động bản năng

id est

id.

- cũng tác giả ấy, cũng cuốn sách ấy; cũng từ ấy

+ idem quod

- ( (viết tắt) i.q.) cũng như

- như trên

ide

- (động vật học) cá chép đỏ

idea

- quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến

- ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua

- sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng

- ý định, kế hoạch hành động, ý đồ

- (triết học) mẫu mực lý tưởng (theo Pla-​ton); ý niệm của lý trí (theo Căng); đối tượng trực tiếp của nhận thức (theo Đề-​các-​tơ, Lốc)

idea man

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người có nhiều sáng kiến

idea'd

- có ý kiến, có nhiều ý kiến

ideaed

- có ý kiến, có nhiều ý kiến

ideaful

- có nhiều ý kiến

ideal

- (thuộc) quan niệm, (thuộc) tư tưởng

- chỉ có trong ý nghĩ, chỉ có trong trí tưởng tượng, tưởng tượng

- lý tưởng

- (triết học) (thuộc) mẫu mực lý tưởng (theo Pla-​ton)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (triết học) duy tâm

- lý tưởng

- người lý tưởng; vật lý tưởng

- cái tinh thần; điều chỉ có trong tâm trí

- (toán học) Id­dêan

ideal point

- (toán học) điểm lý tưởng

idealise

- lý tưởng hoá

idealism

- (triết học) chủ nghĩa duy tâm

- chủ nghĩa lý tưởng

idealist

- (triết học) người duy tâm

- người hay lý tưởng hoá;(mỉa mai) người mơ mộng không thực tế

idealistic

- duy tâm

ideality

- tính lý tưởng

- năng lực tưởng tượng

- ( số nhiều) điều chỉ có trong tâm trí; cái lý tưởng (không có trong thực tế)

- (triết học) sự chỉ ở trong lý tưởng

idealization

- sự lý tưởng hoá

idealize

- lý tưởng hoá

idealizer

- người lý tưởng hoá

ideally

- lý tưởng, đúng như lý tưởng

- theo lý tưởng; trong lý tưởng

ideamonger

- (thông tục) người gieo rắc ý kiến

ideate

- tưởng tượng, quan niệm, nghĩ ra, có ý nghĩ về

ideation

- sự tưởng tượng, sự quan niệm, sự nghĩ ra

- sự tạo thành ý nghĩ, sự tạo thành quan niệm, sự tạo thành tư tưởng

ideational

- (thuộc) sự tưởng tượng, (thuộc) sự quan niệm

- (thuộc) sự tạo thành ý nghĩ, (thuộc) sự tạo thành quan niệm, (thuộc) sự tạo thành tư tưởng

idem

- cũng tác giả ấy, cũng cuốn sách ấy; cũng từ ấy

+ idem quod

- ( (viết tắt) i.q.) cũng như

- như trên

identic

- (ngoại gi­ao) iden­tic note công hàm tư tưởng (do nhiều nước cùng gửi cho một nước)

- đúng, chính

- ( lôg­ic, toán) đồng nhất

identical

- (ngoại gi­ao) iden­tic note công hàm tư tưởng (do nhiều nước cùng gửi cho một nước)

- đúng, chính

- ( lôg­ic, toán) đồng nhất

identifiable

- có thể làm thành đồng nhất, có thể coi như nhau

- có thể nhận ra, có thể nhận biết

identifiableness

- tính có thể làm thành đồng nhất, tính có thể coi như nhau

- tính có thể nhận ra, tính có thể nhận biết

identification

- sự đồng nhất hoá, sự làm thành đồng nhất

- sự nhận ra, sự nhận biết sự nhận diện; sự nhận dạng; nét để nhận ra, nét để nhận biết, nét để nhận diện, nét để nhận dạng (người nào, vật gì)

- sự phát hiện ra, sự nhận diện ra

- sự gắn bó chặt chẽ với; sự gia nhập, sự dự vào

identification disk

- (quân sự) phù hiệu cá nhân (hình tròn bằng kim loại... có ghi tên)

identification tag

- (quân sự) thẻ căn cước

identify

- đồng nhất hoá, coi như nhau

- nhận ra, làm cho nhận ra, nhận biết; nhận diện, nhận dạng

- đồng nhất với, đồng cảm với

identity

- tính đồng nhất; sự giống hệt

- cá tính, đặc tính; nét để nhận biết; nét để nhận dạng, nét để nhận diện (của người nào, vật gì...)

- (toán học) đồng nhất thức

identity card

- giấy chứng minh, thẻ căn cước

identity disk

- (quân sự) phù hiệu cá nhân (hình tròn bằng kim loại... có ghi tên)

ideogram

- (ngôn ngữ học) chữ viết ghi ý (như chữ Hán...)

ideograph

- (ngôn ngữ học) chữ viết ghi ý (như chữ Hán...)

ideographic

- (thuộc) chữ viết ghi ý; có tính chất chữ viết ghi ý

ideographical

- (thuộc) chữ viết ghi ý; có tính chất chữ viết ghi ý

ideography

- sự dùng chữ viết ghi ý

- khoa nghiên cứu chữ viết ghi ý

ideologic

- (thuộc) tư tưởng

ideological

- (thuộc) tư tưởng

ideologist

- nhà tư tưởng

- người không tư tưởng

- nhà lý thuyết, nhà lý luận (của một hệ thống tư tưởng)

ideology

- sự nghiên cứu tư tưởng

- tư tưởng, hệ tư tưởng (của một gi­ai cấp...)

- sự mơ tưởng, sự mộng tưởng

idée fixe

- định kiến; ý nghĩ ám ảnh

idiocrasy

- đặc tính, khí chất (của một người nào...)

- cách diễn đạt riêng, cách biểu hiện riêng, phong cách riêng (của một tác giả)

- (y học) đặc ứng

idiocy

- tính ngu si, tính ngu ngốc

- hành động ngu si; lời nói ngu si

- (y học) chứng si

idioglossia

- tiếng nói riêng (của một nhóm trẻ em thân nhau)

- (y học) tật nói ngọng

idiograph

- dấu đặc biệt

- chữ ký

- nhãn hiệu

idiom

- thành ngữ

- đặc ngữ

- cách biểu diễn, cách diễn đạt (của một nhà văn...)

idiomatic

- (thuộc) thành ngữ; có tính chất thành ngữ

- có nhiều thành ngữ

- (thuộc) đặc ngữ

- phù hợp với đặc tính của một ngôn ngữ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có đặc tính rõ rệt

idiomatical

- (thuộc) thành ngữ; có tính chất thành ngữ

- có nhiều thành ngữ

- (thuộc) đặc ngữ

- phù hợp với đặc tính của một ngôn ngữ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có đặc tính rõ rệt

idiomaticalness

- tính chất thành ngữ

- đặc tính thành ngữ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặc tính rõ rệt

idiomaticity

- tính chất thành ngữ

- đặc tính thành ngữ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặc tính rõ rệt

idiomorphic

- có hình dạng riêng

- (hoá học) tự hình

idiomorphism

- sự có hình dạng riêng

- (hoá học) tính tự hình

idiopathic

- (y học) tự phát

idiopathical

- (y học) tự phát

idiopathy

- (y học) bệnh tự phát

idiophone

- nhạc khí bằng chất tự vang

idiophonic

- (thuộc) nhạc khí bằng chất tự vang

idioplasm

- (sinh vật học) chất giống, chủng chất

idioplasmatic

- (thuộc) chất giống

idioplasmic

- (thuộc) chất giống

idiosyncrasy

- đặc tính, khí chất (của một người nào...)

- cách diễn đạt riêng, cách biểu hiện riêng, phong cách riêng (của một tác giả)

- (y học) đặc ứng

idiosyncratic

- (thuộc) đặc tính, (thuộc) tư chất, (thuộc) khí chất; do đặc tính, do tư chất, do khí chất

- (thuộc) phong cách riêng; do phong cách riêng (của một tác giả)

- (y học) (thuộc) đặc ưng; do đặc ứng

idiot

- thằng ngốc

idiot board

- (truyền hình) máy nhắc (người phát thanh trong một chương trình phát)

idiot card

- (truyền hình) bảng nhắc (người phát thanh trong một chương trình phát)

idiotic

- ngu si, ngu ngốc, khờ dại

idiotical

- ngu si, ngu ngốc, khờ dại

idiotise

- làm ngu si, làm ngu ngốc

idiotism

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành động ngu ngốc

idiotize

- làm ngu si, làm ngu ngốc

idle

- ngồi rồi, không làm việc gì

- không làm ăn gì cả, ăn không ngồi rồi, lười nhác

- không có công ăn việc làm, thất nghiệp

- (kỹ thuật) để không, không chạy

- vô ích, vô hiệu quả, không tác dụng, không đi đến đâu

- không đâu, không căn cứ, vẩn vơ, vu vơ

- ăn không ngồi rồi, không làm ăn gì cả đi vẩn vơ; để thời gi­an trôi qua vô ích

- (kỹ thuật) quay không, chạy không (máy động cơ...)

- ăn không ngồi rồi để lâng phí (thời gi­an); để (thời gi­an) trôi qua vô ích

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho thất nghiệp

- tình trạng nhàn rỗi

- sự chạy không

idle pulley

- (kỹ thuật) Puli đệm ( (cũng) idler)

idle wheel

- (kỹ thuật) bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng ( (cũng) idler)

idleness

- ăn không ngồi rồi; sự lười nhác

- tình trạng không công ăn việc làm, tình trạng thất nghiệp

- (kỹ thuật) tình trạng để không

- sự vô ích, sự vô hiệu quả, sự không tác dụng

- sự không đâu, sự không căn cứ, sự vẩn vơ, sự vu vơ

idler

- người ăn không ngồi rồi; người lười biếng

- (kỹ thuật) bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng ( (cũng) idle_wheel)

- (kỹ thuật) Puli đệm ( (cũng) idle_pul­ley)

- toa (xe lửa) chở hàng đệm

idlesse

- ăn không ngồi rồi; sự lười nhác

- tình trạng không công ăn việc làm, tình trạng thất nghiệp

- (kỹ thuật) tình trạng để không

- sự vô ích, sự vô hiệu quả, sự không tác dụng

- sự không đâu, sự không căn cứ, sự vẩn vơ, sự vu vơ

idly

- ăn không ngồi rồi; sự lười nhác

- vô ích, vô hiệu quả, không tác dụng

- không đâu, vẩn vơ, vu vơ

idol

- tượng thần, thần tượng

- (nghĩa bóng) thần tượng, người được sùng bái, vật được tôn sùng

- ma quỷ

- (triết học) quan niệm sai lầm ( (cũng) idol­um)

idola

- hình tượng; ý niệm

- (triết học) quan niệm sai lầm ( (cũng) idol)

idolater

- người sùng bái thần tượng

- người chiêm ngưỡng, người sùng bái, người tôn sùng (vật gì hay người nào)

idolatress

- người đàn bà sùng bái thần tượng

- người đàn bà chiêm ngưỡng, người đàn bà sùng bái, người đàn bà tôn sùng

idolatrise

- thần tượng hoá

- tôn sùng, sùng bái, chiêm ngưỡng

- sùng bái thần tượng

idolatrize

- thần tượng hoá

- tôn sùng, sùng bái, chiêm ngưỡng

- sùng bái thần tượng

idolatrizer

- người thần tượng hoá

- người tôn sùng, người sùng bái, người chiêm ngưỡng

- người sùng bái thần tượng

idolatrous

- có tính chất sùng bái, có tính chất chiêm ngưỡng, có tính chất tôn sùng

- sùng bái thần tượng

idolatrousness

- tính chất sùng bái, tính chất chiêm ngưỡng, tính chất tôn sùng

idolatry

- sự sùng bái thần tượng

idolise

- thần tượng hoá, tôn sùng

- sùng bái thần tượng

idolization

- sự thần tượng hoá

- sự tôn sùng, sự sùng bái, sự chiêm ngưỡng

idolize

- (xem) idolise

- (xem) idol­ater

idolum

- hình tượng; ý niệm

- (triết học) quan niệm sai lầm ( (cũng) idol)

idyl

- (văn học) thơ điền viên

- (âm nhạc) khúc đồng quê

- cảnh đồng quê, cảnh điền viên

- câu chuyện tình thơ mộng đồng quê

idyll

- (văn học) thơ điền viên

- (âm nhạc) khúc đồng quê

- cảnh đồng quê, cảnh điền viên

- câu chuyện tình thơ mộng đồng quê

idyllic

- (thuộc) thơ điền viên

- (âm nhạc) (thuộc) khúc đồng quê

- bình dị; đồng quê, điền viên, thôn dã

idyllist

- (văn học) nhà thơ điền viên

idyllize

- (văn học) soạn thành thơ điền viên

- (âm nhạc) soạn thành khúc đồng quê

if

- nếu, nếu như

- có... không, có... chăng, không biết... có không

- bất kỳ lúc nào

- giá mà

- cho rằng, dù là

+ as if

- (xem) as

+ even if

- (xem) even

- sự "nếu, sự" giá mà "; sự giả dụ

iffy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) không chắc chắn, không nhất quyết, không dứt khoát

igloo

- lều tuyết (của người Et-​ki-​mô)

igneous

- (thuộc) lửa; có tính chất lửa; có lửa

- do lửa tạo thành

ignis fatuus

- ma trơi

- hy vọng hão huyền, ảo tưởng

ignitable

- dễ bắt lửa, dễ cháy

- đốt cháy, nhóm lửa vào

- làm nóng chảy

- (nghĩa bóng) kích thích, kích động, làm bừng bừng

- bắt lửa, bốc cháy

- người nhóm lửa, người đốt cháy

- mồi lửa; bộ phận đánh lửa (trong máy)

- ngòi nổ, kíp nổ

ignitible

- dễ bắt lửa, dễ cháy

- sự đốt cháy, sự bốc cháy

- sự mồi lửa, sự đánh lửa

- bộ phận mồi lửa, bộ phận đánh lửa (trong máy) ( (viết tắt) ign)

ignobility

- sự đê tiện, sự ti tiện

- sự ô nhục, sự nhục nhã

ignoble

- đê tiện, ti tiện

- ô nhục, nhục nhã

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) ở địa vị hèn mọn, ở địa vị thấp hèn, (thuộc) tầng lớp hạ lưu

ignobleness

- sự đê tiện, sự ti tiện

- sự ô nhục, sự nhục nhã

ignominious

- xấu xa, đê tiện, đáng khinh

- nhục nhã, ô nhục

ignominy

- tính xấu xa, tính đê tiện, tính đáng khinh

- tư cách đê tiện, tư cách đáng khinh; hành động đê tiện; hành động đáng khinh

- sự nhục nhã, sự ô nhục

ignorable

- có thể lờ đi, có thể phớt lờ đi

- (pháp lý) có thể bác bỏ (bản cáo trạng, vì không đủ chứng cớ)

ignoramus

- người ngu dốt

ignorance

- sự ngu dốt, sự không biết

+ where ign­prance is bliss, 'tis fol­ly to be wise

- ngu si hưởng thái bình

ignorant

- ngu dốt, dốt nát

- không biết

ignorantism

- chủ nghĩa ngu đần

ignorantness

- sự ngu dốt, sự không biết

+ where ign­prance is bliss, 'tis fol­ly to be wise

- ngu si hưởng thái bình

- lờ đi, phớt đi, làm ra vẻ không biết đến

- (pháp lý) bác bỏ (một bản cáo trạng vì không đủ chứng cớ)

- người lờ đi, người phớt đi, người làm ra vẻ không biết đến

iguana

- (động vật học) con giông mào, con cự đà

iguanodon

- thằn lằn răng giông (hoá thạch)

ike

- (rad­diô) Icônôx­côp

ikon

- tượng, hình tượng, thần tượng

- (tôn giáo) tượng thánh, thánh tượng, thần tượng

ilang-ilang

- (thực vật học) cây ngọc lan tây

- hoa ngọc lan tây

- dầu ilang-​ilang

ileocecal

- (giải phẫu) (thuộc) ruột hồi ruột tịt

ileostomy

- (y học) thủ thuật mở thông ruột hồi

ileum

- (giải phẫu) ruột hồi

ileus

- (y học) sự tắc ruột

ilex

- cây sồi xanh

- cây nhựa ruồi

ilia

- (giải phẫu) xương chậu

iliac

- (thuộc) xương chậu; ở vùng xương chậu

- (từ cổ,nghĩa cổ) (thuộc) ruột hồi

ilium

- (giải phẫu) xương chậu

ilk

- ( Ê-​cốt) (thông tục) cùng loại, cùng hạng, cùng thứ

+ of that ilk

- ( Ê-​cốt) cùng tên (với nơi ở, nơi sinh trưởng...)

- (thông tục) cùng loại, cùng hạng, cùng giống, cùng giuộc

ill

- đau yếu, ốm

- xấu, tồi, kém; ác

- không may, rủi

- (từ cổ,nghĩa cổ) khó

+ ill weeds grow apace

- cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước

+ it's an ill wind that blows no­body good

- điều không làm lợi cho ai là điều xấu

- xấu, tồi, kém; sai; ác

- khó chịu

- không lợi, không may, rủi cho

- khó mà, hầu như, không thể

- điều xấu, việc ác, điều hại

- ( số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh

ill blood

- sự hằn thù

ill breeding

- sự mất dạy, sự vô giáo dục

- thái độ mất dạy

ill humour

- hu­moured­ness) /'il'hju:məd­nis/

- trạng thái buồn bực rầu rĩ; trạng thái cáu kỉnh càu nhàu

ill nature

- tính xấu, tính khó chịu

- tính hay càu nhàu, tính hay cáu bẳn, tính gay gắt gỏng

ill natured

- xấu tính, khó chịu

- hay càu nhàu, hay cáu bẳn, hay gắt gỏng

ill temper

- tem­pered­ness) /'il'tem­pəd­nis/

- tính càu nhàu, tính cáu bẳn, tính gắt gỏng

ill turn

- vố làm hại, vố chơi ác, vố chơi khăm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự sa sút (sức khoẻ, của cải...)

ill-acquired

- (kiếm được bằng cách) phi nghĩa (của...)

ill-advised

- khờ dại, nhẹ dạ

ill-affected

- có ý xâu, có ác ý

ill-at-ease

- sự quy nạp

- kết luận, điều suy ra

ill-being

- tình trạng ốm yếu, tình trạng xấu

ill-boding

- báo điềm gỡ, mang điềm xấu

ill-bred

- mất dạy, vô giáo dục

ill-conditioned

- có ác ý, có ý xấu

- ở trong tình trạng xấu

ill-conditionedness

- sự có ác ý, sự có ý xấu

- tình trạng xấu

ill-considered

- thiếu suy nghĩ, thiếu cân nhắc (hành động...)

ill-defined

- không rõ ràng, mập mờ

ill-disposed

- có ác ý, có ý xấu, xấu bụng

- ( + to­wards) không lợi cho

ill-disposedness

- sự có ác ý, sự có ý xấu, sự xấu bụng

- sự không có lợi cho

ill-fated

- xấu số, bất hạnh, rủi

ill-favoured

- vô duyên, xấu, hãm tài (bộ mặt...)

- khó chịu

ill-favouredness

- sự vô duyên, vẻ mặt xấu, vẻ hãm tài

- sự khó chịu

ill-feeling

- ác cảm, mối hận thù, nỗi oán hận

ill-founded

- không căn cứ, không có căn cứ vững chắc

ill-gotten

- (kiếm được bằng cách) phi nghĩa

+ ill-​got­ten

+ ill-​spent

- (tục ngữ) của phi nghĩa có già đâu; của phù vân không chân hay chạy

ill-humoured

- buồn bực, rầu rĩ; cáu kỉnh, càu nhàu

ill-humouredness

- hu­moured­ness) /'il'hju:məd­nis/

- trạng thái buồn bực rầu rĩ; trạng thái cáu kỉnh càu nhàu

ill-judged

- không khôn ngoan, khờ dại

ill-looking

- xấu, xấu xí

ill-mannered

- thô lỗ, cục cằn; lịch sự

ill-manneredness

- tính thô lỗ, tính cục cằn; sự bất lịch sự

ill-nourished

- thiếu ăn, đói ăn

ill-omened

- gở, báo điềm xấu

ill-reputed

- mang tai mang tiếng; có tiếng xấu

ill-spent

- tiêu phí hoại, dùng phí hoài, lãng phí

ill-spoken

- bị nói xấu

ill-starred

- xấu số

- tai hại

ill-suited

- không hợp, không thích hợp

ill-tempered

- càu nhàu, cáu bẳn, gắt gỏng

ill-temperedness

- tem­pered­ness) /'il'tem­pəd­nis/

- tính càu nhàu, tính cáu bẳn, tính gắt gỏng

ill-timed

- không đúng lúc, không phải lúc

ill-treat

- hành hạ, bạc đâi, ngược đãi

ill-treatment

- sự hành hạ, sự bạc đâi, sự ngược đãi

ill-usage

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự hành hạ, sự bạc đâi, sự ngược đãi

ill-use

- sự hành hạ, sự bạc đâi, sự ngược đãi

- hành hạ, bạc đâi, ngược đãi

ill-will

- ác ý, ác tâm

ill-wisher

- người cầu điều xấu (cho người khác)

illation

- sự quy nạp

- kết luận; điều suy ra

illative

- (triết học) có tính chất kết luận; để kết luận; suy ra

illaudable

- không đáng khen

illegal

- không hợp pháp, trái luật

illegalise

- làm thành không hợp pháp

illegalize

- làm thành không hợp pháp

illegatity

- sự không hợp pháp; tính không hợp pháp

- ( số nhiều) hành động không hợp pháp

illegatization

- sự làm thành không hợp pháp

illegibility

- sự khó đọc, tính khó đọc

illegible

- khó đọc, không đọc được (chữ viết...)

illegibleness

- sự khó đọc, tính khó đọc

illegitimacy

- sự không hợp pháp, sự không chính đáng

- tính chất con đẻ hoang; tình trạng con đẻ hoang

illegitimate

- không hợp pháp, không chính đáng

- đẻ hoang (con)

- người giữ địa vị không hợp pháp; người giữ địa vị không chính đáng

- đứa con đẻ hoang, đứa con không hợp pháp

- (pháp lý) tuyên bố là không hợp pháp, tuyên bố là không chính đáng

- làm thành không hợp pháp, làm thành không chính đáng

- tuyên bố là con hoang

illegitimateness

- tính chất không hợp pháp, tính chất không chính đáng

illegitimation

- sự tuyên bố là không hợp pháp, sự tuyên bố là không chính đáng

- sự làm thành không hợp pháp, sự làm thành không chính đáng

illiberal

- hẹp hòi, không phóng khoáng

- không có văn hoá, không có học thức

- tầm thường, bần tiện

illiberalise

- làm thành hẹp hòi, làm thành không phóng khoáng

- làm thành bần tiện

illiberality

- tính hẹp hòi, tính không phóng khoáng

- sự không có văn hoá, sự không có học thức

- tính tầm thường, tính bần tiện

illiberalize

- làm thành hẹp hòi, làm thành không phóng khoáng

- làm thành bần tiện

illiberalness

- tính hẹp hòi, tính không phóng khoáng

- sự không có văn hoá, sự không có học thức

- tính tầm thường, tính bần tiện

illicit

- trái phép, không hợp pháp

- bị cấm; lậu

illicitness

- sự trái phép, sự không hợp pháp

illimitability

- sự trái phép, sự không hợp pháp

illimitable

- vô hạn, mênh mông, vô biên

illimitableness

- sự vô hạn, sự mênh mông, sự vô biên

illinium

- (hoá học) Ili­ni

illiquid

- không dễ đổi thành tiền mặt (của cải)

- không lỏng

illiteracy

- nạn mù chữ, sự vô học, sự thất học

- ( số nhiều) lỗi (nói hay viết) do ít học

illiterate

- dốt nát, mù chữ, thất học

- dốt đặc, không hiểu biết gì (về một lĩnh vực nào đó)

- người mù chữ, người thất học

- người dốt đặc, người không hiểu biết gì (về một lĩnh vực nào đó)

illiterateness

- nạn mù chữ, sự vô học, sự thất học

- ( số nhiều) lỗi (nói hay viết) do ít học

illness

- sự đau yếu, sự ốm

- bệnh

illogical

- không lôgíc, phi lý

illogicality

- tính không lôgíc, tính phi lý

illogicalness

- tính không lôgíc, tính phi lý

illume

- (thơ ca) soi sáng, làm sáng tỏ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

illuminability

- tính có thể soi sáng, tính có thể làm sáng tỏ

illuminable

- có thể soi sáng, có thể làm sáng tỏ

illuminance

- (vật lý) độ rọi

illuminant

- sáng tỏ, rực rỡ

- vật chiếu sáng, vật rọi sáng

illuminate

- chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng

- treo đèn kết hoa

- sơn son thiếp vàng, tô màu rực rỡ (chữ đầu một chương sách...)

- làm sáng tỏ, giải thích, giảng giải

- làm sáng mắt, làm sáng trí, mở mang trí óc cho, khai trí cho

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm rạng rỡ

- chiếu sáng, soi sáng

illuminati

- (tôn giáo) những người được Chúa làm cho sáng mắt

illuminating

- chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng

- làm sáng tỏ

- làm sáng mắt, làm sáng trí

illumination

- sự chiếu sáng, sự rọi sáng, sự soi sáng

- sự treo đèn kết hoa; ( số nhiều) đèn treo (để trang hoàng thành phố...), hoa đăng

- sự sơn son thiếp vàng, sự tô màu rực rỡ (chữ đầu chương sách, bản cảo...); ( số nhiều) chữ sơn son thiếp vàng, hình tô màu rực rỡ (để trang trí cho một cuốn sách, bản cảo...)

- sự làm sáng mắt, sự làm sáng trí, sự mở mang trí óc, sự khai trí

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm rạng rỡ

- (vật lý) độ rọi

illuminative

- chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng

illuminator

- đèn chiếu sáng

- người soi sáng, người làm sáng tỏ (một vấn đề)

- người sơn son thiếp vàng, người tô màu (những bản cảo...)

illumine

- chiếu sáng, soi sáng, làm sáng ngời

- làm phấn khởi, làm rạng rỡ (nét mặt...)

- (nghĩa bóng) làm sáng mắt, làm sáng trí

illuminometer

- (vật lý) cái đo độ rọi

illusion

- ảo tưởng

- ảo giác, ảo ảnh

- sự đánh lừa, sự làm mắc lừa

- vải tuyn thưa (làm mạng che mặt...)

illusionism

- thuyết ảo tưởng

illusionist

- người theo thuyết ảo tưởng

- người hay mơ mộng, người hay mộng tưởng, người hay có ảo tưởng

- nhà ảo thuật

illusive

- đánh lừa, làm mắc lừa

- hão huyền, viển vông

illusiveness

- sự đánh lừa, sự mắc lừa

- tính chất hão huyền, tính chất viển vông

illusory

- không thực tế, hão huyền, viển vông

illustratable

- có thể minh hoạ, có thể làm rõ ý

illustrate

- minh hoạ, làm rõ ý (bài giảng... bằng tranh, thí dụ...)

- in tranh ảnh (trên báo chí, sách)

- (từ cổ,nghĩa cổ) soi sáng, chiếu sáng, làm sáng tỏ

- (từ cổ,nghĩa cổ) làm nổi tiếng, làm rạng danh

illustration

- sự minh hoạ

- tranh minh hoạ; thí dụ minh hoạ; câu chuyện minh hoạ

illustrative

- (để) minh hoạ

illustrator

- người vẽ tranh minh hoạ (cho sách báo)

- người minh hoạ; vật minh hoạ

illustrious

- có tiếng, nổi tiếng

- lừng lẫy, rạng rỡ, vinh quang

illustriousness

- tiếng tăm; sự nổi tiếng

- sự lừng lẫy, sự rạng rỡ, sự quang vinh

illuvia

- (địa lý,ddịa chất) bồi tích

illuvial

- (địa lý,ddịa chất) (thuộc) bồi tích

illuviation

- (địa lý,ddịa chất) sự bồi tích

illuvium

- (địa lý,ddịa chất) bồi tích

illy

- đau yếu, ốm

- xấu, tồi, kém; ác

- không may, rủi

- (từ cổ,nghĩa cổ) khó

+ ill weeds grow apace

- cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước

+ it's an ill wind that blows no­body good

- điều không làm lợi cho ai là điều xấu

- xấu, tồi, kém; sai; ác

- khó chịu

- không lợi, không may, rủi cho

- khó mà, hầu như, không thể

- điều xấu, việc ác, điều hại

- ( số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh

image

- hình, hình ảnh, ảnh (trong gương...)

- vật giống hệt (vật khác); người giống hệt (người khác)

- hình tượng

- tượng, thần tượng, thánh tượng

- ý niệm, ý tưởng, quan niệm

- tượng trưng, điển hình, hiện thân (của cái gì)

- vẽ hình

- phản ánh (như ở trong gương)

- hình dung, tưởng tượng ra

- mô tả sinh động, mô tả bằng hình tượng

- là tượng trưng của, là điển hình của, là hiện thân của, tượng trưng cho (cái gì)

imageable

- có thể vẽ hình

- có thể phản ánh

- có thể hình dung, có thể tưởng tượng ra

- có thể mô tả sinh động

- có thể điển hình hoá được

imager

- người vẽ hình

- người hình dung, người tưởng tượng ra

- người mô tả sinh động, người mô tả bằng hình tượng

imagery

- hình ảnh (nói chung)

- tượng hình; hình chạm, đồ khắc

- hình tượng

imaginable

- có thể tưởng tượng được

imaginableness

- tính có thể tưởng tượng được

imaginal

- (động vật học) (thuộc) thành trùng

imaginariness

- tính chất tưởng tượng, tính không có thực, tính chất ảo

imaginary

- tưởng tượng, không có thực, ảo

- (toán học) ảo

imagination

- sức tưởng tượng, trí tưởng tượng; sự tưởng tượng

- điều tưởng tượng

- khả năng hư cấu (trong văn học)

- khả năng sáng tạo

imaginative

- tưởng tượng, không có thực

- hay tưởng tượng, giàu tưởng tượng

- có tài hư cấu

- sáng tạo

imaginativeness

- sự giàu tưởng tượng

- tính hay tưởng tượng

- óc sáng tạo

imagine

- tưởng tượng, hình dung

- tưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng

- đoán được

imaginer

- người tưởng tượng, người hình dung

imagines

- (động vật học) thành trùng

imagism

- chủ nghĩa hình tượng (trong văn học đầu (thế kỷ) 20)

imagist

- nhà thơ theo chủ nghĩa hình tượng

imagistic

- (thuộc chủ nghĩa) hình tượng

imago

- (động vật học) thành trùng

imam

- (tôn giáo) thầy tế ( Hồi giáo)

- Imam (lãnh tụ Hồi giáo)

imamate

- (tôn giáo) chức thầy tế ( Hồi giáo)

- chức Imam ( Hồi giáo)

imbalance

- sự không cân bằng; sự thiếu cân bằng

- (sinh vật học) sự thiếu phối hợp (giữa các cơ hoặc các tuyến)

imbark

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) em­bark

imbecile

- khờ dại, đần

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) yếu (về sức khoẻ)

- người khờ dại, người đần

imbecilic

- (thuộc) người khờ dại, (thuộc) người đần

- ngu xuẩn

imbecility

- tính khờ dại, tính ngu đần

- hành động khờ dại; lời nói khờ dại

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự yếu sức khoẻ

imbed

- ấn vào, đóng vào, gắn vào

- ghi vào (trí nhớ)

- ôm lấy, bao lấy

- uống, nốc; hít (không khí...)

- hút (hơi ẩm)

- hấp thụ, tiêm nhiễm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) uống

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người uống

- sự uống; sự hít

- sự hút (hơi ẩm)

- sự hấp thụ, sự tiêm nhiễm

imbibitional

- (thuộc) sự uống; (thuộc) sự hít

- (thuộc) sự hút (hơi ẩm)

- (thuộc) sự hấp thụ, (thuộc) sự tiêm nhiễm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) em­bit­ter

imbody

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) em­body

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) em­bo­som

imbower

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) em­bow­er

imbricate

- xếp đè lên nhau, xếp gối lên nhau (như lợp ngói)

- xếp đè lên nhau, xếp gối lên nhau

- (sinh vật học) lợp

imbrication

- sự xếp đè lên nhau, sự xếp gối lên nhau (như lợp ngói)

- (kiến trúc) hình trang trí kiểu xếp gối lên nhau

imbricative

- theo kiểu xếp đè lên nhau, theo kiểu xếp gối lên nhau (như lợp ngói)

- (kiến trúc) hình trang trí kiểu xếp gối lên nhau

- theo kiểu xếp đè lên nhau, theo kiểu xếp gối lên nhau

imbroglio

- tình trạng hỗn độn (về chính trị...)

- sự hiểu lầm rắc rối; tình trạng rắc rối phức tạp (trong một vở kịch)

- đống lộn xộn

imbrue

- vấy, nhuộm (máu)

- nhúng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (nghĩa bóng) thấm nhuần, nhiễm đầy

imbruement

- sự vấy, sự nhuộm (máu)

- sự nhúng

- sự thấm nhuần, sự nhiễm đầy

imbrute

- làm thành tàn ác; làm thành hung bạo

imbrutement

- sự làm thành tàn ác; sự làm thành hung bạo

imbue

- thấm đẫm (hơi ẩm...)

- nhuộm

- (như) im­brue

imbuement

- sự thấm đẫm

- sự nhuộm

- (như) im­brue­ment

imexplorable

- không thể thăm dò, không thể thám hiểm được

- (y học) không thể thông dò được

- không thể khảo sát tỉ mỉ được

imitability

- tính có thể bắt chước được; tính có thể mô phỏng được

imitable

- có thể bắt chước được; có thể mô phỏng được

imitableness

- tính có thể bắt chước được; tính có thể mô phỏng được

imitate

- theo gương, noi gương

- bắt chước, làm theo; mô phỏng, phỏng mẫu

- làm giả

imitation

- sự noi gương

- sự bắt chước; vật bắt chước, vật mô phỏng, vật phỏng mẫu

- đồ giả

- (âm nhạc) sự phỏng mẫu

- ( định ngữ) giả

imitational

- (thuộc) sự noi gương

- (thuộc) sự bắt chước

imitative

- bắt chước, mô phỏng, phỏng mẫu; hay bắt chước

- giả

- (ngôn ngữ học) tượng thanh

imitativeness

- tính hay bắt chước

imitator

- người hay bắt chước; thú hay bắt chước

- người làm đồ giả

immaculacy

- sự tinh khiết, sự trong trắng

immaculate

- tinh khiết, trong trắng, không vết

- (thường)(mỉa mai) không chê vào đâu được, không có khuyết điểm nào, không có sai lầm gì

- (sinh vật học) không có đốm, không có vết

+ im­mac­ulate Con­cep­tion

- (tôn giáo) sự thụ thai tinh khiết ( Đức bà Ma-​ri)

immaculateness

- sự tinh khiết, sự trong trắng

immanence

- (triết học) tính nội tại

immanency

- (triết học) tính nội tại

immanent

- (triết học)

- nội tại

- (tôn giáo) ở khắp nơi ( Chúa)

immaterial

- vô hình, phi vật chất

- không quan trọng, vụn vặt

immaterialise

- phi vật chất hoá

- làm cho không quan trọng, tầm thường hoá

immaterialism

- thuyết phi vật chất

immaterialist

- người theo thuyết phi vật chất

immateriality

- tính vô hình, tính phi vật chất

- sự không quan trọng

immaterialize

- phi vật chất hoá

- làm cho không quan trọng, tầm thường hoá

immature

- non nớt, chưa chín chắn

- chưa chín muồi

immatureness

- sự non nớt, sự chưa chín muồi

immaturity

- sự non nớt, sự chưa chín muồi

immeasurability

- tính vô hạn, tính mênh mông, tính không thể đo lường được

immeasurable

- vô hạn, mênh mông, không thể đo lường được

immeasurableness

- tính vô hạn, tính mênh mông, tính không thể đo lường được

immediacy

- sự trực tiếp

- sự lập tức, sự tức thì

- sự gần gũi

immediate

- trực tiếp

- lập tức, tức thì, ngay, trước mắt

- gần gũi, gần nhất, sát cạnh

immediate annuity

- tiền trả từng năm; tiền trả từng tháng (cho người bảo hiểm)

immediately

- ngay lập tức, tức thì

- trực tiếp

immediateness

- sự trực tiếp

- sự lập tức, sự tức thì

- sự gần gũi

immediatism

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (sử học) chính sách giải phóng ngay nô lệ

immediatist

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (sử học) người chủ trương giải phóng ngay nô lệ

immedicacble

- không chữa khỏi được (bệnh...)

immemorial

- xa xưa, thượng cổ

- mênh mông, bao la, rộng lớn

- (từ lóng) rất tốt, rất cừ, chiến lắm

immensely

- rất, hết sức

- (thông tục) rất nhiều

- sự mênh mông, sự bao la, sự rộng lớn

immensity

- sự mênh mông, sự bao la, sự rộng lớn

immensurability

- tính không thể đo lường được

immensurable

- không thể đo lường được

immensurableness

- tính không thể đo lường được

- chìm xuống

- biến vào (trong cái gì)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhận chìm

immergence

- sự chìm xuống

- sự biến vào (trong cái gì)

- nhúng, nhận chìm, ngâm

- ngâm (mình) vào nước để rửa tội

- chôn vào, chôn vùi

- mắc vào, đắm chìm vào, ngập vào, mải mê vào

- sự nhúng, sự nhận chìm, sự ngâm nước

- sự ngâm mình vào nước để rửa tội

- (nghĩa bóng) sự đắm chìm vào, sự ngập vào, sự mải mê vào (công việc, suy nghĩ...)

- (thiên văn học) sự chìm bóng (biến vào bóng của một hành tinh khác)

immersion heater

- que đun nước (nhận chìm xuống nước)

immigrant

- nhập cư (dân...)

- dân nhập cư

immigrate

- nhập cư

- cho nhập cư

immigration

- sự nhập cư

- tổng số người nhập cư (trong một thời gi­an nhất định)

imminence

- tình trạng sắp xảy ra

- điều sắp xảy ra, điều nhất định sẽ đến

imminency

- tình trạng sắp xảy ra

- điều sắp xảy ra, điều nhất định sẽ đến

- sắp xảy ra, (xảy ra) đến nơi

immingle

- trộn, trộn lẫn

immiscibility

- tính không trộn lẫn được

immiscible

- không trộn lẫn được

immitigability

- tính không thể nguôi được, tính không thể dịu đi được

immitigable

- không thể nguôi, không thể dịu đi

immix

- trộn vào, lẫn vào

immixture

- sự pha trộn

- ( + in) sự liên quan, sự liên luỵ, sự dính líu (vào việc gì)

immobile

- đứng yên, không nhúc nhích, bất động

immobilise

- giữ cố định; làm bất động

- làm không di chuyển được; làm không nhúc nhích được (của quân đội, xe cộ...)

- thu hồi không cho lưu hành (tiền...)

immobility

- sự bất động

immobilization

- sự cố định, sự giữ cố định; sự làm bất động

- sự không di chuyển được; sự không nhúc nhích được (của quân đội, xe cộ...)

- sự thu hồi không cho lưu hành (tiền...)

immobilize

- giữ cố định; làm bất động

- làm không di chuyển được; làm không nhúc nhích được (của quân đội, xe cộ...)

- thu hồi không cho lưu hành (tiền...)

immoderate

- quá độ, thái quá

immoderateness

- sự quá độ, sự thái quá; sự không có điều độ

immoderation

- sự quá độ, sự thái quá; sự không có điều độ

immodest

- khiếm nhâ, bất lịch sự; không đứng đắn, không đoan trang

- vô liêm sỉ, không biết xấu hổ, trơ trẽn, trơ tráo

immodesty

- tính khiếm nhâ, tính bất lịch sự; tính không đứng đắn, tính không đoan trang

- tính vô liêm sỉ, tính trơ trẽn, tính trơ tráo

immolate

- giết (súc vật) để cúng tế

- cúng tế

- (nghĩa bóng) hy sinh (cái gì cho cái gì)

immolation

- sự giết súc vật để cúng tế

- (nghĩa bóng) sự hy sinh (cái gì cho cái gì)

immolator

- người giết súc vật để cúng tế

- (nghĩa bóng) người hy sinh (cái gì cho cái gì)

immoral

- trái đạo đức, trái luân lý; đồi bại

- xấu xa, phóng đãng

immoralise

- phi đạo đức hoá

immoralism

- (triết học) thuyết phi đạo đức

immoralist

- (triết học) người theo thuyết phi đạo đức

immorality

- sự trái đạo đức, sự trái luân lý; sự đồi bại

- sự phóng đâng; hành vi đồi bại xấu xa, hành vi phóng đãng

immoralize

- phi đạo đức hoá

immortal

- bất tử, bất diệt, bất hủ, sống mãi

- người bất tử, nhà văn bất tử, nhà thơ bất tử

- viện sĩ (viện hàn lâm khoa học Pháp)

- ( số nhiều) những vị thần bất tử

- ( số nhiều) (sử học) đội cận vệ hoàng gia ( Ba tư)

immortal hand

- (từ lóng) những con bài tốt nhất (bài pôke)

immortalise

- làm thành bất tử, làm cho bất diệt, làm thành bất hủ, làm cho sống mãi; làm lưu danh muôn thuở

immortality

- tính bất tử, tính bất diệt, tính bất hủ, sự sống mãi

- danh tiếng đời đời, danh tiếng muôn thuở

immortalization

- sự làm thành bất tử, sự làm cho bất diệt, sự làm thành bất hủ, sự làm lưu danh muôn thuở

immortalize

- làm thành bất tử, làm cho bất diệt, làm thành bất hủ, làm cho sống mãi; làm lưu danh muôn thuở

immortally

- bất tử, bất diệt, bất hủ, sống mâi, đời đời

- (thông tục) vô cùng, hết sức

immortelle

- (thực vật học) cây cúc trường sinh

immortile

- không di động được, không chuyển động được

immovability

- tính không chuyển động được, tính không xê dịch được; tính bất động

- tính bất di bất dịch, tính không thay đổi (lập trường...)

- tính không lay chuyển được; tính không xúc động

immovable

- không chuyển động được, không xê dịch được; bất động

- bất di bất dịch, không thay đổi

- không lay chuyển được; không xúc động

- (pháp lý) bất động (tài sản)

- (pháp lý) của bất động, bất động sản

immovableness

- tính không chuyển động được, tính không xê dịch được; tính bất động

- tính bất di bất dịch, tính không thay đổi (lập trường...)

- tính không lay chuyển được; tính không xúc động

immune

- miễn khỏi, được miễn (cái gì)

- (y học) người được miễn dịch

immune body

- thể kháng

immune serum

- (y học) huyết thanh miễn dịch

immunise

- gây miễn dịch

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm mất hiệu lực, làm mất tác hại

immunity

- sự miễn, sự được miễm

- (y học) sự miễm dịch

immunization

- (y học) sự tạo miễm dịch

immunize

- gây miễn dịch

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm mất hiệu lực, làm mất tác hại

immunizer

- người gây miễn dịch

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người làm mất hiệu lực, người làm mất tác hại

immunologic

- (y học) (thuộc) miễn dịch học

immunological

- (y học) (thuộc) miễn dịch học

immunologist

- (y học) nhà nghiên cứu miễn dịch

immunology

- (y học) môn nghiên cứu miễn dịch, miễn dịch học

immure

- cầm tù, gi­am hãm

- xây vào trong tường, chôn vào trong tường; vây tường xung quanh

immurement

- sự gi­am cầm, sự gi­am hãm

- sự xây vào trong tường, sự chôn vào trong tường; sự xây tường xung quanh

immusical

- không có tính chất nhạc, không du dương

- không thích nhạc; không biết thưởng thức nhạc

immutability

- tính không thay đổi, tính không biến đổi; tính không thể thay đổi được, tính không thể biến đổi được

immutable

- không thay đổi, không biến đổi; không thể thay đổi được, không thể biến đổi được

immutableness

- tính không thay đổi, tính không biến đổi; tính không thể thay đổi được, tính không thể biến đổi được

- tiểu yêu, tiểu quỷ

- đứa trẻ tinh quái

- (từ cổ,nghĩa cổ) đứa trẻ con

- chắp lông, cấy lông (cho cánh chim ưng bị gãy)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mở rộng, thêm vào; sửa chữa

impact

- sự va chạm, sự chạm mạnh; sức va chạm

- tác động, ảnh hưởng

- ( + in, in­to) đóng chặt vào, lèn chặt vào, nêm chặt vào

- va mạnh vào, chạm mạnh vào

- va mạnh, chạm mạnh

- tác động mạnh ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

impacted

- lèn chặt, nêm chặt

- chật ních

impactful

- tác động mạnh mẽ

impaction

- sự đóng chặt vào, sự lèn chặt vào, sự nêm chặt vào

- sự va mạnh, sự chạm mạnh

- sự tác động mạnh

impactive

- do va mạnh, do chạm mạnh

- do tác động mạnh

impair

- làm suy yếu, làm sút kém

- làm hư hỏng, làm hư hại

impairable

- có thể bị suy yếu, có thể bị làm sút kém

- có thể làm cho hư hỏng, có thể bị hư hại

impairer

- người làm suy yếu, người làm sút kém

- người làm hư hỏng, người làm hư hại

impairment

- sự làm suy yếu, sự làm sút kém; sự suy yếu, sự sút kém

- sự làm hư hỏng, sự làm hư hại; sự hư hỏng, sự hư hại

impala

- (động vật học) linh dương Châu phi

impale

- đâm qua, xiên qua

- đóng cọc xiên qua (người...) (một lối hình phạt xưa)

- (nghĩa bóng) làm chết đứng, làm ngây người

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) rào bằng cọc, quây quanh bằng cọc

impalement

- sự đâm qua, sự xiên qua

- sự đóng cọc xiên qua (người...) (một lối hình phạt xưa)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự rào bằng cọc

impaler

- người xiên qua

impalpability

- tính khó sờ thấy

- tính khó nhận thức được, tính khó cảm thấy

impalpable

- khó sờ thấy; rất nhỏ, rất mịn

- khó nhận thức được, khó cảm thấy; rất tinh tế

impaludism

- (y học) bệnh sốt rét

impanel

- đưa vào danh sách (thẩm phán...)

imparadise

- dẫn đến thiên đường; đưa lên nơi hạnh phúc tuyệt vời, làm cho sung sướng tuyệt vời

- biến (nơi nào...) thành thiên đường

imparipinnate

- (thực vật học) hình lông chim lẻ (lá)

imparity

- sự thiếu bình đẳng

- sự khác nhau, sự chênh lệch

impark

- nhốt (súc vật) trong bãi rào chăn nuôi

- rào (khu đất) để làm bãi chăn nuôi

- khoanh (khu đất) làm công viên

imparkation

- sự nhốt súc vật trong bãi rào chăn nuôi

- sự rào khu đất để làm bâi chăn nuôi; khu đất được rào làm bãi chăn nuôi

- sự khoanh khu đất làm công viên; khu đất được khoanh làm công viên

impart

- (pháp lý) dàn xếp với nhau người toà án

- truyền đạt, kể cho hay, phổ biến

- cho, chia phần cho

impartable

- có thể truyền đạt, có thể kể cho hay, có thể phổ biến

- có thể cho, có thể chia phần cho

impartation

- sự truyền đạt, sự kể cho hay, sự phổ biến (tin tức...)

- sự cho, sự chia phần cho

impartial

- công bằng, không thiên vị, vô tư

impartiality

- tính công bằng, tính không thiên vị, tính vô tư

impartialness

- tính công bằng, tính không thiên vị, tính vô tư

impartibility

- tính không được chia (tài sản)

impartible

- không được chia (tài sản)

impartment

- sự truyền đạt, sự kể cho hay, sự phổ biến (tin tức...)

- sự cho, sự chia phần cho

impassability

- tính không thể qua được, tính không thể vượt qua được

impassable

- không thể qua được, không thể vượt qua được

impassableness

- tính không thể qua được, tính không thể vượt qua được

impasse

- ngõ cụt

- thế bế tắc, thế không lối thoát

impassibility

- tính trơ trơ, tính không xúc động, tính không mủi lòng, tính không động lòng, tính vô tình

- tính không biết đau đớn

- tính không thể làm tổn thương được

impassible

- trơ trơ, không xúc động, không mủi lòng, không động lòng, vô tình

- không biết đau đớn

- không thể làm tổn thương được

impassibleness

- tính trơ trơ, tính không xúc động, tính không mủi lòng, tính không động lòng, tính vô tình

- tính không biết đau đớn

- tính không thể làm tổn thương được

impassion

- làm say sưa, làm say mê

- làm sôi nổi, làm xúc động mạnh, kích thích mãnh liệt

impassioned

- say sưa, say mê

- sôi nổi, xúc động mạnh, bị kích thích mãnh liệt

impassionedness

- sự say sưa, sự say mê

- tính chất sôi nổi, sự hăng hái; nhiệt tình; tình trạng xúc động mạnh, tình trạng bị kích thích mãnh liệt

impassive

- (như) im­pas­si­ble

- không cảm giác

- trầm tĩnh, điềm tĩnh

impassiveness

- (như) im­pas­si­ble

- tính không cảm giác

- tính trầm tĩnh, tính điềm tĩnh

impassivity

- (như) im­pas­si­ble

- tính không cảm giác

- tính trầm tĩnh, tính điềm tĩnh

impastation

- sự bao bột (món ăn)

- sự nhào thành bột nhão

- (nghệ thuật) sự đắp

impaste

- bao bột (món ăn)

- nhào thành bột nhão

- (nghệ thuật) đắp

impasto

- (nghệ thuật) lối vẽ đắp

impatience

- sự thiếu kiên nhẫn, sự không kiên tâm; tính nóng vội, tính nôn nóng; tính hay sốt ruột

- ( + of) sự không chịu đựng được, sự không dung thứ được, sự khó chịu (cái gì)

impatiens

- (thực vật học) giống cây bóng nước

impatient

- thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột

- ( + of) không chịu đựng được, không dung thứ được, khó chịu (cái gì)

impatientness

- sự thiếu kiên nhẫn, sự không kiên tâm; tính nóng vội, tính nôn nóng; tính hay sốt ruột

- ( + of) sự không chịu đựng được, sự không dung thứ được, sự khó chịu (cái gì)

impawn

- cầm, cầm cố (đồ đạc...)

- (nghĩa bóng) hứa chắc, nguyện chắc

impeach

- đặt thành vấn đề nghi ngờ

- gièm pha, nói xấu, bôi nhọ

- buộc tội; tố cáo

- bắt lỗi, bẻ lỗi, chê trách (cái gì)

- buộc tội phản quốc, buộc trọng tội (trước toà án có thẩm quyền)

impeachability

- sự có thể đặt thành vấn đề nghi ngờ

- gièm pha, nói xấu, bôi nhọ

- sự có thể bị buộc tội, sự có thể bị tố cáo

- sự có thể bị bắt lỗi, sự có thể bị chê trách

- sự có thể bị buộc tội phản quốc, sự có thể bị buộc trọng tội (trước toà án có thẩm quyền)

impeachable

- có thể đặt thành vấn đề nghi ngờ

- có thể bị gièm pha, có thể bị nói xấu, có thể bị bôi nhọ

- có thể bị buộc tội, có thể bị tố cáo

- có thể bị bắt lỗi, có thể bị chê trách

- có thể bị buộc tội phản quốc, có thể bị buộc trọng tội (trước toà án có thẩm quyền)

impeacher

- người đặt thành vấn đề nghi ngờ

- người gièm pha, người nói xấu, người bôi nhọ

- người buộc tội, người tố cáo

- người bắt lỗi, người chê trách

- người buộc tội phản quốc, người buộc trọng tội

impeachment

- sự đặt thành vấn đề nghi ngờ

- sự gièm pha, sự nói xấu, sự bôi nhọ

- sự buộc tội, sự tố cáo

- sự bắt lỗi, sự chê trách

- sự buộc tội phản quốc, sự buộc trọng tội (trước toà án có thẩm quyền)

impearl

- làm thành hạt ngọc trai

- nạm ngọc trai, trang trí bằng ngọc trai

- làm sáng như ngọc trai

impeccability

- sự hoàn hảo

- sự không thể phạm tội lỗi, sự không thể sai lầm, sự không thể mắc khuyết điểm

impeccable

- hoàn hảo, không chê vào đâu được, không có chỗ xấu, không tỳ vết (đồ vật...)

- không thể phạm tội lỗi, không thể phạm sai lầm, không thể mắc khuyết điểm (người)

- người hoàn hảo

- người không thể phạm tội lỗi, người không thể phạm sai lầm, người không thể mắc khuyết điểm

impeccableness

- sự hoàn hảo

- sự không thể phạm tội lỗi, sự không thể sai lầm, sự không thể mắc khuyết điểm

impeccance

- sự không có tội, sự không có sai lầm khuyết điểm; sự không có gì chê trách được

impeccancy

- sự không có tội, sự không có sai lầm khuyết điểm; sự không có gì chê trách được

impeccant

- không có tội, không có sai lầm khuyết điểm; không có gì chê trách được

impecuniosity

- sự túng thiếu; tình cảnh túng thiếu

impecunious

- túng thiếu

impecuniousness

- sự túng thiếu; tình cảnh túng thiếu

impedance

- (điện học) trở kháng

impede

- làm trở ngại, ngăn cản, cản trở

impeder

- người làm trở ngại, người ngăn cản, người cản trở

impedient

- làm trở ngại, ngăn cản, cản trở

- điều làm trở ngại, điều ngăn cản, vật chướng ngại

impediment

- sự trở ngại, sự ngăn trở, điều làm trở ngại, điều ngăn trở, vật chướng ngại

- điều làm trở ngại việc ký kết gi­ao kèo; điều làm trở ngại việc đăng ký giá thú

- ( số nhiều) (từ hiếm,nghĩa hiếm) đồ đạc hành lý (của quân đội)

impedimenta

- đồ đạc hành lý (của quân đội)

impedimental

- trở ngại, ngăn cản, cản trở

impedimentary

- trở ngại, ngăn cản, cản trở

impedingly

- trở ngại, ngăn cản, cản trở

impeditive

- có xu hướng làm trở ngại, có xu hướng làm ngăn cản, có xu hướng làm cản trở

impel

- đẩy, đẩy về phía trước

- thúc ép, buộc tội, bắt buộc

impellent

- đẩy, đẩy về phía trước

- thúc ép, buộc tội, bắt buộc

impeller

- sức đẩy, sức đẩy về phía trước

- điều thúc ép, điều buộc tội, điều bắt buộc

- người thúc đẩy; vật thúc đẩy

- (kỹ thuật) bánh công tác

impend

- sắp xảy đến

- ( + over) treo, treo lơ lửng

- (nghĩa bóng) ( + over) đang đe doạ, đang lơ lửng trên đầu

impendence

- tình trạng sắp xảy đến, tình trạng sắp xảy đến trước mắt

impendent

- sắp xảy đến, xảy đến trước mắt

impending

- sắp xảy đến, xảy đến trước mắt

- treo, treo lơ lửng

- (nghĩa bóng) đang đe doạ, lơ lửng trên đầu

impenetrability

- tính không thể qua được, tính không xuyên qua được

- tính không thể dò được; tính không thể hiểu thấu được; tính không thể tiếp thu được; tính không thể lĩnh hội được

- (vật lý) tính chắn

impenetrable

- không thể qua được, không thể xuyên thủng

- không thể dò được; không thể hiểu thấu được; không thể tiếp thu được; không thể lĩnh hội được

- (vật lý) chắn

impenetrableness

- tính không thể qua được, tính không xuyên qua được

- tính không thể dò được; tính không thể hiểu thấu được; tính không thể tiếp thu được; tính không thể lĩnh hội được

- (vật lý) tính chắn

impenetrate

- xuyên qua, xuyên sâu

- thấm sâu vào

impenitence

- sự không hối cãi, sự không ăn năn hối hận

impenitency

- sự không hối cãi, sự không ăn năn hối hận

- không hối cãi, không ăn năn hối hận chứng nào tật ấy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người không hối cãi, người không ăn năn hối hận

- sự không hối cãi, sự không ăn năn hối hận

impennate

- (động vật học) (thuộc) bộ chim cụt

imperatival

- (ngôn ngữ học) (thuộc) lối mệnh lệnh

imperative

- cấp bách, khẩn thiết

- bắt buộc, cưỡng bách, cưỡng chế

- có tính chất sai khiến, có tính chất mệnh lệnh

- (ngôn ngữ học) mệnh lệnh

- mệnh lệnh

- điều đòi hỏi phải chú ý, điều đòi hỏi phải hành động; sự bắt buộc

- nhu cầu

- (ngôn ngữ học) lối mệnh lệnh; động tà ở lối mệnh lệnh

imperativeness

- tính chất cấp bách

- tính chất sai khiến, tính chất mệnh lệnh

imperator

- Im­pêra­to, thống soái

- Hoàng đế

imperatorial

- (thuộc) thống soái

- (thuộc) Hoàng đế

imperceptibility

- tính không thể cảm thấy được; tính không thể nhận thấy được

imperceptible

- không thể cảm thấy; không thể nhận thấy

- rất nhỉ, rất tinh tế

imperceptibleness

- tính không thể cảm thấy được; tính không thể nhận thấy được

imperception

- sự không nhạy cảm

imperceptive

- không nhạy cảm

imperceptiveness

- tính không nhạy cảm

imperceptivity

- tính không nhạy cảm

impercipience

- tính không nhạy bén

impercipient

- thiếu nhạy cảm; kém nhạy cảm

imperence

- sự trơ tráo, sự vô liêm sỉ

imperfect

- không hoàn hảo, không hoàn chỉnh, không hoàn toàn

- chưa hoàn thành, còn dở dang

- (ngôn ngữ học) (thuộc) thời quá khứ chưa hoàn thành

- (ngôn ngữ học) thời quá khứ chưa hoàn thành

imperfect fungus

- (thực vật học) nấm bất toàn

imperfectible

- không thể làm hoàn hảo được; không thể làm hoàn chỉnh được

- không thể hoàn thành được

imperfection

- (như) im­per­fect­ness

- lỗi lầm sai sót, thiếu sót

imperfective

- (ngôn ngữ học) chưa hoàn thành

- (ngôn ngữ học) thể chưa hoàn thành

imperfectness

- sự không hoàn hảo, sự không hoàn chỉnh, sự không hoàn toàn

- sự chưa hoàn thành, sự dở dang

imperforate

- (giải phẫu) không thủng, không thủng lỗ

- không có rìa răng cưa (tem)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tem không có rìa răng cưa

imperforation

- (giải phẫu) trạng thái không thủng, trạng thái không thủng lỗ

- sự không có rìa răng cưa (tem)

imperial

- (thuộc) hoàng đế

- (thuộc) đế quốc

- có toàn quyền; có uy quyền lớn

- uy nghi, oai vệ, đường bệ; lộng lẫy, tráng lệ, nguy nga

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hống hách

- (thuộc) hệ thống đo lường Anh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thượng hạng (hàng)

- khổ 22 x 32 in­sơ (giấy) ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ); khổ 23 x 31 in­sơ)

- chòm râu (dưới) môi dưới

- mui xe ngựa dùng để hành lý

- đồng 15 rúp (thời Nga hoàng)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng loại thượng hạng (thường dùng để đặt nhãn hiệu)

- giấy khổ 22 x 32 in­sơ; ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ); khổ 23 x 31 in­sơ)

imperialise

- đế quốc hoá (một chính thể)

- đặt dưới quyền thống trị của hoàng đế

- phong làm hoàng đế

imperialism

- chủ nghĩa đế quốc

- nước đế quốc

- (sử học) sự thống trị của hoàng đế

imperialist

- người theo chủ nghĩa đế quốc

- tên đế quốc

- (sử học) người ủng hộ hoàng đế; người ủng hộ sự thống trị của hoàng đế

- đế quốc, đế quốc chủ nghĩa

imperialistic

- người theo chủ nghĩa đế quốc

- tên đế quốc

- (sử học) người ủng hộ hoàng đế; người ủng hộ sự thống trị của hoàng đế

- đế quốc, đế quốc chủ nghĩa

imperialization

- sự đế quốc hoá (một chính thể)

- sự đặt dưới quyền thống trị của hoàng đế

- sự phong làm hoàng đế

imperialize

- đế quốc hoá (một chính thể)

- đặt dưới quyền thống trị của hoàng đế

- phong làm hoàng đế

imperialness

- tính chất hoàng đế

- tính chất đế quốc

- toàn quyền, uy quyền lớn

- vẻ uy nghi, vẻ oai vệ, vẻ đường bệ; vẻ lộng lẫy; vẻ tráng lệ, vẻ nguy nga

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thái độ hống hách

imperil

- đẩy vào tình trạng hiểm nghèo, làm nguy hiểm

imperilment

- sự đẩy vào tình trạng hiểm nghèo, sự làm nguy hiểm

imperious

- hống hách; độc đoán

- khẩn cấp, cấp nhiệt, cấp bách

imperiousness

- tính hống hách; tính độc đoán

- tính khẩn cấp, tính cấp thiết, tính cấp bách

imperishability

- sự bất tử, sự bất hủ, sự bất diệt; tính không thể tiêu diệt được

- tính tồn tại lâu dài

imperishable

- bất hủ, bất tử, bất diệt; không thể tiêu diệt được

- tồn tại lâu dài

imperishableness

- sự bất tử, sự bất hủ, sự bất diệt; tính không thể tiêu diệt được

- tính tồn tại lâu dài

imperium

- quyền tuyệt đối

- đế quốc

- (pháp lý) quyền sử dụng lực lượng nhà nước để thi hành luật pháp

impermanence

- sự không thường xuyên

- tính tạm thời, tính nhất thời, tính không lâu bền, tính không trường cửu, tính không vĩnh viễn

impermanency

- sự không thường xuyên

- tính tạm thời, tính nhất thời, tính không lâu bền, tính không trường cửu, tính không vĩnh viễn

impermanent

- không thường xuyên năm khi mười hoạ

- tạm thời, nhất thời, không lâu bền, không trường cửu, không vĩnh viễn

impermeability

- tính không thấm được, tính không thấm nước

impermeable

- không thấm được, không thấm nước

impermeableness

- tính không thấm được, tính không thấm nước

impermissibility

- sự bị cấm, sự không thể cho phép được

impermissible

- cấm, không thể cho phép

imperscriptible

- không dựa trên văn bản

impersonal

- không liên quan đến riêng ai, không nói về riêng ai, không ám chỉ riêng ai, nói trống, bâng quơ; khách quan

- không có cá tính con người

- (ngôn ngữ học) không ngôi

impersonalise

- làm mất cá tính con người

impersonalism

- sự quan hệ chung chung với mọi người

- (như) im­per­son­al­ity

impersonality

- sự thiếu cá tính con người

- sự thiếu quan tâm đến con người

- điều không liên quan đến riêng ai, điều không dính dáng đến riêng ai, điều không ám chỉ riêng ai

impersonalization

- sự làm mất cá tính con người

impersonalize

- làm mất cá tính con người

impersonate

- thể hiện dưới dạng người, nhân cách hoá

- là hiện thân cho

- đóng vai, thủ vai

- nhại (ai) để làm trò

- mạo nhận là (ai)

impersonation

- sự thể hiện dưới dạng người, sự nhân cách hoá

- sự hiện thân

- sự đóng vai, sự thủ vai

- sự nhại (ai) để làm trò

- sự mạo nhận danh nghĩa người khác

impersonative

- để thể hiện dưới dạng người, để nhân cách hoá

- để hiện thân

- để đóng vai, để thủ vai

- để nhại làm trò

- để mạo nhận danh nghĩa người khác

impersonator

- người đóng vai, người thủ vai

- người làm trò nhại ai

- người mạo nhận danh nghĩa người khác

impersonify

- nhân cách hoá

- là hiện thân của

impertinence

- sự xấc láo, sự láo xược, sự xấc xược

- hành động xấc láo, câu nói xấc láo

- người xấc láo

- sự lạc lõng, sự lạc đề, sự không đúng chỗ, sự không đúng lúc

- sự phi lý, sự vô lý, sự không thích đáng, sự không thích hợp

- sự xen vào, sự chõ vào, sự dính vào

impertinency

- sự xấc láo, sự láo xược, sự xấc xược

- hành động xấc láo, câu nói xấc láo

- người xấc láo

- sự lạc lõng, sự lạc đề, sự không đúng chỗ, sự không đúng lúc

- sự phi lý, sự vô lý, sự không thích đáng, sự không thích hợp

- sự xen vào, sự chõ vào, sự dính vào

- xấc láo, láo xược, xấc xược

- lạc lõng, lạc đề, không đúng chỗ, không đúng lúc

- phi lý, vô lý, không thích đáng, không thích hợp

- xen vào, chõ vào, dính vào

- sự xấc láo, sự láo xược, sự xấc xược

- sự lạc lõng, sự lạc đề, sự không đúng chỗ, sự không đúng lúc

- sự phi lý, sự vô lý, sự không thích đáng, sự không thích hợp

- sự xen vào, sự chõ vào, sự dính vào

imperturbability

- tính điềm tĩnh, tính bình tĩnh; tính không hề bối rối, tính không hề nao núng

imperturbable

- điềm tĩnh, bình tĩnh; không hề bối rối, không hề nao núng

imperturbableness

- tính điềm tĩnh, tính bình tĩnh; tính không hề bối rối, tính không hề nao núng

imperturbation

- sự điềm tĩnh, sự bình tĩnh; sự không hề bối rối, sự không hề nao núng

imperviable

- không thấu qua được, không thấm (nước...)

- không tiếp thu được, trơ trơ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thể bị hư hỏng

imperviousness

- sự không thấu qua được, sự không thấm (nước...)

- sự không tiếp thu được, sự trơ trơ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự không thể bị hư hỏng

impetiginous

- (y học) chốc lở, mắc bệnh chốc lở

- (y học) bệnh chốc lở

impetrate

- (tôn giáo) khẩn cầu được (cái gì)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) xin, nài xin

impetration

- (tôn giáo) sự khẩn cầu được (cái gì)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự xin, sự nài xin

impetrative

- (tôn giáo) để khẩn cầu được (cái gì)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) để xin, để nài xin

impetrator

- (tôn giáo) người khẩn cầu được

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người xin, người nài xin

impetuosity

- tính mạnh mẽ, tính dữ dội, tính mãnh liệt

- tính bốc, tính hăng; hành động bốc, hành động hăng

impetuous

- mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt

- bốc, hăng

impetuousness

- tính mạnh mẽ, tính dữ dội, tính mãnh liệt

- tính bốc, tính hăng; hành động bốc, hành động hăng

impetus

- sức xô tới, sức đẩy tới

- (nghĩa bóng) sự thúc đẩy

impiety

- sự không tín ngưỡng, sự không kính Chúa, sự nghịch đạo

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bất kính, sự bất hiếu; hành động bất kính, hành động bất hiếu; lời nói bất kính

- đụng chạm, va chạm

- tác động, ảnh hưởng

- chạm đến, vi phạm

- sự đụng chạm, sự va chạm

- sự tác động, sự ảnh hưởng

- sự chạm đến, sự vi phạm

impious

- không tín ngưỡng, không kính Chúa, nghịch đạo

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bất kính, bất hiếu

impish

- (thuộc) ma quỷ; như ma quỷ

- tinh quái, tinh ma quỷ quái

impishness

- tính tinh quái, tính tinh ma quỷ quái

impiteous

- (thơ ca) tàn nhẫn, nhẫm tâm

implacability

- tính không thể làm xiêu lòng, tính không thể làm mủi lòng

- tính không thể làm nguôi được, tính không thể làm dịu được

implacable

- không thể làm xiêu lòng, không thể làm mủi lòng

- không thể làm nguôi được, không thể làm dịu được

implacableness

- tính không thể làm xiêu lòng, tính không thể làm mủi lòng

- tính không thể làm nguôi được, tính không thể làm dịu được

implacental

- (động vật học) không có nhau

- (động vật học) thú không nhau (gồm thú đơn huyệt và thú có túi)

implacentate

- (động vật học) không có nhau

- (động vật học) thú không nhau (gồm thú đơn huyệt và thú có túi)

implant

- ( + in) đóng sâu vào, cắm chặt vào

- ghi khắc, in sâu (vào tâm trí...); gây, làm nhiễm (những thói quen)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trồng

- (y học) cấy dưới da

- (y học) mô cấy

- ống phóng xạ (chữa ung thư...)

implantation

- sự đóng sâu vào, sự cắm chặt vào

- sự ghi nhớ, sự ghi khắc (vào trí óc...)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự trồng

- (y học) sự cấy dưới da

implausibility

- sự không có vẻ hợp lý, sự không có vẻ thật, sự đáng ngờ

implausible

- không có vẻ hợp lý, không có vẻ thật, đáng ngờ

implead

- (pháp lý) kiện, khởi tố

impleadable

- (pháp lý) có thể kiện, có thể khởi tố

impledge

- cầm cố

implement

- ( (thường) số nhiều) đồ dùng (đồ đạc quần áo...), dụng cụ, công cụ; phương tiện

- ( Ê-​cốt) (pháp lý) sự thi hành, sự thực hiện đầy đủ (gi­ao kèo...)

- thi hành, thực hiện đầy đủ (gi­ao kèo, khế ước...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cung cấp dụng cụ

- bổ sung

implemental

- (thuộc) đồ dùng, (thuộc) dụng cụ; (thuộc) phương tiện

- (như) im­ple­men­tary

implementary

- (thuộc) sự thi hành ( (cũng) im­ple­men­tal)

implementation

- sự thi hành, sự thực hiện đây đủ

- sự bổ sung

impletion

- sự đầy đủ; sự làm đầy

implicate

- ẩn ý, điều ngụ ý; điều ngụ ý

- lôi kéo vào, làm vướng vào, làm liên can vào, làm dính líu vào

- ngụ ý, bao hàm, ám chỉ

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bện lại, tết lại, xoắn lại

implication

- sự lôi kéo vào; sự liên can, sự dính líu; ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý

- ( số nhiều) quan hệ mật thiết

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bện lại, sự tết lại, sự xoắn lại

implicational

- để ngụ ý, để gợi ý

implicative

- để ngụ ý, để gợi ý

implicatory

- để ngụ ý, để gợi ý

implicit

- ngấm, ngấm ngầm; ẩn tàng

- hoàn toàn tuyệt đối

- (toán học) ẩn

implicitness

- sự ngấm, sự ngấm ngầm; sự ẩn ý

- sự hoàn toàn, sự tuyệt đối

implied

- ngụ ý, bao hàm, ám chỉ; mặc nhiên

implode

- nổ tung vào trong

implorable

- có thể cầu khẩn, có thể khẩn nài, có thể van xin

implore

- cầu khẩn, khẩn nài, van xin

implorer

- người cầu khẩn, người khẩn nài, người van xin

imploring

- cầu khẩn, khẩn nài, van xin

imploringness

- tính chất cầu khẩn, tính chất khẩn nài, tính chất van xin

implosion

- (ngôn ngữ học) khép (âm)

implosive

- (ngôn ngữ học) âm khép

impluvium

- thống hứng nước mưa ( (từ cổ,nghĩa cổ) La-​mã)

imply

- ý nói; ngụ ý; bao hàm ý

impolicy

- chính sách vụng, chính sách khôn ngoan

- việc làm thất sách

impolite

- vô lễ

impoliteness

- sự vô lễ

impolitic

- không chính trị, không khôn ngoan, vụng; thất sách

impoliticness

- tính chất không chính trị, tính chất không khôn ngoan; tính chất thất sách

imponderabilia

- những cái không thể lường được

imponderability

- (vật lý) tính không trọng lượng

- tính không thể cân được, tính không thể đo lường được

- (nghĩa bóng) tính không thể lường được

imponderable

- (vật lý) không có trọng lượng; rất nhẹ

- không thể cân được, không thể đo lường được

- (nghĩa bóng) không thể lường được

- cái không thể lường được

imponderableness

- (vật lý) tính không trọng lượng

- tính không thể cân được, tính không thể đo lường được

- (nghĩa bóng) tính không thể lường được

- đề ra một nhiệm vụ

- đề ra một nhiệm vụ

- sự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá)

- ( (thường) số nhiều) hàng nhập, hàng nhập khẩu

- ý nghĩa, nội dung (của một từ, một văn kiện)

- tầm quan trọng

- nhập, nhập khẩu (hàng hoá...)

- ngụ ý, ý nói, nghĩa là

- cho biết

- có quan hệ tới; có tầm quan trọng đối với; cần đối với

importability

- tính có thể nhập được, tính có thể nhập khẩu được (hàng hoá...)

importable

- có thể nhập được, có thể nhập khẩu được (hàng hoá...)

importance

- sự quan trọng, tầm quan trọng

- quyền thế, thế lực

important

- quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng

- có quyền thế, có thế lực

- (như) self-​im­por­tance

importation

- sự nhập, sự nhập khẩu

- hàng nhập, hàng nhập khẩu

- người mới được nhập vào, người mới được đưa vào

- người nhập hàng, người nhập khẩu; hãng nhập hàng, hãng nhập khẩu

importunate

- quấy rầy, nhũng nhiễu; đòi dai, nài nỉ

- thúc bách (công việc...)

importunateness

- tính chất quấy rầy, tính chất nhũng nhiễu; tính chất đòi dai, tính chất nài nỉ

- tính thúc bách

importune

- quấy rầy, nhũng nhiễu; đòi dai, nài nỉ

- gạ gẫm (gái làm tiền)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thúc bách, giục giã

importunity

- sự quấy rầy, sự nhũng nhiễu; sự đòi dai, sự nài nỉ

- sự thúc bách (của công việc)

imposable

- có thể bắt chịu, có thể bắt gánh vác, có thể bắt cáng đáng

- có thể đánh lừa, có thể đánh tráo

- ( + on, up­on) đánh (thuế...); bắt chịu, bắt gánh vác, bắt cáng đáng

- ( + up­on) đánh lừa tống ấn, đánh lộn sòng, đánh tráo

- (ngành in) lên khuôn (trang in)

- (từ cổ,nghĩa cổ) đặt lên

- ( + on, up­on) gây ấn tượng mạnh mẽ đối với, tác động mạnh đối với; bắt phải kính nể; bắt phải chịu đựng mình

- ( + on, up­on) lừa gạt, lừa phỉnh, bịp

- ( + on, up­on) lạm dụng, lợi dụng

- người bắt phải chịu, người bắt phải gánh vác, người bắt phải cáng đáng

- người đánh lừa tống ấn, người đánh tráo

- gây ấn tượng mạnh mẽ; oai nghiêm, hùng vĩ, đường bệ, bệ vệ

- vẻ oai nghiêm, vẻ hùng vĩ, vẻ đường bệ, vẻ bệ vệ

- sự đánh thuế má

- sự bắt chịu, sự gánh vác; sự bắt theo; sự đòi hỏi quá đáng

- sự lừa gạt, trò lừa gạt, trò bịp

- bài phạt (học sinh) ( (thường) (viết tắt), (thông tục) im­po, im­pot)

- (ngành in) sự lên khuôn

impossibility

- (như) im­pos­si­ble­ness

- việc không thể làm được

- điều không thể có, điều không thể xảy ra

impossible

- không thể làm được

- không thể có được, không thể xảy ra được

- không thích hợp, không tiện, không dễ dàng

- (thông tục) quá quắt, quá đáng, không thể chịu được

impossibleness

- sự không thể làm được

- sự không thể có được, sự không thể xảy ra được

impossibly

- không thể làm được

- không thể có được, không thể xảy ra được

- thuế nhập hàng, thuế nhập khẩu; thuế hải quan

- (từ lóng) trọng lượng chấp (đeo thêm vào ngựa trong một cuộc chạy đua cố chấp)

- chân vòm

- kẻ lừa đảo

- kẻ mạo danh

imposthume

- nhọt, ung, nhọt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- kẻ lừa đảo

- kẻ mạo danh

impostrous

- lừa đảo

- mạo danh

impostume

- nhọt, ung, nhọt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

imposture

- sự lừa đảo, sự lừa gạt

- sự mạo danh

- (thông tục) bài phạt (học sinh)

impotence

- sự bất lực

- (y học) bệnh liệt dương

impotency

- sự bất lực

- (y học) bệnh liệt dương

- bất lực, yếu đuối, lọm khọm

- bất lực, không có hiệu lực gì

- (y học) liệt dương

- sự bất lực

- (y học) bệnh liệt dương

impound

- nhốt (súc vật) vào bãi rào; cất (xe cộ...) vào bãi rào

- nhốt, gi­am (người)

- ngăn (nước để tưới)

- sung công, tịch thu

impoundable

- có thể nhốt vào bãi rào (súc vật); có thể cất vào bãi rào (xe cộ...)

- có thể nhốt; có thể gi­am (người)

- có thể ngăn (nước để tưới)

- có thể sung công, có thể tịch thu

impoundage

- sự nhốt vào bãi rào (súc vật); sự cất vào bãi rào (xe cộ...)

- sự nhốt, sự gi­am (người...)

- sự ngăn (nước để tưới)

- sự sung công, sự tịch thu

impounder

- người nhốt súc vật vào bãi rào

impoundment

- sự nhốt vào bãi rào (súc vật); sự cất vào bãi rào (xe cộ...)

- sự nhốt, sự gi­am (người...)

- sự ngăn (nước để tưới)

- sự sung công, sự tịch thu

impoverish

- bần cùng hoá, làm cho nghèo khổ

- làm kiệt màu

- làm hết công dụng; làm hao mòn

- làm kiệt, làm suy nhược (sức)

impoverishment

- sự bần cùng hoá, sự làm nghèo khổ

- sự kiệt quệ

- sự mất công dụng

impracticability

- tính không thể thi hành được, tính không thể thực hiện được

- tính khó dùng, tính không thể điều khiển được

- tính không thể đi qua được (của một con đường)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính khó chơi, tính khó gi­ao du

impracticable

- không thể thi hành được, không thể thực hiện được

- khó dùng, không thể điều khiển được (dụng cụ, đồ dùng...)

- không thể qua được, không thể đi được

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) khó chơi, khó gi­ao du

impracticableness

- tính không thể thi hành được, tính không thể thực hiện được

- tính khó dùng, tính không thể điều khiển được

- tính không thể đi qua được (của một con đường)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính khó chơi, tính khó gi­ao du

impractical

- không thực tế

impracticality

- tính không thực tế

- điều không thực tế

imprecate

- nguyền rủa

imprecatingly

- chửi rủa, nguyền rủa

imprecation

- sự chửi rủa, sự nguyền rủa

- câu chửi rủa, lời nguyền rủa

imprecator

- người chửi rủa, người nguyền rủa

imprecatory

- chửi rủa, nguyền rủa

imprecise

- không chính xác, không đúng

- mơ hồ

impreciseness

- tính không chính xác, tính không đúng

- tính mơ hồ

imprecision

- tính không chính xác, tính không đúng

- tính mơ hồ

impregnability

- tính không thể đánh chiếm được

- sự vững chắc, sự vững vàng; tính không lay chuyển được

impregnable

- không thể đánh chiếm được

- vững chắc, vững vàng, không gì lay chuyển được

- có thể thụ tinh (trứng)

impregnate

- đã thụ tinh (con vật cái); có chửa, có mang

- thấm, nhiễm

- cho thụ tinh; làm có mang, làm thụ thai

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm màu mỡ (đất đai); làm sinh sản

- làm thấm nhuần, làm nhiễm vào

- thấm đẫm; làm thấm đầy

impregnation

- sự thụ tinh, sự làm thụ thai; sự thụ thai

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm màu mỡ (đất đai); sự làm sinh sản

- sự thấm nhuần, sự tiêm nhiễm

- sự thấm đẫm; sự làm thấm đầy

impresari

- người tổ chức các buổi biểu diễn sân khấu; ông bầu (gánh hát, đoàn vũ ba lê, đoàn ca múa nhạc...)

impresario

- người tổ chức các buổi biểu diễn sân khấu; ông bầu (gánh hát, đoàn vũ ba lê, đoàn ca múa nhạc...)

imprescribable

- (pháp lý) không thể xâm phạm được, không thể tước được

imprescriptibility

- (pháp lý) tính không thể xâm phạm được, tính không thể tước được

imprescriptible

- (pháp lý) không thể xâm phạm được, không thể tước được

- sự đóng dấu

- dấu (đóng vào, in vào...)

- (nghĩa bóng) dấu ấn

- đóng, in (dấu lên cái gì); đóng dấu vào, in dấu vào (cái gì)

- ghi sâu vào, khắc sâu vào, in sâu vào

- gây ấn tượng; làm cảm động, làm cảm kích

- (sử học) cưỡng bách (thanh niên...) tòng quân, bắt (thanh niên...) đi lính

- trưng thu, sung công (hàng hoá...)

- đưa vào, dùng (những sự kiện... để làm dẫn chứng, để lập luận...)

impressibility

- tính dễ cảm động, tính dễ cảm kích

- tính dễ bị ảnh hưởng

impressible

- dễ cảm động, dễ cảm kích

- dễ bị ảnh hưởng

- ấn tượng

- cảm giác; cảm tưởng

- sự đóng, sự in (dấu, vết)

- dấu, vết, dấu in, vết in, dấu hằn, vết hằn, vết ấn

- (ngành in) sự in; bản in; số lượng in

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuật nhại các nhân vật nổi tiếng (trên sân khấu...)

impressionability

- tính dễ xúc cảm, tính nhạy cảm

- tính dễ bị ảnh hưởng

impressionable

- dễ xúc cảm, nhạy cảm

- dễ bị ảnh hưởng

impressionableness

- tính dễ xúc cảm, tính nhạy cảm

- tính dễ bị ảnh hưởng

impressional

- (thuộc) ấn tượng

impressionary

- (thuộc) chủ nghĩa ấn tượng

- (thuộc) trường phái ấn tượng

- chủ nghĩa ấn tượng

- trường phái ấn tượng

- (nghệ thuật) người theo trường phái ấn tượng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người nhại các nhân vật nổi tiếng (trên sân khấu...)

impressionistic

- (thuộc) chủ nghĩa ấn tượng

- (thuộc) trường phái ấn tượng

impressive

- gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động, gợi cảm

- hùng vĩ, nguy nga, oai vệ, uy nghi

impressiveness

- sự gây ấn tượng sâu sắc, sự gây xúc động, sự gợi cảm

- vẻ hùng vĩ, vẻ nguy nga, vẻ oai vệ, vẻ uy nghi

- (sử học) sự cưỡng bách tòng quân, sự bắt lính

- sự trưng thu, sự sung công (hàng hoá...)

- tiền tạm ứng, tiền cho vay trước (để làm việc công)

imprimatur

- giấy phép cho in (một cuốn sách) (bây giờ thường chỉ dùng trong trường hợp sách của nhà thơ La-​mã cho phép)

- (nghĩa bóng) sự phê chuẩn, sự chuẩn y, sự đồng ý, sự tán thành

- trước hết, trước tiên

- dấu vết, vết in, vết hằn

- ảnh hưởng sâu sắc

- phần ghi của nhà xuất bản (tên nhà xuất bản, ngày xuất bản, số lượng... ở đầu hoặc cuối sách ( (thường) pub­lish­er's im­print, print­er's im­print)

- đóng, in (dấu); in dấu vào, đóng dấu vào (cái gì)

- ghi khắc, ghi nhớ, in sâu vào, in hằn

- bỏ tù, tống gi­am, gi­am cầm

- (nghĩa bóng) gi­am hãm, o bế

imprisonable

- có thể bỏ tù, có thể tống gi­am, có thể gi­am cầm

- (nghĩa bóng) có thể gi­am hãm, có thể o bế

- có thể phạt tù

- sự bỏ tù, sự tống gi­am, sự gi­am cầm

- (nghĩa bóng) sự gi­am hãm, sự o bế

improbability

- tính không chắc có thực, tính không chắc sẽ xảy ra ( (cũng) im­prob­able­ness)

- cái không chắc có thực, cái không chắc sẽ xảy ra; chuyện đâu đâu

improbable

- không chắc, không chắc có thực, không chắc sẽ xảy ra; đâu đâu

improbableness

- tính không chắc có thực, tính không chắc sẽ xảy ra ( (cũng) im­prob­abil­ity)

improbity

- sự bất lương, sự gi­an dối; sự thiếu thành thực, sự không trung thực

impromptu

- bài nói ứng khẩu, bài thơ ứng khẩu; lời nói cương (trên sân khấu)

- (âm nhạc) khúc tức hứng

- không chuẩn bị trước, ứng khẩu

- không hợp, không thích hợp, không đúng lúc, không đúng chỗ; không phải lỗi, không phải phép, không ổn

- sai, không đúng

- không lịch sự, không đứng đắn, không chỉnh

impropriate

- thế tục hoá (tài sản của nhà thờ)

impropriation

- sự thế tục hoá tài sản của nhà thờ

impropriety

- sự không thích hợp, sự không đúng lúc, sự không đúng chỗ, sự không phải lối, sự không phải phép

- sự sai lầm, sự không đúng

- sự không lịch sự, sự không đứng đắn, sự không chỉnh

- thái độ không đứng đắn, thái độ không lịch sự, thái độ không chỉnh; hành động không đứng đắn, hành động không lịch sự, hành động không chỉnh

- (ngôn ngữ học) sự dùng sai từ

improvability

- tính có thể cải tiến, tính có thể cải thiện, tính có thể làm cho tốt hơn

improvable

- có thể cải tiến, có thể cải thiện, có thể làm cho tốt hơn

improvableness

- tính có thể cải tiến, tính có thể cải thiện, tính có thể làm cho tốt hơn

improve

- cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức...)

- lợi dụng, tận dụng

- được cải tiến, được cải thiện, trở nên tốt hơn; tiến bộ

+ to im­prove away

- cải tiến để xoá bỏ (những cái chưa tốt...); loại trừ (những cái chưa tốt...) bằng cách cải tiến

+ to im­prove on (uopn)

- làm tốt hơn, hoàn thiện hơn

improvement

- sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức...)

- sự sửa sang, sự đổi mới (cho đẹp, tốt hơn)

- sự tiến bộ, sự tốt hơn, sự khá hơn

- sự lợi dụng, sự tận dụng (cơ hội)

improver

- người cải tiến, người cải thiện

- người luyện việc (ở xưởng máy, với lương thấp, cốt để trau dồi thêm kỹ thuật chuyên môn)

- chất gia tăng (thêm vào để làm cho thức ăn... tốt hơn)

improvidence

- tính không biết lo xa

- tính hoang toàng xa phí

improvident

- không biết lo xa, không biết lo liệu trước

- hoang toàng xa phí

improvisation

- sự ứng khẩu

- sự ứng biến, sự làm ngay được

- (âm nhạc) khúc tức hứng

improvisator

- người nói ứng khẩu; người làm thơ ứng khẩu

- (âm nhạc) người soạn khúc tức hứng

improvisatory

- ứng khẩu, có tính chất ứng khẩu

improvise

- ứng khẩu, cương (trên sân khấu...)

- làm ứng biến, làm ngay được

improvised

- ứng khẩu

- làm ứng biến, làm ngay được

imprudence

- sự không thận trọng, sự khinh suất ( (cũng) im­pru­dent­ness)

- việc làm thiếu thận trọng; hành động khinh suất

imprudency

- sự không thận trọng, sự khinh suất ( (cũng) im­pru­dent­ness)

- việc làm thiếu thận trọng; hành động khinh suất

imprudent

- không thận trọng, khinh suất

imprudentness

- sự không thận trọng, sự khinh suất ( (cũng) im­pru­dence, im­pru­den­cy)

impudence

- (như) im­pu­dent­ness

- hành động trơ tráo, hành động trơ trẽn, hành động vô liêm sỉ

- lời nói láo xược; hành động láo xược

impudent

- trơ tráo, trơ trẽn, mặt dạn mày dày, vô liêm sỉ

- láo xược, hỗn xược

impudentness

- tính trơ tráo, tính trơ trẽn, tính vô liêm sỉ

- sự láo xược, sự hỗn xược

impudicity

- tính trơ trẽn, tính không biết xấu hổ, tính không biết thẹn

impugn

- công kích, bài bác

- đặt thành vấn đề nghi ngờ, nghi vấn

impugnability

- tính có thể công kích, tính có thể bài bác

- tính có thể đặt thành vấn đề nghi ngờ, tính có thể nghi vấn

impugnable

- có thể công kích, có thể bài bác

- có thể đặt thành vấn đề nghi ngờ, có thể nghi vấn

impugnment

- sự công kích, sự bài bác

- đặt thành vấn đề nghi ngờ, nghi vấn

impuissance

- sự yếu ớt, sự bất lực

impuissant

- yếu ớt, bất lực

impulse

- sức đẩy tới

- sự bốc đồng; cơn bốc đồng

- sự thúc đẩy, sự thôi thúc

- (kỹ thuật) xung lực

impulse buying

- sự mua sắm bừa bâi, sự mua sắm tuỳ hứng

impulsion

- sự đẩy tới, sức đẩy tới

- sự bốc đồng; cơn bốc đồng

- sự thúc đẩy, sự thôi thúc

- (kỹ thuật) xung động

impulsive

- đẩy tới, đẩy mạnh

- bốc đồng

- thôi thúc, thúc đẩy

- (kỹ thuật) xung

impulsiveness

- tính bốc, bốc đồng

impultative

- để đổ cho, để quy cho; do sự đổ cho

impultativeness

- tính chất đổ cho, tính chất quy cho

impunity

- sự được miễn hình phạt; sự không bị trừng phạt

- sự không bị thiệt hại, sự không bị mất mát

impure

- không trong sạch, không tinh khiết; dơ bẩn, ô uế

- không trinh bạch, không trong trắng

- có pha trộn, pha tạp; có lẫn màu khác

- (nghệ thuật) không trong sáng; có lẫn màu khác

- (nghệ thuật) không trong sáng (văn); lai căng

impureness

- sự không trong sạch, sự không tinh khiết; sự dơ bẩn, sự ô uế ( (cũng) im­pu­ri­ty)

impurity

- sự không trong sạch, sự không tinh khiết; sự dơ bẩn, sự ô uế ( (cũng) im­pure­ness)

- chất bẩn

- sự không trinh bạch, sự không trong trắng

- tính pha trộn, tính pha tạp

- (nghệ thuật) tính không trong sáng (văn); tính lai căng

imputability

- tính có thể đổ cho, tính có thể quy cho

imputable

- có thể đổ cho, có thể quy cho

imputableness

- tính có thể đổ cho, tính có thể quy cho

imputation

- sự đổ tội, sự quy tội (cho người nào)

- tội đổ cho ai, lỗi quy cho ai, điều quy cho ai

impute

- đổ (tội...) cho, quy (tội...) cho

- ở, tại, trong (nơi chốn, không gi­an...)

- về, vào, vào lúc, trong, trong lúc (thời gi­an)

- ở vào, trong (phạm vi, hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái, tâm trạng...); trong khi, trong lúc, đang lúc, đang

- vào, vào trong

- theo

- thành

- bằng

- mặc, đeo...

- vì

- để

- về, ở

+ in all

- (xem) all

+ in fact

- (xem) fact

+ in it­self

- (xem) it­self

+ in so far as

- (xem) far

+ in that

- bởi vì

+ in truth

- thực vậy

+ to be not in it

- không nước gì, không ăn thua gì; không phải là một đối thủ đáng gờm

+ he has it in him

- hắn có đủ khả năng làm điều đó

+ there is not one in a hun­dred

- trăm phần không có lấy một phần

- vào

- ở nhà

- đến, đến bến, cặp bến

- đang nắm chính quyền

- đang mùa; đang thịnh hành, đang là cái mốt

- ở trong, ở bên trong

+ to be in for

- mắc vào, lâm vào

- dự thi (một cuộc đua...)

+ to be in with some­body

- giận ai, bực mình với ai

+ in and out

- ra ra vào vào, đi đi lại lại

+ in on it

- (thông tục) biết thừa đi rồi, biết tỏng đi rồi

+ in with it!

- để vào!, đem vào!

- ( số nhiều) (chính trị) ( the ins) Đảng đang nắm chính quyền

- đảng viên đảng nắm chính quyền

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nơi vào, chỗ vào; sự đưa vào

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế lực

+ the ins and outs

- những chỗ lồi ra lõm vào, những chỗ ngoằn ngoèo (của một nơi nào)

- những chi tiết (của một vấn đề...)

- trong, nội

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cầm quyền

- thu thập lại, thu vén lại, thu lại; gặt

- bao quanh, quây lại

in absentia

- trong khi vắng mặt

in memoriam

- toàn bộ

in vitro

- trong ống nghiệm, trên kính in-​vit­ro

in vivo

- trong cơ thể, in-​vi­vo

in-and-in

- (sinh vật học) người gi­ao phối thân thuộc

- sự lấy bà con họ gần

in-and-outer

- (chính trị) chính khách cứ ra ra vào vào (tham gia hết chính phủ này đến chính phủ khác...)

in-between

- người ở giữa, người nửa nọ nửa kia

- ở khoảng giữa, nửa nọ nửa kia

in-law

- bố chồng; bố vợ; mẹ chồng, mẹ vợ

- ( (thường) số nhiều) bố mẹ chồng; bố mẹ vợ

in-migrant

- nhập cư

in-migrate

- nhập cư

in-migration

- sự nhập cư

in-patient

- người bệnh nội trú

in-service

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tại chức

in-toed

- có ngón chân quay vào trong

in-tray

- khay đựng công văn đến (khay để hồ sơ công văn mới đến)

inability

- sự không có khả năng, sự bất lực, sự bất tài

inaccessibility

- sự không tới được, sự không tới gần được; sự không vào được

- (hàng hải) sự không ghé vào được, sự không cặp bến được

- sự khó gần (người)

- sự khó có được, sự khó kiếm được, sự không thể đạt tới được

- sự khó nắm, sự khó hiểu

inaccessible

- không tới được, không tới gần được; không vào được

- (hàng hải) không ghé vào được, không cặp bến được

- khó gần (người)

- khó có được, khó kiếm được, không thể đạt tới được

- khó nắm được, khó hiểu được

inaccessibleness

- sự không tới được, sự không tới gần được; sự không vào được

- (hàng hải) sự không ghé vào được, sự không cặp bến được

- sự khó gần (người)

- sự khó có được, sự khó kiếm được, sự không thể đạt tới được

- sự khó nắm, sự khó hiểu

inaccuracy

- sự không đúng, sự sai; tính không đúng

- điểm không đúng, điểm sai

inaccurate

- không đúng, sai, trật

inaccurateness

- tính không đúng, tính sai

inaction

- sự không hoạt động, sự thiếu hoạt động, sự ì

inactivate

- làm cho không hoạt động

- (y học), (hoá học) khử hoạt tính

- (quân sự) rút (một đơn vị) ra khỏi danh sách quân thường trực

inactivation

- sự làm cho không hoạt động

- (y học), (hoá học) sự khử hoạt tính

- (quân sự) sự rút (một đơn vị) ra khỏi danh sách quân thường trực

inactive

- không hoạt động, thiếu hoạt động, ì

inactiveness

- tính kém hoạt động, tính thiếu hoạt động, tính ì; tình trạng kém hoạt động, tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng ì

inactivity

- tính kém hoạt động, tính thiếu hoạt động, tính ì; tình trạng kém hoạt động, tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng ì

inadaptability

- tính không thể thích nghi, tính không thể thích ứng

- tính không thể phỏng theo

inadaptable

- không thể thích nghi, không thể thích ứng

- không thể phỏng theo

inadequacy

- sự không tương xứng, sự không xứng, sự không thích đáng, sự không thoả đáng

- sự không đủ, sự không đầy đủ, sự thiếu

inadequate

- không tương xứng, không xứng, không thích đáng, không thoả đáng

- không đủ, không đầy đủ, thiếu

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thể thích nghi đầy đủ với xã hội; không trưởng thành được về tâm lý

inadequateness

- (như) in­ad­equa­cy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự không thể thích nghi đầy đủ với xã hội; sự không trưởng thành được về tâm lý

inadhesive

- không dính (băng...)

inadmissibility

- tính không nhận, tính không thể chấp nhận, tính không thể thừa nhận

- tính không thể thu nạp, tính không thể kết nạp, tính không thể nhận vào

inadmissible

- không thể nhận, không thể chấp nhận, không thể thừa nhận

- không thể thu nạp (vào chức vụ gì...), không thể kết nạp, không thể nhận vào

inadvertence

- sự vô ý, sự không chú ý; sự thiếu thận trọng, sự sơ xuất, sự cẩu thả

- sự không cố ý; sự không chủ tâm

inadvertency

- sự vô ý, sự không chú ý; sự thiếu thận trọng, sự sơ xuất, sự cẩu thả

- sự không cố ý; sự không chủ tâm

inadvertent

- vô ý, không chú ý; thiếu thận trọng, sơ xuất, cẩu thả

- không cố ý; không chủ tâm (hành động)

inadvisability

- tính không nên, tính không theo, tính không thích hợp

- tính không khôn, tính không khôn ngoan

inadvisable

- không nên, không theo, không thích hợp

- không khôn, không khôn ngoan

inadvisableness

- tính không nên, tính không theo, tính không thích hợp

- tính không khôn, tính không khôn ngoan

inaesthetic

- thiếu thẩm m

inalienability

- (pháp lý) tính không thể chuyển nhượng, tính không thể nhượng lại

inalienable

- (pháp lý) không thể chuyển nhượng, không thể nhượng lại (tài sản)

inalienableness

- (pháp lý) tính không thể chuyển nhượng, tính không thể nhượng lại

inalterability

- tính không thể thay đổi, tính không thể biến đổi

inalterable

- không thể thay đổi, không thể biến đổi

inalterableness

- tính không thể thay đổi, tính không thể biến đổi

inamorata

- người yêu, tình nhân (đàn bà)

inamorato

- người yêu, tình nhân (đàn ông)

inane

- ngu ngốc, ngớ ngẩn; vô nghĩa

- trống rỗng

- khoảng trống vũ tr

inanimate

- vô sinh; không có sinh khí; vô tri vô giác

- nhạt nhẽo, buồn tẻ, thiếu hoạt động

inanimateness

- tính vô sinh; tình trạng không có sinh khí; tính vô tri vô giác

- tính nhạt nhẽo, tính buồn tẻ, tính thiếu hoạt động

inanimation

- sự thiếu sinh khí; sự vô tri vô giác

- sự nhạt nhẽo, sự buồn tẻ, sự thiếu hoạt động

inanition

- sự đói lả

- sự trống không, sự trống rỗng

inanity

- sự ngu ngốc, sự ngớ ngẩn; sự vô nghĩa

- hành động ngớ ngẩn; lời nói ngớ ngẩn vô nghĩa

- sự trống rỗng, sự trống không

inappeasable

- không thể khuyên giải, không thể an ủi, không thể làm nguôi

- không thể làm dịu đi, không thể làm cho đ

inappetence

- sự không muốn, sự không thèm

inappetency

- sự không muốn, sự không thèm

inapplicability

- tính không thể áp dụng được, tính không thể ứng dụng được

inapplicable

- không thể áp dụng được, không thể ứng dụng được

- không xứng, không thích hợp

inapplicableness

- tính không thể áp dụng được, tính không thể ứng dụng được

inapposite

- không thích hợp, không thích đáng, không đúng lúc, lạc lõng

inappositeness

- tính không thích hợp, tính không thích đáng, tính không đúng lúc, tính lạc lõng

inappreciable

- không đáng kể

- không đánh giá được

inappreciation

- sự không đánh giá được; sự không biết đánh giá, sự không biết thưởng thức

inappreciative

- không đánh giá được; không biết đánh giá, không biết thưởng thức

inappreciativeness

- sự không đánh giá được; sự không biết đánh giá, sự không biết thưởng thức

inapprehensible

- không thể nắm được; không thể hiểu được, không thể lĩnh hội được, không thể tiếp thu được

inapprehension

- sự không nắm được; sự không hiểu được, sự không lĩnh hội được, sự không tiếp thu được

inapprehensive

- không hiểu, chậm hiểu, không nhận thức được, không lĩnh hội được, không tiếp thu được, tiếp thu chậm

inapprehensiveness

- sự không hiểu, sự chậm hiểu, sự không nhận thức được, sự không lĩnh hội được, sự không tiếp thu được, sự chậm tiếp thu

inapproachability

- tính không thể đến gần

inapproachable

- không thể đến gần

- (nghĩa bóng) không thể tiếp xúc để đặt vấn đề, không thể đến thăm dò ý kiến

inappropriate

- không thích hợp, không thích đáng

inappropriateness

- sự không thích hợp, sự không thích đáng

inapt

- không thích hợp, không thích đáng

- không đủ tư cách, không đủ năng lực, bất tài; vụng về

inaptitude

- sự không thích hợp, sự không thích đáng

- sự không đủ tư cách, sự không đủ năng lực, sự bất tài; sự vụng về

inaptness

- sự không thích hợp, sự không thích đáng

- sự không đủ tư cách, sự không đủ năng lực, sự bất tài; sự vụng về

inarch

- (nông nghiệp) ghép áp (cây)

inarguable

- không thể câi được

inarm

- (thơ ca) ôm, ghì

inarticulate

- không rõ ràng

- không nói rõ ràng được, ú ớ

- không nói được, câm

- không nói ra

- không có tài ăn nói

- (giải phẫu) không có khớp, không có đốt

inarticulateness

- tính không rõ ràng

- sự không nói rõ ràng được

- sự không có tài ăn nói

inartificial

- tự nhiên; không điệu bộ, không màu mè

- thiếu mỹ thuật, thiếu nghệ thuật; không mỹ thuật, không nghệ thuật

inartificiality

- tính tự nhiên; sự không điệu bộ, sự không màu mè

- sự thiếu mỹ thuật, sự thiếu nghệ thuật; sự không mỹ thuật, sự không nghệ thuật

inartificialness

- tính tự nhiên; sự không điệu bộ, sự không màu mè

- sự thiếu mỹ thuật, sự thiếu nghệ thuật; sự không mỹ thuật, sự không nghệ thuật

inartistic

- không mỹ thuật, thiếu mỹ thuật; phản nghệ thuật

- không biết gì về nghệ thuật, không có óc thẩm m

inartistical

- không mỹ thuật, thiếu mỹ thuật; phản nghệ thuật

- không biết gì về nghệ thuật, không có óc thẩm m

inasmuch

- vì, bởi vì

- (từ cổ,nghĩa cổ) đến mức mà, đến trình độ mà

inattention

- (như) inat­ten­tive­ness

- hành động vô ý

inattentive

- vô ý, không chú ý, không lưu tâm

- thiếu lễ độ, khiếm nhã

- thiếu ân cần, thiếu chu đáo, thiếu săn sóc

inattentiveness

- sự vô ý, sự không chú ý

- sự khiếm nhâ, sự thiếu lễ độ

- sự thiếu ân cần, sự thiếu chu đáo, sự thiếu săn sóc

inaudibility

- tính không thể nghe thấy

inaudible

- không thể nghe thấy

inaudibleness

- tính không thể nghe thấy

inaugural

- (thuộc) buổi khai mạc; (thuộc) lễ khánh thành

- mở đầu, khai trương

- lễ nhậm chức (của tổng thống Mỹ...)

- bài diễn văn khai mạc; bài diễn văn nhậm chức (của tổng thống Mỹ...)

inaugurate

- tấn phong

- khai mạc; khánh thành

- mở đầu; cho thi hành

inauguration

- lễ tấn phong; lễ nhậm chức

- lễ khai mạc; sự khánh thành

- sự mở đầu

inauguration day

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngày lễ nhậm chức (của tổng thống Mỹ...)

inaugurator

- người khai mạc; người khánh thành

- người mở đầu

inauguratory

- (thuộc) buổi khai mạc; (thuộc) lễ khánh thành

- mở đầu, khai trương

- lễ nhậm chức (của tổng thống Mỹ...)

- bài diễn văn khai mạc; bài diễn văn nhậm chức (của tổng thống Mỹ...)

inauspicious

- mang điềm xấu; gở; bất hạnh, không may, rủi ro

inauspiciousness

- sự gở; sự bất hạnh, sự không may, sự rủi ro

- bản chất

inboard

- (hàng hải) ở phía trong, bên trong (tàu thuỷ...)

- (kỹ thuật) vào phía trong

- bẩm sinh

inbound

- đi về (nước...)

inbreathe

- hít vào

- (nghĩa bóng) truyền vào, truyền cho (sức mạnh, nghị lực, lòng tin...)

inbred

- bẩm sinh

- (động vật học) lai cùng dòng

inbreeding

- (sinh vật học) người gi­ao phối thân thuộc

- sự lấy bà con họ gần

incalculability

- cái không đếm xuể, cái không kể xiết

- cái không tính trước được, cái không lường trước được

- (như) in­cal­cu­la­ble­ness

incalculable

- không đếm xuể, không kể xiết, hằng hà sa số, vô số

- không tính trước được, không lường trước được

- hay thay đổi, bất thường; không trông mong vào được, không dựa vào được (người, tính tình...)

incalculableness

- tính không thể đếm được; sự hằng hà sa số, sự vô số

- sự không thể tính trước được, sự không thể lường trước được

- tính hay thay đổi, tính bất thường; tính không thể trông mong vào được, tính không thể dựa vào được (người, tính tình)

incandesce

- nóng sáng

- làm nóng sáng

incandescence

- sự nóng sáng

incandescent

- nóng sáng

- sáng chói, sáng rực ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

incantation

- câu thần chú

- sự niệm thần chú

- bùa, bùa phép, ngải

incantational

- (thuộc) câu thần chú

- (thuộc) sự niệm thần chú

- (thuộc) bùa

- (thuộc) bùa phép, (thuộc) ngải

incantatory

- (thuộc) câu thần chú

- (thuộc) sự niệm thần chú

- (thuộc) bùa

- (thuộc) bùa phép, (thuộc) ngải

incapability

- sự không đủ khả năng, sự bất tài, sự bất lực

incapable

- không đủ khả năng, bất tài, bất lực

- ( + of) không thể

- (pháp lý) không đủ tư cách

+ drunk and in­ca­pable

- say không biết trời đất

incapableness

- sự không đủ khả năng, sự không đủ năng lực, sự bất lực

- (pháp lý) sự thiếu tư cách

incapably

- bất tài, bất lực, không làm gì được

+ in­ca­pac­ity drunk

- say không biết trời đất

incapacious

- chật hẹp, không đủ sức chứa

- không đủ khả năng, không đủ năng lực

incapaciousness

- sự chật hẹp, sự không đủ sức chứa

- sự không đủ khả năng, sự không đủ năng lực

incapacitate

- làm mất hết khả năng, làm mất hết năng lực, làm thành bất lực

- (pháp lý) làm mất tư cách, làm cho không đủ tư cách, tước quyền

incapacitation

- sự làm mất hết khả năng, sự làm mất hết năng lực, sự làm cho bất lực; sự mất hết khả năng, sự mất hết năng lực

- (pháp lý) sự làm cho không có đủ tư cách, sự tước quyền

incapacity

- sự không đủ khả năng, sự không đủ năng lực, sự bất lực

- (pháp lý) sự thiếu tư cách

incarcerate

- bỏ tù, tống gi­am

- (nghĩa bóng) gi­am hãm, o bế

incarcerated

- bị bỏ tù, bị tống gi­am

- (nghĩa bóng) bị gi­am hãm, bị o bế

- (y học) bị nghẹt (thoát vị)

incarceration

- sự bỏ tù, sự tống gi­am

- (nghĩa bóng) sự gi­am hãm, sự o bế

- (y học) sự bị nghẹt (thoát vị)

incarcerator

- người bỏ tù, người tống gi­am

incarnadine

- hồng tươi, màu thịt tươi; màu đỏ máu

- nhuộm màu hồng tươi; nhuộm màu đỏ máu

incarnate

- cụ thể bằng xương, bằng thịt

- hiện thân

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hồng tươi, màu thịt tươi

- tạo thành hình thể cho

- làm thành cụ thể, thể hiện

- là hiện thân của, là tượng trưng cho

incarnation

- sự tạo hình hài cụ thể

- hiện thân

- (tôn giáo) ( the In­car­na­tion) sự hiện thân của Chúa

incarnational

- (thuộc) sự hiện thân

incase

- cho vào thùng, cho vào túi

- bọc

incaution

- sự thiếu thận trọng, sự khinh suất, sự thiếu suy nghĩ

incautious

- thiếu thận trọng, khinh suất, thiếu suy nghĩ

incautiousness

- sự thiếu thận trọng, sự khinh suất, sự thiếu suy nghĩ

incendiarism

- sự cố ý đốt nhà

- sự gây bạo động, sự khích động phong trào chống đối

incendiary

- để đốt cháy

- cố ý đốt nhà, phạm tội cố ý đốt nhà

- (nghĩa bóng) gây bạo động, kích động phong trào chống đối; gây bất hoà

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khêu gợi

- người phạm tội cố ý đốt nhà

- (nghĩa bóng) người gây bạo động, người kích động phong trào chống đối; người gây bất hoà

- (quân sự) bom cháy

incensation

- sự thắp hương, sự đốt trầm

incense

- nhang, hương, trầm

- khói hương trầm (lúc cúng lễ)

- lời ca ngợi, lời tán tụng; lời tâng bốc

- đốt nhang cúng, thắp hương cúng, đốt trầm cúng (thánh thần...)

- làm ngát hương trầm (người, vật gì để xua tan uế khí...)

- đốt nhang, thắp hương, đốt trầm

- làm nổi giận, làm tức điên lên

incentive

- khuyến khích, khích lệ; thúc đẩy

- sự khuyến khích, sự khích lệ; sự thúc đẩy

- động cơ (thúc đẩy làm việc gì)

incentive wage

- tiền lương theo sản phẩm (nhằm khuyến khích sản xuất)

incept

- khởi đầu, bắt đầu (một quá trình học tập...)

- bắt đầu thi tốt nghiệp (cử nhân hoặc tiến sĩ, ở trường đại học Căm-​brít)

- (sinh vật học) hút, hấp thụ

inception

- sự khởi đầu, sự bắt đầu

- sự bắt đầu thi tốt nghiệp (cử nhân hoặc tiến sĩ, ở trường đại học Căm-​brít)

inceptive

- mở đầu, bắt đầu, khởi thuỷ

- (ngôn ngữ học) (chỉ hành động) bắt đầu (động từ)

- (ngôn ngữ học) động từ (chỉ hành động) bắt đầu ( (cũng) in­choa­tive)

inceptor

- người bắt đầu, người khởi đầu

- người bắt đầu thi tốt nghiệp (cử nhân hoặc tiến sĩ, ở trường đại học Căm-​brít)

incertitude

- sự không chắc chắn, sự không tin chắc; sự lưỡng lự, sự không quả quyết

incessancy

- sự không ngừng, sự không ngớt, sự không dứt, sự liên miên

incessant

- không ngừng, không ngớt, không dứt, liên miên

incessantness

- sự không ngừng, sự không ngớt, sự không dứt, sự liên miên

incest

- tội loạn luân; sự loạn luân

incestuous

- loạn luân

incestuousness

- tính chất loạn luân

inch

- đảo nhỏ ( Ê-​cốt)

- in­sơ (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 2, 54 cm)

- mức (nước, mưa...) một in­sơ

- một chút, một chút xíu, một tí; một tấc (đất...); một bước

- ( số nhiều) tầm vóc

+ by inch­es

+ inch by inch

- dần dần; tí một; từng bước

+ ev­ery inch

- về mọi mặt, hoàn toàn, hệt như

+ give him an inch and he'll take an ell

- (tục ngữ) cho nó một thì nó vớ mười; cho nó được đằng chân nó sẽ lấn đằng đầu

+ with­in an inch of

- suýt nữa, gần

- đi lần lần, đi rất chậm, đi từng bước, dịch lần lần

inch-worm

- (động vật học) sâu đo

inchmeal

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lần lần, dần dần, từng bước một

inchoate

- vừa bắt đầu, còn phôi thai, chưa phát triển

- lộn xộn, chưa sắp xếp

- bắt đầu, khởi đầu

inchoation

- sự bắt đầu, sự khởi đầu

- gi­an đoạn khởi đầu

inchoative

- bắt đầu, khởi đầu

- (ngôn ngữ học) (chỉ hành động) bắt đầu (động từ)

- (ngôn ngữ học), (như) in­cep­tive

incidence

- sự rơi vào, sự tác động vào

- (toán học), (vật lý) sự rơi, sự tới

- phạm vi ảnh hưởng, phạm vi tác động

- (y học) tỷ lệ mắc phải (bệnh gì)

incident

- ( + to) vốn có, vốn gắn liền với, vốn liên quan với

- (vật lý) tới

- (pháp lý) phụ thuộc vào, gắn liền với

- việc xảy ra, việc bất ngờ xảy ra, việc tình cờ xảy ra

- việc xô xát, việc rắc rối

- đoạn, tình tiết (trong vở kịch, tiểu thuyết)

- việc phụ, việc có liên quan (tới một việc quan trọng khác...)

- (quân sự) vụ ném bom thành ph

incidental

- ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ

- phụ

incidental music

- nhạc nền (trong phim, kịch...)

incidentally

- ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ

- nhân tiện, nhân thể, nhân đây

incidentalness

- tính ngẫu nhiên, tính tình cờ

- tính chất ph

incidentless

- ít có chuyện xảy ra

incinerate

- đốt ra tro, thiêu

- hoả táng

incineration

- sự đốt ra tro, sự thiêu

- sự hoả táng

incinerator

- lò đốt rác

- lò thiêu; lò hoả táng

- người thiêu; người hoả táng

incipience

- sự chớm, sự chớm nở, sự mới bắt đầu, sự phôi thai

- gi­ai đoạn chớm nở, gi­ai đoạn bắt dầu, gi­ai đoạn phôi thai

incipiency

- sự chớm, sự chớm nở, sự mới bắt đầu, sự phôi thai

- gi­ai đoạn chớm nở, gi­ai đoạn bắt dầu, gi­ai đoạn phôi thai

incipient

- chớm, chớm nở, mới bắt đầu, phôi thai

incise

- rạch

- khắc chạm

incision

- sự rạch; vết rạch, đường rạch

- sự khắc, sự chạm; vết khắc, vết chạm

- tính sắc bén, tính nhạy bén

incisive

- sắc bén; nhọn

- sắc sảo, sâu sắc

- thấm thía, chua cay

incisiveness

- tính sắc bén, sự nhọn

- tính sắc sảo, tính sâu sắc

incisor

- răng sữa

incitation

- sự khuyến khích

- sự kích động, sự xúi giục

incite

- khuyến khích

- kích động, xúi giục (ai làm việc gì)

incitement

- sự khuyến khích

- sự kích động, sự xúi giục

inciter

- người khuyến khích

- người kích động, người xúi giục

incitingly

- khuyến khích

- kích động, xúi giục

incivility

- thái độ bất lịch sự, thái độ khiếm nhâ, thái độ vô lễ

- hành động bất lịch sự, cử chỉ khiếm nhã, cử chỉ vô lễ

incivism

- sự thiếu ý thức công dân

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thiếu tinh thần ái quốc

inclemency

- tính khắc nghiệt (khí hậu, thời tiết)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính hà khắc, tính khắc nghiệt (người)

inclement

- khắc nghiệt (khí hậu, thời tiết)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hà khắc, khắc nghiệt (người)

inclementness

- tính khắc nghiệt (khí hậu, thời tiết)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính hà khắc, tính khắc nghiệt (người)

inclinable

- có khuynh hướng, thiên về

- có thể làm nghiêng đi

inclination

- (như) in­clin­ing

- sự nghiêng, sự cúi

- dốc; độ nghiêng

incline

- mặt nghiêng

- chỗ dốc, con đường dốc

- khiến cho sãn sàng, khiến cho có ý thiên về, khiến cho có khuynh hướng, khiến cho có chiều hướng

- có ý sãn sàng, có ý thích, có ý thiên về, có khuynh hướng, có chiều hướng

- nghiêng đi, xiên đi

- nghiêng mình, cúi đầu

inclined

- có ý sãn sàng, có ý thích, có ý thiên về; có khuynh hướng, có chiều hướng

- nghiêng dốc

inclined plane

- mặt nghiêng ( (cũng) in­cline-​plane)

inclining

- sở thích, ý thiên về

- chiều hướng, khuynh hướng

inclinometer

- cái đo từ khuynh

- cái đo độ nghiêng (của máy bay

inclose

- vây quanh, rào quanh

- bỏ kèm theo, gửi kèm theo (trong phong bì với thư...)

- đóng vào hộp, đóng vào thùng; nhốt vào...

- bao gồm, chứa đựng

inclosure

- sự rào lại (đất đai...)

- hàng rào vây quanh

- đất có rào vây quanh

- tài liệu gửi kèm (theo thư)

includable

- có thể bao gồm

- có thể tính đến, có thể kể cả

include

- bao gồm, gồm có

- tính đến, kể cả

included

- bao gồm cả, kể cả

- (thực vật học) không thò ra (nhị hoa)

includible

- có thể bao gồm

- có thể tính đến, có thể kể cả

including

- bao gồm cả, kể cả

inclusion

- sự gồm cả, sự kể vào, sự kể cả

- cái gồm vào, cái kể vào

- (sinh vật học) thể vùi

inclusive

- gồm cả, kể cả

- tính toàn bộ, bao gồm tất cả các khoản

inclusiveness

- tính chất bao gồm

incoagulability

- tính không đông được (máu)

incoagulable

- không đông được (máu)

incoercible

- không nén được (chất khí)

incog

- (viết tắt) của incog­ni­to

incogitability

- tính không mường tượng được, tính không nhận thức được

incogitable

- không mường tượng được, không nhận thức được

incognita

- (như) incog­ni­to (dùng cho đàn bà)

incognito

- người dấu tên, người thay họ đổi tên; người cải trang (đi du lịch, làm việc thiện... cốt để không ai biết)

- tên giả (cốt để không ai biết)

incognizable

- không thể nhận thức được, không thể hiểu được, không thể biết được

incognizance

- sự không nhận thức được; sự không hiểu được, sự không biết

incognizant

- ( + of) không nhận thức được; không hiểu được, không biết

incoherence

- sự không mạch lạc, sự không rời rạc ( (cũng) in­co­her­ent­ness)

- ý nghĩ không mạch lạc; bài nói không mạch lạc; lời nói không mạch lạc

incoherency

- sự không mạch lạc, sự không rời rạc ( (cũng) in­co­her­ent­ness)

- ý nghĩ không mạch lạc; bài nói không mạch lạc; lời nói không mạch lạc

incoherent

- không mạch lạc, không rời rạc

- nói không mạch lạc, nói lảm nhảm, nói không ăn nhập vào đâu (người say rượu...)

- táp nham (mớ)

incoherentness

- sự không mạch lạc, sự không rời rạc ( (cũng) in­co­her­ence)

incohesion

- sự không mạch lạc, sự không rời rạc ( (cũng) in­co­her­ent­ness)

- ý nghĩ không mạch lạc; bài nói không mạch lạc; lời nói không mạch lạc

incohesive

- không kết hợp; không cố ý, rời rã, rời rạc

incombustibility

- tính không cháy

incombustible

- không cháy được

incombustibleness

- tính không cháy

income

- thu nhập, doanh thu, lợi tức

income account

- sự tính phác lỗ lãi

- khoản thu nhập

income-tax

- thuế doanh thu, thuế lợi tức

incomeless

- không có thu nhập, không có doanh thu, không có lợi tức

incomer

- người vào

- người nhập cư

- người đột nhập

- người kế tục, người thay thế (một chức vị)

incoming

- sự vào, sự đến

- ( số nhiều) thu nhập, doanh thu, lợi tức

- vào, mới đến

- nhập cư

- kế tục, thay thế; mới đến ở, mới đến nhậm chức

- dồn lại

incommensurability

- tính không thể đo được với nhau, tính không thể so với nhau

- (toán học) tính vô ước

incommensurable

- không thể đo được với nhau, không thể so với nhau

- ( + with) không đáng so sánh với, không thể so sánh với, không cân xứng

- (toán học) vô ước

incommensurableness

- tính không thể đo được với nhau, tính không thể so với nhau

- (toán học) tính vô ước

incommensurate

- ( + with, to) không xứng, không tương xứng, không cân xứng

- (như) in­com­men­su­rable

incommensurateness

- sự không xứng, sự không tương xứng, sự không cân xứng

- (như) in­com­men­su­ra­bil­ity

incommodate

- làm phiền, quấy rầy, làm khó chịu

- ngăn trở, cản tr

incommode

- làm phiền, quấy rầy, làm khó chịu

- ngăn trở, cản tr

incommodious

- khó chịu, phiền phức, bất tiện

- quá chật chội bất tiện

incommodiousness

- tính khó chịu, tính phiền phức, tính bất tiện

- sự quá chật chội bất tiện

incommunicability

- tính không thể truyền đạt được, tính không thể biết được, tính không thể thông tri được, tính không thể nói ra được

- tính lầm lì, tính không cởi m

incommunicable

- không thể truyền đạt được, không thể biết được, không thể thông tri được, không thể nói ra được

- lầm lì, không cởi m

incommunicableness

- tính không thể truyền đạt được, tính không thể biết được, tính không thể thông tri được, tính không thể nói ra được

- tính lầm lì, tính không cởi m

incommunicado

- không liên lạc được với nhau; không có phương tiện gi­ao thông

- bị gi­am riêng, bị cấm cố (người tù)

incommunicative

- khó truyền đi, không lan truyền

- không cởi mở, không hay thổ lộ tâm sự, không thích chuyện trò

incommunicativeness

- tính khó truyền đi, tính không lan truyền

- tính không cởi mở, tính không hay thổ lộ tâm sự, tính không thích chuyện trò

incommuntability

- tính không thể thay thế, tính không thể thay đổi cho nhau

incommuntable

- không thể thay thế, không thể thay đổi cho nhau

incompact

- lỏng, không rắn chắc; không kết lại thành khối ( (thường) bóng)

incompactness

- tính lỏng, tính không rắn chắc; tính không kết lại thành khối

incomparability

- tính không thể so sánh được

- sự có một không hai, sự vô song

incomparable

- ( + to) không thể so sánh được

- có một không hai, vô song

incomparableness

- tính không thể so sánh được

- sự có một không hai, sự vô song

incompatibility

- tính không hợp, tính không tương hợp, tính kỵ nhau

- tính xung khắc, tính không hợp nhau

incompatible

- ( + with) không hợp với, không thích hợp với, không tương hợp với, kỵ nhau

- xung khắc, không hợp nhau

incompatibleness

- tính không hợp, tính không tương hợp, tính kỵ nhau

- tính xung khắc, tính không hợp nhau

incompetence

- sự thiếu khả năng, sự thiếu trình độ, sự kém cỏi, sự bất tài

- (pháp lý) sự không đủ thẩm quyền; sự không có thẩm quyền

incompetency

- sự thiếu khả năng, sự thiếu trình độ, sự kém cỏi, sự bất tài

- (pháp lý) sự không đủ thẩm quyền; sự không có thẩm quyền

incompetent

- thiếu khả năng, thiếu trình độ kém cỏi, bất tài

- (pháp lý) không đủ thẩm quyền; không có thẩm quyền; không có giá trị pháp lý

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người không đủ khả năng, người không đủ trình độ, người kém cỏi, người bất tài

- (pháp lý) người không có đủ thẩm quyền

incomplete

- thiếu, chưa đầy đủ

- chưa hoàn thành, chưa xong

incompleteness

- tình trạng thiếu, tình trạng chưa đầy đủ

- tình trạng chưa hoàn thành, tình trạng chưa làm xong

incompletion

- tình trạng thiếu, tình trạng chưa đầy đủ

- tình trạng chưa hoàn thành, tình trạng chưa làm xong

incompliable

- không chiều, không phục tùng mệnh lệnh

incompliance

- sự không bằng lòng, sự không ưng thuận; sự không chiều theo, sự không làm đúng theo

incompliancy

- sự không bằng lòng, sự không ưng thuận; sự không chiều theo, sự không làm đúng theo

incompliant

- không chiều, không phục tùng mệnh lệnh

incomprehensibility

- sự không thể hiểu được, sự khó hiểu

incomprehensible

- không thể hiểu nổi, khó hiểu

incomprehensibleness

- sự không thể hiểu được, sự khó hiểu

incomprehension

- sự không hiểu được

incomprehensive

- không bao hàm

- chậm hiểu, hiểu kém, hiểu ít

incomprehensiveness

- sự không bao hàm

- sự chậm hiểu, sự hiểu kém, sự hiểu ít

incompressibility

- tính không nén được, tính không ép được

incompressible

- không nén được, không ép được

incomputability

- tính không thể tính được, tính không thể tính toán được, tính không thể ước tính được

incomputable

- không thể tính, không thể tính toán, không thể ước tính

inconceivability

- tính không thể hiểu được, tính không thể nhận thức được; tính không thể tưởng tượng được

inconceivable

- không thể hiểu được, không thể nhận thức được; không thể tưởng tượng được

- kỳ lạ, phi thường

inconceivableness

- tính không thể hiểu được, tính không thể nhận thức được; tính không thể tưởng tượng được

inconclusive

- không đi đến kết luận, bỏ lửng; không quyết định, không xác định; không thuyết phục được

- không đem lại kết quả cuối cùng

inconclusiveness

- sự không đi đến kết luận, tính không quyết định, tính không xác định; tính không thuyết phục được (của lý lẽ, chứng cớ...)

- sự không đem lại kết quả cuối cùng

incondensability

- tính không thể ngưng kết; tính không thể cô đọng

incondensable

- không thể ngưng kết; không thể cô đọng

incondite

- xây dựng kém (tác phẩm văn học)

- không trau chuốc, thô

inconformity

- sự khác biệt, sự không giống nhau; sự không phù hợp, sự không thích hợp

- sự không theo đúng, sự không y theo

incongruence

- sự không thích hợp, sự không phù hợp

- (như) in­con­gru­ous­ness

incongruent

- không thích hợp, không phù hợp

incongruity

- (như) in­con­gru­ous­ness

- điều không thích hợp, điều phi lý

incongruous

- không hợp với, không hợp nhau

- không thích hợp, phi lý

incongruousness

- tính không hợp nhau

- tính không thích hợp, tính phi lý

inconnu

- người lạ mặt

inconquerable

- không thể chinh phục, không thể chế ng

inconsecutive

- không liên tục, không liên hợp, không tiếp liền nhau, ngắt quãng

inconsecutiveness

- sự không liên tục, sự không liên hợp, sự không tiếp liền nhau, sự ngắt quãng

inconsequence

- tính không hợp lý, tính không lôg­ic

inconsequent

- không hợp lý, không lôg­ic ( (cũng) in­con­se­quen­tial)

- rời rạc

- lửng lơ, không ăn nhập đâu vào đâu

inconsequentia

- những chi tiết vụn vặt, những chuyện nhỏ nhặt

inconsequential

- không hợp lý, không lôg­ic ( (cũng) in­con­se­quent)

- không quan trọng, vụn vặt, tầm thường

inconsequentiality

- (như) in­con­se­quen­cy

- tính không quan trọng, tính vụn vặt, tính tầm thường

inconsequentness

- tính không hợp lý, tính không lôg­ic

inconsiderable

- không đáng kể, nhỏ bé

inconsiderableness

- tính không đáng kể, tính nhỏ bé

inconsiderate

- thiếu ân cần, thiếu chu đáo, thiếu quan tâm

- thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ, khinh suất

inconsiderateness

- sự thiếu ân cần, sự thiếu chu đáo, sự thiếu quan tâm đến người khác

- sự thiếu thận trọng, sự thiếu suy nghĩ, sự khinh suất

inconsideration

- (như) in­con­sid­er­ate­ness

- hành động thiếu thận trọng, hành động thiếu suy nghĩ, hành động khinh suất

inconsistence

- sự mâu thuẫn, sự trái nhau; sự không trước sau như một

- lời tuyên bố đấy mâu thuẫn

- hành động không trước sau như một

inconsistency

- sự mâu thuẫn, sự trái nhau; sự không trước sau như một

- lời tuyên bố đấy mâu thuẫn

- hành động không trước sau như một

inconsistent

- mâu thuẫn nhau, trái nhau; không trước sau như một

inconsolability

- tính không thể nguôi, tính không thể an ủi được, tính không thể giải khây được

inconsolable

- không thể nguôi, không thể an ủi được, không thể giải khây

inconsolableness

- tính không thể nguôi, tính không thể an ủi được, tính không thể giải khây được

inconsonance

- (âm nhạc) sự không thuận tai, sự chối tai

- sự không phù hợp, sự không hoà hợp

inconsonant

- (âm nhạc) không thuận tai, chối tai

- ( + with, to) không phù hợp, không hoà hợp

inconspicuous

- kín đáo, không lồ lộ, không dễ thấy

inconspicuousness

- sự kín đáo, sự không lồ lộ, sự không dễ thấy

inconstancy

- tính không bền lòng, tính thiếu kiên nhẫn

- tính không kiên định, tính hay thay đổi; tính không chung thu

inconstant

- không bền lòng, không kiên nhẫn, không kiên trì

- không kiên định, hay thay đổi; không chung thu

inconsumable

- không thể thiêu huỷ được, không thể cháy sạch được

- không thể ăn được, không thể tiêu thụ được

- (kinh tế) không thể tiêu dùng

incontestability

- tính không thể chối câi được

incontestable

- không thể chối câi được

incontinence

- sự không kiềm chế được, sự không kìm lại được, sự không thể dằn lại được

- dục vọng không thể kiềm chế được; sự hoang dâm vô độ

- (y học) sự không giữ được, sự không cầm được (ỉa đùn, đái dầm...)

incontinent

- không kiềm chế, không kìm lại, không thể dằn lại, không thể giữ lại

- hoang dâm vô đ

incontinently

- không kiềm chế được, không kìm lại được, không thể dằn lại được, không thể giữ lại được

- hoang dâm vô độ

- (văn học) ngay tức thì, tức khắc

incontrollable

- không kiểm soát được, không kiểm tra được

- không ngăn được, không nén được

- khó dạy, bất trị (trẻ con)

incontrovertibility

- tính không thể bàn cãi, tính không thể tranh luận; tính không thể chối cãi, tính hiển nhiên, tính rành rành

incontrovertible

- không thể bàn cãi, không thể tranh luận; không thể chối cãi, hiển nhiên, tính rành rành

incontrovertibleness

- tính không thể bàn cãi, tính không thể tranh luận; tính không thể chối cãi, tính hiển nhiên, tính rành rành

inconvenience

- sự bất tiện, sự phiền phức

- làm phiền, quấy rầy

inconveniency

- sự bất tiện, sự phiền phức

- làm phiền, quấy rầy

inconvenient

- bất tiện, thiếu tiện nghi, phiền phức

inconvertibility

- tính không có thể đổi thành vàng (tiền giấy)

inconvertible

- không có thể đổi thành vàng được (tiền giấy)

inconvincible

- không thể thuyết phục được

incoordinate

- không phối hợp, không kết hợp

incoordination

- sự không phối hợp, sự không kết hợp

incorporate

- kết hợp chặt chẽ

- hợp thành tổ chức, hợp thành đoàn thể

- sáp nhập, hợp nhất, kết hợp chặt chẽ

- hợp thành tổ chức, hợp thành đoàn thể

- kết nạp vào tổ chức, kết nạp vào đoàn thể

- sáp nhập, hợp nhất

incorporated

- sáp nhập, hợp nhất, kết hợp chặt chẽ

- hợp thành tổ chức, hợp thành đoàn thể

incorporatedness

- sự sáp nhập, sự hợp nhất, sự kết hợp chặt chẽ

- sự hợp thành tổ chức, sự hợp thành đoàn thể

incorporation

- sự sáp nhập, sự hợp nhất

- sự hợp thành tổ chức, sự hợp thành đoàn thể

- đoàn thể, liên đoàn

incorporative

- để sáp nhập, để hợp nhất

- để hợp thành tổ chức, để hợp thành đoàn thể

incorporator

- người sáp nhập, người hợp nhất

- người hợp thành tổ chức, người hợp thành đoàn thể

- hội viên (của đoàn thể)

incorporeal

- vô hình, vô thể

- (thuộc) thần linh, (thuộc) thiên thần

- (pháp lý) không cụ thể

incorporeality

- tính vô hình, tính vô thể

- tính thần linh, tính thiên thần

- (pháp lý) tính không cụ thể

incorporeity

- tính vô hình, tính vô thể

- vật vô hình

incorrect

- không đúng, không chỉnh, sai

- còn đầy lỗi (sách đưa in...)

- không đứng đắn (thái độ)

incorrectness

- sự không đúng, sự không chỉnh, sự sai

- sự không đứng đắn

incorrigibility

- tính không thể sửa được

incorrigible

- không thể sửa được

- người không thể sửa được

incorrigibleness

- tính không thể sửa được

incorrodable

- không thể gặm mòn

incorrodible

- không thể gặm mòn

incorrosible

- không thể gặm mòn

incorrupt

- không bị làm hư hỏng

- không thể bị mua chuộc

- (từ cổ,nghĩa cổ) không bị thối, không bị rữa

incorrupted

- không bị làm hư hỏng

- không thể bị mua chuộc

- (từ cổ,nghĩa cổ) không bị thối, không bị rữa

incorruptibility

- tính không thể hỏng được, tính không thể thối rữa được

- tính không thể mua chuộc được; tính không thể hủ hoá được, tính liêm khiết

incorruptible

- không thể hỏng được, không thể thối rữa được

- không thể mua chuộc được; không thể hủ hoá được, liêm khiết

incorruptibleness

- tính không thể hỏng được, tính không thể thối rữa được

- tính không thể mua chuộc được; tính không thể hủ hoá được, tính liêm khiết

incorruption

- tính liêm khiết

- (từ cổ,nghĩa cổ) tình trạng không bị thối rữa

incorruptness

- tình trạng không thể bị làm hư hỏng

- tính không thể bị mua chuộc được

- (từ cổ,nghĩa cổ) tình trạng không bị thối rữa

incrassate

- (sinh vật học) dày thêm, u phồng lên

increasable

- có thể tăng

increase

- sự tăng, sự tăng thêm

- số lượng tăng thêm

- tăng lên, tăng thêm, lớn thêm

increaser

- người làm tăng, cái làm tăng

- măng sông (nối hai đoạn ống khác đường kính)

increasing

- ngày càng tăng, tăng dần

incredibility

- sự không thể tin được ( (cũng) in­cred­ible­ness)

- điều không thể tin được

incredible

- không thể tin được

- (thông tục) lạ thường

incredibleness

- sự không thể tin được ( (cũng) in­cred­ibil­ity)

incredulity

- tính hoài nghi; sự ngờ vực

incredulous

- hoài nghi; ngờ vực

incredulousness

- tính hoài nghi; sự ngờ vực

increment

- sự lớn lên (của cây cối); độ lớn lên

- tiền lãi, tiền lời

- (toán học) lượng gia, số gia

incremental

- (thuộc) sự lớn lên

- (thuộc) tiền lãi, (thuộc) tiền lời

incretion

- sự nội tiết

- chất nội tiết; hoc­mon

incretology

- (y học) khoa nội tiết

incriminate

- buộc tội cho; đổ tội cho, đổ trách nhiệm cho

incrimination

- sự buộc tội; sự đổ tội, sự đổ trách nhiệm

incriminator

- người buộc tội; người làm cho bị liên luỵ

incriminatory

- buộc tội; làm cho bị liên luỵ

incrust

- phủ một lớp vỏ ngoài

- khảm

- thành một lớp vỏ ngoài; làm thành một lớp vỏ ngoài

incrustation

- sự cẩn, sự khảm, sự nạm (ngọc...)

- sự kết vỏ cứng; lớp vở cứng

- vảy cứng (ngoài vết thương)

- lớp lát ngoài (bằng cẩm thạch ở mặt tường...)

- (nghĩa bóng) sự nhiễm thành thói quen

incubate

- ấp (trứng)

- (y học) ủ (bệnh)

- nuôi (trẻ sơ sinh) trong lồng ấp

- ấp trứng

incubation

- sự ấp trứng

- (y học) thời kỳ ủ bệnh

incubational

- (thuộc) sự ấp

- (y học) ủ bệnh

incubative

- (thuộc) sự ấp

- (y học) ủ bệnh

incubator

- lò ấp trứng

- lồng nuôi trẻ em đẻ non

incubatory

- (thuộc) sự ấp

- (y học) ủ bệnh

incubi

- bóng đè

- cơn ác mộng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

incubus

- bóng đè

- cơn ác mộng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

inculcate

- ( (thường) + on, up­on, in) ghi nhớ, khắc sâu, in sâu (vào tâm trí)

inculcation

- sự ghi nhớ, sự khắc sâu, sự in sâu (vào tâm trí)

inculcative

- để ghi nhớ, để khắc sâu, để in sâu (vào tâm trí)

inculcatory

- để ghi nhớ, để khắc sâu, để in sâu (vào tâm trí)

inculpability

- tính vô tội

inculpable

- vô tội

inculpableness

- tính vô tội

inculpate

- buộc tội, làm cho liên luỵ

inculpation

- sự buộc tội, sự làm cho liên luỵ

inculpative

- buộc tội; làm cho liên luỵ

inculpatory

- buộc tội; làm cho liên luỵ

incult

- không cày cấy (đất)

- thô, không mài nhãn

- thô lỗ (người, tác phong)

incumbency

- trách nhiệm, bổn phận

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự giữ một chức vụ; nhiệm kỳ

- (tôn giáo) sự giữ một thánh chức

incumbent

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ một chức vụ

- (tôn giáo) người giữ một thánh chức

- là phận sự của

- ở phía trên, đè lên

incumber

- làm lúng túng, làm trở ngại, làm vướng víu

- đè nặng lên, làm nặng trĩu

- làm ngổn ngang, làm bừa bộn

incumbrance

- gánh nặng

- sự phiền toái, điều phiền toái

- sự trở ngại, sự cản trở; điều trở ngại, điều cản tr

incunabula

- thời kỳ phôi thai, thời kỳ ban đầu

- những cuốn sách in đầu tiên (trước năm 1500)

incur

- chịu, gánh, mắc, bị

incurability

- sự không thể chữa được, tình trạng không thể chữa được (bệnh)

incurable

- không thể chữa được (bệnh)

- người bị bệnh không thể chữa được

incurableness

- sự không thể chữa được, tình trạng không thể chữa được (bệnh)

incuriosity

- tính không tò mò

- tính không để ý, tình thờ ơ

- tính chất không lý th

incurious

- không tò mò

- không để ý, thờ ơ

- không lý thú

incuriousness

- tính không tò mò

- tính không để ý, tình thờ ơ

- tính chất không lý th

incursion

- sự xâm nhập, sự đột nhập; sự tấn công bất ngờ

- sự chảy vào (nước biển...)

incursive

- xâm nhập, đột nhập; tấn công bất ng

incurvation

- sự uốn cong vào, sự bẻ cong vào

incurvature

- sự uốn cong vào, sự bẻ cong vào

incurve

- uốn cong vào, bẻ cong vào

incus

- (giải phẫu) xương đe (trong tai)

incuse

- bị rập vào, bị khắc vào (dấu ở đồng tiền...)

- dấu rập vào, dấu khắc vào (dấu ở đồng tiền...)

- rập (dấu); rập dấu vào (đồng tiền...)

indaba

- cuộc họp (thổ dân Nam-​phi)

indebted

- mắc nợ

- mang ơn, đội ơn, hàm ơn

indebtedness

- sự mắc nợ; công nợ; số tiền nợ

- sự mang ơn, sự hàm ơn

indecency

- sự không đứng dắn, sự không đoan trang, sự không tề chỉnh; sự không hợp với khuôn phép

- sự khiếm nhã, sự bất lịch sự, sự sỗ sàng

indecent

- không đứng dắn, không đoan trang, không tề chỉnh; không hợp với khuôn phép

- khiếm nhã, bất lịch sự, sỗ sàng

indeciduate

- (sinh vật học) không rụng (lá, sừng súc vật...)

- (thực vật học) thường xanh (cây)

indeciduous

- (sinh vật học) không rụng (lá, sừng súc vật)

indecipherability

- tính không thể đọc ra được; tính không thể giải đoán được

indecipherable

- không thể đọc ra được; không thể giải đoán được

indecipherableness

- tính không thể đọc ra được; tính không thể giải đoán được

indecision

- sự do dự, sự thiếu quả quyết

indecisive

- do dự, lưỡng lự, không quả quyết, không dứt khoát, không quyết định

- lờ mờ, không r

indecisiveness

- tính do dự, tính lưỡng lự, tính không quả quyết, tính không dứt khoát, tính không quyết định

- tính lờ mờ, tính không r

indeclinable

- (ngôn ngữ học) không biến cách (từ)

- (ngôn ngữ học) từ không biến cách

indeclinableness

- (ngôn ngữ học) tính không biến cách

indecomposable

- không thể phân tích, không thể phân ly

- không thể phân hu

indecomposableness

- tính không thể phân tích, tính không thể phân ly

- tính không thể phân hu

indecorous

- không phải phép, không đúng mực, không đứng đắn; khiếm nhã, bất lịch s

indecorousness

- sự không phải phép, sự không đúng mực, sự không đứng đắn; sự khiếm nhã, sự bất lịch s

indecorum

- sự không phải phép, sự không đúng mực, sự không đứng đắn; sự khiếm nhã, sự bất lịch sự

- hành động khiếm nhâ, hành động bất lịch sự; lời nói khiếm nhã, lời nói bất lịch s

indeed

- thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là

- thực vậy ư, thế à, vậy à, thế

indefatigability

- sự không biết mỏi mệt

indefatigable

- không biết mỏi mệt

indefatigableness

- sự không biết mỏi mệt

indefeasibility

- (pháp lý) tính không thể huỷ bỏ, tính không thể th

indefeasible

- (pháp lý) không thể huỷ bỏ, không thể thủ, vĩnh viễn

indefeasibleness

- (pháp lý) tính không thể huỷ bỏ, tính không thể th

indefectibility

- tính không thể có sai sót; tính hoàn toàn, tính không sai sót; sự không khuyết điểm

- tính không thể hư hỏng, tính bền vững

indefectible

- không thể có sai sót; hoàn toàn, không sai sót; không khuyết điểm

- không thể hư hỏng, bền vững

indefensibility

- tính chất (tình trạng) không thể bảo vệ được, tính chất (tình trạng) không thể phòng thủ được; tính chất (tình trạng) không thể chống giữ được

- tính chất (tình trạng) không thể bào chữa được; tính chất (tình trạng) không thể biện hộ được; tính chất (tình trạng) không thể bênh vực được

indefensible

- không thể bảo vệ được, không thể phòng thủ được; không thể chống giữ được

- không thể bào chữa được; không thể biện hộ được; không thể bênh vực được

indefinability

- tính không thể định nghĩa được

- tính không thể định rõ được, tính mơ hồ, tính không r

indefinable

- không thể định nghĩa được

- không thể định rõ, mơ hồ, không r

indefinite

- mập mờ, không rõ ràng, không dứt khoát

- không giới hạn, không hạn định

- (ngôn ngữ học) bất định

- (thực vật học) vô số, rất nhiều (bộ phận của hoa, như nhị...)

- (ngôn ngữ học) từ phiếm

indefiniteness

- tính mập mờ, tính không rõ ràng, tính không dứt khoát

- tính không giới hạn, tính không hạn định

indefinitive

- không dứt khoát, không định rõ

indefinitiveness

- tính không dứt khoát, tính không định rõ

indefinitude

- tính mập mờ, tính không rõ ràng, tính không dứt khoát

- tính không giới hạn, tính không hạn định

indehiscence

- (thực vật học) tính không nẻ (của trái cây)

indehiscent

- (thực vật học) không nẻ (trái cây)

indeliberate

- không cố ý, vô tình

indeliberateness

- tính không cố ý, tính vô tình

indeliberation

- tính không cố ý, tính vô tình

indelibility

- tính không thể gột sạch, tính không thể tẩy sạch

indelible

- không thể gột sạch, không thể tẩy sạch, còn vết mãi

indelibleness

- tính không thể gột sạch, tính không thể tẩy sạch

indelicacy

- sự thiếu tế nhị, sự khiếm nhã, sự thô lỗ ( (cũng) in­del­icate­ness)

- hành vi thô lỗ, lời nói thô lỗ

indelicate

- thiếu tế nhị, khiếm nhã, thô lỗ

indelicateness

- sự thiếu tế nhị, sự khiếm nhã, sự thô lỗ ( (cũng) in­del­ica­cy)

indemnification

- sự bồi thường; sự được bồi thường

- tiền bồi thường

indemnifier

- người bồi thường

- người bảo đảm

indemnify

- bồi thường, đền bù

- bảo đảm

indemnitê

- bồi thường, đền bù

- bảo đảm

indemonstrability

- tính không chứng minh được, tính không giải thích được

indemonstrable

- không chứng minh được, không giải thích được

indemonstrableness

- tính không chứng minh được, tính không giải thích được

indent

- vết lõm, khía răng cưa; vết mẻ

- chỗ lõm, chỗ lún, chỗ lồi lõm (ở bờ biển)

- chỗ thụt vào (ở đầu một dòng chữ)

- làm thành vết lõm, khắc khía răng cưa; làm mẻ

- in lõm xuống, rập (đầu...)

- (ngành in) sắp chữ thụt vào

- lõm xuống

- gi­ao kèo (giữa chủ và thợ)

- lệnh, sung công

- đơn đặt hàng (của người nước ngoài)

- làm bản sao (một văn kiện, một bản gi­ao kèo)

- chia (bản gi­ao kèo chính và bản sao...) ra làm đôi theo đường răng cưa chữ chi (để sau này có thể giáp vào nhau làm bằng)

- viết đơn đặt (hàng)

- ra lệnh sung công

- viết đơn đặt (hàng)

indentation

- sự làm lõm vào, sự khía răng cưa; sự làm mẻ

- vết lõm, khía răng cưa; vết mẻ; dấu chặt đẽo

- chỗ lồi lõm (ở bờ biển)

- (ngành in) sắp chữ thụt vào (ở đầu dòng); chỗ thụt vào (ở đầu dòng)

indention

- chỗ thụt vào (ở đầu dòng) ( (cũng) in­den­ture)

indenture

- bản gi­ao kèo, bản khế ước (bản chính và bản sao có đường mép răng cưa giáp khớp vào nhau)

- ( (thường) số nhiều) bản gi­ao kèo học nghề

- bản kê khai chính thức

- (như) in­den­tion

- ràng buộc (thợ học nghề...) bằng gi­ao kèo

indentured labour

- nhân công đem từ nước ngoài vào

indentureship

- thân thế người bị ràng buộc bằng gi­ao kèo

independence

- sự độc lập; nền độc lập ( (cũng) in­de­pen­den­cy)

independence day

- ngày quốc khánh Mỹ ( 4 tháng 7)

independency

- (như) in­de­pen­dence

- nước độc lập

independent

- độc lập

- không lệ thuộc, không phụ thuộc, không tuỳ thuộc

- đủ sung túc, không cần phải làm ăn gì để kiếm sống

- tự nó đã có giá trị, tự nó đã hiệu nghiệm

- người không phụ thuộc; vật không phụ thuộc

- (chính trị) người không đảng phái, người độc lập

independently

- độc lập

- ( + of) không lệ thuộc, không phụ thuộc, không tuỳ thuộc

indescribability

- tính không thể tả được, tính không sao tả xiết

- tính mơ hồ, tính không rõ ràng

indescribable

- không thể tả được, không sao kể xiết

- mơ hồ, không rõ ràng

- cái không thể tả được

indescribableness

- tính không thể tả được, tính không sao tả xiết

- tính mơ hồ, tính không rõ ràng

indestructibility

- tính (tình trạng) không thể phá huỷ được; tính (tình trạng) không thể huỷ diệt được; sự rất bền vững

indestructible

- không thể phá huỷ được; không thể huỷ diệt được; rất bền vững

indestructibleness

- tính (tình trạng) không thể phá huỷ được; tính (tình trạng) không thể huỷ diệt được; sự rất bền vững

indeterminable

- không xác định được, không định rõ được

- không giải quyết được (vụ tranh chấp...)

indeterminableness

- tính không xác định được, tính không định rõ được

- sự không giải quyết được (vụ tranh chấp...)

indeterminacy

- (toán học) tính không xác định

indeterminate

- vô định, vô hạn

- không rõ, lờ mờ, mập mờ, mơ hồ

- không quyết định, không quả quyết, do dự, lưỡng lự

- (toán học) vô định

indeterminateness

- tính vô định, tính vô hạn

- tính không rõ ràng, tính lờ mờ, tính mập mờ, tính mơ hồ

- tính thiếu quả quyết, tính thiếu quyết tâm, tính do dự, tính lưỡng lự

indetermination

- tính vô định, tính vô hạn

- tính không rõ ràng, tính lờ mờ, tính mập mờ, tính mơ hồ

- tính thiếu quả quyết, tính thiếu quyết tâm, tính do dự, tính lưỡng lự

indeterminism

- thuyết vô định

indeterminist

- người theo thuyết vô định

index

- ngón tay trỏ ( (cũng) in­dex fin­ger)

- chỉ số; sự biểu thị

- kim (trên đồng hồ đo...)

- bảng mục lục (các đề mục cuối sách); bản liệt kê

- (tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm

- (toán học) số mũ

- (ngành in) dấu chỉ

- nguyên tắc chỉ đạo

- bảng mục lục cho (sách); ghi vào bản mục lục ( (thường) động tính từ quá khứ)

- cấm lưu hành (một cuốn sách...)

- chỉ rõ, là dấu hiệu của

index card

- phiếu làm mục lục

index finger

- ngón tay trỏ

indexer

- người lập mục lục

indexical

- (thuộc) mục lục; giống như mục lục

indexless

- không có mục lục

india

- người Ân-​ddộ

- người da đỏ (ở Bắc-​Mỹ)

india civilian

- công chức trong bộ máy chính quyền Anh ở Ân-​ddộ (trước độc lập)

india ink

- mực nho

india paper

- giấy tàu bạch

india-rubber

- cao su

- cái tẩy

- ( định ngữ) (thuộc) cao su; bằng cao su

indiaman

- tàu buôn đi lại giữa Anh và Ân-​ddộ

indian club

- cái chuỳ (để tập thể dục)

indian corn

- (thực vật học) cây ngô

- bắp ngô; hạt ngô

indian file

- (quân sự) hàng một

indian giver

- (thông tục) người cho cái gì rồi lại đòi lại

indian ink

- mực nho

indian meal

- bột ngô

indian summer

- thu muộn

- những năm cuối cùng nhàn tản của cuộc đời

indian weed

- thuốc lá

indian wrestling

- môn vật Ân-​ddộ

indicate

- chỉ, cho biết, ra dấu

- tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị

- trình bày sơ qua, nói ngắn gọn

- (y học) cần phải, đòi hỏi phải

indication

- sự chỉ; số chỉ

- sự biểu thị, sự biểu lộ; dấu hiệu

- (y học) sự chỉ dẫn (về cách dùng thuốc)

indicative

- chỉ

- tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị

- (ngôn ngữ học) in­dica­tive mood lối trình bày

- (ngôn ngữ học) lối trình bày

indicator

- người chỉ

- cái chỉ, kim chỉ, dụng cụ chỉ

- (hoá học) chất chỉ thị

- (sinh vật học) vật chỉ thị, cây chỉ thị

indicator-diagram

- biểu đồ chỉ thị

indicatory

- chỉ, để chỉ

indices

- ngón tay trỏ ( (cũng) in­dex fin­ger)

- chỉ số; sự biểu thị

- kim (trên đồng hồ đo...)

- bảng mục lục (các đề mục cuối sách); bản liệt kê

- (tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm

- (toán học) số mũ

- (ngành in) dấu chỉ

- nguyên tắc chỉ đạo

- bảng mục lục cho (sách); ghi vào bản mục lục ( (thường) động tính từ quá khứ)

- cấm lưu hành (một cuốn sách...)

- chỉ rõ, là dấu hiệu của

indict

- truy tố, buộc tội

indictable

- có thể bị truy tố, có thể bị buộc tội

indictment

- sự truy tố, sự buộc tội

- bản cáo trạng

indifference

- sự lânh đạm, sự thờ ơ, sự hờ hững, sự dửng dưng; sự không thiết, sự không quan tâm, sự không để ý, sự bàng quang

- tính trung lập; thái độ trung lập, thái độ không thiên vị

- sự không quan trọng

indifferent

- lânh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng; không thiết, không quan tâm, không để ý, bàng quang

- trung lập, không thiên vị

- không quan trọng, cũng vậy thôi

- bình thường, xoàng xoàng, vô thưởng, vô phạt

- (hoá học) trung hoà, trung tính

- (vật lý) phiếm định (cân bằng)

- (sinh vật học) không phân hoá, không chuyển hoá (mô)

- người lânh đạm, người thờ ơ

- hành động vô thưởng, hành động vô phạt (về mặt đạo lý)

indifferentism

- chủ nghĩa trung lập (về tôn giáo)

indifferentist

- người theo chủ nghĩa trung lập (về tôn giáo)

indigence

- sự nghèo khổ, sự bần cùng

indigene

- người bản xứ

- (sinh vật học) cây bản địa; vật bản địa

indigenous

- bản xứ

indigent

- nghèo khổ, bần cùng

indigested

- không tiêu, chưa tiêu

- chưa suy nghĩ kỹ, chưa nghĩ ra, chưa sắp xếp trong đầu óc

- hỗn độn, lộn xộn

- không có hình dáng, không có hình thù gì

indigestibility

- tính khó tiêu hoá; tính không thể tiêu hoá

- tính khó hiểu thấu, tính khó lĩnh hội

indigestible

- khó tiêu hoá; không thể tiêu hoá

- khó hiểu thấu, khó lĩnh hội

indigestibleness

- tính khó tiêu hoá; tính không thể tiêu hoá

- tính khó hiểu thấu, tính khó lĩnh hội

indigestion

- (y học) chứng khó tiêu

- tình trạng không tiêu hoá

- sự không hiểu thấu, sự không lĩnh hội

indigestive

- (y học) mắc chứng khó tiêu

- làm khó tiêu; làm không tiêu hoá

indignant

- căm phẫn, phẫn nộ, công phẫn; đầy căm phẫn

indignation

- sự căm phẫn, sự phẫn nộ, sự công phẫn

indignation meeting

- cuộc biểu tình phản đối

indignity

- sự sỉ nhục, sự làm nhục

indigo

- cây chàm

- thuốc nhuộm chàm, bột chàm

- màu chàm

indigo blue

- màu xanh chàm

indirect

- gián tiếp

- không thẳng, quanh co

- không thẳng thắn, uẩn khúc, gi­an lận, bất lương

indirect labour

- lao động không trực tiếp sản xuất

indirect lighting

- ánh sáng gián tiếp, ánh sáng toả

indirect primary

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) cuộc bầu đại biểu lượt một (bầu đại biểu đi dự hội nghị bầu người ra ứng cử của hội đồng)

indirection

- hành động gián tiếp

- thói quanh co, thói bất lương, thói gi­an lận

- sự không có mục đích, sự không có phương hướng

indirectly

- gián tiếp

indirectness

- tính gián tiếp

- tính không thẳng, tính quanh co

- tính không thẳng, tính uẩn khúc, tính gi­an lận, tính bất lương

indiscernibility

- tính không phân biệt được; tính không thể thấy rõ

indiscernible

- không phân biệt được; không thể thấy rõ

indiscernibleness

- tính không phân biệt được; tính không thể thấy rõ

indiscerptibility

- tính không thể bị xé rời

indiscerptible

- không thể bị xé rời

indiscerptibleness

- tính không thể bị xé rời

indiscipline

- sự vô kỷ luật

- hành động vô kỷ luật

indiscreet

- vô ý, không thận trọng; không kín đáo, hớ hênh (trong cách ăn nói...)

- không khôn ngoan, không biết suy xét

indiscreetness

- sự vô ý, sự không thận trọng; sự không kín đáo, sự hớ hênh (trong cách ăn nói...)

- sự không khôn ngoan, sự không biết suy xét

indiscrete

- không rời rạc, gắn chặt thành một khối

indiscretion

- hành động vô ý, hành động hớ hênh; lời nói vô ý, lời nói hớ hênh

- (như) in­dis­creet­ness

indiscriminate

- không phân biệt, bừa bãi

indiscrimination

- sự không phân biệt, sự bừa bãi

indiscriminative

- không phân biệt, bừa bãi

indispensability

- tính cần thiết không thể thiếu được

- tính bắt buộc, tính không thể bỏ qua

indispensable

- rất cần thiết, không thể thiếu được

- bắt buộc, không thể bỏ qua (luật pháp, trách nhiệm...)

- người rất cần thiết, vật rất cần thiết

indispensableness

- tính cần thiết không thể thiếu được

- tính bắt buộc, tính không thể bỏ qua

indispose

- ( + for, to) làm cho không thích hợp, làm cho không đủ khả năng, làm cho không đủ tư cách

- ( + to­wards, from...) làm cho có ác cảm, làm cho ghét, làm cho không ưa

- ( (thường) động tính từ quá khứ) làm khó ở, làm se mình

indisposed

- không thích, không muốn, không sãn lòng, miễn cưỡng (làm việc gì)

- khó ở, se mình

indisposedness

- ( + to, to­wards) sự không thích, sự không ưa, sự ác cảm (đối với cái gì)

- ( + to) sự không muốn, sự không sãn lòng, sự miễn cưỡng (làm việc gì)

- sự khó ở, sự se mình

indisposition

- ( + to, to­wards) sự không thích, sự không ưa, sự ác cảm (đối với cái gì)

- ( + to) sự không muốn, sự không sãn lòng, sự miễn cưỡng (làm việc gì)

- sự khó ở, sự se mình

indisputability

- tính không thể cãi, tính không thể bàn cãi, tính không thể tranh luận

indisputable

- không thể cãi, không thể bàn cãi, không thể tranh luận

indisputableness

- tính không thể cãi, tính không thể bàn cãi, tính không thể tranh luận

indissolubility

- tính không tan, tính không hoà tan

- tính không thể chia cắt, tính không thể chia lìa; tính bền vững

- tính vĩnh viễn ràng buộc (gi­ao kèo...)

indissoluble

- không tan được, không hoà tan được

- không thể chia cắt, không thể chia lìa; bền vững

- vĩnh viễn ràng buộc (gi­ao kèo...)

indissolubleness

- tính không tan, tính không hoà tan

- tính không thể chia cắt, tính không thể chia lìa; tính bền vững

- tính vĩnh viễn ràng buộc (gi­ao kèo...)

indistinct

- không rõ ràng, phảng phất, lờ mờ

indistinctive

- không đặc biệt

- không phân biệt

indistinctiveness

- tính không đặc biệt

- tính không phân biệt

indistinctness

- sự không rõ ràng, sự phảng phất, sự lờ mờ

indistinguishability

- tính không thể phân biệt được

indistinguishable

- không thể phân biệt được

indistinguishableness

- tính không thể phân biệt được

indistributable

- không thể chia được, không thể phân phối được

indite

- sáng tác, thảo

- (đùa cợt) viết (một bức thư...)

inditement

- sự sáng tác, sự thảo, sự viết

inditer

- người sáng tác, người thảo, người viết

indium

- (hoá học) In­di

indivertible

- không thể làm trệch đi; không thể làm trệch hướng

individual

- riêng, riêng lẻ, cá nhân

- độc đáo, riêng biệt, đặc biệt

- cá nhân; người

- vật riêng lẻ

- (sinh vật học) cá thể

individualise

- cá tính hoá, cho một cá tính

- định rõ, chỉ rõ

individualism

- chủ nghĩa cá nhân

individualist

- người theo chủ nghĩa cá nhân

individualistic

- có tính chất chủ nghĩa cá nhân

individuality

- tính chất cá nhân

- cá nhân

- cá nhân

- ( số nhiều) những thích thú cá nhân; những đặc tính cá nhân

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyền lợi cá nhân (đối với quyền lợi tập thể)

individualization

- sự cá tính hoá, sự cho một cá tính

- sự định rõ, sự chỉ rõ

individualize

- cá tính hoá, cho một cá tính

- định rõ, chỉ rõ

individually

- cá nhân, cá thể, riêng biệt, riêng lẻ, từng người một, từng cái một

individuate

- cá tính hoá, cho một cá tính

- định rõ, chỉ rõ

individuation

- sự cá tính hoá, sự cho một cá tính

- sự định rõ, sự chỉ rõ

indivisibility

- tính không thể chia được

- (toán học) tính không chia hết

indivisible

- không thể chia được

- (toán học) không chia hết

- cái không thể chia được

- (toán học) số không chia hết

indivisibleness

- tính không thể chia được

- (toán học) tính không chia hết

indo-chinese

- (thuộc) Đông-​dương

indo-european

- (ngôn ngữ học) ( Ân-​ÃÂu) hệ ngôn ngữ

- (ngôn ngữ học) hệ ngôn ngữ Ân-​ÃÂu

indocile

- khó bảo, cứng đầu cứng cổ

indocility

- tính khó bảo, tính cứng đầu cứng cổ

indoctrinate

- truyền bá, truyền thụ, làm thấm nhuần; truyền giáo

indoctrination

- sự truyền bá, sự truyền thụ, sự làm thấm nhuần; sự truyền giáo

- điều truyền bá, điều truyền thụ, điều truyền giáo; điều được thấm nhuần

indoctrinator

- người truyền bá, người truyền thụ; người truyền giáo

indolence

- sự lười biếng, sự biếng nhác

indolent

- lười biếng, biếng nhác

- (y học) không đau

indologist

- nhà nghiên cứu về Ân-​ddộ

indology

- khoa nghiên cứu về Ân-​ddộ

indomitability

- tính bất thường; tình trạng không thể khuất phục được

indomitable

- bất khuất, không thể khuất phục được

indomitableness

- tính bất thường; tình trạng không thể khuất phục được

indonesian

- (thuộc) In-​ddô-​nê-​xi-​a

- người In-​ddô-​nê-​xi-​a

- tiếng In-​ddô-​nê-​xi-​a

indoor

- trong nhà

indoors

- ở trong nhà

indorsation

- sự chứng thực đằng sau (séc...); lời viết đằng sau, lời ghi đằng sau (một văn kiện)

- sự xác nhận; sự tán thành

indorse

- chứng thực đằng sau (séc...); viết đằng sau, ghi đằng sau (một văn kiện)

- xác nhận; tán thành (lời nói, ý kiến...); (thông tục) xác nhận chất lượng được quảng cáo (của món hàng...)

+ to en­dorse over

- chuyển nhượng (hối phiếu...)

+ an en­dorsed li­cence

- bằng lái xe bị ghi (vì vi phạm luật lệ); môn bài bị ghi

indorsee

- người được chuyển nhượng (hối phiếu...); người được quyền lĩnh (séc...)

indorsement

- sự chứng thực đằng sau (séc...); lời viết đằng sau, lời ghi đằng sau (một văn kiện)

- sự xác nhận; sự tán thành

indraft

- sự hút gió vào, sự hút không khí vào

- dòng chảy vào, luồng chảy vào

indraught

- sự hút gió vào, sự hút không khí vào

- dòng chảy vào, luồng chảy vào

indrawn

- thu mình vào trong (người)

indubitability

- tính không thể nghi ngờ được, tính rõ ràng, tính sờ sờ

indubitable

- không thể nghi ngờ được, rõ ràng, sờ sờ

indubitableness

- tính không thể nghi ngờ được, tính rõ ràng, tính sờ sờ

induce

- xui, xui khiến

- gây ra, đem lại

- (điện học) cảm

- quy vào, kết luận

inducement

- sự xui khiến

- điều xui khiến

- nguyên nhân xui khiến; lý do xui khiến

inducer

- người xui khiến

inducible

- có thể xui khiến

- có thể suy diễn, có thể suy ra

induct

- làm lễ nhậm chức cho (ai)

- giới thiệu vào, đưa vào (một tổ chức...)

- bước đầu làm quen nghề cho (ai)

- (tôn giáo) bổ nhiệm, đặt vào

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuyển (người ở trong diện quân dịch) vào quân đội

- (điện học) (như) in­duce

inductance

- tính tự cảm

- độ tự cảm

inductee

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người được tuyển vào quân đội

inductile

- không thể kéo thành sợi (kim loại)

- không dẻo, khó uốn

- khó uốn nắn, khó bảo

induction

- sự làm lễ nhậm chức (cho ai)

- sự bước đầu làm quen nghề (cho ai)

- sự giới thiệu (vào một tổ chức)

- (tôn giáo) sự bổ nhiệm

- phương pháp quy nạp

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thủ tục tuyển vào quân đội

- (điện học) sự cảm ứng; cảm ứng

induction-coil

- (điện học) cuộn cảm ứng

inductive

- quy nạp

- (điện học) cảm ứng

inductiveness

- tính có thể quy nạp được

- (như) in­duc­tiv­ity

inductivity

- tính cảm ứng ( (cũng) in­duc­tive­ness)

inductor

- người làm lễ nhậm chức (cho một mục sư)

- (điện học) phần cảm điện

indue

- mặc, khoác (áo...) ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- ( (thường) động tính từ quá khứ) cho, phú cho (ai) (đức tính)

indulge

- nuông chiều, chiều theo

- nuôi, ấp ủ, theo đuổi

- làm thích thú, làm thoả thích, làm vui thú

- ham mê, say mê, thích thú

indulgence

- sự nuông chiều, sự chiều theo

- sự ham mê, sự miệt mài, sự thích thú; cái thú (ham mê)

- đặc ân

- sự gia hạn (coi như một đặc ân)

- (tôn giáo) sự xá tội

indulgent

- hay nuông chiều, hay chiều theo

- khoan dung

indumenta

- bộ lông

- (thực vật học) lớp lông

indumentum

- bộ lông

- (thực vật học) lớp lông

induna

- tù trưởng Giu-​hi ( Nam-​phi)

indurate

- làm cứng

- làm chai đi, làm thành nhẫn tâm

- làm cho ăn sâu (thói quen...)

- trở nên cứng

- trở nên chai, trở nên nhẫn tâm

- ăn sâu (thói quen...)

induration

- sự làm cứng, sự trở nên cứng

- sự làm chai, sự làm thành nhẫn tâm; sự chai; sự nhẫn tâm

indurative

- làm cứng

- làm chai, làm thành nhẫn tâm

industrial

- (thuộc) công nghiệp

industrial accident

- tai nạn lao động

industrial arts

- kỹ thuật công nghiệp (dạy ở các trường phổ thông và kỹ thuật)

industrial design

- ngành thiết kế công nghiệp

- đồ án thiết kế công nghiệp

industrial designer

- nhà thiết kế công nghiệp

industrial disease

- bệnh nghề nghiệp (trong công nghiệp)

industrial life insurance

- bảo hiểm lao động (đóng góp hằng tuần hay hằng tháng)

industrial revolution

- cách mạng công nghiệp (ở Anh từ năm 1760)

industrial school

- trường dạy nghề

- (sử học) trường dạy nghề cho tre em cầu bơ cầu bất

industrialise

- công nghiệp hoá

industrialism

- hệ thống công nghiệp quy mô lớn

- tổ chức công nghiệp

industrialist

- nhà tư bản công nghiệp

industrialization

- sự công nghiệp hoá

industrialize

- công nghiệp hoá

industrious

- cần cù, siêng năng

industriousness

- sự chăm chỉ, tính cần cù, tính siêng năng ( (cũng) in­dus­try)

industry

- công nghiệp

- sự chăm chỉ, tính cần cù, tính siêng năng ( (cũng) in­dus­tri­ous­ness)

- ngành kinh doanh; nghề làm ăn

indwell

- ở trong, nằm trong (nguyên lý, động lực...)

indweller

- người ở (nơi nào...)

- nguyên lý trong, động lực trong)

indwelt

- ở trong, nằm trong (nguyên lý, động lực...)

inebriant

- làm say

- chất làm say

inebriate

- say

- người say rượu

- người nghiện rượu

- làm say

- làm mê mẩn tâm thần

inebriation

- sự làm say; sự say rượu

inebriety

- sự say rượu

- tật say sưa, tật nghiện rượu

inedibility

- tính chất không ăn được

inedible

- không ăn được (vì độc...)

inedited

- không in ra, không xuất bản

ineducability

- tính không học hành được (vì ngu đần...)

ineducable

- không học hành được (vì ngu đần...)

ineducation

- sự thiếu học

ineffable

- không tả được, không nói lên được

- không thể nói ra được, huý

ineffableness

- tính không tả được, tính không nói lên được

- tính không thể nói ra được, tính huý

ineffaceable

- không thể xoá được

ineffaceableness

- tính không thể xoá được

ineffective

- không có hiệu quả

- vô tích sự, không làm được trò trống gì (người)

- (nghệ thuật) không gây được ấn tượng, không tác động

ineffectual

- không đem lại kết quả mong nuốn; không đem lại kết quả quyết định (thuốc...), không ăn thua

- vô ích

- bất lực

ineffectualness

- sự không đem lại kết quả mong nuốn; sự không đem lại kết quả quyết định, sự không ăn thua

- tính vô ích

- tính bất lực

inefficacious

- không thể đem lại kết quả mong nuốn; không có hiệu quả, không công hiệu (thuốc...)

inefficaciousness

- tính không thể đem lại kết quả mong nuốn; tính không có hiệu quả, tính không công hiệu

inefficacy

- sự không thể đem lại kết quả mong nuốn; sự không có hiệu quả, sự không công hiệu

inefficiency

- sự thiếu khả năng, sự không có khả năng, sự bất tài (người); điều chứng tỏ thiếu khả năng; điều chứng tỏ không có khả năng

- sự không có hiệu quả

inefficient

- thiếu khả năng, không có khả năng, bất tài

- không có hiệu quả

inelastic

- không co dân, không đàn hồi

- không mềm dẻo, khó thích nghi

- (kinh tế) phản ứng chậm đối với những sự thay đổi (thị trường...)

inelasticity

- tính không co dân, tính không đàn hồi

- tính không mềm dẻo, tính khó thích nghi

- (kinh tế) sự phản ứng chậm đối với những sự thay đổi (thị trường...)

inelegance

- tính thiếu trang nhã, tính không thanh nhã; cái thiếu trang nhã, cái không thanh nhã

- tính thiếu chải chuốt (văn)

inelegant

- thiếu trang nhã, không thanh nhã

- thiếu chải chuốt (văn)

ineligibility

- sự không đủ tư cách, sự không đủ tiêu chuẩn; sự không đủ khả năng; sự không đạt tiêu chuẩn tòng quân

ineligible

- không đủ tư cách, không đủ tiêu chuẩn; không đủ khả năng; không đạt tiêu chuẩn tòng quân

- người không đủ tư cách, người không đủ tiêu chuẩn; người không đủ khả năng

ineloquence

- sự không hùng hồn

ineloquent

- không hùng hồn

ineluctability

- tính chất không thể tránh khỏi

ineluctable

- không thể tránh khỏi

ineludible

- không thể tránh được

- lạc lõng

- dớ dẩn, vô lý

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có khả năng thích hợp (với một nhiệm vụ...)

ineptitude

- tính lạc lõng; điều lạc lõng

- tính dớ dẩn, tính vô lý

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự không có khả năng thích hợp (với một nhiệm vụ...)

- tính lạc lõng; điều lạc lõng

- tính dớ dẩn, tính vô lý

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự không có khả năng thích hợp (với một nhiệm vụ...)

inequable

- không đều

inequality

- sự không bằng nhau; sự không bình đẳng

- tính không đều

- sự khác nhau

- tính hay thay đổi

- sự không công minh

- (toán học) bất đẳng thức

inequilateral

- (toán học) không đều

inequitable

- không công bằng

inequitableness

- tính không công bằng

inequity

- tính không công bằng; sự không công bằng

ineradicable

- không thể nhổ rễ được; không thể triệt được, không thể trừ tiệt được

ineradicableness

- tính không thể nhổ rễ được; tính không thể triệt được, tính không thể trừ tiệt được

inerasable

- không thể xoá được, không thể tẩy được

inerasableness

- tính không thể xoá được, tính không thể tẩy được

inerrability

- sự không thể sai lầm được

inerrable

- không thể sai lầm được

inerrableness

- sự không thể sai lầm được

inerrancy

- sự không thể sai lầm được

inerrant

- không thể sai lầm được

inerratic

- đều đặn, không được chăng hay chớ

- cố định

- (vật lý), (hoá học) trơ

- trì trệ, ì, chậm chạp

inertia

- tính ì, quán tính

- tính trì trệ, tính ì, tính chậm chạp

inertial

- (vật lý) ì, (thuộc) quán tính

- (vật lý), (hoá học) tính trơ

- tính trì trệ, tính ì, tính chậm chạp

inescapable

- không thể thoát được, không tránh được

- không thể lờ đi được

inescapableness

- tính không thể thoát được, tính không tránh được

- tính không thể lờ đi được

inessential

- không cần thiết

- không có thực chất

- cái không cần thiết

inestimability

- tính không thể đánh giá được, tính vô giá

inestimable

- không thể đánh giá được, vô giá

inestimableness

- tính không thể đánh giá được, tính vô giá

inevasible

- không thể thoát được

inevitability

- tính không thể tránh được, tính chắc chắn xảy ra

inevitable

- không thể tránh được, chắc chắn xảy ra ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (thông tục) vẫn thường thấy; vẫn thường nghe; quen thuộc

inevitableness

- tính không thể tránh được, tính chắc chắn xảy ra

inexact

- không đúng, không chính xác

inexactitude

- tính không đúng, tính không chính xác; sự không đúng, sự không chính xác

inexactness

- tính không đúng, tính không chính xác; sự không đúng, sự không chính xác

inexacusability

- tính không thứ được, tính không bào chữa được

inexcusable

- không thể thứ được, không thể bào chữa được

inexcusableness

- tính không thứ được, tính không bào chữa được

inexcutable

- không thể thực hiện được

inexcution

- sự không thực hiện; sự chểnh mảng trong việc thực hiện (nhiệm vụ...)

inexertion

- sự thiếu cố gắng, sự không hoạt động

inexhaustibility

- sự không bao giờ hết được, sự vô tận

- sự không mệt mỏi, sự không biết mệt

inexhaustible

- không bao giờ hết được, vô tận

- không mệt mỏi, không biết mệt

inexhaustibleness

- sự không bao giờ hết được, sự vô tận

- sự không mệt mỏi, sự không biết mệt

inexistence

- sự không có, sự không tồn tại

inexistent

- không có, không tồn tại

inexorability

- tính không lay chuyển được, tính không động tâm, tính không mủi lòng

inexorable

- không lay chuyển được, không động tâm, không mủi lòng

inexorableness

- tính không lay chuyển được, tính không động tâm, tính không mủi lòng

inexpectant

- không mong chờ, không trông mong

inexpedience

- tính không có lợi, tính không thiết thực; sự không thích hợp

inexpediency

- tính không có lợi, tính không thiết thực; sự không thích hợp

inexpedient

- không có lợi, không thiết thực; không thích hợp

inexpensive

- không đắt, rẻ

inexpensiveness

- tính không đắt, tính rẻ

inexperience

- sự thiếu kinh nghiệm

inexperienced

- thiếu kinh nghiệm

inexpert

- không chuyên môn, không thạo

inexpertness

- sự không chuyên môn, sự không thạo

inexpiable

- không thể đến được, không thể chuộc được (tội...)

- không thể làm nguôi được (sự hằn thù...)

inexpiableness

- tính không thể đến được, tính không thể chuộc được (tội...)

- tính không thể làm nguôi được (sự hằn thù...)

inexplainable

- không thể giải nghĩa được, không thể giải thích được, không thể làm sáng tỏ được

inexplicability

- tính không thể giải nghĩa được, tính không thể giải thích được

inexplicable

- không thể giải nghĩa được, không thể giải thích được

inexplicableness

- tính không thể giải nghĩa được, tính không thể giải thích được

inexplicit

- không nói lên rõ ràng, không rõ ràng; mơ hồ, chung chung

inexplicitness

- tính không rõ ràng; tính mơ hồ, tính chung chung

inexplosive

- không nổ bùng, không thể nổ

inexpressibility

- tính không thể diễn đạt được, tính không thể nói ra được, tính không thể tả được ( (từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) in­ex­pres­sive­ness)

inexpressible

- không thể diễn đạt được, không thể nói ra được, không thể tả được ( (từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) in­ex­pres­sive)

inexpressibles

- (đùa cợt) quần

inexpressive

- không diễn cảm; không biểu lộ (tình cảm...); không hồn, không thần sắc (cái nhìn)

- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) in­ex­press­ible

inexpressiveness

- tính không diễn cảm; tính không biểu lộ; tính không hồn, tính không thần sắc

- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) in­ex­press­ibil­ity

inexpugnability

- tính không thể chiếm được, tính không thể hạ được; tính không thể đánh bại được, tính vô địch

inexpugnable

- không thể chiếm được, không thể hạ được; không thể đánh bại được, vô địch

inexpugnableness

- tính không thể duỗi thẳng ra; tính không thể đưa ra

- tính không thể kéo dài ra, tính không thể gia hạn; tính không thể mở rộng

- (pháp lý) tính không thể bị tịch thu

inextensibility

- tính không thể duỗi thẳng ra; tính không thể đưa ra

- tính không thể kéo dài ra, tính không thể gia hạn; tính không thể mở rộng

- (pháp lý) tính không thể bị tịch thu

inextensible

- không thể duỗi thẳng ra; không thể đưa ra

- không thể kéo dài ra, không thể gia hạn; không thể mở rộng

- (pháp lý) không thể bị tịch thu

inextinguishable

- không thể dập tắt, không thể làm tiêu tan, không thể làm tắt

- không thể làm lu mờ, không thể làm át

- không thể làm cho cứng họng

- không thể thanh toán

- không thể tiêu diệt, không thể phá huỷ

- (pháp lý) không thể huỷ bỏ

inextirpable

- không nhỗ rễ được, không đào tận gốc được (cây cỏ...); không cắt bỏ được (khối u...)

- không làm tuyệt giống được, không trừ tiệt được

inextirpableness

- sự không nhỗ rễ được, sự không đào tận gốc được (cây cỏ...); sự không cắt bỏ được (khối u...)

- sự không làm tuyệt giống được, sự không trừ tiệt được

inextricability

- tính không thể gỡ ra được

- tính không thể thoát ra được (tình trạng, nơi...); tính không thể giải quyết được (vấn đề...)

inextricable

- không thể gỡ ra được

- không thể thoát ra được (tình trạng, nơi...); không thể giải quyết được (vấn đề...)

inextricableness

- tính không thể gỡ ra được

- tính không thể thoát ra được (tình trạng, nơi...); tính không thể giải quyết được (vấn đề...)

inf.

- (viết tắt) inf., ở dưới, ở dưới nữa, ở sau đây

infallibility

- tính không thể sai lầm được, tính không thể sai được; tính không thể hỏng (phương pháp, thí nghiệm...)

infallible

- không thể sai lầm được, không thể sai được; không thể hỏng (phương pháp, thí nghiệm...)

infallibleness

- tính không thể sai lầm được, tính không thể sai được; tính không thể hỏng (phương pháp, thí nghiệm...)

infamise

- làm ô nhục

infamize

- làm ô nhục

infamous

- ô nhục, bỉ ổi

- (pháp lý) bị tước quyền công dân

infamousness

- sự ô nhục, sự bỉ ổi ( (cũng) in­famy)

infamy

- (như) in­fa­mous­ness

- điều ô nhục, điều bỉ ổi

- (pháp lý) sự mất quyền công dân

infancy

- tuổi còn ãm ngửa, tuổi thơ ấu

- lúc còn trứng nước

- (pháp lý) thời kỳ vị thành niên

infant

- đứa bé còn ãm ngửa, đứa bé (dưới 7 tuổi)

- (pháp lý) người vị thành niên

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (nghĩa bóng) người mới vào nghề, lính mới

- còn thơ ấu, ở tuổi còn thơ

- còn trứng nước

- (pháp lý) vị thành niên

infant-school

- trường mẫu giáo; vườn trẻ

infanta

- (sử học) công chúa cả (không nối ngôi ở Tây-​ban-​nha, Bồ-​ddào-​nha)

infante

- hoàng tử (không nối ngôi ở Tây-​ban-​nha, Bồ-​ddào-​nha)

infanthood

- tuổi thơ ấu; thời kỳ thơ ấu, thời kỳ còn ãm ngửa

infanticidal

- (thuộc) tội giết trẻ con

infanticide

- tội giết trẻ con; tục giết trẻ sơ sinh

- kẻ giết trẻ con

infantile

- (thuộc) trẻ con

- còn trứng nước

- ấu trĩ

infantile paralysis

- (y học) bệnh bại liệt trẻ em

infantility

- tính trẻ con

- tính chất còn trứng nước

- tính ấu trĩ

infantilsm

- (tâm lý học) tính con trẻ, nhi tính (đã lớn tuổi mà vẫn không phát triển về cơ thể, trí óc và cơ quan sinh dục)

infantine

- (thuộc) trẻ con

- còn trứng nước

- ấu trĩ

infantry

- (quân sự) bộ binh

infantryman

- (quân sự) lính bộ binh

infarct

- (y học) nhồi máu

infatuate

- làm cuồng dại

- làm mê tít, làm mê đắm

infatuated

- cuồng dại

- mê tít, mê đắm

infatuation

- sự làm cuồng dại

- sự làm mê tít, sự làm mê đắm

infeasibility

- tính không thể làm được

infeasible

- không thể làm được

infeasibleness

- tính không thể làm được

infect

- nhiễm, làm nhiễm độc, làm nhiễm trùng

- tiêm nhiễm, đầu độc

- lan truyền, làm lây

infection

- sự nhiễm, sự làm nhiễm độc, sự làm nhiễm trùng

- vật lây nhiễm

- bệnh lây nhiễm

- sự tiêm nhiễm, sự đầu độc

- ảnh hưởng lan truyền

infectious

- lây, nhiễm

- (y học) nhiễm trùng; lây nhiễm

- lan truyền (tình cảm...), dễ lây

infectiousness

- tính lây, tính nhiễm

- (y học) tính nhiễm trùng; tính lây nhiễm

- tính dễ lan truyền, tính dễ lây

infective

- lây, nhiễm

- (y học) nhiễm trùng; lây nhiễm

- lan truyền (tình cảm...), dễ lây

infectiveness

- tính lây, tính nhiễm

- (y học) tính nhiễm trùng; tính lây nhiễm

- tính dễ lan truyền, tính dễ lây

infectivity

- tính lây, tính nhiễm

- (y học) tính nhiễm trùng; tính lây nhiễm

- tính dễ lan truyền, tính dễ lây

infecund

- không màu mỡ, cằn cỗi

infecundity

- tính không màu mỡ, sự cằn cỗi

infelicific

- không đem lại hạnh phúc

infelicitous

- không có hạnh phúc

- không may, bất hạnh

- lạc lõng, không thích hợp (lời nói, việc làm...)

infelicity

- sự không có hạnh phúc

- sự không may, sự bất hạnh

- sự lạc lõng, sự không thích hợp; tính lạc lõng, tính không thích hợp (của lời nói, việc làm...)

infer

- suy ra, luận ra; kết luận, đưa đến kết luận

- hàm ý, gợi ý

- đoán, phỏng đoán

inferable

- có thể suy ra, có thể luận ra

inference

- sự suy ra, sự luận ra

- điều suy ra, điều luận ra; kết luận

inferential

- suy luận

inferior

- dưới

- thấp hơn, kém; thấp kém, tồi (vật...)

- (thực vật học) hạ, dưới (bầu hoa)

- người cấp dưới

- vật loại kém

inferiority

- vị trí ở dưới

- vị trí thấp hơn, bậc thấp hơn; sự kém hơn; tính chất thấp kém, tính chất tồi

+ in­fe­ri­or­ity com­plex

- (xem) com­plex

infernal

- (thuộc) địa ngục; ở địa ngục

- quỷ quái

- (thông tục) ghê gớm; trời đánh thánh vật

infernal machine

- quả mìn gài bẫy, quả bom gài bẫy

infernality

- tính chất địa ngục

- tính chất quỷ quái

inferno

- địa ngục

- nơi rùng rợn, cảnh rùng rợn

inferrable

- có thể suy ra, có thể luận ra

infertile

- không màu mỡ, cằn cỗi

infertility

- tính không màu mỡ, sự cằn cỗi

infest

- tràn vào quấy phá, tràn vào phá hoại (sâu bọ, giặc cướp...)

infestation

- sự tràn vào quấy phá, sự tràn vào phá hoại

infeudation

- sự cấp thái ấp

- chiếu cấp thái ấp

infidel

- (tôn giáo) không theo đạo

- người không theo đạo

- người không tin đạo Hồi, người không tin đạo Do-​thái

- (sử học) người theo đạo chống lại đạo Thiên chúa

infidelity

- sự không trung thành, sự bội tín

- sự không chung thuỷ (trong đạo vợ chồng) ( (cũng) con­ju­gal in­fi­deli­ty)

- sự không theo đạo; sự không tin đạo Thiên chúa

infield

- đất trồng trọt gần nhà; đất trồng trọt

- (thể dục,thể thao) khoảng đất gần cửa thành ( crickê)

infighting

- sự đánh giáp lá cà (quyền Anh)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đấu tranh bí mật nội bộ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự ấu đả

infiltrate

- rỉ qua

- xâm nhập

- (y học) thâm nhiễm

infiltration

- sự rỉ qua; vật rỉ qua

- (quân sự); (chính trị) sự xâm nhập từng tốp

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) sự chuyển vận (quân và xe cộ) từng tốp (để tránh máy bay địch)

- (y học) sự thâm nhiễm

infinite

- không bờ bến, vô tận; vô vàn ( in­fi­nite danh từ số nhiều) không đếm được, hằng hà sa số

- (toán học) vô hạn

- cái không có bờ bến

- (toán học) lượng vô hạn

- ( the in­fi­nite) không trung

- ( the in­fi­nite) Thượng đế

infinite series

- (toán học) chuỗi vô hạn

infiniteness

- tính không bờ bến, tính vô tận; tính vô hạn; tính vô cùng

infinitesimal

- rất nhỏ, nhỏ vô cùng

- (toán học) vi phân

- số lượng rất nhỏ, số lượng nhỏ vô cùng

- (toán học) vi phân

infinitesimality

- tính chất rất nhỏ, tính chất vô cùng nhỏ

infinitesimalness

- tính chất rất nhỏ, tính chất vô cùng nhỏ

infinitival

- (ngôn ngữ học) vô định, ở lối vô định

infinitive

- (ngôn ngữ học) vô định

- (ngôn ngữ học) lối vô định

infinitize

- làm cho không có bờ bến, làm thành vô tận

infinitude

- tính không bờ bến, tính vô tận

- số lượng vô cùng lớn; quy mô vô cùng lớn

infinity

- (như) in­fini­tude

- (toán học) vô cực, vô tận

+ to in­fin­ity

- vô cùng, vô tận

infirm

- yếu đuối, ốm yếu, hom hem

- yếu ớt; nhu nhược, không cương quyết

- không kiên định

infirmarian

- y tá (cơ sở tôn giáo)

infirmary

- bệnh xá; bệnh viện, nhà thương

infirmity

- tính chất yếu đuối, tính chất ốm yếu, tính chất hom hem

- tính chất yếu ớt; tính nhu nhược, tính không cương quyết

- tính không kiên định

infirmness

- tính chất yếu đuối, tính chất ốm yếu, tính chất hom hem

- tính chất yếu ớt; tính nhu nhược, tính không cương quyết

- tính không kiên định

infix

- (ngôn ngữ học) trung tố

- gắn (cái gì vào cái gì)

- in sâu, khắc sâu (vào trí óc...)

- (ngôn ngữ học) thêm trung tố

inflame

- đốt, châm lửa vào

- khích động mạnh

- làm nóng bừng, làm đỏ bừng

- (y học) làm viêm, làm sưng tấy

- cháy

- bị khích động mạnh

- nóng bừng, đỏ bừng

- (y học) viêm, sưng tấy

inflammability

- tính dễ cháy

- tính dễ bị khích động

inflammable

- dễ cháy

- dễ bị khích động

- chất dễ cháy

inflammableness

- tính dễ cháy

- tính dễ bị khích động

inflammation

- sự đốt cháy; sự bốc cháy

- sự khích động; sự bị khích động

- (y học) viêm

inflammatory

- có tính chất khích động, nhằm khích động

- (y học) dễ viên, do viêm

inflatable

- có thể bơm phồng, có thể thổi phồng

inflate

- thổi phồng, bơm phồng

- làm tự mãn, tự túc, làm vênh váo

- làm vui mừng

- (kinh tế) lạm phát (tiền); gây lạm phát

- tăng (giá) một cách giả tạo

- phồng lên, được thổi phồng

inflated

- phồng lên, được thổi phồng

- tự mãn, tự túc, vênh váo

- khoa trương (văn)

- (kinh tế) lạm phát

- tăng giả tạo (giá)

inflation

- sự bơm phồng, sự thổi phồng; tình trạng được bơm phồng, tình trạng được thổi phồng

- sự lạm phát

- sự tăng giá giả tạo

inflationary

- (thuộc) lạm phát; gây lạm phát

inflationism

- chính sách lạm phát

inflationist

- người theo chính sách lạm phát

inflator

- cái bơm

- người bơm phồng, người thổi phồng

inflect

- bẻ cong vào trong; làm cong

- (âm nhạc) chuyển điệu

- (ngôn ngữ học) biến cách

inflection

- chỗ cong, góc cong

- (toán học) sự uốn

- (âm nhạc) sự chuyển điệu

- (ngôn ngữ học) biến tố

inflection point

- (toán học) điểm uốn

inflectional

- (thuộc) chỗ cong, (thuộc) góc cong

- (toán học) uốn

- (âm nhạc) chuyển điệu

- (ngôn ngữ học) (thuộc) biến tố

inflectionless

- không có chỗ cong, không có góc cong

- (toán học) không uốn

- (âm nhạc) không chuyển điệu

- (ngôn ngữ học) không biến cách

inflective

- (ngôn ngữ học) biến cách

inflexibility

- tính không uốn được, tính không bẻ cong được, tính cứng

- (nghĩa bóng) tính cứng rắn, tính không lay chuyển; tính không nhân nhượng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính chất không thay đổi được, tính bất di bất dịch (luật...)

inflexible

- không uốn được, không bẻ cong được, cứng

- (nghĩa bóng) cứng rắn, không lay chuyển; không nhân nhượng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thay đổi được, bất di bất dịch (luật...)

inflexion

- chỗ cong, góc cong

- (toán học) sự uốn

- (âm nhạc) sự chuyển điệu

- (ngôn ngữ học) biến tố

inflexional

- (thuộc) chỗ cong, (thuộc) góc cong

- (toán học) uốn

- (âm nhạc) chuyển điệu

- (ngôn ngữ học) (thuộc) biến tố

inflexionless

- không có chỗ cong, không có góc cong

- (toán học) không uốn

- (âm nhạc) không chuyển điệu

- (ngôn ngữ học) không biến cách

inflict

- nện, giáng (một đòn); gây ra (vết thương)

- bắt phải chịu (sự trừng phạt, thuế, sự tổn thương...)

inflictable

- có thể nện, có thể giáng (đòn); có thể gây ra (vết thương)

- có thể bắt phải chịu (sự trừng phạt, thuế, sự tổn thương...)

infliction

- sự nện, sự giáng (đòn); sự gây ra (vết thương)

- sự bắt phải chịu (sự trừng phạt, thuế, sự tổn thương...)

- tai ương; điều phiền toái (bắt phải chịu...)

inflictor

- người nện, người giáng

- người bắt phải chịu (sự trừng phạt...)

inflorescence

- sự nở hoa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (thực vật học) cụm hoa; kiểu phát hoa

inflow

- sự chảy vào trong

- dòng vào

inflowing

- sự chảy vào trong

- chảy vào trong

influence

- ảnh hưởng, tác dụng

- uy thế, thế lực

- người có ảnh hưởng; điều có ảnh hưởng; điều có tác dụng

- người có thế lực

influent

- ảnh hưởng đến, có tác dụng đối với

- thúc đẩy

- chảy vào trong

- nhánh (sông...)

influential

- có ảnh hưởng, có tác dụng

- có uy thế, có thế lực

influenza

- (y học) bệnh cúm

- dịch ( (nghĩa bóng))

influx

- sự chảy vào, sự tràn vào

- dòng (người...) đi vào (nơi nào)

- cửa sông

infold

- bọc, quấn

- ôm

- xếp thành nếp, gấp nếp lại

inform

- báo tin cho; cho biết

- truyền cho (ai...) (tình cảm, đức tính...)

- cung cấp tin tức

- cung cấp tài liệu (để buộc tội cho ai)

informal

- không theo thủ tục quy định, không chính thức

- không nghi thức thân mật

informality

- tính chất không theo thủ tục quy định, tính chất không chính thức, hành vi không chính thức

- tính không nghi thức thân mật; điều thân mật

informant

- người cung cấp tin tức

information

- sự cung cấp tin tức; sự thông tin

- tin tức, tài liệu; kiến thức

- (pháp lý) điều buộc tội

informational

- (thuộc) sự truyền tin, (thuộc) sự thông tin

- có tin tức, có tính chất tài liệu

informative

- cung cấp nhiều tin tức, có nhiều tài liệu

- có tác dụng nâng cao kiến thức

informed

- có nhiều tin tức, nắm được tình hình

informer

- chỉ điểm, mật thám

informing gun

- súng báo hiệu (của tàu chiến khi sắp chặn một tàu buôn lại để soát)

infra

- (viết tắt) inf., ở dưới, ở dưới nữa, ở sau đây

infra dig

- làm hạ nhân phẩm của mình

infra-red

- (vật lý) ngoài đỏ, hồng ngoại (tia)

- tia ngoài đỏ, tia hồng ngoại

infracostal

- (giải phẫu) dưới sườn

infract

- vi phạm (luật, hiệp định...)

infraction

- sự vi phạm (luật, hiệp định...)

inframarginal

- dưới lề

infrangibility

- tính không bẻ gây được; tính không gây được

- tính không thể vi phạm được

infrangible

- không bẻ gây được; không gây được

- không thể vi phạm được

infrarenal

- (giải phẫu) dưới thận

infrastructure

- cơ sở hạ tầng

infrequence

- sự ít xảy ra, sự hiếm khi xảy ra, sự không thường xuyên

infrequency

- sự ít xảy ra, sự hiếm khi xảy ra, sự không thường xuyên

infrequent

- ít xảy ra, hiếm khi xảy ra, không thường xuyên

infringe

- ( + up­on) vi phạm (luật lệ...); xâm phạm (cuộc sống riêng tư của ai...)

infringement

- sự vi phạm; sự xâm phạm

infructuous

- không có quả

- (nghĩa bóng) không có kết quả

infundibular

- hình phễu

infuriate

- làm tức điên lên

infuriation

- sự làm tức điên lên; sự tức điên lên

infuscate

- (động vật học) sẫm màu, nâu (cánh sâu bọ)

infuse

- rót, đổ

- pha (trà)

- truyền (sự phấn khởi, sức sống...)

- ngấm

infuser

- cái để pha (trà...)

infusibility

- tính có thể pha được

- tính không nóng chảy, tính chịu lửa

infusible

- có thể pha được

- không nóng chảy, chịu lửa

infusion

- sự pha; chất để pha

- nước pha, nước sắc

- sự truyền, sự truyền cho

- (y học) sự tiêm truyền, sự tiêm

infusive

- có thể truyền (sự phấn khởi, sức sống...); có thể gây (phấn khởi...)

infusoria

- (động vật học) lớp trùng lông, lớp mao trùng

infusorial

- (thuộc) trùng lông; có tính chất trùng lông

- có trùng lông (đất...)

infusorian

- (động vật học) trùng lông, mao trùng

ingather

- gặt về, hái về

- tập hợp, tụ họp

ingatherer

- người gặt về, người hái về

- người tập hợp

ingathering

- sự gặt về, sự hái về

- sự tụ họp

- đám người tụ họp

ingeminate

- nhắc lại, nói lại

ingemination

- sự nhắc lại, sự nói lại

ingenerate

- không được sinh ra, tự nhiên mà có

ingenious

- khéo léo

- tài tình, mưu trí

ingeniousness

- tài khéo léo; tính chất khéo léo ( (cũng) in­ge­nu­ity)

- tài, trí

ingenuity

- tài khéo léo; tính chất khéo léo ( (cũng) in­ge­nious­ness)

ingenuous

- chân thật

- ngây thơ

ingenuousness

- tính chân thật

- tính ngây thơ

- ăn vào bụng (thức ăn)

ingesta

- các chất ăn vào bụng

ingestible

- có thể ăn vào bụng

- sự ăn vào bụng

ingestive

- để ăn vào bụng

ingénue

- cô gái ngây thơ

- (sân khấu) vai cô gái ngây thơ

ingle

- lửa (cháy trong) lò sưởi

- lò sưởi

ingle-nook

- góc lò sưởi

inglorious

- không vinh quang; nhục nhã

- không có tên tuổi, không có tiếng tăm

ingloriousness

- tính chất nhục nhã

- sự không có tên tuổi, sự không có tiếng tăm

- sự đi vào

- tiền trả đồ đạc và phí tổn sửa chữa (nhà)

- đi vào

- thỏi (vàng, kim loại...)

- (kỹ thuật) sắt thỏi

ingrain

- nhuộm ngay từ sợi

- ăn sâu, thâm căn cố đế

ingrained

- ăn sâu, thâm căn cố đế

ingrate

- (từ cổ,nghĩa cổ) vô ơn bạc nghĩa

- người vô ơn bạc nghĩa

ingratiate

- ( + one­self) làm cho mình được mến

ingratiatingly

- duyên dáng, dễ thương, dễ chịu

- dễ được người ta mến, dễ tranh thủ cảm tình

ingratiation

- sự làm cho mến (mình)

ingratiatory

- dễ làm cho người ta mến, dễ tranh thủ cảm tình

ingratitude

- sự vô ơn bạc nghĩa, sự bội ơn

ingravescence

- (y học) tính chất càng ngày càng nặng thêm (bệnh)

ingravescent

- càng ngày càng nặng thêm (bệnh)

ingredient

- phần hợp thành, thành phần

- sự đi vào, sự vào

- quyền vào

- lối vào

ingroup

- nhóm người cùng chung quyền lợi

ingrowing

- mọc vào trong (móng tay...)

ingrown

- đã mọc vào trong

ingrowth

- sự mọc vào trong

inguinal

- (giải phẫu) (thuộc) bẹn

ingurgitate

- nuốt lấy nuốt để, hốc

- hút xuống đáy (nước xoáy)

ingurgitation

- sự nuốt lấy nuốt để, sự hốc, sự nốc

- sự hút xuống đáy

inhabit

- ở, sống ở (nơi nào) ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

inhabitability

- tính có thể ở được, tính có thể cư trú được

inhabitable

- có thể ở, có thể cư trú

inhabitance

- sự ở, sự cư trú (một thời gi­an, để có quyền bầu cử ở nơi nào)

inhabitancy

- sự ở, sự cư trú (một thời gi­an, để có quyền bầu cử ở nơi nào)

inhabitant

- người ở, người cư trú, dân cư

inhabitation

- sự ở, sự cư trú

- nơi ở, nơi cư trú

inhabited

- có người ở

inhalant

- dùng để xông

- (thuộc) xông

- cái để xông

inhalation

- sự hít vào

- sự xông

- thuốc xông

inhalator

- máy xông (vào mũi)

inhale

- hít vào

- nuốt (khói thuốc lá...)

- nuốt (khói thuốc lá...)

inhaler

- máy hô hấp; cái để xông

- người hít vào

inharmonic

- không hài hoà

- (âm nhạc) không hoà âm

- (toán học) không điều hoà

inharmonious

- không hài hoà, không cân đối

- (âm nhạc) không du dương, không êm tai, chối tai

- không hoà thuận, không hoà hợp

inharmoniousness

- sự không hài hoà, sự không cân đối

- (âm nhạc) tính không du dương, tính không êm tai, tính chối tai

- sự không hoà thuận, sự không hoà hợp

inhere

- vốn có ở (ai...) (đức tính)

- vốn thuộc về (ai...), vốn gắn liền với (ai) (quyền lợi)

inherence

- sự vốn có, tính cố hữu

- tính vốn thuộc về; sự vốn gắn liền với

inherent

- vốn có, cố hữu

- vốn thuộc về, vốn gắn liền với

inherit

- hưởng, thừa hưởng, thừa kế

- là người thừa kế

inheritability

- tính có thể thừa hưởng, tính có thể thừa kế

inheritable

- có thể thừa hưởng, có thể thừa kế

inheritance

- sự thừa kế

- của thừa kế, gia tài, di sản

inheritor

- người thừa kế

inheritress

- người đàn bà thừa kế ( (cũng) in­her­itrix)

inheritrices

- người đàn bà thừa kế ( (cũng) in­her­itress)

inheritrix

- người đàn bà thừa kế ( (cũng) in­her­itress)

inhesion

- sự vốn có, tính cố hữu

- tính vốn thuộc về; sự vốn gắn liền với

inhibit

- ngăn chặn, hạn chế, kiềm chế

- ngăn cấm, cấm

- (hoá học) (tâm lý học); (sinh vật học) ức chế

inhibitable

- có thể ngăn chặn được, có thể hạn chế được; có thể kiềm chế được

- có thể ngăn cấm được, có thể cấm được

inhibiter

- người ngăn chặn, người hạn chế, người kiềm chế

- người ngăn cấm, người cấm

inhibition

- sự ngăn chặn, sự hạn chế, sự kiềm chế

- (hoá học) (tâm lý học); (sinh vật học) sự ức chế

inhibitive

- để ngăn chặn, để hạn chế, để kiềm chế

- để ngăn cấm, để cấm

inhibitor

- (hoá học) chất ức chế

- (như) in­hib­iter

inhibitory

- để ngăn chặn, để hạn chế, để kiềm chế

- để ngăn cấm, để cấm

inhomogeneity

- tính không đồng nhất, tính không đồng đều

inhomogeneous

- không đồng nhất, không đồng đều

inhospitable

- không mến khách

- không ở được, không trú ngụ được (khí hậu, vùng...)

inhospitableness

- tính không mến khách

- tính không ở được, tính không trú ngụ được (khí hậu, vùng...)

inhospitality

- tính không mến khách

- tính không ở được, tính không trú ngụ được (khí hậu, vùng...)

inhuman

- không nhân đạo; tàn bạo, dã man

- không thuộc loại người thông thường

inhumane

- không có lòng thương người; độc ác

inhumanity

- tính không nhân đạo; tính tàn bạo, tính dã man

- điều không nhân đạo; điều tàn bạo; hành động vô nhân đạo

inhumanly

- không nhân đạo; tàn bạo, dã man

inhumantion

- sự chôn, sự chôn cất, sự mai táng

inhume

- chôn, chôn cất, mai táng

inimical

- thù địch; không thân thiện

- độc hại

inimicality

- tính chất thù địch; tính chất không thân thiện

- tính chất độc hại

inimitability

- tính không thể bắt chước được

inimitable

- không thể bắt chước được

inimitableness

- tính không thể bắt chước được

iniquitous

- trái với đạo lý; tội lỗi

- hết sức bất công

iniquitousness

- tính chất trái với đạo lý; tính chất tội lỗi

- tính chất hết sức bất công

iniquity

- (như) in­iq­ui­tous­ness

- điều trái với đạo lý; điều tội lỗi

- điều hết sức bất công

initial

- ban đầu, đầu

- (ngôn ngữ học) ở đầu

- chữ đầu (từ)

- ( số nhiều) tên họ viết tắt

- ký tắt vào; viết tắt tên vào

initialer

- người ký tắt; người viết tên tắt

initialler

- người ký tắt; người viết tên tắt

initially

- vào lúc đầu, ban đầu

initiate

- người đã được vỡ lòng, người đã được khai tâm, người được bắt đầu làm quen với một bộ môn

- người đã được làm lễ kết nạp; người đã được thụ giáo

- đã được vỡ lòng, đã được khai tâm, đã được bắt đầu làm quen với (một bộ môn khoa học...)

- đã được làm lễ kết nạp; đã được thụ giáo

- bắt đầu, khởi đầu, đề xướng

- vỡ lòng, khai tâm, bắt đầu làm quen cho (ai về một bộ môn gì...)

- làm lễ kết nạp; làm lễ thụ giáo cho (ai)

initiation

- sự bắt đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng

- sự vỡ lòng, sự khai tâm, sự bắt đầu làm quen với (một bộ môn khoa học...)

- sự chính thức làm lễ kết nạp, lễ kết nạp

initiative

- bắt đầu, khởi đầu

- bước đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng

- sáng kiến, óc sáng kiến

- (quân sự) thế chủ động

- quyền đề xướng luật lệ của người công dân ( Thuỵ sĩ...)

initiator

- người bắt đầu, người khởi đầu, người khởi xướng

- người vỡ lòng, người khai tâm

- người làm lễ kết nạp; người cho thụ giáo

initiatory

- mở đầu, bắt đầu, đầu

- để vỡ lòng, để khai tâm

- để kết nạp; để thụ giáo

initiatress

- người bắt đầu, người khởi đầu, người khởi xướng (đàn bà)

- người vỡ lòng, người khai tâm (đàn bà)

- người làm lễ kết nạp; người cho thụ giáo (đàn bà)

initiatrices

- (như) ini­ti­atress

initiatrix

- (như) ini­ti­atress

- ( (viết tắt) init) ab ini­tio ở đầu (đoạn trong sách...)

inject

- tiêm (thuốc...), tiêm thuốc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xen (lời nhận xét...) vào câu chuyện, xen (cái gì) vào một cách vũ đoán, xen (cái gì) một cách lạc lõng

- (viết tắt) của in­jec­tion (trong đơn thuốc)

injection

- sự tiêm

- chất tiêm, thuốc tiêm

- mũi tiêm, phát tiêm

- (kỹ thuật) sự phun

- (toán học) phép nội xạ

injector

- người tiêm

- cái để tiêm

- (kỹ thuật) máy phun, vòi phun

injudicious

- thiếu cân nhắc, thiếu suy nghĩ; dại dột, tếu

injudiciousness

- tính thiếu cân nhắc, tính thiếu suy nghĩ; tính dại dột, tính tếu

injun

- (thông tục), (tiếng địa phương) người da đỏ ( Bắc Mỹ)

+ hon­est In­jun!

- (xem) hon­est

injunct

- (pháp lý), (thông tục) ra lệnh

injunction

- lệnh huấn thị

- (pháp lý) lệnh của toà (cấm hoặc bắt làm gì)

injunctive

- có tính chất lệnh, có tính chất huấn thị

injure

- làm tổn thương, làm hại, làm bị thương

- xúc phạm

injured

- bị tổn thương, bị làm hại, bị thương

- bị xúc phạm

- tỏ vẻ bị xúc phạm, tỏ vẻ mếch lòng

injurer

- người làm tổn thương, người làm hại, người làm bị thương

- người xúc phạm

injurious

- có hại, làm hại

- thoá mạ

injuriousness

- tính chất có hại, khả năng làm hại

- tính chất thoá mạ

injury

- sự làm hại, sự làm tổn hại, sự làm hỏng

- điều hại, điều tổn hại; chỗ hỏng; chỗ bị thương

- (pháp lý) sự xúc phạm, sự vi phạm quyền lợi; sự đối xử bất công

injustice

- sự bất công

- việc bất công

ink

- mực (để viết, in)

- nước mực (của con mực)

- đánh dấu mực; bôi mực vào (chữ in)

ink-bag

- túi mực (của con mực)

ink-bottle

- lọ mực, chai mực

ink-horn

- sừng đựng mực

ink-horn term

- từ mượn khó hiểu

ink-pad

- hộp mực dấu

ink-pot

- lọ mực

ink-well

- lọ mực (đặt vào lỗ ở bàn)

ink-wood

- (thực vật học) cây gỗ mực (họ bồ hòn)

inkberry

- cây nhựa ruồi quả đen

- cây thương lục Mỹ

inker

- máy điện báo

- (ngành in) người bôi mực; cái bôi mực (lên chữ in)

inkiness

- màu đen như mực; sự tối đen như mực

- tình trạng bị bôi đầy mực

inkless

- không có mực

inkling

- lời gợi ý xa xôi

- sự hiểu biết qua loa; ý niệm mơ hồ

- sự nghi nghi hoặc hoặc

inkstand

- cái giá để bút mực

inky

- đen như mực

- vấy mực, bị bôi đầy mực; có mực

- thuộc mực

- bằng mực (viết, vẽ...)

inky cap

- (thực vật học) nấm phân

inlaid

- khám, dát

- lắp vào

inland

- vùng nội địa, vùng ở sâu trong nước

- ở trong nước, ở sâu trong nước

- nội địa

- ở trong nước, ở sâu trong nước, về phía trong nước

- nội địa

inlander

- dân vùng nội địa

inlaw

- (pháp lý) khôi phục lại quyền lợi và sự che chở của pháp luật cho (một kẻ phạm tội bị đặt ra ngoài vòng pháp luật)

inlay

- khám, dát

- lắp vào

inlet

- vịnh nhỏ; lạch (giữa hai hòn đảo)

- vật khảm, vật dát; vật lắp vào, vật lồng vào

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lối vào

inly

- ở trong

- trọng tâm can, trong thâm tâm, sâu sắc

inlying

- nằm ở trong

inmate

- người ở cùng (trong một nhà...)

- người bệnh (nằm trong bệnh viện, nhà thương điên...)

- người ở tù

- ở tận trong cùng

- ở tận đáy lòng, trong thâm tâm

- nơi tận trong cùng; phần ở tận trong cùng

- quán trọ, khách sạn nhỏ (ở nông thôn, thị trấn)

- ( Inn) nhà nội trú (của học sinh đại học)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ở trọ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở trọ

innage

- số hàng tồn dư (còn lại sau khi cho lên tàu)

- (hàng không) lượng chất đốt tồn dư (còn trong thùng sau một chuyến bay)

innards

- bộ lòng

- những bộ phận bên trong (cái gì)

innate

- bẩm sinh

innateness

- tính bẩm sinh

innavigable

- thuyền bè không đi lại được

- ở trong nước, nội bộ

- thân nhất, thân cận

- (thuộc) tinh thần; bên trong

- trong thâm tâm, thầm kín

- bên trong

- vòng sát điểm đen (của bia); phát bắn trúng vòng sát điểm đen (của bia)

inner circle

- nhóm khống chế, nhóm giật dây

inner multiplication

- (toán học) phép nhân trong

- (toán học) điểm trong

inner product

- (toán học) tích trong

inner tube

- săm (xe)

inner-directed

- không bị ảnh hưởng ngoài chi phối, do quan điểm của bản thân chi phối

inner-spring

- có lò xo bọc ở trong

- ở tận trong cùng

- ở tận đáy lòng, trong thâm tâm

- nơi tận trong cùng; phần ở tận trong cùng

innervate

- (như) in­nerve

- (giải phẫu) phân bố các dây thần kinh

innervation

- sự làm cho có gân cốt, sự làm cho cứng cáp; sự làm cho rắn rỏi; sự kích thích

- (giải phẫu) sự phân bố dây thần kinh

innerve

- làm cho có gân cốt, làm cho cứng cáp; làm cho rắn rỏi; kích thích ( (cũng) in­ner­vate)

innholder

- chủ quán trọ, chủ khách sạn nhỏ (ở nông thôn, thị trấn)

- lượt chơi của một phía; lượt chơi của một cầu thủ ( crickê, bóng chày) ( (cũng) in­ngs)

- lượt chơi của một phía; lượt chơi của một cầy thủ ( crickê, bóng chày)

- lúc cờ đến tay, lúc cơ hội đến tay; thời kỳ cầm quyền

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự gặt hái

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đất khai hoang (do biển bồi lên; sự khai hoang đất lầy)

innkeeper

- chủ quán trọ, chủ khách sạn nhỏ (ở nông thôn, thị trấn)

innocence

- tính vô tội, tính không có tội

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính trong trắng; sự còn trinh

- tính ngây thơ

- tính không có hại, tính không hại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người vô tội; người ngây thơ

innocency

- tính vô tội, tính không có tội

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính trong trắng; sự còn trinh

- tính ngây thơ

- tính không có hại, tính không hại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người vô tội; người ngây thơ

innocent

- vô tội; không có tội

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) còn trong trắng; còn trinh

- ngây thơ

- không có hại, không hại

+ win­dows in­no­cent of glass

- (thông tục) cửa sổ không có kính

- người vô tội; người không có tội

- đứa bé ngây thơ

- thằng ngốc, thằng bé ngớ ngẩn

+ mas­sacre (slaugh­ter) of in­no­cents

- (từ lóng) sự bỏ qua của một số dự luật vì hết ngày giờ (ở cuối khoá họp nghị viện)

innocuity

- tính chất không độc, tính chất không có hại; tính chất vô thưởng, vô phạt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính chất tẻ nhạt

innocuous

- không độc, không có hại; vô thưởng, vô phạt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tẻ nhạt (tiểu thuyết...)

innocuousness

- tính chất không độc, tính chất không có hại; tính chất vô thưởng, vô phạt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính chất tẻ nhạt

innominate

- không có tên, vô danh

innominate bone

- (giải phẫu) xương chậu

innovate

- đưa vào những cái mới

- ( + in) tiến hành những đổi mới

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có sáng kiến dùng

innovation

- sự đưa vào những cái mới

- sáng kiến, điều mới đưa vào, cái mới, phương pháp mới

- sự tiến hành đổi mới, sự đổi mới

innovative

- có tính chất đổi mới; có tính chất là một sáng kiến

innovator

- người đưa vào những cái mới; người có sáng kiến về (cái gì)

- người tiến hành đổi mới

innovatory

- có tính chất đổi mới; có tính chất là một sáng kiến

innoxious

- không độc, không hại

innoxiousness

- tính không độc, tính không hại

innuendo

- lời ám chi, lời nói bóng nói gió, lời nói cạnh

- nói bóng nói gió, nói cạnh

innumerability

- tính không đếm được, tính vô số

innumerable

- không đếm được, vô số, hàng hà sa số

innumerableness

- tính không đếm được, tính vô số

innumerous

- không đếm được, vô số, hàng hà sa số

innutrition

- sự thiếu nuôi dưỡng

innutritious

- thiếu chất bổ, không bổ

inobservance

- sự thiếu quan sát, sự thiếu chú ý

- sự không thi hành, sự không chấp hành (luật lệ...)

inobservant

- thiếu quan sát, thiếu chú ý

- không thi hành, không chấp hành (luật lệ...)

inoccupation

- tình trạng không mắc bệnh

inoculability

- tính có thể chủng được, tính có thể tiêm truyền được

inoculable

- có thể chủng được, có thể tiêm chủng được

inoculant

- chất để chủng, chất để tiêm chủng

inoculate

- chủng, tiêm chủng

- tiêm nhiễm cho (ai)

- (nông nghiệp) ghép (cây)

inoculation

- sự chủng, sự tiêm chủng

- sự tiêm nhiễm

- (nông nghiệp) sự ghép (cây)

inoculative

- để chủng, để tiêm chủng

- làm tiêm nhiễm

inoculator

- người chủng, người tiêm chủng

- người tiêm nhiễm

inoculum

- chất để chủng, chất để tiêm chủng

inodorous

- không có mùi

inodorousness

- tính không có mùi

inoffensive

- không có hại; vô thưởng vô phạt

- không làm mếch lòng; không có gì đáng chê trách

inoffensiveness

- tính không có hại; tính vô thưởng vô phạt

- tính không làm mếch lòng; tính không có gì đáng chê trách

inofficious

- không có chức vị

- (pháp lý) không hợp với đạo lý

inofficiousness

- sự không có chức vị

- (pháp lý) sự không hợp với đạo lý

inoperable

- không mổ được (ung thư...)

inoperative

- không chạy, không làm việc, không sản xuất

- không có hiệu quả

inoperativeness

- sự không chạy, sự không làm việc, sự không sản xuất

- tính không có hiệu quả

inopportune

- không thích hợp, không đúng lúc, lạc lõng

inopportuneness

- tính không thích hợp, tính không đúng lúc, tính lạc lõng

inordinate

- quá mức, quá xá, quá quắt, quá chừng

- thất thường

inordinateness

- tính quá mức, tính quá xá, tính quá quắt, tính quá chừng

- tính thất thường (giờ giấc...)

inorganic

- vô cơ

- không cơ bản; ngoại lai

inorganization

- sự thiếu tổ chức; sự vô tổ chức

inornate

- không trang trí rườm rà; không hoa mỹ (văn)

inosculate

- (giải phẫu) tiếp hợp nhau, nối nhau (hai đầu mạch máu)

- kết lại với nhau (sợi)

inosculation

- (giải phẫu) sự tiếp hợp nhau, sự nối nhau

- sự kết lại với nhau, sự đan lại với nhau (sợi)

inpectable

- có thể xem xét kỹ được, có thể kiểm tra được, có thể thanh tra được

inpour

- đổ vào, rót vào

inpouring

- sự đổ vào, sự rót vào

input

- cái cho vào

- lực truyền vào (máy...); dòng điện truyền vào (máy...)

- (kỹ thuật) tài liệu viết bằng ký hiệu (cung cấp vào máy tính điện tử); sự cung cấp tài liệu (cho máy tính điện tử)

- ( Ê-​cốt) số tiền cúng

- cung cấp tài liệu (cho máy tính điện tử)

inquest

- cuộc điều tra chính thức, cuộc thẩm tra chính thức (của toà án...)

- cuộc điều tra một vụ chết bất thường ( (cũng) coro­ner's in­quest); ban điều tra một vụ chết bất thường

+ grand in­quest of the na­tion

- hạ nghị viện Anh

+ great (last) in­quest

- (tôn giáo) phán quyết cuối cùng (của Chúa)

inquietude

- sự lo lắng, sự không yên tâm, sự bồn chồn

- ( số nhiều) điều lo lắng

inquirable

- có thể điều tra

inquire

- ( (thường) + in­to) điều tra, thẩm tra

- ( + af­ter, for) hỏi thăm, hỏi han

- ( + for) hỏi mua; hỏi xin

- hỏi

inquirer

- người điều tra, người thẩm tra

inquiring

- điều tra, thẩm tra, tìm hiểu

- tò mò

- quan sát, dò hỏi, tìm tòi

inquiry

- sự điều tra, sự thẩm tra; sự thẩm vấn, sự hỏi

- câu hỏi

inquisition

- sự điều tra, sự thẩm tra chính thức (của toà án...)

- (sử học) ( the In­qui­si­tion) toà án dị giáo

inquisitional

- (thuộc) sự điều tra, (thuộc) sự thẩm tra chính thức (của toà án...)

- (sử học) ( the In­qui­si­tion) (thuộc) toà án dị giáo

inquisitionist

- người điều tra, người thẩm tra, người dò hỏi

- (sử học) quan toà án dị giáo

inquisitive

- tò mò, hay dò hỏi; tọc mạch

inquisitiveness

- tính tò mò, tính hay dò hỏi; tính tọc mạch

inquisitor

- người điều tra, người thẩm tra, người dò hỏi

- (sử học) quan toà án dị giáo

inquisitorial

- (thuộc) người điều tra, (thuộc) người thẩm tra, (thuộc) sự thẩm tra

- làm nhiệm vụ thẩm tra

- có tính chất dò hỏi, tò mò, dòm ngó khó chịu

- (sử học) (thuộc) toà án dị giáo

inquisitorialness

- tính chất điều tra, tính chất thẩm tra

- tính chất dò hỏi, tính chất tò mò

- (sử học) tính chất toà án dị giáo

inroad

- sự xâm nhập

- cuộc đột nhập

inrush

- sự xông vào, sự lao vào, sự tuôn vào

insalivate

- thấm nước bọt (thức ăn, trong khi nhai)

insalivation

- sự thấm nước bọt (thức ăn, trong khi nhai)

insalubrious

- độc, có hại cho sức khoẻ (khí hậu, nơi)

insalubrity

- tính độc, tính có hại cho sức khoẻ (khí hậu, nơi)

insane

- điên, điên cuồng, mất trí

insaneness

- bệnh điên, sự điên cuồng, sự mất trí

insanitariness

- tính không vệ sinh; sự bẩn thỉu

insanitary

- không vệ sinh; bẩn thỉu

insanitation

- sự thiếu vệ sinh, sự không hợp vệ sinh; tình trạng không vệ sinh

insanity

- tính trạng điên, tình trạng mất trí; bệnh điên

- sự điên rồ; điều điên rồ

insatiability

- tính không thể thoả mân được; tính tham lam vô độ

insatiable

- không thể thoả mân được; tham lam vô độ

insatiate

- không bao giờ thoả mãn

insatiateness

- tính không bao giờ thoả mãn

insatiety

- tính không bao giờ thoả mãn

inscribable

- có thể viết; có thể khắc, có thể ghi được

- có thể đề tặng

- (toán học) có thể vẽ nối tiếp

inscription

- câu viết, câu khắc, câu ghi (trên bia...)

- câu đề tặng

- sự xuất (tiền cho vay) dưới hình thức cổ phần

inscriptional

- (thuộc) câu viết, (thuộc) câu khắc, (thuộc) câu ghi

- (thuộc) câu đề tặng

inscriptionless

- không có câu viết, không có câu khắc, không có câu ghi

- không có câu đề tặng

inscriptive

- (thuộc) câu viết, (thuộc) câu khắc, (thuộc) câu ghi; có tính chất câu viết, có tính chất câu khắc, có tính chất câu ghi

- (thuộc) câu đề tặng; có tính chất câu đề tặng

inscrutability

- tính khó nhìn thấu được

- (nghĩa bóng) tính bí hiểm, tính khó hiểu

- tính không dò được

inscrutable

- khó nhìn thấu được

- (nghĩa bóng) bí hiểm, khó hiểu

- không dò được

inscrutableness

- tính khó nhìn thấu được

- (nghĩa bóng) tính bí hiểm, tính khó hiểu

- tính không dò được

insect

- (động vật học) sâu bọ, côn trùng

- (nghĩa bóng) đồ nhãi nhép, đồ sâu bọ, đồ giun dế

insect-eater

- loài ăn sâu bọ

insectaria

- nơi nuôi sâu bọ (để thí nghiệm)

- sâu bọ nuôi để thí nghiệm

insectarium

- nơi nuôi sâu bọ (để thí nghiệm)

- sâu bọ nuôi để thí nghiệm

insectary

- phòng thí nghiệm nghiên cứu sâu bọ

insecticidal

- trừ sâu

insecticide

- thuốc trừ sâu

insectile

- (thuộc) sâu bọ; như sâu bọ

- có sâu bọ

insectival

- (thuộc) sâu bọ; như sâu bọ

insectivore

- (sinh vật học) loài ăn sâu bọ

insectivorous

- (sinh vật học) ăn sâu bọ

insectologer

- nhà nghiên cứu sâu bọ

insectology

- khoa nghiên cứu sâu bọ, côn trùng học

insecure

- không an toàn

- không vững chắc, bấp bênh

insecureness

- tính không an toàn

- tính không vững chắc, tính bấp bênh

insecurity

- tính không an toàn

- tình trạng bấp bênh (về tài chính...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái bấp bênh, điều không chắc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thiếu tự tin

inseminate

- gieo (hạt giống...) ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- thụ tinh

insemination

- sự gieo hạt giống

- sự thụ tinh

insensate

- vô tri vô giác

- không cảm xúc; nhẫn tâm

- điên rồ, ngu dại

insensateness

- tính vô tri vô giác

- tính không cảm xúc; tính nhẫn tâm

- tính điên rồ, tính ngu dại

insensibility

- sự bất tỉnh, sự mê

- tính không xúc cảm, tính không có tình cảm; tính vô tình

insensible

- bất tỉnh, mê

- không xúc cảm, không có tình cảm; vô tình

- không biết, không cảm thấy

- không cảm thấy được

insensitive

- không có cảm giác; không nhạy cảm

insensitiveness

- sự không có cảm giác; tính không nhạy cảm

insensitivity

- sự không có cảm giác; tính không nhạy cảm

insentience

- sự vô tri vô giác

insentiency

- sự vô tri vô giác

- vô tri vô giác

inseparability

- tính không thể tách rời được, tính không thể chia lìa được

inseparable

- không thể tách rời được, không thể chia lìa được

- những người (bạn...) không rời nhau, những vật không tách rời được

inseparableness

- tính không thể tách rời được, tính không thể chia lìa được

- vật lồng vào, vật gài vào

- tờ in rời;, tờ ảnh rời (để cho vào sách báo); tờ thông tri (gài vào sách báo...)

- (điện ảnh) cảnh xem

- lồng vào, gài vào

- ( + in, in­to) cho (chữ, từ...) vào (tài liệu...); đăng (bài...) vào (báo...)

- sự lồng vào, sự gài vào

- sự cho (chữ, từ...) vào (tài liệu...); lần đăng bài... (trong báo...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bài quảng cáo (đăng trong báo)

- viền ren

- ( số nhiều) chỗ dính; cách dính (một cơ quan trên cơ thể)

insessorial

- (động vật học) để đậu; thích nghi với sự đậu (chim)

- trang rời (xen vào sách...)

- bản đồ lồng (lồng vào bản đồ to hơn)

- cái may ghép (vào áo...)

- sự may ghép, sự dát

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự chảy vào

- ghép, dát

inseverable

- không cắt đứt được, không thể tách rời được

inshore

- ven bờ

- gần bờ; ở bờ; về phía bờ

inside

- mặt trong, phía trong, phần trong, bên trong

- phần giữa

- (thông tục) lòng, ruột

+ to turn in­side out

- lộn trong ra ngoài

- ở trong, từ trong, nội bộ

- ở phía trong; vào trong

inside track

- vòng trong (trường đua ngựa)

- (thông tục) vị trí có lợi, thế lợi

insider

- người ở trong

- người của nội bộ (một hội...); người nắm được tình hình nội bộ (một tổ chức...)

- người trong cuộc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người được hưởng một đặc quyền

insidious

- quỷ quyệt, xảo quyệt

- (y học) âm ỉ, âm thầm (bệnh)

insidiousness

- tính quỷ quyệt, tính xảo quyệt

- (y học) tính âm ỉ, tính âm thầm (bệnh)

insight

- sự nhìn thấu được bên trong sự vật, sự hiểu thấu được bên trong sự vật; sự hiểu biết sâu sắc, sự sáng suốt

insightful

- sâu sắc, sáng suốt

insignia

- huy hiệu; huy chương

- dấu hiệu

insignificance

- tính không quan trọng, tính tầm thường

- tính đáng khinh

- tính vô nghĩa

insignificancy

- tính không quan trọng, tính tầm thường

- tính đáng khinh

- tính vô nghĩa

insignificant

- không quan trọng, tầm thường

- đáng khinh

- vô nghĩa

insincere

- không thành thực, không chân tình, giả dối

insincerity

- tính không thành thực, tính không chân tình, tính giả dối

- lời nói không thành thực; hành động giả dối

insinuate

- nói bóng gió, nói ám chỉ, nói ý, nói ngầm, nói xa gần

- lách (mình) vào (nơi nào); luồn (mình) vào (nơi nào); khéo luồn lọt vào, đưa lọt (ai)

insinuating

- bóng gió, ám chỉ, nói ngầm, nói xa gần

- khéo luồn lọt

insinuation

- sự nói bóng gió, sự nói ám chỉ, sự nói ngầm; lời nói bóng gió, lời nói ám chỉ, lời nói ngầm

- sự lách vào, sự luồn vào; sự khéo luồn lọt

insinuative

- bóng gió, ám chỉ, ngầm, xa gần (lời nói)

- luồn vào, khéo luồn lọt

insinuator

- kẻ nói bóng gió, kẻ nói ám chỉ

- kẻ khéo luồn; kẻ luồn lọt

insipid

- vô vị, nhạt phèo

- chán ngắt, tẻ ngắt, không sinh động

insipidity

- tính vô vị, tính nhạt phèo

- tính chán ngắt, tính tẻ ngắt, tính không sinh động

insipidness

- tính vô vị, tính nhạt phèo

- tính chán ngắt, tính tẻ ngắt, tính không sinh động

insipience

- sự ngu ngốc, sự khờ dại

- ngu ngốc, khờ dại

- cứ nhất định; khăng khăng đòi, cố nài

- nhấn đi nhấn lại, nhấn mạnh (một điểm trong lập luận...); khẳng định tính chất chính nghĩa của sự nghiệp mình

insistence

- sự cứ nhất định; sự khăng khăng đòi, sự cố nài

- sự nhấn đi nhấn lại, sự nhấn mạnh; sự khẳng định

- tính chất cứ nhất định; tính chất khăng khăng, tính chất nài nỉ

insistency

- (như) in­sis­tence

- điều cứ nhất định; điều đòi khăng khăng, điều cố nài

- cứ nhất định; khăng khăng, nài nỉ

- nhấn đi nhấn lại, nhấn mạnh; khẳng định

insobriety

- sự không điều độ, sự quá độ

- sự uống quá chén

insociability

- tính khó gần, tính khó chan hoà

insociable

- khó gần, khó chan hoà

insolate

- phơi nắng

- chữa (bệnh) bằng ánh sáng

insolation

- sự phơi nắng

- (y học) sự chữa bằng ánh nắng, sự tắm nắng

- sự say nắng

insole

- đế trong (giày)

insolence

- sự xấc láo, sự láo xược; tính xấc láo, tính láo xược; lời láo xược

insolent

- xấc láo, láo xược

insolubility

- tính không hoà tan được

- tính không giải quyết được (vấn đề)

insolubilize

- làm cho không hoà tan được

insoluble

- không hoà tan được

- không giải quyết được

insolubleness

- tính không hoà tan được

- tính không giải quyết được (vấn đề)

insolvability

- tính không giải quyết được; tính không giải thích được

insolvable

- không giải quyết được; không giải thích được

insolvency

- tình trạng không trả được nợ

insolvent

- không trả được nợ

- về những người không trả được nợ

- không đủ để trả hết nợ

insomnia

- (y học) chứng mất ngủ

insomniac

- (y học) bị chứng mất ngủ

- (thuộc) chứng mất ngủ

- làm mất ngủ

- (y học) người bị chứng mất ngủ

insomnolence

- chứng mất ngủ; sự mất ngủ

insomnolency

- chứng mất ngủ; sự mất ngủ

insomnolent

- bị chứng mất ngủ; mất ngủ

insomuch

- ( + that) đến mức mà

- ( + as) (như) inas­much

insouciance

- tính không lo nghĩ, tính vô tâm

insouciant

- không lo nghĩ, vô tâm

inspan

- ( Nam phi) buộc (bò...) vào xe; buộc bò vào (xe)

inspect

- xem xét kỹ, kiểm tra, thanh tra

- (quân sự) duyệt (quân đội)

inspectability

- tính có thể xem xét kỹ được, tính có thể kiểm tra được, tính có thể thanh tra được

inspection

- sự xem xét kỹ, sự kiểm tra, sự thanh tra

- sự duyệt (quân đội)

inspective

- hay đi thanh tra

- chăm chú để ý xem xét

- (thuộc) sự xem xét, (thuộc) sự kiểm tra, (thuộc) sự thanh tra

inspector

- người thanh tra

- phó trưởng khu cảnh sát

inspectorate

- (như) in­spec­tor­ship

- tập thể các người thanh tra

- địa hạt dưới quyền người thanh tra

inspectorial

- (thuộc) người thanh tra

- (thuộc) phó trưởng khu cảnh sát

inspectorship

- chức thanh tra

- chức phó trưởng khu cảnh sát

inspectress

- bà thanh tra

inspirable

- có thể gây cảm hứng, có thể truyền cảm hứng

inspiration

- sự hít vào, sự thở vào

- sự truyền cảm

- sự cảm hứng

- cảm nghĩ, ý nghĩ hay chợt có

- người truyền cảm hứng, vật truyền cảm hứng

- (tôn giáo) linh cảm

inspirational

- (thuộc) sự cảm hứng; do cảm hứng

- truyền cảm hứng; gây cảm hứng

inspirative

- truyền cảm hứng, truyền cảm, gây cảm hứng

inspirator

- máy hút (hơi nước...)

inspiratory

- (thuộc) sự hít vào, (thuộc) sự thở vào

- truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng cho (ai)

- gây (tình cảm...) (cho ai); gây ra; xúi giục

- hít vào, thở vào

- (tôn giáo) linh cảm

inspired

- đầy cảm hứng

- do người khác mớm cho, người khác xúi giục, do người có thế lực mớm cho

- hít vào, thở vào

- người truyền cảm hứng, người truyền cảm

- người gây ra, người xúi giục

- truyền cảm hứng, truyền cảm, gây cảm hứng

- truyền sức sống cho

- khuyến khích, cổ vũ, làm hăng hái

- người truyền sức sống

- người khuyến khích, người cổ vũ

- truyền sức sống

- khuyến khích, cổ vũ, làm hăng hái

inspissate

- làm dày, làm đặc, cô lại

inspissation

- sự làm dày, sự làm đặc, sự cô lại

insribableness

- tính có thể viết; tính có thể khắc, tính có thể ghi

- tính có thể đề tặng

- (toán học) tính có thể vẽ nối tiếp

- viết, khắc (chữ), ghi (chữ, tên)

- đề tặng (sách, ảnh...)

- ghi sâu, khắc sâu (vào ký ức; tâm trí...)

- xuất (tiền cho vay) dưới hình thức cổ phần

- (toán học) vẽ nối tiếp

- người viết, người khắc, người ghi

inst.

- (viết tắt) của in­stant

instability

- tính không ổn định, tính không kiên định, tính không vững

instable

- không ổn định, không kiên định, không vững

instal

- đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng nào...)

- làm lễ nhậm chức cho (ai)

install

- đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng nào...)

- làm lễ nhậm chức cho (ai)

installant

- người làm lễ nhậm chức cho (ai)

- làm lễ nhậm chức cho (ai)

installation

- sự đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); sự đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng nào...)

- lễ nhậm chức

- máy móc đặt, hệ thống máy đặt, hệ thống điện đặt

- ( (thường) số nhiều) cơ sở, đồn bốt, căn cứ

installer

- người đặt (hệ thống máy móc...)

installment

- phần trả mỗi lần (của một số tiền); phần cung cấp mỗi lần, phần đăng (báo...) mỗi lần

instalment

- phần trả mỗi lần (của một số tiền); phần cung cấp mỗi lần, phần đăng (báo...) mỗi lần

instance

- thí dụ, ví dụ (chứng minh, minh hoạ)

- trường hợp cá biệt

- (pháp lý) sự xét xử

+ at the in­stance of

- theo đề nghị của, theo sự gợi ý của

+ in the first in­stance

- trước tiên ở gi­ai đoạn đầu

- đưa (sự kiện...) làm ví dụ

- ( (thường) dạng bị động) chứng minh bằng ví dụ

instancy

- tính chất khẩn trương, tính chất cấp bách

instant

- lúc, chốc lát

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồ ăn uống dùng ngay được

- xảy ra ngay lập tức, sắp xảy ra

- khẩn trương, cấp bách, gấp

- ngay tức khắc, lập tức

- ăn ngay được, uống ngay được

- (viết tắt), in­st (của) tháng này

- lập tức

instantaneity

- tính chất xảy ra ngay lập tức, tính chất được làm ngay lập tức

- tính chất khẩn trương

instantaneous

- xảy ra ngay lập tức, tức thời, được làm ngay

- có ở một lúc nào đó, thuộc một lúc nào đó

- (vật lý) tức thời

instantaneously

- ngay lập tức, tức thời

instantaneousness

- tính chất xảy ra ngay lập tức, tính chất được làm ngay lập tức

- tính chất khẩn trương

instantané

- (nhiếp ảnh) ảnh chụp nhanh

- kịch ngắn vài dòng

instanter

- (thường)(đùa cợt) lập tức, tức thời, ngay

instantly

- ngay khi

instar

- dát hình sao, điểm những hình ngôi sao

instate

- đặt vào (nơi nào, địa vị nào)

instauration

- sự phục chế, sự tu sửa lại

instaurator

- người phục chế, người tu sửa

instead

- để thay vào, để thế cho; đáng lẽ là

- mu bàn chân

- phần mu (của giày, bít tất...); da mặt (giày)

- vật hình mu bàn chân

instigant

- kẻ xúi giục, kẻ xúi bẩy; người thủ mưu

instigate

- xúi giục, xúi bẩy; là thủ mưu của

instigation

- sự xúi giục, sự xúi bẩy; sự thủ mưu

- tình trạng bị xúi giục, tình trạng bị xúi bẩy

instigator

- kẻ xúi giục, kẻ xúi bẩy; người thủ mưu

instil

- truyền dẫn (ý nghĩ, tình cảm...) cho, làm cho thấm nhuần dần

- nhỏ giọt

instill

- truyền dẫn (ý nghĩ, tình cảm...) cho, làm cho thấm nhuần dần

- nhỏ giọt

instillation

- (như) in­stil­ment

- điều truyền dẫn cho

instillment

- sự truyền dẫn, sự làm cho thấm nhuần dần

- sự nhỏ giọt

instilment

- sự truyền dẫn, sự làm cho thấm nhuần dần

- sự nhỏ giọt

instinct

- bản năng

- thiên hướng, năng khiếu

- tài khéo léo tự nhiên

- đầy

instinctive

- thuộc bản năng; do bản năng, theo bản năng

instinctual

- thuộc bản năng; do bản năng, theo bản năng

institute

- viện, học viện; hội; trụ sở viện, trụ sở hội

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ sở đào tạo kỹ thuật (cấp đại học)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đơn vị nghiên cứu và giảng dạy chuyên đề (ở đại học)

- thể chế

- ( số nhiều) bản tóm tắt những điều cơ bản (về pháp lý...)

- thành lập, lập nên

- mở

- tiến hành

- bổ nhiệm

institution

- sự thành lập, sự lập

- sự mở (một cuộc điều tra)

- cơ quan; trụ sở cơ quan

- thể chế

- (thông tục) người quen thuộc, người nổi danh; tổ chức quen thuộc, tổ chức nổi danh

- (tôn giáo) tổ chức hội (từ thiện...)

institutional

- (thuộc) cơ quan, có tính chất là cơ quan

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) với mục đích gây tiếng hơn là để bán hằng ngày (quảng cáo)

- (tôn giáo) (thuộc) tổ chức, (thuộc) hội (từ thiện...)

institutionalise

- làm thành cơ quan

- đặt vào trong một cơ quan

institutionalism

- hệ thống các cơ quan

- sự tôn trọng các cơ quan

- sự tha thiết với thể chế

institutionalize

- làm thành cơ quan

- đặt vào trong một cơ quan

instruct

- chỉ dẫn, chỉ thị cho

- dạy, đào tạo

- truyền kiến thức cho; cung cấp tin tức cho, cung cấp tài liệu cho, cho hay, cho biết

instructible

- có thể chỉ dẫn, có thể chỉ thị cho

- có thể dạy dỗ, có thể đào tạo

instruction

- sự dạy

- kiến thức truyền cho, tài liệu cung cấp cho

- ( số nhiều) chỉ thị, lời chỉ dẫn

instructional

- (thuộc) sự dạy

- (thuộc) kiến thức truyền cho; có tính chất tin tức cung cấp cho, có tính chất là tài liệu cung cấp cho

- có tính chất chỉ thị, có tính chất là lời hướng dẫn

instructive

- để dạy, để làm bài học

- để truyền kiến thức; để cung cấp tin tức, để cung cấp tài liệu

instructiveness

- tính chất dạy học, tính chất là bài học

instructor

- người dạy, thầy giáo

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trợ giáo (đại học)

instructorial

- (thuộc) thầy dạy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) trợ giáo (đại học)

instructorship

- đại vị người dạy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chức trợ giáo (đại học)

instructress

- cô giáo, bà giáo

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bà trợ giáo (đại học)

instrument

- dụng cụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- nhạc khí

- công cụ, phương tiện

- văn kiện

- cung cấp dụng cụ máy móc cho

- phối dàn nhạc

instrumental

- dùng làm dụng cụ, dùng làm công cụ, dùng làm phương tiện

- (thuộc) dụng cụ, (thuộc) công cụ, (thuộc) phương tiện

- (âm nhạc) trinh diễn bằng nhạc khí, viết cho nhạc khí

- (âm nhạc) bản nhạc trình diễn bằng nhạc khí

- (ngôn ngữ học) cách công cụ

instrumentalism

- (triết học) thuyết công cụ

instrumentalist

- nhạc sĩ biểu diễn

- (triết học) người theo thuyết công cụ

instrumentality

- tính chất dụng cụ; tính chất công cụ

- phương tiện

instrumentation

- sự phối dàn nhạc

- danh sách những nhạc khí dùng cho một bản nhạc

- (như) in­stru­men­tal­ity

- khoa học nghiên cứu dụng cụ

- việc làm (mổ...) bằng dụng cụ; sự sử dụng dụng cụ (khoa học)

- sự trang bị dụng cụ, sự trang bị máy móc

insubordinate

- không chịu phục tùng, không chịu vâng lời

- không thấp hơn

- người không chịu phục tùng, người không chịu vâng lời

insubordination

- sự không chịu phục tùng, sự không chịu vâng lời

insubstantial

- không có thực

- không có thực chất

- ít ỏi

- không vững chắc, mong manh

insubstantiality

- tính không có thực

- sự không có thực chất

- sự ít ỏi

- tính không vững chắc, tính mong manh

insufferable

- không thể chịu đựng, không thể chịu đựng được

insufferableness

- tính không thể chịu đựng, tính không thể chịu đựng được

insufficience

- tính không đủ; sự không đủ, sự thiếu

insufficiency

- tính không đủ; sự không đủ, sự thiếu

insufficient

- không đủ, thiếu

insufflate

- thổi vào

- (y học) bơm (hơi, bột thuốc...) vào một bộ phận (trong cơ thể)

insufflation

- sự thổi vào

- (y học) phép bơm vào

insufflator

- người thổi vào; máy thổi vào

- (y học) khí cụ bơm

- máy rắc bột làm hiện dấu tay

insular

- (thuộc) hòn đảo; có tính chất một hòn đảo

- (thuộc) người ở đảo; giống người ở đảo

- không hiểu biết gì về các nước khác; không thiết hiểu biết về các nước khác

- thiển cận, hẹp hòi

- người ở đảo

insularism

- sự không hiểu biết gì về các nước khác; sự không thiết hiểu biết về các nước khác

- tính thiển cận, tính hẹp hòi

insularity

- tính chất là một hòn đảo

insularize

- biến thành đảo; trình bày như là một hòn đảo

insulate

- cô lập, cách ly

- biến (đất liền) thành một hòn đảo

insulation

- sự cô lập, sự cách ly

- sự biến (đất liền) thành một hòn đảo

insulator

- người cô lập, người cách ly

- (vật lý) cái cách điện, chất cách ly

insulin

- (hoá học) Isulin

insult

- lời lăng mạ, lời sỉ nhục; sự lăng mạ, sự xúc phạm đến phẩm giá

- (y học) sự chấn thương; cái gây chấn thương

- lăng mạ, làm nhục, sỉ nhục; xúc phạm đến phẩm giá của

insulter

- người lăng mạ, người làm nhục, người sỉ nhục

insulting

- lăng mạ, làm nhục, sỉ nhục

- xấc xược

insuperability

- tính không thể vượt qua được, tính không khắc phục được

insuperable

- không thể vượt qua được (vật chướng ngại...); không thể khắc phục được (khó khăn...)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) không thể hơn được, không thể vượt được

insuperableness

- tính không thể vượt qua được, tính không khắc phục được

insupportable

- không thể chịu được

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thể xác minh được

insupportableness

- tính không thể chịu được

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính không thể xác minh được

insuppressible

- không thể đè nén được, không thể kìm được, không thể nhịn được

- không thể đàn áp được, không thể trấn áp được

insurability

- tính có thể bảo hiểm được

insurable

- có thể bảo hiểm được

insurance

- sự bảo hiểm

- tiền đóng bảo hiểm; tiền bảo hiểm được hưởng

- hợp đồng bảo hiểm

insurant

- người được bảo hiểm

insure

- bảo hiểm (tài sản, tính mệnh)

- đảm bảo, làm cho chắc chắn)

- ký hợp đồng bảo hiểm

insured

- người được bảo hiểm

insurer

- người nhận bảo hiểm (vật gì cho người khác)

- công ty bảo hiểm

insurgence

- sự nổi dậy, sự khởi nghĩa, sự nổi loạn

insurgency

- tình trạng nổi dậy, tình trạng nổi loạn

- sự nổi dậy, sự nổi loạn

insurgent

- nổi dậy, khởi nghĩa, nổi loạn

- cuồn cuộn xông vào bờ (biển...)

- người nổi dậy, người khởi nghĩa, người nổi loạn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng viên chống đối (chống lại phương pháp hoặc đường lối của một chính đảng)

insuring clause

- điều khoản bảo hiểm (quy định hình thức và mức bảo hiểm)

insurmountability

- tính không vượt qua được (vật chướng ngại...)

insurmountable

- không vượt qua được (vật chướng ngại...)

insurmountableness

- tính không vượt qua được (vật chướng ngại...)

insurrection

- sự nổi dậy, sự khởi nghĩa

- cuộc nổi dậy, cuộc khởi nghĩa

insurrectional

- nổi dậy, khởi nghĩa

insurrectionary

- nổi dậy, khởi nghĩa; có tính chất nổi dậy, có tính chất khởi nghĩa

- gây ra cuộc nổi dậy, gây ra cuộc khởi nghĩa

- người nổi dậy, người khởi nghĩa

insurrectionise

- gây cuộc nổi dậy, gây cuộc khởi nghĩa (ở một nơi...)

- xúi giục nổi dậy, vận động khởi nghĩa

insurrectionism

- chủ nghĩa nổi dậy

insurrectionist

- người nổi dậy, người khởi nghĩa

insurrectionize

- gây cuộc nổi dậy, gây cuộc khởi nghĩa (ở một nơi...)

- xúi giục nổi dậy, vận động khởi nghĩa

insusceptibility

- tính không tiếp thu; tính không dễ bị

- tính không dễ xúc cảm

insusceptible

- không tiếp thu; không dễ bị

- không dễ bị xúc cảm

inswept

- thon đầu (cánh máy bay, đầu mũi ô tô...)

intact

- không bị đụng chạm đến, không bị sứt mẻ, còn nguyên vẹn

- không bị thay đổi, không bị kém

- không bị ảnh hưởng

- không bị thiến, không bị hoạn

- còn trinh, còn màng trinh

intactness

- tình trạng không bị đụng chạm đến, tình trạng không bị sứt mẻ, tình trạng còn nguyên vẹn

- tình trạng không bị thay đổi, tình trạng không bị kém

- tình trạng không bị ảnh hưởng

- tình trạng không bị thiến, tình trạng không bị hoạn

- tình trạng còn trinh, tình trạng còn màng trinh

intagliated

- có chạm khắc trên mặt

intaglio

- hình chạm chìm, hình khắc lõm

- vật chạm chìm, vật khắc lõm

- đá quý chịm chìm

- thuật chạm chìm, thuật khắc lõm

- chạm chìm, khắc lõm

intake

- điểm lấy nước vào (sông đào, ống bơm...)

- sự lấy vào; vật lấy vào; lượng lấy vào

- đương hầm thông hơi (trong mỏ)

- chỗ eo (bít tất, ống dẫn nước...)

- đất khai hoang (ở vùng lầy)

intangibility

- tính không thể sờ thấy được

- tính không thể hiểu thấu được, tính không thể nắm được, tính mơ hồ

intangible

- không thể sờ thấy được

- không thể hiểu thấu được, không thể nắm được, mơ hồ

- vật không thể sờ thấy được

- điều không thể hiểu thấu được, điều không thể nắm được, điều mơ hồ

intangibleness

- tính không thể sờ thấy được

- tính không thể hiểu thấu được, tính không thể nắm được, tính mơ hồ

intarsia

- nghệ thuật khảm

- đồ khảm

intarsist

- thợ khảm

- (toán học) số nguyên

- cái nguyên, vật trọn vẹn, tổng thể, toàn bộ

integral

- (toán học) tích phân

- (thuộc) tính toàn bộ; (thuộc) tính nguyên, cần cho tính toàn bộ, cần cho tính nguyên

- toàn bộ, nguyên

- (toán học) tích phân

integrality

- tính toàn bộ; tính nguyên

integrand

- (toán học) hàm bị tích

integrant

- bộ phận cấu thành toàn bộ, bộ phận tạo thành toàn bộ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mảnh nguyên liệu xây dựng (gồm) nhiều lớp

integrate

- hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp nhất

- chỉ tổng số, chỉ giá trị trung bình của

- (toán học) tích phân

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mở rộng cho mọi người, mở rộng cho mọi chủng tộc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dành quyền bình đẳng cho (một chủng tộc...)

- hợp nhất

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được mở rộng cho mọi người, được mở rộng cho mọi chủng tộc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoà hợp và trở thành một bộ phận của nền văn hoá chính

integration

- sự hợp lại thành một hệ thống thống nhất, sự bổ sung thành một thể thống nhất, sự hợp nhất

- sự hoà hợp với môi trường

- (toán học) phép tích phân; sự tích phân

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự mở rộng cho mọi người, sự mở rộng cho mọi chủng tộc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự dành quyền bình đẳng cho (một chủng tộc...)

integrationist

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tán thành mở rộng (mở rộng trường học... cho mọi người, cho mọi chủng tộc...)

integrative

- để trở thành một hệ thống thống nhất, để bỏ sung thành một thể thống nhất để hợp nhất

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) để hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) để mở rộng cho mọi người, để mở rộng cho mọi chủng tộc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) để dành quyền bình đẳng cho (một chủng tộc...)

integrator

- người hợp nhất

- (toán học) máy tích phân

integrity

- tính chính trực, tính liêm chính

- tính toàn bộ, tính toàn vẹn, tính nguyên; tình trạng không bị sứt mẻ, tình trạng toàn vẹn, tình trạng nguyên vẹn

integument

- da, vỏ bọc

integumentary

- (thuộc) da, (thuộc) vỏ, (thuộc) vỏ bọc

intellect

- khả năng hiểu biết, khả năng lập luận; trí tuệ, trí năng

- sự hiểu biết

- người hiểu biết; người tài trí

intellection

- sự hiểu biết, quá trình hiểu biết

intellective

- hiểu biết

intellectual

- (thuộc) trí óc; vận dụng trí óc

- có trí thức, hiểu biết rộng; tài trí

- người trí thức, người lao động trí óc

intellectualise

- trí thức hoá

- nặng suy nghĩ bằng trí óc

intellectualism

- sự say mê công việc trí óc

- sự quá nặng về trí óc

- (triết học) thuyết duy lý trí

intellectualist

- (triết học) người duy lý trí

intellectualistic

- (triết học) duy lý trí

intellectuality

- tính chất trí thức

- khả năng làm việc bằng trí óc

intellectualization

- sự trí thức hoá

- sự nặng suy nghĩ bằng trí óc

intellectualize

- trí thức hoá

- nặng suy nghĩ bằng trí óc

intelligence

- sự hiểu biết

- khả năng hiểu biết, trí thông minh; trí óc

- tin tức, tình báo; sự thu thập tin tức, sự làm tình báo, sự trao đổi tình báo; sự đánh giá tình hình trên cơ sở tình báo

- cơ quan tình báo

intelligence bureau

- vụ tình báo

intelligence department

- vụ tình báo

intelligence office

- (như) in­tel­li­gence_bu­reau

- (từ cổ,nghĩa cổ) sở giới thiệu người giúp việc trong nhà

intelligence quotient

- (tâm lý học) (viết tắt) I.Q., hệ số thông minh (so với một người bình thường)

intelligence test

- sự thử trí thông minh

intelligencer

- người đưa tin đến, người cho tin

- đặc vụ, gián điệp

intelligent

- thông minh, sáng dạ

- nhanh trí

- biết

intelligential

- (thuộc) sự hiểu biết, (thuộc) trí thông minh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) truyền tin tức

intelligentsia

- giới trí thức

intelligentzia

- giới trí thức

intelligibility

- tính dễ hiểu ( (cũng) in­tel­li­gi­ble­ness)

- điều dễ hiểu

intelligible

- dễ hiểu

- (triết học) chỉ có thể nhận thức được bằng trí óc

intelligibleness

- tính dễ hiểu ( (cũng) in­tel­li­gi­bil­ity)

intemperance

- sự rượu chè quá độ

- sự không điều độ, sự quá độ

- sự ăn nói không đúng mức; thái độ không đúng mức

intemperate

- rượu chè quá độ

- không điều độ, quá độ

- ăn nói không đúng mức; thái độ không đúng mức

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không đều, khi nóng quá khi lạnh quá (khí hậu)

intemperateness

- tính quá độ, tính không điều độ

- tính không đúng mức

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính không đều (khí hậu)

intend

- định, có ý định, có ý muốn

- định dùng, dành

- định nói, ý muốn nói

- có ý định, có mục đích

intendance

- chức vị quản đốc

- nơi ở chính thức của quản đốc

intendancy

- chức vị quản đốc

- nơi ở chính thức của quản đốc

intendant

- quản đốc

intended

- có định ý, có dụng ý, đã được nhằm; chờ đợi

- sắp cưới, đã hứa hôn

- (thông tục) vợ sắp cưới, chồng sắp cưới

intendment

- (pháp lý) nghĩa chính thức (do pháp lý quy định)

- mạnh, có cường độ lớn

- mãnh liệt, dữ dội

- nồng nhiệt, sôi nổi (tình cảm, hành động...)

- đầy nhiệt huyết; dễ xúc cảm mạnh mẽ (người)

- tính mạnh mẽ, tính mãnh liệt, tính dữ dội

- tính nồng nhiệt, tính sôi nổi

- đầy nhiệt huyết; tính dễ xúc cảm mạnh mẽ

intensification

- sự làm tăng cao lên, sự tăng cường

- sự làm cho mãnh liệt, sự làm cho dữ dội

- sự làm sâu sắc thêm, sự làm mạnh thêm

- (nhiếp ảnh) sự làm nổi thêm

intensifier

- người (cái) làm tăng cao lên

- người (cái) làm mãnh liệt; người (cái) làm dữ dội

- (kỹ thuật) máy tăng cường, chất tăng cường

- máy khuếch đại; bộ phận khuếch đại

intensify

- làm tăng cao lên, tăng cường

- làm mãnh liệt, làm dữ dội

- làm sâu sắc thêm, làm mạnh thêm

- (nhiếp ảnh) làm nổi thêm

- máy đo độ mạnh tia X

- độ cao; đọ tăng cường

- tính mãnh liệt, tính dữ dội

- sự cố gắng căng thẳng về tinh thần; quyết tâm cao

intensity

- độ mạnh, cường độ

- sức mạnh; tính mãnh liệt, tính dữ dội

- sự xúc cảm mãnh liệt

intensive

- mạnh, có cường độ lớn

- làm mạnh mẽ, làm sâu sắc

- tập trung sâu

- (y học) tăng liều, ngày càng tăng liều

- (ngôn ngữ học) nhấn mạnh

+ in­ten­sive farm­ing

- thâm canh

intensiveness

- độ mạnh, sự có cường độ lớn; khả năng làm mạnh lên

- tính mạnh liệt, tính sâu sắc

- tính tập trung, tính sâu (nghiên cứu...)

- ý định, mục đích

- nghĩa

+ to all in­tents and pur­pos­es

- hầu như, thực tế là

- kiên quyết; đeo đuổi, miệt mài, mải mê, chăm chú

- sôi nôi, hăm hở, đầy nhiệt tình

- tính kiên quyết; sự đeo đuổi, sự mải mê, sự hăm hở

- ý định, mục đích

- ( số nhiều) (thông tục) tình ý (muốn hỏi ai làm vợ)

- (y học) cách liền sẹo

- (triết học) khái niệm

intentional

- có ý định trước, được định trước, có ý, chủ tâm

- chôn, chôn cất, mai táng

inter-allied

- giữa các đồng minh (trong đại chiến I)

inter-american

- (thuộc) một số nước Bắc-​Nam Mỹ; (thuộc) các nước Bắc-​Nam Mỹ

interact

- ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại

interaction

- sự ảnh hưởng lẫn nhau

- tác động qua lại

interactional

- (thuộc) ảnh hưởng lẫn nhau

- (thuộc) tác động qua lại

interactive

- ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại

interbed

- xen (cái gì) vào giữa (những cái khác)

interblend

- trộn lẫn

interborough

- giữa các quận

- xe chạy giữa các quận

interbreed

- (động vật học) gi­ao phối, lai giống (với các giống khác)

intercalary

- xen vào giữa

- nhuận (ngày, tháng, năm)

intercalate

- xen vào giữa

- thêm (ngày, tháng, năm) vào lịch

intercalation

- sự xen vào giữa

- cái xen vào

intercede

- can thiệp, giúp ai, xin giùm, nói giùm

- làm môi giới, làm trung gi­an (để hoà giải)

intercellular

- (sinh vật học) gi­an bào

intercensal

- giữa hai cuộc điều tra số dân

intercept

- (toán học) phần (mặt phẳng, đường thẳng) bị chắn

- chắn, chặn, chặn đứng

- (toán học) chắn

intercepter

- người chặn, cái chắn

- (quân sự), không máy bay đánh chặn (để chặn máy bay địch)

interception

- sự chắn, sự chặn

- tình trạng bị chắn, tình trạng bị chặn

- (quân sự) sự đánh chặn

- (quân sự) sự nghe đài đối phương

interceptive

- để chắn, để chặn

interceptor

- người chặn, cái chắn

- (quân sự), không máy bay đánh chặn (để chặn máy bay địch)

intercession

- sự can thiệp giúp (ai), sự xin giùm, sự nói giùm

- sự làm môi giới, sự làm trung gi­an (để hoà giải...)

- sự cầu nguyện hộ

intercessional

- (thuộc) sự can thiệp giúp (ai), (thuộc) sự xin giùm, (thuộc) sự nói giùm

- (thuộc) sự làm môi giới, (thuộc) sự làm trung gi­an (để hoà giải...)

- (thuộc) sự cầu nguyện hộ

intercessor

- người can thiệp giúp, người xin giùm, người nói giùm

- người làm môi giới, người làm trung gi­an (để hoà giải...)

intercessory

- có tác dụng can thiệp giúp (ai), giùm

- có nhiệm vụ cầu nguyện hộ

interchange

- sự trao đổi lẫn nhau, sự thay thế lẫn nhau

- sự đổi chỗ cho nhau

- sự xen kẽ nhau

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngã ba có đường hầm và cầu chui

- trao đổi lẫn nhau, thay thế lẫn nhau

- đổi chỗ cho nhau

- xen kẽ nhau

- xảy ra lần lượt, xảy ra theo lượt; xen kẽ

- thay thế nhau

- đổi chỗ cho nhau

interchangeability

- tính có thể thay cho nhau

- tính có thể thay thế, tính có thể đổi chỗ với vật khác

interchangeable

- có thể thay cho nhau

- đổi lẫn được

interchangeableness

- tính có thể thay cho nhau

- tính có thể thay thế, tính có thể đổi chỗ với vật khác

interchurch

- chung vào các giáo phái; giữa các giáo phái

interclass

- giữa các loại; giữa các lớp

- giữa các gi­ai cấp

intercollege

- giữa các đại học

- (thuộc) nhiều đại học

intercollegiate

intercolonial

- giữa các thuộc địa

- (thuộc) nhiều thuộc địa

intercolumniation

- sự dựng cột cách quãng

- quãng cách giữa hai cột

intercom

- hệ thống liên lạc giữa hai bộ phận

- (hàng không) hệ thống liên lạc giữa người lái và người thả bom (trên máy bay ném bom)

intercommunicability

- sự có liên lạc với nhau, sự có đường thông với nhau

intercommunicable

- có thể có liên lạc với nhau, có thể có đường thông với nhau

intercommunicate

- có liên lạc với nhau, có đường thông với nhau

- trao đổi (điện tín...) với nhau

intercommunication

- sự có liên lạc với nhau, sự có đường thông với nhau

intercommunication system

- hệ thống truyền tin nội bộ bằng loa

intercommunicative

- để liên lạc với nhau, để có đường thông với nhau

intercommunion

- quan hệ mật thiết với nhau

- sự thông cảm với nhau; sự liên kết với nhau

- sự ảnh hưởng lẫn nhau

intercommunity

- sự dùng chung; quyền sở hữu chung; sự tham gia chung

- tính chất là cái chung (cho nhiều người...)

interconfessional

- giữa các nhà thờ

interconnect

- nối liền với nhau

interconnected

- nối liền với nhau; liên kết

interconnectedness

- tình trạng nối liền với nhau; tính chất nối liền với nhau; tính chất liên kết

interconnection

- quan hệ nối liền với nhau

intercontinental

- (thuộc) các đại châu; giữa các đại châu

interconversion

- sự chuyển đổi qua lại (cái nọ thành cái kia)

interconvert

- chuyển đổi qua lại

- thay đổi lẫn nhau

interconvertibility

- tính có thể chuyển đổi qua lại

- tính có thể thay đổi lẫn nhau

interconvertible

- có thể chuyển đổi qua lại

- có thể thay đổi lẫn nhau

intercostal

- (giải phẫu) ở giữa các xương sườn, gi­an sườn

intercourse

- sự gi­ao thiệp, sự gi­ao dịch, sự gi­ao hữu

- sự trao đổi ý nghĩ, sự trau đổi tình cảm

- sự ăn nằm với nhau, sự gi­ao cấu

intercrop

- vụ trồng xen

intercross

- trồng xen

- sự gi­ao phối, sự lai giống

- vật lai

- đặt chéo nhau; cắt chéo nhau (phố...)

- (sinh vật học) cho gi­ao phối (giữa các giống khác nhau)

- chéo nhau

- (sinh vật học) gi­ao phối (giữa các giống khác nhau)

intercurrence

- sự xen vào (sự việc)

- (y học) sự mắc bệnh gi­an phát

- sự xảy đi xảy lại

intercurrent

- xen

- (y học) gi­an phát

- xảy đi xảy lại

intercut

- (điện ảnh) đoạn phim có cảnh xen[,in­tə'kʌt]

- (điện ảnh) xen cảnh

interdenominal

- chung vào các giáo phái; giữa các giáo phái

interdental

- ở khe răng

- (ngôn ngữ học) khe răng (âm)

interdepartmental

- liên vụ; liên bộ

interdependence

- sự phụ thuộc lẫn nhau

interdependency

- sự phụ thuộc lẫn nhau

interdependent

- phụ thuộc lẫn nhau

interdict

- sự cấm, sự cấm chỉ

- (tôn giáo) sự khai trừ, sự huyền chức

- cấm, cấm chỉ

- (tôn giáo) khai trừ, huyền chức

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) ngăn chặn (tiếp tế...) bằng cách bắn phá đường gi­ao thông

interdiction

- sự cấm chỉ, sự bị cấm

- (tôn giáo) sự khai trừ, sự huyền chức

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) sự ngăn chặn (tiếp tế...) bằng cách bắn phá đường gi­ao thông

interdictory

- (thuộc) sự cấm chỉ

- (thuộc) sự khai trừ, (thuộc) sự huyền chức

- (thuộc) sự ngăn chặn (tiếp tế...) bằng cách bắn phá đường gi­ao thông

interdisciplinary

- gồm nhiều ngành học thuật

- sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý

- sự thích thú; điều thích thú

- tầm quan trọng

- quyền lợi; lợi ích, ích kỷ

- lợi tức, tiền lãi

- tập thể cùng chung một quyền lợi

+ to make in­ter­est with some­body

- dùng lợi ích cá nhân làm áp lực với ai

- làm cho quan tâm, làm cho chú ý, làm cho thích thú

- liên quan đến, dính dáng đến

- làm tham gia

interested

- có quan tâm, thích thú, có chú ý

- có lợi ích riêng; có liên quan, có dính dáng; có cổ phần, có vốn đầu tư

- không vô tư, cầu lợi

interestedness

- sự có lợi ích riêng; sự có liên quan, sự có dính dáng; sự có cổ phần, sự có vốn đầu tư

- sự không vô tư, sự cầu lợi

- làm quan tâm, làm chú ý

+ to be in an in­ter­rest­ing con­di­tion

- có thai, có mang

- sự làm quan tâm, sự làm chú ý; tính chất chú ý

interface

- bề mặt chung (cho hai vật...); mặt phân giới

- những cái chung (của hai ngành học thuật...)

interfacial

- xen giữa hai bề mặt

- (thuộc) bề mặt chung (của hai vật...); (thuộc) mặt phân giới

- chung (cho hai ngành học thuật...)

interfere

- gây trở ngại, quấy rầy

- can thiệp, xen vào, dính vào

- (vật lý) gi­ao thoa

- (rad­diô) nhiễu

- đá chân nọ vào chân kia (ngựa)

- (thể dục,thể thao) chặn trái phép; cản đối phương cho đồng đội dắt bóng lên

- chạm vào nhau, đụng vào nhau; đối lập với nhau

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin được quyền ưu tiên đăng ký một phát minh (khi có nhiều người cùng xin)

interference

- sự gây trở ngại, sự quấy rầy; điều gây trở ngại

- sự can thiệp, sự xen vào, sự dính vào

- (vật lý) sự gi­ao thoa

- (rad­diô) sự nhiễu

- sự đá chân nọ vào chân kia (ngựa)

- (thể dục,thể thao) sự chặn trái phép; sự cản đối phương cho đồng đội dắt bóng lên; sự phạt việc chặn trái phép

- sự chạm vào nhau, sự đụng vào nhau; sự đối lập với nhau

interferential

- (vật lý) gi­ao thoa

interferometer

- (vật lý) cái đo gi­ao thoa

interfile

- sắp xếp phối hợp vào một hệ thống

interflow

- sự chảy vào nhau, sự hoà lẫn với nhau

- chảy vào nhau, hoà lẫn với nhau

interfluent

- chảy vào nhau, hoà lẫn với nhau

interfold

- xếp vào với nhau

interfoliaceous

- (thực vật học) giữa hai lá, gi­an lá

interfoliar

- (thực vật học) giữa hai lá, gi­an lá

interfuse

- truyền cho, đổ sang, rót sang

- trộn, trộn lẫn, hoà lẫn

- trộn lẫn với nhau, hoà lẫn với nhau

interfusion

- sự truyền cho, sự đổ sang, sự rót sang

- sự trộn, sự trộn lẫn, sự hoà lẫn

interglacial

- (địa lý,ddịa chất) gi­an băng

intergrade

- (sinh vật học) dạng quá độ

intergranular

- giữa các hạt (tinh thể)

intergroup

- giữa các nhóm

intergrowth

- sự mọc lẫn với nhau, sự mọc lẫn vào nhau

interhemispheric

- giữa các bán cầu (trái đất)

- quá độ

- tạm quyền, lâm thời

- (từ cổ,nghĩa cổ) trong lúc đó

- thời gi­an quá độ

- sự giàn xếp tạm thời

- ở trong, ở phía trong

- nằm xa trong đất liền, ở nội địa

- nội, nội bộ, trong nước

- nội tâm, riêng tư

- phần trong, phía trong (phòng, nhà...)

- đất liền nằm sâu vào trong (một nước...), nội địa

- công việc trong nước, nội vụ

- tâm hồn, nội tâm

interior decoration

- nghệ thuật trang trí trong nhà

- vật liệu trang trí trong nhà

interior decorator

- người trang trí trong nhà

interior design

- nghệ thuật trang trí trong nhà

- vật liệu trang trí trong nhà

interior designer

- người trang trí trong nhà

interior drainage

- hệ thống cống rânh nội địa (không chảy ra biển, tháo bằng phương pháp cho bốc hơi)

interiority

- tính chất ở trong

- tính chất nội bộ

interisland

- giữa các đảo

interjacent

- nằm giữa, xen vào giữa

interjaculatory

- thốt ra và xen vào

interject

- bỗng xen vào (lời nhận xét...)

- nhận xét, xen vào

interjection

- sự nói xen vào; lời nói xen vào

- (ngôn ngữ học) thán từ

interjectional

- (thuộc) sự nói xen vào; (thuộc) lời nói xen vào

- (ngôn ngữ học) (thuộc) thán từ

interjectionalise

- biến thành lời nói xen vào

- (ngôn ngữ học) biến thành thán từ

interjectionalize

- biến thành lời nói xen vào

- (ngôn ngữ học) biến thành thán từ

interjector

- người nói xen vào

interjectory

- (thuộc) sự xen vào, (thuộc) lời nói xen vào; có tính chất là lời xen vào

- xen vào

interjoin

- nối vào nhau

interknit

- đan vào nhau, bện vào nhau

interknot

- buộc vào nhau

interlace

- kết lại với nhau, bện lại, xoắn lại, ken lại

- (nghĩa bóng) kết hợp chặt chẽ với nhau, ràng buộc với nhau

- trộn lẫn với nhau

- bện chéo vào nhau

interlacement

- sự kết lại với nhau, sự bện lại, sự xoắn lại, sự ken lại

- (nghĩa bóng) sự kết hợp chặt chẽ với nhau, sự ràng buộc với nhau

- sự trộn lẫn với nhau

interlaid

- đặt xen, dát xen

interlaminate

- đặt giữa các phiến, xếp xen kẽ giữa các bản

interlamination

- sự đặt giữa các phiến, sự xếp xen kẽ giữa các bản

interlanguage

- tiếng quốc tế ( (cũng) in­ter­lin­gua)

interlap

- gối lên nhau, đè lên nhau

interlard

- xen (tiếng nước ngoài, lời nguyền rủa...) vào (văn, lời nói)

- (từ cổ,nghĩa cổ) để xen lẫn mỡ vào (với thịt để nấu)

interlardation

- sự xen (tiếng nước ngoài, lời nguyển rủa...) vào (văn, lời nói)

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự để xen lẫn mỡ vào (với thịt để nấu)

interlardment

- sự xen (tiếng nước ngoài, lời nguyển rủa...) vào (văn, lời nói)

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự để xen lẫn mỡ vào (với thịt để nấu)

interlay

- đặt xen, dát xen

interleaf

- tờ chen (tờ giấy xen vào trong sách, thường là bỏ trống để ghi)

- lời ghi chép trên tờ giấy chen

interleave

- chen (tờ chen) vào sách

interlibrary

- giữa các thư viện

interline

- viết (chữ) xen vào, in xen vào (hàng chữ đã có)

- may thêm lần lót vào giữa (cho một cái áo) (giữa vỏ ngoài và lần lót đã có)

interlineal

- viết xen vào hàng chữ đã có, in xen vào hàng chữ đã có

interlinear

- viết xen vào hàng chữ đã có, in xen vào hàng chữ đã có

interlineate

- viết (chữ) xen vào, in xen vào (hàng chữ đã có)

- may thêm lần lót vào giữa (cho một cái áo) (giữa vỏ ngoài và lần lót đã có)

interlineation

- sự viết xen (chữ) vào hàng chữ đã có, sự in xen vào hàng chữ đã có

interlingua

- (như) in­ter­lan­guage

- tiếng khoa học quốc tế

interlining

- lần lót giữa (của áo)

interlink

- khâu nối, mấu nối, dây nối

- nối với nhau

interlock

- sự cài vào nhau

- (kỹ thuật) khoa liên động (tránh cho hai bộ phận máy cùng chạy)

- (điện ảnh) khoá chuyển (phối hợp máy quay và máy thu tiếng)

- cài vào nhau

- khớp vào nhau (các bộ phận một cái máy)

- (ngành đường sắt) phối hợp chặt chẽ với nhau (ghi, hệ thống tín hiệu...)

interlocking directorate

- ban quản trị phối hợp (có một hay nhiều thành viên cùng ở trong ban quản trị một công ty khác)

interlocution

- cuộc nói chuyện, cuộc đàm thoại

interlocutor

- người nói chuyện, người đàm thoại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người hỏi (trong ban đồng ca da đen)

- người giới thiệu (giới thiệu chương trình và thuyết minh của một đội văn công, (thường) da đen)

interlocutory

- (thuộc) cuộc nói chuyện; xảy ra trong cuộc nói chuyện

- xen vào trong cuộc nói chuyện

- (pháp lý) tạm thời (quyết định)

interlocutress

- người đàn bà nói chuyện, người đàn bà đàm thoại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người hỏi (đàn bà)

interlocutrice

- người đàn bà nói chuyện, người đàn bà đàm thoại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người hỏi (đàn bà)

interlocutrix

- người đàn bà nói chuyện, người đàn bà đàm thoại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người hỏi (đàn bà)

interlope

- xâm phạm vào quyền lợi của người khác (để kiếm chác)

- dính mũi vào chuyện người khác

- (sử học) buôn không có môn bài

interloper

- người xâm phạm quyền lợi người khác

- người dính mũi vào chuyện người khác

- (sử học) con buôn không có môn bài

interludal

- (thuộc) lúc nghỉ biểu diễn, (thuộc) tiết mục nhẹ diễn trong lúc nghỉ

- (thuộc) thời gi­an ở giữa (hai sự việc khác nhau)

- (thuộc) dạo giữa

- (sử học) (thuộc) màn chen

interlude

- (sân khấu) tiết mục chuyển tiếp

- thời gi­an ở giữa (hai sự việc khác nhau, quãng giữa; sự việc xảy ra trong thời gi­an ở giữa)

- (âm nhạc) dạo giữa

- (sử học) màn chen (màn kịch ngắn, xen vào giữa hai màn, trong vở kịch tôn giáo...)

interlunar

- (thuộc) thời kỳ không có trăng (trong tháng)

interlunation

- thời kỳ không có trăng (trong tháng)

intermarriage

- hôn nhân khác chủng tộc

- hôn nhân họ gần

- hôn nhân cùng nhóm

intermarry

- có người lấy nhau, thông gia với nhau (hai dân tộc, hai bộ lạc, hai gia đình...)

- lấy nhau trong họ gần

- lấy người cùng nhóm

intermaxillary

- (giải phẫu) giữa hai xương hàm, gi­an hàm

intermeddle

- ( + in, with) can thiệp vào, dính vào (người khác)

intermeddler

- người can thiệp vào, người dính vào (chuyện người khác)

intermedia

- vật ở giữa, vật trung gi­an

- phương tiện chuyển (năng lượng qua không gi­an)

intermediacy

- tình trạng ở giữa, tình trạng trung gi­an

- sự làm trung gi­an

intermediary

- ở giữa

- trung gi­an, đóng vai trò hoà giải

- người làm trung gi­an, người hoà giải

- vật ở giữa, vật trung gi­an

- hình thức trung gi­an, gi­ai đoạn trung gi­an

- phương tiện

intermediate

- ở giữa

- người làm trung gi­an, người hoà giải

- vật ở giữa, vật trung gi­an

- (hoá học) sản phẩm trung gi­an[,in­tə'mi:dieit]

- làm môi giới, làm trung gi­an hoà giải

intermediate-range

- in­ter­me­di­ate-​range bal­lis­tic ( (viết tắt) I.R.B.M.) tên lửa tầm trong

intermediateness

- tính chất ở giữa, tính chất trung gi­an

intermediation

- sự làm môi giới, sự làm trung gi­an, sự hoà giải

intermediator

- người làm môi giới, người làm trung gi­an, người hoà giải

intermediatory

- (thuộc) người làm môi giới, (thuộc) người làm trung gi­an, (thuộc) người hoà giải

intermedium

- vật ở giữa, vật trung gi­an

- phương tiện chuyển (năng lượng qua không gi­an)

- sự chôn, sự chôn cất, sự mai táng

intermezzi

- (âm nhạc) khúc trung gi­an

- màn chen (màn ngắn giữa hai màn kịch)

intermezzo

- (âm nhạc) khúc trung gi­an

- màn chen (màn ngắn giữa hai màn kịch)

intermigration

- sự nhập cư trao đổi

interminability

- tính không cùng, tính vô tận, tính không bao giờ kết thúc

- tính dài dòng, tính tràng gi­ang đại hải

interminable

- không cùng, vô tận, không bao giờ kết thúc

- dài dòng, tràng gi­ang đại hải

interminableness

- tính không cùng, tính vô tận, tính không bao giờ kết thúc

- tính dài dòng, tính tràng gi­ang đại hải

intermingle

- trộn lẫn

- trà trộn

interminglement

- sự trộn lẫn, sự trà trộn

- sự ngừng; thời gi­an ngừng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lúc tạm nghỉ (biểu diễn); bài nhạc chơi trong lúc tạm nghỉ biểu diễn

intermissive

- (thuộc) sự ngừng

- thỉnh thoảng lại ngừng

- thỉnh thoảng lại ngừng, lúc có lúc không, gián đoạn

intermittence

- tình trạng thỉnh thoảng lại ngừng, tình trạng lúc có lúc không, tình trạng gián đoạn

- (y học) tình trạng từng cơn, tình trạng từng hồi

- sự chạy trục trặc (máy)

- tình trạng lúc chảy, lúc không, tình trạng có nước theo vụ (suối, hồ...)

- thỉnh thoảng lại ngừng, lúc có lúc không, gián đoạn

- (y học) từng cơn, từng hồi

- chạy trục trặc (máy)

- lúc chảy lúc không, có nước theo vụ

intermittent fever

- (y học) sốt từng cơn

intermittingly

- thỉnh thoảng lại ngừng, lúc có lúc không, gián đoạn, chập chờn

intermix

- trộn lẫn

intermixable

- có thể trộn lẫn

intermixture

- sự trộn lẫn

- món trộn lẫn

intermodulation

- (rad­diô) sự điều biến qua lại

intermolecular

- giữa các phân tử, gi­an phân tử

intermontane

- giữa các núi, gi­an sơn

intermountain

intermundane

- giữa các thiên thể

intermural

- giữa những bức tường (của một ngôi nhà...)

- giữa hai tổ chức; giữa hai thành phố

- (như) in­terne

- người bị gi­am giữ (trong một khu vực nhất định...)

- gi­am giữ (trong một khu vực nhất định...)

- là học sinh y nội trú; là bác sĩ thực tập nội trú

- là giáo sinh

internal

- ở trong, nội bộ

- trong nước

- (thuộc) nội tâm, (thuộc) tâm hồn, từ trong thâm tâm; chủ quan

- (thuộc) bản chất; nội tại

- (y học) dùng trong (thuốc)

internal medicine

- (y học) khoa nội

internal revenue

- thu hoạch thuế trong nước (trừ thuế quan...)

internal-combustion

- (kỹ thuật) in­ter­nal-​com­bus­tion en­gine động cơ đốt trong, máy nổ

internality

- tính chất ở trong, tính chất nội bộ

- tính chất trong nước

- tính chất nội tâm, tính chất từ thâm tâm; tính chất chủ quan

internalization

- sự tiếp thu (phong tục, văn hoá...)

- sự chủ quan hoá, sự làm cho có tính chất chủ quan

internalize

- tiếp thu (phong tục, văn hoá...)

- chủ quan hoá, làm cho có tính chất chủ quan

internalness

- tính chất ở trong, tính chất nội bộ

- tính chất trong nước

- tính chất nội tâm, tính chất từ thâm tâm; tính chất chủ quan

internals

- (giải phẫu) cơ quan bên trong; ruột, lòng

- đặc tính, bản chất

international

- quốc tế

- (thuộc) tổ chức quốc tế cộng sản

- vận động viên trình độ quốc tế

- đại biểu quốc tế cộng sản

- cuộc thi đấu quốc tế

- ( In­ter­na­tion­al) Quốc tế cộng sản

internationale

- bài ca quốc tế, quốc tế ca

internationalise

- quốc tế hoá

internationalism

- chủ nghĩa quốc tế

internationalist

- người theo chủ nghĩa quốc tế

- người giỏi luật quốc tế

internationalization

- sự quốc tế hoá

internationalize

- quốc tế hoá

- học sinh y nội trú; bác sĩ thực tập nội trú

- giáo sinh

internecine

- giết hại lẫn nhau; nồi da nấu thịt; cốt nhục tương tàn

- có tính chất tàn sát quy mô, có tính chất sát hại

internecive

- giết hại lẫn nhau; nồi da nấu thịt; cốt nhục tương tàn

- có tính chất tàn sát quy mô, có tính chất sát hại

- người bị gi­am giữ (trong một khu vực nhất định); tù binh

- (y học) bác sĩ nội khoa

- sự gi­am giữ, sự bị gi­am giữ (ở một nơi nhất định)

internodal

- (thực vật học) (thuộc) gióng, (thuộc) lóng

internode

- (thực vật học) gióng, lóng

internship

- cương vị học sinh nội trú, chức vị bác sĩ thực tập nội trú

- cương vị giáo sinh

internuncio

- công sứ toà thánh (đại diện cho giáo hoàng)

- (sử học) công sứ Aó ở Thổ nhĩ kỳ

interoceanic

- giữa các đại dương

interoceptive

- (sinh vật học) nhận cảm trong

interoceptor

- (sinh vật học) bộ nhận cảm trong

interocular

- giữa hai mắt

interoffice

- giữa các phòng, vụ (của một hãng, một tổ chức...); trong nội bộ một hãng, trong nội bộ một tổ chức

interosculate

- nhập lẫn vào nhau

- liền với nhau

- (sinh vật học) có tính chất chung (các loài sinh vật)

interosculation

- sự nhập lẫn vào nhau

- sự liền với nhau

- (sinh vật học) sự có tính chất chung

interosseous

- (giải phẫu) giữa các xương, gi­an xương

interpage

- in vào trang ở giữa; thêm vào trang ở giữa

interparticle

- giữa các hạt

interpellant

- người chất vấn (một thành viên trong chính phủ ở nghị viện)

interpellate

- chất vấn (một thành viên trong chính phủ ở nghị viện)

interpellation

- sự chất vấn (một thành viên trong chính phủ ở nghị viện)

interpenetrable

- có thể nhập sâu, có thể thâm nhập

- có thể nhập sâu vào nhau, có thể xuyên vào nhau

interpenetrant

- nhập sâu, thâm nhập

- nhập sâu vào nhau, xuyên vào nhau

interpenetrate

- nhập sâu, thâm nhập

- nhập sâu vào nhau, xuyên vào nhau

interpenetration

- sự nhập sâu, sự thâm nhập

- sự nhập sâu vào nhau, sự xuyên vào nhau

interpenetrative

- nhập sâu, thâm nhập

- nhập sâu vào nhau, xuyên vào nhau

interpersonal

- giữa cá nhân với nhau

interphone

- hệ thống dây nói nội bộ, hệ thống máy nói nội bộ (một cơ quan, một chiếc tàu...)

interplait

- tết vào nhau

interplanetary

- giữa các hành tinh; giữa (một) hành tinh và mặt trời

interplay

- ảnh hưởng lẫn nhau; sự tác động lẫn nhau[,in­tə'plei]

- ảnh hưởng lẫn nhau; tác động lẫn nhau

interplead

- (pháp lý) ra toà xử xem (giữa hai người) ai là bên nguyên (để kiện một người thứ ba)

interpleader

- (pháp lý) thủ tục phân xử (giữa hai người) ai là bên nguyên (để kiện một người thứ ba)

interpol

- (viết tắt) của In­ter­na­tion­al Po­lice tổ chức cảnh sát quốc tế

interpolar

- giữa hai cực (quả đất); giữa các cực, gi­an cực

interpolate

- tự ý thêm từ vào (một văn kiện...); tự ý thêm (từ) vào một văn kiện...

- (toán học) nội suy

- tự ý thêm từ vào một văn kiện

interpolater

- người tự ý thêm từ (vào một văn kiện...)

interpolation

- sự tự ý thêm từ (vào một văn kiện...); từ tự ý thêm từ (vào một văn kiện...); từ tự ý thêm từ (vào một văn kiện...); đoạn tự ý thêm từ (vào một văn kiện...)

- (toán học) phép nội suy

interpolative

- để thêm vào một văn kiện

interpolator

- người tự ý thêm từ (vào một văn kiện...)

interposable

- có thể đặt vào giữa

- có thể can thiệp vào

- có thể ngắt; có thể xen vào một lời nhận xét

interposal

- sự đặt (cái gì) vào giữa (hai cái gì); sự đặt (vật chướng ngại...)

- sự can thiệp (bằng quyền lực..., hoặc để can hai người cãi nhau...)

- sự ngắt lời; sự xen (một lời nhận xét...) vào câu chuyện

- đặt (cái gì) vào giữa (những cái khác); đặt (vật chướng ngại...)

- can thiệp (bằng quyền lực...)

- xen (một nhận xét vào câu chuyện người khác)

- xen vào giữa những vật khác

- can thiệp vào giữa hai phía tranh chấp, làm trung gi­an hoà giải

- ngắt lời, xen vào một câu chuyện

- người đặt vào giữa

- người can, người can thiệp

- người ngắt lời; người xen vào một câu chuyện

interposingly

- đặt vào giữa

- can, can thiệp vào

- ngắt lời, xen vào

- sự đặt vào giữa, sự đặt (vật chướng ngại...); vật đặt vào, vật chướng ngại...); vật đặt vào, vật chướng ngại

- sự can, sự can thiệp, sự làm trung gi­an hoà giải

- sự ngắt lời, sự xen lời; lời xen vào

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuyết phản đối (cho rằng mỗi bang có quyền chống lại hành động của liên bang có hại đến chủ quyền của mình)

- giải thích, làm sáng tỏ

- hiểu (theo một cách nào đó)

- trình diễn ra được, diễn xuất ra được; thể hiện

- dịch

- làm phiên dịch

- giải thích, đưa ra lời giải thích

interpretability

- tính có thể giải thích được, tính có thể làm sáng tỏ được

- tính có thể hiểu được (một cách nào đó)

- tính có thể trình diện, tính có thể diễn xuất được; tính thể hiện

- tính có thể dịch được

interpretable

- có thể giải thích được, có thể làm sáng tỏ được

- có thể hiểu được (một cách nào đó)

- có thể trình diện, có thể diễn xuất được; thể hiện

- có thể dịch được

interpretableness

- tính có thể giải thích được, tính có thể làm sáng tỏ được

- tính có thể hiểu được (một cách nào đó)

- tính có thể trình diện, tính có thể diễn xuất được; tính thể hiện

- tính có thể dịch được

interpretation

- sự giải thích, sự làm sáng tỏ

- sự hiểu (theo một cách nào đó); cách hiểu

- sự trình diễn ra được, sự diễn xuất ra được; sự thể hiện

- sự phiên dịch

interpretative

- để giải thích

- được dẫn giải ra

- (thuộc) nghệ thuật trình diễn, (thuộc) nghệ thuật đóng kịch

interpretative dance

- (nghệ thuật) điệu múa diễn xuất

- người giải thích, người làm sáng tỏ

- người hiểu (theo một cách nhất định)

- người trình diễn, người diễn xuất; người thể hiện

- người phiên dịch

interpretership

- chức vị người phiên dịch

interpretive

- để giải thích

- được dẫn giải ra

- (thuộc) nghệ thuật trình diễn, (thuộc) nghệ thuật đóng kịch

- cô phiên dịch; bà phiên dịch

interprovincial

- giữa các tỉnh, liên tỉnh

interpunctuate

- chấm câu

interracial

- giữa các chủng tộc

- người đứng đầu tạm thời (một nước trong khi chưa có người đứng đầu chính thức)

interregna

- thời kỳ giữa hai đời vua; thời kỳ chưa có người đứng đầu (ở một quốc gia); thời kỳ không có nhà chức trách thông thường

- lúc tạm ngừng; sự đứt quãng

interregnal

- (thuộc) thời kỳ giữa hai đời vua; (thuộc) thời kỳ chưa có người đứng đầu (ở một quốc gia); (thuộc) thời kỳ không có nhà chức trách thông thường

- (thuộc) lúc tạm ngừng; (thuộc) sự đứt quãng

interregnum

- thời kỳ giữa hai đời vua; thời kỳ chưa có người đứng đầu (ở một quốc gia); thời kỳ không có nhà chức trách thông thường

- lúc tạm ngừng; sự đứt quãng

interrelation

- quan hệ qua lại

interrelationship

- mối quan hệ (tình cảm, bà con...) qua lại

interrex

- người đứng đầu tạm thời (một nước trong khi chưa có người đứng đầu chính thức)

interrogable

- có thể hỏi dò được, có thể thẩm vấn, có thể chất vấn

interrogate

- hỏi dò, thẩm vấn, chất vấn

interrogation

- sự hỏi dò, sự thẩm vấn, sự chất vấn; câu tra hỏi, câu thẩm vấn, câu chất vấn

- (như) ques­tion-​mark

interrogational

- (thuộc) sự hỏi dò

- (thuộc) sự tra hỏi, (thuộc) sự thẩm vấn, (thuộc) sự chất vấn

interrogative

- (thuộc) câu hỏi; đưa ra câu hỏi; có tính chất là câu hỏi

- hỏi vặn

- (ngôn ngữ học) nghi vấn

- (ngôn ngữ học) từ nghi vấn

interrogator

- người hỏi dò

- người tra hỏi, người thẩm vấn, người chất vấn

interrogatory

- hỏi dò; hỏi vặn

- tra hỏi, thẩm vấn, chất vấn

- câu hỏi; loạt câu hỏi

- (pháp lý) lời thẩm vấn

interrupt

- làm gián đoạn, làm đứt quãng

- ngắt lời

- án ngữ, chắn (sự nhìn...)

- (điện học) ngắt

interruptedly

- gián đoạn, đứt quãng

interruptedness

- tính chất gián đoạn, tính chất đứt quãng

interrupter

- người gián đoạn

- người ngắt lời

- (điện học) cái ngắt (điện)

interruptible

- có thể làm gián đoạn được

- có thể làm ngắt lời được

- (điện học) có thể ngắt

interruption

- sự gián đoạn; sự bị gián đoạn, sự đứt quãng

- sự ngắt lời; sự bị ngắt lời

- cái làm gián đoạn

- sự ngừng

- (điện học) sự ngắt

interruptive

- để gián đoạn

- để ngắt lời

interruptor

- người gián đoạn

- người ngắt lời

- (điện học) cái ngắt (điện)

interruptory

- để gián đoạn

- để ngắt lời

interscholastic

- liên trường

intersect

- cắt ngang nhau, chéo nhau

- (toán học) cắt gi­ao nhau

intersectant

- cắt ngang

intersection

- sự gi­ao nhau, sự cắt ngang

- chỗ gi­ao nhau, chỗ cắt ngang

- (toán học) sự gi­ao nhau; điểm gi­ao, đường gi­ao

intersectional

- (thuộc) sự cắt ngang

- (toán học) (thuộc) sự gi­ao nhau

- thời kỳ giữa hai thời kỳ

intershoot

- thỉnh thoảng lại bắn, thỉnh thoảng lại nhìn; thấp thoáng

- xen lẫn vào

interspace

- khoảng trống ở giữa; khoảng thời gi­an ở giữa

- lấp khoảng trống ở giữa

- để một khoảng trống ở giữa

interspatial

- (thuộc) khoảng trống ở giữa; (thuộc) thời gi­an ở giữa

interspecific

- (sinh vật học) giữa các loài khác, khác loài

interspersal

- sự rắc, sự rải

- rắc, rải

- sự rắc, sự rải

interstate

- giữa các nước

interstellar

- giữa các sao

interstice

- khe, kẽ hở

intersticed

- có khe, có kẽ hở

interstitial

- (thuộc) khe, (thuộc) kẽ hở

- (giải phẫu) kẽ

interstratification

- sự xếp lớp, xen kẽ

interstratified

- xếp lớp, xen kẽ

interstratify

- xếp lớp, xen kẽ

intertangle

- làm vướng vào, làm vướng mắc, làm mắc bẫy, làm vướng vào vật chướng ngại

- làm vướng vào khó khăn, làm bối rối, làm lúng túng

- làm rối rắm ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

intertribal

- giữa các bộ lạc

intertropical

- giữa hai chí tuyến

intertwine

- quấn vào nhau, bện vào nhau

intertwinement

- sự quấn vào nhau, sự bện vào nhau

intertwining

- quấn vào nhau, bện vào nhau

intertwist

- sự xoắn vào nhau

- xoắn vào nhau

intertwisting

- xoắn vào nhau

interuban

- giữa hai thành phố, liên thành

- đường xe lửa giữa hai thành phố; đường xe điện giữa hai thành phố

- xe chạy giữa hai thành phố

interval

- khoảng (thời gi­an, không gi­an), khoảng cách

- lúc nghỉ, lúc ngớt, lúc ngừng

- (quân sự) khoảng cách, cự ly

- (âm nhạc) quãng

- (toán học) khoảng

intervale

- vùng lòng châo (giữa những dây đồi)

- dùng đất bằng dọc triền sông

intervallic

- (thuộc) khoảng, (thuộc) khoảng cách

- (thuộc) lúc nghỉ, (thuộc) lúc ngớt, (thuộc) lúc ngừng

- (quân sự) (thuộc) khoảng cách, (thuộc) cự ly

- (âm nhạc) (thuộc) quãng

- (toán học) (thuộc) khoảng

intervascular

- (giải phẫu) giữa các mạch, gi­an mạch

interveinal

- (giải phẫu) giữa các tĩnh mạch, gi­an tĩnh mạch

intervene

- xen vào, can thiệp

- ở giữa, xảy ra ở giữa

intervener

- người xen vào, người can thiệp

intervenient

- xen vào

- ở giữa, xảy ra ở giữa

- người xen vào

intervention

- sự xen vào, sự can thiệp

interventional

- xen vào, can thiệp vào

interventionism

- chủ nghĩa can thiệp

interventionist

- người theo chủ nghĩa can thiệp; người can thiệp

- (thuộc) chủ nghĩa can thiệp

intervertebral

- (giải phẫu) giữa các đốt sống

interview

- sự gặp gỡ, sự gặp mặt; cuộc nói chuyện riêng

- cuộc phỏng vấn; bài phỏng vấn

- gặp riêng, nói chuyện riêng

- phỏng vấn

interviewable

- có thể gặp mặt, có thể gặp riêng

- có thể phỏng vấn

interviewee

- người được gặp mặt, người được gặp riêng (đến xin việc...)

- người được phỏng vấn

interviewer

- người gặp riêng (những người đến xin việc làm)

- người phỏng vấn

- lỗ nhòm (trong cửa vào)

intervisit

- đi thăm lẫn nhau

intervisitation

- sự đi thăm lẫn nhau

intervocalic

- (ngôn ngữ học) giữa hai nguyên âm

intervolution

- sự cuốn vào với nhau

intervolve

- cuốn vào với nhau

interwar

- giữa hai chiến tranh

interweave

- dệt lẫn với nhau

- trộn lẫn với nhau; xen lẫn

interweavement

- sự dệt lẫn với nhau

- sự trộn lẫn với nhau; sự xen lẫn với nhau

interweaver

- người dệt lẫn với nhau

- người trộn lẫn; người xen lẫn

interwind

- cuộn vào với nhau, quấn vào với nhau

interwork

- dệt vào với nhau

- ảnh hưởng lẫn nhau

interwound

- cuộn vào với nhau, quấn vào với nhau

interwove

- dệt lẫn với nhau

- trộn lẫn với nhau; xen lẫn

interwoven

- dệt lẫn với nhau

- trộn lẫn với nhau; xen lẫn

interwreathe

- cuộn vào với nhau, quấn vào với nhau

intestable

- (pháp lý) không có thẩm quyền làm di chúc

intestacy

- (pháp lý) tình trạng chết không để lại di chúc

intestate

- không để lại di chúc (người)

- không có di chúc dặn sử dụng như thế nào (tài sản)

- (pháp lý) người chết không để lại di chúc

intestinal

- (thuộc) ruột; giống ruột

- trong ruột

intestinal fortitude

- sự gan dạ; tính can trường

- (giải phẫu) ruột

- nội bộ

intima

- (giải phẫu) màng trong mạch

intimacy

- sự quen thân, sự thân mật, sự mật thiết, sự thân tình, sự quen thuộc

- sự chung chăn chung gối; sự ăn nằm với (ai); sự gi­an dâm, sự thông dâm

- sự riêng biệt, sự riêng tư

intimae

- (giải phẫu) màng trong mạch

intimate

- thân mật, mật thiết, thân tính, quen thuộc

- riêng tư, riêng biệt; ấm cúng

- chung chăn chung gối; gi­an gâm, thông dâm

- (thuộc) bản chất; (thuộc) ý nghĩ tình cảm sâu sắc nhất; sâu sắc (lòng tin...)

- người thân, người tâm phúc

- người rất quen thuộc với (cái gì, nơi nào...)

- báo cho biết, cho biết

- gợi cho biết, gợi ý

intimately

- thân mật, mật thiết

- tường tận, sâu sắc

intimater

- người báo cáo cho biết

- người gợi cho biết, người gợi ý

intimation

- sự báo cho biết; sự cho biết; điều báo cho biết

- sự gợi cho biết, sự gợi ý; điều gợi cho biết

intimidate

- hăm doạ, đe doạ, doạ dẫm

intimidation

- sự hăm doạ, sự đe doạ, sự doạ dẫm

intimidator

- kẻ hăm doạ, kẻ đe doạ, kẻ doạ dẫm

intimidatory

- hăm doạ, đe doạ, doạ dẫm

intimity

- tính riêng tư

intitulation

- sự đặt tên cho (một đạo luật của nghị viện)

intitule

- đặt tên cho (một đạo luật của nghị viện)

- vào, vào trong

- thành, thành ra; hoá ra

- (toán học), (từ hiếm,nghĩa hiếm) với (nhân, chia)

intolerability

- tính chất không thể chịu đựng nổi

- tính chất quá quắt

intolerable

- không thể chịu đựng nổi

- quá quắt

intolerableness

- tính chất không thể chịu đựng nổi

- tính chất quá quắt

intolerance

- tính không dung thứ, tính không khoan dung; sự không dung thứ, sự không khoan dung (nhất là về tôn giáo)

- tính không chịu được (một thứ thuốc nào đó...)

intolerant

- không dung thứ, không khoan dung; cố chấp (nhất là về tôn giáo)

- không chịu được

- người không dung thứ, không khoan dung; người cố chấp (nhất là về tôn giáo)

intonate

- ngâm

- phát âm có ngữ điệu

intonation

- sự ngâm nga

- (ngôn ngữ học) ngữ điệu

- (âm nhạc) âm điệu; âm chuẩn

intonational

- ngâm nga

- (ngôn ngữ học) (thuộc) ngữ điệu

- (âm nhạc) (thuộc) âm điệu; (thuộc) âm chuẩn

- ngâm

- phát âm có ngữ điệu

intown

- ở khu đông đúc trong thành phố

intoxicant

- làm say

- chất làm say

intoxicate

- làm say

- làm say sưa ( (nghĩa bóng))

- (y học) làm nhiễm độc

intoxicated

- say

- say sưa ( (nghĩa bóng))

intoxicating

- làm say

- cất (rượu) (đối với ủ men)

- làm say sưa ( (nghĩa bóng))

intoxication

- sự say, tình trạng say

- sự say sưa ( (nghĩa bóng))

- (y học) sự làm nhiễm độc, sự trúng độc

intraabdominal

- (giải phẫu) trong bụng

intraatomic

- (vật lý) trong nguyên tử, nội nguyên tử

intracellular

- (giải phẫu) trong tế bào, nội bào

intractability

- tính cứng đầu cứng cổ, tính khó bảo (người)

- tính khó uốn nắn, tính khó làm (vật liệu...)

- tính khó chữa (bệnh...)

intractable

- cứng đầu cứng cổ, khó bảo (người)

- khó uốn nắn, khó làm (vật liệu...)

- khó chữa (bệnh...)

intractableness

- tính cứng đầu cứng cổ, tính khó bảo (người)

- tính khó uốn nắn, tính khó làm (vật liệu...)

- tính khó chữa (bệnh...)

intracutaneous

- (giải phẫu) trong da

intradermal

- (giải phẫu) trong da

intradermic

- (giải phẫu) trong da

intramolecular

- (vật lý) trong phân tử, nội phân tử

intramural

- của nội bộ (một trường, thành phố, khối nhà...)

- (giải phẫu) trong vách

intramuscullar

- (giải phẫu) trong cơ

intranational

- trong nước

intransigeancy

intransigent

- không khoan nhượng (về chính trị)

- người không khoan nhượng (về chính trị)

intransigentism

- tính không khoan nhượng

- chủ nghĩa không khoan nhượng

intransitive

- (ngôn ngữ học) nội dung (động từ)

- (ngôn ngữ học) nội động từ

intransitiveness

- (ngôn ngữ học) tính chất nội động từ

intrant

- người gia nhập, người vào (đại học...)

intranuclear

- (vật lý) trong hạt nhân, nội nhân

intraparty

- trong nội bộ đảng

intrapsychic

- (tâm lý học) nội tâm lý

intrastate

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trong bụng

intrauterine

- (giải phẫu) trong tử cung

intravascular

- (giải phẫu) trong mạch

intravenous

- (giải phẫu) trong tĩnh mạch

intrench

- (quân sự) đào hào xung quanh (thành phố, cứ điểm...)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) ( + up­on) vi phạm

intrenchment

- (quân sự) sự đào hào xung quanh (thành phố, cứ điểm...)

- sự cố thủ

intrepid

- gan dạ, dũng cảm

intrepidity

- tính gan dạ, tính dũng cảm

intrepidness

- tính gan dạ, tính dũng cảm

intricacy

- (như) in­tri­cate­ness

- điều rắc rối, điều phức tạp

intricate

- rối beng

- rắc rối, phức tạp, khó hiểu

intricateness

- tính rối beng

- tính rắc rối, tính phức tạp, tính khó hiểu

intrigant

- người lắm mưu đồ; người hay vận động ngầm

intrigante

- người đàn bà lắm mưu đồ; người đàn bà hay vận động ngầm

intriguant

- người lắm mưu đồ; người hay vận động ngầm

intriguante

- người đàn bà lắm mưu đồ; người đàn bà hay vận động ngầm

intrigue

- mưu đồ; sự vận động ngầm; thói hay vận động ngầm

- mối dan díu ngầm, sự tằng tịu ngầm (với người có chồng)

- tình tiết (của một vở kịch...); cốt truyện

- có mưu đồ; vận động ngầm

- dan díu, tằng tịu (với người có chồng)

- mưu đồ làm (cái gì); vận động ngần làm (cái gì)

- hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích tò mò

- làm ngạc nhiên, làm phải suy nghĩ

intriguing

- hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích sự tò mò

- làm say đắm

intrinsic

- (thuộc) bản chất, thực chất; bên trong

- (giải phẫu) ở bên trong

intrinsical

- (thuộc) bản chất, thực chất; bên trong

- (giải phẫu) ở bên trong

introduce

- giới thiệu

- bước đầu làm quen cho, khai tâm cho, vỡ lòng cho

- mở đầu

introduction

- sự giới thiệu, lời giới thiệu

- sự đưa vào (phong tục, cây lạ...)

- sự đưa (đạo luật dự thảo) ra nghị viện

- sự bước đầu làm quen cho, sự khai tâm, sự vỡ lòng

- lời mở đầu; lời tựa; đoạn mở đầu

- (âm nhạc) khúc mở đầu; nhạc mở đầu

introductive

- để giới thiệu

- mở đầu

introductoriness

- tính chất giới thiệu

- tính chất mở đầu

introductory

- để giới thiệu

- mở đầu

- (tôn giáo) bài thánh ca khai lễ

- sự đưa vào, sự đút

- đưa vào, đút

- để đưa vào, để đút

- (thực vật học) hướng trong

introspect

- tự xem xét nội

- tự xem xét (nội tâm)

introspectable

- có thể tự xem xét (nội tâm)

introspectible

- có thể tự xem xét (nội tâm)

introspection

- sự tự xem xét nội tâm; sự nội quan

introspectional

- nội quan

introspectionism

- thuyết nội quan

introspective

- hay tự xem xét nội tâm; hay nội quan

introspectiveness

- tính hay tự xem xét nội tâm; tính hay nội quan

introversion

- sự lồng tụt vào trong; sự bị lồng tụt vào trong (ruột)

- (tâm lý học) sự thu mình vào trong, sự hướng vào nội tâm

introversive

- (thuộc) sự lồng tụt vào trong; (thuộc) sự bị lồng tụt vào trong

- (tâm lý học) (thuộc) sự thu mình vào trong, (thuộc) sự hướng vào nội tâm

introvert

- cái lồng tụt vào trong (như ruột)

- (tâm lý học) người hay thu mình vào trong, người hay hướng vào nội tâm

- (thông tục) người nhút nhát

- lồng tụt vào trong

- (tâm lý học) thu mình vào trong, hướng vào nội tâm

introvertive

- (thuộc) sự lồng tụt vào trong; (thuộc) sự bị lồng tụt vào trong

- (tâm lý học) (thuộc) sự thu mình vào trong, (thuộc) sự hướng vào nội tâm

intrude

- ấn bừa, tống ấn, đưa bừa

- bắt phải chịu

- (địa lý,ddịa chất) làm xâm nhập

- vào bừa; không mời mà đến

- xâm phạm, xâm nhập

- (địa lý,ddịa chất) xâm nhập

intruder

- người vào bừa; người không mời mà đến (một nơi nào)

- người xâm phạm, người xâm nhập (đời sống riêng tư của ai...)

- (quân sự) máy bay xâm phạm (vùng trời, đối phương)

- người bắt người khác phải chịu đựng mình

intrudingly

- vào bừa; không mời mà đến

- xâm phạm, xâm nhập

- bắt người khác phải chịu đựng mình

intrusion

- sự ấn bừa, sự tống ấn, sự đưa bừa; sự bị ấn bừa, sự bị đưa bừa

- sự xâm phạm, sự xâm nhập

- sự bắt người khác phải chịu đựng mình

- (pháp lý) sự xâm phạm

- sự xâm nhập, thế xâm nhập

intrusional

- (thuộc) sự bị ấn bừa, (thuộc) sự bị đưa bừa

- (thuộc) sự xâm phạm, (thuộc) sự xâm nhập

- (thuộc) sự bắt người khác phải chịu đựng mình

- (pháp lý) (thuộc) sự xâm phạm

- (địa lý,ddịa chất) xâm nhập

intrusive

- ấn bừa, tống bừa, đưa bừa, vào bừa

- xâm phạm, xâm nhập

- bắt người khác phải chịu đựng mình

- (địa lý,ddịa chất) xâm nhập

intrusiveness

- tính hay vào bừa

- tính hay xâm phạm, tính chất xâm phạm; tính chất xâm nhập

- tính hay bắt người khác phải chịu đựng mình; tính chất bắt người khác phải chịu đựng mình

intubate

- (y học) sự luồn ống vào (khí quản...)

intubation

- (y học) sự luồn ống vào (khí quản...)

intuit

- biết qua trực giác, trực cảm

intuitable

- có thể biết qua trực giác

intuition

- trực giác, sự hiểu biết qua trực giác; khả năng trực giác

- điều (hiểu qua) trực giác

intuitional

- trực giác

intuitionalism

- (triết học) thuyết trực giác

intuitionalist

- (triết học) người theo thuyết trực giác

intuitionism

- (triết học) thuyết trực giác

intuitionist

- (triết học) người theo thuyết trực giác

intuitisist

- (triết học) người theo thuyết trực giác

intuitive

- trực giác

intuitiveness

- tính trực giác

- khả năng trực giác

intuitivism

- (triết học) thuyết trực giác

intumesce

- sưng, phồng, cương lên

intumescence

- sự sưng, sự phồng, sự cương lên

- u, khối phồng

intumescent

- sưng, phồng, cương

intussuscept

- tiếp thu, hấp thụ (tư tưởng...)

- (sinh vật học) hấp thụ

intussusception

- sự tiếp thu, sự hấp thụ (tư tưởng...)

- (sinh vật học) sự hấp thụ

- (y học) bệnh lồng ruột

inulin

- (hoá học) In­ulin

inunction

- sự xoa dầu, sự bóp dầu

- dầu xoa, dầu bóp

inundate

- tràn ngập

inundation

- sự tràn ngập

- lụt; sự ngập nước

inurbane

- không lịch sự, không tao nhã, không nhã nhặn, khiếm nhã

inurbanity

- sự không lịch sự, sự không tao nhã, sự không nhã nhặn, sự khiếm nhã

inure

- làm cho quen

- (pháp lý) có hiệu lực, có tác dụng

- có lợi

inurement

- sự làm cho quen; sự quen

inurn

- cho (tro hoả táng) vào bình

- chôn vùi

inurnment

- sự cho (tro hoả táng) vào bình

- sự chôn vùi

inutile

- vô ích

inutility

- tính chất vô ích

- người vô ích, người vô tích sự; vật vô ích

invadable

- có thể xâm lược, có thể xâm chiếm, có thể xâm lấn

- có thể xâm phạm

- có thể bị tràn lan

invade

- xâm lược, xâm chiếm, xâm lấn

- xâm phạm (quyền lợi...)

- tràn lan, toả khắp

invader

- kẻ xâm lược, kẻ xâm chiếm, kẻ xâm lấn

- kẻ xâm phạm (quyền lợi...)

invaginable

- có thể cho vào bao, có thể cho vào ống

invaginate

- cho vào bao, cho vào ống

invagination

- sự cho vào bao, sự cho vào ống

- (sinh vật học) sự lõm vào

- (y học) bệnh lồng ruột

invalid

- người bệnh tật, người tàn tật, người tàn phế

- bệnh tật, tàn tật, tàn phế

- cho người bệnh tật, cho người tàn tật, cho người tàn phế; (thuộc) người bệnh tật, (thuộc) người tàn tật, (thuộc) người tàn phế

- không có hiệu lực

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có căn cứ

- (toán học) vô hiệu

- làm cho không đủ năng lực vì bệnh tật

- đối đãi như một kẻ tàn phế

- cho giải ngũ vì tàn phế

- trở thành tàn phế

invalidate

- làm mất hiệu lực

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho không có căn cứ

invalidation

- sự làm mất hiệu lực; sự mất hiệu lực

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm cho không có căn cứ; sự mất căn cứ

invalidhood

- tình trạng bệnh tật, tình trạng tàn tật, tình trạng tàn phế

invalidism

- tình trạng bệnh tật, tình trạng tàn tật, tình trạng tàn phế

invalidity

- sự không có hiệu lực

- sự bệnh tật, sự tàn tật, sự tàn phế

invaluable

- vô giá

invaluableness

- tính vô giá

invar

- (kỹ thuật) hợp kim in­va

invariability

- tính không thay đổi, tính cố định

invariable

- không thay đổi, cố định

- (toán học) không đổi

- cái không thay đổi, cái cố định

invariableness

- tính không thay đổi, tính cố định

invariant

- không thay đổi, bất biến

- (toán học) lượng không đổi, lượng bất biến

invasion

- sự xâm lược, sự xâm chiếm, sự xâm lấn

- sự xâm phạm (quyền lợi, đời sống riêng tư...)

- sự lan tràn, sự tràn ngập

invasive

- xâm lược, xâm chiếm, xâm lấn

- xâm phạm

- lan tràn

invective

- lời công kích dữ dội, lời tố cáo kịch liệt

- lời chửi rủa thậm tệ, lời thoá mạ

- công kích dữ dội, tố cáo kịch liệt

- chửi rủa thậm tệ, thoá mạ

inveigh

- ( + against) công kích, đả kích

- phản kháng kịch liệt

inveigle

- dụ dỗ

- tán lấy được

inveiglement

- sự dụ dỗ; khoé dụ dỗ

- sự tán lấy được; cách tán

inveigler

- người dụ dỗ

- người tán lấy được (cái gì)

invent

- phát minh, sáng chế

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hư cấu; sáng tác (truyện)

- bịa đặt (chuyện...)

inventable

- có thể phát minh, có thể sáng chế

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có thể hư cấu; có thể sáng tác ra

- có thể bịa đặt

inventible

- có thể phát minh, có thể sáng chế

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có thể hư cấu; có thể sáng tác ra

- có thể bịa đặt

invention

- sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến

- tài phát minh, tài sáng chế; óc sáng tạo

- sự sáng tác; vật sáng tác

- chuyện đặt

inventional

- (thuộc) sự phát minh, (thuộc) sự sáng chế; (thuộc) óc sáng chế

- (thuộc) sự hư cấu; (thuộc) sự sáng tác

inventive

- có tài phát minh, có tài sáng chế; có óc sáng tạo; đầy sáng tạo

- để phát minh, để sáng chế; để sáng tạo

- (thuộc) sự phát minh, (thuộc) sự sáng chế, (thuộc) sự sáng tạo

inventiveness

- tài phát minh, tài sáng chế, óc sáng tạo

inventor

- người phát minh, người sáng chế, người sáng tạo

inventory

- sự kiểm kê; nằng kiểm kê; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng hoá tồn kho (của một nhà buôn)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tóm tắt; bản tóm tắt

- bản kê tài nguyên; bản kê thú rừng... (ở một vùng...)

- kiểm kê

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tóm tắt

- đáng giá (theo kiểm kê)

inveracity

- tính sai với sự thật

- điều sai sót với sự thật, điều dối trá

inverness

- áo choàng (của đàn ông Ê-​cốt)

invernesscape

- áo choàng (của đàn ông Ê-​cốt)

inverse

- ngược lại

- (toán học) ngược, nghịch đảo

- cái ngược lại; điều ngược lại

- (toán học) số nghịch đảo

inversion

- sự lộn ngược, sự đảo ngược; sự bị lộn ngược, sự bị đảo ngược

- (ngôn ngữ học) phép đảo (trật tự của từ)

- (hoá học) sự nghịch chuyển

- (tâm lý học) sự yêu người cùng tính; sự đồng dâm

- (toán học) phép nghịch đảo

inversive

- lộn ngược, đảo ngược, xoay ngược

invert

- (kiến trúc) vòm võng xuống

- (tâm lý học) người yêu người cùng tính; người đồng dâm

- lộn ngược, đảo ngược, xoay ngược; lộn trong ra ngoài

- đảo (trật tự của từ...)

- (hoá học) nghịch chuyển

- (hoá học) đã nghịch chuyển

invertasre

- (hoá học); (sinh vật học) in­vec­taza

invertebrate

- (động vật học) không xương sống

- (nghĩa bóng) nhu nhược

- (động vật học) loài không xương sống

- (nghĩa bóng) người nhu nhược

inverted sugar

- (hoá học) đường nghịch chuyển

inverter

- (điện học) máy đổi điện

invertibility

- tính có thể lộn ngược, tính có thể đảo ngược, tính có thể xoay ngược; tính có thể lộn trong ra ngoài

invertible

- có thể lộn ngược, có thể đảo ngược, có thể xoay ngược; có thể lộn trong ra ngoài

invest

- đầu tư

- trao (quyền) cho; dành (quyền) cho

- khoác (áo...) cho, mặc (áo) cho

- truyền cho (ai) (đức tính...)

- làm lễ nhậm chức cho (ai)

- (quân sự) bao vây, phong toả (một thành phố...)

- đầu tư vốn

investable

- có thể đầu tư được (vốn)

investibility

- tính có thể đầu tư được

investible

- có thể đầu tư được (vốn)

investigate

- điều tra nghiên cứu

investigation

- sự điều tra nghiên cứu

investigational

- (thuộc) sự điều tra nghiên cứu

investigative

- điều tra nghiên cứu

investigator

- người điều tra nghiên cứu

investigatory

- điều tra nghiên cứu

investitive

- (thuộc) sự trao quyền

investiture

- lễ phong chức

- sự được phong chức, sự được trao quyền; sự được khoác (áo...)

- sự truyền (đức tính...) cho ai

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vật trang hoàng, vật khoác lên

investment

- sự đầu tư; vốn đầu tư; cái được đầu tư

- (như) in­vesti­ture

- (quân sự) sự bao vây, sự phong toả

investor

- người đầu tư

inveteracy

- tính thâm căn cố đế; tính lâu năm (bệnh)

inveterate

- thâm căn cố đế, ăn sâu (tật...); lâu năm (bệnh)

inveterateness

- tính thâm căn cố đế; tính lâu năm (bệnh)

invidious

- gây sự ghen ghét, gây ác cảm

- xúc phạm đến tự ái (vì bất công...)

invidiousness

- tính dễ gây sự ghen ghét, tính dễ gây ác cảm

- tính chất xúc phạm đến tự ái (vì bất công...)

invigilate

- coi thi

invigilation

- sự coi thi

invigilator

- người coi thi

invigorant

- thuốc bổ

invigorate

- làm cho cường tráng, tiếp sinh lực cho; làm thêm hăng hái

invigorating

- làm cường tráng, tiếp sinh lực; làm thêm hăng hái

invigoration

- sự làm cường tráng, sự tiếp sinh lực; sự làm thêm hăng hái

invigorative

- làm cho cường tráng, tiếp sinh lực; làm hăng hái

invigorator

- người tiếp sinh lực

- thuốc bổ

invincibility

- tính vô địch, tính không thể bị đánh bại

- tính không thể khắc phục được (khó khăn...)

invincible

- vô địch, không thể bị đánh bại

- không thể khắc phục được (khó khăn...)

invincibleness

- tính vô địch, tính không thể bị đánh bại

- tính không thể khắc phục được (khó khăn...)

inviolability

- tính không thể xâm phạm, tính không thể vi phạm, tính không thể xúc phạm

inviolable

- không thể xâm phạm, không thể vi phạm, không thể xúc phạm

inviolableness

- tính không thể xâm phạm, tính không thể vi phạm, tính không thể xúc phạm

inviolacy

- tính không thể xâm phạm, tính không thể vi phạm, tính không thể xúc phạm

inviolate

- không bị xâm phạm, không bị vi phạm, không bị xúc phạm

inviolateness

- tính không thể xâm phạm, tính không thể vi phạm, tính không thể xúc phạm

invisibility

- tính không thể trông thấy được, tính vô hình

- tính không thể gặp được (ở một lúc nào đó)

invisible

- không thể trông thấy được, tính vô hình

- không thể gặp được (ở một lúc nào đó)

- vật không nhìn thấy được, vật vô hình; người không nhìn thấy được, người vô hình

- ( the in­vis­ible) thế giới vô hình

invisible ink

- mực hoá học

invisibleness

- tính không thể trông thấy được, tính vô hình

- tính không thể gặp được (ở một lúc nào đó)

invitation

- sự mời, lời mời, giấy mời

- cái lôi cuốn, cái hấp dẫn

- sự chuốc lấy, sự mua láy (bóng), sự tự gây cho mình

- (thể dục,thể thao) dành cho người được mời, dành cho đội được mời

invitatory

- để mời

invite

- mời

- đem lại

- lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng

- đưa ra lời mời

- lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng['in­vait]

- sự mời; lời mời

- giấy mời

inviting

- mời mọc

- lôi cuốn, hấp dẫn

invitingness

- tính chất mời mọc

- tính chất lôi cuốn, tính chất hấp dẫn

invocation

- sự cầu khẩn; lời cầu khẩn

- lời cầu khẩn nàng thơ (mở đầu một bài anh hùng ca...)

- câu thần chú

- sự viện, sự dẫn chứng (tài liệu, nguyên tắc...)

invocational

- cầu khẩn

invocative

- để cầu khẩn

invocatory

- để cầu khẩn

invoice

- (thương nghiệp) danh đơn hàng gửi (có giá và tiền gửi)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chuyến hàng gửi

- lập danh đơn (hàng gửi...)

- gửi danh đơn hàng gửi cho

invoke

- cầu khẩn

- gọi cho hiện lên (ma quỷ...)

- viện dẫn chứng

- cầu khẩn (sự giúp đỡ, sự trả thù...)

involucrate

- (thực vật học) có tổng bao (cụm hoa)

involucre

- (thực vật học) tổng bao

- (giải phẫu) báo, áo, màng

involucrum

- (thực vật học) tổng bao

- (giải phẫu) báo, áo, màng

involuntariness

- sự không cố ý, sự không chủ tâm, sự vô tình

involuntary

- không cố ý, không chủ tâm, vô tình

- (sinh vật học) không tuỳ ý

involute

- rắc rối, phức tạp

- xoắn ốc

- (thực vật học) cuốn trong (lá)

- (toán học) đường thân khai

- cuộn, xoắn

- trở lại bình thường

- (toán học) nâng lên luỹ thừa

involution

- sự dính dáng, sự mắc míu

- điều rắc rối, điều phức tạp

- sự cuộn, sự xoắn ốc; phần cuộn, phần xoắn ốc

- (toán học) sự nâng lên luỹ thừa

- (thực vật học) sự cuốn trong

- (y học) sự thu teo, sự co hồi (tử cung sau khi đẻ)

involve

- gồm, bao hàm

- làm cho mắc míu (vào chuyện gì); làm liên luỵ, làm dính líu, làm dính dáng

- ( (thường) dạng bị động) thu hút tâm trí của; để hết tâm trí vào (cái gì)

- đòi hỏi phải, cần phải, kéo theo

- cuộn vào, quấn lại

involved

- rắc rối, phức tạp

- bị mắc míu, bị liên luỵ, bọ dính líu, bị dính dáng

- để hết tâm trí vào, bị thu hút vào (công việc gì...)

involvement

- sự gồm, sự bao hàm

- sự làm cho mắc míu; sự làm cho dính líu, sự làm dính dáng; sự mắc míu; sự liên luỵ, sự dính líu, sự dính dáng

- sự để hết tâm trí; tình trạng tâm trí bị thu hút, tình trạng bị lôi cuốn vào

- tình trạng rắc rối; sự khốn quẩn

- sự cuộn vào, sự quấn lại

invulberability

- tính không thể bị thương được ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- tính không thể bị tấn công được

invulberable

- không thể bị thương được

- không thể bị tấn công được

invulberableness

- tính không thể bị thương được ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- tính không thể bị tấn công được

inward

- hướng vào trong, đi vào trong

- ở trong, ở trong thân thể

- (thuộc) nội tâm

- riêng, kín, bí mật

- phía trong

- trong tâm trí; trong thâm tâm

- phần ở trong

- ( số nhiều) (thông tục) ruột

inwardly

- ở phía trong

- thầm kín, trong thâm tâm; với thâm tâm (nói)

inwardness

- tính chất ở trong

- tính sâu sắc (ý nghĩ, tình cảm...); ý nghĩ sâu sắc

- sự chỉ quan tâm đến việc riêng của mình, sự chỉ quan tâm đến bản thân mình

- sự quan tâm đến tâm trí con người

- thực chất

inwards

- hướng vào trong, đi vào trong

- ở trong, ở trong thân thể

- (thuộc) nội tâm

- riêng, kín, bí mật

- phía trong

- trong tâm trí; trong thâm tâm

- phần ở trong

- ( số nhiều) (thông tục) ruột

inweave

- dệt lẫn (cái này vào với cái khác), dệt xen ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

inwove

- dệt lẫn (cái này vào với cái khác), dệt xen ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

inwoven

- dệt lẫn (cái này vào với cái khác), dệt xen ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

inwrought

- xen lẫn; dát vào

- trang trí (vải) (bằng hình, hoa...)

inyala

- (động vật học) linh dương Nam-​phi

iodic

- (hoá học) Iod­dic

iodide

- (hoá học) Iod­dua

iodine

- (hoá học) Iot

iodism

- (y học) sự nhiễm độc iôt

iodization

- sự bôi iôt

iodize

- bôi iôt vào (vết thương)

iolite

- (khoáng chất) Iôlit

- (vật lý) Ion

ionic

- (vật lý) (thuộc) ion

- (vật lý); (hoá học) ion hoá

ionization

- sự ion hoá

- độ ion hoá

ionize

- (vật lý); (hoá học) ion hoá

ionosphere

- tầng điện ly

ionospheric

- (thuộc) tầng điện ly

iota

- lượng rất bé, tí ti, mảy may

- Iô­ta (chữa cái Hy-​lạp), i

iou

- (viết tắt) của I owe you, văn tự, giấy nợ

ipecac

- (thực vật học) thô cằn

ipecacuanha

- (thực vật học) thô cằn

ipso facto

- bởi tự bản thân điều đó, bởi tự bản thân việc đó

iraki

- (thuộc) I-​rắc

- người I-​rắc

iranian

- (thuộc) I-​ran

- người I-​ran

- tiếng I-​ran

iraqi

- (thuộc) I-​rắc

- người I-​rắc

irascibility

- tính nóng, tính dễ cáu, tính dễ nổi giận

irascible

- nóng tính, dễ cáu, dễ nổi giận

irascibleness

- tính nóng, tính dễ cáu, tính dễ nổi giận

irate

- nổi giận, giận dữ

- (thơ ca) sự nổi giận, sự giận dữ

ireful

- nổi giận, giận dữ

irefulness

- (thơ ca) sự giận dữ

irenic

- nhằm đem lại hoà bình

- yêu hoà bình

irenical

- nhằm đem lại hoà bình

- yêu hoà bình

iridescence

- sự phát ngũ sắc; sự óng ánh nhiều màu

iridescent

- phát ngũ sắc; óng ánh nhiều màu

- loại vải óng ánh (đổi màu khi đổi góc nhìn)

iridium

- (hoá học) Irid­di

- (giải phẫu) mống mắt, tròng đen

- (thực vật học) cây ir­it

- (khoáng chất) đá ngũ sắc

- cầu vòng

iris-in

- (điện ảnh) cảnh gạt tròn rõ

iris-out

- (điện ảnh) cảnh gạt tròn mờ

irisation

- sự phát ngũ sắc; sự óng ánh nhiều màu

irish

- (thuộc) Ai-​len

irish bull

- tiếng Ai-​len

- ( the irish_bull) dân tộc Ai-​len

- câu nói vô tình đâm ra dớ dẩn, câu nói vô tình đâm ra mâu thuẫn

irish stew

- món thịt hầm Ai-​len (thịt hầm khoai tây và hành)

irishism

- phóng cách Ai-​len

irishize

- Ai-​len hoá

irishman

- người Ai-​len

irishwoman

- người Ai-​len (nữ)

- (y học) viêm mống mắt

irk

- (từ cổ,nghĩa cổ) làm phiền, làm khó chịu

irksome

- tê, chán ngấy

- làm phiền, làm tức, làm khó chịu

irksomeness

- tính tê, tính chán ngấy

- sự làm phiền, sự làm tức, sự làm khó chịu

- sắt

- chất sắc (thuốc bổ)

- đồ sắt, đồ dùng bằng sắt

- bàn là

- ( (thường) số nhiều) xiềng, bàn đạp (ngựa); cái giá (để nắn chân vẹo...)

- (từ lóng) súng lục

+ to have many irons in the fire

- có nhiều việc trong một lúc

- có nhiều mưu lắm kế

+ to strike while the iron is hot

- không để lỡ mất cơ hội

- bằng sắt

- cứng cỏi, sắt đá

- nhẫn tâm

- tra sắt vào; bọc sắt

- xiềng xích

- là (quần áo...)

- là quần áo

+ to iron out

- giải quyết (khó khăn, vấn đề...)

iron age

- thời kỳ đồ sắt

- thời kỳ tàn bạo, thời đại áp bức

iron cross

- huân chương chữ thập sắt (của Đức)

iron curtain

- màn sắt (từ đế quốc dùng để chỉ sự ngăn cấm tin... của các nước xã hội chủ nghĩa)

iron hand

- sự kiểm soát chặt chẽ; sự cai trị hà khắc, bàn tay sắt ( (nghĩa bóng))

iron horse

- ngựa sắt (đầu máy xe lửa, xe đạp...)

iron law

- quy luật không thay đổi được, nguyên tắc không thay đổi được, luật sắt ( (nghĩa bóng))

iron law of wages

- (kinh tế); (chính trị) thuyết tiền lương, đảm bảo tối thiểu (cho rằng tiền lương có xu hướng đạt mức sống tối thiểu)

iron lung

- phổi nhân tạo

iron man

- người xương đồng da sắt, người có thể làm việc nặng lâu không biết mỏi

- máy làm thay người

- tờ giấy bạc một đô la; đồng đô la bạc

iron rations

- (quân sự) khẩu phần dự trữ cuối cùng

iron-bound

- bó bằng sắt

- đầy mỏm đá lởm chởm

- (nghĩa bóng) hắc; cứng rắn

iron-fisted

- nhẫn tâm, tàn bạo; độc đoán

- hà tiện, keo kiệt

iron-grey

- xám sắt

- màu xám sắt

iron-handed

- kiểm soát chặt chẽ; cai trị hà khắc, có bàn tay sắt ( (nghĩa bóng))

iron-handedness

- tính chất chặt chẽ; tính chất hà khắc

iron-hearted

- nhẫn tâm, lòng sắt đá

iron-heartedness

- tính nhẫn tâm, tính sắt đá

iron-jawed

- có hàm sắt, có hàm cứng như sắt

- kiên quyết

iron-mould

- vết gỉ sắt

iron-stone

- (khoáng chất) quặng sắt

ironclad

- bọc sắt

- cứng rắn

- (sử học) tàu bọc sắt

ironic

- mỉa, mỉa mai, châm biếm

ironical

- mỉa, mỉa mai, châm biếm

ironicalness

- sự mỉa, sự mỉa mai, sự châm biếm

- sự là

- quần áo là

- người hay nói mỉa, người hay mỉa mai, người hay châm biếm

ironize

- mỉa, mỉa mai, châm biếm

ironlike

- giống như sắt; sắt đá

ironmaster

- người sản xuất gang

- người bán đồ sắt

ironmongery

- đồ sắt

- cửa hàng bán đồ sắt

- kỹ thuật làm đồ sắt

ironside

- người có sức chịu đựng phi thường; người kiên quyết phi thường, người dũng cảm phi thường

- ( Iron­sides) (sử học) quân đội Crôm-​oen

ironsmith

- thợ rèn

ironware

- đồ nồi niêu bằng gang; đồ sắt

ironwood

- (thực vật học) gỗ cứng, thiết mộc (gỗ lim...)

ironwork

- nghề làm đồ sắt

- đồ (bằng) sắt

- bộ phận bằng sắt

ironworks

- xưởng đúc gang, xưởng làm đồ sắt

irony

- giống thép, giống gang

- sự mỉa, sự mỉa mai, sự châm biếm

+ So­crat­ic irony

- So­crat­ic

irradiance

- sự sáng chói

- (vật lý) sự chiếu (bức xạ...), sự rọi

irradiancy

- sự sáng chói

- (vật lý) sự chiếu (bức xạ...), sự rọi

irradiant

- sáng chói, sáng ngời

irradiate

- soi sáng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- làm sáng ngời

- cho ánh sáng rọi vào; (vật lý) chiếu (bức xạ...) rọi

irradiation

- sự soi sáng; được soi sáng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- sự sáng chói

- tia sáng

- (vật lý) sự chiếu (bức xạ...); sự rọi

irradiative

- để soi sáng

irrational

- không hợp lý, phi lý

- không có lý trí

- (toán học) vô lý

- (toán học) số vô tỷ

irrationaliness

- (như) ir­ra­tional­ity

- sự không có lý trí

irrationalise

- làm thành không hợp lý, làm thành phi lý

irrationality

- tính không hợp lý, tính phi lý

- điều không hợp lý, điều phi lý

irrationalize

- làm thành không hợp lý, làm thành phi lý

irrebuttable

- không thể bẻ, không thể bác bỏ (lý lẽ...)

irreclaimability

- tính không thể khai hoang được (đất)

- tính không thể cải tạo được

irreclaimable

- không thể khai hoang được (đất)

- không thể cải tạo được

irreclaimableness

- tính không thể khai hoang được (đất)

- tính không thể cải tạo được

irrecocilability

- sự không thể hoà giải được

- sự không thể hoà hợp với nhau được, sự không thể đồng ý với nhau được, sự không thể nhân nhượng nhau được

irrecognizable

- không thể công nhận được

- không thể nhận ra được

irreconcilable

- không thể hoà giải được

- không thể hoà hợp với nhau được, không thể đồng ý với nhau được, không thể nhân nhượng nhau được

irreconcilableness

- sự không thể hoà giải được

- sự không thể hoà hợp với nhau được, sự không thể đồng ý với nhau được, sự không thể nhân nhượng nhau được

irrecoverable

- không thể lấy lại được

- không thể cứu chữa được

irrecoverableness

- tính không thể lấy lại được

- tính không thể cứu chữa được

irrecusable

- không thể bác bỏ được

irredeemable

- không thể hoàn lại được

- không thể chuyển thành thành tiền đồng (giấy bạc)

- không thể cải tạo

- không thể cứu vãn, tuyệt vọng

irredeemableness

- tính không thể hoàn lại được

- tính không thể chuyển thành thành tiền đồng (giấy bạc)

- tính không thể cải tạo

- tính không thể cứu vãn, tính tuyệt vọng

irredentist

- (sử học) người chủ trương đòi lại nước Y những vùng của người Y

- (chính trị) người chủ trương đòi lại đất

irreducibility

- tính không thể giảm bớt, tính không thể làm thành đơn giản, tính không thể làm nhỏ hơn

- tính không thể làm thay đổi hình dạng được

- (toán học) tính tối giản, tính không rút gọn được

- (y học) sự không thể làm trở lại như cũ

irreducible

- không thể giảm bớt, không thể làm thành đơn giản, không thể làm nhỏ hơn

- không thể làm thay đổi hình dạng được

- (toán học) tối giản, không rút gọn được

- (y học) không thể làm trở lại như cũ

irreducibleness

- tính không thể giảm bớt, tính không thể làm thành đơn giản, tính không thể làm nhỏ hơn

- tính không thể làm thay đổi hình dạng được

- (toán học) tính tối giản, tính không rút gọn được

- (y học) sự không thể làm trở lại như cũ

irreformable

- không thể cải tạo, không thể cứu chữa

- không thể làm hoàn mỹ hơn nữa

irrefragability

- tính không thể bẻ bai được, tính không thể vặn lại được, tính không thể phủ nhận (người, lý lẽ...)

irrefragable

- không thể bẻ bai được, không thể vặn lại được, không thể phủ nhận (người, lý lẽ...)

irrefragableness

- tính không thể bẻ bai được, tính không thể vặn lại được, tính không thể phủ nhận (người, lý lẽ...)

irrefutability

- tính không thể bác được (lý lẽ...)

irrefutable

- không thể bác được (lý lẽ...)

irrefutableness

- tính không thể bác được (lý lẽ...)

irregular

- không đều

- không theo quy luật; không đúng quy cách (hàng...); không chính quy (quân đội...); không đúng lễ giáo (lễ nghi, phong tục...)

- (ngôn ngữ học) không theo quy tắc

- hàng không đúng quy cách

- (quân sự) không chính quy

irregularity

- tính không đều; cái không đều

- tính không theo quy luật; tính không đúng quy cách (hàng...); tính không chính quy (quân đội...); tính không đúng lễ giáo (lễ nghi, phong tục...); điều trái quy luật, điều không chính quy, điều trái lễ giáo (lễ nghi, phong tục...)

- (ngôn ngữ học) tính không theo quy tắc

irrelative

- không dính dáng, không liên quan, không quan hệ (với...)

- không thích hợp, không đúng lúc, không đúng chỗ

irrelativeness

- tính không dính dáng, sự không liên quan, sự không quan hệ (với...)

- tính không thích hợp, tính không đúng lúc, tính không đúng chỗ

irrelevance

- tính không dính dáng, tính không thích hợp

- điều không thích đáng; điều không thích hợp

irrelevant

- không thích đáng; không thích hợp

irrelievable

- không làm cho đỡ (đau...) được, không làm cho bớt (khổ...) được

irreligion

- sự không tín ngưỡng; sự không trọng tín ngưỡng

irreligionist

- người không tín ngưỡng; người không trọng tín ngưỡng

irreligiosity

- tính không tín ngưỡng; tính không trọng tín ngưỡng

irreligious

- không tín ngưỡng; không trọng tín ngưỡng

irreligiousness

- tính không tín ngưỡng; tính không trọng tín ngưỡng

irremeable

- không quay lại chỗ cũ được, không trở lại tình trạng cũ được

irremediable

- không thể chữa được (bệnh...)

- không thể sửa chữa được (sai lầm)

irremediableness

- tính không thể chữa được

- tính không thể sửa chữa được

irremissibility

- tính không thể tha thứ được (tội...)

- tính không thể tránh được, tính không thể trì hoân được (nhiệm vụ...)

irremissible

- không thể tha thứ được (tội...)

- không thể tránh được, không thể trì hoân được (nhiệm vụ...)

irremissibleness

- tính không thể tha thứ được (tội...)

- tính không thể tránh được, tính không thể trì hoân được (nhiệm vụ...)

irremovability

- tính không thể chuyển đi được (một chức vụ...)

irremovable

- không thể chuyển đi được (một chức vụ...)

irremovableness

- tính không thể chuyển đi được (một chức vụ...)

irrepairable

- không thể sửa chữa được (máy hỏng...)

irreparability

- tính không thể đền bù lại được; tính không thể sửa lại được

irreparable

- không thể đền bù lại được; không thể sửa lại được

irreparableness

- tính không thể đền bù lại được; tính không thể sửa lại được

irrepatriable

- không thể cho trở về nước được (vì vấn đề chính trị)

irrepealability

- tính không thể bâi bỏ được (điều khoản, quy định...)

irrepealable

- không thể bâi bỏ được (điều khoản, quy định...)

irrepealableness

- tính không thể bâi bỏ được (điều khoản, quy định...)

irreplaceable

- không thể thay thế được (khi mất... đi)

irreplaceableness

- tính không thể thay thế được (khi mất... đi)

irrepressibility

- tính không thể kiềm chế được; tính không thể nén được

irrepressible

- không thể kiềm chế được; không thể nén được

irrepressibleness

- tính không thể kiềm chế được; tính không thể nén được

irreproachability

- tính không thể chê trách được

irreproachable

- không thể chê trách được

irreproachableness

- tính không thể chê trách được

irresistibility

- tính không chống lại được, tính không thể cưỡng lại được, tính hấp dẫn không cưỡng lại được

irresistible

- không chống lại được, không thể cưỡng lại được, hấp dẫn không cưỡng lại được

- người hấp dẫn mạnh mẽ; vật hấp dẫn mạnh mẽ

irresistibleness

- tính không chống lại được, tính không thể cưỡng lại được, tính hấp dẫn không cưỡng lại được

irresolubility

- tính không thể giải được

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính không thể giải thích được

irresoluble

- không thể giải được

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thể giải thích được

irresolute

- do dự, phân vân, lưỡng lự

- thiếu quyết tâm, thiếu quả quyết

irresoluteness

- tính do dự, tính phân vân, tính lưỡng lự

- tính thiếu quyết tâm, tính thiếu quả quyết

irresolution

- sự do dự, sự phân vân, sự lưỡng lự

irresolvability

- tính không thể phân tách ra từng phần được

- tính không thể giải thích được (bài toán...)

irresolvable

- không thể phân tách ra từng phần được

- không thể giải thích được (bài toán...)

irresolvableness

- tính không thể phân tách ra từng phần được

- tính không thể giải thích được (bài toán...)

irrespective

- không kể, bất chấp

irrespirable

- không thở được, ngột ngạt (không khí)

irresponsibility

- sự thiếu tinh thần trách nhiệm

- sự chưa đủ trách nhiệm

- sự không chịu trách nhiệm (đối với ai...)

irresponsible

- thiếu tinh thần trách nhiệm

- chưa đủ trách nhiệm

- không chịu trách nhiệm (đối với ai...)

irresponsibleness

- sự thiếu tinh thần trách nhiệm

- sự chưa đủ trách nhiệm

- sự không chịu trách nhiệm (đối với ai...)

irresponsive

- không đáp lại, không phản ứng

irresponsiveness

- sự không đáp lại, sự không phản ứng

- sự không giữ được

- sự không ghi nhớ được

irretentive

- không giữ được

- không ghi nhớ được

irretentiveness

- sự không giữ được

- sự không ghi nhớ được

irretrievability

- tính không thể lấy lại được

- tính không thể phục hồi lại được

- tính không thể bù lại được

- tính không thể nhớ lại được

irretrievable

- không thể lấy lại được

- không thể phục hồi lại được

- không thể bù lại được

- không thể nhớ lại được

irretrievableness

- tính không thể lấy lại được

- tính không thể phục hồi lại được

- tính không thể bù lại được

- tính không thể nhớ lại được

irreverence

- sự thiếu tôn kính, sự bất kính; hành động thiếu tôn kính, hành động bất kính

- sự không được tôn kính

irreverent

- thiếu tôn kính, bất kính

irreverential

- thiếu tôn kính, bất kính

irreversibility

- sự không thể đảo ngược lại; sự không thể thay đổi được

- (hoá học) tính không thuận nghịch

irreversible

- không thể đảo ngược lại; không thể thay đổi được

- (hoá học) không thuận nghịch

irreversibleness

- sự không thể đảo ngược lại; sự không thể thay đổi được

- (hoá học) tính không thuận nghịch

irrevocability

- tính không thể bâi bỏ được, tính không thể huỷ bỏ; tính không thể thay đổi (ý kiến...)

- tính không thể thu hồi (giấy phép...)

irrevocable

- không thể bâi bỏ được, không thể huỷ bỏ; không thể thay đổi (ý kiến...)

- không thể thu hồi (giấy phép...)

irrevocableness

- tính không thể bâi bỏ được, tính không thể huỷ bỏ; tính không thể thay đổi (ý kiến...)

- tính không thể thu hồi (giấy phép...)

irrigable

- có thể tưới được

irrigate

- tưới (đất, ruộng)

- (y học) rửa (vết thương...)

- làm ướt, làm ẩm

- tưới

- (từ lóng) uống bứ bừ

irrigation

- sự tưới (đất, ruộng); sự tưới cho tươi tốt; tình trạng được tưới

- (y học) sự rửa (vết thương)

irrigational

- (thuộc) sự tưới

irrigative

- để tưới

irrigator

- người tưới (ruộng)

- (y học) ống rửa

irritability

- tính dễ cáu, tính cáu kỉnh

- (sinh vật học); (y học) tính dễ bị kích thích; tính cảm ứng

irritable

- dễ cáu; cáu kỉnh

- (sinh vật học); (y học) dễ bị kích thích, dễ cảm ứng

irritableness

- tính dễ cáu, tính cáu kỉnh

- (sinh vật học); (y học) tính dễ bị kích thích; tính cảm ứng

irritancy

- sự làm cáu

irritant

- làm cáu

- (sinh vật học) kích thích

- điều làm cái

- (sinh vật học) chất kích thích

irritate

- làm phát cáu, chọc tức

- (sinh vật học) kích thích

- (y học) kích thích; làm tấy lên, làm rát (da...)

- làm phát cáu, chọc tức

- (pháp lý) bác bỏ, làm cho mất giá trị

irritated

- tức tối; cáu

- (y học) bị kích thích; tấy lên, rát (da...)

irritating

- làm phát cáu, chọc tức

- (sinh vật học) kích thích

- (y học) kích thích, làm tấy lên, làm rát (da...)

irritation

- sự làm phát cáu, sự chọc tức; tình trạng bị làm phát cáu, tình trạng bị chọc tức

- (sinh vật học) sự kích thích

- (y học) sự kích thích; sự làm tấy lên, sự làm rát (da...)

irritative

- làm phát cáu, chọc tức

- (sinh vật học) kích thích

- (y học) kích thích; làm tấy lên, làm rát (da...)

irritativeness

- khả năng làm phát cáu; tính chất chọc tức

- (sinh vật học) tính kích thích

- (y học) sự kích thích; sự làm tấy lên, sự làm rát (da...)

irrupt

- xông vào, xâm nhập

- nổ bùng (sự phẫn nộ của quần chúng...)

- tăng vọt (số dân...)

irruption

- sự xông vào, sự xâm nhập

- sự nổ bùng (của sự phẫn nộ của quần chúng...)

- sự tăng vọt (số dân...)

irruptive

- xông vào, xâm nhập

- nổ bùng

isagogic

- (tôn giáo) mở đầu (cho sự giải thích kinh thánh)

- (tôn giáo) sự nghiên cứu mở đầu (cho sự giải thích kinh thánh)

isagogics

- (tôn giáo) mở đầu (cho sự giải thích kinh thánh)

- (tôn giáo) sự nghiên cứu mở đầu (cho sự giải thích kinh thánh)

ischemia

- (y học) chứng thiếu máu cục bộ

ischiadic

- (giải phẫu) (thuộc) ụ ngồi, ngồi

ischiatic

- (giải phẫu) (thuộc) ụ ngồi, ngồi

ishmael

- người bị xã hội ruồng bỏ

- người chống lại xã hội

isinglass

- thạch (lấy ở bong bóng cá)

- mi ca

islam

- đạo Hồi

- dân theo đạo Hồi

islamic

- (thuộc) đạo Hồi

islamise

- làm cho theo đạo Hồi, làm cho phù hợp với đạo Hồi

islamism

- đạo Hồi

islamite

- người theo đạo Hồi

islamization

- sự làm cho theo đạo Hồi, sự làm cho phù hợp với đạo Hồi

islamize

- làm cho theo đạo Hồi, làm cho phù hợp với đạo Hồi

island

- hòn đảo

- (nghĩa bóng) cái đứng tách riêng, cái đứng tách biệt; miền đồng rừng giữa thảo nguyên; chỗ đứng tránh (cho người đi bộ ở ngã ba đường)

- (giải phẫu) đảo

- biến thành hòn đảo

- làm thành những hòn đảo ở

- đưa ra một hòn đảo; cô lập (như ở trên một hòn đảo)

islander

- người ở đảo

islandish

- (thuộc) hòn đảo

isle

- (thơ ca) hòn đảo nhỏ

islet

- hòn đảo nhỏ

- mảnh đất hiu quạnh; vùng cách biệt

isn't

isobar

- (khí tượng) đường đẳng áp

- (hoá học) nguyên tố đồng khởi ( (cũng) iso­bare)

isobaric

- (khí tượng) đẳng áp

- (hoá học) đồng khởi

isochromatic

- cùng màu, đẳng sắc

isochronal

- chiếm thời gi­an bằng nhau, đẳng thời

isochrone

- đường đẳng thời

isochronism

- tính đẳng thời

isochronize

- làm cho đẳng thời

isochronous

- chiếm thời gi­an bằng nhau, đẳng thời

isochrony

- sự xảy ra cùng lúc; tính đồng thời

isoclinal

- đẳng khuynh

- đường đẳng khuynh

isocline

- đường đẳng khuynh

isoclinic

- đẳng khuynh

- đường đẳng khuynh

isocracy

- chính thể đồng quyền

isocrat

- người ở trong chính thể đồng quyền

isocratic

- (thuộc) chính thể đồng quyền

isodynamic

- đẳng từ

isodynamical

- đẳng từ

isoelectric

- (vật lý) đẳng điện

isogamous

- (sinh vật học) đẳng gi­ao

isogamy

- (sinh vật học) sự đẳng gi­ao

isogenous

- (sinh vật học) cùng dòng

- đường đẳng thiên

- (toán học) đẳng giác

isogonal

- (toán học) đẳng giác

isogonic

- (toán học) đẳng giác

isolability

- tính có thể cô lập được

- (y học) tính có thể cách ly được

- (điện học) tính có thể cách

- (hoá học) tính có thể tách ra

isolable

- có thể cô lập được

- (y học) có thể cách ly được

- (điện học) có thể cách

- (hoá học) có thể tách ra

isolatable

- có thể cô lập được

- (y học) có thể cách ly được

- (điện học) có thể cách

- (hoá học) có thể tách ra

isolate

- cô lập

- (y học) cách ly

- (điện học) cách

- (hoá học) tách ra

isolated

- cô lập

- (y học) cách ly

- (điện học) cách

- (hoá học) tách ra

isolation

- sự cô lập

- (y học) sự cách ly

- (điện học) sự cách

- (hoá học) sự tách ra

isolationism

- (chính trị) chủ nghĩa biệt lập

isolationist

- (chính trị) người theo chủ nghĩa biệt lập

isologous

- (hoá học) đồng cấp

- (hoá học) chất đồng phân

isomeric

- (hoá học) đồng phân ( (cũng) iso­mer­ous)

- (hoá học) hiện tượng đồng phân

isomerization

- (hoá học) sự đồng phân hoá

isomerize

- (hoá học) đồng phân hoá

isomerous

- cùng có một số phần như nhau

- (thực vật học) đẳng số

- (như) iso­mer­ic

isometric

- cùng kích thước

isometrical

- cùng kích thước

isomorph

- thể đồng hình

isomorphic

- đồng hình

- (toán học) đẳng cấu

isomorphism

- (hoá học) sự đồng hình

- (toán học) sự đẳng cấu; phép đẳng cấu

isomorphous

- (hoá học) đồng hình

- (toán học) đẳng cấu

isonomic

- bình đẳng về chính trị

isonomous

- bình đẳng về chính trị

isonomy

- quyền bình đẳng về chính trị

isoperimetric

- (toán học) đẳng cấu

isoperimetrical

- (toán học) đẳng cấu

isophone

- (ngôn ngữ học) đẳng âm

isopod

- (động vật học) động vật chân giống, động vật đẳng túc

isopodan

- (động vật học) có chân giống, đẳng túc

isopodous

- (động vật học) có chân giống, đẳng túc

isosceles

- (toán học) cân (tam giác)

isoseismal

- (địa lý,ddịa chất) đẳng chấn

isoseismic

- (địa lý,ddịa chất) đẳng chấn

isostasy

- sự đẳng tĩnh; tính đẳng tĩnh

isostatic

- (địa lý,ddịa chất) đẳng tĩnh

isotherm

- (khí tượng); (vật lý) đường đẳng nhiệt ( (cũng) isother­mal)

isothermal

- đẳng nhiệt

- (như) isotherm

- (hoá học) chất đồng vị

isotopic

- (hoá học) đồng vị

isotopy

- (hoá học) tính đồng vị

isotropic

- đẳng hướng

isotropous

- đẳng hướng

isotropy

- tính đẳng hướng

israel

- nhân dân Do thái

- (nghĩa bóng) nhóm người được Chúa chọn

israeli

- (thuộc) Do thái

- người Do thái

israelite

- người Do thái

israelitish

- (thuộc) Do thái

issuable

- có thể phát (đồ đạc...); có thể phát hành (giấy bạc...); có thể cho ra (báo...)

- (pháp lý) có thể tranh câi, có thể phản đối

issuance

- sự phát; sự phát hành; sự cho ra

- sự phát ra, sự đi ra, sự chảy ra, sự thoát ra

issue

- sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra

- số báo (in ra); số lượng cho ra (tem...)

- vấn đề (đang tranh câi, đang kiện cáo...); vấn đề chín muồi (có thể quyết định)

- kết quả, hậu quả, sản phẩm

- (quân sự) số lượng (thức ăn, quần áo, súng đạn...) phát một lần (cho một người lính, cho một đơn vị...)

- lần in (sách...)

- dòng dõi, con cái

- sự đi ra, sự chảy ra, sự bốc ra, sự thoát ra; lòi ra, lối thoát; cửa sông; cái chảy ra, cái thoát ra

- (y học) sự chảy máu, sự chảy mủ; vết rạch cho chảy mủ

- (pháp lý) lợi tức, thu hoạch (đất đai...)

+ to join is­sue with some­body on some point

- tiến hành tranh luận với ai về một điểm gì; không đồng ý với ai về một điểm gì

+ to take is­sue with some­body

- không đồng ý với ai; tranh cãi với ai

- đưa ra; phát hành, lưu hành, in ra

- (quân sự) phát (quần áo, đạn dược...)

- phát ra, để chảy ra

- đi ra, chảy ra, bóc ra, thoát ra

- được đưa ra; được phát hành, được lưu hành, được in ra

- xuất phát, bắt nguồn; là kết quả, là hậu quả

- là dòng dõi; là lợi tức, là thu hoạch (của đất đai...)

issueless

- tuyệt giống

- không đem lại kết quả gì

- không nêu vấn đề gì để tranh cãi

issuer

- người đưa ra, người phát hành, người in ra (sách báo, tiền...)

isthmian

- (thuộc) eo

isthmus

- eo đất

- (giải phẫu) eo

istle

- sợi thùa (làm dây, lưới...)

- cái đó, điều đó, con vật đó

- trời, thời tiết; ngày; đường...

- (không dịch)

- em bé, được chỉ định (làm gì trong trò chơi trẻ con)

- tình hình chung, hoàn cảnh, cuộc sống nói chung

- (thông tục), (viết tắt) của Ital­ian ver­mouth

it's

ita

- cũng như vậy (trong đơn thuốc)

itacism

- (ngôn ngữ học) hiện tượng i hoá

italian

- (thuộc) Y

italianate

- người Y

- tiếng Y

- Y hoá

- giống phong cách Y

italianise

- Y hoá

italianism

- phong cách Y; tính chất Y

- từ ngữ đặc Y

italianization

- sự Y hoá

italianize

- Y hoá

italic

- (ngành in), ( (thường) số nhiều) chữ ngả

italicise

- (ngành in) in ngả

italicization

- (ngành in) sự in ngả

italicize

- (ngành in) in ngả

itch

- sự ngứa; bệnh ngứa; bệnh ghẻ

- sự rất mong muốn; sự nóng lòng muốn có (cái gì)

- ngứa

- rất mong muốn

- làm cho ngứa

- quấy rầy; làm khó chịu

itch-mite

- cái ghẻ

itchiness

- tình trạng ngứa ngáy; tính làm ngứa

itching

- (như) itch

- (thuộc) sự ngứa; làm ngứa

- (thuộc) sự muốn; rất muốn

itchy

- ngứa; làm ngứa

- khoản (ghi số...), món (ghi trong đơn hàng...); tiết mục

- tin tức; (từ lóng) món tin (có thể đăng báo...)

itemization

- sự ghi thành từng khoản, sự ghi thành từng món

itemize

- ghi thành từng khoản, ghi thành từng món

itemized

- ghi thành từng khoản, ghi thành từng món

itemizer

- người ghi thành từng khoản, người ghi thành từng món

iterance

- sự lặp lại, sự lặp đi lặp lại

iterant

- lặp lại, lặp đi lặp lại

iterate

- nhắc lại, nhắc đi nhắc lại

- làm lại, làm đi làm lại; lặp đi lặp lại

iterative

- nhắc lại, lắp lại, nhắc đi nhắc lại, lặp đi lặp lại

- (ngôn ngữ học) lặp

iterativeness

- tính chất nhắc lại, tính chất lắp lại, tính chất nhắc đi nhắc lại, tính chất lặp đi lặp lại

ithyphallic

- (thuộc) hình dương vật (mang diễu trong các cuộc lễ Thần rượu)

- tục tĩu

- bài thơ tục tĩu

itineracy

- sự đi hết nơi này đến nơi khác; tình trạng đi hết nơi này đến nơi khác

- sự đi công tác hết nơi này đến nơi khác, sự lưu động

- tập thể người đi hết nơi này đến nơi khác, tập thể lưu động

itinerant

- đi hết nơi này đến nơi khác, lưu động

- người có công tác lưu động

- người lúc làm (việc) lúc đi lang thang

itinerary

- hành trình, con đường đi

- nhật ký đi đường

- sách hướng dẫn du lịch

- (thuộc) hành trình, (thuộc) đường đi

itinerate

- đi hết nơi này đến nơi khác, lưu động

itineration

- sự đi hết nơi này đến nơi khác, sự lưu động

- của cái đó, của điều đó, của con vật đó

- cái của điều đó, cái của con vật đó

itself

- bản thân cái đó, bản thân điều đó, bản thân con vật đó

+ by it­self

- tự nó

- một mình

+ in it­self

- trong bản chất nó, tự nó

itsy-bitsy

- bit­ty) /'iti'biti/

- (như) tí xinh, tí tẹo

itty-bitty

- bit­ty) /'iti'biti/

- (như) tí xinh, tí tẹo

ivan

- anh lính I-​van (người lính Liên xô); người Liên xô

ivory

- ngà (voi...)

- màu ngà

- ( số nhiều) đồ bằng ngà

- (từ lóng) (cũng) số nhiều, răng

- ( số nhiều) (từ lóng) phím đàn pi­anô; con súc sắc, quả bi-​a

+ black ivory

- (sử học) những người nô lệ da đen

- bằng ngà

- màu ngà

ivory black

- thuốc than ngà

ivory-nut

- (thực vật học) quả dừa ngà

ivory-white

- trắng ngà

ivory-yellow

- màu ngà

ivorylike

- giống ngà

ivy

- (thực vật học) dây thường xuân

ivy vine

- (thực vật học) cây nho đà

izard

- (động vật học) dê hươu

izzard

- (từ cổ,nghĩa cổ) Z (chữ cái)

izzat

- danh dự, phẩm giá con người; uy tín cá nhân

- sự tự trọng

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #ityt2