IVUQUOCTRINH
i-beam
- (kỹ thuật) rầm chữ I
i.e.
i.q.
- cũng tác giả ấy, cũng cuốn sách ấy; cũng từ ấy
+ idem quod
- ( (viết tắt) i.q.) cũng như
- như trên
iamb
- nhịp thơ iambơ (hai âm tiết, một ngắn một dài)
iambi
- nhịp thơ iambơ (hai âm tiết, một ngắn một dài)
iambic
- (thuộc) thơ iambơ; theo nhịp thơ iambơ
- câu thơ iambơ
- Iambơ (thơ trào phúng cổ Hy-lạp)
iambus
- nhịp thơ iambơ (hai âm tiết, một ngắn một dài)
iberian
- (thuộc) I-bê-ri (xứ cũ gồm Bồ-ddào-nha và I-pha-nho)
- người I-bê-ri
- tiếng I-bê-ri
ibex
- goat) /'rɔkgout/
- (động vật học) dê rừng núi An-pơ
ibices
- goat) /'rɔkgout/
- (động vật học) dê rừng núi An-pơ
ibidem
- ( (viết tắt) ibid, ib) trong cuốn sách này, trong cùng chương này, trong cùng đoạn này
- (động vật học) cò quăm
ice
- băng nước đá
- kem
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kim cương
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thái độ trịnh trọng lạnh lùng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền đấm mõm cho cảnh sát (của bọn buôn lậu); tiền đút lót cho chủ rạp hát (để được phân phối nhiều vé hơn)
+ to break the ice
- làm tan băng; (nghĩa bóng) bắt đầu làm quen với nhau; phá bỏ cái không khí ngượng ngập dè dặt ban đầu
+ to cut no ice
- (xem) cut
+ on ice
- có khả năng thành công
- xếp lại, tạm gác lại, tạm ngừng hoạt động
- vào tù, ở tù
+ on thin ice
- (nghĩa bóng) trong hoàn cảnh nguy hiểm
- làm đóng băng, làm đông lại
- phủ băng
- ướp nước đá, ướp lạnh (rượu...)
- phủ một lượt đường cô (mặt bánh)
- ( Ca-na-da) cho (một đội bóng gậy cong trên băng) ra đấu
- đóng băng
- bị phủ băng
ice cube
- cục đá ở tủ ướp lạnh
ice water
- nước đá tan ra
- nước pha nước đá, nước ướp lạnh
ice-age
- thời kỳ băng hà
ice-axe
- rìu phá băng (của người leo núi)
ice-bag
- (y học) túi chườm nước đá
ice-boat
- thuyền chạy trên băng
- tàu phá băng
ice-bound
- bị kẹt băng (tàu)
- bị đóng băng (con sông, bờ biển...)
ice-box
- tủ ướp lạnh
- (từ lóng) xà lim
ice-breaker
- tàu phá băng
- dụng cụ đập vụn nước đá
ice-cap
- chỏm băng (trên đỉnh núi)
ice-cold
- băng giá
ice-cream
- kem
ice-cream cone
- bao đựng kem (hình chóp thường bằng bột nướng giòn)
ice-drift
- dòng băng trôi
ice-fall
- thác băng
ice-field
- đồng băng, băng nguyên
ice-fishing
- sự câu cá dưới băng (bằng cách đục lỗ ở băng)
ice-floe
- tảng băng nổi
ice-free
- không có băng, không bị đóng băng; không bao giờ bị đóng băng
ice-hockey
- (thể dục,thể thao) môn bóng gậy trên băng
ice-house
- hầm chứa nước đá, hầm lạnh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà máy nước đá
ice-pack
- đám băng
- túi đựng nước đá (để chườm chỗ đau...)
ice-pick
- rìu phá băng
- dụng cụ đập vụn nước đá
ice-plant
- (thực vật học) cây giọt băng (có lá phủ đầy nốt nhỏ long lanh như giọt băng)
ice-pudding
- bánh puddinh ướp lạnh
ice-rain
- mưa tuyết, mưa băng
ice-run
- (thể dục,thể thao) đường băng nhân tạo (cho xe trượt tuyết)
ice-sheet
- dải băng
ice-skate
- trượt băng, đi patanh trên băng
ice-wool
- len bóng
ice-yacht
- (thể dục,thể thao) Yat trượt băng
iceberg
- núi băng trôi
iceblink
- ánh băng (phản chiếu ở chân trời)
iced
- đóng băng
- phủ băng
- ướp nước đá, ướp lạnh, có nước đá
- phủ một lượt đường cô (bánh...)
icelander
- người băng đảo
icelandic
- (thuộc) băng đảo
- tiếng băng đảo
iceman
- người giỏi đi băng, người tài leo núi băng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người làm nước đá; người bán nước đá
- người làm kem
ichneumon
- cầy nâu
- ong cự ( (cũng) ichneumon fly)
ichneumon fly
- ong cự ( (cũng) ichneumon)
ichnography
- phép vẽ sơ đồ (nhà cửa...) trên mặt bằng
- sơ đồ tầng nhà
ichnolite
- dấu chân hoá thạch
ichnology
- khoa nghiên cứu dấu chân hoá thạch
ichor
- (thần thoại,thần học) máu thần thánh (thần thoại Hy-lạp)
- (y học) nước vàng (ở vết thương...)
ichorous
- (thuộc) nước vàng
- có nước vàng, chảy nước vàng
ichthyographer
- người viết về cá
ichthyography
- bản tài liệu nghiên cứu về cá
- sự mô tả cá
ichthyoid
- như cá
- động vật loại cá
ichthyolatry
- sự thờ thần cá
ichthyolite
- cá hoá thạch
ichthyologic
- (thuộc) khoa (nghiên cứu) cá, ngư học
ichthyological
- (thuộc) khoa (nghiên cứu) cá, ngư học
ichthyologist
- nhà nghiên cứu cá, nhà ngư học
ichthyology
- khoa (nghiên cứu) cá, ngư học
- ( số nhiều) bản tài liệu nghiên cứu về cá
ichthyophagist
- (động vật học) loài ăn cá
ichthyophagous
- ăn cá
ichthyophagy
- tập quán ăn cá
ichthyosaur
- thằn lằn cá, ngư long
ichthyosaurus
- thằn lằn cá, ngư long
ichthyosis
- (y học) bệnh vẩy cá
ichthyotic
- (thuộc) bệnh vảy cá
- mắc bệnh vảy cá
icicle
- cột băng, trụ băng
icily
- băng giá, lạnh lẽo
- (nghĩa bóng) lạnh lùng, lânh đạm
iciness
- sự băng giá, sự lạnh lẽo
- (nghĩa bóng) sự lạnh lùng, sự lânh đạm
icing
- sự đóng băng
- sự ướp nước đá, sự ướp lạnh
- kem lòng trắng trứng; đường cô (để phủ trên mặt bánh ngọt)
- (hàng không) sự đóng băng trên máy bay; lớp băng phủ trên máy bay
ickle
- nuây (ậm) khụp tí ti, nho nhỏ
icky
- uỷ mị không chịu được
- không thạo đời, hủ lậu
- nhầy nhụa
icon
- tượng, hình tượng, thần tượng
- (tôn giáo) tượng thánh, thánh tượng, thần tượng
iconic
- (thuộc) tượng, (thuộc) hình tượng; có tính chất tượng, có tính chất hình tượng
- theo một quy ước mẫu mực (tượng nặn)
iconoclasm
- sự bài trừ thánh tượng; sự đập phá thánh tượng
- (nghĩa bóng) sự đả phá những tín ngưỡng lâu đời (cho là sai lầm hoặc mê tín dị đoan)
iconoclast
- người bài trừ thánh tượng; người đập phá thánh tượng
- (nghĩa bóng) người đả phá những tín ngưỡng lâu đời (cho là sai lầm hoặc mê tín dị đoan)
iconoclastic
- (thuộc) sự bài trừ thánh tượng
- (nghĩa bóng) (thuộc) sự đả phá những tín ngưỡng lâu đời (coi là sai lầm hoặc mê tín dị đoan)
iconodule
- người thờ thánh tượng, người thờ thần tượng
iconodulist
- người thờ thánh tượng, người thờ thần tượng
iconoduly
- sự thờ thánh tượng, sự thờ thần tượng
iconographic
- (thuộc) sự mô tả bằng tranh, (thuộc) sự mô tả bằng hình tượng
iconographical
- (thuộc) sự mô tả bằng tranh, (thuộc) sự mô tả bằng hình tượng
iconography
- sự mô tả bằng tranh, sự mô tả bằng hình tượng
iconolater
- người thờ thánh tượng, người thờ thần tượng
iconolatry
- sự thờ thánh tượng, sự thờ thần tượng
iconological
- (thuộc) khoa nghiên cứu tượng, (thuộc) khoa nghiên cứu hình tượng
- (thuộc) tượng, (thuộc) hình tượng
iconologist
- người nghiên cứu tượng, người nghiên cứu hình tượng
- người nghiên cứu thánh tượng
iconology
- khoa nghiên cứu tượng, khoa nghiên cứu hình tượng
- khoa nghiên cứu thánh tượng
- tượng hình (nói chung)
- thánh tượng, thần tượng (nói chung)
- sự tượng trưng, hình ảnh tượng trưng
iconomachy
- sự bài trừ thờ thánh tượng
iconometer
- cái định cỡ
- cái định tầm xa
iconoscope
- (raddiô) Icônôxcôp
icosahedral
- (toán học) hai mươi mặt
icosahedron
- (toán học) khối hai mươi mặt
icteric
- (y học) thuốc chữa vàng da
- (y học) (thuộc) chứng vàng da
- mắc chứng vàng da
- để chữa chứng vàng da
icterical
- (y học) thuốc chữa vàng da
- (y học) (thuộc) chứng vàng da
- mắc chứng vàng da
- để chữa chứng vàng da
icterus
- (y học) chứng vàng da
ictus
- âm nhấn (theo nhịp điệu hoặc theo âm luật) (trong câu thơ)
- (y học) cơn vật
icy
- đóng băng
- phủ băng, có băng
- băng giá, lạnh lẽo
- (nghĩa bóng) lạnh lùng, lânh đạm (thái độ...)
id
- (sinh vật học) ít (đơn vị chất giống)
- (triết học) xung động bản năng
id est
id.
- cũng tác giả ấy, cũng cuốn sách ấy; cũng từ ấy
+ idem quod
- ( (viết tắt) i.q.) cũng như
- như trên
ide
- (động vật học) cá chép đỏ
idea
- quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến
- ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua
- sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng
- ý định, kế hoạch hành động, ý đồ
- (triết học) mẫu mực lý tưởng (theo Pla-ton); ý niệm của lý trí (theo Căng); đối tượng trực tiếp của nhận thức (theo Đề-các-tơ, Lốc)
idea man
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người có nhiều sáng kiến
idea'd
- có ý kiến, có nhiều ý kiến
ideaed
- có ý kiến, có nhiều ý kiến
ideaful
- có nhiều ý kiến
ideal
- (thuộc) quan niệm, (thuộc) tư tưởng
- chỉ có trong ý nghĩ, chỉ có trong trí tưởng tượng, tưởng tượng
- lý tưởng
- (triết học) (thuộc) mẫu mực lý tưởng (theo Pla-ton)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (triết học) duy tâm
- lý tưởng
- người lý tưởng; vật lý tưởng
- cái tinh thần; điều chỉ có trong tâm trí
- (toán học) Iddêan
ideal point
- (toán học) điểm lý tưởng
idealise
- lý tưởng hoá
idealism
- (triết học) chủ nghĩa duy tâm
- chủ nghĩa lý tưởng
idealist
- (triết học) người duy tâm
- người hay lý tưởng hoá;(mỉa mai) người mơ mộng không thực tế
idealistic
- duy tâm
ideality
- tính lý tưởng
- năng lực tưởng tượng
- ( số nhiều) điều chỉ có trong tâm trí; cái lý tưởng (không có trong thực tế)
- (triết học) sự chỉ ở trong lý tưởng
idealization
- sự lý tưởng hoá
idealize
- lý tưởng hoá
idealizer
- người lý tưởng hoá
ideally
- lý tưởng, đúng như lý tưởng
- theo lý tưởng; trong lý tưởng
ideamonger
- (thông tục) người gieo rắc ý kiến
ideate
- tưởng tượng, quan niệm, nghĩ ra, có ý nghĩ về
ideation
- sự tưởng tượng, sự quan niệm, sự nghĩ ra
- sự tạo thành ý nghĩ, sự tạo thành quan niệm, sự tạo thành tư tưởng
ideational
- (thuộc) sự tưởng tượng, (thuộc) sự quan niệm
- (thuộc) sự tạo thành ý nghĩ, (thuộc) sự tạo thành quan niệm, (thuộc) sự tạo thành tư tưởng
idem
- cũng tác giả ấy, cũng cuốn sách ấy; cũng từ ấy
+ idem quod
- ( (viết tắt) i.q.) cũng như
- như trên
identic
- (ngoại giao) identic note công hàm tư tưởng (do nhiều nước cùng gửi cho một nước)
- đúng, chính
- ( lôgic, toán) đồng nhất
identical
- (ngoại giao) identic note công hàm tư tưởng (do nhiều nước cùng gửi cho một nước)
- đúng, chính
- ( lôgic, toán) đồng nhất
identifiable
- có thể làm thành đồng nhất, có thể coi như nhau
- có thể nhận ra, có thể nhận biết
identifiableness
- tính có thể làm thành đồng nhất, tính có thể coi như nhau
- tính có thể nhận ra, tính có thể nhận biết
identification
- sự đồng nhất hoá, sự làm thành đồng nhất
- sự nhận ra, sự nhận biết sự nhận diện; sự nhận dạng; nét để nhận ra, nét để nhận biết, nét để nhận diện, nét để nhận dạng (người nào, vật gì)
- sự phát hiện ra, sự nhận diện ra
- sự gắn bó chặt chẽ với; sự gia nhập, sự dự vào
identification disk
- (quân sự) phù hiệu cá nhân (hình tròn bằng kim loại... có ghi tên)
identification tag
- (quân sự) thẻ căn cước
identify
- đồng nhất hoá, coi như nhau
- nhận ra, làm cho nhận ra, nhận biết; nhận diện, nhận dạng
- đồng nhất với, đồng cảm với
identity
- tính đồng nhất; sự giống hệt
- cá tính, đặc tính; nét để nhận biết; nét để nhận dạng, nét để nhận diện (của người nào, vật gì...)
- (toán học) đồng nhất thức
identity card
- giấy chứng minh, thẻ căn cước
identity disk
- (quân sự) phù hiệu cá nhân (hình tròn bằng kim loại... có ghi tên)
ideogram
- (ngôn ngữ học) chữ viết ghi ý (như chữ Hán...)
ideograph
- (ngôn ngữ học) chữ viết ghi ý (như chữ Hán...)
ideographic
- (thuộc) chữ viết ghi ý; có tính chất chữ viết ghi ý
ideographical
- (thuộc) chữ viết ghi ý; có tính chất chữ viết ghi ý
ideography
- sự dùng chữ viết ghi ý
- khoa nghiên cứu chữ viết ghi ý
ideologic
- (thuộc) tư tưởng
ideological
- (thuộc) tư tưởng
ideologist
- nhà tư tưởng
- người không tư tưởng
- nhà lý thuyết, nhà lý luận (của một hệ thống tư tưởng)
ideology
- sự nghiên cứu tư tưởng
- tư tưởng, hệ tư tưởng (của một giai cấp...)
- sự mơ tưởng, sự mộng tưởng
idée fixe
- định kiến; ý nghĩ ám ảnh
idiocrasy
- đặc tính, khí chất (của một người nào...)
- cách diễn đạt riêng, cách biểu hiện riêng, phong cách riêng (của một tác giả)
- (y học) đặc ứng
idiocy
- tính ngu si, tính ngu ngốc
- hành động ngu si; lời nói ngu si
- (y học) chứng si
idioglossia
- tiếng nói riêng (của một nhóm trẻ em thân nhau)
- (y học) tật nói ngọng
idiograph
- dấu đặc biệt
- chữ ký
- nhãn hiệu
idiom
- thành ngữ
- đặc ngữ
- cách biểu diễn, cách diễn đạt (của một nhà văn...)
idiomatic
- (thuộc) thành ngữ; có tính chất thành ngữ
- có nhiều thành ngữ
- (thuộc) đặc ngữ
- phù hợp với đặc tính của một ngôn ngữ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có đặc tính rõ rệt
idiomatical
- (thuộc) thành ngữ; có tính chất thành ngữ
- có nhiều thành ngữ
- (thuộc) đặc ngữ
- phù hợp với đặc tính của một ngôn ngữ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có đặc tính rõ rệt
idiomaticalness
- tính chất thành ngữ
- đặc tính thành ngữ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặc tính rõ rệt
idiomaticity
- tính chất thành ngữ
- đặc tính thành ngữ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặc tính rõ rệt
idiomorphic
- có hình dạng riêng
- (hoá học) tự hình
idiomorphism
- sự có hình dạng riêng
- (hoá học) tính tự hình
idiopathic
- (y học) tự phát
idiopathical
- (y học) tự phát
idiopathy
- (y học) bệnh tự phát
idiophone
- nhạc khí bằng chất tự vang
idiophonic
- (thuộc) nhạc khí bằng chất tự vang
idioplasm
- (sinh vật học) chất giống, chủng chất
idioplasmatic
- (thuộc) chất giống
idioplasmic
- (thuộc) chất giống
idiosyncrasy
- đặc tính, khí chất (của một người nào...)
- cách diễn đạt riêng, cách biểu hiện riêng, phong cách riêng (của một tác giả)
- (y học) đặc ứng
idiosyncratic
- (thuộc) đặc tính, (thuộc) tư chất, (thuộc) khí chất; do đặc tính, do tư chất, do khí chất
- (thuộc) phong cách riêng; do phong cách riêng (của một tác giả)
- (y học) (thuộc) đặc ưng; do đặc ứng
idiot
- thằng ngốc
idiot board
- (truyền hình) máy nhắc (người phát thanh trong một chương trình phát)
idiot card
- (truyền hình) bảng nhắc (người phát thanh trong một chương trình phát)
idiotic
- ngu si, ngu ngốc, khờ dại
idiotical
- ngu si, ngu ngốc, khờ dại
idiotise
- làm ngu si, làm ngu ngốc
idiotism
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành động ngu ngốc
idiotize
- làm ngu si, làm ngu ngốc
idle
- ngồi rồi, không làm việc gì
- không làm ăn gì cả, ăn không ngồi rồi, lười nhác
- không có công ăn việc làm, thất nghiệp
- (kỹ thuật) để không, không chạy
- vô ích, vô hiệu quả, không tác dụng, không đi đến đâu
- không đâu, không căn cứ, vẩn vơ, vu vơ
- ăn không ngồi rồi, không làm ăn gì cả đi vẩn vơ; để thời gian trôi qua vô ích
- (kỹ thuật) quay không, chạy không (máy động cơ...)
- ăn không ngồi rồi để lâng phí (thời gian); để (thời gian) trôi qua vô ích
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho thất nghiệp
- tình trạng nhàn rỗi
- sự chạy không
idle pulley
- (kỹ thuật) Puli đệm ( (cũng) idler)
idle wheel
- (kỹ thuật) bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng ( (cũng) idler)
idleness
- ăn không ngồi rồi; sự lười nhác
- tình trạng không công ăn việc làm, tình trạng thất nghiệp
- (kỹ thuật) tình trạng để không
- sự vô ích, sự vô hiệu quả, sự không tác dụng
- sự không đâu, sự không căn cứ, sự vẩn vơ, sự vu vơ
idler
- người ăn không ngồi rồi; người lười biếng
- (kỹ thuật) bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng ( (cũng) idle_wheel)
- (kỹ thuật) Puli đệm ( (cũng) idle_pulley)
- toa (xe lửa) chở hàng đệm
idlesse
- ăn không ngồi rồi; sự lười nhác
- tình trạng không công ăn việc làm, tình trạng thất nghiệp
- (kỹ thuật) tình trạng để không
- sự vô ích, sự vô hiệu quả, sự không tác dụng
- sự không đâu, sự không căn cứ, sự vẩn vơ, sự vu vơ
idly
- ăn không ngồi rồi; sự lười nhác
- vô ích, vô hiệu quả, không tác dụng
- không đâu, vẩn vơ, vu vơ
idol
- tượng thần, thần tượng
- (nghĩa bóng) thần tượng, người được sùng bái, vật được tôn sùng
- ma quỷ
- (triết học) quan niệm sai lầm ( (cũng) idolum)
idola
- hình tượng; ý niệm
- (triết học) quan niệm sai lầm ( (cũng) idol)
idolater
- người sùng bái thần tượng
- người chiêm ngưỡng, người sùng bái, người tôn sùng (vật gì hay người nào)
idolatress
- người đàn bà sùng bái thần tượng
- người đàn bà chiêm ngưỡng, người đàn bà sùng bái, người đàn bà tôn sùng
idolatrise
- thần tượng hoá
- tôn sùng, sùng bái, chiêm ngưỡng
- sùng bái thần tượng
idolatrize
- thần tượng hoá
- tôn sùng, sùng bái, chiêm ngưỡng
- sùng bái thần tượng
idolatrizer
- người thần tượng hoá
- người tôn sùng, người sùng bái, người chiêm ngưỡng
- người sùng bái thần tượng
idolatrous
- có tính chất sùng bái, có tính chất chiêm ngưỡng, có tính chất tôn sùng
- sùng bái thần tượng
idolatrousness
- tính chất sùng bái, tính chất chiêm ngưỡng, tính chất tôn sùng
idolatry
- sự sùng bái thần tượng
idolise
- thần tượng hoá, tôn sùng
- sùng bái thần tượng
idolization
- sự thần tượng hoá
- sự tôn sùng, sự sùng bái, sự chiêm ngưỡng
idolize
- (xem) idolise
- (xem) idolater
idolum
- hình tượng; ý niệm
- (triết học) quan niệm sai lầm ( (cũng) idol)
idyl
- (văn học) thơ điền viên
- (âm nhạc) khúc đồng quê
- cảnh đồng quê, cảnh điền viên
- câu chuyện tình thơ mộng đồng quê
idyll
- (văn học) thơ điền viên
- (âm nhạc) khúc đồng quê
- cảnh đồng quê, cảnh điền viên
- câu chuyện tình thơ mộng đồng quê
idyllic
- (thuộc) thơ điền viên
- (âm nhạc) (thuộc) khúc đồng quê
- bình dị; đồng quê, điền viên, thôn dã
idyllist
- (văn học) nhà thơ điền viên
idyllize
- (văn học) soạn thành thơ điền viên
- (âm nhạc) soạn thành khúc đồng quê
if
- nếu, nếu như
- có... không, có... chăng, không biết... có không
- bất kỳ lúc nào
- giá mà
- cho rằng, dù là
+ as if
- (xem) as
+ even if
- (xem) even
- sự "nếu, sự" giá mà "; sự giả dụ
iffy
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) không chắc chắn, không nhất quyết, không dứt khoát
igloo
- lều tuyết (của người Et-ki-mô)
igneous
- (thuộc) lửa; có tính chất lửa; có lửa
- do lửa tạo thành
ignis fatuus
- ma trơi
- hy vọng hão huyền, ảo tưởng
ignitable
- dễ bắt lửa, dễ cháy
- đốt cháy, nhóm lửa vào
- làm nóng chảy
- (nghĩa bóng) kích thích, kích động, làm bừng bừng
- bắt lửa, bốc cháy
- người nhóm lửa, người đốt cháy
- mồi lửa; bộ phận đánh lửa (trong máy)
- ngòi nổ, kíp nổ
ignitible
- dễ bắt lửa, dễ cháy
- sự đốt cháy, sự bốc cháy
- sự mồi lửa, sự đánh lửa
- bộ phận mồi lửa, bộ phận đánh lửa (trong máy) ( (viết tắt) ign)
ignobility
- sự đê tiện, sự ti tiện
- sự ô nhục, sự nhục nhã
ignoble
- đê tiện, ti tiện
- ô nhục, nhục nhã
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) ở địa vị hèn mọn, ở địa vị thấp hèn, (thuộc) tầng lớp hạ lưu
ignobleness
- sự đê tiện, sự ti tiện
- sự ô nhục, sự nhục nhã
ignominious
- xấu xa, đê tiện, đáng khinh
- nhục nhã, ô nhục
ignominy
- tính xấu xa, tính đê tiện, tính đáng khinh
- tư cách đê tiện, tư cách đáng khinh; hành động đê tiện; hành động đáng khinh
- sự nhục nhã, sự ô nhục
ignorable
- có thể lờ đi, có thể phớt lờ đi
- (pháp lý) có thể bác bỏ (bản cáo trạng, vì không đủ chứng cớ)
ignoramus
- người ngu dốt
ignorance
- sự ngu dốt, sự không biết
+ where ignprance is bliss, 'tis folly to be wise
- ngu si hưởng thái bình
ignorant
- ngu dốt, dốt nát
- không biết
ignorantism
- chủ nghĩa ngu đần
ignorantness
- sự ngu dốt, sự không biết
+ where ignprance is bliss, 'tis folly to be wise
- ngu si hưởng thái bình
- lờ đi, phớt đi, làm ra vẻ không biết đến
- (pháp lý) bác bỏ (một bản cáo trạng vì không đủ chứng cớ)
- người lờ đi, người phớt đi, người làm ra vẻ không biết đến
iguana
- (động vật học) con giông mào, con cự đà
iguanodon
- thằn lằn răng giông (hoá thạch)
ike
- (raddiô) Icônôxcôp
ikon
- tượng, hình tượng, thần tượng
- (tôn giáo) tượng thánh, thánh tượng, thần tượng
ilang-ilang
- (thực vật học) cây ngọc lan tây
- hoa ngọc lan tây
- dầu ilang-ilang
ileocecal
- (giải phẫu) (thuộc) ruột hồi ruột tịt
ileostomy
- (y học) thủ thuật mở thông ruột hồi
ileum
- (giải phẫu) ruột hồi
ileus
- (y học) sự tắc ruột
ilex
- cây sồi xanh
- cây nhựa ruồi
ilia
- (giải phẫu) xương chậu
iliac
- (thuộc) xương chậu; ở vùng xương chậu
- (từ cổ,nghĩa cổ) (thuộc) ruột hồi
ilium
- (giải phẫu) xương chậu
ilk
- ( Ê-cốt) (thông tục) cùng loại, cùng hạng, cùng thứ
+ of that ilk
- ( Ê-cốt) cùng tên (với nơi ở, nơi sinh trưởng...)
- (thông tục) cùng loại, cùng hạng, cùng giống, cùng giuộc
ill
- đau yếu, ốm
- xấu, tồi, kém; ác
- không may, rủi
- (từ cổ,nghĩa cổ) khó
+ ill weeds grow apace
- cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước
+ it's an ill wind that blows nobody good
- điều không làm lợi cho ai là điều xấu
- xấu, tồi, kém; sai; ác
- khó chịu
- không lợi, không may, rủi cho
- khó mà, hầu như, không thể
- điều xấu, việc ác, điều hại
- ( số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh
ill blood
- sự hằn thù
ill breeding
- sự mất dạy, sự vô giáo dục
- thái độ mất dạy
ill humour
- humouredness) /'il'hju:mədnis/
- trạng thái buồn bực rầu rĩ; trạng thái cáu kỉnh càu nhàu
ill nature
- tính xấu, tính khó chịu
- tính hay càu nhàu, tính hay cáu bẳn, tính gay gắt gỏng
ill natured
- xấu tính, khó chịu
- hay càu nhàu, hay cáu bẳn, hay gắt gỏng
ill temper
- temperedness) /'il'tempədnis/
- tính càu nhàu, tính cáu bẳn, tính gắt gỏng
ill turn
- vố làm hại, vố chơi ác, vố chơi khăm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự sa sút (sức khoẻ, của cải...)
ill-acquired
- (kiếm được bằng cách) phi nghĩa (của...)
ill-advised
- khờ dại, nhẹ dạ
ill-affected
- có ý xâu, có ác ý
ill-at-ease
- sự quy nạp
- kết luận, điều suy ra
ill-being
- tình trạng ốm yếu, tình trạng xấu
ill-boding
- báo điềm gỡ, mang điềm xấu
ill-bred
- mất dạy, vô giáo dục
ill-conditioned
- có ác ý, có ý xấu
- ở trong tình trạng xấu
ill-conditionedness
- sự có ác ý, sự có ý xấu
- tình trạng xấu
ill-considered
- thiếu suy nghĩ, thiếu cân nhắc (hành động...)
ill-defined
- không rõ ràng, mập mờ
ill-disposed
- có ác ý, có ý xấu, xấu bụng
- ( + towards) không lợi cho
ill-disposedness
- sự có ác ý, sự có ý xấu, sự xấu bụng
- sự không có lợi cho
ill-fated
- xấu số, bất hạnh, rủi
ill-favoured
- vô duyên, xấu, hãm tài (bộ mặt...)
- khó chịu
ill-favouredness
- sự vô duyên, vẻ mặt xấu, vẻ hãm tài
- sự khó chịu
ill-feeling
- ác cảm, mối hận thù, nỗi oán hận
ill-founded
- không căn cứ, không có căn cứ vững chắc
ill-gotten
- (kiếm được bằng cách) phi nghĩa
+ ill-gotten
+ ill-spent
- (tục ngữ) của phi nghĩa có già đâu; của phù vân không chân hay chạy
ill-humoured
- buồn bực, rầu rĩ; cáu kỉnh, càu nhàu
ill-humouredness
- humouredness) /'il'hju:mədnis/
- trạng thái buồn bực rầu rĩ; trạng thái cáu kỉnh càu nhàu
ill-judged
- không khôn ngoan, khờ dại
ill-looking
- xấu, xấu xí
ill-mannered
- thô lỗ, cục cằn; lịch sự
ill-manneredness
- tính thô lỗ, tính cục cằn; sự bất lịch sự
ill-nourished
- thiếu ăn, đói ăn
ill-omened
- gở, báo điềm xấu
ill-reputed
- mang tai mang tiếng; có tiếng xấu
ill-spent
- tiêu phí hoại, dùng phí hoài, lãng phí
ill-spoken
- bị nói xấu
ill-starred
- xấu số
- tai hại
ill-suited
- không hợp, không thích hợp
ill-tempered
- càu nhàu, cáu bẳn, gắt gỏng
ill-temperedness
- temperedness) /'il'tempədnis/
- tính càu nhàu, tính cáu bẳn, tính gắt gỏng
ill-timed
- không đúng lúc, không phải lúc
ill-treat
- hành hạ, bạc đâi, ngược đãi
ill-treatment
- sự hành hạ, sự bạc đâi, sự ngược đãi
ill-usage
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự hành hạ, sự bạc đâi, sự ngược đãi
ill-use
- sự hành hạ, sự bạc đâi, sự ngược đãi
- hành hạ, bạc đâi, ngược đãi
ill-will
- ác ý, ác tâm
ill-wisher
- người cầu điều xấu (cho người khác)
illation
- sự quy nạp
- kết luận; điều suy ra
illative
- (triết học) có tính chất kết luận; để kết luận; suy ra
illaudable
- không đáng khen
illegal
- không hợp pháp, trái luật
illegalise
- làm thành không hợp pháp
illegalize
- làm thành không hợp pháp
illegatity
- sự không hợp pháp; tính không hợp pháp
- ( số nhiều) hành động không hợp pháp
illegatization
- sự làm thành không hợp pháp
illegibility
- sự khó đọc, tính khó đọc
illegible
- khó đọc, không đọc được (chữ viết...)
illegibleness
- sự khó đọc, tính khó đọc
illegitimacy
- sự không hợp pháp, sự không chính đáng
- tính chất con đẻ hoang; tình trạng con đẻ hoang
illegitimate
- không hợp pháp, không chính đáng
- đẻ hoang (con)
- người giữ địa vị không hợp pháp; người giữ địa vị không chính đáng
- đứa con đẻ hoang, đứa con không hợp pháp
- (pháp lý) tuyên bố là không hợp pháp, tuyên bố là không chính đáng
- làm thành không hợp pháp, làm thành không chính đáng
- tuyên bố là con hoang
illegitimateness
- tính chất không hợp pháp, tính chất không chính đáng
illegitimation
- sự tuyên bố là không hợp pháp, sự tuyên bố là không chính đáng
- sự làm thành không hợp pháp, sự làm thành không chính đáng
illiberal
- hẹp hòi, không phóng khoáng
- không có văn hoá, không có học thức
- tầm thường, bần tiện
illiberalise
- làm thành hẹp hòi, làm thành không phóng khoáng
- làm thành bần tiện
illiberality
- tính hẹp hòi, tính không phóng khoáng
- sự không có văn hoá, sự không có học thức
- tính tầm thường, tính bần tiện
illiberalize
- làm thành hẹp hòi, làm thành không phóng khoáng
- làm thành bần tiện
illiberalness
- tính hẹp hòi, tính không phóng khoáng
- sự không có văn hoá, sự không có học thức
- tính tầm thường, tính bần tiện
illicit
- trái phép, không hợp pháp
- bị cấm; lậu
illicitness
- sự trái phép, sự không hợp pháp
illimitability
- sự trái phép, sự không hợp pháp
illimitable
- vô hạn, mênh mông, vô biên
illimitableness
- sự vô hạn, sự mênh mông, sự vô biên
illinium
- (hoá học) Ilini
illiquid
- không dễ đổi thành tiền mặt (của cải)
- không lỏng
illiteracy
- nạn mù chữ, sự vô học, sự thất học
- ( số nhiều) lỗi (nói hay viết) do ít học
illiterate
- dốt nát, mù chữ, thất học
- dốt đặc, không hiểu biết gì (về một lĩnh vực nào đó)
- người mù chữ, người thất học
- người dốt đặc, người không hiểu biết gì (về một lĩnh vực nào đó)
illiterateness
- nạn mù chữ, sự vô học, sự thất học
- ( số nhiều) lỗi (nói hay viết) do ít học
illness
- sự đau yếu, sự ốm
- bệnh
illogical
- không lôgíc, phi lý
illogicality
- tính không lôgíc, tính phi lý
illogicalness
- tính không lôgíc, tính phi lý
illume
- (thơ ca) soi sáng, làm sáng tỏ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
illuminability
- tính có thể soi sáng, tính có thể làm sáng tỏ
illuminable
- có thể soi sáng, có thể làm sáng tỏ
illuminance
- (vật lý) độ rọi
illuminant
- sáng tỏ, rực rỡ
- vật chiếu sáng, vật rọi sáng
illuminate
- chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng
- treo đèn kết hoa
- sơn son thiếp vàng, tô màu rực rỡ (chữ đầu một chương sách...)
- làm sáng tỏ, giải thích, giảng giải
- làm sáng mắt, làm sáng trí, mở mang trí óc cho, khai trí cho
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm rạng rỡ
- chiếu sáng, soi sáng
illuminati
- (tôn giáo) những người được Chúa làm cho sáng mắt
illuminating
- chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng
- làm sáng tỏ
- làm sáng mắt, làm sáng trí
illumination
- sự chiếu sáng, sự rọi sáng, sự soi sáng
- sự treo đèn kết hoa; ( số nhiều) đèn treo (để trang hoàng thành phố...), hoa đăng
- sự sơn son thiếp vàng, sự tô màu rực rỡ (chữ đầu chương sách, bản cảo...); ( số nhiều) chữ sơn son thiếp vàng, hình tô màu rực rỡ (để trang trí cho một cuốn sách, bản cảo...)
- sự làm sáng mắt, sự làm sáng trí, sự mở mang trí óc, sự khai trí
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm rạng rỡ
- (vật lý) độ rọi
illuminative
- chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng
illuminator
- đèn chiếu sáng
- người soi sáng, người làm sáng tỏ (một vấn đề)
- người sơn son thiếp vàng, người tô màu (những bản cảo...)
illumine
- chiếu sáng, soi sáng, làm sáng ngời
- làm phấn khởi, làm rạng rỡ (nét mặt...)
- (nghĩa bóng) làm sáng mắt, làm sáng trí
illuminometer
- (vật lý) cái đo độ rọi
illusion
- ảo tưởng
- ảo giác, ảo ảnh
- sự đánh lừa, sự làm mắc lừa
- vải tuyn thưa (làm mạng che mặt...)
illusionism
- thuyết ảo tưởng
illusionist
- người theo thuyết ảo tưởng
- người hay mơ mộng, người hay mộng tưởng, người hay có ảo tưởng
- nhà ảo thuật
illusive
- đánh lừa, làm mắc lừa
- hão huyền, viển vông
illusiveness
- sự đánh lừa, sự mắc lừa
- tính chất hão huyền, tính chất viển vông
illusory
- không thực tế, hão huyền, viển vông
illustratable
- có thể minh hoạ, có thể làm rõ ý
illustrate
- minh hoạ, làm rõ ý (bài giảng... bằng tranh, thí dụ...)
- in tranh ảnh (trên báo chí, sách)
- (từ cổ,nghĩa cổ) soi sáng, chiếu sáng, làm sáng tỏ
- (từ cổ,nghĩa cổ) làm nổi tiếng, làm rạng danh
illustration
- sự minh hoạ
- tranh minh hoạ; thí dụ minh hoạ; câu chuyện minh hoạ
illustrative
- (để) minh hoạ
illustrator
- người vẽ tranh minh hoạ (cho sách báo)
- người minh hoạ; vật minh hoạ
illustrious
- có tiếng, nổi tiếng
- lừng lẫy, rạng rỡ, vinh quang
illustriousness
- tiếng tăm; sự nổi tiếng
- sự lừng lẫy, sự rạng rỡ, sự quang vinh
illuvia
- (địa lý,ddịa chất) bồi tích
illuvial
- (địa lý,ddịa chất) (thuộc) bồi tích
illuviation
- (địa lý,ddịa chất) sự bồi tích
illuvium
- (địa lý,ddịa chất) bồi tích
illy
- đau yếu, ốm
- xấu, tồi, kém; ác
- không may, rủi
- (từ cổ,nghĩa cổ) khó
+ ill weeds grow apace
- cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước
+ it's an ill wind that blows nobody good
- điều không làm lợi cho ai là điều xấu
- xấu, tồi, kém; sai; ác
- khó chịu
- không lợi, không may, rủi cho
- khó mà, hầu như, không thể
- điều xấu, việc ác, điều hại
- ( số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh
image
- hình, hình ảnh, ảnh (trong gương...)
- vật giống hệt (vật khác); người giống hệt (người khác)
- hình tượng
- tượng, thần tượng, thánh tượng
- ý niệm, ý tưởng, quan niệm
- tượng trưng, điển hình, hiện thân (của cái gì)
- vẽ hình
- phản ánh (như ở trong gương)
- hình dung, tưởng tượng ra
- mô tả sinh động, mô tả bằng hình tượng
- là tượng trưng của, là điển hình của, là hiện thân của, tượng trưng cho (cái gì)
imageable
- có thể vẽ hình
- có thể phản ánh
- có thể hình dung, có thể tưởng tượng ra
- có thể mô tả sinh động
- có thể điển hình hoá được
imager
- người vẽ hình
- người hình dung, người tưởng tượng ra
- người mô tả sinh động, người mô tả bằng hình tượng
imagery
- hình ảnh (nói chung)
- tượng hình; hình chạm, đồ khắc
- hình tượng
imaginable
- có thể tưởng tượng được
imaginableness
- tính có thể tưởng tượng được
imaginal
- (động vật học) (thuộc) thành trùng
imaginariness
- tính chất tưởng tượng, tính không có thực, tính chất ảo
imaginary
- tưởng tượng, không có thực, ảo
- (toán học) ảo
imagination
- sức tưởng tượng, trí tưởng tượng; sự tưởng tượng
- điều tưởng tượng
- khả năng hư cấu (trong văn học)
- khả năng sáng tạo
imaginative
- tưởng tượng, không có thực
- hay tưởng tượng, giàu tưởng tượng
- có tài hư cấu
- sáng tạo
imaginativeness
- sự giàu tưởng tượng
- tính hay tưởng tượng
- óc sáng tạo
imagine
- tưởng tượng, hình dung
- tưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng
- đoán được
imaginer
- người tưởng tượng, người hình dung
imagines
- (động vật học) thành trùng
imagism
- chủ nghĩa hình tượng (trong văn học đầu (thế kỷ) 20)
imagist
- nhà thơ theo chủ nghĩa hình tượng
imagistic
- (thuộc chủ nghĩa) hình tượng
imago
- (động vật học) thành trùng
imam
- (tôn giáo) thầy tế ( Hồi giáo)
- Imam (lãnh tụ Hồi giáo)
imamate
- (tôn giáo) chức thầy tế ( Hồi giáo)
- chức Imam ( Hồi giáo)
imbalance
- sự không cân bằng; sự thiếu cân bằng
- (sinh vật học) sự thiếu phối hợp (giữa các cơ hoặc các tuyến)
imbark
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) embark
imbecile
- khờ dại, đần
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) yếu (về sức khoẻ)
- người khờ dại, người đần
imbecilic
- (thuộc) người khờ dại, (thuộc) người đần
- ngu xuẩn
imbecility
- tính khờ dại, tính ngu đần
- hành động khờ dại; lời nói khờ dại
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự yếu sức khoẻ
imbed
- ấn vào, đóng vào, gắn vào
- ghi vào (trí nhớ)
- ôm lấy, bao lấy
- uống, nốc; hít (không khí...)
- hút (hơi ẩm)
- hấp thụ, tiêm nhiễm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) uống
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người uống
- sự uống; sự hít
- sự hút (hơi ẩm)
- sự hấp thụ, sự tiêm nhiễm
imbibitional
- (thuộc) sự uống; (thuộc) sự hít
- (thuộc) sự hút (hơi ẩm)
- (thuộc) sự hấp thụ, (thuộc) sự tiêm nhiễm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) embitter
imbody
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) embody
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) embosom
imbower
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) embower
imbricate
- xếp đè lên nhau, xếp gối lên nhau (như lợp ngói)
- xếp đè lên nhau, xếp gối lên nhau
- (sinh vật học) lợp
imbrication
- sự xếp đè lên nhau, sự xếp gối lên nhau (như lợp ngói)
- (kiến trúc) hình trang trí kiểu xếp gối lên nhau
imbricative
- theo kiểu xếp đè lên nhau, theo kiểu xếp gối lên nhau (như lợp ngói)
- (kiến trúc) hình trang trí kiểu xếp gối lên nhau
- theo kiểu xếp đè lên nhau, theo kiểu xếp gối lên nhau
imbroglio
- tình trạng hỗn độn (về chính trị...)
- sự hiểu lầm rắc rối; tình trạng rắc rối phức tạp (trong một vở kịch)
- đống lộn xộn
imbrue
- vấy, nhuộm (máu)
- nhúng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (nghĩa bóng) thấm nhuần, nhiễm đầy
imbruement
- sự vấy, sự nhuộm (máu)
- sự nhúng
- sự thấm nhuần, sự nhiễm đầy
imbrute
- làm thành tàn ác; làm thành hung bạo
imbrutement
- sự làm thành tàn ác; sự làm thành hung bạo
imbue
- thấm đẫm (hơi ẩm...)
- nhuộm
- (như) imbrue
imbuement
- sự thấm đẫm
- sự nhuộm
- (như) imbruement
imexplorable
- không thể thăm dò, không thể thám hiểm được
- (y học) không thể thông dò được
- không thể khảo sát tỉ mỉ được
imitability
- tính có thể bắt chước được; tính có thể mô phỏng được
imitable
- có thể bắt chước được; có thể mô phỏng được
imitableness
- tính có thể bắt chước được; tính có thể mô phỏng được
imitate
- theo gương, noi gương
- bắt chước, làm theo; mô phỏng, phỏng mẫu
- làm giả
imitation
- sự noi gương
- sự bắt chước; vật bắt chước, vật mô phỏng, vật phỏng mẫu
- đồ giả
- (âm nhạc) sự phỏng mẫu
- ( định ngữ) giả
imitational
- (thuộc) sự noi gương
- (thuộc) sự bắt chước
imitative
- bắt chước, mô phỏng, phỏng mẫu; hay bắt chước
- giả
- (ngôn ngữ học) tượng thanh
imitativeness
- tính hay bắt chước
imitator
- người hay bắt chước; thú hay bắt chước
- người làm đồ giả
immaculacy
- sự tinh khiết, sự trong trắng
immaculate
- tinh khiết, trong trắng, không vết
- (thường)(mỉa mai) không chê vào đâu được, không có khuyết điểm nào, không có sai lầm gì
- (sinh vật học) không có đốm, không có vết
+ immaculate Conception
- (tôn giáo) sự thụ thai tinh khiết ( Đức bà Ma-ri)
immaculateness
- sự tinh khiết, sự trong trắng
immanence
- (triết học) tính nội tại
immanency
- (triết học) tính nội tại
immanent
- (triết học)
- nội tại
- (tôn giáo) ở khắp nơi ( Chúa)
immaterial
- vô hình, phi vật chất
- không quan trọng, vụn vặt
immaterialise
- phi vật chất hoá
- làm cho không quan trọng, tầm thường hoá
immaterialism
- thuyết phi vật chất
immaterialist
- người theo thuyết phi vật chất
immateriality
- tính vô hình, tính phi vật chất
- sự không quan trọng
immaterialize
- phi vật chất hoá
- làm cho không quan trọng, tầm thường hoá
immature
- non nớt, chưa chín chắn
- chưa chín muồi
immatureness
- sự non nớt, sự chưa chín muồi
immaturity
- sự non nớt, sự chưa chín muồi
immeasurability
- tính vô hạn, tính mênh mông, tính không thể đo lường được
immeasurable
- vô hạn, mênh mông, không thể đo lường được
immeasurableness
- tính vô hạn, tính mênh mông, tính không thể đo lường được
immediacy
- sự trực tiếp
- sự lập tức, sự tức thì
- sự gần gũi
immediate
- trực tiếp
- lập tức, tức thì, ngay, trước mắt
- gần gũi, gần nhất, sát cạnh
immediate annuity
- tiền trả từng năm; tiền trả từng tháng (cho người bảo hiểm)
immediately
- ngay lập tức, tức thì
- trực tiếp
immediateness
- sự trực tiếp
- sự lập tức, sự tức thì
- sự gần gũi
immediatism
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (sử học) chính sách giải phóng ngay nô lệ
immediatist
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (sử học) người chủ trương giải phóng ngay nô lệ
immedicacble
- không chữa khỏi được (bệnh...)
immemorial
- xa xưa, thượng cổ
- mênh mông, bao la, rộng lớn
- (từ lóng) rất tốt, rất cừ, chiến lắm
immensely
- rất, hết sức
- (thông tục) rất nhiều
- sự mênh mông, sự bao la, sự rộng lớn
immensity
- sự mênh mông, sự bao la, sự rộng lớn
immensurability
- tính không thể đo lường được
immensurable
- không thể đo lường được
immensurableness
- tính không thể đo lường được
- chìm xuống
- biến vào (trong cái gì)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhận chìm
immergence
- sự chìm xuống
- sự biến vào (trong cái gì)
- nhúng, nhận chìm, ngâm
- ngâm (mình) vào nước để rửa tội
- chôn vào, chôn vùi
- mắc vào, đắm chìm vào, ngập vào, mải mê vào
- sự nhúng, sự nhận chìm, sự ngâm nước
- sự ngâm mình vào nước để rửa tội
- (nghĩa bóng) sự đắm chìm vào, sự ngập vào, sự mải mê vào (công việc, suy nghĩ...)
- (thiên văn học) sự chìm bóng (biến vào bóng của một hành tinh khác)
immersion heater
- que đun nước (nhận chìm xuống nước)
immigrant
- nhập cư (dân...)
- dân nhập cư
immigrate
- nhập cư
- cho nhập cư
immigration
- sự nhập cư
- tổng số người nhập cư (trong một thời gian nhất định)
imminence
- tình trạng sắp xảy ra
- điều sắp xảy ra, điều nhất định sẽ đến
imminency
- tình trạng sắp xảy ra
- điều sắp xảy ra, điều nhất định sẽ đến
- sắp xảy ra, (xảy ra) đến nơi
immingle
- trộn, trộn lẫn
immiscibility
- tính không trộn lẫn được
immiscible
- không trộn lẫn được
immitigability
- tính không thể nguôi được, tính không thể dịu đi được
immitigable
- không thể nguôi, không thể dịu đi
immix
- trộn vào, lẫn vào
immixture
- sự pha trộn
- ( + in) sự liên quan, sự liên luỵ, sự dính líu (vào việc gì)
immobile
- đứng yên, không nhúc nhích, bất động
immobilise
- giữ cố định; làm bất động
- làm không di chuyển được; làm không nhúc nhích được (của quân đội, xe cộ...)
- thu hồi không cho lưu hành (tiền...)
immobility
- sự bất động
immobilization
- sự cố định, sự giữ cố định; sự làm bất động
- sự không di chuyển được; sự không nhúc nhích được (của quân đội, xe cộ...)
- sự thu hồi không cho lưu hành (tiền...)
immobilize
- giữ cố định; làm bất động
- làm không di chuyển được; làm không nhúc nhích được (của quân đội, xe cộ...)
- thu hồi không cho lưu hành (tiền...)
immoderate
- quá độ, thái quá
immoderateness
- sự quá độ, sự thái quá; sự không có điều độ
immoderation
- sự quá độ, sự thái quá; sự không có điều độ
immodest
- khiếm nhâ, bất lịch sự; không đứng đắn, không đoan trang
- vô liêm sỉ, không biết xấu hổ, trơ trẽn, trơ tráo
immodesty
- tính khiếm nhâ, tính bất lịch sự; tính không đứng đắn, tính không đoan trang
- tính vô liêm sỉ, tính trơ trẽn, tính trơ tráo
immolate
- giết (súc vật) để cúng tế
- cúng tế
- (nghĩa bóng) hy sinh (cái gì cho cái gì)
immolation
- sự giết súc vật để cúng tế
- (nghĩa bóng) sự hy sinh (cái gì cho cái gì)
immolator
- người giết súc vật để cúng tế
- (nghĩa bóng) người hy sinh (cái gì cho cái gì)
immoral
- trái đạo đức, trái luân lý; đồi bại
- xấu xa, phóng đãng
immoralise
- phi đạo đức hoá
immoralism
- (triết học) thuyết phi đạo đức
immoralist
- (triết học) người theo thuyết phi đạo đức
immorality
- sự trái đạo đức, sự trái luân lý; sự đồi bại
- sự phóng đâng; hành vi đồi bại xấu xa, hành vi phóng đãng
immoralize
- phi đạo đức hoá
immortal
- bất tử, bất diệt, bất hủ, sống mãi
- người bất tử, nhà văn bất tử, nhà thơ bất tử
- viện sĩ (viện hàn lâm khoa học Pháp)
- ( số nhiều) những vị thần bất tử
- ( số nhiều) (sử học) đội cận vệ hoàng gia ( Ba tư)
immortal hand
- (từ lóng) những con bài tốt nhất (bài pôke)
immortalise
- làm thành bất tử, làm cho bất diệt, làm thành bất hủ, làm cho sống mãi; làm lưu danh muôn thuở
immortality
- tính bất tử, tính bất diệt, tính bất hủ, sự sống mãi
- danh tiếng đời đời, danh tiếng muôn thuở
immortalization
- sự làm thành bất tử, sự làm cho bất diệt, sự làm thành bất hủ, sự làm lưu danh muôn thuở
immortalize
- làm thành bất tử, làm cho bất diệt, làm thành bất hủ, làm cho sống mãi; làm lưu danh muôn thuở
immortally
- bất tử, bất diệt, bất hủ, sống mâi, đời đời
- (thông tục) vô cùng, hết sức
immortelle
- (thực vật học) cây cúc trường sinh
immortile
- không di động được, không chuyển động được
immovability
- tính không chuyển động được, tính không xê dịch được; tính bất động
- tính bất di bất dịch, tính không thay đổi (lập trường...)
- tính không lay chuyển được; tính không xúc động
immovable
- không chuyển động được, không xê dịch được; bất động
- bất di bất dịch, không thay đổi
- không lay chuyển được; không xúc động
- (pháp lý) bất động (tài sản)
- (pháp lý) của bất động, bất động sản
immovableness
- tính không chuyển động được, tính không xê dịch được; tính bất động
- tính bất di bất dịch, tính không thay đổi (lập trường...)
- tính không lay chuyển được; tính không xúc động
immune
- miễn khỏi, được miễn (cái gì)
- (y học) người được miễn dịch
immune body
- thể kháng
immune serum
- (y học) huyết thanh miễn dịch
immunise
- gây miễn dịch
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm mất hiệu lực, làm mất tác hại
immunity
- sự miễn, sự được miễm
- (y học) sự miễm dịch
immunization
- (y học) sự tạo miễm dịch
immunize
- gây miễn dịch
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm mất hiệu lực, làm mất tác hại
immunizer
- người gây miễn dịch
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người làm mất hiệu lực, người làm mất tác hại
immunologic
- (y học) (thuộc) miễn dịch học
immunological
- (y học) (thuộc) miễn dịch học
immunologist
- (y học) nhà nghiên cứu miễn dịch
immunology
- (y học) môn nghiên cứu miễn dịch, miễn dịch học
immure
- cầm tù, giam hãm
- xây vào trong tường, chôn vào trong tường; vây tường xung quanh
immurement
- sự giam cầm, sự giam hãm
- sự xây vào trong tường, sự chôn vào trong tường; sự xây tường xung quanh
immusical
- không có tính chất nhạc, không du dương
- không thích nhạc; không biết thưởng thức nhạc
immutability
- tính không thay đổi, tính không biến đổi; tính không thể thay đổi được, tính không thể biến đổi được
immutable
- không thay đổi, không biến đổi; không thể thay đổi được, không thể biến đổi được
immutableness
- tính không thay đổi, tính không biến đổi; tính không thể thay đổi được, tính không thể biến đổi được
- tiểu yêu, tiểu quỷ
- đứa trẻ tinh quái
- (từ cổ,nghĩa cổ) đứa trẻ con
- chắp lông, cấy lông (cho cánh chim ưng bị gãy)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mở rộng, thêm vào; sửa chữa
impact
- sự va chạm, sự chạm mạnh; sức va chạm
- tác động, ảnh hưởng
- ( + in, into) đóng chặt vào, lèn chặt vào, nêm chặt vào
- va mạnh vào, chạm mạnh vào
- va mạnh, chạm mạnh
- tác động mạnh ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
impacted
- lèn chặt, nêm chặt
- chật ních
impactful
- tác động mạnh mẽ
impaction
- sự đóng chặt vào, sự lèn chặt vào, sự nêm chặt vào
- sự va mạnh, sự chạm mạnh
- sự tác động mạnh
impactive
- do va mạnh, do chạm mạnh
- do tác động mạnh
impair
- làm suy yếu, làm sút kém
- làm hư hỏng, làm hư hại
impairable
- có thể bị suy yếu, có thể bị làm sút kém
- có thể làm cho hư hỏng, có thể bị hư hại
impairer
- người làm suy yếu, người làm sút kém
- người làm hư hỏng, người làm hư hại
impairment
- sự làm suy yếu, sự làm sút kém; sự suy yếu, sự sút kém
- sự làm hư hỏng, sự làm hư hại; sự hư hỏng, sự hư hại
impala
- (động vật học) linh dương Châu phi
impale
- đâm qua, xiên qua
- đóng cọc xiên qua (người...) (một lối hình phạt xưa)
- (nghĩa bóng) làm chết đứng, làm ngây người
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) rào bằng cọc, quây quanh bằng cọc
impalement
- sự đâm qua, sự xiên qua
- sự đóng cọc xiên qua (người...) (một lối hình phạt xưa)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự rào bằng cọc
impaler
- người xiên qua
impalpability
- tính khó sờ thấy
- tính khó nhận thức được, tính khó cảm thấy
impalpable
- khó sờ thấy; rất nhỏ, rất mịn
- khó nhận thức được, khó cảm thấy; rất tinh tế
impaludism
- (y học) bệnh sốt rét
impanel
- đưa vào danh sách (thẩm phán...)
imparadise
- dẫn đến thiên đường; đưa lên nơi hạnh phúc tuyệt vời, làm cho sung sướng tuyệt vời
- biến (nơi nào...) thành thiên đường
imparipinnate
- (thực vật học) hình lông chim lẻ (lá)
imparity
- sự thiếu bình đẳng
- sự khác nhau, sự chênh lệch
impark
- nhốt (súc vật) trong bãi rào chăn nuôi
- rào (khu đất) để làm bãi chăn nuôi
- khoanh (khu đất) làm công viên
imparkation
- sự nhốt súc vật trong bãi rào chăn nuôi
- sự rào khu đất để làm bâi chăn nuôi; khu đất được rào làm bãi chăn nuôi
- sự khoanh khu đất làm công viên; khu đất được khoanh làm công viên
impart
- (pháp lý) dàn xếp với nhau người toà án
- truyền đạt, kể cho hay, phổ biến
- cho, chia phần cho
impartable
- có thể truyền đạt, có thể kể cho hay, có thể phổ biến
- có thể cho, có thể chia phần cho
impartation
- sự truyền đạt, sự kể cho hay, sự phổ biến (tin tức...)
- sự cho, sự chia phần cho
impartial
- công bằng, không thiên vị, vô tư
impartiality
- tính công bằng, tính không thiên vị, tính vô tư
impartialness
- tính công bằng, tính không thiên vị, tính vô tư
impartibility
- tính không được chia (tài sản)
impartible
- không được chia (tài sản)
impartment
- sự truyền đạt, sự kể cho hay, sự phổ biến (tin tức...)
- sự cho, sự chia phần cho
impassability
- tính không thể qua được, tính không thể vượt qua được
impassable
- không thể qua được, không thể vượt qua được
impassableness
- tính không thể qua được, tính không thể vượt qua được
impasse
- ngõ cụt
- thế bế tắc, thế không lối thoát
impassibility
- tính trơ trơ, tính không xúc động, tính không mủi lòng, tính không động lòng, tính vô tình
- tính không biết đau đớn
- tính không thể làm tổn thương được
impassible
- trơ trơ, không xúc động, không mủi lòng, không động lòng, vô tình
- không biết đau đớn
- không thể làm tổn thương được
impassibleness
- tính trơ trơ, tính không xúc động, tính không mủi lòng, tính không động lòng, tính vô tình
- tính không biết đau đớn
- tính không thể làm tổn thương được
impassion
- làm say sưa, làm say mê
- làm sôi nổi, làm xúc động mạnh, kích thích mãnh liệt
impassioned
- say sưa, say mê
- sôi nổi, xúc động mạnh, bị kích thích mãnh liệt
impassionedness
- sự say sưa, sự say mê
- tính chất sôi nổi, sự hăng hái; nhiệt tình; tình trạng xúc động mạnh, tình trạng bị kích thích mãnh liệt
impassive
- (như) impassible
- không cảm giác
- trầm tĩnh, điềm tĩnh
impassiveness
- (như) impassible
- tính không cảm giác
- tính trầm tĩnh, tính điềm tĩnh
impassivity
- (như) impassible
- tính không cảm giác
- tính trầm tĩnh, tính điềm tĩnh
impastation
- sự bao bột (món ăn)
- sự nhào thành bột nhão
- (nghệ thuật) sự đắp
impaste
- bao bột (món ăn)
- nhào thành bột nhão
- (nghệ thuật) đắp
impasto
- (nghệ thuật) lối vẽ đắp
impatience
- sự thiếu kiên nhẫn, sự không kiên tâm; tính nóng vội, tính nôn nóng; tính hay sốt ruột
- ( + of) sự không chịu đựng được, sự không dung thứ được, sự khó chịu (cái gì)
impatiens
- (thực vật học) giống cây bóng nước
impatient
- thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột
- ( + of) không chịu đựng được, không dung thứ được, khó chịu (cái gì)
impatientness
- sự thiếu kiên nhẫn, sự không kiên tâm; tính nóng vội, tính nôn nóng; tính hay sốt ruột
- ( + of) sự không chịu đựng được, sự không dung thứ được, sự khó chịu (cái gì)
impawn
- cầm, cầm cố (đồ đạc...)
- (nghĩa bóng) hứa chắc, nguyện chắc
impeach
- đặt thành vấn đề nghi ngờ
- gièm pha, nói xấu, bôi nhọ
- buộc tội; tố cáo
- bắt lỗi, bẻ lỗi, chê trách (cái gì)
- buộc tội phản quốc, buộc trọng tội (trước toà án có thẩm quyền)
impeachability
- sự có thể đặt thành vấn đề nghi ngờ
- gièm pha, nói xấu, bôi nhọ
- sự có thể bị buộc tội, sự có thể bị tố cáo
- sự có thể bị bắt lỗi, sự có thể bị chê trách
- sự có thể bị buộc tội phản quốc, sự có thể bị buộc trọng tội (trước toà án có thẩm quyền)
impeachable
- có thể đặt thành vấn đề nghi ngờ
- có thể bị gièm pha, có thể bị nói xấu, có thể bị bôi nhọ
- có thể bị buộc tội, có thể bị tố cáo
- có thể bị bắt lỗi, có thể bị chê trách
- có thể bị buộc tội phản quốc, có thể bị buộc trọng tội (trước toà án có thẩm quyền)
impeacher
- người đặt thành vấn đề nghi ngờ
- người gièm pha, người nói xấu, người bôi nhọ
- người buộc tội, người tố cáo
- người bắt lỗi, người chê trách
- người buộc tội phản quốc, người buộc trọng tội
impeachment
- sự đặt thành vấn đề nghi ngờ
- sự gièm pha, sự nói xấu, sự bôi nhọ
- sự buộc tội, sự tố cáo
- sự bắt lỗi, sự chê trách
- sự buộc tội phản quốc, sự buộc trọng tội (trước toà án có thẩm quyền)
impearl
- làm thành hạt ngọc trai
- nạm ngọc trai, trang trí bằng ngọc trai
- làm sáng như ngọc trai
impeccability
- sự hoàn hảo
- sự không thể phạm tội lỗi, sự không thể sai lầm, sự không thể mắc khuyết điểm
impeccable
- hoàn hảo, không chê vào đâu được, không có chỗ xấu, không tỳ vết (đồ vật...)
- không thể phạm tội lỗi, không thể phạm sai lầm, không thể mắc khuyết điểm (người)
- người hoàn hảo
- người không thể phạm tội lỗi, người không thể phạm sai lầm, người không thể mắc khuyết điểm
impeccableness
- sự hoàn hảo
- sự không thể phạm tội lỗi, sự không thể sai lầm, sự không thể mắc khuyết điểm
impeccance
- sự không có tội, sự không có sai lầm khuyết điểm; sự không có gì chê trách được
impeccancy
- sự không có tội, sự không có sai lầm khuyết điểm; sự không có gì chê trách được
impeccant
- không có tội, không có sai lầm khuyết điểm; không có gì chê trách được
impecuniosity
- sự túng thiếu; tình cảnh túng thiếu
impecunious
- túng thiếu
impecuniousness
- sự túng thiếu; tình cảnh túng thiếu
impedance
- (điện học) trở kháng
impede
- làm trở ngại, ngăn cản, cản trở
impeder
- người làm trở ngại, người ngăn cản, người cản trở
impedient
- làm trở ngại, ngăn cản, cản trở
- điều làm trở ngại, điều ngăn cản, vật chướng ngại
impediment
- sự trở ngại, sự ngăn trở, điều làm trở ngại, điều ngăn trở, vật chướng ngại
- điều làm trở ngại việc ký kết giao kèo; điều làm trở ngại việc đăng ký giá thú
- ( số nhiều) (từ hiếm,nghĩa hiếm) đồ đạc hành lý (của quân đội)
impedimenta
- đồ đạc hành lý (của quân đội)
impedimental
- trở ngại, ngăn cản, cản trở
impedimentary
- trở ngại, ngăn cản, cản trở
impedingly
- trở ngại, ngăn cản, cản trở
impeditive
- có xu hướng làm trở ngại, có xu hướng làm ngăn cản, có xu hướng làm cản trở
impel
- đẩy, đẩy về phía trước
- thúc ép, buộc tội, bắt buộc
impellent
- đẩy, đẩy về phía trước
- thúc ép, buộc tội, bắt buộc
impeller
- sức đẩy, sức đẩy về phía trước
- điều thúc ép, điều buộc tội, điều bắt buộc
- người thúc đẩy; vật thúc đẩy
- (kỹ thuật) bánh công tác
impend
- sắp xảy đến
- ( + over) treo, treo lơ lửng
- (nghĩa bóng) ( + over) đang đe doạ, đang lơ lửng trên đầu
impendence
- tình trạng sắp xảy đến, tình trạng sắp xảy đến trước mắt
impendent
- sắp xảy đến, xảy đến trước mắt
impending
- sắp xảy đến, xảy đến trước mắt
- treo, treo lơ lửng
- (nghĩa bóng) đang đe doạ, lơ lửng trên đầu
impenetrability
- tính không thể qua được, tính không xuyên qua được
- tính không thể dò được; tính không thể hiểu thấu được; tính không thể tiếp thu được; tính không thể lĩnh hội được
- (vật lý) tính chắn
impenetrable
- không thể qua được, không thể xuyên thủng
- không thể dò được; không thể hiểu thấu được; không thể tiếp thu được; không thể lĩnh hội được
- (vật lý) chắn
impenetrableness
- tính không thể qua được, tính không xuyên qua được
- tính không thể dò được; tính không thể hiểu thấu được; tính không thể tiếp thu được; tính không thể lĩnh hội được
- (vật lý) tính chắn
impenetrate
- xuyên qua, xuyên sâu
- thấm sâu vào
impenitence
- sự không hối cãi, sự không ăn năn hối hận
impenitency
- sự không hối cãi, sự không ăn năn hối hận
- không hối cãi, không ăn năn hối hận chứng nào tật ấy
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người không hối cãi, người không ăn năn hối hận
- sự không hối cãi, sự không ăn năn hối hận
impennate
- (động vật học) (thuộc) bộ chim cụt
imperatival
- (ngôn ngữ học) (thuộc) lối mệnh lệnh
imperative
- cấp bách, khẩn thiết
- bắt buộc, cưỡng bách, cưỡng chế
- có tính chất sai khiến, có tính chất mệnh lệnh
- (ngôn ngữ học) mệnh lệnh
- mệnh lệnh
- điều đòi hỏi phải chú ý, điều đòi hỏi phải hành động; sự bắt buộc
- nhu cầu
- (ngôn ngữ học) lối mệnh lệnh; động tà ở lối mệnh lệnh
imperativeness
- tính chất cấp bách
- tính chất sai khiến, tính chất mệnh lệnh
imperator
- Impêrato, thống soái
- Hoàng đế
imperatorial
- (thuộc) thống soái
- (thuộc) Hoàng đế
imperceptibility
- tính không thể cảm thấy được; tính không thể nhận thấy được
imperceptible
- không thể cảm thấy; không thể nhận thấy
- rất nhỉ, rất tinh tế
imperceptibleness
- tính không thể cảm thấy được; tính không thể nhận thấy được
imperception
- sự không nhạy cảm
imperceptive
- không nhạy cảm
imperceptiveness
- tính không nhạy cảm
imperceptivity
- tính không nhạy cảm
impercipience
- tính không nhạy bén
impercipient
- thiếu nhạy cảm; kém nhạy cảm
imperence
- sự trơ tráo, sự vô liêm sỉ
imperfect
- không hoàn hảo, không hoàn chỉnh, không hoàn toàn
- chưa hoàn thành, còn dở dang
- (ngôn ngữ học) (thuộc) thời quá khứ chưa hoàn thành
- (ngôn ngữ học) thời quá khứ chưa hoàn thành
imperfect fungus
- (thực vật học) nấm bất toàn
imperfectible
- không thể làm hoàn hảo được; không thể làm hoàn chỉnh được
- không thể hoàn thành được
imperfection
- (như) imperfectness
- lỗi lầm sai sót, thiếu sót
imperfective
- (ngôn ngữ học) chưa hoàn thành
- (ngôn ngữ học) thể chưa hoàn thành
imperfectness
- sự không hoàn hảo, sự không hoàn chỉnh, sự không hoàn toàn
- sự chưa hoàn thành, sự dở dang
imperforate
- (giải phẫu) không thủng, không thủng lỗ
- không có rìa răng cưa (tem)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tem không có rìa răng cưa
imperforation
- (giải phẫu) trạng thái không thủng, trạng thái không thủng lỗ
- sự không có rìa răng cưa (tem)
imperial
- (thuộc) hoàng đế
- (thuộc) đế quốc
- có toàn quyền; có uy quyền lớn
- uy nghi, oai vệ, đường bệ; lộng lẫy, tráng lệ, nguy nga
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hống hách
- (thuộc) hệ thống đo lường Anh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thượng hạng (hàng)
- khổ 22 x 32 insơ (giấy) ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ); khổ 23 x 31 insơ)
- chòm râu (dưới) môi dưới
- mui xe ngựa dùng để hành lý
- đồng 15 rúp (thời Nga hoàng)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng loại thượng hạng (thường dùng để đặt nhãn hiệu)
- giấy khổ 22 x 32 insơ; ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ); khổ 23 x 31 insơ)
imperialise
- đế quốc hoá (một chính thể)
- đặt dưới quyền thống trị của hoàng đế
- phong làm hoàng đế
imperialism
- chủ nghĩa đế quốc
- nước đế quốc
- (sử học) sự thống trị của hoàng đế
imperialist
- người theo chủ nghĩa đế quốc
- tên đế quốc
- (sử học) người ủng hộ hoàng đế; người ủng hộ sự thống trị của hoàng đế
- đế quốc, đế quốc chủ nghĩa
imperialistic
- người theo chủ nghĩa đế quốc
- tên đế quốc
- (sử học) người ủng hộ hoàng đế; người ủng hộ sự thống trị của hoàng đế
- đế quốc, đế quốc chủ nghĩa
imperialization
- sự đế quốc hoá (một chính thể)
- sự đặt dưới quyền thống trị của hoàng đế
- sự phong làm hoàng đế
imperialize
- đế quốc hoá (một chính thể)
- đặt dưới quyền thống trị của hoàng đế
- phong làm hoàng đế
imperialness
- tính chất hoàng đế
- tính chất đế quốc
- toàn quyền, uy quyền lớn
- vẻ uy nghi, vẻ oai vệ, vẻ đường bệ; vẻ lộng lẫy; vẻ tráng lệ, vẻ nguy nga
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thái độ hống hách
imperil
- đẩy vào tình trạng hiểm nghèo, làm nguy hiểm
imperilment
- sự đẩy vào tình trạng hiểm nghèo, sự làm nguy hiểm
imperious
- hống hách; độc đoán
- khẩn cấp, cấp nhiệt, cấp bách
imperiousness
- tính hống hách; tính độc đoán
- tính khẩn cấp, tính cấp thiết, tính cấp bách
imperishability
- sự bất tử, sự bất hủ, sự bất diệt; tính không thể tiêu diệt được
- tính tồn tại lâu dài
imperishable
- bất hủ, bất tử, bất diệt; không thể tiêu diệt được
- tồn tại lâu dài
imperishableness
- sự bất tử, sự bất hủ, sự bất diệt; tính không thể tiêu diệt được
- tính tồn tại lâu dài
imperium
- quyền tuyệt đối
- đế quốc
- (pháp lý) quyền sử dụng lực lượng nhà nước để thi hành luật pháp
impermanence
- sự không thường xuyên
- tính tạm thời, tính nhất thời, tính không lâu bền, tính không trường cửu, tính không vĩnh viễn
impermanency
- sự không thường xuyên
- tính tạm thời, tính nhất thời, tính không lâu bền, tính không trường cửu, tính không vĩnh viễn
impermanent
- không thường xuyên năm khi mười hoạ
- tạm thời, nhất thời, không lâu bền, không trường cửu, không vĩnh viễn
impermeability
- tính không thấm được, tính không thấm nước
impermeable
- không thấm được, không thấm nước
impermeableness
- tính không thấm được, tính không thấm nước
impermissibility
- sự bị cấm, sự không thể cho phép được
impermissible
- cấm, không thể cho phép
imperscriptible
- không dựa trên văn bản
impersonal
- không liên quan đến riêng ai, không nói về riêng ai, không ám chỉ riêng ai, nói trống, bâng quơ; khách quan
- không có cá tính con người
- (ngôn ngữ học) không ngôi
impersonalise
- làm mất cá tính con người
impersonalism
- sự quan hệ chung chung với mọi người
- (như) impersonality
impersonality
- sự thiếu cá tính con người
- sự thiếu quan tâm đến con người
- điều không liên quan đến riêng ai, điều không dính dáng đến riêng ai, điều không ám chỉ riêng ai
impersonalization
- sự làm mất cá tính con người
impersonalize
- làm mất cá tính con người
impersonate
- thể hiện dưới dạng người, nhân cách hoá
- là hiện thân cho
- đóng vai, thủ vai
- nhại (ai) để làm trò
- mạo nhận là (ai)
impersonation
- sự thể hiện dưới dạng người, sự nhân cách hoá
- sự hiện thân
- sự đóng vai, sự thủ vai
- sự nhại (ai) để làm trò
- sự mạo nhận danh nghĩa người khác
impersonative
- để thể hiện dưới dạng người, để nhân cách hoá
- để hiện thân
- để đóng vai, để thủ vai
- để nhại làm trò
- để mạo nhận danh nghĩa người khác
impersonator
- người đóng vai, người thủ vai
- người làm trò nhại ai
- người mạo nhận danh nghĩa người khác
impersonify
- nhân cách hoá
- là hiện thân của
impertinence
- sự xấc láo, sự láo xược, sự xấc xược
- hành động xấc láo, câu nói xấc láo
- người xấc láo
- sự lạc lõng, sự lạc đề, sự không đúng chỗ, sự không đúng lúc
- sự phi lý, sự vô lý, sự không thích đáng, sự không thích hợp
- sự xen vào, sự chõ vào, sự dính vào
impertinency
- sự xấc láo, sự láo xược, sự xấc xược
- hành động xấc láo, câu nói xấc láo
- người xấc láo
- sự lạc lõng, sự lạc đề, sự không đúng chỗ, sự không đúng lúc
- sự phi lý, sự vô lý, sự không thích đáng, sự không thích hợp
- sự xen vào, sự chõ vào, sự dính vào
- xấc láo, láo xược, xấc xược
- lạc lõng, lạc đề, không đúng chỗ, không đúng lúc
- phi lý, vô lý, không thích đáng, không thích hợp
- xen vào, chõ vào, dính vào
- sự xấc láo, sự láo xược, sự xấc xược
- sự lạc lõng, sự lạc đề, sự không đúng chỗ, sự không đúng lúc
- sự phi lý, sự vô lý, sự không thích đáng, sự không thích hợp
- sự xen vào, sự chõ vào, sự dính vào
imperturbability
- tính điềm tĩnh, tính bình tĩnh; tính không hề bối rối, tính không hề nao núng
imperturbable
- điềm tĩnh, bình tĩnh; không hề bối rối, không hề nao núng
imperturbableness
- tính điềm tĩnh, tính bình tĩnh; tính không hề bối rối, tính không hề nao núng
imperturbation
- sự điềm tĩnh, sự bình tĩnh; sự không hề bối rối, sự không hề nao núng
imperviable
- không thấu qua được, không thấm (nước...)
- không tiếp thu được, trơ trơ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thể bị hư hỏng
imperviousness
- sự không thấu qua được, sự không thấm (nước...)
- sự không tiếp thu được, sự trơ trơ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự không thể bị hư hỏng
impetiginous
- (y học) chốc lở, mắc bệnh chốc lở
- (y học) bệnh chốc lở
impetrate
- (tôn giáo) khẩn cầu được (cái gì)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) xin, nài xin
impetration
- (tôn giáo) sự khẩn cầu được (cái gì)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự xin, sự nài xin
impetrative
- (tôn giáo) để khẩn cầu được (cái gì)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) để xin, để nài xin
impetrator
- (tôn giáo) người khẩn cầu được
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người xin, người nài xin
impetuosity
- tính mạnh mẽ, tính dữ dội, tính mãnh liệt
- tính bốc, tính hăng; hành động bốc, hành động hăng
impetuous
- mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt
- bốc, hăng
impetuousness
- tính mạnh mẽ, tính dữ dội, tính mãnh liệt
- tính bốc, tính hăng; hành động bốc, hành động hăng
impetus
- sức xô tới, sức đẩy tới
- (nghĩa bóng) sự thúc đẩy
impiety
- sự không tín ngưỡng, sự không kính Chúa, sự nghịch đạo
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bất kính, sự bất hiếu; hành động bất kính, hành động bất hiếu; lời nói bất kính
- đụng chạm, va chạm
- tác động, ảnh hưởng
- chạm đến, vi phạm
- sự đụng chạm, sự va chạm
- sự tác động, sự ảnh hưởng
- sự chạm đến, sự vi phạm
impious
- không tín ngưỡng, không kính Chúa, nghịch đạo
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bất kính, bất hiếu
impish
- (thuộc) ma quỷ; như ma quỷ
- tinh quái, tinh ma quỷ quái
impishness
- tính tinh quái, tính tinh ma quỷ quái
impiteous
- (thơ ca) tàn nhẫn, nhẫm tâm
implacability
- tính không thể làm xiêu lòng, tính không thể làm mủi lòng
- tính không thể làm nguôi được, tính không thể làm dịu được
implacable
- không thể làm xiêu lòng, không thể làm mủi lòng
- không thể làm nguôi được, không thể làm dịu được
implacableness
- tính không thể làm xiêu lòng, tính không thể làm mủi lòng
- tính không thể làm nguôi được, tính không thể làm dịu được
implacental
- (động vật học) không có nhau
- (động vật học) thú không nhau (gồm thú đơn huyệt và thú có túi)
implacentate
- (động vật học) không có nhau
- (động vật học) thú không nhau (gồm thú đơn huyệt và thú có túi)
implant
- ( + in) đóng sâu vào, cắm chặt vào
- ghi khắc, in sâu (vào tâm trí...); gây, làm nhiễm (những thói quen)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trồng
- (y học) cấy dưới da
- (y học) mô cấy
- ống phóng xạ (chữa ung thư...)
implantation
- sự đóng sâu vào, sự cắm chặt vào
- sự ghi nhớ, sự ghi khắc (vào trí óc...)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự trồng
- (y học) sự cấy dưới da
implausibility
- sự không có vẻ hợp lý, sự không có vẻ thật, sự đáng ngờ
implausible
- không có vẻ hợp lý, không có vẻ thật, đáng ngờ
implead
- (pháp lý) kiện, khởi tố
impleadable
- (pháp lý) có thể kiện, có thể khởi tố
impledge
- cầm cố
implement
- ( (thường) số nhiều) đồ dùng (đồ đạc quần áo...), dụng cụ, công cụ; phương tiện
- ( Ê-cốt) (pháp lý) sự thi hành, sự thực hiện đầy đủ (giao kèo...)
- thi hành, thực hiện đầy đủ (giao kèo, khế ước...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cung cấp dụng cụ
- bổ sung
implemental
- (thuộc) đồ dùng, (thuộc) dụng cụ; (thuộc) phương tiện
- (như) implementary
implementary
- (thuộc) sự thi hành ( (cũng) implemental)
implementation
- sự thi hành, sự thực hiện đây đủ
- sự bổ sung
impletion
- sự đầy đủ; sự làm đầy
implicate
- ẩn ý, điều ngụ ý; điều ngụ ý
- lôi kéo vào, làm vướng vào, làm liên can vào, làm dính líu vào
- ngụ ý, bao hàm, ám chỉ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bện lại, tết lại, xoắn lại
implication
- sự lôi kéo vào; sự liên can, sự dính líu; ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý
- ( số nhiều) quan hệ mật thiết
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bện lại, sự tết lại, sự xoắn lại
implicational
- để ngụ ý, để gợi ý
implicative
- để ngụ ý, để gợi ý
implicatory
- để ngụ ý, để gợi ý
implicit
- ngấm, ngấm ngầm; ẩn tàng
- hoàn toàn tuyệt đối
- (toán học) ẩn
implicitness
- sự ngấm, sự ngấm ngầm; sự ẩn ý
- sự hoàn toàn, sự tuyệt đối
implied
- ngụ ý, bao hàm, ám chỉ; mặc nhiên
implode
- nổ tung vào trong
implorable
- có thể cầu khẩn, có thể khẩn nài, có thể van xin
implore
- cầu khẩn, khẩn nài, van xin
implorer
- người cầu khẩn, người khẩn nài, người van xin
imploring
- cầu khẩn, khẩn nài, van xin
imploringness
- tính chất cầu khẩn, tính chất khẩn nài, tính chất van xin
implosion
- (ngôn ngữ học) khép (âm)
implosive
- (ngôn ngữ học) âm khép
impluvium
- thống hứng nước mưa ( (từ cổ,nghĩa cổ) La-mã)
imply
- ý nói; ngụ ý; bao hàm ý
impolicy
- chính sách vụng, chính sách khôn ngoan
- việc làm thất sách
impolite
- vô lễ
impoliteness
- sự vô lễ
impolitic
- không chính trị, không khôn ngoan, vụng; thất sách
impoliticness
- tính chất không chính trị, tính chất không khôn ngoan; tính chất thất sách
imponderabilia
- những cái không thể lường được
imponderability
- (vật lý) tính không trọng lượng
- tính không thể cân được, tính không thể đo lường được
- (nghĩa bóng) tính không thể lường được
imponderable
- (vật lý) không có trọng lượng; rất nhẹ
- không thể cân được, không thể đo lường được
- (nghĩa bóng) không thể lường được
- cái không thể lường được
imponderableness
- (vật lý) tính không trọng lượng
- tính không thể cân được, tính không thể đo lường được
- (nghĩa bóng) tính không thể lường được
- đề ra một nhiệm vụ
- đề ra một nhiệm vụ
- sự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá)
- ( (thường) số nhiều) hàng nhập, hàng nhập khẩu
- ý nghĩa, nội dung (của một từ, một văn kiện)
- tầm quan trọng
- nhập, nhập khẩu (hàng hoá...)
- ngụ ý, ý nói, nghĩa là
- cho biết
- có quan hệ tới; có tầm quan trọng đối với; cần đối với
importability
- tính có thể nhập được, tính có thể nhập khẩu được (hàng hoá...)
importable
- có thể nhập được, có thể nhập khẩu được (hàng hoá...)
importance
- sự quan trọng, tầm quan trọng
- quyền thế, thế lực
important
- quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
- có quyền thế, có thế lực
- (như) self-importance
importation
- sự nhập, sự nhập khẩu
- hàng nhập, hàng nhập khẩu
- người mới được nhập vào, người mới được đưa vào
- người nhập hàng, người nhập khẩu; hãng nhập hàng, hãng nhập khẩu
importunate
- quấy rầy, nhũng nhiễu; đòi dai, nài nỉ
- thúc bách (công việc...)
importunateness
- tính chất quấy rầy, tính chất nhũng nhiễu; tính chất đòi dai, tính chất nài nỉ
- tính thúc bách
importune
- quấy rầy, nhũng nhiễu; đòi dai, nài nỉ
- gạ gẫm (gái làm tiền)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thúc bách, giục giã
importunity
- sự quấy rầy, sự nhũng nhiễu; sự đòi dai, sự nài nỉ
- sự thúc bách (của công việc)
imposable
- có thể bắt chịu, có thể bắt gánh vác, có thể bắt cáng đáng
- có thể đánh lừa, có thể đánh tráo
- ( + on, upon) đánh (thuế...); bắt chịu, bắt gánh vác, bắt cáng đáng
- ( + upon) đánh lừa tống ấn, đánh lộn sòng, đánh tráo
- (ngành in) lên khuôn (trang in)
- (từ cổ,nghĩa cổ) đặt lên
- ( + on, upon) gây ấn tượng mạnh mẽ đối với, tác động mạnh đối với; bắt phải kính nể; bắt phải chịu đựng mình
- ( + on, upon) lừa gạt, lừa phỉnh, bịp
- ( + on, upon) lạm dụng, lợi dụng
- người bắt phải chịu, người bắt phải gánh vác, người bắt phải cáng đáng
- người đánh lừa tống ấn, người đánh tráo
- gây ấn tượng mạnh mẽ; oai nghiêm, hùng vĩ, đường bệ, bệ vệ
- vẻ oai nghiêm, vẻ hùng vĩ, vẻ đường bệ, vẻ bệ vệ
- sự đánh thuế má
- sự bắt chịu, sự gánh vác; sự bắt theo; sự đòi hỏi quá đáng
- sự lừa gạt, trò lừa gạt, trò bịp
- bài phạt (học sinh) ( (thường) (viết tắt), (thông tục) impo, impot)
- (ngành in) sự lên khuôn
impossibility
- (như) impossibleness
- việc không thể làm được
- điều không thể có, điều không thể xảy ra
impossible
- không thể làm được
- không thể có được, không thể xảy ra được
- không thích hợp, không tiện, không dễ dàng
- (thông tục) quá quắt, quá đáng, không thể chịu được
impossibleness
- sự không thể làm được
- sự không thể có được, sự không thể xảy ra được
impossibly
- không thể làm được
- không thể có được, không thể xảy ra được
- thuế nhập hàng, thuế nhập khẩu; thuế hải quan
- (từ lóng) trọng lượng chấp (đeo thêm vào ngựa trong một cuộc chạy đua cố chấp)
- chân vòm
- kẻ lừa đảo
- kẻ mạo danh
imposthume
- nhọt, ung, nhọt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- kẻ lừa đảo
- kẻ mạo danh
impostrous
- lừa đảo
- mạo danh
impostume
- nhọt, ung, nhọt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
imposture
- sự lừa đảo, sự lừa gạt
- sự mạo danh
- (thông tục) bài phạt (học sinh)
impotence
- sự bất lực
- (y học) bệnh liệt dương
impotency
- sự bất lực
- (y học) bệnh liệt dương
- bất lực, yếu đuối, lọm khọm
- bất lực, không có hiệu lực gì
- (y học) liệt dương
- sự bất lực
- (y học) bệnh liệt dương
impound
- nhốt (súc vật) vào bãi rào; cất (xe cộ...) vào bãi rào
- nhốt, giam (người)
- ngăn (nước để tưới)
- sung công, tịch thu
impoundable
- có thể nhốt vào bãi rào (súc vật); có thể cất vào bãi rào (xe cộ...)
- có thể nhốt; có thể giam (người)
- có thể ngăn (nước để tưới)
- có thể sung công, có thể tịch thu
impoundage
- sự nhốt vào bãi rào (súc vật); sự cất vào bãi rào (xe cộ...)
- sự nhốt, sự giam (người...)
- sự ngăn (nước để tưới)
- sự sung công, sự tịch thu
impounder
- người nhốt súc vật vào bãi rào
impoundment
- sự nhốt vào bãi rào (súc vật); sự cất vào bãi rào (xe cộ...)
- sự nhốt, sự giam (người...)
- sự ngăn (nước để tưới)
- sự sung công, sự tịch thu
impoverish
- bần cùng hoá, làm cho nghèo khổ
- làm kiệt màu
- làm hết công dụng; làm hao mòn
- làm kiệt, làm suy nhược (sức)
impoverishment
- sự bần cùng hoá, sự làm nghèo khổ
- sự kiệt quệ
- sự mất công dụng
impracticability
- tính không thể thi hành được, tính không thể thực hiện được
- tính khó dùng, tính không thể điều khiển được
- tính không thể đi qua được (của một con đường)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính khó chơi, tính khó giao du
impracticable
- không thể thi hành được, không thể thực hiện được
- khó dùng, không thể điều khiển được (dụng cụ, đồ dùng...)
- không thể qua được, không thể đi được
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) khó chơi, khó giao du
impracticableness
- tính không thể thi hành được, tính không thể thực hiện được
- tính khó dùng, tính không thể điều khiển được
- tính không thể đi qua được (của một con đường)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính khó chơi, tính khó giao du
impractical
- không thực tế
impracticality
- tính không thực tế
- điều không thực tế
imprecate
- nguyền rủa
imprecatingly
- chửi rủa, nguyền rủa
imprecation
- sự chửi rủa, sự nguyền rủa
- câu chửi rủa, lời nguyền rủa
imprecator
- người chửi rủa, người nguyền rủa
imprecatory
- chửi rủa, nguyền rủa
imprecise
- không chính xác, không đúng
- mơ hồ
impreciseness
- tính không chính xác, tính không đúng
- tính mơ hồ
imprecision
- tính không chính xác, tính không đúng
- tính mơ hồ
impregnability
- tính không thể đánh chiếm được
- sự vững chắc, sự vững vàng; tính không lay chuyển được
impregnable
- không thể đánh chiếm được
- vững chắc, vững vàng, không gì lay chuyển được
- có thể thụ tinh (trứng)
impregnate
- đã thụ tinh (con vật cái); có chửa, có mang
- thấm, nhiễm
- cho thụ tinh; làm có mang, làm thụ thai
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm màu mỡ (đất đai); làm sinh sản
- làm thấm nhuần, làm nhiễm vào
- thấm đẫm; làm thấm đầy
impregnation
- sự thụ tinh, sự làm thụ thai; sự thụ thai
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm màu mỡ (đất đai); sự làm sinh sản
- sự thấm nhuần, sự tiêm nhiễm
- sự thấm đẫm; sự làm thấm đầy
impresari
- người tổ chức các buổi biểu diễn sân khấu; ông bầu (gánh hát, đoàn vũ ba lê, đoàn ca múa nhạc...)
impresario
- người tổ chức các buổi biểu diễn sân khấu; ông bầu (gánh hát, đoàn vũ ba lê, đoàn ca múa nhạc...)
imprescribable
- (pháp lý) không thể xâm phạm được, không thể tước được
imprescriptibility
- (pháp lý) tính không thể xâm phạm được, tính không thể tước được
imprescriptible
- (pháp lý) không thể xâm phạm được, không thể tước được
- sự đóng dấu
- dấu (đóng vào, in vào...)
- (nghĩa bóng) dấu ấn
- đóng, in (dấu lên cái gì); đóng dấu vào, in dấu vào (cái gì)
- ghi sâu vào, khắc sâu vào, in sâu vào
- gây ấn tượng; làm cảm động, làm cảm kích
- (sử học) cưỡng bách (thanh niên...) tòng quân, bắt (thanh niên...) đi lính
- trưng thu, sung công (hàng hoá...)
- đưa vào, dùng (những sự kiện... để làm dẫn chứng, để lập luận...)
impressibility
- tính dễ cảm động, tính dễ cảm kích
- tính dễ bị ảnh hưởng
impressible
- dễ cảm động, dễ cảm kích
- dễ bị ảnh hưởng
- ấn tượng
- cảm giác; cảm tưởng
- sự đóng, sự in (dấu, vết)
- dấu, vết, dấu in, vết in, dấu hằn, vết hằn, vết ấn
- (ngành in) sự in; bản in; số lượng in
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuật nhại các nhân vật nổi tiếng (trên sân khấu...)
impressionability
- tính dễ xúc cảm, tính nhạy cảm
- tính dễ bị ảnh hưởng
impressionable
- dễ xúc cảm, nhạy cảm
- dễ bị ảnh hưởng
impressionableness
- tính dễ xúc cảm, tính nhạy cảm
- tính dễ bị ảnh hưởng
impressional
- (thuộc) ấn tượng
impressionary
- (thuộc) chủ nghĩa ấn tượng
- (thuộc) trường phái ấn tượng
- chủ nghĩa ấn tượng
- trường phái ấn tượng
- (nghệ thuật) người theo trường phái ấn tượng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người nhại các nhân vật nổi tiếng (trên sân khấu...)
impressionistic
- (thuộc) chủ nghĩa ấn tượng
- (thuộc) trường phái ấn tượng
impressive
- gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động, gợi cảm
- hùng vĩ, nguy nga, oai vệ, uy nghi
impressiveness
- sự gây ấn tượng sâu sắc, sự gây xúc động, sự gợi cảm
- vẻ hùng vĩ, vẻ nguy nga, vẻ oai vệ, vẻ uy nghi
- (sử học) sự cưỡng bách tòng quân, sự bắt lính
- sự trưng thu, sự sung công (hàng hoá...)
- tiền tạm ứng, tiền cho vay trước (để làm việc công)
imprimatur
- giấy phép cho in (một cuốn sách) (bây giờ thường chỉ dùng trong trường hợp sách của nhà thơ La-mã cho phép)
- (nghĩa bóng) sự phê chuẩn, sự chuẩn y, sự đồng ý, sự tán thành
- trước hết, trước tiên
- dấu vết, vết in, vết hằn
- ảnh hưởng sâu sắc
- phần ghi của nhà xuất bản (tên nhà xuất bản, ngày xuất bản, số lượng... ở đầu hoặc cuối sách ( (thường) publisher's imprint, printer's imprint)
- đóng, in (dấu); in dấu vào, đóng dấu vào (cái gì)
- ghi khắc, ghi nhớ, in sâu vào, in hằn
- bỏ tù, tống giam, giam cầm
- (nghĩa bóng) giam hãm, o bế
imprisonable
- có thể bỏ tù, có thể tống giam, có thể giam cầm
- (nghĩa bóng) có thể giam hãm, có thể o bế
- có thể phạt tù
- sự bỏ tù, sự tống giam, sự giam cầm
- (nghĩa bóng) sự giam hãm, sự o bế
improbability
- tính không chắc có thực, tính không chắc sẽ xảy ra ( (cũng) improbableness)
- cái không chắc có thực, cái không chắc sẽ xảy ra; chuyện đâu đâu
improbable
- không chắc, không chắc có thực, không chắc sẽ xảy ra; đâu đâu
improbableness
- tính không chắc có thực, tính không chắc sẽ xảy ra ( (cũng) improbability)
improbity
- sự bất lương, sự gian dối; sự thiếu thành thực, sự không trung thực
impromptu
- bài nói ứng khẩu, bài thơ ứng khẩu; lời nói cương (trên sân khấu)
- (âm nhạc) khúc tức hứng
- không chuẩn bị trước, ứng khẩu
- không hợp, không thích hợp, không đúng lúc, không đúng chỗ; không phải lỗi, không phải phép, không ổn
- sai, không đúng
- không lịch sự, không đứng đắn, không chỉnh
impropriate
- thế tục hoá (tài sản của nhà thờ)
impropriation
- sự thế tục hoá tài sản của nhà thờ
impropriety
- sự không thích hợp, sự không đúng lúc, sự không đúng chỗ, sự không phải lối, sự không phải phép
- sự sai lầm, sự không đúng
- sự không lịch sự, sự không đứng đắn, sự không chỉnh
- thái độ không đứng đắn, thái độ không lịch sự, thái độ không chỉnh; hành động không đứng đắn, hành động không lịch sự, hành động không chỉnh
- (ngôn ngữ học) sự dùng sai từ
improvability
- tính có thể cải tiến, tính có thể cải thiện, tính có thể làm cho tốt hơn
improvable
- có thể cải tiến, có thể cải thiện, có thể làm cho tốt hơn
improvableness
- tính có thể cải tiến, tính có thể cải thiện, tính có thể làm cho tốt hơn
improve
- cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức...)
- lợi dụng, tận dụng
- được cải tiến, được cải thiện, trở nên tốt hơn; tiến bộ
+ to improve away
- cải tiến để xoá bỏ (những cái chưa tốt...); loại trừ (những cái chưa tốt...) bằng cách cải tiến
+ to improve on (uopn)
- làm tốt hơn, hoàn thiện hơn
improvement
- sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức...)
- sự sửa sang, sự đổi mới (cho đẹp, tốt hơn)
- sự tiến bộ, sự tốt hơn, sự khá hơn
- sự lợi dụng, sự tận dụng (cơ hội)
improver
- người cải tiến, người cải thiện
- người luyện việc (ở xưởng máy, với lương thấp, cốt để trau dồi thêm kỹ thuật chuyên môn)
- chất gia tăng (thêm vào để làm cho thức ăn... tốt hơn)
improvidence
- tính không biết lo xa
- tính hoang toàng xa phí
improvident
- không biết lo xa, không biết lo liệu trước
- hoang toàng xa phí
improvisation
- sự ứng khẩu
- sự ứng biến, sự làm ngay được
- (âm nhạc) khúc tức hứng
improvisator
- người nói ứng khẩu; người làm thơ ứng khẩu
- (âm nhạc) người soạn khúc tức hứng
improvisatory
- ứng khẩu, có tính chất ứng khẩu
improvise
- ứng khẩu, cương (trên sân khấu...)
- làm ứng biến, làm ngay được
improvised
- ứng khẩu
- làm ứng biến, làm ngay được
imprudence
- sự không thận trọng, sự khinh suất ( (cũng) imprudentness)
- việc làm thiếu thận trọng; hành động khinh suất
imprudency
- sự không thận trọng, sự khinh suất ( (cũng) imprudentness)
- việc làm thiếu thận trọng; hành động khinh suất
imprudent
- không thận trọng, khinh suất
imprudentness
- sự không thận trọng, sự khinh suất ( (cũng) imprudence, imprudency)
impudence
- (như) impudentness
- hành động trơ tráo, hành động trơ trẽn, hành động vô liêm sỉ
- lời nói láo xược; hành động láo xược
impudent
- trơ tráo, trơ trẽn, mặt dạn mày dày, vô liêm sỉ
- láo xược, hỗn xược
impudentness
- tính trơ tráo, tính trơ trẽn, tính vô liêm sỉ
- sự láo xược, sự hỗn xược
impudicity
- tính trơ trẽn, tính không biết xấu hổ, tính không biết thẹn
impugn
- công kích, bài bác
- đặt thành vấn đề nghi ngờ, nghi vấn
impugnability
- tính có thể công kích, tính có thể bài bác
- tính có thể đặt thành vấn đề nghi ngờ, tính có thể nghi vấn
impugnable
- có thể công kích, có thể bài bác
- có thể đặt thành vấn đề nghi ngờ, có thể nghi vấn
impugnment
- sự công kích, sự bài bác
- đặt thành vấn đề nghi ngờ, nghi vấn
impuissance
- sự yếu ớt, sự bất lực
impuissant
- yếu ớt, bất lực
impulse
- sức đẩy tới
- sự bốc đồng; cơn bốc đồng
- sự thúc đẩy, sự thôi thúc
- (kỹ thuật) xung lực
impulse buying
- sự mua sắm bừa bâi, sự mua sắm tuỳ hứng
impulsion
- sự đẩy tới, sức đẩy tới
- sự bốc đồng; cơn bốc đồng
- sự thúc đẩy, sự thôi thúc
- (kỹ thuật) xung động
impulsive
- đẩy tới, đẩy mạnh
- bốc đồng
- thôi thúc, thúc đẩy
- (kỹ thuật) xung
impulsiveness
- tính bốc, bốc đồng
impultative
- để đổ cho, để quy cho; do sự đổ cho
impultativeness
- tính chất đổ cho, tính chất quy cho
impunity
- sự được miễn hình phạt; sự không bị trừng phạt
- sự không bị thiệt hại, sự không bị mất mát
impure
- không trong sạch, không tinh khiết; dơ bẩn, ô uế
- không trinh bạch, không trong trắng
- có pha trộn, pha tạp; có lẫn màu khác
- (nghệ thuật) không trong sáng; có lẫn màu khác
- (nghệ thuật) không trong sáng (văn); lai căng
impureness
- sự không trong sạch, sự không tinh khiết; sự dơ bẩn, sự ô uế ( (cũng) impurity)
impurity
- sự không trong sạch, sự không tinh khiết; sự dơ bẩn, sự ô uế ( (cũng) impureness)
- chất bẩn
- sự không trinh bạch, sự không trong trắng
- tính pha trộn, tính pha tạp
- (nghệ thuật) tính không trong sáng (văn); tính lai căng
imputability
- tính có thể đổ cho, tính có thể quy cho
imputable
- có thể đổ cho, có thể quy cho
imputableness
- tính có thể đổ cho, tính có thể quy cho
imputation
- sự đổ tội, sự quy tội (cho người nào)
- tội đổ cho ai, lỗi quy cho ai, điều quy cho ai
impute
- đổ (tội...) cho, quy (tội...) cho
- ở, tại, trong (nơi chốn, không gian...)
- về, vào, vào lúc, trong, trong lúc (thời gian)
- ở vào, trong (phạm vi, hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái, tâm trạng...); trong khi, trong lúc, đang lúc, đang
- vào, vào trong
- theo
- thành
- bằng
- mặc, đeo...
- vì
- để
- về, ở
+ in all
- (xem) all
+ in fact
- (xem) fact
+ in itself
- (xem) itself
+ in so far as
- (xem) far
+ in that
- bởi vì
+ in truth
- thực vậy
+ to be not in it
- không nước gì, không ăn thua gì; không phải là một đối thủ đáng gờm
+ he has it in him
- hắn có đủ khả năng làm điều đó
+ there is not one in a hundred
- trăm phần không có lấy một phần
- vào
- ở nhà
- đến, đến bến, cặp bến
- đang nắm chính quyền
- đang mùa; đang thịnh hành, đang là cái mốt
- ở trong, ở bên trong
+ to be in for
- mắc vào, lâm vào
- dự thi (một cuộc đua...)
+ to be in with somebody
- giận ai, bực mình với ai
+ in and out
- ra ra vào vào, đi đi lại lại
+ in on it
- (thông tục) biết thừa đi rồi, biết tỏng đi rồi
+ in with it!
- để vào!, đem vào!
- ( số nhiều) (chính trị) ( the ins) Đảng đang nắm chính quyền
- đảng viên đảng nắm chính quyền
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nơi vào, chỗ vào; sự đưa vào
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế lực
+ the ins and outs
- những chỗ lồi ra lõm vào, những chỗ ngoằn ngoèo (của một nơi nào)
- những chi tiết (của một vấn đề...)
- trong, nội
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cầm quyền
- thu thập lại, thu vén lại, thu lại; gặt
- bao quanh, quây lại
in absentia
- trong khi vắng mặt
in memoriam
- toàn bộ
in vitro
- trong ống nghiệm, trên kính in-vitro
in vivo
- trong cơ thể, in-vivo
in-and-in
- (sinh vật học) người giao phối thân thuộc
- sự lấy bà con họ gần
in-and-outer
- (chính trị) chính khách cứ ra ra vào vào (tham gia hết chính phủ này đến chính phủ khác...)
in-between
- người ở giữa, người nửa nọ nửa kia
- ở khoảng giữa, nửa nọ nửa kia
in-law
- bố chồng; bố vợ; mẹ chồng, mẹ vợ
- ( (thường) số nhiều) bố mẹ chồng; bố mẹ vợ
in-migrant
- nhập cư
in-migrate
- nhập cư
in-migration
- sự nhập cư
in-patient
- người bệnh nội trú
in-service
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tại chức
in-toed
- có ngón chân quay vào trong
in-tray
- khay đựng công văn đến (khay để hồ sơ công văn mới đến)
inability
- sự không có khả năng, sự bất lực, sự bất tài
inaccessibility
- sự không tới được, sự không tới gần được; sự không vào được
- (hàng hải) sự không ghé vào được, sự không cặp bến được
- sự khó gần (người)
- sự khó có được, sự khó kiếm được, sự không thể đạt tới được
- sự khó nắm, sự khó hiểu
inaccessible
- không tới được, không tới gần được; không vào được
- (hàng hải) không ghé vào được, không cặp bến được
- khó gần (người)
- khó có được, khó kiếm được, không thể đạt tới được
- khó nắm được, khó hiểu được
inaccessibleness
- sự không tới được, sự không tới gần được; sự không vào được
- (hàng hải) sự không ghé vào được, sự không cặp bến được
- sự khó gần (người)
- sự khó có được, sự khó kiếm được, sự không thể đạt tới được
- sự khó nắm, sự khó hiểu
inaccuracy
- sự không đúng, sự sai; tính không đúng
- điểm không đúng, điểm sai
inaccurate
- không đúng, sai, trật
inaccurateness
- tính không đúng, tính sai
inaction
- sự không hoạt động, sự thiếu hoạt động, sự ì
inactivate
- làm cho không hoạt động
- (y học), (hoá học) khử hoạt tính
- (quân sự) rút (một đơn vị) ra khỏi danh sách quân thường trực
inactivation
- sự làm cho không hoạt động
- (y học), (hoá học) sự khử hoạt tính
- (quân sự) sự rút (một đơn vị) ra khỏi danh sách quân thường trực
inactive
- không hoạt động, thiếu hoạt động, ì
inactiveness
- tính kém hoạt động, tính thiếu hoạt động, tính ì; tình trạng kém hoạt động, tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng ì
inactivity
- tính kém hoạt động, tính thiếu hoạt động, tính ì; tình trạng kém hoạt động, tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng ì
inadaptability
- tính không thể thích nghi, tính không thể thích ứng
- tính không thể phỏng theo
inadaptable
- không thể thích nghi, không thể thích ứng
- không thể phỏng theo
inadequacy
- sự không tương xứng, sự không xứng, sự không thích đáng, sự không thoả đáng
- sự không đủ, sự không đầy đủ, sự thiếu
inadequate
- không tương xứng, không xứng, không thích đáng, không thoả đáng
- không đủ, không đầy đủ, thiếu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thể thích nghi đầy đủ với xã hội; không trưởng thành được về tâm lý
inadequateness
- (như) inadequacy
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự không thể thích nghi đầy đủ với xã hội; sự không trưởng thành được về tâm lý
inadhesive
- không dính (băng...)
inadmissibility
- tính không nhận, tính không thể chấp nhận, tính không thể thừa nhận
- tính không thể thu nạp, tính không thể kết nạp, tính không thể nhận vào
inadmissible
- không thể nhận, không thể chấp nhận, không thể thừa nhận
- không thể thu nạp (vào chức vụ gì...), không thể kết nạp, không thể nhận vào
inadvertence
- sự vô ý, sự không chú ý; sự thiếu thận trọng, sự sơ xuất, sự cẩu thả
- sự không cố ý; sự không chủ tâm
inadvertency
- sự vô ý, sự không chú ý; sự thiếu thận trọng, sự sơ xuất, sự cẩu thả
- sự không cố ý; sự không chủ tâm
inadvertent
- vô ý, không chú ý; thiếu thận trọng, sơ xuất, cẩu thả
- không cố ý; không chủ tâm (hành động)
inadvisability
- tính không nên, tính không theo, tính không thích hợp
- tính không khôn, tính không khôn ngoan
inadvisable
- không nên, không theo, không thích hợp
- không khôn, không khôn ngoan
inadvisableness
- tính không nên, tính không theo, tính không thích hợp
- tính không khôn, tính không khôn ngoan
inaesthetic
- thiếu thẩm m
inalienability
- (pháp lý) tính không thể chuyển nhượng, tính không thể nhượng lại
inalienable
- (pháp lý) không thể chuyển nhượng, không thể nhượng lại (tài sản)
inalienableness
- (pháp lý) tính không thể chuyển nhượng, tính không thể nhượng lại
inalterability
- tính không thể thay đổi, tính không thể biến đổi
inalterable
- không thể thay đổi, không thể biến đổi
inalterableness
- tính không thể thay đổi, tính không thể biến đổi
inamorata
- người yêu, tình nhân (đàn bà)
inamorato
- người yêu, tình nhân (đàn ông)
inane
- ngu ngốc, ngớ ngẩn; vô nghĩa
- trống rỗng
- khoảng trống vũ tr
inanimate
- vô sinh; không có sinh khí; vô tri vô giác
- nhạt nhẽo, buồn tẻ, thiếu hoạt động
inanimateness
- tính vô sinh; tình trạng không có sinh khí; tính vô tri vô giác
- tính nhạt nhẽo, tính buồn tẻ, tính thiếu hoạt động
inanimation
- sự thiếu sinh khí; sự vô tri vô giác
- sự nhạt nhẽo, sự buồn tẻ, sự thiếu hoạt động
inanition
- sự đói lả
- sự trống không, sự trống rỗng
inanity
- sự ngu ngốc, sự ngớ ngẩn; sự vô nghĩa
- hành động ngớ ngẩn; lời nói ngớ ngẩn vô nghĩa
- sự trống rỗng, sự trống không
inappeasable
- không thể khuyên giải, không thể an ủi, không thể làm nguôi
- không thể làm dịu đi, không thể làm cho đ
inappetence
- sự không muốn, sự không thèm
inappetency
- sự không muốn, sự không thèm
inapplicability
- tính không thể áp dụng được, tính không thể ứng dụng được
inapplicable
- không thể áp dụng được, không thể ứng dụng được
- không xứng, không thích hợp
inapplicableness
- tính không thể áp dụng được, tính không thể ứng dụng được
inapposite
- không thích hợp, không thích đáng, không đúng lúc, lạc lõng
inappositeness
- tính không thích hợp, tính không thích đáng, tính không đúng lúc, tính lạc lõng
inappreciable
- không đáng kể
- không đánh giá được
inappreciation
- sự không đánh giá được; sự không biết đánh giá, sự không biết thưởng thức
inappreciative
- không đánh giá được; không biết đánh giá, không biết thưởng thức
inappreciativeness
- sự không đánh giá được; sự không biết đánh giá, sự không biết thưởng thức
inapprehensible
- không thể nắm được; không thể hiểu được, không thể lĩnh hội được, không thể tiếp thu được
inapprehension
- sự không nắm được; sự không hiểu được, sự không lĩnh hội được, sự không tiếp thu được
inapprehensive
- không hiểu, chậm hiểu, không nhận thức được, không lĩnh hội được, không tiếp thu được, tiếp thu chậm
inapprehensiveness
- sự không hiểu, sự chậm hiểu, sự không nhận thức được, sự không lĩnh hội được, sự không tiếp thu được, sự chậm tiếp thu
inapproachability
- tính không thể đến gần
inapproachable
- không thể đến gần
- (nghĩa bóng) không thể tiếp xúc để đặt vấn đề, không thể đến thăm dò ý kiến
inappropriate
- không thích hợp, không thích đáng
inappropriateness
- sự không thích hợp, sự không thích đáng
inapt
- không thích hợp, không thích đáng
- không đủ tư cách, không đủ năng lực, bất tài; vụng về
inaptitude
- sự không thích hợp, sự không thích đáng
- sự không đủ tư cách, sự không đủ năng lực, sự bất tài; sự vụng về
inaptness
- sự không thích hợp, sự không thích đáng
- sự không đủ tư cách, sự không đủ năng lực, sự bất tài; sự vụng về
inarch
- (nông nghiệp) ghép áp (cây)
inarguable
- không thể câi được
inarm
- (thơ ca) ôm, ghì
inarticulate
- không rõ ràng
- không nói rõ ràng được, ú ớ
- không nói được, câm
- không nói ra
- không có tài ăn nói
- (giải phẫu) không có khớp, không có đốt
inarticulateness
- tính không rõ ràng
- sự không nói rõ ràng được
- sự không có tài ăn nói
inartificial
- tự nhiên; không điệu bộ, không màu mè
- thiếu mỹ thuật, thiếu nghệ thuật; không mỹ thuật, không nghệ thuật
inartificiality
- tính tự nhiên; sự không điệu bộ, sự không màu mè
- sự thiếu mỹ thuật, sự thiếu nghệ thuật; sự không mỹ thuật, sự không nghệ thuật
inartificialness
- tính tự nhiên; sự không điệu bộ, sự không màu mè
- sự thiếu mỹ thuật, sự thiếu nghệ thuật; sự không mỹ thuật, sự không nghệ thuật
inartistic
- không mỹ thuật, thiếu mỹ thuật; phản nghệ thuật
- không biết gì về nghệ thuật, không có óc thẩm m
inartistical
- không mỹ thuật, thiếu mỹ thuật; phản nghệ thuật
- không biết gì về nghệ thuật, không có óc thẩm m
inasmuch
- vì, bởi vì
- (từ cổ,nghĩa cổ) đến mức mà, đến trình độ mà
inattention
- (như) inattentiveness
- hành động vô ý
inattentive
- vô ý, không chú ý, không lưu tâm
- thiếu lễ độ, khiếm nhã
- thiếu ân cần, thiếu chu đáo, thiếu săn sóc
inattentiveness
- sự vô ý, sự không chú ý
- sự khiếm nhâ, sự thiếu lễ độ
- sự thiếu ân cần, sự thiếu chu đáo, sự thiếu săn sóc
inaudibility
- tính không thể nghe thấy
inaudible
- không thể nghe thấy
inaudibleness
- tính không thể nghe thấy
inaugural
- (thuộc) buổi khai mạc; (thuộc) lễ khánh thành
- mở đầu, khai trương
- lễ nhậm chức (của tổng thống Mỹ...)
- bài diễn văn khai mạc; bài diễn văn nhậm chức (của tổng thống Mỹ...)
inaugurate
- tấn phong
- khai mạc; khánh thành
- mở đầu; cho thi hành
inauguration
- lễ tấn phong; lễ nhậm chức
- lễ khai mạc; sự khánh thành
- sự mở đầu
inauguration day
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngày lễ nhậm chức (của tổng thống Mỹ...)
inaugurator
- người khai mạc; người khánh thành
- người mở đầu
inauguratory
- (thuộc) buổi khai mạc; (thuộc) lễ khánh thành
- mở đầu, khai trương
- lễ nhậm chức (của tổng thống Mỹ...)
- bài diễn văn khai mạc; bài diễn văn nhậm chức (của tổng thống Mỹ...)
inauspicious
- mang điềm xấu; gở; bất hạnh, không may, rủi ro
inauspiciousness
- sự gở; sự bất hạnh, sự không may, sự rủi ro
- bản chất
inboard
- (hàng hải) ở phía trong, bên trong (tàu thuỷ...)
- (kỹ thuật) vào phía trong
- bẩm sinh
inbound
- đi về (nước...)
inbreathe
- hít vào
- (nghĩa bóng) truyền vào, truyền cho (sức mạnh, nghị lực, lòng tin...)
inbred
- bẩm sinh
- (động vật học) lai cùng dòng
inbreeding
- (sinh vật học) người giao phối thân thuộc
- sự lấy bà con họ gần
incalculability
- cái không đếm xuể, cái không kể xiết
- cái không tính trước được, cái không lường trước được
- (như) incalculableness
incalculable
- không đếm xuể, không kể xiết, hằng hà sa số, vô số
- không tính trước được, không lường trước được
- hay thay đổi, bất thường; không trông mong vào được, không dựa vào được (người, tính tình...)
incalculableness
- tính không thể đếm được; sự hằng hà sa số, sự vô số
- sự không thể tính trước được, sự không thể lường trước được
- tính hay thay đổi, tính bất thường; tính không thể trông mong vào được, tính không thể dựa vào được (người, tính tình)
incandesce
- nóng sáng
- làm nóng sáng
incandescence
- sự nóng sáng
incandescent
- nóng sáng
- sáng chói, sáng rực ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
incantation
- câu thần chú
- sự niệm thần chú
- bùa, bùa phép, ngải
incantational
- (thuộc) câu thần chú
- (thuộc) sự niệm thần chú
- (thuộc) bùa
- (thuộc) bùa phép, (thuộc) ngải
incantatory
- (thuộc) câu thần chú
- (thuộc) sự niệm thần chú
- (thuộc) bùa
- (thuộc) bùa phép, (thuộc) ngải
incapability
- sự không đủ khả năng, sự bất tài, sự bất lực
incapable
- không đủ khả năng, bất tài, bất lực
- ( + of) không thể
- (pháp lý) không đủ tư cách
+ drunk and incapable
- say không biết trời đất
incapableness
- sự không đủ khả năng, sự không đủ năng lực, sự bất lực
- (pháp lý) sự thiếu tư cách
incapably
- bất tài, bất lực, không làm gì được
+ incapacity drunk
- say không biết trời đất
incapacious
- chật hẹp, không đủ sức chứa
- không đủ khả năng, không đủ năng lực
incapaciousness
- sự chật hẹp, sự không đủ sức chứa
- sự không đủ khả năng, sự không đủ năng lực
incapacitate
- làm mất hết khả năng, làm mất hết năng lực, làm thành bất lực
- (pháp lý) làm mất tư cách, làm cho không đủ tư cách, tước quyền
incapacitation
- sự làm mất hết khả năng, sự làm mất hết năng lực, sự làm cho bất lực; sự mất hết khả năng, sự mất hết năng lực
- (pháp lý) sự làm cho không có đủ tư cách, sự tước quyền
incapacity
- sự không đủ khả năng, sự không đủ năng lực, sự bất lực
- (pháp lý) sự thiếu tư cách
incarcerate
- bỏ tù, tống giam
- (nghĩa bóng) giam hãm, o bế
incarcerated
- bị bỏ tù, bị tống giam
- (nghĩa bóng) bị giam hãm, bị o bế
- (y học) bị nghẹt (thoát vị)
incarceration
- sự bỏ tù, sự tống giam
- (nghĩa bóng) sự giam hãm, sự o bế
- (y học) sự bị nghẹt (thoát vị)
incarcerator
- người bỏ tù, người tống giam
incarnadine
- hồng tươi, màu thịt tươi; màu đỏ máu
- nhuộm màu hồng tươi; nhuộm màu đỏ máu
incarnate
- cụ thể bằng xương, bằng thịt
- hiện thân
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hồng tươi, màu thịt tươi
- tạo thành hình thể cho
- làm thành cụ thể, thể hiện
- là hiện thân của, là tượng trưng cho
incarnation
- sự tạo hình hài cụ thể
- hiện thân
- (tôn giáo) ( the Incarnation) sự hiện thân của Chúa
incarnational
- (thuộc) sự hiện thân
incase
- cho vào thùng, cho vào túi
- bọc
incaution
- sự thiếu thận trọng, sự khinh suất, sự thiếu suy nghĩ
incautious
- thiếu thận trọng, khinh suất, thiếu suy nghĩ
incautiousness
- sự thiếu thận trọng, sự khinh suất, sự thiếu suy nghĩ
incendiarism
- sự cố ý đốt nhà
- sự gây bạo động, sự khích động phong trào chống đối
incendiary
- để đốt cháy
- cố ý đốt nhà, phạm tội cố ý đốt nhà
- (nghĩa bóng) gây bạo động, kích động phong trào chống đối; gây bất hoà
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khêu gợi
- người phạm tội cố ý đốt nhà
- (nghĩa bóng) người gây bạo động, người kích động phong trào chống đối; người gây bất hoà
- (quân sự) bom cháy
incensation
- sự thắp hương, sự đốt trầm
incense
- nhang, hương, trầm
- khói hương trầm (lúc cúng lễ)
- lời ca ngợi, lời tán tụng; lời tâng bốc
- đốt nhang cúng, thắp hương cúng, đốt trầm cúng (thánh thần...)
- làm ngát hương trầm (người, vật gì để xua tan uế khí...)
- đốt nhang, thắp hương, đốt trầm
- làm nổi giận, làm tức điên lên
incentive
- khuyến khích, khích lệ; thúc đẩy
- sự khuyến khích, sự khích lệ; sự thúc đẩy
- động cơ (thúc đẩy làm việc gì)
incentive wage
- tiền lương theo sản phẩm (nhằm khuyến khích sản xuất)
incept
- khởi đầu, bắt đầu (một quá trình học tập...)
- bắt đầu thi tốt nghiệp (cử nhân hoặc tiến sĩ, ở trường đại học Căm-brít)
- (sinh vật học) hút, hấp thụ
inception
- sự khởi đầu, sự bắt đầu
- sự bắt đầu thi tốt nghiệp (cử nhân hoặc tiến sĩ, ở trường đại học Căm-brít)
inceptive
- mở đầu, bắt đầu, khởi thuỷ
- (ngôn ngữ học) (chỉ hành động) bắt đầu (động từ)
- (ngôn ngữ học) động từ (chỉ hành động) bắt đầu ( (cũng) inchoative)
inceptor
- người bắt đầu, người khởi đầu
- người bắt đầu thi tốt nghiệp (cử nhân hoặc tiến sĩ, ở trường đại học Căm-brít)
incertitude
- sự không chắc chắn, sự không tin chắc; sự lưỡng lự, sự không quả quyết
incessancy
- sự không ngừng, sự không ngớt, sự không dứt, sự liên miên
incessant
- không ngừng, không ngớt, không dứt, liên miên
incessantness
- sự không ngừng, sự không ngớt, sự không dứt, sự liên miên
incest
- tội loạn luân; sự loạn luân
incestuous
- loạn luân
incestuousness
- tính chất loạn luân
inch
- đảo nhỏ ( Ê-cốt)
- insơ (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 2, 54 cm)
- mức (nước, mưa...) một insơ
- một chút, một chút xíu, một tí; một tấc (đất...); một bước
- ( số nhiều) tầm vóc
+ by inches
+ inch by inch
- dần dần; tí một; từng bước
+ every inch
- về mọi mặt, hoàn toàn, hệt như
+ give him an inch and he'll take an ell
- (tục ngữ) cho nó một thì nó vớ mười; cho nó được đằng chân nó sẽ lấn đằng đầu
+ within an inch of
- suýt nữa, gần
- đi lần lần, đi rất chậm, đi từng bước, dịch lần lần
inch-worm
- (động vật học) sâu đo
inchmeal
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lần lần, dần dần, từng bước một
inchoate
- vừa bắt đầu, còn phôi thai, chưa phát triển
- lộn xộn, chưa sắp xếp
- bắt đầu, khởi đầu
inchoation
- sự bắt đầu, sự khởi đầu
- gian đoạn khởi đầu
inchoative
- bắt đầu, khởi đầu
- (ngôn ngữ học) (chỉ hành động) bắt đầu (động từ)
- (ngôn ngữ học), (như) inceptive
incidence
- sự rơi vào, sự tác động vào
- (toán học), (vật lý) sự rơi, sự tới
- phạm vi ảnh hưởng, phạm vi tác động
- (y học) tỷ lệ mắc phải (bệnh gì)
incident
- ( + to) vốn có, vốn gắn liền với, vốn liên quan với
- (vật lý) tới
- (pháp lý) phụ thuộc vào, gắn liền với
- việc xảy ra, việc bất ngờ xảy ra, việc tình cờ xảy ra
- việc xô xát, việc rắc rối
- đoạn, tình tiết (trong vở kịch, tiểu thuyết)
- việc phụ, việc có liên quan (tới một việc quan trọng khác...)
- (quân sự) vụ ném bom thành ph
incidental
- ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ
- phụ
incidental music
- nhạc nền (trong phim, kịch...)
incidentally
- ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ
- nhân tiện, nhân thể, nhân đây
incidentalness
- tính ngẫu nhiên, tính tình cờ
- tính chất ph
incidentless
- ít có chuyện xảy ra
incinerate
- đốt ra tro, thiêu
- hoả táng
incineration
- sự đốt ra tro, sự thiêu
- sự hoả táng
incinerator
- lò đốt rác
- lò thiêu; lò hoả táng
- người thiêu; người hoả táng
incipience
- sự chớm, sự chớm nở, sự mới bắt đầu, sự phôi thai
- giai đoạn chớm nở, giai đoạn bắt dầu, giai đoạn phôi thai
incipiency
- sự chớm, sự chớm nở, sự mới bắt đầu, sự phôi thai
- giai đoạn chớm nở, giai đoạn bắt dầu, giai đoạn phôi thai
incipient
- chớm, chớm nở, mới bắt đầu, phôi thai
incise
- rạch
- khắc chạm
incision
- sự rạch; vết rạch, đường rạch
- sự khắc, sự chạm; vết khắc, vết chạm
- tính sắc bén, tính nhạy bén
incisive
- sắc bén; nhọn
- sắc sảo, sâu sắc
- thấm thía, chua cay
incisiveness
- tính sắc bén, sự nhọn
- tính sắc sảo, tính sâu sắc
incisor
- răng sữa
incitation
- sự khuyến khích
- sự kích động, sự xúi giục
incite
- khuyến khích
- kích động, xúi giục (ai làm việc gì)
incitement
- sự khuyến khích
- sự kích động, sự xúi giục
inciter
- người khuyến khích
- người kích động, người xúi giục
incitingly
- khuyến khích
- kích động, xúi giục
incivility
- thái độ bất lịch sự, thái độ khiếm nhâ, thái độ vô lễ
- hành động bất lịch sự, cử chỉ khiếm nhã, cử chỉ vô lễ
incivism
- sự thiếu ý thức công dân
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thiếu tinh thần ái quốc
inclemency
- tính khắc nghiệt (khí hậu, thời tiết)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính hà khắc, tính khắc nghiệt (người)
inclement
- khắc nghiệt (khí hậu, thời tiết)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hà khắc, khắc nghiệt (người)
inclementness
- tính khắc nghiệt (khí hậu, thời tiết)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính hà khắc, tính khắc nghiệt (người)
inclinable
- có khuynh hướng, thiên về
- có thể làm nghiêng đi
inclination
- (như) inclining
- sự nghiêng, sự cúi
- dốc; độ nghiêng
incline
- mặt nghiêng
- chỗ dốc, con đường dốc
- khiến cho sãn sàng, khiến cho có ý thiên về, khiến cho có khuynh hướng, khiến cho có chiều hướng
- có ý sãn sàng, có ý thích, có ý thiên về, có khuynh hướng, có chiều hướng
- nghiêng đi, xiên đi
- nghiêng mình, cúi đầu
inclined
- có ý sãn sàng, có ý thích, có ý thiên về; có khuynh hướng, có chiều hướng
- nghiêng dốc
inclined plane
- mặt nghiêng ( (cũng) incline-plane)
inclining
- sở thích, ý thiên về
- chiều hướng, khuynh hướng
inclinometer
- cái đo từ khuynh
- cái đo độ nghiêng (của máy bay
inclose
- vây quanh, rào quanh
- bỏ kèm theo, gửi kèm theo (trong phong bì với thư...)
- đóng vào hộp, đóng vào thùng; nhốt vào...
- bao gồm, chứa đựng
inclosure
- sự rào lại (đất đai...)
- hàng rào vây quanh
- đất có rào vây quanh
- tài liệu gửi kèm (theo thư)
includable
- có thể bao gồm
- có thể tính đến, có thể kể cả
include
- bao gồm, gồm có
- tính đến, kể cả
included
- bao gồm cả, kể cả
- (thực vật học) không thò ra (nhị hoa)
includible
- có thể bao gồm
- có thể tính đến, có thể kể cả
including
- bao gồm cả, kể cả
inclusion
- sự gồm cả, sự kể vào, sự kể cả
- cái gồm vào, cái kể vào
- (sinh vật học) thể vùi
inclusive
- gồm cả, kể cả
- tính toàn bộ, bao gồm tất cả các khoản
inclusiveness
- tính chất bao gồm
incoagulability
- tính không đông được (máu)
incoagulable
- không đông được (máu)
incoercible
- không nén được (chất khí)
incog
- (viết tắt) của incognito
incogitability
- tính không mường tượng được, tính không nhận thức được
incogitable
- không mường tượng được, không nhận thức được
incognita
- (như) incognito (dùng cho đàn bà)
incognito
- người dấu tên, người thay họ đổi tên; người cải trang (đi du lịch, làm việc thiện... cốt để không ai biết)
- tên giả (cốt để không ai biết)
incognizable
- không thể nhận thức được, không thể hiểu được, không thể biết được
incognizance
- sự không nhận thức được; sự không hiểu được, sự không biết
incognizant
- ( + of) không nhận thức được; không hiểu được, không biết
incoherence
- sự không mạch lạc, sự không rời rạc ( (cũng) incoherentness)
- ý nghĩ không mạch lạc; bài nói không mạch lạc; lời nói không mạch lạc
incoherency
- sự không mạch lạc, sự không rời rạc ( (cũng) incoherentness)
- ý nghĩ không mạch lạc; bài nói không mạch lạc; lời nói không mạch lạc
incoherent
- không mạch lạc, không rời rạc
- nói không mạch lạc, nói lảm nhảm, nói không ăn nhập vào đâu (người say rượu...)
- táp nham (mớ)
incoherentness
- sự không mạch lạc, sự không rời rạc ( (cũng) incoherence)
incohesion
- sự không mạch lạc, sự không rời rạc ( (cũng) incoherentness)
- ý nghĩ không mạch lạc; bài nói không mạch lạc; lời nói không mạch lạc
incohesive
- không kết hợp; không cố ý, rời rã, rời rạc
incombustibility
- tính không cháy
incombustible
- không cháy được
incombustibleness
- tính không cháy
income
- thu nhập, doanh thu, lợi tức
income account
- sự tính phác lỗ lãi
- khoản thu nhập
income-tax
- thuế doanh thu, thuế lợi tức
incomeless
- không có thu nhập, không có doanh thu, không có lợi tức
incomer
- người vào
- người nhập cư
- người đột nhập
- người kế tục, người thay thế (một chức vị)
incoming
- sự vào, sự đến
- ( số nhiều) thu nhập, doanh thu, lợi tức
- vào, mới đến
- nhập cư
- kế tục, thay thế; mới đến ở, mới đến nhậm chức
- dồn lại
incommensurability
- tính không thể đo được với nhau, tính không thể so với nhau
- (toán học) tính vô ước
incommensurable
- không thể đo được với nhau, không thể so với nhau
- ( + with) không đáng so sánh với, không thể so sánh với, không cân xứng
- (toán học) vô ước
incommensurableness
- tính không thể đo được với nhau, tính không thể so với nhau
- (toán học) tính vô ước
incommensurate
- ( + with, to) không xứng, không tương xứng, không cân xứng
- (như) incommensurable
incommensurateness
- sự không xứng, sự không tương xứng, sự không cân xứng
- (như) incommensurability
incommodate
- làm phiền, quấy rầy, làm khó chịu
- ngăn trở, cản tr
incommode
- làm phiền, quấy rầy, làm khó chịu
- ngăn trở, cản tr
incommodious
- khó chịu, phiền phức, bất tiện
- quá chật chội bất tiện
incommodiousness
- tính khó chịu, tính phiền phức, tính bất tiện
- sự quá chật chội bất tiện
incommunicability
- tính không thể truyền đạt được, tính không thể biết được, tính không thể thông tri được, tính không thể nói ra được
- tính lầm lì, tính không cởi m
incommunicable
- không thể truyền đạt được, không thể biết được, không thể thông tri được, không thể nói ra được
- lầm lì, không cởi m
incommunicableness
- tính không thể truyền đạt được, tính không thể biết được, tính không thể thông tri được, tính không thể nói ra được
- tính lầm lì, tính không cởi m
incommunicado
- không liên lạc được với nhau; không có phương tiện giao thông
- bị giam riêng, bị cấm cố (người tù)
incommunicative
- khó truyền đi, không lan truyền
- không cởi mở, không hay thổ lộ tâm sự, không thích chuyện trò
incommunicativeness
- tính khó truyền đi, tính không lan truyền
- tính không cởi mở, tính không hay thổ lộ tâm sự, tính không thích chuyện trò
incommuntability
- tính không thể thay thế, tính không thể thay đổi cho nhau
incommuntable
- không thể thay thế, không thể thay đổi cho nhau
incompact
- lỏng, không rắn chắc; không kết lại thành khối ( (thường) bóng)
incompactness
- tính lỏng, tính không rắn chắc; tính không kết lại thành khối
incomparability
- tính không thể so sánh được
- sự có một không hai, sự vô song
incomparable
- ( + to) không thể so sánh được
- có một không hai, vô song
incomparableness
- tính không thể so sánh được
- sự có một không hai, sự vô song
incompatibility
- tính không hợp, tính không tương hợp, tính kỵ nhau
- tính xung khắc, tính không hợp nhau
incompatible
- ( + with) không hợp với, không thích hợp với, không tương hợp với, kỵ nhau
- xung khắc, không hợp nhau
incompatibleness
- tính không hợp, tính không tương hợp, tính kỵ nhau
- tính xung khắc, tính không hợp nhau
incompetence
- sự thiếu khả năng, sự thiếu trình độ, sự kém cỏi, sự bất tài
- (pháp lý) sự không đủ thẩm quyền; sự không có thẩm quyền
incompetency
- sự thiếu khả năng, sự thiếu trình độ, sự kém cỏi, sự bất tài
- (pháp lý) sự không đủ thẩm quyền; sự không có thẩm quyền
incompetent
- thiếu khả năng, thiếu trình độ kém cỏi, bất tài
- (pháp lý) không đủ thẩm quyền; không có thẩm quyền; không có giá trị pháp lý
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người không đủ khả năng, người không đủ trình độ, người kém cỏi, người bất tài
- (pháp lý) người không có đủ thẩm quyền
incomplete
- thiếu, chưa đầy đủ
- chưa hoàn thành, chưa xong
incompleteness
- tình trạng thiếu, tình trạng chưa đầy đủ
- tình trạng chưa hoàn thành, tình trạng chưa làm xong
incompletion
- tình trạng thiếu, tình trạng chưa đầy đủ
- tình trạng chưa hoàn thành, tình trạng chưa làm xong
incompliable
- không chiều, không phục tùng mệnh lệnh
incompliance
- sự không bằng lòng, sự không ưng thuận; sự không chiều theo, sự không làm đúng theo
incompliancy
- sự không bằng lòng, sự không ưng thuận; sự không chiều theo, sự không làm đúng theo
incompliant
- không chiều, không phục tùng mệnh lệnh
incomprehensibility
- sự không thể hiểu được, sự khó hiểu
incomprehensible
- không thể hiểu nổi, khó hiểu
incomprehensibleness
- sự không thể hiểu được, sự khó hiểu
incomprehension
- sự không hiểu được
incomprehensive
- không bao hàm
- chậm hiểu, hiểu kém, hiểu ít
incomprehensiveness
- sự không bao hàm
- sự chậm hiểu, sự hiểu kém, sự hiểu ít
incompressibility
- tính không nén được, tính không ép được
incompressible
- không nén được, không ép được
incomputability
- tính không thể tính được, tính không thể tính toán được, tính không thể ước tính được
incomputable
- không thể tính, không thể tính toán, không thể ước tính
inconceivability
- tính không thể hiểu được, tính không thể nhận thức được; tính không thể tưởng tượng được
inconceivable
- không thể hiểu được, không thể nhận thức được; không thể tưởng tượng được
- kỳ lạ, phi thường
inconceivableness
- tính không thể hiểu được, tính không thể nhận thức được; tính không thể tưởng tượng được
inconclusive
- không đi đến kết luận, bỏ lửng; không quyết định, không xác định; không thuyết phục được
- không đem lại kết quả cuối cùng
inconclusiveness
- sự không đi đến kết luận, tính không quyết định, tính không xác định; tính không thuyết phục được (của lý lẽ, chứng cớ...)
- sự không đem lại kết quả cuối cùng
incondensability
- tính không thể ngưng kết; tính không thể cô đọng
incondensable
- không thể ngưng kết; không thể cô đọng
incondite
- xây dựng kém (tác phẩm văn học)
- không trau chuốc, thô
inconformity
- sự khác biệt, sự không giống nhau; sự không phù hợp, sự không thích hợp
- sự không theo đúng, sự không y theo
incongruence
- sự không thích hợp, sự không phù hợp
- (như) incongruousness
incongruent
- không thích hợp, không phù hợp
incongruity
- (như) incongruousness
- điều không thích hợp, điều phi lý
incongruous
- không hợp với, không hợp nhau
- không thích hợp, phi lý
incongruousness
- tính không hợp nhau
- tính không thích hợp, tính phi lý
inconnu
- người lạ mặt
inconquerable
- không thể chinh phục, không thể chế ng
inconsecutive
- không liên tục, không liên hợp, không tiếp liền nhau, ngắt quãng
inconsecutiveness
- sự không liên tục, sự không liên hợp, sự không tiếp liền nhau, sự ngắt quãng
inconsequence
- tính không hợp lý, tính không lôgic
inconsequent
- không hợp lý, không lôgic ( (cũng) inconsequential)
- rời rạc
- lửng lơ, không ăn nhập đâu vào đâu
inconsequentia
- những chi tiết vụn vặt, những chuyện nhỏ nhặt
inconsequential
- không hợp lý, không lôgic ( (cũng) inconsequent)
- không quan trọng, vụn vặt, tầm thường
inconsequentiality
- (như) inconsequency
- tính không quan trọng, tính vụn vặt, tính tầm thường
inconsequentness
- tính không hợp lý, tính không lôgic
inconsiderable
- không đáng kể, nhỏ bé
inconsiderableness
- tính không đáng kể, tính nhỏ bé
inconsiderate
- thiếu ân cần, thiếu chu đáo, thiếu quan tâm
- thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ, khinh suất
inconsiderateness
- sự thiếu ân cần, sự thiếu chu đáo, sự thiếu quan tâm đến người khác
- sự thiếu thận trọng, sự thiếu suy nghĩ, sự khinh suất
inconsideration
- (như) inconsiderateness
- hành động thiếu thận trọng, hành động thiếu suy nghĩ, hành động khinh suất
inconsistence
- sự mâu thuẫn, sự trái nhau; sự không trước sau như một
- lời tuyên bố đấy mâu thuẫn
- hành động không trước sau như một
inconsistency
- sự mâu thuẫn, sự trái nhau; sự không trước sau như một
- lời tuyên bố đấy mâu thuẫn
- hành động không trước sau như một
inconsistent
- mâu thuẫn nhau, trái nhau; không trước sau như một
inconsolability
- tính không thể nguôi, tính không thể an ủi được, tính không thể giải khây được
inconsolable
- không thể nguôi, không thể an ủi được, không thể giải khây
inconsolableness
- tính không thể nguôi, tính không thể an ủi được, tính không thể giải khây được
inconsonance
- (âm nhạc) sự không thuận tai, sự chối tai
- sự không phù hợp, sự không hoà hợp
inconsonant
- (âm nhạc) không thuận tai, chối tai
- ( + with, to) không phù hợp, không hoà hợp
inconspicuous
- kín đáo, không lồ lộ, không dễ thấy
inconspicuousness
- sự kín đáo, sự không lồ lộ, sự không dễ thấy
inconstancy
- tính không bền lòng, tính thiếu kiên nhẫn
- tính không kiên định, tính hay thay đổi; tính không chung thu
inconstant
- không bền lòng, không kiên nhẫn, không kiên trì
- không kiên định, hay thay đổi; không chung thu
inconsumable
- không thể thiêu huỷ được, không thể cháy sạch được
- không thể ăn được, không thể tiêu thụ được
- (kinh tế) không thể tiêu dùng
incontestability
- tính không thể chối câi được
incontestable
- không thể chối câi được
incontinence
- sự không kiềm chế được, sự không kìm lại được, sự không thể dằn lại được
- dục vọng không thể kiềm chế được; sự hoang dâm vô độ
- (y học) sự không giữ được, sự không cầm được (ỉa đùn, đái dầm...)
incontinent
- không kiềm chế, không kìm lại, không thể dằn lại, không thể giữ lại
- hoang dâm vô đ
incontinently
- không kiềm chế được, không kìm lại được, không thể dằn lại được, không thể giữ lại được
- hoang dâm vô độ
- (văn học) ngay tức thì, tức khắc
incontrollable
- không kiểm soát được, không kiểm tra được
- không ngăn được, không nén được
- khó dạy, bất trị (trẻ con)
incontrovertibility
- tính không thể bàn cãi, tính không thể tranh luận; tính không thể chối cãi, tính hiển nhiên, tính rành rành
incontrovertible
- không thể bàn cãi, không thể tranh luận; không thể chối cãi, hiển nhiên, tính rành rành
incontrovertibleness
- tính không thể bàn cãi, tính không thể tranh luận; tính không thể chối cãi, tính hiển nhiên, tính rành rành
inconvenience
- sự bất tiện, sự phiền phức
- làm phiền, quấy rầy
inconveniency
- sự bất tiện, sự phiền phức
- làm phiền, quấy rầy
inconvenient
- bất tiện, thiếu tiện nghi, phiền phức
inconvertibility
- tính không có thể đổi thành vàng (tiền giấy)
inconvertible
- không có thể đổi thành vàng được (tiền giấy)
inconvincible
- không thể thuyết phục được
incoordinate
- không phối hợp, không kết hợp
incoordination
- sự không phối hợp, sự không kết hợp
incorporate
- kết hợp chặt chẽ
- hợp thành tổ chức, hợp thành đoàn thể
- sáp nhập, hợp nhất, kết hợp chặt chẽ
- hợp thành tổ chức, hợp thành đoàn thể
- kết nạp vào tổ chức, kết nạp vào đoàn thể
- sáp nhập, hợp nhất
incorporated
- sáp nhập, hợp nhất, kết hợp chặt chẽ
- hợp thành tổ chức, hợp thành đoàn thể
incorporatedness
- sự sáp nhập, sự hợp nhất, sự kết hợp chặt chẽ
- sự hợp thành tổ chức, sự hợp thành đoàn thể
incorporation
- sự sáp nhập, sự hợp nhất
- sự hợp thành tổ chức, sự hợp thành đoàn thể
- đoàn thể, liên đoàn
incorporative
- để sáp nhập, để hợp nhất
- để hợp thành tổ chức, để hợp thành đoàn thể
incorporator
- người sáp nhập, người hợp nhất
- người hợp thành tổ chức, người hợp thành đoàn thể
- hội viên (của đoàn thể)
incorporeal
- vô hình, vô thể
- (thuộc) thần linh, (thuộc) thiên thần
- (pháp lý) không cụ thể
incorporeality
- tính vô hình, tính vô thể
- tính thần linh, tính thiên thần
- (pháp lý) tính không cụ thể
incorporeity
- tính vô hình, tính vô thể
- vật vô hình
incorrect
- không đúng, không chỉnh, sai
- còn đầy lỗi (sách đưa in...)
- không đứng đắn (thái độ)
incorrectness
- sự không đúng, sự không chỉnh, sự sai
- sự không đứng đắn
incorrigibility
- tính không thể sửa được
incorrigible
- không thể sửa được
- người không thể sửa được
incorrigibleness
- tính không thể sửa được
incorrodable
- không thể gặm mòn
incorrodible
- không thể gặm mòn
incorrosible
- không thể gặm mòn
incorrupt
- không bị làm hư hỏng
- không thể bị mua chuộc
- (từ cổ,nghĩa cổ) không bị thối, không bị rữa
incorrupted
- không bị làm hư hỏng
- không thể bị mua chuộc
- (từ cổ,nghĩa cổ) không bị thối, không bị rữa
incorruptibility
- tính không thể hỏng được, tính không thể thối rữa được
- tính không thể mua chuộc được; tính không thể hủ hoá được, tính liêm khiết
incorruptible
- không thể hỏng được, không thể thối rữa được
- không thể mua chuộc được; không thể hủ hoá được, liêm khiết
incorruptibleness
- tính không thể hỏng được, tính không thể thối rữa được
- tính không thể mua chuộc được; tính không thể hủ hoá được, tính liêm khiết
incorruption
- tính liêm khiết
- (từ cổ,nghĩa cổ) tình trạng không bị thối rữa
incorruptness
- tình trạng không thể bị làm hư hỏng
- tính không thể bị mua chuộc được
- (từ cổ,nghĩa cổ) tình trạng không bị thối rữa
incrassate
- (sinh vật học) dày thêm, u phồng lên
increasable
- có thể tăng
increase
- sự tăng, sự tăng thêm
- số lượng tăng thêm
- tăng lên, tăng thêm, lớn thêm
increaser
- người làm tăng, cái làm tăng
- măng sông (nối hai đoạn ống khác đường kính)
increasing
- ngày càng tăng, tăng dần
incredibility
- sự không thể tin được ( (cũng) incredibleness)
- điều không thể tin được
incredible
- không thể tin được
- (thông tục) lạ thường
incredibleness
- sự không thể tin được ( (cũng) incredibility)
incredulity
- tính hoài nghi; sự ngờ vực
incredulous
- hoài nghi; ngờ vực
incredulousness
- tính hoài nghi; sự ngờ vực
increment
- sự lớn lên (của cây cối); độ lớn lên
- tiền lãi, tiền lời
- (toán học) lượng gia, số gia
incremental
- (thuộc) sự lớn lên
- (thuộc) tiền lãi, (thuộc) tiền lời
incretion
- sự nội tiết
- chất nội tiết; hocmon
incretology
- (y học) khoa nội tiết
incriminate
- buộc tội cho; đổ tội cho, đổ trách nhiệm cho
incrimination
- sự buộc tội; sự đổ tội, sự đổ trách nhiệm
incriminator
- người buộc tội; người làm cho bị liên luỵ
incriminatory
- buộc tội; làm cho bị liên luỵ
incrust
- phủ một lớp vỏ ngoài
- khảm
- thành một lớp vỏ ngoài; làm thành một lớp vỏ ngoài
incrustation
- sự cẩn, sự khảm, sự nạm (ngọc...)
- sự kết vỏ cứng; lớp vở cứng
- vảy cứng (ngoài vết thương)
- lớp lát ngoài (bằng cẩm thạch ở mặt tường...)
- (nghĩa bóng) sự nhiễm thành thói quen
incubate
- ấp (trứng)
- (y học) ủ (bệnh)
- nuôi (trẻ sơ sinh) trong lồng ấp
- ấp trứng
incubation
- sự ấp trứng
- (y học) thời kỳ ủ bệnh
incubational
- (thuộc) sự ấp
- (y học) ủ bệnh
incubative
- (thuộc) sự ấp
- (y học) ủ bệnh
incubator
- lò ấp trứng
- lồng nuôi trẻ em đẻ non
incubatory
- (thuộc) sự ấp
- (y học) ủ bệnh
incubi
- bóng đè
- cơn ác mộng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
incubus
- bóng đè
- cơn ác mộng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
inculcate
- ( (thường) + on, upon, in) ghi nhớ, khắc sâu, in sâu (vào tâm trí)
inculcation
- sự ghi nhớ, sự khắc sâu, sự in sâu (vào tâm trí)
inculcative
- để ghi nhớ, để khắc sâu, để in sâu (vào tâm trí)
inculcatory
- để ghi nhớ, để khắc sâu, để in sâu (vào tâm trí)
inculpability
- tính vô tội
inculpable
- vô tội
inculpableness
- tính vô tội
inculpate
- buộc tội, làm cho liên luỵ
inculpation
- sự buộc tội, sự làm cho liên luỵ
inculpative
- buộc tội; làm cho liên luỵ
inculpatory
- buộc tội; làm cho liên luỵ
incult
- không cày cấy (đất)
- thô, không mài nhãn
- thô lỗ (người, tác phong)
incumbency
- trách nhiệm, bổn phận
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự giữ một chức vụ; nhiệm kỳ
- (tôn giáo) sự giữ một thánh chức
incumbent
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ một chức vụ
- (tôn giáo) người giữ một thánh chức
- là phận sự của
- ở phía trên, đè lên
incumber
- làm lúng túng, làm trở ngại, làm vướng víu
- đè nặng lên, làm nặng trĩu
- làm ngổn ngang, làm bừa bộn
incumbrance
- gánh nặng
- sự phiền toái, điều phiền toái
- sự trở ngại, sự cản trở; điều trở ngại, điều cản tr
incunabula
- thời kỳ phôi thai, thời kỳ ban đầu
- những cuốn sách in đầu tiên (trước năm 1500)
incur
- chịu, gánh, mắc, bị
incurability
- sự không thể chữa được, tình trạng không thể chữa được (bệnh)
incurable
- không thể chữa được (bệnh)
- người bị bệnh không thể chữa được
incurableness
- sự không thể chữa được, tình trạng không thể chữa được (bệnh)
incuriosity
- tính không tò mò
- tính không để ý, tình thờ ơ
- tính chất không lý th
incurious
- không tò mò
- không để ý, thờ ơ
- không lý thú
incuriousness
- tính không tò mò
- tính không để ý, tình thờ ơ
- tính chất không lý th
incursion
- sự xâm nhập, sự đột nhập; sự tấn công bất ngờ
- sự chảy vào (nước biển...)
incursive
- xâm nhập, đột nhập; tấn công bất ng
incurvation
- sự uốn cong vào, sự bẻ cong vào
incurvature
- sự uốn cong vào, sự bẻ cong vào
incurve
- uốn cong vào, bẻ cong vào
incus
- (giải phẫu) xương đe (trong tai)
incuse
- bị rập vào, bị khắc vào (dấu ở đồng tiền...)
- dấu rập vào, dấu khắc vào (dấu ở đồng tiền...)
- rập (dấu); rập dấu vào (đồng tiền...)
indaba
- cuộc họp (thổ dân Nam-phi)
indebted
- mắc nợ
- mang ơn, đội ơn, hàm ơn
indebtedness
- sự mắc nợ; công nợ; số tiền nợ
- sự mang ơn, sự hàm ơn
indecency
- sự không đứng dắn, sự không đoan trang, sự không tề chỉnh; sự không hợp với khuôn phép
- sự khiếm nhã, sự bất lịch sự, sự sỗ sàng
indecent
- không đứng dắn, không đoan trang, không tề chỉnh; không hợp với khuôn phép
- khiếm nhã, bất lịch sự, sỗ sàng
indeciduate
- (sinh vật học) không rụng (lá, sừng súc vật...)
- (thực vật học) thường xanh (cây)
indeciduous
- (sinh vật học) không rụng (lá, sừng súc vật)
indecipherability
- tính không thể đọc ra được; tính không thể giải đoán được
indecipherable
- không thể đọc ra được; không thể giải đoán được
indecipherableness
- tính không thể đọc ra được; tính không thể giải đoán được
indecision
- sự do dự, sự thiếu quả quyết
indecisive
- do dự, lưỡng lự, không quả quyết, không dứt khoát, không quyết định
- lờ mờ, không r
indecisiveness
- tính do dự, tính lưỡng lự, tính không quả quyết, tính không dứt khoát, tính không quyết định
- tính lờ mờ, tính không r
indeclinable
- (ngôn ngữ học) không biến cách (từ)
- (ngôn ngữ học) từ không biến cách
indeclinableness
- (ngôn ngữ học) tính không biến cách
indecomposable
- không thể phân tích, không thể phân ly
- không thể phân hu
indecomposableness
- tính không thể phân tích, tính không thể phân ly
- tính không thể phân hu
indecorous
- không phải phép, không đúng mực, không đứng đắn; khiếm nhã, bất lịch s
indecorousness
- sự không phải phép, sự không đúng mực, sự không đứng đắn; sự khiếm nhã, sự bất lịch s
indecorum
- sự không phải phép, sự không đúng mực, sự không đứng đắn; sự khiếm nhã, sự bất lịch sự
- hành động khiếm nhâ, hành động bất lịch sự; lời nói khiếm nhã, lời nói bất lịch s
indeed
- thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là
- thực vậy ư, thế à, vậy à, thế
indefatigability
- sự không biết mỏi mệt
indefatigable
- không biết mỏi mệt
indefatigableness
- sự không biết mỏi mệt
indefeasibility
- (pháp lý) tính không thể huỷ bỏ, tính không thể th
indefeasible
- (pháp lý) không thể huỷ bỏ, không thể thủ, vĩnh viễn
indefeasibleness
- (pháp lý) tính không thể huỷ bỏ, tính không thể th
indefectibility
- tính không thể có sai sót; tính hoàn toàn, tính không sai sót; sự không khuyết điểm
- tính không thể hư hỏng, tính bền vững
indefectible
- không thể có sai sót; hoàn toàn, không sai sót; không khuyết điểm
- không thể hư hỏng, bền vững
indefensibility
- tính chất (tình trạng) không thể bảo vệ được, tính chất (tình trạng) không thể phòng thủ được; tính chất (tình trạng) không thể chống giữ được
- tính chất (tình trạng) không thể bào chữa được; tính chất (tình trạng) không thể biện hộ được; tính chất (tình trạng) không thể bênh vực được
indefensible
- không thể bảo vệ được, không thể phòng thủ được; không thể chống giữ được
- không thể bào chữa được; không thể biện hộ được; không thể bênh vực được
indefinability
- tính không thể định nghĩa được
- tính không thể định rõ được, tính mơ hồ, tính không r
indefinable
- không thể định nghĩa được
- không thể định rõ, mơ hồ, không r
indefinite
- mập mờ, không rõ ràng, không dứt khoát
- không giới hạn, không hạn định
- (ngôn ngữ học) bất định
- (thực vật học) vô số, rất nhiều (bộ phận của hoa, như nhị...)
- (ngôn ngữ học) từ phiếm
indefiniteness
- tính mập mờ, tính không rõ ràng, tính không dứt khoát
- tính không giới hạn, tính không hạn định
indefinitive
- không dứt khoát, không định rõ
indefinitiveness
- tính không dứt khoát, tính không định rõ
indefinitude
- tính mập mờ, tính không rõ ràng, tính không dứt khoát
- tính không giới hạn, tính không hạn định
indehiscence
- (thực vật học) tính không nẻ (của trái cây)
indehiscent
- (thực vật học) không nẻ (trái cây)
indeliberate
- không cố ý, vô tình
indeliberateness
- tính không cố ý, tính vô tình
indeliberation
- tính không cố ý, tính vô tình
indelibility
- tính không thể gột sạch, tính không thể tẩy sạch
indelible
- không thể gột sạch, không thể tẩy sạch, còn vết mãi
indelibleness
- tính không thể gột sạch, tính không thể tẩy sạch
indelicacy
- sự thiếu tế nhị, sự khiếm nhã, sự thô lỗ ( (cũng) indelicateness)
- hành vi thô lỗ, lời nói thô lỗ
indelicate
- thiếu tế nhị, khiếm nhã, thô lỗ
indelicateness
- sự thiếu tế nhị, sự khiếm nhã, sự thô lỗ ( (cũng) indelicacy)
indemnification
- sự bồi thường; sự được bồi thường
- tiền bồi thường
indemnifier
- người bồi thường
- người bảo đảm
indemnify
- bồi thường, đền bù
- bảo đảm
indemnitê
- bồi thường, đền bù
- bảo đảm
indemonstrability
- tính không chứng minh được, tính không giải thích được
indemonstrable
- không chứng minh được, không giải thích được
indemonstrableness
- tính không chứng minh được, tính không giải thích được
indent
- vết lõm, khía răng cưa; vết mẻ
- chỗ lõm, chỗ lún, chỗ lồi lõm (ở bờ biển)
- chỗ thụt vào (ở đầu một dòng chữ)
- làm thành vết lõm, khắc khía răng cưa; làm mẻ
- in lõm xuống, rập (đầu...)
- (ngành in) sắp chữ thụt vào
- lõm xuống
- giao kèo (giữa chủ và thợ)
- lệnh, sung công
- đơn đặt hàng (của người nước ngoài)
- làm bản sao (một văn kiện, một bản giao kèo)
- chia (bản giao kèo chính và bản sao...) ra làm đôi theo đường răng cưa chữ chi (để sau này có thể giáp vào nhau làm bằng)
- viết đơn đặt (hàng)
- ra lệnh sung công
- viết đơn đặt (hàng)
indentation
- sự làm lõm vào, sự khía răng cưa; sự làm mẻ
- vết lõm, khía răng cưa; vết mẻ; dấu chặt đẽo
- chỗ lồi lõm (ở bờ biển)
- (ngành in) sắp chữ thụt vào (ở đầu dòng); chỗ thụt vào (ở đầu dòng)
indention
- chỗ thụt vào (ở đầu dòng) ( (cũng) indenture)
indenture
- bản giao kèo, bản khế ước (bản chính và bản sao có đường mép răng cưa giáp khớp vào nhau)
- ( (thường) số nhiều) bản giao kèo học nghề
- bản kê khai chính thức
- (như) indention
- ràng buộc (thợ học nghề...) bằng giao kèo
indentured labour
- nhân công đem từ nước ngoài vào
indentureship
- thân thế người bị ràng buộc bằng giao kèo
independence
- sự độc lập; nền độc lập ( (cũng) independency)
independence day
- ngày quốc khánh Mỹ ( 4 tháng 7)
independency
- (như) independence
- nước độc lập
independent
- độc lập
- không lệ thuộc, không phụ thuộc, không tuỳ thuộc
- đủ sung túc, không cần phải làm ăn gì để kiếm sống
- tự nó đã có giá trị, tự nó đã hiệu nghiệm
- người không phụ thuộc; vật không phụ thuộc
- (chính trị) người không đảng phái, người độc lập
independently
- độc lập
- ( + of) không lệ thuộc, không phụ thuộc, không tuỳ thuộc
indescribability
- tính không thể tả được, tính không sao tả xiết
- tính mơ hồ, tính không rõ ràng
indescribable
- không thể tả được, không sao kể xiết
- mơ hồ, không rõ ràng
- cái không thể tả được
indescribableness
- tính không thể tả được, tính không sao tả xiết
- tính mơ hồ, tính không rõ ràng
indestructibility
- tính (tình trạng) không thể phá huỷ được; tính (tình trạng) không thể huỷ diệt được; sự rất bền vững
indestructible
- không thể phá huỷ được; không thể huỷ diệt được; rất bền vững
indestructibleness
- tính (tình trạng) không thể phá huỷ được; tính (tình trạng) không thể huỷ diệt được; sự rất bền vững
indeterminable
- không xác định được, không định rõ được
- không giải quyết được (vụ tranh chấp...)
indeterminableness
- tính không xác định được, tính không định rõ được
- sự không giải quyết được (vụ tranh chấp...)
indeterminacy
- (toán học) tính không xác định
indeterminate
- vô định, vô hạn
- không rõ, lờ mờ, mập mờ, mơ hồ
- không quyết định, không quả quyết, do dự, lưỡng lự
- (toán học) vô định
indeterminateness
- tính vô định, tính vô hạn
- tính không rõ ràng, tính lờ mờ, tính mập mờ, tính mơ hồ
- tính thiếu quả quyết, tính thiếu quyết tâm, tính do dự, tính lưỡng lự
indetermination
- tính vô định, tính vô hạn
- tính không rõ ràng, tính lờ mờ, tính mập mờ, tính mơ hồ
- tính thiếu quả quyết, tính thiếu quyết tâm, tính do dự, tính lưỡng lự
indeterminism
- thuyết vô định
indeterminist
- người theo thuyết vô định
index
- ngón tay trỏ ( (cũng) index finger)
- chỉ số; sự biểu thị
- kim (trên đồng hồ đo...)
- bảng mục lục (các đề mục cuối sách); bản liệt kê
- (tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm
- (toán học) số mũ
- (ngành in) dấu chỉ
- nguyên tắc chỉ đạo
- bảng mục lục cho (sách); ghi vào bản mục lục ( (thường) động tính từ quá khứ)
- cấm lưu hành (một cuốn sách...)
- chỉ rõ, là dấu hiệu của
index card
- phiếu làm mục lục
index finger
- ngón tay trỏ
indexer
- người lập mục lục
indexical
- (thuộc) mục lục; giống như mục lục
indexless
- không có mục lục
india
- người Ân-ddộ
- người da đỏ (ở Bắc-Mỹ)
india civilian
- công chức trong bộ máy chính quyền Anh ở Ân-ddộ (trước độc lập)
india ink
- mực nho
india paper
- giấy tàu bạch
india-rubber
- cao su
- cái tẩy
- ( định ngữ) (thuộc) cao su; bằng cao su
indiaman
- tàu buôn đi lại giữa Anh và Ân-ddộ
indian club
- cái chuỳ (để tập thể dục)
indian corn
- (thực vật học) cây ngô
- bắp ngô; hạt ngô
indian file
- (quân sự) hàng một
indian giver
- (thông tục) người cho cái gì rồi lại đòi lại
indian ink
- mực nho
indian meal
- bột ngô
indian summer
- thu muộn
- những năm cuối cùng nhàn tản của cuộc đời
indian weed
- thuốc lá
indian wrestling
- môn vật Ân-ddộ
indicate
- chỉ, cho biết, ra dấu
- tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị
- trình bày sơ qua, nói ngắn gọn
- (y học) cần phải, đòi hỏi phải
indication
- sự chỉ; số chỉ
- sự biểu thị, sự biểu lộ; dấu hiệu
- (y học) sự chỉ dẫn (về cách dùng thuốc)
indicative
- chỉ
- tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị
- (ngôn ngữ học) indicative mood lối trình bày
- (ngôn ngữ học) lối trình bày
indicator
- người chỉ
- cái chỉ, kim chỉ, dụng cụ chỉ
- (hoá học) chất chỉ thị
- (sinh vật học) vật chỉ thị, cây chỉ thị
indicator-diagram
- biểu đồ chỉ thị
indicatory
- chỉ, để chỉ
indices
- ngón tay trỏ ( (cũng) index finger)
- chỉ số; sự biểu thị
- kim (trên đồng hồ đo...)
- bảng mục lục (các đề mục cuối sách); bản liệt kê
- (tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm
- (toán học) số mũ
- (ngành in) dấu chỉ
- nguyên tắc chỉ đạo
- bảng mục lục cho (sách); ghi vào bản mục lục ( (thường) động tính từ quá khứ)
- cấm lưu hành (một cuốn sách...)
- chỉ rõ, là dấu hiệu của
indict
- truy tố, buộc tội
indictable
- có thể bị truy tố, có thể bị buộc tội
indictment
- sự truy tố, sự buộc tội
- bản cáo trạng
indifference
- sự lânh đạm, sự thờ ơ, sự hờ hững, sự dửng dưng; sự không thiết, sự không quan tâm, sự không để ý, sự bàng quang
- tính trung lập; thái độ trung lập, thái độ không thiên vị
- sự không quan trọng
indifferent
- lânh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng; không thiết, không quan tâm, không để ý, bàng quang
- trung lập, không thiên vị
- không quan trọng, cũng vậy thôi
- bình thường, xoàng xoàng, vô thưởng, vô phạt
- (hoá học) trung hoà, trung tính
- (vật lý) phiếm định (cân bằng)
- (sinh vật học) không phân hoá, không chuyển hoá (mô)
- người lânh đạm, người thờ ơ
- hành động vô thưởng, hành động vô phạt (về mặt đạo lý)
indifferentism
- chủ nghĩa trung lập (về tôn giáo)
indifferentist
- người theo chủ nghĩa trung lập (về tôn giáo)
indigence
- sự nghèo khổ, sự bần cùng
indigene
- người bản xứ
- (sinh vật học) cây bản địa; vật bản địa
indigenous
- bản xứ
indigent
- nghèo khổ, bần cùng
indigested
- không tiêu, chưa tiêu
- chưa suy nghĩ kỹ, chưa nghĩ ra, chưa sắp xếp trong đầu óc
- hỗn độn, lộn xộn
- không có hình dáng, không có hình thù gì
indigestibility
- tính khó tiêu hoá; tính không thể tiêu hoá
- tính khó hiểu thấu, tính khó lĩnh hội
indigestible
- khó tiêu hoá; không thể tiêu hoá
- khó hiểu thấu, khó lĩnh hội
indigestibleness
- tính khó tiêu hoá; tính không thể tiêu hoá
- tính khó hiểu thấu, tính khó lĩnh hội
indigestion
- (y học) chứng khó tiêu
- tình trạng không tiêu hoá
- sự không hiểu thấu, sự không lĩnh hội
indigestive
- (y học) mắc chứng khó tiêu
- làm khó tiêu; làm không tiêu hoá
indignant
- căm phẫn, phẫn nộ, công phẫn; đầy căm phẫn
indignation
- sự căm phẫn, sự phẫn nộ, sự công phẫn
indignation meeting
- cuộc biểu tình phản đối
indignity
- sự sỉ nhục, sự làm nhục
indigo
- cây chàm
- thuốc nhuộm chàm, bột chàm
- màu chàm
indigo blue
- màu xanh chàm
indirect
- gián tiếp
- không thẳng, quanh co
- không thẳng thắn, uẩn khúc, gian lận, bất lương
indirect labour
- lao động không trực tiếp sản xuất
indirect lighting
- ánh sáng gián tiếp, ánh sáng toả
indirect primary
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) cuộc bầu đại biểu lượt một (bầu đại biểu đi dự hội nghị bầu người ra ứng cử của hội đồng)
indirection
- hành động gián tiếp
- thói quanh co, thói bất lương, thói gian lận
- sự không có mục đích, sự không có phương hướng
indirectly
- gián tiếp
indirectness
- tính gián tiếp
- tính không thẳng, tính quanh co
- tính không thẳng, tính uẩn khúc, tính gian lận, tính bất lương
indiscernibility
- tính không phân biệt được; tính không thể thấy rõ
indiscernible
- không phân biệt được; không thể thấy rõ
indiscernibleness
- tính không phân biệt được; tính không thể thấy rõ
indiscerptibility
- tính không thể bị xé rời
indiscerptible
- không thể bị xé rời
indiscerptibleness
- tính không thể bị xé rời
indiscipline
- sự vô kỷ luật
- hành động vô kỷ luật
indiscreet
- vô ý, không thận trọng; không kín đáo, hớ hênh (trong cách ăn nói...)
- không khôn ngoan, không biết suy xét
indiscreetness
- sự vô ý, sự không thận trọng; sự không kín đáo, sự hớ hênh (trong cách ăn nói...)
- sự không khôn ngoan, sự không biết suy xét
indiscrete
- không rời rạc, gắn chặt thành một khối
indiscretion
- hành động vô ý, hành động hớ hênh; lời nói vô ý, lời nói hớ hênh
- (như) indiscreetness
indiscriminate
- không phân biệt, bừa bãi
indiscrimination
- sự không phân biệt, sự bừa bãi
indiscriminative
- không phân biệt, bừa bãi
indispensability
- tính cần thiết không thể thiếu được
- tính bắt buộc, tính không thể bỏ qua
indispensable
- rất cần thiết, không thể thiếu được
- bắt buộc, không thể bỏ qua (luật pháp, trách nhiệm...)
- người rất cần thiết, vật rất cần thiết
indispensableness
- tính cần thiết không thể thiếu được
- tính bắt buộc, tính không thể bỏ qua
indispose
- ( + for, to) làm cho không thích hợp, làm cho không đủ khả năng, làm cho không đủ tư cách
- ( + towards, from...) làm cho có ác cảm, làm cho ghét, làm cho không ưa
- ( (thường) động tính từ quá khứ) làm khó ở, làm se mình
indisposed
- không thích, không muốn, không sãn lòng, miễn cưỡng (làm việc gì)
- khó ở, se mình
indisposedness
- ( + to, towards) sự không thích, sự không ưa, sự ác cảm (đối với cái gì)
- ( + to) sự không muốn, sự không sãn lòng, sự miễn cưỡng (làm việc gì)
- sự khó ở, sự se mình
indisposition
- ( + to, towards) sự không thích, sự không ưa, sự ác cảm (đối với cái gì)
- ( + to) sự không muốn, sự không sãn lòng, sự miễn cưỡng (làm việc gì)
- sự khó ở, sự se mình
indisputability
- tính không thể cãi, tính không thể bàn cãi, tính không thể tranh luận
indisputable
- không thể cãi, không thể bàn cãi, không thể tranh luận
indisputableness
- tính không thể cãi, tính không thể bàn cãi, tính không thể tranh luận
indissolubility
- tính không tan, tính không hoà tan
- tính không thể chia cắt, tính không thể chia lìa; tính bền vững
- tính vĩnh viễn ràng buộc (giao kèo...)
indissoluble
- không tan được, không hoà tan được
- không thể chia cắt, không thể chia lìa; bền vững
- vĩnh viễn ràng buộc (giao kèo...)
indissolubleness
- tính không tan, tính không hoà tan
- tính không thể chia cắt, tính không thể chia lìa; tính bền vững
- tính vĩnh viễn ràng buộc (giao kèo...)
indistinct
- không rõ ràng, phảng phất, lờ mờ
indistinctive
- không đặc biệt
- không phân biệt
indistinctiveness
- tính không đặc biệt
- tính không phân biệt
indistinctness
- sự không rõ ràng, sự phảng phất, sự lờ mờ
indistinguishability
- tính không thể phân biệt được
indistinguishable
- không thể phân biệt được
indistinguishableness
- tính không thể phân biệt được
indistributable
- không thể chia được, không thể phân phối được
indite
- sáng tác, thảo
- (đùa cợt) viết (một bức thư...)
inditement
- sự sáng tác, sự thảo, sự viết
inditer
- người sáng tác, người thảo, người viết
indium
- (hoá học) Indi
indivertible
- không thể làm trệch đi; không thể làm trệch hướng
individual
- riêng, riêng lẻ, cá nhân
- độc đáo, riêng biệt, đặc biệt
- cá nhân; người
- vật riêng lẻ
- (sinh vật học) cá thể
individualise
- cá tính hoá, cho một cá tính
- định rõ, chỉ rõ
individualism
- chủ nghĩa cá nhân
individualist
- người theo chủ nghĩa cá nhân
individualistic
- có tính chất chủ nghĩa cá nhân
individuality
- tính chất cá nhân
- cá nhân
- cá nhân
- ( số nhiều) những thích thú cá nhân; những đặc tính cá nhân
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyền lợi cá nhân (đối với quyền lợi tập thể)
individualization
- sự cá tính hoá, sự cho một cá tính
- sự định rõ, sự chỉ rõ
individualize
- cá tính hoá, cho một cá tính
- định rõ, chỉ rõ
individually
- cá nhân, cá thể, riêng biệt, riêng lẻ, từng người một, từng cái một
individuate
- cá tính hoá, cho một cá tính
- định rõ, chỉ rõ
individuation
- sự cá tính hoá, sự cho một cá tính
- sự định rõ, sự chỉ rõ
indivisibility
- tính không thể chia được
- (toán học) tính không chia hết
indivisible
- không thể chia được
- (toán học) không chia hết
- cái không thể chia được
- (toán học) số không chia hết
indivisibleness
- tính không thể chia được
- (toán học) tính không chia hết
indo-chinese
- (thuộc) Đông-dương
indo-european
- (ngôn ngữ học) ( Ân-ÃÂu) hệ ngôn ngữ
- (ngôn ngữ học) hệ ngôn ngữ Ân-ÃÂu
indocile
- khó bảo, cứng đầu cứng cổ
indocility
- tính khó bảo, tính cứng đầu cứng cổ
indoctrinate
- truyền bá, truyền thụ, làm thấm nhuần; truyền giáo
indoctrination
- sự truyền bá, sự truyền thụ, sự làm thấm nhuần; sự truyền giáo
- điều truyền bá, điều truyền thụ, điều truyền giáo; điều được thấm nhuần
indoctrinator
- người truyền bá, người truyền thụ; người truyền giáo
indolence
- sự lười biếng, sự biếng nhác
indolent
- lười biếng, biếng nhác
- (y học) không đau
indologist
- nhà nghiên cứu về Ân-ddộ
indology
- khoa nghiên cứu về Ân-ddộ
indomitability
- tính bất thường; tình trạng không thể khuất phục được
indomitable
- bất khuất, không thể khuất phục được
indomitableness
- tính bất thường; tình trạng không thể khuất phục được
indonesian
- (thuộc) In-ddô-nê-xi-a
- người In-ddô-nê-xi-a
- tiếng In-ddô-nê-xi-a
indoor
- trong nhà
indoors
- ở trong nhà
indorsation
- sự chứng thực đằng sau (séc...); lời viết đằng sau, lời ghi đằng sau (một văn kiện)
- sự xác nhận; sự tán thành
indorse
- chứng thực đằng sau (séc...); viết đằng sau, ghi đằng sau (một văn kiện)
- xác nhận; tán thành (lời nói, ý kiến...); (thông tục) xác nhận chất lượng được quảng cáo (của món hàng...)
+ to endorse over
- chuyển nhượng (hối phiếu...)
+ an endorsed licence
- bằng lái xe bị ghi (vì vi phạm luật lệ); môn bài bị ghi
indorsee
- người được chuyển nhượng (hối phiếu...); người được quyền lĩnh (séc...)
indorsement
- sự chứng thực đằng sau (séc...); lời viết đằng sau, lời ghi đằng sau (một văn kiện)
- sự xác nhận; sự tán thành
indraft
- sự hút gió vào, sự hút không khí vào
- dòng chảy vào, luồng chảy vào
indraught
- sự hút gió vào, sự hút không khí vào
- dòng chảy vào, luồng chảy vào
indrawn
- thu mình vào trong (người)
indubitability
- tính không thể nghi ngờ được, tính rõ ràng, tính sờ sờ
indubitable
- không thể nghi ngờ được, rõ ràng, sờ sờ
indubitableness
- tính không thể nghi ngờ được, tính rõ ràng, tính sờ sờ
induce
- xui, xui khiến
- gây ra, đem lại
- (điện học) cảm
- quy vào, kết luận
inducement
- sự xui khiến
- điều xui khiến
- nguyên nhân xui khiến; lý do xui khiến
inducer
- người xui khiến
inducible
- có thể xui khiến
- có thể suy diễn, có thể suy ra
induct
- làm lễ nhậm chức cho (ai)
- giới thiệu vào, đưa vào (một tổ chức...)
- bước đầu làm quen nghề cho (ai)
- (tôn giáo) bổ nhiệm, đặt vào
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuyển (người ở trong diện quân dịch) vào quân đội
- (điện học) (như) induce
inductance
- tính tự cảm
- độ tự cảm
inductee
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người được tuyển vào quân đội
inductile
- không thể kéo thành sợi (kim loại)
- không dẻo, khó uốn
- khó uốn nắn, khó bảo
induction
- sự làm lễ nhậm chức (cho ai)
- sự bước đầu làm quen nghề (cho ai)
- sự giới thiệu (vào một tổ chức)
- (tôn giáo) sự bổ nhiệm
- phương pháp quy nạp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thủ tục tuyển vào quân đội
- (điện học) sự cảm ứng; cảm ứng
induction-coil
- (điện học) cuộn cảm ứng
inductive
- quy nạp
- (điện học) cảm ứng
inductiveness
- tính có thể quy nạp được
- (như) inductivity
inductivity
- tính cảm ứng ( (cũng) inductiveness)
inductor
- người làm lễ nhậm chức (cho một mục sư)
- (điện học) phần cảm điện
indue
- mặc, khoác (áo...) ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- ( (thường) động tính từ quá khứ) cho, phú cho (ai) (đức tính)
indulge
- nuông chiều, chiều theo
- nuôi, ấp ủ, theo đuổi
- làm thích thú, làm thoả thích, làm vui thú
- ham mê, say mê, thích thú
indulgence
- sự nuông chiều, sự chiều theo
- sự ham mê, sự miệt mài, sự thích thú; cái thú (ham mê)
- đặc ân
- sự gia hạn (coi như một đặc ân)
- (tôn giáo) sự xá tội
indulgent
- hay nuông chiều, hay chiều theo
- khoan dung
indumenta
- bộ lông
- (thực vật học) lớp lông
indumentum
- bộ lông
- (thực vật học) lớp lông
induna
- tù trưởng Giu-hi ( Nam-phi)
indurate
- làm cứng
- làm chai đi, làm thành nhẫn tâm
- làm cho ăn sâu (thói quen...)
- trở nên cứng
- trở nên chai, trở nên nhẫn tâm
- ăn sâu (thói quen...)
induration
- sự làm cứng, sự trở nên cứng
- sự làm chai, sự làm thành nhẫn tâm; sự chai; sự nhẫn tâm
indurative
- làm cứng
- làm chai, làm thành nhẫn tâm
industrial
- (thuộc) công nghiệp
industrial accident
- tai nạn lao động
industrial arts
- kỹ thuật công nghiệp (dạy ở các trường phổ thông và kỹ thuật)
industrial design
- ngành thiết kế công nghiệp
- đồ án thiết kế công nghiệp
industrial designer
- nhà thiết kế công nghiệp
industrial disease
- bệnh nghề nghiệp (trong công nghiệp)
industrial life insurance
- bảo hiểm lao động (đóng góp hằng tuần hay hằng tháng)
industrial revolution
- cách mạng công nghiệp (ở Anh từ năm 1760)
industrial school
- trường dạy nghề
- (sử học) trường dạy nghề cho tre em cầu bơ cầu bất
industrialise
- công nghiệp hoá
industrialism
- hệ thống công nghiệp quy mô lớn
- tổ chức công nghiệp
industrialist
- nhà tư bản công nghiệp
industrialization
- sự công nghiệp hoá
industrialize
- công nghiệp hoá
industrious
- cần cù, siêng năng
industriousness
- sự chăm chỉ, tính cần cù, tính siêng năng ( (cũng) industry)
industry
- công nghiệp
- sự chăm chỉ, tính cần cù, tính siêng năng ( (cũng) industriousness)
- ngành kinh doanh; nghề làm ăn
indwell
- ở trong, nằm trong (nguyên lý, động lực...)
indweller
- người ở (nơi nào...)
- nguyên lý trong, động lực trong)
indwelt
- ở trong, nằm trong (nguyên lý, động lực...)
inebriant
- làm say
- chất làm say
inebriate
- say
- người say rượu
- người nghiện rượu
- làm say
- làm mê mẩn tâm thần
inebriation
- sự làm say; sự say rượu
inebriety
- sự say rượu
- tật say sưa, tật nghiện rượu
inedibility
- tính chất không ăn được
inedible
- không ăn được (vì độc...)
inedited
- không in ra, không xuất bản
ineducability
- tính không học hành được (vì ngu đần...)
ineducable
- không học hành được (vì ngu đần...)
ineducation
- sự thiếu học
ineffable
- không tả được, không nói lên được
- không thể nói ra được, huý
ineffableness
- tính không tả được, tính không nói lên được
- tính không thể nói ra được, tính huý
ineffaceable
- không thể xoá được
ineffaceableness
- tính không thể xoá được
ineffective
- không có hiệu quả
- vô tích sự, không làm được trò trống gì (người)
- (nghệ thuật) không gây được ấn tượng, không tác động
ineffectual
- không đem lại kết quả mong nuốn; không đem lại kết quả quyết định (thuốc...), không ăn thua
- vô ích
- bất lực
ineffectualness
- sự không đem lại kết quả mong nuốn; sự không đem lại kết quả quyết định, sự không ăn thua
- tính vô ích
- tính bất lực
inefficacious
- không thể đem lại kết quả mong nuốn; không có hiệu quả, không công hiệu (thuốc...)
inefficaciousness
- tính không thể đem lại kết quả mong nuốn; tính không có hiệu quả, tính không công hiệu
inefficacy
- sự không thể đem lại kết quả mong nuốn; sự không có hiệu quả, sự không công hiệu
inefficiency
- sự thiếu khả năng, sự không có khả năng, sự bất tài (người); điều chứng tỏ thiếu khả năng; điều chứng tỏ không có khả năng
- sự không có hiệu quả
inefficient
- thiếu khả năng, không có khả năng, bất tài
- không có hiệu quả
inelastic
- không co dân, không đàn hồi
- không mềm dẻo, khó thích nghi
- (kinh tế) phản ứng chậm đối với những sự thay đổi (thị trường...)
inelasticity
- tính không co dân, tính không đàn hồi
- tính không mềm dẻo, tính khó thích nghi
- (kinh tế) sự phản ứng chậm đối với những sự thay đổi (thị trường...)
inelegance
- tính thiếu trang nhã, tính không thanh nhã; cái thiếu trang nhã, cái không thanh nhã
- tính thiếu chải chuốt (văn)
inelegant
- thiếu trang nhã, không thanh nhã
- thiếu chải chuốt (văn)
ineligibility
- sự không đủ tư cách, sự không đủ tiêu chuẩn; sự không đủ khả năng; sự không đạt tiêu chuẩn tòng quân
ineligible
- không đủ tư cách, không đủ tiêu chuẩn; không đủ khả năng; không đạt tiêu chuẩn tòng quân
- người không đủ tư cách, người không đủ tiêu chuẩn; người không đủ khả năng
ineloquence
- sự không hùng hồn
ineloquent
- không hùng hồn
ineluctability
- tính chất không thể tránh khỏi
ineluctable
- không thể tránh khỏi
ineludible
- không thể tránh được
- lạc lõng
- dớ dẩn, vô lý
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có khả năng thích hợp (với một nhiệm vụ...)
ineptitude
- tính lạc lõng; điều lạc lõng
- tính dớ dẩn, tính vô lý
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự không có khả năng thích hợp (với một nhiệm vụ...)
- tính lạc lõng; điều lạc lõng
- tính dớ dẩn, tính vô lý
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự không có khả năng thích hợp (với một nhiệm vụ...)
inequable
- không đều
inequality
- sự không bằng nhau; sự không bình đẳng
- tính không đều
- sự khác nhau
- tính hay thay đổi
- sự không công minh
- (toán học) bất đẳng thức
inequilateral
- (toán học) không đều
inequitable
- không công bằng
inequitableness
- tính không công bằng
inequity
- tính không công bằng; sự không công bằng
ineradicable
- không thể nhổ rễ được; không thể triệt được, không thể trừ tiệt được
ineradicableness
- tính không thể nhổ rễ được; tính không thể triệt được, tính không thể trừ tiệt được
inerasable
- không thể xoá được, không thể tẩy được
inerasableness
- tính không thể xoá được, tính không thể tẩy được
inerrability
- sự không thể sai lầm được
inerrable
- không thể sai lầm được
inerrableness
- sự không thể sai lầm được
inerrancy
- sự không thể sai lầm được
inerrant
- không thể sai lầm được
inerratic
- đều đặn, không được chăng hay chớ
- cố định
- (vật lý), (hoá học) trơ
- trì trệ, ì, chậm chạp
inertia
- tính ì, quán tính
- tính trì trệ, tính ì, tính chậm chạp
inertial
- (vật lý) ì, (thuộc) quán tính
- (vật lý), (hoá học) tính trơ
- tính trì trệ, tính ì, tính chậm chạp
inescapable
- không thể thoát được, không tránh được
- không thể lờ đi được
inescapableness
- tính không thể thoát được, tính không tránh được
- tính không thể lờ đi được
inessential
- không cần thiết
- không có thực chất
- cái không cần thiết
inestimability
- tính không thể đánh giá được, tính vô giá
inestimable
- không thể đánh giá được, vô giá
inestimableness
- tính không thể đánh giá được, tính vô giá
inevasible
- không thể thoát được
inevitability
- tính không thể tránh được, tính chắc chắn xảy ra
inevitable
- không thể tránh được, chắc chắn xảy ra ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- (thông tục) vẫn thường thấy; vẫn thường nghe; quen thuộc
inevitableness
- tính không thể tránh được, tính chắc chắn xảy ra
inexact
- không đúng, không chính xác
inexactitude
- tính không đúng, tính không chính xác; sự không đúng, sự không chính xác
inexactness
- tính không đúng, tính không chính xác; sự không đúng, sự không chính xác
inexacusability
- tính không thứ được, tính không bào chữa được
inexcusable
- không thể thứ được, không thể bào chữa được
inexcusableness
- tính không thứ được, tính không bào chữa được
inexcutable
- không thể thực hiện được
inexcution
- sự không thực hiện; sự chểnh mảng trong việc thực hiện (nhiệm vụ...)
inexertion
- sự thiếu cố gắng, sự không hoạt động
inexhaustibility
- sự không bao giờ hết được, sự vô tận
- sự không mệt mỏi, sự không biết mệt
inexhaustible
- không bao giờ hết được, vô tận
- không mệt mỏi, không biết mệt
inexhaustibleness
- sự không bao giờ hết được, sự vô tận
- sự không mệt mỏi, sự không biết mệt
inexistence
- sự không có, sự không tồn tại
inexistent
- không có, không tồn tại
inexorability
- tính không lay chuyển được, tính không động tâm, tính không mủi lòng
inexorable
- không lay chuyển được, không động tâm, không mủi lòng
inexorableness
- tính không lay chuyển được, tính không động tâm, tính không mủi lòng
inexpectant
- không mong chờ, không trông mong
inexpedience
- tính không có lợi, tính không thiết thực; sự không thích hợp
inexpediency
- tính không có lợi, tính không thiết thực; sự không thích hợp
inexpedient
- không có lợi, không thiết thực; không thích hợp
inexpensive
- không đắt, rẻ
inexpensiveness
- tính không đắt, tính rẻ
inexperience
- sự thiếu kinh nghiệm
inexperienced
- thiếu kinh nghiệm
inexpert
- không chuyên môn, không thạo
inexpertness
- sự không chuyên môn, sự không thạo
inexpiable
- không thể đến được, không thể chuộc được (tội...)
- không thể làm nguôi được (sự hằn thù...)
inexpiableness
- tính không thể đến được, tính không thể chuộc được (tội...)
- tính không thể làm nguôi được (sự hằn thù...)
inexplainable
- không thể giải nghĩa được, không thể giải thích được, không thể làm sáng tỏ được
inexplicability
- tính không thể giải nghĩa được, tính không thể giải thích được
inexplicable
- không thể giải nghĩa được, không thể giải thích được
inexplicableness
- tính không thể giải nghĩa được, tính không thể giải thích được
inexplicit
- không nói lên rõ ràng, không rõ ràng; mơ hồ, chung chung
inexplicitness
- tính không rõ ràng; tính mơ hồ, tính chung chung
inexplosive
- không nổ bùng, không thể nổ
inexpressibility
- tính không thể diễn đạt được, tính không thể nói ra được, tính không thể tả được ( (từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) inexpressiveness)
inexpressible
- không thể diễn đạt được, không thể nói ra được, không thể tả được ( (từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) inexpressive)
inexpressibles
- (đùa cợt) quần
inexpressive
- không diễn cảm; không biểu lộ (tình cảm...); không hồn, không thần sắc (cái nhìn)
- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) inexpressible
inexpressiveness
- tính không diễn cảm; tính không biểu lộ; tính không hồn, tính không thần sắc
- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) inexpressibility
inexpugnability
- tính không thể chiếm được, tính không thể hạ được; tính không thể đánh bại được, tính vô địch
inexpugnable
- không thể chiếm được, không thể hạ được; không thể đánh bại được, vô địch
inexpugnableness
- tính không thể duỗi thẳng ra; tính không thể đưa ra
- tính không thể kéo dài ra, tính không thể gia hạn; tính không thể mở rộng
- (pháp lý) tính không thể bị tịch thu
inextensibility
- tính không thể duỗi thẳng ra; tính không thể đưa ra
- tính không thể kéo dài ra, tính không thể gia hạn; tính không thể mở rộng
- (pháp lý) tính không thể bị tịch thu
inextensible
- không thể duỗi thẳng ra; không thể đưa ra
- không thể kéo dài ra, không thể gia hạn; không thể mở rộng
- (pháp lý) không thể bị tịch thu
inextinguishable
- không thể dập tắt, không thể làm tiêu tan, không thể làm tắt
- không thể làm lu mờ, không thể làm át
- không thể làm cho cứng họng
- không thể thanh toán
- không thể tiêu diệt, không thể phá huỷ
- (pháp lý) không thể huỷ bỏ
inextirpable
- không nhỗ rễ được, không đào tận gốc được (cây cỏ...); không cắt bỏ được (khối u...)
- không làm tuyệt giống được, không trừ tiệt được
inextirpableness
- sự không nhỗ rễ được, sự không đào tận gốc được (cây cỏ...); sự không cắt bỏ được (khối u...)
- sự không làm tuyệt giống được, sự không trừ tiệt được
inextricability
- tính không thể gỡ ra được
- tính không thể thoát ra được (tình trạng, nơi...); tính không thể giải quyết được (vấn đề...)
inextricable
- không thể gỡ ra được
- không thể thoát ra được (tình trạng, nơi...); không thể giải quyết được (vấn đề...)
inextricableness
- tính không thể gỡ ra được
- tính không thể thoát ra được (tình trạng, nơi...); tính không thể giải quyết được (vấn đề...)
inf.
- (viết tắt) inf., ở dưới, ở dưới nữa, ở sau đây
infallibility
- tính không thể sai lầm được, tính không thể sai được; tính không thể hỏng (phương pháp, thí nghiệm...)
infallible
- không thể sai lầm được, không thể sai được; không thể hỏng (phương pháp, thí nghiệm...)
infallibleness
- tính không thể sai lầm được, tính không thể sai được; tính không thể hỏng (phương pháp, thí nghiệm...)
infamise
- làm ô nhục
infamize
- làm ô nhục
infamous
- ô nhục, bỉ ổi
- (pháp lý) bị tước quyền công dân
infamousness
- sự ô nhục, sự bỉ ổi ( (cũng) infamy)
infamy
- (như) infamousness
- điều ô nhục, điều bỉ ổi
- (pháp lý) sự mất quyền công dân
infancy
- tuổi còn ãm ngửa, tuổi thơ ấu
- lúc còn trứng nước
- (pháp lý) thời kỳ vị thành niên
infant
- đứa bé còn ãm ngửa, đứa bé (dưới 7 tuổi)
- (pháp lý) người vị thành niên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (nghĩa bóng) người mới vào nghề, lính mới
- còn thơ ấu, ở tuổi còn thơ
- còn trứng nước
- (pháp lý) vị thành niên
infant-school
- trường mẫu giáo; vườn trẻ
infanta
- (sử học) công chúa cả (không nối ngôi ở Tây-ban-nha, Bồ-ddào-nha)
infante
- hoàng tử (không nối ngôi ở Tây-ban-nha, Bồ-ddào-nha)
infanthood
- tuổi thơ ấu; thời kỳ thơ ấu, thời kỳ còn ãm ngửa
infanticidal
- (thuộc) tội giết trẻ con
infanticide
- tội giết trẻ con; tục giết trẻ sơ sinh
- kẻ giết trẻ con
infantile
- (thuộc) trẻ con
- còn trứng nước
- ấu trĩ
infantile paralysis
- (y học) bệnh bại liệt trẻ em
infantility
- tính trẻ con
- tính chất còn trứng nước
- tính ấu trĩ
infantilsm
- (tâm lý học) tính con trẻ, nhi tính (đã lớn tuổi mà vẫn không phát triển về cơ thể, trí óc và cơ quan sinh dục)
infantine
- (thuộc) trẻ con
- còn trứng nước
- ấu trĩ
infantry
- (quân sự) bộ binh
infantryman
- (quân sự) lính bộ binh
infarct
- (y học) nhồi máu
infatuate
- làm cuồng dại
- làm mê tít, làm mê đắm
infatuated
- cuồng dại
- mê tít, mê đắm
infatuation
- sự làm cuồng dại
- sự làm mê tít, sự làm mê đắm
infeasibility
- tính không thể làm được
infeasible
- không thể làm được
infeasibleness
- tính không thể làm được
infect
- nhiễm, làm nhiễm độc, làm nhiễm trùng
- tiêm nhiễm, đầu độc
- lan truyền, làm lây
infection
- sự nhiễm, sự làm nhiễm độc, sự làm nhiễm trùng
- vật lây nhiễm
- bệnh lây nhiễm
- sự tiêm nhiễm, sự đầu độc
- ảnh hưởng lan truyền
infectious
- lây, nhiễm
- (y học) nhiễm trùng; lây nhiễm
- lan truyền (tình cảm...), dễ lây
infectiousness
- tính lây, tính nhiễm
- (y học) tính nhiễm trùng; tính lây nhiễm
- tính dễ lan truyền, tính dễ lây
infective
- lây, nhiễm
- (y học) nhiễm trùng; lây nhiễm
- lan truyền (tình cảm...), dễ lây
infectiveness
- tính lây, tính nhiễm
- (y học) tính nhiễm trùng; tính lây nhiễm
- tính dễ lan truyền, tính dễ lây
infectivity
- tính lây, tính nhiễm
- (y học) tính nhiễm trùng; tính lây nhiễm
- tính dễ lan truyền, tính dễ lây
infecund
- không màu mỡ, cằn cỗi
infecundity
- tính không màu mỡ, sự cằn cỗi
infelicific
- không đem lại hạnh phúc
infelicitous
- không có hạnh phúc
- không may, bất hạnh
- lạc lõng, không thích hợp (lời nói, việc làm...)
infelicity
- sự không có hạnh phúc
- sự không may, sự bất hạnh
- sự lạc lõng, sự không thích hợp; tính lạc lõng, tính không thích hợp (của lời nói, việc làm...)
infer
- suy ra, luận ra; kết luận, đưa đến kết luận
- hàm ý, gợi ý
- đoán, phỏng đoán
inferable
- có thể suy ra, có thể luận ra
inference
- sự suy ra, sự luận ra
- điều suy ra, điều luận ra; kết luận
inferential
- suy luận
inferior
- dưới
- thấp hơn, kém; thấp kém, tồi (vật...)
- (thực vật học) hạ, dưới (bầu hoa)
- người cấp dưới
- vật loại kém
inferiority
- vị trí ở dưới
- vị trí thấp hơn, bậc thấp hơn; sự kém hơn; tính chất thấp kém, tính chất tồi
+ inferiority complex
- (xem) complex
infernal
- (thuộc) địa ngục; ở địa ngục
- quỷ quái
- (thông tục) ghê gớm; trời đánh thánh vật
infernal machine
- quả mìn gài bẫy, quả bom gài bẫy
infernality
- tính chất địa ngục
- tính chất quỷ quái
inferno
- địa ngục
- nơi rùng rợn, cảnh rùng rợn
inferrable
- có thể suy ra, có thể luận ra
infertile
- không màu mỡ, cằn cỗi
infertility
- tính không màu mỡ, sự cằn cỗi
infest
- tràn vào quấy phá, tràn vào phá hoại (sâu bọ, giặc cướp...)
infestation
- sự tràn vào quấy phá, sự tràn vào phá hoại
infeudation
- sự cấp thái ấp
- chiếu cấp thái ấp
infidel
- (tôn giáo) không theo đạo
- người không theo đạo
- người không tin đạo Hồi, người không tin đạo Do-thái
- (sử học) người theo đạo chống lại đạo Thiên chúa
infidelity
- sự không trung thành, sự bội tín
- sự không chung thuỷ (trong đạo vợ chồng) ( (cũng) conjugal infidelity)
- sự không theo đạo; sự không tin đạo Thiên chúa
infield
- đất trồng trọt gần nhà; đất trồng trọt
- (thể dục,thể thao) khoảng đất gần cửa thành ( crickê)
infighting
- sự đánh giáp lá cà (quyền Anh)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đấu tranh bí mật nội bộ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự ấu đả
infiltrate
- rỉ qua
- xâm nhập
- (y học) thâm nhiễm
infiltration
- sự rỉ qua; vật rỉ qua
- (quân sự); (chính trị) sự xâm nhập từng tốp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) sự chuyển vận (quân và xe cộ) từng tốp (để tránh máy bay địch)
- (y học) sự thâm nhiễm
infinite
- không bờ bến, vô tận; vô vàn ( infinite danh từ số nhiều) không đếm được, hằng hà sa số
- (toán học) vô hạn
- cái không có bờ bến
- (toán học) lượng vô hạn
- ( the infinite) không trung
- ( the infinite) Thượng đế
infinite series
- (toán học) chuỗi vô hạn
infiniteness
- tính không bờ bến, tính vô tận; tính vô hạn; tính vô cùng
infinitesimal
- rất nhỏ, nhỏ vô cùng
- (toán học) vi phân
- số lượng rất nhỏ, số lượng nhỏ vô cùng
- (toán học) vi phân
infinitesimality
- tính chất rất nhỏ, tính chất vô cùng nhỏ
infinitesimalness
- tính chất rất nhỏ, tính chất vô cùng nhỏ
infinitival
- (ngôn ngữ học) vô định, ở lối vô định
infinitive
- (ngôn ngữ học) vô định
- (ngôn ngữ học) lối vô định
infinitize
- làm cho không có bờ bến, làm thành vô tận
infinitude
- tính không bờ bến, tính vô tận
- số lượng vô cùng lớn; quy mô vô cùng lớn
infinity
- (như) infinitude
- (toán học) vô cực, vô tận
+ to infinity
- vô cùng, vô tận
infirm
- yếu đuối, ốm yếu, hom hem
- yếu ớt; nhu nhược, không cương quyết
- không kiên định
infirmarian
- y tá (cơ sở tôn giáo)
infirmary
- bệnh xá; bệnh viện, nhà thương
infirmity
- tính chất yếu đuối, tính chất ốm yếu, tính chất hom hem
- tính chất yếu ớt; tính nhu nhược, tính không cương quyết
- tính không kiên định
infirmness
- tính chất yếu đuối, tính chất ốm yếu, tính chất hom hem
- tính chất yếu ớt; tính nhu nhược, tính không cương quyết
- tính không kiên định
infix
- (ngôn ngữ học) trung tố
- gắn (cái gì vào cái gì)
- in sâu, khắc sâu (vào trí óc...)
- (ngôn ngữ học) thêm trung tố
inflame
- đốt, châm lửa vào
- khích động mạnh
- làm nóng bừng, làm đỏ bừng
- (y học) làm viêm, làm sưng tấy
- cháy
- bị khích động mạnh
- nóng bừng, đỏ bừng
- (y học) viêm, sưng tấy
inflammability
- tính dễ cháy
- tính dễ bị khích động
inflammable
- dễ cháy
- dễ bị khích động
- chất dễ cháy
inflammableness
- tính dễ cháy
- tính dễ bị khích động
inflammation
- sự đốt cháy; sự bốc cháy
- sự khích động; sự bị khích động
- (y học) viêm
inflammatory
- có tính chất khích động, nhằm khích động
- (y học) dễ viên, do viêm
inflatable
- có thể bơm phồng, có thể thổi phồng
inflate
- thổi phồng, bơm phồng
- làm tự mãn, tự túc, làm vênh váo
- làm vui mừng
- (kinh tế) lạm phát (tiền); gây lạm phát
- tăng (giá) một cách giả tạo
- phồng lên, được thổi phồng
inflated
- phồng lên, được thổi phồng
- tự mãn, tự túc, vênh váo
- khoa trương (văn)
- (kinh tế) lạm phát
- tăng giả tạo (giá)
inflation
- sự bơm phồng, sự thổi phồng; tình trạng được bơm phồng, tình trạng được thổi phồng
- sự lạm phát
- sự tăng giá giả tạo
inflationary
- (thuộc) lạm phát; gây lạm phát
inflationism
- chính sách lạm phát
inflationist
- người theo chính sách lạm phát
inflator
- cái bơm
- người bơm phồng, người thổi phồng
inflect
- bẻ cong vào trong; làm cong
- (âm nhạc) chuyển điệu
- (ngôn ngữ học) biến cách
inflection
- chỗ cong, góc cong
- (toán học) sự uốn
- (âm nhạc) sự chuyển điệu
- (ngôn ngữ học) biến tố
inflection point
- (toán học) điểm uốn
inflectional
- (thuộc) chỗ cong, (thuộc) góc cong
- (toán học) uốn
- (âm nhạc) chuyển điệu
- (ngôn ngữ học) (thuộc) biến tố
inflectionless
- không có chỗ cong, không có góc cong
- (toán học) không uốn
- (âm nhạc) không chuyển điệu
- (ngôn ngữ học) không biến cách
inflective
- (ngôn ngữ học) biến cách
inflexibility
- tính không uốn được, tính không bẻ cong được, tính cứng
- (nghĩa bóng) tính cứng rắn, tính không lay chuyển; tính không nhân nhượng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính chất không thay đổi được, tính bất di bất dịch (luật...)
inflexible
- không uốn được, không bẻ cong được, cứng
- (nghĩa bóng) cứng rắn, không lay chuyển; không nhân nhượng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thay đổi được, bất di bất dịch (luật...)
inflexion
- chỗ cong, góc cong
- (toán học) sự uốn
- (âm nhạc) sự chuyển điệu
- (ngôn ngữ học) biến tố
inflexional
- (thuộc) chỗ cong, (thuộc) góc cong
- (toán học) uốn
- (âm nhạc) chuyển điệu
- (ngôn ngữ học) (thuộc) biến tố
inflexionless
- không có chỗ cong, không có góc cong
- (toán học) không uốn
- (âm nhạc) không chuyển điệu
- (ngôn ngữ học) không biến cách
inflict
- nện, giáng (một đòn); gây ra (vết thương)
- bắt phải chịu (sự trừng phạt, thuế, sự tổn thương...)
inflictable
- có thể nện, có thể giáng (đòn); có thể gây ra (vết thương)
- có thể bắt phải chịu (sự trừng phạt, thuế, sự tổn thương...)
infliction
- sự nện, sự giáng (đòn); sự gây ra (vết thương)
- sự bắt phải chịu (sự trừng phạt, thuế, sự tổn thương...)
- tai ương; điều phiền toái (bắt phải chịu...)
inflictor
- người nện, người giáng
- người bắt phải chịu (sự trừng phạt...)
inflorescence
- sự nở hoa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- (thực vật học) cụm hoa; kiểu phát hoa
inflow
- sự chảy vào trong
- dòng vào
inflowing
- sự chảy vào trong
- chảy vào trong
influence
- ảnh hưởng, tác dụng
- uy thế, thế lực
- người có ảnh hưởng; điều có ảnh hưởng; điều có tác dụng
- người có thế lực
influent
- ảnh hưởng đến, có tác dụng đối với
- thúc đẩy
- chảy vào trong
- nhánh (sông...)
influential
- có ảnh hưởng, có tác dụng
- có uy thế, có thế lực
influenza
- (y học) bệnh cúm
- dịch ( (nghĩa bóng))
influx
- sự chảy vào, sự tràn vào
- dòng (người...) đi vào (nơi nào)
- cửa sông
infold
- bọc, quấn
- ôm
- xếp thành nếp, gấp nếp lại
inform
- báo tin cho; cho biết
- truyền cho (ai...) (tình cảm, đức tính...)
- cung cấp tin tức
- cung cấp tài liệu (để buộc tội cho ai)
informal
- không theo thủ tục quy định, không chính thức
- không nghi thức thân mật
informality
- tính chất không theo thủ tục quy định, tính chất không chính thức, hành vi không chính thức
- tính không nghi thức thân mật; điều thân mật
informant
- người cung cấp tin tức
information
- sự cung cấp tin tức; sự thông tin
- tin tức, tài liệu; kiến thức
- (pháp lý) điều buộc tội
informational
- (thuộc) sự truyền tin, (thuộc) sự thông tin
- có tin tức, có tính chất tài liệu
informative
- cung cấp nhiều tin tức, có nhiều tài liệu
- có tác dụng nâng cao kiến thức
informed
- có nhiều tin tức, nắm được tình hình
informer
- chỉ điểm, mật thám
informing gun
- súng báo hiệu (của tàu chiến khi sắp chặn một tàu buôn lại để soát)
infra
- (viết tắt) inf., ở dưới, ở dưới nữa, ở sau đây
infra dig
- làm hạ nhân phẩm của mình
infra-red
- (vật lý) ngoài đỏ, hồng ngoại (tia)
- tia ngoài đỏ, tia hồng ngoại
infracostal
- (giải phẫu) dưới sườn
infract
- vi phạm (luật, hiệp định...)
infraction
- sự vi phạm (luật, hiệp định...)
inframarginal
- dưới lề
infrangibility
- tính không bẻ gây được; tính không gây được
- tính không thể vi phạm được
infrangible
- không bẻ gây được; không gây được
- không thể vi phạm được
infrarenal
- (giải phẫu) dưới thận
infrastructure
- cơ sở hạ tầng
infrequence
- sự ít xảy ra, sự hiếm khi xảy ra, sự không thường xuyên
infrequency
- sự ít xảy ra, sự hiếm khi xảy ra, sự không thường xuyên
infrequent
- ít xảy ra, hiếm khi xảy ra, không thường xuyên
infringe
- ( + upon) vi phạm (luật lệ...); xâm phạm (cuộc sống riêng tư của ai...)
infringement
- sự vi phạm; sự xâm phạm
infructuous
- không có quả
- (nghĩa bóng) không có kết quả
infundibular
- hình phễu
infuriate
- làm tức điên lên
infuriation
- sự làm tức điên lên; sự tức điên lên
infuscate
- (động vật học) sẫm màu, nâu (cánh sâu bọ)
infuse
- rót, đổ
- pha (trà)
- truyền (sự phấn khởi, sức sống...)
- ngấm
infuser
- cái để pha (trà...)
infusibility
- tính có thể pha được
- tính không nóng chảy, tính chịu lửa
infusible
- có thể pha được
- không nóng chảy, chịu lửa
infusion
- sự pha; chất để pha
- nước pha, nước sắc
- sự truyền, sự truyền cho
- (y học) sự tiêm truyền, sự tiêm
infusive
- có thể truyền (sự phấn khởi, sức sống...); có thể gây (phấn khởi...)
infusoria
- (động vật học) lớp trùng lông, lớp mao trùng
infusorial
- (thuộc) trùng lông; có tính chất trùng lông
- có trùng lông (đất...)
infusorian
- (động vật học) trùng lông, mao trùng
ingather
- gặt về, hái về
- tập hợp, tụ họp
ingatherer
- người gặt về, người hái về
- người tập hợp
ingathering
- sự gặt về, sự hái về
- sự tụ họp
- đám người tụ họp
ingeminate
- nhắc lại, nói lại
ingemination
- sự nhắc lại, sự nói lại
ingenerate
- không được sinh ra, tự nhiên mà có
ingenious
- khéo léo
- tài tình, mưu trí
ingeniousness
- tài khéo léo; tính chất khéo léo ( (cũng) ingenuity)
- tài, trí
ingenuity
- tài khéo léo; tính chất khéo léo ( (cũng) ingeniousness)
ingenuous
- chân thật
- ngây thơ
ingenuousness
- tính chân thật
- tính ngây thơ
- ăn vào bụng (thức ăn)
ingesta
- các chất ăn vào bụng
ingestible
- có thể ăn vào bụng
- sự ăn vào bụng
ingestive
- để ăn vào bụng
ingénue
- cô gái ngây thơ
- (sân khấu) vai cô gái ngây thơ
ingle
- lửa (cháy trong) lò sưởi
- lò sưởi
ingle-nook
- góc lò sưởi
inglorious
- không vinh quang; nhục nhã
- không có tên tuổi, không có tiếng tăm
ingloriousness
- tính chất nhục nhã
- sự không có tên tuổi, sự không có tiếng tăm
- sự đi vào
- tiền trả đồ đạc và phí tổn sửa chữa (nhà)
- đi vào
- thỏi (vàng, kim loại...)
- (kỹ thuật) sắt thỏi
ingrain
- nhuộm ngay từ sợi
- ăn sâu, thâm căn cố đế
ingrained
- ăn sâu, thâm căn cố đế
ingrate
- (từ cổ,nghĩa cổ) vô ơn bạc nghĩa
- người vô ơn bạc nghĩa
ingratiate
- ( + oneself) làm cho mình được mến
ingratiatingly
- duyên dáng, dễ thương, dễ chịu
- dễ được người ta mến, dễ tranh thủ cảm tình
ingratiation
- sự làm cho mến (mình)
ingratiatory
- dễ làm cho người ta mến, dễ tranh thủ cảm tình
ingratitude
- sự vô ơn bạc nghĩa, sự bội ơn
ingravescence
- (y học) tính chất càng ngày càng nặng thêm (bệnh)
ingravescent
- càng ngày càng nặng thêm (bệnh)
ingredient
- phần hợp thành, thành phần
- sự đi vào, sự vào
- quyền vào
- lối vào
ingroup
- nhóm người cùng chung quyền lợi
ingrowing
- mọc vào trong (móng tay...)
ingrown
- đã mọc vào trong
ingrowth
- sự mọc vào trong
inguinal
- (giải phẫu) (thuộc) bẹn
ingurgitate
- nuốt lấy nuốt để, hốc
- hút xuống đáy (nước xoáy)
ingurgitation
- sự nuốt lấy nuốt để, sự hốc, sự nốc
- sự hút xuống đáy
inhabit
- ở, sống ở (nơi nào) ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
inhabitability
- tính có thể ở được, tính có thể cư trú được
inhabitable
- có thể ở, có thể cư trú
inhabitance
- sự ở, sự cư trú (một thời gian, để có quyền bầu cử ở nơi nào)
inhabitancy
- sự ở, sự cư trú (một thời gian, để có quyền bầu cử ở nơi nào)
inhabitant
- người ở, người cư trú, dân cư
inhabitation
- sự ở, sự cư trú
- nơi ở, nơi cư trú
inhabited
- có người ở
inhalant
- dùng để xông
- (thuộc) xông
- cái để xông
inhalation
- sự hít vào
- sự xông
- thuốc xông
inhalator
- máy xông (vào mũi)
inhale
- hít vào
- nuốt (khói thuốc lá...)
- nuốt (khói thuốc lá...)
inhaler
- máy hô hấp; cái để xông
- người hít vào
inharmonic
- không hài hoà
- (âm nhạc) không hoà âm
- (toán học) không điều hoà
inharmonious
- không hài hoà, không cân đối
- (âm nhạc) không du dương, không êm tai, chối tai
- không hoà thuận, không hoà hợp
inharmoniousness
- sự không hài hoà, sự không cân đối
- (âm nhạc) tính không du dương, tính không êm tai, tính chối tai
- sự không hoà thuận, sự không hoà hợp
inhere
- vốn có ở (ai...) (đức tính)
- vốn thuộc về (ai...), vốn gắn liền với (ai) (quyền lợi)
inherence
- sự vốn có, tính cố hữu
- tính vốn thuộc về; sự vốn gắn liền với
inherent
- vốn có, cố hữu
- vốn thuộc về, vốn gắn liền với
inherit
- hưởng, thừa hưởng, thừa kế
- là người thừa kế
inheritability
- tính có thể thừa hưởng, tính có thể thừa kế
inheritable
- có thể thừa hưởng, có thể thừa kế
inheritance
- sự thừa kế
- của thừa kế, gia tài, di sản
inheritor
- người thừa kế
inheritress
- người đàn bà thừa kế ( (cũng) inheritrix)
inheritrices
- người đàn bà thừa kế ( (cũng) inheritress)
inheritrix
- người đàn bà thừa kế ( (cũng) inheritress)
inhesion
- sự vốn có, tính cố hữu
- tính vốn thuộc về; sự vốn gắn liền với
inhibit
- ngăn chặn, hạn chế, kiềm chế
- ngăn cấm, cấm
- (hoá học) (tâm lý học); (sinh vật học) ức chế
inhibitable
- có thể ngăn chặn được, có thể hạn chế được; có thể kiềm chế được
- có thể ngăn cấm được, có thể cấm được
inhibiter
- người ngăn chặn, người hạn chế, người kiềm chế
- người ngăn cấm, người cấm
inhibition
- sự ngăn chặn, sự hạn chế, sự kiềm chế
- (hoá học) (tâm lý học); (sinh vật học) sự ức chế
inhibitive
- để ngăn chặn, để hạn chế, để kiềm chế
- để ngăn cấm, để cấm
inhibitor
- (hoá học) chất ức chế
- (như) inhibiter
inhibitory
- để ngăn chặn, để hạn chế, để kiềm chế
- để ngăn cấm, để cấm
inhomogeneity
- tính không đồng nhất, tính không đồng đều
inhomogeneous
- không đồng nhất, không đồng đều
inhospitable
- không mến khách
- không ở được, không trú ngụ được (khí hậu, vùng...)
inhospitableness
- tính không mến khách
- tính không ở được, tính không trú ngụ được (khí hậu, vùng...)
inhospitality
- tính không mến khách
- tính không ở được, tính không trú ngụ được (khí hậu, vùng...)
inhuman
- không nhân đạo; tàn bạo, dã man
- không thuộc loại người thông thường
inhumane
- không có lòng thương người; độc ác
inhumanity
- tính không nhân đạo; tính tàn bạo, tính dã man
- điều không nhân đạo; điều tàn bạo; hành động vô nhân đạo
inhumanly
- không nhân đạo; tàn bạo, dã man
inhumantion
- sự chôn, sự chôn cất, sự mai táng
inhume
- chôn, chôn cất, mai táng
inimical
- thù địch; không thân thiện
- độc hại
inimicality
- tính chất thù địch; tính chất không thân thiện
- tính chất độc hại
inimitability
- tính không thể bắt chước được
inimitable
- không thể bắt chước được
inimitableness
- tính không thể bắt chước được
iniquitous
- trái với đạo lý; tội lỗi
- hết sức bất công
iniquitousness
- tính chất trái với đạo lý; tính chất tội lỗi
- tính chất hết sức bất công
iniquity
- (như) iniquitousness
- điều trái với đạo lý; điều tội lỗi
- điều hết sức bất công
initial
- ban đầu, đầu
- (ngôn ngữ học) ở đầu
- chữ đầu (từ)
- ( số nhiều) tên họ viết tắt
- ký tắt vào; viết tắt tên vào
initialer
- người ký tắt; người viết tên tắt
initialler
- người ký tắt; người viết tên tắt
initially
- vào lúc đầu, ban đầu
initiate
- người đã được vỡ lòng, người đã được khai tâm, người được bắt đầu làm quen với một bộ môn
- người đã được làm lễ kết nạp; người đã được thụ giáo
- đã được vỡ lòng, đã được khai tâm, đã được bắt đầu làm quen với (một bộ môn khoa học...)
- đã được làm lễ kết nạp; đã được thụ giáo
- bắt đầu, khởi đầu, đề xướng
- vỡ lòng, khai tâm, bắt đầu làm quen cho (ai về một bộ môn gì...)
- làm lễ kết nạp; làm lễ thụ giáo cho (ai)
initiation
- sự bắt đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng
- sự vỡ lòng, sự khai tâm, sự bắt đầu làm quen với (một bộ môn khoa học...)
- sự chính thức làm lễ kết nạp, lễ kết nạp
initiative
- bắt đầu, khởi đầu
- bước đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng
- sáng kiến, óc sáng kiến
- (quân sự) thế chủ động
- quyền đề xướng luật lệ của người công dân ( Thuỵ sĩ...)
initiator
- người bắt đầu, người khởi đầu, người khởi xướng
- người vỡ lòng, người khai tâm
- người làm lễ kết nạp; người cho thụ giáo
initiatory
- mở đầu, bắt đầu, đầu
- để vỡ lòng, để khai tâm
- để kết nạp; để thụ giáo
initiatress
- người bắt đầu, người khởi đầu, người khởi xướng (đàn bà)
- người vỡ lòng, người khai tâm (đàn bà)
- người làm lễ kết nạp; người cho thụ giáo (đàn bà)
initiatrices
- (như) initiatress
initiatrix
- (như) initiatress
- ( (viết tắt) init) ab initio ở đầu (đoạn trong sách...)
inject
- tiêm (thuốc...), tiêm thuốc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xen (lời nhận xét...) vào câu chuyện, xen (cái gì) vào một cách vũ đoán, xen (cái gì) một cách lạc lõng
- (viết tắt) của injection (trong đơn thuốc)
injection
- sự tiêm
- chất tiêm, thuốc tiêm
- mũi tiêm, phát tiêm
- (kỹ thuật) sự phun
- (toán học) phép nội xạ
injector
- người tiêm
- cái để tiêm
- (kỹ thuật) máy phun, vòi phun
injudicious
- thiếu cân nhắc, thiếu suy nghĩ; dại dột, tếu
injudiciousness
- tính thiếu cân nhắc, tính thiếu suy nghĩ; tính dại dột, tính tếu
injun
- (thông tục), (tiếng địa phương) người da đỏ ( Bắc Mỹ)
+ honest Injun!
- (xem) honest
injunct
- (pháp lý), (thông tục) ra lệnh
injunction
- lệnh huấn thị
- (pháp lý) lệnh của toà (cấm hoặc bắt làm gì)
injunctive
- có tính chất lệnh, có tính chất huấn thị
injure
- làm tổn thương, làm hại, làm bị thương
- xúc phạm
injured
- bị tổn thương, bị làm hại, bị thương
- bị xúc phạm
- tỏ vẻ bị xúc phạm, tỏ vẻ mếch lòng
injurer
- người làm tổn thương, người làm hại, người làm bị thương
- người xúc phạm
injurious
- có hại, làm hại
- thoá mạ
injuriousness
- tính chất có hại, khả năng làm hại
- tính chất thoá mạ
injury
- sự làm hại, sự làm tổn hại, sự làm hỏng
- điều hại, điều tổn hại; chỗ hỏng; chỗ bị thương
- (pháp lý) sự xúc phạm, sự vi phạm quyền lợi; sự đối xử bất công
injustice
- sự bất công
- việc bất công
ink
- mực (để viết, in)
- nước mực (của con mực)
- đánh dấu mực; bôi mực vào (chữ in)
ink-bag
- túi mực (của con mực)
ink-bottle
- lọ mực, chai mực
ink-horn
- sừng đựng mực
ink-horn term
- từ mượn khó hiểu
ink-pad
- hộp mực dấu
ink-pot
- lọ mực
ink-well
- lọ mực (đặt vào lỗ ở bàn)
ink-wood
- (thực vật học) cây gỗ mực (họ bồ hòn)
inkberry
- cây nhựa ruồi quả đen
- cây thương lục Mỹ
inker
- máy điện báo
- (ngành in) người bôi mực; cái bôi mực (lên chữ in)
inkiness
- màu đen như mực; sự tối đen như mực
- tình trạng bị bôi đầy mực
inkless
- không có mực
inkling
- lời gợi ý xa xôi
- sự hiểu biết qua loa; ý niệm mơ hồ
- sự nghi nghi hoặc hoặc
inkstand
- cái giá để bút mực
inky
- đen như mực
- vấy mực, bị bôi đầy mực; có mực
- thuộc mực
- bằng mực (viết, vẽ...)
inky cap
- (thực vật học) nấm phân
inlaid
- khám, dát
- lắp vào
inland
- vùng nội địa, vùng ở sâu trong nước
- ở trong nước, ở sâu trong nước
- nội địa
- ở trong nước, ở sâu trong nước, về phía trong nước
- nội địa
inlander
- dân vùng nội địa
inlaw
- (pháp lý) khôi phục lại quyền lợi và sự che chở của pháp luật cho (một kẻ phạm tội bị đặt ra ngoài vòng pháp luật)
inlay
- khám, dát
- lắp vào
inlet
- vịnh nhỏ; lạch (giữa hai hòn đảo)
- vật khảm, vật dát; vật lắp vào, vật lồng vào
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lối vào
inly
- ở trong
- trọng tâm can, trong thâm tâm, sâu sắc
inlying
- nằm ở trong
inmate
- người ở cùng (trong một nhà...)
- người bệnh (nằm trong bệnh viện, nhà thương điên...)
- người ở tù
- ở tận trong cùng
- ở tận đáy lòng, trong thâm tâm
- nơi tận trong cùng; phần ở tận trong cùng
- quán trọ, khách sạn nhỏ (ở nông thôn, thị trấn)
- ( Inn) nhà nội trú (của học sinh đại học)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ở trọ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở trọ
innage
- số hàng tồn dư (còn lại sau khi cho lên tàu)
- (hàng không) lượng chất đốt tồn dư (còn trong thùng sau một chuyến bay)
innards
- bộ lòng
- những bộ phận bên trong (cái gì)
innate
- bẩm sinh
innateness
- tính bẩm sinh
innavigable
- thuyền bè không đi lại được
- ở trong nước, nội bộ
- thân nhất, thân cận
- (thuộc) tinh thần; bên trong
- trong thâm tâm, thầm kín
- bên trong
- vòng sát điểm đen (của bia); phát bắn trúng vòng sát điểm đen (của bia)
inner circle
- nhóm khống chế, nhóm giật dây
inner multiplication
- (toán học) phép nhân trong
- (toán học) điểm trong
inner product
- (toán học) tích trong
inner tube
- săm (xe)
inner-directed
- không bị ảnh hưởng ngoài chi phối, do quan điểm của bản thân chi phối
inner-spring
- có lò xo bọc ở trong
- ở tận trong cùng
- ở tận đáy lòng, trong thâm tâm
- nơi tận trong cùng; phần ở tận trong cùng
innervate
- (như) innerve
- (giải phẫu) phân bố các dây thần kinh
innervation
- sự làm cho có gân cốt, sự làm cho cứng cáp; sự làm cho rắn rỏi; sự kích thích
- (giải phẫu) sự phân bố dây thần kinh
innerve
- làm cho có gân cốt, làm cho cứng cáp; làm cho rắn rỏi; kích thích ( (cũng) innervate)
innholder
- chủ quán trọ, chủ khách sạn nhỏ (ở nông thôn, thị trấn)
- lượt chơi của một phía; lượt chơi của một cầu thủ ( crickê, bóng chày) ( (cũng) inngs)
- lượt chơi của một phía; lượt chơi của một cầy thủ ( crickê, bóng chày)
- lúc cờ đến tay, lúc cơ hội đến tay; thời kỳ cầm quyền
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự gặt hái
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đất khai hoang (do biển bồi lên; sự khai hoang đất lầy)
innkeeper
- chủ quán trọ, chủ khách sạn nhỏ (ở nông thôn, thị trấn)
innocence
- tính vô tội, tính không có tội
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính trong trắng; sự còn trinh
- tính ngây thơ
- tính không có hại, tính không hại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người vô tội; người ngây thơ
innocency
- tính vô tội, tính không có tội
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính trong trắng; sự còn trinh
- tính ngây thơ
- tính không có hại, tính không hại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người vô tội; người ngây thơ
innocent
- vô tội; không có tội
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) còn trong trắng; còn trinh
- ngây thơ
- không có hại, không hại
+ windows innocent of glass
- (thông tục) cửa sổ không có kính
- người vô tội; người không có tội
- đứa bé ngây thơ
- thằng ngốc, thằng bé ngớ ngẩn
+ massacre (slaughter) of innocents
- (từ lóng) sự bỏ qua của một số dự luật vì hết ngày giờ (ở cuối khoá họp nghị viện)
innocuity
- tính chất không độc, tính chất không có hại; tính chất vô thưởng, vô phạt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính chất tẻ nhạt
innocuous
- không độc, không có hại; vô thưởng, vô phạt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tẻ nhạt (tiểu thuyết...)
innocuousness
- tính chất không độc, tính chất không có hại; tính chất vô thưởng, vô phạt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính chất tẻ nhạt
innominate
- không có tên, vô danh
innominate bone
- (giải phẫu) xương chậu
innovate
- đưa vào những cái mới
- ( + in) tiến hành những đổi mới
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có sáng kiến dùng
innovation
- sự đưa vào những cái mới
- sáng kiến, điều mới đưa vào, cái mới, phương pháp mới
- sự tiến hành đổi mới, sự đổi mới
innovative
- có tính chất đổi mới; có tính chất là một sáng kiến
innovator
- người đưa vào những cái mới; người có sáng kiến về (cái gì)
- người tiến hành đổi mới
innovatory
- có tính chất đổi mới; có tính chất là một sáng kiến
innoxious
- không độc, không hại
innoxiousness
- tính không độc, tính không hại
innuendo
- lời ám chi, lời nói bóng nói gió, lời nói cạnh
- nói bóng nói gió, nói cạnh
innumerability
- tính không đếm được, tính vô số
innumerable
- không đếm được, vô số, hàng hà sa số
innumerableness
- tính không đếm được, tính vô số
innumerous
- không đếm được, vô số, hàng hà sa số
innutrition
- sự thiếu nuôi dưỡng
innutritious
- thiếu chất bổ, không bổ
inobservance
- sự thiếu quan sát, sự thiếu chú ý
- sự không thi hành, sự không chấp hành (luật lệ...)
inobservant
- thiếu quan sát, thiếu chú ý
- không thi hành, không chấp hành (luật lệ...)
inoccupation
- tình trạng không mắc bệnh
inoculability
- tính có thể chủng được, tính có thể tiêm truyền được
inoculable
- có thể chủng được, có thể tiêm chủng được
inoculant
- chất để chủng, chất để tiêm chủng
inoculate
- chủng, tiêm chủng
- tiêm nhiễm cho (ai)
- (nông nghiệp) ghép (cây)
inoculation
- sự chủng, sự tiêm chủng
- sự tiêm nhiễm
- (nông nghiệp) sự ghép (cây)
inoculative
- để chủng, để tiêm chủng
- làm tiêm nhiễm
inoculator
- người chủng, người tiêm chủng
- người tiêm nhiễm
inoculum
- chất để chủng, chất để tiêm chủng
inodorous
- không có mùi
inodorousness
- tính không có mùi
inoffensive
- không có hại; vô thưởng vô phạt
- không làm mếch lòng; không có gì đáng chê trách
inoffensiveness
- tính không có hại; tính vô thưởng vô phạt
- tính không làm mếch lòng; tính không có gì đáng chê trách
inofficious
- không có chức vị
- (pháp lý) không hợp với đạo lý
inofficiousness
- sự không có chức vị
- (pháp lý) sự không hợp với đạo lý
inoperable
- không mổ được (ung thư...)
inoperative
- không chạy, không làm việc, không sản xuất
- không có hiệu quả
inoperativeness
- sự không chạy, sự không làm việc, sự không sản xuất
- tính không có hiệu quả
inopportune
- không thích hợp, không đúng lúc, lạc lõng
inopportuneness
- tính không thích hợp, tính không đúng lúc, tính lạc lõng
inordinate
- quá mức, quá xá, quá quắt, quá chừng
- thất thường
inordinateness
- tính quá mức, tính quá xá, tính quá quắt, tính quá chừng
- tính thất thường (giờ giấc...)
inorganic
- vô cơ
- không cơ bản; ngoại lai
inorganization
- sự thiếu tổ chức; sự vô tổ chức
inornate
- không trang trí rườm rà; không hoa mỹ (văn)
inosculate
- (giải phẫu) tiếp hợp nhau, nối nhau (hai đầu mạch máu)
- kết lại với nhau (sợi)
inosculation
- (giải phẫu) sự tiếp hợp nhau, sự nối nhau
- sự kết lại với nhau, sự đan lại với nhau (sợi)
inpectable
- có thể xem xét kỹ được, có thể kiểm tra được, có thể thanh tra được
inpour
- đổ vào, rót vào
inpouring
- sự đổ vào, sự rót vào
input
- cái cho vào
- lực truyền vào (máy...); dòng điện truyền vào (máy...)
- (kỹ thuật) tài liệu viết bằng ký hiệu (cung cấp vào máy tính điện tử); sự cung cấp tài liệu (cho máy tính điện tử)
- ( Ê-cốt) số tiền cúng
- cung cấp tài liệu (cho máy tính điện tử)
inquest
- cuộc điều tra chính thức, cuộc thẩm tra chính thức (của toà án...)
- cuộc điều tra một vụ chết bất thường ( (cũng) coroner's inquest); ban điều tra một vụ chết bất thường
+ grand inquest of the nation
- hạ nghị viện Anh
+ great (last) inquest
- (tôn giáo) phán quyết cuối cùng (của Chúa)
inquietude
- sự lo lắng, sự không yên tâm, sự bồn chồn
- ( số nhiều) điều lo lắng
inquirable
- có thể điều tra
inquire
- ( (thường) + into) điều tra, thẩm tra
- ( + after, for) hỏi thăm, hỏi han
- ( + for) hỏi mua; hỏi xin
- hỏi
inquirer
- người điều tra, người thẩm tra
inquiring
- điều tra, thẩm tra, tìm hiểu
- tò mò
- quan sát, dò hỏi, tìm tòi
inquiry
- sự điều tra, sự thẩm tra; sự thẩm vấn, sự hỏi
- câu hỏi
inquisition
- sự điều tra, sự thẩm tra chính thức (của toà án...)
- (sử học) ( the Inquisition) toà án dị giáo
inquisitional
- (thuộc) sự điều tra, (thuộc) sự thẩm tra chính thức (của toà án...)
- (sử học) ( the Inquisition) (thuộc) toà án dị giáo
inquisitionist
- người điều tra, người thẩm tra, người dò hỏi
- (sử học) quan toà án dị giáo
inquisitive
- tò mò, hay dò hỏi; tọc mạch
inquisitiveness
- tính tò mò, tính hay dò hỏi; tính tọc mạch
inquisitor
- người điều tra, người thẩm tra, người dò hỏi
- (sử học) quan toà án dị giáo
inquisitorial
- (thuộc) người điều tra, (thuộc) người thẩm tra, (thuộc) sự thẩm tra
- làm nhiệm vụ thẩm tra
- có tính chất dò hỏi, tò mò, dòm ngó khó chịu
- (sử học) (thuộc) toà án dị giáo
inquisitorialness
- tính chất điều tra, tính chất thẩm tra
- tính chất dò hỏi, tính chất tò mò
- (sử học) tính chất toà án dị giáo
inroad
- sự xâm nhập
- cuộc đột nhập
inrush
- sự xông vào, sự lao vào, sự tuôn vào
insalivate
- thấm nước bọt (thức ăn, trong khi nhai)
insalivation
- sự thấm nước bọt (thức ăn, trong khi nhai)
insalubrious
- độc, có hại cho sức khoẻ (khí hậu, nơi)
insalubrity
- tính độc, tính có hại cho sức khoẻ (khí hậu, nơi)
insane
- điên, điên cuồng, mất trí
insaneness
- bệnh điên, sự điên cuồng, sự mất trí
insanitariness
- tính không vệ sinh; sự bẩn thỉu
insanitary
- không vệ sinh; bẩn thỉu
insanitation
- sự thiếu vệ sinh, sự không hợp vệ sinh; tình trạng không vệ sinh
insanity
- tính trạng điên, tình trạng mất trí; bệnh điên
- sự điên rồ; điều điên rồ
insatiability
- tính không thể thoả mân được; tính tham lam vô độ
insatiable
- không thể thoả mân được; tham lam vô độ
insatiate
- không bao giờ thoả mãn
insatiateness
- tính không bao giờ thoả mãn
insatiety
- tính không bao giờ thoả mãn
inscribable
- có thể viết; có thể khắc, có thể ghi được
- có thể đề tặng
- (toán học) có thể vẽ nối tiếp
inscription
- câu viết, câu khắc, câu ghi (trên bia...)
- câu đề tặng
- sự xuất (tiền cho vay) dưới hình thức cổ phần
inscriptional
- (thuộc) câu viết, (thuộc) câu khắc, (thuộc) câu ghi
- (thuộc) câu đề tặng
inscriptionless
- không có câu viết, không có câu khắc, không có câu ghi
- không có câu đề tặng
inscriptive
- (thuộc) câu viết, (thuộc) câu khắc, (thuộc) câu ghi; có tính chất câu viết, có tính chất câu khắc, có tính chất câu ghi
- (thuộc) câu đề tặng; có tính chất câu đề tặng
inscrutability
- tính khó nhìn thấu được
- (nghĩa bóng) tính bí hiểm, tính khó hiểu
- tính không dò được
inscrutable
- khó nhìn thấu được
- (nghĩa bóng) bí hiểm, khó hiểu
- không dò được
inscrutableness
- tính khó nhìn thấu được
- (nghĩa bóng) tính bí hiểm, tính khó hiểu
- tính không dò được
insect
- (động vật học) sâu bọ, côn trùng
- (nghĩa bóng) đồ nhãi nhép, đồ sâu bọ, đồ giun dế
insect-eater
- loài ăn sâu bọ
insectaria
- nơi nuôi sâu bọ (để thí nghiệm)
- sâu bọ nuôi để thí nghiệm
insectarium
- nơi nuôi sâu bọ (để thí nghiệm)
- sâu bọ nuôi để thí nghiệm
insectary
- phòng thí nghiệm nghiên cứu sâu bọ
insecticidal
- trừ sâu
insecticide
- thuốc trừ sâu
insectile
- (thuộc) sâu bọ; như sâu bọ
- có sâu bọ
insectival
- (thuộc) sâu bọ; như sâu bọ
insectivore
- (sinh vật học) loài ăn sâu bọ
insectivorous
- (sinh vật học) ăn sâu bọ
insectologer
- nhà nghiên cứu sâu bọ
insectology
- khoa nghiên cứu sâu bọ, côn trùng học
insecure
- không an toàn
- không vững chắc, bấp bênh
insecureness
- tính không an toàn
- tính không vững chắc, tính bấp bênh
insecurity
- tính không an toàn
- tình trạng bấp bênh (về tài chính...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái bấp bênh, điều không chắc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thiếu tự tin
inseminate
- gieo (hạt giống...) ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- thụ tinh
insemination
- sự gieo hạt giống
- sự thụ tinh
insensate
- vô tri vô giác
- không cảm xúc; nhẫn tâm
- điên rồ, ngu dại
insensateness
- tính vô tri vô giác
- tính không cảm xúc; tính nhẫn tâm
- tính điên rồ, tính ngu dại
insensibility
- sự bất tỉnh, sự mê
- tính không xúc cảm, tính không có tình cảm; tính vô tình
insensible
- bất tỉnh, mê
- không xúc cảm, không có tình cảm; vô tình
- không biết, không cảm thấy
- không cảm thấy được
insensitive
- không có cảm giác; không nhạy cảm
insensitiveness
- sự không có cảm giác; tính không nhạy cảm
insensitivity
- sự không có cảm giác; tính không nhạy cảm
insentience
- sự vô tri vô giác
insentiency
- sự vô tri vô giác
- vô tri vô giác
inseparability
- tính không thể tách rời được, tính không thể chia lìa được
inseparable
- không thể tách rời được, không thể chia lìa được
- những người (bạn...) không rời nhau, những vật không tách rời được
inseparableness
- tính không thể tách rời được, tính không thể chia lìa được
- vật lồng vào, vật gài vào
- tờ in rời;, tờ ảnh rời (để cho vào sách báo); tờ thông tri (gài vào sách báo...)
- (điện ảnh) cảnh xem
- lồng vào, gài vào
- ( + in, into) cho (chữ, từ...) vào (tài liệu...); đăng (bài...) vào (báo...)
- sự lồng vào, sự gài vào
- sự cho (chữ, từ...) vào (tài liệu...); lần đăng bài... (trong báo...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bài quảng cáo (đăng trong báo)
- viền ren
- ( số nhiều) chỗ dính; cách dính (một cơ quan trên cơ thể)
insessorial
- (động vật học) để đậu; thích nghi với sự đậu (chim)
- trang rời (xen vào sách...)
- bản đồ lồng (lồng vào bản đồ to hơn)
- cái may ghép (vào áo...)
- sự may ghép, sự dát
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự chảy vào
- ghép, dát
inseverable
- không cắt đứt được, không thể tách rời được
inshore
- ven bờ
- gần bờ; ở bờ; về phía bờ
inside
- mặt trong, phía trong, phần trong, bên trong
- phần giữa
- (thông tục) lòng, ruột
+ to turn inside out
- lộn trong ra ngoài
- ở trong, từ trong, nội bộ
- ở phía trong; vào trong
inside track
- vòng trong (trường đua ngựa)
- (thông tục) vị trí có lợi, thế lợi
insider
- người ở trong
- người của nội bộ (một hội...); người nắm được tình hình nội bộ (một tổ chức...)
- người trong cuộc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người được hưởng một đặc quyền
insidious
- quỷ quyệt, xảo quyệt
- (y học) âm ỉ, âm thầm (bệnh)
insidiousness
- tính quỷ quyệt, tính xảo quyệt
- (y học) tính âm ỉ, tính âm thầm (bệnh)
insight
- sự nhìn thấu được bên trong sự vật, sự hiểu thấu được bên trong sự vật; sự hiểu biết sâu sắc, sự sáng suốt
insightful
- sâu sắc, sáng suốt
insignia
- huy hiệu; huy chương
- dấu hiệu
insignificance
- tính không quan trọng, tính tầm thường
- tính đáng khinh
- tính vô nghĩa
insignificancy
- tính không quan trọng, tính tầm thường
- tính đáng khinh
- tính vô nghĩa
insignificant
- không quan trọng, tầm thường
- đáng khinh
- vô nghĩa
insincere
- không thành thực, không chân tình, giả dối
insincerity
- tính không thành thực, tính không chân tình, tính giả dối
- lời nói không thành thực; hành động giả dối
insinuate
- nói bóng gió, nói ám chỉ, nói ý, nói ngầm, nói xa gần
- lách (mình) vào (nơi nào); luồn (mình) vào (nơi nào); khéo luồn lọt vào, đưa lọt (ai)
insinuating
- bóng gió, ám chỉ, nói ngầm, nói xa gần
- khéo luồn lọt
insinuation
- sự nói bóng gió, sự nói ám chỉ, sự nói ngầm; lời nói bóng gió, lời nói ám chỉ, lời nói ngầm
- sự lách vào, sự luồn vào; sự khéo luồn lọt
insinuative
- bóng gió, ám chỉ, ngầm, xa gần (lời nói)
- luồn vào, khéo luồn lọt
insinuator
- kẻ nói bóng gió, kẻ nói ám chỉ
- kẻ khéo luồn; kẻ luồn lọt
insipid
- vô vị, nhạt phèo
- chán ngắt, tẻ ngắt, không sinh động
insipidity
- tính vô vị, tính nhạt phèo
- tính chán ngắt, tính tẻ ngắt, tính không sinh động
insipidness
- tính vô vị, tính nhạt phèo
- tính chán ngắt, tính tẻ ngắt, tính không sinh động
insipience
- sự ngu ngốc, sự khờ dại
- ngu ngốc, khờ dại
- cứ nhất định; khăng khăng đòi, cố nài
- nhấn đi nhấn lại, nhấn mạnh (một điểm trong lập luận...); khẳng định tính chất chính nghĩa của sự nghiệp mình
insistence
- sự cứ nhất định; sự khăng khăng đòi, sự cố nài
- sự nhấn đi nhấn lại, sự nhấn mạnh; sự khẳng định
- tính chất cứ nhất định; tính chất khăng khăng, tính chất nài nỉ
insistency
- (như) insistence
- điều cứ nhất định; điều đòi khăng khăng, điều cố nài
- cứ nhất định; khăng khăng, nài nỉ
- nhấn đi nhấn lại, nhấn mạnh; khẳng định
insobriety
- sự không điều độ, sự quá độ
- sự uống quá chén
insociability
- tính khó gần, tính khó chan hoà
insociable
- khó gần, khó chan hoà
insolate
- phơi nắng
- chữa (bệnh) bằng ánh sáng
insolation
- sự phơi nắng
- (y học) sự chữa bằng ánh nắng, sự tắm nắng
- sự say nắng
insole
- đế trong (giày)
insolence
- sự xấc láo, sự láo xược; tính xấc láo, tính láo xược; lời láo xược
insolent
- xấc láo, láo xược
insolubility
- tính không hoà tan được
- tính không giải quyết được (vấn đề)
insolubilize
- làm cho không hoà tan được
insoluble
- không hoà tan được
- không giải quyết được
insolubleness
- tính không hoà tan được
- tính không giải quyết được (vấn đề)
insolvability
- tính không giải quyết được; tính không giải thích được
insolvable
- không giải quyết được; không giải thích được
insolvency
- tình trạng không trả được nợ
insolvent
- không trả được nợ
- về những người không trả được nợ
- không đủ để trả hết nợ
insomnia
- (y học) chứng mất ngủ
insomniac
- (y học) bị chứng mất ngủ
- (thuộc) chứng mất ngủ
- làm mất ngủ
- (y học) người bị chứng mất ngủ
insomnolence
- chứng mất ngủ; sự mất ngủ
insomnolency
- chứng mất ngủ; sự mất ngủ
insomnolent
- bị chứng mất ngủ; mất ngủ
insomuch
- ( + that) đến mức mà
- ( + as) (như) inasmuch
insouciance
- tính không lo nghĩ, tính vô tâm
insouciant
- không lo nghĩ, vô tâm
inspan
- ( Nam phi) buộc (bò...) vào xe; buộc bò vào (xe)
inspect
- xem xét kỹ, kiểm tra, thanh tra
- (quân sự) duyệt (quân đội)
inspectability
- tính có thể xem xét kỹ được, tính có thể kiểm tra được, tính có thể thanh tra được
inspection
- sự xem xét kỹ, sự kiểm tra, sự thanh tra
- sự duyệt (quân đội)
inspective
- hay đi thanh tra
- chăm chú để ý xem xét
- (thuộc) sự xem xét, (thuộc) sự kiểm tra, (thuộc) sự thanh tra
inspector
- người thanh tra
- phó trưởng khu cảnh sát
inspectorate
- (như) inspectorship
- tập thể các người thanh tra
- địa hạt dưới quyền người thanh tra
inspectorial
- (thuộc) người thanh tra
- (thuộc) phó trưởng khu cảnh sát
inspectorship
- chức thanh tra
- chức phó trưởng khu cảnh sát
inspectress
- bà thanh tra
inspirable
- có thể gây cảm hứng, có thể truyền cảm hứng
inspiration
- sự hít vào, sự thở vào
- sự truyền cảm
- sự cảm hứng
- cảm nghĩ, ý nghĩ hay chợt có
- người truyền cảm hứng, vật truyền cảm hứng
- (tôn giáo) linh cảm
inspirational
- (thuộc) sự cảm hứng; do cảm hứng
- truyền cảm hứng; gây cảm hứng
inspirative
- truyền cảm hứng, truyền cảm, gây cảm hứng
inspirator
- máy hút (hơi nước...)
inspiratory
- (thuộc) sự hít vào, (thuộc) sự thở vào
- truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng cho (ai)
- gây (tình cảm...) (cho ai); gây ra; xúi giục
- hít vào, thở vào
- (tôn giáo) linh cảm
inspired
- đầy cảm hứng
- do người khác mớm cho, người khác xúi giục, do người có thế lực mớm cho
- hít vào, thở vào
- người truyền cảm hứng, người truyền cảm
- người gây ra, người xúi giục
- truyền cảm hứng, truyền cảm, gây cảm hứng
- truyền sức sống cho
- khuyến khích, cổ vũ, làm hăng hái
- người truyền sức sống
- người khuyến khích, người cổ vũ
- truyền sức sống
- khuyến khích, cổ vũ, làm hăng hái
inspissate
- làm dày, làm đặc, cô lại
inspissation
- sự làm dày, sự làm đặc, sự cô lại
insribableness
- tính có thể viết; tính có thể khắc, tính có thể ghi
- tính có thể đề tặng
- (toán học) tính có thể vẽ nối tiếp
- viết, khắc (chữ), ghi (chữ, tên)
- đề tặng (sách, ảnh...)
- ghi sâu, khắc sâu (vào ký ức; tâm trí...)
- xuất (tiền cho vay) dưới hình thức cổ phần
- (toán học) vẽ nối tiếp
- người viết, người khắc, người ghi
inst.
- (viết tắt) của instant
instability
- tính không ổn định, tính không kiên định, tính không vững
instable
- không ổn định, không kiên định, không vững
instal
- đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng nào...)
- làm lễ nhậm chức cho (ai)
install
- đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng nào...)
- làm lễ nhậm chức cho (ai)
installant
- người làm lễ nhậm chức cho (ai)
- làm lễ nhậm chức cho (ai)
installation
- sự đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); sự đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng nào...)
- lễ nhậm chức
- máy móc đặt, hệ thống máy đặt, hệ thống điện đặt
- ( (thường) số nhiều) cơ sở, đồn bốt, căn cứ
installer
- người đặt (hệ thống máy móc...)
installment
- phần trả mỗi lần (của một số tiền); phần cung cấp mỗi lần, phần đăng (báo...) mỗi lần
instalment
- phần trả mỗi lần (của một số tiền); phần cung cấp mỗi lần, phần đăng (báo...) mỗi lần
instance
- thí dụ, ví dụ (chứng minh, minh hoạ)
- trường hợp cá biệt
- (pháp lý) sự xét xử
+ at the instance of
- theo đề nghị của, theo sự gợi ý của
+ in the first instance
- trước tiên ở giai đoạn đầu
- đưa (sự kiện...) làm ví dụ
- ( (thường) dạng bị động) chứng minh bằng ví dụ
instancy
- tính chất khẩn trương, tính chất cấp bách
instant
- lúc, chốc lát
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồ ăn uống dùng ngay được
- xảy ra ngay lập tức, sắp xảy ra
- khẩn trương, cấp bách, gấp
- ngay tức khắc, lập tức
- ăn ngay được, uống ngay được
- (viết tắt), inst (của) tháng này
- lập tức
instantaneity
- tính chất xảy ra ngay lập tức, tính chất được làm ngay lập tức
- tính chất khẩn trương
instantaneous
- xảy ra ngay lập tức, tức thời, được làm ngay
- có ở một lúc nào đó, thuộc một lúc nào đó
- (vật lý) tức thời
instantaneously
- ngay lập tức, tức thời
instantaneousness
- tính chất xảy ra ngay lập tức, tính chất được làm ngay lập tức
- tính chất khẩn trương
instantané
- (nhiếp ảnh) ảnh chụp nhanh
- kịch ngắn vài dòng
instanter
- (thường)(đùa cợt) lập tức, tức thời, ngay
instantly
- ngay khi
instar
- dát hình sao, điểm những hình ngôi sao
instate
- đặt vào (nơi nào, địa vị nào)
instauration
- sự phục chế, sự tu sửa lại
instaurator
- người phục chế, người tu sửa
instead
- để thay vào, để thế cho; đáng lẽ là
- mu bàn chân
- phần mu (của giày, bít tất...); da mặt (giày)
- vật hình mu bàn chân
instigant
- kẻ xúi giục, kẻ xúi bẩy; người thủ mưu
instigate
- xúi giục, xúi bẩy; là thủ mưu của
instigation
- sự xúi giục, sự xúi bẩy; sự thủ mưu
- tình trạng bị xúi giục, tình trạng bị xúi bẩy
instigator
- kẻ xúi giục, kẻ xúi bẩy; người thủ mưu
instil
- truyền dẫn (ý nghĩ, tình cảm...) cho, làm cho thấm nhuần dần
- nhỏ giọt
instill
- truyền dẫn (ý nghĩ, tình cảm...) cho, làm cho thấm nhuần dần
- nhỏ giọt
instillation
- (như) instilment
- điều truyền dẫn cho
instillment
- sự truyền dẫn, sự làm cho thấm nhuần dần
- sự nhỏ giọt
instilment
- sự truyền dẫn, sự làm cho thấm nhuần dần
- sự nhỏ giọt
instinct
- bản năng
- thiên hướng, năng khiếu
- tài khéo léo tự nhiên
- đầy
instinctive
- thuộc bản năng; do bản năng, theo bản năng
instinctual
- thuộc bản năng; do bản năng, theo bản năng
institute
- viện, học viện; hội; trụ sở viện, trụ sở hội
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ sở đào tạo kỹ thuật (cấp đại học)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đơn vị nghiên cứu và giảng dạy chuyên đề (ở đại học)
- thể chế
- ( số nhiều) bản tóm tắt những điều cơ bản (về pháp lý...)
- thành lập, lập nên
- mở
- tiến hành
- bổ nhiệm
institution
- sự thành lập, sự lập
- sự mở (một cuộc điều tra)
- cơ quan; trụ sở cơ quan
- thể chế
- (thông tục) người quen thuộc, người nổi danh; tổ chức quen thuộc, tổ chức nổi danh
- (tôn giáo) tổ chức hội (từ thiện...)
institutional
- (thuộc) cơ quan, có tính chất là cơ quan
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) với mục đích gây tiếng hơn là để bán hằng ngày (quảng cáo)
- (tôn giáo) (thuộc) tổ chức, (thuộc) hội (từ thiện...)
institutionalise
- làm thành cơ quan
- đặt vào trong một cơ quan
institutionalism
- hệ thống các cơ quan
- sự tôn trọng các cơ quan
- sự tha thiết với thể chế
institutionalize
- làm thành cơ quan
- đặt vào trong một cơ quan
instruct
- chỉ dẫn, chỉ thị cho
- dạy, đào tạo
- truyền kiến thức cho; cung cấp tin tức cho, cung cấp tài liệu cho, cho hay, cho biết
instructible
- có thể chỉ dẫn, có thể chỉ thị cho
- có thể dạy dỗ, có thể đào tạo
instruction
- sự dạy
- kiến thức truyền cho, tài liệu cung cấp cho
- ( số nhiều) chỉ thị, lời chỉ dẫn
instructional
- (thuộc) sự dạy
- (thuộc) kiến thức truyền cho; có tính chất tin tức cung cấp cho, có tính chất là tài liệu cung cấp cho
- có tính chất chỉ thị, có tính chất là lời hướng dẫn
instructive
- để dạy, để làm bài học
- để truyền kiến thức; để cung cấp tin tức, để cung cấp tài liệu
instructiveness
- tính chất dạy học, tính chất là bài học
instructor
- người dạy, thầy giáo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trợ giáo (đại học)
instructorial
- (thuộc) thầy dạy
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) trợ giáo (đại học)
instructorship
- đại vị người dạy
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chức trợ giáo (đại học)
instructress
- cô giáo, bà giáo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bà trợ giáo (đại học)
instrument
- dụng cụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- nhạc khí
- công cụ, phương tiện
- văn kiện
- cung cấp dụng cụ máy móc cho
- phối dàn nhạc
instrumental
- dùng làm dụng cụ, dùng làm công cụ, dùng làm phương tiện
- (thuộc) dụng cụ, (thuộc) công cụ, (thuộc) phương tiện
- (âm nhạc) trinh diễn bằng nhạc khí, viết cho nhạc khí
- (âm nhạc) bản nhạc trình diễn bằng nhạc khí
- (ngôn ngữ học) cách công cụ
instrumentalism
- (triết học) thuyết công cụ
instrumentalist
- nhạc sĩ biểu diễn
- (triết học) người theo thuyết công cụ
instrumentality
- tính chất dụng cụ; tính chất công cụ
- phương tiện
instrumentation
- sự phối dàn nhạc
- danh sách những nhạc khí dùng cho một bản nhạc
- (như) instrumentality
- khoa học nghiên cứu dụng cụ
- việc làm (mổ...) bằng dụng cụ; sự sử dụng dụng cụ (khoa học)
- sự trang bị dụng cụ, sự trang bị máy móc
insubordinate
- không chịu phục tùng, không chịu vâng lời
- không thấp hơn
- người không chịu phục tùng, người không chịu vâng lời
insubordination
- sự không chịu phục tùng, sự không chịu vâng lời
insubstantial
- không có thực
- không có thực chất
- ít ỏi
- không vững chắc, mong manh
insubstantiality
- tính không có thực
- sự không có thực chất
- sự ít ỏi
- tính không vững chắc, tính mong manh
insufferable
- không thể chịu đựng, không thể chịu đựng được
insufferableness
- tính không thể chịu đựng, tính không thể chịu đựng được
insufficience
- tính không đủ; sự không đủ, sự thiếu
insufficiency
- tính không đủ; sự không đủ, sự thiếu
insufficient
- không đủ, thiếu
insufflate
- thổi vào
- (y học) bơm (hơi, bột thuốc...) vào một bộ phận (trong cơ thể)
insufflation
- sự thổi vào
- (y học) phép bơm vào
insufflator
- người thổi vào; máy thổi vào
- (y học) khí cụ bơm
- máy rắc bột làm hiện dấu tay
insular
- (thuộc) hòn đảo; có tính chất một hòn đảo
- (thuộc) người ở đảo; giống người ở đảo
- không hiểu biết gì về các nước khác; không thiết hiểu biết về các nước khác
- thiển cận, hẹp hòi
- người ở đảo
insularism
- sự không hiểu biết gì về các nước khác; sự không thiết hiểu biết về các nước khác
- tính thiển cận, tính hẹp hòi
insularity
- tính chất là một hòn đảo
insularize
- biến thành đảo; trình bày như là một hòn đảo
insulate
- cô lập, cách ly
- biến (đất liền) thành một hòn đảo
insulation
- sự cô lập, sự cách ly
- sự biến (đất liền) thành một hòn đảo
insulator
- người cô lập, người cách ly
- (vật lý) cái cách điện, chất cách ly
insulin
- (hoá học) Isulin
insult
- lời lăng mạ, lời sỉ nhục; sự lăng mạ, sự xúc phạm đến phẩm giá
- (y học) sự chấn thương; cái gây chấn thương
- lăng mạ, làm nhục, sỉ nhục; xúc phạm đến phẩm giá của
insulter
- người lăng mạ, người làm nhục, người sỉ nhục
insulting
- lăng mạ, làm nhục, sỉ nhục
- xấc xược
insuperability
- tính không thể vượt qua được, tính không khắc phục được
insuperable
- không thể vượt qua được (vật chướng ngại...); không thể khắc phục được (khó khăn...)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) không thể hơn được, không thể vượt được
insuperableness
- tính không thể vượt qua được, tính không khắc phục được
insupportable
- không thể chịu được
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thể xác minh được
insupportableness
- tính không thể chịu được
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính không thể xác minh được
insuppressible
- không thể đè nén được, không thể kìm được, không thể nhịn được
- không thể đàn áp được, không thể trấn áp được
insurability
- tính có thể bảo hiểm được
insurable
- có thể bảo hiểm được
insurance
- sự bảo hiểm
- tiền đóng bảo hiểm; tiền bảo hiểm được hưởng
- hợp đồng bảo hiểm
insurant
- người được bảo hiểm
insure
- bảo hiểm (tài sản, tính mệnh)
- đảm bảo, làm cho chắc chắn)
- ký hợp đồng bảo hiểm
insured
- người được bảo hiểm
insurer
- người nhận bảo hiểm (vật gì cho người khác)
- công ty bảo hiểm
insurgence
- sự nổi dậy, sự khởi nghĩa, sự nổi loạn
insurgency
- tình trạng nổi dậy, tình trạng nổi loạn
- sự nổi dậy, sự nổi loạn
insurgent
- nổi dậy, khởi nghĩa, nổi loạn
- cuồn cuộn xông vào bờ (biển...)
- người nổi dậy, người khởi nghĩa, người nổi loạn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng viên chống đối (chống lại phương pháp hoặc đường lối của một chính đảng)
insuring clause
- điều khoản bảo hiểm (quy định hình thức và mức bảo hiểm)
insurmountability
- tính không vượt qua được (vật chướng ngại...)
insurmountable
- không vượt qua được (vật chướng ngại...)
insurmountableness
- tính không vượt qua được (vật chướng ngại...)
insurrection
- sự nổi dậy, sự khởi nghĩa
- cuộc nổi dậy, cuộc khởi nghĩa
insurrectional
- nổi dậy, khởi nghĩa
insurrectionary
- nổi dậy, khởi nghĩa; có tính chất nổi dậy, có tính chất khởi nghĩa
- gây ra cuộc nổi dậy, gây ra cuộc khởi nghĩa
- người nổi dậy, người khởi nghĩa
insurrectionise
- gây cuộc nổi dậy, gây cuộc khởi nghĩa (ở một nơi...)
- xúi giục nổi dậy, vận động khởi nghĩa
insurrectionism
- chủ nghĩa nổi dậy
insurrectionist
- người nổi dậy, người khởi nghĩa
insurrectionize
- gây cuộc nổi dậy, gây cuộc khởi nghĩa (ở một nơi...)
- xúi giục nổi dậy, vận động khởi nghĩa
insusceptibility
- tính không tiếp thu; tính không dễ bị
- tính không dễ xúc cảm
insusceptible
- không tiếp thu; không dễ bị
- không dễ bị xúc cảm
inswept
- thon đầu (cánh máy bay, đầu mũi ô tô...)
intact
- không bị đụng chạm đến, không bị sứt mẻ, còn nguyên vẹn
- không bị thay đổi, không bị kém
- không bị ảnh hưởng
- không bị thiến, không bị hoạn
- còn trinh, còn màng trinh
intactness
- tình trạng không bị đụng chạm đến, tình trạng không bị sứt mẻ, tình trạng còn nguyên vẹn
- tình trạng không bị thay đổi, tình trạng không bị kém
- tình trạng không bị ảnh hưởng
- tình trạng không bị thiến, tình trạng không bị hoạn
- tình trạng còn trinh, tình trạng còn màng trinh
intagliated
- có chạm khắc trên mặt
intaglio
- hình chạm chìm, hình khắc lõm
- vật chạm chìm, vật khắc lõm
- đá quý chịm chìm
- thuật chạm chìm, thuật khắc lõm
- chạm chìm, khắc lõm
intake
- điểm lấy nước vào (sông đào, ống bơm...)
- sự lấy vào; vật lấy vào; lượng lấy vào
- đương hầm thông hơi (trong mỏ)
- chỗ eo (bít tất, ống dẫn nước...)
- đất khai hoang (ở vùng lầy)
intangibility
- tính không thể sờ thấy được
- tính không thể hiểu thấu được, tính không thể nắm được, tính mơ hồ
intangible
- không thể sờ thấy được
- không thể hiểu thấu được, không thể nắm được, mơ hồ
- vật không thể sờ thấy được
- điều không thể hiểu thấu được, điều không thể nắm được, điều mơ hồ
intangibleness
- tính không thể sờ thấy được
- tính không thể hiểu thấu được, tính không thể nắm được, tính mơ hồ
intarsia
- nghệ thuật khảm
- đồ khảm
intarsist
- thợ khảm
- (toán học) số nguyên
- cái nguyên, vật trọn vẹn, tổng thể, toàn bộ
integral
- (toán học) tích phân
- (thuộc) tính toàn bộ; (thuộc) tính nguyên, cần cho tính toàn bộ, cần cho tính nguyên
- toàn bộ, nguyên
- (toán học) tích phân
integrality
- tính toàn bộ; tính nguyên
integrand
- (toán học) hàm bị tích
integrant
- bộ phận cấu thành toàn bộ, bộ phận tạo thành toàn bộ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mảnh nguyên liệu xây dựng (gồm) nhiều lớp
integrate
- hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp nhất
- chỉ tổng số, chỉ giá trị trung bình của
- (toán học) tích phân
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mở rộng cho mọi người, mở rộng cho mọi chủng tộc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dành quyền bình đẳng cho (một chủng tộc...)
- hợp nhất
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được mở rộng cho mọi người, được mở rộng cho mọi chủng tộc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoà hợp và trở thành một bộ phận của nền văn hoá chính
integration
- sự hợp lại thành một hệ thống thống nhất, sự bổ sung thành một thể thống nhất, sự hợp nhất
- sự hoà hợp với môi trường
- (toán học) phép tích phân; sự tích phân
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự mở rộng cho mọi người, sự mở rộng cho mọi chủng tộc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự dành quyền bình đẳng cho (một chủng tộc...)
integrationist
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tán thành mở rộng (mở rộng trường học... cho mọi người, cho mọi chủng tộc...)
integrative
- để trở thành một hệ thống thống nhất, để bỏ sung thành một thể thống nhất để hợp nhất
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) để hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) để mở rộng cho mọi người, để mở rộng cho mọi chủng tộc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) để dành quyền bình đẳng cho (một chủng tộc...)
integrator
- người hợp nhất
- (toán học) máy tích phân
integrity
- tính chính trực, tính liêm chính
- tính toàn bộ, tính toàn vẹn, tính nguyên; tình trạng không bị sứt mẻ, tình trạng toàn vẹn, tình trạng nguyên vẹn
integument
- da, vỏ bọc
integumentary
- (thuộc) da, (thuộc) vỏ, (thuộc) vỏ bọc
intellect
- khả năng hiểu biết, khả năng lập luận; trí tuệ, trí năng
- sự hiểu biết
- người hiểu biết; người tài trí
intellection
- sự hiểu biết, quá trình hiểu biết
intellective
- hiểu biết
intellectual
- (thuộc) trí óc; vận dụng trí óc
- có trí thức, hiểu biết rộng; tài trí
- người trí thức, người lao động trí óc
intellectualise
- trí thức hoá
- nặng suy nghĩ bằng trí óc
intellectualism
- sự say mê công việc trí óc
- sự quá nặng về trí óc
- (triết học) thuyết duy lý trí
intellectualist
- (triết học) người duy lý trí
intellectualistic
- (triết học) duy lý trí
intellectuality
- tính chất trí thức
- khả năng làm việc bằng trí óc
intellectualization
- sự trí thức hoá
- sự nặng suy nghĩ bằng trí óc
intellectualize
- trí thức hoá
- nặng suy nghĩ bằng trí óc
intelligence
- sự hiểu biết
- khả năng hiểu biết, trí thông minh; trí óc
- tin tức, tình báo; sự thu thập tin tức, sự làm tình báo, sự trao đổi tình báo; sự đánh giá tình hình trên cơ sở tình báo
- cơ quan tình báo
intelligence bureau
- vụ tình báo
intelligence department
- vụ tình báo
intelligence office
- (như) intelligence_bureau
- (từ cổ,nghĩa cổ) sở giới thiệu người giúp việc trong nhà
intelligence quotient
- (tâm lý học) (viết tắt) I.Q., hệ số thông minh (so với một người bình thường)
intelligence test
- sự thử trí thông minh
intelligencer
- người đưa tin đến, người cho tin
- đặc vụ, gián điệp
intelligent
- thông minh, sáng dạ
- nhanh trí
- biết
intelligential
- (thuộc) sự hiểu biết, (thuộc) trí thông minh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) truyền tin tức
intelligentsia
- giới trí thức
intelligentzia
- giới trí thức
intelligibility
- tính dễ hiểu ( (cũng) intelligibleness)
- điều dễ hiểu
intelligible
- dễ hiểu
- (triết học) chỉ có thể nhận thức được bằng trí óc
intelligibleness
- tính dễ hiểu ( (cũng) intelligibility)
intemperance
- sự rượu chè quá độ
- sự không điều độ, sự quá độ
- sự ăn nói không đúng mức; thái độ không đúng mức
intemperate
- rượu chè quá độ
- không điều độ, quá độ
- ăn nói không đúng mức; thái độ không đúng mức
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không đều, khi nóng quá khi lạnh quá (khí hậu)
intemperateness
- tính quá độ, tính không điều độ
- tính không đúng mức
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính không đều (khí hậu)
intend
- định, có ý định, có ý muốn
- định dùng, dành
- định nói, ý muốn nói
- có ý định, có mục đích
intendance
- chức vị quản đốc
- nơi ở chính thức của quản đốc
intendancy
- chức vị quản đốc
- nơi ở chính thức của quản đốc
intendant
- quản đốc
intended
- có định ý, có dụng ý, đã được nhằm; chờ đợi
- sắp cưới, đã hứa hôn
- (thông tục) vợ sắp cưới, chồng sắp cưới
intendment
- (pháp lý) nghĩa chính thức (do pháp lý quy định)
- mạnh, có cường độ lớn
- mãnh liệt, dữ dội
- nồng nhiệt, sôi nổi (tình cảm, hành động...)
- đầy nhiệt huyết; dễ xúc cảm mạnh mẽ (người)
- tính mạnh mẽ, tính mãnh liệt, tính dữ dội
- tính nồng nhiệt, tính sôi nổi
- đầy nhiệt huyết; tính dễ xúc cảm mạnh mẽ
intensification
- sự làm tăng cao lên, sự tăng cường
- sự làm cho mãnh liệt, sự làm cho dữ dội
- sự làm sâu sắc thêm, sự làm mạnh thêm
- (nhiếp ảnh) sự làm nổi thêm
intensifier
- người (cái) làm tăng cao lên
- người (cái) làm mãnh liệt; người (cái) làm dữ dội
- (kỹ thuật) máy tăng cường, chất tăng cường
- máy khuếch đại; bộ phận khuếch đại
intensify
- làm tăng cao lên, tăng cường
- làm mãnh liệt, làm dữ dội
- làm sâu sắc thêm, làm mạnh thêm
- (nhiếp ảnh) làm nổi thêm
- máy đo độ mạnh tia X
- độ cao; đọ tăng cường
- tính mãnh liệt, tính dữ dội
- sự cố gắng căng thẳng về tinh thần; quyết tâm cao
intensity
- độ mạnh, cường độ
- sức mạnh; tính mãnh liệt, tính dữ dội
- sự xúc cảm mãnh liệt
intensive
- mạnh, có cường độ lớn
- làm mạnh mẽ, làm sâu sắc
- tập trung sâu
- (y học) tăng liều, ngày càng tăng liều
- (ngôn ngữ học) nhấn mạnh
+ intensive farming
- thâm canh
intensiveness
- độ mạnh, sự có cường độ lớn; khả năng làm mạnh lên
- tính mạnh liệt, tính sâu sắc
- tính tập trung, tính sâu (nghiên cứu...)
- ý định, mục đích
- nghĩa
+ to all intents and purposes
- hầu như, thực tế là
- kiên quyết; đeo đuổi, miệt mài, mải mê, chăm chú
- sôi nôi, hăm hở, đầy nhiệt tình
- tính kiên quyết; sự đeo đuổi, sự mải mê, sự hăm hở
- ý định, mục đích
- ( số nhiều) (thông tục) tình ý (muốn hỏi ai làm vợ)
- (y học) cách liền sẹo
- (triết học) khái niệm
intentional
- có ý định trước, được định trước, có ý, chủ tâm
- chôn, chôn cất, mai táng
inter-allied
- giữa các đồng minh (trong đại chiến I)
inter-american
- (thuộc) một số nước Bắc-Nam Mỹ; (thuộc) các nước Bắc-Nam Mỹ
interact
- ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại
interaction
- sự ảnh hưởng lẫn nhau
- tác động qua lại
interactional
- (thuộc) ảnh hưởng lẫn nhau
- (thuộc) tác động qua lại
interactive
- ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại
interbed
- xen (cái gì) vào giữa (những cái khác)
interblend
- trộn lẫn
interborough
- giữa các quận
- xe chạy giữa các quận
interbreed
- (động vật học) giao phối, lai giống (với các giống khác)
intercalary
- xen vào giữa
- nhuận (ngày, tháng, năm)
intercalate
- xen vào giữa
- thêm (ngày, tháng, năm) vào lịch
intercalation
- sự xen vào giữa
- cái xen vào
intercede
- can thiệp, giúp ai, xin giùm, nói giùm
- làm môi giới, làm trung gian (để hoà giải)
intercellular
- (sinh vật học) gian bào
intercensal
- giữa hai cuộc điều tra số dân
intercept
- (toán học) phần (mặt phẳng, đường thẳng) bị chắn
- chắn, chặn, chặn đứng
- (toán học) chắn
intercepter
- người chặn, cái chắn
- (quân sự), không máy bay đánh chặn (để chặn máy bay địch)
interception
- sự chắn, sự chặn
- tình trạng bị chắn, tình trạng bị chặn
- (quân sự) sự đánh chặn
- (quân sự) sự nghe đài đối phương
interceptive
- để chắn, để chặn
interceptor
- người chặn, cái chắn
- (quân sự), không máy bay đánh chặn (để chặn máy bay địch)
intercession
- sự can thiệp giúp (ai), sự xin giùm, sự nói giùm
- sự làm môi giới, sự làm trung gian (để hoà giải...)
- sự cầu nguyện hộ
intercessional
- (thuộc) sự can thiệp giúp (ai), (thuộc) sự xin giùm, (thuộc) sự nói giùm
- (thuộc) sự làm môi giới, (thuộc) sự làm trung gian (để hoà giải...)
- (thuộc) sự cầu nguyện hộ
intercessor
- người can thiệp giúp, người xin giùm, người nói giùm
- người làm môi giới, người làm trung gian (để hoà giải...)
intercessory
- có tác dụng can thiệp giúp (ai), giùm
- có nhiệm vụ cầu nguyện hộ
interchange
- sự trao đổi lẫn nhau, sự thay thế lẫn nhau
- sự đổi chỗ cho nhau
- sự xen kẽ nhau
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngã ba có đường hầm và cầu chui
- trao đổi lẫn nhau, thay thế lẫn nhau
- đổi chỗ cho nhau
- xen kẽ nhau
- xảy ra lần lượt, xảy ra theo lượt; xen kẽ
- thay thế nhau
- đổi chỗ cho nhau
interchangeability
- tính có thể thay cho nhau
- tính có thể thay thế, tính có thể đổi chỗ với vật khác
interchangeable
- có thể thay cho nhau
- đổi lẫn được
interchangeableness
- tính có thể thay cho nhau
- tính có thể thay thế, tính có thể đổi chỗ với vật khác
interchurch
- chung vào các giáo phái; giữa các giáo phái
interclass
- giữa các loại; giữa các lớp
- giữa các giai cấp
intercollege
- giữa các đại học
- (thuộc) nhiều đại học
intercollegiate
intercolonial
- giữa các thuộc địa
- (thuộc) nhiều thuộc địa
intercolumniation
- sự dựng cột cách quãng
- quãng cách giữa hai cột
intercom
- hệ thống liên lạc giữa hai bộ phận
- (hàng không) hệ thống liên lạc giữa người lái và người thả bom (trên máy bay ném bom)
intercommunicability
- sự có liên lạc với nhau, sự có đường thông với nhau
intercommunicable
- có thể có liên lạc với nhau, có thể có đường thông với nhau
intercommunicate
- có liên lạc với nhau, có đường thông với nhau
- trao đổi (điện tín...) với nhau
intercommunication
- sự có liên lạc với nhau, sự có đường thông với nhau
intercommunication system
- hệ thống truyền tin nội bộ bằng loa
intercommunicative
- để liên lạc với nhau, để có đường thông với nhau
intercommunion
- quan hệ mật thiết với nhau
- sự thông cảm với nhau; sự liên kết với nhau
- sự ảnh hưởng lẫn nhau
intercommunity
- sự dùng chung; quyền sở hữu chung; sự tham gia chung
- tính chất là cái chung (cho nhiều người...)
interconfessional
- giữa các nhà thờ
interconnect
- nối liền với nhau
interconnected
- nối liền với nhau; liên kết
interconnectedness
- tình trạng nối liền với nhau; tính chất nối liền với nhau; tính chất liên kết
interconnection
- quan hệ nối liền với nhau
intercontinental
- (thuộc) các đại châu; giữa các đại châu
interconversion
- sự chuyển đổi qua lại (cái nọ thành cái kia)
interconvert
- chuyển đổi qua lại
- thay đổi lẫn nhau
interconvertibility
- tính có thể chuyển đổi qua lại
- tính có thể thay đổi lẫn nhau
interconvertible
- có thể chuyển đổi qua lại
- có thể thay đổi lẫn nhau
intercostal
- (giải phẫu) ở giữa các xương sườn, gian sườn
intercourse
- sự giao thiệp, sự giao dịch, sự giao hữu
- sự trao đổi ý nghĩ, sự trau đổi tình cảm
- sự ăn nằm với nhau, sự giao cấu
intercrop
- vụ trồng xen
intercross
- trồng xen
- sự giao phối, sự lai giống
- vật lai
- đặt chéo nhau; cắt chéo nhau (phố...)
- (sinh vật học) cho giao phối (giữa các giống khác nhau)
- chéo nhau
- (sinh vật học) giao phối (giữa các giống khác nhau)
intercurrence
- sự xen vào (sự việc)
- (y học) sự mắc bệnh gian phát
- sự xảy đi xảy lại
intercurrent
- xen
- (y học) gian phát
- xảy đi xảy lại
intercut
- (điện ảnh) đoạn phim có cảnh xen[,intə'kʌt]
- (điện ảnh) xen cảnh
interdenominal
- chung vào các giáo phái; giữa các giáo phái
interdental
- ở khe răng
- (ngôn ngữ học) khe răng (âm)
interdepartmental
- liên vụ; liên bộ
interdependence
- sự phụ thuộc lẫn nhau
interdependency
- sự phụ thuộc lẫn nhau
interdependent
- phụ thuộc lẫn nhau
interdict
- sự cấm, sự cấm chỉ
- (tôn giáo) sự khai trừ, sự huyền chức
- cấm, cấm chỉ
- (tôn giáo) khai trừ, huyền chức
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) ngăn chặn (tiếp tế...) bằng cách bắn phá đường giao thông
interdiction
- sự cấm chỉ, sự bị cấm
- (tôn giáo) sự khai trừ, sự huyền chức
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) sự ngăn chặn (tiếp tế...) bằng cách bắn phá đường giao thông
interdictory
- (thuộc) sự cấm chỉ
- (thuộc) sự khai trừ, (thuộc) sự huyền chức
- (thuộc) sự ngăn chặn (tiếp tế...) bằng cách bắn phá đường giao thông
interdisciplinary
- gồm nhiều ngành học thuật
- sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý
- sự thích thú; điều thích thú
- tầm quan trọng
- quyền lợi; lợi ích, ích kỷ
- lợi tức, tiền lãi
- tập thể cùng chung một quyền lợi
+ to make interest with somebody
- dùng lợi ích cá nhân làm áp lực với ai
- làm cho quan tâm, làm cho chú ý, làm cho thích thú
- liên quan đến, dính dáng đến
- làm tham gia
interested
- có quan tâm, thích thú, có chú ý
- có lợi ích riêng; có liên quan, có dính dáng; có cổ phần, có vốn đầu tư
- không vô tư, cầu lợi
interestedness
- sự có lợi ích riêng; sự có liên quan, sự có dính dáng; sự có cổ phần, sự có vốn đầu tư
- sự không vô tư, sự cầu lợi
- làm quan tâm, làm chú ý
+ to be in an interresting condition
- có thai, có mang
- sự làm quan tâm, sự làm chú ý; tính chất chú ý
interface
- bề mặt chung (cho hai vật...); mặt phân giới
- những cái chung (của hai ngành học thuật...)
interfacial
- xen giữa hai bề mặt
- (thuộc) bề mặt chung (của hai vật...); (thuộc) mặt phân giới
- chung (cho hai ngành học thuật...)
interfere
- gây trở ngại, quấy rầy
- can thiệp, xen vào, dính vào
- (vật lý) giao thoa
- (raddiô) nhiễu
- đá chân nọ vào chân kia (ngựa)
- (thể dục,thể thao) chặn trái phép; cản đối phương cho đồng đội dắt bóng lên
- chạm vào nhau, đụng vào nhau; đối lập với nhau
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin được quyền ưu tiên đăng ký một phát minh (khi có nhiều người cùng xin)
interference
- sự gây trở ngại, sự quấy rầy; điều gây trở ngại
- sự can thiệp, sự xen vào, sự dính vào
- (vật lý) sự giao thoa
- (raddiô) sự nhiễu
- sự đá chân nọ vào chân kia (ngựa)
- (thể dục,thể thao) sự chặn trái phép; sự cản đối phương cho đồng đội dắt bóng lên; sự phạt việc chặn trái phép
- sự chạm vào nhau, sự đụng vào nhau; sự đối lập với nhau
interferential
- (vật lý) giao thoa
interferometer
- (vật lý) cái đo giao thoa
interfile
- sắp xếp phối hợp vào một hệ thống
interflow
- sự chảy vào nhau, sự hoà lẫn với nhau
- chảy vào nhau, hoà lẫn với nhau
interfluent
- chảy vào nhau, hoà lẫn với nhau
interfold
- xếp vào với nhau
interfoliaceous
- (thực vật học) giữa hai lá, gian lá
interfoliar
- (thực vật học) giữa hai lá, gian lá
interfuse
- truyền cho, đổ sang, rót sang
- trộn, trộn lẫn, hoà lẫn
- trộn lẫn với nhau, hoà lẫn với nhau
interfusion
- sự truyền cho, sự đổ sang, sự rót sang
- sự trộn, sự trộn lẫn, sự hoà lẫn
interglacial
- (địa lý,ddịa chất) gian băng
intergrade
- (sinh vật học) dạng quá độ
intergranular
- giữa các hạt (tinh thể)
intergroup
- giữa các nhóm
intergrowth
- sự mọc lẫn với nhau, sự mọc lẫn vào nhau
interhemispheric
- giữa các bán cầu (trái đất)
- quá độ
- tạm quyền, lâm thời
- (từ cổ,nghĩa cổ) trong lúc đó
- thời gian quá độ
- sự giàn xếp tạm thời
- ở trong, ở phía trong
- nằm xa trong đất liền, ở nội địa
- nội, nội bộ, trong nước
- nội tâm, riêng tư
- phần trong, phía trong (phòng, nhà...)
- đất liền nằm sâu vào trong (một nước...), nội địa
- công việc trong nước, nội vụ
- tâm hồn, nội tâm
interior decoration
- nghệ thuật trang trí trong nhà
- vật liệu trang trí trong nhà
interior decorator
- người trang trí trong nhà
interior design
- nghệ thuật trang trí trong nhà
- vật liệu trang trí trong nhà
interior designer
- người trang trí trong nhà
interior drainage
- hệ thống cống rânh nội địa (không chảy ra biển, tháo bằng phương pháp cho bốc hơi)
interiority
- tính chất ở trong
- tính chất nội bộ
interisland
- giữa các đảo
interjacent
- nằm giữa, xen vào giữa
interjaculatory
- thốt ra và xen vào
interject
- bỗng xen vào (lời nhận xét...)
- nhận xét, xen vào
interjection
- sự nói xen vào; lời nói xen vào
- (ngôn ngữ học) thán từ
interjectional
- (thuộc) sự nói xen vào; (thuộc) lời nói xen vào
- (ngôn ngữ học) (thuộc) thán từ
interjectionalise
- biến thành lời nói xen vào
- (ngôn ngữ học) biến thành thán từ
interjectionalize
- biến thành lời nói xen vào
- (ngôn ngữ học) biến thành thán từ
interjector
- người nói xen vào
interjectory
- (thuộc) sự xen vào, (thuộc) lời nói xen vào; có tính chất là lời xen vào
- xen vào
interjoin
- nối vào nhau
interknit
- đan vào nhau, bện vào nhau
interknot
- buộc vào nhau
interlace
- kết lại với nhau, bện lại, xoắn lại, ken lại
- (nghĩa bóng) kết hợp chặt chẽ với nhau, ràng buộc với nhau
- trộn lẫn với nhau
- bện chéo vào nhau
interlacement
- sự kết lại với nhau, sự bện lại, sự xoắn lại, sự ken lại
- (nghĩa bóng) sự kết hợp chặt chẽ với nhau, sự ràng buộc với nhau
- sự trộn lẫn với nhau
interlaid
- đặt xen, dát xen
interlaminate
- đặt giữa các phiến, xếp xen kẽ giữa các bản
interlamination
- sự đặt giữa các phiến, sự xếp xen kẽ giữa các bản
interlanguage
- tiếng quốc tế ( (cũng) interlingua)
interlap
- gối lên nhau, đè lên nhau
interlard
- xen (tiếng nước ngoài, lời nguyền rủa...) vào (văn, lời nói)
- (từ cổ,nghĩa cổ) để xen lẫn mỡ vào (với thịt để nấu)
interlardation
- sự xen (tiếng nước ngoài, lời nguyển rủa...) vào (văn, lời nói)
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự để xen lẫn mỡ vào (với thịt để nấu)
interlardment
- sự xen (tiếng nước ngoài, lời nguyển rủa...) vào (văn, lời nói)
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự để xen lẫn mỡ vào (với thịt để nấu)
interlay
- đặt xen, dát xen
interleaf
- tờ chen (tờ giấy xen vào trong sách, thường là bỏ trống để ghi)
- lời ghi chép trên tờ giấy chen
interleave
- chen (tờ chen) vào sách
interlibrary
- giữa các thư viện
interline
- viết (chữ) xen vào, in xen vào (hàng chữ đã có)
- may thêm lần lót vào giữa (cho một cái áo) (giữa vỏ ngoài và lần lót đã có)
interlineal
- viết xen vào hàng chữ đã có, in xen vào hàng chữ đã có
interlinear
- viết xen vào hàng chữ đã có, in xen vào hàng chữ đã có
interlineate
- viết (chữ) xen vào, in xen vào (hàng chữ đã có)
- may thêm lần lót vào giữa (cho một cái áo) (giữa vỏ ngoài và lần lót đã có)
interlineation
- sự viết xen (chữ) vào hàng chữ đã có, sự in xen vào hàng chữ đã có
interlingua
- (như) interlanguage
- tiếng khoa học quốc tế
interlining
- lần lót giữa (của áo)
interlink
- khâu nối, mấu nối, dây nối
- nối với nhau
interlock
- sự cài vào nhau
- (kỹ thuật) khoa liên động (tránh cho hai bộ phận máy cùng chạy)
- (điện ảnh) khoá chuyển (phối hợp máy quay và máy thu tiếng)
- cài vào nhau
- khớp vào nhau (các bộ phận một cái máy)
- (ngành đường sắt) phối hợp chặt chẽ với nhau (ghi, hệ thống tín hiệu...)
interlocking directorate
- ban quản trị phối hợp (có một hay nhiều thành viên cùng ở trong ban quản trị một công ty khác)
interlocution
- cuộc nói chuyện, cuộc đàm thoại
interlocutor
- người nói chuyện, người đàm thoại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người hỏi (trong ban đồng ca da đen)
- người giới thiệu (giới thiệu chương trình và thuyết minh của một đội văn công, (thường) da đen)
interlocutory
- (thuộc) cuộc nói chuyện; xảy ra trong cuộc nói chuyện
- xen vào trong cuộc nói chuyện
- (pháp lý) tạm thời (quyết định)
interlocutress
- người đàn bà nói chuyện, người đàn bà đàm thoại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người hỏi (đàn bà)
interlocutrice
- người đàn bà nói chuyện, người đàn bà đàm thoại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người hỏi (đàn bà)
interlocutrix
- người đàn bà nói chuyện, người đàn bà đàm thoại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người hỏi (đàn bà)
interlope
- xâm phạm vào quyền lợi của người khác (để kiếm chác)
- dính mũi vào chuyện người khác
- (sử học) buôn không có môn bài
interloper
- người xâm phạm quyền lợi người khác
- người dính mũi vào chuyện người khác
- (sử học) con buôn không có môn bài
interludal
- (thuộc) lúc nghỉ biểu diễn, (thuộc) tiết mục nhẹ diễn trong lúc nghỉ
- (thuộc) thời gian ở giữa (hai sự việc khác nhau)
- (thuộc) dạo giữa
- (sử học) (thuộc) màn chen
interlude
- (sân khấu) tiết mục chuyển tiếp
- thời gian ở giữa (hai sự việc khác nhau, quãng giữa; sự việc xảy ra trong thời gian ở giữa)
- (âm nhạc) dạo giữa
- (sử học) màn chen (màn kịch ngắn, xen vào giữa hai màn, trong vở kịch tôn giáo...)
interlunar
- (thuộc) thời kỳ không có trăng (trong tháng)
interlunation
- thời kỳ không có trăng (trong tháng)
intermarriage
- hôn nhân khác chủng tộc
- hôn nhân họ gần
- hôn nhân cùng nhóm
intermarry
- có người lấy nhau, thông gia với nhau (hai dân tộc, hai bộ lạc, hai gia đình...)
- lấy nhau trong họ gần
- lấy người cùng nhóm
intermaxillary
- (giải phẫu) giữa hai xương hàm, gian hàm
intermeddle
- ( + in, with) can thiệp vào, dính vào (người khác)
intermeddler
- người can thiệp vào, người dính vào (chuyện người khác)
intermedia
- vật ở giữa, vật trung gian
- phương tiện chuyển (năng lượng qua không gian)
intermediacy
- tình trạng ở giữa, tình trạng trung gian
- sự làm trung gian
intermediary
- ở giữa
- trung gian, đóng vai trò hoà giải
- người làm trung gian, người hoà giải
- vật ở giữa, vật trung gian
- hình thức trung gian, giai đoạn trung gian
- phương tiện
intermediate
- ở giữa
- người làm trung gian, người hoà giải
- vật ở giữa, vật trung gian
- (hoá học) sản phẩm trung gian[,intə'mi:dieit]
- làm môi giới, làm trung gian hoà giải
intermediate-range
- intermediate-range ballistic ( (viết tắt) I.R.B.M.) tên lửa tầm trong
intermediateness
- tính chất ở giữa, tính chất trung gian
intermediation
- sự làm môi giới, sự làm trung gian, sự hoà giải
intermediator
- người làm môi giới, người làm trung gian, người hoà giải
intermediatory
- (thuộc) người làm môi giới, (thuộc) người làm trung gian, (thuộc) người hoà giải
intermedium
- vật ở giữa, vật trung gian
- phương tiện chuyển (năng lượng qua không gian)
- sự chôn, sự chôn cất, sự mai táng
intermezzi
- (âm nhạc) khúc trung gian
- màn chen (màn ngắn giữa hai màn kịch)
intermezzo
- (âm nhạc) khúc trung gian
- màn chen (màn ngắn giữa hai màn kịch)
intermigration
- sự nhập cư trao đổi
interminability
- tính không cùng, tính vô tận, tính không bao giờ kết thúc
- tính dài dòng, tính tràng giang đại hải
interminable
- không cùng, vô tận, không bao giờ kết thúc
- dài dòng, tràng giang đại hải
interminableness
- tính không cùng, tính vô tận, tính không bao giờ kết thúc
- tính dài dòng, tính tràng giang đại hải
intermingle
- trộn lẫn
- trà trộn
interminglement
- sự trộn lẫn, sự trà trộn
- sự ngừng; thời gian ngừng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lúc tạm nghỉ (biểu diễn); bài nhạc chơi trong lúc tạm nghỉ biểu diễn
intermissive
- (thuộc) sự ngừng
- thỉnh thoảng lại ngừng
- thỉnh thoảng lại ngừng, lúc có lúc không, gián đoạn
intermittence
- tình trạng thỉnh thoảng lại ngừng, tình trạng lúc có lúc không, tình trạng gián đoạn
- (y học) tình trạng từng cơn, tình trạng từng hồi
- sự chạy trục trặc (máy)
- tình trạng lúc chảy, lúc không, tình trạng có nước theo vụ (suối, hồ...)
- thỉnh thoảng lại ngừng, lúc có lúc không, gián đoạn
- (y học) từng cơn, từng hồi
- chạy trục trặc (máy)
- lúc chảy lúc không, có nước theo vụ
intermittent fever
- (y học) sốt từng cơn
intermittingly
- thỉnh thoảng lại ngừng, lúc có lúc không, gián đoạn, chập chờn
intermix
- trộn lẫn
intermixable
- có thể trộn lẫn
intermixture
- sự trộn lẫn
- món trộn lẫn
intermodulation
- (raddiô) sự điều biến qua lại
intermolecular
- giữa các phân tử, gian phân tử
intermontane
- giữa các núi, gian sơn
intermountain
intermundane
- giữa các thiên thể
intermural
- giữa những bức tường (của một ngôi nhà...)
- giữa hai tổ chức; giữa hai thành phố
- (như) interne
- người bị giam giữ (trong một khu vực nhất định...)
- giam giữ (trong một khu vực nhất định...)
- là học sinh y nội trú; là bác sĩ thực tập nội trú
- là giáo sinh
internal
- ở trong, nội bộ
- trong nước
- (thuộc) nội tâm, (thuộc) tâm hồn, từ trong thâm tâm; chủ quan
- (thuộc) bản chất; nội tại
- (y học) dùng trong (thuốc)
internal medicine
- (y học) khoa nội
internal revenue
- thu hoạch thuế trong nước (trừ thuế quan...)
internal-combustion
- (kỹ thuật) internal-combustion engine động cơ đốt trong, máy nổ
internality
- tính chất ở trong, tính chất nội bộ
- tính chất trong nước
- tính chất nội tâm, tính chất từ thâm tâm; tính chất chủ quan
internalization
- sự tiếp thu (phong tục, văn hoá...)
- sự chủ quan hoá, sự làm cho có tính chất chủ quan
internalize
- tiếp thu (phong tục, văn hoá...)
- chủ quan hoá, làm cho có tính chất chủ quan
internalness
- tính chất ở trong, tính chất nội bộ
- tính chất trong nước
- tính chất nội tâm, tính chất từ thâm tâm; tính chất chủ quan
internals
- (giải phẫu) cơ quan bên trong; ruột, lòng
- đặc tính, bản chất
international
- quốc tế
- (thuộc) tổ chức quốc tế cộng sản
- vận động viên trình độ quốc tế
- đại biểu quốc tế cộng sản
- cuộc thi đấu quốc tế
- ( International) Quốc tế cộng sản
internationale
- bài ca quốc tế, quốc tế ca
internationalise
- quốc tế hoá
internationalism
- chủ nghĩa quốc tế
internationalist
- người theo chủ nghĩa quốc tế
- người giỏi luật quốc tế
internationalization
- sự quốc tế hoá
internationalize
- quốc tế hoá
- học sinh y nội trú; bác sĩ thực tập nội trú
- giáo sinh
internecine
- giết hại lẫn nhau; nồi da nấu thịt; cốt nhục tương tàn
- có tính chất tàn sát quy mô, có tính chất sát hại
internecive
- giết hại lẫn nhau; nồi da nấu thịt; cốt nhục tương tàn
- có tính chất tàn sát quy mô, có tính chất sát hại
- người bị giam giữ (trong một khu vực nhất định); tù binh
- (y học) bác sĩ nội khoa
- sự giam giữ, sự bị giam giữ (ở một nơi nhất định)
internodal
- (thực vật học) (thuộc) gióng, (thuộc) lóng
internode
- (thực vật học) gióng, lóng
internship
- cương vị học sinh nội trú, chức vị bác sĩ thực tập nội trú
- cương vị giáo sinh
internuncio
- công sứ toà thánh (đại diện cho giáo hoàng)
- (sử học) công sứ Aó ở Thổ nhĩ kỳ
interoceanic
- giữa các đại dương
interoceptive
- (sinh vật học) nhận cảm trong
interoceptor
- (sinh vật học) bộ nhận cảm trong
interocular
- giữa hai mắt
interoffice
- giữa các phòng, vụ (của một hãng, một tổ chức...); trong nội bộ một hãng, trong nội bộ một tổ chức
interosculate
- nhập lẫn vào nhau
- liền với nhau
- (sinh vật học) có tính chất chung (các loài sinh vật)
interosculation
- sự nhập lẫn vào nhau
- sự liền với nhau
- (sinh vật học) sự có tính chất chung
interosseous
- (giải phẫu) giữa các xương, gian xương
interpage
- in vào trang ở giữa; thêm vào trang ở giữa
interparticle
- giữa các hạt
interpellant
- người chất vấn (một thành viên trong chính phủ ở nghị viện)
interpellate
- chất vấn (một thành viên trong chính phủ ở nghị viện)
interpellation
- sự chất vấn (một thành viên trong chính phủ ở nghị viện)
interpenetrable
- có thể nhập sâu, có thể thâm nhập
- có thể nhập sâu vào nhau, có thể xuyên vào nhau
interpenetrant
- nhập sâu, thâm nhập
- nhập sâu vào nhau, xuyên vào nhau
interpenetrate
- nhập sâu, thâm nhập
- nhập sâu vào nhau, xuyên vào nhau
interpenetration
- sự nhập sâu, sự thâm nhập
- sự nhập sâu vào nhau, sự xuyên vào nhau
interpenetrative
- nhập sâu, thâm nhập
- nhập sâu vào nhau, xuyên vào nhau
interpersonal
- giữa cá nhân với nhau
interphone
- hệ thống dây nói nội bộ, hệ thống máy nói nội bộ (một cơ quan, một chiếc tàu...)
interplait
- tết vào nhau
interplanetary
- giữa các hành tinh; giữa (một) hành tinh và mặt trời
interplay
- ảnh hưởng lẫn nhau; sự tác động lẫn nhau[,intə'plei]
- ảnh hưởng lẫn nhau; tác động lẫn nhau
interplead
- (pháp lý) ra toà xử xem (giữa hai người) ai là bên nguyên (để kiện một người thứ ba)
interpleader
- (pháp lý) thủ tục phân xử (giữa hai người) ai là bên nguyên (để kiện một người thứ ba)
interpol
- (viết tắt) của International Police tổ chức cảnh sát quốc tế
interpolar
- giữa hai cực (quả đất); giữa các cực, gian cực
interpolate
- tự ý thêm từ vào (một văn kiện...); tự ý thêm (từ) vào một văn kiện...
- (toán học) nội suy
- tự ý thêm từ vào một văn kiện
interpolater
- người tự ý thêm từ (vào một văn kiện...)
interpolation
- sự tự ý thêm từ (vào một văn kiện...); từ tự ý thêm từ (vào một văn kiện...); từ tự ý thêm từ (vào một văn kiện...); đoạn tự ý thêm từ (vào một văn kiện...)
- (toán học) phép nội suy
interpolative
- để thêm vào một văn kiện
interpolator
- người tự ý thêm từ (vào một văn kiện...)
interposable
- có thể đặt vào giữa
- có thể can thiệp vào
- có thể ngắt; có thể xen vào một lời nhận xét
interposal
- sự đặt (cái gì) vào giữa (hai cái gì); sự đặt (vật chướng ngại...)
- sự can thiệp (bằng quyền lực..., hoặc để can hai người cãi nhau...)
- sự ngắt lời; sự xen (một lời nhận xét...) vào câu chuyện
- đặt (cái gì) vào giữa (những cái khác); đặt (vật chướng ngại...)
- can thiệp (bằng quyền lực...)
- xen (một nhận xét vào câu chuyện người khác)
- xen vào giữa những vật khác
- can thiệp vào giữa hai phía tranh chấp, làm trung gian hoà giải
- ngắt lời, xen vào một câu chuyện
- người đặt vào giữa
- người can, người can thiệp
- người ngắt lời; người xen vào một câu chuyện
interposingly
- đặt vào giữa
- can, can thiệp vào
- ngắt lời, xen vào
- sự đặt vào giữa, sự đặt (vật chướng ngại...); vật đặt vào, vật chướng ngại...); vật đặt vào, vật chướng ngại
- sự can, sự can thiệp, sự làm trung gian hoà giải
- sự ngắt lời, sự xen lời; lời xen vào
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuyết phản đối (cho rằng mỗi bang có quyền chống lại hành động của liên bang có hại đến chủ quyền của mình)
- giải thích, làm sáng tỏ
- hiểu (theo một cách nào đó)
- trình diễn ra được, diễn xuất ra được; thể hiện
- dịch
- làm phiên dịch
- giải thích, đưa ra lời giải thích
interpretability
- tính có thể giải thích được, tính có thể làm sáng tỏ được
- tính có thể hiểu được (một cách nào đó)
- tính có thể trình diện, tính có thể diễn xuất được; tính thể hiện
- tính có thể dịch được
interpretable
- có thể giải thích được, có thể làm sáng tỏ được
- có thể hiểu được (một cách nào đó)
- có thể trình diện, có thể diễn xuất được; thể hiện
- có thể dịch được
interpretableness
- tính có thể giải thích được, tính có thể làm sáng tỏ được
- tính có thể hiểu được (một cách nào đó)
- tính có thể trình diện, tính có thể diễn xuất được; tính thể hiện
- tính có thể dịch được
interpretation
- sự giải thích, sự làm sáng tỏ
- sự hiểu (theo một cách nào đó); cách hiểu
- sự trình diễn ra được, sự diễn xuất ra được; sự thể hiện
- sự phiên dịch
interpretative
- để giải thích
- được dẫn giải ra
- (thuộc) nghệ thuật trình diễn, (thuộc) nghệ thuật đóng kịch
interpretative dance
- (nghệ thuật) điệu múa diễn xuất
- người giải thích, người làm sáng tỏ
- người hiểu (theo một cách nhất định)
- người trình diễn, người diễn xuất; người thể hiện
- người phiên dịch
interpretership
- chức vị người phiên dịch
interpretive
- để giải thích
- được dẫn giải ra
- (thuộc) nghệ thuật trình diễn, (thuộc) nghệ thuật đóng kịch
- cô phiên dịch; bà phiên dịch
interprovincial
- giữa các tỉnh, liên tỉnh
interpunctuate
- chấm câu
interracial
- giữa các chủng tộc
- người đứng đầu tạm thời (một nước trong khi chưa có người đứng đầu chính thức)
interregna
- thời kỳ giữa hai đời vua; thời kỳ chưa có người đứng đầu (ở một quốc gia); thời kỳ không có nhà chức trách thông thường
- lúc tạm ngừng; sự đứt quãng
interregnal
- (thuộc) thời kỳ giữa hai đời vua; (thuộc) thời kỳ chưa có người đứng đầu (ở một quốc gia); (thuộc) thời kỳ không có nhà chức trách thông thường
- (thuộc) lúc tạm ngừng; (thuộc) sự đứt quãng
interregnum
- thời kỳ giữa hai đời vua; thời kỳ chưa có người đứng đầu (ở một quốc gia); thời kỳ không có nhà chức trách thông thường
- lúc tạm ngừng; sự đứt quãng
interrelation
- quan hệ qua lại
interrelationship
- mối quan hệ (tình cảm, bà con...) qua lại
interrex
- người đứng đầu tạm thời (một nước trong khi chưa có người đứng đầu chính thức)
interrogable
- có thể hỏi dò được, có thể thẩm vấn, có thể chất vấn
interrogate
- hỏi dò, thẩm vấn, chất vấn
interrogation
- sự hỏi dò, sự thẩm vấn, sự chất vấn; câu tra hỏi, câu thẩm vấn, câu chất vấn
- (như) question-mark
interrogational
- (thuộc) sự hỏi dò
- (thuộc) sự tra hỏi, (thuộc) sự thẩm vấn, (thuộc) sự chất vấn
interrogative
- (thuộc) câu hỏi; đưa ra câu hỏi; có tính chất là câu hỏi
- hỏi vặn
- (ngôn ngữ học) nghi vấn
- (ngôn ngữ học) từ nghi vấn
interrogator
- người hỏi dò
- người tra hỏi, người thẩm vấn, người chất vấn
interrogatory
- hỏi dò; hỏi vặn
- tra hỏi, thẩm vấn, chất vấn
- câu hỏi; loạt câu hỏi
- (pháp lý) lời thẩm vấn
interrupt
- làm gián đoạn, làm đứt quãng
- ngắt lời
- án ngữ, chắn (sự nhìn...)
- (điện học) ngắt
interruptedly
- gián đoạn, đứt quãng
interruptedness
- tính chất gián đoạn, tính chất đứt quãng
interrupter
- người gián đoạn
- người ngắt lời
- (điện học) cái ngắt (điện)
interruptible
- có thể làm gián đoạn được
- có thể làm ngắt lời được
- (điện học) có thể ngắt
interruption
- sự gián đoạn; sự bị gián đoạn, sự đứt quãng
- sự ngắt lời; sự bị ngắt lời
- cái làm gián đoạn
- sự ngừng
- (điện học) sự ngắt
interruptive
- để gián đoạn
- để ngắt lời
interruptor
- người gián đoạn
- người ngắt lời
- (điện học) cái ngắt (điện)
interruptory
- để gián đoạn
- để ngắt lời
interscholastic
- liên trường
intersect
- cắt ngang nhau, chéo nhau
- (toán học) cắt giao nhau
intersectant
- cắt ngang
intersection
- sự giao nhau, sự cắt ngang
- chỗ giao nhau, chỗ cắt ngang
- (toán học) sự giao nhau; điểm giao, đường giao
intersectional
- (thuộc) sự cắt ngang
- (toán học) (thuộc) sự giao nhau
- thời kỳ giữa hai thời kỳ
intershoot
- thỉnh thoảng lại bắn, thỉnh thoảng lại nhìn; thấp thoáng
- xen lẫn vào
interspace
- khoảng trống ở giữa; khoảng thời gian ở giữa
- lấp khoảng trống ở giữa
- để một khoảng trống ở giữa
interspatial
- (thuộc) khoảng trống ở giữa; (thuộc) thời gian ở giữa
interspecific
- (sinh vật học) giữa các loài khác, khác loài
interspersal
- sự rắc, sự rải
- rắc, rải
- sự rắc, sự rải
interstate
- giữa các nước
interstellar
- giữa các sao
interstice
- khe, kẽ hở
intersticed
- có khe, có kẽ hở
interstitial
- (thuộc) khe, (thuộc) kẽ hở
- (giải phẫu) kẽ
interstratification
- sự xếp lớp, xen kẽ
interstratified
- xếp lớp, xen kẽ
interstratify
- xếp lớp, xen kẽ
intertangle
- làm vướng vào, làm vướng mắc, làm mắc bẫy, làm vướng vào vật chướng ngại
- làm vướng vào khó khăn, làm bối rối, làm lúng túng
- làm rối rắm ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
intertribal
- giữa các bộ lạc
intertropical
- giữa hai chí tuyến
intertwine
- quấn vào nhau, bện vào nhau
intertwinement
- sự quấn vào nhau, sự bện vào nhau
intertwining
- quấn vào nhau, bện vào nhau
intertwist
- sự xoắn vào nhau
- xoắn vào nhau
intertwisting
- xoắn vào nhau
interuban
- giữa hai thành phố, liên thành
- đường xe lửa giữa hai thành phố; đường xe điện giữa hai thành phố
- xe chạy giữa hai thành phố
interval
- khoảng (thời gian, không gian), khoảng cách
- lúc nghỉ, lúc ngớt, lúc ngừng
- (quân sự) khoảng cách, cự ly
- (âm nhạc) quãng
- (toán học) khoảng
intervale
- vùng lòng châo (giữa những dây đồi)
- dùng đất bằng dọc triền sông
intervallic
- (thuộc) khoảng, (thuộc) khoảng cách
- (thuộc) lúc nghỉ, (thuộc) lúc ngớt, (thuộc) lúc ngừng
- (quân sự) (thuộc) khoảng cách, (thuộc) cự ly
- (âm nhạc) (thuộc) quãng
- (toán học) (thuộc) khoảng
intervascular
- (giải phẫu) giữa các mạch, gian mạch
interveinal
- (giải phẫu) giữa các tĩnh mạch, gian tĩnh mạch
intervene
- xen vào, can thiệp
- ở giữa, xảy ra ở giữa
intervener
- người xen vào, người can thiệp
intervenient
- xen vào
- ở giữa, xảy ra ở giữa
- người xen vào
intervention
- sự xen vào, sự can thiệp
interventional
- xen vào, can thiệp vào
interventionism
- chủ nghĩa can thiệp
interventionist
- người theo chủ nghĩa can thiệp; người can thiệp
- (thuộc) chủ nghĩa can thiệp
intervertebral
- (giải phẫu) giữa các đốt sống
interview
- sự gặp gỡ, sự gặp mặt; cuộc nói chuyện riêng
- cuộc phỏng vấn; bài phỏng vấn
- gặp riêng, nói chuyện riêng
- phỏng vấn
interviewable
- có thể gặp mặt, có thể gặp riêng
- có thể phỏng vấn
interviewee
- người được gặp mặt, người được gặp riêng (đến xin việc...)
- người được phỏng vấn
interviewer
- người gặp riêng (những người đến xin việc làm)
- người phỏng vấn
- lỗ nhòm (trong cửa vào)
intervisit
- đi thăm lẫn nhau
intervisitation
- sự đi thăm lẫn nhau
intervocalic
- (ngôn ngữ học) giữa hai nguyên âm
intervolution
- sự cuốn vào với nhau
intervolve
- cuốn vào với nhau
interwar
- giữa hai chiến tranh
interweave
- dệt lẫn với nhau
- trộn lẫn với nhau; xen lẫn
interweavement
- sự dệt lẫn với nhau
- sự trộn lẫn với nhau; sự xen lẫn với nhau
interweaver
- người dệt lẫn với nhau
- người trộn lẫn; người xen lẫn
interwind
- cuộn vào với nhau, quấn vào với nhau
interwork
- dệt vào với nhau
- ảnh hưởng lẫn nhau
interwound
- cuộn vào với nhau, quấn vào với nhau
interwove
- dệt lẫn với nhau
- trộn lẫn với nhau; xen lẫn
interwoven
- dệt lẫn với nhau
- trộn lẫn với nhau; xen lẫn
interwreathe
- cuộn vào với nhau, quấn vào với nhau
intestable
- (pháp lý) không có thẩm quyền làm di chúc
intestacy
- (pháp lý) tình trạng chết không để lại di chúc
intestate
- không để lại di chúc (người)
- không có di chúc dặn sử dụng như thế nào (tài sản)
- (pháp lý) người chết không để lại di chúc
intestinal
- (thuộc) ruột; giống ruột
- trong ruột
intestinal fortitude
- sự gan dạ; tính can trường
- (giải phẫu) ruột
- nội bộ
intima
- (giải phẫu) màng trong mạch
intimacy
- sự quen thân, sự thân mật, sự mật thiết, sự thân tình, sự quen thuộc
- sự chung chăn chung gối; sự ăn nằm với (ai); sự gian dâm, sự thông dâm
- sự riêng biệt, sự riêng tư
intimae
- (giải phẫu) màng trong mạch
intimate
- thân mật, mật thiết, thân tính, quen thuộc
- riêng tư, riêng biệt; ấm cúng
- chung chăn chung gối; gian gâm, thông dâm
- (thuộc) bản chất; (thuộc) ý nghĩ tình cảm sâu sắc nhất; sâu sắc (lòng tin...)
- người thân, người tâm phúc
- người rất quen thuộc với (cái gì, nơi nào...)
- báo cho biết, cho biết
- gợi cho biết, gợi ý
intimately
- thân mật, mật thiết
- tường tận, sâu sắc
intimater
- người báo cáo cho biết
- người gợi cho biết, người gợi ý
intimation
- sự báo cho biết; sự cho biết; điều báo cho biết
- sự gợi cho biết, sự gợi ý; điều gợi cho biết
intimidate
- hăm doạ, đe doạ, doạ dẫm
intimidation
- sự hăm doạ, sự đe doạ, sự doạ dẫm
intimidator
- kẻ hăm doạ, kẻ đe doạ, kẻ doạ dẫm
intimidatory
- hăm doạ, đe doạ, doạ dẫm
intimity
- tính riêng tư
intitulation
- sự đặt tên cho (một đạo luật của nghị viện)
intitule
- đặt tên cho (một đạo luật của nghị viện)
- vào, vào trong
- thành, thành ra; hoá ra
- (toán học), (từ hiếm,nghĩa hiếm) với (nhân, chia)
intolerability
- tính chất không thể chịu đựng nổi
- tính chất quá quắt
intolerable
- không thể chịu đựng nổi
- quá quắt
intolerableness
- tính chất không thể chịu đựng nổi
- tính chất quá quắt
intolerance
- tính không dung thứ, tính không khoan dung; sự không dung thứ, sự không khoan dung (nhất là về tôn giáo)
- tính không chịu được (một thứ thuốc nào đó...)
intolerant
- không dung thứ, không khoan dung; cố chấp (nhất là về tôn giáo)
- không chịu được
- người không dung thứ, không khoan dung; người cố chấp (nhất là về tôn giáo)
intonate
- ngâm
- phát âm có ngữ điệu
intonation
- sự ngâm nga
- (ngôn ngữ học) ngữ điệu
- (âm nhạc) âm điệu; âm chuẩn
intonational
- ngâm nga
- (ngôn ngữ học) (thuộc) ngữ điệu
- (âm nhạc) (thuộc) âm điệu; (thuộc) âm chuẩn
- ngâm
- phát âm có ngữ điệu
intown
- ở khu đông đúc trong thành phố
intoxicant
- làm say
- chất làm say
intoxicate
- làm say
- làm say sưa ( (nghĩa bóng))
- (y học) làm nhiễm độc
intoxicated
- say
- say sưa ( (nghĩa bóng))
intoxicating
- làm say
- cất (rượu) (đối với ủ men)
- làm say sưa ( (nghĩa bóng))
intoxication
- sự say, tình trạng say
- sự say sưa ( (nghĩa bóng))
- (y học) sự làm nhiễm độc, sự trúng độc
intraabdominal
- (giải phẫu) trong bụng
intraatomic
- (vật lý) trong nguyên tử, nội nguyên tử
intracellular
- (giải phẫu) trong tế bào, nội bào
intractability
- tính cứng đầu cứng cổ, tính khó bảo (người)
- tính khó uốn nắn, tính khó làm (vật liệu...)
- tính khó chữa (bệnh...)
intractable
- cứng đầu cứng cổ, khó bảo (người)
- khó uốn nắn, khó làm (vật liệu...)
- khó chữa (bệnh...)
intractableness
- tính cứng đầu cứng cổ, tính khó bảo (người)
- tính khó uốn nắn, tính khó làm (vật liệu...)
- tính khó chữa (bệnh...)
intracutaneous
- (giải phẫu) trong da
intradermal
- (giải phẫu) trong da
intradermic
- (giải phẫu) trong da
intramolecular
- (vật lý) trong phân tử, nội phân tử
intramural
- của nội bộ (một trường, thành phố, khối nhà...)
- (giải phẫu) trong vách
intramuscullar
- (giải phẫu) trong cơ
intranational
- trong nước
intransigeancy
intransigent
- không khoan nhượng (về chính trị)
- người không khoan nhượng (về chính trị)
intransigentism
- tính không khoan nhượng
- chủ nghĩa không khoan nhượng
intransitive
- (ngôn ngữ học) nội dung (động từ)
- (ngôn ngữ học) nội động từ
intransitiveness
- (ngôn ngữ học) tính chất nội động từ
intrant
- người gia nhập, người vào (đại học...)
intranuclear
- (vật lý) trong hạt nhân, nội nhân
intraparty
- trong nội bộ đảng
intrapsychic
- (tâm lý học) nội tâm lý
intrastate
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trong bụng
intrauterine
- (giải phẫu) trong tử cung
intravascular
- (giải phẫu) trong mạch
intravenous
- (giải phẫu) trong tĩnh mạch
intrench
- (quân sự) đào hào xung quanh (thành phố, cứ điểm...)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) ( + upon) vi phạm
intrenchment
- (quân sự) sự đào hào xung quanh (thành phố, cứ điểm...)
- sự cố thủ
intrepid
- gan dạ, dũng cảm
intrepidity
- tính gan dạ, tính dũng cảm
intrepidness
- tính gan dạ, tính dũng cảm
intricacy
- (như) intricateness
- điều rắc rối, điều phức tạp
intricate
- rối beng
- rắc rối, phức tạp, khó hiểu
intricateness
- tính rối beng
- tính rắc rối, tính phức tạp, tính khó hiểu
intrigant
- người lắm mưu đồ; người hay vận động ngầm
intrigante
- người đàn bà lắm mưu đồ; người đàn bà hay vận động ngầm
intriguant
- người lắm mưu đồ; người hay vận động ngầm
intriguante
- người đàn bà lắm mưu đồ; người đàn bà hay vận động ngầm
intrigue
- mưu đồ; sự vận động ngầm; thói hay vận động ngầm
- mối dan díu ngầm, sự tằng tịu ngầm (với người có chồng)
- tình tiết (của một vở kịch...); cốt truyện
- có mưu đồ; vận động ngầm
- dan díu, tằng tịu (với người có chồng)
- mưu đồ làm (cái gì); vận động ngần làm (cái gì)
- hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích tò mò
- làm ngạc nhiên, làm phải suy nghĩ
intriguing
- hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích sự tò mò
- làm say đắm
intrinsic
- (thuộc) bản chất, thực chất; bên trong
- (giải phẫu) ở bên trong
intrinsical
- (thuộc) bản chất, thực chất; bên trong
- (giải phẫu) ở bên trong
introduce
- giới thiệu
- bước đầu làm quen cho, khai tâm cho, vỡ lòng cho
- mở đầu
introduction
- sự giới thiệu, lời giới thiệu
- sự đưa vào (phong tục, cây lạ...)
- sự đưa (đạo luật dự thảo) ra nghị viện
- sự bước đầu làm quen cho, sự khai tâm, sự vỡ lòng
- lời mở đầu; lời tựa; đoạn mở đầu
- (âm nhạc) khúc mở đầu; nhạc mở đầu
introductive
- để giới thiệu
- mở đầu
introductoriness
- tính chất giới thiệu
- tính chất mở đầu
introductory
- để giới thiệu
- mở đầu
- (tôn giáo) bài thánh ca khai lễ
- sự đưa vào, sự đút
- đưa vào, đút
- để đưa vào, để đút
- (thực vật học) hướng trong
introspect
- tự xem xét nội
- tự xem xét (nội tâm)
introspectable
- có thể tự xem xét (nội tâm)
introspectible
- có thể tự xem xét (nội tâm)
introspection
- sự tự xem xét nội tâm; sự nội quan
introspectional
- nội quan
introspectionism
- thuyết nội quan
introspective
- hay tự xem xét nội tâm; hay nội quan
introspectiveness
- tính hay tự xem xét nội tâm; tính hay nội quan
introversion
- sự lồng tụt vào trong; sự bị lồng tụt vào trong (ruột)
- (tâm lý học) sự thu mình vào trong, sự hướng vào nội tâm
introversive
- (thuộc) sự lồng tụt vào trong; (thuộc) sự bị lồng tụt vào trong
- (tâm lý học) (thuộc) sự thu mình vào trong, (thuộc) sự hướng vào nội tâm
introvert
- cái lồng tụt vào trong (như ruột)
- (tâm lý học) người hay thu mình vào trong, người hay hướng vào nội tâm
- (thông tục) người nhút nhát
- lồng tụt vào trong
- (tâm lý học) thu mình vào trong, hướng vào nội tâm
introvertive
- (thuộc) sự lồng tụt vào trong; (thuộc) sự bị lồng tụt vào trong
- (tâm lý học) (thuộc) sự thu mình vào trong, (thuộc) sự hướng vào nội tâm
intrude
- ấn bừa, tống ấn, đưa bừa
- bắt phải chịu
- (địa lý,ddịa chất) làm xâm nhập
- vào bừa; không mời mà đến
- xâm phạm, xâm nhập
- (địa lý,ddịa chất) xâm nhập
intruder
- người vào bừa; người không mời mà đến (một nơi nào)
- người xâm phạm, người xâm nhập (đời sống riêng tư của ai...)
- (quân sự) máy bay xâm phạm (vùng trời, đối phương)
- người bắt người khác phải chịu đựng mình
intrudingly
- vào bừa; không mời mà đến
- xâm phạm, xâm nhập
- bắt người khác phải chịu đựng mình
intrusion
- sự ấn bừa, sự tống ấn, sự đưa bừa; sự bị ấn bừa, sự bị đưa bừa
- sự xâm phạm, sự xâm nhập
- sự bắt người khác phải chịu đựng mình
- (pháp lý) sự xâm phạm
- sự xâm nhập, thế xâm nhập
intrusional
- (thuộc) sự bị ấn bừa, (thuộc) sự bị đưa bừa
- (thuộc) sự xâm phạm, (thuộc) sự xâm nhập
- (thuộc) sự bắt người khác phải chịu đựng mình
- (pháp lý) (thuộc) sự xâm phạm
- (địa lý,ddịa chất) xâm nhập
intrusive
- ấn bừa, tống bừa, đưa bừa, vào bừa
- xâm phạm, xâm nhập
- bắt người khác phải chịu đựng mình
- (địa lý,ddịa chất) xâm nhập
intrusiveness
- tính hay vào bừa
- tính hay xâm phạm, tính chất xâm phạm; tính chất xâm nhập
- tính hay bắt người khác phải chịu đựng mình; tính chất bắt người khác phải chịu đựng mình
intubate
- (y học) sự luồn ống vào (khí quản...)
intubation
- (y học) sự luồn ống vào (khí quản...)
intuit
- biết qua trực giác, trực cảm
intuitable
- có thể biết qua trực giác
intuition
- trực giác, sự hiểu biết qua trực giác; khả năng trực giác
- điều (hiểu qua) trực giác
intuitional
- trực giác
intuitionalism
- (triết học) thuyết trực giác
intuitionalist
- (triết học) người theo thuyết trực giác
intuitionism
- (triết học) thuyết trực giác
intuitionist
- (triết học) người theo thuyết trực giác
intuitisist
- (triết học) người theo thuyết trực giác
intuitive
- trực giác
intuitiveness
- tính trực giác
- khả năng trực giác
intuitivism
- (triết học) thuyết trực giác
intumesce
- sưng, phồng, cương lên
intumescence
- sự sưng, sự phồng, sự cương lên
- u, khối phồng
intumescent
- sưng, phồng, cương
intussuscept
- tiếp thu, hấp thụ (tư tưởng...)
- (sinh vật học) hấp thụ
intussusception
- sự tiếp thu, sự hấp thụ (tư tưởng...)
- (sinh vật học) sự hấp thụ
- (y học) bệnh lồng ruột
inulin
- (hoá học) Inulin
inunction
- sự xoa dầu, sự bóp dầu
- dầu xoa, dầu bóp
inundate
- tràn ngập
inundation
- sự tràn ngập
- lụt; sự ngập nước
inurbane
- không lịch sự, không tao nhã, không nhã nhặn, khiếm nhã
inurbanity
- sự không lịch sự, sự không tao nhã, sự không nhã nhặn, sự khiếm nhã
inure
- làm cho quen
- (pháp lý) có hiệu lực, có tác dụng
- có lợi
inurement
- sự làm cho quen; sự quen
inurn
- cho (tro hoả táng) vào bình
- chôn vùi
inurnment
- sự cho (tro hoả táng) vào bình
- sự chôn vùi
inutile
- vô ích
inutility
- tính chất vô ích
- người vô ích, người vô tích sự; vật vô ích
invadable
- có thể xâm lược, có thể xâm chiếm, có thể xâm lấn
- có thể xâm phạm
- có thể bị tràn lan
invade
- xâm lược, xâm chiếm, xâm lấn
- xâm phạm (quyền lợi...)
- tràn lan, toả khắp
invader
- kẻ xâm lược, kẻ xâm chiếm, kẻ xâm lấn
- kẻ xâm phạm (quyền lợi...)
invaginable
- có thể cho vào bao, có thể cho vào ống
invaginate
- cho vào bao, cho vào ống
invagination
- sự cho vào bao, sự cho vào ống
- (sinh vật học) sự lõm vào
- (y học) bệnh lồng ruột
invalid
- người bệnh tật, người tàn tật, người tàn phế
- bệnh tật, tàn tật, tàn phế
- cho người bệnh tật, cho người tàn tật, cho người tàn phế; (thuộc) người bệnh tật, (thuộc) người tàn tật, (thuộc) người tàn phế
- không có hiệu lực
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có căn cứ
- (toán học) vô hiệu
- làm cho không đủ năng lực vì bệnh tật
- đối đãi như một kẻ tàn phế
- cho giải ngũ vì tàn phế
- trở thành tàn phế
invalidate
- làm mất hiệu lực
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho không có căn cứ
invalidation
- sự làm mất hiệu lực; sự mất hiệu lực
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm cho không có căn cứ; sự mất căn cứ
invalidhood
- tình trạng bệnh tật, tình trạng tàn tật, tình trạng tàn phế
invalidism
- tình trạng bệnh tật, tình trạng tàn tật, tình trạng tàn phế
invalidity
- sự không có hiệu lực
- sự bệnh tật, sự tàn tật, sự tàn phế
invaluable
- vô giá
invaluableness
- tính vô giá
invar
- (kỹ thuật) hợp kim inva
invariability
- tính không thay đổi, tính cố định
invariable
- không thay đổi, cố định
- (toán học) không đổi
- cái không thay đổi, cái cố định
invariableness
- tính không thay đổi, tính cố định
invariant
- không thay đổi, bất biến
- (toán học) lượng không đổi, lượng bất biến
invasion
- sự xâm lược, sự xâm chiếm, sự xâm lấn
- sự xâm phạm (quyền lợi, đời sống riêng tư...)
- sự lan tràn, sự tràn ngập
invasive
- xâm lược, xâm chiếm, xâm lấn
- xâm phạm
- lan tràn
invective
- lời công kích dữ dội, lời tố cáo kịch liệt
- lời chửi rủa thậm tệ, lời thoá mạ
- công kích dữ dội, tố cáo kịch liệt
- chửi rủa thậm tệ, thoá mạ
inveigh
- ( + against) công kích, đả kích
- phản kháng kịch liệt
inveigle
- dụ dỗ
- tán lấy được
inveiglement
- sự dụ dỗ; khoé dụ dỗ
- sự tán lấy được; cách tán
inveigler
- người dụ dỗ
- người tán lấy được (cái gì)
invent
- phát minh, sáng chế
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hư cấu; sáng tác (truyện)
- bịa đặt (chuyện...)
inventable
- có thể phát minh, có thể sáng chế
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có thể hư cấu; có thể sáng tác ra
- có thể bịa đặt
inventible
- có thể phát minh, có thể sáng chế
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có thể hư cấu; có thể sáng tác ra
- có thể bịa đặt
invention
- sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến
- tài phát minh, tài sáng chế; óc sáng tạo
- sự sáng tác; vật sáng tác
- chuyện đặt
inventional
- (thuộc) sự phát minh, (thuộc) sự sáng chế; (thuộc) óc sáng chế
- (thuộc) sự hư cấu; (thuộc) sự sáng tác
inventive
- có tài phát minh, có tài sáng chế; có óc sáng tạo; đầy sáng tạo
- để phát minh, để sáng chế; để sáng tạo
- (thuộc) sự phát minh, (thuộc) sự sáng chế, (thuộc) sự sáng tạo
inventiveness
- tài phát minh, tài sáng chế, óc sáng tạo
inventor
- người phát minh, người sáng chế, người sáng tạo
inventory
- sự kiểm kê; nằng kiểm kê; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng hoá tồn kho (của một nhà buôn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tóm tắt; bản tóm tắt
- bản kê tài nguyên; bản kê thú rừng... (ở một vùng...)
- kiểm kê
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tóm tắt
- đáng giá (theo kiểm kê)
inveracity
- tính sai với sự thật
- điều sai sót với sự thật, điều dối trá
inverness
- áo choàng (của đàn ông Ê-cốt)
invernesscape
- áo choàng (của đàn ông Ê-cốt)
inverse
- ngược lại
- (toán học) ngược, nghịch đảo
- cái ngược lại; điều ngược lại
- (toán học) số nghịch đảo
inversion
- sự lộn ngược, sự đảo ngược; sự bị lộn ngược, sự bị đảo ngược
- (ngôn ngữ học) phép đảo (trật tự của từ)
- (hoá học) sự nghịch chuyển
- (tâm lý học) sự yêu người cùng tính; sự đồng dâm
- (toán học) phép nghịch đảo
inversive
- lộn ngược, đảo ngược, xoay ngược
invert
- (kiến trúc) vòm võng xuống
- (tâm lý học) người yêu người cùng tính; người đồng dâm
- lộn ngược, đảo ngược, xoay ngược; lộn trong ra ngoài
- đảo (trật tự của từ...)
- (hoá học) nghịch chuyển
- (hoá học) đã nghịch chuyển
invertasre
- (hoá học); (sinh vật học) invectaza
invertebrate
- (động vật học) không xương sống
- (nghĩa bóng) nhu nhược
- (động vật học) loài không xương sống
- (nghĩa bóng) người nhu nhược
inverted sugar
- (hoá học) đường nghịch chuyển
inverter
- (điện học) máy đổi điện
invertibility
- tính có thể lộn ngược, tính có thể đảo ngược, tính có thể xoay ngược; tính có thể lộn trong ra ngoài
invertible
- có thể lộn ngược, có thể đảo ngược, có thể xoay ngược; có thể lộn trong ra ngoài
invest
- đầu tư
- trao (quyền) cho; dành (quyền) cho
- khoác (áo...) cho, mặc (áo) cho
- truyền cho (ai) (đức tính...)
- làm lễ nhậm chức cho (ai)
- (quân sự) bao vây, phong toả (một thành phố...)
- đầu tư vốn
investable
- có thể đầu tư được (vốn)
investibility
- tính có thể đầu tư được
investible
- có thể đầu tư được (vốn)
investigate
- điều tra nghiên cứu
investigation
- sự điều tra nghiên cứu
investigational
- (thuộc) sự điều tra nghiên cứu
investigative
- điều tra nghiên cứu
investigator
- người điều tra nghiên cứu
investigatory
- điều tra nghiên cứu
investitive
- (thuộc) sự trao quyền
investiture
- lễ phong chức
- sự được phong chức, sự được trao quyền; sự được khoác (áo...)
- sự truyền (đức tính...) cho ai
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vật trang hoàng, vật khoác lên
investment
- sự đầu tư; vốn đầu tư; cái được đầu tư
- (như) investiture
- (quân sự) sự bao vây, sự phong toả
investor
- người đầu tư
inveteracy
- tính thâm căn cố đế; tính lâu năm (bệnh)
inveterate
- thâm căn cố đế, ăn sâu (tật...); lâu năm (bệnh)
inveterateness
- tính thâm căn cố đế; tính lâu năm (bệnh)
invidious
- gây sự ghen ghét, gây ác cảm
- xúc phạm đến tự ái (vì bất công...)
invidiousness
- tính dễ gây sự ghen ghét, tính dễ gây ác cảm
- tính chất xúc phạm đến tự ái (vì bất công...)
invigilate
- coi thi
invigilation
- sự coi thi
invigilator
- người coi thi
invigorant
- thuốc bổ
invigorate
- làm cho cường tráng, tiếp sinh lực cho; làm thêm hăng hái
invigorating
- làm cường tráng, tiếp sinh lực; làm thêm hăng hái
invigoration
- sự làm cường tráng, sự tiếp sinh lực; sự làm thêm hăng hái
invigorative
- làm cho cường tráng, tiếp sinh lực; làm hăng hái
invigorator
- người tiếp sinh lực
- thuốc bổ
invincibility
- tính vô địch, tính không thể bị đánh bại
- tính không thể khắc phục được (khó khăn...)
invincible
- vô địch, không thể bị đánh bại
- không thể khắc phục được (khó khăn...)
invincibleness
- tính vô địch, tính không thể bị đánh bại
- tính không thể khắc phục được (khó khăn...)
inviolability
- tính không thể xâm phạm, tính không thể vi phạm, tính không thể xúc phạm
inviolable
- không thể xâm phạm, không thể vi phạm, không thể xúc phạm
inviolableness
- tính không thể xâm phạm, tính không thể vi phạm, tính không thể xúc phạm
inviolacy
- tính không thể xâm phạm, tính không thể vi phạm, tính không thể xúc phạm
inviolate
- không bị xâm phạm, không bị vi phạm, không bị xúc phạm
inviolateness
- tính không thể xâm phạm, tính không thể vi phạm, tính không thể xúc phạm
invisibility
- tính không thể trông thấy được, tính vô hình
- tính không thể gặp được (ở một lúc nào đó)
invisible
- không thể trông thấy được, tính vô hình
- không thể gặp được (ở một lúc nào đó)
- vật không nhìn thấy được, vật vô hình; người không nhìn thấy được, người vô hình
- ( the invisible) thế giới vô hình
invisible ink
- mực hoá học
invisibleness
- tính không thể trông thấy được, tính vô hình
- tính không thể gặp được (ở một lúc nào đó)
invitation
- sự mời, lời mời, giấy mời
- cái lôi cuốn, cái hấp dẫn
- sự chuốc lấy, sự mua láy (bóng), sự tự gây cho mình
- (thể dục,thể thao) dành cho người được mời, dành cho đội được mời
invitatory
- để mời
invite
- mời
- đem lại
- lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng
- đưa ra lời mời
- lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng['invait]
- sự mời; lời mời
- giấy mời
inviting
- mời mọc
- lôi cuốn, hấp dẫn
invitingness
- tính chất mời mọc
- tính chất lôi cuốn, tính chất hấp dẫn
invocation
- sự cầu khẩn; lời cầu khẩn
- lời cầu khẩn nàng thơ (mở đầu một bài anh hùng ca...)
- câu thần chú
- sự viện, sự dẫn chứng (tài liệu, nguyên tắc...)
invocational
- cầu khẩn
invocative
- để cầu khẩn
invocatory
- để cầu khẩn
invoice
- (thương nghiệp) danh đơn hàng gửi (có giá và tiền gửi)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chuyến hàng gửi
- lập danh đơn (hàng gửi...)
- gửi danh đơn hàng gửi cho
invoke
- cầu khẩn
- gọi cho hiện lên (ma quỷ...)
- viện dẫn chứng
- cầu khẩn (sự giúp đỡ, sự trả thù...)
involucrate
- (thực vật học) có tổng bao (cụm hoa)
involucre
- (thực vật học) tổng bao
- (giải phẫu) báo, áo, màng
involucrum
- (thực vật học) tổng bao
- (giải phẫu) báo, áo, màng
involuntariness
- sự không cố ý, sự không chủ tâm, sự vô tình
involuntary
- không cố ý, không chủ tâm, vô tình
- (sinh vật học) không tuỳ ý
involute
- rắc rối, phức tạp
- xoắn ốc
- (thực vật học) cuốn trong (lá)
- (toán học) đường thân khai
- cuộn, xoắn
- trở lại bình thường
- (toán học) nâng lên luỹ thừa
involution
- sự dính dáng, sự mắc míu
- điều rắc rối, điều phức tạp
- sự cuộn, sự xoắn ốc; phần cuộn, phần xoắn ốc
- (toán học) sự nâng lên luỹ thừa
- (thực vật học) sự cuốn trong
- (y học) sự thu teo, sự co hồi (tử cung sau khi đẻ)
involve
- gồm, bao hàm
- làm cho mắc míu (vào chuyện gì); làm liên luỵ, làm dính líu, làm dính dáng
- ( (thường) dạng bị động) thu hút tâm trí của; để hết tâm trí vào (cái gì)
- đòi hỏi phải, cần phải, kéo theo
- cuộn vào, quấn lại
involved
- rắc rối, phức tạp
- bị mắc míu, bị liên luỵ, bọ dính líu, bị dính dáng
- để hết tâm trí vào, bị thu hút vào (công việc gì...)
involvement
- sự gồm, sự bao hàm
- sự làm cho mắc míu; sự làm cho dính líu, sự làm dính dáng; sự mắc míu; sự liên luỵ, sự dính líu, sự dính dáng
- sự để hết tâm trí; tình trạng tâm trí bị thu hút, tình trạng bị lôi cuốn vào
- tình trạng rắc rối; sự khốn quẩn
- sự cuộn vào, sự quấn lại
invulberability
- tính không thể bị thương được ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- tính không thể bị tấn công được
invulberable
- không thể bị thương được
- không thể bị tấn công được
invulberableness
- tính không thể bị thương được ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- tính không thể bị tấn công được
inward
- hướng vào trong, đi vào trong
- ở trong, ở trong thân thể
- (thuộc) nội tâm
- riêng, kín, bí mật
- phía trong
- trong tâm trí; trong thâm tâm
- phần ở trong
- ( số nhiều) (thông tục) ruột
inwardly
- ở phía trong
- thầm kín, trong thâm tâm; với thâm tâm (nói)
inwardness
- tính chất ở trong
- tính sâu sắc (ý nghĩ, tình cảm...); ý nghĩ sâu sắc
- sự chỉ quan tâm đến việc riêng của mình, sự chỉ quan tâm đến bản thân mình
- sự quan tâm đến tâm trí con người
- thực chất
inwards
- hướng vào trong, đi vào trong
- ở trong, ở trong thân thể
- (thuộc) nội tâm
- riêng, kín, bí mật
- phía trong
- trong tâm trí; trong thâm tâm
- phần ở trong
- ( số nhiều) (thông tục) ruột
inweave
- dệt lẫn (cái này vào với cái khác), dệt xen ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
inwove
- dệt lẫn (cái này vào với cái khác), dệt xen ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
inwoven
- dệt lẫn (cái này vào với cái khác), dệt xen ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
inwrought
- xen lẫn; dát vào
- trang trí (vải) (bằng hình, hoa...)
inyala
- (động vật học) linh dương Nam-phi
iodic
- (hoá học) Ioddic
iodide
- (hoá học) Ioddua
iodine
- (hoá học) Iot
iodism
- (y học) sự nhiễm độc iôt
iodization
- sự bôi iôt
iodize
- bôi iôt vào (vết thương)
iolite
- (khoáng chất) Iôlit
- (vật lý) Ion
ionic
- (vật lý) (thuộc) ion
- (vật lý); (hoá học) ion hoá
ionization
- sự ion hoá
- độ ion hoá
ionize
- (vật lý); (hoá học) ion hoá
ionosphere
- tầng điện ly
ionospheric
- (thuộc) tầng điện ly
iota
- lượng rất bé, tí ti, mảy may
- Iôta (chữa cái Hy-lạp), i
iou
- (viết tắt) của I owe you, văn tự, giấy nợ
ipecac
- (thực vật học) thô cằn
ipecacuanha
- (thực vật học) thô cằn
ipso facto
- bởi tự bản thân điều đó, bởi tự bản thân việc đó
iraki
- (thuộc) I-rắc
- người I-rắc
iranian
- (thuộc) I-ran
- người I-ran
- tiếng I-ran
iraqi
- (thuộc) I-rắc
- người I-rắc
irascibility
- tính nóng, tính dễ cáu, tính dễ nổi giận
irascible
- nóng tính, dễ cáu, dễ nổi giận
irascibleness
- tính nóng, tính dễ cáu, tính dễ nổi giận
irate
- nổi giận, giận dữ
- (thơ ca) sự nổi giận, sự giận dữ
ireful
- nổi giận, giận dữ
irefulness
- (thơ ca) sự giận dữ
irenic
- nhằm đem lại hoà bình
- yêu hoà bình
irenical
- nhằm đem lại hoà bình
- yêu hoà bình
iridescence
- sự phát ngũ sắc; sự óng ánh nhiều màu
iridescent
- phát ngũ sắc; óng ánh nhiều màu
- loại vải óng ánh (đổi màu khi đổi góc nhìn)
iridium
- (hoá học) Iriddi
- (giải phẫu) mống mắt, tròng đen
- (thực vật học) cây irit
- (khoáng chất) đá ngũ sắc
- cầu vòng
iris-in
- (điện ảnh) cảnh gạt tròn rõ
iris-out
- (điện ảnh) cảnh gạt tròn mờ
irisation
- sự phát ngũ sắc; sự óng ánh nhiều màu
irish
- (thuộc) Ai-len
irish bull
- tiếng Ai-len
- ( the irish_bull) dân tộc Ai-len
- câu nói vô tình đâm ra dớ dẩn, câu nói vô tình đâm ra mâu thuẫn
irish stew
- món thịt hầm Ai-len (thịt hầm khoai tây và hành)
irishism
- phóng cách Ai-len
irishize
- Ai-len hoá
irishman
- người Ai-len
irishwoman
- người Ai-len (nữ)
- (y học) viêm mống mắt
irk
- (từ cổ,nghĩa cổ) làm phiền, làm khó chịu
irksome
- tê, chán ngấy
- làm phiền, làm tức, làm khó chịu
irksomeness
- tính tê, tính chán ngấy
- sự làm phiền, sự làm tức, sự làm khó chịu
- sắt
- chất sắc (thuốc bổ)
- đồ sắt, đồ dùng bằng sắt
- bàn là
- ( (thường) số nhiều) xiềng, bàn đạp (ngựa); cái giá (để nắn chân vẹo...)
- (từ lóng) súng lục
+ to have many irons in the fire
- có nhiều việc trong một lúc
- có nhiều mưu lắm kế
+ to strike while the iron is hot
- không để lỡ mất cơ hội
- bằng sắt
- cứng cỏi, sắt đá
- nhẫn tâm
- tra sắt vào; bọc sắt
- xiềng xích
- là (quần áo...)
- là quần áo
+ to iron out
- giải quyết (khó khăn, vấn đề...)
iron age
- thời kỳ đồ sắt
- thời kỳ tàn bạo, thời đại áp bức
iron cross
- huân chương chữ thập sắt (của Đức)
iron curtain
- màn sắt (từ đế quốc dùng để chỉ sự ngăn cấm tin... của các nước xã hội chủ nghĩa)
iron hand
- sự kiểm soát chặt chẽ; sự cai trị hà khắc, bàn tay sắt ( (nghĩa bóng))
iron horse
- ngựa sắt (đầu máy xe lửa, xe đạp...)
iron law
- quy luật không thay đổi được, nguyên tắc không thay đổi được, luật sắt ( (nghĩa bóng))
iron law of wages
- (kinh tế); (chính trị) thuyết tiền lương, đảm bảo tối thiểu (cho rằng tiền lương có xu hướng đạt mức sống tối thiểu)
iron lung
- phổi nhân tạo
iron man
- người xương đồng da sắt, người có thể làm việc nặng lâu không biết mỏi
- máy làm thay người
- tờ giấy bạc một đô la; đồng đô la bạc
iron rations
- (quân sự) khẩu phần dự trữ cuối cùng
iron-bound
- bó bằng sắt
- đầy mỏm đá lởm chởm
- (nghĩa bóng) hắc; cứng rắn
iron-fisted
- nhẫn tâm, tàn bạo; độc đoán
- hà tiện, keo kiệt
iron-grey
- xám sắt
- màu xám sắt
iron-handed
- kiểm soát chặt chẽ; cai trị hà khắc, có bàn tay sắt ( (nghĩa bóng))
iron-handedness
- tính chất chặt chẽ; tính chất hà khắc
iron-hearted
- nhẫn tâm, lòng sắt đá
iron-heartedness
- tính nhẫn tâm, tính sắt đá
iron-jawed
- có hàm sắt, có hàm cứng như sắt
- kiên quyết
iron-mould
- vết gỉ sắt
iron-stone
- (khoáng chất) quặng sắt
ironclad
- bọc sắt
- cứng rắn
- (sử học) tàu bọc sắt
ironic
- mỉa, mỉa mai, châm biếm
ironical
- mỉa, mỉa mai, châm biếm
ironicalness
- sự mỉa, sự mỉa mai, sự châm biếm
- sự là
- quần áo là
- người hay nói mỉa, người hay mỉa mai, người hay châm biếm
ironize
- mỉa, mỉa mai, châm biếm
ironlike
- giống như sắt; sắt đá
ironmaster
- người sản xuất gang
- người bán đồ sắt
ironmongery
- đồ sắt
- cửa hàng bán đồ sắt
- kỹ thuật làm đồ sắt
ironside
- người có sức chịu đựng phi thường; người kiên quyết phi thường, người dũng cảm phi thường
- ( Ironsides) (sử học) quân đội Crôm-oen
ironsmith
- thợ rèn
ironware
- đồ nồi niêu bằng gang; đồ sắt
ironwood
- (thực vật học) gỗ cứng, thiết mộc (gỗ lim...)
ironwork
- nghề làm đồ sắt
- đồ (bằng) sắt
- bộ phận bằng sắt
ironworks
- xưởng đúc gang, xưởng làm đồ sắt
irony
- giống thép, giống gang
- sự mỉa, sự mỉa mai, sự châm biếm
+ Socratic irony
- Socratic
irradiance
- sự sáng chói
- (vật lý) sự chiếu (bức xạ...), sự rọi
irradiancy
- sự sáng chói
- (vật lý) sự chiếu (bức xạ...), sự rọi
irradiant
- sáng chói, sáng ngời
irradiate
- soi sáng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- làm sáng ngời
- cho ánh sáng rọi vào; (vật lý) chiếu (bức xạ...) rọi
irradiation
- sự soi sáng; được soi sáng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- sự sáng chói
- tia sáng
- (vật lý) sự chiếu (bức xạ...); sự rọi
irradiative
- để soi sáng
irrational
- không hợp lý, phi lý
- không có lý trí
- (toán học) vô lý
- (toán học) số vô tỷ
irrationaliness
- (như) irrationality
- sự không có lý trí
irrationalise
- làm thành không hợp lý, làm thành phi lý
irrationality
- tính không hợp lý, tính phi lý
- điều không hợp lý, điều phi lý
irrationalize
- làm thành không hợp lý, làm thành phi lý
irrebuttable
- không thể bẻ, không thể bác bỏ (lý lẽ...)
irreclaimability
- tính không thể khai hoang được (đất)
- tính không thể cải tạo được
irreclaimable
- không thể khai hoang được (đất)
- không thể cải tạo được
irreclaimableness
- tính không thể khai hoang được (đất)
- tính không thể cải tạo được
irrecocilability
- sự không thể hoà giải được
- sự không thể hoà hợp với nhau được, sự không thể đồng ý với nhau được, sự không thể nhân nhượng nhau được
irrecognizable
- không thể công nhận được
- không thể nhận ra được
irreconcilable
- không thể hoà giải được
- không thể hoà hợp với nhau được, không thể đồng ý với nhau được, không thể nhân nhượng nhau được
irreconcilableness
- sự không thể hoà giải được
- sự không thể hoà hợp với nhau được, sự không thể đồng ý với nhau được, sự không thể nhân nhượng nhau được
irrecoverable
- không thể lấy lại được
- không thể cứu chữa được
irrecoverableness
- tính không thể lấy lại được
- tính không thể cứu chữa được
irrecusable
- không thể bác bỏ được
irredeemable
- không thể hoàn lại được
- không thể chuyển thành thành tiền đồng (giấy bạc)
- không thể cải tạo
- không thể cứu vãn, tuyệt vọng
irredeemableness
- tính không thể hoàn lại được
- tính không thể chuyển thành thành tiền đồng (giấy bạc)
- tính không thể cải tạo
- tính không thể cứu vãn, tính tuyệt vọng
irredentist
- (sử học) người chủ trương đòi lại nước Y những vùng của người Y
- (chính trị) người chủ trương đòi lại đất
irreducibility
- tính không thể giảm bớt, tính không thể làm thành đơn giản, tính không thể làm nhỏ hơn
- tính không thể làm thay đổi hình dạng được
- (toán học) tính tối giản, tính không rút gọn được
- (y học) sự không thể làm trở lại như cũ
irreducible
- không thể giảm bớt, không thể làm thành đơn giản, không thể làm nhỏ hơn
- không thể làm thay đổi hình dạng được
- (toán học) tối giản, không rút gọn được
- (y học) không thể làm trở lại như cũ
irreducibleness
- tính không thể giảm bớt, tính không thể làm thành đơn giản, tính không thể làm nhỏ hơn
- tính không thể làm thay đổi hình dạng được
- (toán học) tính tối giản, tính không rút gọn được
- (y học) sự không thể làm trở lại như cũ
irreformable
- không thể cải tạo, không thể cứu chữa
- không thể làm hoàn mỹ hơn nữa
irrefragability
- tính không thể bẻ bai được, tính không thể vặn lại được, tính không thể phủ nhận (người, lý lẽ...)
irrefragable
- không thể bẻ bai được, không thể vặn lại được, không thể phủ nhận (người, lý lẽ...)
irrefragableness
- tính không thể bẻ bai được, tính không thể vặn lại được, tính không thể phủ nhận (người, lý lẽ...)
irrefutability
- tính không thể bác được (lý lẽ...)
irrefutable
- không thể bác được (lý lẽ...)
irrefutableness
- tính không thể bác được (lý lẽ...)
irregular
- không đều
- không theo quy luật; không đúng quy cách (hàng...); không chính quy (quân đội...); không đúng lễ giáo (lễ nghi, phong tục...)
- (ngôn ngữ học) không theo quy tắc
- hàng không đúng quy cách
- (quân sự) không chính quy
irregularity
- tính không đều; cái không đều
- tính không theo quy luật; tính không đúng quy cách (hàng...); tính không chính quy (quân đội...); tính không đúng lễ giáo (lễ nghi, phong tục...); điều trái quy luật, điều không chính quy, điều trái lễ giáo (lễ nghi, phong tục...)
- (ngôn ngữ học) tính không theo quy tắc
irrelative
- không dính dáng, không liên quan, không quan hệ (với...)
- không thích hợp, không đúng lúc, không đúng chỗ
irrelativeness
- tính không dính dáng, sự không liên quan, sự không quan hệ (với...)
- tính không thích hợp, tính không đúng lúc, tính không đúng chỗ
irrelevance
- tính không dính dáng, tính không thích hợp
- điều không thích đáng; điều không thích hợp
irrelevant
- không thích đáng; không thích hợp
irrelievable
- không làm cho đỡ (đau...) được, không làm cho bớt (khổ...) được
irreligion
- sự không tín ngưỡng; sự không trọng tín ngưỡng
irreligionist
- người không tín ngưỡng; người không trọng tín ngưỡng
irreligiosity
- tính không tín ngưỡng; tính không trọng tín ngưỡng
irreligious
- không tín ngưỡng; không trọng tín ngưỡng
irreligiousness
- tính không tín ngưỡng; tính không trọng tín ngưỡng
irremeable
- không quay lại chỗ cũ được, không trở lại tình trạng cũ được
irremediable
- không thể chữa được (bệnh...)
- không thể sửa chữa được (sai lầm)
irremediableness
- tính không thể chữa được
- tính không thể sửa chữa được
irremissibility
- tính không thể tha thứ được (tội...)
- tính không thể tránh được, tính không thể trì hoân được (nhiệm vụ...)
irremissible
- không thể tha thứ được (tội...)
- không thể tránh được, không thể trì hoân được (nhiệm vụ...)
irremissibleness
- tính không thể tha thứ được (tội...)
- tính không thể tránh được, tính không thể trì hoân được (nhiệm vụ...)
irremovability
- tính không thể chuyển đi được (một chức vụ...)
irremovable
- không thể chuyển đi được (một chức vụ...)
irremovableness
- tính không thể chuyển đi được (một chức vụ...)
irrepairable
- không thể sửa chữa được (máy hỏng...)
irreparability
- tính không thể đền bù lại được; tính không thể sửa lại được
irreparable
- không thể đền bù lại được; không thể sửa lại được
irreparableness
- tính không thể đền bù lại được; tính không thể sửa lại được
irrepatriable
- không thể cho trở về nước được (vì vấn đề chính trị)
irrepealability
- tính không thể bâi bỏ được (điều khoản, quy định...)
irrepealable
- không thể bâi bỏ được (điều khoản, quy định...)
irrepealableness
- tính không thể bâi bỏ được (điều khoản, quy định...)
irreplaceable
- không thể thay thế được (khi mất... đi)
irreplaceableness
- tính không thể thay thế được (khi mất... đi)
irrepressibility
- tính không thể kiềm chế được; tính không thể nén được
irrepressible
- không thể kiềm chế được; không thể nén được
irrepressibleness
- tính không thể kiềm chế được; tính không thể nén được
irreproachability
- tính không thể chê trách được
irreproachable
- không thể chê trách được
irreproachableness
- tính không thể chê trách được
irresistibility
- tính không chống lại được, tính không thể cưỡng lại được, tính hấp dẫn không cưỡng lại được
irresistible
- không chống lại được, không thể cưỡng lại được, hấp dẫn không cưỡng lại được
- người hấp dẫn mạnh mẽ; vật hấp dẫn mạnh mẽ
irresistibleness
- tính không chống lại được, tính không thể cưỡng lại được, tính hấp dẫn không cưỡng lại được
irresolubility
- tính không thể giải được
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính không thể giải thích được
irresoluble
- không thể giải được
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thể giải thích được
irresolute
- do dự, phân vân, lưỡng lự
- thiếu quyết tâm, thiếu quả quyết
irresoluteness
- tính do dự, tính phân vân, tính lưỡng lự
- tính thiếu quyết tâm, tính thiếu quả quyết
irresolution
- sự do dự, sự phân vân, sự lưỡng lự
irresolvability
- tính không thể phân tách ra từng phần được
- tính không thể giải thích được (bài toán...)
irresolvable
- không thể phân tách ra từng phần được
- không thể giải thích được (bài toán...)
irresolvableness
- tính không thể phân tách ra từng phần được
- tính không thể giải thích được (bài toán...)
irrespective
- không kể, bất chấp
irrespirable
- không thở được, ngột ngạt (không khí)
irresponsibility
- sự thiếu tinh thần trách nhiệm
- sự chưa đủ trách nhiệm
- sự không chịu trách nhiệm (đối với ai...)
irresponsible
- thiếu tinh thần trách nhiệm
- chưa đủ trách nhiệm
- không chịu trách nhiệm (đối với ai...)
irresponsibleness
- sự thiếu tinh thần trách nhiệm
- sự chưa đủ trách nhiệm
- sự không chịu trách nhiệm (đối với ai...)
irresponsive
- không đáp lại, không phản ứng
irresponsiveness
- sự không đáp lại, sự không phản ứng
- sự không giữ được
- sự không ghi nhớ được
irretentive
- không giữ được
- không ghi nhớ được
irretentiveness
- sự không giữ được
- sự không ghi nhớ được
irretrievability
- tính không thể lấy lại được
- tính không thể phục hồi lại được
- tính không thể bù lại được
- tính không thể nhớ lại được
irretrievable
- không thể lấy lại được
- không thể phục hồi lại được
- không thể bù lại được
- không thể nhớ lại được
irretrievableness
- tính không thể lấy lại được
- tính không thể phục hồi lại được
- tính không thể bù lại được
- tính không thể nhớ lại được
irreverence
- sự thiếu tôn kính, sự bất kính; hành động thiếu tôn kính, hành động bất kính
- sự không được tôn kính
irreverent
- thiếu tôn kính, bất kính
irreverential
- thiếu tôn kính, bất kính
irreversibility
- sự không thể đảo ngược lại; sự không thể thay đổi được
- (hoá học) tính không thuận nghịch
irreversible
- không thể đảo ngược lại; không thể thay đổi được
- (hoá học) không thuận nghịch
irreversibleness
- sự không thể đảo ngược lại; sự không thể thay đổi được
- (hoá học) tính không thuận nghịch
irrevocability
- tính không thể bâi bỏ được, tính không thể huỷ bỏ; tính không thể thay đổi (ý kiến...)
- tính không thể thu hồi (giấy phép...)
irrevocable
- không thể bâi bỏ được, không thể huỷ bỏ; không thể thay đổi (ý kiến...)
- không thể thu hồi (giấy phép...)
irrevocableness
- tính không thể bâi bỏ được, tính không thể huỷ bỏ; tính không thể thay đổi (ý kiến...)
- tính không thể thu hồi (giấy phép...)
irrigable
- có thể tưới được
irrigate
- tưới (đất, ruộng)
- (y học) rửa (vết thương...)
- làm ướt, làm ẩm
- tưới
- (từ lóng) uống bứ bừ
irrigation
- sự tưới (đất, ruộng); sự tưới cho tươi tốt; tình trạng được tưới
- (y học) sự rửa (vết thương)
irrigational
- (thuộc) sự tưới
irrigative
- để tưới
irrigator
- người tưới (ruộng)
- (y học) ống rửa
irritability
- tính dễ cáu, tính cáu kỉnh
- (sinh vật học); (y học) tính dễ bị kích thích; tính cảm ứng
irritable
- dễ cáu; cáu kỉnh
- (sinh vật học); (y học) dễ bị kích thích, dễ cảm ứng
irritableness
- tính dễ cáu, tính cáu kỉnh
- (sinh vật học); (y học) tính dễ bị kích thích; tính cảm ứng
irritancy
- sự làm cáu
irritant
- làm cáu
- (sinh vật học) kích thích
- điều làm cái
- (sinh vật học) chất kích thích
irritate
- làm phát cáu, chọc tức
- (sinh vật học) kích thích
- (y học) kích thích; làm tấy lên, làm rát (da...)
- làm phát cáu, chọc tức
- (pháp lý) bác bỏ, làm cho mất giá trị
irritated
- tức tối; cáu
- (y học) bị kích thích; tấy lên, rát (da...)
irritating
- làm phát cáu, chọc tức
- (sinh vật học) kích thích
- (y học) kích thích, làm tấy lên, làm rát (da...)
irritation
- sự làm phát cáu, sự chọc tức; tình trạng bị làm phát cáu, tình trạng bị chọc tức
- (sinh vật học) sự kích thích
- (y học) sự kích thích; sự làm tấy lên, sự làm rát (da...)
irritative
- làm phát cáu, chọc tức
- (sinh vật học) kích thích
- (y học) kích thích; làm tấy lên, làm rát (da...)
irritativeness
- khả năng làm phát cáu; tính chất chọc tức
- (sinh vật học) tính kích thích
- (y học) sự kích thích; sự làm tấy lên, sự làm rát (da...)
irrupt
- xông vào, xâm nhập
- nổ bùng (sự phẫn nộ của quần chúng...)
- tăng vọt (số dân...)
irruption
- sự xông vào, sự xâm nhập
- sự nổ bùng (của sự phẫn nộ của quần chúng...)
- sự tăng vọt (số dân...)
irruptive
- xông vào, xâm nhập
- nổ bùng
isagogic
- (tôn giáo) mở đầu (cho sự giải thích kinh thánh)
- (tôn giáo) sự nghiên cứu mở đầu (cho sự giải thích kinh thánh)
isagogics
- (tôn giáo) mở đầu (cho sự giải thích kinh thánh)
- (tôn giáo) sự nghiên cứu mở đầu (cho sự giải thích kinh thánh)
ischemia
- (y học) chứng thiếu máu cục bộ
ischiadic
- (giải phẫu) (thuộc) ụ ngồi, ngồi
ischiatic
- (giải phẫu) (thuộc) ụ ngồi, ngồi
ishmael
- người bị xã hội ruồng bỏ
- người chống lại xã hội
isinglass
- thạch (lấy ở bong bóng cá)
- mi ca
islam
- đạo Hồi
- dân theo đạo Hồi
islamic
- (thuộc) đạo Hồi
islamise
- làm cho theo đạo Hồi, làm cho phù hợp với đạo Hồi
islamism
- đạo Hồi
islamite
- người theo đạo Hồi
islamization
- sự làm cho theo đạo Hồi, sự làm cho phù hợp với đạo Hồi
islamize
- làm cho theo đạo Hồi, làm cho phù hợp với đạo Hồi
island
- hòn đảo
- (nghĩa bóng) cái đứng tách riêng, cái đứng tách biệt; miền đồng rừng giữa thảo nguyên; chỗ đứng tránh (cho người đi bộ ở ngã ba đường)
- (giải phẫu) đảo
- biến thành hòn đảo
- làm thành những hòn đảo ở
- đưa ra một hòn đảo; cô lập (như ở trên một hòn đảo)
islander
- người ở đảo
islandish
- (thuộc) hòn đảo
isle
- (thơ ca) hòn đảo nhỏ
islet
- hòn đảo nhỏ
- mảnh đất hiu quạnh; vùng cách biệt
isn't
isobar
- (khí tượng) đường đẳng áp
- (hoá học) nguyên tố đồng khởi ( (cũng) isobare)
isobaric
- (khí tượng) đẳng áp
- (hoá học) đồng khởi
isochromatic
- cùng màu, đẳng sắc
isochronal
- chiếm thời gian bằng nhau, đẳng thời
isochrone
- đường đẳng thời
isochronism
- tính đẳng thời
isochronize
- làm cho đẳng thời
isochronous
- chiếm thời gian bằng nhau, đẳng thời
isochrony
- sự xảy ra cùng lúc; tính đồng thời
isoclinal
- đẳng khuynh
- đường đẳng khuynh
isocline
- đường đẳng khuynh
isoclinic
- đẳng khuynh
- đường đẳng khuynh
isocracy
- chính thể đồng quyền
isocrat
- người ở trong chính thể đồng quyền
isocratic
- (thuộc) chính thể đồng quyền
isodynamic
- đẳng từ
isodynamical
- đẳng từ
isoelectric
- (vật lý) đẳng điện
isogamous
- (sinh vật học) đẳng giao
isogamy
- (sinh vật học) sự đẳng giao
isogenous
- (sinh vật học) cùng dòng
- đường đẳng thiên
- (toán học) đẳng giác
isogonal
- (toán học) đẳng giác
isogonic
- (toán học) đẳng giác
isolability
- tính có thể cô lập được
- (y học) tính có thể cách ly được
- (điện học) tính có thể cách
- (hoá học) tính có thể tách ra
isolable
- có thể cô lập được
- (y học) có thể cách ly được
- (điện học) có thể cách
- (hoá học) có thể tách ra
isolatable
- có thể cô lập được
- (y học) có thể cách ly được
- (điện học) có thể cách
- (hoá học) có thể tách ra
isolate
- cô lập
- (y học) cách ly
- (điện học) cách
- (hoá học) tách ra
isolated
- cô lập
- (y học) cách ly
- (điện học) cách
- (hoá học) tách ra
isolation
- sự cô lập
- (y học) sự cách ly
- (điện học) sự cách
- (hoá học) sự tách ra
isolationism
- (chính trị) chủ nghĩa biệt lập
isolationist
- (chính trị) người theo chủ nghĩa biệt lập
isologous
- (hoá học) đồng cấp
- (hoá học) chất đồng phân
isomeric
- (hoá học) đồng phân ( (cũng) isomerous)
- (hoá học) hiện tượng đồng phân
isomerization
- (hoá học) sự đồng phân hoá
isomerize
- (hoá học) đồng phân hoá
isomerous
- cùng có một số phần như nhau
- (thực vật học) đẳng số
- (như) isomeric
isometric
- cùng kích thước
isometrical
- cùng kích thước
isomorph
- thể đồng hình
isomorphic
- đồng hình
- (toán học) đẳng cấu
isomorphism
- (hoá học) sự đồng hình
- (toán học) sự đẳng cấu; phép đẳng cấu
isomorphous
- (hoá học) đồng hình
- (toán học) đẳng cấu
isonomic
- bình đẳng về chính trị
isonomous
- bình đẳng về chính trị
isonomy
- quyền bình đẳng về chính trị
isoperimetric
- (toán học) đẳng cấu
isoperimetrical
- (toán học) đẳng cấu
isophone
- (ngôn ngữ học) đẳng âm
isopod
- (động vật học) động vật chân giống, động vật đẳng túc
isopodan
- (động vật học) có chân giống, đẳng túc
isopodous
- (động vật học) có chân giống, đẳng túc
isosceles
- (toán học) cân (tam giác)
isoseismal
- (địa lý,ddịa chất) đẳng chấn
isoseismic
- (địa lý,ddịa chất) đẳng chấn
isostasy
- sự đẳng tĩnh; tính đẳng tĩnh
isostatic
- (địa lý,ddịa chất) đẳng tĩnh
isotherm
- (khí tượng); (vật lý) đường đẳng nhiệt ( (cũng) isothermal)
isothermal
- đẳng nhiệt
- (như) isotherm
- (hoá học) chất đồng vị
isotopic
- (hoá học) đồng vị
isotopy
- (hoá học) tính đồng vị
isotropic
- đẳng hướng
isotropous
- đẳng hướng
isotropy
- tính đẳng hướng
israel
- nhân dân Do thái
- (nghĩa bóng) nhóm người được Chúa chọn
israeli
- (thuộc) Do thái
- người Do thái
israelite
- người Do thái
israelitish
- (thuộc) Do thái
issuable
- có thể phát (đồ đạc...); có thể phát hành (giấy bạc...); có thể cho ra (báo...)
- (pháp lý) có thể tranh câi, có thể phản đối
issuance
- sự phát; sự phát hành; sự cho ra
- sự phát ra, sự đi ra, sự chảy ra, sự thoát ra
issue
- sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra
- số báo (in ra); số lượng cho ra (tem...)
- vấn đề (đang tranh câi, đang kiện cáo...); vấn đề chín muồi (có thể quyết định)
- kết quả, hậu quả, sản phẩm
- (quân sự) số lượng (thức ăn, quần áo, súng đạn...) phát một lần (cho một người lính, cho một đơn vị...)
- lần in (sách...)
- dòng dõi, con cái
- sự đi ra, sự chảy ra, sự bốc ra, sự thoát ra; lòi ra, lối thoát; cửa sông; cái chảy ra, cái thoát ra
- (y học) sự chảy máu, sự chảy mủ; vết rạch cho chảy mủ
- (pháp lý) lợi tức, thu hoạch (đất đai...)
+ to join issue with somebody on some point
- tiến hành tranh luận với ai về một điểm gì; không đồng ý với ai về một điểm gì
+ to take issue with somebody
- không đồng ý với ai; tranh cãi với ai
- đưa ra; phát hành, lưu hành, in ra
- (quân sự) phát (quần áo, đạn dược...)
- phát ra, để chảy ra
- đi ra, chảy ra, bóc ra, thoát ra
- được đưa ra; được phát hành, được lưu hành, được in ra
- xuất phát, bắt nguồn; là kết quả, là hậu quả
- là dòng dõi; là lợi tức, là thu hoạch (của đất đai...)
issueless
- tuyệt giống
- không đem lại kết quả gì
- không nêu vấn đề gì để tranh cãi
issuer
- người đưa ra, người phát hành, người in ra (sách báo, tiền...)
isthmian
- (thuộc) eo
isthmus
- eo đất
- (giải phẫu) eo
istle
- sợi thùa (làm dây, lưới...)
- cái đó, điều đó, con vật đó
- trời, thời tiết; ngày; đường...
- (không dịch)
- em bé, được chỉ định (làm gì trong trò chơi trẻ con)
- tình hình chung, hoàn cảnh, cuộc sống nói chung
- (thông tục), (viết tắt) của Italian vermouth
it's
ita
- cũng như vậy (trong đơn thuốc)
itacism
- (ngôn ngữ học) hiện tượng i hoá
italian
- (thuộc) Y
italianate
- người Y
- tiếng Y
- Y hoá
- giống phong cách Y
italianise
- Y hoá
italianism
- phong cách Y; tính chất Y
- từ ngữ đặc Y
italianization
- sự Y hoá
italianize
- Y hoá
italic
- (ngành in), ( (thường) số nhiều) chữ ngả
italicise
- (ngành in) in ngả
italicization
- (ngành in) sự in ngả
italicize
- (ngành in) in ngả
itch
- sự ngứa; bệnh ngứa; bệnh ghẻ
- sự rất mong muốn; sự nóng lòng muốn có (cái gì)
- ngứa
- rất mong muốn
- làm cho ngứa
- quấy rầy; làm khó chịu
itch-mite
- cái ghẻ
itchiness
- tình trạng ngứa ngáy; tính làm ngứa
itching
- (như) itch
- (thuộc) sự ngứa; làm ngứa
- (thuộc) sự muốn; rất muốn
itchy
- ngứa; làm ngứa
- khoản (ghi số...), món (ghi trong đơn hàng...); tiết mục
- tin tức; (từ lóng) món tin (có thể đăng báo...)
itemization
- sự ghi thành từng khoản, sự ghi thành từng món
itemize
- ghi thành từng khoản, ghi thành từng món
itemized
- ghi thành từng khoản, ghi thành từng món
itemizer
- người ghi thành từng khoản, người ghi thành từng món
iterance
- sự lặp lại, sự lặp đi lặp lại
iterant
- lặp lại, lặp đi lặp lại
iterate
- nhắc lại, nhắc đi nhắc lại
- làm lại, làm đi làm lại; lặp đi lặp lại
iterative
- nhắc lại, lắp lại, nhắc đi nhắc lại, lặp đi lặp lại
- (ngôn ngữ học) lặp
iterativeness
- tính chất nhắc lại, tính chất lắp lại, tính chất nhắc đi nhắc lại, tính chất lặp đi lặp lại
ithyphallic
- (thuộc) hình dương vật (mang diễu trong các cuộc lễ Thần rượu)
- tục tĩu
- bài thơ tục tĩu
itineracy
- sự đi hết nơi này đến nơi khác; tình trạng đi hết nơi này đến nơi khác
- sự đi công tác hết nơi này đến nơi khác, sự lưu động
- tập thể người đi hết nơi này đến nơi khác, tập thể lưu động
itinerant
- đi hết nơi này đến nơi khác, lưu động
- người có công tác lưu động
- người lúc làm (việc) lúc đi lang thang
itinerary
- hành trình, con đường đi
- nhật ký đi đường
- sách hướng dẫn du lịch
- (thuộc) hành trình, (thuộc) đường đi
itinerate
- đi hết nơi này đến nơi khác, lưu động
itineration
- sự đi hết nơi này đến nơi khác, sự lưu động
- của cái đó, của điều đó, của con vật đó
- cái của điều đó, cái của con vật đó
itself
- bản thân cái đó, bản thân điều đó, bản thân con vật đó
+ by itself
- tự nó
- một mình
+ in itself
- trong bản chất nó, tự nó
itsy-bitsy
- bitty) /'iti'biti/
- (như) tí xinh, tí tẹo
itty-bitty
- bitty) /'iti'biti/
- (như) tí xinh, tí tẹo
ivan
- anh lính I-van (người lính Liên xô); người Liên xô
ivory
- ngà (voi...)
- màu ngà
- ( số nhiều) đồ bằng ngà
- (từ lóng) (cũng) số nhiều, răng
- ( số nhiều) (từ lóng) phím đàn pianô; con súc sắc, quả bi-a
+ black ivory
- (sử học) những người nô lệ da đen
- bằng ngà
- màu ngà
ivory black
- thuốc than ngà
ivory-nut
- (thực vật học) quả dừa ngà
ivory-white
- trắng ngà
ivory-yellow
- màu ngà
ivorylike
- giống ngà
ivy
- (thực vật học) dây thường xuân
ivy vine
- (thực vật học) cây nho đà
izard
- (động vật học) dê hươu
izzard
- (từ cổ,nghĩa cổ) Z (chữ cái)
izzat
- danh dự, phẩm giá con người; uy tín cá nhân
- sự tự trọng
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top