IELTS VOCABULARY - WEEK 11

IELTS VOCABULARY – WEEK 11

6. Concealment

1)    Concealment /[n]

 / kən'si:lmənt/

= The act of hiding st, the state of being hidden

(Hành động che dấu)

Ex: Stay in concealment until the danger has passed

(Hãy cứ nấp kín cho đến khi nào hết nguy hiểm )

2)    Alias  /n.v]

 / 'eiliæs/

= Assumed name

(Biệt danh )

Ex 1: Inspector Javert discovered that Monsieur Madeleine was not the mayor’s real name but an alias for Jean Valjean, the ex-convict.

(Thanh tra Javert đã khám phá ra rằng ông Madeleine không phải là tên thật của ông thị trưởng mà là biệt danh của Jean Valjean, một cựu tội phạm )

= Otherwise called; otherwise known as

(Còn được gọi là; được biết với tên là )

Ex 2: Jean Valjean, alias Monsieur Madeleine, was arrested by Inspector Javert.

(Jean Valjean, còn được gọi là ông Madelaine, đã bị bắt bởi thanh tra Javert. )

3)    Clandestine /[adj]

 / klæn'destin/

= Carried on in secrecy and concealment; secret; concealed; underhand

(Được tiến hành trong sự bí mật và che giấu; bí mật; được giấu kín; bí mật và bất lương )

Ex: Before the Revolutionary War, an underground organization, known as the Sons of Liberty, used to hold clandestine meetings in Boston.

(Trước chiến tranh cách mạng, một tổ hcức chính trị bí mật được biết dưới tên là Sons of Liberty thường tổ chức những buổi họp kín tại Boston )

4)    Enigma /[n]

 / i'nigmə/

 = Puzzling statement; riddle; mystery; puzzling problem or person

(Ẩn ngữ; câu đố; điều bí mật; vấn đề hoặc con người khó hiểu )

Ex: I have read the first homework problem several times but can’t understand it. Maybe you can help me with this enigma.

(Tôi đã đọc bài toán làm ở nhà đầu tiên nhiều lần nhưng vẫn không thể hiểu. Có lẽ anh có thể giúp tôi giải bài rắc rối ấy )

5)    Latent /[adj]

 / 'leitənt/

= Present but not showing itself; hidden but capable of being brought to light; dormant; potential

(Hiện diện nhưng không hiển lộ ra; ẩn bên dưới nhưng có thể được mang ra anh sáng; đang hoạt động tiềm tàng như ngủ; tiềm năng, tiềm tàng )

Ex: A good education will help you discover and develop your latent talents.

(Một nền giáo dục tốt sẽ giúp bạn khám phá và phát triển tài năng tiềm tàng )

6)    Lurk /[v]

 / lə:k/

= Be hidden; lie in ambush

(Ẩn náu; nằm phục kích )

Ex: General Braddock’s troops, marching in column, were easy targets for the Indians lurking behind trees.

(Quân của Đại tướng Braddock tiến lên trong đội hình, là mục tiêu ngon lành cho những người da đỏ nằm phục kích phía sau các lùm cây. )

7)    Seclude /[v]

 / si'klu /

= Shut up apart from others; confine in a place hard to reach; hide

(Cách ly khỏi những người khác; giữ vào một chỗ khó đến; ẩn giấu )

Ex: To find a quiet place to study, Bruce had to seclude himself in the attic.

(Để tìm một nơi yên lặng để học Bruce tự giam mình trên gác xép )

8)    Stealthy /[adj]

 / 'stelθi/

= Secret in action or character; sly

(Bí mật trong hành động hoặc trong cách đi đứng; lén lút )

Ex: The burglar must have been very stealthy if he was able to get past the two watchmen without being noticed.

(Tên trộm hẳn phải hành động rất bí mật, lén lút  nếu muốn qua khỏi hai người canh gác mà không bị nhận ra/ phát hiện). Trong đó: Was able to … = xoay sở để … ]

7. Disclosure

1)      Disclosure /[n]

 / dis'klouz/

= Exposition, revelation

(Sự vạch trần; sự phát hiện, sự tiết lộ )

Ex: When my secrets were proclaimed by her disclosure became I an evil girl in everybody's eyes.

(Khi các bí mật của tôi bị tiết lộ bởi sự vạch trần của chị ta tôi biến thành một kẻ xấu xa trong mắt mọi người.)

2)      Apprise /[v]

 / ə'praiz/

 = Inform; notify

(Thông báo, thông tri )

Ex: The magazine has apprised its readers of an increase in rates beginning January 1.

(Tạp chí ấy đã thông báo cho các độc giả biết sự tăng giá báo sẽ bắt đầu vào ngày 1 tháng giêng )

3)      Avowal /[n]

 / ə'vauəl/

= Open acknowledgement; frank declaration; admission; confession

(Sự công nhận công khai; thành thật khai báo; công nhận; thú nhận )

Ex: The white flag of surrender is an avowal of defeat.

(Lá cờ trắng của những người đầu hàng là một sự thú nhận đã bại trận )

4)      Divulge /[v]

 / dai'vʌldʒ/

 = Make public; disclose; reveal; tell

(Công bố; tiết lộ; kể ra )

Ex: I told my secret only to Margaret because I knew she would not divulge it.

(Tôi chỉ kể điều bí mật của tôi cho Margaret bởi vì tôi biết cô ấy sẽ không tiết lộ.)

5)      Elicit /[v]

 / i'lisit/

= Draw forth; bring out; evoke; extract

(Rút ra; mang ra; gợi ra; tạo ra; trích lý ra )

Ex: By questioning the witness, the attorney elicited the fact that it was raining at the time of the accident.

(Bằng cách đặt câu hỏi cho các nhân chứng, ông luật sư đã rút ra sự kiện là trời đang mưa vào lúc xảy ra tai nạn. )

6)      Enlighten /[v]

 /in’laintn/

 [Từ trái nghĩa: confuse]

= Shed the light of truth and knowledge upon; free from ignorance; inform; instruct

(Soi sáng sự thật và sự hiểu biết; giải phóng khỏi sự dốt nát; thông báo; chỉ dẫn )

Ex: The new student was going in the wrong direction until someone enlightened him that his room is at the other end of the hall.

(Anh tân sinh viên đang đi vào hướng sai cho đến khi có người chỉ cho anh ta rằng phòng của anh ấy ở đầu bên kia hành lang )

7)      Manifest /[n,v]

 / 'mænifest/

= Show; reveal; display; evidence

(Biểu lộ; tiết lộ; trưng bày; chứng tỏ )

Ex 1: My art teacher told my parents that I have failed to manifest any interest in her subject.

(Cô gíao môn kỹ thuật nói với cha mẹ tôi rằng tôi đã không cho thấy một sự quan tâm nào đối với môn học của cô ta. )

= Plain; clear; evident; not obscure; obvious (adjective)

(Giản dị; rõ ràng; hiển nhiên; không tối tăm; rõ )

Ex 2: It is now manifest that, if I do not do my work, I will fail the course.

(Bây giờ thì rõ ràng là nếu tôi không làm bài làm của tôi, tôi sẽ bị hỏng khoá học.)

8)      Overt / [adj]

 / 'ouvə:t/

 = Open to view; not hidden; public; manifest

(Mở ra; không che giấu; công cộng; biểu lộ )

Ex: The teacher didn’t believe that Ned was annoying me until she saw him in the overt act of pulling my hair.

(Cô giáo không tin rằng Ned đang làm phiền tôi cho đến khi cô ấy thấy hắn trong hành động rõ ràng là đang nắm kéo tóc tôi. )

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: