ielts
IELTS VOCABULARY – WEEK
1
1.
Civilian / 28 : [ n, adj ]
/ s
ə'vɪliən /
=A person who is not a member of the armed forces, or police, or fire-fighting forces.
( Người không phải là thành phần của các lực lượng vũ trang, hoặc cảnh sát, hoặc lực lượng cứu hỏa.)
Ex:
Eight of the passengers were soldiers, and one was a marine; the rest were
civilians
.
( Tám hành khách là lính, 1 người là lính thủy, số còn lại là những
thường dân
.)
2.
Complicated
/ 28: [ adj ]
/ 'kɒmplɪkeɪtɪd /
=
Not simple or easy; intricate
(
Không đơn giản hoặc dễ dàng; tinh vi và phức tạp
.)
Ex:
If some of the requirements for graduation seem complicated
( Nếu như 1 số điều kiện để tốt nghiệp có vẻ phức tạp
3.
Concur / 28: [ v ]
/ k
ən'kɜr /
=Agree, be of the same opinion
(
Đồng ý, cùng 1 ý kiến
)
Ex:
Good sportsmanship requires you to accept the umpire’s decision even if you do not
concur
with it.
( Tinh thần thể thao tốt đòi hỏi bạn phải chấp nhận quyết định của trọng tài dù cho bạn không
đồng ý
với ông ta.)
4.
Confirm / 28: [ v ]
/ k
ən'fɜ
r
m /
=
State or prove the truth of; substantiate
( Xác nhận, chứng thực)
Ex:
My physician thought I had borken my wrist, and an X ray later
confirmed
his opinion.
( Vị bác sĩ của tôi nghĩ rằng tôi đã bị gãy cổ tay và việc chụp X quang sau đó đã
xác nhận
y kiến của ông là đúng.)
5.
Digress / 30: [ v ]
/ d
aɪ'gress /
=
Turn aside, get off the main subject in speaking or writing.
( Đi lệch, lạc khỏi chủ đề chính khi nói hoặc viết.)
Ex:
At one point in his talk, the speaker
digressed
to tell us of an incident in his
childhood, but then he got right back to his topic.
(Có lúc trong cuộc nói chuyện, ngừơi diễn giả đã
đi khỏi đề tài
để kể cho chúng tôi nghe 1 sự việc trong thời trẻ thơ của ông, nhưng rồi sau đó, ông đã trở lại với chủ đề.)
6.
Fragile
/ 30: [ adj ]
/ 'frædʒaɪl /
=
Easily borken; breakable; weak; frail.
(Dễ gãy; có thể gãy, bẻ gãy; yếu; mảnh khảnh.)
Ex:
The handle is fragile
(Tay cầm ấy rất mỏng manh
7. Galore / 30: [ adj ] / gə'lɔ: / = Plentiful; abundant (galore always follows the word it modifies) ( Nhiều; phong phú (galore luôn luôn đi theo sau từ mà nó phẩm định) Ex: There were no failures on the final test, but on the midterm there were failures galore
(Không có ai rớt trong kỳ thi trắc nghiệm cuối cùng, nhưng vào giữa khóa thì số người rớt
nhiều
.)
8. Genuine
/ 30: [ adj ]
/ 'dʒenjuɪn /
=
Actually being what it is claimed or seems to be; true; real; authentic.
( Thật sự đúng như tên gọi hoặc đúng như người ta thấy; thật; thật sự; đích thực.)
Ex:
Jane wore an imitation fur coat that every one thought it was made of genuine leopard skin. (Jane mặc 1 chiếc áo lông thú giả mà mọi người nghĩ rằng nó làm bằng da báo thật
9. Hostile
/ 30 : [ adj, n ]
/ 'hɔstaɪl /
=
Of or relating to an enemy or enemies; unfriendly
(
Thuộc hoặc có liên quan đến kẻ thù; không thân hữu.
)
Ex:
It was not immediately announced whether the submarine reported off our coast was of a friendly or a
hostile
nation.
(Người ta không loan báo lập tức rằng chiếc tàu lặn được báo cáo xuất hiện ngòai khơi bờ biển của chúng ta là của 1 quốc gia bạn hay 1 quốc gia
thù nghịch
.)
10. Impatient
/ 30: [adj]
/ ɪm'peɪʃənt /
= Not patient; not willing to bear delay; restless; anxious
( Không kiên nhẫn; không chịu được sự trì hoãn; bồn chồn; lo lắng.)
Ex:
Five minutes can seem like five hours when you are
impatient.
(
5 phút có thể xem như 5 giờ khi bạn nôn nóng, không kiên nhẫn
11.
Inter / 30: [ v ]
/ ɪn'tɜ: /
=
Put into the earth or in a grave; bury
(
Chôn xuống đất hoặc trong huyệt mộ; chôn cất.
)
Ex:
Many American heroes are
interred
in Arlington National Cemetery.
(Nhiều anh hùng nước Mỹ được
an táng
ở nghĩa trang quốc gia Arlington.)
12.
Mitigate / 30: [ v ]
/ 'mɪtɪgeɪt /
=
Make less severe; lessen; soften; relieve.
(
Làm giảm đi; giảm bớt; làm diụ; làm cho nhẹ nhỏm
)
Ex:
With the help of novocaine, your dentist can greatly mitigate
( Nhờ sự trợ giúp của chất Novocaine, nha sĩ của anh có thể làm giảm bớt
13. Novice / 30: [ n ] / 'nɒvɪs / = One who is new to a field or activity; beginner ( Người mới gia nhập 1 lĩnh vực hoạt động; người mới bắt đầu. ) Ex: Our Dance Club has two groups; one for experienced dancers and one for novices
( Câu lạc bộ khiêu vũ của chúng tôi có 2 nhóm; 1 nhóm dành cho những người nhảy đã có kinh nghiệm và 1 nhóm dành cho
người mới bắt đầu
.)
14.
Original / 32: [ adj, n ]
/ ə'rɪdʒənl /
= A work created firsthand and from which copies are made
( 1 công trình gốc đuợc sáng tạo và từ đó có thể sao chép ra các phiên bản.)
=
Belonging to the beginning; first; earliest.
(
Thuộc về lúc bắt đầu; đầu tiên; sớm nhất.
)
Ex:
Most of us can buy copies of a masterpiece, but few can afford the original
( Phần đông chúng ta có thể mua phiên bản của các danh tác, nhưng chỉ có 1 số ít người là có đủ tiền để có thể mua nguyên bản
Miles Standish was one of the original
( Miles Standich là 1 trong những người định cư nguyên thủy
15. Rarity / 32: [ n ] / 'reərəti / = Something uncommon, infrequent, or rare ( 1 điều gì đó không phổ biến, không thường xuyên, hoặc hiếm) Ex: Rain in the Sahara Desert is a rarity ( Mưa ở sa mạc Sahara là 1 điều hiếm có
16.
Resume / 32: [ v, n ]
/ rɪ'zju:m /
=
Begin again
Bắt đầu lại
Ex:
School closes for the Christmas recess on December 24 and resumes
( Trường học đóng cửa vào kỳ nghỉ giáng sinh 24/12 và bắt đầu lại
17.
Shrink / 32: [ v ]
/ ʃrɪηk /
=
Draw back; recoil
(
Thụt lùi; lùi lại vì sợ
)
Ex:
Wendy shrank
( Wendy ngại không dám
18.
Sober / 32: [ adj ]
/ 'səʊbə /
=
Not drunk: không say
=
Serious; free from excitement or exaggeration: nghiêm túc; không bị kích động hoặc phóng đại
Ex1:
Our driver had refused all strong drinks because he wanted to be
sober
for the trip home.
( Tài xế của chúng tôi đã từ chối mọi thức uống có rượu mạnh bởi vì ông ấy muốn được
tỉnh táo
trong chuyến đi về nhà.)
Ex2:
When he learned of his failure, George thought of quitting school. But after
sober
consideration, he realized that would be unwise.
( Khi biết rằng mình đã thi rớt, George đã nghĩ đến việc thôi học. Nhưng sau khi suy nghĩ
nghiêm túc
, anh nhận thấy rằng điều đó là không khôn ngoan.)
19.
Suffice / 32: [ v ]
/ sə'faɪs /
=
Be enough, adequate, or sufficient
(
Đủ, tương ứng, hoặc đầy đủ
)
Ex:
I told Dad that $3 would suffice
( Tôi nói với bố tôi rằng 3,5 đô la thì đủ
20.
Vacant / 32: [ adj ]
/ 'veɪkənt /
=
Empty; unoccupied; not being used
(
Trống; bỏ trống; không được sử dụng
)
Ex:
I had to stand for the first half of the performance because I could not find a vacant
( Tôi phải đứng trong suốt nửa buổi trình diễn đầu tiên bởi vì tôi đã không tìm được ghế trống
IELTS VOCABULARY – WEEK 2
1.
Adjourn / 44: [ v ]
/ ə'dʒə:n /
=
Close a meeting; suspend the business of a meeting; disband.
( Kết thúc cuộc họp; ngưng công việc trong 1 phiên họp, giải tán.)
Ex:
When we visited Washington, D.C., Congress was not in session; it had adjourned
( Khi chúng tôi viếng thăm thủ đô Washington D.C, Quốc hội không đang họp; quốc hội đã nghỉ
2. Astute / 46: [ adj ] / əs'tju:t / = S hrewd; wise; crafty; cunning ( T inh ranh; khôn; mưu mô; quỷ quyệt ) Ex: The only one to solve the riddle before the five minutes were up was Joel; he is a very astute
( Người duy nhất giải được bài toán đố trước khi năm phút chấm dứt là Joel; anh ta là 1 người suy nghĩ
tinh khôn
).
3.
Censure / 46: [ n, v ]
= A
ct of blaming; expression of disapproval; hostile criticism; rebuke
( H
ành động quở trách; bày tỏ sự không hài lòng.
)
Ex:
Cathy was about to reach for a third slice of cake but was stopped by a look of
censure
in Mother’s eyes.
( Cathy sắp sửa với tay lấy lát bánh thứ ba, nhưng dừng lại vì cái nhìn
quở trách
trong đôi mắt mẹ cô.)
4. Demolish / 46: [ v ]
/ dɪ'mɔlɪ∫/
= T
ear down; destroy, raze
( P
há sập; hủy diệt, san bằng
.)
Ex:
It took several days for the wrecking crew to demolish
( Phải tốn nhiều ngày để tóan đập phá phá đổ và san bằng
5. Discharge / 46: [ n, v ]
/ dɪs't∫ɑ : dʒ /
= U
nload
( B
ốc
;
dỡ xuống
)
Ex:
After discharging
( Sau khi bốc dỡ
6
Dissent / 46: [ n, v ]
/ dɪ'sent /
= D
iffer in opinion; disagree; object
.
( K
hác y kiến; không đồng y; phản bác
.)
Ex:
There was nearly complete agreement on Al’s proposal to raise the dues. Enid and Alice were the only ones who
dissented
.
(Gần như có sự đồng ý hoàn tòan về đề nghị tăng lệ phí của Al. Enid và Alice là những kẻ
không đồng ý
.
)7.
Equitable / 46: [ adj ]
/ 'ekwɪtəbl /
= F
air to all concerned; just
.
( T
ốt với mọi người; bình đẳng
.)
Ex:
The only equitable
( Cách công bằng
8. Exonerate /46: [ v ] / ɪg'zɔnəreɪt / = F ree from blame; clear from accusation . ( Làm cho khỏi bị khiển trách, làm cho khỏi bị kết tội.) Ex: The other driver exonerated
( Người tài xế khác đã giải trừ cha tôi khỏi trách nhiệm đối với tai nạn.)
9. Extemporaneous / 46: [ adj ]
/ eks,tempə'reɪnjəs /
= Composed or spoken without preparation; off-hand; impromptu; improvised
( Thảo hoặc nói ra mà không chuẩn bị trước; ứng khẩu, ứng chế; làm ra ngay mà không chuẩn bị.)
Ex:
It was easy to tell that the speaker’s talk was memorized, though he tried to make it seem
extemporaneous
.
( Thật là dễ để nhận ra rằng bài nói chuyện của diễn giả đã được học thuộc lòng, tuy nhiên ông ta cố gắng làm ra như thể là
ứng khẩu
.)
10.
Extricate / 46: [ v ]
/ 'ekstrɪkeɪt /
= F
ree from difficulties; disentangle
.
( V
ượt khỏi sự khó khăn; thoát ra được
.)
Ex:
If you let your assignments pile up, you will get into a situation from which you will not be able to extricate
( Nếu bạn để cho bài làm của bạn chồng chất lên, bạn có thể rơi vào tình trạng mà bạn không thể nào thoát ra
11.
Forfeit / 48: [ n, adj, v ]
/ 'fɔ:fɪt /
= L
ose or have to give up as a penalty for some error, neglect, or fault
( M
ất hoặc phải chịu mất, bỏ qua.
)
Ex:
Our neighbour gave a $20 deposit on an order of slipcovers. When they were delivered, she decided she didn’t want them. Of course, she
foreited
her deposit.
( Người láng giềng của chúng tôi đặt 20 đô la tiền cọc để đặt hàng mua các nắp rời. Khi hàng được giao, bà ấy quyết định là không cần nữa. Lẽ dĩ nhiên, bà
chịu mất đi
số tiền đặt cọc.)
12.
Illegible / 48: [ adj ]
/ ɪ'ledʒəbl /
=
Not able to be read; very hard to read; not legible
(
không thể đọc được; rất khó đọc
.)
Ex:
Roger ought to type his reports because his handwriting is illegible
(Roger phải đánh máy bản cáo của ông vì chữ viết tay của ông không thể đọc đuợc
13. Inadvertently / 48: [ adv ] / ɪnəd'və:təntli / = N ot done on purpose; unintentionally; thoughtlessly; accidentally . ( K hông dụng tâm; không chủ ; vô ý ; ngẫu nhiên .) Ex: First I couldn’t locate my math homework, but after a while, I found it in my English notebook. I must have put it there inadvertently
( Trước tiên tôi không thể nào xác định được bài tập toán của tôi ở đâu; nhưng sau 1 hồi, tôi tìm thấy nó trong vở ghi bài tiếng Anh. Hẳn là tôi
đã vô ý
để nó rơi vào trong đó.)
14.
Inappropriate / 48: [ adj ]
/ ɪnə'prəʊpriət /
= N
ot fitting; unsuitable; unbecoming; not appropriate
.
( K
hông thích hợp; không phù hợp; không khớp với
.)
Ex:
Since I was the one who nominated Bruce, it would be inappropriate
( Bởi vì tôi là người đã đề cử Bruce, nên việc tôi bầu cho 1 ứng cử viên khác là không thích hợp
15. Lucrative / 48: [ adj ] / 'lu:krətɪv / = M oney-making; profitable . ( L àm ra tiền; có lời .) Ex: This year’s school dance was not so lucrative
( Buổi khiêu vũ trong trường năm nay thì
không lời lắm
; chúng ta kiếm được có 17 đô la so với năm rồi là 42 đô la.)
16.
Permanent / 48: [ adj ]
/ 'pə:mənənt /
= L
asting; enduring; intended to last; stable (antonyms: temporary; transient)
( L
âu dài; kéo dài; bền vững
.)
Ex:
When my friend moved to San Francisco, he asked me to write to him at his temporary address, the Gateway Hotel. He promised to send me his permanent
( Khi bạn tôi chuyển đến San Francisco, anh ấy bảo tôi viết thư cho anh ta ở địa chỉ tạm thời là khách sạn Gateway. Anh ta hứa sẽ gửi cho tôi địa chỉ ổn định
17. Prohibit / 48: [ v ]
/ prə'hɪbɪt /
= F
obid; ban
( C
ấm; không cho
.)
Ex:
Our library’s regulations
prohibit
the borrowing of more than four books at a time.
( Nội quy thư viện của chúng tôi
cấm
không cho mượn sách quá 4 quyển trong 1 lần.)
18.
Punctual / 50: [ adj ]
/ 'pʌηkt∫uəl /
= O
n time; prompt
.
( Đ
úng giờ
.)
Ex:
Be punctual
( Hãy đúng giờ
19.
Rebuke / 50: [ n, v ]
/ rɪ'bju:k /
= E
xpress diapproval of ; criticize sharply; censure severely; reprimand; reprove
.
( B
ày tỏ sự không hài lòng; phê bình mạnh mẽ; khiển trách nặng; quở trách, la mắng
)
Ex:
Our coach
rebuked
the two players who were late for practice, but praised the rest of the team for being punctual.
( Huấn luyện viên của chúng tôi
khiển trách
2 vận động viên đến thực tập trễ, nhưng khen ngợi những người còn lại đã đến đúng giờ.)
20.
Transient / 50: [ adj, n ]
/ 'trænzɪənt /
= Not lasting; passing soon; fleeting; short-lived; momentary
( Không tồn tại lâu; chóng qua; thoáng qua; sống ngắn ngủi; chốc lát.)
Ex1:
It rained all day upstate,but here we had only a transient
(Trời mưa cả ngày phía trên bang, nhưng ở đây chúng tôi chỉ có 1 cơn mưa rào
chóng
qua; nó chỉ trong 1 vài phút.)
= Visitor or guest staying for only a short time
.( Khách viếng thăm trong 1 thời gian ngắn, khách vãng lai
.)
Ex
2
:
The hotel’s customers are mainly transients
(
Khách hàng của khách sạn chủ yếu là
khách vãng lai
; chỉ có 1 vài người là khách thường xuyên.
)IELTS VOCABULARY – WEEK 3
1. Cache / 62: [n , v ] / kæ∫/ = H iding place to store something . ( C hỗ cất giấu, lưu trữ .) Ex: After his confession, the robber led detectives to a cache ( Sau khi thú nhận, tên cướp đã dẫn các thám tử đến nơi cất giấu 2. Commend / 62: [ v ] (ant. Censure, reprimand) /kə'mend / = P raise; mention favorably . ( C a ngợi, đề cập đến 1 cách thuận lợi .) Ex: Our class was commended ( Lớp học tôi được khen ngợi
3.
Cur / 62 [ n ]
/kə /
= W
orthless dog
.
( C
on chó vô dụng
.)
Ex:
Lassie is a kind and intelligent animal. Please don’t refer to her as a ‘ cur’
( Lassie là 1 con vật hiền và thông minh. Xin đừng kêu nó là 1 ‘con chó vô dụng’
4.
Despotic / 64: [ adj ]
/ des'pɔtɪk/
= O
f a despot (a monarch having absolute power); domineering; dictatorial; tyrannical
.
( Thuộc về nhà độc tài _1 vị vua có quyền hành tuyệt đối; áp đảo thống trị, độc đoán.)
Ex:
The American colonists revolted against the
despotic
governement of King George
III.
( Những người dân định cư tại Mỹ đã nổi dậy chống lại chính quyền
độc tài
của vua George đệ tam.)
5.
Dispute / 64: [ n, v ]
/ dɪs'pju:t /
= Argue about; debate; declare not true; call in question; oppose.
( Ly’ luận, biện bác; tranh luận, tuyên bố là không đứng; đặt thành vấn đề; đối lập.)
Ex:
Charley disputed
was right.
( Charley
tranh cãi
về trả lời của tôi cho vấn đề số 9, cho đến khi tôi chỉ cho anh ta thấy bằng chứng rõ ràng là tôi đúng.)
6. Edifice / 64: [ n ] / 'edɪfɪs / = B uilding, especially a large or impressive building . ( Cao ốc, nhất là cao ốc lớn và đồ sộ.) Ex: The huge edifice
( Tòa nhà
khổng lồ
đang xây cất gần sân bay sẽ là 1 khách sạn hiện đại.)
7.
Era / 64: [n]
/ 'ɪərə /
= H
istorical period; period (of time)
( G
iai đoạn lịch sử; thời kỳ
.)
Ex:
The atomic era
( Thời đại
8. Initiate / 64: [ v ] / ɪ'nɪʃɪət / = B egin; introduce; originate . ( B ắt đầu; du nhập vào; nguồn .) Ex: The Pilgrims initiated
( Tổ phụ người Mỹ
di dân
Pilgrims đã khởi đầu tập tục Ngày Lễ Tạ Ơn.)
= A
dmit or induct into a club by special ceremonies.
( Nhận vào câu lạc bộ với nghi thức đặc biệt.)
Ex:
Next Friday our club is going to
initiate
three new memebers.
( Thứ 6 tới, câu lạc bộ của chúng tôi sẽ làm lễ
nhận
vào 3 hội viên mới.)
9.
Jolly Roger / 64: [n]
/ 'dʒɔlɪ'rəʊdʒə /
= Prirate’s flag; black flag with white skull and crossbones.
( Lá cờ của hải tặc; lá cở đen với đầu lâu trắng và hai khúc xương chéo nhau.)
Ex:
The Jolly Roger
pirate ship.
( Lá cờ đầu lâu bay trên cột buồm của con tàu đang tiến tới cho biết đây là con tàu của hải tặc.)
10.
Multitude / 64: [n]
/ 'mʌltɪtju
/
= C
rowd; throng; horde; swarm
.
( Đ
ám đông, bầy, đàn.
)
Ex:
There was such a multitude
decided to shop on another day.
( Có 1 đám thật đông
11. Perceive / 64: [ v ] /pə’si:v / = B ecome aware of through the senses; see; note; boserye (biết được nhờ giác quan; thấy; ghi nhận; quan sát ) Ex: When the lights went out, I couldn’t see a thing, but gradually I was able to perceive (Khi đèn tắt, tôi không thể nhìn thấy một vật gì, nhưng từ trí tôi đã có thể nhận ra đường nét cuả những đồ đạc lớn hơn.) 12. Porta l / [n] /’pɔ: tl/ = door; entrance; especially; a grand or impressive one (cửa; lối vào; nhất là cưả to và đồ sộ ) Ex: The original doors at the main entrance to our school have been replaced by bronze porta ls . (Chiếc cưả ban đầu ở lối vào trường tôi đã được thay thế bằng cánh cổng 13. Reserved / [adj] /ri’zə:vd/ = restrained in speech or action; uncommunicative (ít nói hoặc hạn chế hành động; không giao tiếp ) Ex: Mark was reserved
(Ban đầu Mark
dè dặt
nhưng đã trở nên cởi mở nhiều hơn khi anh ấy biết nhiều hơn về chúng tôi )14. Restrai n / [v] /ri’strein/ = hold back; check; curb; repress (giữ lại; ngăn lại; chận lại; đè xuống ) Ex: Midred could not restrain (Mildred không thể kiềm chế 15. Retract / [v] /ri’trækt/ = draw back; with draw; take back (rút lui; rút lại; lấy lại ) Ex: You can depend on Frank. Once he has given his promise, he will not retract
(Anh có thể tin tưởng ở Frank. Một khi anh ấy đã hưá, anh ấy sẽ không
rút lại
lời hưá đâu. )
16.
Spin
e / [n]
/spain/
= chain of small bones down the middle of the back; backbone
(một chuỗi các đốt xương ngắn chạy dọc xuống giưã lưng; cột sống )
Ex: The ribs are curved bones extending from the spine
(Những chiếc xương sườn là những khúc xương vòng cung xuất phát từ
xương sống
và bao bọc phần trên cuả cơ thể. )
17.
Stroll
/ [n]
/stroul/
= idle and leisurely walk
(đi bộ nhàn tản, đi dạo )
Ex: It was a warm spring afternoon, and many people were out for a stroll
(Bấy giờ là buổi xế chiều ấm áp vào muà xuân và nhiều người đi bách bộ
18.
Timorous / [adj] /’timərəs/ = full of fear; afraid; timid (sợ hãi; e sợ; rụt rè ) Ex: I admit I was timorous
(Tôi công nhận rằng tôi
nhút nhát
khi bắt đầu bài diễn văn, nhưng khi đã nói được một lúc, tôi cảm thấy tự tin hơn )19. Tuition / [n] /tju:’i∫n/ = payment for instruction (tiền trả cho việc được giảng dạy, tiền học phí ) Ex: When I go to college, I will probably work each summer to help pay the tuition (Khi tôi lên đại học, có lẽ tôi sẽ làm việc vào mỗi muà hè để có tiền trả học phí 20. Version / [n] /’və:∫n/ = Account of description from a particular point of view (Bảng tường thuật hoặc miêu tả từ một quan điểm nào đó ) Ex1: Now that we have Sam’s description of the accident, let us listen to your version (Bây giờ một khi chúng tôi đã có bảng miêu tả tai nạn cuả Sam, hãy để chúng tôi được lắng nghe lời miêu tả = Translation (Bản dịch ) Ex2: THE COUNT OF MONTE CRISTO was written in French, but you can read it in the English version (Tác phẩm THE COUNT OF MONTE CRISTO được viết bằng tiếng Pháp, nhưng anh có thể đọc nó qua bản dịch
IELTS VOCABULARY – WEEK 4
(POSTED BY thanhtruc_panda)
1.
Aggressor
/ [n]
/ə’gresə/
= Person or nation that begins quarrel assailant
(người hoặc quốc gia mở đầu cuộc xung đột; kẻ xâm lược; kẻ tấn công )
Ex: In the war with the United States, Japan was the
aggressor
; the surprise attack on Pearl Harbor started the conflict.(Trong cuộc chiến với Hoa Kỳ, Nhật Bản là
quốc gia gây chiến
; cuộc tấn công tình thình cuả Nhật vào Trân Châu cảng đã mở đầu cho cuộc xung đột )
2. Altitude / [n] /’æltitju / = Height; elevation; high position; eminence (Chiều cao; độ nâng cao; vị trí trên cao; trổi vượt lên ) Ex: Mount Washington, which rises to an altitude
(Ngọn núi Washington vươn lên đến
độ cao
6288 feet là ngọn cao nhất trong dãy núi White Mountains )
3.
Calamit
y
/ [n]
/kə’læmiti/
= Great misfortune; catastrophe; disaster
(đại bất hạnh; tai hoạ; đại hoạ )
Ex: The assassination of President Kennedy was a national
calamity
.
(Việc ám sát tổng thống Kennedy là một
đại nạn
cho quốc gia ) 4. Congregat e / [n] /’kɔhgrigeit/ = Come together into a crowd; assemble; gather Ex: Some homeowners near the school object to pupil’s congregating (Một vài chủ nhà gần trường học phản đối việc học sinh tụ tập 5. Conven e / [n] /kən’vi:n / = Meet or come together in a group for a specific purpose (họp hoặc tập họp lại trong một nhóm nhằm một mục tiêu nào đó ) Ex: The board of directors will convene (Hội đồng Quản trị sẽ họp 6. Cordiality / [n] /,kɔ i’ælity/ = Friendliness; warmth of regard (Sự thân tình bạn bè; sự quan tâm thân thiết ) Ex: Dan’s parents greeted me with cordiality
(Cha mẹ cuả Dan chào đón tôi với
sự thân tình
và làm tôi cảm thấy như một người bạn cố tri cuả gia đình )
7.
Cron
y
/ [n]
/’krouni/
= Close companion; intimate friend; chum
(Bồ bịch thân; bạn thân; bè bạn cũ )
Ex: Some students associate only with their cronies
(Một vài sinh viên chỉ kết thân với những bạn bè cũ
8.
Deliberately
/ [adv]
/di’libəritly/
=
in a carefully thought out manner; on purpose; purposely
(Một cách có suy tính cẩn thận; chủ đích; có dụng ý )
Ex
1
: We deliberately
(Chúng tôi cố ý
=
In an unhurried manner; slowly
(Một cách không vội vã; chầm chậm )
Ex
2
: Dad was late because he had to drive
deliberately
, the roads were icy.
(Bố tôi đến trễ bởi vì ông phải lái
chậm
, các con đường đều bị phủ băng )9.
Dispense with
/ [v]
/dis’pens wiÝ/
= do without; along without
(không phải; không cần làm )
Ex: When our club has a guest speaker, we
dispense with
the reading of the minutes to save time.
(Khi câu lạc bộ cuả chúng tôi có người khách đến nói chuyện, chúng tôi
bỏ qua
việc đọc biên bản để khỏi tốn thì giờ )10. Dubious / [adj] /’dju:bjəs/ = Doubtful; uncertain; questionable (Đầy sự ngờ vực; không chắc chắn; có thể đặt thành câu hỏi ) Ex: There is no doubt about my feeling better, but it is dubious (Việc tôi cảm thấy khoẻ hơn thì không nghi ngờ gì, nhưng việc tôi có thể đi học lại vaò ngày mai thì không chắc 11. Extremit y / [adj] /iks’tremiti/ = Very end; utmost limit (Ngay chỗ tận cùng; giới hạn tận cùng ) Ex: Key West is at the southern extremity
(Key West nằm ở mũi tận cùng
12.
Forecas
t
/ [v,n]
/’fɔ:kɑ:st
/
= Predict; foretell; prophesy
(Tiên đoán; nói trước; tiên tri )
Ex: Mr. Walsh gave a short vocabulary quiz today, as you had
forecasted
.(Ông Walsh đã cho một bài đố ngắn về từ vựng hôm nay, đúng như anh đã
tiên đoán
)
13.
Hibernate
/ [v]
/’haibə:neit/
= Spend the winter
(Nghỉ vào muà đông )
Ex: If my grandparents had had the funds to hibernate
(Nếu ông bà tôi đã có tiền để đi nghỉ đông
14.
Hos
t
/ [n.v]
/houst/
=
Person who receives or entertains a guest or guests
(Người tiếp khách hoặc chiêu đã khách )
Ex
1
: Dad treats his guests with the utmost cordiality, he is an excellent host
(Cha tôi tiếp đãi khách ân cần vào bậc nhất, ông là một chủ khách
=
Large number; multitude; throng; crowd
(Một số lớn; đám đông; bầy )
Ex
2
: The merchant had expected a
host
of customers, but only a few appeared.
(Ông thương gia hy vọng có một
đám đông
khách hàng nhưng rồi chỉ có một vài người xuất hiện )15. Intimidat e / [v] /in’timideit/ = Frighten; influence; by fear; cow; overawe (Làm cho hoảng sợ; bị ảnh hưởng bởi sự sợ hãi; co rúm lại; quá sợ ) Ex: A few of the children were intimidated (Một vài đưá trẻ hoảng sợ 16. Prefac e / [n,v] /prefis/ (noun; verb) = Introduction (to a book or speech); foreword; prologue [Lời giới thiệu (một quyển sách hoặc bài diễn văn]; lời nói đầu; lời phát đoan ] Ex 1 : Begin by reading the preface (Hãy bắt đầu bằng cách đọc Lời Nói Đầu = Introduce or begin with a preface; usher in; precede (Giới thiệu hoặc mở đầu bằng lời tựa; dẫn vào; đi trước ) Ex 2 : Usually, I begin my speech at once, but this time I prefaced
(Thường thường tôi bắt đầu bài diễn văn cuả mình ngay, nhưng lần này để
giới thiệu mở đầu
tôi kể một câu chuyện vui )
17.
Recoi
l
/ [n,v]
/’ri:kɔil/
= Draw back because of fear; shrink; wince; flinch.
(Thụt lùi lại vì sợ; co lại; co rúm lại )
Ex: Jerry
recoil
ed
at the thought of singing in the amateur show, but he went through with it because he had promised to participate.
(Jerry
thụt lùi
khi nghĩ đến việc hát trong một buổi trình diễn tài tử, nhưng anh đã chấp nhận bởi vì anh đã hưá tham dự )18. Reflectio n / [n] /ri’fek∫n/ = Thought; especially careful thought (Suy nghĩ; nhất là suy nghĩ cẩn thận ) Ex 1 : When a question is complicated, don’t give the first answer that comes to mind. Take time for reflection
(Khi gặp một câu hỏi phức tạp, bạn chớ nên đưa ra câu trả lời đầu tiên trong đầu. Hãy để thời gian để
suy nghĩ
)=
Blame; discredit; reproach
(Quở trách; bất tín nhiệm; khiển trách )
Ex
2
: Yesterday’s defeat was no reflection
(Việc thua trong cuộc đấu hôm qua không phải là một sự quở trách
19.
Relinquis
h
/ [v]
/ri’lihkwi∫/
= Give up; abandon; let go; release; surrender
(Nhường; bỏ; đổ; không giữ; đầu hàng )
Ex: When an elderly lady entered the crowed bus, one of the students
relinquish
ed
he seat to her.
(Khi một bà lớn tuổi bước vào xe buýt, một trong những sinh viễn đã
nhường
chỗ cho bà )20. Tolerat e / [v] /’tɔləreit/ = Endure; bear; put up with; allow; permit (Chịu đựng; cam chịu; chịu đựng; cho phép ) Ex: Some young children will cry when rebuked, they cannot tolerate (Một vài trẻ nhỏ sẽ khóc khi bị khiển trách, chúng không chịu IELTS VOCABULARY – WEEK 5 (POSTED BY thanhtruc_panda) 1) Conten d / [v] /kәn’tend/ = Compete; vie; take part in a contest; fight; struggle (tranh; thi dưa; tham dự cuộc đấu; đánh nhau; chiến đấu ) Ex 1 : Every spring some baseball writers try to predict the two teams that will contend in the next world series. (Mỗi muà xuân vài cây bút viết về bóng đá cố gắng tiên đoán hai đội nào sẽ đấu với nhau trong vòng đấu thế giới sắp tới ) = Argue; maintain as true; assert (Lập luận; cho là đúng; khẳng định ) Ex 2 : Don’t argue with the umpire. If he says you are out, it’s no use contending you are safe. (Đừng cãi lý với trọng tài. Khi ông ta bảo anh sai thì chẳng ích lợi gì khẳng định là anh đúng. ) 2) Deceas e / [n,v] /di’si:s/ = Death (cái chết, chết ) Ex: Shortly after President Kennedy’s decease Vice President Johnson was sworn in as the new Chief Executive. (Một thời gian ngắn sau cái chết cuả tổng thống Kennedy, phó tổng tổng Johnson tuyên thệ nhậm chức với tư cách người cầm đầu ngành hành pháp mới ) 3) Di n / [n,v] /din/ = Loud noise; uproar (Tiếng động lớn; ồn ào ) Ex: I couldn’t hear what you were saying because the jet plane that was passing made such a din . (Tôi không thể nghe được những gì anh đang nói bởi vì chiếc máy bay phải lực đang bay ngay qua phát ra tiếng động thật lớn ) 4) Distinguish / [v] /dis’tihgwi∫/ = Tell apart; differentiate (Phân biệt; nhận ra chỗ khác nhau ) Ex: The twins are so alike that it is hard to distinguish one from the other. (Hai đưá bé sinh đôi thật là giống nhau đến độ khó phân biệt đưá này với đưá kia 5) Divulg e / [v] /dai’vʌldʒ/ = Make known; reveal; disclose (Công bố cho biết; tiết lộ; để lộ ra ) Ex: Yesterday our teacher read us a composition without divulging the name of the writer. (Ngày hôm qua thầy giáo cuả chúng tôi đọc cho chúng tôi nghe một bài luận mà không cho biết tên cuả người viết ) 6) Drought / [n] /drauθ/ = Long period of dry weather; lack of rain; dryness (Giai đoạn dài cuả thời tiết khô; thiếu mưa; khô hạn ) Ex: While some regions are suffering from drought , others are experiencing heavy rains and floods. ,/ 7) Famish / [v] /’fæmi∫/ = Starve; be or make extremely hungry (Đói khổ; đói hoặc làm cho đói dữ dội ) Ex: The missing hikers were famished . When we found them, they had not eaten for more than twelve hours. (Những người đi dã ngoại mất tích bị đói . Khi chúng tôi tìm thấy họ, họ không có ăn gì hơn 12 tiếng đồng hồ rồi ) 8) Illuminate / [v] /i’lu:mineit/ = Light up; make bright with light (Soi sáng; chiếu sáng ) The bright morning sun illuminate the kitchen, there was no need for the lights to be on. (Mặt trời buổi sáng rực rỡ chiếu ánh sáng vào nhà ăn, không cần phải bật đèn lên nưã ) 9) Inaudible / [adj] /in’ɔәbl/ = Incapable of being heard; not audible (Không thể nghe được ) Ex: The only part of your answer I could hear was the first word, the rest was inaudible . (Phần duy nhất trong câu trả lời cuả anh mà tôi có thể nghe được là từ đầu tiên, phần còn lại không thể nghe được gì cả) 10) Incense / [v] /’insens/ = Make extremely angry; enrage; madden; infuriate (Làm cho giận dữ; nổi cơn thịnh nộ; điên lên, tức giận ) Ex: Some of the members were so incensed by the way Jack opened the meeting that they walked right out. (Một vài hội viên tức giận cái cách mà Jack khai mạc buổi họp đến độ họ bỏ đi ra ngoài ) 11) Inundate / [n,v] /’inʌndeit/ = Flood; swamp; deluge (ngập lụt; làm ngập lụt; tràn ngập ) Ex: A number of streets in low-lying areas were inundated by the rainstorm. (Một số đường phốở những vùng thấp bị ngập lụt bởi trận mưa bão ) 12) Jeopardy / [n] /’dʒepәdi/ = Danger; peril (Nguy hiểm; hiểm nguy ) Ex: If you are late for the employment interview, your chance of getting the job will be in serious jeopardy . (Nếu anh đến trễ trong cuộc phỏng vấn việc làm thì cơ hội có được công việc cuả anh sẽ bị nguy ) 13) Magnify / [v] /’mægnifai/ = Cause to be or look larger; enlarge; amplify (Làm cho lớn hoặc trông thấy lớn hơn; phóng đại; làm to lên ) Ex: The bacteria shown in your textbook have been greatly magnified ; their actual size is considerably smaller. (Những vi trùng in trên sách giáo khoa cuả anh đã phóng đại lên rất nhiều; kích thước thật sự cuả chúng thì vô cùng nhỏ) 14) Municipal / [adj] /mju:’nisipәl/ = Of a city or town (Thuộc về thành phố, đô thị) Ex: Your father works for the city? How interesting! My father is also a municipal employee. (Cha anh làm việc cho thành phố? Thật là thú vị. Cha tôi cũng là một nhân viên cuả thành phố ) 15) Puncture / [n,v] /’pʌhkt∫ə/ = Make a hole with a pointed object; pierce; perforate (Đâm một lỗ bằng một vật nhọn; đâm xuyên qua; làm thủng ) Ex: Our neighbor swept a nail off his curb, and later it punctured one of his own tires. (Người láng giềng cuả chúng tôi quét một cây đinh ra ngoài lề đường và sau đó cây đinh này đâm thủng một chiếc bánh xe cuả chính ông ta ) 16) Rummage / [n,v] /’rʌmidʒ/ = Search thoroughly by turning over all the contents; ransack (Tìm bằng cách lục lạo mọi thứ bên trong; lùng sục để tìm ) Ex: Someone must have rummaged my desk; everything in it is in disorder. (Ai đó đã lục lạo bàn viết cuả tôi; mọi thứ trong đó hết sức lung tung ) 17) Simultaneous / [adj] / ,siml’teiniəsli/. = happening or done at the same ttime as st else ( Đồng thời, cùng một lúc) Ex: There were several simultaneous ( Có đồng thời IELTS VOCABULARY – WEEK 6 (POSTED BY thanhtruc_panda) Page 110 -> 117 1) Accommodat e / [v] /ә’kɔmәdeit/ = Hold without crowding or inconvenience; have room for (Chưá được; đủ chỗ cho ) Ex: The new restaurant will accommodate [=> people; sao trong sách người ta dùng persons vậy ta???]. (Nhà hàng mới có thể chưá đến = Oblige; do a favor for; furnish with something desired (Làm thoả mãn ai; ban ân huệ cho ai; cung ứng điều mà người khác muốn ) Ex: I’m sorry I have no pen to lend you. Ask Norman. Perhaps he can accommodate (Tôi lấy làm tiếc tôi không có bút mực để cho anh mượn. Anh hãy hỏi Norman. Có lẽ ông ta có thể giúp 2) Apprehe d / [v] / ,æpri’hend/ = Anticipate (foresee) with fear; dread (Tiên liệu và lo sợ; sợ) Ex 1 : Now I see how foolish I was to apprehend (Bây giờ tôi mới thấy thật là ngu khi tôi lo sợ = Arrest (Bắt giữ) Ex 2 : The escaped prisoner was apprehend
(Người tù vượt ngục đã bị bắt lại
3)
Cleav
e / [v]
/kli:v/
= Stick; adhere; cling; be faithful
(Bám chặt; gắn bó với; đeo sát; trung thành )
Ex: Some of the inhabitants are hostile to new ways; they cleave
(Một số cư dân thì thù ghét những lề thói mới; họ
bám lấy
phong tục và truyền thống quá khứ)
4)
Conceal
/ [v]
/kәn’si:l/
= Keep secret; withdraw from observation; hide
(Giữ bí mật; tránh bị quan sát; ẩn náo )
Ex: I answered all questions truthfully, for I had nothing to
conceal
.
(Tôi trả lời tất cả câu hỏi một cách trung thực vì tôi không có gì để giữ bí mật
5) Content / [n,adj,v] /’kɔntent/ = Satisfied; pleased (Thoả mãn; hài lòng ) Ex: If you are not content (Nếu ông không hài lòng
6)
Culprit
/ [n]
/’kʌlprit/
= One guilty of a fault or crime; offender
(Người phạm lỗi hoặc có tội; người tội phạm )
Ex: The last time we were late for the party, I was the
culprit
. I wasn’t ready when you called for me.
(Lần cuối cùng chúng tôi đến trễ cho buổi tiệc, tôi là người có lỗi
7)
Eliminate
/ [v]
/i’limineit/
= Drop; exclude; remove; get rid of; rule out
(Ngưng; loại ra; lấy khỏi; loại bỏ)
Ex: The new director hopes to reduce expenses by eliminating
(Ông giám đốc hy vọng cắt giảm chi phí bằng cách
loại bỏ
những việc làm không cần thiết )
8)
Facetious
/ [adj]
/fә’si:∫әs/
= Given to joking; not to be taken seriously; witty
(Đuà không chủ ý; nghiêm túc; dí dỏm )
Ex: Bob meant it when he said he was quitting the team. He was not being
facetious
.
(Bob có ý nói thật khi anh ta bảo anh ta sẽ rời khỏi toánấy. Anh không có ý đuà
9) Fatigue / [n,v] /fә’ti:g/ = Tire; exhaust; weary (Mệt mỏi; kiệt sức; rã rời ) Ex: Why not take the elevator? Climbing up the stairs will fatigue (Tại sao không dùng thang máy? Leo lên bậc thang sẽ làm
mệt
)
10)
Infallible
/ [adj]
/in’fælәbl/
= Incapable of error; sure; certain; absolutely reliable
(Không thể sai lầm; chắc chắn; chắc; tuyệt đối tin tưởng được )
Ex: When Phil disputes my answer or I question his, we take it to our math teacher. We consider her judgment
infallible
.
(Khi Phil tranh cãi giải đáp của tôi hoặc tôi nghi ngờ giải đáp của hắn, Chúng tôi bèn nhờ cô giáo dạy toán xem xét. Chúng tôi thấy phán định của cô không thể sai lầm
10)
Pilfer
/ [v]
/’pilfә(r)/
= Steal (in small amounts )
(Ăn cắp vặt )
Ex: The shoplifter was apprehended with a number of pilfer
(Tên cắp vặt trong cửa tiệm đã bị bắt giữ cùng với một số món hàng
đánh cắp
mà anh ta đang mang giữ)
11)
Province
/[n]
/’prɔvins/
= Proper business or duty; sphere; jurisdiction
(Công việc riêng hoặc nhiệm vụ; lãnh vực; thẩm quyền pháp lý )
Ex: If your brother misbehaves in school, you have no right to punish him; that is your parent’s
province
.
(Nếu em trai anh cư xử mất tư cách ở nhà trường, anh không có quyền phạt nó; đó là nhiệm vụ
13 ) Reflect /[v] /ri’flekt/ = Think carefully; meditate; contemplate (Suy nghĩ cẩn thận; suy tư; suy tưởng ) Ex: I could have given a much better answer if I had had time to reflect (Tôi đã có thể đưa ra một câu trả lời tốt hơn nhiều nếu tôi có thì giờ suy nghĩ
14)
Reverse
/ [adj,v,n]
/ri’vә:s/
= Turn completely about; change to the opposite position; revoke; annul
(Xoay ngược trở lại hoàn toàn; chuyển sang lập trường đối lập; thu hồi; huỷ bỏ)
Ex
1
: If I found guilty, a person may appeal to a higher court in the hope that it will reverse
(Nếu bị toà cho là có tội, người ta có thể chống án lên một toà án cao hơn với hy vọng là toà này sẽ
đảo ngược lại
phán quyết trước )
= A defeat
(Sự bại trận )
Ex
2
: In 1805, Napoleon’s fleet met with a serious reverse
(Vào năm 1805, hạm đội của Napoléon gặp phải một
thất bại
nặng nềở trận Trafalgar )
15)
Shallow
/ [adj,n,v]
/∫ælou/
= Not deep
(Không sâu, cạn )
Ex: Non-swimmers must use the shallow
(Những người không biết bơi phải sử dụng phần
cạn
của hồ)
16)
Superfluous
/[adj]
/su:’pә:fluәs/
= Beyond what is necessary or desirable; surplus; needless
(Dư thừa, không cần thiết)
Ex: She gave him a look that made words superfluous.
IELTS VOCABULARY – WEEK 7
(POSTED BY thanhtruc_panda)
Page 128 -> 134
1)
Abate
/ [v]
/ ә’beit/
= Become less; decrease; diminish
(Giảm bớt; trở nên ít đi; sút giảm )
Ex
1
: The water shortage in abating
(Sự khan hiếm nước đã
giảm bớt
nhưng vẫn còn là một vấn đề phải lo âu )
= Make less; reduce; moderate
(Làm cho ít đi; sút giảm; điều hoà để khỏi phải thái quá )
Ex
2
: Mike’s close defeat in the tennis tournament has not abated
(Việc Mike thua sát nút trong vòng đấu tennis đã không
làm giảm bớt
nhiệt tình của anh đối với trò chơi này )
2)
Accord
/[n,v]
/ә’kɔ : d /
= Agreement; understanding
(Thoả hiệp; sự hiểu biết )
Ex
1
: If both sides to the dispute can be brought to the conference table,
perhaps they can come to an accord. (Nếu hai bên trong cuộc tranh chấp có thể được mang đến bàn hội nghị, có lẽ họ có thể đi đến một thoả hiệp
= Agree; correspond
(Đồng ý; phù hợp; tương ứng )
Ex
2
: Check to see if your definition accords
(Bạn hãy soát lại xem định nghĩa của bạn có
phù hợp
với định nghĩa trong từ điển không )
3)
Aggravate
/ [v]
/’ægrәveit/
= Make worse; intensify
(Làm cho tồi tệ hơn; trầm trọng hơn; gia tăng cường độ )
Ex: If your sunburn itches, don’t scratch; that will only
aggravated
it.
(Nếu như lớp da bị nắng ăn làm anh ngứa khó chịu, anh chớ nên gãi; vì gãi chỉ làm cho
trở nên trầm trọng hơn
)
4) Belligerent /[adj,n] /bi'lidʒərənt/ = Fond of fighting; warlike; combative (Hiếu chiến; thích chiến tranh; có tinh thần chiến đấu ) Ex: Bert still likes to settle his arguments with his fists. When will he learn that it’s childish to be so belligerent (Bert vẫn thích giải quyết các vấn đề tranh luận của anh ta bằng quả đấm. Bao giờ ông ta mới hiểu rằng thật là ấu trĩ khi tỏ ra hiếu chiến
5)
Conspicuous
/[adj]
/ kən'spikjuəs/
= Noticeable; easily seen; prominent; striking
(Đáng lưu ý; dễ thấy; nổi bật lên; đập vào mắt )
Ex: Among of Manhattan’s skyscrapers, the Empire State Building is
conspicuous
for its superior height.
(Trong số các toà nhà chọc trời ở khu Manhattan cao ốc Empire State Building nổi bật do chiều cao vượt trội
6)
Craft
/ [n]
/ krɑ:ft/
= Skill; art
(Kỹ năng; tài nghệ)
Ex
1
: The weavers of Oriental rugs are famous for their superior craft
(Những người dệt loại thảm Đông Phương nổi danh vì
tài nghê
siêu việt của họ)
= Skill or art in a bad sense; cunning; guile
(Kỹ năng hoặc tài nghệ hiểu theo nghĩa xấu; mưu mô; thủ đoạn )
Ex
2
: The Greeks took Troy by craft
(NgườI Hy Lạp đã chiếm thầy Troy bằng
mưu mẹo
; họ sử dụng con ngữa gỗ để đánh lừa )
7)
Craven
/ [adj, n]
/ 'kreivən/
= Cowardly
(Nhát gan)
Ex: Henry Flemming thought he would be a hero, but as the fighting began he fled from the field in
craven
fear.
(Henry Flemming nghĩ mình là một kẻ anh hùng, nhưng khi cuộc chiến bắt đầu thì anh ta bỏ chạy khỏi trận địa trong sự sợ hãi hèn nhát
8)
C
urrency / [n]
/ 'kʌrənsi/
= Something in circulation as a medium of exchange; money; coin; bank notes
(Vật trung gian trong lưu thong dùng làm phương tiện để trao đổi; tiền; tiền xu; giấy bạc ngân hàng )
Ex: The Indians of New England used beads as
currency
.
(Những ngườI da đỏở vùng New England dùng những hạt chuỗi làm tiền
9) Deter /[v] / di'tə: / = Turn aside through fear; discourage; hinder; keep back (Làm cho đổi ý vì sợ; làm nản chí; làm trở ngại; giữ lại ) Ex: The heavy rain did not deter (Cơn mưa to không làm cản trở
10)
Duplicate
/ [adj,n,v]
/'djulikit/
= One of two things exactly alike; copy
(Một trong 2 vật giống hệt nhau; phiên bản; bản sao)
Ex: If I had had carbon paper, I could have made a
duplicate
of my history notes for my friend who was absent.
(Nếu tôi có giấy carbon tôi có thể thực hiện một bản thứ nhì
11)
Fictitious
/ [adj]
/fik'ti∫əs/
= Made up; imaginary; not real
(Bịa ra; có tính cách tưởng tượng; không thật )
Ex
1
: In JOHNNY TREMAIN, there are fictitious
(Tron Johnny Tremain, có những nhân vật
tưởng tượng
như Johnny và Rad, cũng như có những nhân vật có thật như Samuel Adams và Paul Revere )
= False; pretended; assumed for the purpose of deceiving
(Giả; giả vờ; cho như vậy nhằm mục tiêu đánh lừa[nghĩa là: ra vẻ/ giả tạo một điều gì đó để đánh lừa người khác])
Ex
2
: The suspect said he lived at 423 Green Street, but he later admitted it was a fictitious
(Nghi can nói rằng ông ta sốg ở địa chỉ 423 Green Street, nhưng sau đó ông ta thú nhận đó là một địa chỉ
giả
)
12)
Immaculate
/ [adj]
/i'mækjulit/
= Spotless; without a stain; absolutely clean
(Không vấy bẩn; không một vết dơ; tuyệt đối sạch )
Ex: The curtains were spotless; the tablecloth was
immaculate
, too.
(Những bức màn không một vết bẩn; tấm khăn trải bàn cũng hoàn toàn sạch
13)
Intervene
/ [v]
/,intə'vi:n/
= Occur between; be between; come between
(Xảy ra ở giữa; xen vào giữa; can thiệp )
Ex
1
: More than two months intervene
(
Từ khi
tổng thống được bầu
đến ngày
ông nhận chức là khoảng thời gian trên 2 tháng )
= Come between to help settle a quarrel; intercede
(Xen vào để dàn xếp một vụ cãi vã; xen vào để giúp đỡ; can thiệp )
Ex
2
: Ralph is unhappy that I stopped the fight between him and his brother. He did not want me to intervene
(Ralph không hài lòng khi tôi can cuộc đánh nhau giữa hắn và em hắn. Hắn không muốn tôi
can thiệp
)
14)
Miniature
/ [n,v]
/'minət∫ə/
= Small; tiny
(Nhỏ; nhỏ nhắn )
Ex: Joan has a
miniature
stapler in her purse. It takes up very little room.
(Joan có một đồ đóng tập nhỏ
15) Quintet / [n] /kwin'tet/ = Group of five (nhóm 5 người ) Ex: Because it has five players, a basketball team is often called a quintet (Bởi vì có 5 người chơi, 1 đội bóng rổ thường được goil là 1 nhóm 5 người IELTS VOCABULARY – WEEK 8 (POSTED BY thanhtruc_panda) Page 144 ->150 1) Alternative / [adj,v] /ɔ:l'tə:nətiv/ = Choice; one of two or more things offered for choice (Lựa chọn; một hoăc hai phương án hoặc nhiều hơn để lựa chọn ) Ex: If I were given the choice of making either an oral or a written report, I should pick the second alternative (Nếu tôi được lựa chọn báo cáo miệng hay báo cáo bằng văn bản, tôi sẽ chọn phương pháp thứ nhì ) 2) Beverage / [n] /'bevəridʒ/ = Drink; liquid for drinking (Thức uống; chất lỏng để uống ) Ex: Orange juice is a healthful beverage (Nước ép cam là một thức uống bổ dưỡng ) 3) Blunder /[n,v] /'blʌndə/ = Mistake or error caused by stupidity or carelessness (Sai lầm, hoặc lỗi lầm gây ra do sự ngu xuẩn hoặc cẩu thả ) Ex: Have you ever committed the blunder (Bạn có bao giờ phạm phải sự lầm lẩn là gởi một lá thư mà không dán tem? ) 4) Custody /[n] /'kʌstədi/ = Care; safekeeping; guardianship (Sự chăm sóc; sự trông nom; sự giữ gìn ) Ex: Our treasurer has custody (NgườI thủ quỷ của chúng tôi giữ gìn các hồ sơ tài chính của câu lạc bộ chúng tôi ) 5) Diminutive /[adj] /di'minjutiv/ = Below average size; small; tiny (Kích thước dưới trung bình; nhỏ; bé tí ) Ex: To an observer in an airplane high over the city, the largest buildings seem diminutive (Đối với một quan sát viên trong một chiếc máy bay trên thành phố, những toà nhà lớn nhất dường như nhỏ bé
6)
Dispel
[v]
/dis'pel/
= Drive away by scattering; scatter; disperse
(Đẩy lùi đi bằng cách phân tán; giải tán; làm tản mát ra )
Ex: The two officers were commended for their skill in dispelling
(Hai viên chức cảnh sát được khen ngợi vì có khả năng
giải tán
đám đông và ngăn ngừa bạo động )
7)
Dormant
/ [adj]
/'dɔ:mənt/
= Inactive; as if asleep; sleeping; quiet; sluggish; resting
(Bất động; như đang ngủ; đang ngủ; yên lặng; chậm chạp; yên nghỉ )
Ex: In early spring, new buds begin to appear on trees and shrubs that have been dormant
(Vào đầu mùa xuân, những nụ non mới bắt đầu xuất hiện trên cây cối mà vào suốt mùa đông đã
như ngủ yên
)
8)
Ex
clusively /[adv]
/iks'klu:sivli/
= Solely; without sharing with others; undividedly
(Chỉ riêng cho; không chia sẻ với những người khác; một cách không phân chia )
Ex: Mrs. Carter had bought the encyclopedia for all of her sons, but the oldest behaved as if it was
exclusively
his
(Bà Carter đã mua bộ từ điển bách khoa cho tất cả con trai của bà, nhưng đứa lớn nhất cư xử như thể thuộc riêng về
9) Exempt /[adj,n,v] /ig'zempt/ = Freed or released from a duty, liability, or rule to which others are subject (Miễn trừ khỏi nhiệm vụ, trách nhiệm hoặc quy định mà kẻ khác phải theo ) Ex: Three students are exempt
(Ba sinh viên được miễn
10) Imperil / [v] /im'peril / = Endanger; jeopardize (Làm nguy hiểm; làm hại cho) Ex: The fishing vessel was imperiled
(Chiếc thuyền đánh cá bị nguy hiểm
11) Lineage / [n] /'linidʒ/ = Descent (in a direct line from a common ancestor); ancestry; family; extraction (Dòng dõi {trực hệ từ một tổ tiên chung}; tổ tiên; gia đình; nguồn gốc địa phương ) Ex: If you study Franklin D. Roosevelt’s lineage
(Nếu bạn nghiên cứu dòng dõi Franklin Roosevelt, bạn sẽ thấy ông ấy bắt nguồn từ tổ tiên người Hà Lan đã định cư tại Hoa Kỳ vào khoảng năm 1638 )
12)
Major /[n,v.
adj]
/'meidʒə/
(từ trái nghĩa: minor = thứ yếu )
= Greater; larger; more important; principal
(Lớn hơn; to hơn; quan trọng hơn; chính yếu )
Ex: When the major
(Khi những công ty
lớn
trong một ngành công nghiệp tăng giá, thì những công ty nhỏ hơn cũng làm theo )
13)
Objective
/ [adj,n]
/ɔb'dʒektiv/
= Aim or end (of an action); goal
(Mục tiêu hoặc mục đích của một hành động hoặc tiêu điểm )
Ex
1
: Our fund has already raised $650; its objective
(Quỹ của chúng tôi đã quyên góp được 650 đô la,
mục tiêu
của qũy là 1000 đô. )
= Involving facts; rather than personal feeling or opinions
(Khách quan; liên hệ đến sự kiện hơn là cảm xúc hoặc ý kiến cá nhân )
Ex
2
: When a college considers your application, it examines two kinds of data: subjective evidence, such as letters of recommendation; and objective
(Khi một trường đại học xem xét đơn của bạn, họ xét đến hai loại dữ kiện: dữ kiện chủ quan chẳng hạn như thư giới thiệu; và dữ kiện
khách quan
chẳng hạn như điểm số của bạn trong kỳ thi trắc nghiệm nhập học )
14)
Opinionated
/ [adj]
/ə'pinjəneitid/
= Unduly attached to one’s own opinion; obstinate; stubborn
(Bám lấy ý kiến của mình một cách không hợp lý; ngoan cố; bướng bỉnh )
Ex: It’s hard to reason with an opinionated
(Thật khó để lý luận với một người
ngoan cố
; ông ta sẽ không thay đổi ý kiến mặc dù anh trình bày với ông ta bằng chứng khách quan )
15)
Presently
/[adv]
/'prezntli/
= In a short time; soon; before long
(Trong một thời gian ngắn; không bao lâu; chẳng bao lâu )
Ex: We won’t have to wait long for our bus. It will be here presently
(Chúng tôi sẽ không phải chờ lâu chuyến xe buýt của chúng tôi. Nó sẽ đến đây
không lâu
)
16)
Procrastinate
/[v]
/prou'kræstineit/
= Put things off; delay; postpone; defer
(Hoãn công việc lại; làm chậm; đình hoãn; hoãn lại )
Ex: When a book is due, return it to the library promptly. Otherwise you will be fined 2# for every day you procrastinate
(Khi tới hạn trả sách, hãy hoàn trả lại cho thư viện ngay. Nếu không bạn sẽ bị phạt 2 xu cho mỗi ngày
trễ
hạn )
17)
Prodigious
/ [adj]
/prə'didʒəs/
= Extraordinary in size, quantity, or ex-ten; vast; enormous; huge; immense
(Kích thước, số lượng, hoặc mức độ vô cùng lớn; rất lớn; khổng lồ; bao la )
Ex: The average American city requires a prodigious
(Thành phố trung bình ở Mỹ mỗi ngày cần đến một
số lượng
sữa tươi
khổng lồ
)
18)
Protract
/[v]
/prə'trækt/
= Draw put; lengthen in time; prolong; extend
(Kéo dài ra; kéo dài thời gian; kéo dài; mở rộng )
Ex: My aunt had planned to stay with us for the weekend only, but mother persuaded her to protract
(Dì tôi dự trù ở lại với chúng tôi chỉ đến cuối tuần, nhưng mẹ tôi thuyết phục bà
kéo dài thời gian
đến thăm cho tròn một tuần lễ )
19)
Retain
/[v]
/ri'tein/
= Keep; continue to have, hold or use
(Giữ; tiếp tục duy trì; hoặc sử dụng )
Ex: The department store is closing down its restaurant but retaining
(Thương xá định đóng cửa nhà hàng của họ nhưng giữ lại quầy bán ăn trưa )
IELTS VOCABULARY – WEEK 9
(POSTED BY thanhtruc_panda)
(Page 162)
1. Skill
1) Adroit /[adj] /ə'drɔit/ = Expert in using the hands or mind; skillful; clever; deft; dexterous (Thành thạo trong những việc sử dụng hai tay hoặc trí óc; nhiều kỹ năng; thông minh; nhanh và khéo; khéo tay ) >> Từ trái nghĩa với Adroit: maladroit; inept Ex: Out adroit
(Sự khéo léo giao banh của chúng tôi đã làm cho chúng tôi ghi được 4 bàn thắng )
2)
Ambidextrous
/[adj]
/,æmbi'dekstrəs/
= Able to use both hands equally well
(Khéo cả 2 tay)
Ex: Russ is an ambidextrous
(Russ là một đối thủ
sử dụng khéo cả 2 tay
; anh ta có thểđánh banh bằng tay mặt hoặc tay trái )
3)
Apprentice
/[n,v,adj]
/ə'prentis/
= Person learning an art or trade under a skilled worker; learner; beginner; novice; tyro
(Người học một ngành công nghệ hoặc một nghề với một người thợ chuyên môn; người học việc; người bắt đầu; người mới học việc; người ít kinh nghiệm )
Ex: Young Ben Franklin learned the printing trade by serving as an apprentice
(Chàng trai Ben Franklin học nghề in bằng cách làm việc với tư cách
người thực tập
với một người anh cùng cha là James )
4)
Aptitude
/[n]
/'æptitju /
= Natural tendency to learn or understand; bent; talent
(Khuynh hướng học tập hoặc hiểu biết tự nhiên; khả năng tự nhiên; tài năng )
Ex: Eric is clumsy with tools; he has little mechanical aptitude
(Eric vụng về khi sử dụng dụng cụ; anh ta không có
khả năng
máy móc bao nhiêu )
5)
Craftsman
/[n]
/'krɑ:ftsmən/
= Skilled workman; artisan
(Người công nhân có kỷ năng; thợ chuyên môn )
Ex: To build a house, you need the services of carpenters, bricklayers, plumbers, electricians, and several other craftsmen
(Để xây một ngôi nhà, bạn cần đến dịch vụ của những người thợ mộc, thợ lát gạch, thợ ống nước, thợđiện và những người
thợ chuyên môn
khác )
6)
Dexterity
/[n]
/deks'teriti/
= Skill in using the hands or mind; deftness; adroitness
(Kỹ năng khi sử dụng tay hoặc trí óc; sự khéo léo kỷ xảo )
Ex: You can’t expect an apprentice to have the same dexterity
(Bạn không thể hy vọng một người đang học việc có được cùng một
kỹ năng khéo léo
như một người thợ cả)
7)
Versatile
/ [adj]
/'və:sətail/
= Capable of doing many things well; many-sided; all-around
(Có thể làm tốt được nhiều việc, đan năng; toàn diện, toàn năng )
Ex: Leonardo da Vinci was remarkably versatile
(Leonardo da Vinci rất
đa năng
. Ông là một hoạ sĩ, một nhà điêu khắc, một kiến trúc sư, một nhạc sĩ, kỹ sư và một nhà khoa học )
2. Poverty
(Page 164 -> 173)
1)
Destitute
/ [adj]
/'destitju:t/
= Not possessing the necessaries of life such as food, shelter, and clothing; needy; indigent.
(Không có những gì cần thiết cho đời sống như thức ăn, nhà cửa và quần áo; thiếu thốn; sự nghèo khổ)
Ex: The severe earthquake killed hundred of persons and left thousands destitute
(Trận động đất khủng khiếp đã giết chết hàng trăm người và làm cho hàng ngàn người lâm vào
cảnh nghèo khổ
)
2)
Economize
/[v]
/i:'kɔnəmaiz/
= Cut down expenses; be frugal
(Cắt giảm chi phí; tiết kiệm )
Ex: Housewives can
economize
by buying their milk in gallon containers.
(Các bà nội trợ có thể tiết kiệm bằng cách mua sữa trong các bình gallon )
3)
Frugal / [adj]
/'fru:gəl/
= Barely enough: scantly
(Chỉđủ; rất ít )
Ex
1
: The old man had nothing to eat but bread and cheese; yet he offered to share this
frugal
meal with his visitor.
(Ông già ấy không có gì đểăn ngoại trừ bánh mì và phô mai; vậy mà ông ta đề nghị chia sẻ bữa ăn đạm bạc
= Avoiding waste; economical; sparing; saving; thrifty
(Tránh phung phí; tiết kiệm; để dành; dè sẻn )
Ex
2
: An allowance of $5 a week for lunches and fares isn’t much, but you can get by on it if you are
frugal
.
(Trợ cấp năm đô la một tuần lễ cho ăn trưa và tiền di chuyển thì không nhiều nhưng cũng có thểđược nếu như anh tiết kiệm
4) Impoveris h / [v] /im'pɔvəri∫/ = Make very poor; reduce to poverty (Làm cho bần cùng; làm cho nghèo đi ) Ex: The increase in dues is only 10 cents. It will not impoverish (Lệ phí chỉ gia tăng có 10 cent. Nó sẽ không làm
trở nên nghèo đi
)
5)
Indigence
/[n]
/'indidʒəns/
= Poverty
(Sự nghèo khổ)
Ex: By handwork, countless thousands of Americans have raised themselves from
indigence
to wealth.
(Bằng sự làm việc nặng nhọc, hàng ngàn người Hoa Kỳđã vươn lên giàu có từ sự nghèo khổ
3. Wealth 1) Affluent / [adj,n] /'æfluənt/ = Very wealthy; rich; opulent (Rất giàu; giàu có; giàu sang ) Ex: The new wing to the hospital was made possible by a gift of $500,000 from an affluent (Cánh bên phải bệnh viện đựơc thực hiện nhờở khoản tiền 500.000 đô la được tặng bởi một người đóng góp giàu có
2)
Avarice
/[n]
/'ævəris/
= Excessive desire for wealth; greediness
(Sự tham lam tài sản thái quá, sự tham lam )
Ex: People who suffer from avarice
(Những người đau khổ vì
lòng tham của cải
sẽ chi ra quá ít và tiết kiệm quá nhiều so với mức bình thừơng )
3)
Covet
/[v]
/'kʌvit/
= Desire; long for; crave especially something belonging to another
(Sự ham muốn; ao ước; thèm khát nhất là những thứ của kẻ khác )
Ex: Chicot coveted
(Chicot
ham muốn
nông trang của người láng giềng, nhưng lại không thể làm cho người ấy bán nó đi )
IELTS VOCABULARY – WEEK 10
(POSTED BY thanhtruc_panda)
(Page 168 –> 174)
3. Wealth
1)
Lucrative
/[adj]
/'lu:krətiv/
= Profitable; moneymaking
(Sinh lợi; làm ra tiền )
Ex: Because his gas station did not produce a sufficient profit, the owner decided to go into a more lucrative
(Bởi vì trạm xăng của ông ta không sinh lợi đủ, nên chủ nhân đã quyết định chuyển sang ngành kinh doanh khác
sinh lợi
nhiều hơn )
2)
Means
/min:nz/
= Wealth; property; resources
(Sự giàu có; tài sản; tài nguyên )
Ex: To own an expensive home, a yacht, and a limousine, you have to be a man of means
(Để làm chủ một ngôi nhà đắt tiền, một chiếc du thuyền, và một chiếc Limousine, bạn phải là một người
giàu có
)
3)
Opulence
/[n]
/'ɔpjuləns/
= Wealth; riches; affluence
(Sự giàu có; có nhiều của cải; giàu sang )
Ex: Dickens contrasts the opulence
(Dicken đã miêu tả một cách tương phản
sự giàu sang
của giai cấp quý tộc Pháp với sự bần cùng của giai cấp nông dân Pháp )
4)
Sumptuous
/[adj]
/'sʌmpt∫uəs/ = Involving large expense; luxurious; costly; lavish
(Sự xa hoa, chi tiêu nhiều; xa xỉ; đắt giá; phung phí )
Ex: The car with the leather upholstery and thick rugs is beautiful but a bit sumptuous
(Chiếc xe ấy với nệm da và thảm lót dày thì đẹp nhưng hơi
xa hoa
đối với một người có thị hiếu đơn giản như tôi )
4. Fear
1)
Apprehensive
/ [adj]
/,æpri'hensiv/
= Expecting something unfavorable; afraid; anxious
(Lo sợ một điều gì đó không thuận lợi, sợ hãi lo lắng )
Ex: Several apprehensive
(Một vài phụ huynh
lo âu
đã gọi điện thoại cho nhà trường khi các con của họ trở về nhà trễ trong một chuyến tham quan viện Bảo tàng. )
2)
Cower
/[v]
/'kauə/
= Draw back tremblingly; shrink or crouch in fear; cringe; recoil
(Thụt lùi và run sợ; co hoặc thu mình lại vì sợ hãi; co rút lại; lùi lại vì sợ )
Ex: Brave men defy tyrants, instead of cowering
(Những người dũng cảm thách thức với những kẻ độc tài thay vì
thụt lùi vì sợ hãi
)
3)
Dastardly
/[adj]
/'dæstədli/
= Cowardly and mean
(Một cách hèn nhát và đê tiện )
Ex: It was dastardly
(Thật là
hèn nhát
khi một người thuyền trưởng bỏ rơi con tàu đang chìm của mình và để cho hành khách tự lo liệu lấy )
4)
Intimidate
/[v]
/in'timideit/
= Make fearful or timid; frighten; force by fear; cow; bully
(Làm cho sợ hoặc nhút nhát; làm cho hốt hoảng; cưỡng bách bằng cách làm cho sợ; làm cho sợ để khuất phục; bắt nạt )
Ex: They younger boys would not have given up the playing field so quickly if the older boys hadn’t intimidated
(Các cậu trai nhỏ hơn sẽ không chịu rời khỏi sân chơi nhanh chóng nếu như những đứa lớn hơn không
đe doạ
chúng )
5)
Timi
d /[v]
/'timid/
= Lacking courage or self-confidence; fearful; timorous; shy
(Thiếu sự can đảm hoặc tự tin; sợ hãi, nhút nhát; e lệ )
Ex: If the other team challenges us, we should accept. Let’s not be so timid
(Nếu đội khác thách thức chúng tôi, chúng tôi sẽ chấp nhận. Chúng ta đừng tỏ ra quá
nhút nhát
)
6)
Trepidation
/[n]
/,trepi'dei∫n/
= Nervous agitation; fear; fright; trembling
(Lo lắng bồn chồn; sợ hãi; kinh sợ; run sợ )
Ex: I thought Carol would be nervous when she made her speech, but she delivered it without trepidation
(Tôi nghĩ rằng Carol sẽ run khi cô ta đọc diễn văn, nhưng cô ấy đã đọc bài diễn văn mà không
run sợ
gì cả )
5. Courage
1)
Audacious
/[adj]
/ɔ:'dei∫əs/
= Bold; fearlessly daring
(Can đảm; gan dạ không biết sợ )
Ex
1
: Risking serious injury, the outfielder made an audacious
(Bất chấp nguy hiểm có thể bị thương, đấu thủ ngoại biên nhảy
một cách can đảm
vào bức tường bê tông và bắt trái banh được đánh một cách mạnh mẽ )
= Too bold; insolent; impudent
(Quá bạo dạn; cả gan; hỗn xược )
Ex
2
: After we had waited for about twenty minutes, an audacious
(Sau khi chúng tôi đã chờ đợi khoản 20 phút, một anh sinh viên năm thứ nhất đến và
cả gan
cố gắng chen để đứng vào vị trí đầu tiên trong hàng của chúng tôi )
2)
Dauntless
/[adj]
/'dɔ:ntlis/
= Fearless; intrepid; very brave; valiant
(Không biết sợ; quả cảm; rất can đảm; dũng cảm )
Ex: The frightened sailors wanted to turn back, but their dauntless
(Những người thuỷ thủ lo sợ muốn rút lui, nhưng người thủ lãnh
gan dạ
của họ thúc giục họ giương buồm tiến lên )
3)
Exploi
t / [n,v]
/'eksplɔit/
= Heroic act; daring deed; feat
(Hành vi anh hùng; hành động gan dạ; hành vi quả cảm )
Ex: Robert E. Peary won worldwide fame for his exploits
(Robert E. Peary đã nổi danh toàn thế giới do
hành vi quả cảm
với tư cách là một nhà thám hiểm Bắc cực )
4)
Fortitude
/ [n]
/'fɔ:titju /
= Courage in facing danger, hardship, or pain; endurance; bravery; pluck; backbone; valor
(Can đảm khi đối đầu với nguy hiểm, gian khổ hoặc đau đớn; sự chịu đựng; can trường; chịu đựng phấn đấu; dũng cảm )
Ex: The captain showed remarkable fortitude
(Vị thuyền trưởng tỏ ra rất
can trường
khi tiếp tục dẫn đầu các thuộc viên của ông mặc dù vết thương đang làm ông đau đớn )
5)
Indomitable
/[adj]
/in'dɔmitəbl/
= Incapable of being subdued; unconquerable; invincible
(Không thể bị khuất phục; không thể chinh phục; vô địch; không thể bị chiến thắng )
Ex: Columbus had an indomitable
(Columbus đã có một niềm tin
không gì khuất phục được
là ông sẽ đi đến đất liền khi tiến về phía tây bằng thuyền buồm )
6)
Plucky
/ [adj]
/'plʌki/
= Courageous; brave; valiant; valorous
(Can đảm; can trường; dũng cảm; anh dũng )
Ex: Though defeated, our team put up a plucky
(Mặc dù đã bị thua, đội bóng của chúng tôi đã bảo vệ
một cách anh dũng
chống lại các đối thủ to con hơn và mạnh khoẻ hơn )
7)
Rash
/ [n, adj]
/ræ∫/
[Từ trái nghĩa: Deliberate /di'libərit/: thận trọng ]
= Overhasty; foolhardy; reckless; impetuous; taking too much risk
(Quá vội vã; can đảm một cách khờ dại; nhanh và ẩu; nhanh và thiếu suy nghĩ; quá nguy hiểm )
Ex: When a person loses his temper, he may say or do something rash
(Khi một người mất bình tĩnh, anh ta có thể nói hoặc làm
một cách vội vã
và rồi hối tiếc về sau )
(Tuần này học 17 từ thôi cộng với mấy cái tiêu đề nữa là đủ 20 ^-^ . Tại vì phần 5. Courage này là hết rồi, tuần sau tiếp tục phần 6. Concealment )
IELTS VOCABULARY – WEEK 11
(POSTED BY thanhtruc_panda)
(Trang 184 ->190)
6. Concealment
1)
Concealment
/[n]
/ kən'si:lmənt/
= The act of hiding st, the state of being hidden
(Hành động che dấu)
Ex: Stay in
concealment
until the danger has passed
(Hãy cứ nấp kín
2) Alia s /n.v] / 'eiliæs/ = Assumed name (Biệt danh ) Ex 1 : Inspector Javert discovered that Monsieur Madeleine was not the mayor’s real name but an alias
(Thanh tra Javert đã khám phá ra rằng ông Madeleine không phải là tên thật của ông thị trưởng mà là biệt danh
= Otherwise called; otherwise known as
(Còn được gọi là; được biết với tên là )
Ex
2
: Jean Valjean,
alias
Monsieur Madeleine, was arrested by Inspector Javert.
(Jean Valjean, còn được gọi là
3) Clandestine /[adj] / klæn'destin/ = Carried on in secrecy and concealment; secret; concealed; underhand (Được tiến hành trong sự bí mật và che giấu; bí mật; được giấu kín; bí mật và bất lương ) Ex: Before the Revolutionary War, an underground organization, known as the Sons of Liberty, used to hold clandestine (Trước chiến tranh cách mạng, một tổ hcức chính trị bí mật được biết dưới tên là Sons of Liberty thường tổ chức những buổi họp kín
4)
Enigma
/[n]
/ i'nigmə/
= Puzzling statement; riddle; mystery; puzzling problem or person
(Ẩn ngữ; câu đố; điều bí mật; vấn đề hoặc con người khó hiểu )
Ex: I have read the first homework problem several times but can’t understand it. Maybe you can help me with this
enigma
.
(Tôi đã đọc bài toán làm ở nhà đầu tiên nhiều lần nhưng vẫn không thể hiểu. Có lẽ anh có thể giúp tôi giải bài rắc rối
5)
Latent
/[adj]
/ 'leitənt/
= Present but not showing itself; hidden but capable of being brought to light; dormant; potential
(Hiện diện nhưng không hiển lộ ra; ẩn bên dưới nhưng có thể được mang ra anh sáng; đang hoạt động tiềm tàng như ngủ; tiềm năng, tiềm tàng )
Ex: A good education will help you discover and develop your latent
(Một nền giáo dục tốt sẽ giúp bạn khám phá và phát triển tài năng
tiềm tàng
)
6)
Lurk
/[v]
/ lə:k/ = Be hidden; lie in ambush (Ẩn náu; nằm phục kích ) Ex: General Braddock’s troops, marching in column, were easy targets for the Indians lurking
(Quân của Đại tướng Braddock tiến lên trong đội hình, là mục tiêu ngon lành cho những người da đỏ nằm phục kích
7) Seclude /[v] / si'klu / = Shut up apart from others; confine in a place hard to reach; hide (Cách ly khỏi những người khác; giữ vào một chỗ khó đến; ẩn giấu ) Ex: To find a quiet place to study, Bruce had to seclude (Để tìm một nơi yên lặng để học Bruce tự giam
8)
Stealthy
/[adj]
/ 'stelθi/
= Secret in action or character; sly
(Bí mật trong hành động hoặc trong cách đi đứng; lén lút )
Ex: The burglar must have been very
stealthy
if he was able to get past the two watchmen without being noticed.
(Tên trộm hẳn phải hành động rất bí mật, lén lút
. Trong đó: Was able to … = xoay sở để … ]
7. Disclosure
1) Disclosure /[n] / dis'klouz/ = Exposition, revelation (Sự vạch trần; sự phát hiện, sự tiết lộ ) Ex: When my secrets were proclaimed by her disclosure
.
(Khi các bí mật của tôi bị tiết lộ bởi sự vạch trần của chị ta tôi biến thành một kẻ xấu xa trong mắt mọi người.)
2)
Apprise
/[v]
/ ə'praiz/
= Inform; notify
(Thông báo, thông tri )
Ex: The magazine has apprised
(Tạp chí ấy đã
thông báo cho
các độc giả biết sự tăng giá báo sẽ bắt đầu vào ngày 1 tháng giêng )
3)
Avowal
/[n]
/ ə'vauəl/
= Open acknowledgement; frank declaration; admission; confession
(Sự công nhận công khai; thành thật khai báo; công nhận; thú nhận )
Ex: The white flag of surrender is an avowal
(Lá cờ trắng của những người đầu hàng là một
sự thú nhận
đã bại trận )
4)
Divulge
/[v]
/ dai'vʌldʒ/
= Make public; disclose; reveal; tell
(Công bố; tiết lộ; kể ra )
Ex: I told my secret only to Margaret because I knew she would not divulge
(Tôi chỉ kể điều bí mật của tôi cho Margaret bởi vì tôi biết cô ấy sẽ không
tiết lộ
.)
5)
Elicit
/[v]
/ i'lisit/
= Draw forth; bring out; evoke; extract
(Rút ra; mang ra; gợi ra; tạo ra; trích lý ra )
Ex: By questioning the witness, the attorney elicited
(Bằng cách đặt câu hỏi cho các nhân chứng, ông luật sư đã
rút ra
sự kiện là trời đang mưa vào lúc xảy ra tai nạn. )
6)
Enlighten
/[v]
/in’laintn/
[Từ trái nghĩa: confuse]
= Shed the light of truth and knowledge upon; free from ignorance; inform; instruct
(Soi sáng sự thật và sự hiểu biết; giải phóng khỏi sự dốt nát; thông báo; chỉ dẫn )
Ex: The new student was going in the wrong direction until someone enlightened
(Anh tân sinh viên đang đi vào hướng sai cho đến khi có người
chỉ cho
anh ta rằng phòng của anh ấy ở đầu bên kia hành lang )
7)
Manifest
/[n,v]
/ 'mænifest/
= Show; reveal; display; evidence
(Biểu lộ; tiết lộ; trưng bày; chứng tỏ )
Ex
1
: My art teacher told my parents that I have failed to manifest
(Cô gíao môn kỹ thuật nói với cha mẹ tôi rằng tôi đã không
cho thấy
một sự quan tâm nào đối với môn học của cô ta. )
= Plain; clear; evident; not obscure; obvious (adjective)
(Giản dị; rõ ràng; hiển nhiên; không tối tăm; rõ )
Ex
2
: It is now manifest
(Bây giờ thì
rõ ràng
là nếu tôi không làm bài làm của tôi, tôi sẽ bị hỏng khoá học.)
8)
Overt / [adj]
/ 'ouvə:t/
= Open to view; not hidden; public; manifest
(Mở ra; không che giấu; công cộng; biểu lộ )
Ex: The teacher didn’t believe that Ned was annoying me until she saw him in the overt
(Cô giáo không tin rằng Ned đang làm phiền tôi cho đến khi cô ấy thấy hắn trong hành động
rõ ràng
là đang nắm kéo tóc tôi. )
IELTS VOCABULARY – WEEK 12
(POSTED BY thanhtruc_panda)
(Page 190 -> 197) 8. Agreement 1) Compromise /[n,v] /'kɔmprəmaiz/ = Settlement reached by a partial yielding on both sides (Thoả thuận đạt được bằng cách nhượng bộ một phần từ cả hai phía ) Ex: At first, the union and management were far apart on wages, but they finally came to a compromise (Thoạt tiên, nghiệp đoàn và ban giám đốc khác biệt nhau về lương bổng, nhưng cuối cùng họ đã đi đến thoả hiệp 2) Conform / [v] /kən'fɔ:m/ = Be in agreement or harmony with; act in accordance with accepted standards or customs; comply (Phù hợp với; hành động theo tiêu chuẩn hoặc tập quán đã được chấp thuận; tuân thủ, hành động theo ) Ex: When a new style in clothes appears, women usually hasten to conform . (Khi một kiểu áo quần mới xuất hiện, phụ nữ thường hay vội vã chạy theo.) 3) Consistent /[adj] /kən'sistənt/ [Từ trái nghĩa: inconsistent /,inkən'sistənt/: mâu thuẫn nhau, trái nhau] = Keeping to the same principles throughout; showing no contradiction; in accord; compatible (Theo cùng những nguyên tắc xuyên suốt; nhất quán không mâu thuẫn; tương hợp với; phù hợp với ) Ex: By bringing up an unrelated matter you are not being consistent (Bằng cách đề cập vấn đề không liên hệ bạn đã không nhất quán 4) Correspond / [in.verb] /,kɔris'pɔnd/ [in.verb = intransitive verb] = Be in harmony; match; fit; agree; be similar (Phù hợp; kết với; thích hợp với; đồng ý; tương tư ) Ex: The rank of second lieutenant in the Army corresponds (Cấp bậc thiếu uý trong quân đội tương ứng 5) Dovetail / [n,v] /'dʌvteil/ = To fit together with, so as to form a harmonious whole; interlock with (Kết hợp hoàn hảo với nhau để tạo thành một đoàn thể hài hoà; kết chặt với ) Ex: Gilbert’s skill as a writer dovetailed (Kỹ năng của Gilbert với tư cách là một nhà văn đã kết hợp hài hoà với 6) Reconcile / [t.verb] /'rekənsail/ [t. verb = transitive verb] = Cause to be friendly again; bring back to harmony (Hoà giải, làm cho thuận thảo bạn bè lại; làm cho hoà hợp trở lại ) Ex: After our quarrel, my brother and I refused to talk to each other until Mother reconciled (Sau cuộc cãi vã, anh tôi và tôi từ chối không nói chuyện với nhau mãi đến khi mẹ tôi hoà giải 7) Relent / [in.verb] /ri'lent/ = Become less harsh, severe, or strict; soften in temper; yield (Dễ dãi, nới lỏng; trở nên bớt khó khăn, nghiêm ngặt, hoặc bớt chặt chẽ; làm cho cá tính bớt khó chịu; nhượng bộ ) Ex: They Mayor has banned all lawn sprinkling because of the water shortage. However, if the reservoirs fill up, he may relent (Ông thị trưởng đã cấm không cho tưới nước các bồn cỏ vì nước thiếu hụt. Tuy nhiên nếu như các hồ chứa đầy, ông ấy có thể nới lỏng 9. Disagreement 1) Altercation /[ n] /,ɔ:ltə:'kei∫n/ = Noisy, angry dispute; quarrel; wrangle (Cãi vã ồn ào, giận dữ; cãi lộn; đôi co ) Ex: The teacher halted the altercation (Thầy giáo đã chấm dứt sự đôi co 2) Antagonize [t.verb] /æn'tægənaiz/ = Make an enemy of; arouse the hostility of (Tạo sự thù địch; gây ra sự đối nghịch xung đột ) Ex: The official antagonized (Viên chức ấy đã tạo ra sự thù nghịch với 3) Cleavage / [n] /'kli:vidʒ/ = Split; division (Chia rẽ; phân ly ) Ex: Our party hopes to repair the cleavage (Đảng của chúng tôi hy vọng hàn gắn được sự chia rẽ 4) Discord /[n, in.verb] /'diskɔ / [Từ trái nghĩa: Accord, harmony ] = Disagreement; conflict; dissension; strife (Sự không thuận thảo; xung đột; sự chia rẻ; xung đột ) Ex: Billy Budd put an end to the discord (Billy Buld đã chấm dứt được mối bất hoà 5) Discrepancy / [n] /dis'krepənsi/ [Từ trái nghĩa: agree, concur] = Difference; disagreement; variation; inconsistency (Sự dị biệt; sự không đồng ý; sự đa dạng; sự không phù hợp ) Ex: Eighty students came to the dance but only seventy-four tickets were collected at the door. Can you account for this discrepancy (Tám mươi sinh viên đã đến dự cuộc khiêu vũ, nhưng chỉ có 74 vé được thu ở cửa. Anh có thể giải thích được sự chênh lệch 6) Embroil / [t.verb] /im'brɔil/ = Involve in conflict (Dẫn đến xung đột ) Ex: Motorists who disregard traffic regulations eventually become embroiled (Những người lái xe coi thường luật lệ giao thông rốt cuộc rồi sẽ dẫn đến vi phạm 7) Estrange /[ in.verb] /is'treindʒ/ = Turn (someone) from affection to dislike or enmity; make unfriendly; separate, alienate (Làm thay đổi tình cảm từ thân thích sang ghét hoặc thù nghịch; làm cho không thân thiện; làm cho xa cách; làm cho trở thành xa lạ ) Ex: A quarrel over an inheritance estranges (Sự cãi vã về vấn đề thừa kế đã làm cho ghét bỏ nhau 8) Friction /[n] /'frik∫n/ = Conflict of ideas between persons or parties of opposing views; disagreement (Xung đột ý kiến giữa những người hoặc đảng phái có quan điểm đối lập; va chạm, không đồng ý.) Ex: At the budget hearing, there was considerable friction (Trong cuộc họp về ngân sách, có một sự va chạm
9)
Irreconcilable
/[adj]
/i'rekənsailəbl/
= Unable to be brought into friendly accord or understanding; hostile beyond the possibility of reconciliation; not reconcilable
(Không thể hoà giải; làm cho đồng ý hoặc hiểu biết; xung đột vượt khỏi khả năng hoà giải; không thể hoà giải )
Ex: It is doubtful whether anyone can make peace between the estranged partners; they have become irreconcilable
(Người ta nghi ngờ là không ai có thể giảng hoà giữa các bên thù nghịch; họ đã trở nên
không thể hoà giải được
.)
10)
Litigation
/[n]
/,liti'gei∫n/
= Lawsuit; act or process of carrying on a lawsuit
(Vụ kiện; hành vi hoặc tiến trình kiện tụng )
Ex: Some business disputes can be settled out of court; others require litigation
(Một vài sự tranh chấp kinh doanh có thể được giải quyết bên ngoài toà án; những tranh chấp khác thì đòi phải
thưa kiện ra toà
.)
11)
At variance
/[adj]
/æt'veəriəns/
= In disagreement; at odds
(Không phù hợp; khác với )
Ex: Cynthia is an independent thinker. Her opinions are often at variance
(Cynthia là một người suy nghĩ độc lập. Những ý kiến của cô thường
khác
với ý kiến của những người khác trong lớp.)
12)
Wrangle
/[n, in.verb]
/'ræηgl/
= Quarrel noisily; dispute angrily; brawl; bicker
(Cãi vã ồn ào; tranh chấp giận dữ; đôi co; cãi vặt, cãi vã vì những vấn đề không quan trọng )
Ex: When I left, two neighbors were quarreling noisily. When I returned an hour later, they were still wrangling
(Khi tôi rời khỏi, hai người láng giềng đang cãi nhau ồn ào. Khi tôi trở lại một giờ sau đó, họ vẫn còn
đôi co
.)
IELTS VOCABULARY – WEEK 13
(POSTED BY thanhtruc_panda)
(Page 198 -> 212)
10. Eating
1)
Condiment
/[n]
/'kɔndimənt/
= Something (such as pepper or spices) added to or served with food to enhance its flavor; seasoning
(Thứ thêm vào hoặc dùng chung với thức ăn để tăng gia vị ngon; gia vị )
Ex: There is a shelf in our kitchen for pepper, salt, mustard, catsup, and other condiments
(Có một cái kệ trong nhà bếp chúng tôi để tiêu, muối, mù tạt, sốt cà chua và những thứ
gia vị
khác.)
2)
Devour
/[t.verb]
/di'vauə/
= Eat up greedily; feast upon like an animal or a glutton
(Ăn một cách ngon lành; ăn như con vật hoặc như một người tham ăn )
Ex: The hikers were so hungry that they
devoured
the hamburger as fast as they were served.
(Những người đi dã ngoại đói đến độ họ ăn
một cách ngon lành
và nhanh chóng đến độ người ta không kịp mang ra.)
3) Edible /[adj] /'edibl/ = Fit for human consumption; eatable; nonpoisonous (Thích hợp để ăn; có thể ăn được; không độc.) Ex: Never eat wild mushroom even though they look edible
(Chớ nên ăn nấm dại, cho dù chúng có vẻ ăn được
4) Glutton /[n] /'glʌtn/ = Greedy eater; person in the habit of eating too much (Kẻ tham ăn; người có thói quen ăn nhiều quá ) Ex: I had a second helping and would have taken a third except that I didn’t want to be considered a glutton
(Tôi đã ăn hết suất (phần thức ăn ) thứ nhì và đáng lẽ đã ăn thêm một suất thứ ba nếu như tôi muốn bị gọi là kẻ háu ăn.)
5)
Luscious
/ [adj]
/'lʌ∫əs/
= Delicious; juicy and sweet
(Ngon lành; có nước và ngọt )
Ex: The watermelon was very luscious
(Dưa hấu rất ngon. Mọi người ai cũng muốn được thêm một miếng nữa.)
6) Palatable /[adj] /' p æ l ə t ə bl/ = Agreeable to the taste; pleasing; savory (Hợp khẩu vị; làm ngon miệng; thơm ngon ) Ex: The main dish has little flavor, but I made it palatable
(Món ăn chín không hương vị bao nhiêu, nhưng tôi đã làm cho
thơm ngon hơn
bằng cách cho thêm các gia vị.)
7) Slake /[t.verb] /sleik/ = (With reference to thirst) bring to and end through refreshing drink; satisfy; quench (Liên hệ đến sự khát nước ) làm cho hết khát bằng nước giải khát; làm thoả mãn cơn khát; làm hết khát. Ex: ON a sultry afternoon, you may find a long line of people at the drinking fountain, waiting to slake
(Vào một buổi xế chiều oi ả, bạn có thể thấy một hàng người dài ở chỗ vòi nước đang chờ để được giải [giải toả, thoả mãn]
8)
Succulent
/[adj]
/'
s
ʌ
kjul
ə
nt/
= Full of juice; juicy
(Đầy nước; mọng nước )
Ex: The steak will be dry if you leave it in the oven longer. Take it out now if you want it to be succulent
(Miếng bít tết sẽ khô cứng nếu bạn để nó trên lò lâu hơn. Bạn hãy lấy ra ngay nếu bạn muốn nó
mềm ngon
.)
9)
Voracious /[adj]
/
v
ə'
rei
∫ə
s/
= Having a huge appetite; greedy in eating; gluttonous
(Rấn muốn ăn; ham ăn; tham ăn )
Ex: Chester would not be overweight if be were not such a
voracious
eater.
(Chester sẽ không bị mập quá cỡ nếu như hắn không ăn uống nhiều quá
11. Size, Quantity
1)
Colossal
[adj]
/kə'lɔsl/
= Huge; enormous; gigantic; mammoth; vast
(Khổng lồ; rất lớn; to như khổng tượng; mênh mông )
Ex: The game will be played in a colossal
(Trận đấu diễn ra trong đấu trường thể thao
khổng lồ
với số chỗ ngồi trên 60.000.)
2)
Commodious
/[adj]
/kə'moudjəs/ = Spacious and comfortable; roomy; ample not confining
(Rộng rãi và thoải mái; có chỗ rộng; rộng rãi, không bị hạn chế )
Ex: Even during change of classes there is no crowding because the halls and stairways are
commodious
.
(Ngay vào lúc đổi giờ học cũng không có cảnh đông đúc bởi vì các hành lang và cầu thang thì rộng rãi, thoải mái
3) Gamut /[n] /'gæmət/ = Entire range of anything from one extreme to another (Bao gồm nhiều, từ thái cực này đến thái cực khác ) Ex: After the test I thought at first I had done very well, then quite well, and finally, poorly. I ran the gamut (Sau khi thi xong, mới đầu tôi nghĩ tôi làm rất tốt, rồi thì thấy làm cũng được và cuối cùng thấy mình làm dở. Tôi đã trải qua từ thái cực này đến thái cực khác
4)
Infinite
[adj,n]
/’infinit/
= Without ends or limits; boundless; endless; inexhaustible
(Vô biên; không giới hạn; không làm cạn, làm hết được )
Ex: In our science lesson tomorrow we shall consider whether space is bounded or infinite
(Trong bài học khoa học của chúng tôi vào ngày mai, chúng tôi sẽ xem xét không gian là hữu hạn hay
vô cùng
.)
5)
Infinitesimal
/[adj,n]
/,infini'tesiməl/
= So small as to be almost nothing; immeasurably small; very minute
(Nhỏ vô cùng; nhỏ không thể đo lường được; rất chi tiết, rất nhỏ )
Ex: If there is any salt in this soup, it must be
infinitesimal
. I can’t taste it.
(Nếu như có muối trong món súp này thì hẳn phải là rất ít
6) Inflate /[t.verb, v] /in’fleit/ = Swell with air or gas; expand; puff up (Phồng lên do không khí hoặc hơi; thổi làm phồng lên ) Ex: Since the football has lost air, we shall need a pump to inflate (Vì trái banh đã mất hết hơi, chúng tôi sẽ cần cái bơm để làm phồng
7)
Inordinate
/in'ɔ init/
= Much to great; not keep within reasonable bounds; excessive; immoderate
(Quá lớn; không giữ trong giới hạn hợp lý; thái quá; quá độ )
Ex: Alex kept my book for such an
inordinate
length of time that I shall never lend him anything again.
(Alex đã giữ quyển sách của tôi trong một thời gian quá lâu
8) Iota /[n] /ai'outə/ = (Ninth and smallest letter of the Greek alphabet) very small quantity; infinitesimal amount; bit (Mậu tự thứ chín và nhỏ nhất trong mẫu tự Hy Lạp ) Khối lượng nhỏ; một miếng; một mảnh nhỏ Ex: If you make the same mistake again, despite all my warnings, I will not have one iota (Nếu như anh phạm cùng một lỗi lầm như thế nữa mặc dù tôi đã cảnh cáo với anh nhiều lần, tôi sẽ không dành cho anh một chút
nào nữa
. )
9)
Magnitude
/[n]
/'mægnitju /
= Size; greatness; largeness; importance
(Kích thước; sự to lớn; sự rộng lớn; sự quan trọng )
Ex: Shopping for clothes can be a small matter for some, but a problem of the greatest
magnitude
for others.
(Đi mua sắm quần áo có thể là vấn đề nhỏ đối với một số người, nhưng là một vấn đề quan trọng
10) Picayune /[n,adj] /,piki’ju:n/ = Concerned with trifling matters; petty; small; of little value (Chỉ sự quan hệ đến những việc nhỏ nhất; không quan trọng; không có giá trị bao nhiêu ) Ex: The trouble with your studying is that you spend too much time on picayune (Điều phiền hà trong việc học của anh là anh đã dành quá nhiều thì giờ vào những chi tiết nhỏ nhặt, không quan trọng
11)
Pittance
/[n]
/'pitns/
= Small amount; meager wage or allowance
(Số lượng nhỏ; tiền lương hoặc phụ cấp thấp )
Ex: At those low wages, few will apply for the job. Who want to work for a
pittance
?
(Với số lương thấp đó, ít người nộp đơn xin việc. Ai mà muốn làm với số lương ít ỏi như vậy?) IELTS VOCABULARY – WEEK 14 (POSTED BY thanhtruc_panda) 11. Size, Quantity 1) Puny /adj/ /’pju:ni/ = Slight or inferior in size, power, or importance; weak; insignificant (Kích thước nhỏ hoặc thấp hơn, quyền lực hoặc tầm quan trọng thấp hơn; yếu; không ý nghĩa; không nghĩa lý gì ) Ex: The skyscraper dwarfs the surrounding buildings. By comparison to it, they seem puny (Toàn nhà chọc trời như làm cho các toàn nhà chung quanh trở nên bó nhỏ. So sánh với toà nhà chọc trời ấy, chúng dường như nhỏ bé 2) Superabundance /[n] /,su ərə'bʌndəns/ = Great abundance; surplus; excess (Rất nhiều; thừa; thặng dư; vừa quá mức ) Ex: Our committee doesn’t need any more help. We have a superabundance (Uỷ ban của chúng tôi không cần thêm sự giúp đỡ nào nữa. Chúng tôi có quá nhiều 12. Weakness 1) Debilitate /[v] /di’biliteit/ [Từ trái nghĩa: invigorate ] = Impair the strength of; enfeeble; weaken (Làm giảm sức mạnh; làm yếu đi; làm mất sức. ) Ex: The patient had been so debilitated (Bệnh nhân đã bị yếu đi 2) Decadent /[adj,n] /'dekədənt/ [Từ trái nghĩa: Flourishing /'flʌri∫/: Hưng thịnh ] = Marked by decay or decline; falling off; declining; deteriorating (Mục nát hoặc suy tàn; sự sụp đổ; sự suy tàn; làm cho xấu đi ) Ex: When industry moves away, a flourishing town may quickly become decadent
(Khi ngành kỹ nghệ di chuyển đi nơi khác, một thành phố đang phồn thịnh có thể nhanh chóng trở nên một nơi suy tàn .) 3) Decrepit /[adj] /di’krepit/ [Từ trái nghĩa: Sturdy /'stə i/: Vững chắc, quyết tâm ] = Broken down or weakened by old age or use; worn out (Sụp đổ hoặc làm suy yếu do tuổi già hoặc do sử dụng; hào mòn đi ) Ex: Billy Dawes rode past the redcoats on a horse that looked decrepit (Billy Dawes cưỡi một con ngựa trông ốm yếu như muốn quỵ xuống 4) Dilapidated [adj] /di'læpideitid/ = Falling to pieces; decayed; partly ruined or decayed through neglect (Rã ra từng mảnh; mục nát; một phần suy tàn hoặc mục nát vì bỏ hoang ) Ex: Up the road was an abandoned farmhouse, partially in ruins, and near it a barn, even more dilapidated
(Phía trên con đường là một nông trại bỏ hoang đã suy tàn một phần, và gần đó là một nhà kho lại càng tàn tạ
5)
Enervate
/[v]
/'enə:veit/
= Lessen the vigor or strength of; weaken; enfeeble
(Làm giảm sinh lực hoặc sức mạnh; làm yếu đi; làm mất sức )
Ex: Enervate
(
Mệt lả người
vì hơi nóng, chúng tôi nghỉ dưới một gốc cây có bong râm cho đến khi khoẻ trở lại.)
6)
Flimsy
[adj]
/’flimzi/
= Lacking strength or solidity; frail; unsubstantial
(Thiếu sức mạnh hoặc sự rắn chắc; mảnh khảnh; không mạnh, không rắn chắc )
Ex: Judy understands algebra well, but I have only a
flimsy
grasp of the subject.
(Judy hiểu biết đại số tường tận, nhưng tôi chỉ có sự hiểu biết không vững chắc
7) Frail /[adj] /freil/ [Từ trái nghĩa: robust /rou'bʌst/: cường tráng ] = Not very strong; weak; fragile (Không mạnh; yếu; mảnh mai ) Ex: To be an astronaut, you must be in robust health. It is not an occupation for a frail (Để trở thành một nhà du hành vũ trụ, bạn phải có sức khoẻ cường tráng. Đây không phải là một nghề nghiệp dành cho người yếu đuối
8)
Incapacitate /[t.
verb]
/,inkə'pæsiteit/
= Render incapable or unfit; disable
(Làm cho không khả năng hoặc không thích nghi; làm cho tàn tật )
Ex: Ruth will be absent today. She is
incapacitated
by a sore throat.
(Ruth sẽ vắng mặt hôm nay. Cô ấy không làm việc được
9)
Infirmity
/in'fə:miti/
= Weakness; feebleness; frailty
(Sự yếu đuối; sự mất sức; sự mảnh mai )
Ex: On leaving the hospital, the patient felt almost too weak to walk, but he soon overcame this infirmity
(Khi rời bệnh viện, nhưng người bệnh ấy cảm thấy hầu như rất yếu không đi bộ được, nhưng không bao lâu ông ta đã khắc phục được
sự yếu đuối
.)
18. Strength
1)
Bulwark
/[n]
/'bulwək/
= Wall-like defensive structure; rampart; defense; protection; safeguard
(Cấu trúc phòng thủ như bức tường; thành luỹ; sự phòng vệ; sự giữ vững an toàn yên ổn )
Ex: For centuries the British regarded their navy as their principal
bulwark
against invasion.
(Từ nhiều thế kỷ nay, người Anh đã xem hải quân của họ là bức tường thành
2)
Citadel
/'sitədl/
= Fortress; stronghold
(Pháo đài; thành luỷ)
Ex: The fortified city of Singapore was once considered unconquerable. In 1942, however, this citadel
(Thành phố pháo đài Singapore có một thời được xem là không thể chinh phục được. Tuy nhiên vào năm 1942,
thành trì
này đã bị sụp đổi trứơc sự tấn công của người Nhật.)
3)
Cogent
/[adj]
/'koudʒənt/
= Forcible; compelling; powerful; convincing
(Vững chắc; có sức thuyết phục; thúc đẩy mạnh mẽ.)
Ex: Excuses for not handing work in on time vary. Some are flimsy, as, for example, “I left it at home.” Others are more
cogent
, such as a physician’s note.
(Lý do để không nộp bài đúng thời hạn thì có nhiều và đa dạng. Một vài trường hợp thì khó tin, chẳng hạn như “Tôi đã bỏ quên bài làm ở nhà.” Những lý do khác thì
có sức thuyết phục
hơn chẳng hạn như ra giấy báo của bác sĩ.)
4)
Dynamic
/[adj,n]
/dai'næmik/
= Forceful; energetic; active
(Mạnh mẽ; đầy nghị lực; tích cực )
Ex: If you elect Audrey, you may be sure she will present our views forcefully and energetically. She is a very
dynamic
speaker.
(Nếu bạn bầu cho Audrey, bạn có thể chắc chắn rằng cô ấy sẽ trình bày quan điểm của chúng ta mạnnh mẽ và tích cực. Cô ấy là một diễn giả rất năng động
5)
Formidable
/[adj]
/'fɔ:midəbl/
= Exciting fear by reason of strength, size, difficulty, etc.; hard to overcome; to be dreaded
(Làm phát sinh sự sợ hãi do sức mạnh, kích thước; sự khó khăn, … khó khắc phục, sợ hãi.)
Ex: Our hopes for an easy victory sank when our opponents took the field. They were much taller and huskier, and they looked formidable
(Niềm hy vọng chiến thắng dễ dàng của chúng tôi chìm xuống khi các đối thủ của chúng tôi tiến ra sân. Họ to con và mạnh mẽ hơn nhiều, và họ trông thật
ghê gớm
.)
6)
Forte
/[n]
/'fɔ:ti/
= Strong point; that which one does with excellence
(Điểm mạnh; điểm xuất sắc )
Ex: I am better than Jack in English and social studies but not in math; that is his forte
(Tôi hơn Jack môn tiếng Anh và các môn xã hội, nhưng môn toán thì không. Môn đó là
sở trường
của hắn.)
7)
Impregnable
/[adj]
/im'pregnəbl/
= Incapable of being taken by assault; unconquerable; invincible
(Không thể tiến công mà thắng được; không thể chinh phục được; vô địch )
Ex: Before World War II, the French regarded their Maginot Line as an
impregnable
bulwark against a German invasion.
(Trước chiến tranh thế giới thứ 2, người Pháp coi phòng tuyến Magino là thành trì không thể chinh phục
8)
Invigorate
/[t.verb]
/in'vigəreit/
= Give vigor to; fill with life and energy; animate; strengthen
(Mang sinh lực cho; làm cho đầy sức sống và nghị lực; làm cho sinh động; làm cho mạnh lên; tăng cường )
Ex: If you feel enervated by the heat, try a swim in the cool ocean. It will invigorate
(Nếu anh cảm thấy trong người yếu đi vì sức nóng, hãy thử bơi trong đại dương mát mẻ. Biển cả sẽ
tăng cường sinh lực
cho anh.)
IELTS VOCABULARY – WEEK 15
(POSTED BY thanhtruc_panda)
(Page 218 -> 223 )
13. Strength
1)
Robust
/[adj]
/rou'bʌst/
[Từ trái nghĩa: Frail, feeble ]
= Strong and healthy; vigorous; sturdy; sound
(Mạnh và đầy sức khoẻ; mạnh mẽ; cứng cáp; khoẻ mạnh; tráng kiện )
Ex: The lifeguard was in excellent physical condition. I had never seen anyone more
robust
.
(Người cứu hộ có một thể chất tuyệt hảo. Tôi chưa bao giờ thấy ai cường tráng
2)
Tenacious
/[adj]
/ti'nei∫əs/
= Holding fast or tending to hold fast; not yielding; stubborn; strong
(Gan lỳ; ngoan cố; không nhượng bộ; bướng bỉnh; mạnh mẽ )
Ex: After the dog got the ball, I tried to dislodge it from her tenacious
(Sau khi con chó ấy lấy được quả banh, tôi cố gắng giật lại từ hàm răng
cắn chặt
của nó, nhưng không tài nào lấy được.)
3)
Vehemen
t /[adj]
/'vi:əmənt/
= Showing strong feeling; forceful; violent; furious
(Bày tỏ cảm xúc mạnh mẽ; mạnh; dữ dội; mãnh liệt )
Ex: Your protest was too mild. If it had been more
vehement
, the dealer might have paid attention to it.
(Sự phản đối của anh thì quá ôn hoà. Nếu nó mạnh mẽ
4) Vigor /[n] /'vigə/ = Active strength or force; strength; force; energy (Sức mạnh, tích cực; sự cường tráng; sự mạnh mẽ; năng lực ) Ex: The robust young pitcher performed with his usual vigor (Người ném bóng trẻ tuổi cường tráng ném bóng với sức mạnh
14. Neglect
1)
Default
/[v,n]
/di'fɔ:lt/ = Failure to do something required; neglect; negligence (Không thể thực hiện được một việc gì đó; bỏ cuộc; sự bỏ cuộc ) Ex 1 : The Royals must be on the playinjg field by 4 p.m. If they do not appear, they will lose the game by default
(Đội Hoàng Gia phải có mặt ở sàn đấu lúc 4 giờ chiều. Nếu họ không đến, họ sẽ bị thua vì bỏ cuộc
= Fail to pay or appear when due
(Không thể trả tiền được hoặc không hiện diện lúc cần )
Ex
2
: The finance company took away Mr. Lee’s car when he
defaulted
on the payments.
(Công ty tài chính đã lấy xe của ông Lee khi ông không thể trả được
2)
Heedless
/[adj]
/’hi lis/
[Từ trái nghĩa: heedful, attentive]
= Not taking heed; inattentive; careless; thoughtless; unmindful; reckless
(Không chú ý; không để ý; vô ý vô tứ; không chú tâm vào; ẩu tả )
Ex: Before his injury, Mike used to jump from the stairs, heedless
(Trước khi bị thương, Mike vẫn thường nhảy xuống từ trên cầu thang,
không chú ý đến
bảng ghi: “Cấm Nhảy”. Bây giờ thì nó đã để ý rồi.)
3)
Ignore
/ [v]
/ig'nɔ:/
[Từ trái nghĩa: heed] = Refuse to take notice of; disregard; overlook (Không thèm chú ý; không quan tâm; bỏ qua ) Ex: The motorist was given a ticket for ignoring a stop sign. (Người lái xe ấy đã bị phạt vì không quan tâm đến 4) Inadvertent /[adj] /,inəd'və:tənt/ = (Used to describe blunders, mistakes, etc., rather than people) heedless; thoughtless; careless (Dùng miêu tả những sự sai lầm lớn lao, những lỗi lầm … hơn là con người ) vô ý vô tứ; cẩu thả; không cẩn thận Ex: Unfortunately, I made an inadvertent (Thật là không may, tôi đã vô ý 5) Neglect /[v,n] /’niglekt/ = Give little or no attention to; leave undone; disregard (Ít hoặc không chú ý đến; xao lãng - thờ ơ không làm; không quan tâm ) Ex 1 : Some of the students in the play neglected
(Một vài sinh viên trong vở kịch đã xao nhãng
= Lack of proper care or attention; disregard; negligence
(Thiếu sự chú ý hoặc lưu tâm đúng mức; không chú ý; bê trễ, bỏ phế )
Ex
1
: For leaving his post, the guard was charged with
neglect
of duty.
(Do rời bỏ vị trí, người lính gác bị buộc tội xao lãng
6) Remiss [adj] /ri’mis/ [Từ trái nghĩa: Scrupulous] = Negligent; careless; lax (Bê trễ; không cẩn thận; không quan tâm; xao lãng; biếng trễ ) Ex: The owner of the stolen car was himself remiss (Chính người chủ của chiếc xe bị đánh cắp đã không cẩn thận
7)
Slovenly
/[adj]
/'slʌvnli/
[Từ trái nghĩa: neat; tidy]
= negligent of neatness or order in one’s dress, habits, work, etc.; slipshod; sloppy
(Nhếch nhác lôi thôi trong y phục, trong thói quen, trong công việc, …; luộm thuộm; không cẩn thận )
Ex: You would not expect anyone so neat in her personal appearance to be
slovenly
in her housekeeping.
(Bạn đừng hòng nghĩ rằng một phụ nữ nào đó rất gọn ghẽ trong y phục, diện mạo cá nhân mà lại bê trễ nhếch nhác
15. Care
1)
Discreet
/[adj]
/dis’kri:t/
[Từ trái nghĩa: indiscreet]
= Showing good judgment in speech and action; wisely cautious
(Có phán đoán tốt trong lời nói và hành động; cẩn thận một cách khôn ngoan )
Ex: You were discreet
(Bạn
cẩn thận
đừng nói bất cứ điều gì về kế hoạch của chúng ta khi Harry có mặt ở nơi đây. Hắn không thể giữ bí mật được đâu.)
2)
Heed
/[n,t.verb]
/hi /
= Take notice of; give careful attention to; mind
(Lưu ý đến; chú ý cẩn thận đến; lưu tâm )
Ex: Our teacher said that we might have a test, but I didn’t
heed
her. That’s why I was unprepared.
(Cô giáo chúng tôi nói rằng có lẽ chúng tôi sẽ thi một bài trắc nghiệm, nhưng tôi đã không lưu ý đến
3) Meticulous /[adj] /mi'tikjuləs/ = Extremely or excessively careful about small details; fussy (Cực kỳ hoặc rất cẩn thận về những chi tiết nhỏ; cầu kỳ, kiểu cách vì chú ý đến chi tiết nhỏ ) Ex: Before signing a contract, one should read it carefully, including the fine print. This is one case where it pays to be meticulous (Trước khi ký hợp đồng, người ta phải đọc cẩn thận hợp đồng bao gồm cả những điều khoản được in bằng chữ nhỏ. Đây là một trường hợp mà sự chú ý chi li
4)
Scrupulous
/[adj]
/'skru juləs/
[Từ trái nghĩa: Unscrupulous, remiss]
= Having painstaking regard for what is right; conscientious; strict; precise
(Rất quan tâm đến những gì là phải là đúng; có lương tri, lương tâm; chặt chẽ; chính xác, nghiêm ngặt )
Ex: Mr. Brooks refused to be a judge because his wife’s niece is a contestant. He is very
scrupulous
.
(Ông Brooks từ chối đóng vai người thẩm định bởi vì cháu gái vợ ông là một người dự tranh. Ông là một người rất nghiêm ngặt
5)
Scrutinize
/[t.verb]
/’skru:tinaiz/
= Examine closely; inspect
(Xem xét cẩn thận; khám xét )
Ex: The guard at the gate scrutinized
(Người gác cổng đã
xem xét cẩn thận
giấy phép cho vào của Harvey trước khi cho hắn vào, nhưng ông ta chỉ liếc qua giấy cho phép của tôi.)
6)
Solicitude
/[n]
/sə'lisitju /
= Anxious or excessive care; concern; anxiety
(Lo âu hoặc quá cẩn thận; sự lo âu; lo lắng )
Ex: My brother’s
solicitude
over getting into college ended when he received word that he had been accepted.
( Niềm lo âu
7) Vigilance /[n] /'vidʒiləns/ = Alert watchfulness to discover and a void danger; alertness; caution; watchfulness (Sự cảnh giác để nhanh chóng phát hiện và tránh được nguy hiểm; sự báo động; sự cẩn thận; đề phòng theo dõi ) Ex: The night watchman who apprehended the thief was praised for his vigilance
(Người gác đêm canh chừng trộm cướp được khen là rất
cảnh giác
.)
8)
Wary
/[adj]
/'weəri/
[Từ trái nghĩa: Foolhardy]
= On one’s guard against danger, deception, etc.; cautious; vigilant
(Cẩn thận đề phòng nguy hiểm, lừa gạt …; cẩn thận; cảnh giác )
Ex: General Braddock might not have been defeated if he had been
wary
of an ambush.
(Đại tướng Braddock có lẽ đã không bị đánh bại nếu như ông ấy cảnh giác
IELTS VOCABULARY – WEEK 16
(POSTED BY thanhtruc_panda)
1)
Adequate
/[adj]
/'ædikwit/
= Sufficient, enough
(Đủ )
Ex
1
: I have no adequate
(Tớ không có
đủ
tiền để trả học phí cho học kỳ này. Công việc ngoài giờ có thể giúp tớ giải quyết vụ này vì vậy mà không bỏ được.)
= Appropriate, suitable
(Tương ứng, thích hợp )
Ex
2
: Write down a letter A, B, C, or D into adequate
(Đìên A, B, C, hoặc D vào chỗ trống
thích hợp
)
2)
Financial aid
/[n]
/fai'næn∫l eid/
= Scholarship, financial grant
(Học bổng, tiền trợ cấp )
Ex: If you try your best to study and get the highest scores, you can get
financial aid
to pay for your tuition
.
(Nếu như cố gắng học và đạt được điểm số cao nhất, bạn sẽ có thể lấy được học bổng để trang trải học phí.)
3)
Mandatory
/[adj]
/'mændətəri/
= Obligatory, compulsory, required
(Bắt buộc, ép buộc )
Ex:
Primary education is mandatory
.
(Giáo dục bậc tiểu học là một chương trình
mang tính bắt buộc
.)
4)
Heading in
/[v]
= Coming
(Ập tới )
Ex: A strong storm is
heading in
into our city.
(Cơn bão đang ập đến
5)
Harp
/[n]
/ha /
= Cái đàn hạc (Dụng cụ âm nhạc )
Ex: We need one more instrumentalist for our band. Can you play the harp
(Chúng tôi cần thêm một nhạc công cho bang nhạc của chúng tôi. Bạn chơi
đàn hạc
được không?)
6)
Cab
/[n]
/kæb/
= Taxi
Ex: Hurry up! The
cab
driver is waiting. You let him wait about a half hour already.
(Nhanh lên coi! Ông tài xế taxi
7)
Recital
/ [n]
/ri’saitl/
= Performance
(Buổi trình diễn )
Ex: Yesterday, I went to the Music recital
(Hôm qua tôi đi xem
buổi trình diễn
âm nhạc tại nhà hát thành phố.)
8)
Defendan
t /[n]
/di'fendənt/
= Accused
(Bị cáo )
Ex: The judge called the
defendant
a murderer.
(Toà án phán bị cáo là kẻ giết người.)
9)
Infuriated
/[adj]
/in'fjuərieitid/
= Angry, furious
(Tức giận, nổi điên lên )
Ex: My teacher was infuriated with Jack, a boisterous student in my class.
(Giáo viên của tôi phát điên lên với Jack, một cậu học trò phá phách của lớp tôi.)
10) Exaggeration /[n] /ig,zædʒə'rei∫n/ = The act of making something more noticeable than usual. (Hành động của việc làm cái gì đó được chú ý nhiều hơn bình thường ) Ex: It would be an exaggeration . (Quá cừơng điệu/ phóng đại
11)
Intriguing
/[adj]
/in'tri:giη/
= Fascinating, interesting, exciting
(Hấp dẫn, lôi cuốn )
Ex: Don’t be an
intriguing
girl if you do not want to be an object of some jealous girls and boys.
(Đừng tỏ ra là một cô gái lôi cuốn
12) Latitude /[n] /'lætitju / = Vĩ độ Ex: (Từ sách ) The North Pole has a latitude (Miền bắc Pole nằm trong vĩ tuyến
13)
Coral reefs
/ [n]
/'kɔrəlfi∫/
= Dải san hô
Ex: Nemo’s dad, a clown fish that lives in a peaceful
coral reefs
, rush into dangers of boundless ocean to find his only son.
(Cha của Nemo, một con cá hề sống trong một rạng san hô
14)
Vulcanize
/[v]
/'vʌlkənaiz/
= Lưu hoá
Ex: (Từ sách ) Rubber produced from vulcanized
(Những cao su mà được sản xuất bằng cách
lưu hoá
silicone khi bỏ qua khối lượng phân tử thì khó mà phân biệt với cao su tự nhiên.)
15)
Scope
/[n]
/skoup/
= Phạm vi, tầm (kiến thức ).
Ex: “That he said I was a lie made me furious. I promised that I would help him willingly if his problems were in my
scope
. Resuscitating his mom is not my job,” said two genies chat to each other about their masters in the bar.
(“Cái vụ mà ông ta gọi tôi là kẻ dối trá làm tôi tức điên lên được. Tôi đã hứa là sẽ sẵn sàng giúp đỡ nếu vấn đề của ông ấy nằm trong phạm vi
16) Neoclassical /[adj] /,niu'klæsikəl/ = Tân cổ điển Ex: My roommate and I have a contrast in hobbies. For example, I love smooth music, neoclassical . (Bạn cùng phòng của tôi và tôi có những sở thích trái ngược nhau. Ví dụ, tôi thì thích dòng nhạc êm dịu, như nhạc tân cổ điển
17)
Quarantine
/[n,v]
/'kwɔrənti:n/
= Sự cách ly, sự kiểm dịch
Ex: In the height of H1N1 flu epidemic, he should have been in
quarantine
if he had not said he is working at Tân Sơn Nhất airport.
(Trong thời khắc cao điểm của dịch cúm H1N1 này, anh ta đáng lẽ đã không trong tình trạng cách ly
18) Sirius /[n] /'siriəs/ = Thiên lang tinh Ex: Sirius
( Thiên lang tinh
19) Preclude /[v] /pri’klu / = Prevent (Ngăn ngừa) Ex: “We cannot preclude (“Chúng tôi không thể ngăn chặn
20)
Renewal
/[n]
/ri'nju:əl/
= Restoration
(Sự khôi phục, sự trùng tu )
Ex:
Renewal
of ancient houses is a challenge job.
( Việc trùng tu
IELTS VOCABULARY – WEEK 17
POSTED BY thanhtruc_panda
1)
Flawless
/'flɔ:lis/ (adjective)
= Perfect
(Hoàn hảo, hoàn mỹ )
Ex: Using our cosmetic, you can be a
flawless
girl.(Sử dụng mỹ phẩm của chúng tôi, bạn có thể trở thành một cô gái
hoàn hảo
.)
2)
Unequalled
/ʌn'i:kwəld/ (adjective)
= Unparalleled
(Vô song)
Ex: This restaurant gave
unequalled
service.
(Cái nhà hàng này có phong cách phục vụ
không
nơi nàosánh kịp
)
3)
Reject
/'ri ʒekt/ (t. verb)
= Turn down, refuse
(Từ chối, bác bỏ )
Ex: He
rejected
all my advices and did the things that I warned not to do.
(Hắn bỏ ngoài tai những lời khuyên của tôi và làm những gì mà tôi đã cảnh báo là đừng có làm.)
= Deny hotly, turn down
Ex: Our god was
rejected
by his most intimate disciple.(Thiên chúa của chúng ta bị
chối bỏ
bởi người môn đệ than cận nhất của ngài.) [Tự nhiên quên mất ông đó là ông nào rồi ^-^ ]
4)
Delighted
/di’laitid/ (adjective)
= Glad, happy, pleased
(Vui mừng, hạnh phúc, hài lòng )
Ex: Jack is an unambitious man. He is always
delighted
at his scores even though they have never higher than C.(Jack là một người không có hoài bão/ không có chí cầu tiến. Cậu ta luôn
thoả mãn
với các điểm số của mình mặc dù chúng chưa bao giờ đạt đến điểm B-.)
5)
Spectacular
/spek'tækjulə/ (adjective)
= Excellent
(Xuất sắc, ngoạn mục )
Ex: She is an extraordinary student. Her
spectacular
speeches always persuade and attract her audience
.
(Cô ấy là một sinh viên đặc biệt. Những bài thuyết trình
xuất sắc
của cô luôn thuyết phục và lôi cuốn người nghe.)(L, 14)
6)
Gravity
/'græviti/ (noun)
= Gravitational force, force of gravity
(Lực hút )
Ex: If our planet has no
gravity
, we cannot stand on the earth.
(Nếu như hành tinh của chúng ta không có
lực hấp dẫn
, chúng ta không thể đứng trên mặt đất.)
7)
Distort
/dis'tɔ:t/ (t. verb)
= Bóp méo, xuyên tạc.
Ex: Why don’t you believe me? Marry is not a good person. She
distorts
everything what I did.
(Sao anh không tin tôi chứ? Marry không phải người tốt đâu. Cô ấy
xuyên tạc
tất cả những gì tôi làm.)
Erratic
/i'rætik/ (adjective, noun)
= Irregular, abnormal
(Không theo quy luật, không bình thường, thất thường )
Ex: A: “The weather on Everest mountain is
erratic
like your girl friend’s character.” – B: “Really? That’s horrible! I don’t think I want to visit it.”
(A: “Thời tiết ở Everest
thất thường
như là tính khí của bạn gái mày vậy.” – B: “Thiệt hả? Khinh khủng vậy! Thôi chắc khỏi đến đó luôn quá.”
9)
Deluge
with /'delju ʒ/ (verb)
= Tràn ngập
Ex: How dare you go into Jackson’s room? It is
deluged with
dirty food and clothe. I often get sick when I go past it.
(Sao cậu dám vào phòng của Jackson vậy? Nó
tràn ngập
thức ăn và quần áo dơ bẩn. Tớ phát bệnh khi đi ngang qua cái phòng đó.)
10)
Prairie
/'preəri/ (noun)
= Grassland, steppe
(Đồng cỏ, thảo nguyên )
Ex: My dream house must be located on a boundless
prairie
where is peaceful, quiet place and has many animals and flowers.
(Ngôi nhà mơ ước của tôi sẽ nằm ở một vùng
thảo nguyên
bao la một nơi thanh bình, yên ả và có nhiều muông thú và hoa lá - cỏ cây.)
11)
Roughly
/'rʌfli/ (adjective)
= Approximately, closely
(Xấp xỉ, gần như )
Ex: That dress costs
roughly
20.000 VND.
(Cái áo đó
xấp xỉ
20.000 đồng.)
12)
Requisite
/’rekwizit/ (adjective, noun)
= Necessary
(Cần thiết, thiết yếu )
Ex: Check your baggage to make sure that you do not leave things
requisite
for travel.
(Kiểm tra hành lý trước khi đi để chắc rằng bạn không bỏ quên cái gì
cần thiết
cho chuyến đi.)
13)
Allegiance
to somebody /ə'li ʒəns/ (noun)
= lòng trung thành
Ex: (Từ điển )
These musketeers pledged full
allegiance to
their dynasty
.
(Những chàng ngự lâm này nguyện
trung thành với
triều đại của họ.)
14)
Trigger
/'trigə/ (verb)
= Cause
(Gây ra )
Ex: Not only air pollution but also noise pollution can
trigger
some negative effect on citizens’ health.
(Không chỉ ô nhiễm không khí, ô nhiễm tiếng ồn cũng
gây ra
một vài ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của người dân thành thị.)
15)
Mandate
/'mændeit/ (noun, verb)
= Confide something to somebody, entrust something to somebody, delegate something to somebody
(Uỷ nhiệm, uỷ thác )
Ex: “Mom and dad
mandated
me to be a leader of this house while they are visiting our grandma’s house. You and Max have to obey all my order,” said Justin.
(Justin nói: “Ba và mẹ
uỷ thác
quyền cho anh làm chủ của cái nhà này trong khi cả hai đến thăm bà của chúng ta. Em và Mad phải tuân thủ theo những gì anh sai bảo đó.&rdquo
16)
Reservoir
/'rezəvwɑ:/ (noun)
= Nguồn cung cấp hoặc tích trữ lớn về cái gì đó.
Ex: Moglin is
a reservoir of knowledge
. He knows everything. Ask him any question and you will see I do not exaggerate.
(Moglin là
một kho kiến thức
. Ông ta biết mọi thứ. Thử hỏi bất kỳ câu hỏi nào xem và bạn sẽ thấy là tui không hề phóng đại sự việc tí nào.)
17)
Loom
/lu:m/ (verb)
= Hiện ra lờ mờ
Ex: When Wendy half opened her eyes, Peter Pan’s shadow
loomed
.
(Khi Wendy hé mở mắt nhìn, bóng của Peter Pan
hiện ra lờ mờ
(trước mắt cô ).
1
Spawning
/'spɔ:niη/ (noun)
= Sự đẻ trứng, thời gian đẻ trứng.
Ex: (Từ sách ) Kokanee salmon begin to deteriorate and die soon after
spawning
at the age of four.
(Cá hồi Kokanee bắt đầu kiệt sức và chết đi sau
sự “vượt cạn”
khi được 4 năm tuổi.)
19)
Artifact
/'ɑ:tifækt/ (noun)
= Artefact
(Tạo tác )
Ex: Nuclear weapon is one of the most dangerous
artifacts
that human created.
(Vũ khí hạt nhân là một trong những
tạo tác
nguy hiểm nhất mà con người đã tạo ra.)
20)
Mussel
/'mʌsl/ (noun) [Khác với muscles /'mʌsl /: cơ bắp]
= Con trai. (Cái con mà làm ra ngọc trai )
Ex: I wonder how ugly
mussel
s can create such exquisite gems.
(Tôi thắc mắc là tại sao loài
trai
xấu xí như vậy lại có thể tạo ra những viên ngọc tuyệt đẹp đến thế.)
IELTS VOCABULARY – WEEK 18
POSTED BY thanhtruc_panda
1)
Preferential
/,prefə'ren∫l/ (adjective)
= Concessionary
(Ưu đãi )
Ex: Students who is younger than fifteen years old can enjoy 15%
preferential
price in every game of our leisure center.
(Những học sinh từ 15 tuổi trở xuống được hưởng giá ưu đãi
2)
Overlook
/,ouvə'luk/ (t. verb)
= Miss out
(Bỏ qua, bỏ sót )
Ex: People say it sometimes extremely dangerous that you overlook
(Người ta nói là đôi lúc sẽ rất nguy hiểm nếu như ta
bỏ sót
một vài chi tiết trong bản hợp đồng.)
3)
Observatory
/əb'zɜ:vətri/ (noun)
= Watch-tower, turret
(Đài quan sát, tháp canh )
Ex: In the
observatory
, a young soldier did not pay attention to his task. His heart and mind put on a love-letter he wrote to his girl friend.
(Trên đài quan sát
4)
Replenish
/ri'pleni∫/ (t. verb)
= Làm đầy lại
Ex: Tom used water to replenish
(Tom lấy nước để
làm đầy lại
chai sữa để che dấu tội lỗi của mình, đó là ăn vụng.)
(G, 19)
5)
Potassium
/pə'tæsiəm/ (noun)
= Kali [nguyên tố hoá học ]
Ex:
Potassium
, a chemical element was disconnected from KOH, was found by Sir Humphry Davy in 1807.
( Kali
6)
Legislation
/,ledʒis'lei∫n/ (noun)
= Việc lập pháp, pháp luật, pháp chế
Ex: (Từ điển ) New legislation
(
Luật
mới sẽ được đưa ra để giúp các gia đình chỉ còn bố hoặc mẹ.)
7)
Lacrimal gland
/'lækriml glænd/ (noun)
= Lachrymal gland
(Tuyến lệ )
Ex: (Từ sách ) Located behind each eyelid are the two
lacrimal glands
.
(Nằm ở 2 bên mý mắt là 2 tuyến lệ
Carnation
/kɑ:'nei∫n/ (noun)
= Sweet William, pinks, gilliflower
(Hoa cẩm chướng )
Ex: “My princess” loves a graceful
carnation
more than exquisite roses.
(“Nàng công chúa của tôi” yêu thích cánh hoa Cẩm Chướng
(G, 20)
9)
Dartboard
/'dɑ:tbɔ / (noun)
= Tấm bia chơi trò phóng phi tiêu
Ex: Bob: “Wow! How fast you are! How can you evade all the eggs that we throw into your place?” – Cody: “Well, there is nothing special. When my brother is mad at me, he considers me as a dartboard
(Bob: “Trời, sao cậu nhanh thế! Sao mà né được hết những quả trứng mà chúng tôi ném về phía cậu vậy?” – Cody: “Ờ, cũng chẳng có gì đặc biệt. Khi anh của tớ giận lên, ảnh thường dùng tớ như
cái bia phóng phi tiêu
. Vì vậy mà khả năng phản xạ của tớ là tuyệt hảo. ”
10)
Brainwave
/'brein'weiv/ (noun)
= Sudden inspiration, impromptu
(Ngẫu hứng, ý tửơng hay bất chợt )
Ex: Tod: “Ask him. As usual, he likes a silly but sometime he has a
brain-wave
.
” – Riley: “Ok, let’s wing it! I have no choice
”
(Tod: “Hỏi anh ta thử xem. Bình thường thì ây ấy giống như một tên ngốc nhưng đôi lúc anh ta cũng có những ý tưởng hay bất chợt
11)
Manuscript
/'mænjuskript/ (noun) [Viết tắt là: MS]
= Bản viết tay
Ex: A manuscript letter
(Một
lá thư viết tay
sẽ làm cho những người thân yêu của bạn cảm động hơn là một bức được đánh máy.)
12)
Elaborate
/i'læbərit/ (adjective)
= Meticulous, painstaking
(Tỉ mỉ, chịu khó )
Ex: Processing jewelry is the work involves
an elaborate character
/
elaboration
.
(Gia công đồ trang sức là một công việc đòi hỏi một tính cách tỉ mỉ
sự tỉ mỉ
.)
13)
Osteoporosis
/,ɒstiəʊpə'rəʊsis/ (noun)
= A condition in which your bones lose calcium and become more likely to break.
(Tình trạng xương bị thiếu hụt canxi và trở nên dễ gãy hơn = Chứng loãng xương )
Ex: Use our product, Anlen, to preclude osteoporosis
(Hãy uống Anlen để ngăn ngừa
loãng xương
.)
14)
Fortify
/'fɔ:tifai/ (t. verb)
= Reinforce, strengthen, consolidate
(Củng cố, làm cho vững chắc, làm cho mạnh thêm.)
Ex: Before had had a real competition, Shan shogun had to spend a long time to
fortify
his defeated army.
(Trước khi tham chiến và một trận đấu thật sự, tướng quân Shan phải bỏ ra một thời gian dài để chỉnh đốn lại
15)
Cyclical
/'saiklikəl/ (adjective)
= Cyclic
(Tuần hoàn, theo chu kỳ )
Ex: (Từ sách ) The growth of hair is a cyclical
(Quá trình mọc tóc là một quá trình
tuần hoàn
, với giai đoạn động và nghỉ.)
(G, 26)
16)
Precise
/pri’sais/ (adjective)
= Exact, clear
(Chính xác, rõ ràng )
Ex: (Từ sách )One difference between mathematics and language is that mathematic is
precise
while language is not.
(Có sự khác biệt giữa toán và ngôn ngữ đó là toán thì rõ ràng
17)
Grizzly bear
/'grizli beə/ (noun)
= Gấm xám Bắc-Mỹ
Ex: People assume grizzly bears
[Dùng cấu trúc chủ từ giả nên rub sau grizzly bears chia ở số ít. Và cấu trúc đảo ngữ vì có cụm giới từ đưa lên trước: by doing that ]
(Người ta tưởng rằng những con
gấu xám Bắc Mỹ
cọ xát lưng của chúng vào thân cây là để gãi ngứa nhưng sự thật là chúng làm như vậy để giao tiếp với những con gấu khác.)
1
Timber wolf
/'timbə'wulf/ (noun)
= Chó sói rừng
Ex: (Từ sách ) The coyote is somewhat smaller in size than a
timber wolf
.
(Chó sói đồng cỏ thì có kích thước nhỏ hơn lòai chó sói sống ở rừng
19)
Casualty
/'kæʒjuəlti/ (noun)
= Person who die in accident
(Người tử vong, người tử nạn )
Ex: All passengers on A330-200 flight, belong to Air France airport, became the most famous casualties
(Tất cả hành khách trên chuyến bay A330-200, thuộc hãng Air France, biến thành những
người tử nạn
được biết đến nhiều nhất sau khi chuyến bay định mệnh đó gặp bạb trong cơn bão khủng khiếp khi bay ngang qua vùng Đại Tây Dương.)
20)
Aerospace
/'eərouspeis/ (noun)
= Không gian vũ trụ.
Ex:
Cosmography
is a science researching on
aerospace
.
( Vũ trụ học
không gian vũ trụ
.)
IELTS VOCABULARY – WEEK 19
POSTED BY thanhtruc_panda
1)
Cuticle
// (noun)
= Waterproof covering
(Lớp phủ không thấm nước, lớp biểu bì )
Ex: (Sách )
Most leaves are coated with a waterproof covering or
cuticle
.
(Hầu hết những chiếc lá được bao phủ bởi một lớp màng không thấm nước hay còn gọi là
lớp biểu bì
.)
2)
Evaporate
// (verb)
= Bay hơi, làm bay hơi
Ex: (Từ điển ) Heat evaporates
(Nhiệt làm nước bốc hơi.)
3)
Volatile
// (adjective)
= Dễ bay hơi
Ex: Camphor is
a volatile substance
. In a normal atmosphere pressure, changes solid into gas.
[Câu này đặt bậy bạ chứ không biết đúng sai. Chỗ cái: a normal atmosphere pressure]
(Long não là một loại vật chất dễ bay hơi
4)
Pollen
//
= (Noun) Anther-dust
(Phấn hoa)
Ex:
Pollen
is tiny durst located on a stamen of a flower.
(
Phấn hoa
là những hạt bụi nhỏ ở trên nhị của một bông hoa.)
5)
Stamen
// (noun) [Khác với: Pistil // = Nhuỵ hoa (Ở hoa đực )]
= Nhi hoa (Ở hoa cái )
Ex: We can recognize a male flower by depending on its pistil. While a female flower has many
stamens
, a male has only pistil.
(Ta có thể phân biệt được hoa đực dựa vào nhuỵ của nó. Trong khi hoa cái có rất nhiều nhị
6)
Smith
// (noun)
= Blacksmith, blacksmithing
(Thợ rèn )
Ex: Hephaistos, who is a weapon smith
(Hephaistos, người
thợ rèn
vũ khí trên đỉnh Olymper, là con trai của thần Zeus và Hera.)
7)
Intrepid
/in’trepid/ (adjective)
= Dauntless, valiant
(Gan dạ, dũng cảm )
Ex: An
intrepid
fox overcame his fear to rescues his friend from a fierce bear.
(Con cáo dũng cảm
Fierce
// (adjective)
= Ferocious, cruel
(Dữ tợn, hung ác ) [Cruel còn có nghĩa: hiểm nghèo, tàn khốc, thảm khốc ]
Ex: We will never have a life of comfort with such a
fierce
king and a wretched dynasty.
(Chúng ta sẽ không bao giờ có một cuộc sống ấm no với một vị vua tàn bạo
9)
Wretched
// (adjective)
= Pathetic
(Bất hạnh, thảm hại, tồi tệ )
Ex: Estiban: “Do you like that restaurant?” – Cody: “Well, the service is good but the food is really wretched
(Estiban: “Bạn có thích cái nhà hàng đó không?” – Cody: “Ờ thì, phong cách phục vụ thì khá tốt nhưng thức ăn ở đó thì
cực kỳ tồi
.)
= Đáng ghét (Dùng để biểu lộ sự bực mình )
Ex: (Từ điển ) The wretched car won’t start!
(Cái xe hơi chết tiệt
10)
Rigorous
// (adjective)
= Strict, stern, stringent
(Nghiêm khắc, khắt khe, nghiêm ngặt )
Ex: Rigorous discipline
(
Kỷ luật thép
có thể giúp những người nghiện trò chơi trực tuyến thay đổi lối sống của mình.)
= Severe, harsh
(Khắc nghiệt )
Ex: Even though deserts have rigorous climate
(Mặc dù sa mạc có
khí hậu khắc nghiệt
, nhiều loài động vật và thực vật xem những nơi ấy như một nơi ở tuyệt vời của mình.)
11)
Tarnish
// (t. verb, i. verb)
= Blacken, go black and dark
(Bị mờ đi, xỉn đi )
Ex: (Từ điển ) Mirrors that have
tarnished
with age
.
(Những chiếc gương bị mờ đi
12)
Opaque
// (adjective)
= Mờ đục, không trong suốt
Ex: Son: “Look at me. Look at my opaque glasses. I cannot see you face.” – Mom: “What did you do?” – Son: “I look at a steaming boiler.
”
(Cậu con trai: “Mẹ nhìn con nè. Mắt kính của con bị mờ đi
13)
Interrelate
// (i. verb)
= Có quan hệ với nhau, tương quan với nhau.
Ex: (Từ điển ) Poverty, backwardness and injustice interrelate
[Tiền tố: Inter- = between]
(Nghèo đói, lạc hậu và bất công có quan hệ chặt chẽ với nhau.)
14)
Flea
/fli:/ (noun)
= A wingless parasitic insect noted for ability to leap
(Loài côn trùng không có cánh sống ký sinh nổi tiếng với khả năng nhảy = Con bọ chét )
Ex: Fleas
external parasites
of mammals and birds.
(
Bọ chét
là một trong nhiều
loài sống ký sinh
trên cơ thể động vật có vú và chim chóc.)
15)
Relief
/ri’li:f/ (noun)
= Solace, alleviation
(Sự giảm nhẹ, sự khuây khoả )
Ex: After his wife’s death, he roamed everywhere to help some
relief
from sorrowful memories
.
(Sau cái chết của vợ ông ta, ông đi khắp nơi để giúp ông giảm bớt
16)
Consumption
// (noun)
= Việc tiêu thụ, sự tiêu thụ
Ex: (Sách ) Current health guidelines recommend that people restrict their consumption
(Người hướng dẫn về sức khoẻ khuyên mọi người nên hạn chế lại
sức tiêu thụ
thức ăn có hàm lượng chất béo cao.)
17)
Gauge
// (t. verb)
= To judge how people feel about something or what they are likely to do
(Đánh giá, phán đoán )
Ex: (Từ điển ) I looked at Chris, trying to
gauge
his reaction.
(Tôi quan sát Chris, cố để phán đoán
1
Hub of the universe
(noun)
= Trung tâm của vũ trụ, rốn của vũ trụ.
Ex: That’s the last straw. Gotta go now. I can’t stand such a person who always wants to make oneself a hub of the universe
(Đủ lắm rồi. Tôi đi đây. Tôi không thể chịu đựng một người luôn xem mình là
trung tâm của vũ trụ
như bạn được nữa.)
19)
Livestock
// (noun)
= Pet
(Vật nuôi, thú nuôi )
Ex: This pig is you pet? When I was in Radiato Spring, my
livestock
are not only pigs but also cows and sheep.
(Con lợn này là thú cưng của cậu sao? Khi tớ còn ở thị trấn Radiato Spring, những con thú nuôi
IELTS VOCABULARY - WEEK 20
1)
Astound
/ əs'taund/ (verb)
= Surprise
(Gây kinh ngạc, làm sững sờ )
Ex: Newt: “That my girl friend got marriage astounded
(Newt: “Việc người tôi yêu lấy chồng làm tôi
sững sốt
. Tôi phải làm gì đây?&rdquo
2)
Undergo
/ ,ʌndə'gou/ (t. verb)
= Bear, experience
(Chịu đựng, trải qua )
Ex: Becoming his wife, I know my life will not good as normal women’s. I must
undergo
hard trials. But I content myself with that life.
(Trở thành vợ của anh, tôi biết rằng rồi cuộc đời của mình sẽ không tốt đẹp như những người phụ nữ khác. Tôi phải trải qua
3)
Myriad
/ 'miriəd/ (noun)
= Innumerable, countless, numberless
(Hằng hà sa số, vô số )
Ex: We have myriad styles for you to choose. Which one do you want?
(Chúng tôi có vô số mẫu mã cho bạn lựa chọn. Bạn thích cái nào?)
4)
Evolve
/ i'vɔlv/ (i. verb)
= Undergo development or evolution
(Trải qua một quá trình phát triển hoặc tiến hoá = Tiến hoá )
Ex: Eliot: “Can you believe human
evolved from
man ape?” – Mimi: “That’s horrible!”
(Eliot: “Cậu có tin là loài người chúng ta tiến hoá từ loài vượn người không?” – Mimi: “Sao mà ghê quá vậy&rdquo
5)
Vertebrate
/ 'və:tibreit/
= (noun) Animals having a bony with segmented spinal column and large brain enclosed in a skull or cranium.
(Loài động vật có nhiều xương với đốt sống dọc và một cái não lớn được bao bọc bởi hộp sọ )
Ex: A jellyfish is not a
vertebrate
.
(Sứa không phải là loài động vật có xương sống
= (adjective) Having a backbone or spinal column
(Có xương sống )
Ex: Fish are
vertebrate
animal.
(Cá là loài động vật có xương sống
6)
Durable
/ 'djuərəbl/ (adjective)
= Enduring, lasting
(Lâu bền, trường cửu )
Ex: I do not want my life is to be durable.
(Tôi không muốn cuộc đời của tôi cứ kéo dài mãi
7)
Locomotion
/ ,loukə'mou∫n/ (noun)
= Movement
(Sự di động, sự vận động )
Ex: Continents are the result of tectonics locomotion . (Các lục địa là kết quả của sự vận động
Exert
/ ig'zə:t/ (verb)
= Use, apply
(Sử dụng, ứng dụng )
Ex: He exerted
(Anh ta
vận dụng
hết những kiến thức và khả năng của mình để tìm ra sự thật.)
9)
Assemblage
/ ə'semblidʒ/ (noun)
= A group of things collected together.
(Sự sưu tập, sự tập họp, bộ sưu tập )
Ex: I used to watch a movie that told about a killer’s horrible hobby. His
assemblage
is his girl friends’ heads. They were preserved in a freeze machine.
(Tôi đã từng xem một bộ phim về một sở thích kinh dị của một tên sát nhân. Bộ sưu tập
10)
Immune
/i’mju:n/ (adjective)
= A person who is immune to particular infection
(Người được miễn nhiễm khỏi bệnh lây nhiễm )
Ex: That little girl is the only immune
(Cô bé ấy là
người
duy nhất
miễn nhiễm
với chất động của người ngoài hành tinh.)
11)
Improvisation
/ ,imprəvai'zei∫/ (noun)
= The changing of a musical phrase according to the player’s inspiration.
(Khúc tức hứng, sự thay đổi cách diễn đạt âm nhạc tuỳ theo cảm hứng của người chơi nhạc )
Ex: (Từ sách )
Improvisation
is one of two characteristics which distinguish jazz from other dance music.
( Khúc tức hứng
12)
Rhythmic
/ 'riđmik/ (adjective)
= Có nhịp điệu, nhịp nhàng
Ex: A rhythmic
(Sự chuyển động nhịp nhàng là yếu tố còn lại của đặc trưng giúp phân biệt nhạc jazz với những loạI nhạc khiêu vũ khác.)
13)
Consciously
/ 'kɔn∫əsli/ (adverb)
= Purposely
(Một cách có ý thức, chủ định, chủ tâm )
Ex: (Từ sách ) A musician consciously
underlying
rhythms.
(Nhạc gia đi trệch
một cách có ý thức
khỏi những thước đo – nguyên lý khắt khe để tạo ra những tiết nhạc thư thái cũng như nhấn mạnh
cái nền – căn bản
của nhịp điệu.)
14)
Unadorned
/ ,ʌnə'dɔ:nd/ (adjective)
= Plain, simple
(Không tô điểm, không trang trí, đơn giản )
Ex: Emma Watson has an
unadorned beauty
. Unlike most of actresses, hardly, she hardly has scandal to improve her reputation.
(Emma Watson có một vẻ đẹp đơn giản - tự nhiên
15)
Enable
/i’neibl/ (t. verb)
= Become able to do something, help, allow
(Có khả năng làm cái gì đó, giúp đỡ, cho phép )
Ex: This imitate near-sighted glasses will enable
(Cặp kính cận giả này có thể
giúp
tớ liếc bài của cậu một cách dễ dàng.)
16)
Considerable
/ kən'sidərəbl/ (adjective)
= Much, remarkable, significant, extraordinary
(To tát, đáng kể, lớn lao, phi thường )
Ex: Do not say any thing like that. What you have done has considerable
(Đừng nói như vậy chứ. Tất cả những gì em làm đều có ý nghĩa
to lớn
[đối với chúng tôi])
17)
Linger
/ 'liηgə/ (t. verb)
= Leave slowly and hesitantly
(Rời khỏi một cách chậm chạp và do dự; nấn ná, chần chừ )
Ex:
Lingering
at hometown after Tet holiday is one of Vietnamese’s styles.
( Nấn ná lại
1
Grasshopper
/ 'gra:shɔpə/ (noun)
= Terrestrial plant-eating insect with hind legs adapted for leaping
(Một loài công trùng ăn cây cỏ sống trên mặt đất với chân sâu phù hợp với việc nhảy, con châu chấu )
Ex: Grasshopper
(Trận dịch
châu chấu
là một trong 10 cơn thịnh nộ của thiên chúa giáng xuống thần dân của vua Pharaon.)
19)
Hail
/heil/ (noun)
= Mưa đá
Ex: I have never seen a
hail
.
(Tôi chưa bao giờ nhìn thấy một trận mưa đá
IELTS VOCABULARY - WEEK 21
1)
Exceed
/ik’si/ (verb)
= Surpassed, to have more than
(Có nhiều hơn )
Ex: I just need someone to talk with but what my puppy has done exceed
.
(Tôi chỉ cần có ai đó để tâm sự nhưng những gì chú cún con của tôi đã làm còn
nhiều hơn
cả những gì tôi mong đợi.)
2)
Rigid
/ 'ridʒid/ (adjective)
= Firm, steady, solid
(Rắn chắc, vững vàng, vững chắc )
Ex: Even though most of ancient French villas were not built with concrete, they are still
rigid
architectures now.
(Mặc dù là những toà cổ thời Pháp không được xây dựng bằng xi-măng, chúng vẫn là những công trình kiến trúc vững chắc
3)
Adversity
/ əd'və:siti/ (noun)
= A very difficult or unfavorable situation
(Một tình huống khó khăn hoặc không thuận lợi; nghịch cảnh )
Ex: Mary’s life is a chain of adversities
(Cuộc đời của Mary là một chuỗi
những nghịch cảnh
.)
4)
Feasible
/ 'fi:zəbl/ (adjective)
= Realizable, possible
(Có thể thực hiện được, khả thi )
Ex: Have you ever think your project is not a
feasible
task?
(Cậu có bao giờ nghĩ là dự án của mình không phải là một nhiệm vụ khả thi
5)
Catastrophe
/ kə'tæstrəfi/ (noun)
= Disaster, calamity
(Thảm hoạ )
Ex: Did you see that? It is what you did that caused many troubles. You are a catastrophe
(Có gì chưa? Chính những gì cậu làm đã gây ra biết bao rắc rối [cho tôi]. Cậu là một
đại hoạ
của cuộc đời tôi.)
6)
Accurate
/ 'ækjurit/ (adjective)
= Exact
(Chính xác )
Ex: I have assumed his information is
accurate
until my friend told the truth to me.
(Tôi cứ ngỡ rằng thông tin anh ta đưa ra là xác thực
7)
Prevalent
/ 'prevələnt/ (adjective)
= Common, popular
(Phổ biến, thịnh hành )
Ex: Meat is the most prevalent
(Thịt là nguyên tố
phổ biến
có trong khẩu phần ăn của động vật ăn thịt.)
Constituent
/ kən'stitjuənt/ (noun)
= Part, component
(Thành phần, phần tử, yếu tố cấu tạo.)
Ex: (Sách ) Helium nuclei have also been found to be
constituents
of cosmic rays.
(Các hạt nhân Helium được tìm thấy là cách thành phần cấu tạo
(R, T – 2, page 4)
9)
Cease
/si:s/ (verb)
= Stop [To work without cease = làm việc không ngơi nghỉ]
(Dừng lại.)
Ex: (Từ điển ) Cease
(Ngừng bắn!)
10)
Seize
/si:z/ (verb)
= Catch, arrest
(Bắt giữ, chộp lấy, nắm lấy )
Ex: (Từ điển ) An eagle
seizing
its prey.
(Con đại bàng chộp lấy
11)
Coarse
/ kɔ:s/ (adjective)
= Rough
(Thô ráp, không mịn )
Ex: This carpet is too coarse
(Cái thảm này
sần sùi
quá. Tôi cần một cái mịn màng hơn )
12)
Afforded
/ ə'fɔid/ (adverb)
= Provided, providing (Với điều kiện là, miễn là )
Ex: I will consider your scores in the final exam
afforded
you have to show me your exertion.
(Cô sẽ cân nhắc khi chấm điểm cho lớp chúng ta vào kỳ thi cuối kỳ sắp tới nhưng với điều kiện là
các em có chịu khó phấn đấu
/
sự nỗ lực của các em
.)
13)
Companion
/ kəm'pænjən/ (noun)
= Friendship
(Tình bạn hữu, bạn )
Ex: Zeke follows his companion
(Zeke làm theo mơ ước của một
người bạn tri kỉ
. Trước khi cô ấy qua đời, cô đã mong rằng mình có thể ngao du khắp chốn trên thế giới này.)
14)
Modify
/ 'mɔdifai/ (verb)
= Change
(Sửa đổi, thay đổi )
Ex: His wife
modified
the lazy guy’s characteristic quietly.
(Người của anh ta đã thay đổi
(R, T – 4)
15)
Rapid
/ 'ræpid/ (adjective) -> Rapidity (noun)
= Quick, fast, swift -> Swiftness (noun)
(Nhanh, lẹ, mau)
Ex: He is the most rapid
(Anh ta là cầu thủ
nhanh nhẹn
nhất trong đội bóng của tôi. Nếu ông muốn tôi để anh ta đi, ông phải trả rất nhiều tiền cho việc này đấy.)
16)
Rear
/ riə/ (verb)
= Raise, bring up
(Nuôi dạy )
Ex: Alvin, a squirrel, said: “Unlike human, squirrel mothers do not
rear
their child. After three months when squirrel kids are born, they have to go out and find food by themselves.”
(Alvin, một con sóc chuột nói rằng: “Không giống như con người, sóc mẹ không không nuôi dạy
17)
Scale
/skeil/ (verb)
= Climb
(Leo lên, trèo lên [bằng thang])
Ex: “Do not scale
(Đừng có mang dép
lên
phòng của tui nghe chưa.)
(Voc, W – 20, 10)
1
Immunity
/i’mju:niti/ (noun)
= Protection
(Sự bảo vệ, sự miễn dịch )
Ex: By building their nests on cliffs, seagulls give a perfect
immunity
for their eggs from dangerous hunters.
(Bằng việc xây tổ trên những vách núi, loài mòng biển đã tạo ra một sự bảo vệ
19)
Conceal
/ kən'si:l/ (verb)
= Hide, cover
(Ẩn, giấu, che đậy )
Ex: I hate that girl from the day she revealed my secrets, which I tried to conceal
(Tôi ghét cô gái ấy từ cái ngày cô ta tiết lộ những bí mật mà tôi cố để
che dấu
suốt một thời gian dài.)
20)
Conspicuous
/ kən'spikjuəs/ (adjective)
= Noticeable
(Dễ nhận thấy.)
Ex: Robert: “My girl friend is the most
conspicuous
person.” – Cody: “Really? Is she beautiful?” – Robert: “No, she is 1.95 meters of height.”
(Bạn gái của tôi là một người dễ nhận ra
IELTS VOCABULARY - WEEK 22
1)
Bias
/ 'baiəs/ (noun)
= Prejudice
(Thành kiến )
Ex: (Sách ) Throughout the nineteenth century and into the twentieth, citizens of the United States maintained a
bias
against big cities.
(Trong suốt thế kỷ thứ 19 đến thế kỷ thứ 20, người dân thành thị tại Hoa Kỳ duy trì thành kiến
2)
Exorbitant
/ ig'zɔ:bitənt/ (adjective)
= Very expensive
(Đắt đỏ, giá cao cắt cổ )
Ex: The goods in that store always have
exorbitant
prices.
(Những mặt hàng trong cái cửa hiệu đó lúc nào cũng có giá cao cắt cổ
3)
Outbreak
/ 'autbreik/ (noun)
= Onset, start, beginning
(Sự bắt đầu mạnh mẽ, sự bắt đầu, sự bắt đầu; sự bùng nổ )
Ex: (Sách ) By the
outbreak
of the Revolution against British rule in 1776, the status of the artist had already undergone change.
(Với sự bùng nổ
4)
Consort
/ 'kɔnsɔ:t/ (verb)
= Associate
(Kết giao với )
Ex: To
consort
with that company, you have to prepare little money for flattering its superior staffs before the meeting.
(Để kết giao
5)
Aptly
/ 'æptli/ (adverb)
= Appropriately
(thích hợp, thích đáng)
Ex: You should have decided aptly
(Đáng lẽ ra phải quyết định một cách
thích đáng
trước khi nói ra những lời như vậy )6)
Ascribe to
/ əs'kraib/ (verb)
= Assume to be true of
(Cho là đúng )
Ex: (R – T 3, page 1) Although the phlogiston theory was self-consistent, it was awkward because it required that imaginative, even mysterious, properties be ascribed to
(Mặc dù thuyết quy trình đốt cháy là không thay đổi, nó vẫn rắc rối bởi vì nó đòi hỏi những thuộc tính mang tính trù tượng, thậm chí là bí ẩn cũng được
cho là đúng
với quá trình đốt cháy.) [Lưu ý: Câu này không biết dịch. Dịch bậy bạ đó ]7)
Evolution
/ ,i:və'lu:∫n/ (noun)
= Gradual development -> gradually develop (verb)
(Sự tiến hoá, sự phát triển dần dần )
Ex: (R – T 3, page 3) The evolution
(
Sự chuyển tiếp chậm rãi
trong việc sử dụng kim loại cho ngành kiến trúc suốt những năm 1800.)Revolutionize
/ ,revə'lu:∫n/ (verb)
= Dramatically change
(Thay đổi một cách đột ngột, cách mạng hoá )
Ex: (P – 2, line 1) Iron production was revolutionized
(Việc sản xuất kim loại
thay đổi nhanh chóng
từ đầu thế kỷ thứ 18 khi than cốc lần đầu được sử dụng thay vì than củi để luyện quặng sắt.)9)
Spawn
/ spɔ:n/ (verb)
= Create
(Xuất hiện, tạo ra )
Ex: (R – T3, page 3) The use of exposed iron occurred mainly in the new building types spawned
(Việc để lộ ra phần kim lọai ở các công trình xây dựng được
tao ra
bởi cuộc cách mạng công nghiệp: trong các nhà máy, các khu vực chứa hang, cao ốc văn phòng, khu triễn lãm, và ga xe lửa.)10)
Core
/ kɔ:/ (noun)
= Main part, root, center
(Phần chính yếu, căn nguyên, điểm trung tâm, nòng cốt )
Ex: (Sách) Meteorites composition is thought to be similar to that of Earth’s iron core
(Hợp chất của những thiên thạc đó thì giống với lại
phần lõi
kim lọai của trái đất chính vì vậy mà chúng có thể bù đắp cho phần lõi đã bị phân hủy đi từ rất lâu rồi.)11)
Embed
/im’bed/ (verb)
= Imbed, encase, incase
(Bao bọc bởi, ôm lấy, bao lấy )
Ex: (T3, p 5) When meteorites fall on the continent they are embedded
(Khi những mảnh thiên thạc rơi xuống đất liền, chúng bị
bao bọc bởi
những tảng băng trôi.)12)
Enhance
/in’ha:ns/ (t.verb)
= Make something stronger
Ex: She enhances
(Cô ta tự
đề cao
danh tiếng của mình bằng cách hạ thấp danh tiếng của tôi.)13)
Dogma
/ 'dɔgmə/ (noun) => [plural]: dogmas, dogmata
= Belief
(Niềm tin )
Ex: (Sách ) A pioneering set off experiments has been important in the revolution in our understanding of animal behavior – a revolution that eroded the behaviorist dogma
(Việc tiên phong trong các nghiên cứu quan trọng về một cuộc cách mạng trong trong việc tiềm hiểu về cách hành xử của động vật – một cuộc cách mạng mà đã làm xói mòn những
niềm tin
nói rằng chỉ có con người mới có lương tri.)14)
Milestone
/ 'mailstoun/ (noun)
= Significant development
(Một sự phát triển quan trọng, mốc lịch sử, sự kiện quan trọng )
Ex: (Sách) Gallup’s report of the experiment was a milestone
(Bản báo cáo của Gallup về mẫu thí nghiệm là một
bước phát triển quan trọng
trong việc am hiểu về tính lương tri của động vật và các nhà tâm lý cũng tự hỏi làm thế nào để chứng minh các kết luận của họ.)15)
Critical
/ 'kritikəl/ (adjective)
= Essential, necessary
(Then chốt, thiết yếu, cần thiết )
Ex: (Sách ) Biological diversity has become widely recognized as a critical
(Tính đa dạng sinh học được biết đến nhiều như một vấn đề
then chốt
trong 2 thập niên trước đây.)16)
Jolting
/ dʒoulting/ (noun)
= Shocking
(Sự thất vọng, sững sốt, chóang váng )
Ex: (R – T3, page 9) The high rate of species extinctions in these environments is jolting
(Tỉ lệ lòai bị tiệt chủng là một
điều đáng ngại
nhưng điều quan trọng cần phải nhận ra sự đa dạng sinh học trong hệ sinh thái.) [Không biết dịch ]17)
Hinterland
/ 'hintəlænd/ (noun)
= Region, area
(Vùng nội địa, vùng, miền )
Ex: (Sách ) As Philadelphia grew from a small town into a city in the first half of the eighteenth century, it became an increasingly important marketing center for a vast and growing agricultural hinterland
(Philadelphia được biết đến như một thành phố phát triển từ một thị trấn nhỏ vào nửa đầu thế kỷ thứ 18, nó trở thành một trung tâm thương mại cho sự mở rộng và phát triển
vùng đất
nông nghiệp.)1
Eradicate
/ i'rædikeit/ (verb)
= Eliminate, kill completely
(Lọai trừ, trừ khử, tiêu diệt hòan tòan )
Ex: This fight will never end. We must find another way to eradicate
(Cuộc chiến này sẽ không bao giờ kết thúc được. Ta phải tìm một cách khác để
tiêu diệt tận gốc
con quái vật đó.)19)
Prosper
/ 'prɔspə/ (t.verb)
= Thrive, develop well
(Thịnh vượng, phát đạt, thành công )
Ex: (Từ điển ) The business is prosper
(Công cuộc kinh doanh đang
phát đạt
)20)
Suspend
/ sə'spend/ (t. verb)
= Hang
(Treo lên)
Ex: (R – T9, page 4) When incubators are not used, aviculturists sometimes suspend
(Khi những cái lò ấp không được sử dụng nữa, những nhà nông học
treo
những cái hộp gỗ ở bên ngòai để làm những cái tổ đựng trứng.)
IELTS VOCABULARY – WEEK 23
1)
Fundamental
/ ,fʌndə'mentl/ (adjective)
= Basic
(Cơ bản, nền tảng )
Ex: Salt, sugar, pepper and sodium glutamate are
fundamental
seasonings for normal daily meals.
(Muối, đường, tiêu và bộ ngọt là những gia vị cơ bản
2)
Extract
/
'ekstrækt - iks'trækt/ (verb)
= Remove
(chiết, nhổ, rút ra )
Ex: Zack: “That a dentist
extracted
my broken tooth makes me feel pain the whole week.”
(Zack: “Việc mà ông bác sĩ nhổ
3)
Scorching
/ 'skɔ:t∫iη/ (adjective)
= Burning
(Nóng bỏng, nóng như thiêu như đốt )
Ex: That guy always wears that sweater even in
scorching
days.
(Thằng cha đó lúc nào cũng bận cái áo lên ấy thậm chí là vào những ngày nóng bức nhất
4)
Striking
/ 'straikiη/ (adjective)
= Noticeable; conspicuous; easy to see, easy to understand
(Dễ nhận thấy; đáng chú ý )
Ex: Asley is a
striking
young actress. She is more beautiful with her dyed hair.
(Asley là một nữ diễn viên trẻ có sức hút
(R – S12, 7)
5)
Norm
/ nɔ:m/ (noun)
= Standard
(Tiêu chuẩn, tiêu chí )
Ex: (P 7) Industrial Revolution (1760 – 1840) when 10 to 12 hours workdays with six workdays per week were the
norm
.
(Giai đọan cách mạng công nghiệp từ 1760 đến 1840, làm việc từ 10 đến 12 giờ mỗi ngày với 6 ngày trong tuần là tiêu chí
6)
Henceforth
/ hens'fɔ:wəd/ (adverb)
= Henceforward; from that time on
(Từ nay trở đi, từ nay về sau )
Ex: An American soldier talked to his friend, a Vietnamese one: “You barbecued my dog? How dear you! Henceforth
(Một người lính Mỹ nói với đồng đội của anh ta, là một người Việt Nam: “Mày thịt con chó của tao hả. Sao mà dám làm vậy.
Từ nay trở đi
, mày là kẻ thù không đội trời cung của tao.”
7)
Immutable
/ i'mju:təbl/ (adjective)
= Unchangeable
(Không thể thay đổi được, bất biến )
Ex: God is a steady person but his decisions are not always
immutable
. Let’s ask his tolerance.
(Chúa là một người kiên định nhưng không có nghĩa là những quyết định của ngài đều không thể thay đổi được
Revere
/ ri'viə/ (t. verb)
= Respect
(Tôn kính, tôn sung, tôn trọng )
Ex: Elvin reveres his girl friend. He considers her a goddess.
(Elvin tôn sùng cô bạn gái của mình. Anh ấy xem cô ta như một thánh nữ.)
9)
Extol
/ iks'tɔl/ (t. verb)
= Praise, commend
(Tán dương, ca tụng )
Ex: Because young actors and actresses are often
extolled
to the skies, they can easily got Star syndrome.
(Vì các diễn viên nhí thường được ca tụng
10)
Consistent
/ kən'sistənt/ (adjective)
= Constant
(Kiên định, trước sau như một, nhất quán )
Ex: The policy is consistent but it was built by human and it can be changed.
(Chính sách thì nhất quán nhưng nó được lập ra bởi con người thì cũng có thể được thay đổi.)
= Firm, steady
(Đặc chắc )
11)
Attribute
/ 'ætribju:t/ (noun)
= Property; characteristic
(Thuộc tính )
Ex: (Sách ) The complexity of their design is an
attribute
of handcrafted objects
.
(Sự phức tạp trong thiết kế của họ là tính chất đặc trưng
12)
Patronage
/ 'peitrənidʒ/ (noun)
= Support
(Sự nâng đỡ, sự đỡ đầu, sự bảo trợ )
Ex: (Sách ) That customer is a patronage
(Ông khác đó là
khách hàng thân thiện
của cửa hàng chúng tôi [
Người đỡ đầu
,
người hay lui tới
]. Hàng tháng ông ta thường mua 100 cái khăn ăn.)
13)
Monopolize
/ mə'nɔpəlaiz/ (t. verb)
= Dominate
(Giữ độc quyền, thống trị, chi phối )
Ex: (Từ điển ) Don’t monopolize our guest of honor. There are others who would like to talk to him.
(Đừng lấy vị thương khách của chúng tôi làm của riêng. Còn nhiều người muốn nói chuyện với ông ấy nữa đấy.)
14)
Flatter
/ 'flætə/ (noun)
= Complimentary; praise => [Xem lại 9) Extol ]
(Tâng bốc, ca tụng, làm nổi bật )
Ex: They are not your friends. They flatter
(Họ không phải là bạn của cậu. Họ
tâng bốc
cậu là vì cứ sao mỗi lần như thế, cậu cho họ tiền. Một người bạn thật sự nói sự thật về những mặt xấu tồn tại trong con người của cậu, là những gì mà cậu chẳng bao giờ muốn nghe đến.)
15)
Discourse
/ dis'kɔ:s/ (noun)
= Speech
(Bài thuyết trình )
Ex: Your
discourse
is excellent but you need speak louder.
( Bài thuyết trình
16)
Disseminate
/di’semineitid/ (adjective)
= Spread
(Phổ biết, lan rộng, gieo rắc )
Ex: Some evil components are disseminating
(Một số phần tử xấu rêu rao
gieo rắc
những lý tưởng xấu xa về đảng của chúng ta.)
17)
Accelerate
/ ək'seləreit/ (verb)
= To make something happen faster and faster, increase
(Làm nhanh thêm, thúc giục )
Ex:
Accelerate
this process and you can go home before the Tet holiday.
( Làm cho nhanh lẹ
1
Assert
/ ə'sə:t/ (t. verb)
= Be sure, confirm
(Chắc chắn, xác nhận )
Ex: I do not like the style of that man. He always asserts
(Tôi chẳng thích cái kiểu của ông đó chút nào. Ổng luôn
xác nhận
nhưng không bao giờ tranh cãi. Đôi lúc tôi làm sai nhưng ông ta chỉ nói: “Sai rồi” và chẳng hề đưa ra lời giải thích. Khi tôi hỏi, ông ta trả lời: “Tôi nói là anh làm sai rồi. Nếu anh thích thì có thể làm theo ý mình. [sai ráng chịu].)
19)
Reliance
/ ri'laiəns/ (noun) => Rely on = depend on (verb)
= Dependence, trust
(Sự tin cậy, sự tín nhiệm )
Ex: You got my word. You can place
reliance
in such a reliable person like me.
(Tôi hứa rồi mà. Bạn có thể đặt sự tín nhiệm
20)
Picture
/ 'pikt∫ə/ (t. verb)
= Visualize, imagine
(Hình dung, tưởng tượng )
Ex: People who always picture
(Những người mà luôn
tưởng tượng ra
những điều xấu trong đầu thì chẳng bao giờ cảm thấy hạnh phúc.)
IELTS VOCABULARY – WEEK 24
(Tuần 16 -> 23 không phải từ vựng trong cuốn 22000 từ )
(Page 234 -> 242)
16. RESIDENCE
1)
Abroad
/ ə'brɔ/ (adverb)
= In or to a foreign land or lands
(Ở hoặc đến nước ngòai )
Ex: After living abroad
(Sau khi
sống ở nước ngòai
một thời gian, Robert Browning cảm thấy nhớ quê hương.)
2)
Commute
/ kə'mju:t/ (verb)
= Travel back and forth daily, as from a home in the suburbs to a job in the city.
(Di chuyển tới lui hằng ngày như từ nhà ở ngọai ô đến nơi làm trong thành phố )
Ex: Hundreds of thousands of suburban residents regularly
commute
to the city.
(Hàng trăm ngàn cư dân ngọai ô thường xuyên di chuyển ra vào
3)
Denizen
/’denizn/ (noun)
= Inhabitant; dweller; resident; occupant
(Cư dân, dân cư trú; người trú ngụ )
Ex: On their safari, the hunters stalked lions, tigers, and other ferocious denizens
(Trong chuyến đi săn, những người đi săn đuổi theo những con sư tử, cọp và những con thú dữ
ngụ trong rừng sâu
.)
4)
Domicile
/ 'dɔmisail/ (noun)
= House; home; dwelling; residence; abode
(Nhà, chỗ cư trú, nơi trú ngụ, chỗ ở )
Ex: The announcement read: “The Coopers have moved and invite you to visit them at their new
domicile
, 22 Apple Street.”
(Thông báo viết: “Gia đình Copper đã di chuyển và mời bạn đến thăm họ ở ngôi nhà mới, 22 Phố Apple” )
5)
Inmate
/’inmeit/ (noun)
= Person confined in an institution, prison, hospital, etc.
(Bạn cùng ở tù chung; hoặc cùng chung bệnh viện …
Ex: When the warden took charge, the prison had fewer than 100
inmates
.
(Khi viên coi nhà lao ấy đến phụ trách, nhà tù có không tới 100 bạn tù
6)
Migrate
/mai’greit/ (i. verb)
= Move from one place to settle in another
(Di chuyển, đến định cư một nơi khác )
Ex: Because they were persecuted in England, the Puritans migrated
(Bởi vì họ bị ngược đãi tại Anh, những người Thanh giáo đã
di cư
đến Hà Lan.)
= Move from one place to another with the change of season
(Di chuyển từ nơi này đến nơi khác mỗi khi chuyển mùa )
Ex: In winter, many European birds migrate
(Vào mùa Đông nhiều lòai chim châu Âu
di cư
sang các đảo nước Anh để tìm khí hậu ôn hòa hơn.)
7)
Native
/’neitiv/
= (Từ trái nghĩa: Alien ) Person born in a particular place. (noun)
(Người sinh ra ở một nơi nào đó người địa phương )
Ex: The entire Russo family are natives
(Tất cả gia đình Russo là
người [gốc]
New Jersey ngọai trừ ông bà được sinh trưởng tại Ý.)
= (Từ trái nghĩa: Foreign) Born or originating in a particular place (adjective)
(Được sinh ra hoặc xuất phát gốc từ mội nơi nào đó )
Ex: Tobacco, potatoes, and tomatoes are native
(Thuốc lá, khoai tây và cà chua là những cây gốc gác tại Mỹ đã được du nhập vào châu Âu bởi những người đi thám hiểm trở về từ Tân thế giới.)
Nomad
/ 'nɔməd/ (noun)
= Member of a tribe that has no fixed abode but wanders from place to place; wanderer
(Thành viên của một câu lạc bộ không có chỗ cư trú cố định, nhưng di chuyển từ nơi này đến nơi khác; dân dư mục )
Ex: Nomads
(
Dân du mục
không có nhà ở cố định, mà di chuyển từ vùng này sang vùng khác để có nguyồn cung cấp thực phẩm.)
9)
Nomadic
/ nou'mædik/ (adjective)
= Roaming from place to place; wandering; roving
(Đi từ nơi này sang nơi khác; đi lang thang; du mục)
Ex: Would you like to give up your permanent residence for the
nomadic
adventures of trailer living?
(Bạn có muốn từ bỏ nơi ở cố định lâu dài của mình để thực hiện những chuyến phiêu lưu du mục
10)
Sojourn
/ 'sɔdʒən/ (verb)
= Temporary stay
(Dừng lại tạm thời )
Ex: On his trip home, Gerald will stop in St. Louis for a two-day sojourn
(Trên chuyến đi về nhà, Gerald sẽ dừng lại St. Louis hai ngày
tạm thời
với các bà con.)
17. DISOBEDIENCE
11)
Defiance
/ di'faiəns/ (noun)
= Refusal to obey authority; disposition to resist; state of opposition
(Từ chối vâng lời cấp có thẩm quyền, có khuy hướng chống đối; tình trạng chống đối; sự thách thức )
Ex: The union showed
defiance
of the court order against a strike by calling the workers off their jobs.
(Nghiệp đòan bày tỏ sự chống đối
12)
Infraction
/ in'fræk∫n/ (verb)
= Breaking (of a law, regulation, etc.); violation; breach
(Vi phạm [luật pháp, nội quy, …], vi phạm, xâm phạm )
Ex: Parking at the bus stop is illegal. Motorists committing this infraction
(Đậu xe tại chỗ xe bus đỗ là bất hợp pháp. Những người lái xe vi phạm điều này sẽ bị phạt nặng.)
13)
Insubordinate
/ ,insə'bɔinit/ (adjective)
= Not submitting to authority; disobedient; mutinous; rebellious
(Không vâng phục nhà cầm quyền; không vâng lời; hay nổi lọan; chống đối )
Ex: Do as mother says. If you are insubordinate
(Hãy làm như mẹ đã bảo. Nếu con
không vâng lời
, có lẽ cha sẽ nghe thấy đấy.)
14)
Insurgent
/ in'səʒənt/ (noun)
= Rebel
(Người nổi lọan )
Ex: When the revolt broke out, the government ordered its troops to arrest the
insurgents
.
(Khi cuộc nổi lọan bộc phát, chính phủ đã ra lệnh cho quân đội bắt những người nổi dậy.)
15)
Insurrection
/ ,insə'rek∫n/ (noun)
= Uprising against established authority; rebellion; revolt
(Nổi dậy chống lại chính quyền hiện hữu, nổi lọan; phản kháng )
Ex: Troops had to be used in 1794 to put down an
insurrection
in Pennsylvania known as the Whisky Rebellion.
(Quân đội đã được sử dụng vào năm 1794 để dập tắt cuộc nổi lọan
16)
Malcontent
/ 'mælkəntent/ (noun)
= Discontented person; rebel
(Người bất mãn; kẻ nổi lọan )
Ex: The work stoppage was caused by a few malcontents
(Việc bãi công là do một số
người bất mãn
gây ra. Họ cảm thấy rằng họ đã không được chú ý đến trong các lần tăng lương.)
17)
Perverse
/ pə'və:s/ (adjective)
= Obstinate (in opposing what is right or reasonable); willful; wayward
(Ngoan cố [chống đối điều phải hoặc hợp lý]; cứng đầu; không thể hướng dẫn/ khuyên bảo được )
Ex: Though I had carefully explained the shorter route to him, the
perverse
youngster came by the longer way.
(Mặc dù tôi đã giải thích cẩn thận con đường ngắn hơn cho hắn, nhưng cái anh chàng trai trẻ ấy vẫn đi con đường dài hơn.) [“Cái chàng trai trẻ” mang nghĩa trách móc. Đã nói rồi mà không chịu nghe, vẫn cứ ngoan cố ]
1
Sedition
/ si'di∫n/ (noun)
= Speech; writing or action seeking to overthrow the government
(Lời nói, bài viết hoặc hành động tìm cách lật đổ một chính phủ; họat động khuynh đảo, lật đổ )
Ex: The author of the pamphlet advocating the overthrow of the government was arrested for
sedition
.
(Tác giả tập truyền đơn kêu gọi lật đổ chính phủ đã bị bắt vì họat động khuynh đảo
19)
Transgress
/ trænz'gres/ (verb)
= Go beyond set limits of; violate; break; overstep
(Đi vượt khỏi giới hạn; vi phạm; bất tuân; vượt quá )
Ex: Ronald’s previous record showed he had been an obedient student and had never transgressed
(Học bạ trước đây của Ronald cho thấy rằng anh ấy là một học sinh ngoan ngõan và không bao giờ
phạm
nội quy trường học.)
20)
Trespass
/ 'trespəs/ (verb)
= Encroach on another’s rights, privileges, property, etc.
(Xâm phạm quyền, đặc quyền, tài sản, … của kẻ khác )
Ex: The owner erected a “Keep Off” sign to discourage strangers from
trespassing
on his land.
(Người chủ đã dựng lên tấm bảng “TRÁNH XA” để cảnh báo những người lạ không được xâm phạm
IELTS VOCABULARY – WEEK 25
(Page 242 – 249)
18. OBEDIENCE
1)
Acquiesce
/ ,ækwi'es/ (t. verb)
= (Used with in) accept by keeping silent; submit quietly; comply
([Được dùng với IN] chấp nhận bằng cách yên lặng; chấp nhận lặng lẽ; tuân thủ )
Ex: Though I wasn’t enthusiastic about Tom’s plan to go fishing, I acquiesced
(Mặc dù tôi không nhiệt tình với kế họach đi câu cá của Tom, nhưng tôi mặc
nhiên chấp nhận
vì dường như chẳng có việc gì khác để làm.)
2)
Allegiance
/ ə'liʒəns/ (noun)
= Loyalty; devotion; faithfulness; fidelity
(Lòng trung thành; tận tụy; trung thành )
Ex: Every school day, millions of children “pledge
allegiance
to the flag of the United States of America and to the republic for which is stands.”
(Mỗi ngày đến trường, hàng triệu trẻ em “tuyên thệ trung thành
3)
Defer
/ di'fə:/ (verb)
= Yield to another out of respect, authority, courtesy; submit politely
(Giao cho do kính trọng, do uy quyền, do lịch sự; tuân phục một cách lễ phép )
Ex: Husbands as a rule do not decide on the colors of home furnishings but defer
(Các ông chồng theo thường lệ không quyết định về màu sắc của các đồ đạc trong nhà, nhưng
giao cho
các bà vợ
tòan quyền
những việc này.)
4)
Discipline
/ 'disiplin/ (adjective)
= Train in obedience; bring under control
(Huấn luyện để vâng lời; đặt vào sự kiểm sóat; đưa vào kỷ luật )
Ex: Mr. Walker, who had been told that he was getting a
disciplined
class, was surprised to find it unruly.
(Ông Walker, người đã được bảo rằng ông ta sắp có một lớp học có kỷ luật
5)
Docile
/ 'dousail/ (adjective) -> docility (noum)
= Easily taught; obedient; tractable; submissive
(Dễ dạy bảo; vâng lời; dễ bảo, vâng phục )
Ex: Dan is easy to teach, but his brother is not so docile
(Dan thì dễ dạy nhưng em trai nó thì không
dễ dạy
như thế.)
6)
Meek
/mi:k/ (adjective) [Từ trái nghĩa: Arrogant / 'ærəgənt/]
= Submissive; yielding without resentment when ordered about or hurt by others; acquiescent
(Tuân phục; tuân phục mà không bất mãn khi được ra lệnh hoặc bị xúc phạm bởi kẻ khác; chấp nhận lặng lẽ; hiền lành; nhu mì )
Ex: Only two of the girls protested when they were ordered off the filed. The rest were too
meek
to complain.
(Chỉ có hai cô gái là phản đối khi được lệnh rời khỏi sân. Các cô khác thì quá hiền lành
7)
Pliable
/ 'plaiəbl/ (adjective) [Từ trái nghĩa: Obstinate]
= Easily bent or influenced; yielding; adaptable
(Dễ uốn nắn hoặc ảnh hưởng; hay nhân nhượng có thể thích nghi )
Ex: We tried to get Joe to change his mind, but he was not pliabl
(Chúng tôi cố gắng làm Joe đổi ý, nhưng hắn thì không
dễ ảnh hưởng
. Có lẽ anh có thể ảnh hưởng hắn.)
Submit
/ səb'mit/ (verb) [Từ trái nghĩa: Resist, withstand]
= Yield to another’s will, authority, or power; yield; surrender
(Tuân theo ý muốn người khác; tuân phục quyền hành hoặc quyền lực; nhượng bộ; đầu hàng )
Ex: Though he boasted he would never be taken alive, the outlaw
submitted
without a struggle when the police arrived.
(Mặc dù khóac lác rằng hắn sẽ không bao giờ bị bắt sống, tên cướp ấy đã đầu hàng
9)
Tractable
/ 'træktəbl/ (adjective) [Từ trái nghĩa: Intractable; unruly]
= Easily controlled, led, or taught; docile
(Dễ điều khiển, hướng dẫn hoặc dạy bảo; dễ bảo )
Ex: For his cabinet, the dictator wanted tractable
(Đối với nội các của ông ta, nhà độc tài ấy muốn có những con người
dễ bảo
. Do đó ông ta không bao giờ bổ nhiệm những người mà ông ta không thể điều khiển.)
19. TIME
10)
Chronic
/ 'krɔnik/ (adjective)
= Marked by long duration and frequent recurrence
(Kéo dài lâu và hay tái phát; kinh niên )
Ex: Carl’s sore arm is not a new development but the return of a
chronic
ailment.
(Cánh tay của Carl không phải là một biến chứng mới nhưng là sự trở lại của một chứng bệnh kinh niên
= Having a characteristic, habit, disease, etc. , for a long time; confirmed; habitual
(Có đặc tính, tập quán, bệnh v.v … lâu dài; thâm căn cố đế; thường xuyên )
Ex: Rhoda is a
chronic
complainer. She is always dissatisfied.
(Rhoda là một kẻ kêu ca thường xuyên
11)
Concurrent
/ kən'kʌrənt/ (adjective)
= Occurring at the same time; simultaneous
(Diễn ra cùng một lúc, đồng thời )
Ex: When a strike is settled, there will probably be an increase in wages and a concurrent
(Khi cuộc đình công thu xếp thì có lẽ có gia tăng lương bổng và
đồng thời
giá cả cũng gia tăng.)
12)
Dawdle
/ 'dɔl/ (verb)
= Waste time; loiter; idle
(Làm mất thì giờ; đi la cà; ăn không ngồi rồi )
Ex
: My sister
dawdles
over the dishes. Mother gets them done without wasting time.
(Em gái tôi nhở nhơ
13)
Imminent
/ 'iminənt/ (adjective)
= About to happen; threatening to occur soon; near at hand
(Sắp xảy ra; đe dọa sẽ xảy đến sớm; gần kề )
Ex: By the sudden darkening of the skies and the thunder in the distance, we could tell that rain was imminent
(Bầu trời bỗng tối sầm lại và có tiếng sấm ở nơi xa, chúng tôi có thể đóan rằng cơn mưa
sắp đến
.)
14)
Incipient
/in'sipiənt/ (adjective)
= Beginning to show itself; commencing; in an early stage; initial
(Bắt đầu xuất hiện; bắt đầu; vào giai đọan sơ khởi; tiên khởi )
Ex: Certain serious diseases can be successfully treated if detected in an
incipient
stage.
(Một số chứng bệnh nghiêm trọng có thể chữa trị thành công nếu như được phát hiện vào giai đọan mới bắt đầu
15)
Intermittent
/ ,intə'mitənt/ (adjective) [Từ trái nghĩa: Incessant, continuous]
= Đến rồi đi cách khỏang từng lúc một ngừng rồi lại bắt đầu; tái diễn; lien hồi
Ex: There were intervals when the sun broke through the clouds, because the showers were intermittent
(Có nhiều lúc mặt trời xuất hiện giữa các đám mây, bởi vì các trận mưa rào
có tính chất liên hồi
.)
16)
Perennial
/ pə'reniəl/ (adjective)
= Lasting indefinitely; incessant; enduring; permanent; constant; perpetual; everlasting
(Kéo dài vô tận; không ngừng; lâu dài; vĩnh viễn; thường xuyên; trường cửu; mãi mãi )
Ex: Don’t think that war has plagued only our times. It has been a
perennial
curse of man.
(Bạn đừng nghĩ rằng chiến tranh chỉ gây tai họa cho thời đại của chúng ta. Nó là nguyên nhân tai họa vĩnh cửu
17)
Procrastinate
/ prou'kræstineit/ (verb)
= Put off things that should be done until later; defer; postpone
(Hõan lại những việc phải làm; hõan lại; trì hõan )
Ex: Most of the picnickers took cover when rain seemed imminent. The few that procrastinated
(Phần lớn những người đi picnic vào trú mưa khi cơn mưa sắp đến. Một số ít người
trì hõan
nên đã bị ướt sũng.)
1
Protract
/ prə'trækt/ (t. verb) [Từ trái nghĩa: Curtail / kə:'teil/]
= Draw out; lengthen in time; prolong; continue; extend
(Kéo dài; kéo dài thời gian; kéo dài; tiếp tục; nới ra, kéo dài thêm một chút )
Ex: We had planned to stay only for lunch but at our host’s insistence, we
protracted
our visit until after dinner.
(Chúng tôi dự trù chỉ dừng lại để ăn trưa, nhưng do sự nài nỉ của ông chủ, chúng tôi đã kéo dài
19)
Sporadic
/ spə'rædik/ (adjective)
= Occurring occasionally or in scattered instances; isolated; infrequent
(Xuất hiện rãi rác, thỉnh thỏang từng lúc; tách biệt; không thường xuyên )
Ex: Though polio has been practically wiped out, there have been sporadic
(Mặc dù sốt bại liệt thực tế đã bị quét sạch, nhưng vẫn còn những trường hợp
rải rác
của bệnh này.)
IELTS VOCABULARY – WEEK 26
(Page 250 - )
20. NECESSITY
1)
Compulsory
/ kəm'pʌlsəri/ (adjective)
= Required by authority; obligatory
(Được, bị đòi hỏi bởi giới chức có thẩm quyền; bắt buộc )
Ex: State law makes attendance at school
compulsory
for children of certain ages
.
(Luật pháp bang quy định việc học có tính cách cưởng bách, bắt buộc
2)
Entail
/in'teil/ (verb)
= Involve as a necessary consequence; impose; require
(Dẫn đến hậu quả tất yếu; bắt buộc phải; đòi hỏi )
Ex: Can your family afford the extra expense that a larger apartment entails
(Gia đình bạn có thể chi thêm một khỏan chi phí phụ trội mà một căn hộ rộng rãi hơn đòi phải có không?)
3)
Essence
/’esns/ (noun)
= Most necessary or significant part, aspect, or feature; fundamental nature; core
(Phần quan trọng hoặc cần thiết nhất, khía cạnh hoặc tính chất thiết yếu; tính chất nền tảng; cốt lỏi )
Ex: The union and management held a lengthy meeting with out getting to the essence
(Nghiệp đòan và ban giám đốc đã họp một buổi họp dài mà không giải quyết được vấn đề
thiết yếu nhất
của sự bất mãn của nhân viên – Tiền công thấp.)
4)
Gratuitous
/ grə'tju:itəs/ (adjective)
= Uncalled for; unwarranted
(Không cần đến, không có lý do xác đáng )
Ex: Were it not for your
gratuitous
interference, the children would have quickly settled their dispute.
(Nếu không có sự can thiệp không cần đến
5)
Imperative
/ im'perətiv/ (adjective)
= Not to be avoided; urgent; necessary; obligatory; compulsory
(Không thể tránh khỏi; cấp bách; cần thiết phải; bắt buộc; cưỡng bách )
Ex: If you have failed a subject you need for graduation, it is imperative
(Nếu anh rớt một môn cần để tốt nghiệp; anh
bắt buộc
phải học lớp hè )
6)
Incumbent
/ in'kʌmbənt/ (adjective)
= (With on or upon) imposed as a duty; obligatory
[Dùng với ON hoặc UPON] bắt buộc với tính cách nhiệm vụ; bắt buộc phải
Ex: Dan felt it
incumbent
on him to pay for the window, since he had hit the ball that broke it.
(Dan cảm thấy mình bị bắt buộc phải
7)
Indispensable
/ ,indis'pensəbl/ (adjective) [Từ trái nghĩa: Dispensable]
= Absolutely necessary; essential
(Tuyệt đối cần thiết; thiết yếu; không thể thiếu được )
Ex: We can do without luxuries and entertainment. However, food, shelter, and clothing are indispensable
(Chúng tôi có thể sống mà không cần đến những điều xa hoa và giải trí. Tuy nhiên, thực phẩm, chỗ ở và quần áo thì
không thể thiếu được
.)
Necessitate
/ni’sesiteit/ (verb)
= Make necessary; require; demand
(Làm cho cần thiết; đòi hỏi phải; đòi hỏi )
Ex: Mr. Gans told Ellen that her refusal to work
necessitates
his sending for her parents.
(Ông Gans nói với Ellen rằng việc cô từ chối làm việc cho ông làm ông phải đưa trả cô về cha mẹ cô.)
9)
Oblige
/ə'blaidʒ/ (verb)
= Compel; force; put under a duty or obligation
(Bắt buộc; buộc phải; có bổn phận phải )
Ex: If your friend were in trouble, wouldn’t you feel
obliged
to go his help.
(Nếu bạn của anh gặp khó khăn, bạn không cảm thấy có bổn phận
10)
Obviate
/ 'əbvieit/ (t. verb)
= Make unnecessary; preclude
(Làm cho khỏi phải …, lọai trừ, lọai bỏ )
Ex: Karen has agreed to lend me a book I need. This obviates
(Karen đã đồng ý cho tôi mượn quyển sách mà tôi cần, điều này
làm cho
tôi
khỏi
đến thư viện.)
11)
Prerequisite
/ ,pri:'rekwizit/ (noun)
= Something required beforehand
(Là điều kiện phải có trước )
Ex: A mark of at least 75% in Basic Art is a
prerequisite
for Advanced Art.
(Một điểm số tối thiểu 75% ở môn Nghệ Thuật căn bản là điều kiện phải có
12)
Pressing
/ 'presiη/ (adjective)
= Requiring immediate attention; urgent
(Đòi phải chú ý lập tức; cấp bách )
Ex: Before preparing for tomorrow’s party, I have some more pressing
(Trước khi chuẩn bị cho buổi họp mặt ngày mai, tôi có một vài việc
cấp bách
hơn để lo, chẳng hạn như hòan tất bản báo cáo của tôi.)
13)
Superfluous
/ su:'pə:fluəs/ (adjective)
= More than what is enough or necessary; surplus, excessive; unnecessary
(Vượt quá mức đủ hoặc mức cần thiết; dư thừa; thái quá; không cần thiết )
Ex: Since we already have enough food for the picnic, please don’t bring any because it will only be
superfluous
.
(Bởi vì chúng tôi đã có đủ thực phẩm cho buổi picnic; xin đừng mang thêm gì nữa vì nó sẽ thừa thải
Ôn tập lại một số từ nha vì tuần này chỉ có 13 từ là qua chương khác rồi:
(Week 2)
14)
Adjourn
/ ə'dʒə:n/ (verb)
= Close a meeting, suspend the business of a meeting, disband
(Kết thúc cuộc họp, ngưng công việc trong phiên họp, giải tán )
Ex: When we visited Washington D.C, Congress was not in session, it had adjourned
(Khi chúng tôi viếng thăm thủ đô Washington D.C, Quốc hội không
có
họp hành
gì hết
, người ta đã nghĩ lễ Tạ Ơn từ cuối tuần.)
15)
Astute
/ əs'tju:t/ (adjective)
= Shrewd, wise, crafty, cunning
(Tinh khôn, khôn, mưu mô, quỷ quyệt )
Ex: The only one to solve the riddle before the 5 minutes were up was Joel, he is a very
astute
thinker.
(Người duy nhất giải được bài tóan đố trước khi 5 phút chấm dứt là Joel, anh ta là người suy nghĩ tinh khôn
16)
Censure
/ 'sen∫ə/ (noun, verb)
= Act of blaming; expression of disapproval; hostile criticism; rebuke.
(Hành động quở trách; bày tỏ sự không hài lòng )
Ex: Cathy was about to reach for a third slice of cake but was stopped by a look of censure
(Cathy sắp sửa với tay lấy lát bánh thứ 3, nhưng dừng lại vì cái nhìn
quở trách/ không hài
lòng trong đôi mắt của mẹ nó.)
17)
Demolish
/ di'mɔli∫/ (verb)
= Tear down, destroy, raze
(Phá sập, hủy diệt, san bằng )
Ex: It took several days for the wrecking crew to
demolish
the old building.
(Phải tốn nhiều ngày để tóan đập phá phá đổ và san bằng
1
Discharge
/ dis't∫ɑʒ/ (noun, verb)
= Unload
(Bốc/ dỡ xuống )
Ex: After discharging
.
(Sau khi
bốc dỡ
hàng xóa
xuống
, chiếc tàu sẽ tiến vào ụ tàu khô nước để sửa chữa.)
19)
Dissent
/ di'sent/ (noun, verb)
= Differ in opinion; disagree; object
(Khác ý kiến; không đồng ý; phản bác )
Ex: There was nearly complete agreement on Al’s proposal to raise the dues. Enid and Alice were the only ones who
dissented
.
(Gần như có sự đồng ý hòan tòan về đề nghị tặng lệ phí của Al. Enid và Alice là những kẻ duy nhất không tán thành
20)
Equitable
/ 'ekwitəbl/ (adjective)
= Fair to all concerned; just
(Tốt với mọi người; bình đẳng )
Ex: The only equitable
(Cách duy nhất
công bằng
cho cả 3 là chia cái lợi nhuận 60 đô la thành 20 đô cho mỗi người.)
IELTS VOCABULARY – WEEK 27
LÝ THUYẾT
MỞ RỘNG TỪ VỰNG QUA CÁC TIẾP ĐẦU NGỮ ANGLO-SAXON
(Nguyên văn từ 22.000 từ vựng, trang 265 -266)
1) Tiếp đầu ngữ là gì? (Hay còn gọi là Tiền Tố )
Tiếp đầu ngữ là một âm (hoặc một tổ hợp các âm ) được đặt trước và được nối liền với một từ hoặc từ căn để tạo thành một từ mới. Ví dụ:
TIẾP ĐẦU NGỮ
TỪ HOẶC TỪ CĂN
TỪ MỚI
Fore (= Trước )
+ SEE
=> Foresee (= Thấy trước) Tiên đóan
Dis (= Rời )
+ SECT (= Cắt )
=> Dissect (= Cắt rời ra )
Hyper (= Quá )
+ CRITICAL
=> Critical (= Phê bình quá mức ) Chỉ trích, bới móc
2) Tại sao lại nghiên cứu tiếp đầu ngữ?
Kiến thức về tiếp đầu ngữ và ý nghĩa của chúng có thể giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của bạn. Số từ tiếng Anh bắt đầu bằng một tiếp đầu ngữ thì nhiều, đáng kể, và chúng không ngừng gia tăng. Một khi bạn đã biết đọc một tiếp đầu ngữ nào đó có nghĩa là gì, thì bạn có được đầu mối ý nghĩa của từ bắt đầu bằng tiếp đầu ngữ đó. Thí dụ, một khi bạn biết rằng tiếp đầu ngữ Latinh BI
hai
”, bạn sẽ có thể hiểu – và nhớ - tốt hơn ý nghĩa của từ
BI
PARTISAN (= Tượng trung cho
2
đảng phái chính trị ) = lưỡng đảng;
BI
LINGUAL (= Nói
hai
ngôn ngữ ) = song ngữ;
BI
SECT (= Cắt ra làm
hai
), …
Các tiếp đầu ngữ của tiếng Anh chủ yếu gốc từ Anglo-saxon (tiếng Anh cổ ); Latinh; tiếng Hy Lạp cổ.
TRẮC NGHIỆM SƠ KHỞI 1 Insert the letter of the best answer in the space provided: (Bạn hãy điền mẫu tự chỉ trả lời tốt nhất vào khỏang trống ) 1. An out spoken person is not likely to be _____ (A) Bold (B) Frank (C) Shy Dịch nghĩa : Một người bộc trực hẳn không thể nào là một người nhút nhát e lệ (A) Mạnh, gan dạ (B) Thành thật (C) Nhút nhát, e lệ 2. When you have a foreboding, you feel that something _____ is going to happen. (A) Unimportant (B) Unfortunate (C) Good Dịch nghĩa : Khi bạn có một điều xấu, nghĩa là bạn cảm thấy một điều gì đó không may sắp xảy ra. (A) Không quan trọng (B) Không may (C) Tốt. 3. Misgivings result from _____ (A) Doubts and suspicious (B) Selfishness (C) Increase output Dịch nghĩa : Sự lo sợ xuất phát từ sự hòai nghi và nghi ngờ. (A) Hòai nghi và nghi ngờ (B)Sự vị kỷ (C) Xuất lượng gia tăng 4. Forebears are associated mainly with the _____ (A) Present (B) Past (C) Future Dịch nghĩa : Tổ tiên ông bà chủ yếu gắn liền với quá khứ (A) Hiện tại (B) Quá khứ (C) Tương lai 5. If you _____, you are being overconfident. (A) Strike while the iron is hot (B) Count your chickens before they are hatched (C) Lock the barn after the horse are stolen Dịch nghĩa : Nếu bạn đếm những con gà con của bạn trước khi chúng nở, bạn là người quá tự tin. (A) Dập rèn khi thanh sắt còn nóng (B) Đếm gà con trước khi nở (C) Khóa chuồng lại sau khi ngựa đã bị đánh cắp. Những tiếp đầu ngữ học được qua Trắc Nghiệm Sơ Khởi: FORE-; MIS-; OUT- và OVER- . (Tiếp theo: VOCABULARY WEEK 27) VOCABULARY WEEK 27 (Page 266 – 27 1. FORE- : “Beforehand,” “front,” “before” 1) Forearm / 'fɔ:rɑ:m/ (noun) = (Literally, “front part of the arm” Part of the arm from the wrist to the elbow. [(Nghĩa đen: “Phần trước của cánh tay”, phần tay từ cổ tay đến cùi chỏ -> cánh tay ngòai ] Ex: Henry protected his face from George’s blows by raising his forearms (Henry đã bảo vệ gương mặt của mình khỏi những cú đánh của George bằng cách đưa cánh tay ngòai 2) Forebear / 'fɔ:beə (r)/ (noun) [Từ trái nghĩa: Descendant / di'sendənt/] = (Literally, “one who has been or existed before” ancestor; forefather [(Nghĩa đen: “Người hiện diện, sống trước” ) tổ tiên; ông bà Ex: John F. Kennedy’s forebears ( Tổ tiên
3)
Foreboding
/ fɔ:'boudiη/ (noun; adjective)
= Feeling beforehand of coming trouble; misgiving; presentiment
(Cảm thấy trước một điều không tốt, rắc rối sắp đến; ngờ vực, không tin, linh cảm trước )
Ex: The day before the accident, I had a
foreboding
that something would go wrong.
(Một ngày trước tai nạn, tôi có linh cảm
4)
Forecast
/ 'fɔ:kɑ:st/ (t. verb)
= Estimate beforehand of a future happening; prediction; prophecy
(Tiên liệu, ước lượng trước một điều xảy ra trong tương lai; tiên đóan; tiên tri )
Ex: Have you listened to the weather forecast
(Anh có nghe bản
dự báo
thời tiết cho ngày mai?)
5)
Forefront
/ 'fɔ:frʌnt/ (noun)
= (Literally, “front part of the front” foremost place or part; vanguard
[(Nghĩa đen: “Phần phía trước của mặt trận” nơi hoặc bộ phận ở phía trước nhất; quân tiền phong -> hàng đầu, tuyến đầu.)]
Ex: In combat the officer was always in the
forefront
of the attack, leading his men on to victory.
(Trong lúc chiến đấu, vị sĩ quan ấy luôn luôn đi đầu
6)
Foregoing
/ fɔ:'gouiη/ (adjective; noun)
= Going before; preceding
(Đi trước )
Ex: Carefully review the foregoing
(Bạn hãy đọc cẩn thận chương
đầu tiên
trước khi đọc thêm các chương sau.)
7)
Foremost
/ 'fɔ:moust/ (adjective)
= Stranding at the front; first; most advanced; leading; principal; chief
(Đứng ở hàng đầu; đầu tiên tiên tiến nhất; dẫn đầu; chính yếu; quan trọng nhất )
Ex: Did you know that Benjamin Franklin was one of the foremost inventors of the eighteenth century?
(Bạn có biết Benjamin Franklin là một trong những nhà phát minh quan trọng nhất của thế kỷ 18?)
Foreshadow
/ fɔ:'∫ædou/ (t. verb)
= Indicate beforehand
(Cho thấy trước )
Ex: Our defeat in the championship game was foreshadowed
(Việc thua trong trận đấu giành chức vô địch đã được
tiên báo trước
khi hai cầu thủ nổi bật của chúng tôi đã bị thương trong trận đấu trước.)
9)
Foresight
/ 'fɔ:sait/ (noun) [Từ trái nghĩa: Hindsight / 'haindsait/]
= Power of seeing beforehand what is likely to happen; prudence
(Khả năng nhìn thấy trước những gì sẽ xảy ra; cẩn thận )
Ex:
Foresight
is better than hindsight.
( Khả năng nhìn thấy trước
10)
Foreword
/ 'fɔ:wə/ (noun)
= Front matter preceding the text of a book; preface; introduction
(Lời nói đầu của một quyển sách; lời tựa; lời dẫn nhập )
Ex: Before Chapter I, there is a brief foreword
(Trước chương 1, có một
lời nói đầu
vắn tắt trong đó tác giả giải thích tại sao ông lại viết quỷên sách.)
2. MIS- : “bad,” “badly,” “wrong,” “wrongly”
11)
Misbelief
/ ,misbi'li:f/ (noun)
= Wrong or erroneous belief
(Tin tưởng sai, tin lầm )
Ex: People thought the earth was flat until Columbus corrected that
misbelief
.
(Người ta tin rằng quả đất thì dẹp cho đến khi Columbus đính chính niềm tin sai lạc ấy
12)
Misdeed
/ 'mis'di/ (noun)
= Bad act; wicked deed
(Hành vi xấu xa, hành vi độc ác )
Ex: The wrongdoer was punished for his misdeed by a fine and imprisonment
.
(Kẻ làm quấy bị trừng phạt cho hành vi độc ác của mình bằng phạt tiền hoặc phạt tù.)
13)
Misfire
/ 'mis'faiə/ (verb)
= (Literally, “fire wrongly” to fail to be fired or exploded properly
[(Nghĩa đen, “Bắn trật” bắn hoặc cho nổ không đúng mục tiêu ]
Ex: The bear escaped when the hunter’s rifle
misfired
.
(Con gấu đã thóat khi khẩu súng người đi săn khai hỏa trật
14)
Misgiving
/ mis'giviη/ (noun)
= Uneasy feeling; feeling of doubt or suspicion; foreboding; lack of confidence
(Cảm thấy lo âu; cảm thấy ngờ vực hoặc nghi ngờ; có điểm không may; thiếu tin tưởng )
Ex: Dad has no misgivings
(Cha tôi không
cảm thấy lo âu
gì khi mẹ tôi lái xe, bởi vì bà ấy là một người lái xe xuất sắc.)
4. OVER- : “too,” “excessively,” “over,” “beyond”
15)
Overbearing
/ ,ouvə'beəriη/ (adjective)
= Domineering over others; inclined to dictate
(Khuynh lóat kẻ khác; có khuynh hướng độc tài; hống hách )
Ex: When the monitor gave too many orders, the teacher scolded him for being
overbearing
.
(Khi anh trưởng lớp ra quá nhiều mệnh lệnh, thầy giáo đã mắng anh là hống hách
16)
Overburden
/ ,ouvə'bən/ (t. verb)
= To place too heavy a load on; burden excessively; overtax
(Chất quá nặng; gánh nặng, chở nặng quá mức; đánh thuế nặng )
Ex: It would overburden
(Học piano vào ngày thứ năm thì
quá mức
đối với tôi bởi vì tôi có rất nhiều bài làm ở nhà vào ngày ấy.)
17)
Overconfident
/ 'ouvə 'kɔnfidənt/ (adjective)
= Too sure of oneself; excessively confident
(Quá tự tin chính mình; tự tin thái quá )
Ex: I was so sure of passing that I wasn’t going to study, but dad advised me not to be
overconfident
.
(Tôi tin chắc là mình sẽ đậu đến độ tôi sẽ không học, nhưng cha tôi khuyên tôi chớ nên quá tự tin
1
Overdose
/ 'ouvədous/ (noun, t. verb)
= Quantity of medicine beyond what is to be taken at one time or in a given period; too big a dose
(Lượng thuốc vượt quá liều cần uống trong một lần hoặc trong một khỏang thời gian; một liều quá lớn )
Ex: Do not take more of the medicine than the doctor ordered; an overdose
(Chớ nên uống thuốc nhiều quá mức bác sĩ đã bảo;
uống quá liều
có thể nguy hiểm.)
19)
Overestimate
/ 'ouvər'estimit/ (noun; t. verb)
= To make too high an estimate (rough calculation) of the worth or size of something or someone; overvalue
(Đánh giá, lượng giá quá cao; đánh giá quá cao, quá mức )
Ex: Joe
overestimate
the capacity of the bus when he thought it could hold 60; it has room for only 48.
(Joe đã ước lượng
quá cao
khi anh ta nghĩ rằng nó có thể chở đến 60; nó chỉ đủ chỗ cho 48 người thôi.)
20)
Overgenerous
/'ouvər 'dʒenərəs/ (adjective)
= To liberal in giving; excessively openhanded
(Quá phóng túng khi cho ra; quá rộng rãi, hào phóng )
Ex: Because the service was poor, mother thought dad was overgenerous
(Vì phục vụ tồi nên mẹ tôi nghĩ rằng cha tôi đã
quá hào phóng
khi cho người bồi tiền phục vụ 15%.)
21)
Overshadow
/ ,ouvə'∫ædou/ (t. verb)
= To cash a shadow over; be more important than; outweigh
(Làm cho lu mờ; quan trọng hơn; nặng ký hơn, quan trọng hơn )
Ex: Gary’s errors in the field
overshadowed
his good work at the plate.
(Những sai lầm của Gary trong sân bóng rổ đã làm lu mờ
22)
Oversupply
/ 'ouvəsə'plai/ (noun; t. verb)
= Too great a supply; an excessive supply
(Cung ứng, cung cấp quá nhiều; quá thừa )
Ex: We have a shortage of skilled technicians but an oversupply
(Chúng tôi thiếu những chuyên gia có kỹ năng nhưng
quá thừa
công nhân không chuyên môn.)
23)
Overwhelm
/ ,ouvə'welm/ (t. verb)
= To cover over completely; overpower; overthrow; crush
(Tràn ngập, chôn vùi hòan tòa; áp đảo; lật đổ, đánh bại; đè bẹp )
Ex: The department store guards were nearly
overwhelmed
by the crowds of shoppers waiting for the sale to begin.
(Những người bảo vệ của thương xá gần như bị tràn ngập
ÁP DỤNG NHỮNG ĐIỀU ĐÃ HỌC
(Page 280 – 282)
Như đã học ở trên, các tiền tố - prefix: fore- mang nghĩa trước, đầu, … mis- mang nghĩa xấu, sai, không đúng, … over- và out- mang nghĩa hơn, quá, nhiều hơn mức đủ, … Việc ghi nhớ các tiền tố này giúp ta dễ nhớ từ vựng và đôi lúc đóan những từ mới một cách chính xác hơn. Thư giãn xíu với bài tập bên dưới.
------------------------------------------------------------------------------
Exercise 5
: Change each of the following expressions to a single word beginning with fore-, mis-, out-, or over-. The first answer has been filled in as an example:
Seen beforehand _____ => Foreseen
Badly matched _____
Grown to excess _____
Use wrongly _____
Cooked too much _____
Person beyond the law_____
Wrong interpretation _____
Doom beforehand _____
Ride faster than _____
Inform incorrectly _____
To cautious _____
Bad calculation _____
Front feet (of a four-legged animal) _____
Too simplified _____
Swim better than _____
Govern badly _____
Stay too long _____
One who runs before _____
Wrong statement _____
Shout louder than _____
Làm thử nha
:
2.
Badly
matched => Dùng tiền tố
mis
- => mismatch
=> Đáp án đúng: Mismatched = Không xứng đôi
3. Grow to
excess
=> Chữ excess có nghĩa là quá mức -> Dùng tiền tố
over
-
=> Over grow
=> Đáp án đúng: Outgrown = Đã quá lớn, đã lớn vượt mức
4. Use
wrongly
=> Dùng tiền tố
mis-
=> Misuse
=> Đáp án đúng: Misuse = Sử dụng sai, sử dụng không đúng
5. Cooked
too much
=> Dùng tiền tố
over-
=> Overcooked
=> Đáp án đúng: Overcooked = Nấu quá chín
6. Person
beyond
the law => Dùng tiền tố
over
- => …
=> Đáp án đúng: Outlaw = Kẻ sống ngòai vòng pháp luật
7.
Wrong
interpretation => Dùng tiền tố
mis-
=> Misinterpretation
=> Đáp án đúng: Misinterpretation = Giải thích sai, hiểu sai
8. Doom
beforehand
=> Dùng tiền tố
fore-
=> Foredoom
=> Đáp án đúng: Foredoom = Tiền định phải chịu số phận bất hạnh; tai họa, chết.
Cứ như vậy, dựa vào một số yếu tố có sẵn để thiết lập một từ mới. Đúng sai thì kiểm tra từ điển sau.
9. Ride faster than
=> Đáp án đúng: Outride = Lái nhanh hơn
10. Inform incorrectly
=> Đáp án đúng: Misinform = Thông báo không chính xác
11. Too cautious
=> Đáp án đúng: Overcautious = Quá cẩn thận
12. Bad calculation
=> Đáp án đúng: Miscalculation = Tính tóan sai.
13. Front feet
=> Đáp án đúng: Forefeet = chân trước
14. Too simplified
=> Đáp án đúng: Oversimplified = Quá đơn giản hóa, đơn giản hóa quá mức
15. Swim better than
=> Đáp án đúng: Outswim = Lội hơn, bơi giỏi hơn
16. Govern badly
=> Đáp án đúng: Misgovern = Cai trị tồi, dở, kém
17. Stay too long
=> Đáp án đúng: Outstay = Ở lại quá lâu
18. One who runs before
=> Đáp án đúng: Forerunner = Người đi đầu, đi tiên phong
19. Wrong statement
=> Đáp án đúng: Misstatement = Khẳng định sai lạc
20. Shout louder than
=> Đáp án đúng: Outshout = La lớn hơn.
Còn nguyên tắc khi nào dùng out- khi nào dùng over- của từ mang nghĩa: quá, hơn, …:
out-
surpassing, exceeding
outperform
external, away from
outbuilding, outboard
over-
excessively, completely
overconfident, overburdened, overjoyed
upper, outer, over, above
overcoat, overcast
Mặc dù cả hai từ này đều diễn tả một tính chất nào đó vượt quá mức đủ nhưng không có nghĩa là ta có thể dùng out- thay cho over- được. Nói chung là nhìn cái bảng, tra từ điển xong xuôi, không biết nguyên tắc dùng 2 từ này là gì luôn Từ vựng thì học thuộc, biết vậy thôi ^-^ :
Out-:
- Surpassing (adjective): Vượt hơn, trội hơn
- Exceeding (adjective): Vượt trội, quá chừng
- External (adjective): Ở bên ngòai
- Away from (adverb): Xa
Over-:
- Excessively (adverb): Quá chừng, quá đáng
- Completely (adverb): Hòan tòan, trọn vẹn
- Upper (adjective): Cao hơn
- Outer (adjective): Ở phía ngoài
- Above (adverb): Ở trên, phía trên.
Còn một bài tập này cũng thú vị lắm. Mọi người làm thử. Ôn lại từ mới luôn:
Exercise 6
: In the space provided, write the letter of the word not related in meaning to the other words in each line.
1. (A) Ancestor (B) Forefather (C) Descendant (D) Forebear
Meaning: (A) Ông bà (B) Tổ phụ (C) Con cháu (D) Tổ tiên
2. (A) Outlived (B) Survived (C) outlasted (D) Outwitted
Meaning: (A)Sống lâu hơn (B)Sống lâu hơn
(C)Tồn tại lâu hơn (D)Thông minh hơn
3. (A) Principal (B) Foremost (C) Latest (D) Chief
Meaning: (A) Chính yếu (B) Hàng đầu (C) Muộn nhất (D) Chính yếu
4. (A) Misgiving (B) Blunder (C) Foreboding (D) Presentiment
Meaning: (A) Lo âu (B) Sai lầm (C) Điềm xấu (D) Linh cảm
5. (A) Overcast (B) Overburden (C) Overload (D) Overtax
Meaning: (A) Làm u ám, mây phủ (B) Chất qua nặng
(C) Đánh thuế nặng (D) Đánh thuế nặng.
6. (A) Luck (B) Foresight (C) Prudence (D) Forethought
Meaning: (A) May mắn (B) Thấy trước (C) Cẩn thận (D) Suy nghĩ trước
7. (A) Output (B) Yield (C) Surrender (D) Product
Meaning: (A) Xuất lượng (B) Năng suất (C) Đầu hàng (D) Sản phẩm
8. (A) Misfortune (B) Mishap (C) Mischance (D) Mistrust
Meaning: (A) Bất hạnh (B) Điều không may
(C) Sự không may (D) Không tin tưởng
9. (A) Overbearing (B) Beguiling (C) Deluding (D) Misleading
Meaning: (A) Kiêu ngạo (B) Đánh lừa
(C) Đánh lừa (D) Dẫn đến chỗ sai, lừa gạt
10. (A) Prediction (B) Prophecy (C) Forecast (D) Fortune
Meaning: (A) Tiên đóan (B) Tiên tri (C) Tiên đóan (D) Số phận
WEEK 28
(Page 290)
TRẮC NGHIỆM SƠ KHỞI
PRETEST 2
Insert the letter of the best answer in the space provided.
1. An understudy is not a _____ performer.
(A) Prepared (B) Substitute (C) Regular
Dịch nghĩa
: Diễn viên phòng hờ thì không phải là diễn viên chính thức.
(A) Được chuẩn bị (B) Thay thế (C) chính thức
2. Cars with a high upkeep _____
(A) Use less costly fuels
(B) Are often in the repair shop
(C) Pick up speed rapidly
Dịch nghĩa : Những chiếc xe có phí bảo hành cao thì thường vào ga-ra để sửa chữa (A) Dùng nhiều nhiên liệu ít đắt tiền hơn. (B) Thường vào garage để sửa chữa (C) Tiến tới tốc độ cao, nhanh hơn 3. A withdrawal is the same as _____ (A) A retreat (B) A deposit (C) An attack Dịch nghĩa : Rút lui thì cũng giống như triệt thóai. (A) Triệt thóai (B) Ký thác (C) Cuộc tấn công 4. When you wish to _____ something in your composition, you may underscore it. (A) Stress (B) Correct (C) Erase Dịch nghĩa : Khi bạn muốn nhấn mạnh một điều gì đó trong bài luận của bạn, bạn có thể gạch dưới điều đó. (A) Nhấn mạnh (B) Đúng (C) Xóa đi 5. An unabridged dictionary _____ (A) Is not complete (B) Has no illustration (C) Has not been shortened Dịch nghĩa (A) Thì không hòan chỉnh (B) Không có hình ảnh (C) Không bị cắt bớt, thu gọn lại. Phần từ vựng sẽ học về các tiền tố sau: Un-, under-, up-, và with- IELTS VOCABULARY WEEK 28 (Page 290 – 298 ) 5. UN-: “Not,” “lack of,” “do the opposite of,” “remove or release from” 1) Unabridged / ,ʌnə'bridʒd/ (adjective) = Not abridged; not made shorter; complete (Không rút ngắn; không làm cho ngắn hơn; đầy đủ ) Ex: Though an abridged dictionary is convenient to use, it contains far fewer definitions than an unabridged (Mặc dù quyển tự điển rút gọn thì tiện lợi để sử dụng nhưng nó chứa quá ít định nghĩa so với một quyển tự điển đầy đủ
2)
Unbiased
/ ,ʌn'baiəst/ (adjective)
= Not biased; not prejudiced in favor of or against; fair
(Không thiên lệcy; không có định kiến tốt hay xấu; công bằng )
Ex: Don’t ask the mother of a contestant to serve as a judge because it may be hard for her to remain
unbiased
.
(Đừng yêu cầu bà mẹ của một người dự giải đóng vai giám khảo bới vì có lẽ bà ấy khó có thể giữ được sự công bằng không thiên vị
3)
Unconcern
/ ,ʌnkən'sə:n/ (noun)
= Lack of concern, anxiety, or interest; indifference
(Thiếu sự quan tâm, lo lắng hoặc chú ý; dửng dưng )
Ex: The audience was breathless with anxiety during the daring tightrope act, though the acrobats themselves performed with seeming unconcern
(Khán giả đã nín thở vì hồi hộp vào mà đi dây gan dạ mặc dù chính các diễn vêiin biểu diễn dường như chẳng quan tâm gì đến sự an tòan của chính họ.)
4)
Undeceive
/ ,ʌndi'si:v/ (t. verb) => Deceive: lừa dối.
= Free from deception or mistaken ideas; set straight
(Giải phóng khỏi sự lường gạt hoặc những ý tưởng sai lầm; trình bày lại cho đúng )
Ex: If you think I can get Mr. Owens to hire you because he is my cousin, let me undeceive
(Nếu anh nghĩ rằng tôi có thể làm cho ông Owens tuyển dụng anh bời vì ông ấy là an hem họ của tôi, thì anh hãy để tôi
giải thích lại cho đúng
. Tôi không có một ảnh hưởng nào đối với ông ta.)
5)
Ungag
/ (')ʌn'gæg/ (t. verb)
= Remove a gag from; release from censorship
(Cho tự do, giải trừ sự hạn chế; không kiểm duyệt nữa )
Ex: With the dictator’s downfall, the censorship decrees were abolished and the press was
ungagged
.
(Với sự sụp đổ của nhà độc tài, nghị định kiểm duyệt báo chí bị xóa bỏ và báo chí đựơc tự do
6)
Unnerved
/ ,ʌn'nə:vd/ (adjective)
= Deprive of nerve or courage; cause to lose self-control; upset
(Làm mất tinh thần, mất can đảm; làm mất tự chủ, làm cho buồn rầu lo lắng )
Ex: The unsportsmanlike noises of the tans so unnerved
(Tiếng la ó ồn ào không có tinh thần thể thao của những người ái mộ đã
làm cho
người cầu thủ sáng chói của chúng tôi
mất tinh thần
đến độ anh ấy đã đá hỏng hai cú đá phạt liên tiếp.)
7)
Unquenchable
/ ʌn'kwent∫əbl/ (adjective)
= Not quenchable; not capable of being satisfied; inextinguishable
(Không đã khát, không thỏa mãn; không thể dập tắt được )
Ex: Many teenagers have an
unquenchable
thirst for adventure stories; they read one after another.
(Nhiều người trẻ đã có một sự khao khát không nguôi
Unscramble
/ ,ʌn'skræmbl/ (verb)
= Do the opposite of scramble; restore to intelligible form
(Sắp xếp lại; tái tạo lại hình thức để có thể hiểu được )
Ex: The previous secretary had mixed up the files so badly that it took my sister about a week to unscramble
(Người thư ký trước đây đã làm lộn xộn các hồ sơ đến độ chị tôi phải tốn đến một tuần lễ để
sắp xếp lại
.)
9)
Unshackle
/ ,ʌn'∫ækl/ (t. verb)
= Release from a shackle (anything that confines the legs or arms); set free from restraint
[Tháo khỏi còng, cùm, xích (Dụng cụ khóa tay chân ); giải thóat khỏi sự hạn chế )
Ex: When mutinous sailors were put in irons in the olden days, nobody was allowed to
unshackle
them.
(Khi những người thủy thủ nổi lọan bị cùm vào xích sắt vào những thời xa xưa, không ai được phép mở cùm
10)
Unwary
/ ʌn'weəri/ (adjective)
= Not wary; not alert; heedless
(Không cẩn thận; không cảnh giác; vô ý tứ, không quan tâm )
Ex: An unwary
(Một người khách bộ hành
vô ý tứ
thì dễ bị xe đụng hơn một người cẩn thận trông chừng cả hai bên đường và băng qua khi đèn giao thông cho phép.)
IELTS VOCABULARY WEEK 29
(Page 296 – 302)
6. UNDER-: “beneath,” “lower,” “insufficient(ly)”
(“Bên dưới,” “thấp hơn,” “không đủ”
1)
Underbrush
(noun) /'ʌndəbrʌ∫/ = Underwood /'ʌndəwud/
= Shrubs, bushes, etc. , Growing beneath large trees in a wood; undergrowth
(Cây nhỏ, bụi, lùm, … mọc lên dưới cây to trong rừng; đồng nghĩa với undergrowth)
Ex: On its way through the dense jungle, the patrol had to be constantly wary of enemy, soldiers concealed in the
underbrush
.
(Trên con đường xuyên qua khu rừng rậm rạp, tóan tuần tiểu phải không ngừng cảnh gác binh sĩ của quân thù ẩn náu trong các bụi lùm
2)
Underdeveloped
(adjective) /,ʌndədi'veləpt/
= Insufficiently developed because of a lack of capital and trained personnel for exploiting natural resources.
(Phát triển không đầy đủ vì thiếu vốn và nhân sự có huấn luyện để khai thác tài nguyên thiên nhiên; kém phát triển )
Ex: Our country has spent billions of dollars to help the underdeveloped
(Đất nước chúng tôi đã chi ra nhiều tỷ đô la để giúp đỡ các quốc gia
kém phát triển
cải thiện mức sống của họ.)
3)
Undergraduate
(noun) /,ʌndə'grædʒuət/
= (Literally, “lower than a graduate” a student in a college or university who has not yet earned his first degree
[(Nghĩa đen: “Thấp hơn sinh viên cao học” sinh viên tại trường cao đẳng hoặc đại học chưa tốt nghiệp bằng đầu tiên (cử nhân )]
Ex: Most
undergraduates
take four years to earn a degree, but some achieve it sooner by attending summer sessions.
(Phần đông các sinh viên ban cử nhân
4)
Underpayment
(noun) /,ʌndə'peimənt/
= Insufficient payment
(Không đóng đủ, không thanh tóan đủ )
Ex: If too little is deducted from Dad’s weekly wages for income tax, it results in an underpayment
(Nếu như khấu trừ lương hàng tuần của cha tôi quá ít cho thuế thu nhập kết quả sẽ là
không đóng đủ
vào cuối năm.)
5)
Underprivileged
(adjective, noun) / ,ʌndə'privilidʒd/
= Insufficiently privileged; deprived through social or economic oppression of some of the fundamental rights supposed to belong to all.
(Không có, không được quyền lợi đầy đủ; do áp bức xã hội hoặc kinh tế nên bị tước đi những quyền cơ bản mà mọi người đều có )
Ex: The
underprivileged
child from the crowed slum tenement has many more problems to overcome than the child from the middleclass home.
(Những đứa trẻ không có quyền
6)
Underscore
/ ,ʌndə'skɔ:/ (t. verb) = Underline
= Draw in line beneath; emphasize
(Gạch dưới; nhấn mạnh )
Ex: When we take notes, our teacher wants us to underscore
(Khi chúng tôi ghi bài giảng, thầy giáo chúng tôi muốn chúng tôi
gạch dưới
những đề mục đặc biệt quan trọng.)
7)
Undersell
/ 'ʌndə'sel/ (t. verb)
= Sell at a lower price than
(Bán với giá thấp hơn )
Ex: When discount houses tried to
undersell
department stores, the latter reduced prices too, and adopted the slogan “We will not be undersold.”
(Khi các của hàng chiết khấu cố gắng bán với giá thấp hơn các thương xá, thì các thương xa cũng giảm giá theo và họ đã đưa khẩu hiệu “Chúng tôi sẽ không để cho ai bán với giá thấp hơn.”
Undersigned
/ ,ʌndə'saind/ (plural or singular noun)
= Person or persons who sign at the end of (literally, “under” a letter or document.
(Người hoặc những người ký ở bên dưới bức tranh hoặc một văn kiện )
Ex: Among the
undersigned
in the petition to the governor were some of the most prominent persons in the state.
(Trong số những ngườI ký tên
9)
Understatement
/ 'ʌndəsteitmənt/ (noun)
= A statement below the truth; a restrained statement in mocking contrast to what might be said.
(Khẳng định dướI sự thật; khẳng định thu giảm có ý chế giễu tương phản lạI điều định nói )
Ex: Frank’s remark that he was “slightly bruised” in the acclient is an understatement
(Ghi nhận của Frank rằng hắn ta chỉ “hơi bị xây xát trong tai nạn là một
khẳng dịnh dướI sự thật
; sự thật hắn ta đã bị gãy hai xương sườn.)
10)
Understudy
/ 'ʌndə,stʌdi/ (noun)
= One who “studies under” and learns the part of a regular performer so as to be his substitude if necessary
(NgườI đóng vai phòng hờ nghiên cứu, học vai diễn của diễn viên chính để phòng khi cần thiết sẽ thay thế.)
Ex: While the star is recuperating from her illness, her role will be played by her
understudy
.
(Trong khi nữ tài tử chính dang hồI phục sức khoẻ, vai diễn của cô sẽ được một tài tử phụ đóng thế
7. UP-: “up”, “up ward” (“Lên, đến”, “hướng lên, hướng đến” 11) Upcoming / ʌp 'kʌmiη/ (noun, verb) = Coming up; being in the near future; forthcoming; approaching (Đến; sắp đến; đang đến ) Ex: The management wil be glad to mail you its “Future Attractions” leaflet which contains news of upcoming (Ban quản lý sẽ hân hoan gởI cho anh tờ quảng cáo “các phim hấp dẫn tương lai” chứa tin tức các phim sắp chiếu
12)
Update
/ ,ʌp'deit/ (t. verb, noun)
= Bring up to date
(Cập nhật hoá )
Ex: Our world geography teacher has just received an
updated
map that shows the latest national boundaries
.
(Thầy giáo dạy địa lý thế giớI của chúng tôi vừa mớI nhận được một hoạ đồ được cập nhật hoá
13)
Upgrade
/ ʌp'greid/ (t. verb)
= Raise the grade or quality of; improve
(Nâng cấp hoặc nâng cao chất lựơng; cải tiến )
Ex: To qualify for better jobs, many employees attend evening courses where they can upgrade
(Để có khả năng đảm nhiệm những chỗ làm tốt hơn, nhiều nhân viên đã tham dự các khoá học tốI mà họ có thể
nâng cao
kỹ năng chuyên môn của họ.)
14)
Upheaval
/ ʌp'hi:vl/ (noun)
= Violent heaving up; commotion; extreme agitation
(NổI lên mạnh mẽ; bạo động; hoạt động dữ dộI )
Ex: The prime minister’s proposal for new taxes created such an
upheaval
that his government fell.
(Đề nghị các thứ thuế mớI của ông thủ tướng đã gây ra sự chống đốI dữ dộI
15)
Upkeep
/ 'ʌpki/ (noun)
= Maintenance (“keeping up”; cost of operating and reparing
(Bảo trì; chi phí hoạt động và sửa chữa)
Ex: Our neighbor traded in his old car because the upkeep
(NgườI láng giềng của chúng tôi đã bán đi chiếc xe hơi cũ của ông ta bởI vì
chi phí bảo trì
quá cao.)
16)
Upright
/ 'ʌprait/ (adjective, adverb)
= Standing up straight on the feet; erect
(Đứng thẳng trên hai chân; dựng đứng )
Ex: When knocked off his feet, the boxer waited till the count of nine before returning to an
upright
position.
(Khi bị đánh ngã, người võ sĩ quyền anh ấy đã chờ đếm cho đến 9 thì mớI trở lạI vớI tư thế đứng thẳng
17)
Uproot
/ ʌp'ru:t/ (t. verb)
= Pull up by the roots; remove completely; eradicate; destroy
(Nhổ kéo lên cả rễ; xoá sạch hoàn toàn; tiêu diệt; huỷ diệt )
Ex: The love of liberty is so firmly embedded in men’s hearts that not tyrant can hope to uproot
(Lòng yêu chuộng tự do đủ ăn rễ sâu trong tim con ngườI đến độ không một nhà độc tài nào có thể hy vọng
hủy diệt
được.)
1
Upstart
/ 'ʌpstɑ:t/ (noun)
= Person who has suddenly risen to wealth and power, especially if he is conceited and unpleasant
(Kẻ mớI phất lên, giàu lên hoặc có quyền thế thình lình, đặc biệt khi ông ta kiêu căng và dễ ghét )
Ex: When the new representative entered the legislature, some older members received him coldly because they regarded him as an
upstart
.
(Khi vị đạI biểu ấy tiến vào cơ quan lập pháp, một vài thành viên cũ hơn tiếp đón ông ta lạnh nhạt bởI vì họ xem ông ta là một kẻ mớI phất kiêu căng
19)
Upturn
/ 'ʌptə:n/ (noun, t. verb)
= Upward turn toward better conditions
(Hướng lên về phía tình trạng tốt hơn )
Ex: Most merchants report a slowdown in sales for October, but confidently expect an upturn
(Phần lớn các thương gia đã báo cáo việc bán hàng trì trệ vào tháng 10, nhưng tin tưởng rằng khi Giáng Sinh đến tình hình sẽ
tốt hơn
.)
IELTS VOCABULARY WEEK 30
(Page 302 – 315)
8. WITH-: “back,” “away,” “against”
1)
Withdraw
/ wiđ'drɔ:; wiθ'drɔ:/ (t. verb, i. verb)
= Take or draw back or away
(Rút lại, lấy lại, rút khỏi, lấy khỏi )
Ex: Tom is my principal backer; if he
withdraws
his support, I don’t see how I can be elected.
(Tom là người ủng hộ chính yếu của tôi; nếu anh ấy
rút lại
sự hỗ trợ, tôi không thấy được làm thế nào để tôi có thể được bầu.)
2)
Withdrawal
/ wiđ'drɔ:əl/ (noun)
= Act of taking back or drawing out from a place of deposit
(Việc rút tiền ký thác )
Ex: My uncle paid for his vacation trip by making a
withdrawal
from his bank account.
(Chú tôi trả chi phí cho chuyến đi nghỉ hè
bằng cách rút tiền ký thác
từ một tài khoản ngân hàng của chú.)
3)
Withdrawn
/ wiđ'drɔ:n/ (adjective)
= Drawn back or removed from easy approach; socially detached; uresposive; introverted
(Rút lui hoặc tách rời không dễ tiếp cận làm quen; tác biệt về mặt xã hội, không thích giao du; không đám ứng; hướng nội )
Ex: We talked to the neighbor’s youngster and tried to be friendly, but he didn’t say anything; he seemed to be
withdrawn
.
(Chúng tôi nói chuyện với một chàng trai trẻ của một người láng giềng và cố gắng làm bạn, nhưng anh ta chẳng nói gì; hắn ta dường như
sống khép kín
.)
4)
Withhold
/ wiđ'hould; wiθ'hould/ (t. verb)
= Hold back; keep from giving; restrain
(Giữ lại; không nói ra; hạn chế )
Ex: Please don’t interrupt me. If you have something to say,
withhold
your comment until I have finished speaking.
(Xin đừng ngắt lời tôi. Nếu anh có điều gì để nói thì hãy
khoan
phát biểu cho đến khi tôi đã nói xong.)
5)
Withholding tax
// ()
= Sum withheld or deducted from wages for tax purposes
(Thuế khấu lưu, khấu trừ vào lương bổng )
Ex: Your employer is required to deduct a certain amount from your salary as a
withholding tax
payable to the federal government.
(Chủ nhân cuả anh được yêu cầu khấu trừ một khoản tiền từ số lương cuả anh để nộp thuế khấu lưu cho chính phủ liên bang.)
6)
Withstand
// ()
= Stand up against; hold out; resist; endure
(Đứng lên chống lại; chịu đựng; đề kháng; chịu đựng )
Ex: The walls of a dam must be strong enough to
withstand
tremendous water pressure.
(Những bức tường cuả đập nước phải mạnh đủ để
chịu đựng
được áp lực nước khủng khiếp.)
7)
Notwithstanding
// ()
= (Literally, “not standing against” in spite of; despite
[(Nghiã đen “không đứng ra chống lại” mặc dù ]
Ex:
Notwithstanding
their advantage of height, the visiting players were unable to beat our basketball team.
(
Mặc dù
họ có lợi thế về chiều cao, các đấu thủ cuả đội khách cũng không thể đánh bại đội bóng rổ cuả chúng tôi.)
ÁP DỤNG NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
IELTS VOCABULARY WEEK 30
(Page 302 – 315)
8. WITH-: “back,” “away,” “against”
1)
Withdraw
/ wiđ'drɔ:; wiθ'drɔ:/ (t. verb, i. verb)
= Take or draw back or away
(Rút lại, lấy lại, rút khỏi, lấy khỏi )
Ex: Tom is my principal backer; if he
withdraws
his support, I don’t see how I can be elected.
(Tom là người ủng hộ chính yếu của tôi; nếu anh ấy
rút lại
sự hỗ trợ, tôi không thấy được làm thế nào để tôi có thể được bầu.)
2)
Withdrawal
/ wiđ'drɔ:əl/ (noun)
= Act of taking back or drawing out from a place of deposit
(Việc rút tiền ký thác )
Ex: My uncle paid for his vacation trip by making a
withdrawal
from his bank account.
(Chú tôi trả chi phí cho chuyến đi nghỉ hè
bằng cách rút tiền ký thác
từ một tài khoản ngân hàng của chú.)
3)
Withdrawn
/ wiđ'drɔ:n/ (adjective)
= Drawn back or removed from easy approach; socially detached; uresposive; introverted
(Rút lui hoặc tách rời không dễ tiếp cận làm quen; tác biệt về mặt xã hội, không thích giao du; không đám ứng; hướng nội )
Ex: We talked to the neighbor’s youngster and tried to be friendly, but he didn’t say anything; he seemed to be
withdrawn
.
(Chúng tôi nói chuyện với một chàng trai trẻ của một người láng giềng và cố gắng làm bạn, nhưng anh ta chẳng nói gì; hắn ta dường như
sống khép kín
.)
4)
Withhold
/ wiđ'hould; wiθ'hould/ (t. verb)
= Hold back; keep from giving; restrain
(Giữ lại; không nói ra; hạn chế )
Ex: Please don’t interrupt me. If you have something to say,
withhold
your comment until I have finished speaking.
(Xin đừng ngắt lời tôi. Nếu anh có điều gì để nói thì hãy
khoan
phát biểu cho đến khi tôi đã nói xong.)
5)
Withholding tax
// ()
= Sum withheld or deducted from wages for tax purposes
(Thuế khấu lưu, khấu trừ vào lương bổng )
Ex: Your employer is required to deduct a certain amount from your salary as a
withholding tax
payable to the federal government.
(Chủ nhân cuả anh được yêu cầu khấu trừ một khoản tiền từ số lương cuả anh để nộp thuế khấu lưu cho chính phủ liên bang.)
6)
Withstand
// ()
= Stand up against; hold out; resist; endure
(Đứng lên chống lại; chịu đựng; đề kháng; chịu đựng )
Ex: The walls of a dam must be strong enough to
withstand
tremendous water pressure.
(Những bức tường cuả đập nước phải mạnh đủ để
chịu đựng
được áp lực nước khủng khiếp.)
7)
Notwithstanding
// ()
= (Literally, “not standing against” in spite of; despite
[(Nghiã đen “không đứng ra chống lại” mặc dù ]
Ex:
Notwithstanding
their advantage of height, the visiting players were unable to beat our basketball team.
(
Mặc dù
họ có lợi thế về chiều cao, các đấu thủ cuả đội khách cũng không thể đánh bại đội bóng rổ cuả chúng tôi.)
ÁP DỤNG NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
Exercise 13/ page 306: Change each of the following expressions to a single word begining with un-, under-, up-, or with-
Un- : “not,” “lack of,” “do the opposite of,” “remove or release from”
Under- : “beneath,” “lower,” “insufficient(ly)”
Up- : “up,” “upward”
· With- : “back,” “away,” “against”
1. Lying beneath _____
2. Not able to be avoided _____
3. Holds back _____
4. Insufficiently paid _____
5. Act or instance of rising up _____
6. Do the opposite of lock _____
7. Lower (criminal) part of the world _____
8. Standing up against _____
9. One who holds up, supports, or defends _____
10. Sum taken (drawn) back from a bank account _____
11. Not sociable _____
12. Upward stroke _____
13. Charged lower than the proper price _____
14. Drew back or away _____
15. Lack of reality _____
16. Stretched upward _____
17. One who holds back _____
18. Released from a leash _____
19. Beneath the surface of the sea _____
20. Upward thurst _____
ĐÁP ÁN (Ôn từ cũ + học từ mới )
1. Underlying / 'ʌndə,laiiη/ (adjective) Nằm ở phiá dưới
2. Unavoidable / ,ʌnə'vɔidəbl/ (adjective) Không thể tránh được
3. Withhold / wiđ'hould; wiθ'hould/ (t. verb) Giữ lại
4. Underpaid / ,ʌndə'peid/ (adjective) Trả tiền không đủ
5. Uprising / 'ʌpraiziη/ (noun) Sự nổi dậy, cuộc nổi dậy
6. Unlock / ʌn'lɔk/ (t. verb) Mở
7. Underworld / 'ʌndəwə:ld/ (noun) Thế giới tội phạm, giới giang hồ
8. Withstand / wiđ'stænd; wiθ'stænd/ (t. verb) Chống lại, đề kháng
9. Upholder / ʌp'houldə/ (noun) Người ủng hộ, bảo vệ
10. Withdrawal / wiđ'drɔ:əl/ (noun) Số tiền rút khỏi tài khoản ngân hàng
11. Unsociable / ʌn'sou∫əbl/ (adjective) Không có tính hoà nhập xã hội
12. Upstroke / 'ʌpsəʒ/ (noun) Cú đánh lên phiá trên
13. Undercharge / 'ʌndə(r)t∫aʒ/ (t. verb) Lấy giá thấp hơn giá phải có
14. Withdrew / wiđ'drju:; wiθ'drju:/ (adjective) Rút lui hoặc rút khỏi
15. Unreality / ,ʌnri'æləti/ (noun) Thiếu hiện thực, thực tại ảo
16. Upstretched / ʌp'stret∫d/ (verb) Căng, kéo lên phiá trên
17. Withholder / wiđ'houldə; wiθ'houldə/ (noun) Người giữ lại, người khấu lưu
18. Unleashed /ʌn
IELTS VOCABULARY WEEK 31
ENGLARGING VOCABULARY THOUGH LATIN PREFIXES
(Mở rộng vốn từ vựng qua các tiếp đầu ngữ Latinh)
TRẮC NGHIỆM SƠ KHỞI
(Page 314)
Insert the letter of the best answer in the space provided.
1) Postscripts are specially helpful to the letter writer who _____
(A)Forgets to answer
(B) Answer too late
(C)Makes omissions
2) Bicameral legislatures _____
(A) Serve for two years
(B) Consist of two houses
(C) Meet twice a year
3) There is more excitement over the advent of spring than over its _____
(A) Departure
(B) Onset
(C) Arrival
4) Marvin antedates me as a member because he joined the club _____ me.
(A) After
(B) With
(C) Before
5) A semidetached building touches _____
(A)One
(B) No
(C)Two
6) Was the story absorbing or _____ ?
(A) True to life
(B) Interesting
(C) Boring
1- C 2-B 3-A 4-C 5-A 6-C
IELTS VOCABULARY WEEK 31
(Page 316 – 322)
1. AB-, A-, ABS-: “from,” “away,” “off”
The prefix ab (sometimes written a or abs) means “from = từ,” “away = khỏi,” or “of = tách ra.” Examples:
Prefix Root New word
AB (“off” ) + RUPT (“broken” ) = ABRUPT (“Broken off, sudden” )
(Khỏi ) (Gẫy ) (Gẫy ra; thình lình )
A (“away” ) + VERT (“turn” ) = AVERT (“Turn away” )
(Khỏi ) (Xoay, đẩy ) (Xoay, đẩy khỏI )
ABS (“from” ) + TAIN (“hold” ) = ABSTAIN (“hold from; refrain” )
(Khỏi ) (Giữ lại ) (Giữ lại, tự kiềm chế )
1)
Abdicate
/ 'æbdikeit/ (t. verb; i. verb)
= Formally remove oneself from; give up; relinquish, surrender
(Chính thức tự mình rờI khỏI; nhường lạI; từ bỏ; từ bỏ sở hữu, quyền kiểm soát điều khiển; thoái vị )
Ex: The aging king abdicated
(Vị vua già đã
rời khỏi
ngai vàng và nghỉ hưu.)
2)
Abduct
/ æb'dʌkt/ (t. verb)
= Carry off by force; kidnap
(Mang đi bằng sức mạnh, bắt cóc )
Ex: The Greeks attached Troy to recover Helen who had been
abducted
by the Trojan prince Paris.
(Người Hi Lạp tiến công thành Troy để cướp lại nàng Helen đã bị ông hoàng thành Troy tên là Paris bắt đi
3)
Abhor
/ əb'hɔ:/ (t. verb) [Từ trái nghiã: Admire ]
= Shrink from; detest; loathe; hate
(Co rút lạI; ghét; rất ghét; ghét )
Ex: Janet is doing her best to pass English because she abhors
(Janet đang cố gắng đến mức tốI đa để đậumôn tiếng Anh bởI vì cô
sợ
khi nghĩ đến việc phảI học lạI trong khoá học hè.)
4)
Abnormal
/ æb'nɔ:məl/ (adjective)
= Deviating from the normal; unusual; irregular
(Đi lệch khỏI sự bình thường; bất thường; bất thường; không như thường lệ )
Ex: We had three absences today, which is
abnormal
. Usually, everyone is present.
(Chúng tôi có đến 3 người vắng mặt hôm nay, đây là điều bất thường
5)
Abrasion
/ ə'breiʒn/ (noun)
= Scraping or wearing away of the skin by friction
(Chỗ xây xát ngoài do đụng chạm )
Ex: The automobile was a total wreck but the driver, luckily escaped with minor cuts and abrasion
(Chiếc xe hơi thì hoàn toàn hư hỏng, nhưng ngườI tài xế may mắn thay đã thoát được, chỉ bị một vài vết cắt nhỏ và
xây xát
.)
6)
Abrupt
/ ə'brʌpt/ (adjective)
= Broken off; sudden; unexpected
(Thình lình; đột ngột; bất chợt )
Ex: Today’s art lesson came to an
abrupt
end when the gongs sounded for a fire drill.
(Bài học nghệ thuật hôm nay chấm dứt đột ngột
7)
Abscond
/ əb'skɔnd/ (i. verb)
= Steal off and hide; depart secretly; flee
(Đánh cắp và lẫn trốn; bí mật trốn đi, trốn chạy )
Ex: A wide search is under way for the manager who absconded
(Một cuộc truy tìm rộng rãi diễn ra vì viên quản lý đã
trốn đi
cùng vớI 10.000 đô la quỹ tiền cuả ông chủ.)
Absolve
/ əb'zɔlv/ (t. verb)
= 1. Set free from some duty or responsibility
(GiảI trừ khỏI nhiệm vụ, trách nhiệm; khỏI phảI )
Ex: The fact that you were absent when the assignment was given does not
absolve
you from doing the homework.
(Sự kiện anh vắng mặt khi bài làm được cho không giải trừ
khỏi
nhiệm vụ phảI làm bài tập ở nhà.)
= 2. Declare free from guilt or blame
(Tuyên bố vô tộI; miễn trách )
Ex: Of the three suspects, two were found guilty and the third was
absolved
.
(Trong ba người bị tình nghi, hai người bị thấy là có tội và người thứ ba thì miễn trách
9)
Absorbing
/ əb'sɔ:biη/ (adjective)
= Fully taking away one’s attention; extremely interesting; engrossing
(Thu hút hoàn toàn sự chú ý; rất là lý thúc; bắt phảI chú ý hết tâm lực vào )
Ex: That was an absorbing
(Đó là một quyển sách
rất lý thú
. Nó thu hút sự chú ý cuả tôi từ đầu đến cuối.)
10)
Abstain
/ əb'stein/ (t. verb)
= Withhold oneself from doing something; refrain
(Kiêng cử; hạn chế không làm một điều gì đó )
Ex: My dentist said I would have fewer cavities if I
abstained
from eating candy.
(Ông nha sĩ cuả tôi nói rằng tôi sẽ bị sâu răng ít hơn nếu như tôi kiêng không
11)
Averse
/ ə'və:s/ (adjective)
= Literally, “turned from”; opposed; disinclined; unwilling
(Nghiã đen: “Lộn ngược lạI từ”; đốI lập lạI; không muốn; khôg muốn )
Ex: I am in favor of the dance, but I am averse
(Tôi tán thành khiêu vũ nhưng tôi
chống lại
việc tổ chức khiêu vũ vào ngày 25 tháng năm.)
12)
Avert
/ ə'və:t/ (t. verb)
= Turn away, ward off; prevent
(Quay đi; phòng ngưà; ngăn ngưà )
Ex: The mayor promised to do everything in his power to
avert
a strike by newspaper employees.
(Ông thị trưởng hưá làm mọI cách trong thẩm quyền cuả ông để ngăn ngưà
13)
Avocation
/ ævə:'kei∫n/ (noun) [Từ trái nghiã: Vocation ]
= Occupation away from one’s customary occupations; hobby
(Công việc phụ; việc để vui chơi, giảI trí; sở thích vui chơi )
Ex: My uncle, an accountant, composes music as an avocation
(Chú tôi, một kế toán viên, sáng tác âm nhạc như một
việc phụ để vui chơi
.)
2. AD-: “to,” “toward,” “near”
14)
Adapt
/ ə'dæpt/ (t. verb)
= (Literally, “fit to” ) adjust; suit; fit
[(Nghiã đen: “Thích nghi vớI” ) điều chỉnh; thích nghi; thích hợp vớI ]
Ex: People who work at night have to
adapt
themselves to sleeping in the daytime.
(Những ngườI làm việc ban đêm phải thích ứng
15)
Addicted
/ ə'diktid/ (adjective)
= Given over (to a habit; habituated
(Trở thành tập quán thói quen; nghiện; ghiền )
Ex: You will not become addicted
(Anh sẽ không bị
nghiện
hút thuốc nếu anh từ chốI những điếu thuốc được mời.)
16)
Adequate
/ 'ædikwit/ (adjective) [Từ trái nghiã: Inadequate ]
= Equal to, or sufficient for, a specific need; enough; sufficient
(Bằng vớI, đủ cho, đáp ứng cho một nhu cầu đặc biệt nào đó.)
Ex: The student who arrived ten minutes late did not have
adequate
time to finish the test.
(Anh sinh viên đến trễ 10 phút đã khôgnc có đủ
17)
Adherent
/ əd'hiərənt/ (noun)
= One who sticks to a leader, party, etc.; follower; faithful supporter
(NgườI trung thành đi theo một lãn tụ, một đảng phái …; kẻ đi theo; người hỗ trợ trung thành )
Ex: You can count on Martha’s support in your campaign for re-election. She is one of your most loyal adherents
(Anh có thể đặn tin tưởng vào sự ủng hộ cuả Martha trong chiến dịch tái tranh cử cuả anh. Cô ấy là một trong những
người ủng hộ
trung thành nhất cuả anh.)
1
Adjacent
/ ə'dʒeisnt/ (adjective) [Từ trái nghiã: Distant ]
= Lying near; neighboring; bordering
(Nằm gần; lân cận; kề mặt bên )
Ex: The island of Cuba is
adjacent
to Florida.
(Đảo Cuba thì kề cận
19)
Adjoin
/ ə'dʒɔin/ (verb)
= Be next to; be in contact with
(Kế bên, tiếp xúc vớI )
Ex: Mexico adjoins
(Mexico thì
tiếp giáp với
Hoa Kỳ.)
20)
Adjourn
/ ə'dʒə:n/ (verb)
= Put off to another day; suspend a meeting to resume at a future time; defer
(DờI lạI một ngày khác; hoãn một buổI họp để sẽ tiếp tục họp trong tương lai; hoãn lại )
Ex: The judge
adjourned
the court to the following Monday.
(Vị thẩm phán đã hoãn
IETLS VOCABULARY WEEK 32
(Page 322 – 329)
2. AD-: “to,” “toward,” “near” 1) Advent / 'ædvənt/ (noun) = A “coming to”; arrival; approach (Đến; đến nơi; tiến đến gần ) Ex: The Weather Bureau gave adequate warning of the advent (Sở khí tượng đã cảnh báo kịp thờI khi cơn bão sắp xảy đến
2)
Adversary
/ 'ædvəsəri/ (noun) [Từ trái nghiã: Ally ]
= Person “turn toward” or facing another as an opponent; foe; contestant
(NgườI “hướng về” hoặc đốI diện kẻ khác vớI tư cách đốI thủ; kẻ thù; ngườI dự tranh - dự đấu )
Ex: Before the contest began, the champion shook hands with his
adversary
.
(Trước khi cuộc đấu vật bắt đầu, nhà vô địch bắt tay vớI đốI thủ
3)
Adverse
/ 'ædvə:s/ (adjective) [Từ trái nghiã: Favorable ]
= In opposition to one’s interest; hostile; unfavorable
(Ngược lạI vớI quyền lợI; thù nghịch; không thuận lợI )
Ex: Because of adverse
(BởI vì có những bài phê bình
bất lợi
, ông giám đốc sản xuất thông báo rằng vở kịch sẽ chấm dứt vớI buổI diễn tốI nay.)
3. ANTE-: “before”
4. POST-: “after”
4)
Antecedent
/ ,ænti'siənt/ (noun) [Từ trái nghiã: Descendants ]
= Ancestor; forefathers
(Ông bà, tổ tiên )
Ex: Ronald’s
antecedent
s came to this country more than a hundred years ago.
( Tổ tiên
5)
Antedate
/ 'æntideit/ (t. verb)
= 1. Assign a date before the true date
(Ghi ngày tháng trước ngày thực sự )
Ex: If you used yesterday’s date on a check written today, you have antedated
(Nếu như anh ghi ngày tháng hôm qua trên tấm chi phiếu ký vào ngày hôm nay, như vậy là anh
ghi ngày tháng trước
trên chi phiếu.)
= 2. Come before in date; precede
(Đến trước xét về mặt ngày tháng; đi trước )
Ex: Alaska antedates
(Alaska
đi trước
Hawaii vớI tư cách là một bang Alaska đã đưọc hưởng quy chế bang vào ngày 3-1-1959, bảy tháng trước Hawaii.)
6)
Postdate
/ ,poust'deit/ (t. verb)
= Assign a date after the true date
(Ghi ngày tháng sau ngày thật sự )
Ex: This is
postdated
check; it has tomorrow’s date on it.
(Đây là một tấm chi phiếu đề ngày sau
7)
Ante meridiem
/ 'æntimə'ridiəm/ (adverb of time)
= Before noon
(Trước 12 giờ trưa )
Ex: In 9 a.m., the abbreviation a.m. stands for ante meridiem
(Trong cụm từ 9 A.M, chữ viết tắt A.M có nghiã là Ante meridiem:
trước 12 giờ trưa
.)
Post meridiem
/ 'poustmə'ridiəm/ (adverb of time)
= After noon
(Sau 12 giờ trưa )
Ex: In 9 p.m., the abbreviation p.m. stands for
post meridiem
, meaning “after noon.”
(Trong cụm từ 9 P.M, chữ viết tắt P.M có nghiã là post meridiem: sau 12 giờ trưa
9)
Anteroom
/ 'æntirum/ (noun)
= Room placed before and forming an entrance to another; antechamber; waiting room.
(Tiền phòng: phòng đặt phiá trước và thành lốI dẫn vào một phòng khác; tiền sảnh; phòng chờ đợI )
Ex: If the physician is busy when patients arrive, the nurse asks them to wait in the anteroom
(Nếu ông bác sĩ bận khi các bệnh nhân đến, cô y tá sẽ bảo họ ngồI chờ ở
tiền phòng
.)
10)
Postgraduate
/ ,poust'grædʒuət/ (noun, adjective)
=Having to do with study after graduation from high school or college
(Chỉ cấp học sau khi tốt nghiệp cử nhân hoặc sau khi tốt nghiệp trung học.)
Ex: After college, Marvin hopes to do
postgraduate
work in law school.
(Sau khi tốt nghiệp đạI học, Marvin hy vọng học chương trình hậu cử nhân
11)
Postmortem
/ ,poust'mɔ:tem/ (noun)
= Thorough examination of a body after death; autopsy
(Khám nghiệm kỹ tử thi, phẫu nghiệm tử thi )
Ex: The purpose of a postmortem
(Mục tiêu cuả việc
khám nghiệm tử thi
là để phát hiện ra nguyên nhân cuả cái chết.)
12)
Postscript
/ 'pousskript/ (noun)
= Note added to a letter after it has been written.
(Tái bút, phần ghi thêm vào bức thư sau khi đã viết xong )
Ex: After signing the letter, I noticed I had omitted an important fact. Therefore, I mentioned it in a
postscript
.
(Sau khi ký bức thư, tôi nhận thấy rằng tôi đã bỏ sót một sự kiện quan trọng. Do đó tôi đã đề cập đến ở phần tái bút
5. BI-: “two” 6. SEMI-: “half,” “partly” 13) Bicameral / ,bai'kæmərəl/ (adjective) = Consisting of two chambers or legislative houses (Gồm 2 viện lập pháp ) Ex: Our legislature is bicameral (Quốc hộI chúng tôi là quốc hộI lưỡng viện 14) Bicentennial / ,baisen'teniəl]/ (adjective) = Two hundredth anniversary (Lễ kỷ niệm lần thứ 200 ) Ex: The bicentennial
( Lễ kỷ niệm lần thứ 200
15)
Biennial
/ bai'eniəl/ (adjective)
= Occurring every two years
(Xảy ra cứ hai năm một lần )
Ex: A defeated candidate for the House of Representatives must wait two years before running again, because the elections are biennial
(Ứng cử viên thất cử vào Hạ Nghị viện phảI chờ 2 năm trước khi ứng cử trở lạI, bởI vì bầu cử đưọc
tổ chức 2 năm một lần
.)
16)
Semiannual
/,semi'ænjuəl/ (adjective)
= Occurring every half year, or twice a year; semiyearly
(Xảy ra nưả năm một lần; hoặc một năm hai lần; xả ra nưả năm )
Ex: Promotion in our school is
semiannual
; it occurs in January and June.
(Thăng hưởng ở trường chúng tôi thì một năm hai lần
17)
Bimonthly
/ ,bai'mʌnθli/ (adjective, adverb)
= Occurring every two months
(Xảy ra hai tháng một lần )
Ex: We receive only six bills a year because we are billed on a bimonthly
(Chúng tôi chỉ nhận 6 hoá đơn một năm bởI vì chúng tôi được tính hoá đơn trên căn bản
2 tháng 1 lần
.)
1
Semimonthly
/ ,semi'mʌnθli/ (adjective, adverb)
= Occurring every half month, or twice a month
(Xảy ra nưả tháng một lần hoặc một tháng hai lần )
Ex: Employees paid on a
semimonthly
basis receive two salary checks per month.
(Nhân viên được trả lương trên căn bản nưả tháng một lần
19)
Bilateral
/ bai'lætərəl/ (adjective)
= Having two sides
(Có hai mặt, song phương )
Ex: French forces joined the Americans in a bilateral
(Lực lượng Pháp kết hợp vớI lực lượng Mỹ trong hành động
song phương
chống lạI ngườI Anh trong trận đánh ở York-Town năm 1781.)
20)
Bilingual
/ bai'liηgwəl/ (adjective)
= 1. Speaking two languages equally well
(Nói 2 ngôn ngữ như nhau, có khả năng song ngữ )
Ex: Montreal has a large number of bilingual citizens who speak English and French.
(Montreal có một số lớn công dân có khả năng song ngữ nói được tiếng Anh và tiếng Pháp.)
= 2. Written in two languages
(Được viết bằng hai ngôn ngữ )
Ex: Some school in Spanish Speaking communities send
bilingual
notices, written in English and Spanish, to the parents.
(Một vài trường học ở những cộng đồng nói tiếng Tây Ban Nha gửi các thông báo song ngữ
IETLS VOCABULARY WEEK 33
(Page 330 - 348 )
1)
Bipartisan
/ ,baipɑ:ti'zæn/ (adjective)
= Representing two political parties
(Lưỡng đảng )
Ex: Congressional committee are
bipartisan
; they consist of both Democratic and Republican members.
(Các ủy ban cuả Quốc Hội có tính chất lưỡng đảng
2)
Bisect
/ bai'sekt/ (t. verb)
= Divide into two equal parts
(Chia thành hai phần bằng nhau )
Ex: A diameter is a line that bisects
(Đường kính là đường
chia
vòng tròn
ra hai phần bằng nhau
.)
3)
Semicircle
/ 'semisə:kl/ (noun)
= Half of a circle
(Phân nưả vòng tròn )
Ex: At the end of the lesson, a group gathered about the teacher in a
semicircle
to ask additional questions.
(vào cuối bài học, một nhóm tập hợp chung quanh thầy giáo tạo thành phân nưả đường tròn
4)
Semiconscious
/ ,semi'kɔn∫əs/ (adjective)
= Half conscious; not fully conscious
(Bán ý thức; không ý thức hoàn toàn )
Ex: In the morning, as you begin to awaken, you are in the semiconscious
(Vào buổi sáng, ngay khi bạn bắt đầu thức dậy, bạn ở trong tình trạng
bán ý thức
,
nưả tỉnh, nưả mê
.)
5)
Semidetached
/,semi di'tæt∫t/ (adjective)
= Partly detached; sharing a wall with an adjoining building on one side, but detached on the other
(Tách biệt một phần, có cùng một vách tường chung với một toà nhà khác, nhưng mặt tường kia thì tách biệt.)
Ex: All the houses on the block are attached, except the corner ones, which are
semidetached
.
(Tất cả các ngôi nhà trong một lô thì gắn liền với nhau, ngoại trừ ngôi nhà ở góc lô thì tách biệt một nưả
6)
Semiskilled
/ ,semi'skild/ (adjective)
= Partly skilled
(Bán chuyên môn )
Ex: Workers who enter a semiskilled
(Công nhân làm những nghề nghiệp
bán chuyên môn
thì không cần phải qua một giai đoạn huấn luyện lâu dài.)
7. E-, EX-: “out,” “from,” “away”
8. IN-, IM-: “in,” “into,” “on,” “against,” “over
7)
Emigrate
/ 'emigreit/ (t. verb, i. verb)
= Move out of a country or region to settle in another
(Di chuyển khỏi một nước, một vùng để định cư một nơi khác )
Ex: In 1889, Charles Steinmetz, an engineer,
emigrated
from Germany.
(Năm 1889, Charles Steimentz, một kỹ sư, đã rời khỏi
để định cư nơi
khác.)
Immigrate
/ 'imigreit/ (i. verb)
= Move into a foreign country or region as a permanent resident
(Di chuyển vào một quốc gia khác hoặc một vùng khác để trở thành người thường trú.)
Ex: In 1889, Charles Steinmetz immigrated
(Năm 1889, Charles Steimetz
nhập cư
vào Hoa Kỳ.)
9)
Eminent
/ 'eminənt/ (adjective)
= Standing out; conspicuous; distinguished; noteworthy
(Nổi bật; dễ thấy, đập vào mắt; xuất sắc; đáng chú ý )
Ex: Steinmetz’s discovery in the field of electricity made him one of the
eminent
scientists of the twentieth century.
(Những khám phá trong lĩnh vực điện học đã làm cho ông trở thành một trong những nhà khoa học xuất sắc
10)
Imminent
/ 'iminənt/ (adjective)
= Hanging threateningly over one’s head; about to occur; impending.
(Đang đe doạ; sắp xảy ra; sắp xảy ra )
Ex: At a first flash of lightning, the beach crowd scurried for shelter from the imminent
(Nhìn thấy tia chớp đầu tiên, đám đông trên bãi biển chạy nhanh để tim2 chỗ trú ẩn cơn giông bão
sắp ập đến
.)
11)
Enervate
/ 'enə:veit/ (verb)
= (Literally, “take out the nerves or strength” ) lessen the strength of; enfeeble; weaken
[(Nghiã đen: Làm mất tinh thần hoặc sức mạnh ) làm giảm sức mạnh; làm yếu đi; làm yếu ]
Ex: Irma was so
enervated
by the broiling sun that she nearly fainted.
(Irma yếu đi
12)
Erosion
/ i'rouʒn/ (noun)
= Gradual wearing away
(Xói mòn dần )
Ex: Running water is one of the principal causes of soil erosion
(Nước chảy là một trong những nguyên nhân chính yếu gây ra
sự xói mòn
đất.)
13)
Invoke
/ in'vouk/ (t. verb)
= Call on for help or protection; appeal to for support.
(Kêu gọi giúp đỡ hoặc bảo vệ; viện dẫn đến )
Ex: Refusing to answer the question, the witness
invoked
the Fifth Amendment, which protects a person from being compelled to testify against himself.
(Từ chối trả lời câu hỏi, nhân chứng đã viện dẫn
14)
Excise
/ 'eksaiz/ (t. verb)
= Cut out; remove by cutting out
(Cắt khỏi; xoá đi bằng cách cắt khỏi )
Ex: With a penknife, he peeled the apple and excised
(Với cây dao nhỏ, ông ta đã gọt vỏ quả táo và cắt đi phần bị sâu.)
15)
Incise
/ in'saiz/ (t. verb)
= Cut into; carve; engrave
(Cắt vào; đục chạm vào; khắc vào )
Ex: The letters on the monument had been
incised
with a chisel.
(Những dòng chữ trên tượng đài đã được khắc chạm
16)
Exclusive
/ iks'klu:siv/ (adjective)
= 1. Shutting out, or tending to shut out others.
(Đóng lại, đóng lại không cho kẻ khác vào )
Ex: An exclusive
(Một câu lạc bộ
khép kín
không sẵn sàng chấp nhận những kẻ mới đến.)
= 2. Not shared with others; single; sole
(Không san sẻ với kẻ khác; một mình; đơn độc )
Ex: Before the game, each team had exclusive
(Trước trận đấu, mỗi đội được sử dụng sân độc quyền để tập dượt trong 10 phút.)
17)
Inclusive
/ in'klu:siv/ (adjective)
= (Literally, “shutting in” ) including the limits (dates, numbers, etc.) mentioned
[(Nghiã đen: giữ bên trong ) bao gồm giới hạn (ngày tháng, con số … ) được đề cập ]
Ex: The film will be shown from August 22 to 24, inclusive
(Phim ấy sẽ được chiếu ngày 22 đến 24 tháng tám,
tất cả
tổng cộng là 3 ngày [inclusive: kể gồm cả ngày 24].)
1
Exhibit
/ ig'zibit/ (verb)
= (Literally, “hold out” ) show; display
[(Nghiã đen: đưa ra ) cho thấy, trình bày, triển lãm ]
Ex: The art department is
exhibiting
the outstanding posters produced in its classes.
(Khoa nghệ thuật đang triển lãm
19)
Inhibit
/ in'hibit/ (t. verb)
= (Literally “hold in” ) hold in check; restrain; repress
[(Nghiã đen: giữ lại ) ức chế; hạn chế; đè xuống ]
Ex: Ellen told the child not to cry, but he could not inhibit
(Ellen bảo đưá bé đừng khóc, nhưng nó không thể nào
cầm
được nước mắt.)
20)
Expel
/ iks'pel/ (t. verb)
= Drive out; force out; compel to leave
(Đẩy ra; buộc phải ra; trục xuất )
Ex:
Expelled
from the university because of poor grades, the student applied for readmission the following term.
( Buộc phải ra khỏi
IETLS VOCABULARY WEEK 34
(Page 348 – 356 )
7. E-, EX-: “out,” “from,” “away” 8. IN-, IM-: “in,” “into,” “on,” “against,” “over” 1) Impel /im’pel/ (t. verb) = Drive on; force; compel (Thúc đẩy; đẩy, buộc; thúc giục ) Ex: Gregg’s low mark in the midterm impelled (Điểm số cuả Gregg vào học kỳ giưã thúc đẩy 2) Implicate /’implikeit/ (t. verb) = (Literally, “fold in or involve” ) show to be part of or connected with; involve [(Nghiã đen: lien hệ, bao gồm ) cho thấy có sự tham dự hoặc có liên hệ; bao gồm ] Ex: The accused is not the only guilty party; two other are implicated (Bị cáo không phải chỉ có một người có tội thôi, còn hai người khác liên can
3)
Impugn
/im’pju:n/ (t. verb) [Từ trái nghiã: Advocate ]
= (Literally, “fight against” ) call in question; assail by words or arguments; attack as false; contradict.
[(Nghiã đen: chiến đấu chống lại ) đặt thành vấn đề, nghi ngờ; tấn công bằng lời nói hoặc lập luận; tấn công cho là sai lầm; nói ngược lại ]
Ex: The treasurer should not have been offended when asked for a financial report. No one was impugning his honesty.
(Lẽ ra không nên quá xức phạm ông thủ quỹ khi yêu cầu ông ta báo cáo tài chính. Không ai nghi ngờ sự trung thực cuả ông.)
4)
Incarcerate
/ in'kɑ:səreit/ (t. verb)
= Put into prison; imprison; confine
(Tống giam, bỏ tù; giam giữ )
Ex: On July 14, 1789, the people of Paris freed the prisoners incarcerated
(Vào ngày 14 tháng 7, 1789 dân chúng Paris đã giải phóng tù nhân bị giam giữ trong ngục Bastille.)
5)
Inscribe
/ in'skraib/ (t. verb)
(Literally “write on” ) write, engrave, or print to create a lasting record
=[(Nghiã đen: viết trên ), viết, khắc vào hoặc in vào để ghi nhớ lâu dài.]
Ex: The name of the winner will be
inscribed
on the medal.
(Tên người thắng giải sẽ được khắc vào
6)
Insurgent
/ in'səʒənt/ (adjective; noun)
= 1. One who rises in revolt against established authority; rebel
(Người nổi dạy chống lại nhà cầm quyền; quân phiến loạn )
Ex: The king promised to pardon any insurgent
(Nhà vua hưá tha thứ cho bất cứ
kẻ phiến loại
nào chịu bỏ khí giới.)
= 2. Rebellious
(Nổi loạn; dấy loạn; khởi nghiã )
Ex: General Washington led the insurgent
(Đại tướng Washington cầm đầu lực lượng
khởi ngành
trong cuộc chiến tranh Cách mạng.)
9. EXTRA-: “outside”
10. INTRA-: “within”
7)
Extracurricular
/ ,ekstrəkə'rikjulə/ (adjective)
= Outside the regular curriculum, or course of study
(Bên ngoài chương trình chính thức, hoặc khoá học, chỉ hoạt động ngoại khoá )
Ex: Why don’t you join an
extracurricular
activity, such as a club, the school newspaper, or a team?
(Tại sao anh lại không gia nhập hoạt động ngoại khoá
Extraneous
/ eks'treinjəs/ (adjective) [Từ trái nghiã: Intrinsic ]
= Coming from or existing outside; foreign; not essential
(Đến từ bên ngoài, hiện diện ở bên ngoài; bên ngoài; không thiết yếu )
Ex: You said you stick to the topic, but you keep introducing extraneous
(Anh nói rằng anh sẽ theo sát đề tài, nhưng anh vẫn mãi đưa vào những vấn đề bên ngoài
9)
Extravagant
/ iks'trævigənt/ (adjective)
= 1. [Từ trái nghiã: restrained ] Outside the bounds of reason; excessive
(Vượt khỏi sự hợp lý; thái quá; lố lăng )
Ex: Reliable salesmen do not make
extravagant
claims for their product.
(Người bán hàng tin cậy được sẽ không quảng cáo lố lăng
= 2. [Từ trái nghiã: Frugal ] Spending lavishly; wasteful
(Chi xài phung phí; phí phạm )
Ex: In a few months, the
extravagant
heir spent the fortune of a lifetime.
(Trong chỉ một vài tháng, chàng thưà kế hoang phí
10)
Intramural
/ ,intrə'mjuərəl/ (adjective) [Từ trái nghiã: Inter-scholastic ]
= Within the walls or boundaries (of a school, college, etc.); confined to members (of a school, college, etc.)
[Trong vòng những bức tường hoặc giới hạn (cuả một trường học, một trường đại học, …; giới hạn cho các thành viên (cuả một trường học, một trường đại học )
Ex: The intramural
(Chương trình
nội bộ
trong trường mà lớp này đấu với lớp khác mang đến cho bạn một cơ hội lớn hơn để tham gia hơn là một chương trình lien trường giưã nhiều đội cuả nhiều trường đấu với nhau.)
11)
Intraparty
/ ,intrə'pɑ:ti/ (adjective)
= Within a party
(Trong khuôn khổ một đảng )
Ex: The Democrats are trying to heal
intraparty
strife so as to present a united front in the coming election.
(Các đảng viên dân Chủ đang cố gắng hàn gắn mối xung đột bất hoà nội bộ đảng
12)
Intrastate
/ ,intrə'steit/ (adjective)
= Within a state
(Trong một bang)
Ex: Commerce between the states is regulated by the Interstate Commerce Commission but intrastate
(Thương mại giưã các bang thì do Uỷ ban Thương mại lien bang quy định, nhưng buôn bán
trong nội bộ
một
bang
thì do chính các bang giám sát.)
13)
Intravenous
/ ,intrə'vi:nəs/ (adjective)
= Within or by way of the veins
(Trong mạch máu hoặc bằng cách qua mạch máu )
Ex: Patients are nourished by
intravenous
feeding when too ill to take food by mouth.
(Các bệnh nhân được nuôi sống bằng sự tiếp chất bổ dưỡng qua mạch máu
11. CONTRA-, CONTRO-, COUNTER-: “against,” “contrary” 14) Con / kɔn/ (t. verb) - Viết tắt cuả CONTRA [Từ trái nghiã: Pro ] = 1. Against; on the negative side (Chống; về mặt tiêu cực ) Ex: Are you on the pro or con (Anh đứng về phiá thuận hay chống
= 2. Opposing argument; reason against
(Lập luận chống lại; lý lẽ ngược lại )
Ex: Before taking an important step, carefully study the pros and cons
(Trước khi tiến hành một bước quan trọng bạn haỹ cẩn thận nghiên cứu lập luận thuận và
lập luận chống
cuả vấn đề ấy.)
15)
Contraband
/ 'kɔntrəbænd/ (noun)
= Merchandise imported or exported
(Hàng nhập hoặc xuất khẩu đi ngược lại pháp luật; hàng lậu; hàng buôn lâu )
Ex: Customs officials examined the luggage of the suspected smuggler but found no
contraband
.
(Các viên chức quan thuế đã khám xét hành lý cuả người bị tình nghi buôn lậu, nhưng không tìm thấy hàng lậu
16)
Contravene
/ ,kɔntrə'vi:n/ (t. verb) [Từ trái nghiã: Uphold ]
= Go or act contrary to; violate; disregard; infringe
(Đi, hành động ngược lại; vi phạm; không chú ý đến; xâm phạm )
Ex: By invading the neutral nation, the dictator contravened
(Bằng cách xâm lăng quốc gia trung lập, nhà độc tài ấy đã
đi ngược lại
cam kết trước đây cuả ông ta về việc bảo đảm cho nền độc lập cuả quốc gia này.)
17)
Controversy
/ 'kɔntrəvə:si/ (noun)
= (Literally, “a turning against” ) dispute; debate; quarrel
[(Nghiã đen: quay trở lại chống ) tranh cãi; tranh luận; cãi vã; tranh chấp ]
Ex: Our
controversy
with Great Britain over the Oregon nearly led to war Territory
.
(
Cuộc tranh chấp
với nước Anh về lãnh thổ vùng Oregon đã gần như dẫn đến chiến tranh.)
1
Counter
/ 'kauntə/ (adverb)
= (Followed by to) contrary; in the opposite direction
[(Theo sau là TO) ngược lại; theo hướng ngược lại ]
Ex: The student’s plan to drop out of school ran
counter
to his parents’ wishes.
(Dự định bỏ học cuả anh sinh viên ấy đã đi ngược lại ước muốn cuả cha mẹ anh.)
19)
Countermand
/ ,kauntə'mɑ:nd/ (t. verb)
= Cancel (an order) by issuing a contrary order
(Huỷ bỏ (một lệnh ) bằng cách ra một lệnh ngược lại )
Ex: The monitor ordered the student to go to the end of the line, but the teacher
countermanded
the order.
(Anh trưởng lớp ra lệnh cho một anh học sinh phải đi xuống phiá cuối hàng, nhưng thầy giáo đã ra một lệnh ngược lại
20)
Incontrovertible
/ ,inkɔntrə'və:təbl/ (adjective)
= Not able to be “turned against” or disputed; unquestionable; certain; indisputable
(Không thể nói ngược lại hoặc tranh cãi; không thể chối cãi; không thể đặt thành vấn đề; chắc chắn )
Ex: The suspect’s fingerprints on the safe were considered incontrovertible
(Dấu tay cuả nghi can trên tủ sắt được xem là bằng chứng
không thể tranh cãi
là nghi can đã tham dự vào vụ cướp.)
IETLS VOCABULARY WEEK 35
(Page 358 – 365)
12. INTER-: “between”
1)
Intercede
/ ,intə'si/ (i. verb)
= (Literally, “go between” ) interfere to reconcile differences; mediate; plead in another’s behalf; intervene
[(Nghiã đen: Xen vào giưã ) can thiệp để hoà giải; biện hộ cho một bên nào đó; can thiệp ]
Ex: My brother would have lost the argument if Dad hadn’t interceded
(Anh tôi đã thua trong lập luận nếu như cha tôi không
xen vào để biện hộ
cho anh.)
2)
Intercept
/ ,intə'sept/ (noun, t. verb)
= (Literally, “catch between” ) stop or seize on the way from one place to another
[(Nghiã đen: nhận lại, bắt vào lúc giưã đường ) chận hoặc bắt trên con đường từ nơi này sang nói khác ]
Ex: We gained possession of the ball when Russ
intercepted
a forward pass.
(Chúng tôi đã giữ được bong khi Russ chận và bắt được bong lúc đối phương đang giao
3)
Interlinear
/ ,intə'liniə/ (adjective)
= Inserted between lines already printed or written
(Xen vào giưã hai hàng chữ đã in hay đã viết )
Ex: It is difficult to make interlinear
(Thật là khó để
viết xen vào giưã hai hàng
vì khoảng trống giưã hai hàng rất hẹp.)
4)
Interlude
/ 'intəlu/ (noun)
= Go between; mediator
(Sự việc xảy ra trong thời gian giưã hai biến cố; khoảng thời gian )
Ex: Between World War II and the Korean War, there was a five-year
interlude
of peace.
(Giưã chiến tranh thế giới thứ 2 và cuộc chiến tranh Triều Tiên là một giai đoạn
5)
Intermediary
/ ,intə'mijəri/ (adjective, noun)
= Go-between; mediator
(Xen vào giưã; người trung gian )
Ex: For his role as intermediary
(Với vai trò
trung gian
để giúp chấm dứt chiến tranh Nga-Nhật, Theodore Roosevelt đã chiếm được Giải thưởng Nobel Hoà Bình.)
6)
Intermission
/ ,intə'mi∫n/ (noun)
= Pause between periods of activity; interval; interruption
(Sự dừng lại giưã các thời kỳ hoạt động; cách khoảng; cắt đứt, ngắt khoảng )
Ex: During the
intermission
between the first and second acts, you will have a chance to purchase refreshments.
(Vào lúc cách khoảng
13. IN-, IL-, IM-, IR-: “not,” “un”
7)
Illegible
/ i'ledʒəbl/ (adjective)
= Not legible; not able to read
(Không đọc được, không thể đọc được )
Ex: I could read most of the signatures, but a few were illegible
(Tôi có thể đọc được phần lớn các chữ ký, nhưng một vài chữ thì
không thể đọc được
.)
Illiterate
/ i'litərit/ (adjective)
= Not literate; unable to read and write; uneducated
(Không biết chữ; không biết đọc và viết; vô giáo dục )
Ex: The new nation undertook to teach its
illiterate
citizens to read and write
(Một tân quốc gia đã đảm đương việc dạy cho các công dân mù chữ
9)
Illogical
/ i'lɔdʒikəl/ (adjective)
= Not logical; not observing the rules of logic (correct reasoning)
(Không hợp lý; không tuân theo quy luật luận lý (suy luận đúng ) -> phi lý )
Ex: It is illogical
(Thật là
phi lý
để bầu cho một ứng viên mà anh không tin tưởng.)
10)
Immaculate
/ i'mækjulit/ (adjective)
= Not spotted; absolutely clean; stainless
(Không viết bẩn; hoàn toàn sạch sẽ; không vết dơ )
Ex: Nearly every soap manufacturer claims his product will make dirty linens
immaculate
.
(Hầu như mỗi nhà sản xuất xà bông đều cho sản phẩm cuả mình sẽ làm cho quần áo dơ trở nên hoàn toàn sạch sẽ
11)
Immature
/ ,imə'tjuə/ (adjective)
= Not mature; not fully grown or developed
(Không trưởng thành; không lớn đầy đủ hoặc không phát triển đầy đủ -> ấu trĩ )
Ex: Don’t use such baby talk! People will think you are mentally immature
(Đừng nói những chuyện trẻ con như thế! Người ta sẽ nghĩ bạn
ấu trĩ
về mặt trí tuệ.)
12)
Impunity
/ im'pju:niti/ (noun)
= State of being not punished; freedom from punishment, harm, loss, etc.
(Sự không trừng phạt; khỏi bị trừng phạt, thiệt hại, mất mát, …
Ex: As a result of stricter enforcement, speeders are no longer able to break the law with
impunity
.
(Nếu áp dụng chặt chẽ hơn, những kẻ thích chạy quá tốc độ sẽ không thể nào vi phạm luật pháp mà không bị trừng phạt
13)
Inaccessible
// ()
= Not accessible; not able to be reached; hard to get to
(Không thể đến được; không thể đi đến được; khó đến được )
Ex: For most of the year, the Eskimo settlements in northern Quebec are inaccessible
(Hầu như quanh năm, khu cư dân Eskimo ở phiá bắc Quebec thì
không thể đến được
, ngoại trừ bằng máy bay.)
14)
Incessant
/in’sesnt/ (adjective)
= Not ceasing; continuing without interruption
(Không ngừng; tiếp tục không lúc nào ngưng lại )
Ex: It is almost impossible to cross our street during the rush hour because of the
incessant
flow of traffic.
(Hầu như không thể nào băng qua đường phố cuả chúng ta vào giờ cao điểm bởi vì dòng xe cộ chạy liên tục
15)
Inflexible
/ in'fleksəbl/ (adjective)
= Not flexible: not easily bent; firm; unyielding
(Không linh động; không dễ uốn cong; cứng rắn; không nhượng bộ )
Ex: No compromise is possible when both sides remain inflexible
(Không thể có thoả hiệp khi cả hai bên đều
không nhượng bộ
)
16)
Ingratitude
/ in'grætitju/ (noun)
= Fullness; lack of gratitude
(Sự bạc ơn; sự vong ơn; thiếu sự cảm ơn )
Ex: Valerie refused to let me see her notes, despite the fact that I have always lent her mine. Did you ever hear of such
ingratitude
?
(Valeric từ chối không cho tôi xem bài ghi cuả nó mặc dù thật sự tôi đã luôn luôn cho nó xem bài ghi cuả tôi. Bạn có bao giờ nghe một trường hợp vô ơn
17)
Inhospitable
/ in'hɔspitəbl/ (adjective)
= Not hospitable; not showing kindness to guests and strangers; unfriendly
(Không hiếu khác; không tỏ ra tử tế với khách và người khách lạ; không thân thiện )
Ex: When the visitors come to our school, we should make them feel at home; otherwise they will think we are inhospitable
(Khi những người khách đến thăm trường chúng tôi, chúng tôi phải làm cho họ cảm thấy thoải mái như ở nhà, nếu không họ sẽ nghĩ rằng chúng tôi
không hiếu khách
.)
IELTS VOCABULARY WEEK 36
(Page 376)
13. IN-; IL-, IM-, IR-: “not,” “un-”
1)
Insoluble
/ in'sɔljubl/ (adjective)
= 1. Not soluble; incapable of being solved; unsolvable
(Không giải được; không thể giải quyết được; không thể giải quyết )
Ex: Scientists are finding solutions to many problems that up to now were
insoluble
.
(Những nhà khoa học đang tìm ra các giải đáp cho nhiều bài toán mà cho đến nay chưa thể giải đáp
= 2. Not capable of being dissolved
(Không thể hoà tan )
Ex: Salt dissolves in water, but sand is
insoluble
.
(Muối hoà tan trong nước nhưng cát thì không thể hoà tan
2)
Irreconcilable
/ i'rekənsailəbl/ (adjective)
= Not reconcilable; not able to be brought into friendly accord
(Không thể hoà giải; không thể hoà thuận lại )
Ex: After Romeo and Juliet died, their families, who had been irreconcilable
(Sau khi Romeo và Juliet chết, gia đình cuả họ vốn
không thể hoà giải
đã trở thành bạn bè cuả nhau.)
3)
Irrelevant
/ i'relivənt/ (adjective)
= Not relevant; not applicable; off the topic; extraneous
(Không lien hệ; không thể áp dụng cho được; ngoài đề; bên ngoài, không lien quan )
Ex: Stick to the topic; don’t make
irrelevant
remarks.
(Hãy bám sát lấy chủ đề; đừng đưa ra những nhận xét bề ngoài
4)
Irrevocable
/ i'revəkəbl/ (adjective)
= Not revocable; incapable of being recalled, past recall
(Không thể rút lại; không thể nào huỷ bỏ; đã vượt khỏi sự cô thế, rút lại; thu hồi lại )
Ex: When the umpire says you are out, it is useless to argue because his decision is irrevocable
(Khi trọng tài bảo anh phải ra khỏi sân, cãi lại không ích lợi gì bởi vì quyết định cuả ông ta là
không thể nào rút lại được
.)
14. BENE-: “good,” “well”
15. MAL-, MALE: “xấu,” “độc ác”
5)
Benediction
/ ,beni'dik∫n/ (noun)
= (Literally, “good saying” Blessing; good wishes
[(Nghiã đen: “Lời nói tốt” sự chúc phúc; lời chúc lành ]
Ex: Before beginning his difficult journey, the young man visited his parents to receive their
benediction
.
(Trước khi bắt đầu chuyến hành trình khó khăn, chàng thanh niên ấy đến thăm cha mẹ và nhận được những lời chúc lành
6)
Malediction
/ ,mæli'dik∫n/ (noun)
= (Literally, “evil saying” curse
[(Nghiã đen: “LờI nói độc ác” LờI nguyền rủa ]
Ex: With her dying breath, Queen Dido pronounced a malediction
(Khi thở hơi thở cuốI cùng, Hoàng hậu Dido đã
nguyền ruả
Aeneas và tất cả con cháu cuả chàng.)
7)
Benefactor
/ 'benifæktə/ (noun)
= (Literally, “one who does good” person who gives kindly aid, money, or a similar benefit
[(Nghiã đen: “ngườI làm điều tốt” NgườI tốt giúp đỡ kẻ khác tiền bạn hoặc những phúc lợI tương tự, mạnh thường quân, ân nhân ]
Ex: The museum could not have been built without the gift of a million dollars by a wealthy
benefactor
.
(Bảo tàng viện ấy không thể nào được dựng lên nếu không có được khoảng tiền tặng một triệu đô la cuả một mạnh thường quân
Malefactor
/ 'mælifæktə/ (noun)
= (Literally, “one who does evil” offender; evildoer, criminal
[(Nghiã đen: “ngườI làm điều ác, xấu” NgườI phạm tộI, ngườI làm điều ác; tộI nhân
Ex: Shortly after the crime, the malefactor
(Một thời gian ngắn sau khi phạm tộI ác,
phạm nhân
ấy đã bị bắt và giao cho cảnh sát.)
9)
Beneficial
/ ,beni'fi∫əl/ (adjective) [Từ trái nghiã: Detrimental ]
= Productive of good; helpful; advantageous
(Có lợI; hữu ích; có lợI )
Ex: Rest is usually
beneficial
to a person suffering from a bad cold.
(Nghĩ ngơi thường có ích
10)
Beneficiary
/ ,beni'fi∫əri/ (noun)
= Person receiving some good, advantage, or benefit
(Người hưởng lợi; hưởng phúc lợi )
Ex: The sick and the needy will be the beneficiaries
(Người bệnh và người nghèo sẽ được
hưởng phúc lợi
từ tặng vật cuả anh cho quỹ cộng đồng.)11)
Benevolent
/ bi'nevələnt/ (adjective)
= (Literally, “wishing well” disposed to promote the welfare of others; kind; charitable
[(Nghiã đen: “ước muốn điều tốt” tốt bụng; muốn điều tốt, phúc lợI cho kẻ khác; tử tế; từ thiện ]
Ex: A benevolent
(Một chủ nhân
tốt bụng
sẽ có sự quan tâm thành thật đến phúc lợi cuả nhân viên ông ta.)
12)
Malevolent
/ mə'levələnt/ (adjective)
= (Literally, “Wishing ill” showing ill will; spiteful
=[(Nghiã đen: “Ác ý” biểu lộ ác ý; đầy thù hằn; độc ác ]
Ex: In Robert Louis Stevenson’s novel KIDNAPPED David Balfour visits a
malevolent
uncle who tries to kill him.
(Trong quyển tiểu thuyết KIDNAPPED cuả R. L Stvenson, David Balfour đến thăm người chú độc ác
13)
Maladjusted
/ mælə'dʒʌstid/ (adjective)
= Badly adjusted; out of harmony with one’s environment
(Không thích nghi; không hoà hợp vớI môi trường )
Ex: Carlo was maladjusted
(Carlo đã
không thích nghi được
trong những cấp lớp đầu tiên, đó không phảI vì cậu kém thông minh nhưng bởI vì cậu không nói được tiếng Anh.)
14)
Malice
/ 'mælis/ (noun)
= Ill will; intention or desire to harm another; enmity; malevolence
(Ác ý; ý định hoặc ý muốn làm hạI kẻ khác; sự ghen ghét thù nghịch; xấu bụng )
Ex: I suspect Ronnie tripped me so that I wouldn’t be able to play tomorrow. He did it not as a joke but of
malice
.
(Tôi nghi là Ronnie đã ngáng chân làm cho tôi ngã để tôi không thểm tham dự cuộc đấu vào ngày mai. Hắn không phảI làm việc ấy để đuà mà chính do ác ý
Page 382
15)
Malnutrition
/ ,mælnju:'tri∫n/ (noun)
= Bad of faulty nutrition; poor nourishment
(Dinh dưỡng xấu; kém dinh dưỡng )
Ex: The lack of milk and fresh vegetables in the child’s diet was responsible for his malnutrition
(Thiếu sưã và rau tươi trong thức ăn cuả đưá trẻ là nguyên nhân dẫn đến
suy dinh dưỡng
.)
16)
Maltreat
/ mæl'tri:t/ (t. verb)
= Treat badly or roughly; mistreat; abuse
(ĐốI xử xấu, thô bạo; ngược đãi; hành hạ )
Ex: Two news photographers were attacked by the mob and their cameras were smashed. It is disgraceful, that they were so
maltreated
.
(Hai nhà nhiếp ảnh săn tin đã bị đám đông tấn công và máy ảnh cuả họ đã bị đập phá. Thật là đáng xấu hổ khi họ bị ngược đãi
16. De-: “down,” “down from,” “opposite of”
17)
Decadent
/ 'dekədənt/ (adjective, noun) [Từ trái nghiã: Flourishing; thriving ]
= (Literally, “falling down” deteriorating; growing worse; declining.
[(Nghiã đen: “rơi xuống” làm hư hỏng; trở nên xấu; suy tàn ]
Ex: The decadent
(Khu doanh thương
tàn tạ
đã có một thờI là một quận doanh nghiệp trù phú, phát triển.)
1
Deciduous
/ di'sidjuəs/ (adjective) [Từ trái nghiã: evergreen]
= Having leaves that fall down at the end of the growing season; shedding leaves
(Có lá rơi vào cuốI muà tăng tưởng; thay lá; rụng lá )
Ex: Maple, elm, birch, and other
deciduous
trees lose their leaves in the fall.
(Cây phong, cây du, cây tá phong và những loại cây thay lá
19)
Demented
/ di'mentid/ (adjective) [Từ trái nghiã: Rational ]
= Out of (down from) one’s mind; mad; insane; deranged
(Mất trí; điên; khùng; loạn trí )
Ex: Whoever did this must have been demented
(Bất cứ kẻ nào làm điều này hẳn phải là mất trí; không có một người bình thường nào lạI hành động như vậy.)
20)
Demolish
/ di'mɔli∫/ (t. verb) [Từ trái nghiã: Construct ]
= Pull or tear down; destroy
(Kéo đổ và phá sập; huỷ diệt )
Ex: A wrecking crew is demolishing
(Toán đập phá đang
đập phá
toà nhà cũ.)
IELTS VOCABULARY WEEK 37
(Page 385 - )
1)
Demote
/di’mout/ (t. verb) [Từ trái nghiã: Promte ]
= Move down in grade or rank
(Giáng chức; giáng cấp )
Ex: For being absent without leave, the corporal was demoted
(Do vắng mặt mà không xin phép, ông hạ sĩ ấy đã bị
giáng cấp
xuống binh nhì.)
2)
Dependent
/ di'pendənt/ (adjective) [Từ trái nghiã: Independent ]
= (Literally, “hanging down, from” ) unable to exist without the support of another
[(Nghiã đen: “móc vào từ” ) không thể tồn tạI nếu không có sự hỗ trợ cuả khẻ khác, phụ thuộc, tuỳ thuộc ]
Ex: Children are
dependent
on their parents until they are able to earn their own living.
(Trẻ con tuỳ thuộc
3)
Depreciate
/ di'pri:∫ieit/ (t. verb) [Từ trái nghiã: appreciate ]
= 1. Go down in price or value
(Giảm giá; giảm giá trị )
Ex: Automobiles depreciate
(Xe hơi
giảm giá
nhanh; một chiếc 2500 đô la thì trị giá không bằng 2000 đô la sau khi mua một năm.)
2. Speak slightingly of; belittle; disparage
(Nói cho mất mặt; nói hàm ý coi thường, không đáng kể )
Ex: The building superintendent feels depreciated
(Ông quản lý toà cao ốc cảm thấy mình
bị xem thường
nếu như anh đề cập đến ông ta như là “một ngườI gác dan” )
4)
Despise
/ dis'paiz/ (t. verb) [Từ trái nghiã: Admire ]
= Look down on; scorn; feel contempt for
(Coi thường, khinh miệt; coi khinh )
E
x: Benedict Arnold was despised
(Benedic bị
khinh khi
bở những ngườI Mỹ đồng bào cuả anh vì anh đã phản bộI quê hương.)
16. DE- : “down,” “down from,” “opposite of”
5)
Deviate
/ 'di:vieit/ (in. verb)
= Turn aside or down (From a route or rule); stray
[Đi lệch (khỏi con đường hoặc lệch khỏi một quy tắc, quy định ); đi lệch ]
Ex: Mr. Parker always notifies the parents when a student neglects his homework, and he will not
deviate
from this rule in your case.
(Ông Parker luôn luôn thông báo với phụ huynh khi một học sinh bê trễ việc làm bài ở nhà và ông ấy sẽ không đi lệch khỏi
6)
Devour
/ di'vauə/ (t. verb)
= (Literally, “gulp down” ) eat greedily; eat like an animal
[(Nghiã đen: “nuốt, nốc vào” ) ăn tham lam; ăn chư con vật ]
Ex: The children must have been starved when they came in for dinner because they devoured
(Lũ trẻ hẳn phải đói lắm khi chúng vào ăn cơm tối bởi vì chúng
ăn ngấu nghiến
thức ăn cuả chúng.)
17. DIS-: “opposite of,” “differently,” “apart,” “away”
7)
Discontent
/ ,diskən'tent/ (noun)
= (Usually followed by with) opposite of “content”; dissatisfied; discontented
[(Thường theo sau WITH) không hài long; bất mãn; không vưà ý ]
Ex: Dan was
discontent
with his Spanish mark; he had expected at least 10 points more.
(Dan không hài lòng
Discredit
/dis’kredit/ (noun, t. verb)
= Disbelieve; refuse to trust
(Không tin tưởng; từ chốI không tin; hoài nghi )
Ex: The parents discredited
(Cha mẹ
hoài nghi
câu chuyện kể cuả đưá con bởI vì cậu ta có cái thói quen hay kể những điều không thật.)
9)
Discrepancy
/ dis'krepənsi/ (noun)
= Disagreement; difference, inconsistency; variation
(Không ăn khớp; sự sai biệt; không phù hợp; sai đi )
Ex: Ben should have had $8 in his wallet, but he had only $6. He could not account for the
discrepancy
.
(Ben hẳn phải còn 8 đô la trong bóp nhưng anh lại chỉ có 6 đô la. Anh không thể nào giải thích được sao lại có sự sai biệt
10)
Disintegrate
/ dis'intigreit/ (t. verb, in. verb)
= Do the opposite of “integrate” (Make into a whole); break into bits
(Làm phân.)
Ex: The explosion disintegrated
(Vụ nổ đã làm sựp đổ toàn bộ một chái/ cánh cuả phân xưởng.)
11)
Dispassionate
/ dis'pæ∫ənit/ (adjective)
= “Passionate” (showing strong feeling); calm; composed; impartial
[Phản nghiã cuả “nóng tính” (chỉ xúc cảm mạnh ); bình tĩnh; điềm tĩnh; không thiên vị ]
Ex: For a dispassionate
(Để có một sự tường thuật lại
bình tĩnh không lệch lạc
cuộc ẩu đả xảy ra thế nào, bạn hãy hỏi một người quan sát trung lập … đừng hỏi người trong cuộc.)
12)
Disrepair
/ ,disri'peə/ (noun)
= Opposite of good condition or repair; bad condition
(ĐốI lập cuả tình trạng tốt; tình trạng xấu (Repair ngoài nghiã sưả chưã còn có nghiã là tình trạng tốt, xài được, dung được )
Ex: The bicycle I lent Tom had been in good condition; but he returned it in
disrepair
.
(Chiếc xe đạp mà tôi cho Tom mượn còn ở trong tình trạng tốt; nhưng khi nó trả lại thì đã hư hỏng
13)
Dissent
/ di'sent/ (noun, t. verb)
= Feel differently; differ in opinion; disagree
[Cảm thấy khác đi; khác ý kiến; không đồng ý )
Ex: When the matter was put to a vote, 29 agreed and 4 dissented
(Khi vấn đề đem ra biểu quyết thì có 29 thuận và 4
chống.
)
14)
Dissident
/ 'disidənt/ (adjective)
= (Literally, “sitting apart” ) not agreeing; dissenting
[(nghiã đen: “NgồI tách ra” không đồng ý; chống đốI; ly khai ]
Ex: The compromise was welcomed by all the strikers except a small
dissident
group who felt that the raises were too small.
(Thoả hiệp được mọi người đình công hoanh nghênh ngoại trừ một nhóm nhỏ chống đối
15)
Distract
/ dis'trækt/ (t. verb)
= Draw away (the mind or attention); divert
(Làm phân tâm; làm cho không còn tập trung sự chú ý; làm cho lệch đi; làm lãng trí )
Ex: Passengers should do nothing to distract
(Hành khách không được làm gì
làm lệch
sự chú ý cuả ngườI tài xế khỏI con đường.)
18. SE-: “apart”
16)
Secede
/si’si/ (t. verb)
= (Literally, “go apart” ) withdrawal from an organization or federation
[(Nghiã đen: “tách ly” ) sự rút khỏI một tổ chức hoặc một lien bang; lien đoàn ]
Ex: When Abraham Lincoln was elected President in 1860, South Carolina
seceded
from the Union
.
(Khi Abraham Lincoln được bầu làm tổng thống năm 1860, Nam Carolina tách rời khỏi liên bang.)
17)
Secession
/ si'se∫n/ (noun)
= (Literally, “a going apart” ) withdrawal from an organization or federation
[Nghiã đen: “Sự tách ly” ) sự rút khỏi một tổ chức hoặc một liên bang, lien đoàn ]
Ex: South Carolina ’s
secession
was imitated by ten other states and led to the formation of the Confederacy.
( Sự tách ly
1
Seclude
/si’klu/ (t. verb)
= Keep apart from others: place in solitude; isolate
(Tách khỏI kẻ khác; đặt vào chỗ cô lập; cách ly )
Ex: Monica was so upset by her failure in math that she secluded
(Monica buồn rầu khi cô rớt môn toán đến độ cô tự
tách ly
và từ chối không gặp bất cứ ai.)
19)
Secure
/ si'kjuə/ (adjective, t. verb)
= 1. Apart or free from care, fear, or worry; confident
(Không phảI lo lắng, lo sợ hoặc lo âu xao xuyết; tin tưởng, an tâm )
Ex: Are you worried about passing the midterm exam, or do you feel
secure
?
(Anh có cảm thấy lo âu về kỳ thi giưã khoá hay anh cảm thấy an tâm
= 2. Safe against loss, attack or danger
(An toàn không mất mát, không bị tấn công hoặc nguy hiểm )
Ex: Guests who want their valuables to be
secure
are urged to deposit them in the hotel vault.
(Những ngườI khác muốn những thứ quý giá cuả mình an toàn
ÁP DỤNG NHỮNG ĐIỀU ĐÃ HỌC
Exercise 24
: In the space before each Latin prefix in column I, write the letter of its correct meaning in column II.
Column I Column II _____ 1. MAL, MALE (A) Opposite of, differently, apart, away _____ 2. SE (B) Not, un- _____ 3. BENE (C) Down, down from, opposite of _____ 4. DIS (D) Apart _____ 5. DE (E) Good, well _____ 6. IN, IL, IM, IR (F) Evil, ill, bad, badly Đáp án: 1-F 2-D 3-E 4-A 5-C 6-B ÁP DỤNG NHỮNG ĐIỀU ĐÃ HỌC Exercise 24 : In the space before each Latin prefix in column I, write the letter of its correct meaning in column II. Column I Column II _____ 1. MAL, MALE (A) Opposite of, differently, apart, away _____ 2. SE (B) Not, un- _____ 3. BENE (C) Down, down from, opposite of _____ 4. DIS (D) Apart _____ 5. DE (E) Good, well _____ 6. IN, IL, IM, IR (F) Evil, ill, bad, badly Đáp án: 1-F 2-D 3-E 4-A 5-C 6-B Exercise 25: Fill in the prefix in column I and the complete word in column III Column I Column II Column III 1. _____ ill + VOLENT Wishing = _____ Wishing ill; spiteful 2. _____ Not + LITERATE Able to read and write = _____ Unable to read and write 3. _____ Down + VOUR Gulp = _____ Eat greedily 4. _____ Apart + CURE Care = _____ Apart (free) from care 5. _____ Not + SOLUBLE Capable of being solved = _____ Incapable of being solved 6. _____ Down + SPISE Look = _____ Look down on; scorn 7. _____ Good + DICTION Saying = _____ Blessing 8. _____ Not + LEGIBLE Able to be read = _____ Not able to read 9. _____ Opposite of + INTEGRATE Make into a whole = _____ Break into bits 10. _____ Evil + FACTOR One who does = _____ Evildoer 11. _____ Not + MACULATE Spotted = _____ Unspotted; absolutely clean 12. _____ Opposite of + CREDIT Believe = _____ Do opposite of believe; refuse to trust 13. _____ Down + MOTE Move = _____ Move down in rank 14. _____ Not + PUNITY Punishment = _____ Freedom from punishment 15. _____ Differently + SENT Feel = _____ Feel differently; disagree 16. _____ Bad + NUTRITION Nourishment = _____ Poor nourishment 17. _____ Not + RELEVANT Applicable = _____ Not applicable; extraneous 18. _____ Apart + CEDE Go = _____ Go apart; withdraw; from an organization 19. _____ Down + CADENT Falling = _____ Falling down; deteriorating 20. _____ Not + MATURE Fully grown = _____ Not fully grown IELTS VOCABULARY WEEK 38 18. SE-: “apart” 1) Sedition / si'di∫n/ (noun) = Going apart from, or against, an established government; action, speech or writing to overthrow the government. (Ly khai hoặc chống lại một chính phủ; hành động, lời nói hoặc bài viết kêu gọi lật đổ chính phủ ) Ex: The signers of the Declaration of Independence, if captured by the enemy, would probably have been tried for sedition (Những người ký tên trong bảng Tuyên ngôn Độc Lập nếu bị bắt bởi kẻ thù, thì có lẽ sẽ bị xét xử về lội ly khai chống lại 2) Segregate /’segrigeit/ (t. verb) = (Literally, “set apart from the herd” ) separate from the main body ( Nghĩa đen: “Tách rời ra khỏi bày đàn” ) tách rời khỏi bộ phận chính Ex: In most high schools, boys and girls attend the same classes, except in health education, where they are segregated (Trong phần lớn các trường trung học, nam và nữ cùng học chung một lớp như nhau ngoại trừ môn giáo dục sức khoẻ chúng được tách ra
19. CIRCUM-: “around,” “round”
3)
Circumference
/ sə'kʌmfərəns/ (noun)
= Distance around a circle or rounded body, perimeter
(Đường bao quanh vòng tròn hoặc quanh một vật thể; chu vi )
Ex: The
circumference
of a circle equals π times the diameter.
(Chu vi vòng tròn bằng π nhân với đường kính.)
4)
Circumlocution
/ ,sə:kəmlə'kju:∫n/ (noun)
= Roundabout way of speaking; use of excessive number of words to express an idea
(Nói quanh co, dài dòng; dung quá nhiều từ để diễn tả một ý tưởng )
Ex: The
circumlocution
“the game ended with a score that was not in our favor” should be replaced by “we lost the game.”
( Câu nói quanh co
5)
Circumnavigate
/ ,sə:kəm'nævigeit/ (t. verb)
= Sail around
(Đi thuyền vòng quanh )
Ex: Ferdinand Magellan’s expedition was the first to circumnavigate
(Chuyến đi thám hiểm của Ferdinand Magellan là
chuyến đi
đầu tiên
vòng quanh
của địa cầu.)
6)
Circumscribe
/ 'sə:kəmskrɑib/ (t. verb)
= 1. Draw a line around
(Vẽ một đường bao quanh, khoanh tròn )
Ex: The principal has requested all teachers to
circumscribe
failures in red on the report cards.
(Ông hiệu trưởng đã bảo các giáo sư khoanh tròn
= 2. Limit; restrict
(Giới hạn, hạn chế )
Ex: The patient was placed on a very
circumscribed
diet; he was forbidden to have coffee, spices, or raw fruits or vegetables.
(Bệnh nhân đã được đặt trong tình trạng ăn kiêng rất hạn chế
7)
Circumspect
/ 'sə:kəmspekt/ (adjective)
= Looking around and paying attention to all possible consequences before acting; cautious; prudent
(Nhìn quanh và chú ý đến mọi hậu quả có thể xảy ra trước khi hành động; thận trọng; cận thận )
Ex: Don’t jump to a conclusion before considering all the facts. Be circumspect
(Bạn đừng vộ kết luận trước khi xem xét tất cả các sự kiện. Hãy tỏ ra
thận trọng
.)
8 )
Circumvent
/ ,sə:kəm'vent/ (t. verb)
= Go around; get the better of; frustrate
(Đi quanh; chế ngự đánh bại, làm mất tác dụng, làm vô hiệu bằng luồn lách )
Ex: To
circumvent
local sales taxes, shoppers often buy in neighboring communities that do not have such taxes.
(Để tránh
20. CON-, CO-, COL-, COR-: “together,” “with”
9)
Coalesce
/ kouə'les/ (in. verb) [Từ trái nghĩa: separate ]
= Grow together; unite into one; combine
(Cùng phát trine chung; kết hợp lại thành một; kết hợp )
Ex: During the Revolutionary War, the thirteen colonies coalesced
.
(Trong cuộc chiến tranh Cách mạng, mười ba thuộc địa đã
kết lại
thành một quốc gia.)
10)
Coherent
/ kou'hiərənt/ (adjective)
= Sticking together; logically connected
(Kết lại với nhau; được nối tiếp về mặt luận lý, chặt chẽ )
Ex: In
coherent
writing, every sentence is connected in thought to the previous sentence.
(Trong một bài viết mạch lạc, chặt chẽ
11)
Collaborate
/ kə'læbəreit/ (in. verb)
= Work together
(Cộng tác, hợp tác )
Ex: Rodgers
collaborated
with Hammerstein in writing the folk opera OKLAHOMA.
(Rodgers đã cộng tác với Hmmerstein để viết nên vở nhạc kịch dân gian Oklahoma.)
12)
Collusion
/ kə'lu:ʒn/ (noun)
= (Literally, “playing together” ) secret agreement for a fraudulent purpose; conspiracy; plot
(Nghiã đen: “Cùng chơi với nhau” ) thoả hiệp bí mật nhằm mục đích gian lận, âm mưu; âm mưu )
Ex: It was not known whether the price increases resulted from higher costs or from collusion
(Người ta không biết là giá cả gia tăng là do giá thành cao hơn hay là do sự
thông đồng
giưã các nhà sản xuất.)
13)
Concord
/ 'kɔηkɔ/ (noun) [Từ traí nghiã: Discord ]
= State of being together in heart or mind; agreement; harmony
(Sự hoà thuận về tình cảm hoặc tư tưởng; đồng ý; hoà hợp )
Ex: Neighbors cannot live in
concord
if their children keep fighting with one another.
(Những người láng giềng không thể sống hoà thuận
14)
Congenital
/ kən'dʒenitl/ (adjective) [Từ trái nghiã: Acquired ]
= (Literally, “born with” ) existing at birth; inborn
(Nghiã đen: “Có từ khi sinh ra” ) có từ khi sinh ra; bẩm sinh
Ex: Helen Keller’s deafness and blindness were not congenital
(Chứng điếc và mù cuả Helen Keller không phải là những khuyết tật
bẩm sinh
mà là những khuyết tật đã xảy đến sau khi sinh ra.)
15)
Convene
/ kən'vi:n/ (t. verb; in. verb)
= Come together in a body; meet; assemble
(Triệu tập; họp; tập hợp lại )
Ex: The House and the Senate will
convene
at noon to hear an address by the President.
(Hạ viện và Thượng Viện sẽ họp
16)
Correspond
/ ,kɔris'pɔnd/ (in. verb) [Từ trái nghiã: disagree ]
= (Literally, “answer together” ) agree; be in harmony; match; tally
(Nghiã đen: “cũng trả lời” ) đồng ý hoà hợp; kết hợp nhau; phù hợp, ăn khớp )
Ex: Chuck’s account of how the fight started did not correspond
(Tường trình cuả Chuck về cuộc ẩu đả bắt đầu thế nào thì không
phù hợp
với lời tường thuật cuả một câu trai khác.)
IELTS VOCABULARY WEEK 39
21. OB-: “against,” “in the way,” “over” 1) Obliterate / ə'blitəreit/ (t. verb) = (Literally, “cover over letter” ); erase; blot out; destroy; remove all traces of (Nghiã đen: “Che dòng chữ đi” ); bôi xoá; che giấu; phá huỷ; xoá dấu vết Ex: Today’s rain has completely obliterated (Cơn mưa hôm nay đã hoàn toàn xoá đi
2)
Obsess
/ əb'ses/ (verb)
= (Literally, “sit over” ) trouble the mind of; haunt
(Nghiã đen: “ấp ủ” ) ám ảnh; hay lui tới
Ex: The notion that she has forgotten to lock the front door
obsessed
Mother all through the movie.
(Cái ý nghĩ rằng mình đã quên khoá cuả trước ám ảnh
3)
Obstacle
/ 'ɒbstəkl/ (noun)
= Something standing in the way; hindrance; obstruction; impediment
(Vật trở ngại - chướng ngại vật; cái rất khó khăn; sự tắc nghẽn; sự cản trở )
Ex: If we beat Central High tomorrow, we shall have removed the last obstacle
( Nếu chúng ta đánh bại đội Central High vào ngày mai thì chúng ta sẽ tháo gỡ đi các
chướng ngại vật
cuối cùng ngăn trở chúng ta chiếm chức vô địch.)
4)
Obstruct
/ əb'strʌkt/ (t. verb, in. verb)
= Be in the way of; hinder; impede; block
(Cản trở; gây trở ngại; chặn lại )
Ex: The disabled vehicles
obstructed
traffic until removed by a tow truck.
(Những xe đã bị hỏng gây cản trở
5)
Obtrude
/ əb'tru/ (verb)
= (Literally “thrust against” ) thrust forward without being asked; intrude
(Nghiã đen: “Thọc, xen vào” ) xen vào mà không được yêu cầu; xâm nhập vào )
Ex: It is unwise for an outsider to obtrude
(Thật là không khôn ngoan cho một người ngoài cuộc
xen
ý kiến cuả mình
vào
một cuộc cãi vả gia đình cuả kẻ khác.)
6)
Obviate
/ 'əbvieit/ (t. verb)
= (Literally, “get in the way or” ) meet and dispose of; make unnecessary
(Nghiã đen: “Làm cho đạt được” ) làm cho khỏi phải; làm cho không cần phải.
Ex: By removing her hat, the lady in front
obviated
the need for me to change my seat.
(Bằng cách lấy cái nón xuống, một bà ngồi ở phiá trước đã làm cho tôi khỏi phải
22. PER-: “through,” “to the end,” “thoroughly”
7)
Perennial
/ pə'reniəl/ (adjective, noun) [Từ trái nghiã: annual]
= 1. Continuing through the years; enduring; unceasing (adjective)
(Kéo dài qua nhiều năm; vĩnh cửu; mãi mãi không ngừng )
Ex: Authors have come and gone, but Shakespeare has remained a perennial
(Các tác giả đến và rồi đi nhưng Shakespeare vẫn
mãi mãi
là một tác giả được ưa chuộng )
= 2. Plant that lives through the years (noun)
(Đa niên thảo; cây sống được nhiều năm )
Ex: Perennials
(
Những loài đa niên thảo
như cây đỗ quyên và cây đầu xuân nở hoa năm này sang năm khác. (annual: nhất niên thảo; cây chỉ sống một năm.))
Perforate
/ 'pə:fəreit/ (t. verb; in. verb)
= (Literally, “bore through” ) make a hole or holes through; pierce; puncture
(Nghiã đen: “Khoan, đục xuyên qua” ) khoét một lỗ xuyên qua; xuyên qua; thẩm thấu; làm lủng )
Ex: The physician said the tack had gone through Baby’s shoe and sock without
perforating
her skin.
(Ông y sĩ nói chiếc đinh đâù dẹp đã xuyên qua chiếc giày và vớ cuả đưá bé gái nhưng không đâm thấu
9)
Permeate
/ 'pə:mieit/ (verb)
= Pass through; penetrate; spread through
(Xuyên qua, thấm qua; lan toả khắp )
Ex: At breakfast the aroma of freshly brewed coffee permeates
(Vào buổi ăn sáng, hương thơm café vưà mới pha
lan toả khắp
nhà bếp và phòng ăn.)
10)
Perplex
/ pə'pleks/ (t. verb)
= Confuse thoroughly; puzzle; bewilder
(Làm lung túng; làm bối rối; làm ngạc nhiên, bỡ ngỡ )
Ex: I need help with the fourth problem; it
perplexes
me.
(Tôi cần sự giúp đỡ bài toán thứ tư; nó làm
lung túng
.)
11)
Persist
/ pə'sist/ (in. verb) [Từ trái nghiã: Desist]
= (Literally, “stand to the end” )
Nghiã đen: “Đứng vững cho đến lúc cuối”
1. Continue in spite of opposition; refuse to stop; persevere
(Tiếp tục mặc dù có sự chống đối và từ chối dung lại; kiên trì )
Ex: The teacher told Eric to stop whispering. When he persisted
(Cô giáo bảo Eric ngưng nói chuyện xì xào. Khi nó vẫn
tiếp tục
, cô ấy đã đưa nó lên cho ông khoa trưởng.)
2. Continue to exist; last; endure
(Tiếp tục toàn tại; kéo dài; tồn tại lâu dài )
Ex: The rain was supposed to end in the morning, but it persisted
(Cơn mưa được người ta nghĩ là sẽ chấm dứt vào buổi sáng, nhưng nó
tiếp tục kéo dài
suốt buổi trưa, rồi buổi chiều.)
12)
Pertinent
/ 'pə:tinənt/ (adjective) [Từ trái nghiã: Irrelevant]
= (Literally, “reaching through to” ) connected with the matter under consideration; to the point; related; relevant
(Nghiã đen: “Đạt, đi đến chỗ” ) có liên hệ với vấn đề đang cưú xét; có lien quan; lien hệ
Ex: Stick to the point; don’t give information that is not
pertinent
.
(Hãy bám vào điểm ấy; đừng đưa ra những thông tin không có liên quan
13)
Perturb
/ pə'tə:b/ (t. verb)
= Disturb thoroughly or consider ably; make uneasy; agitate; upset
(Làm lo sợ, lo lắng; làm áy náy không yên; làm xao động; làm rối lên )
Ex: Sabdra’s parents were perturbed
(Cha mẹ cuả Sandra
hết sức lo lắng bối rối
khi được biết cô ta đã rớt hai môn học.)
23. PRE-: “before,” “beforehand,” “fore-.”
14)
Precede
/ pri:'si/ (t. verb)
= Go before; come before
(Đi trước; đến trước )
Ex: Did your report follow or
precede
Jane’s?
(Báo cáo cuả anh sau hay trước
15)
Preclude
/pri’klu/ (t. verb)
= Put a barrier before; impede; prevent; make impossible
(Đặt một vật cản phiá trước; gây trở ngại; ngăn cản; làm cho không thể có, không thể diễn ra.)
Ex: A prior engagement precludes
(Do đã có hẹn trước nên tôi đã không thể đến dự buổi tiệc họp mặt cuả anh.)
16)
Precocious
/ pri'kou∫əs/ (adjective)
= (Literally, “cocked or ripened before its time” ) showing mature characteristics at an early age
(Nghiã đen: được nấu hoặc đã chín trước thời gian” ) cho thấy các đặc tính chín mùi trưởng thành một tuổi, quá sớm phát triển; sớm thông minh.
Ex: If Nancy’s three-year-old brother can read, he must be a precocious
(Nếu như đưá em trai ba tuổi cuả Nancy có thể đọc được thì hẳn nó đã
phát triển thông minh sớm
.)
17)
Preconceive
/ 'pri:kən'si:v/ (t. verb)
= Form an opinion of beforehand, without adequate evidence
(Hình thành ý kiến trong đầu trước; tiên kiến mà không không hoặc chưa có bằng cớ gì.)
Ex: My
preconceived
dislike for the book disappeared when I read a few chapters.
(Việc không thích có tính chất tiên kiến
1
Prefabricate
/ 'pri:'fæbrikeit/ (t. verb)
= Construct beforehand
(Tiền chế; chế tạo sẵn )
Ex: Prefabricated
(Những ngôi nhà
tiền chế
đã được dựng nên nhanh chóng bằng cách ghép lại với nhau các bộ phận đã được chế tạo sẵn trong các nhà maý.)
IELTS VOCABULARY WEEK 40
23. PRE-: “Before,” “beforehand,” “fore-“
1)
Preface
/’prefis/ (noun; verb)
= Foreword, preliminary remarks; author’s introduction to a book
(Lời nói đầu; những ghi nhận sơ khởi; lời giới thiệu các tác giả cho một quyển sách )
Ex: The
preface
usually provides information that the reader should know before beginning the book.
( Lời nói đầu
2)
Premature
/ 'premətjuə/ (adjective)
= Before the proper or usual time; too early; untimely
(Trước thời gian thích nghi, thời gian thường lệ; quá sớm; không đúng lúc vì sớm )
Ex: Since less than half of the votes have been counted, my opponent’s claims of victory are premature
(Bởi vì chưa đến phân nưả số phiếu đã được kiểm nên lời cho đối thủ cuả tôi đã chiến thắng là
quá sớm
.)
3)
Premeditate
/,pri:’mediteit/ (t. verb)
= Consider beforehand
(Tính toán; cứu xét trước )
Ex: The jury decided that the blow was struck in a moment of panic and had not been
premeditated
.
(Bồi thẩm đoàn nhận định rằng cú đấm ấy đã diễn ra ngay vào lúc hốt hoảng và không có tính chất được tính toán trước
4)
Presume
/ pri'zju:m/ (verb)
= (Literally, “take beforehand” ) take for granted; without proof; assume; suppose
(Nghiã đen: “Xảy ra trước” ) giả định không bằng chứng; giả định; giả thiết, được cho là
Ex: Nineteen of the sailors have been rescued. One is missing and presumed dead.
(Mười chín thuỷ thủ được cứu sống. Một người mất tích và được cho là
5)
Preview
/ 'pri:vju:/ (t. verb, noun)
= View of something before it is shown to the public
(Xem, duyệt trước khi được đem chiếu, trình diễn trước khán giả )
Ex: Last night, my parents attended a preview
(Đêm qua, cha mẹ tôi đã dự một
buổi duyệt
vỡ kịch dự trù đã ra mắt công chúng vào thứ ba tuần tới.)
24. PRO-: “Forward,” “forth”
6)
Procrastinate
/ prou'kræstineit/ (in. verb)
= (Literally, “Move forward to tomorrow” ) put things off from day to day; delay
(Nghiã đen: “di chuyển về phiá ngày mai” ) kất lần, làm chậm lại
Ex: Start working on the assignment without delay. It doesn’t pay to
procrastinate
.
(Hãy bắt đầu làm bài ngay chớ nên khất lần. Trì hoãn
7)
Proficient
/ prə'fi∫nt/ (adjective) [Từ trái nghiã: inept]
= (Literally, “going forward” ) well advanced in any subject or occupation; skilled: adept; expert
(Nghiã đen: “tiến về phiá trước” ) hơn kẻ khác trong một môn hay một nghề nào đó; có kỹ năng; thông thạo; chuyên môn
Ex: When I feel behind in French, the teacher asked one of the more proficient
(Khi tôi thụt lùi lại ở môn Pháp văn, thầy giáo đã yêu cầu một trong những học sinh
giỏi hơn
giúp tôi.)
Profuse
/ prə'fju:s/ (adjective)
= Pouring forth freely; exceedingly generous; extravagant
(Tuôn trào ra; rất hào phóng rộng rải; hoang phí )
Ex: Despite a large income, the actor has saved very little because he is a
profuse
spender.
(Mặc dù có lợi tức lớn, diễn viên ấy tiết kiệm rất ít bởi vì anh ta là một tay ăn xài phung phí
9)
Project
/ 'prədʒekt/ (verb)
= Throw or cast forward
(Phun ra mạnh, ném ra mạnh )
Ex: Huge streams of water, projected
(Những dòng nước khổng lồ từ những chiếc động cơ mạnh mẽ cuả con tàu chưã lưả
phun ra
đã rơi trên cầu tàu đang bốc cháy.)
10)
Prominent
/ 'prɔminənt/ (adjective)
= (Literally, “jutting forward” ) standing out; notable; important
(Nghiã đen: “nhô ra, đưa ra phiá trước” ) nổi bật; đáng chú ý; quan trọng
Ex: The Mayor, the Governor, and several other
prominent
citizens attended the preview.
(Ông thị trưởng, ông Thống đốc và một vài công dân nổi bật
11)
Propel
/ prə'pel/ (t. verb)
= Impel forward: drive onward; force ahead
(Đẩy về phiá trước; đẩy tiến lên )
Ex: Jet- propelled
(Những chiếc máy bay
phản lực
di chuyển ở vận tốc rất cao.)
12)
Proponent
/ prə'pounənt/ (noun) [Từ trái nghiã: opponent]
= Person who puts forth a proposal or argues in favor of something; advocate; supporter
(Người đề xuất một đề nghị hoặc biện minh cho một điều gì; biện minh cho; hỗ trợ cho )
Ex: At the budget hearing, both the
proponent
s and the opponents of the tax increase will be able to present their views.
(Trong buổi điều tra về ngân sách, cả người đề nghị
13)
Prospect
/ 'prɔspekt/ (noun)
= Thing looked forward to; expectation; vision
(Viễn cảnh, viễn tượng; điều mong đợi; điều dự kiến trước )
Ex: To a freshman, graduation is a distant but pleasant prospect
(Đối với một anh sinh viên năm thứ nhất, tốt nghiệp là một việc còn xa, nhưng là một
viễn cảnh
thú vị.)
14)
Protract
/ prə'trækt/ (t. verb) [Từ trái nghiã: Curtail]
= (Literally, “drag forward” ) draw out, lengthen; extend; prolong
(Nghiã đen: “Kéo về phiá trước” ) kéo dài; làm dài ra; nới rộng ra; kéo dài
Ex: Our cousins stayed with us only for the weekend but promised to return in July for a
protract
ed visit.
(Những người anh em họ cuả chúng tôi chỉ lưu lại với chúng tôi vào ngày cuối tuần, nhưng hưá là sẽ quay trở lại vào tháng 7 để thăm lâu hơn
15)
Protrude
/ prə'tru/ (verb)
= Thrust forth; stick out
(Đẩy ra; ló, đưa ra; nhô ra )
Ex: Keep your feet under your desk; do not let them protrude
(Hãy để chân anh vào phiá dưới bàn viết; đừng để chúng
đưa ra
ngay lối đi.)
16)
Provoke
/ prə'vouk/ (t. verb)
= 1. Call forth; bring on; cause
(Gây ra; mang đến; gây ra )
Ex: Jeff’s account of his experiences on a farm
provoked
much laughter.
(Lời kể thuật lại về những kinh nghiệm ở nông trại cuả Jeff đã gây ra
= 2. Make angry; incense
(Chọc giận, tức; làm nổi giận )
Ex: There would have been no fight if you hadn’t
provoked
your brother by calling him names.
(Đã chẳng có đánh nhau nếu như anh không chọc tức
ÁP DỤNG NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
Exercise 35
: In the space before each Latin prefix in column I, write the letter of its correct meaning in column II.
Column I Column II
_____ 1. Per- (A) Together, with
_____ 2. Ob- (B) Through, to the end, thoroughly
_____ 3. Circum- (C) Forward, forth
_____ 4. Pro- (D) Before, beforehand, fore-
_____ 5. Con-, co-, col-, cor- (E) Around, round
_____ 6. Pre- (F) Against, in the way, over
Đáp án
:
1 – B 2 – F 3 – E 4 – C 5 – A 6 – D
Exercise 36
: Fill in the prefix in column I and the complete word in column III.
Column I
Column II Column III 1. _____ together + HERENT sticking = _____ Sticking together, logically connected 2. _____ beforehand + CONCEIVE form an opinion = _____ form an opinion beforehand 3. _____ around + NAVIGATE sail = _____ sail around 4. _____ forward + JECT throw = _____ throw or cast forward 5. _____ together + LABORATE work = _____ work together 6. _____ through + MEATE pass = _____ pass through; penetrate 7. _____ in the way +STACLE something standing = _____ something standing in the way; obstruction 8. _____ beforehand + FACE something said = _____ something said beforehand; foreword 9) _____ together + VENE come = _____ come together; assemble 10) _____ through + FORATE bore = _____ bore through; pierce 11) _____ against + TRUDE thrust = _____ thrust forward without being asked 12) _____ forth + VOKE call = _____ call forth; cause 13) _____ round + LOCUTION speaking = _____ roundabout way of speaking 14) _____ before + CLUDE put a barrier = _____ put a barrier before; prevent 15) _____ together + RESPOND answer = _____ match; agree 16) _____ thoroughly + TURB disturb = _____ disturb thoroughly; upset 17) _____ before + CEDE go = _____ go before; come before 1 _____ forth + PONENT one who puts = _____ one who puts forth a proposal 19) _____ beforehand + FABRICATE construct = _____ construct beforehand 20) _____ over + SESS sit = _____ trouble the mind of; haunt. Đáp án : 1. COHERENT = Cố kết với nhau; nối kết chặt chẽ về mặt luận lý 2. PRECONCEIVE = Hình thành ý kiến trước trong đầu; tiên kiến 3. CIRCUMNAVIGATE = Đi thuyền vòng quanh 4. PROJECT = Phóng ra, phun ra 5. COLLABORATE = Cộng tác, cùng làm việc 6. PERMEATE MỞ RỘNG VỐN TỪ QUA CÁC TỪ CĂN LA TINH I) THẾ NÀO LÀ MỘT TỪ CĂN? - Từ căn là một từ hoặc một thành tố cơ bản mà từ đó các từ khác được dẫn xuất. Ví dụ: KIND là từ căn bản cuả unKIND, KINDness, và KINDly - Từ căn là một bộ phận cuả một từ còn lại sau khi bạn đã cắt bỏ đi phần thêm vào. Ví dụ: như trường hợp trên: un-, -ness, -ly là phần thêm vào. Sau khi bỏ những tiếp đầu ngữ hoặc tiếp vị ngữ này sẽ còn lại từ căn (từ gốc ) - Đôi khi một từ căn có nhiều hình thức, như trong các từ ENJOY, REJOICE, JOYOUS và ENJOYABLE. Ởđây từ căn cuả các từ ấy là JOY hoặc JOI II) TẠi SAO PHẢi HỌC TÙ CĂN? Một khi bạn biết được một từ căn đặc thù nào đó có nghiã là gì, thì bạn có được một đầu mối để tìm ra cái ý nghiã cuả những từ dẫn xuất từ từ căn đó. Ví dụ: khi đã hiểu từ căn MAN có nghiã là “HAND = tay” thì ta có nhiều khả năng hơn để hiểu và để nhớ rằng MANACLES có thao tác bằng tay hoặc sử dụng một khí cụ khéo leó; và từ MANUAL operation là một thao tác gì đó làm bằng tay. III) MỤC ĐÍCH CUẢ ĐƠN VỊ BÀI HỌC NÀY: Giúp mở rộng vốn từ vựng cuả bạn bằng cách làm cho ban quen với 20 từ Latinh và những từ Anh ngữ dẫn xuất từ các ngữ văn ấy. Bạn phải chắc chắn rằng bạn đã nhớ các ngữ văn này; chúng sẽ giúp bạn hiểu được ý nghiã cuả nhiều từ vượt khỏi những từ đã được thảo luận trong chương này. IELTS VOCABULARY WEEK 41 1. AM, AMOR: “love,” “liking,” “friendliness” 1) Amateur / 'æmətə:/ (noun, adjective) = (Literally, “lover” ) Person who follows a particular pursuit because he likes it, rather than as a profession. [Từ trái nghiã: professional] Người đeo đuổi một việc gì đó yêu thích, hơn là do nghề nghiệp Ex: The performance was staged by a group of amateurs (Buổi trình diễn được dựng bởi một nhóm những tài tử nghiệp dư
= One who performs rather poorly; inexperienced person [Từ trái nghiã: Expert]
Ex: When it comes to baking a cake, my mother is the expert; I’m only an amateur
(Khi nói về làm bánh thì mẹ tôi là một chuyên gia; còn tôi chỉ là một tài từ - một
người nghiệp dư
.)
2)
Amiable
/ 'eimjəbl/ (adjective) [Từ trái nghiã: Unpleasant]
= Lovable; good-natured; pleasant and agreeable
(Dễ thương; có bản tính tốt; khả ái )
Ex: Charlotte is an
amiable
child; everybody likes her.
(Charlotte là một đưá bé khả ái
3)
Amicable
/ 'æmikəbl/ (adjective) [Từ trái nghiã: Antagonistric]
= Characterized by friendliness rather than antagonism; friendly; neighborly; not quarrelsome.
(Có tính cách thân hữu hơn là thù nghịch; thân thiện; có tình láng giềng; không hay gây gỗ )
Ex: Let us try to settle our differences in an amicable
(Chúng ta hãy thu xếp các dị biệt cuả chúng ta
một cách thân hữu
.)
4)
Amity
/ 'æmiti/ (noun) [Từ trái nghiã: Enmity]
= Goodwill; friendly relations
(Tình hữu nghị, bạn bè, thiện chí, mối quan hệ thân hữu.)
Ex: We must look ahead to the time when the dispute is over an
amity
is restored.
(Chúng ta phải nhìn về phiá trước đến cái lúc mà mọi sự bất hoà đã qua đi và tình thân hữu
5)
Amorous
/ 'æmərəs/ (adjective)
= Having to do with love; loving; inclined to do.
(Thuộc về tình yêu, yêu thương; ngã về tình yêu )
Ex: In the famous balcony scene, the amorous
(Trong một khung cảnh trên ban công nổi danh chàng Romeo
say đắm tình yêu
bày tỏ mối tình bất diệt dành cho Juliet.)
6)
Enamored
/ i'næməd/ (adjective)
= (Usually followed by “of” ) inflamed with love; charmed; captivated.
(Thường theo sau l à “of” ) cháy bỏng về tình yêu bị mê hoặc quyến rủ, bị làm cho say đắm
Ex: John Rolfe, an English settler, became
enamored
of the Indian princess Pocahontas and married her.
(John Rolfe, một người di dân Anh, đã trở nên say mê
2. ANIM: “mind,” “will,” “spirit”
7)
Animosity
/ ,æni'mɔsiti/ (noun)
= Ill will (usually leading to active opposition); violent hatred
Ý muốn xấu (thường dẫn đến sự chống đối mạnh mẽ ), lòng căm thù mãnh liệt
E
x: Someday the
animosity
that led to the war will be replaced by amity.
(Rồi một ngày nào đó, lòng căm thù
Animus
/ 'æniməs/ (noun)
= Ill will (usually controlled)
Ý muốn xấu, sự thù hằn, ghét (thường bị điều khiển )
Ex: Though Howard defeated me in the election, I bear no animus
(Mặc dù Howard đã đánh bại tôi trong cuộc bầu cử, nhưng tôi không
thù hằn
gì hắn ta; chúng tôi là những người bạn tốt cuả nhau.)
9)
Equanimity
/ ,i:kwə'nimiti/ (noun)
= Evenness of mind of temper; emotional balance; composure; calmness.
(Sự cân bằng trong tâm trí, hoặc tính khí; cân bằng về tình cảm; sự điềm tĩnh; điềm đạm; sự bình tĩnh )
Ex: If you become extremely upset when you lose a game, it is a sign that you lack
equanimity
.
(Nếu như bạn hết sức khổ sở khi bạn thua trận đấu, đó là dấu hiệu cho thấy bạn thiếu sự điềm tĩnh
10)
Magnanimous
/ mæg'næniməs/ (adjective)
= Showing greatness or nobility of mind; above what is low or pretty; forgiving; generous
(Tỏ ra long hào hiệp hoặc cao quý trong tâm hồn; vượt lên trên những gì là thấp và nhỏ bé; sẵn sàng tha thứ, nhân từ )
Ex: The first time I was late, miss O’Neill excused me with the warning that she would not be so magnanimous
(Lần đầu tiên tôi vào lớp trễ, cô O’Neill tha thứ cho tôi và cảnh cáo rằng cô sẽ không
độ lượng
như thế vào lần kế tiếp.)
11)
Unanimity
/ ,ju:ə'niməti/ (noun)
= Oneness of mind; complete agreement
(Sự nhất trí; hoàn toàn đồng ý )
Ex: In almost every discussion there is bound to be some disagreement. Don’t expect
unanimity
.
(Trong hầu hết mỗi cuộc thảo luận hẳn phải có một số bất đồng. Bạn đừng hy vọng vào
sự nhất trí
.)
12)
Unanimous
/ ju:'næniməs/ (adjective)
= Of one mind; in complete accord
(Nhất trí, đồng ý hoàn toàn )
Ex: Except for one student, who voted “no,” the class was unanimous
(Ngoại trừ một sinh viên bỏ phiếu “chống” lớp học đã
nhất trí
muốn có một buổi tiệc họp mặt.)
IETLS VOCABULARY WEEK 42
3. FIN: “end,” “boundary,” “limit”
1)
Affinity
/ ə'finiti/ (noun)
= (Literally, condition of being “near the boundary” or “a neighbor” ); kinship; liking; sympathy; attraction
(Nghiã đen: Tình trạng gần “đường ranh giới” hoặc “người kề cận” ) sự gần gũi thân mật; tình cảm; thích; hấp dẫn; hấp lực
Ex: Because they share the same language and ideals, Americans and Englishmen have an
affinity
for one another.
(Bởi vì có cùng chung một ngôn ngữ và lý tưởng, người Mỹ và người Anh có quan hệ gần gũi thân thiết
2)
Confine
/ kən'fain/ (verb)
= Keep within limits; restrict
(Giữ trong giới hạn, hạn chế )
Ex: I will confine
(Tôi sẽ
giới hạn
các nhận xét cuả tôi vào các nguyên nhân cuả cuộc chiến tranh 1812; diễn giả tiếp theo sẽ thảo luận các hậu quả cuả cuộc chiến tranh.)
3)
Definitive
/di’finitiv/ (adjective) [Từ trái nghiã: Tentative, provisional]
= Serving to end an unsettled matter; conclusive; final
(Có tính chất quyết định; kết thúc; chung cuộc )
Ex: Remember that your answer will be treated as
definitive
. You will not be permitted to change it.
(Hãy nhớ rằng trả lời cuả bạn sẽ được xem là có tính chất chung cuộc
4)
Finale
/fi’na:li/ (noun)
= End or final part of a musical composition, opera, play, etc.
(Phần kết thúc hay cuối cùng cuả một bản nhạc, một vỡ nhạc kịch, vỡ kịch, … )
Ex: Every skit in our class show was loudly applauded, from the opening scene to the finale
(Mỗi bài thơ trào phúng trong buổi diễn cuả lớp chúng tôi được hoan nghênh ầm ĩ, từ lúc mở màn đến
lúc kết thúc
.)
5)
Finis
/ 'fainis/ (noun)
= End; conclusion
(Chấm dứt; kết thúc )
E
x: The word finis
(Từ
FINIS
trên màn bạc báo cho biết phim đã chấm dứt.)
4. FLU, FLUC, FLUX: “flow”
6)
Fluctuate
/ 'flʌktjueit/ (in. verb)
= Flow like a wave; move up and down; change often and irregularly be unsteady
(Tuôn chảy như song nước; chuyển động lên xuống; thay đổi luôn và bất thường; không vững, dao động )
Ex: Recently the price of a pound of tomatoes has
fluctuated
from a high 45 “to a low of 29”.
(Gần đây giá một pound Anh cà chua dao động
7)
Fluent
/ 'flu:ənt/ (adjective)
= Ready with a flow of words; speaking or writing easily
(Sẵn sàng tuôn ra những lời nói; nói hoặc viết dễ dàng )
Ex: Do you have to grope for words or are you a fluent
(Bạn mò mẫm từ để nói hay bạn là một người ăn nói lưu loát?)
Fluid
/ 'flu:id/ (noun, adjective) [Từ trái nghiã: Solid rigid, fixed]
= Substance that flows [noun]
(Lưu chất, chất lỏng )
Ex: Air, water, molasses, and milk are all fluids
(Không khí, nước, mật miá và sưã đều là những
lưu chất
)
= Not rigid; changing easily [adjective]
(Không cứng nhắc; thay đổi dễ dàng )
Ex: During November, the military situation remained fluid
(Vào tháng 11, tình hình quân sự rất
biến động
lúc thì tiến, lúc thì lui đối với cả hai bên.)
9)
Flux
/ flʌks/ (noun) [Từ trái nghiã: stability]
= Continuous flow or changing; unceasing change
(Lưu chuyển và biến động không ngừng; thay đổi không ngừng nghỉ )
Ex: When prices are in a state of
flux
, many buyers delay purchases until conditions are more settled.
(Khi giá cả ở trong tình trạng thay đổi liên tục
10)
Influx
/ 'inflʌks/ (noun)
= Inflow; inpouring
(Chảy vào; rót vào )
Ex: The discovery of gold in California in 1848 caused a large influx
(Sự khám phá ra vàng ở California năm 1848 đã tạo ra một
làn sóng
lớn các dân nhập cư đổ xô tới từ miền Đông.)
5. GEN, GENER, GENIT: “birth,” “kind,” “class”
11)
Degenerate
/ di'dʒenərit/ (in. verb)
= Sink to a lower class or standard; grow worse; deteriorate
(Sụt xuống một loại, tiêu chuẩn thấp hơn, trở nên xấu hơn; suy thoái )
Ex: But for the skill of the presiding officer, the debate would have
degenerated
into an exchange of insults.
(Nhưng do kỹ năng cuả vị chủ toạ mà cuộc tranh luận đã biến thành xấu đi
12)
Engender
/ in'dʒendə/ (t. verb)
= Give birth to; create; generate; produce; cause
(Khai sinh ra; tạo ra; làm phát sinh; sản xuất ra; gây ra )
Ex: Name-calling engenders
(Việc gán cho nhau những tên xấu
làm phát sinh ra
lòng thù hận.)
13)
Genre
/ ʒɑ:nrə/ (noun)
= Kind; sort; category
(Thể loại; loại; thứ loại )
Ex: The writer distinguished himself in two literary
genres
– the short story and the novel.
(Nhà văn tự phân biệt mình trong hai thể loại
14)
Progenitor
/ prou'dʒenitə/ (noun)
= Ancestor to whom a group traces its birth; forefather
(Thuỷ tổ; tổ tiên )
Ex: The Bibles states that Adam was the progenitor
(Kinh thánh khẳng định rằng Adam là
thuỷ tổ
cuả loài người.)
15)
Regenerate
/ ri'dʒenəreit/ (t. verb)
= Cause to be born again; put new life into; reform completely
(Canh tân, phục hưng; mang lại cuộc sống mới; cải tổ hoàn toàn )
Ex: The new manage
regenerated
the losing team and made it a strong contender for first place.
(Vị quản lý mới đã phục hưng
6. GREG-: “gather,” “flock”
16)
Aggregate
/ 'ægrigit/ (adjective, noun, t. verb)
= Gathered together in one mass; total; collective
(Tập họp lại thành một tập thể, một khối; toàn thể; tập thể )
Ex: The aggregate
(Sức mạnh
tập họp cuả liên minh
là đáng kể, mặc dù xét riêng rẽ thì một số thành viên rất yếu đuối.)
17)
Aggregation
/ ,ægri'gei∫n/ (noun)
= Gathering of individuals into a body or group; assemblage.
(Tập hợp các cá nhân vào một tổ chức hoặc một nhóm; sự tập hợp.)
Ex: At the airport, the homecoming champions were welcomed by a huge
aggregation
of admirers.
(Ở sân bay những nhà vô địch trở về được hoan nghênh đón chào bởi một tập hợp khổng lồ
1
Congregation
/ ,kɔηgri'gei∫n/ (noun)
= “flock” or gathering of people for religious worship
(Giáo đoàn, nhóm tín hữu )
Ex: The minister addressed the congregation
(Vị giáo sĩ thuyết giảng với
nhóm tín hữu
về ý nghiã, về tình huynh đệ.)
19)
Gregarious
/ gri'geəriəs/ (adjective)
= Inclined to associate with the “flock” or group; fond of being with others.
(Có khuynh hướng kết hợp thành “đoàn bầy” hoặc nhóm, thích bạn bè với kẻ khác.)
Ex: Except for hermits and recluses, who shun company, most people are
gregarious
.
(Ngoại trừ những nhà tu khổ hạnh và những người ẩn sĩ không thích bạn bè, phần đông người ta thích sống quần tự với kẻ khác
20)
Segregation
/ ,segri'gei∫n/ (noun)
= Separation from the “flock” or main body; setting apart; isolation
(Tách ly khỏi “bầy đàn” hoặc bộ phần chính yếu; tách ly ra; cô độc )
Ex: The warden believes in segregation
(Giám thị nhà lao tin rằng
việc tách ly
những kẻ phạm tội đầu tiên với những phạm tội đã dày dạn là cần thiết.)
IELTS VOCABULARY WEEK 43
7. HERE, HES: “stick”
1)
Adhere
/ əd'hiə/ (in. verb)
= Stick; hold fast; cling; be attached
(Dính giữ chặt vào; bám dính vô; được dán vào )
Ex: Apply the sticker according to the directions, or it will not
adhere
.
(Hãy dán nhãn hiệu vào theo lời chỉ dẫn, nếu không nó sẽ không dính.)
2)
Cohere
/ kou'hiə/ (in. verb)
= Stick together; hold together; consistency; logical connection
(Kết chặt lại với nhau; cố kết lại chặt chẽ )
Ex: I glued together the fragments of the vase, but they did not
cohere
.
(Tôi kết lại các mảnh vỡ cuả chiếc bình, nhưng chúng đã không dính lại chắc chắn
3)
Coherence
/ kou'hiərəns/ (noun)
= State of sticking together; consistency; logical connection
(Tình trạng kết chặt; sự chặt chẽ, nhất quán, sự nối kết có tính chất luận lý chặt chẽ, sự mạch lạc )
Ex: If the relationship between the first sentence and what follows is not clear, the paragraph lacks coherence
(Nếu như mối lien hệ giưã câu đầu tiên và các câu tiếp theo không rõ rang thì đoạn văn sẽ thiếu
mạch lạc
.)
4)
Cohesion
/ kou'hi:ʒn/ (noun)
= Act or state of sticking together; union; unity
(Sự đoàn kết; kết hợp; sự thống nhất )
Ex: There can be no real
cohesion
in an alliance if the parties have little in common.
(Có thể không có sự đoàn kết
5)
Inherent
/ in'hiərənt/ (adjective)
= (Literally, “sticking in” ) deeply infixed; intrinsic; essential
(Nghiã đen: “Gắn vào” ) gắn sâu vào; cố hữu; thiết yếu
Ex: Because of her inherent
(Bởi vì do cái tính bất cẩn
cố hữu
cuả nó, tôi nghi rằng nhỏ em cuả tôi không thể nào trở thành một người lái xe tốt.)
8. LATERAL: “side”
6)
Collateral
/ kɔ'lætərəl/ (adjective)
= Situated at the side; accompanying; parallel; additional; supplementary
(Ở bên cạnh; đi kèm theo; song song; thêm vào; bổ sung )
Ex: After voting for the road building program, the legislature took up the
collateral
issue of how to raise the necessary funds.
(Sau khi bỏ phiếu tán thành chương trình xây dựng con đường, cơ quan lập pháp đã đề cập đến vấn đề kèm theo
7)
Equilateral
/,i:kwi'lætərəl/ (adjective)
= Having all sides equal
(Có tất cả các cạnh bằng nhau )
Ex: If one side of an equilateral
(Nếu như một cạnh cuả một tam giác
đều
đo được 3 feet, thì 2 cạnh kia cũng phải dài 3 feet.)
Lateral
/ 'lætərəl/ (adjective)
= Of or pertaining to the side
(Liên hệ đến một cạnh, bên cạnh )
Ex: The building plan shows both a front and a
lateral
view of proposed structure.
(Đồ án cuả toà nhà cho thấy chính diện và trắc diện
9)
Multilateral
/ 'mʌlti'lætərəl/ (adjective)
= Having many sides
(Có nhiều mặt, đa diện, đa biên )
Ex: A mother has to be a nurse, housekeeper, shopper, cook, teacher, etc. She plays a multilateral
(Người mẹ phải là một người điều dưỡng, một gia chủ, một người đi mua sắm, một người nấu bếp, một người thầy dạy, … Bà ta đóng một vai trò
đa diện
.)
10)
Quadrilateral
/ ,kwɔdri'lætərəl/ (adjective)
= Plane figure having four sides and four angles
(Hình phẳng có 4 cạnh và 4 góc: Tứ giác )
Ex: A square is a
quadrilateral
.
(Hình vuông là một hình tứ giác
11)
Unilateral
/ ,ju:ni'lætrəl/ (adjective)
= One-sided; undertaken by one side only
(Một mặt, một bên, đơn phương )
Ex: Don’t judge the matter by my opponent’s unilateral
(Bạn đừng phán xét vấn đề bằng cách căn cứ vào những khẳng định
đơn phương
cuả đối thủ cuả tôi, nhưng hãy chờ cho đến khi bạn đã nghe thấy bên kia.)
9. LITERA: “letter”
12)
Alliteration
/ ə,litə'rei∫n/ (noun)
= Repetition of the same letter or consonant at the beginning of consecutive words.
(Sự lặp lại cùng một mẫu tự hoặc một phụ âm ở đầu những chữ nối tiếp nhau )
Ex: Note the
alliteration
in the line “sing a song of sixpence.”
(Bạn hãy chú ý đến sự lặp lại cùng một mẫu tự
13)
Literacy
/ 'litərəsi/ (noun) [Từ trái nghĩa: Illiteracy]
= State of being lettered or educated; ability to read and write
(Có hiểu biết chữ nghĩa hoặc có giáo dục; biết đọc và viết.)
Ex: When registering as a new voter, take along your diploma as proof of literacy
(Khi đăng ký với tư cách là một cử tri mới, bạn hãy mang theo văn bằng của bạn để chứng minh là bạn đã
biết chữ
.)
14)
Literal
/ 'litərəl/ (adjective)
= Following the letters of exact; words of the original
(Theo nghĩa đen, nghĩa đi theo câu chữ )
Ex: We translate “laissez-faire” as “absence of government interference,” but its
literal
meaning is “let do.”
(Chúc ta dịch “Laissezfaire” là “Không có sự can thiệp của chính phủ” nhưng nghĩa đen
15)
Literary
/ 'litərəri/ (adjective)
= Having to do with letters or literature
(Có quan hệ đến chữ nghĩa hoặc văn chương )
Ex: Mark Twain is one of the greatest figures on our literary
(Mark Twain là một trong những khuôn mặt vĩ đại nhất trong lịch sử
văn chương
của chúng tôi.)
16)
Literate
/ 'litərit/ (adjective) [Từ trái nghĩa: Illiterate]
= Lettered; able to read and write; educated
(Biết chữ nghĩa; có khả năng đọc và viết; có giáo dục )
Ex: The school’s main goal in working with adults who can neither read nor write is to make them
literate
.
(Mục tiêu chính yếu của nhà trường khi làm việc vớI những ngườI đã trưởng thành bị mù chữ là làm cho họ biết đọc và biết viết
10. LUC, LUM: “light”
17)
Elucidate
/ i'lu:sideit/ (t. verb)
= Throw light upon; make clear; explain
(Soi sang; làm cho rõ ràng, giải thích )
Ex: I asked the teacher to elucidate
(Tôi yêu cầu thầy giáo
giải thích
rõ một điểm mà đối với tôi chưa được sáng tỏ.)
1
Lucid
/ 'lu:sid/ (adjective) [Từ trái nghĩa: Vague]
= (Literally, “containing light” ) Clear; easy to understand
(Nghĩa đen: “chứa đựng ánh sáng” ) rõ ràng, dễ hiểu.
Ex: To obviate misunderstanding, state the directions in the most
lucid
way possible.
(Để khỏi hiểu lầm, hãy nói rõ những lời chỉ dẫn một cách trong sáng
19)
Luminary
/ 'lu:minəri/ (noun)
= One who is a source of light or inspiration to others; famous person.
(Người đóng vai trò nguồn sáng hoặc ngồi hứng khởi cho kẻ khác; người nổi danh )
Ex: A number of luminaries
(Một số
người nổi danh
bao gồm những người được giải Nobel và hai tác giả hàng đầu sẽ có mặt.)
20)
Luminous
/ 'lu:minəs/ (adjective)
= Emitting light; shining; brilliant
(Phát ra ánh sáng; sáng chói; rực rỡ )
Ex: With this watch you can tell time in the dark because its hands and dial are
luminous
.
(Với chiếc đồng hồ này bạn có thể coi giờ trong bóng tối bởi vì những cây kim và mặt số của nó phát ra ánh sáng.)
21)
Translucent
/ trænz'lu:snt/ (adjective) [Từ trái nghĩa: Opaque]
= Letting light through
(Để ánh sáng đi qua )
Ex: Lamp shades are
translucent
but not transparent.
(Chụp đèn để ánh sáng
IELTS VOCABULARY WEEK 44
11. MAN, MANU: “hand” 1) Emancipate / i'mænsipeit/ (t. verb) = (Literally, “take from the hand” or power of another ) Release from bondage; set free; liberate (Nghĩa đen: “lấy từ tay” hoặc quyền lực kẻ khác ) Giải phóng khỏi sự nô lệ; cho tự do; trả tự do. Ex: The washing machine has emancipated (Chiếc máy giặt đã giải phóng
2)
Manacle
/ 'mænəkl/ (noun)
= Handcuff
(Cái còng tay )
Ex: The
manacles
were removed from the prisoner’s wrists.
( Chiếc còng
3)
Mandate
/ 'mændeit/ (noun)
= (Literally, something “given into one’s hand” )
(Nghĩa đen: một cái gì đó “được trao vào tay một người nào đó.)
1. Territory entrusted to the administration of another country.
(Lãnh thổ ủy trị )
Ex: After World War I, Syria became a French mandat
(Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, Syria trở thành một quốc gia giao cho Pháp
ủy trị
.)
2. Authoritative command; order
(Lệnh của giới chức có thẩm quyền; lệnh )
Ex: The walkout was a clear violation of the court’s mandate
(Cuộc đình công là một sự vi phạm rõ ràng
lệnh
cấm đình công của tòan án.)
4)
Manipulate
/ mə'nipjuleit/ (t. verb)
= Operate with the hands; handle or manage skillfully
(Thao tác bằng tay; xử lý hoặc quản lý khéo léo )
Ex: In today’s lesson, I learned how to
manipulate
the steering wheel.
(Trong bài học hôm nay tôi học cách sử dụng
5)
Manual
/ 'mænjuəl/ (adjective)
= 1. Small, helpful book capable of being carried in the hand; handbook
(Cẩm nang; sách cầm tay; sách chỉ dẫn )
Ex: Each student has learner’s permit and copy of the “Driver Manual
(Mỗi học viên có một giấy phép cấp cho người học và một quyển sách “Cẩm nang của người lái xe.”
= 2. Relating to, or done with the hands
(Liên hệ đến tay, thực hiện bằng tay )
Ex: Milking, formerly a
manual
operation, is now done by machine.
(Vắt sữa trước kia là một thao tác bằng tay
6)
Manuscript
/ 'mænjuskript/ (noun)
= Document written by hand or typewritten
(Bản văn; tài liệu được viết bằng tay, hoặc đánh máy; bản thảo.)
Ex: The author’s manuscript
(
Bản thảo
của tác giả hiện giờ đang ở tại nhà in.)
12. PEND, PENS: “hang”
7)
Append
/ ə'pend/ (t. verb) [Từ trái nghĩa: Detach]
= (Literally, “hang on” ) Attach; add as a supplement
(Nghĩa đen: “Treo lên” ) Đính vào; thêm vào để bổ sung
Ex: If you hand in your report late,
append
a note explaining the reason for the delay.
(Nếu như anh nộp bản báo cáo trễ, hãy đính vào
Appendix
/ ə'pendiks/ (noun)
= (Literally, something “hung on” ) matter added to the end of a book or document
(Nghĩa đen, một cái gì đó được “gắn vào” ) Phụ lục được kèm vào cuối một quyển sách hoặc một tài liệu.
Ex: A school edition of a novel usually has an appendix
(Ấn bản học đường của một quyển tiểu thuyết thường có một
bản phụ lục
gồm các chú thích giải nghĩa.)
9)
Impending
/ im'pendiη/ (adjective)
= Overhanging; threatening to occur soon; imminent
(Treo lơ lửng; đe dọa sẽ xảy ra; sắp xảy đến )
Ex: At the first flash of lightning, people scurried for shelter from the
impending
storm.
(Nhìn thấy tia chớp đầu tiên, người ta chạy vội vã tìm chỗ trú ẩn cơn bão sắp xảy đến.)
10)
Pendant
/ 'pendənt/ (noun)
= Hanging ornament
(Vật trang sức treo lủng lẳng: mặt dây chuyền )
Ex: The
pendant
dangling from the chain around her neck looked like a medal, but it was really a watch.
( Cái vật lủng lẳng
11)
Pending
/ 'pendiη/
= (Literally, “hanging” )
1. Waiting to be settled; not yet decided. (adjective)
(Chờ giải quyết; chưa có quyết định )
Ex: Has a decision been reached on a date for the game, or is the matter still pending
(Đã có quyết định về ngày đấu chưa, hay vấn đề vẫn còn
chờ giải quyết
?)
2. Until (preposition)
(Cho đến )
Ex: Barbara agreed to conduct the meeting pending
(Barbara đồng ý điều khiển buổi họp
cho đến khi
bầu xong vị chủ tịch thường trực.)
12)
Suspend
/ sə'spend/ (t. verb)
= 1. Hang by attaching to something
(Treo bằng cách gắn vào một cái gì đó )
Ex: She wore a green pendant
suspended
from a silver chain.
(Cô ta đeo một mặt dây chuyền màu lục treo
trên
sợi dây chuyền bằng bạc.)
2. Stop temporarily; make inoperative for a while
(Tạm thời dừng lại; ngưng họat động một lúc )
Ex: Train service will be
suspended
from midnight to 4 a.m. to permit repairs.
(Dịch vụ hỏa xa sẽ ngưng họat động
13)
Suspense
/ sə'spens/ (noun)
= Condition of being left “hanging” or in doubt; mental uncertainly: anxiety
(Tình trạng lơ lửng hoặc trong sự nghi ngờ; sự bất định trong tâm trí; lo âu.)
Ex: If you have seen the marks, please tell me whether I passed or failed; don’t keep me in suspense
(Nếu như anh đã trông thấy điểm số, xin hãy nói cho tôi biết là tôi đã đậu hay đã hỏng; đừng để tôi
lo lắng
!)
13. PON, POS: “put”
14)
Depose
/ di'pouz/ (verb)
= (Literally, “put down” ) put out of office; dethrone
(Nghĩa đen: “Đặt xuống” ) Truất khỏi chức vụ, truất ngôi
Ex: Did the king abdicate or was he
depose
d?
(Vị vua đã thóai vị hay là bị truất phế
15)
Impose
/ im'pouz/ (t. verb)
= Put on as a burden, duty, tax, etc.; inflict
(Đặt lên với tính cách một gánh nặng, một nhiệm vụ, một sắc thuế, …; gây ra.)
Ex: Cleaning up after the job is the repairman’s responsibility. Don’t let him impose
(Dọn dẹp sạch sẽ sau công việc là trách nhiệm của người sửa chữa. Đừng để ông ta
trút
trách nhiệm ấy cho anh.)
16)
Postpone
/ pə'spoun/ (t. verb)
= (Literally, “put after” ) put off; defer; delay
(Nghĩa đen: “Đình lại” ) hõan lạI; đình hõan, làm chậm lại.
Ex: Mr. Marx has
postponed
the test until tomorrow to give us an extra day to study.
(Ông Marx đã hõan lại
17)
Superimpose
/ ,suərim'pouz/ (t. verb)
= Put on top of or over; attach as an addition
(Đặt chồng lên phía trên; đính vào một phụ đính )
Ex: Today’s snowfall superimposed
(Tuyết rơi hôm nay
đè lên
lớp tuyết tích lũy hôm qua thêm 2 phân Anh nữa.)
1
Transpose
/ træn'spouz/ (t. verb)
= (Literally, “Put across” ) change the relative order of; interchange
(Nghĩa đen: “đặt ngang qua” ) thay đổi thứ tự tương đối của; hóan đổi
Ex: There is a misspelled word on your paper, “strength.” Correct it by
transposing
the last two letters.
(Có một chữ viết sai chính tả trong bài viết của anh, “TRENGHT.” Hãy sửa lại cho đúng bằng cách hóan đổi vị trí
IELTS VOCABULARY WEEK 45
1)
Conscript
/ 'kɔnskript/ (t. verb)
= Enroll (write down) into military service by compulsion; draft
(Đăng ký nghĩa vụ quân sự do cưỡng bách; sự bắt nhập ngũ )
Ex: When there are not enough volunteers for the armed forces, the government conscripts
(Khi không có đủ những người tình nguyện vào lực lượng vũ trang, chính phủ
bắt đăng ký
thêm những người nam.)
2)
Inscription
/ in'skrip∫n/ (noun)
= Something inscribed (written) on a monument, coin, etc.
(Dòng chữ khắc vào tượng đài, vào đồng tiền, … )
Ex: The
inscription
on Paul’s medal reads “For excellence in English.”
( Dòng chữ khắc
3)
Prescribe
/ pris'kraib/ (t. verb)
= (Literally, “write before” )
1. Order; dictate; direct
(Quy định; ấn định; chỉ đạo ra lệnh.)
Ex: The law prescribes
(Luật pháp
quy định
rằng ngọai kiều thì không được phép bầu cử.)
2. Order as a remedy
(Ấn định lọai thuốc điều trị bệnh.)
Ex: Her physician prescribed
(Bác sĩ của cô ta
quy định
dùng một vài viên thuốc; ăn nhẹ, và nên nghỉ ngơi nhiều.)
4)
Scribe
/ skraib/ (noun)
= Person who writes; author; journalist
(Người biên chép; tác giả; nhà báo )
Ex: Both candidates used professional
scribes
to prepare their campaign speeches.
(Cả hai ứng cử viên đề sử dụng những người viết
5)
Script
/ skript/ (noun)
= Written text of a play, speech, etc.
(Kịch bản vở kịch; bản văn; bài diễn văn, … )
Ex: How much time did the actors have to memorize the script
(Những diễn viên ấy phải tốn bao lâu thời gian để học thuộc
kịch bản
?)
6)
Subscriber
/ səb'skraibə/ (noun)
= One who writes his name at the end of a document, thereby indicating his approval.
(Người ký tên phía dưới một văn bản, nghĩa là bày tỏ sự đồng ý )
Ex: The petition to nominate Sue for president of the freshman class already has forty-three
subscribers
.
(Đơn kiến nghị chỉ định Sue làm trưởng lớp năm thứ nhất đã có được 43 người ký tên
15. SIMIL, SIMUL: “similar,” “like,” “same”
7)
Assimilate
/ ə'simileit/ (t. verb)
= 1. Make similar or like
(Đồng hóa với; làm giống như )
Ex: The letter n in the prefix in is often assimilated
(Mẫu tự N trong tiếp đầu ngữ IN thì thường được
đồng hóa
với mẫu tự theo sau. Thí dụ: “IN” kết hợp với “LEGIBLE” trở thành “LILLEGIBLE” )
= 2. Take in and incorporate as one’s own; absorb
(Đồng hóa; tiếp thu )
Ex: A bright student assimilates
(Một sinh viên xuất sắc sẽ
tiếp thu
kiến thức nhanh chóng.)
Dissimilar
/ di'similə/ (adjective)
= (Từ trái nghĩa: Similar) Not similar; unlike; different
(Không cùng một kích cỡ; không giống; khác với )
Ex: The gloves are not a pair; they are quite
dissimilar
.
(Những chiếc vớ này thì không cùng một cặp, chúng không giống nhau
9)
Similarity
/ ,simə'lærəti/ (noun) [Từ trái nghĩa: Dissimilarity]
= Resemblance
(Sự giống nhau; sự tương tự như nhau )
Ex: The two pills are alike in color and shape, but there the similarity
(Hai viên thuốc này thì có màu sắc giống nhau và cùng một hình dạng, như
sự giống nhau
chỉ có thế thôi. (Công dụng trị liệu thì khác.)
10)
Simile
/ 'simili/ (noun)
= Comparison of two different things introduced by “like” or “as”
(Sự ví von trong hành văn; sự so sánh hai sự vật khác nhau bằng cách mở đầu bằng từ “LIKE” hoặc “AS.” )
Ex: Here is an unusual
simile
from Coleridge’s THE RIME OF THE ANCIENT MARINER: “The water, like a witch’s oils, / Burnt green and blue and white.”
(Đây là sự so sánh
IETLS VOCABULARY WEEK 46
15. SIMIL, SIMUL: “Similar,” “like,” “same” 1) Simulate / 'simjuleit/ (t. verb) = Give the appearance of; feign; imitate (Đóng vai, có vẻ như; giả vờ; bắt chước; diễn ) Ex: Nancy was the star of the show; she simulated (Nancy là ngôi sao của buổi diễn; cô diễn 2) Simultaneous / ,siml'teiniəs/ (adjective) = Existing or happening at the same time; concurrent (Tồn tại hoặc xảy ra đồng thời; đồng thời ) Ex: The flash of an explosion reaches us before the sound, though the two are simultaneous
(Ánh chớp của vụ nổ đến chúng ta trước tiếng động, mặc dù cả hai xảy ra đồng thời
16. SOL, SOLI: “alone,” “lonely,” “single” 3) Desolate / 'desəlit/ = 1. Make lonely, deprive of inhabitants; lay waste (t. verb) (Làm cho trơ trọi; làm mất hết dân cư trú; bỏ không ) E x: After the war, the villagers hope to return to their desolated (Sau chiến tranh, dân làng hy vọng trở về những ngôi nhà hoang vắng tiêu đìu
= 2. Left alone; deserted; forlorn (adjective)
(Để lại một mình; bỏ hoang; hiu quạnh – đìu hiu )
Ex: At 5:20 a.m., the normally crowded intersection looks desolate
(Lúc 5:20 sáng, chỗ giao nhau thường đông nghẹt người trông thật
đìu hiu – hoang vắng
.)
4)
Sole
/soul/ (adjective)
= One and only; single
(Một và chỉ một; đơn độc )
Ex: Franklin D. Roosevelt was the
sole
candidate to be elected President for a fourth term.
(Franklin D. Roosevelt là ứng viên duy nhất
5)
Soliloquy
/ sə'liləkwi/ (noun)
= Speech made to oneself when alone
(Lời độc thọai )
Ex: What an actor says in a soliloquy
(Những gì một diễn viên nói trong lúc
độc thọai
thì không được ai nghe cả ngọai trừ khán giả.)
6)
Solitary
/ sə'liləkwi/ (noun)
= Being or living alone; without companions
(Một mình hoặc sống một mình; không bạn bè )
Ex: A hermit leads
solitary
existence.
(Người ẩn tu sống một cuộc sống cô đơn
7)
Solitude
/ 'sɔlitju/ (noun)
= Condition of being alone; loneliness; seclusion
(Sự sống một mình; ở một mình; sự cô đơn; sự tách biệt.)
Ex
: Though I like company, there are times when I prefer
solitude
.
(Mặc dù tôi thích bạn bè, nhưng có nhiều lúc tôi thích ở một mình
Solo
/’soulou/ (noun)
= Musical composition (or anything) performed by a single person
(Bản nhạc do một người trình diễn )
Ex: Instead of singing a solo
(Thay vì hát một mình một bản đơn ca, Brenda thích kết hợp với tôi trong một bản song ca.)
17. SOLV, SOLU, SOLUT: “loosen”
9)
Absolute
/ 'æbsəlu:t/ (adjective)
= Free (“loosened” ) from control or restriction
(Không bị kiểm sóat hoặc hạn chế; chuyên đóan; độc tài; tuyệt đối )
Ex: A democratic ruler is restricted by a constitution, a legislature, and courts, but a dictator has absolute
(Một lãnh tự dân chủ bị giới hạn bởi hiến pháp, bở quốc hội, và tòa án, nhưng một nhà độc tài thì có quyền hành
tuyệt đối
.)
10)
Dissolution
/ ,disə'lu:∫n/ (noun)
= Act of “loosening” or breaking up into component parts; disintegration; ruin; destruction
(Làm tan rã hoặc bể ra từng bộ phận, sự phân rã; suy tàn; hủy diệt )
Ex: When President Lincoln took office, the Union faced imminent
dissolution
.
(Khi tổng thống Lincoln nhiệm chức, Liên bang đang gặp phải nguy cơ sắp tan rã.)
IELTS VOCABULARY WEEK 47
17. SOLV, SOLU, SOLUT: “loosen”
1)
Dissolve
/ di'zɔlv/ (verb)
= (Literally, “loosen apart” )
Nghĩa đen: “Rã ra”
1. Break up; disintegrate (in. verb)
(Bể ra; phân rã )
Ex: Since the members lack mutual interests, the club will be probably
dissolved
.
(Vì các hội viên không có cùng những lợi ích chung, câu lạc bộ có lẽ sẽ tan rã
2. Cause to disappear; end (t. verb)
(Làm cho biến mất; chấm dứt )
Ex: After our quarrel, Grace and I dissolved our friendship.
(Sau vụ cãi vả của chúng tôi, Grace và tôi
chấm dứt
tình bạn hữu.)2)
Resolution
/ ,rezə'lu:∫n/ (noun)
= (Lierally, “act of unloosening” ) Solving; solution; answer
(Nghĩa đen: “Hành động giải quyết” ) Giải quyết; giải pháp; giảp đáp
Ex: The resolution
(
Việc giải quyết
các vấn đề về ô nhiễm nước và không khí của chúng tôi sẽ khó khăn và tốn kém.)3)
Resolve
/ri'zɔlv/ (verb)
= (Literally, “unloosen” ) Break up; solve; explain; unravel
(Nghĩa đen: “Tháo gở” ) Bẻ gảy; giải quyết; giải thích; làm sáng tỏ
Ex: A witness provided the clue that resolved
(Một nhân chứng đã cung cấp một chi tiết then chốt nên đã
giải quyết
được sự bí ẩn.)4)
Soluble
/ 'sɔljubl/ (adjective) [Từ trái nghĩa: Insoluble]
= 1. Capable of being dissolved or made into a liquid
(Có thể hòa tan hoặc biến thành chất lỏng )
Ex: Sugar is soluble
(Đường thì
hòa tan
trong nước.)= 2. Solvable
(Có thể giải quyết được )
Ex: Someone would have found the answer by now if the problem were
soluble
.
(Nếu như vấn đề có thể giải quyết được
5)
Solvent
/ 'sɔlvənt/ (noun, adjective) [Từ trái nghĩa: Insolvent]
= 1. Substance, usually liquid, able to dissolve (“loosen” ) another substance, know as the solute (noun)
(Chất, thường ở thể lỏng, có thể tan vào một chất khác, được gọi là chất hòa tan )
Ex: In a salt water solution, the water is the
solvent
and the salt is the solute.
(Trong một dung dịch nước muối, nước là dung môi
= 2. Able to pay all one’ legal debts (adjective)
(Có thể trả tất cả nợ hợp pháp )
Ex: The examiners found the bank solvent,
(Các thẩm tra viên đã thấy ngân hàng
có khả năng chi trả
, thật là nhẹ nhõm cho những người ký thác tiền.)
18. UND, UNDA: “wave,” “flow”
6)
Abound
/ ə'baund/ (in. verb)
= (Literally, “rise in waves” or “overflow” )
(Nghĩa đen: “Dây chảy tràn lan” )
1. (With “in” or “with” ) Be well supplied; teem
(Dùng với IN và WITH) được cung cấp dồi dào, có nhiều
Ex: Our nation abounds in
(Quốc gia chúng tôi
mang đến nhiều
cơ hội cho những người trẻ có kiến thức nam cũng như nữ.)
2. Be plentiful; be present in great quantity
(Nhiều; hiện diện ở khối lượng lớn )
Ex: Fish
abound in
the waters off Newfoundland.
(Cá có nhiều
7)
Abundant
/ ə'bʌndənt/ (adjective) [Từ trái nghĩa: Scarce]
= (Literally, “rising in waves” ) More than sufficient; plentiful flood; overflow; deluge; overwhelm
(Nghĩa đen: “dâng lên trong sóng nước” ) Nhiều; phong phú
Ex: Before Christmas, the stores have
abundant
supplies of toys.
(Trước Giáng Sinh, các cửa hàng đầy ắp
Inundate
/ 'inʌndeit/ (t. verb)
= Flood; overflow; deluge; overwhelm
(Lụt; chảy tràn lan; làm ngập tràn; tràn ngập )
Ex: One Election Night, the victor’s offices were
inundated
by congratulatory messages.
(Trong đêm bầu cử, văn phòng của ứng cử viên chiến thắng tràn ngập
9)
Redound
/ ri'daund/ (in. verb)
= Flow back as a result; contribute
(Mang đến kết quả; góp phần vào )
Ex: Our team’s sport-manlike conduct
redounds
to the credit of the school.
(Sự xử sự theo tinh thần thể thao của đội chúng tôi đã góp phần
10)
Redundant
/ ri'dʌndənt/ (adjective)
= (Literally, “flowing back” ) exceeding what is necessary; superfluous; surplus
(Nghĩa đen: “Chảy ngược lại” ) Vượt quá sự cần thiết; thừa thải; dư thừa
Ex: Remove the last word of the following sentence because it is
redundant
: “My report is longer than Bob’s report.”
(Bạn hãy xóa bỏ từ cuối trong câu sau đây bởi vì nó dư thừa
IELTS VOCABULARY WEEK 48
19. VER, VERA, VERI: “true,” “truth”
1)
Aver
/ ə'və:/ (t. verb) [Từ trái nghĩa: Deny]
= State to be true; affirm confidently; assert
(Khẳng định là sự thật; khẳng định mạnh mẽ; nói rõ ràng )
Ex: Two eyewitnesses
averred
they had seen the defendant at the scene.
(Hai nhân chứng khẳng định rõ ràng
2)
Veracity
/ və'ræsəti/ (noun)
= Truthfulness (of persons)
(Sự trung thực )
Ex: Since you have lied to us in the past, you should not wonder that we doubt your
veracity
.
(Vì bạn đã lừa dối chúng tôi trong quá khứ, bạn chớ nên ngạc nhiên là chúng tôi nghi ngờ sự trung thực
3)
Verdict
/ 'vəikt/ (noun)
= (Literally, something “truly said” ) decision of a jury; opinion; judgment.
(Nghĩa đen, một cái gì đó “được nói lên thật sự” ) Quyết định của bồi thẩm đòan; ý kiến; một phán quyết.
Ex: A hung jury is one that has been unable to reach a
verdict
.
(Một bồi thẩm đòan chưa phán quyết là bồi thẩm đòan chưa thể đi đến một quyết định.
4)
Verify
/ 'verifai/ (t. verb)
= Prove to be true; confirm; substantiate corroborate
(Chứng minh là sự thực; xác nhận; chứng minh sự thực; đưa ra bằng chứng.)
Ex: So far, the charges have been neither disproved nor
verified
.
(Cho đến nay, lời buộc tộivẫn chưa phản bác cũng như chưa được chứng minh
5)
Veritable
/ 'veritəbl/ (adjective)
= True; actual; genuine; real; authentic
(Thật; thật sự; đúng thực; thật; trung thực )
Ex: As the pretended heirs of Peter Wills were disposing of his fortune, the
veritable
heirs arrived.
(Trong khi kẻ tự nhận là người thừa kế của peter Wilks đang bán các di sản thì người thừa kế đích thực
6)
Verity
/ 'verəti/ (noun)
= Truth (of things); something true; true statement
(Sự thật; một cái gì đó có thật; khẳng định thật )
Ex: That smoking is injurious to health is a scientifically established
verity
.
(Rằng hút thuốc lá có hại cho sức khỏe là một chân lý
20. VID, VIS: “see,” “look,” “sight”
7)
Envision
/in'viʒn/ (t. verb)
= Foresee; envisage; have a mental picture of (something not yet a reality)
(Nhìn thấy trước, tiên kiến; mường tượng trước một cảnh tượng trong đầu (một cái gì đó chưa có ngòai hiện thực ) )
Ex: Coach Brown
envisions
for Marty a bright career as a collegiate sprinter.
(Huấn luyện viên Brown dự kiến
Improvise
/ 'imprəvaiz/ (verb)
= (Literally, “do something without having prepared or seen it beforehand” ) compose, recite, or sing on the spur of the moment.
(Nghĩa đen: “làm một cái gì đó mà chưa chuẩn bị trước hoặc nhìn thấy trước” ) sáng tác đọc lên hoặc ca lên do sự thúc giục đòi hỏi của lúc ấy; ứng chế ngay tại chỗ )
Ex: Did the entertainer prepare his jokes before the program, or
improvise
them as he went along?
(Nghệ sĩ tấu hài ấy đã chuẩn bị trước những trò mua vui khôi hài trước khi chương trình bắt đầu, hay là anh ta đã ứng chế
9)
Invisible
/ in'vizəbl/ (adjective)
= Not able to be seen
(Không thể được nhìn thấy, tàng hình )
Ex: The microscope enables us to see organisms
invisible
to the naked eye.
(Kính hiển vi làm cho chúng tôi có thể nhìn thấy những vi sinh vật mà mắt trần không thấy
10)
Revise
/ ri'vaiz/ (noun)
= Look at again to correct errors and make improvements; examine and improve
(Nhìn lại một lần nữa để sửa chữa sai lầm và cải tiến; xem xét và cải tiến; san định lại )
Ex: Before handing in your composition, be sure to revise
(Trước khi nộp bài luận, anh hãy xem lại và
sửa chữa
cẩn thận.)
IELTS VOCABULARY WEEK 49
1)
Video
/vidiou/ (noun)
= Having to do with the transmission or reception of what is seen
(Chỉ sự truyền hình và sự thu hình )
Ex: The audio (sound) and video
(Tín hiệu âm thanh và
hình ảnh
của một chương trình truyền hình có thể được ghi lại trên băng từ.)
2)
Visibility
/ ,vizə'biləti/ (noun)
= Degree of clearness of the atmosphere, with reference to the distance at which objects can be clearly seen
(Độ trong sáng của bầu khí quyển liên hệ đến khỏang cách mà một vật thể có thể được nhìn thấy rõ; sự trông thấy rõ )
Ex: With the fog rolling in and
visibility
approaching zero, it was virtually impossible for planes to land.
(Khi sương mù tràn đến và thị lực/ tầm nhìn
3)
Visual
/ 'vi∫uəl/ (adjective)
= Having to do with sight
(Có liên hệ đến thị lực )
Ex: Radar tells us of an approaching object long before visual
(Radar cho chúng ta biết một vật thể đang tiến đến từ lâu trước khi mắt ta có thể nhìn thấy vật thể ấy.)
ÁP DỤNG NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
IELTS VOCABULARY WEEK 49
Tết đến rồi. Học ít thôi ôn lại bài cũ xíu rồi mọi người đi chơi nha. Tối nay giao thừa rồi.
Người ta nói đầu năm gặp xui xẻo thì cả năm sẽ gặp tòan chuyện không may; Tết mà để nhà dơ là cả năm nhà dơ hòai luôn (Nói chung là kỵ những "chạm mặt" với những gì xui xẻo ) => Tết mà ngồi học là cả năm học hòai luôn (Suy luận này đúng không ta ) . Vậy đi chơi để cả năm đi chơi hòai, khỏi học => Good idea!
Chúc mọi người năm mới vui vẻ
1)
Video
/vidiou/ (noun)
= Having to do with the transmission or reception of what is seen
(Chỉ sự truyền hình và sự thu hình )
Ex: The audio (sound) and
video
signals of a television program can be recorded on magnetic tape.
(Tín hiệu âm thanh và hình ảnh
2)
Visibility
/ ,vizə'biləti/ (noun)
= Degree of clearness of the atmosphere, with reference to the distance at which objects can be clearly seen
(Độ trong sáng của bầu khí quyển liên hệ đến khỏang cách mà một vật thể có thể được nhìn thấy rõ; sự trông thấy rõ )
Ex: With the fog rolling in and visibility
(Khi sương mù tràn đến và
thị lực/ tầm nhìn
tiến đến số không, các máy bay thật sự không thể đáp xuống được.)
3)
Visual
/ 'vi∫uəl/ (adjective)
= Having to do with sight
(Có liên hệ đến thị lực )
Ex: Radar tells us of an approaching object long before
visual
contact is possible.
(Radar cho chúng ta biết một vật thể đang tiến đến từ lâu trước khi mắt ta có thể nhìn thấy vật thể ấy.)
ÁP DỤNG NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
Exercise/ page 486
: In the space before each Latin root in column I, write the letter of its definition in column II.
1. SOL, SOLI A. Hang
2. MAN, MANU B. See, look, sight
3. PEND, PENS C. Put
4. SOLVE, SOLU, SOLUT D. Write
5. UND, UNDA E. Alone, lonely, single
6. VER, VERA, VERI F. Similar, like, same
7. SCRIB, SCRIPT G. Wave, flow
8. VID, VIS H. Hand
9. SIMIL, SIMUL I. True, truth
10. PON, POS J. Loosen
Đáp án
:
1-E 2-H 3-A 4-J 5-G 6-I 7-D 8-B 9-F 10-C
Exercise/ page 487
: Fill in the prefix in column I, the root in column II and the missing letters of the word in column III. Each blank stands for one missing letter.
Column I
Column II
Column III
Prefix
Root
Word
1. _____
Apart
+ _____
Loosen
= _____ED
Separated into parts
2. _____
Not
+ _____
Seen
= _____IBLE
Not able to be seen
3. _____
On
+ _____
Put
= _____ED
Put on as a burden, inflicted
4. _____
Apart
+ _____
Loosen
= _____ION
Act of breaking up, disintegration
5. _____
Back
+ _____
Flow
= ___D__NT
Exceeding what is necessary; superfluous
6. _____
Before
+ _____
Write
= _____ED
Ordered as a remedy
7. _____
Again
+ _____
Look
= _____ING
Looking at again to correct
8. _____
Over
+ _____
Flow
= _____TE
Overflow; overwhelm
9. _____
Under
+ _____
Write
= _____ ER
One who writes his name at the end of a document
10. _____
Down
+ _____
Put
= _____ED
Put out of office; dethroned
Đáp án
:
1. Dissolved = Làm tan, hòa tan
2. Invisible = Không thể nhìn thấy
3. Imposed = Áp đặt, gây ra
4. Dissolution = Sự giải tán; phân rã; sự hòa tan
5. Redundant = Vượt quá sự cần thiết; dư thừa
6. Prescribed = Quy định để trị liệu
7. Revising = Xem lại và sửa chữa; hiệu đính
8. Inundate = Tràn ngập
9. Subscriber = Người ký tên phía dưới văn kiện; người đặt mua
10. Deposed = Bị truất phế; bị cách chức
Week 50
MỞ RỘNG VỐN TỪ QUA CÁC TỪ TỐ HY LẠP
I) Why study Greek word elements?
English contains a substantial and growing number of words derived from Greek. Some of these words are general words in everyday use, e.g., authentic, chronological, economical, homogeneous, etc. Others are used in specialized fields. Certainly you have heard terms like antibiotic, orthopedic, and pediatrician in the field of medicine; astronaut, protoplasm; and thermonuclear in science and autonomous, demagogue, and protocol in government.
These important words, and others like them in this unit, are constructed from Greek word elements. Once you know what a particular word element means, you have a clue to the meaning of words derived from it. When, for example, you have learned that PAN or PANTO means “complete” or “all”, you are better able to understand – and remember – that a “panacea” is a remedy, for all ills, a “panorama” is a complete and unobstructed view in all directions, and a “pantomime” is all gestures and signs, i.e., a performance without words.
[
Dịch
: Tại sao phải nghiên cứu cá từ tố Hy Lạp?
Tiếng Anh bao gồm một số từ quan trọng bắt ngồn từ tiếng Hy Lạp và số từ này không ngừng tăng thêm. TTrong số các từ này có một số từ tổng quát sử dụng hàng ngày, thí dụ như AUTHENTIC: đích thực, CHRONOLOGICAL: biên niên; ECONOMICAL: tiết kiệm; HOMOGENEOUS: đồng nhất, … Những từ khác được sử dụng trong những lãnh vực chuyên môn. Chắc chắn bạn đã từng nghe những từ như: ANTIBIOTIC: kháng sinh; ORTHOPEDIC: khoa chỉnh hình, PEDIATRICIAN: bác sĩ nha khoa trong lĩnh vực y học; ASTRONAUT: phi hành gia; PROTOPLASM: chất nguyên sinh và THERMONUCLEAR: thuộc về nhiệt hạch trong khoa học; và AUTONOMOUS: tự trị, DEMAGOGUE: kẻ mị dân và PROTOCOL: nghi thức trong lãnh vực công quyền.
Những từ quan trọng này và những từ khác giống như chúng trong đơn vị bài học này được kiến tạo từ các thành tố Hy Lạp. Một khi bạn biết được một từ tố nào đó có nghĩa là gì thì bạn đã có được một đầu mối để hiểu được ý nghĩa của từ dẫn xuất. Thí dụ khi bạn đã học và biết rằng PAN hoặc PANTO có nghĩa là “tòan thể” hoặc “tất cả” bạn sẽ có nhiều khả năng hơn để hiểu – và để nhớ - rằng “PANACEA” là một phương thuốc trị bá bệnh, “PANORAMA” là mộ cái nhìn tòan cảnh đầy đủ và không bị trở ngại về tất cả mọi hướng, và “PANTOMIME” kịch câm thì gồm tất cả chỉ là điệu bộ và dấu hiệu, nghĩa là diễn xuất không dung lời nói.]
II) Purpose of this unit:
This unit aims to exchange your vocabulary by acquainting you with twenty Greek words elements and some English words derived from them. As you study each word group, make it a special point to memorize the meaning of the word element so that you will be able to recognize it in derivatives.
[
Dịch
: Mục tiêu đơn vị học bài này
Chương này nhằm mục đích mở rộng vốn từ vựng của bạn bằng cách làm cho bạn quen thuộc với 20 từ tố Hy Lạp. Và một số từ tiếng Anh phát xuất từ chúng. Khi bạn nghiên cứu mỗi một nhóm từ, bạn hãy chú ý đặc biệt để nhớ ý nghĩa của từ tố hầu bạn có thể sẽ nhận ra chúng trong các từ dẫn xuất.]
IELTS VOCABULARY WEEK 50
1. AUT, AUTO: “self”
1)
Authentic
/ ɔ:'θentik/ (adjective)
= (Literally, “from the master himself” genuine; real; reliable; trustworthy
(Nghĩa đen: “từ chính ông thầy” ) đích thực; thật; có thể tin cậy được; xứng đáng để tin cậy
Ex: When you withdraw money, the bank compares your signature with the one in its files to see if it is authentic
(Khi bạn rút tiền, ngân hàng so sánh chữ ký của bạn với chữ ký trong hồ sơ xem có phải là
thật
hay không.)
2)
Autobiography
/ ,ɔ:toubai'ɔgrəfi/ (noun)
= Story of a person’s life written by the person himself
(Thiên tự truyện, câu chuyện về một người do chính người đó viết )
Ex: In her
autobiography
THE STORY OF MY LIFE, Helen Keller tells how unruly she was as a young child.
(Trong thiên tự truyện
3)
Autocrat
/ 'ɔ:təkræt/ (noun)
= Ruler exercising self-derived, absolute power; despot
(Nhà độc tài có quyền lực tuyệt đối; bạo chúa )
Ex: The autocrat
(
Nhà độc tài
đã bị thay thế bởi bởi một lãnh tụ chịu trách nhiệm trước nhân dân.)
4)
Autograph
/ 'ɔ:təgrɑ:f/ (noun)
= Person’s signature written by himself
(Chữ ký của chính mình )
Ex: The baseball star wrote his
autograph
for an admirer who came up to him with a pencil and scorecard.
(Cầu thủ bóng đã tặng chữ ký của mình
5)
Automatic
/ ,ɔ:tə'mætik/ (adjective)
= Acting by itself; self-regulating
(Hành động bởi chính mình; tự động )
Ex: You do not have to defrost this refrigerator because it is equipped with an automatic
(Bạn không cần phải xả đông chiếc tủ lạnh này vì nó được trang bị bằng bộ phận xả băng
tự động
.)
IELTS VOCABULARY WEEK 51
1)
Automation
/ ,ɔ:tə'mei∫n/ (noun)
= Technique of making a process self-operating by means of built in electronic controls
(Kỹ thuật tự động hóa bằng bộ phận điện tử gắn ở bên trong )
Ex: Many workers have lost their jobs as a result of
automation
.
(Nhiều công nhân đã mất việc do hậu quả của tiến trình tự động hóa
2)
Automaton
/ ɔ:'tɔmətən/ (noun)
= (Literally, “self-acting thing” ) purely mechanical person following a routine; robot.
(Nghĩa đen: “Vật tự động” ) Một con người hòan thành máy móc theo thói quen thường lệ; người máy (Làm việc máy móc, rập khuôn không có sáng tạo )
Ex: An autocrat prefers his subjects to be
automatons
, rather than intelligent human beings.
(Nhà độc tài thích thuộc hạ của ông ta là những
người máy
hơn là những người có tư duy.)3)
Autonomous
/ɔ:'tɔnəməs/ (adjective)
= Self-governing; independent
(Tự cai trị; độc lập; tự trị )
Ex: The Alumni Association is not under the control of the school. It is a completely autonomous
(Hội Cựu sinh viên không thuộc quyền điều khiển của nhà trường. Đây là một tổ chức
tự trị
hòan tòan.)4)
Autonomy
/ ɔ:'tɔnəmi/ (noun)
= Right of self-government
(Quyền tự trị )
Ex: After World War II, many colonies were granted autonomy
(Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nhiều thuộc địa được ban cho
quyền tự trị
và rồi trở thành các quốc gia độc lập.)
5)
Autopsy
/ 'ɔ:təpsi/ (noun)
= (Literally, “a seeing for one’s self” ) medical examination of a dead body to determine the cause death, postmortem examination
(Nghĩa đen, “Một sự xem xét cho chính mình” ) Khám nghiệm nghiệm y khoa xác chết để xác định nguyên nhân cái chết; khám xét sau khi chết, khám nghiệm tử thi )
Ex: The cause of actor’s sudden death will not be known until the autopsy
(Nguyên nhân gây ra cái chết thình lình của nam diễn viên ấy chưa được biết rõ cho đến khi
cuộc khám nghiệm tử thi
được tiến hành xong.)
2. CRACY: “government”
6)
Aristocracy
/ ,æris'tɔkrəsi/ (noun)
= 1. (Literally, “government by the best” ) government, or country governed, by a small privileged, by a small privileged upper class
(Nghĩa đen: “Cai trị bởi những người ưu tú nhất” ) Chính quyền hoặc quốc gia được cai trị bởi một nhóm thượng lưu có đặc quyền, nhóm này tạo thành một giai cấp riêng; chế độ quý tộc.
Ex: Before 1789, France was an aristocracy
(Trước năm 1789, nước Pháp là
một nước cai trị bởi gia cấp quý tộc
.)
= 2. Ruling class of nobles, nobility; privileged class
(Sự cai trị của tầng lớp quý tộc; giới có đặc quyền )
7)
Autocracy
/ ɔ:'tɔkrəsi/ (noun)
= Government, or country governed by one individual with self-derived, unlimited power
(Chính quyền hoặc quốc gia được cai trị bởi một cá nhân có quyền hành vô hạn và độc đóan; chế độ độc tài, chế độ chuyên chế )
Ex: Germany under Adolf Hitler was an autocracy
(Nước Đức dưới thời Adolf Hitler là một nước theo
chế độ độc tài
.)
Bureaucracy
/ bjuə'rɔkrəsi/ (noun)
= Government by bureaus or groups of officials
(Cai trị bởi giới thư lại hoặc bởi một nhóm các viên chức; bộ máy thư lại )
Ex: The Mayor was criticized for setting up an inefficient bureaucracy
(Ông thị trưởng đã bị phê bình vì đã thiết lập nên một
bộ máy thư lại
không hiệu năng, không đáp ứng được như cầu của các dân chúng.)
9)
Democracy
/ di'mɔkrəsi/ (noun)
= Government or country governed by the people; rule by the majority
(Chính quyền hoặc quốc gia cai trị bởi nhân dân; cai trị bằng đa số; chế độ dân chủ )
Ex: France helped the Thirteen Colonies establish the first New World democracy
(Nước Pháp đã giúp cho mười ba thuộc địa thiết lập một
chế độ dân chủ
đầu tiên tại tân thế giới.)
10)
Plutocracy
/ plu:'tɔkrəsi/ (noun)
= Government, or country governed by the rich
(Chính quyền hoặc quốc gia được cai trị bởi người giàu; chế độ tài phiệt )
Ex: If only millionaires can afford to run for office, we shall quickly become a plutocracy
(Nếu như chỉ có những người triệu phú mới có thể ra tranh cử thì chúng ta đã nhanh chống trở thành quốc gia theo
chế độ tài phiệt
.)
IETLS VOCABULARY WEEK 52
2. CRACY: “Government” 1) Technocracy / tek'nɔkrasi/ (noun) = Government or country governed by technical experts (Chính quyền, hoặc xứ sở được cai trị bởi các chuyên gia kỹ thuật; chế độ kỹ trị.) Ex: Many are opposed to a technocracy (Nhiều người chống đối chế độ kỹ trị
2)
Aristocrat
/ 'æristəkræt/ (noun)
= 1. Advocate of aristocracy
(Người theo chế độ quý tộc )
Ex: An aristocrat
.
(Một
người theo chế độ quý tộc
muốn thấy giai cấp quý tộc điều khiển chính quyền.)
= 2. Member of the aristocracy
(Thành viên của giai cấp quý tộc; người quý tộc )
Ex: Winston Churchill was born an
aristocrat
; he was the son of Sir Randolph Churchill.
(Winston Churchill sinh ra trong giai cấp quý tộc
3)
Democrat
/ 'deməkræt/ (noun)
= Member of the Democratic Party
(Đảng viên đảng dân chủ )
Ex: The Senator used to be a Republican but is now a
Democrat
.
(Thượng nghị sĩ tiểu bang ấy trước đây là đảng viên đảng Cộng Hòa nhưng giờ là đang viên đảng Dân Chủ
3. DEM, DEMO: “People"
4)
Demagogue
/ 'deməgɔg/ (noun)
= Political leader who stirs up the people for personal advantage; rabble-rouser
(Lãnh tụ chính trị mị dân, khuấy động quần chúng bởi vì lợi ích riêng, kẻ gây kích động.)
Ex: No responsible leader, only a
demagogue
, would tell the people that, if elected, he will solve all their problems.
(Một người lãnh đạo vô trách nhiệm, chỉ có kẻ mị dân
5)
Democratic
/ ,demə'krætik/ (adjective)
= Based on the principles of democracy, or government by the people
(Theo các nguyên tắc của chế độ dân chủ, hoặc một chính quyền bởi nhân dân; có tính cách dân chủ )
Ex: A nation cannot be considered
democratic
unless its leaders are chosen by the people in free election.
(Một quốc gia không thể được xem là dân chủ
6)
Democratize
/ di'mɔkrətaiz/ (t. verb) [Từ trái nghĩa: Undemocratic ]
= Make democratic
(Dân chủ hóa; làm cho dân chủ )
Ex: The adoption of the 19th Amendment, giving women the franchise, greatly
democratized
our nation.
(Sự chấp nhận tu chính án thứ 19 đã mang đến cho phụ nữ quyền đi bầu đã dân chủ hóa
7)
Epidemic
/ ,epi'demik/ (adjective, noun)
= (Literally, “among the people” )
(Nghĩa đen: “trong dân chúng” )
a. Affecting many people in an area at the same time; widespread
(Đồng thời ảnh hưởng đến nhiều người trong khu vực, lan rộng )
Ex: Federal aid was granted to the depressed area where unemployment has risen to
epidemic
proportions.
(Trợ giúp Liên bang được dành cho vùng suy thóai về kinh tế nơi mà nạn thất nghiệp đã tăng đến một tỉ lệ ảnh hưởng đến mọi người.)
b. Outbreak affecting many people at the same time
(Bộc phát của một bệnh truyền nhiễm )
Ex: The high rate of absence in the lower grades last spring was caused by the measles epidemic
(Tỉ lệ vắng mặt cao ở các lớp thấp hơn vào mùa xuân vừa qua là do bệnh dịch sở gây ra.)
4. PAN, PANTO: “tất cả,” “tòan thể.”
Panacea
/ ,pænə'siə/ (noun)
= Remedy for all ills; universal remedy
(Phương thuốc trị tất cả bệnh; chữa trị được thất cả; phương thuốc vạn năng, thuốc trị bá bệnh )
Ex: A two-week vacation is wonderful for fatigue, but will not cure baldness or improve vision. It is no panacea
(Một kỳ nghỉ hai tuần lễ thì tuyệt diệu cho một người mệt mỏi do làm việc quá nhiều, nhưng nó không thể chữa trị được bệnh sói đầu hoặc cải thiện được mắt kém. Nó không phải là một
phương thuốc tiên
.)
9)
Pan American
/ ,pænə'merikən/ (adjective)
= Of or pertaining to all the countries of North, South, and Central America
(Thuộc hoặc lien hệ đến tất cả các nước Bắc, Nam và Trung Mỹ, tòan lục địa Mỹ Châu, Liên Mỹ )
Ex: The Pan-American
(Xa lộ
Liên Mỹ
nối liền tất cả các nước ở Tây Bán Cầu từ Alaska cho đến Chi Lê.)
IETLS VOCABULARY WEEK 53
4. PAN, PANTO: “all,” “complete” 1) Pandemonium / ,pændi'mouniəm/ (noun) = (Literally, “above of all the demons,” i.e., hell) wild uproar; very noisy din; wild disorder (Nghĩa đen: “nơi cư trú của tất cả yêu quỷ” như là địa ngục ) tình trạng la ó lộn xộn; sự ồn ào huyên náo; một sự vô trật tự ) Ex: The huge crowds in Time Square grew noisier as the old year ticked away, and when midnight struck there was pandemonium (Các đám đông tụ tập tại quảng trường Times Squares trở nên ồn ào hơn khi năm cũ trôi qua, và khi lúc giao thừa vừa điểm thì quang cảnh hòan tòan hỗn lọan.
2)
Panoply
/ 'pænəpli/ (noun)
= Complete suit of armor; complete covering or equipment.
(Bộ áo giáp; bộ trang thiết bị )
Ex: The opposing knights, mounted and in full panoply
(Các hiệp sĩ chiến đấu, trên lưng ngựa và trong
bộ áo giáp
đầy đủ, chờ đợi hiệu lệnh cuộc giao đấu bắt đầu.)3)
Panorama
/ ,pænə'rɑ:mə/ (noun)
= Complete, unobstructed view
(Một cái nhìn tòan cảnh )
Ex: The top of the Empire State Building affords an excellent panorama
(Trên đỉnh tòan cao ốc Empire State Building mang đến cho ta một
cái nhìn tòan cảnh
tuyệt hảo về thành phố New York và khu lân cận.)4)
Pantomime
/ 'pæntəmaim/ (noun, verb)
= Dramatic performance that is all signs and gestures without words
(Trình diễn kịch tất cả chỉ bằng dấu hiệu và cử chỉ, không dùng lời; kịch câm; phim câm )
Ex: Not until THE GREAT DICTATOR did Charlie Chaplin play a speaking part. All his previous roles were in pantomime
(Mãi cho đến phim THE GREAT DICTATOR, Charlie Chaplin mới đóng vai nói. Tất cả các vai trò trước đó của ông đều là
phim câm
.)5. CHRON, CHRONO: “time” 5) Anachronism / ə'nækrənizm/ (noun) = Error in chronology or time order (Sự sai lầm về niên đại hoặc trình tự thời gian ) Ex: It is an anachronism (Nói rằng William Shakespeare “đánh máy” các bản thảo ông là một sự sai lầm về niên đại 6) Chronicle / 'krɔnikl/ (noun, t. verb) = Historical account of events in the order of time; history; annals (Tường thuật, ghi chép các biến cố lịch sử theo trình tự thời gian; lịch sử; sử biên niên ) Ex: One of the earliest accounts of King Arthur occurs in a 12th century chronicle
(Một trong những thiên truyện sớm nhất về vua Arthur xuất hiện trong quyển biên niên sử
7)
Chronological
/ ,krɔnə'lɔdʒikəl/ (adjective)
= Arranged in order of time
(Được xếp theo thứ tự thời gian )
Ex: The magazines in this file are not in
chronological
order. I found the February issue after the October one.
(Những tập sau trong tài liệu này không theo thứ tự thời gian
Chronology
/ krə'nɔlədʒi/ (noun)
= Arranged in order of time
(Sắp xếp dữ kiện họăc biến cố theo trình tự thời gian xuất hiện )
Ex: Bruce named all the Presidents, but he made an error in
chronology
when he placed Ulysses S. Grant after Abraham Lincoln, instead of after Andrew Johnson.
(Bruce liệt kê tên tất cả các vị Tổng Thống nhưng ông ta đã phạm một sai lầm về niên đại
9)
Synchronize
/ 'siηkrənaiz/ (in. verb, t. verb)
= Cause to agree in time; make simultaneous
(Làm cho giờ phù hợp với nhau; làm cho đồng thời )
Ex: The clocks in the library need to be
synchronized
; one is a minute and a half behind the other.
(Những chiếc đồng hồ trong thư viện cần làm cho phù hợp với nhau
IETLS VOCABULARY WEEK 54
6. MANIA: “Madness,” “insane impulse,” “craze” 1) Kleptomania / ,kleptou'meinjə/ (noun) = Insane impulse to steal (Động lực thúc đẩy đánh cắp có tính chất bệnh lý; chứng thích ăn cắp; tật ăn cắp ) Ex: The millionaire who was caught shoplifting was found to be suffering from kleptomania (Người triệu phú bị bắt gặp khi ăn cắp vặt trong một cửa hàng được phát hiện là một chứng bệnh thích ăn cắp
2)
Maniac
/ 'meiniæk/ (adjective)
= Madness; insanity
(Điên điên, khùng khùng )
Ex: For a student with an A average to quit school two months before graduation is sheer maniac
(Đối với một sinh viên có điểm trung bình A mà rời khỏi trường đại học trước khi tốt nghiệp là một sự
điên khùng
hòan tòan.)3)
Mania
/ 'meinjə/ (noun)
= Excessive fondness; craze
(Yêu thích thái quá; yêu say mê như điên, niềm đam mê cuồng nhiệt )
Ex: Though I am still fond of stamp collecting, I no longer have the mania
(Mặc dù tôi vẫn thích sưu tập tem, nhưng tôi không còn
say mê thái quá
như lúc ban đầu nữa.)4)
Maniacal
/ mə'naiəkəl/ (adjective)
= Characterized by madness; insane; raving
(Có tính chất điên rồ; điên khùng; nói lảm nhảm; mất trí )
Ex: The customer protested in such a loud, violent, and maniacal
(Người khách hàng ấy phản đối một cách to tiếng, dữ dội và
điên rồ
đến độ những khách bàng quan nghĩ ông ta đã mất đi sự khôn ngoan.)5)
Pyromania
/ ,pairou'meiniə/ (noun)
= Insane impulse to set fires
(Khuynh hướng muốn nổi lửa đốt có tính chất bệnh lý; bệnh cuồng hỏa )
Ex: The person arrested for setting the fire had been suspected of pyromania
(Người bị bắt vì tội nổi lửa đốt đã bị nghi bị
bệnh tâm thần cuồng hỏa
trong hai vụ trước đây.)
7. PED: “đứa trẻ”
6)
Encyclopedia
/ en,saiklou'pijə/ (noun)
= (Literally, “well-rounded rearing of a child” ) work offering alphabetically arranged information on various branches of knowledge.
(Nghĩa đen: Giáo dục tòan diện một đứa trẻ ) Sách bách khoa, từ điển bách khoa
Ex: There are four different encyclopedias
(Có 4 quyển
tự điển bách khoa
khác nhau trong ô tham khảo trong thư viện trường học của chúng tôi.)
7)
Orthopedic
/ ,ɔ:θou'piik/ (adjective)
= (Literally, “of the straight child” ) Having to do with orthopedics, the science dealing with the correction and prevention of deformities, especially in children
(Nghĩa đen: “Của đứa trẻ ngay thẳng” ) Liên hệ đến, thuộc về khoa chỉnh hình, sửa chữa, ngăn ngừa sự dị dạng, nhất là ở trẻ em
Ex: Patients recovering from broken limbs are housed in the hospital’s orthopedic
(Các bệnh nhân đang hồi phục lại do gãy tay hoặc gãy chân được cho trú ngụ trong khu chỉnh hình của bệnh viện.)
Pedagogue
/ 'pedəgɔg/ (noun)
= (Literally, “leader of child” ) teacher of children; school master
(Nghĩa đen: “Người dẫn đường đứa trẻ” ) Thầy giáo dạy trẻ; thầy giáo; nhà sư phạm
Ex: A new teacher usually receives a great deal of help from the more experienced pedagogues
(Một giáo viên mới thường nhận được nhiều sự giúp đỡ từ những
nhà sư phạm
có nhiều kinh nghiệm hơn.)9)
Pedagogy
/ 'pedəgɔdʒi/ (noun)
= Art of teaching
(Khoa dạy học; khoa sư phạm )
Ex: Mr. Dworkin’s lessons are usually excellent. He is a master of pedagogy
(Những bài giảng của giáo sư Dworkin thường là xuất sắc. Ông ta là giáo sư dạy
môn Sư Phạm
.)
10)
Pediatrician
/ pii'ætri∫n/ (noun)
= Physician specializing in the treatment of babies and children
(Thầy thuốc chuyên điều trị trẻ sơ sinh và trẻ em.)
Ex: When the baby developed a fewer, mother telephoned the pediatrician
(Khi đứa trẻ bị bệnh sốt tiến triển, người mẹ gọi điện cho
thầy thuốc nhi khoa
.)
11)
Pediatrics
/ ,pii'ætriks/ (noun)
= Branch of medicine dealing with the care, development, and diseases of babies and children
(Một ngành của y khoa chữa bệnh cho trẻ con, và trẻ nhỏ; nhi khoa.)
Ex: From the number of baby carriages outside his office, you can tell that Dr. Enders specializes in pediatrics
(Do có một số xe đẩy trẻ bên ngòai phòng mạch, bạn cóthể biết rằng bác sĩ Enders chuyên về
nhi khoa
.)
IELTS VOCABULARY WEEK 55 8. ORTHO: “straight,” “correct” 1) Orthodontist / ,ɔ:θou'dɔntist/ (noun) = Dentist specializing in orthodontics, a branch of dentistry dealing with straightening and adjusting of teeth. (Nha sĩ chuyên ngành chỉnh răng, một ngành nha khoa chuyên điều chỉnh và làm cho thẳng những chiếc răng ) Ex: A student who wears braces on his teeth is obviously under the care of an orthodontist
(Anh sinh viên đeo nẹp răng rõ ràng là đang được nha sĩ chỉnh răng
2)
Orthodox
/ 'ɔ:θədɔks/ (adjective) [Từ trái nghĩa: Unorthodox = Không chính thống ]
= (Literally, “correct opinion” ) generally accepted, especially in religion; conventional; approved; conservative
(Nghĩa đen: “ý kiến đúng” ) được mọi người đa số chấp nhận, đặc biệt trong tôn giáo; chính thống; được chấp thuận; bảo thủ
Ex: There was no religious liberty in the Massachusetts Bay Colony. Roger William, for example, was banished because he did not accept orthodox
(Không có tự do tôn giáo tại thuộc địa Massachusetts Bay. Bằng chứng là Roger Williams đã bị trục xuất vì ông ta không chấp nhận các tính điều Thanh giáo
chính thống
.)
3)
Orthography
/ ɔ:'θɔgrəfi/ (noun)
= (Literally, “correct writing” ) correct spelling
(Nghĩa đen: “viết đúng” ) viết đúng chính tả, chính tả
Ex: American and English
orthography
are very much alike. One difference, however, is in words like “honor” and “labor,” which the English spell “honour” and “labour”
( Chính tả
4)
Orthopedist
/ ,ɔ:θou'piist/ (noun)
= Physician specializing in the correction and prevention of deformities, especially in children
(Bác sĩ chuyên khoa chỉnh hình, sửa chữa và ngăn ngừa dị dạng nhất là ở trẻ em.)
Ex: A deformity of the spine is a condition that requires the attention of an orthopedist
(Dị dạng cột sống là một tình trạng cần sự chăm sóc chữa trị của
bác sĩ khoa chỉnh hình
.)
5)
Unorthodox
/ ,ʌn'ɔ:θədɔks/ (adjective)
= Not orthodox; not in accord with accepted, standard, or approved belief or practice
(Không chính thống; không phù hợp với tín lý hoặc thực tiễn đã được chấp thuận, được xem là tiêu chuẩn, đựơc sự đồng ý )
Ex: Vaccination was rejected as
unorthodox
when Dr. Jenner first suggested it.
(Chủng ngừa đã bị bác sĩ bỏ vì đi ngược lại thực tiễn
9. GEN, GENO, GENEA: “race,” “kind,” “birth”
6)
Genealogy
/ ,dʒi:ni'ælədʒi/ (noun)
= (Literally, “account of a race or family” ) History of the descent of a person or family from an ancestor; lineage; pedigree
(Nghĩa đen: bảng miêu tả về một dòng giống hoặc một gia đình ) Lịch sự phổ hệ của một người hoặc một gia đình xuất phát từ một tổ tiên; nòi giống; phổ hệ
Ex: Diane can trace her descent from an ancestor who fought in the Civil War. I know much less about my own genealogy
(Diane có thể vạch ra dòng tộc của cô từ một tổ tiên đã từng chiến đấu trong cuộc Nội chiến. Tôi không biết nhiều về
phổ hệ
của chính tôi lắm.)
7)
Genesis
/ 'dʒenisis/ (noun)
= Birth or coming into being of something; origin
(Nguồn gốc phát sinh; nguồi cội )
Ex: According to legend, the Trojan War had its
genesis
is a dispute between three Greek goddesses.
(Theo truyền thuyết, cuộc chiến tranh thành Troy bắt nguồn từ
Heterogeneous
/ ,hetərou'dʒinjəs/ (adjective)
= Differing in kind; dissimilar; not uniform; varied
(Khác lọai; khác biệt; không đồng nhất; dị biệt; đa dạng )
Ex: Many different racial and cultural groups are to be found in the heterogeneous
(Nhiều nhóm chủng tộc và văn khóa khác nhau được tìm thấy trong cư dân đa dạng của một thành phố lớn.)
9)
Homogeneous
/ ,hɔmə'dʒi:njəs/ (adjective)
= Of the same kind; similar; uniform
(Cùng lọai; giống nhau; đồng nhất )
Ex: The dancers for the ballet were selected for similarity of height and build so that they might present a homogeneous
(Những vũ công ballet được chọn dựa trên sự đồng nhất về chiều cao và tầm vóc để cho họ có thể xuất hiện một cách
đồng nhất
.)
10)
Homogenize
/ hɔ'mɔdʒinaiz/ (t. verb, in.verb)
= Make homogeneous
(Làm cho đồng nhất; làm cho đều )
Ex: If dairies did not
homogenize
milk, the cream would be concentrated at the top instead of being evenly distributed.
(Nếu như các nhà sản xuất sữa không khuấy, làm đều
IETLS VOCABULARY WEEK 56 10. METER, METR: “đo lường” 1) Barometer / bə'rɔmitə/ (noun) = Instrument for measuring atmospheric pressure as an aid in determining probable weather changes (Một dụng cụ đo lường áp suất khí quyển để giúp việc xác định sự thay đổi thời tiết có thể xảy ra; phong vũ biểu ) Ex: When the barometer
(Khi phong vũ biểu
2)
Chronometer
/ krə'nɔmitə/ (noun)
= Instrument for measuring time very accurately
(Dụng cụ đo thời gian rất chính xác )
Ex: Unlike ordinary clocks and watches, chronometers
(Không giống như đồng hồ và đồng hồ đeo tay thông thường,
đồng hồ thiên văn
rất ít bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi nhiệt độ hoặc sự dao động.)
3)
Diameter
/ dai'æmitə/ (noun)
= (Literally, “measure across” ) straight line passing through the center of a body or figure from one side to the other; length of such a line; thickness; width
(Nghĩa đen: “Đo ngang qua” ) đường kính;
Ex: Some giant redwood trees measure 325 feet in height and up to 30 feet in
diameter
.
(Một vài cây gỗ đỏ khổng lồ đo được 325 feet chiều cao và đến 30 feet đường kính
4)
Meter
/ 'mi:tə/ (noun)
= 1. Device for measuring
(Cây thước, dụng cụ đo lường, đồng hồ )
Ex: When water meters
(Khi
đồng hồ
nước được lắp đặt, sẽ dễ dàng để biết mỗi nhà tiêu thụ nước bao nhiêu.)
= 2. Unite of measure in the metric system; 39.37 inches
(Đơn vị đo lường trong hệ thống mét; một mét = 39.37 phân Anh )
Ex: A meter
(Một
mét
thì dài hơn 1 yard 3,37 inch Anh.)
5)
Odometer
/ ɔ'dɔmitə(r)/ (noun)
= Instrument attached to a vehicle for measuring the distance traversed
(Đồng hồ đo khỏang cách gắn vào xe các lọai để đo khỏang cách đã chạy được.)
Ex: All eyes, except the driver’s, were fastened on the
odometer
as it moved from 9,999.9 to 10, 000 miles.
(Ngọai trừ đôi mắt của người tài xế, tất cả mọi cặp mắt đều nhìn chăm chăm vào chiếc đồng hồ đo khỏang cách
6)
Photometer
/ fou'tɔmitə(r)/ (noun)
= Instrument for measuring intensity of light
(Dụng cụ đo cường độ ánh sang; quang kế )
Ex: The intensity of a source of light, such as an electric light bulb, can be measured with a photometer
(Cường độ của một nguồn sáng, như bóng đèn điện chẳng hạn, có thể được đo bằng một
quang kế
.)
7)
Speedometer
/ spi'dɔmitə/ (noun)
= Instrument for measuring speed; tachometer
(Dụng cụ do tốc độ; đồng hồ đo tốc độ xe)
Ex: I advise Dad to slow down as we were in a 30-mile-an-hour zone and his
speedometer
registered more than 40.
(Tôi bảo với bố tôi hãy giảm tốc độ xuống vì chúng tôi đang di chuyển trong khu vực vận tốc 30 dặm một giờ và đồng hồ tốc độ
Symmetry
/ 'simətri/ (noun)
= Correspondence in measurements, etc., on opposite sides of a dividing line; well-balanced arrangement of parts.
(Sự đối xứng về kích thước, hình dáng, v… v… với phía bên kia ngang qua một trục phân chia; sự sắp xếp các bộ phận cân đối.)
Ex: As the planes sped by, we were impressed by the perfect symmetry of their V-formation.
(Khi chiếc máy bay bay qua chúng tôi cảm thấy thán phục vì đội hình chữ V của chúng tôi đối xứng hòan hảo.)
APPLY WHAT YOU HAVE LEARNED
Exercise 11 (page 526) : In the space before each Greek word element column I, write the letter of its correct meaning in column II Column I Column II 1. ORTHO Thẳng, đúng (A) Child 2. MANIAC Người điên (B) All; complete 3. GEN, GENO, GENEA Chủng; lọai; sự sinh sản (C) Madness; insane impulse; craze 4. CHRON, CHRONO Thời gian (D) Straight; correct 5. CRAT Người chủ trương một hình thái cai trị (E)Government 6. AUT, AUTO Một mình, bởi một mình (F) Race; kind; birth 7. METER, METR Đo lường (G) People 8. PAN, PANTO Tất cả, tòan thể (H) Advocate of a type of government 9. MANIA Điên, động lực điên, rồi dại (I) Measure 10. CRACY Chính quyền cai trị (J) Self 11. PED Đứa trẻ (K) Time 12. DEM, DEMO Dân chúng (L) Person affected by an insane impulse Answer : 1-D 2-L 3-F 4-K 5-H 6-J 7-I 8-B 9-C 10-E 11-A 12-G Exercise 12 (page 527) : Fill in the missing letters of the word at the right. Each dash stands for one missing letter. DEFINITION WORD 1. Arranged in order of time _____LOGICAL 2. Technique of making a process self-operating _____MATION 3. Instrument for measuring atmospheric Pressure BARO_____ 4. Remedy for all ills ___ACEA 5. Differing in kind HETERO___EOUS 6. Person affected by an insane impulse to set fires PYRO_____ 7. Government by small privileged upper class ARISTO____ 8. Dentist specializing in straightening teeth _____DONTIST 9. Teacher of children _____AGOGUE 10. Self-governing _____NOMOUS 11. Correspondence in shape, size, measurements, etc. ANSWER Chronological Automation Barometer Panacea Heterogeneous Pyromaniac Aristocracy Orthodontist Pedagogue Autonomous Đáp án: IELTS VOCABULARY WEEK 59 13. DERM, DERMATO: “skin” 1) Dermatologist / ,də:mə'tɔlədʒist/ (noun) = Physician specializing in dermatology, the science dealing with the skin and its diseases (Bác sĩ chuyên về da liễu, chuyên trị bệnh da ) Ex: The patient with the skin disorder is under the care of a dermatologist (Bệnh nhân bị bệnh da được một bác sĩ chuyên khoa da liễu 2) Dermis / 'də:mis/ (noun) = Inner layer of the skin (Lớp da trong, lớp da nằm dưới biểu bì, hạ bì ) Ex: The tiny cells from which hairs grow are located in the dermis
(Những tế bào nhỏ mà lông và tóc mọc ra thì nằm ở lớp da trong.)
3)
Epidermis
/ ,epi'də:mis/ (noun) [Khác với epidemic]
= Outer layer of the skin
(Lớp da ngòai )
Ex: Although very thin, the
epidermis
serves to protect the underlying dermis.
(Mặc dù rất mỏng, lớp da ngòai
4)
Hypodermic
/ ,haipə'də:mik/ (adjective)
= Beneath the skin
(Dưới da )
Ex: A hypodermic
(Ống chích
dưới da
được dùng để tiêm thuốc vào dưới da.)
5)
Taxidermist
/ 'tæksidə:mist/ (noun)
= One who practices taxidermy, the art of repairing, stuffing, and mounting the skins of animals in a lifelike form
(Người nhồi bong thú, Taxi-dermy: thuật nhồi bông thú )
Ex: The lifelike models of animals that you see in museums are the work of skilled
taxidermists
.
(Những con thú nhồi bông y như thật mà bạn thấy trong các viện bảo tàng là công trình của những người thợ nhồi bông thú
14. NOM, NEM: “management,” “distribution,” “law” 6) Agronomy / ə'grɔnəmi/ (noun) = (Literally, “land management” ) branch of agriculture dealing with crop production and soil management; husbandry (Nghĩa đen: “quản lý đất đai” ) một ngành của canh nông chuyên nghiên cứu canh tác mùa màng và quản lý đất; nghề nông Ex: The science of agronomy (Khoa nông học
7)
Economic
/ ,i:kə'nɔmik/ (adjective)
= Having to do with economics (literally, “household management” the social science dealing with production, distribution, and consumption
Thuộc về kinh tế học (nghĩa đen: quản lý việc trong nhà một bộ môn khoa học xã hội nghiên cứu về sản xuất, phân phối và tiêu dùng )
Ex: The President’s chief
economic
adviser expects that production will continue at the same rate for the rest of the year.
(Cố vấn kinh tế
Economical
/ ,i:kə'nɔmikəl/ (adjective) (Từ trái nghĩa: Extravagant)
= Managed or managing without waste; thrifty; frugal; sparing
(Được quản lý hoặc quản lý không phí phạm; tiết kiệm; đạm bạc vì tiết kiệm; tiết kiệm)
Ex: Which is the most economical
(Năng lượng, nhiên liệu nào sẽ sửơi ấm ngôi nhà
tiết kiệm
nhất – xăng, điện hay dầu? )
9)
Gastronome
/ 'gæstrənoum/ (noun)
= One who follows the principles of gastronomy (literally, “management of the stomach” ) , the art or science of good eating; epicure; gourmet
Người sành ăn, biết các nguyên tắc của khoa nấu ăn ngon (nghĩa đen: “quản lý bao tử” ) người ăn uống sành điệu, người ăn uống điệu nghệ
Ex: Being a
gastronome
, my uncle is well acquainted with the best restaurants in the city.
(Với tính cách là một kẻ sành ăn uống
10)
Nemesis
/ 'nemisis/ (noun)
= (From Nemesis, the Greek goodness of vengeance who distributes or deals out what is due)
1. Person that inflicts just punishment for evil deeds
(Người trừng phạt đúng lúc các hành vi tội ác )
Ex: The fleeing murderer escaped the bullets of two pursuing policemen but ran into a third who proved to be his nemesis
(Tên sát nhân đang bỏ chạy, thóat khỏi những viên đạn của cảnh sát đang rượt đuổi nhưng gặp phải người cảnh sát thứ ba đã kết liễu đời hắn.)
2. Formidable and usually victorious opponent
( Một đối thủ đáng gờm và thường chiến thắng luôn )
Ex: We would have ended the season without a defeat if not for our old
nemesis
, Greeley High.
(Chúng tôi đã có thể chấm dứt mùa đấu bóng mà không bại trận nào nếu như không gặp lại đối thủ cũ, động bóng trường trung học Greeley High.)
IELTS VOCABULARY WEEK 60
15. PHAN, PHEN: “show,” “appear” 1) Cellophane / 'seləfein/ (noun) = Cellulose substance that “shows through”; transparent cellulose substance used as a wrapper (Giấy bóng kính cho thấy bên trong; chất xen-lu-lô trong suốt dùng làm giấy gói) Ex: When used as a wrapper, cellophane
(Khi được sử dụng làm giấy bao, giấy kiếng trong
2)
Fancy
/ 'fænsi/ (noun) [ant. Reality]
= Imagination; illusion
(Điều tưởng tượng; ảo tưởng)
Ex: We must be able to distinguish between fact and fancy
(Chúng ta phải phân biệt giữa sự kiện và
điều tưởng tượng
.)
3)
Fantastic
/ fæn'tæstik/ (adjective)
= Based on fantasy rather than reason; imaginary; unreal; odd
(Căn cứ trên tưởng tượng hơn lý trí; hoang tưởng; phi thực; kỳ dị.)
Ex: Robert Fulton’s proposal to build a steamboat was at first regarded as
fantastic
.
(Đề nghị đóng một chiếc tàu chạy bằng hơi nước của Robert Fluton thọat tiên bị xem là hoang tưởng
4)
Fantasy
/ 'fæntəsi/ (noun)
= Illusory image; play of the mind; imagination; fancy
(Ảnh ảo không thật; diễn tiến của tâm thức; điều tưởng tượng; sở thích chóng qua.)
Ex: Selma is not sure whether she saw a face at the window. Perhaps it was only a fantasy
(Selma không chắc là mình có thấy một gương mặt ở cửa số hay không. Có lẽ đó chỉ là một
ảnh ảo
.)
5)
Phantom
/ 'fæntəm/ (noun)
= Something that has appearance but no reality; apparition; ghost; specter
(Ảo ảnh, ảo tưởng; sự hiện hình của bóng ma; bong ma ám ảnh.)
Ex: The
phantom
of the slain Caesar appeared to Brutus in a dream.
( Bóng ma
6)
Phenomenal
/ fi'nɔminl/ (adjective)
= Extraordinary; remarkable; unusual
(Bất thường; đáng lưu ý; không bình thường.)
Ex: Young Mozart, a phenomenal
(Mozart thần đồng, một đứa trẻ
nổi bật
, đã bắt đầu sáng tác nhạc ở tuổi lên năm.)
7)
Phenomenon
// (Literally, “an appearance” )
= 1. Any observable fact or event
(Sự kiện hoặc sự việc có thể quan sát được; hiện tượng )
Ex: We do not see too many adults traveling to work on bicycles, but in some foreign cities it is a common
phenomenon
.
(Chúng tôi thấy không có nhiều người trưởng thành lắm đi làm việc bằng xe đạp nhưng ở một vài thành phố nước ngòai đây là một hiện tượng
= 2. Extraordinary person or thing; wonder; prodigy
(Người hoặc việc bất thường; nổi bật; điều huyền diệu; người có thiên tài.)
Ex: Ralph is a
phenomenon
in math. He always gets 100% on tests.
(Ralph là cả một hiện tượng
16. THERM, THERMO: “heat”
Diathermy
/ 'daiə,θə:mi/ (noun)
= Method of treating disease by generating heat in body tissues by high-frequency electric currents.
(Phương pháp trị bệnh bằng cách dùng dòng điện tần số cao làm sản sinh ra nhiệt trong mô của cơ thể: Nhiệt điện trị liệu pháp.)
Ex: Diathermy
(
Nhiệt điện trị liệu
có thể được áp dụng cho bệnh phong thấp, bao viêm và những trường hợp khác cần trị bằng nhiệt.)
9)
Thermal
/ 'θə:ml/ (adjective)
= Pertaining to heat; hot; warm
(Thuộc về nhiệt; hơi nóng; ấm )
Ex: At Lava Hot Springs in Idaho, visitors may bathe in the
thermal
mineral waters.
(Ở suối nước nóng Lava Hot Springs, tiểu bang Idaho, các du khách có thể tắm trong nước khóang nóng
10)
Thermometer
/ θə'mɔmitə/ (noun)
= Instrument for measuring temperature
(Nhiệt kế )
Ex: During the hot spell, the thermometer
(Trong cơn nóng hạn,
nhiệt kế
đã lên đến 100o trong sáu ngày lien tiếp.)
IELTS VOCABULARY WEEK 61
16. THERM, THERMO: “heat” 1) Thermonuclear / ,θə:mou'nju:kliə/ (adjective) = Having to do with the fusion (joining together), at an extraordinarily high temperature, of the nuclei of atoms (as in the hydrogen bombs) Chỉ phản ứng nhiệt hạch (nối kết lại ); ở nhiệt độ cực kỳ cao; nhiệt hạch (như trong bom kinh khí ) Ex: It is believed that the sun gets its energy from thermonuclear (Người ta tin rằng mặt trời sinh sảnh ra năng lượng từ các phản ứng nhiệt hạch
2)
Thermostat
/ 'θə:məstæt/ (noun)
= Automatic device for regulating temperature
(Dụng cụ tự động điều hòa nhiệt độ )
Ex: We set the
thermostat
to shut off the heat when the room temperature reaches 72 degrees.
(Chúng tôi thiết trí cho bộ phận điều hòa nhiệt độ tự động
17. PROT, PROTO: “first”
3)
Protagonist
/ prə'tægənist/ (noun) [Từ trái nghĩa: antagonist ]
= The leading (“first” character in a play novel, or story
(Nhân vật chính (hang đầu ) trong một vở kịch, một quyển tiểu thuyết, hoặc một câu chuyện.)
Ex: Brutus is the protagonist
(Brutus là
nhân vật chính
trong vở kịch Julius Caesar của Shakespeare và Anthony là nhân vật đối lập.)
4)
Protocol
/ 'proutəkɔl/ (noun)
= 1. First draft or record (of discussions, agreements, etc.) from which a treaty is drawn up; preliminary memorandum
(Bản thảo hoặc bản ghi chép đầu tiên của một hiệp ước; bản ghi nhớ sơ khởi )
Ex: The
protocol
initiated by the representatives of the three nations is expected to lead to a formal treaty.
( Bản phác thảo
= 2. Rules of etiquette of the diplomatic crops, military services etc.
(Các quy định về nghi lễ của ngọai giao đòan, của quân đội … )
Ex: It is a breach of
protocol
for a subordinate publicly to question the judgment of his superior officer.
(Một thuộc cấp công khai chất vấn về nhận định của thượng cấp của chính mình là một sự vi phạm nghi lễ.)
5)
Protoplasm
/ 'proutəplæzəm/ (noun)
= (Literally, “first molded material” ) fundamental substance of which all living things are composed.
(Nghĩa đen: “Vật liệu được khuôn đúc đầu tiên” ) Chất cơ bản mà mọi vật sống (sinh vật ) được cấu tạo: tế bào chất.
Ex:
Protoplasm
distinguishes living from nonliving things.
( Tế bào chất
6)
Prototype
/ 'proutətaip/ (noun)
= First or original model of anything; model; pattern
(Khuôn mẫu đầu tiên hoặc nguyên thủy của một vật gì đó; khuôn mẫu; mô thức.)
Ex: The crude craft in which the Wright brothers made the first successful flight in 1903 was the prototype
(Chiếc máy bay thô sơ mà an hem Wright đã thực hiện thành công chuyến bay đầu tiên năm 1903 là
tiền thân kiểu mẫu
của chiếc máy bay hiện đại.)
7)
Protozoan
/ ,ptoutə'zouən/ (noun)
= (Literally, “First animal” ) animal consisting only of a single cell
Con vật đơn bào (nghĩa đen “con vật đầu tiên” )
Ex: The tiny
protozoans
are believed to be the first animals to have appeared on earth.
( Con vật đơn bào
18. THESIS, THET: “set,” “place,” “put”
Antithesis
/ æn'tiθisis/ (noun)
= (Literally, “a setting against” ) direct opposite; contrary
(Nghĩa đen: “một sự sắp xếp đặt ngược lại.” ) đối lập lại; ngược lại; phản đề.
Ex: I cannot vote for a candidate who stands for the antithesis
(Tôi không thể bầu cho một ứng cử viên có
chủ trương ngược lại
với những gì tôi tin tưởng.)
9)
Epithet
/ 'epiθet/ (noun)
= (Literally, something “placed on” or “added” ) characterizing word or phrase; descriptive expression
(Nghĩa đen: một cái gì đó “được đặt vào” hoặc “được thêm vào” ) tự hoặc cụm từ miêu tả; cách diễn đạt
Ex: General “Stonewall” Jackson won the
epithet
“Stonewall” when his brigade stood like a stone wall at the Battle of Bull Run.
(Đại tướng Stonewall Jackson được gán cho cái tên
10)
Hypothesis
/ ,haipou'θetik/ (noun)
= (Literally, “a placing under” or “supposing” ) supposition or assumption made as a basis for reasoning or research.
(nghĩa đen: “đặt ở dưới” hoặc “giả thiết” ) sự giả định hoặc giả thiết được dung làm nền tảng cho lập luận hoặc nghiên cứu: giả thiết.
Ex: When Columbus first presented his hypothesis
(Khi Columbus đầu tiên trình bày
giả thiết
của ông cho rằng quả đất hình tròn, rất ít người tin.)
IELTS VOCABULARY WEEK 62
18. THESIS, THET: “set,” “place,” “put”
1)
Synthesis
/ 'sinθəsis/ (noun) [Từ trái nghĩa: Analysis]
= (Literally, “putting together” ) combination of parts or elements into whole
(Nghĩa đen: “để gộp chung lại” ) kết hợp các phần hoặc các yếu tố thành một tòan thể.
Ex: Would you rather listen to a single work of this composer or to a
synthesis
of several of his work?
(Bạn muốn nghe một bản nhạc của nhà sọan nhạc này hay muốn nghe một tổng hợp
2)
Synthetic
/ sin'θetik/ (adjective) [Từ trái nghĩa: Natural]
= (Literally, “put together” ) artificially made; man-made
(Nghĩa đen: “Đặt cùng chung lại.” )
Ex: Cotton is natural fiber, but rayon and nylon are synthetic
(Bông là sợi thiên nhiên nhưng sợi rayon và nlon là sợi
tổng hợp nhân tạo
.)
3)
Thesis
/ 'θi:sis/ (noun)
= (Literally, “a setting down” )
(Nghĩa đen: “Đặt xuống.” )
1. Claim put forward; proposition; statement
(Đề, đề nghị, khẳng định.)
Ex: Do you agree with Ellen’s
thesis
that a student court would be good for our school?
(Chị có đồng ý với khẳng định
2. Essay written by a candidate for a college degree
(Luận án; luận văn do một thí sinh viết để lấy một bằng đại học.)
Ex: Candidates for advanced college degrees usually must write a
thesis
based on original research.
(Thí sinh muốn lấy một văn bằng cao cấp trên đại học thường phải viết một bản luận án
19. ASTER, ASTR, ASTRO: “star” 4) Aster / 'æstə/ (noun) = Plant having small starlike flowers (Thảo một có hoa nhỏ giống như ngôi sau; một lọai cúc vàng.) Ex: Most asters (Phần đông lòai cúc Aster
5)
Asterisk
/ 'æstərisk/ (noun)
= (Literally, “little star” ) star-shaped mark (*) used to call attention to a footnote, omission, etc.
(Nghĩa đen: “ngôi sao nhỏ” ) dấu hoa thị (*) giống như ngôi sao dung hướng sự chú ý đến phần ghi chú phía dưới trang, họăc sự bỏ sót, … )
Ex: The
asterisk
after “Reduced to $1.95” refers to a footnote reading “Small and medium only.”
( Dấu hoa thị
6)
Asteroid
/ 'æstərɔid/ (noun)
= 1. Very small planet resembling a star in appearance
(Hành tinh rất nhỏ giống như ngôi sao khi xuất hiện )
Ex: Compared to planet Earth, some asteroids
(So sánh với trái đất, một vài
hành tinh tí hon
khác thì rất nhỏ, có đường kính đo không đến một mile.)
= 2. Starfish
(Sao biển )
Ex: If an asteroid
(Nếu một
con sứa biển
mất đi một cánh tay do đổi thủ của nó gây ra, nó có thể mọc lại cái cánh tay bị mất ấy.)
7)
Astrologer
/ əs'trɔlədʒə/ (noun)
= Person who practices astrology the false science dealing with the influence of the stars and planets on human affairs.
(Chiêm tinh, người hành nghề chiêm tinh, một bộ môn giả khoa học nghiên cứu ảnh hưởng các vì sao và hành tinh trên các sự việc của con người.)
Ex: An
astrologer
would have people believe that their lives are regulated by the movements of the stars, planets, sun and moon.
(Một nhà chiêm tinh
Astronaut
/ 'æstrənɔ:t/ (noun)
= (Literally, “star sailor” ) traveler in outer space
(Nghĩa đen: “thủy thủ ngôi sao” ) người du hành không gian.
Ex: Yuri Gagarin, the world’s first astronaut
(Yuri Gagarin,
nhà du hành vũ trụ
đầu tiên, bay quanh quỹ đạo quả đất trong một vệ tinh nhân tạo vào ngày 12/4/1961.)
9)
Astronomer
/ əs'trɔnəmə/ (noun)
= Expert in astronomy science of the stars, planets, sun, moon, and other heavenly bodies.
(Nhà thiên văn, khoa học nghiên cứu các vì sao, các hành tinh, mặt trời, mặt trăng và các thiên thể khác.)
Ex: Because the stars are so far away,
astronomers
measure their distance from Earth in “light years” (one light year equals about six trillion miles.)
(Bởi vì các vì sao thì quá xa xôi nên các nhà thiên văn
10)
Disaster
/ di'zɑ:stə/ (noun)
= (literally, “contrary star” ) sudden or extraordinary misfortune; calamity
Tai biến, tai nạn, thiên tai (điều không may bất thường bỗng nhiên đến.)
Ex: The attack on Pearl Harbor was the worst disaster
(Cuộc tấn công vào Trân Châu cảng là một
tai họa
tồi tệ nhất trong lịch sử Hải quân Mỹ.)
IELTS VOCABULARY WEEK 63
20. GRAM, GRAPH: “letter,” “writing”
1)
Anagram
/ 'ænəgræm/ (noun)
= Word or phrase formed from another by transposing the letters
(Từ cùng một mẫu tự )
Ex: “Moat” is an
anagram
for “atom.”
(“Moat” là từ cùng mẫu tự
2)
Cartographer
/ kɑ:'tɔgrəfə/ (noun)
= (Literally, “map writer” ) person skilled in cartography, the science or art of map making
(Nghĩa đen: “người vẽ họa đồ” ) Người chuyên ngành vẽ họa đồ
Ex: Ancient cartographers
(Những
nhà vẽ họa đồ
thời cổ không biết sự hiện diện của Tây Bán Cầu.)
3)
Cryptogram
/ 'kriptougræm/ (noun)
= Something written in secret code
(Bản văn đã mã hóa nghĩa, là được viết bằng bộ ký hiệu bí mật.)
Ex: Military leaders, diplomats and businessmen use cryptograms
(Các tướng lãnh quân sự, các nhà ngọai giao và các doanh gia sử dụng các
bản văn mã hóa
để truyền đi các thông tin bí mật.)
4)
Electrocardiogram
/ i'lektrou'kɑiəgræm/ (noun)
= “writing” or tracing made by an electrocardiograph, an instrument that records the amount of electricity the heart muscles produce during the heartbeat.
(Điện tâm đồ, nét viết hoặc đường vạch tạo ra bởi máy điện tâm đồ, một dụng cụ ghi các số lượng điện do bắp thịt time tạo ra khi tim đập.)
Ex: After reading Mrs. Hale’s
electrocardiogram
, the physician assured her that her heart was working properly.
(Sau khi xem điện tâm đồ
5)
Epigram
/ 'epigræm/ (noun)
= (Literally, something “written on,” or “inscribed” ) bright or witty thought concisely and cleverly expressed.
(Nghĩa đen, Một cái gì đó “được viết vào” họăc “được khắc vào” ) Tư tưởng sáng chói và khôn ngoan được diễn đạt ngắn gọn và khéo léo: châm ngôn
Ex: “The more things a man is ashamed of, the more respectable he is” is one of George Bermard Shaw’s epigrams
(“Người ta càng hổ thẹn về nhiều điều bao nhiêu thì người ta càng được kính trọng bấy nhiêu” đó là một trong những câu
châm ngôn
của G.B Shaw.)
6)
Graphic
/ græfik/ (adjective)
= Written or told in a clear, lifelike manner; vivid
(Được viết hoặc được kể một cách rõ ràng, sinh động )
Ex: The reporter’s
graphic
description made us feel that we were present at the scene.
(Sự miêu tả sinh động
7)
Graphite
/ 'græfait/ (noun)
= Soft black carbon used in lead pencils
(Lọai than đen mềm dung làm bút chì [than chì].)
Ex: “Lead” pencils do not contain lead, but rather a mixture of clay and graphite
(Bút “chì” không có chứa chì, mà chứa một hỗn hợp của đất sét và
than graphit
[Than chì ].)
Monogram
/ 'mɔnəgræm/ (noun)
= (Literally, “one letter” ) person’s initials interwoven or combined into one design.
(Nghĩa đen: “một chữ” ) Mẫu tự đầu của tên họ một người kết hợp lại thành một hoa văn.
Ex: Some of Dad’s handkerchiefs are embroidered with his
monogram
.
(Một vài chiếc khăn tay của cha tôi được thêu hoa văn tên họ ông.)
9)
Monograph
/ 'mɔnəgrɑ:f/ (noun)
= Written account of a single thing or class of things
(Bài chuyên luận, chuyên đề )
Ex: For his thesis, the student plants to write a
monograph
on the life of an obscure 19th-century composer.
(Để làm lụân án, anh sinh viên dự định viết một chuyên luận
10)
Stenographer
/ stə'nɔgrəfə/ (noun)
= Person skilled in, or employed to do, stenography (literally, “narrow writing” ), the art of writing in shorthand
(Người chuyên viết tốc ký, người được thuê để viết tốc ký; khoa viết tốc ký là steno graphy.)
Ex: A court stenographer
(
Người viết tốc ký
cho tòa án phải có thể ghi chép được hơn 250 từ trong một phút.)
11)
Typographical
/ ,taipə'græfikl/ (adjective)
= Pertaining to or occurring in typography (literally “writing with type” ) or printing
(Liên hệ, thuộc về nghề, việc ấn lóat hoặc in ấn.)
Ex: Proofs submitted by the printer should be carefully checked to eliminate
typographical
errors.
(Bản in thử do nhà in đưa đến cần phải được sóat lại cẩn thận để lọai bỏ các lỗi về in ấn
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top