tu vung 3
cost
1. n [C] the price paid for something: chi phí
The total cost for the new equipment will be $50,000. Tổng chi phí cho thiết bị mới này là 50.000 đô.
2. the money that is required to produce or sell something: giá cả
It looks like production and labor costs will be higher than we expected. Dường như là giá sản xuất và giá lao động cao hơn chúng ta nghĩ .
cost v [I] trị giá
Collocations
fixed costs: giá cố định
variable costs: giá biến thiên (hay thay đổi)
cost-cutting: giảm giá
cost control: kiểm soát giá cả
occur a cost: /ə'kə:/: chi phí phát sinh
development n [C]
1. the growth and expansion of a business, industry or economy: sự khuyếch trương, sự phát đạt
2. research to produce new, improved products: sự triển khai, sự phát triển
Our company is actively pursuing the development of new biotechnology solutions. Công ty chúng tôi đang triển khai các giải pháp tiến bộ trong công nghệ sinh học mới.
3. a change or alteration: /,ɔ:ltə'reiʃn/: sự thay đổi
Another recent development has been the arrival of Asian companies on the market. Một sự thay đổi gần đây chính là sự xuất hiện của hệ thống các công ty Châu Á trên thị trường.
developing adj đang phát triển, đang trên đà phát triển
Collocations
research and development (R&D): nghiên cứu và phát triển
loan n [C] money lent to an individual or organization: món nợ, tiền nợ
The World Bank has agreed to a five-year loan of $125m.Ngân hàng thế giới đã đồng ý một khoản nợ trị giá 125 triệu đôla trong năm năm.
loan v cho mượn, cho vay
Collocations
apply for a loan: xin vay nợ
bank loan: nợ ngân hàng
interest on a loan: tiền lãi
take out a loan: trả hết một khoản nợ
negotiation/ni,gouʃi'eiʃn/ n [C] the process of negotiating a business deal: sự/quá trình đàm phán, thương lượng
The success of the negotiations will depend on the financial terms of the deal.Sự thành công của cuộc đàm phán phụ thuộc vào các điều khoản tài chính của hợp đồng.
negotiate v [I,T] đàm phán, thương lượng
negotiator n [C] nhà/người đàm phán
Collocations
negotiate an agreement/a deal: đàm phán/thương lượng một điều khoản, hợp đồng
negotiation skills: kĩ năng đàm phán
prosperity/prosperity/ n [U] a state of being rich, having economic success: sự thịnh vượng
The nation’s future prosperity will depend on developing a highly-skilled workforce. Sự thịnh vượng của quốc gia trong tương lai phụ thuộc vào việc phát triển một lực lượng lao động lành nghề.
prosper v [I] thịnh vượng, phồn thịnh
prosperous (adj) thịnh vượng, phát đạt
revenue/'revinju:/ n [C] money received especially from selling goods and services: doanh thu
Revenues have increased by six per cent to £183m. Doanh thu đã tăng từ 6% lên 183 triệu đôla.
wealth/welθ/ n [U] the amount of money or possessions owned by an individual, organization or country: tài sản, của cải
Accumulating wealth is the key to financial independence. Tích luỹ tài sản chính là chìa khoá của sự độc lập về tài chính.
wealthy (adj) giàu có
Collocations
acquire/accumulate wealth: tích luỹ tài sản
wealth effect: giá trị tài sản cá nhân thay đổi do biến động về giá
wealth tax: thuế tài sản
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top