tu vung 2
board /bɔ:d/n [C] the group of directors elected by the shareholders to manage a company: ban (giám đốc), uỷ ban, bộ, hội đồng (quản trị)
The board has approved the new director’s salary: Hội đồng quản trị đã phê chuẩn mức lương mới của giám đốc.
Collocations
board of directors: /di'rektə/ ban giám đốc
board meeting: cuộc họp (của) ban giám đốc, họp hội đồng quản trị
boardroom: phòng họp của ban giám đốc
budget /'bʌdʤit/n [C] an account of probable future income and expenditure during a fixed period: ngân sách
We are currently preparing the budget for next year: Chúng tôi đang chuẩn bị ngân sách cho năm sau.
budget v [I] ngân sách
budgetary adj thuộc ngân sách
Collocations
be on (trong giới hạn) / over (vượt quá) / under budget
budget deficit:/'defisit/: thâm hụt ngân sách
budget surplus: /'sə:pləs/: ngân sách thặng dư
meet a budget: đáp ứng một ngân sách
compensation /,kɔmpen'seiʃn/n [U] payment, including salary and other incentives like stock options: sự đền bù, sự bồi thường
The best paid executives received more than $10 million in compensation last year: Nhà điều hành giỏi nhất đã được đền bù hơn 10 triệu đôla vào năm ngoái.
compensate v [T] đền bù, bồi thường
Collocations
compensation deal: bồi thường điều khoản hợp đồng
compensation package: bồi thường trọn gói
contract n [C] a document setting out an agreement between two or more parties: hợp đồng
Under the new contract the company becomes the exclusive distributor for North America: Theo hợp đồng, công ty này sẽ trở thành nhà phân phối độc quyền tại Bắc Mỹ.
contractor n [C] nhà thầu, thầu khoán
Collocations
agree a contract: chấp nhận / thoả thuận một hợp đồng
be under contract: theo hợp đồng
breach a contract: vi phạm hợp đồng
negotiate a contract: thoả thuận hợp đồng
review a contract: xem xét / duyệt hợp đồng
sign a contract: kí hợp đồng
terminate a contract: chấm dứt hợp đồng
damages /'dæmidʤ/ n [plural] an amount of money paid to a person who has suffered an injustice:tiền bồi thường
The company paid damages to staff who were unfairly dismissed: Công ty đã bồi thường thiệt hại cho những nhân viên bị sa thải một cách vô lý.
pay
1. n [U] money earned by an employee as a salary or wage: tiền lương
Some employees are complaining that their pay has not increased in line with inflation: Một số nhân viên kêu ca rằng mức lương của họ không được tăng thêm khi lạm phát ngày một gia tăng.
2. v to give money to someone in exchange for items or services: trả tiền
We’re paying more than the market rate: Chúng ta đã trả đắt hơn giá thị trường.
payment n [C] sự trả tiền, số tiền phải trả
Collocations
pay freeze (hãm tăng lương) , pay rise (sự tăng lương), payroll (tổng số tiền phải trả cho nhân viên), pay-slip (phiếu lương), pay talks (đàm phán tiền lương)
pension /'penʃn/ n [C] a regular payment made to a person after they have retired from active work: lương hưu
Some businesses have decided to ask their staff to contribute another one per cent towards their pensions: Một số công ty đã buộc nhân viên của họ trích thêm 1% để chi cho lương hưu.
Collocations:
pension fund: quỹ lương hưu
pension contribution:/,kɔntri'bju:ʃn/: đóng góp lương hưu
reward v [T] to give a payment for services performed or for excellent work or behavior: thưởng
We like to reward our staff when they reach the objectives:Chúng tôi muốn thưởng cho nhân viên của chúng tôi khi họ đạt được các mục tiêu.
reward n [C, U] phần thưởng
rewarding adj đáng làm
salary /'sæləri/n [C, U] an amount of money paid every month to an employee in exchange for their services: tiền lương
Salaries are always paid in the local currency: Tiền lương luôn được trả theo đơn vị tiền tệ của quốc gia.
salaried adj ăn lương, được trả lương
Collocations
be on a salary of, earn a salary (kiếm tiền lương), negotiate a salary (đàm phán lương), salary scale (mức lương bổng
stock option n [C] an option given to executive employees allowing them to buy shares in the company at a favorable price: quyền mua bán chứng khoán
Microsoft has announced that it plans to end stock options for employees: Microsoft vừa thông báo rằng họ dự định chấm dứt quyền mua bán chứng khoán của nhân viên.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top