HUNG HERO NEW PRO korea hancuco
1. Câu giao tiếp cơ bản
[Ne.(ye.)]
Đúng, Vâng
[Anio.]
Không[Yeoboseyo.]
A lô ( khi nghe máy điện thoại).
[Annyeong-haseyo.]
Xin chào.
[Annyong-hi gyeseyo.]
Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
[Annyeong-hi gaseyo.]
Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
[Eoseo oseyo.]
Chào mừng, chào đón.
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.
[Cheonmaneyo.]
Chào mừng ngài, chào đón ngài.
[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)]
Xin lỗi.
[Gwaenchansseumnida.]
Tốt rồi. [Sillyehamnida.]
Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
2 . Khi xuống sân bay.
Nhân viên phòng nhập cảnh :
[Yeokkwoneul boyeo juseyo.]
Tôi có thể xem hộ chiếu của ngài được không ?
Bill :
[Yeogi isseumnida.]
Đây thưa ngài.
Nhân viên phòng nhập cảnh :
[Han-gugeneun museun illo osyeosseumnikka?]
Mục đích chuyến đi của ngài là gì ?
Bill :
[Gwan-gwang-hareo wasseoyo.]
Tôi đến đây du lịch.
[Il ttaemune wasseoyo.]
Tôi đến đây vì công việc.
Nhân viên phòng nhập cảnh :
[Jigeobi mueosimnikka?]
Nghề nghiệp của ngài là gì ?
Bill :
[Hoesawonimnida.]
Tôi là nhân viên công ty .
Nhân viên phòng nhập cảnh :
[Han-guge cheo-eum osseyosseumnikka?]
Đây có phải lần đầu tiên ngài đến Hàn Quốc không ?
Bill :
[Ne, geureosseumnida.]
Vâng lần đầu .
[Anio, dubeonjjaemnida.]
Không, đây là lần thứ hai .
Nhân viên phòng nhập cảnh :
[Han-guge eonjekkaji gyesilkkeomnikka?]
Ngài dự định ở Hàn Quốc bao lâu, Bill?
Bill :
[ Iljjuil isseulkkeomnida.]
Tôi sẽ ở lại một tuần.
Từ vựng và ngữ nghĩa
[ipkkuk] đt Đến
[yeokkwon] dt Hộ chiếu
[yeogi] tt Đây ( ở đây, tại đây )
[itta] đt có
[oda] đt đi,đến
[han-guk] dt Hàn Quốc
[il] dt Công việc
[gwan-gwang] Du lịch
[jigeop] dt Nghề nghiệp
[mu-eot] Cái gì ?
[hoesawon] dt Nhân viên công ty.
[cheo-eum] Thứ nhất, số một.
[ne] Vâng, đúng
[anio] Không, sai.
[dubeonjjae] Lần thứ hai.
[eonje] Khi nào ?
[iljjuil] Một tuần
[gyesida] đt ở.
Danh từ chỉ chức danh, nghề nghiệp
[haksaeng] Sinh viên.
[gongmuwon] Nhân viên văn phòng.
[uisa] Bác sỹ.
[ganhosa] Y tá
[yaksa] Thầy thuốc.
[enjinieo] Kỹ sư, thợ máy.
[byeonhosa] Luật sư.
[geomsa] Công tố viên.
[sa-eopga] Thương nhân.
[hoesawon] Nhân viên công ty.
3. Khai báo hải quan
Nhân viên hải quan.
[Sin-gohal mulgeoni isseumnikka?]
Ngài có hàng hóa gì cần khai báo không ?
Bill :
[Eopsseumnida.]
Không, tôi không có.
[Ne, isseumnida.]
Vâng, tôi có.
Nhân viên hải quan.
[Igeoseun mu-eosimnikka?]
Hàng gì vây ?
Mary :.
[Chingu-ege jul seonmurimnida.]
Đó là một món quà cho bạn tôi.
Nhân viên hải quan.
[Dwaesseumnida. Annyeong-hi gasipsio.]
O.K. Ngài có thể đi rồi, tạm biệt.
Bill :
[Gamsahamnida.]
Cảm ơn .
Bill :
[Gwansereul neya hamnikka?]
Tôi có phải trả tiền thuế hải quan không ?
Nhân viên hải quan.
[Ne, neya hamnida.]
Vâng, phải trả .
[Anio, an nesyeodo doemnida.]
Không, không phải trả..
Từ vựng và ngữ nghĩa .
[sin-go(hada)] đt Khai báo
[mulgeon] dt Món hàng
[eoptta] đt không phải ( không phải làm gì đó, không bắt buộc )
[igeot (jeogeot, geugeot) Cái này ( cái đó, nó)
[chin-gu] dt Bạn
[juda] đt đưa cho ai cái gì
[seonmul] dt Món quà
[gwanse] dt Thuế hải quan
[gwansereul neda] đt trả tiền thuế hải quan.
4. Đổi tiền
Bill:
[Don jom bakkwo juseyo.]
Tôi muốn đổi một số tiền .
Nhân viên ngân hàng.
[Eolmareul bakkwo deurilkkayo?]
Ngài muốn đổi bao nhiêu tiền ?
Bill: .
[Cheon dalleoman bakkwo juseyo.]
Làm ơn đổi cho tôi một nghìn đô la Mỹ.
[Oneul il dalleo-e eolmayeyo?]
Tỉ giá đô la hôm nay là bao nhiêu?
Nhân viên ngân hàng.
일 달러에 1300 원이에요.
[Il dalleo-e cheon-sam-baek-wonieyo.]
Một nghìn ba trăm won.
Ja, baek-sam-simman-wonimnida. Hwaginhe boseyo.]
Đây là một triệu ba trăm nghìn won. Hãy kiểm tra lại xem đã đủ chưa.
Bill:
[Masseumnida. Gamsahamnida.]
Vâng, đủ rồi xin cảm ơn.
Nhân viên ngân hàng.
[Jeulgeo-un yeohaeng doeseyo.]
Chúc một chuyến đi tốt lành.
Từ vựng và ngữ nghĩa .
[don] dt Tiền.
[bakkuda] đt Đổi ( trao đổi )
[eolma] Bao nhiêu ?
[cheon] Một nghìn.
[dalleo] Dollar
[oneul] Ngày hôm nay.
[il] Một.
[won]Won
[matta] đt đúng, đủ, phải.
[jeulgeoptta] Thích thú.
[yeohaeng] dt Chuyến đi.
Số đếm cấp độ I
[il] Một
[i] Hai
[sam] Ba
[sa] Bốn
[o] Năm
[®yuk] Sáu
[chil] Bảy
[pal] Tám
[gu] Chín
[sip] Mười
[baek] Một trăm
[cheon] Một nghìn.
[man] Mười nghìn.
simman] Một trăm nghìn.
[baengman] Một triệu.
[cheonman] Mười triệu.
[eok] Một trăm triệu.
5. Tại quầy thông tin của sân bay.
Thông tin viên.
[Eoseo osipsio. Mueoseul dowadeurilkkayo?]
Xin chào, tôi có thể giúp gì thưa ngài ?
Bill:
[Hotereul yeyakhago sipeoyo.]
Tôi muốn đạt phòng tại khách sạn.
Thông tin viên.
[Eotteon goseul wonhaseyo?]
Ngài đang tìm khách sạn loại nào?
Bill:
[Sine-e inneun joyong-han hoterimyeon jokesseoyo.]
Một khách sạn yên tĩnh trong khu buôn bán thì tốt..
Thông tin viên.
[Gagyeogeun eolmajeongdo yesang-haseyo?]
Ngài định trả bao nhiêu tiền ?
Bill:
50불 정도면 좋겠어요.
[Osippul jeongdomyeon jokesseoyo.]
50 đô la một đêm .
Thông tin viên.
[Seoul hoteri eotteolkkayo?]
Khách san Seoul Hotel có được không ?
[Gyotong-i pyeollihago yogeumdo ssan pyeonieyo.]
Giao thông thuận lợi mà giá lại thấp.
Mary:
[Ne, joayo. Yeyakhe juseyo.]
Nghe có vẻ hấp dẫn đấy. Có thể đặt trước cho tôi được không?
[Geureonde, geugose eotteoke gajyo?]
Chúng tôi có thể đến đó như thế nào ?
Thông tin viên..
[Taekssina gong-hang-beosseureul iyong-haseyo.]
Bà có thể đi Taxi hoạc đi xe buýt của sân bay..
Bill:
[Eodiseo taneundeyo?]
Bến xe buýt ở đâu ?
Thông tin viên.
[Jeojjok muneuro nagasimyeon oreunpyeone isseoyo.]
Ngài đi ra cửa đó rồi rẽ phải.
Bill:
[Gamsahamnida.]
Cảm ơn.
Từ vựng và ngữ nghĩa .
[Eoseo osipsio.] Xin chào ( Chào mừng )
[doptta] đt Giúp.
[Mueoseul dowa deurilkkayo?] Tôi có thể giúp gì được ngài?
[hotel] dt Khách sạn.
[yeyak(hada)] đt Đặt trước.
[eotteon] Loại .....nào ?
[got] Địa điểm.
[wonhada] đt Muốn.
[sine] dt Khu Thương mại.
[joyong-han (joyong-hada)] tt Yên tĩnh, tĩnh lặng.
[jota] tt Tốt.
[gagyeok] Giá cả.
[eolma jeongdo] Bao nhiêu ?
[yesang(hada)] đt mong muốn, dự tính.
[bul(dalleo)] Đô la Mỹ
[ eotteolkkayo?] Như thế nào?
[gyotong] dt Giao thông
[pyeolli(hada)] tt Phù hợp.
[yogeum] Phí, tiền vé.
[ssan(ssada)] tt Rẻ, không đắt.
[ssan pyeon] tt Tương đối rẻ.
[geu got] dt Nơi đó.
[eotteoke] Như thế nào ?
[taekssi] dt Taxi
[(taekssireul, beoseureul, jajeon-georeul) tada] nđt đi ( đi taxi, đi xe buýt hay đi xe đạp )
[gong-hang] dt Sân bay, phi trường
[beosseu] dt Xe buýt.
[jeojjok (ijjok)] Lối đó, cách đó ( lối này, cách này )
[mun] dt Cửa
[nagada] đt Đi ra ngoài
[oreun pyeon (oen pyeon)] tt Bên phải ( bên trái )
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top