HSK1

1.菜-cài:món ăn, thức ăn, đồ ăn.
2.茶-chá:trà, chè
3.吃-Chī:ăn
4.喝-hē:uống
5.米饭-mǐfàn:cơm tẻ, cơm
6.哪儿-nǎr:chỗ nào, nơi nào
7.那儿-nàr:chỗ ấy,nơi ấy
8.苹果-píngguǒ:quả táo
9.是-shì:là
10.水-shuǐ:nước
11.这-zhè:này
12.东西-dōngxī:vật, đồ vật
13.多少-duōshǎo:bao nhiêu
14.个-gè:cái
15.和-hé:và
16.快-kuài:tệ
17.买-mǎi:mua
18.钱-qián:tiền
19.商店-shāngdiàn:cửa hàng
20.水果-shúi:hoa quả
21.岁-sùi:tuổi
22.些-xiē:một ít
23.杯子-bēizi:cốc
24.不客气-bùkéqì:không có gì
25.对不起-dùibùqǐ:xin lỗi
26.冷-:lạnh
27.没关系-méiguānxí:không việc gì
28.请-qǐng:mời
29.热-rè:nóng
30.天气-tiānqì:thời tiết
31.下雨-xiàyǔ:trời mưa
32.谢谢-xièxie:cảm ơn
33.再见-zàijiān:tạm biệt
34.点-diǎn:điểm, giờ
35.分钟-fēnzhōng:phút
36.今天-jīntiān:hôm nay
37.明天-míngtiān:ngày mai
38.年-nián:năm
39.日-rì:ngày
40.上午-shàng:bổi sáng
41.时候-shíhuò:Lúc, khi
42.下午-xià:buổi chiều
43.现在-xiànzài:hiện tại, bây giờ
44.飞机-fēiqī:máy bay
45.后面-hòumiàn:phía sau
46.火车站-huǒchezhàn:
47.里-lǐ:trong
48.上-shàng:trên
49.下-xià:dưới
50.星期-xīngqi:tuồn
51.月-yuè:tháng
52.中午-zhōng:buổi trưa
53.昨天-zuótiān:hôm qua
54.爱-ài:yêu
55.电脑-diànniǎo:máy tính
56.电视-diànshì:ti vi
57.电影-dìanyǐng:phim
58.高兴-gāoxìng:vui vẻ
59.好-hǎo:tốt, được
60.喜欢-xǐhuān:thích
61.衣服-yīfu:quần áo
62.椅子-yǐzi:ghế tựa
63.桌子-zhuōzi:bàn
64.一-yī:một
65.二-èr:hai
66.三-sān:ba
67.四-sì:bốn
68.五-wǔ:năm
69.六-liù:sáu
70.七-qī:bảy
71.八-bā:tám
72.九-jiǔ:chín
73.零-líng:không
74.几-jǐ:mấy
75.睡觉-shùijiào:ngủ
76.打电话-dǎdiànhuà:gọi điện thoại
77.读-dú :đọc
78.儿子-érzi:con trai
79.女儿-nüer:con gái
80.妈妈-māma:mẹ
81.爸爸-bàba:bố
82.老师-lǎoshi:thầy giáo
83.学生-xuéshēng:học sinh
84.学习-xuéxí:học tập
85.学校-xuéxiào:trường học
86.字-zì:từ
87.写-xiě:viết
88.书-shū:sách
89.汉语-Hànyǔ:tiếng trung
90.北京-běijīng:bắc kinh
91.漂亮-piàoliang:xinh đẹp
92.家-jia:nhà
93.不-bù:không
94.都-dōu:đều
95.狗-gǒu:chó
96.很-hěn:rất
97.他-tā:anh ta
98.猫-mao:mèo
100.没-méi:chưa
101.什么-shénme:cái gì
102.太-tài:quá
103.医生-yīshēng:bác sĩ
104.医院-yīyuàn:bệnh viện
105.出租车-chūzūchē:taxi
106.你-nǐ:bạn,mày,..
107.朋友-péngyōu:bạn
108.人-rén:người
109.谁-shéi:ai
110.他-tā:anh ta
112.我们-wǒ·men:chúng tôi
113.我wǒ-:tôi,tao,..
114.先生-xiānshēng:tiên sinh, ngài
115.小姐-xiǎo·jie:tiểu thư
116.在-zài:ở, đang
117.怎么-zěn·me:thế nào, làm sao
118.本-běn:quyển, bản(gốc)
119.大-dà:lớn
120.多-duo:nhiều
121.的-de:của
122.工作-gōngzuò:công việc
123.会-hùi:sẽ
124.回-húi:về, trở lại
125.叫-jiào:gọi
126.开-kāi:mở
127.看-kàn:nhìn, xem
128.看见-kànjiān:nhìn thấy
129.来-lái:đến, tới
130.了-le/liǎo:rồi
131.吗-ma:Ư, a, không(cuối câu hỏi)
132.名字-míngzi:tên
133.呢-ne:Thế, vậy, nhỉ(dùng để hỏi) Nhé, nhỉ, cơ(cuối câu trần thuật) Đấy(Cuối câu trần thuật, chỉ sự việc đang tiếp diễn)
134.能-néng:có thể
135.去-qù:đi
136.认识-rènshì:quen biết, biết
137.少-shǎo:ít
138.饭馆-fànguǎn:tiệm cơm, quán cơm
139.说话-shuōhùa:nói chuyện
140.听-tīng:nghe
141.喂-wèi:alo
142.想xiǎng-:muốn, nghĩ, dự định
143.小-xiǎo:nhỏ
144.有-yǒu:có
145.怎么样-zěn·meyàng:thế nào,làm sao
146.住-zhù:Ở, cư trú, trọ
147.做-zuò:làm, làm việc
148.坐-zuò:Ngồi

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: