hocphan2

Kỳ thi: HỌC PHẦN 2

Môn thi: GÓI1

001: Để góp phần làm thất bại chiến lược "DBHB" bạo loạn lật đổ. Cần nắm vững một trong những mục tiêu gì?

A. Bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân

B. Bảo vệ sản xuất và tính mạng của nhân dân.

=C. Bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ XHCN.

D. Bảo vệ sản xuất của nhân dân.

002: Trong thủ đoạn diễn biến hoà bình, kẻ thù triệt để lợi dụng chính sách tự do tín ngưỡng của ta để nhằm mục đích gì?

=A. Truyền bá mê tín và tư tưởng phản động chống CNXH.

B. Truyền bá mê tín và tư tưởng chống đối chế độ ta.

C. Truyền bá mê tín và tập hợp lực lượng để chống phá cách mạng.

D. Truyền bá mê tín và tổ chức lực lượng khủng bố.

003: Kẻ thù thực hiện thủ đoạn diễn biến hoà bình phá hoại kinh tế, nhằm mục đích:

=A. Tạo sức ép để buộc ta phải theo quĩ đạo của chúng.

B. Tạo sức ép và cớ để tiến công quân sự.

C. Tạo sức ép để buộc ta về các điều kiện chính trị.

D. Tạo sức ép để lật đổ hệ thống chính trị

004: Để thực hiện diến biến hoà bình, bạo loạn lật đổ chống phá Việt Nam, kẻ địch xác định phương châm tiến hành như thế nào?

A. Chui sâu phá hoại kết hợp với răn đe quân sự để phá vỡ toàn diện.

B. Chui sâu, leo cao, phá nội bộ là chính.

=C. Mềm, ngầm, sâu, trực tiếp toàn diện.

D. Răn đe quân sự kết hợp với cô lập chính trị, xây dựng phản động trong nước.

005: Thủ đoạn của nội dung chống phá về tôn giáo là gì ?

A. Lợi dụng tôn giáo để truyền bá mê tín dị đoan và tư tưởng phản động chống CNXH; tạo nên lực lượng đối lập với nhà nước ta, tách rời các vùng tôn giáo ra khỏi sự quản lý của nhà nước.

B. Cung cấp tiền của, vũ khí cho các tổ chức tôn giáo cực đoan để chuẩn bị chiến tranh tôn giáo chống chính quyền cách mạng lâu dài.

=C. Chia rẽ các tôn giáo gây mất ổn định an ninh chính trị trong nước để thừa cơ gây bạo loạn lật đổ.

D. Kích động tự do hoá tuyên truyền tôn giáo dẫn đến đòi đa nguyên chính trị, đa Đảng đối lập.

006: Chủ nghĩa đế quốc quyết tâm vô hiệu hoá Lực lượng Vũ trang nhân dân vì?

=A. LLVTND là công cụ bạo lực sắc bén của Đảng để bảo vệ Đảng, bảo vệ nhà nước, bảo vệ nhân dân và chế độ XHCN ở Việt nam.

B. LLVTND vừa có lợi ích về sản xuất kinh tế vừa có lợi ích về quốc phòng an ninh.

C. Vô hiệu hoá được LLVTND tức là phủ định được sức mạnh quốc phòng trong sự nghiệp cách mạng của của nhân dân ta.

D. LLVTND ta là tổ chức có phẩm chất đạo đức lối sống tốt nhất và lòng tin vào Đảng cộng sản cao nhất, vô hiệu hoá được LLVTND là có thể làm được tất cả.

007: Vũ khí công nghệ cao là gì?

=A. Là vũ khí được nghiên cứu, thiết kế, chế tạo dựa trên những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại, có sự nhảy vọt về chất lượng và tính năng kỹ thuật, chiến thuật.

B. Là vũ khí được nghiên cứu dựa trên những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại.

C. Là vũ khí được chế tạo dựa trên những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại.

D. Là vũ khí được thiết kế có chất lượng và tính năng kỹ thuật, chiến thuật cao.

008: Trong chiến tranh vùng Vịnh ngày 17/1/1991, Mĩ phóng bao nhiêu quả tên lửa hành trình Tomawk?

=A. 45 quả; B. 46 quả. C. 47quả; D. 48 quả

009: Tiến hành chiến tranh bằng vũ khí công nghệ cao nhằm mục đích gì?

A. Giành quyền làm chủ trên chiến trường, trên không.

=B. Giành quyền làm chủ trên chiến trường, trên không; phá hoại kinh tế, quốc phòng; đánh quỵ chống trả của đối phương tạo điều kiện cho hoạt động bạo loạn lật đổ.

C. Phá hoại kinh tế, quốc phòng, làm chủ trên không.

D. Đánh quỵ chống trả của đối phương tạo điều kiện cho hoạt động bạo loạn lật đổ.

010: Nếu chiến tranh xẩy ra trên đất nước ta, có thể xuất phát từ mấy hướng, là những hướng nào?

A. Xuất phát từ nhiều hướng: Trên bộ, trên không.

B. Xuất phát từ nhiều hướng: Trên bộ, trên không, từ biển vào.

=C. Xuất phát từ nhiều hướng: Trên bộ, trên không, từ biển vào; có thể diễn ra cùng lúc ở chính diện và chiều sâu, trên phạm vi toàn quốc có nhịp độ cao, cường độ lớn.

D. Xuất phát 2 hướng: Từ biển và cam pu chia vào.

011: Có mấy biện pháp phòng chống địch tiến công hoả lực bằng vũ khí công nghệ cao?

A. 3 biện pháp. =B. 2 biện pháp. C. 4 biện pháp. D. 5 biện pháp.

012: Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ cần nắm vững nội dung gì?

=A. Xây dựng vững mạnh, rộng khắp coi trọng chất lượng là chính.

B. Xây dựng vững mạnh toàn diện tất cả các khâu, các nội dung.

C. Xây dựng về mặt sẵn sàng chiến đấu trang bị vũ khí.

D. Xây dựng vững mạnh toàn diện tất cả các khâu, các nội dung, quan trọng.

013: Nghĩa vụ công dân tham gia dân quân tự vệ, được thể chế hoá bằng văn bản pháp qui có ý nghĩa gì?

A. Là cơ sở bảo đảm tính ổn định về tổ chức cho dân quân tự vệ và tính công bằng đối với công dân.

=B. Là cơ sở bảo đảm cho lực lượng dân quân tự vệ luôn ổn định về tổ chức và bảo đảm công bằng xã hội cho mọi công dân đối với quyền lợi và nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.

C. Là cơ sở bảo đảm quyền lợi và nghĩa vụ cho dân quân tự vệ

D. Là cơ sở bảo đảm tính tính pháp chế về tổ chức cho dân quân tự vệ và tính công bằng đối với công dân.

014: Dân quân tự vệ được xác định là lực lượng như thế nào trong nền quốc phòng toàn dân?

A. Dân quân tự vệ là lực lượng cơ bản của nền quốc phòng toàn dân.

=B. Dân quân tự vệ là lực lượng chiến lược của nền quốc phòng toàn dân.

C. Dân quân tự vệ là lực lượng xung kích trong của nền quốc phòng toàn dân.

D. Dân quân tự vệ là lực lượng xung kích trong của nền quốc phòng và an ninh toàn dân.

015: Một trong những đặc điểm của dân quân tự vệ là gì?

A. Là lực lượng tại chỗ, gắn với địa phương.

B. Là lực lượng cơ động của địa phương.

=C. Là lực lượng tại chỗ gắn với địa bàn sinh hoạt tại cơ sở.

D. Là lực lượng tại chỗ, ở địa phương.

016: Nhiệm vụ của dân quân tự vệ đối với Quân đội nhân dân như thế nào?

A. Luôn bổ sung cho quân đội để chiến đấu và tải thương.

=B. Bổ sung, phối hợp với quân đội chiến đấu, phục vụ tiền tuyến.

C. Trực tiếp bổ sung cho quân chủ lực.

D. Luôn bổ sung cho quân đội để chiến đấu và tải thương ở hỏa tuyến.

017: Quan điểm quốc phòng toàn dân được thể hiện trong tổ chức dân quân tự vệ như thế nào?

A. Thể hiện bằng sự tham gia của mọi người dân, của các cấp, ngành vào nhiệm vụ xây dựng dân quân tự vệ.

=B. Thể hiện bằng sự tham gia đông đảo của toàn dân vào lực lượng dân quân tự vệ, trực tiếp làm nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.

C. Thể hiện sự đóng góp của nội dung cho lực lượng dân quân tự vệ.

D. Thể hiện bằng sự tham gia của mọi người dân.

018: Vùng đất quốc gia ( kể cả các đảo, quần đảo ) là gì?

A. Là phần mặt đất thuộc chủ quyền một quốc gia.

B. Là phần lòng đất thuộc chủ quyền một quốc gia.

C. Là phần của đảo, quần đảo thuộc chủ quyền một quốc gia.

=D. Là phần mặt đất, lòng đất của đất liền (lục địa), của đảo, quần đảo thuộc chủ quyền một quốc gia.

019: Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta trong giải quyết các vấn đề tranh chấp lãnh thổ, biên giới như thế nào?

=A. Thương lượng hoà bình, tôn trọng độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và lợi ích chính đáng của nhau.

B. Thương lượng hoà bình và lợi ích chính đáng của nhau.

C. Tôn trọng độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.

D. Tôn trọng lợi ích chính đáng của nhau.

020: Lãnh hải là gì?

A. Là vùng biển có chiều rộng 14 hải lý.

B. Là vùng biển có chiều rộng 15 hải lý.

=C. Là vùng biển có chiều rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở có chế độ pháp lý như lãnh thổ trên đất liền.

D. Là vùng biển có chiều rộng 16 hải lý.

021: Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ biên giới quốc gia là sự nghiệp của ai, do tổ chức nào lãnh đạo?

=A. Là sự nghiệp của toàn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng, quản lý thống nhất của Nhà nước, lực lượng vũ trang làm nòng cốt.

B. Là sự nghiệp của toàn dân, nhà nước quản lý, lực lượng vũ trang làm nòng cốt.

C. Là sự nghiệp của lực lượng công an do đảng lãnh đạo, quản lý của Nhà nước.

D. Là sự nghiệp của quân đội, do đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý.

022: Xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia là gì?

A. Là biện pháp để bảo vệ chủ quyền lãnh thổ trên khu vực biên giới.

B. Là biện pháp để bảo vệ tài nguyên môi sinh trên khu vực biên giới.

=C. Là thực hiện tổng thể các biện pháp để bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, bảo vệ tài nguyên môi sinh, môi trường, lợi ích quốc gia trên khu vực biên giới.

D. Là biện pháp để bảo vệ lợi ích quốc gia trên khu vực biên giới.

023: Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ như thế nào của cách mạng Việt Nam?

A. Là nhiệm vụ thiêng liêng; B. Là nhiệm vụ quan trọng.

=C. Là nhiệm vụ chiến lược; D. là nhiệm vụ đặc biệt.

024: Theo Lênin các dân tộc trên thế giới hoàn toàn bình đẳng là xoá bỏ hình thức gì.

A. Áp đặt trong quan hệ. =B. Áp bức bóc lột.

C. Sự khác nhau trong quan hệ. D. Bất bình đẳng trong quan hệ.

025: Tôn giáo có mấy nguồn gốc

A. 2 =B. 3 C. 4 D. 5

026: Có mấy giải pháp quan trọng trong đấu tranh phòng, chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam ?

A. 3 giải pháp; B. 4 giải pháp. C. 6 giải pháp; =D. 5 giải pháp.

027: Giải pháp nào là đầu tiên, rất quan trọng trong đấu tranh phòng, chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam ?

A. Tuyên truyền, quán triệt quan điểm tôn giáo của Đảng, Nhà nước.

B. Tuyên truyền chính sách dân tộc, tôn giáo của Đảng, Nhà nước.

=C. Tuyên truyền, quán triệt quan điểm, chính sách dân tộc, tôn giáo của Đảng, Nhà nước; về âm mưu, thủ đoạn của địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo cho toàn dân.

D. Quán triệt âm mưu, thủ đoạn của địch lợi dụng dân tộc, tôn giáo cho toàn dân.

028: Vùng nào ở nước ta có tính nhạy cảm để địch thường gây rối, mất ổn định xã hội ?

A. Tây Bắc; Tây nguyên B. Tây Nguyên, Tây Nam bộ

=C. Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam bộ D. Tây Nam bộ, Tây Bắc

029: Trong đời sống xã hội, tôn giáo là một cộng đồng xã hội với các yếu tố nào ?

A. Hệ thống giáo lý tôn giáo.

B. Nghi lễ tôn giáo.

C. Tổ chức tôn giáo với đội ngũ giáo sĩ và tín đồ.

=D. Hệ thống giáo lý tôn giáo, nghi lễ tôn giáo, tổ chức tôn giáo với đội ngũ giáo sĩ và tín đồ, cơ sở vật chất cho hoạt động tôn giáo.

030: Luật thanh niên nước ta năm 2001, quy định quyền và nghĩa vụ của công dân bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội có mấy điều, là điều bao nhiêu ?

A. Có 3 Điều, là Điều 11, 16, 17.

B. Có 4 Điều, là Điều 11, 16, 17, 18.

=C. Có 2 Điều, là Điều 11,16.

D. Có 5 Điều, là Điều 11, 16, 17, 18, 19

031: Bảo vệ an ninh quốc gia gồm những biện pháp nào ?

=A. Vận động quần chúng, pháp luật, ngoại giao, kinh tế, khoa học kỹ thuật, nghiệp vụ, vũ trang.

B. Vận động quần chúng.

C. Biện pháp luật, ngoại giao, kinh tế.

D. Biện pháp khoa học kỹ thuật, nghiệp vụ, vũ trang.

032: Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là gì ?

A. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật.

=B. Tuân thủ hiến, pháp luật; Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, sức mạnh toàn dân; kết hợp bảo vệ an ninh, phát triển kinh tế, văn hoá, phối hợp hoạt động an ninh, quốc phòng, ngoại giao hiệu quả

C. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, Nhà nước quản lý, sức mạnh toàn dân

D. Kết hợp bảo vệ an ninh với phát triển kinh tế, văn hoá, quốc phòng, ngoại giao hiệu quả

033: Bảo vệ môi trường có tác dụng gì ?

A. Giữ cho môi trường trong sạch, sử dụng, phục hồi một cách hợp lý sinh giới.

B. Giữ cho môi trường trong sạch, sử dụng sinh vật, thực vật, động vật.

C. Đảm bảo cân bẳng sinh thái tạo không gian tối ưu cho cuộc sống con người.

=D. Giữ môi trường trong sạch, sử dụng, phục hồi hợp lý sinh giới vi sinh vật, thực vật, động vật, môi sinh đất, nước, không khí, khí hậu; cân bằng sinh thái tạo không gian tối ưu cuộc sống con người.

034: Có mấy nội dung của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc được kết hợp với các phong trào khác của nhà trường, địa phương ?

=A. 4 nội dung; B. 2 nội dung. C. 3 nội dung; D. 5 nội dung.

035: Điển hình tiên tiến là gì ?

A. Là những cá nhân đạt được thành tích xuất sắc nổi trội.

=B. Là những cá nhân, đơn vị đạt thành tích xuất sắc nổi trội, giúp cá nhân, đơn vị khác học tập, noi theo.

C. Là những cá nhân, đơn vị, cơ sở đạt được thành tích xuất sắc nổi trội.

D. Là những cá nhân, đơn vị có đặc thù chung phổ biến giúp cá nhân, đơn vị khác học tập, noi theo.

036: Hiện nay, ở các cơ sở phường, xã trong toàn quốc có mấy loại hình thức tổ chức quần chúng làm công tác an ninh trật tự ?

A. 4 loại hình thức; B. 2 loại hình thức. =C. 3 loại hình thức; D. 5 loại hình thức

037: Có mấy nội dung tuyên truyền giáo dục quần chúng nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh - trật tự ?

A. 1 nội dung; =B. 2 nội dung. C. 3 nội dung; D. 4 nội dung.

038: Vị trí, tác dụng của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc như thế nào ?

=A. Là bộ phận gắn bó khăng khít với phong trào cách mạng; giữ vị trí chiến lược, là biện pháp cơ bản của công an nhân dân; là hình thức cơ bản để tập hợp quần chúng bảo vệ an ninh trật tự.

B. Là bộ phận gắn bó khăng khít với các phong trào cách mạng; giữ vị trí chiến lược.

C. Là biện pháp cơ bản của công an nhân dân.

D. Là hình thức cơ bản để tập hợp quần chúng tham gia bảo vệ an ninh trật tự.

039: Chủ nghĩa Mác. Lê nin lần đầu tiên đã phát hiện và khẳng định.

A. Vị trí tầm quan trọng của quần chúng nhân dân.

=B. Vai trò của quần chúng nhân dân.

C. Chức năng của quần chúng nhân dân.

D. Sức mạnh của quần chúng nhân dân.

040: Ngày nay Đảng ta chủ trương:

=A. Tăng cường mối quan hệ giữa Đảng với nhân dân

B. Củng cố và tăng cường quan hệ giữa Đảng và nhân dân

C. Tăng cường quan hệ gắn bó giữa Đảng và nhân dân

D. Phát triển mối quan hệ tốt đẹp giữa Đảng và nhân dân

041: Phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là một bộ phận gắn bó khăng khít, chặt chẽ với các?

A. Hoạt động khác;

B. Phong trào hoạt động khác

=C. Phong trào hành động cách mạng khác;

D. Hoạt động cách mạng khác của Đảng, chính quyền

042: Nội dung cơ bản của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là tham gia xây dựng tổ chức?

A. Chính trị, xã hội;

B. Toàn dân

=C. Đảng, chính quyền, đoàn thể quần chúng tại cơ sở

D. Các tổ chức chính trị xã hội và toàn dân ở cơ sở

043: Nội dung nhiệm vụ hoạt động phòng chống tội phạm là: nghiên cứu xác định rõ . . . . . của tình trạng phạm tội

A. chủ thể và cá thể; B. nguyên nhân và chiều hướng

=C. nguyên nhân và điều kiện; D. nguyên nhân, điều kiện và ảnh hưởng

044: Đặc điểm của tệ nạn xã hội là tồn tại và phát triển. . . . . . . . . . . ?

A. nhanh chóng; B. với nhiều thủ đoạn tinh vi

=C. dưới nhiều hình thức; D. trên nhiều địa bàn

045: Tệ nạn xã hội có đặc điểm gì ?

A. Mang tính phổ biến.

=B. Mang tính phổ biến; lây lan nhanh, quan hệ chặt chẽ với tội phạm.

C. Mang tính lây lan nhanh.

D. Quan hệ chặt chẽ với tội phạm

046: Có mấy nội dung cụ thể trong vận động toàn dân nhân dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm ?

=A. 5 nội dung; B. 4 nội dung. C. 3 nội dung; D. 2 nội dung.

047: Khi có vụ phạm tội xảy ra trong trường, trong lớp thì sinh viên nên xử lý thế nào ?

A. Tuyệt đối tránh xa, không để bị lôi kéo can dự vào.

B. Biết càng ít càng tốt, cốt sao không để liên luỵ đến bản thân

=C. Phát hiện và cung cấp cho cơ quan chức năng những thông tin có liên quan đến vụ việc phạm tội, người phạm tội

D. Chủ động can ngăn các bạn có hành vi phạm tội, không để tiếp tục xảy ra.

048: Cơ quan chủ thể nào có chức năng quản lý, điều hành, phối hợp, đảm bảo các điều kiện cần thiết trong công tác phòng chống tội phạm ?

A. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp

=B. Chính phủ và Uỷ ban nhân dân các cấp.

C. Các cơ quan bảo vệ pháp luật: Công an, Toà án, Viện kiểm sát

D. Các tổ chức xã hội.

049: Mục đích của công tác phòng ngừa tội phạm là gì ?

A. Khắc phục, thủ tiêu các nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội.

B. Nhằm ngăn chặn, hạn chế và giảm từng bước các loại tội phạm.

C. Tiến tới loại trừ các loại tội phạm ra khỏi đời sống xã hội.

=D. Cả 3 ý trên.

050: Trong các biện pháp phòng ngừa tội phạm, mức độ phòng ngừa chung bao gồm biện pháp nào ?

A. Tổng hợp các biện pháp về chính trị, kinh tế, pháp luật và biện pháp đặc trưng.

=B. Tổng hợp các biện pháp về chính trị, kinh tế, văn hoá, pháp luật, giáo dục.

C. Tổng hợp các biện pháp về văn hoá, pháp luật và biện pháp chuyên môn.

D. Tổng hợp các biện pháp về kinh tế, văn hoá và pháp luật.

Kỳ thi: HỌC PHẦN 2

Môn thi: GÓI2

001: Để dần hoàn thiện chiến lược "diễn biến hoà bình", Tổng thống Ních-Xơn đưa ra chính sách "cây gậy và củ cà rốt" vào thời kỳ nào?

A. Vào những năm 50. =B. Vào những năm 70. C. Vào những năm 60. D. Vào những năm 80

002: Mục tiêu của các thế lực thù địch thực hiện diễn biến hoà bình, bạo loạn lật đổ chống phá Việt Nam như thế nào?

A. Lôi kéo Việt Nam đi theo chúng.

B. Xoá bỏ sự lãnh đạo của Đảng và buộc ta lệ thuộc vào chúng.

=C. Xoá bỏ chế độ XHCN Việt Nam, lôi kéo Việt Nam vào quĩ đạo của chúng.

D. Xoá bỏ Đảng và buộc ta lệ thuộc vào qui luật của chúng.

003: Thực hiện thủ đoạn diễn biến hoà bình "xâm nhập về văn hoá" kẻ thù tập trung tiến công vào vấn đề gì?

A. Vào truyền thống kinh nghiệm của văn hoá Việt Nam.

B. Vào những sản phẩm văn hoá quí giá của chúng ta.

=C. Vào nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc Việt Nam.

D. Vào những giá trị văn hoá của lịch sử dân tộc

004: Sinh viên cần làm gì để góp phần làm thất bại chiến lược "diễn biến hoà bình", bạo loạn lật đổ của kẻ thù?

A. Bản thân luôn nâng cao cảnh giác, tự bảo vệ mình, bảo vệ nơi mình sinh sống.

=B. Bản thân luôn nâng cao cảnh giác, tự bảo vệ mình, bảo vệ tổ chức mà mình đang tham gia sinh hoạt.

C. Bản thân luôn cảnh giác đề phòng ngành trong mọi mặt của cuộc sống

D. Bản thân luôn nâng cao cảnh giác, tự bảo vệ mình.

005: Một trong những biện pháp phòng chống chiên lược " DBHB" BLLĐ là:

A. Để mỗi người dân là một pháo đài bất khả xâm phạm trước mọi âm mưu DBHB của địch.

B. Để xây dựng con người mới XHCN đang trong giai đoạn hiện nay.

=C. Tăng cường xây dựng và củng cố trận địa chính trị tư tưởng,văn hoá giữ vững ổn định chính trị và an ninh xã hội.

D. Để không sa ngã vào các tệ nạn xã hội,góp phần làm trong sạch xã hội.

006: Thủ đoạn của nội dung chống phá về dân tộc như thế nào?.

A. Kẻ thù gây ra các mâu thuẫn giữa các dân tộc hòng chia rẽ phá khối đoàn kết giữa các dân tộc Việt Nam.

B. Đòi " dân chủ" và "nhân quyền" của các dân tộc để kích động chủ nghĩa ly khai.

C. Kích động bạo loạn mưu đồ thành lập các quốc gia tự trị tách khỏi Việt nam,

=D. Lợi dụng những khó khăn về đời sống vật chất và tinh thần tạo dựng mâu thuẫn bất bình đối với chính quyền và các tổ chức xã hội.

007: Có mấy biện pháp gây nhiễu các trang bị trinh sát của địch?

A. 5 biện pháp; =B. 4 biện pháp. C. 3 biện pháp. D. 2 biện pháp.

008: Vũ khí công nghệ cao có những đặc điểm nổi bật gì?

A. Khả năng tự động hoá cao. B. Tầm bắn ( phòng ) xa.

C. Độ chính xác cao; uy lực sát thương lớn. =D. Cả 3 ý trên.

009: Sau 27 ngày đêm chiến tranh Irắc (2003), Mĩ và Anh đã thực hiện bao nhiêu phi vụ?

A. 35.000 phi vụ; B. 36.000 phi vụ. =C. 34.000 phi vụ; D. 37.000 phi vụ.

010: Có mấy biện pháp chủ động phòng chống vũ khí công nghệ cao?

=A. 4 biện pháp B. 3 biện pháp. C. 2 biện pháp; D. 1 biện pháp.

011: Vũ khí công nghệ cao hay còn gọi là vũ khí gì?

A. Còn gọi là vũ khí " thông minh", chính xác. B. Vũ khí bán thông minh.

=C. Vũ khí " thông minh", vũ khí " tinh khôn". D. Vũ khí " tinh khôn.

012: Giáo dục truyền thống đối với dân quân tự vệ cần nắm vững nội dung nào?

A. Giáo dục truyền thống đánh giặc giữ nước.

=B. Giáo dục truyền thống yêu nước của dân tộc.

C. Giáo dục truyền thống đấu tranh dũng cảm.

D. Giáo dục truyền thống kiên quyết chống giặc ngoại xâm của dân tộc.

013: Một trong những quan điểm nguyên tắc xây dựng dân quân tự vệ là gì?

A. Xây dựng dân quân tự vệ coi trọng chất lượng chính trị.

=B. Xây dựng dân quân tự vệ rộng khắp, coi trọng chất lượng là chính.

C. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ toàn diện có sức chiến đấu cao.

D. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ toàn diện về mọi mặt.

014: Trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc, dân quân tự vệ có vị trí như thế nào?

A. Dân quân tự vệ là công cụ chủ yếu bảo vệ Tổ quốc, chế độ ở cơ sở.

B. Dân quân tự vệ là công cụ bạo lực sắc bén của địa phương.

=C. Dân quân tự vệ là lưc lượng chủ yếu bảo vệ địa phương, cơ sở.

D. Dân quân tự vệ là lực lưọng chiến lược bảo vệ Tổ quốc, chế độ XHCN.

015: Chế độ chính sách của Đảng, Nhà nước đối với dân quân tự vệ thể hiện vấn đề gì?

A. Sự chăm lo đến dân quân tự vệ của toàn Đảng, toàn dân

=B. Sự quan tâm chăm sóc của Đảng và Nhà nước, sự công bằng xã hội.

C. Quan tâm của chính quyền địa phương đối với dân quân tự vệ.

D. Quan tâm của chính quyền địa phương đối với dân quân tự vệ ở địa phương.

016: Một trong những biện pháp chủ yếu tổ chức động viên công nghiệp là gì?

A. Phát huy sức mạnh của toàn dân

B. Phát huy sức mạnh của các cấp các ngành, xã hội.

=C. Phát huy sức mạnh của các cấp, các ngành trong động viên công nghiệp.

D. Phát huy sức mạnh tổng hợp của các cấp, các ngành, xã hội.

017: Một trong những quan điểm XD LLDBĐV của Đảng trong giai đoạn hiện nay là :

=A. XD LLDBĐV đặt dưới sự lãnh đạo của cấp uỷ Đảng là một nội dung quan trọng khẳng định nguyên tắc Đảng lãnh đạo trực tiếp,tuyệt đối về mọi mặt đối với LLDBĐV.

B. XD LLDBĐV thống nhất, chính qui, từng bước hiện đại.

C. XD LLDBĐV gắn với xây dựng đơn vị cơ sở vững mạnh toàn diện.

D. XD LLDBĐV dựa trên cơ sở xây dựng các tổ chức Đảng ở các cấp địa phương,Bộ nghành, cơ quan xí nghiệp của cả nước.

018: Biên giới quốc gia trên đất liền là gì?

A. Là phân định lãnh thổ trong lòng đất của quốc gia.

=B. Là phân định lãnh thổ trên bề mặt đất liền của vùng đất quốc gia.

C. Là mốc biên giới.

D. Là vùng biển quốc gia.

019: Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về xây dựng biên giới như thế nào?

A. Hoà bình, ổn định. B. Hữu nghị.

C. Hoà bình, hợp tác, toàn diện. =D. Hoà bình, hữu nghị, ổn định.

020: Chủ quyền quốc gia là gì?

A. Là quyền làm chủ một cách độc lập.

B. Là quyền làm chủ một cách độc lập, toàn vẹn, đầy đủ.

=C. Là quyền làm chủ một cách độc lập, toàn vẹn, đầy đủ về mọi mặt pháp lý, hành pháp, tư pháp của một quốc gia trong phạm vi lãnh thổ của quốc gia đó.

D. Là quyền làm chủ mọi mặt pháp lý, hành pháp, tư pháp.

021: Nội thuỷ là gì?

A. Là vùng biển nằm ở phía trong đường cơ sở.

=B. Là vùng biển nằm ở phía trong đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải.

C. Là vùng biển nằm ở phía trong đường cơ sở để tính chiều dài lãnh hải.

D. Là vùng biển gần đất liền.

022: Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là những lĩnh vực nào?

A. Chính trị, kinh tế.

=B. Chính trị, kinh tế, xăn hoá, xã hội, đối ngoại, quốc phòng, an ninh.

C. Văn hoá, xã hội, đối ngoại.

D. Quốc phòng, an ninh đất nước.

023: Bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của đất nước ta là bảo vệ những gì?

=A. Bảo vệ vùng đất, vùng trời, nội thuỷ, lãnh hải và lãnh thổ đặc biệt của Việt Nam.

B. Bảo vệ vùng đất vùng trời, của Việt Nam.

C. Bảo vệ vùng vùng trời, vùng biển của Việt Nam.

D. Bảo vệ vùng nội thuỷ, lãnh hải và lãnh thổ đặc biệt của Việt Nam.

024: Trong quan điểm chính sách dântộc của đảng ta có: "Các dân tộc việt nam bình đẳng đoàn kết . . . . . cùng tiến bộ. "

A. Tương trợ nhau . =B. Tôn trọng giúp đỡ nhau .

C. Hỗ trợ nhau. D. Giúp đỡ nhau.

025: Chủ nghĩa mác - Lênin có mấy quan điểm về giải quyết vấn đề tôn giáo trong cách mạng xã hội chủ nghĩa ?

A. 5 quan điểm; =B. 4 quan điểm. C. 3 quan điểm; D. 2 quan điểm.

026: Vấn đề quan hệ dân tộc, sắc tộc đã gây nên những hậu quả nặng nề về lĩnh vực nào ?

A. Kinh tế. B. Kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội, môi trường cho các quốc gia, đe doạ hoà bình, an ninh khu vực và quốc tế. =C. Chính trị. D. Văn hoá, xã hội.

027: Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú như thế nào ?

A. Phân tán, xen kẽ.

B. Trên địa bàn rộng lớn.

C. Chủ yếu ở đồng bằng, đô thị.

=D. Phân tán, xen kẽ trên địa bàn rộng lớn, chủ yếu là miền núi, biên giới, hải đảo.

028: Hiện nay, ở nước ta có những tôn giáo lớn nào ?

=A. Phật giáo, Công giáo, Tin lành, Hồi giáo, Cao đài, Hoà hảo.

B. Phật giáo, Công giáo.

C. Phật giáo, Công giáo, Tin lành.

D. Phật giáo, Công giáo, Tin lành, Hồi giáo, Cao đài.

029: Các thế lực thù địch tạo dựng các tổ chức phản động nào trong các dân tộc thiểu số, các tôn giáo để chống phá cách mạng Việt Nam ?

=A. Giáo hội Phật giáo Việt Nam thống nhất, Hội thánh Tin lành, Đề Ga, Nhà nước Đề Ga độc lập, Mặt trận giải phóng Khơme Crôm, Mặt trận Chămpa.

B. Giáo hội Phật giáo Việt Nam thống nhất.

C. Hội thánh Tin lành, Đề Ga, Nhà nước Đề Ga độc lập.

D. Mặt trận giải phóng Khơme Crôm, Mặt trận Chămpa.

030: Giữ gìn trật tự, an toàn xã hội gồm mấy nội dung ?

A. 3 nội dung; B. 4 nội dung. C. 5 nội dung; =D. 6 nội dung.

031: Bảo vệ an ninh quốc gia gồm những cơ quan chuyên trách nào ?

A. Chỉ đạo, chỉ huy, đơn vị an ninh, tình báo, cảnh sát, cản vệ công an nhân dân.

B. Chỉ đạo, chỉ huy, đơn vị an ninh quân đội, tình báo quân đội.

=C. Chỉ đạo, chỉ huy, đơn vị an ninh, tình báo, cảnh sát, cảnh vệ công an nhân dân; chỉ đạo, chỉ huy, đơn vị an ninh quân đội, tình báo quân đội; bộ đội biên phàng, Cảnh sát biển.

D. Bộ đội biên phàng, Cảnh sát biển.

032: Mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia gồm những gì ?

A. Những đối tượng, địa điểm, công trình.

B. Cơ sở về chính trị, an ninh, quốc phòng, kinh tế, khoa học - kỹ thuật.

C. Văn hoá, xã hội thuộc danh mục cần được bảo vệ theo quy định của pháp luật.

=D. Những đối tượng, địa điểm, công trình, c sở về chính trị, an ninh, quốc phòng, kinh tế, khoa học - kỹ thuật, văn hoá, xã hội thuộc danh mục cần được bảo vệ theo quy định của pháp luật.

033: Có mấy nguyên tắc về cách nhìn nhận, thống nhất vấn đề đối tác, đối tượng ?

A. 4 nguyên tắc; =B. 6 nguyên tắc. C. 3 nguyên tắc; D. 5 nguyên tắc.

034: Mục đích của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là gì ?

A. Để phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh với các loại tội phạm.

B. Huy động sức mạnh nhân dân để phòng ngừa các loại tội.

C. Để bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội.

=D. Huy động sức mạnh nhân dân để phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh với các loại tội phạm, bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội phục vụ nhiệm vụ chính trị của Đảng.

035: Có mấy phương pháp xây dựng các tổ chức quần chúng nòng cốt làm nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự cần tiến hành ?

=A. 3 phương pháp. B. 2 phương pháp. C. 4 phương pháp. D. 5 phương pháp.

036: Nội dung của kế hoạch xây dựng phát động phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc có mấy vấn đề cơ bản ?

A. 3 vấn đề. =B. 4 vấn đề. C. 2 vấn đề. D. 5 vấn đề.

037: Quan điểm về quần chúng nhân dân của Đảng ta như thế nào ?

=A. Là lực lượng đông đảo, là nền tảng cho một nước, là gốc rễ của một dân tộc, là động lực chính thúc đẩy sự phát triển xã hội.

B. Là lực lượng đông đảo.

C. Là động lực chính thúc đẩy sự phát triển xã hội.

D. Là nền tảng cho một nước

038: Thực chất của nhân điển hình tiên tiến là gì ?

A. Là phổ biến kinh nghiệm điển hình.

B. Là động viên thúc đẩy phong trào.

=C. Là phổ biến kinh nghiệm điển hình, động viên thúc đẩy phong trào lên một bước mới có chất lượng cao hơn.

D. Là động viên thúc đẩy phong trào lên một bước mới có chất lượng cao hơn.

039: Đảng, Bác Hồ luôn nêu cao tư tưởng cách mạng là:

A. Sự nghiệp của nhân dân; B. Sự nghiệp của quần chúng nhân dân

C. Đảng lãnh đạo toàn dân; =D. Của dân, do dân, vì dân

040: Bọn phản động, gián điệp và tội phạm luôn tìm cách?

A. Xúi giục nhân dân; B. Trà trộn trong quần chúng

C. Kích động quần chúng nhân dân; D. Bám sát lợi dụng quần chúng

041: Mục đích của phong trào toàn dân bảo vệ ANTT?

A. Phát huy sức mạnh của toàn dân; =B. Huy động sức mạnh của nhân dân

C. Tổ chức quần chúng nhân dân; D. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân

042: Nội dung cơ bản của công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ có?

A. 3 nội dung; =B. 4 nội dung; C. 5 nội dung; D. 6 nội dung

043: Mục đích công tác phòng chống tệ nạn xã hội là ngăn ngừa, chặn đứng không để cho tệ nạn xã hội phát sinh, phát triển. . . . . . . . . ?

A. làm cho xã hội tốt đẹp; B. để giữ vững an ninh trật tự

C. trên địa bàn; =D. lan rộng trên địa bàn

044: Nội dung nào dưới đây chưa phải là mục đích công tác phòng chống tệ nạn xã hội ?

A. Ngăn ngừa chặn đứng không để tệ nạn xã hội phát triển, lan rộng

B. Từng bước xoá bỏ dần những nguyên nhân điều kiện của tệ nạn xã hội.

=C. Tiến công đẩy lùi hoàn toàn tệ nạn xã hội ra khỏi đời sống cộng đồng.

D. Phát hiện, đấu tranh, xử lý nghiêm minh những hành vi hoạt động tệ nạn xã hội.

045: Tệ nạn xã hội là gì ?

A. Là hiện tượng xã hội vi phạm nguyên tắc lối sống.

=B. Là hiện tượng bởi hành vi sai lệch chuẩn mực, có tính phổ biến như vi phạm lối sống, văn hoá, đạo đức, pháp luật nh hưởng xấu về đạo đức, gây hậu quả nghiêm trọng trong đời sống cộng đồng.

C. Là hiện tượng xã hội vi phạm truyền thống văn hoá, đạo đức.

D. Là hiện tượng xã hội vi phạm pháp luật.

046: Cơ quan bảo vệ pháp luật nào dưới đây có chức năng trực tiếp tổ chức, triển khai các biện pháp phòng ngừa tội phạm ?

=A. Lực lượng công an; B. Viện kiểm sát. C. Toà án các cấp; D. Bộ Tư pháp.

047: Phòng ngừa tội phạm là trách nhiệm của ai ?

A. Của các cơ quan Nhà nước.

B. Của các tổ chức xã hội.

C. Của mọi công dân và các cơ quan Nhà nước

=D. Của các cơ quan Nhà nước, các tổ chức xã hội và mọi công dân

048: Những diễn biến phức tạp trong những năm qua là những tội phạm nào ?

A. Tội phạm trật tự xã hội.

=B. Tội phạm trật tự xã hội, tội phạm kinh tế, tội phạm ma tuý.

C. Tội phạm kinh tế.

D. Tội phạm ma tuý

049: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội ?

A. Sự thâm nhập ảnh hưởng của tội phạm, tệ nạn xã hội từ các quốc gia khác.

B. Những sơ hở, thiếu sót trong các mặt công tác quản lý của Nhà nước.

=C. Bản chất tốt đẹp của chế độ xã hội chủ nghĩa làm cho bọn tội phạm dễ lợi dụng hoạt động.

D. Hệ thống pháp luật của ta chưa hoàn thiện, việc thực thi pháp luật kém hiệu quả.

050: Trong các loại tai nạn, tai nạn nào chiếm tỷ lệ cao nhất ?

A. Tai nạn lao động; B. Tai nạn nghề nghiệp rủi ro.

=C. Tai nạn giao thông; D. Tai nạn do các vụ cháy nổ.

Kỳ thi: HỌC PHẦN 2

Môn thi: GÓI3

001: Thực hiện thủ đoạn diễn biến hoà bình, kẻ thù tập trung tiến công vào nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc Việt Nam, nhằm mục đích gì?

A. Làm chuyển đổi văn hoá Việt Nam thành lệ thuộc.

B. Làm phai mờ và đi đến biến mất văn hoá truyền thống.

=C. Làm chuyển đổi văn hoá Việt Nam thành "thuộc địa văn hoá" của chủ nghĩa đế quốc.

D. Làm chuyển đổi, băng hoại nền văn hoá Việt Nam.

002: Để góp phần làm thất bại chiến lược "diễn biến hoà bình", bạo loạn lật đổ của kẻ thù, yêu cầu nhiệm vụ đối ngoại là gì?

A. Nâng cao vị thế Việt Nam trên quốc tế.

=B. Nâng cao vị thế Việt Nam ở khu vực và trên thế giới.

C. Nâng cao vị thế Việt Nam về ngoại giao.

D. Nâng cao vị thế Việt Nam.

003: Chiến lược "Diễn biến Hoà bình" nhằm vô hiệu hoá LLVTND tập trung chủ yếu ở nội dung?

A. Gây chia rẽ nội bộ giữa Lực lượng CAND và Lực lượng QĐND chia rẽ tình đoàn kết quân dân.

B. Mua chuộc hàng ngũ cán bộ của quân đội và công an nhân dân, làm xói mòn về phẩm chất đạo đức lối sống.

=C. Phá vỡ hệ tư tưởng tổ chức của quân đội và công an. Tách rời sự lãnh đạo của Đảng với Lực lượng Vũ trang Nhân dân.

D. Kích động mâu thuẫn giữa lợi ích phát triển kinh tế với xây dựng quân đội chính quy hiện đại củng cố Quốc phòng

004: Quan điểm chỉ đạo của Đảng chống lại chiến lược DBHB, BLLĐ như thế nào?

A. Chống DBHB BLLĐlà nhiệm vụ quan trọng nhất của Đảng và nhà nước ta trong giai đoạn hiện nay.

=B. Chống DBHB, BLLĐlà nhiệm vụ cấp bách hàng đầu trong công cuộc bảo vệ Tổ quốc XHCN hiện nay, cả trước mắt và lâu dài.

C. Các địa phương ,tỉnh, thành chủ động tích cực có phương án chống được DBHB, BLLĐ.

D. Lực lượng vũ trang phải nêu cao tinh thần cảch giác trước mọi âm mưu thủ đoạn của kẻ thù.

005: Các thế lực phản động lợi dung những phần tử nguỵ quân cũ nhằm thực hiện âm mưu thủ đoạn nào trong chiến lược DBHB?

A. Âm mưu dùng bạo lực để tiến hành BLLĐ.

=B. Gây mất ổn định chính trị, thu hút sự chú ý trên trường quốc tế.

C. Tiến công xâm nhập phá hoại đất nước ta.

D. Gây mất an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội.

006: Bạo loạn lật đổ được hiểu là gì?

A. Dùng các thủ đoạn của hoạt động quân sự, bằng sức mạnh xoá bỏ chế độ XHCN ở các nước XHCN và các quốc gia tiến bộ . =B. Là hoạt động chống phá bằng bạo lực, có tổ chức và nhằm gây rối loạn trật tự an ninh xã hội, nhằm lật đổ chính quyền tiến bộ, thiết lập chính quyền phản động ở địa phương và trung ương của các lực lượng phản động.

C. Dùng các hoạt động phi quân sự để lật đổ chế độ chính trị của một quốc gia và thay vào đó chính quyền mới theo sự điều hành của CNĐQ. D. Dùng lực lượng vũ trang và bán vũ trang của đế quốc, nhằm lật đổ càng thay đổi chế độ chính trị của các quốc gia tiến bộ.

007: Tiến công hoả lực bằng vũ khí công nghệ cao của chủ nghĩa đế quốc vào Việt Nam ( nếu xẩy ra) sẽ được tiến hành như thế nào?

A. Đánh phá ác liệt từng đợt lớn, dồn dập.

B. Đánh phá ác liệt từng đợt lớn, dồn dập, kết hợp với đánh nhỏ lẻ liên tục ngày đêm.

C. Đánh phá kéo dài vài giờ, nhiều giờ, có thể đánh phá trong vài ngày, nhiều ngày.

=D. Đánh phá ác liệt từng đợt lớn, dồn dập, kết hợp với đánh nhỏ lẻ liên tục ngày đêm; có thể kéo dài vài giờ, nhiều giờ, có thể đánh phá trong vài ngày, nhiều ngày.

008: Muốn nắm chắc thời cơ, chủ động đánh địch từ xa, phá thế tiến công của địch phải làm gì?

=A. Nắm địch chặt chẽ, chính xác; sử dụng lực lượng vũ trang địa phương hợp lý; sử dụng các loại vũ khí phòng không ba thứ quân; kết hợp thô sơ với hiện đại.

B. Nắm địch chặt chẽ, chính xác.

C. Sử dụng lực lượng vũ trang địa phương, đặc công, pháo binh, tên lửa hợp lý.

D. Huấn luyện người lính có kỹ thuật, quyết tâm chiến đấu cao.

009: Muốn phòng chống trinh sát của địch phải làm gì?

A. Làm hạn chế đặc trưng của mục tiêu. B. Che dấu mục tiêu; nguỵ trang mục tiêu.

=C. Làm hạn chế đặc trưng của mục tiêu; che dấu mục tiêu; nguỵ trang mục tiêu; nghi binh đánh lừa địch. D. Nghi binh đánh lừa địch.

010: Vũ khí công nghệ cao có những điểm yếu gì?

=A. Xử lý số liệu phức tạp thời gian dài, dễ mất thời cơ; bị đối phương đánh lừa; tầm bay thấp, tốc độ chậm, bay theo quy luật dễ bị vũ khí bắn hạ; tốn kém; dễ bị thời tiết, địa hình, khí hậu cản trở.

B. Xử lý số liệu phức tạp thời gian dài, dễ mất thời cơ.

C. Dễ bị đối phương đánh lừa; tầm bay thấp, tốc độ chậm, bay theo quy luật dễ bị vũ khí thông thường bắn hạ

D. Tác chiến không thể kéo dài vì tốn kém; dễ bị thời tiết, địa hình, khí hậu cản trở.

011: Những điểm mạnh của vũ khí công nghệ cao là gì?

A. Độ chính xác cao, uy lực sát thương lớn, tầm hoạt động xa.

B. hoạt động được trong vùng nhiễu, thời tiết phức tạp, ngày đêm.

C. Hiệu quả cao gấp chục, trăm lần so với vũ khí thông thường.

=D. Độ chính xác cao, uy lực sát thương lớn, tầm hoạt động xa; hoạt động được trong vùng nhiễu, thời tiết phức tạp, ngày đêm; hiệu quả cao gấp chục, trăm lần so với vũ khí thông thường.

012: Lực lượng dân quân tự vệ được tổ chức như thế nào?

A. Lực lượng cơ động và lực lượng rộng rãi

=B. Lực lượng nòng cốt và lực lượng rộng rãi

C. Lực lượng quân sự và lực lương an ninh nhân dân.

D. Lực lượng cơ động tại chỗ đánh địch.

013: Huấn luyện quân sự đối với dân quân tự vệ bao gồm những đối tượng nào?

A. Toàn thể cán bộ, đảng viên chiến sĩ dân quân tự vệ.

B. Toàn thể cán bộ dân quân tự vệ.

=C. Toàn thể cán bộ, chiến sĩ dân quân tự vệ.

D. Toàn thể cán bộ, đảng viên dân quân tự vệ.

014: Một trong 5 nhiệm vụ của dân quân tự vệ là gì?

A. Luôn bổ sung cho quân đội để chiến đấu và tải thương.

=B. Bổ sung, phối hợp với quân đội chiến đấu, phục vụ tiền tuyến.

C. Trực tiếp bổ sung cho quân chủ lực.

D. Trực tiếp bổ sung cho quân chủ lực địa phương.

015: Dân quân tự vệ được xác định là lực lượng hoạt động ở địa phương như thế nào?

A. Là lực lượng xung kích trong lao động, trong bảo vệ mọi mặt của địa phương.

B. Là lực lượng bảo vệ trị an, bổ sung cho quân đội và thực hiện các nhiệm vụ.

=C. Là lực lượng xung kích trong lao động sản xuất, trong chống thiên tai địch hoạ, khắc phục hậu quả bảo vệ mùa màng, tài sản của nhân dân trên địa bàn.

D. Là lực lượng xung kích trong lao động, trong bảo vệ địa phương.

016: Theo Anh (Chị) thời gian huấn luyện hàng năm của DQTV là:

=A. Từ 5-7 ngày trong chương trình 4 năm. B. Từ 1-2 tuần trong chương trình 4 năm.

C. Từ 2-3 tuần trong chương trình 4 năm. D. 4 tuần trong chương trình 2 năm.

017: Xây dựng lực lượng dự bị động viên bảo đảm giữa số lượng và chất lượng như thế nào?

A. Số lượng đông, chất lượng cao toàn diện

B. Toàn diện nhưng có trọng điểm chủ yếu xây dựng về chất lượng.

=C. Số lượng đông, chất lượng cao, xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm, trọng điểm.

D. Số lượng đông, những đơn vị sẵn sàng chiến đấu đảm bảo chất lượng cao, nhất là chất lượng chính trị tinh thần.

018: Bộ đội Biên phòng là lực lượng như thế nào trong bảo vệ biên giới quốc gia?

A. Là lực lượng chuyên trách; B. Là lực lượng làm nòng cốt.

=C. Là lực lượng chuyên trách và làm nòng cốt; D. Là lực lượng chính.

019: Lãnh thổ quốc gia Việt Nam gồm những gì?

A. Vùng đất quốc gia.

B. Vùng biển quốc gia.

=C. Vùng đất, vùng biển quốc gia ( nội thuỷ và lãnh hải ), vùng trời quốc gia, lãnh hải quốc gia đặc biệt.

D. Vùng trời quốc gia.

020: Biên giới quốc gia trên không là gì?

A. Là khoảng không của vùng đất chiếu thẳng.

B. Là khoảng không vùng biển chiếu thẳng.

C. Là khoảng không trên các đo, quần đảo.

=D. Là biên giới phân định vùng trời giữa các quốc gia liền kề hoặc các vùng trời quốc tế.

021: Lãnh thổ quốc gia đặc biệt là gì?

=A. Là loại lãnh thổ đặc thù của một quốc gia tồn tại hợp pháp trong lãnh thổ của một quốc gia khác hoặc trên vùng trời, vùng biển quốc tế.

B. Là loại lãnh thổ đặc thù của một quốc gia.

C. Là loại lãnh thổ đặc thù của một quốc gia tồn tại hợp pháp.

D. Là loại lãnh thổ nằm trong đất liền.

022: Biên giới quốc gia trên biển là gì?

A. Là vùng biển của quốc gia.

B. Là phân định bờ biển tiếp giáp các nước liền kề nhau.

=C. Là phân định lãnh thổ trên biển giữa các quốc gia có bờ biển liền kề hay đối diện nhau.

D. Là phân định giữa các quần đảo quốc gia.

023: Quốc gia là gì?

=A. Là thực thể pháp lý bao gồm ba yếu tố cấu thành là Lãnh thổ, dân cư và quyền lực công cộng.

B. Là Lãnh thổ, dân cư thuộc chủ quyền của quốc gia.

C. Là vùng đất, trời, biển, dân cư.

D. Là một nước có chủ quyền.

024: Theo quan điểm của đảng ta :tôn giáo còn tồn tại lâu dài còn là. . . . . của một bộ phận nhân dân

A. Đức tin nhu cầu. B. Đức tin lối sống

=C. Nhu cầu tinh thần. D. yêu cầu không thể thiếu

025: Có mấy thủ đoạn cơ bản lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá ta

A. 3. =B. 4 C. 5 D. 6

026: Giải quyết vấn đề tôn giáo phải gắn với quá trình nào ?

A. Cải tạo xã hội cũ;

B. Xây dựng xã hội mới.

=C. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới - xã hội chủ nghĩa,

D. Củng cố xã hội cũ.

027: Tính lịch sử của tôn giáo như thế nào ?

A. Tôn giáo ra đời, tồn tại, biến đổi phụ thuộc vào sự vận động của xã hội.

B. Tôn giáo ra đời, tồn tại, biến đổi phụ thuộc vào sự phát triển của xã hội.

C. Tôn giáo ra đời, tồn tại, biến đổi phụ thuộc vào ý thức xã hội.

=D. Tôn giáo ra đời, tồn tại, biến đổi phụ thuộc vào sự vận động, phát triển của tồn tại xã hội.

028: Quan điểm, chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước ta hiện nay như thế nào ?

A. " Thực hiện chính sách bình đẳng, đoàn kết".

=B. " Bình đẳng, đoàn kết, tương trợ giữa các dân tộc, tạo mọi điều kiện để các dân tộc phát triển đi lên con đường văn minh, tiến bộ, gắn bó mật thiết với sự phát các dân tộc Việt Nam".

C. " Thực hiện chính sách bình đẳng, tương trợ giữa các dân tộc".

D. "Tạo mọi điều kiện để các dân tộc phát triển đi lên con đường văn minh".

029: Tôn giáo là gì ?

A. Là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực khách quan phù hợp với tâm lý, hành vi của con người.

B. Là một hình thái ý thức xã hội, theo quan niệm hoang đường.

=C. Là một hình thái ý thức xã hội phn ánh hiện thực khách quan, theo quan niệm hoang đường, ảo tưởng phù hợp với tâm lý, hành vi của con người.

D. Là một hình thái ý thức xã hội, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người

030: Bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội ở Việt Nam trong những năm tới có những thuận lợi gì ?

A. Tiềm lực, vị thế quốc tế được tăng cường.

B. Có Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.

=C. Tiềm lực, vị thế quốc tế được tăng cường; có Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo; nhân dân có truyền thống yêu nước, đoàn kết; lực lượng vũ trang tuyệt đối trung thành với Đảng, nhân dân.

D. Lực lượng vũ trang tuyệt đối trung thành với Đảng, nhân dân.

031: Có mấy nội dung nắm tình hình xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc ?

A. 6 nội dung; B. 5 nội dung. C. 4 nội dung; D. 3 nội dung.

032: Có mấy vấn đề về trách nhiệm của sinh viên trong bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội ?

A. 3 vấn đề; =B. 2 vấn đề. C. 4 vấn đề; D. 5 vấn đề.

033: Điều 44 hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 ( sửa đổi ) quy định như thế nào ?

A. Bảo vệ Tổ quốc, giữ vững an ninh quốc gia là sự nghiệp của toàn dân.

=B. Bảo vệ Tổ quốc, giữ vững an ninh quốc gia là sự nghiệp của toàn dân. Công dân phải làm đủ nhiệm vụ quốc phòng, an ninh do pháp luật quy định.

C. Bảo vệ Tổ quốc, giữ vững an ninh quốc gia là trách nhiệm của quân đội.

D. Công dân phải làm đủ nhiệm vụ quốc phòng, an ninh do pháp luật quy định.

034: Chủ tịch Hồ Chí Minh đưa ra những quan điểm về dân như thế nào là đúng ?

A. "Trong bầu trời không có gì mến bằng nhân dân".

B. " Dễ trăm lần không dân cũng chịu, khó vạn lần dân liệu cũng xong".

=C. " Trong bầu trời không có gì quý bằng nhân dân", " Dễ trăm lần không dân cũng chịu, khó vạn lần dân liệu cũng xong" .

D. " Dễ mười lần không dân cũng chịu, khó trăm lần dân liệu cũng xong".

035: Chủ nghĩa Mác - Lênin phát hiện và khẳng định vai trò của quần chúng nhân dân đối với xã hội, với lịch sử như thế nào ?

A. Quần chúng nhân dân quyết định sự phát triển của xã hội.

=B. Quần chúng nhân dân quyết định sự phát triển của xã hội, nhân dân lao động là người làm nên lịch sử.

C. Nhân dân lao động là người làm nên lịch sử.

D. Nhân dân lao động là người góp phần quan trọng làm nên lịch sử.

036: Quần chúng nhân dân có khả năng như thế nào trong bảo vệ an ninh Tổ quốc ?

=A. Phát hiện, quản lý, giáo dục, cải tạo các loại tội phạm để thu dần đối tượng phạm tội.

B. Phát hiện, quản lý, giáo dục đối tượng phạm tội.

C. Quản lý đối tượng phạm tội.

D. Giáo dục đối tượng phạm tội.

037: Có mấy nội dung nắm tình hình xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc ?

=A. 6 nội dung. B. 5 nội dung. C. 4 nội dung. D. 3 nội dung.

038: Quan hệ mật thiết giữa Đảng và nhân dân là:

A. Quan hệ gắn bó; B. Quan hệ máu thịt

C. Nguồn gốc thắng lợi; =D. Nguồn gốc sức mạnh

039: Đặc điểm của cuộc đấu tranh bảo vệ an ninh Tổ quốc là gì?

A. Diễn ra rộng khắp; B. Diễn ra mọi nơi

C. Diễn ra trên toàn quốc; =D. Diễn ra trên diện rộng

040: Công tác bảo vệ ANTT không thể thực hiện bằng?

A. Pháp luật cưỡng chế; B. Nghiệp vụ công an

C. Công tác vận động quần chúng nhân dân; =D. Chuyên môn đơn thuần

041: Phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là hình thức hoạt động?

A. Đông đảo của nhân dân lao động;

B. Bảo vệ an ninh chính trị của nhân dân

C. Giữ gìn trật tự ATXH của nhân dân lao động

=D. Tự giác có tổ chức của đông đảo nhân dân lao động

042: Nội dung, hình thức, phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ ở các. . . ? khác nhau có sự khác nhau

A. Vùng, Miền; B. Nơi, lĩnh vực; =C. Địa bàn, lĩnh vực; D. Miền

043: Chủ trương, quan điểm phòng chống tệ nạn xã hội là. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ngăn không để tệ nạn xã hội lây lan phát triển

=A. chủ động phòng ngừa; B. phát hiện

C. chủ động tấn công; D. tích cực chủ động

044: Tệ nạn nào mà đối tượng hoạt động thường liên kết với người nước ngoài để buôn bán trẻ em và gây nên sự nhức nhối trong đời sống xã hội hiện nay?

A. Tệ nạn ma tuý; B. Tệ nạn cờ bạc.

C. Tệ nạn mê tín dị đoan; =D. Tệ nạn mại dâm.

045: Tệ nạn cờ bạc gây ra hậu quả lớn trong đời sống xã hội, nó quan hệ chặt chẽ với các đối tượng nào dưới đây?

A. Đối tượng tham nhũng;

B. Đối tượng buôn lậu.

=C. Đối tượng tội phạm hình sự, ma tuý, mại dâm;

D. Đối tượng phản động.

046: Tệ nạn ma tuý hiện nay đang có xu hướng phát triển mạnh ở đối tượng nào ?

A. Cán bộ, công chức nhà nước.

B. Công nhân ỏ các nhà máy, xí nghiệp.

=C. Thanh thiếu niên và học sinh.

D. Những người làm nghề buôn bán dịch vụ, tiểu thương.

047: Thủ đoạn hoạt động của bọn tội phạm ma tuý như thế nào ?

A. Ngày càng tinh vi, xảo quyệt.

B. Xảo quyệt, chống trả quyết liệt với các lực llượng đấu tranh.

C. Tinh vi, địa bàn hoạt động rộng.

=D. Ngày càng tinh vi, xảo quyệt; chống trả quyết liệt các lực lượng đấu tranh; địa bàn hoạt động rộng.

048: Chủ thể của hoạt động phòng chống tội phạm là ai ?

A. Quốc hội, hội đồng nhân dân, Chính phủ và uỷ ban nhân dân các cấp.

B. Các cơ quan bảo vệ pháp luật: Công an, toà án, Viện kiểm soát.

C. Các tổ chức xã hội, các tổ chức quần chúng tự quản và mọi công dân.

=D. Tất cả các ý trên.

049: Trật tự công cộng là gì ?

=A. Là trạng thái xã hội có trật tự được hình thành và điều chỉnh bởi các quy tắc, quy phạm nhất định ở những nơi công cộng mà mọi người phải tuân theo.

B. Là trạng thái xã hội có trật tự được hình thành nhất định.

C. Là trạng thái xã hội được hình thành, điều chỉnh bởi các quy tắc, quy phạm.

D. Là xã hội có trật tự ở những nơi công cộng mà mọi người phải tuân theo.

050: Có mấy nội dung cụ thể xây dựng, mở rộng liên kết, phối hợp với các ngành, đoàn thể quần chúng, tổ chức chính trị xã hội trong các phong trào của địa phương ?

A. 2 nội dung; =B. 3 nội dung. C. 4 nội dung; D. 5 nội dung.

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: