muốn phát âm chuẩn cần học cái này đầu tiên

Bảng chữ cái:
A (ei)
B (bi:)
C (ci:)
D(di:)
E(i:)
F(ef)
G(d3:)
H(eitj)
I(ai)
J(d3ei)
K(kei)
L(el)
M(em)
N(en)
O(ou)
P(pi:)
Q(kju:)
R(a:)
S(es)
T(ti:)
U(ju:)
V(vi:)
W(d^bju:)
X(eks)
Y(wai)
Z(zed/zi:)

======Ipa===========

Vowels nguyên âm
Consananst phụ âm
Monophthongs nguyen âm ngắn
Diphthongs nguyên âm dài

*20 Vowels nguyên âm:
I =( ê) him/hIm/:anh ấy
i:=(i) me/mi:/:tôi
e=(e) bed/bed/:cái giường
e ngược=(ơ) banana/be"na:ne"/:trái chuối
3:=(ơ rồi cong lưỡi) burn/b3:n/:vết đốt
U=(ư) good/gUd/:tốt
u:=(ưu) goose/gu:z/:con ngỗng
a ngược=(o) hot/ha"t):nóng
C:=(o rồi cong lưỡi lên) all/c:/:tất cả
^=(ă) come/c^m/:đến
a:=(a kéo dài) star/sta:t/:ngôi sao
ae=(a) bad/baed/:tồi tệ
ie=(ia)here/hie(r)/:đây
ei=(ây)hey(hei):ê!
ci=(oi ) boy/bci/:cậu trai
ai =(ai) hi/hai/:chào.
eu=(âu) so/seu/:vậy
au=(ao) cow/kau/:con bò
Ue=(ua)sure/sUe(r)/:chắc!
ee"=(ea) air:không khí

24 Consananst phụ âm:
P=(ph) pen:cây viết
B=(b) baby:em bé
T=(tri) to:từ gì đó
d=(đ) do:làm
tj=(tr)bitch:đũy
d3=(dtr) age:tuổi
K=(kh) key:chìa khoá
G=(g)gay:đồng tính nam
F=(ph thổi môi) face:mặt
V=(v run môi) view:lượt xem
ð=(lè lưỡi rồi phát âm thanh) this:đây
θ=(lè lưỡi thổi hơi) breath:thở
S=(es-sờ) so:vậy
z=(z run) zoo:vườn thú
J=(s thổi) much:nhiều
3=(chu mỏ thổi hơi) pleasure:xin chắc
M=(m ko mở môi)mom:mẹ
N=(n ko mở môi) now:bây giờ
ng=(ng)long:dài
h=(h) hot:nóng
l=(ô) feel:cảm thấy
r=(ơ cong lưởi,không chạm hai bên hàm) right:đúng
W=(q) what:gì
j=(d)yes:có


Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #enlish