Học tiếng Malayu
Câu Nói Thường Dùng Nghĩa Tiếng Việt Đọc, Phát Âm Tiếng Việt
Kataganti orang: Đại từ nhân xưng. Ka-ta-gan-ti o -rang
Punya: Từ sở hữu. Pun-nha
Apa? Cái gì? A-pa
Siapa? Ai? Si -a-pa
Dimana? Ở Đâu? Di-ma-na
Bila? Khi nào? Bi-la
Kata bilangan: Số đếm. Ka-ta Bi-la-ngan
Bilangan pangcat: Số thứ tự. .................
Bilangan pacahan: Phân số.
Hari: Ngày.
Bulan: Tháng.
Umur: Tuổi.
Nama nama hari minggu: Các ngày trong tuần.
Nama bulan setahun: Các tháng trong năm.
Nama musim: Các mùa.
Aku: Tôi.
Kenal: Biết. Chữ E đọc thành Ơ, L =N ( cơ-nan )
Mangapa? Tại sao?
Ada: Có.
Kastam: Phong tục. Đọc như tiếng Anh
Dilapangan terbang: Máy bay. ................................
Apa ini? Đây là cái gì?
Siapa? Ai?
Bukan: Không.
Ke: Đến, tới.
Di: Ở.
Belum: Chưa.
Dimana: Ở Đâu?
Pekenalaw: Giới thiệu.
Anda sedang buat apa? Bạn đang làm cái gì?
Kegiatan - kegiatan semalam: Việc làm ngày hôm qua.
Sudah berapa lama? Bao lâu?
Anda mahu ke mana? Bạn muốn đi đâu?
Dimana? Ở đâu?
Baik: Tốt.
Perlu: Cần.
Makan: Ăn.
Mesti: Bắt buộc, cần phải.
Maaf: Xin lỗi.
Bila: Khi nào?
Darimana: Từ đâu đến?
Bagaimana? Thế nào?
Berapa? Bao Nhiêu?
Mari: Lại đây, vào đây.
Silakan: Làm ơn.
Setuju: Đồng ý,
Tolong: Giúp.
Senang: Chúc mừng, vui mừng.
Ada: Cos.
Mandi: Tắm.
Tidur: Ngủ.
Kenal: Biết.
Minum: Uống.
Hantar: Cầm, lấy đi, làm đi.
Jangan: Không, đừng.
Ambil: Có một vài.
Terima: Chấp nhận.
Pergi dengan apa? Đi với cái gì?
Di hottel: Ở khách sạn.
Mencari hottel: Kiến thức về khách sạn.
Dengan permandu teksi: Với lái xe taxsi.
Di kedai guntung rambut: Ở tiệm cắt tóc.
Formalitis paspot: Hộ chiếu hợp lệ?
Pejaba trastam: Phong tục, nhà.
Rampah - Rampah: Gia vị.
Asal: Nguồn gốc.
Ajar: Dạy dỗ, dạy học.
Dengal: Lắng nghe, chú ý.
Pinjam: Vay, mượn.
Siaran: Truyền, phát tin tức rộng rãi.
Kenan: Đúng, phải.
Puan: Chịu, hài lòng.
Kiri: Trái, bên trái.
Ada: Có.
Berakang: Lưng.
Ganti: Thay đổi.
Ber bagai pekerjaan: Nhiều nghề khác nhau.
Cách đọc tiếng Malaysia:
Học tiếng Malaysia rất đơn giản, gần giống như tiếng Việt, nghĩa là viết như thế nào thì đọc như thế đó, bạn có thế đưa 1 tờ báo tiếng Việt cho 1 người Malaysia đọc, người này hoàn toàn không biết tiếng Việt, và bạn nghe vẫn có thể hiểu được ( nội dung chính thôi ) và ngược lại mình đọc cho họ nghe bằng tiếng của họ thì họ vẫn hiểu đôi chút.
Ví dụ như từ này: Selamat Pagi. Đọc là Se -La -Mat -Pa -Gi Từ này có nghĩa là: Chào buổi sáng
Ada: Đọc là A -Đa Từ này có nghĩa là: Có
Saya: Đọc là Say - A Từ này có nghĩa là : Tôi
Lưu Ý: có một số từ mà có chữ K ở đằng sau như Baik, Bilik thì đọc là Bai - ị và Bi - lị ( đọc thành dấu nặng ) còn các kiểu khác thì cứ lựa mà phát âm, . Có một số từ gần hoặc giống như tiếng Anh thì các bạn đọc như tiếng Anh
_ Từ Punya có NY, Ny đọc như chữ Nh của tiếng Việt. Punya dọc là Pun - Nha, có nghĩa là Của
Punya saya: đọc là Pun - nha - say - a. có nghĩa là Của tôi
Barang
Pembantu
Kata
Alat sekolah
Kenderaan
Tubuh manuasia
Penyakit
Makanan dan minuman
Kata - kata yang berlawanan
Parasaan
Sifat manusia
Rumah
Serba bilik
Bilik tidur
Perabot
Surat
Pukul berapa sekarang?
Lihat
Memahami
Janji
Tanda-tanda dan pengumuman
Diri
Bangun
Foto
Buku-buku
Bahagian serius
Makanan inggeris
Saripan inggeris
Makan tengahhari inggeris
Silakan
Kamu semua sedang buat apa?
Perkahwinan
Đồ vật , hàng hóa
Trợ lý
Bảo, nói, lời tuyên bố
công cụ trường học
Xe cộ
Thân, xác người
Bệnh
Thức ăn và thức uống
Từ trái nghĩa
Tình cảm
Bản chất con người
Nhà
Toàn bộ căn phòng
Phòng ngủ
Các loại bàn, ghế, tủ
Lá thư
Bây giờ là mấy giờ
Trông, nhìn
Hiểu
Hứa hẹn
Biển báo
(Thuộc) Bản thên
Thức giấc, tỉnh dậy
Chụp ảnh, ảnh
Quá nhiều sách
phần nghiêm trọng
Thức Ăn
Ăn sáng
Uống chè sáng
Làm ơn
Bạn đang làm cái gì?
Cưới, hôn nhân.
Chữ NHIỀU, QUÁ NHIỀU trong tiếng Malaysia thể hiện bằng cách ghép đôi , ví dụ như BUKU là quyển sách, còn BUKU-BUKU là những quyển sách, nhiều quyển sách, các từ khác cũng vậy.
Hết bài 1. Bài lần sau sẽ là các cụm từ và từ Thực Hành Diễn Đạt.
Bài 2 - THỰC HÀNH DIỄN ĐẠT
Hoc Tieng Malaysia Bài 2 - THỰC HÀNH DIỄN ĐẠT
UCAPAN - UCAPAN PRAKTIS Ya Tidak Barang kali Bole jadi Saya tidak tahu
UCAPAN - UCAPAN PRAKTIS
Ya
Tidak
Barang kali
Bole jadi
Saya tidak tahu
Mungkin
Tidak mungkin
Mustahil
Munasabah
Tidak munasabah
Sentu sekali
Tentu saja
Ya, tentu saja
Itu benar
Ya, itubenar
Itu salah
Itu tidak benar
Kalau saya tak silap
Anda benar
Anda salah
Bole jadi anda benar
Saya harap begitu
Saya fikir begitu
Saya fikir tidak begitu
Saya anggap begitu
Saya fikir tidak
Saya harap jangan begitu
Belum lagi
Tidak lagi
THỰC HÀNH DIỄN ĐẠT
Vâng
Không
Có thể, có lẽ
Có khả năng
Tôi không biết
Có khả năng
Không có khả năng
Không thể được, vô lí
Có lí, hợp lí
Quá độ, quá đáng, không biết điều
Chắc chắn, sẽ sảy ra
Dĩ nhiên
Vâng, dĩ nhiên rồi
Đúng vậy, đúng thế
Vâng đúng thế
Cái đó có vấn đề
Cái đó không chính xác
Nếu tôi không mắc sai lầm
Bạn đúng
Bạn có vấn đề
Có thể bạn đúng
Tôi hi vọng thế
Tôi nghĩ thế
Tôi không nghĩ vậy
Tôi giả thiết vạy
Tôi không giả thiết vậy
Tôi không mong đợi
Không tiếp tục
Không thêm, tiếp tục
Hết bài 2.
Chú ý: Chữ Tidak = Tak : Không, Đọc là Ti Đạ, ( Tak đọc là Tạ ). Tidak thường dùng cho văn viết nhiều hơn, còn trong văn nói thường dùng là Tak
Học tiếng Malaysia bài 3 - Đại Từ Nhân Xưng
Đại Từ Nhân Xưng - Kata Ganti Orang
Kata Ganti Orang
Đại Từ Nhân Xưng
Saya, Aku, Beta, Hamba
Anda, Engkau, Kamu
Dia ( Lelaki )
Dia ( Wanita )
Itu ( barang, binatang, tumlah, timbahan )
Kamu ( banyak )
Mereka
Kami
Tôi
Bạn
Anh ta
Chị ta
Nó
Các bạn
Họ
Chúng tôi
Từ Sở Hữu - Punya
Punya
Từ Sở Hữu
Buku saya
Buku anda
Bukunya ( lelaki )
Bukunya ( perempuan)
Buku kami
Buku kamu
Buku John
Buku Mary
Sách của tôi
Sách của bạn
Sách của anh ta
Sách của chị ta
Sách của chúng tôi
Sách của bạn
Sách của John
Sách của Mary
Sự Sở Hữu - Kepunyaan
Kepunyaan
Sự Sở Hữu
Ini kepunyaanku
Ini kepunyaan anda
Ini kepunyaannya ( lelaki )
Ini kepunyaannya ( perempuan )
Ini kepunyaan kami
Ini kepunyaanmu
Ini kepunyaan mereka
Ini buku siapa?
Saya tidak tahu ini buku siapa.
Adakah ini kepunyaan anda?
Ya, ini kepunyaan saya
Ini bukan kepunyaan saya
Cái này của tôi
Cái này của bạn
Cái này của anh ấy
Cái này của cô ấy
Cái này của Chúng ta
Cái này của các bạn
Cái này của họ
Sách này của ai?
Tôi không biết sách này của ai
Cái này cảu bạn phải không?
Vâng, cái này của tôi
Cái này không phải của tôi
Apa? Apa ini? Ini buku Apa ini ( banyak ) ? Ini buku - buku ( banyak )
Apa?
Apa ini?
Ini buku
Apa ini ( banyak ) ?
Ini buku - buku ( banyak )
Adakah ini buku?
Ya, betul
Adakah ini buku-buku?
Apa maksudku?
Tidak apa-apa
Apa katanya?
Dia tak berkata apa-apa
Apa ada di dalam kotak itu?
Untuk apa?
Saya tak nampak apapun
Apa yang boleh saya tolong?
Apa ertinya ini?
Ini tak ada ertnya bagiku
Apa pakerjaan anda?
Saya seorang guru.
Cái Gì?
Đây là cái gi?
Đây là quyển sách
Những cái gì đây?
Đây là những quyển sách
Đây là quyển sách phải không?
Vâng, đúng vậy.
Đây là những quyển sách phải không?
Bạn muốn nói gi?
Không có gì, không sao
Anh, chị ta nói gì?
Anh, chị ta không nói gì cả
Cái gì ở trong hộp kia?
Để làm gì?
Tôi không nhìn thấy gì
Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Cô ta muốn nói gì đây?
Cô ta không muốn nói gì cả
Công việc của bạn là gi?
Tôi là giáo viên
Siapa?.....................................................
Siapa?.....................................................
Siapa ayah anda?...................................
Ayah saya Encik Salim...................
Siapa itu?...........................................
Saya...............................................
Siapa akan ikut saya?.....................
Siapa yang aka pergi bersamaku?........
Saya akan.....................................................
Siapa boleh berenang?...........................
Saya boleh
Siapa ada basikal?
Saya ada
Siapa yang mengutuk pintu?
Saya Salim
Siapa ada pen?
Siapa gurumu?
Guru saya Encik Salim
Siapa yang tak hadir hari ini?
John dan Salim, Cikgu
Siapa lagi?
Tak ada siap-siapa lagi
Siapa namamu?
Saya tak tahu siapa namamu
Setiap orang harus jujur
Siapa yang terlambat?
Siapa yang terlambat dia mesti lapor
Siapa-siapa yang akan dijemput?
Ai?
Ai?
Ai là bố của bạn?
Bố tôi là ông Salim
Ai kia?
Tôi đây
Ai sẽ đi theo tôi?
Ai sẽ đi với tôi?
Tôi sẽ đi
Ai có thể bơi?
Tôi có thể
Ai có xe đạp?
Tôi có
Ai đang gõ cửa?
Tôi, Salim
Ai có bút máy?
Ai là giáo viên của bạn?
Giáo viên của tôi là ngài Salim
Ai vắng mặt ngày hôm nay?
John, và Salim, Cikgu
Còn ai khác nữa?
Tên anh ta là gì?
Tôi không biết tên anh ta
Tất cả mọi người lương thiện
Ai đến muộn?
Ai từng đến muộn phải báo cáo
Ai sẽ mời?
Bài 8 – Ở Đ âu
Di mana
ở đâu
Anda tinggal di mana?
bạn sống ở đâu?
Saya tinggal di Ipeh
tôi sống ở Ipoh
Salan mana
đường nào
Salan Andersen
đường Andersen
Nombor berapa ?
số mấy
Nombor empat
số 4
Saya tinggal di salan
tôi sống ở đường
Saya lahir di Taiping perak
tôi sinh ở Taiping,perak
Di mana anda belajar?
bạn học ở đâu?
Saya belajar di sekolah Tinggi
tôi học ở trường Tinggi
Di mana – mana
tất cả ở đâu ?
Tidak di mana-mana
bây giờ ở đây,không ở đâu cả
Di mana ada kemahuan di situ ada Salan?
Sẽ ở đây,tại đường nào
Di rumah
ở nhà
Di pejapat
ở văn phòng
Di restoran
ở nhà hàng
Di pejapat pos
ở bưu điện
Di universiti
ở trường đại học
Di sebelah sana
ở đằng kia
Di sebelah sini
ở đằng này
Di atas meja
ở trên bàn
Di lantai
ở trên sàn
Di dending
ở trên tường
Di bawah meja
dưới gầm bàn
Di bilik
ở trong phòng
Di atas siling
trên trần nhà
Dalam rahu saya
trong két sắt của tôi
Di dapur
trong bếp
bài 9 – KHI NÀO?
Bila?
Khi nào?
Bilakah anda dilahirkan?
Bạn sinh khi nào
Saya dilahirkan pada tahun 1960
Tôi sinh năm 1960
Saya dilahirkan pada lima hari bulan enam
Tôi sinh ngày 5 tháng 6
Bilakah anda tiba di sini
Bạn đến đây khi nào?
Saya tiba kelanarin
Tôi đến hôm qua
Bilakah anda akan berangkat?
Khi nào bạn rời đi
Saya akan berangkay esok
Tôi sẽ đi vào ngày mai
Bilakah perta itu bermula?
Khi nào bữa tiệc sẽ được tổ chức
Pesta itu akan bermula malam esok
Bữa tiệc sẽ được tỗ chức vào tối mai
Hari ini
Hôm nay
Malam ini
Đêm nay
Pagi tadi/ pagi ini
Sáng nay
Tusa
Ngày kia
Petang esok
Sau chiều mai
Minggu depan
Tuần tới
Tiga hari yang lalu
Ba ngày trước
Enam bulan yang lalu
Sáu tháng trước
Dua hari lagi
Hai ngày nữa
Tiga bulan lagi
Ba tháng nữa
Beberapa jam yang lalu
Một giờ trước
Sebentantadi
Vừa bây giờ
Baru – baru ini
Mới đây
Semalam
Hôm qua
Kelmarin dulu
Hôm kia
Malam tadi
Tối qua
Lama belar hari yang lalu
Tối kia
Dua jam lalu
Hai giờ trước
Bài 10 – Số đếm
KATA BILANGAN
Số điếm
Kosong,sifan
0
Satu
1
Dua
2
Tiga
3
Empat
4
Lima
5
Enam
6
Tujuh
7
Lapan
8
Sembilan
9
Sepuluh
10
Sebelas
11
Dua belas
12
Tiga belas
13
Dua puluh
20
Dua puluh satu
21
Sembilan puluh
90
Seratus
100
Bài 11 – Số thứ tự
Yang pertama
thứ nhất
Yang kedua
thứ hai
Yang ketiga
thứ ba
Yang kesepuluh
thứ mười
Yang kesebelas
thứ mười một
Yang kedua belas
thứ mười hai
Yang kedua puluh
thứ hai mươi
Yang kedua puluh satu
thứ hai mươi mốt
Yang kesembilan puluh
thứ 90
Yang keseratus
thứ 100
Yang keseribu
thứ 1000
Lantai kedua
tầng 2
Ansuran pertama
phần lắp đặt thứ nhất
Rancangan lima tahun yang ketiga
kế hoạch năm năm lần thứ ba
Petera yang ketiga
con trai thứ ba
Putera yang kelima
anh(em) thứ năm
Gol yang keenam
sáu điểm
bài 12 -- PHÂN SỐ
Pilangan pecahan phân số Setengah nửa Separuh một nữa
Pilangan pecahan
phân số
Setengah
nửa
Separuh
một nữa
Satu setengah
một và một nữa ( 1 rưỡi )(kilogam...)
Dua setengah percetus
hai và một nữa mỗi xu ( 2 xu rưỡi )
Sepertiga
một lâ thứ ba
Dua pertiga
hai thứ ba
Seperempat
một lần thứ tư
Tiga perembat
ba thứ tư
Seperlima
một thứ năm
Empat perlima
bốn thứ năm
Sepersepuluh
một thứ mười
Sembilan persepuluh
chín thứ mười
Sepersebelas
một thứ mười một
Sepersembilanbelas
một thứ mười chín
Seperseratus
một thứ 100
Sepersejuta
một thứ một triệu
Sepuluh tiga persembilan
mười ba thứ chín
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top