HQ hội thoại - bài 13
Bài 13 : Trong ga tầu điện ngầm phần 2
Mary :
실례합니다. 이 지하철이 코엑스(COEX)까지 가나요?
[Sillyehamnida. I jihacheori koeksseukkaji ganayo?]
Xin lỗi. Tầu điện ngầm này có đến COEX?
Khách qua đường :
아니오. 이 지하철은 1호선이에요. 다음 신도림 역에서 지하철 2호선을 갈아타세요.
[Anio. I jihacheoreun ilhoseonieyo. Da-eum sindorim yeogeseo jihacheol ihoseoneul garataseyo.]
Không phải, đây là tuyến số một, bà phải chuyển sang tuyến số hai tại ga tới.
Mary :
어느 역에서 내려야 되죠?
[Eoneu yeogeseo neryeoya doejyo?]
Tôi phải xuống tầu ở ga nào ?
Khách qua đường :
삼성 역에서 내리세요.
[Samseong yeogeseo neriseyo.]
Hãy xuống ở ga Samsung .
Bill :
63빌딩은 어떻게 가죠?
[Yukssam bilding-un eotteoke gajyo?]
Làm thế nào tôi đến được tòa nhà số 63?
Khách qua đường :
대방 역에서 내리세요.
[Daebang yeogeseo neriseyo.]
Ông hãy xuống tại ga Daebang .
Bill :
대방 역에서 걸어 갈 수 있나요?
[Daebang yeogeseo georeo gal ssu innayo?]
Tôi có thể đi bộ từ nhà ga đến tòa nhà số 63 được không ?
Khách qua đường :
네, 하지만 꽤 멀어요. 버스나 택시를 타시는 게 좋을 거예요.
[Ne, hajiman kkwae moereoyo. Beosseuna taekssireul tasineunge jo-eul kkeoyeyo.]
Vâng, có thể được nhưng hơi xa một chút. Tốt nhất là nên đi bằng xe buýt hoặc Taxi .
Bill :
몇 번 버스를 타야 돼요?
[Myeot ppeon beosseureul taya doeyo?]
Tôi phải bắt chuyến xe buýt nào ?
Khách qua đường :
823번 버스를 타세요.
[pal-i-sam-beon beosseureul taseyo.]
Hãy đi xe buýt số 823.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
코엑스 [koeksseu] COEX
갈아타다 [garatada] Đổi chuyến
꽤 [kkwae] tt Khá
걷다 [geotta] đt đi bộ
걸어가다 [georeogada] Đi bộ
빌딩 [bilding] Tòa nhà
하지만 [hajiman] nhưng ( Tuy nhiên )
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top