Verb + to-infinitive.

Các động từ đi với to-infinitive.


(I) Các động từ sau đi với to-infinitive:

Agree;    Aim;      Appear;     Arrange;     Be able;     Be likely;         Claim;       

Decide;        Deserve;       Fail;      Hope;       Learn;      Mange;      

Ofer;     Plan;      Promise;     Refuse;     Seem;      Tend;       Try; 


(II) Dịch  nghĩa:

- Appear:  Dường như.

- Arrange:  Sắp xếp. ---> Flower arranging:  Cắm hoa.

- Be likely:  Muốn làm gì.

- Claim:  Phàn nàn, tuyên bố.

- Deserve:  Xứng đáng.

- Manage:  Xoay sở làm gì.

- (Plan + to V  = Mean + to V )  và xấp xỉ =  (Be about + to V):  Có ý định làm gì.

- Tend: + to V:  Có khuynh hướng làm gì.

- Tend + Upon Sb:  Đi theo hầu hạ ai.

- Tend + N (Ví dụ: The garden):  Chăm sóc. 


(III) Ví dụ:

- Was animal care something you always hoped to do?

- I decided to do an animal  management course during my last year at school.

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top