Phrasal verbs.

Phrasal verb (n): Cụm động từ.

1. Set up: thiết lập, xây dựng.

=> Start a business = set up business.

2. Take over: tiếp quản.

3. Pass down: truyền lại.

4. Turn down = Reject = Refuse: từ chối.

5. Close down: phá sản.

6. Get on (well) with: có mỗi quan hệ tốt với ai.

7. Deal with = Solve = Handle: đối đầu, đương đầu với cái gì, giải quyết vấn đề gì.

---> Handle còn có nghĩa khác là cầm, nắm.

8. Face up to = Encounter: đối mặt, gặp mặt.

9. Live on: sống sót, có tiền để sống tiếp.

10. Bring about: xảy đến, mang lại gì đó.

11. Take place = Occur: xảy ra.

12. Put up with sb/sth = Tolerate: tha thứ.

13. Look into sth = Investigate: điều tra.

14. Drop in on sb = to visit: thăm, gặp.

15. Carry on + doing sth/ v-ing = To continue: tiếp tục làm gì.


 

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top