Câu gián tiếp - Câu tường thuật.

Khi chuyển một câu trực tiếp thành câu gián tiếp phải chú ý 4 vấn đề:

- Đổi ngôi.

- Đổi tân ngữ.

- Lùi thì.

- Đổi cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn.

Quy tắc:

- this ---> the/that.

- these ---> the/those.

- ago ---> before.

- now ---> then/ at that moment.

- must ---> had to.

Trường hợp đặc biệt:

1. Câu cảm thán:

● Cấu trúc:

Trực tiếp: 

- What a/an.... !

- How adj ....!

- ...

Gián tiếp: ---> S + exclaimed that...

ex: "What an lovely house they have!" he said.

=> He exclaimed that the house was very lovely.

ex: "How hot it is!" she said.

=> She exclaimed that it was very hot.

2. Lời khuyên bảo:

● Cấu trúc:

Trực tiếp:

- Should.

- Had better + V(inf).

- Câu điều kiện 2 dạng If + S1 + were/was + S2, S1 + would ...

Gián tiếp: ---> S + advised + sb + (not) to V(inf).

ex: "If I were you, I would study overseas" she said to him.

=> She advised him to study overseas.

3. Lời xin lỗi:

Cấu trúc:

Trực tiếp: Lời xin lỗi.

- Sorry.

Gián tiếp:

---> S + apologized + (to sb) + for + (not) doing sth.

ex: "If I were you, I would study overseas", she said.

=>  The boy apologized for coming late.

4. Lời cảm ơn:

● Cấu trúc:

Trực tiếp: Lời cảm ơn.

- It + tobe + very kind....

- Thank.

Gián tiếp: ---> S + thanked + O hoặc N chỉ người  + for + sth/V-ing.

ex: "Thank you for your help", he said. =>  He thanked me for my help.

ex: "It's very kind of you to help me, Nam", mom said. => Mom thanked Nam for helping her.

5. Lời thú tội:

Cấu trúc:

Trực tiếp: Lời thú tội của ai đó.

Gián tiếp: ---> S + confessed + doing sth.

ex: "That's right. I broke the vase", he said. => He confessed breaking the vase

6. Lời buộc tội:

● Cấu trúc:

Trực tiếp: Lời thú tội của ai đó.

Gián tiếp: ---> S + accused + sb + of + doing sth.

ex: "You stole my money', the woman said to the man. 

=> The woman accused the man of stealing/having stolen her money.

7. Lời phủ nhận:

● Cấu trúc:

Trực tiếp: Lời thú tội của ai đó.

Gián tiếp: ---> S + denied + doing sth.

ex: "I didn't do that", she said.

=>  She denied doing that.

8. Khăng khăng làm gì:

● Cấu trúc:

Trực tiếp:

- Keep + V-ing.

Gián tiếp: ---> S + insisted on V-ing.

ex: "I will keep discussing 'bout this problem until they handle it". She says

=> She insists on discussing 'bout that problem until they handle it.

9. Câu mời, câu đề nghị:

Câu trúc:

Trực tiếp:

- Would you like...?

Gián tiếp:  ---> S + offered + sb + sth.

ex: "Would you like some coffee?"

=> He offered me some coffee.

10. Lời chào hỏi, lời tạm biệt:

● Cấu trúc:

Trực tiếp:

- Hi, hello.

- Good bye, bye.

Gián tiếp:

Lời chào hỏi: ---> S + greeted + sb.

Lời tạm biệt: ---> S + said goodbye to + sb.

ex: "Good bye teacher", the kids said. => The kids said goodbye to their teacher.

ex:  "Hi Peter!", Minh said => Minh greeted Peter.

11. Câu nhắc nhở:

● Cấu trúc:

Trực tiếp:

- Don't forget + to V(inf).

Gián tiếp: ---> S + reminded + O + to V(inf).

ex: "Don't forget to close the door." He said to his wife.

=> He reminded his wife to close the door.

12. Dạng hốn hợp:

ex: She said, "Can you play the piano?" and I said "No."

=> She asked me if I could play the piano and I said that I couldn't.

13. Gián tiếp của câu điều kiện:

- Chỉ thực hiện việc lùi thì trong câu điều kiện 1. 

- Trong câu điều kiện 2 và 3 không phải lùi thì nhưng vẫn cần phải: Đổi ngôi, đổi tân ngữ, đổi các cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn.

ex: "If I were you, I would do that." She said to me.

=> She said that if she were me, she would do that.

- Khi lùi thì trong câu điều kiện 1, phải lùi thì của cả 2 mệnh đè (2 vế).

ex: If I have money, I'll buy you a villa". Mr Lucas said to his ex.

=> Mr Lucas said that if he had money, he would buy his ex a villa. 

Lưu ý: 

- Ở các cấu trúc trên, ta đã mặc định trong câu trực tiếp chủ ngữ thực hiện hành động trong quá khứ. ( S + said, told,... )

- Nếu S + say, tell,... thì ta không cần lùi thì.

ex: "Where are you from?" She says.

=> She asks me where I come from. 



Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top