Tên Trung của các nhân vật theo chiến đội trong Toàn Chức Cao Thủ
https://www.toanchuccaothu.com/index.php?threads/1472/
Người tổng hợp: Ú chỉ thích ăn ngủ
Mục đích: Để tiện hơn cho việc tìm ảnh, fic và tra cứu thông tin các nhân vật
Cách sử dụng topic:
Để dùng tên Trung tìm art, fic, thông tin,... liên quan đến Toàn chức, bạn dùng 全职高手 + tên Trung của nhân vật/chiến đội/couple đã được tổng hợp trong topic để tìm kiếm trên các trang như Google, Baidu, Weibo, Duitang, Lofter,...
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
I. TÊN CÁC NHÂN VẬT THEO CHIẾN ĐỘI.
全职高手- Toàn chức cao thủ
兴欣 – Hưng Hân
Diệp Tu – 叶修
Tô Mộc Tranh – 苏沐橙
Phương Duệ – 方锐
Ngụy Sâm – 魏琛
Kiều Nhất Phàm – 乔一帆
Trần Quả – 陈果
Quan Dung Phi – 关榕飞
Ngũ Thần – 伍晨
Mạc Phàm – 莫凡
Đường Nhu – 唐柔
Bao Vinh Hưng – 包荣兴
La Tập – 罗辑
An Văn Dật – 安文逸
霸图- Bá Đồ
Hàn Văn Thanh – 韩文清
Trương Tân Kiệt – 张新杰
Tống Kỳ Anh – 宋奇英
Trương Giai Lạc – 张佳乐
Lâm Kính Ngôn – 林敬言
Bạch Ngôn Phi – 白言飞
蓝雨- Lam Vũ
Hoàng Thiếu Thiên – 黄少天
Dụ Văn Châu – 喻文州
Lư Hãn Văn – 卢瀚文
Phương Thế Kính – 方世镜
Trịnh Hiên – 郑轩
Từ Cảnh Hi – 徐景熙
Lam Hà (Hứa Bác Viễn) – 蓝河 (许博远)
Tống Hiểu – 宋晓
微草 – Vi Thảo
Vương Kiệt Hi – 王杰希
Phương Sĩ Khiêm – 方士谦
Lưu Tiểu Biệt – 刘小别
Cao Anh Kiệt – 高英杰
Viên Bách Thanh – 袁柏清
Liễu Phi – 柳非
Đặng Phục Thăng – 邓复升
Chu Diệp Bách – 周烨柏
轮回 – Luân Hồi
Chu Trạch Khải – 周泽楷
Giang Ba Đào – 江波涛
Tôn Tường – 孙翔
Phương Minh Hoa – 方明华
Đỗ Minh - 杜明
Lữ Bạc Viễn - 吕泊远
Ngô Khải -吴启
百花 – Bách Hoa
Trâu Viễn – 邹远
Vu Phong – 于锋
Mạc Sở Thần -赵禹哲
Tằng Tín Nhiên -曾信然
Trương Vỹ -张伟
Chu Quang Nghĩa -周光义
呼啸 – Hô Khiếu
Đường Hạo – 唐昊
Lưu Hạo -刘皓
Lâm Phong -林枫
Nguyễn Vĩnh Bân -阮永彬
Triệu Vũ Triết -赵禹哲
嘉世 - Gia Thế
Khưu Phi – 邱非
Ngô Tuyết Phong – 吴雪峰
三零一度 – Ba Lẻ Một
Dương Thông – 杨聪
Bạch Thứ – 白庶
Lý Diệc Huy – 李亦辉
烟雨 – Yên Vũ
Sở Vân Tú – 楚云秀
Lý Hoa -李华
Thư Khả Hân - 舒可欣
Thư Khả Di - 舒可怡
雷霆 – Lôi Đình
Tiêu Thời Khâm – 肖时钦
Phương Học Tài - 方学才
Đới Nghiên Kỳ – 戴妍琦
虚空 – Hư Không
Lý Hiên – 李轩
Ngô Vũ Sách – 吴羽策
Lý Tấn – 李迅
Cái Tài Tiệp – 盖才捷
Các Triệu Lam -葛兆蓝
Đường Lễ Thăng -唐礼升
Dương Hạo Hiên -杨昊轩
Khác
Tô Mộc Thu – 苏沐秋
Điền Sâm – 田森
Lâu Quan Ninh – 楼冠宁
Tôn Triết Bình – 孙哲平
--------------------------------------------------
II. TÊN CÁC THẺ TÀI KHOẢN
索克萨尔- Sách Khắc Tát Nhĩ
扫地焚香- Quét Đất Dâng Hương
大漠孤烟- Đại Mạc Cô Yên
夜雨声烦- Dạ Vũ Thanh Phiền
气冲云水- Khí Xung Vân Thủy
王不留行- Vương Bất Lưu Hành
鬼灯萤火- Quỷ Đăng Huỳnh Hỏa
石不转- Thạch Bất Chuyển
鸾辂音尘- Loan Lộ Âm Trần
生灵灭- Diệt Sinh Linh
蓝河- Lam Hà
一寸灰- Một Tấc Tro
残忍静默- Tàn Nhẫn Tĩnh Mặc
沐雨橙风- Mộc Vũ Tranh Phong
唐三打- Đường Tam Đả
一枪穿云- Nhất Thương Xuyên Vân
逢山鬼泣- Phùng Sơn Quỷ Khấp
无浪- Vô Lãng
德里罗- Đức Lý La
鬼迷神疑- Quỷ Mê Thần Nghi
秋木苏- Thu Mộc Tô
再睡一夏- Tái Thụy Nhất Hạ
无敌最俊朗- Trai Ngầu Cầu Bại
忧郁小猫猫- Mèo Con U Sầu
风景杀 Phong Cảnh Sát
吴钩霜月 Ngô Câu Sương Nguyệt
蓝桥春雪 Lam Kiều Xuân Tuyết
君莫笑 Quân Mạc Tiếu
飞刀剑 - Phi Đao Kiếm
海无量 - Hải Vô Lượng
冷暗雷 - Lãnh Ám Lôi
鬼魅才 - Quỷ Mị Tài
夜度寒潭- Dạ Độ Hàn Đàm
月中眠 - Nguyệt Trung Miên
包子入侵 - Bánh Bao Xâm Lấn
木恩 - Mộc Ân
战斗格式- Cách Thức Chiến Đấu
冬虫夏草 - Đông Trùng Hạ Thảo
叶下红 - Diệp Hạ Hồng
枪淋弹雨 - Thương Lâm Đạn Vũ
迎风布阵 - Nghênh Phong Bố Trận
小手冰凉 - Tay Nhỏ Lạnh Giá
逐烟霞 - Trục Yên Hà
寒烟柔 - Hàn Yên Nhu
云山乱 - Vân Sơn Loạn
昧光 - Muội Quang
风城烟雨 - Phong Thành Yên Vũ
毁人不倦- Hại Người Không Mệt
笑歌自若 - Tiếu Ca Tự Nhược
林暗草惊 - Lâm Ám Thảo Kinh
谁不低头 - Ai Không Cúi Đầu
莫敢回手 - Há Dám Phản Kháng
沾衣乱飞 - Áo Ướt Bay Loạn
鬼疑神迷 - Quỷ Mê Thần Nghi
韶光换 - Thiều Quang Hoán
一叶之秋 – Nhất Diệp Chi Thu
-------------------------------------
III. TÊN CÁC COUPLE
All Diệp – all叶
Song Diệp – 双叶
Diệp Lam – 叶蓝
Diệp Khưu – 叶邱
Tán Tu – 伞修
Diệp Tranh – 叶橙
Mạc Tranh – 莫橙
Hàn Diệp – 韩叶
Hàn Trương – 韩张
Dụ Diệp – 喻叶
Dụ Hoàng – 喻黄
All Hoàng – all黄
All Vương – all王
Vương Dụ Vương – 王喻王
Phương Vương – 方王
Chu Hoàng – 周黄
Chu Diệp – 周叶
Chu Giang – 周江
Chu Tường – 周翔
Hạo Tường – 昊翔
Lâm Phương – 林方
Cao Kiều – 高乔
Khưu Kiều – 邱乔
Vu Viễn – 于远, 于邹
Song Hoa – 双花
Song Quỷ – 双鬼
Lưu Lư – 刘卢
Tôn Tiêu – 翔肖
Tiêu Đới – 肖戴
Sở Tô Đới – 楚苏戴
Ngụy Quả – 魏果
Đỗ Nhu – 杜柔
Bao La – 包罗
Dương Bạch – 杨白
Đặng Lý – 邓李
Tống Cái – 宋盖
---------------------------------------------
IV. TÊN MỘT SỐ SKILL
Chú ý: Tên các skill còn thiếu rất nhiều và chưa được sắp xếp theo nghề
Thuật Băng Tiễn: 冰箭术
Pháo Mảnh Đạn: 刺弹炮
Kiếm Ảnh Bước: 剑影步
Đại Bác:加农炮
Viên Vũ Côn: 圆舞棍
Pháo Chống Tăng: 坦克炮
Pháo Lượng Tử: 量子炮
Phấn Hàn Băng: 寒冰粉
Pháo Bình Phong: 屏风炮
Pháo Huyền Từ: 悬磁炮
Pháo Lazer: 激光炮
Áp Súng: 押枪
Phi Súng: 飞枪
Vỡ Núi Kích: 崩山击
Đạn Vô Ngân: 弹无痕
Niệm Lồng Khí: 念气罩
Rút Đao Trảm: 拔刀斩
Trảm Lốc Xoáy: 旋风斩
Đá Lốc Xoáy: 旋风脚
Tinh Lạc Chùy: 星落锤
Bộ Ám Văn: 暗纹套
Bão Tuyết: 暴风雪
Nguyệt Quang Trảm: 月光斩
Thuật trị liệu: 治疗术
Đạn lơ lửng: 浮空弹
Mãn Viên Trảm: 满圆斩
Mãn Nguyệt Trảm: 满月斩
Đạn Sóng Khí: 气波弹
Tơ Cát: 沙蚕丝
Đá Bùng Cháy: 烈焰石
Tật Không Đạp: 疾空踏
Kiếm Bạch Quang: 白光剑
Đá Mài: 磨砂石
Sói Trắng: 白狼
Lông Sói Trắng: 白狼毫
Nanh Sói Trắng: 白狼牙
Da Sói Trắng: 白狼皮
Lạc Hoa Chưởng: 落花掌
Hổ Chi Ấn: 虎之印
Nọc độc nhền nhện: 蛛毒液
Nhền Nhện Vương: 蜘蛛王
Nhền Nhện Tinh: 蜘蛛精
Liệt Ba Trảm: 裂波斩
Đâm Liên Chớp: 连突刺
Che Ảnh Bước: 遮影步
Phấn Xua Tan: 驱散粉
Đạn Ma Pháp: 魔法弹
Rồng Ngẩng Đầu: 龙抬头
Liên Chớp: 两记
Loạn Xạ: 乱射
Chém Ngược: 倒斩
Đạn Băng: 冰弹
Băng Tra: 冰渣
Băng Tiễn: 冰箭
Đánh Lùi: 击退
Cắt Yết Hầu: 割喉
Đấm Móc: 勾拳
Hóa Máu: 化血
Chịu Thân: 受身
Hút Máu: 吸血
Thiên kích: 天击
Đấm Vỡ: 崩拳
Lựu Đạn: 手雷
Ném Đá: 扔石
Ném Cát: 抛沙
Bạt Kích: 拔击
Quăng Ném: 接投
Cuồng Bạo: 暴走
Đỡ đòn: 格挡
Tàn Ảnh: 残影
Sa Tằm: 沙蚕
Bôi Độc: 涂毒
Huyễn Văn: 炫纹
Chạy nhanh: 疾跑
Thuẫn Kích: 盾击
Lá Chắn Phản: 盾反
Gạch Tập Kích: 砖袭
Nhảy Bật : 空跃
Máu Đỏ: 红血
Lăn người: 翻滚
Quật ngã: 背摔
Lên Gối: 膝撞
Tập Kích Gối: 膝袭
Máu Điên: 血疯
Đạp Bắn: 踏射
Trọng Kích: 重击
Khóa Yết Hầu: 锁喉
Kính Nguyệt: 镜月
Quất Roi: 鞭挞
Quỷ Ấn: 鬼印
Quỷ trảm: 鬼斩
Quỷ Trận: 鬼阵
Ưng Đạp: 鹰踏
Long nha: 龙牙
Vòng quang điện: 光电环
Bạch Vu Nữ: 白巫女
Hồ Thiên Ba: 千波湖
Thôn Cáp Đức: 哈德村
Hồ Quang Thiểm: 弧光闪
Rừng Không Tri: 空知林
Thành Không Tích: 空积城
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top