Huyết tộc cấm vực (Tiếp) - Thánh khí (Sacred Weapon)
1. Thánh khí của tộc Ventrue (Phạm Trác): Hộ thủ (Corpse Hand)
2. Thánh khí của tộc Tremere (Tân Ma Nhĩ): Linh trượng (Ling Zhang)
3. Thánh khí của tộc Gangrel (Cương Cách La): Độc bình(Poison Bottle)
4. Thánh khí của tộc Brujah (Bố Lỗ Hách): Hình phủ (The Axe)
5. Thánh khí của tộc Malkavian (Mại Khải Duy): Hồn giới (Spirit Ring)
6. Thánh khí của tộc Toreador (Thác Thụy Đa): Ma ngẫu (Devil Doll)
7. Thánh khí của tộc Nosferatu (Nặc Phi Lặc): Huyễn kính (Lllusion Mirror)
8. Thánh khí của tộc Lasombra (Lặc Sâm Bạt): Hung Thi (Xiong Shi hay Devil Key)
9. Thánh khí của tộc Tzimisce (Tỳ Mật Hy): Huyết bôi (The cup of blood hay Blood Goblet)
10. Thánh khí của tộc Giovanni (Kiều Phàm Ni): Đồ đao (The Knife)
11. Thánh khí của tộc Ravnos (Lôi Phục Nặc): Quỷ Đăng (Ghost Lamp)
12. Thánh khí của tộc Assamite (A Tát Mại): Cốt cầm (Bone Harp)
13. Thánh khí của tộc Followers of set (Hy Thái): Hủ trạc (Rotting Bracelet)
Thêm một phần ngoài thánh khí nữa.
14. Mê Nguyệt Dẫn (Mei Yue Yin)
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top