Ving, To V
GERUND AND INFINITIVE
I)Gerund<danh động từ>
_Là loại danh động từ được cấu tạo từ động từ+Ving
1)Subject of sentence<Chủ ngữ trong câu>
_Là chủ ngữ trong câu động từ được chia ở ngôi thứ 3 số ít
_Studying all day make me tired and streetfull
2)Complement”tobe and mean”
_Là bổ ngữ của động từ tobe and mean
_My hobbies are listening to music and shopping
4)Object of verb
_Là tân ngữ sau động từ
like=fancy, love, hate, enjoy, dislike, avoid, miss, delay, deny, admit<thú nhận>, risk<mạo hiểm>, allow, advise, recommend, suggest, understand, resist, recall, detest, practice, finish, keep<duy trì>, give up=quit, imagine, discuss, consider, escape, mind, appreciate
can’t stand/bear/help: không thể không
5)Catch, hear, see, watch, find, feel, stop +SB doing ST
_You can’t stop me doing what I like
6)It’s not good/It’s not use/There’s no point in/It’s not worth+doing ST:thật là vô ich khi làm việc gì đó
_It’s no good repairing the old computer
7)Have fun/a good time/trouble/difficulty/a hard time/a difficulty time+doing ST
_We have fun studying together
8)Spend/waste+time doing ST
_They waste hour doing useless thing
9)Sit/stand/lie+adv of place+doing ST
_He always lie in bed watching TV
II)Infinitive(to V)
1)Subject of a sentence
_To learn English were isn’t easy
2)Complement of tobe
_What I want to do is to go out with my friend
3)Object of verb
_Là tân ngữ sau các động từ
Appear<hóa ra>, decide,agree><refuse, hope, promise, afford:có khả năng, arrange, deserve:xứng đáng, choose, determind, demand, expect, fail, manage, threaten, wish, seem, prepare, pretend, learn, offer, plan, tend: ý định làm gì
V+SB+to V
_Hire, employ, advise, ask, allow, want, beg, enable, force, get, invite, require, permit, teach, urge, warn, persuade+SB to do ST
4)Infinitive of purpose
+To/in order to/so as to+V:để mà
_I came here in order to learn English
5)Infinitive after
+What/who/where/when/how+to V
_My father taught me how to drive
III)Gerund or infinitive
1)Star/begin/continue+Ving/to V
2)Advise/allow/recommend/permit/understand+doing ST/SB to do ST
_She advise me not to take part in club activities
3)Forget/remember/regret+doing ST<đã xảy ra>/to do ST<phải, hiện tại tương lai>
_I remember seeing her some where
4)Stop+doing :dừng từ bỏ không làm nữa
SB doing ST=Prevent SB from doing ST
to do ST:dừng lại để làm việc khác
_We stop to have lunch
+Try+doing ST: cần được làm gì
to do ST: cố gắng làm gì
_Try eating Chinese food
+Need+doing ST:cần được làm gì
to do ST: cần phải làm gì
_Your hair need cutting
+Mean+doing ST:nghĩa là gì
to do ST: định làm gì
_I don’t mean to make you sad
+Used to + V(thói quen tình trạng trong quá khứ không còn nữa)
+Be/get/become+used to +Ving (chỉ sự thích nghi)
_I used to cry at night as a child
+Like/love/hate/prefer+doing ST:sở thích chung lâu dài/to do ST:sở thích nhất thời
_Children like playing game
+Would rather do ST than do ST/do ST than do ST/S+Ved/S+didn’t+V
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top