HERO ENGLISH2
Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
Không có gì mới cả ----> Nothing much
Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
Vậy hã? ----> Is that so?
Làm thế nào vậy? ----> How come?
Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
Quá đúng! ----> Definitely!
Dĩ nhiên! ----> Of course!
Chắc chắn mà ----> You better believe it!
Tôi đoán vậy ----> I guess so
Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
Tôi hiểu rồi ----> I got it
Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
Tôi thành công rồi! ----> I did it!
Có rảnh không? ----> Got a minute?
Đến khi nào? ----> 'Til when?
Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
Hãy nói lớn lên ----> Speak up
Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
Đến đây ----> Come here
Ghé chơi ----> Come over
Đừng đi vội ----> Don't go yet
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?
Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
Xạo quá! ----> That's a lie!
Làm theo lời tôi ----> Do as I say
Đủ rồi đó! ----> This is the limit! (No more, please!)
Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc
No litter ----> Cấm vất rác
Go for it! ----> Cứ liều thử đi
Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
What a jerk! ----> thật là đáng ghét
No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à
How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
None of your business! ----> Không phải việc của bạn
Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.
__________@@@_____________
Tùy bạn thôi ----> It's up to you
Cái gì cũng được ----> Anything's fine
Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? ----> Are you doing okay?
Làm ơn chờ máy (điện thoại) ----> Hold on, please
Gửi lời chào của anh tới bạn của em ---> Say hello to your friends for me
Tuyệt quá ----> Awesome
Kỳ quái ----> Weird
Đừng hiểu sai ý tôi ----> Don't get me wrong
What nonsense! ----> Thật là ngớ ngẩn!
What a dope! ----> Thật là nực cười!
What a miserable guy! ----> Thật là thảm hại
You haven't changed a bit! ----> Trông ông vẫn còn phong độ chán!
You played a prank on me. Wait! ----> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!
Enough is enough! ----> Đủ rồi đấy nhé!
Let's see which of us can hold out longer ----> Để xem ai chịu ai nhé
Your jokes are always witty ----> Anh đùa dí dỏm thật đấy
Life is tough! ----> Cuộc sống thật là phức tạp!
No matter what, ... ----> Bằng mọi giá, ...
What a piece of work! ----> Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)
What I'm going to take! ----> Nặng quá, không xách nổi nữa
Please help yourself ----> Bạn cứ tự nhiên
Just sit here, ... ----> Cứ như thế này mãi thì ...
No means no! ----> Đã bảo không là không!
Don't take it to heart -> Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
I'm really dead. -> Tôi mệt chết đi được
I've done my best. -> Tôi cố hết sức rồi
Is that so? -> Thật thế sao? / Thế á?
I don't know for sure. -> Tôi cũng không chắc
I'm not going to kid you. -> Tôi đâu có đùa với anh
Brilliant idea! -> Ý kiến hay! / Thông minh đấy!
Do you really mean it? -> Nói thật đấy à?
I am behind you. -> Tôi ủng hộ cậu
Thanks anyway. -> Dù sao cũng phải cảm ơn cậu
It's a deal. -> Hẹn thế nhé!
_________@@@___________
My legs hurt : Chân tôi đau quá
His hands ache : Tay anh ta bị đau
I've got a sore toe/ arm/ head : tôi bị đau móng chân/ cánh tay/ đầu
I feel a pain in my stomach : tôi cảm thấy đau ở bụng
I'm feeling ill : tôi thấy mình bị ốm rồi
I'm unwell/ not well / sick : tôi bị bệnh rồi
I'm feeling awful : tôi cảm thấy thật tệ
A hangover : nhức đầu, choáng váng sau khi uống rượu, say xỉn ( thường là sau khi thức dậy )
e.g. He's having a really bad hangover
Get drunk / be drunk : say xỉn
e.g. I'm getting drunk : Tôi sắp xỉn rồi
My head is killing me ( thành ngữ ) : Tôi bị nhức đầu lắm
To faint ( away ) : ngất xỉu, lịm đi
e.g. She got fainted away for being starving : cô ấy ngất xỉu vì đói
To feel faint : cảm thấy choáng váng, sắp xỉu tới nơi rồi
I'm feeling dizzy / My head is spinning around : Tôi cảm thấy chóng mặt / đầu tôi đang quay mòng mòng
To look pale : trông có vẻ xanh xao, trắng bệch ( vì ko khỏe )
e.g. Honey, are you ok ? You look pale : Anh yêu, anh có sao ko ? Nhìn anh xanh xao lắm
What happened ? You look like you've just a ghost : chuyện gì vậy ? Anh trông như vừa nhìn thấy ma í ( ý tả mặt mũi xanh lè, hoảng sợ vì nhìn thấy cái gì đó )
You're having a fever / temperature : anh đang bị sốt
I'm having an upset stomach : Bao tử tôi đang khó chịu quá ( ko yên, cảm thấy buồn nôn hoặc đầy hơi )
I can't keep my food down : Mỗi lần tôi ăn vào là bị ói ra ngay
I keep vomitting / throwing up : Tôi cứ bị ói/ nôn mửa suốt
Symptoms : các triệu chứng
Pain-killer : thuốc giảm đau
Bruises : vết bầm tím, thâm tím
Cuts : vết trầy xước, vết cắt
They are seriously injured by the car crash : Họ bị thương nghiêm trọng bởi vụ tông xe
Car crash/ vehicle accident : tông xe/ tai nạn giao thông
Injury/ wound ( danh từ ) : vết thương
Inject ( động từ ), injection ( danh từ ) : tiêm vào, sự chích thuốc
e.g. I hate getting injected/ injections : tôi ghét bị chích thuốc
A flu/ a cold : cảm cúm
Insomnia : chứng mất ngủ, khó ngủ
e.g. I've been unable to sleep for days recently, i might have insomnia : mấy ngày nay tôi ko thể ngủ được, tôi có thể mắc chứng khó ngủ rồi
The hiccups : mắc cục, nấc cục
e.g. It's recommended to drink plenty of water when you have hiccups : Người ta khuyên là nên uống nhiều nước khi bạn bị nấc cục
Cough : ho
e.g. The baby coughs so much, I'm worried ! Em bé ho nhiều quá, em lo lắm
Ulcer : vết lở loét
e.g. She got ulcers all over her back : Lưng cô ấy có đầy vết lở loét
To be infected : bị nhiễm trùng
e.g. Oh my god, your wound is getting infected, you better go to see doctor asap : trời oi, vết thuong của anh đang bị nhiễm trùng kìa, anh phải đi gặp bác sĩ càng sớm càng tốt thôi
To be swollen : bị sưng lên
e.g. I fell over the stairs and my left ankle was consequently sprained, it got swollen very big : tôi té cầu thang, do đó gót chân trái của tôi bị bong gân, nó sưng tướng lên
Sprain ( verb & noun ) : bong gân
To be allergic to.. / have allergy with.. : bị dị ứng với...
e.g. I'm allergic to seafoods : tôi bị dị ứng với đồ biển
His allergies are acting up again when the winter comes : các dị ứng của anh ấy lại tái phát/ hoành hành khi mùa đông đến
Malaria : bệnh sốt rét
Measles : bệnh sởi
Diarrhoea : bệnh tiêu chảy
e.g. I got diarrhoea so badly that i had to be in hospital for 4 days after eating some green unwashed fruits : tôi bị tiêu chảy dữ dội đến độ phải nằm bệnh viện 4 ngày sau khi ăn mấy trái cây xanh chưa rửa.
Chickenpox : bệnh đậu mùa
e.g. I've been told that it's best to get chickenpox as a child so that you dont get it worse as an adult : tôi nghe nói là tốt nhất là bị đậu mùa khi còn nhỏ để ko bị nặng hơn nếu bị lúc trưởng thành
Diabetes : bệnh tiểu đường
Put on a bandage : băng lại
Get bandaged : được băng lại
e.g. You should get your wound bandaged : anh nên băng vết thương lại
Tablets : thuốc viên
Ointment : thuốc mỡ
Menthol Oil : dầu nóng
Drops : thuốc nhỏ
Prescription : toa thuốc
e.g. We're not allowed to buy medicines at the pharmacy stores without prescriptions from doctor : chúng ta ko được quyền mua thuốc ở tiệm thuốc mà ko có toa của bs.
Thermometer : nhiệt kế, toa cặp nhiệt
e.g. You can check the body temperature by putting a thermometer in your mouth and holding it tight under your tongue for few seconds : bạn có thể kiểm tra nhiệt độ cơ thể bằng cách cho nhiệt kế vào miệng và giữ chặt dưới lưỡi vài giây
Bacteria : vi khuẩn
Antibiotics : thuốc kháng sinh
Anti-depressant : thuốc chống căng thẳng
Blood pressure : huyết áp
e.g. You are at risk of having heart attacks if you have high blood pressure : bạn có nguy cơ bị đau tim nếu bạn bị cao huyết áp
Blood donor : người hiến máu
e.g. I used to be a regular blood donor when i was in university : Tôi từng là nguoi hiến máu thường xuyên khi còn học ĐH
Breech birth : sinh ngược ( chân em bé ra trước thay vì đầu )
e.g. it was expected to be a breech birth but the baby turned himself around : Người ta tưởng đây sẽ là 1 ca sinh ngược nhưng đứa bé đã tự xoay đầu lại.
Ultrasound : siêu âm
e.g. The ultrasound shows that it's a girl we're having : Kết quả siêu âm cho thấy chúng ta đang có con gái
Routine checkup : kiểm tra/ khám định kỳ
______@@@_______________
Câu nói cửa miệng của người Mỹ.
Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
Be good ! Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
Bottom up! 100% nào! (Khi...đối ẩm)
Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào!
Scratch one's head: Nghĩ muốn nát óc
Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
Hell with haggling! Thây kệ nó!
Mark my words! Nhớ lời tao đó!
Bored to death! Chán chết!
What a relief! Đỡ quá!
Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nha!
Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
It serves you right! Đáng đời mày!
The more, the merrier! càng đông càng vui (Especially when you're holding a party)
Beggars can't be choosers! ăn mày còn đòi xôi gấc
Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
Good job!= well done! Làm tốt lắm!
Go hell! chết đi/quỷ tha ma bắt(những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)
Just for fun! Cho vui thôi
Try your best! Cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết)
Make some noise! Sôi nổi lên nào!
Congratulations! Chúc mừng!
Rain cats and dogs Mưa tầm tã
Love me love my dog Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
Strike it Trúng quả
Alway the same Trước sau như một
Hit it off Tâm đầu ý hợp
Hit or miss Được chăng hay chớ
Add fuel to the fire Thêm dầu vào lửa
To eat well and can dress beautyfully Ăn trắng mặc trơn
Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all Không có chi
Just kidding Chỉ đùa thôi
No, not a bit Không chẳng có gì
Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
After you Bạn trước đi
Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
The same as usual! Giống như mọi khi
Almost! Gần xong rồi
You 'll have to step on it Bạn phải đi ngay
I'm in a hurry Tôi đang bận
What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian
Prorincial! Sến
Decourages me much! Làm nản lòng
It's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một
Out of sight out of might! Xa mặt cách lòng
The God knows! Chúa mới biết được
Women love throught ears, while men love throught eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
Poor you/me/him/her...! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó
__________@@@____________
Những câu/ từ này rất thông dụng và mình thường xuyên nói hằng ngày với mọi người.
- That's bull****/ crappy/ ****ty : vớ vẩn, nhảm nhí
- You gotta be kidding me : Anh đang giỡn/ đùa với tôi. ( ý là ko tin đó là sự thật, ý ngờ vực )
- I'm outta here : Thôi tôi đi đây.
- Did you catch the America's got talent show last night ? Tối qua anh có coi chuong trình America's Got Talent ko ?
- We have to catch a cab to work : Chúng ta phải bắt taxi đến chỗ làm
- Miss the bus/ train/ flight : lỡ xe búyt, tàu, chuyến bay
- I'm going to kill him when i see him again : Thằng ấy sẽ chết với tôi khi tôi gặp lại nó ( tỏ ý tức giận )
- You're insane : Mày điên rồi
- It's sick : Thật bệnh hoạn/ điên rồ ( ý chỉ hành động gì đó ko bình thường )
- It tastes lovely / it's delicious : Ngon quá, ngon ghê ( món ăn )
- what's up : khỏe ko ? dạo này sao rồi ? ( giống như How are you ? how do u do ? )
- Watch your mouth ! : Ăn nói cẩn thận nhé ( ai đó nói bậy, nói năng xúc phạm, hỗn láo )
- Hit the spot : ngay chóc, đã quá ( đây là câu idiom phổ biến của người Anh )
e.g : mmmmm this cool drink really hits the spot = mmmm Cốc nước lạnh này thực sự đã khát quá
That was a delicious meal, darling. It hits the spot = Bữa ăn ngon lắm cưng oi. Thật tuyệt vời.
- Big fat liar : Cái đồ đại nói dối !
- Shame on you : Tệ quá nha, mày xấu hổ quá ( ám chỉ lời chê trách hoặc mắng yêu khi ai đó làm chuỵên gì hư hỏng/ lỡ làm sai gì đó )
e.g. ox mình rửa chén làm vỡ 1 cái chén. Mình sẽ nói 'shame on youuu'
- It doesn't matter : Ko thành vấn đề, chả quan trọng
- Nevermind : ko có gì ( đôi khi đây cũng là câu nói khi ai đó hờn dỗi )
e.g . A : im thinking about buying new pillows soon. What do u say ?
Anh đang nghĩ tới việc mua mấy cái gối mới. Em thấy sao ?
B : ( đang coi phim nên ko nghe gì, và ko để ý ) Sorry !? what did u say ? ( ủa, anh vừa nói gì )
A : nevermind ( thôi khỏi, ko có gì )
- what's wrong/ what happened ? có chuyện gì vậy ? Sao vậy ?
- Beat up : đánh bại, bị ăn đòn ( tùy hoàn cảnh mà nghĩa sẽ khác )
e.g. She often got beaten up = cô ấy thường xuyên bị đánh đập
I will beat you up in next round = tôi sẽ thắng/ hạ gục bạn vào trận tới.
- being a dick/ an asshole : chẳng ra gì, mất dạy ( ý chỉ người nào ko tốt )
e.g. He's being a dick to you = Thằng đó là thứ ko ra gì, tệ bạc với bạn
- That's ridiculous : Thật nhảm nhí, thật nực cười ( hàm ý bực bội )
- Stuck with something : , kẹt, bận với cái gì đó
e.g Im stuck here with loads of household work = Tôi đang kẹt ở đây với hàng đống việc nhà.
- Smelly/ stinky : hôi hám, hôi rình
e.g. You're so smelly. Stay away from me = Anh hôi ghê, tránh xa em ra mau.
- Fishy : tanh
- Flirt around : ve vãn, tán tỉnh
- Fool around/ fool somebody around : làm trò hề, đùa giỡn với ai, biến ai đó thành đứa ngốc
- That music really sounds irritative : Nhạc đó nghe khó chịu quá.
- Got fired /dismissed : bị sa thải, đuổi việc
- Got hired/ employed : được thuê, có việc làm
- Got promoted : được thăng tiến
- Norminated by : được đề cử/ đề bạt, chỉ định bởi
e.g. She's norminated by the management board for this role = cô ấy được hội đồng quản trị đề bạt cho vị trí này.
- quit / resign from : nghỉ việc, thôi việc
- Give up : từ bỏ
e.g. It's not easy to give up smoking at all = Bỏ hút thuốc lá ko dễ tí nào.
- Having a running nose : đang bị sổ mũi
- get recovered : bình phục lại
- Heart-attack : đau tim, bệnh đau tim ( đôi khi cũng có ý đùa )
e.g. He died of a heart attack = anh ta chết vì 1 cơn đau tim
Oh jesus, i got heart attacked by your stupid joke = trời oi, trò đùa của mày làm tao đau tim.
- Sulk : hờn mát
- Pamper : dỗ dành
- caress : âu yếm
- Cuddle : ôm ấp
- Cheat on somebody : lừa dối ai, cắm sừng ai
e.g. He cheated on me with my best friend = anh ấy và con bạn thân nhất của tôi đã lừa dối tôi ( anh ấy ngủ với bạn thân nhất của tôi )
- Move in : dọn vào ở chung
- Move out : dọn ra
- Move on : tiếp bước, tiếp tục ( thường chỉ ý đứng dậy đi tiếp sau cú vấp ngã, mất mát nào đó )
e.g. Everything between us is over. You have to move on
Mọi thứ giữa tụi mình đã chấm dứt rồi. Em phải tiếp tục con đường của mình đi.
- Nail : bắt ( ý bắt được kịp thời, bắt tận tay, bắt quả tang ), bị thương, hòan tất, làm đúng
e.g. The police nailed him with the goods = cảnh sát đã bắt hắn tại trận với số hàng.
He got nailed by a poison spider = Anh ấy bị 1 con nhện độc cắn
We got nailed when we were kissing in the bush = Chúng tôi bị bắt quả tang khi đang hôn nhau trong bụi rậm
You nailed it, mate = Mày làm đúng rồi đó, anh bạn
I have just nailed your farm = Tôi vừa gặt xong nông trại của bạn.
- I did it : tôi làm được rồi ( làm thành công 1 cái gì đó )
- Speechless : ko nói nên lời ( xúc động quá )
- Overwhelmed : sung sướng quá ( xúc động bởi hành động, lời nói của ai đó )
- You're nut : mày điên rồi
- Boffin head/ brainy : thông minh, thông thái
- If you dont mind me asking : nếu bạn ko ngại tôi hỏi
- Regarding something : về việc gì đó
- According to../ in accordance with.. : theo
e.g. According to her, they are engaged = Theo như cô ta thì họ đã đính hôn
In accordance with the goverment policy, the higher income you get, the more tax you have to pay = Theo chính sách nhà nuoc, bạn càng có thu nhập cao thì bạn càng phải đóng thuế nhiều.
__________@@@___________
- Faggot = Gay
- Gigolo: trai bao, ** đực
- Sissy: đàn ông ẻo lả như đàn bà
- Womanizer: người đàn ông lăng nhăng
- Slut: người đàn bà lăng nhăng
- Knocked up = Have a bun the oven = Got pregnant: Có bầu
- Asshole = Son of a bitch: Đồ khốn
- Pussy: còn có nghĩa là con mèo
- Hooker = Prostitue = Whore
- Picky = Choosy: kén cá chọn canh
- Have a period: có kinh nguyệt
- Compatible: hợp nhau
- One night stand: tình 1 đêm
- Best man: phù rễ
- Bride's maid: phù dâu
- Be attached: đã có nơi có chốn (có người yêu/vợ/chồng)
- artificial respiration: hô hấp nhân tạo - remedy: phương cứu chữa (bệnh), biện pháp khắc phục (vấn đề)
- breakout: nổi ban, nổi mụn
- swollen: sưng
- rash: hiện tượng phát ban, mẩn ngứa
- itchy: ngứa
- nose block: nghẹt mũi
- runny nose: xổ mũi
- antibiotic: kháng sinh
- linger: nán lại (từ này có nhiều cách diễn đạt rất hay, mọi ng tra từ điển để biết thêm)
* My flu still lingers: bệnh cảm cúm của tôi cứ dây dưa hoài ko hết
* He still lingers there: Anh ta vẫn còn la cà ở đó
- I cant take it anymore! Tôi chịu hết nổi rồi!
- hang in there! hãy kiên nhẫn, rồi mọi chuyện sẽ đâu vào đó (khích lệ ai)
- One hit wonder: người/ban nhạc nổi tiếng chỉ với 1 bài hát
- Dead end: ngõ cụt, bế tắc
- Suspend: tạm ngưng
- Suspicious: đa nghi
- Tactful: tế nhị, khéo ứng xử
- Thoughtful: chu đáo, biết điều
- Ridiculous! thật nực cười
- So messy! Bừa bộn quá, lộn xộn quá
- Dont mess up! Đừng có làm rối tung lên nữa
- Dont bath mouth people! Đừng có nói xấu người khác
- Yuck! = Disgusting! = Sickening! Sucks! ghê, tởm quá
- Nuts! Đồ hâm (tính từ, phải có s)
- Fantastic = Fabulous = Great = Wonderful: tuyệt quá
- Watch your back! Mày coi chừng đó
- Nonsense! Vớ vẩn, nhảm nhí
- Bull****! xạo quá (khi ai nói điều j mà bạn cho là ko đúng, ko thật)
- ****! = Damn it! Mẹ kiếp
- Go for it! Khích lệ ai đi lấy cái gì hoặc đi làm gì
- All yours! Cho mày hết đó (nhường hết cái gì cho ai)
- Your turn! Tới lượt mày đó
- Go ahead! bật đèn xanh cho ai làm gì / nói gì => Nói đi / Làm đi
- Not your business! It has nothing to do with you! Ko fai việc của mày / Ko liên quan tới mày
- You reap what you sow = What goes around comes around = Cause and effect = Karma: Gieo gì gặt nấy / Nhân quả / Nghiệp
- Dont make drama! Đừng có làm quá lên thế
- Dont overreact! Đừng phản ứng thái quá như thế
- Dont talk against me! Đừng có cãi lại tao!
- Dont make excuses! Đừng có bào chữa nữa!
- Excuse you! Nhắc khéo cái người lẽ ra phải nói "excuse me" (xin lỗi) với bạn.
Ví dụ khi bạn đang xếp hàng thì có 1 người chen ngang. Bạn nói "excuse you" với người đó để tỏ thái độ bất bình, phật ý.
- You are so damn beautiful! Em đẹp quá
- Damn good! Tốt quá
- I miss you so bad! Anh nhớ em vô cùng
- You hurt me so bad: Anh làm em đau lòng quá
- So? And then? Rồi sao nữa? (nói tiếp đi)
- What's that? Chuyện gì thế
- Control freak: người lúc nào cũng muốn control người khác làm theo ý của mình
- Capable: giỏi, có năng lực
- Freelancer: người làm nghề tự do, ko làm thuê cố định cho ai/công ty nào
- Showdown: gặp mặt ai để giải quyết chuyện gì cho xong
- Caught in the act: bị bắt quả tang
- Cook up: bịa chuyện
- In the flesh: bằng xương bằng thịt (người thật ngoài đời mà bạn thấy chứ ko fải trên phim ảnh)
- Free thinker: người ko theo tôn giáo nào
- In town = in the city
- Fancy = Like: thích
- A couple of days: vài ngày
- Plenty of time! Còn nhiều thời gian (đừng lo)
- Payment in advance: trả trước
- Payment in arrears: trả sau
- take something for granted: nhận lấy cái gì/điều gì 1 cách dửng dưng (ko biết ơn)
- take pot luck: có gì ăn nấy
- worry pot: người hay lo
Khi chúc mừng:
- Cheers!
- Congratulations!
Khen tặng:
- Good job!
- Well done!
- I am very proud of you!
Khi có người qua đời:
- My condolence to you and yr family: xin thành thật chia buồn đến anh/chị và gđ
- Rest in peace = RIP: hãy yên nghỉ
- God has mercy on...: cầu chúa phù hộ cho... (ng đã chết)
- Pass away = Bite the dust = Decease = Die: chết
- The late: người đã khuất.
Khi chụp hình: Say cheese! cười lên!
Khi xin fep ai để làm gì: May I / Could I....?
____________@@@____________
Những câu chữ thông dụng:
- It/something/somebody sucks: Cái gì/ai dở ẹt (chê, ko thích)
- What is there to be shy: Có gì đâu mà e thẹn
- No pain, no gain: Tạm hiểu như "Có công mài sắt có ngày nên kim"
- Go fly a kite! Đi chỗ khác chơi!
- For sure: Chắc chắn rồi
- In someone's shoe: Ở vào hoàn cảnh/vị trí của ai
- Marinate food: ướp gia vị cho đồ ăn
- Savory dish: món ăn mặn
- 1st come 1st served: đến trước thì được phục vụ trước
- Go marketing: đi chợ (ko fải đi tiếp thị nhé, hehe)
- Queue up: xếp hàng
- LOL: laugh out loud
- CBB: can be bothered = Chẳng buồn quan tâm/phản ứng lại
- DIY: Do it yourself
- Hello. Hạnh is on here. Am I disturbing you? Alô. Tôi là Hạnh đây. Tôi có làm phiền anh ko?
- Hang on = Hold on = Just a moment/second/minute: Chờ chút
- Once in a while = Now and then = Sometimes: thỉnh thoảng
- Out of the blue = Suddenly
- Time flies! Thời gian trôi nhanh quá!
- Simply say! Nói nghe đơn giản nhỉ!
- What took you so long? Mày làm gì lâu thế?
- Blackout = Power off: Cúp điện
- Take a leave: nghỉ phép
- Arrogant = Cocky: kiêu ngạo
- Frustrated: Chán nản
- Exhausted: Mệt mỏi rã rời
- Chit chat: tán gẫu, "tám" chuyện
__________@@@__________
Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
Không có gì mới cả ----> Nothing much
Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
Vậy hã? ----> Is that so?
Làm thế nào vậy? ----> How come?
Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
Quá đúng! ----> Definitely!
Dĩ nhiên! ----> Of course!
Chắc chắn mà ----> You better believe it!
Tôi đoán vậy ----> I guess so
Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
Tôi hiểu rồi ----> I got it
Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
Tôi thành công rồi! ----> I did it!
Có rảnh không? ----> Got a minute?
Đến khi nào? ----> 'Til when?
Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
Hãy nói lớn lên ----> Speak up
Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
Đến đây ----> Come here
Ghé chơi ----> Come over
Đừng đi vội ----> Don't go yet
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?
Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
Xạo quá! ----> That's a lie!
Làm theo lời tôi ----> Do as I say
Đủ rồi đó! ----> This is the limit! (No more, please!)
Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc
No litter ----> Cấm vất rác
Go for it! ----> Cứ liều thử đi
Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
What a jerk! ----> thật là đáng ghét
No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à
How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
None of your business! ----> Không phải việc của bạn
Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.
____________@@@_____________
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top