hđh mã nguồn mở 51-100
0051: Số dòng hiển thị ngầm định của lệnh head là:
C. 10 dòng
0052: Để hiển thị n ký tự đầu tiên của mỗi file, ta dùng lựa chọn nào
C. –c
0053: Số dòng hiển thị ngầm định của lệnh tail là:
C. 10 dòng
0054: Tùy chọn -f của lệnh tail có ý nghĩa:
B. sau khi hiện nội dung file sẽ hiện thông tin về file
0055: Tùy chọn -q của lệnh tail có ý nghĩa:
D. không đưa ra tên file ở dòng đầu trong nội dung được hiển thị
0056: Ta có tập tin text.lun với mô tả như sau -rwxr-xr-x text.lun. Sau khi thực hiện lệnh "chmod o=r text.lun" kết quả sẽ là:
B. -rwxr-xr--
0057: Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1> <file2>, tùy chọn "brief" dùng để
C. chỉ thông báo khi có sự khác nhau mà không đưa ra chi tiết nội dung khác nhau.
0058: Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1> <file2>, tùy chọn "b" dùng để
B. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống
0059: Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1> <file2>, tùy chọn "r" dùng để
C. thực hiện so sánh đệ qui trên thư mục.
0060: Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1> <file2>, tùy chọn "s" dùng để
A. thông báo khi hai file là giống nhau.
0061: Tìm câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi sau. Lệnh grep dùng để
C. a và b
0062: Lệnh grep 'abc' * có ý nghĩa là:
C. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong các file của thư mục hiện thời
0063: Lệnh grep -i 'abc' abc.txt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)
C. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong file abc.txt
0064: Lệnh grep -v 'abc' abc.txt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)
D. tìm tất cả những dòng không chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt
0065: Lệnh find /home -user quynt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)
C. tìm tất cả những file của người dùng quynt trong thư mục home
0066: Lệnh find /dir1 -mtime +30 có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)
C. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 ngày trong thư mục dir1
0067: Tùy chọn -f trong lệnh nén file compress có ý nghĩa là:
A. nếu tùy chọn này không được đưa ra và compress chạy trong chế độ nền trước, người dùng sẽ được nhắc khi các file đã thực sự tồn tại và có thể bị ghi đè. Các file được nén có thể được khôi phục lại nhờ việc sử dụng lệnh uncompress
0068: Tùy chọn -v trong lệnh nén file compress có ý nghĩa là:
D. hiển thị tỷ lệ giảm kích thước cho mỗi file được nén
0069: Mỗi dòng nội dung của file /etc/passwd
C. Gồm có 7 trường thông tin
0070: Thông tin nào không có trong nội dung của file /etc/passwd
D. Tên người tạo tài khoản người dùng
0071: Giả sử ta có thông tin người dùng bien:x:500:0:Nguyen Thanh Bien:/home/bien:/bin/bash. X có ý nghĩa là
B. Mật khẩu người dùng
0072: Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -c có ý nghĩa:
A. soạn thảo trường thông tin về người dùng.
0073: Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -e có ý nghĩa:
C. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ
0074: Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -g có ý nghĩa:
D. khác
0075: Trong trường hợp thêm người dùng bằng cách thêm trực tiếp một bản ghi vào file ect/passwd, ta phải:
D. cả a, b và c
0076: Câu lệnh chfn dùng để:
A. thay đổi thông tin cá nhân của người dùng
0077: Câu lệnh chsh dùng để:
B. thay đổi shell đăng nhập
0078: Câu lệnh userdel [-r] <tên-người-dùng> sẽ:
D. cả a, b và c
0079: Mỗi bản ghi (dòng) trong file etc/group gồm có:
C. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu nhóm, chỉ số nhóm, danh sách tên người dùng trong nhóm
0080: Với các nhóm hệ thống, giá trị chỉ số thường là: (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)
C. Nhỏ hơn 500
0081: Lệnh groupdel thực hiện
A. Xóa nhóm người dùng và tất cả người dùng thuộc nhóm đó
0082: Lệnh su <người dùng> có chức năng:
D. Chuyển bất kỳ người dùng này sang người dùng khác
0083: Để hiển thị thông tin những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống ta sử dụng lệnh: (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)
C. Cả hai lệnh trên đều dùng được
0084: Lệnh who hiển thị
D. Tên người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập
0085: Lệnh who am i hiển thị
D. Tên máy đăng nhập, tên người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập
0086: Lệnh id -g halv hiển thị
A. Chỉ số nhóm của người dùng halv
0087: Lệnh ps liệt kê:
D. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền và nổi
0088: Lệnh jobs liệt kê:
C. Những tiến trình đang tạm dừng và chạy trong chế độ nền
0089: Lệnh rpm -qa dùng để:
A. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thống
0090: Lệnh rpm -ivh <phần mềm> dùng để:
B. Để cài đặt một phần mềm
0091: Lệnh rpm -erase <phần mềm> dùng để:
C. Để xóa một phần mềm
0092: Lệnh rpm -reins <phần mềm> dùng để:
D. Để reinstall một phần mềm
0093: Lệnh bảo trì free dùng để:
A. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernel
0094: Lệnh bảo trì df dùng để:
B. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 blick
0095: Lệnh bảo trì sudo dùng để:
C. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thường
0096: Hệ thống log file var/log/message dùng để:
A. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…
0097: Hệ thống log file var/log/secure dùng để:
B. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống
0098: Hệ thống log file var/log/boot dùng để:
C. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động
0099: Hệ thống log file var/log/dmesg dùng để:
D. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên
0100: Lệnh nào dùng để từ chối nhận thông báo từ người dùng khác:
B. $mesg n (no)
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top