201-300
201. 軍 QUÂN
Bộ: xa 車Mean:Quân lính, xuất quân, quân sự
xem trùm bạt là QUÂN đội
Âm ON: ぐん(súng)
Âm KUN: –(–)
202. 揮 HUY
Bộ: xa 車Mean:Rung động, lay động: chỉ huy, phát huy
tay chỉ huy quân đội
Âm ON: き(cây)
Âm KUN: –(–)
203. 輝 HUY
Bộ: xa 車Mean:Làm nên vẻ vang: quang huy, huy hoàng
光 QUANG 軍 QUÂN: Đội QUÂN vinh QUANG trở về nhận HUY chương
Âm ON: き(cây)
Âm KUN: かがや(く)(sáng)
204. 庫 KHỔ
Bộ: xa 車Mean:Cái kho: quốc khố, quân khố
dưới mái hiên để oto là nhà kho
Âm ON: こ, く(Ko, Ku)
Âm KUN: –(–)
205. 陣 TRẬN
Bộ: xa 車Mean:hàng lối quân lính: bố trận, trận địa
bê (B) xe (車) ra trận (陣)
Âm ON: じん(người)
Âm KUN: –(–)
206. 斬 TRẢM
Bộ: xa 車Mean:Chém: trảm sát, trảm tội
Xe có Dao ->Cẩu đầu TRẢM trong phim Bao Công xử án
Âm ON: ()
Âm KUN: #ん/あ()
207. 暫 TẠM
Bộ: xa 車Mean:Chốc lát, không lâu: tạm thời, tạm định
tạm hoãn ngày xử trảm
Âm ON: ざん(Zan)
Âm KUN: –(–)
208. 漸 TIỆM
Bộ: xa 車Mean:vật gì biến đổi dần dần gọi là tiệm: tiệm cận
tiệm nước này chém rất cao
Âm ON: ぜん(Tốt)
Âm KUN: –(–)
209. 軸 TRỤC
Bộ: xa 車Mean:vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là trục: trục xe, địa trục
bánh xe chạy tự do quanh trục
Âm ON: じく(tửu)
Âm KUN: –(–)
210. 舌 THIỆT
Bộ: thiệt 舌Mean:
Âm ON: ぜつ(zetsu)
Âm KUN: した(đáy)
211. 話 THOẠI
Bộ: thiệt 舌Mean:
Âm ON: わ(vòng tròn)
Âm KUN: はな(す), はなし(nói chuyện)
212. 活 HOẠT
Bộ: thiệt 舌Mean:
Âm ON: かつ(Và)
Âm KUN: –(–)
213. 括 QUÁT
Bộ: thiệt 舌Mean:Bao quát, khái quát, tổng quát
khua TAY múa LƯỠI bao QUÁT vấn đề
Âm ON: かつ(Và)
Âm KUN: –(–)
214. 乱 LOẠN
Bộ: thiệt 舌Mean:lộn xộn, đảo loạn, náo loạn
Lưỡi uốn chữ L để nói chữ loạn
Âm ON: らん(phong lan)
Âm KUN: みだ(れる), みだ(す)(bối rối)
215. 寺 TỰ
Bộ: tự 寺Mean:
Âm ON: じ(tính cách)
Âm KUN: てら(Tera)
216. 時 THỜI
Bộ: tự 寺Mean:
Âm ON: じ(tính cách)
Âm KUN: とき(Khi)
217. 持 TRÌ
Bộ: tự 寺Mean:
Âm ON: じ(tính cách)
Âm KUN: も(つ)(nội tạng)
218. 詩 THI
Bộ: tự 寺Mean:thơ văn: cổ thi, sử thi, thi ca
Lời Nói 言 trên Chùa 寺 tựa Thi Ca 詩
Âm ON: し(cái chết)
Âm KUN: –(–)
219. 侍 THỊ
Bộ: tự 寺Mean:lời nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên: thị nữ, thị tế
Người ở chùa đích thị là thị tăng của phật
Âm ON: じ(tính cách)
Âm KUN: さむらい(võ sĩ đạo)
220. 待 ĐÃI
Bộ: tự 寺Mean:đợi, tiếp đãi
Âm ON: たい(cá tráp biển)
Âm KUN: ま(つ)(cây thông)
221. 特 ĐẶC
Bộ: tự 寺Mean:Riêng một. Khác hẳn, cái gì khắc hẳn mọi người đều gọi là đặc: đặc sắc, đặc quyền, đặc vụ
Con bò được nuôi trên chùa thì quả thật Đặc biệt
Âm ON: とく(Đức hạnh)
Âm KUN: –(–)
222. 等 ĐẲNG
Bộ: tự 寺Mean:đẳng vị, nhất đẳng, hạ đẳng, nô đẳng
Ở Trúc lâm Tự mọi người đều bình Đẳng
Âm ON: とう(tòa tháp)
Âm KUN: ひと(しい)(Bình đẳng)
223. 申 THÂN
Bộ: thân 申Mean:Chi Thân, một chi trong mười hai chi. Từ 3 giờ chiều đến năm giờ chiều gọi là giờ Thân.
1 thân ngoài đồng
Âm ON: しん(cốt lõi)
Âm KUN: もお(す)(mosu)
224. 神 THẦN
Bộ: thân 申Mean:Thiên thần. Thần thánh: thần thánh, thần khí, vũ thần
THẦN thánh đích THÂN đưa ra chỉ THỊ.
Âm ON: しん, じん(Shin, Jin)
Âm KUN: かみ, かん, こお(chút, có thể, ko)
225. 伸 THÂN
Bộ: thân 申Mean:Duỗi. Làm cho phải lẽ: dẫn thân ( kéo giãn)
thân người duỗi thẳng
Âm ON: しん(cốt lõi)
Âm KUN: の(びる), の(ばす)(kéo dài, mở rộng)
226. 紳 THÂN
Bộ: thân 申Mean:Cái dải áo to. Cái đai áo chầu: thân sĩ, thân phận
Thân sĩ buộc chỉ quanh thân
Âm ON: しん(cốt lõi)
Âm KUN: –(–)
227. 氷 BĂNG
Bộ: thuỷ 水Mean:
Âm ON: ひょう(kêu)
Âm KUN: こおり, ひ(Koori Xin chào)
228. 永 VĨNH
Bộ: thuỷ 水Mean:Lâu, dài, mãi mãi: vĩnh viễn, vĩnh cửu, vĩnh kiếp
Nước là vĩnh cửu
Âm ON: えい(cá đuối)
Âm KUN: なが(い)(dài)
229. 泳 VỊNH
Bộ: thuỷ 水Mean:Lặn, đi ngầm dưới đáy nước: thuỷ vịnh ( lội), hải vịnh ( tắm biển)
song thủy hóa vịnh đầy
Âm ON: えい(cá đuối)
Âm KUN: およ(ぐ)(bơi)
230. 詠 VỊNH
Bộ: thuỷ 水Mean:Ngâm vịnh, đọc văn thơ: vịnh ca, vịnh ca phú
nghe vịnh thơ đọc kinh (hay ngâm thơ) kéo dài lê thê kéo dài vĩnh 永 viễn ko bao giờ ngừng.
Âm ON: えい(cá đuối)
Âm KUN: よ(む)(Đọc)
231. 録 LỤC
Bộ: lục 隶Mean:sổ ghi, bản tóm tắt: phụ lục, ký lục
金 KIM 彔 LỤC: Ghi lại số Tiền Nước của tháng 3 trong bản lkí lục
Âm ON: ろく(Roku)
Âm KUN: –(–)
232. 緑 LỤC
Bộ: lục 隶Mean:xanh lục: lục dã ( cách đồng xanh)
Sợi Chỉ của Bác Lục có Màu Xanh Lá Cây
Âm ON: りょく, ろく(Roku, Roku)
Âm KUN: みどり(Midori)
233. 剝 BÁC
Bộ: lục 隶Mean:Bóc, gọt. Lột. Vận xấu: bác quất tử ( bóc quả quýt), bóc lột sức lao động, bác xiêm y
lục cầm đeo lột vỏ
Âm ON: ()
Âm KUN: #ん/あ()
234. 縁 DUYÊN
Bộ: lục 隶Mean:đường viền áo: may duyên áo, duyên số, số mệnh, nhân duyên
em lợn dùng sợi tơ se duyên
Âm ON: えん(liên kết)
Âm KUN: #ん/あ(bờ rìa)
235. 豚 ĐỒN
Bộ: thỉ 豕Mean:con lơn con: tử đồn: heo sữa, đồn ( bánh bao nhân thịt)
Nghe ĐỒN nguyệt béo như lợn
Âm ON: とん(tấn)
Âm KUN: ぶた(con lợn)
236. 家 GIA
Bộ: thỉ 豕Mean:
Âm ON: か, け(hoặc)
Âm KUN: いえ, や(không không)
237. 嫁 GIÁ
Bộ: thỉ 豕Mean:Lấy chồng: xuất giá, tái giá, giá y
Sau khi xuất giá (嫁) thì con gái (女) chỉ ở nhà (家) nội trợ.
Âm ON: か(con muỗi)
Âm KUN: よめ, とつ(ぐ)(đọc, giải quyết)
238. 稼 GIÁ
Bộ: thỉ 豕Mean:Cấy lúa
Trong gia đình kiếm tiền bằng cày lúa để bán có giá
Âm ON: か(con muỗi)
Âm KUN: かせ(ぐ)(làm ra tiền)
239. 逐 TRỤC
Bộ: thỉ 豕Mean:Đuổi, đuổi theo. Đuổi đi. Tranh giành. Cùng theo: trục xuất
ngu như Lợn thì bị trục xuất ra ĐƯỜNG
Âm ON: ちく(chiku)
Âm KUN: –(–)
240. 塚 TRỦNG
Bộ: thỉ 豕Mean:đống đất
Tiêm Chủng cho con lợn đang nằm trên mô đất
Âm ON: –(–)
Âm KUN: つか(gò chôn cất)
241. 遂 TOẠI
Bộ: thỉ 豕Mean:Thỏa thích. Việc gì sắp thành mà chưa thành hẳn gọi là toại [遂] dở dang: thành toại, toại nguyện
Lợn vểnh tai đi tới trông rất chi là toại nguyện
Âm ON: すい(màu xanh lá)
Âm KUN: と(げる)(làm sắc nét)
242. 隊 ĐỘI
Bộ: thỉ 豕Mean:đội quân: chi đội, bộ đội
biệt đôi 13 chú lợn vểnh tai
Âm ON: たい(cá tráp biển)
Âm KUN: –(–)
243. 墜 TRUỴ
Bộ: thỉ 豕Mean:rơi rụng: truỵ lạc
Bộ đội tìm đến nhà Thổ để trụy lạc
Âm ON: つい(vô tình)
Âm KUN: –(–)
244. 豪 HÀO
Bộ: thỉ 豕Mean:Con hào, một loài thú như loài lợn. Sáng suốt, trí tuệ hơn trăm người gọi là hào. Làm một người chúa trùm trong một bọn cũng gọi là hào. Hào hiệp, ý khí phi thường cũng gọi là hào: thổ hào, phú hào, hào hiệp, hào kiệt
Nhà cao nuôi lợn là phú HÀO
Âm ON: ごう(Gou)
Âm KUN: #ん/あ(–)
245. 象 TƯỢNG
Bộ: thỉ 豕Mean:con voi: dị tượng, ấn tượng, quan trượng, khí trượng
Đắp TƯỢNG hình đầu Muỗi thân Lợn
Âm ON: しょう, ぞう(sho, con voi)
Âm KUN: –(–)
246. 像 TƯỢNG
Bộ: thỉ 豕Mean:giống, hình tượng, đồ tượng, hoạ tượng
Người đúc tượng con voi
Âm ON: ぞう(con voi)
Âm KUN: –(–)
247. 毎 MỖI
Bộ: mỗi 毎Mean:
Âm ON: まい(nhảy)
Âm KUN: –(–)
248. 海 HẢI
Bộ: mỗi 毎Mean:
Âm ON: かい(động vật có vỏ)
Âm KUN: うみ(biển)
249. 悔 HỐI
Bộ: mỗi 毎Mean:Hối hận, biết lỗi mà nghĩ cách đổi gọi là hối: hối tiếc, hối lỗi
con Tim Mỗi ngày đều cảm thấy Hối tiếc
Âm ON: かい(động vật có vỏ)
Âm KUN: く(いる), く(やむ), くや(しい)(phàn nàn, ân hận, ân hận)
250. 梅 MAI
Bộ: mỗi 毎Mean:mai kiến ( ngắm hoa mai),
loài CÂY có vào MỖI dịp tết là cây MAI
Âm ON: ばい(lần)
Âm KUN: うめ(Mận)
251. 侮 VŨ
Bộ: mỗi 毎Mean:khinh nhờn: vũ nhục
Người đứng làm mỗi ngày ở VŨ trường đều bị khinh thường
Âm ON: ぶ(bu)
Âm KUN: あなど(る)(đánh giá quá thấp)
252. 敏 MẪN
Bộ: mỗi 毎Mean:Nhanh nhẹn: mẫn hoạt, mẫn cảm, mẫn tiệp
Mẫn cảm với việc đánh nhau mỗi ngày
Âm ON: びん(cái chai)
Âm KUN: –(–)
253. 繁 PHỒN
Bộ: mỗi 毎Mean:nhiều: phồn đa, phồn thịnh
敏 MẪN 糸 MỊCH: Mỗi ngày cần mẫn se chỉ, gia đình trở nên phồn thịnh
Âm ON: はん(con tem)
Âm KUN: –(–)
254. 毒 ĐỘC
Bộ: mỗi 毎Mean:ác: độc vị, độc phụ, thuốc độc, đầu độc
毋 VÔ: UỐNG THUỐC ĐỘC SẼ BỊ VÔ SINH(SINH THIẾU)
Âm ON: どく(chất độc)
Âm KUN: –(–)
255. 良 LƯƠNG
Bộ: lương 良Mean:Lành, tính chất thuần tốt bền giữ không đổi gọi là lương: lương y, llương tâm
Ăn (食 THỰC) uống đầy đủ thì rất là Tốt (良 LƯƠNG).
Âm ON: りょう(đánh bắt cá)
Âm KUN: よ(い)(Tốt)
256. 食 THỰC
Bộ: lương 良Mean:
Âm ON: しょく, じき(sớm)
Âm KUN: く(う), く(らう), た(べる)(ăn)
257. 娘 NƯƠNG
Bộ: lương 良Mean:Nàng. Mẹ cũng gọi là nương: nương tử, cô nương
phụ nữ tốt là cô nương lương thiện
Âm ON: –(–)
Âm KUN: むすめ(con gái)
258. 狼 LANG
Bộ: lương 良Mean:Con chó sói
con thú có lòng Lang dạ sói mà tốt ư?
Âm ON: ()
Âm KUN: #ん/あ()
259. 郎 LANG
Bộ: lương 良Mean:thiếu niên lang, lang ( nam/ chức quan): thượng thư lang, quan lang, tân lang
Người bụng to do ăn tốt kia chính là tân Lang
Âm ON: ろう(sáp)
Âm KUN: –(–)
260. 廊 LANG
Bộ: lương 良Mean:mái hiên, hành lang
dưới NHÀ có 13 thầy LANG rất TỐT
Âm ON: ろう(sáp)
Âm KUN: –(–)
261. 朗 LÃNG
Bộ: lương 良Mean:rõ ràng; sáng sủa
Tháng Sáng sủa là tháng có nhiều điều Tốt xảy đến
Âm ON: ろう(sáp)
Âm KUN: ほが(らか)(Vui vẻ)
262. 浪 LÃNG
Bộ: lương 良Mean:con sóng, phúng túng: phóng lãng
Người có LƯƠNG tâm thì không LÃNG Phí NƯỚC
Âm ON: ろう(sáp)
Âm KUN: –(–)
263. 銀 NGÂN
Bộ: cấn-không tốt 艮Mean:bạc
Âm ON: ぎん(Gin)
Âm KUN: –(–)
264. 痕 NGÂN
Bộ: cấn-không tốt 艮Mean:Sẹo, vết. Phàm vật gì có dấu vết đều gọi là ngân: đao ngân ( vết sẹo do đao), thương ngân, ngân thích
bị bệnh 疒 cấn 艮 tiền thì mới đến (NGÂN) 痕 hàng
Âm ON: ()
Âm KUN: #ん/あ()
265. 恨 HẬN
Bộ: cấn-không tốt 艮Mean:oán hận, hối hận
Trong tim 心 còn cân cấn 艮 mối hận 恨み
Âm ON: こん(xanh đậm)
Âm KUN: うら(む), うら(めしい)(oán giận, oán hận)
266. 根 CĂN
Bộ: cấn-không tốt 艮Mean:rễ cây: căn cơ, căn bản
CÂY có BỀN hay không là nhờ vào RỄ
Âm ON: こん(xanh đậm)
Âm KUN: ね(Chào)
267. 限 HẠN
Bộ: cấn-không tốt 艮Mean:giới hạn, hữu hạn
Bố tôi bị Cấn lương nên HẠN chế xin tiền thôi..
Âm ON: げん(sợi dây)
Âm KUN: かぎ(る)(Mùi)
268. 眼 NHÃN
Bộ: cấn-không tốt 艮Mean:mắt: pháp nhãn, thiên nhãn
NHÃN quan tốt là khi MẮT (目) không bị CẤN (艮) gì.
Âm ON: がん, げん(bệnh ung thư)
Âm KUN: まなこ(Manako)
269. 退 THOÁI
Bộ: cấn-không tốt 艮Mean:Lui. Nhún nhường. Trừ sạch. Tài sức suy kém đều gọi là thối: thoái vị, thoái lui
Con đường này lấn Cấn lên thoái lui
Âm ON: たい(cá tráp biển)
Âm KUN: しりぞ(く), しりぞ(ける)(né tránh, né tránh)
270. 爵 TƯỚC
Bộ: cấn-không tốt 艮Mean:Cái chén rót rượu. Ngôi tước, chức tước. Chim sẻ: bá tước, hầu tước, tước vị
kẻ bá tước thường k tốt hay dùng tay móc mắt trông rất thốn
Âm ON: しゃく(Shaku)
Âm KUN: –(–)
271. 郷 HƯƠNG
Bộ: cấn-không tốt 艮Mean:quê hương: đồng hương, tha hương, cố hương
Quê hương một bên là mẹ (M ) 1 bên là bố (B ) ở giữa là đồ ăn
Âm ON: きょう, ごう(Hôm nay)
Âm KUN: #ん/あ(–)
272. 響 HƯỞNG
Bộ: cấn-không tốt 艮Mean:tiếng: giao hưởng, âm thưởng, minh hưởng, ảnh hưởng
郷 HƯƠNG 音 ÂM: Âm thanh quê hương ảnh hưởng đến tôi
Âm ON: きょう(Hôm nay)
Âm KUN: ひび(く)(vang dội)
273. 即 TỨC
Bộ: cấn-không tốt 艮Mean:tức khắc: tức thì, ngay lập tức
tức khắc ko lấn Cấn tiểu Tiết
Âm ON: そく(soku)
Âm KUN: –(–)
274. 節 TIẾT
Bộ: cấn-không tốt 艮Mean:đốt tre, đốt cây: quý tiết ( mùa màn)
Dùng tre(竹) tức (即) là tiết (節)kiệm
Âm ON: せつ, せち(setu, sechi)
Âm KUN: ふし(phù thủy)
275. 魚 NGƯ
Bộ: ngư 魚Mean:con cá
Âm ON: ぎょ(gyo)
Âm KUN: うお, さかな(cá)
276. 漁 NGƯ
Bộ: ngư 魚Mean:bắt, đánh ca: ngư dân, ngư cụ, ngư lợi
Tát nước để bắt cá
Âm ON: ぎょ, りょう(gyo, ryo)
Âm KUN: –(–)
277. 介 GIỚI
Bộ: giới 介Mean:
Âm ON: かい(động vật có vỏ)
Âm KUN: –(–)
278. 界 GIỚI
Bộ: giới 介Mean:
Âm ON: かい(động vật có vỏ)
Âm KUN: –(–)
279. 里 LÍ
Bộ: lí 里Mean:Làng. Chỗ dân ở 25 nhà gọi là lí: vạn lí, hải lí
Nhiều ruộng đất thì là làng
Âm ON: り(quy luật tự nhiên)
Âm KUN: さと(sato)
280. 理 LÍ
Bộ: lí 里Mean:Sửa ngọc, làm ngọc: vô lí, bất lí, địa lý
RUỘNG (田) ĐẤT (土) của VUA (王) là hợp LÍ (理)
Âm ON: り(quy luật tự nhiên)
Âm KUN: –(–)
281. 鯉 LÍ
Bộ: lí 里Mean:cá chép
魚 NGƯ 里 LÍ: Cá gặp ruộng 田 và đất 土 thì hoá thành cá chép
Âm ON: ()
Âm KUN: #ん/あ()
282. 裏 LÍ
Bộ: lí 里Mean:Lần lót áo. Trong, cái gì ở trong đều gọi là lí: mộc lí ( mặt sau của gỗ)
Sáng sớm thầy Lí đã lộn trái áo treo lên mái nhà
Âm ON: り(quy luật tự nhiên)
Âm KUN: うら(Mặt sau)
283. 野 DÃ
Bộ: lí 里Mean:Đồng. Cõi. Dân quê. Quê mùa. Không thuần: dã địa, dã lộ
tôi dự予 định về làng 里 sống thôn dã野
Âm ON: や(hoặc)
Âm KUN: の(của)
284. 埋 MAI
Bộ: lí 里Mean:Chôn. Đám ma chôn không hợp lễ gọi là mai. Vùi xuống đất. Che lấp: mai phục, mai táng, mai một
Chôn. Đám ma chôn không hợp lễ gọi là mai. Vùi xuống đất. Che lấp.
Âm ON: まい(nhảy)
Âm KUN: う(める), う(まる), う(もれる)(umeru, umaru, umoru)
285. 量 LƯỢNG
Bộ: lí 里Mean:lực lượng, dung lượng, trọng lượng
khối lượng làm việc một ngày ở ruôgnj đất
Âm ON: りょう(đánh bắt cá)
Âm KUN: はか(る)(cân đo)
286. 糧 LƯƠNG
Bộ: lí 里Mean:Thức ăn, lương ăn. Thuế ruộng: lương thực
Lương thực tính bằng số lượng gạo
Âm ON: りょう, ろう(ryo)
Âm KUN: かて(kate)
287. 童 ĐỒNG
Bộ: lí 里Mean:Trẻ thơ: nhi đồng, đồng tử
立 LẬP 里 LÍ: Nhi đồng phải đứng trong làng, không đc đi đâu xa
Âm ON: どう(đồng)
Âm KUN: わらべ(con trai)
288. 瞳 ĐỒNG
Bộ: lí 里Mean:Lòng tử, con ngươi. Vô tâm nhìn thẳng, đờ mắt: đồng tử
Đôi MẮT (目) nhi ĐỒNG (童) trong veo ĐỒNG (瞳) tử: đồng tử
Âm ON: ()
Âm KUN: #ん/あ()
289. 鐘 CHUNG
Bộ: lí 里Mean:Cái chuông: cái chung
kim đồng: Trẻ con nhi đồng chơi chuông kim loại
Âm ON: しょう(phần thưởng)
Âm KUN: かね(tiền bạc)
290. 憧 SUNG
Bộ: lí 里Mean:lông bông ý chưa định hẳn cứ lông bông hoài gọi là sung sung
Khi còn là nhi ĐỒNG, con TIM rất hay mơ ước
Âm ON: ()
Âm KUN: #ん/あ()
291. 黒 HẮC
Bộ: lí 里Mean:Cả làng里 bị cháy灬 đen hết rồi
Âm ON: こく(Giàu có)
Âm KUN: くろ, くろ(い)(đen, đen)
292. 墨 MẶC
Bộ: lí 里Mean:Sắc đen: mặc thư, đường mặc ( mực tàu), tranh thuỷ mặc
黒 HẮC 土 THỔ: Ngày xưa đất đen dùng làm mực
Âm ON: ぼく(TÔI)
Âm KUN: すみ(Góc)
293. 默 MẶC
Bộ: lí 里Mean:Lặng yên, không nói không cười gọi là mặc: trầm mặc
Con chó đen đang trầm Mặc, tĩnh mịch không nói cười gì
Âm ON: ()
Âm KUN: #ん/あ()
294. 厘 LI
Bộ: lí 里Mean:nhỏ bé
Dưới sườn núi thì quê hương của tôi trông nhỏ Li
Âm ON: りん(phốt pho)
Âm KUN: –(–)
295. 予 DỰ
Bộ: dự 予Mean:dự bị, dự giá, dự ước
Gặp Ma dự sẽ hét Aaaaa
Âm ON: よ(thế giới)
Âm KUN: –(–)
296. 預 DỰ
Bộ: dự 予Mean:sẵn sàng, dự bị sẵn: dự kim ( tiền đặt cọc), dự ngôn( đoán trước)
Nhiều dự định dự trữ trong đầu
Âm ON: よ(thế giới)
Âm KUN: あず(ける), あず(かる)(ủy thác, ủy thác)
297. 序 TỰ
Bộ: dự 予Mean:dịp, cơ hội, cơ chế: thứ tự, hoa tự ( sự nở hoa)
Đã có thứ tự thì nghiễm nhiên chẳng bao giờ có dư
Âm ON: じょ(Jo)
Âm KUN: –(–)
298. 首 THỦ
Bộ: thủ 首Mean:Đầu. Chúa. Kẻ trùm trưởng, kẻ lĩnh tụ một phái nào gọi là thủ lĩnh: bộ thủ, thủ lĩnh
thủ lĩnh tự trồng cỏ
Âm ON: しゅ(Thục)
Âm KUN: くび(cổ )
299. 道 ĐẠO
Bộ: fri 首Mean:Đường cái thẳng: đạo lý, thiên đạo, y đạo, ngoại đạo
Thủ tướng bước đi trên con Đường dẫn đến địa Đạo củ chi
Âm ON: どう, とう(Làm sao)
Âm KUN: みち(đường)
300. 導 ĐẠO
Bộ: sat 首Mean:Dẫn đưa. Chỉ dẫn. Đạo sư: đạo sư, tiền đạo, chủ đạo, chỉ đạo
THỦ tướng từng bước chỉ ĐẠO thật là THỐN
Âm ON: どう(đồng)
Âm KUN: みちび(く)(hướng dẫn)
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top