1-100
1. 一 NHẤT
Bộ: Mean:
Âm ON: いち, いつ(1, khi nào)
Âm KUN: ひと, ひと(つ)(một người)
2. 二 NHỊ
Bộ: Mean:
Âm ON: に(ĐẾN)
Âm KUN: ふた, ふた(つ)(nắp, hai)
3. 三 TAM
Bộ: Mean:
Âm ON: さん(thưa cô.)
Âm KUN: み, み(つ), みt(つ)(mi, mitsu, mitsu)
4. 四 TỨ
Bộ: Mean:
Âm ON: し(cái chết)
Âm KUN: よ, よ(つ), よt(つ), よん(yo, yotsu, yotsu, yon)
5. 五 NGŨ
Bộ: Mean:
Âm ON: ご(Chơi trò chơi)
Âm KUN: いつ, いつ(つ)(khi)
6. 六 LỤC
Bộ: Mean:
Âm ON: ろく(Roku)
Âm KUN: む, む(つ), むt(つ), むい(mu, mutsu, mutsu, mui)
7. 七 THẤT
Bộ: Mean:
Âm ON: しち(thất chi)
Âm KUN: なな, なな(つ), なの(Nana, Nanatsu, Nano)
8. 八 BÁT
Bộ: Mean:
Âm ON: はち(Con ong)
Âm KUN: や, や(つ), やt(つ), よお(hoặc, chàng, chàng, bạn)
9. 九 CỬU
Bộ: Mean:
Âm ON: きゅう, く(kyu, ku)
Âm KUN: ここの, ここの(つ)(ở đây ở đây)
10. 十 THẬP
Bộ: Mean:
Âm ON: じゅう, じq(10,q)
Âm KUN: とお, と(đến, và)
11. 百 BÁCH
Bộ: Mean:
Âm ON: ひゃく(Hyaku)
Âm KUN: –(–)
12. 千 THIÊN
Bộ: Mean:
Âm ON: せん(phích cắm)
Âm KUN: ち(máu)
13. 円 VIÊN
Bộ: Mean:
Âm ON: えん(liên kết)
Âm KUN: まる(い)(Tròn)
14. 万 VẠN
Bộ: Mean:
Âm ON: まん, ばん(người đàn ông, lệnh cấm)
Âm KUN: –(–)
15. 日 NHẬT
Bộ: Mean:
Âm ON: にち, じつ(hôm nay, thực sự)
Âm KUN: ひ, か(chào hoặc)
16. 月 NGUYỆT
Bộ: Mean:
Âm ON: げつ, がつ(gatsu, gatsu)
Âm KUN: つき(mặt trăng)
17. 行 HÀNH
Bộ: Mean:
Âm ON: こう, ぎょう, あん(kou, gyo, an)
Âm KUN: い(く), ゆ(く), おこな(う)(đi, đi, làm)
18. 母 MẪU
Bộ: Mean:
Âm ON: ぼ(lúm đồng tiền)
Âm KUN: はは(mẹ)
19. 年 NIÊN
Bộ: Mean:
Âm ON: ねん(năm)
Âm KUN: とし(năm)
20. 先 TIÊN
Bộ: Mean:
Âm ON: せん(phích cắm)
Âm KUN: さき(mẹo)
21. 上 THƯỢNG
Bộ: Mean:
Âm ON: じょう, しょう(jo, sho)
Âm KUN: うえ, うわ, かみ, あ(げる), あ(がる), のぼ(る), のぼ(せる), のぼ(す)(hướng lên)
22. 下 HẠ
Bộ: Mean:
Âm ON: か, げ(hoặc ge)
Âm KUN: した, しも, もと, さ(げる), さ(がる), くだ(る), くだ(す), くだ(さる), お(ろす), お(りる)(làm)
23. 左 TẢ
Bộ: Mean:
Âm ON: さ(sự khác biệt)
Âm KUN: ひだり(ánh sáng mặt trời)
24. 右 HỮU
Bộ: Mean:
Âm ON: う, ゆう(U, Yu)
Âm KUN: みぎ(Phải)
25. 石 THẠCH
Bộ: Mean:
Âm ON: せき, しゃく, こく(ho, ho, cơ thể)
Âm KUN: いし(cục đá)
26. 友 HỮU
Bộ: Mean:
Âm ON: ゆう(xuất sắc)
Âm KUN: とも(người bạn)
27. 有 HỮU
Bộ: Mean:
Âm ON: ゆう, う(Yu, U)
Âm KUN: あ(る)(là)
28. 図 ĐỒ
Bộ: Mean:
Âm ON: ず, と(Và)
Âm KUN: はか(る)(cân đo)
29. 前 TIỀN
Bộ: Mean:
Âm ON: ぜん(Tốt)
Âm KUN: まえ(đằng trước)
30. 後 HẬU
Bộ: Mean:
Âm ON: ご, こう(đi, cái này)
Âm KUN: のち, うし(ろ), あと, おく(れる)(sau đó)
31. 気 KHÍ
Bộ: Mean:
Âm ON: き, け(ki, ke)
Âm KUN: –(–)
32. 汽 KHÍ
Bộ: Mean:
Âm ON: き(cây)
Âm KUN: –(–)
33. 東 ĐÔNG
Bộ: Mean:
Âm ON: とう(tòa tháp)
Âm KUN: ひがし(higashi)
34. 西 TÂY
Bộ: Mean:
Âm ON: せい, さい(nguyên nhân, sai)
Âm KUN: にし(hướng Tây)
35. 南 NAM
Bộ: Mean:
Âm ON: なん, な(Gì)
Âm KUN: みなみ(Phía nam)
36. 北 BẮC
Bộ: Mean:
Âm ON: ほく(hoku)
Âm KUN: きた(đã đến)
37. 人 NHÂN
Bộ: Mean:
Âm ON: じん, にん(jin, nin)
Âm KUN: ひと(mọi người)
38. 大 ĐẠI
Bộ: Mean:
Âm ON: だい, たい(hầu hết)
Âm KUN: おお, おお(きい), おお(いに)(ồ, lớn, lớn)
39. 犬 KHUYỂN
Bộ: Mean:
Âm ON: けん(vấn đề)
Âm KUN: いぬ(chó)
40. 太 THÁI
Bộ: Mean:
Âm ON: たい, た(muốn)
Âm KUN: ふと(い), ふと(る)(mập mập)
41. 天 THIÊN
Bộ: Mean:
Âm ON: てん(điểm)
Âm KUN: あめ,あま(kẹo)
42. 矢 THỈ
Bộ: Mean:
Âm ON: し(cái chết)
Âm KUN: や(hoặc)
43. 夫 PHU
Bộ: Mean:
Âm ON: ふ, ふう(phù, phù)
Âm KUN: おっと(chồng)
44. 失 THẤT
Bộ: Mean:
Âm ON: しつ(chất lượng)
Âm KUN: うしな(う)(Ushinau)
45. 水 THUỶ
Bộ: Mean:
Âm ON: すい(màu xanh lá)
Âm KUN: みず(Nước)
46. 火 HOẢ
Bộ: Mean:
Âm ON: か(con muỗi)
Âm KUN: ひ, ほ(Hi ho)
47. 木 MỘC
Bộ: Mean:
Âm ON: ぼく, もく(Tôi, Moku)
Âm KUN: き, こ(ki, ko)
48. 金 KIM
Bộ: Mean:
Âm ON: きん, こん(người thân, kon)
Âm KUN: かね, かな(tiền bạc)
49. 夕 TỊCH
Bộ: Mean:
Âm ON: せき(ho)
Âm KUN: ゆう(xuất sắc)
50. 風 PHONG
Bộ: Mean:
Âm ON: ふう, ふ(phù, phù)
Âm KUN: かぜ, かざ(lạnh lẽo)
51. 和 HOÀ
Bộ: Mean:
Âm ON: わ, お(Ồ)
Âm KUN: やわ(らぐ), やわ(らげる), なご(む), なご(やか)(làm mềm)
52. 田 ĐIỀN
Bộ: Mean:
Âm ON: でん(tia chớp)
Âm KUN: た(ruộng lúa)
53. 山 SƠN
Bộ: Mean:
Âm ON: さん(thưa cô.)
Âm KUN: やま(núi)
54. 川 XUYÊN
Bộ: Mean:
Âm ON: せん(phích cắm)
Âm KUN: かわ(dòng sông)
55. 口 KHẨU
Bộ: Mean:
Âm ON: こう, く(như thế này)
Âm KUN: くち(miệng)
56. 小 TIỂU
Bộ: Mean:
Âm ON: しょう(phần thưởng)
Âm KUN: ちい(さい), こ, お(nhỏ, này, o)
57. 子 TỬ
Bộ: Mean:
Âm ON: し, す(làm, su)
Âm KUN: こ(đứa trẻ)
58. 女 NỮ
Bộ: Mean:
Âm ON: じょ, にょ, にょう(Yo, Nyo, Nyo)
Âm KUN: おんな, め(đàn bà)
59. 物 VẬT
Bộ: Mean:
Âm ON: ぶつ, もつ(đâm sầm vào)
Âm KUN: もの(điều)
60. 手 THỦ
Bộ: Mean:
Âm ON: しゅ(Thục)
Âm KUN: て, た(ta, ta)
61. 毛 MAO
Bộ: Mean:
Âm ON: もう(đã)
Âm KUN: け(tóc)
62. 足 TÚC
Bộ: Mean:
Âm ON: そく(soku)
Âm KUN: あし, た(りる), た(る), た(す)(chân, thùng, thùng, cộng)
63. 走 TẨU
Bộ: Mean:
Âm ON: そう(Đúng)
Âm KUN: はし(る)(Chạy)
64. 入 NHẬP
Bộ: Mean:
Âm ON: にゅう(Mới)
Âm KUN: い(る), い(れる), はい(る)(ở trong, ở trong, ở trong)
65. 込 NHẬP
Bộ: Mean:
Âm ON: –(–)
Âm KUN: こ(む), こ(める)(để đặt, để đặt)
66. 耳 NHĨ
Bộ: Mean:
Âm ON: じ(tính cách)
Âm KUN: みみ(Tai)
67. 恥 SỈ
Bộ: Mean:Xấu hổ. Lấy làm hổ thẹn. Làm nhục: liêm sỉ, vô sỉ, sỉ nhục
khi NGHE 耳 những lời SỈ 恥 nhục đó. trong TÂM 心 tôi cảm thấy rất là XẤU HỔ...
Âm ON: ち(máu)
Âm KUN: は(じる), はじ, は(じらう), は(ずかしい)(xấu hổ, xấu hổ)
68. 心 TÂM
Bộ: Mean:
Âm ON: しん(cốt lõi)
Âm KUN: こころ(trái tim)
69. 社 XÃ
Bộ: Mean:
Âm ON: しゃ(sa)
Âm KUN: やしろ(Yashiro)
70. 光 QUANG
Bộ: Mean:Sáng. Vẻ vang. Rực rỡ: dư quang, mang vật, quang huy
CON NGƯỜI ĐI đâu cũng cần có cái đầu SÁNG suốt (QUANG)
Âm ON: こう(vỏ bọc)
Âm KUN: ひか(る), ひかり(Hikaru, Hikari)
71. 当 ĐƯƠNG
Bộ: Mean:Đang. Gánh lấy, nhận lấy. Chủ nhiệm, chịu gánh
Ba toả sáng là đương nhiên
Âm ON: とう(tòa tháp)
Âm KUN: あ(たる), あ(てる)(đánh)
72. 酒 TỬU
Bộ: Mean:
Âm ON: しゅ(Thục)
Âm KUN: さけ, さか(cá hồi)
73. 画 HOẠ
Bộ: Mean:
Âm ON: が, かく(nhưng viết)
Âm KUN: –(–)
74. 回 HỒI
Bộ: Mean:
Âm ON: かい, え(hay nhỉ)
Âm KUN: まわ(る), まわ(す)(quay lại)
75. 向 HƯỚNG
Bộ: Mean:Ngoảnh về, hướng về. Ngày xưa. Sắp.: ý hướng, hồi ướng
Xung quanh lời nói HƯỚNG thiện
Âm ON: こう(vỏ bọc)
Âm KUN: む(く), む(ける), む(かう), む(こお)(để bóc)
76. 馬 MÃ
Bộ: Mean:
Âm ON: ば(cung điện)
Âm KUN: うま, ま(ngựa ma)
77. 鼻 TỊ
Bộ: Mean:cái mũi
自 TỰ 畀 TÝ: Tự mình đi ra 20 cánh đồng cho mũi hít thở không khí trong lành
Âm ON: び(Sắc đẹp)
Âm KUN: はな(hoa)
78. 竹 TRÚC
Bộ: Mean:
Âm ON: ちく(chiku)
Âm KUN: たけ(Cây tre)
79. 村 THÔN
Bộ: Mean:
Âm ON: そん(Con trai)
Âm KUN: むら(sự không bằng phẳng)
80. 貝 BỐI
Bộ: Mean:
Âm ON: –(–)
Âm KUN: かい(động vật có vỏ)
81. 片 PHIẾN
Bộ: Mean:Mảnh, vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là phiến: hoa phiến ( cánh hoa)
mở hộp cầu hôn bằng phiến vàng
Âm ON: へん(kỳ quặc)
Âm KUN: かた(vai)
82. 七 THẤT
Bộ: Mean:
Âm ON: しち(thất chi)
Âm KUN: なな, なな(つ), なの(Nana, Nanatsu, Nano)
83. 刀 ĐAO
Bộ: Mean:
Âm ON: とう(tòa tháp)
Âm KUN: かたな(thanh kiếm)
84. 穴 HUYỆT
Bộ: Mean:Hang, ngày xưa đào hang ở gọi là huyệt: mộ huyệt, hạ huyệt
cố lấy cái nắp vung đậy cái lỗ lại
Âm ON: けつ(mông)
Âm KUN: あな(hố)
85. 氏 THỊ
Bộ: Mean:
Âm ON: し(cái chết)
Âm KUN: うじ(Sâu non)
86. 言 NGÔN
Bộ: ngôn 言Mean:
Âm ON: げん, ごん(gen, gon)
Âm KUN: い(う), こと(điều tôi đã nói)
87. 信 TÍN
Bộ: ngôn 言Mean:
Âm ON: しん(cốt lõi)
Âm KUN: –(–)
88. 語 NGỮ
Bộ: ngôn 言Mean:
Âm ON: ご(Chơi trò chơi)
Âm KUN: かた(る), かた(らう)(kataru)
89. 悟 NGỘ
Bộ: ngôn 言Mean:Nói 5 câu thì CON TIM mới NGỘ ra
Âm ON: ご(Chơi trò chơi)
Âm KUN: さと(る)(Satoru)
90. 米 MỄ
Bộ: mễ 米Mean:
Âm ON: べい, まい(mai, bei)
Âm KUN: こめ(Cơm)
91. 来 LAI
Bộ: mễ 米Mean:
Âm ON: らい(nói dối)
Âm KUN: く(る), きた(る), きた(す)(đến, đến, đến)
92. 迷 MÊ
Bộ: mễ 米Mean:đi thấy GẠO là MÊ
Âm ON: めい(cháu gái)
Âm KUN: まよ(う)(mayo)
93. 謎 MÊ
Bộ: mễ 米Mean:Câu đố
NÓI MÊ những điều bí ẩn
Âm ON: ()
Âm KUN: #ん/あ()
94. 門 MÔN
Bộ: môn 門Mean:
Âm ON: もん(cổng)
Âm KUN: かど(Góc)
95. 閑 NHÀN
Bộ: môn 門Mean:an nhàn, nhàn hạ, nhàn nhã
Nhàn rỗi nên trồng cây ở cổng
Âm ON: かん(trực giác)
Âm KUN: –(–)
96. 聞 VĂN
Bộ: môn 門Mean:
Âm ON: ぶん, もん(bún, mì)
Âm KUN: き(く), き(こえる)(lắng nghe)
97. 問 VẤN
Bộ: môn 門Mean:
Âm ON: もん(cổng)
Âm KUN: と(う), と(い), とん(tấn, tấn, tấn)
98. 開 KHAI
Bộ: môn 門Mean:
Âm ON: かい(động vật có vỏ)
Âm KUN: ひら(く), ひら(ける), あ(く), あ(ける)(mở, mở, tối, mở)
99. 閉 BẾ
Bộ: môn 門Mean:
Âm ON: へい(tường)
Âm KUN: と(じる), と(ざす), し(める), し(まる)(đóng, đóng, đóng)
100. 間 GIAN
Bộ: môn 門Mean:
Âm ON: かん, けん(có thể, có thể)
Âm KUN: あいだ, ま(giữa)
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top