GVUQUOCTRINH

gab

- vết chích, vết khía; vết đẽo

- (kỹ thuật) cái móc; cái phích

- (kỹ thuật) lỗ

- (thông tục) lời nói lém, tài bẻm mép

+ stop your gab!

- câm mồm đi! im đi!

- (thông tục) nói lém, bẻm mép

gabardine

- vải gabaddin ( (cũng) gab­er­dine)

gabber

- người hay ba hoa, người hay bẻm mép

gabble

- lời nói lắp bắp; lời nói nhanh nghe không rõ

- tiếng kêu quàng quạc (ngỗng)

- nói lắp bắp; nói nhanh và không rõ; đọc to và quá nhanh

- kêu quàng quạc (ngỗng)

gabbler

- người nói lắp bắp

gabbro

- (khoáng chất) Gabro

gabby

- (thông tục) hay nói, lém, lắm mồm

gaberdine

- (như) gabar­dine

- áo dài (người Do thái, thời Trung cổ)

gabion

- sọt đựng đất (để đắp luỹ)

gabionade

- luỹ (đắp bằng) sọt đất

gable

- đầu hồi (nhà)

- (kỹ thuật) cột chống, thanh chống, giá chống

gabled

- có đầu hồi; giống hình đầu hồi

gaby

- chàng ngốc, người khờ dại

gad

- mũi nhọn, đầu nhọn

- gậy đầu nhọn (để thúc trâu bò)

- (ngành mỏ) cái chồng, cái đục đá

- (như) gad-​fly

- sự đi lang thang

- đi lang thang

- mọc lan ra um tùm (cây)

- trời, trời ơi! (ngạc nhiên hoặc mừng rỡ) ( (cũng) by gad)

gad-fly

- (động vật học) con mòng

- người hay châm chọc

- sự động đực

gadabout

- thích đi lang thang; người hay đi chơi nhăng ( (cũng) gad­der)

gadder

- (ngành mỏ) máy khoan

- (như) gad­about

gadget

- (thực vật học) bộ phận cải tiến (trong máy móc); máy cải tiến

- đồ dùng, đồ vật, đ

gadoid

- (động vật học) (thuộc) họ cá tuyết, (thuộc) họ cá moruy

- (động vật học) cá thuộc họ cá tuyết, cá thuộc họ cá moruy

gadwall

- vịt trời (ở Bắc mỹ và Bắc âu)

gael

- người Xen-​tơ (ở Ê-​cốt)

gaelic

- (thuộc) Xen-​tơ

- tiếng Xen-​tơ

gaff

- to blow the gaff để lộ âm mưu; tiết lộ bí mật

- nơi giải trí công cộng

- rạp hát rẻ tiền ( (thường) pen­ny gaff)

- lao mấu (để đánh cá lớn)

+ to give some­body the gaff

- đối xử với ai một cách cục cằn thô bạo

- phê bình chỉ trích ai gay gắt

+ to stand the gaff

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tỏ ra bền bỉ, dẻo dai; tỏ ra có sức chịu đựng

- chịu đựng (gánh vác) mọi sự khó khăn không ta thán

- đánh (cá) bằng lao mấu

- (từ lóng) bịp, lừa bịp

gaffe

- sai lầm, lầm lỗi

- câu nói hớ, việc làm h

gaffer

- ông già; ông lão quê kệch

- trưởng kíp (thợ)

gag

- vật nhét vào miệng cho khỏi kêu la; cái bịt miệng, cái khoá miệng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- lời nói đùa chơi, lời nói giỡn chơi

- (y học) cái banh miệng

- (sân khấu) trò khôi hài

- (từ lóng) lời nói phỉnh, lời nói dối; sự đánh lừa

- sự chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện)

- (kỹ thuật) cái nắp, cái nút

- bịt miệng, khoá miệng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- nôn khan, oẹ

- nghẹn

- nói đùa chơi, nói giỡn chơi

- (y học) cho cái banh miệng vào mồm (để mổ xẻ...)

- (sân khấu) làm trò khôi hài, pha trò

- (từ lóng) nói dối; lừa phỉnh, đánh lừa

- không cho phát biểu, cắt đứt, chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện)

gag-man

- (sân khấu) người làm trò khôi hài, người pha trò

- người sáng tác trò khôi hài

- người trả lời những câu khôi hài hóm hỉnh trên đài truyền hình

gaga

- già nua lẫn cẫn, lẩm cẩm

- ngốc, đần

gage

- đồ cầm, vật cược, vật làm tin

- găng tay ném xuống đất để thách đấu; sự thách đấu

- cầm; đặt cược

- (như) gauge

- (như) gauge

gaggle

- bầy ngỗng

- bọn (đàn bà) ngồi lê đôi mách

- kêu quàng quạc (ngỗng)

gaiety

- sự vui vẻ; tính vui vẻ; vẻ hoan hỉ

- ( (thường) số nhiều) trò vui; cuộc liên hoan đình đám

- vẻ xán lạn, vẻ tươi vui

gaily

- vui vẻ; hoan hỉ

- xán lạn, tươi vui

gain

- lợi, lời; lợi lộc; lợi ích

- ( số nhiều) của thu nhập, của kiếm được; tiền lãi

- sự tăng thêm

+ ill-​got­ten gains nev­er pros­per

- (tục ngữ) của phi nghĩa có già đâu

- thu được, lấy được, giành được, kiếm được

- đạt tới, tới

- tăng tốc (tốc độ...); lên (cân...); nhanh (đồng hồ...)

+ to gain on (up­on)

- lấn chiếm, lấn vào

- tiến sát, đuổi sát (ai, cái gì)

- tranh thủ được lòng (ai)

+ to gain ground

- tiến tới, tiến bộ

- ( + up­on, on) lấn chiếm; đuổi sát, tiến sát (ai, cái gì)

gainer

- người được, người thắng cuộc

gainful

- có lợi, có lời

- hám lợi (người)

gainings

- của kiếm được; tiền lãi

gainly

- đẹp, có duyên; thanh nhã

gainsaid

- chối cãi, không nhận

- nói trái lại, nói ngược lại

gainsay

- chối cãi, không nhận

- nói trái lại, nói ngược lại

gainst

- (thơ ca) (như) against

gait

- dáng đi

gaiter

- ghệt

+ ready to the gaiter but­ton

- chuẩn bị đầy đ

gal

- (thông tục) cô gái

gala

- hội, hội hè

galactose

- (hoá học) galac­toze

galantine

- giò (món ăn)

galanty show

- tuồng bóng (rọi bóng những con rối lên tường)

galatic

- (thiên văn học) (thuộc) ngân hà

galaxy

- (thiên văn học) ngân hà, thiên hà

- (nghĩa bóng) nhóm tinh hoa, nhóm

gale

- cơn gió mạnh (từ cấp 7 đến cấp 10); bão

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự nổ ra, sự phá lên

- (thơ ca) gió nhẹ, gió hiu hiu

- sự trả tiền thuê (nhà đất) từng kỳ

- (thông tục) cây dầu thơm (cùng loại với dâu rượu có lá thơm) ( (cũng) sweet gale)

galeate

- (thực vật học) hình m

galeeny

- (động vật học) gà Phi

galen

- (đùa cợt) ông lang

galena

- (khoáng chất) Galen

galenic

- (thuộc) y lý của Galen

- bằng các loại cây cỏ (thuốc)

galenical

- thuốc bằng các loại cây cỏ, thuốc lá (chữa bệnh)

- (như) galenic

galimatias

- lời nói lúng túng, lời nói vô nghĩa; chuyện không đầu, không đuôi

galingale

- cây củ gấu

- cây gừng núi

galiot

- thuyền buồm, thuyền đánh cá ( Hà-​lan)

galipot

- nhựa (cây) thông biển

gall

- mật

- túi mật

- chất đắng; vị đắng

- (nghĩa bóng) nỗi cay đắng, mối hiềm oán

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự trơ tráo; sự láo xược

+ gall and worm­wood

- cái đáng căm ghét

- sự hằn học

+ a pen dipped in gall

- ngòi bút châm biếm cay độc

- (thực vật học) mụn cây, vú lá

- vết sầy da, chỗ trượt da (ở ngựa...)

- chỗ trơ trụi (ở cánh đồng...)

- sự xúc phạm, sự chạm (lòng tự ái...)

- làm sầy da, làm trượt da

- làm phiền, làm khó chịu; xúc phạm lòng tự ái

gall-bladder

- túi mật

gall-fly

- sâu cây vú lá

gall-nut

- mụn cây, vú lá

gall-stone

- (y học) sỏi mật

gallant

- dũng cảm; hào hiệp

- uy nghi, lộng lẫy, tráng lệ (thuyền...); cao lớn đẹp dẽ (ngựa...)

- (từ cổ,nghĩa cổ) ăn mặc đẹp, chải chuốt, bảnh bao

- chiều chuộng phụ nữ, nịnh đầm

- (thuộc) chuyện yêu đương

- người sang trọng, người phong nhã hào hoa

- người khéo chiều chuộng phụ nữ, người nịnh đầm

- người tình, người yêu

- chiều chuộng, tán tỉnh, đi theo đưa đón (phụ nữ)

gallantly

- gan dạ, dũng cảm

- nịnh đầm, lịch sự với phụ nữ; lả lơi

gallantry

- sự can đảm, sự gan dạ, lòng dũng cảm

- hành động dũng cảm

- sự chiều chuộng phụ nữ

- cử chỉ lịch sự với phụ nữ; lời nói lịch sự với phụ nữ

- chuyện tán tỉnh yêu đương

- chuyện dâm ô

galleon

- thuyền buồm lớn

- thuyền chiến ( Tây-​ban-​nha)

gallery

- phòng trưng bày tranh tượng

- nhà cầu, hành lang

- phòng dài (tập bắn, chơi bóng gỗ...)

- ban công, chuồng gà; khán giả chuồng gà (trong rạp hát)

- chỗ dành cho ban đồng ca (ở nhà thờ); lô dành cho nhà báo (cho khách) (ở nghị viện)

- cái giữ thông phong đèn (cho khách)

- (ngành mỏ); (quân sự) đường hầm

+ to play to the gallery

- chiều theo thị hiếu tầm thường của quần chúng

- đục đường hầm, mở đương hầm (ở mỏ...)

galley

- (sử học) thuyến galê (sàn thấp, chạy bằng buồm và chèo, thường do nô lệ hoặc tù nhân chèo)

- (hàng hải) bếp (ở dưới tàu)

- (ngành in) khay (để sắp chữ)

- (the gal­ley) lao dịch, những công việc khổ sai

galley-proof

- (ngành in) bản in thử, bản rập th

galley-slave

- người nô lệ chèo thuyền

- người phải làm việc cực nhọc

gallic

- (hoá học) Gal­ic

gallicism

- (ngôn ngữ học) từ ngữ đặc Pháp

galligaskins

- (đùa cợt) quần bó ở đầu gối; quần

gallimaufry

- mớ hỗn độn, mớ hổ lốn

gallinaceous

- (động vật học) (thuộc) bộ gà

gallinule

- (động vật học) gà nước

galliot

- thuyền buồm, thuyền đánh cá ( Hà-​lan)

gallipot

- bình sứ nhỏ, lọ sứ nhỏ (đựng thuốc xoa...)

gallium

- (hoá học) Gali

gallivant

- đi lang thang

- đi theo ve vãn con gái

gallon

- Galông (đơn vị đo lường chất lỏng bằng 4, 54 lít ở Anh, 3, 78 lít ở Mỹ)

galloon

- dải trang sức (bằng vàng bạc hoặc lụa)

gallop

- nước phi (ngựa)

+ at full gal­lop

- phi nước đại

+ at the snail's gal­lop

- đi chậm như sên

- phi nước đại (ngựa)

- thúc (ngựa) phi nước đại

- ( (thường) + through, over) nói nhanh; đọc nhanh

- chạy nhanh, tiến triển nhanh

galloper

- ngựa phi nước đại

- (quân sự) quan hầu

- (quân sự) pháo nhẹ

galloway

- giống ngựa galôuây ( Ê-​cốt)

gallows

- giá treo cổ

+ to come to the gal­lows

- bị treo cổ

+ tp wear a gal­lows look; to have the gal­lows in one's face

- có bộ mặt đáng chém, trông có vẻ hiểm ác

gallows-bird

- kẻ đáng chém, kẻ đáng treo c

gallows-ripe

- đáng đem treo c

gallows-tree

- giá treo c

gallup poll

- sự thăm dò dư luận quần chúng của viện Ga-​lớp

galluses

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) dây đeo quần

galoot

- thuỷ thủ

- lính

- người vụng về

- người vô dụng, người vô tích s

galop

- điệu múa tẩu mã

- điệu múa tẩu mã

galore

- rất nhiều, dồi dào

- sự phong phú, sự dồi dào

galosh

- giày cao su (để đi mưa, đi tuyết, thường đi ra ngoài giày khác)

galumph

- (thông tục) nhảy lên vì sung sướng, nhảy lên vì đắc thắng

galvanic

- (thuộc) điện, gan­van­ic

- khích động mạnh

- gượng (cười)

galvanise

- mạ điện

- (nghĩa bóng) làm phấn khởi, kích động, khích động

galvanism

- (vật lý) điện một chiều

- (y học) phép chữa bằng dòng điện một chiều

galvanization

- sự mạ điện

- (nghĩa bóng) sự làm phấn khởi, sự kích động, sự khích động

galvanize

- mạ điện

- (nghĩa bóng) làm phấn khởi, kích động, khích động

galvanography

- (vật lý) phép ghi dòng điện

galvanometer

- (vật lý) cái đo điện

gambade

- cái nhảy (của ngựa)

- (nghĩa bóng) hành vi ngông cuồng

gambado

- cái nhảy (của ngựa)

- (nghĩa bóng) hành vi ngông cuồng

gambadoes

- cái nhảy (của ngựa)

- (nghĩa bóng) hành vi ngông cuồng

gambit

- (đánh cờ) sự thí quân để mở đường cho tướng

- (nghĩa bóng) bước đầu (trong công việc gì)

gamble

- cuộc đánh bạc, cuộc may rủi

- việc mạo hiểm được ăn cả ngã về không; việc làm liều mưu đồ ăn to (đầu cơ buôn bán...)

- đánh bạc

- đầu cơ (ở thị trường chứng khoán)

- (nghĩa bóng) liều làm một công việc gì

+ to gam­ble away one's for­tune

- thua bạc khánh kiệt

gambler

- người đánh bạc, con bạc

- kẻ đầu cơ; kẻ làm liều, mưu đồ ăn to

gambling

- trò cờ bạc

gambling-den

- house) /'gæm­bliɳhaus/

- sòng bạc

gambling-house

- house) /'gæm­bliɳhaus/

- sòng bạc

gamboge

- nhựa Căm­puchia (dùng làm thuốc vẽ màu vàng)

gambol

- sự nhảy nhót, sự nô giỡn

game

- trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...)

- (thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi)

- ( số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu

- ván (bài, cờ...)

- trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé

- ý đồ, mưu đồ

- thú săn; thịt thú săn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm

- con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi

- bầy (thiên nga)

+ to be off one's game

- (thể dục,thể thao) không sung sức

+ to be ob one's game

- (thể dục,thể thao) sung sức

+ to fly at high­er games

- có những tham vọng cao hơn

+ to have the game in one's hand

- nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu

+ to play the game

- (xem) play

+ the game is yours

- anh thắng cuộc

+ the game is not worth the can­dle

- việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi

+ the game is up

- việc làm đã thất bại

- đánh bạc

+ to game away one's for­tune

- thua bạc khánh kiệt

- như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ

- có nghị lực

- bị bại liệt (chân, tay); què, thọt

game-act

- act) /'geimækt/

- luật săn bắn

game-bag

- túi săn

game-cock

- gà chọi

game-laws

- act) /'geimækt/

- luật săn bắn

gamekeeper

- người canh rừng không cho săn trộm th

gameness

- sự dũng cảm, sự gan dạ

gamesmanship

- tài làm cho đối thủ lâng trí để được cuộc

gamesome

- bông đùa, vui đùa

gamester

- người đánh bạc, con bạc

gamete

- (sinh vật học) gi­ao t

gametophyte

- (thực vật học) thể gi­ao t

gaming

- sự đánh bạc

gaming-house

- sòng bạc

gamma

- Gama (chữ cái Hy-​lạp)

- (động vật học) bướm gama

+ gam­ma mi­nus

- dưới trung bình

+ gam­ma plus

- trên trung bình

gamma rays

- (vật lý) tia gama

gammer

- (thông tục) bà già

gammon

- jam­bon, đùi lợn muối và hun khói

- muối và hun khói (đùi lợn)

- sự thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo)

- thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo)

- (hàng hải) dây buộc rầm néo buồm

- buộc (rầm néo buồm) vào mũi tàu

- sự lừa phỉnh, sự lừa bịp, sự lừa dối

- lừa phỉnh, lừa bịp, lừa dối; chơi khăm (ai)

- giả vờ đóng kịch (để đánh lừa ai)

- nói nhảm nào!, nói bậy nào!, bậy nào!

gammoning

- (hàng hải) dây buộc rầm néo buồm ( (cũng) gam­mon)

gammy

- như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ

- có nghị lực

gamopetalous

- (thực vật học) cánh hợp (hoa)

gamp

- (thực vật học) cái ô (dù) to

gamut

- (âm nhạc) gam

- (nghĩa bóng) toàn bộ, cả loạt

gamy

- có nhiều thú săn

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dũng cảm, gan dạ

gander

- con ngỗng đực

- người khờ dại, người ngây ngô ngốc nghếch

- (từ lóng) người đã có vợ

+ sauce for the goose is sauce for the gan­der

- cái gì có thể áp dụng cho người này thì cũng có thể áp dụng cho người khác

gang

- đoàn, tốp, toán, kíp

- bọn, lũ

- bộ (đồ nghề...)

- họp thành bọn; kéo bè kéo bọn ( (cũng) to gang up)

- sắp xếp (đồ nghề...) thành bộ

- ( Ê-​cốt) đi

gang-board

- plank) /'gæɳ­plæɳk/

- ván cầu (để lên xuống tàu)

gang-plank

- plank) /'gæɳ­plæɳk/

- ván cầu (để lên xuống tàu)

ganger

- trưởng kíp (thợ)

ganglia

- (giải phẫu) hạch

- (nghĩa bóng) trung tâm (hoạt động...)

gangling

- lênh khênh; lóng ngóng

ganglion

- (giải phẫu) hạch

- (nghĩa bóng) trung tâm (hoạt động...)

gangrene

- bệnh thối hoại

- làm mắc bệnh thối hoại

- mắc bệnh thối hoại

gangrenous

- (thuộc) bệnh thối hoại

gangster

- kẻ cướp, găngx­tơ

gangway

- lối đi giữa các hàng ghế

- lối đi chéo dẫn đến các hàng ghế sau (nghị viện Anh)

- (hàng hải) cầu tàu

- (hàng hải) đường từ mũi tàu đến lái (trên sân tàu)

+ above gang­way

- dính líu chặt chẽ với chính sách của đảng mình

+ be­low gang­way

- ít dính líu với chính sách của đảng mình

- tránh ra cho tôi nhờ một tí

gannet

- (động vật học) chim điên

ganoid

- có vảy láng (cá)

- (thuộc) liên bộ cá vảy láng

- (động vật học) cá vảy láng

gantry

- giá gỗ kê thùng

- (kỹ thuật) giàn cần cẩu

- (ngành đường sắt) giàn tín hiệu (bắc cao qua đường sắt)

gaol

- nhà tù, nhà gi­am; sự bỏ tù

- bỏ tù, tống gi­am

gaol-bird

- bird) /dʤeil­bə:d/

- người tù; người tù ra tù vào

- quân lưu manh, quân vô lại

gaol-delivery

- sự đem xử hàng loạt để làm rộng chỗ nhà gi­am

gaoler

- cai ngục, cai tù

gap

- lỗ hổng, kẽ hở

- chỗ trống, chỗ gián đoạn, chỗ thiếu sót

- đèo (núi)

- (quân sự) chỗ bị chọc thủng (trên trận tuyến)

- (kỹ thuật) khe hở, độ hở

- (hàng không) khoảng cách giữa hai tầng cánh (máy bay)

- sự khác nhau lớn (giữa ý kiến...)

+ to fill (stop, sup­ply) a gap

- lấp chỗ trống, lấp chỗ thiếu sót

gape

- cái ngáp

- sự há hốc miệng ra mà nhìn, sự há hốc miệng ngạc nhiên

- sự há rộng miệng

- ngáp

- há to miệng ra (con số...; vết thương...)

- ( + at) há hốc miệng ra mà nhìn

- ( + for, af­ter) ao ước, khao khát, tha thiết muốn

gape-seed

- (đùa cợt) sự há hốc miệng ra mà nhìn

- cái làm cho người ta há hốc miệng ra mà nhìn; dịp để há hốc miệng ra mà nhìn

gaper

- người hay ngáp

- người hay đi lang thang; người vô công rỗi nghề

gappy

- có nhiều lỗ hổng, có nhiều kẽ hở

garage

- ga ra, nhà để ô tô

- chỗ chữa ô tô

- cho (ô tô) vào ga ra

garand rifle

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) khẩu garăng

garb

- quần áo (có tính chất tiêu biểu)

- cách ăn mặc

- mặc

garbage

- lòng, ruột (thú...)

- rác (nhà bếp)

- văn chương sọt rác ( (cũng) lit­er­ary garbage)

garbage-can

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thùng rác

garbage-collector

- người nhặt rác, người quét rác

garble

- cắt xén (đoạn văn, bản báo cáo... để làm sai lạc ý); vô tình bóp méo, vô tình xuyên tạc (ý)

- trích (chọn) (sự kiện, lời tuyên bố) một cách xuyên tạc

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chọn ra, lựa ra

garden

- vườn

- ( số nhiều) công viên, vườn

- vùng màu mỡ xanh tốt

- làm vườn

garden city

- thành phố lớn có nhiều công viên và cây

garden seat

- ghế dài ở trong vườn

garden truck

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rau quả

garden-bed

- luống hoa

garden-frame

- cái giàn (trồng cây leo)

garden-party

- buổi chiêu đãi ở trong vườn

garden-stuff

- rau và hoa quả

gardener

- người làm vườn

gardenia

- (thực vật học) cây dành dành

gardening

- nghề làm vườn; sự trồng vườn

garfish

- (động vật học) cá nhái

gargantuan

- to lớn phi thường, khổng lồ

garget

- (thú y học) bệnh viêm họng (lợn); bệnh viêm vú (bò, cừu...)

gargle

- thuốc súc miệng, thuốc súc họng

- súc (miệng, họng)

gargoyle

- miệng máng xối (hình đầu thú hoặc đầu người, theo kiểu kiến trúc gôtíc)

garibaldi

- áo bờ lu (của đàn bà hoặc trẻ con)

- bánh nhân nho khô

garish

- loè loẹt, sặc sỡ

- chói mắt

garishness

- sự loè loẹt, sự sặc sỡ

- sự chói mắt

garland

- vòng hoa

- sự chiếu thẳng; sự giật giải đầu; giải thưởng

- (từ cổ,nghĩa cổ) hợp tuyển (thơ, văn)

- trang trí bằng vòng hoa; đội vòng hoa

- dùng làm vòng hoa

garlic

- (thực vật học) cây tỏi

- củ tỏi

garlicky

- (thuộc) tỏi; có mùi tỏi

garment

- áo quần

- vỏ ngoài, cái bọc ngoài

- mặc quần áo

garner

- (thơ ca) vựa thóc, kho thóc

- bỏ vào kho; nộp vào vựa; thu vào kho

garnish

- (như) gar­nish­ing

- (nghĩa bóng) nét hoa mỹ (văn)

- bày biện hoa lá (lên món ăn)

- trang hoàng, tô điểm

- (pháp lý) gọi đến hầu toà

garnishing

- hoa lá (để bày lên các món ăn) ( (cũng) gar­nish)

garniture

- đồ trang sức, đồ trang trí; hoa lá (để bày biện lên các món ăn

- sự trang trí, sự trang hoàng

- bộ đồ; đồ phụ tùng

- quần áo; cách ăn mặc

garotte

- hình phạt thắt cổ; dây thắt cỏ (tội nhân)

- nạn bóp cổ cướp đường

- thắt cổ (ai)

- bóp cổ (ai) để cướp của

garret

- gə'rət/

- gác xép sát mái

- (từ lóng) cái đầu

garreteer

- người ở gác xép sát mái

- nhà văn nghèo (viết thuê)

garrison

- (quân sự) đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót)

- đóng quân; bố trí lực lượng đồn trú (ở nơi nào)

garrotte

- hình phạt thắt cổ; dây thắt cỏ (tội nhân)

- nạn bóp cổ cướp đường

- thắt cổ (ai)

- bóp cổ (ai) để cướp của

garrulity

- tính nói nhiều, tính ba hoa

garrulous

- nói nhiều, ba hoa, lắm mồm (người)

- róc rách (suối); ríu rít (chim)

garrulousness

- tính nói nhiều, tính ba hoa

garter

- nịt bít tất

- ( the Garter) cấp tước Ga-​tơ (cao nhất trong hàng hiệp sĩ ở Anh); huy hiệu cấp tước Ga-​tơ

- nịt bít tất

gas

- khí

- khí thắp, hơi đốt

- khí tê (dùng khi chữa răng) ( (cũng) laugh­ing gas)

- (quân sự) hơi độc, hơi ngạt

- khí nổ (mỏ, than)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) dầu xăng

- (thông tục) chuyện rỗng tuếch không đâu vào đâu, chuyện tầm phào; chuyện huyên hoang khoác lác

+ to step on the gas

- (xem) step

- cung cấp khí thấp, cung cấp hơi đốt (cho một căn buồng)

- hơ (chỉ, sợi...) qua đèn khí (cho hết lông tơ)

- thắp sáng bằng đén khí

- thả hơi độc, thả hơi ngạt, làm ngạt bằng hơi độc

- (thông tục) lừa bịp (ai) bằng những lời huênh hoang khoác lác

- xì hơi

- nói dông dài; nói chuyện tầm phào; huyên hoang khoác lác

gas defence

- sự phòng chống hơi độc

gas-alarm

- alert) /'gæsə'lə:t/

- báo động phòng hơi độc

gas-alert

- alert) /'gæsə'lə:t/

- báo động phòng hơi độc

gas-attack

- (quân sự)

gas-bag

- khí cầu

- (thông tục) người hay ba hoa

gas-bomb

- bom hơi độc

gas-burner

- burn­er) /'gæs,bə:nə/

- đèn hàn khí, mỏ hàn khí

gas-chamber

- buồng hơi ngạt (để giết súc vật) ( (cũng) gas-​oven)

- buồng khí (để giữ hoa quả)

gas-collector

- take) /'gæsteik/

- máy gom khí

gas-engine

- máy nổ (chạy bằng chất khí)

gas-fire

- lò sưởi (đốt bằng) khí

gas-fitter

- người lắp ống dẫn hơi đốt

gas-furnace

- lò hơi, lò khí ( (cũng) gas-​oven)

gas-helmet

- mặt nạ phòng hơi độc

gas-holder

- bình đựng khí

- máy đo khí

gas-jet

- burn­er) /'gæs,bə:nə/

- đèn hàn khí, mỏ hàn khí

gas-main

- ống cái dẫn khí (hơi đốt)

gas-man

- người sản xuất hơi đốt

- người đi thu tiền hơi đốt

gas-mask

- mặt nạ phòng hơi độc

gas-meter

- máy đo khí

gas-oven

- (như) gas-​fur­nace

- buồng hơi ngạt (để giết súc vật) ( (cũng) gas-​cham­ber)

gas-producer

- nhà máy sản xuất khí

gas-projector

- vòi phun hơi độc

gas-proof

- tight) /'gæs­tait/

- kín khí, không thấm khí; chống được hơi độc

gas-ring

- bếp hơi hình vòng

gas-shell

- đạn hơi ngạt

gas-shelter

- hầm tránh hơi độc

gas-station

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trạm lấy xăng

gas-stove

- hoả lò khí

gas-take

- take) /'gæsteik/

- máy gom khí

gas-tank

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thùng chứa khí, thùng chứa chất đốt; thùng xăng (máy bay)

gas-tight

- tight) /'gæs­tait/

- kín khí, không thấm khí; chống được hơi độc

gas-warfare

- chiến tranh hơi độc

gas-works

- nhà máy sản xuất khí

gascon

- người xứ Ga-​xcô-​nhơ

- người khoe khoang khoác lác

gasconade

- thói khoe khoang khoác lác

- khoe khoang khoác lác

gaselier

- đèn chùm thắp bằng khí

gaseous

- (thuộc) thể khí

gash

- vết thương dài và sâu; vết cắt dài và sâu

- (kỹ thuật) vết cắt, vết khắc, vết rạch

- rạch một vết cắt dài và sâu

gasification

- sự khí hoá

gasiform

- dạng khí

gasify

- khí hoá

gasket

- (hàng hải) dây thừng nhỏ (để cuốn buồm vào cột)

- (kỹ thuật) miếng đệm

gaslight

- đèn khí

- ánh đèn khí

gasogene

- lò ga

gasolene

- dầu lửa, dầu hoả

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xăng, dầu xăng

gasoline

- dầu lửa, dầu hoả

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xăng, dầu xăng

gasometer

- thùng đựng khí

- (như) gas-​me­ter

gasometry

- phép đo khí

gasp

- sự thở hổn hển

+ at one's last gasp

- đến lúc sắp thở hắt ra, đến lúc sắp chết

+ to give a gasp

- há hốc miệng ra (vì kinh ngạc)

- thở hổn hển

- há hốc miệng vì kinh ngạc

+ to grasp for

- khao khát, ước ao

+ to gasp out

- nói hổn hển

+ to gasp out one's life

- thở hắt ra, chết

gasper

- (từ lóng) thuốc lá rẻ tiền

gaspingly

- thở hổn hển

- kinh ngạc, sửng sốt

gassiness

- tính chất khí

- sự có đầy khí

- tính ba hoa rỗng tuếch

gassy

- (thuộc) khí; như khí

- đầy khí

- ba hoa rỗng tuếch (lời nói...)

gasteropod

- (động vật học) loài chân bụng

gastric

- (thuộc) dạ dày

gastritis

- (y học) viêm dạ dày

gastroenteritis

- (y học) viêm dạ dày ruột

gastrologer

- nhà chuyên khoa nấu ăn

gastrologist

- nhà chuyên khoa nấu ăn

gastrology

- nghệ thuật nấu ăn

gastronome

- người sành ăn

gastronomer

- người sành ăn

gastronomic

- (thuộc) sự ăn ngon; sành ăn

gastronomist

- người sành ăn

gastronomy

- nghệ thuật ăn ngon; sự sành ăn

gastropode

- (động vật học) loài chân bụng

gastroscope

- (y học) ống soi dạ dày

gastrotomy

- (y học) thủ thuật mở dạ dày

gat

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) súng lục

gate

- cổng

- số người mua vé vào xem (một trận đấu thể thao...)

- tiền mua vé (trận đấu thể thao...) ( (cũng) gate-​mon­ey)

- cửa đập, cửa cống

- hàng rào chắn (chỗ đường xe lửa chạy qua đường cái; trạm thu thuế...)

- đèo, hẽm núi

- (kỹ thuật) tấm ván che, ván chân; cửa van

+ to get the gate

- bị đuổi ra

+ to give some­body the gate

- đuổi ra, tống cổ ra, cho thôi việc

+ to open the gate for (to) some­body

- mở đường cho ai

- phạt (học sinh) không cho ra ngoài (ở trường đại học Ôc-​phớt và Căm-​brít)

gate-bill

- sổ trễ giờ (ghi tên những học sinh về trường trễ giờ ở trường đại học Ôc-​phớt và Căm-​brít)

gate-crash

- chuồn vào cửa

- không mời mà đến

gate-crasher

- người chuồn vào cửa

- khách không mời mà đến

gate-keeper

- người gác cổng

gate-legged

- gate-​legged ta­ble bàn cánh lật

gate-meeting

- cuộc họp có lấy tiền vào cửa

gate-money

- tiền mua vé (trận đấu thể thao...) ( (cũng) gate)

gate-post

- cột cổng

+ be­tween you and the gate-​post

- hết sức bí mật, chỉ có ta biết với nhau

gatehouse

- nhà ở cổng (công viên...)

- chòi (thường để gi­am người trên cổng thành)

gateway

- cổng vào ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

gather

- tập hợp, tụ họp lại

- hái, lượm, thu thập

- lấy, lấy lại

- chun, nhăn

- hiểu, nắm được; kết luận, suy ra

- tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến

- to ra, phóng đại, tăng lên

- (y học) mưng mủ (nhọt)

+ to gath­er up

- nhặt (cái gì) lên

- thu thập lại, tập trung

- thu (gọn) lại

+ to be gath­ered to one's fa­thers

- chết, về chầu tổ

+ rolling stone gath­ers no moss

- lăn lóc đổi nghề lắm rút cục chẳng tinh nghề nào

gathering

- sự tụ họ; cuộc hội họp

- sự hái; sự gặt, sự thu nhặt, sự dồn lại

- sự lấy lại (sức khoẻ)

- (y học) sự mưng mủ

gathers

- nếp chun (áo, quần)

gauche

- vụng về

gaud

- đồ trang trí loè loẹt, đồ trang hoàng loè loẹt; đồ trang sức loè loẹt

- ( số nhiều) đình đám, hội hè

gaudiness

- vẻ loè loẹt, vẻ hoa hoè hoa sói

- tính cầu kỳ, tính hoa mỹ (văn)

gaudy

- loè loẹt, hoa hoè hoa sói

- cầu kỳ, hoa mỹ (văn)

- ngày liên hoan (ở trường học); tiệc hàng năm của các cựu học sinh đại học

gauffer

- cái kẹp (để làm) quăn

- nếp gấp

- làm nhăn, làm quăn, xếp nếp

gaufre

- bánh kẹp ( (cũng) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gaufre)

- (như) gofer

gauge

- máy đo (sức gió, chiều cao của thuỷ triều, lượng nước mưa...)

- cái đo cỡ (dây...)

- loại, kiểu, cỡ, tầm, quy mô, khả năng

- khoảng cách đường ray

- tiêu chuẩn đánh giá, phương tiện đánh giá (khả năng, tính nết một người)

- (ngành in) lan­hgô điều chỉnh lề

- cái mấp của thợ mộc (để vạch những đường thẳng song song)

- (hàng hải) ( (thường) gage) hướng đi (của tàu) so với chiều gió

- đo

- định cỡ, đo cỡ

- làm cho đúng tiêu chuẩn, làm cho đúng quy cách

- đánh giá

gauge-glass

- ống đo nước

gauging-station

- trạm thuỷ văn

gaunt

- gầy, hốc hác

- hoang vắng, thê lương, buồn thảm (cảnh vật...), cằn cỗi

- có vẻ dữ tợn, dễ sợ

gauntlet

- (sử học) bao tay sắt, găng sắt (đeo khi chiến đấu)

- bao tay dài, găng dài (để lái xe, đánh kiếm)

+ to fling (throw) down the gaunt­let

- thách đấu

+ to pick (take) up the gaunt­let

- nhận đấu, nhận lời thách

+ to run the gaunt­let

- chịu hình phạt chạy giữa hai hàng người liên tiếp đánh mình khi mình chạy qua

- bị phê bình rất nghiêm khắc

gauntry

- giá gỗ kê thùng

- (kỹ thuật) giàn cần cẩu

- (ngành đường sắt) giàn tín hiệu (bắc cao qua đường sắt)

gaur

- (động vật học) con minh (một loài bò rừng)

gauss

- (vật lý) Gaoxơ

gauze

- sa, lượt

- (y học) gạc (để buộc vết thương)

- màn sương mỏng; làn khói nhẹ

- (kỹ thuật) lưới thép mịn

gauzy

- mỏng nhẹ như sa

gave

- cho, biếu, tặng, ban

- cho, sinh ra, đem lại

- nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho

- truyền cho, làm lây sang

- trả (tiền...); trao đổi

- (đi đôi với danh từ thanh một cụm từ)

- làm cho, gây ra

- cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm

- tổ chức, mở, thết (một buổi dạ hội...); biểu diễn, diễn (kịch), đóng (một vai tuồng); hát dạo (một bản nhạc...), ngâm (một bài thơ...)

- tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn (như lò xo)

- quay ra, nhìn ra, dẫn

- chỉ, đưa ra, để lộ ra

- đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ

- coi như, cho là, cho rằng

- quyết định xử

+ to give away

- cho

- trao, phát (phần thưởng)

- tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội

+ to give back

- hoàn lại, trả lại

+ to give forth

- toả ra, phát ra, bốc (sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...)

- công bố (tin tức...)

+ to give in

- nhượng bộ, chịu thua

- nộp (tài liêu...)

- ghi vào, điền vào

+ to give off

- toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói...)

+ to give out

- chia, phân phối

- toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên (hơi nóng, mùi...)

- rao, công bố

- hết, cạn

- bị hư, bị hỏng (máy móc); mệt, quỵ, kiệt đi (sức)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho (phỏng vấn)

- thôi, chấm dứt

- vứt bỏ, bỏ

+ to give up

- bỏ, từ bỏ

- nhường

- (y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được

- trao, nộp (cho nhà chức trách...)

- khai báo (đồng bọn)

- đam mê, đắm đuối, miệt mài (học tập)

+ to give a back

- (xem) back

+ to give a Roland for an Oliv­er

- ăn miếng chả, trả miếng bùi

+ give me

- (chỉ lời mệnh lệnh) tôi thích, tôi phục

+ to give ir some­body hot

- mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai

+ to give some­one what for

- (từ lóng) mắng mỏ (chỉnh, xỉ vả) ai, trừng phạt ai nghiêm khắc

+ to give to the pub­lic (world)

- công bố

+ to give some­body the time of day

- (xem) day

+ to give way

- nhượng bộ; chịu thua

- kiệt đi (sức khoẻ)

- cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt

- (thương nghiệp) bị giảm giá, sụt xuống

- (hàng hải) rán sức chèo

- bị bật đi, bị thay thế

- tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được

+ give and take

- sự có đi có lại

- sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp

- sự bông đùa qua lại

gavel

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái búa (của chủ tịch buổi họp hoặc người bán đấu giá)

gavotte

- điệu nhảy gavôt

- nhạc cho điệu nhảy gavôt

gawk

- người lóng ngóng

- người nhút nhát rụt rè

- trố mắt ra nhìn một cách ngớ ngẩn

gawkiness

- sự lóng ngóng

- tính nhút nhát rụt rè

gawky

- lóng ngóng

- nhút nhát rụt rè

- (như) gawk

gay

- vui vẻ, vui tươi; hớn hở

- tươi, rực rỡ, sặc sỡ (màu sắc, quần áo...)

- (nói trại) truỵ lạc, phóng đâng, đĩ thoâ, lẳng lơ (đàn bà)

- (như) ho­mo­sex­ual

gaze

- cái nhìn chằm chằm

- nhìn chằm chằm

gazebo

- vọng lâu

- ban công (nhô hẳn ra ngoài)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bé con, thằng oắt con, thằng nhóc con

gazelle

- (động vật học) linh dương gazen

gazer

- người nhìn chằm chằm

gazette

- công báo

- báo hằng ngày

- đăng trong công báo

gazetteer

- từ điển địa lý

gazogene

- lò ga

gear

- cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng

- (kỹ thuật) bánh răng; sự truyền động bánh răng; số (ô tô...)

- (hàng hải) thiết bị tàu thuỷ

- bộ yên cương ngựa

- đồ dùng, đồ đạc

- sang số (ô tô...)

- lắp bánh (nhà máy, một ngành công nghiệp...) phục vụ (một nhà máy khác, một ngành khác, kế hoạch...)

- ăn khớp vào nhau (bánh răng)

+ to gear up pro­duc­tion

- đẩy mạnh sản xuất

gear-box

- case) /'giəkeis/

- hộp số (ô tô)

gear-case

- case) /'giəkeis/

- hộp số (ô tô)

gear-ratio

- (kỹ thuật) số truyền động

gear-wheel

- bánh răng

gearing

- (kỹ thuật) hệ thống bánh răng (máy)

- (kỹ thuật) sự ăn khớp (các bánh răng); sự truyền động bánh răng

gecko

- (động vật học) con tắc kè

- khuấy thán từ

- đi nào (tiếng quát ngựa) ( (cũng) gee-​ho, gee-​hup, gee-​up, gee-​wo)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cứ thế!, thế!, được!

gee-gee

- khuấy thán từ

- đi nào (tiếng quát ngựa) ( (cũng) gee-​ho, gee-​hup, gee-​up, gee-​wo)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cứ thế!, thế!, được!

- (động vật học) ngỗng, ngỗng cái

- thịt ngỗng

- người ngốc nghếch, người khờ dại

+ all his geese are swans

- (xem) swan

+ can't say bo to a goose

- (xem) bo

+ to cook that lays the gold­en eggs

- tham lợi trước mắt

- bàn là cổ ngỗng (của thợ may)

geezer

- (từ lóng) ông già, bà già

geiger counter

- (vật lý) máy đếm Ghai-​ghe

geisha

- vũ nữ Nhật

gel

- (hoá học) chất gien

gelatin

- Gelatin

+ blast­ing gela­tine

- chất nổ ni­tro­glyx­erin

gelatine

- Gelatin

+ blast­ing gela­tine

- chất nổ ni­tro­glyx­erin

gelatinize

- nấu thành gelatin, làm thành gelatin

- thành gelatin

gelatinous

- (thuộc) gelatin

- sền sệt

gelation

- sự đông lại, sự đặc lại (vì lạnh)

geld

- thiến (súc vật)

gelder

- người thiến (súc vật)

gelding

- sự thiến

- ngựa thiến, súc vật thiến

gelid

- rét buốt, giá lạnh

- (nghĩa bóng) lạnh lùng, nhạt nhẽo, thờ ơ (gióng nói, thái độ)

gelignite

- Gêlin­hit (một loại chất nổ)

gelt

- thiến (súc vật)

- viên ngọc

- đá chạm, ngọc chạm

- (nghĩa bóng) vật quý nhất

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh bơ nhạt

- dát ngọc

geminate

- 'dʤem­ineit/

- (sinh vật học) từng cặp, từng đôi

- (sinh vật học) sắp thành cặp, sắp thành đôi

gemination

- sự sắp thành đôi

gemma

- (sinh vật học) mầm

gemmae

- (sinh vật học) mầm

gemmate

- (sinh vật học) có mầm

- sinh sản bằng mầm

- mọc mầm, đâm chồi

- sinh sản bằng mầm

gemmation

- (sinh vật học) sự mọc mầm; sự sinh mầm

- sự sinh sản bằng mầm

gemmiferous

- có ngọc

- có mầm

gemmiparous

- sinh mầm

- sinh sản bằng mầm

gemmule

- (thực vật học) sinh mầm

- (viết tắt) của gen­er­al in­for­ma­tion

- bản tin (phát cho tất cả sĩ quan các cấp trước khi bước vào chiến dịch)

gendarme

- sen đầm

gendarmerie

- đội sen đầm

gender

- (ngôn ngữ học) giống

- (thơ ca) (như) en­gen­der

- (sinh vật học) Gen

genealogical

- (thuộc) phả hệ

genealogist

- nhà phả hệ học

- người lập bảng phả hệ

genealogy

- khoa phả hệ (của con người, các sinh vật, ngôn ngữ...)

- bảng phả hệ

genera

- (sinh vật học) phái, giống

- loại

general

- chung, chung chung

- tổng

+ Gen­er­al Head­quaters

- (quân sự) tổng hành dinh

+ Gen­er­al Staff

- (quân sự) bộ tổng tham mưu

- thường

+ gen­er­al deal­er

- người bán bách hoá

+ gen­er­al hos­pi­tal

- bệnh viện đa khoa

+ gen­er­al prac­ti­tion­er

- bác sĩ đa khoa

+ gen­er­al read­er

- người đọc đủ các loại sách

+ gen­er­al ser­vant

- người hầu đủ mọi việc

- cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể

- (quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc

- ( the gen­er­al) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng

- (tôn giáo) trưởng tu viện

- người hầu đủ mọi việc ( (cũng) gen­er­al ver­vant)

generalise

- tổng quát hoá; khái quát hoá

- phổ biến

- nói chung, nói chung chung

generalissimo

- (quân sự) tổng tư lệnh

generality

- nguyên tắc chung chung; cái chung chung; tính tổng quát; tính đại cương

+ to come down from gen­er­al­ities to par­tic­ulars

- thôi nói chung chung mà đi vào chi tiết cụ thể

- tính phổ biến

- tính mập mờ

- phần lớn, phần đông, đa số

generalization

- sự tổng quát hoá; sự tổng hợp, sự khái quát, sự suy rộng

- điều tổng quát, điều khái quát

generalize

- tổng quát hoá; khái quát hoá

- phổ biến

- nói chung, nói chung chung

generalized

- tổng quát hoá, suy rộng

generalizer

- người tổng quát hoá; người khái quát hoá

generally

- nói chung, đại thể

- thông thường, theo như lệ thường

generalship

- (quân sự) cấp tướng

- chiến lược, chiến thuật

- tài chỉ huy quân sự

- sự khéo léo; tài ngoại gi­ao

- tài quản lý, tài điều khiển

generate

- sinh, đẻ ra

- phát, phát ra

generation

- sự sinh ra, sự phát sinh ra

- thế hệ, đời

- (điện học) sự phát điện

generative

- có khả năng sinh ra, sinh ra

generator

- người sinh ra, người tạo ra, cái sinh thành

- máy sinh, máy phát; máy phát điện

generatrices

- (toán học) đường sinh

generatrix

- (toán học) đường sinh

generic

- có đặc điểm chung của một giống loài; (thuộc) giống loài

- chung

generosity

- sự rộng lượng, sự khoan hồng; hành động rộng lượng, hành động khoan hồng

- tính rộng rãi, tính hào phóng

generous

- rộng lượng, khoan hồng

- rộng rãi, hào phóng

- thịnh soạn

- màu mỡ, phong phú

- thắm tươi (màu sắc)

- dậm (rượu)

- căn nguyên, nguồn gốc

- sự hình thành

- (tôn giáo) ( Gen­esis) cuốn " Chúa sáng tạo ra thế giới" (quyển đầu của kinh Cựu ước)

- (động vật học) cây genet

genetic

- (thuộc) căn nguyên, (thuộc) nguồn gốc

- (thuộc) di truyền học

- phát sinh

genetics

- di truyền học

geneva

- rượu cối, rượu đỗ tùng

genial

- vui vẻ, vui tính; tốt bụng, thân ái, ân cần

- ôn hoà, ấm áp (khí hậu)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thiên tài

- (giải phẫu) (thuộc) cằm

geniality

- tính vui vẻ, tính tốt bụng, tính ân cần thân mật

- tính ôn hoà (khí hậu)

geniculate

- (sinh vật học) cong gập (như đầu gối), quặp

geniculated

- (sinh vật học) cong gập (như đầu gối), quặp

- thần

genital

- (động vật học) (thuộc) sinh dục

genitals

- (động vật học) cơ quan sinh dục ngoài

genitive

- (ngôn ngữ học) sở hữu

- (ngôn ngữ học) cách sở hữu, (thuộc) cách

genius

- (không có snh) thiên tài, thiên tư

- người thiên tài, người anh tài, bậc kỳ tài

- (thường) dùng số ít thần bản mệnh (tôn giáo La-​mã)

- tinh thần, đặc tính (chủng tộc, ngôn ngữ, thời đại...)

- liên tưởng; cảm hứng

- ( số nhiều genii) thần

genocide

- tội diệt chủng

genotype

- (sinh vật học) kiểu di truyền

- loại, thể loại

- (viết tắt) của gen­tle­man

- nhuôi &, ngài

- (đùa cợt) người tự cho mình là hào hoa phong nhã

genteel

- lễ độ, nhã nhặn

- lịch sự, đúng mốt

genteelism

- từ kiểu cách, từ cầu kỳ

gentian

- (thực vật học) cây long đởm

gentile

- không phải là Do thái

- không theo đạo nào

- người không phải là Do thái

gentility

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dòng dõi trâm anh; địa vị cao quý

- (mỉa mai) vẻ quý phái, vẻ phong nhã, vẻ hào hoa

+ shab­by gen­til­ity

- sự cố giữ phong cách hào hoa trong hoàn cảnh sa sút

gentle

- hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải

- (thuộc) dòng dõi trâm anh, (thuộc) gia đình quyền quý

- (từ cổ,nghĩa cổ) lịch thiệp, lịch sự; cao quý

- mồi giòi (để câu cá)

- ( số nhiều) (thông tục) những người thuộc gia đình quyền quý

- luyện (ngựa) cho thuần

gentlefolks

- những người thuộc dòng dõi trâm anh, những người thuộc gia đình quyền quý

gentlehood

- địa vị quyền quý

gentleman

- người hào hoa phong nhã

- người quý phái, người thượng lưu

- người đàn ông

- người không cần làm việc để kiếm sống (để có thu nhập hàng năm)

- ( số nhiều) ông, ngài

- ( số nhiều) nhà vệ sinh đàn ông

+ gen­tle­mant at large

- (xem) large

+ the gen­tle­man in black vel­vet

- con chuột chũi

+ gen­tle­mant in wait­ing

- quan thị vệ

+ gen­tle­mant of the cloth

- thầy tu

+ gen­tle­man of for­tune

- kẻ cướp

- kẻ phiêu lưu mạo hiểm

+ gen­tle­man of the long robe

- quan toà, luật gia

+ gen­tle­man of the road

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), người đi chào hàng

+ gen­tle­man's agree­ment

- lời hứa của người quân tử; lời hứa danh dự

+ gen­tle­man's gen­tle­man

- người hầu phòng, người hầu

+ the old gen­tle­man

- (đùa cợt) ma vương

gentleman-at-arms

- quan ngự lâm

gentlemanlike

- lịch sự, hào hoa phong nhã; hào hiệp, quân tử

gentlemanly

- lịch sự, hào hoa phong nhã; hào hiệp, quân tử

gentleness

- tính hiền lành, tính dịu dàng, tính hoà nhã; tính nhẹ nhàng; tính thoai thoải (dốc)

gentlewoman

- người đàn bà lịch sự

- người đàn bà quyền quý

- (từ cổ,nghĩa cổ) thị nữ

gently

- nhẹ nhàng, êm ái, dịu dàng

- chầm chậm

gentry

- tầng lớp quý tộc nhỏ

- ghuộm hạng người

- (thông tục) nhà vệ sinh đàn ông

genual

- (thuộc) đầu gối

genuflect

- quỳ gối (để lễ)

genuflector

- người quỳ gối (để lễ)

genuflectory

- quỳ gối

genuflexion

- sự quỳ gối (để lễ)

genuine

- thật, chính cống, xác thực

- thành thật, chân thật

genuineness

- tính chất thật, tính chính cống, tính xác thực

- tính thành thật, tính chân thật

genus

- (sinh vật học) phái, giống

- loại

geocentric

- (thuộc) tâm địa cầu, (thuộc) địa tâm

- coi địa cầu là trung tâm

geochemistry

- địa hoá học

geodesis

- (thuộc) đo đạc

geodesist

- nhà đo đạc

geodesy

- khoa đo đạc

geodetic

- (thuộc) đo đạc

geodynamic

- (thuộc) khoa địa động lực

geodynamics

- khoa địa động lực

geognosy

- địa thức học

geographer

- nhà địa lý

geographic

- (thuộc) địa lý

geographical

- (thuộc) địa lý

geography

- khoa địa lý; địa lý học

geologic

- (thuộc) địa chất

geological

- (thuộc) địa chất

geologise

- nghiên cứu địa chất

- thăm dò địa chất (nơi nào)

geologist

- nhà địa chất

geologize

- nghiên cứu địa chất

- thăm dò địa chất (nơi nào)

geology

- khoa địa chất, địa chất học

geomancer

- thầy bói đất

geomancy

- môn bói đất (bói bằng những hình vẽ trên đất)

- nhà hình học

- (động vật học) sâu đo

geometric

- (thuộc) hình học

geometrical

- (thuộc) hình học

geometrician

- nhà hình học

geometry

- hình học

geophagy

- thói ăn đất

geophysical

- (thuộc) địa vật lý

geophysicist

- nhà địa vật lý

geophysics

- khoa địa vật lý

geophyte

- (thực vật học) cây chồi dưới

geopolitics

- khoa địa chính trị

geoponic

- (đùa cợt) (thuộc) nông nghiệp

- thánh Gióoc

- (từ lóng) máy lái máy bay tự động

- nhiễu jooc­jet, kết jooc­jet

geosynclinal

- (địa lý,ddịa chất) địa máng

geosyncline

- (địa lý,ddịa chất) địa máng

geotectonics

- (địa lý,ddịa chất) khoa địa kiến tạo

geotropic

- (thực vật học) hướng đất

- (thực vật học) tính hướng đất

geranium

- (thực vật học) cây phong lữ

- màu đỏ thắm (màu hoa phong lữ)

gerfalcon

- (động vật học) chim ưng gộc

geriatric

- (thuộc) khoa bệnh tuổi già

geriatrician

- nhà chuyên khoa bệnh tuổi già

geriatricist

- nhà chuyên khoa bệnh tuổi già

geriatrics

- (như) geri­atry

geriatry

- khoa bệnh tuổi già

- mộng, mầm, thai, phôi

- mầm bệnh, vi trùng

- (nghĩa bóng) mầm mống

+ germ war­fare

- chiến tranh vi trùng

- nảy ra, nảy sinh ra

german

- (chỉ + broth­er, sis­ter, cousin) broth­er ger­man anh em ruột thịt, sis­ters ger­man chị em ruột, cousin ger­man anh chị em con chú bác ruột, anh chị em con cô cậu ruột

- ( Ger­man) (thuộc) Đức

- ( Ger­man) người Đức

- ( Ger­man) tiếng Đức

germanic

- (thuộc) Đức

- (thuộc) dân tộc Tơ-​tông

germanism

- từ ngữ đặc Đức

- sự sùng Đức

germanist

- nhà Đức học

germanization

- sự Đức hoá

germanize

- Đức hoá

germanophile

- thân Đức

- người thân Đức

germanophobe

- bài Đức

- người bài Đức

germanophobia

- sự bài Đức; chủ trương bài Đức

germicide

- chất diệt trùng, chất sát trùng

germinal

- (thuộc) mầm; có tính chất mầm

- ở thời kỳ phôi thai

germinant

- nảy mầm

- nảy ra, nảy sinh

germinate

- nảy mầm

- nảy ra, nảy sinh ra (trong trí)

- làm mọc mộng, làm nảy mầm

- sinh ra, đẻ ra

germination

- sự mọc mộng, sự nảy mầm

germinative

- nảy sinh, mọc mộng, sự nảy mầm

gerontocracy

- chính quyền trong tay những người có tuổi

- chính phủ gồm những người có tuổi

gerontology

- khoa bệnh tuổi già

gerrymander

- (từ lóng) sắp xếp gi­an lận (những khu vực bỏ phiếu) (trong cuộc tuyển cử, để giành phần thắng)

gerund

- (ngôn ngữ học) động danh từ

gerundial

- (ngôn ngữ học) (thuộc) động danh từ; như động danh từ; dùng như động danh từ

gerundive

- (ngôn ngữ học) (thuộc) động danh từ; như động danh từ

gestation

- sự thai nghén; thời kỳ thai nghén

- sự ấp ủ (ý đồ)

gesticulate

- khoa tay múa chân (khi nói)

gesticulation

- khoa tay múa chân

gesticulative

- làm điệu bằng điệu bộ, khoa tay múa chân

gesticulator

- người hay khoa tay múa chân

gesticulatory

- khoa tay múa chân

gesture

- điệu bộ, cử chỉ, động tác

- hành động dễ gợi sự đáp lại; hành động để tỏ thiện ý

- làm điệu bộ, diễn tả bằng điệu bộ, khoa tay múa chân

- được, có được, kiếm được, lấy được

- nhận được, xin được, hỏi được

- tìm ra, tính ra

- mua

- học (thuộc lòng)

- mắc phải

- (thông tục) ăn

- bắt được (cá, thú rừng...); đem về, thu về (thóc...)

- (thông tục) hiểu được, nắm được (ý...)

- đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy

- bị, chịu

- (thông tục) dồn (ai) vào thế bí, dồn (ai) vào chân tường; làm (ai) bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao

- làm cho, khiến cho

- sai ai, bảo ai, nhờ ai (làm gì)

- (thông tục) to have got có, phải

- sinh, đẻ (thú vật; ít khi dùng cho người)

- tìm hộ, mua hộ, xoay hộ, cung cấp

- đến, tới, đạt đến

- trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ

- bắt đầu

- (từ lóng) cút đi, chuồn

get about

- đi đây, đi đó, đi lại

- bắt đầu đi lại được (sau khi khỏi bệnh)

- lan truyền, đồn ra (tin tức)

get abroad

- lan truyền, truyền đi (tin đồn)

get across

- đi ngang qua, vượt qua; cho (ai...) đi ngang qua

- giải thích rõ ràng, trình bày khúc chiết

get ahead

- tiến lên phía trước

- tiến bộ, vượt những người khác

get along

- sống, làm ăn, xoay sở

- tiến bộ

- (thông tục) hoà thuận với nhau; ăn cánh với nhau

- chở đi, đem đi, mang đi

- (thông tục) đi đi, cút đi

get at

- đạt tới, đến được, tới, đến; với tới được, lấy được, đến gần được

- kiếm được (tài liệu...); tìm ra, khám phá ra (sự thật...)

- hiểu, nắm được (ý...)

- (thông tục) mua chuộc, hối lộ, đút lót

- (thông tục) chế nhạo, giễu cợt (ai); công kích, tấn công (ai...)

get away

- đi, đi khỏi, ra đi, đi xa

- thoát khỏi, tránh khỏi, trốn thoát

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xoay xở xong, thoát khỏi bước khó khăn

- cất cánh bay lên (máy bay); mở máy chạy đi (ô tô)

- nhổ ra, giật ra

- lấy lại, tìm lại được, thu lại, gỡ lại

get behind

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ủng hộ, giúp đỡ

get by

- đi qua

get down

- xuống, đi xuống; xuống ngựa; đem xuống, đưa xuống

- đánh đổ, đánh ngâ, đánh gục; hạ, bắn rơi (máy bay...)

- nuốt (miếng ăn...)

+ to get in

- vào, đi vào, len vào; tới nơi về (nhà...)

- mang về, thu về

- trúng cử, được bầu (trong cuộc bầu cử)

- đấm trúng, đánh trúng

+ to get in­to

- vào, đi vào

- (thông tục) mặc (quần áo); đi (giày ống...)

- bốc lên (đầu); làm say chếnh choáng (rượu)

- lâm vào, mắc vào, nhiễm

+ to get off

- ra khỏi, thoát khỏi; sổ ra

- xuống (xe, tàu, ngựa...)

- ra đi, khởi hành; bay lên (máy bay)

- gỡ cho (ai) thoát tội, gỡ cho (ai) nhẹ tội; thoát khỏi khó khăn, thoát khỏi được sự trừng phạt, được tha thứ

- bỏ, cởi bỏ, vứt bỏ, tống đi

- gửi đi, cho đi

- làm bật ra, mở ra, làm lỏng ra

- đi ngủ

- tha (một bị cáo...)

- trục (tàu đắm) lên

+ to get on

- lên, trèo lên

- mặc (quần áo...) vào; đi (giày dép...) vào; đội (mũ...) vào

- xúc tiến (một công việc...)

- tiến bộ, tiến phát

- sống, làm ăn, xoay sở

- hoà thuận, ăn ý

- gần đến, xấp xỉ

+ to get out

- bắt ra, tống ra, đuổi ra; nhổ ra, kéo ra, lấy ra

- tẩy (vết bẩn...)

- xuất bản (một cuốn sách...)

- đọc, nói ra, phát âm (một từ...)

- đi ra, ra ngoài

- xuống (tàu, xe...)

- thoát ra, lộ ra ngoài (tin tức, điều bí mật...)

- thoát khỏi, dần dần bỏ, dần dần mất

+ to get over

- làm xong (việc phiền phức)

- vượt qua, khắc phục, khỏi

- (từ lóng) dùng mưu lừa gạt (ai); phỉnh (ai)

- bác bỏ (lý lẽ, chứng cớ...)

+ to get round

- tán tỉnh, lừa phỉnh (ai), dùng mưu lừa gạt (ai, làm theo ý mình)

- chuồn, lẩn tránh, không thi hành

- đi quanh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đến nơi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khỏi bệnh, bình phục

+ to get through

- đi qua, chui qua, vượt qua; làm trôi qua (thời gi­an)

- làm trọn, làm xong; chịu đựng đến cùng

- đem thông qua; được thông qua (đạo luật...)

+ to get to

- bắt đầu

- đạt đến, đi đến chỗ

+ to get to­geth­er

- nhóm lại, họp lại, tụ họp

- thu góp, góp nhặt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thảo luận, hội đàm; đồng ý nhau, đi đến chỗ thoả thuận

+ to get un­der

- dập tắt (đám cháy...)

- đè lên trên

- đi dưới, chui dưới (vật gì)

+ to get up

- lôi lên, kéo lên, đưa lên, mang lên, đem lên

- xây dựng nên, tổ chức, sắp đặt (một buổi lễ...); bày (mưu); chuẩn bị (bài giảng, bài thi...); bịa (một câu chuyện...)

- trình bày, tô diểm, làm dáng cho (ai, cái gì...); tạo ra (một sự cảm động vờ...)

- giặt sạch; là (quần áo)

- tăng

- đứng dậy, ngủ dậy

- leo lên, đi lên, bước lên

- nổi dậy (gió...), dâng lên (nước biển...)

+ to get across (over) the foot­lights

- (thông tục) đạt, được khán giả tiếp nhận dễ dàng (câu nói trong vở kịch...)

+ to get away with it

- thành công, làm trôi chảy; thoát được sự trừng phạt

+ to get hold of

- (xem) hold

+ to get home

- trúng đích, đạt tới đích

+ to get it [hot]

- bị chửi mắng

+ to get nowhere

- không đi tới đâu, không đi tới kết quả gì

+ to get on like a house on fire

- tiến nhanh lên phía trước; lan nhanh

- tiến bộ vượt mức

- rất hoà thuận; rất hợp ý tâm đầu

+ to get on one's legs (feet)

- diễn thuyết, nói chuyện trước công chúng

+ to get on some­one's nerves

- (xem) nerve

+ to get one's hand in

- làm quen với (việc gì...)

+ to get one's In­di­an up

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phát cáu

+ to get one's own way

- làm theo ý mình

+ to get one's shirt off (one's mon­key up, one's rag out, one's Irish up)

- phát cáu, nổi giận, mất bình tĩnh

+ to get out of bed on the wrong side

- (xem) bed

+ to get some­body's back up

- (xem) back

+ to get some­thing on the brain

- để cho cái gì làm ám ảnh tâm trí

+ to get the best of it

- (xem) best

+ to get the bet­ter of

- (xem) bet­ter

+ to get the gate

- (xem) gate

+ to get the wind of some­one

- thắng ai; lợi thế hơn ai

+ to get the wind up

- (xem) wind

+ to get un­der way

- lên đường, khởi hành, nhổ neo; khởi công

+ to get wind (knowl­edge) of

- nghe phong thanh (chuyện gì)

+ the news got wind

- tin tức lan đi

- con (của thú vật) (dùng trong chuyện săn bắn)

get-at-able

- (thông tục) có thể đạt tới, có thể tới gần được

get-together

- cuộc gặp gỡ, cuộc gặp mặt, cuộc họp mặt

get-up

- óc sáng kiến, óc tháo vát

- nghị lực; tính kiên quyết

- kiểu (áo, in, đóng một cuốn sách...)

getaway

- (thông tục) sự chạy trốn, sự trốn thoát (kẻ trộm)

- sự mở máy chạy (ô tô)

gettable

- có thể mua được, có thể kiếm được, có thể lấy được

- người mua được, người kiếm được, người lấy được, người được

- (ngành mỏ) thợ mỏ, thợ gương lò

- ngựa (đực) giống

- (vật lý); (rad­diô) chất thu khí

gewgaw

- đồ lặt vặt loè loẹt, vô giá trị

gey

- ( Ê-​cốt) rất, lắm

geyser

- (địa lý,ddịa chất) mạch nước phun

- thùng đun nước nóng (bằng điện, bằng hơi)

gharri

- ( Anh-​Ân) xe ngựa

gharry

- ( Anh-​Ân) xe ngựa

ghastly

- ghê sợ, ghê khiếp

- tái mét, nhợt nhạt như xác chết

- (thông tục) kinh khủng

- rùng rợn, trông phát khiếp (nụ cười)

- tái mét, nhợt nhạt như người chết

- rùng rợn, ghê khiếp

ghee

- bơ sữa trâu lỏng

gherkin

- (thực vật học) dưa chuột ri (nhỏ, xanh để ngâm giấm)

ghetto

- (sử học) khu người Do thái (ở trong một thành phố)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu người da đen (ở trong một thành phố)

ghost

- ma

- gầy như ma

- bóng mờ, nét thoáng một chút

- người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn

- (từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn

+ the ghost walks

- (sân khấu), (từ lóng) đã có lương; sắp có lương

- hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma

- giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn

ghost-writer

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giúp việc cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn

ghostly

- (thuộc) ma quỷ; như một bóng ma

- (từ cổ,nghĩa cổ) (thuộc) tinh thần

+ glost­ly weapons

- lý lẽ tôn giáo

- hình phạt của nhà thờ

ghoul

- ma cà rồng

- (thông tục) người đào mả lấy trộm xác chết

- người có những sở thích cực kỳ ghê tởm

ghoulish

- (thuộc) ma cà rồng; như ma cà rồng

- cực kỳ ghê tởm

giant

- người khổng lồ; cây khổng lồ; thú vật khổng lồ

- người phi thường

- khổng lồ

- phi thường

giant cement

- xi măng hảo hạng

giant-powder

- thuốc nổ có sức công phá mạnh

giantess

- người đàn bà khổng lồ

giantism

- (y học) chứng khổng lồ

giantlike

- khổng lồ, to lớn phi thường

- (kỹ thuật) đinh kẹp, má kẹp

- (kỹ thuật) cái chốt, cái chèn, cái chêm

- tiếng nói lắp bắp

- nói lắp bắp

gibberish

- lời nói lắp bắp

- câu nói sai ngữ pháp

- giá treo cổ, giá phơi thây

- sự treo cổ, sự chết treo

- (kỹ thuật) cần trục

- treo cổ

- nêu lên để dè bỉu, nêu lên để bêu riếu

- (động vật học) con vượn

gibbosity

- chỗ lồi, chỗ u, cái bướu

gibbous

- u lên, lồi; có bướu

- gù (lưng)

- khuyết (trăng)

- sự chế giếu, sự chế nhạo

- chế giếu, chế nhạo

- người hay chế giếu, người hay chế nhạo

gibingly

- giễu cợt, chế nhạo

giblets

- lòng; cổ, cánh; chân (gà, ngỗng... chặt ra trước khi nấu)

gibus

- (sân khấu) mũ xếp

giddiness

- sự chóng mặt, sự choáng váng, sự lảo đảo

giddy

- chóng mặt, choáng váng, lảo đảo

- làm chóng mặt, làm choáng váng

- nhẹ dạ, phù phiếm

- làm chóng mặt, làm choáng váng

- chóng mặt, choáng váng

giddy-go-round

- vòng quay ngựa g

gift

- sự ban cho, sự cho, sự tặng

- quà tặng, quà biếu

- tài, thiên tài, năng khiếu

- tặng, biếu, cho

- ban cho, phú cho

gift-horse

- con ngựa được tặng; quà tặng

gifted

- có tài, thiên tài, có năng khiếu

- xe độc mã hai banh

- (hàng hải) xuồng nhỏ (để trên tàu, dành cho thuyền trưởng khi cần)

- cái xiên (đâm cá)

- đâm (cá) bằng xiên

gig-lamps

- (từ lóng) mục kỉnh

gig-mill

- máy làm gợn tuyết (nhung...)

gigantesque

- khổng l

gigantic

- khổng lồ, kếch x

giggle

- tiếng cười rúc rích, tiếng cười khúc khích

giggly

- hay cười rúc rích, hay cười khúc khích

giglet

- cô gái hay cười rúc rích

giglot

- cô gái hay cười rúc rích

gigolo

- người đàn ông chuyên đi nhảy thuê với phụ nữ; đĩ đực

- đùi cừu

gij

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (viết tắt) của gov­ern­ment is­sue Jane, lính đàn bà

gilbert

- (điện học) ginbe

gild

- (như) guild

- mạ vàng

- (nghĩa bóng) làm cho có vẻ hào phóng, tô điểm

- dùng tiền để làm cho dễ chấp thuận (một điều kiện...)

+ to gild the lily

- làm một việc thừa

+ to gild the pill

- bọc đường một viên thuốc đắng; (nghĩa bóng) làm giảm bớt sự khó chịu của một việc bắt buộc phải làm nhưng không thích thú; che giấu sự xấu xa (của một vật gì) dưới một lớp sơn hào nhoáng

+ the gild­ed youth

- lớp thanh niên nhà giàu sống cuộc đời ăn chơi sung sướng

gilder

- thợ mạ vàng

gilding

- vàng mạ

- sự mạ vàng

gill

- (viết tắt) của Gillian

- cô gái, bạn gái, người yêu

- Gin (đơn vị đo lường khoảng 0, 141 lít ở Anh, 0, 118 lít ở Mỹ)

- khe núi sâu (thường có cây)

- dòng suối trên núi

- mang (cá)

- yếm (gà)

- cằm dưới, cằm xệ (người)

- (thực vật học) lá tia (ở mũ nấm)

+ to be (look) green about the gills

- trông xanh xao vàng vọt

+ to be (look) rosy about the gills

- trông hồng hào khoẻ mạnh

- mổ ruột (gà)

- đánh (cá) bằng lưới móc (làm mắc mang cá vào)

- bóc lá tia (ở mũ nấm)

gillie

- cậu bé theo hầu người đi săn, cậu bé theo hầu người đi câu

- (sử học) người theo hầu thủ lĩnh

gilt

- lợn cái con

- sự mạ vàng

+ to take the gilt off the gin­ger­bread

- cạo bỏ nước sơn hào nhoáng, vứt bỏ những cái tô điểm bề ngoài

- mạ vàng, thiếp vàng

gilt-edged

- có gáy mạ vàng

- (thông tục) nhất hạng

gimbals

- (kỹ thuật) khớp cacd­dăng

gimcrack

- đồ vật vô giá trị; đồ lặt vặt; đồ trang trí loè loẹt, rẻ tiền

- vô giá trị; loè loẹt, rẻ tiền

gimlet

- dải viền có nòng dây thép

- dây câu có bện dây thép

- rượu gin

- cạm bẫy, bẫy

- máy tỉa hột bông

- (kỹ thuật) cái tời; trục nâng

- đánh bẫy (thú săn)

- tỉa hột (bông)

gin-mill

- quán rượu ( (cũng) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gin-​mill)

gin-palace

- quán ăn trang trí loè loẹt; tiệm rượu trang trí loè loẹt

gin-shop

- quán rượu ( (cũng) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gin-​mill)

- cây gừng; củ gừng

- (thông tục) sự hăng hái; sự hào hứng; dũng khí

- màu hoe (tóc)

- ướp gừng (đò uống, thức ăn...)

- (nghĩa bóng), ( (thường) + up) làm hào hứng, làm sôi nổi lên, làm hăng hái lên; tiếp dũng khí cho

ginger ale

- nước gừng (đồ uống ướp gừng)

- nước gừng (đồ uống ướp gừng)

gingerade

- nước gừng (đồ uống ướp gừng)

gingerbread

- bánh gừng

- loè loẹt, hào nhoáng

gingerly

- thận trọng, cẩn thận; rón rén

gingery

- có vị gừng

- hay nổi nóng, dễ bực tức

- hoe (tóc)

gingham

- vải bông kẻ

- (thông tục) cái ô

gingival

- (giải phẫu) (thuộc) lợi

gingivitis

- (y học) viêm lợi

gingko

- (thực vật học) cây lá quạt, cây bạch quả

gink

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) con người lạ lùng, con người kỳ quặc

ginkgo

- (thực vật học) cây lá quạt, cây bạch quả

ginny

- say rượu

- cây nhân sâm

- củ nhân sâm

- xúp

- nước chấm, nước xốt

- món thịt hầm

gipsy

- dân gipxi (ở Ân-​ddộ)

- (đùa cợt) người đàn bà da bánh mật

- (đùa cợt) con mụ tinh quái

gipsy-table

- bàn tròn ba chân

giraffe

- (động vật học) hươu cao c

girandole

- tia nước xoáy, vòi nước xoáy

- chùm pháo bông hoa cà hoa cải

- đèn treo nhiều ngọn, cây đèn nhiều ngọn

- hoa tai mặt chùm (có một mặt đá lớn ở giữa và nhiều mặt nhỏ xung quanh)

girasol

- (khoáng chất) Opan lửa

girasole

- (khoáng chất) Opan lửa

gird

- sự nhạo báng, sự chế nhạo, sự chế giễu, sự giễu cợt

- nhạo báng, chế nhạo, chế giễu, giễu cợt

- đeo, thắt, buộc quanh mình, quấn quanh, đóng đai quanh

- bao bọc, vây quanh

- cho (sức mạnh, quyền hành)

+ to gird one­self; to gird up one's loins

- chuẩn bị sãn sàng hành động; xắn tay áo lên (làm gì...) ( (nghĩa bóng))

girder

- cái xà nhà, cái rầm cái; cái rầm cầu

- (rad­diô) cột ( an­ten...)

girdle

- ( Ê-​cốt) cái vỉ (để) nướng bánh

- thắt lưng

- vòng đai

- (kỹ thuật) vòng, vòng kẹp

- (giải phẫu) đai

- khoanh bóc vỏ (quanh thân cây)

+ to be un­der some­body's gir­dle

- bị ai xỏ mũi, bị ai chi phối, bị ai điều khiển

- thắt lưng; bao quanh bằng vòng đai

- ôm

- bóc một khoanh vỏ (quanh thân cây)

girl

- con gái

- cô gái giúp việc (trong gia đình)

- (thông tục) người yêu, người tình ( (cũng) best girl)

+ the girls

- bọn con gái (có chồng và chưa chồng) trong nhà

+ girl guides

- nữ hướng đạo

+ my old girl

- (thân mật) nhà tôi, bu n

girl-friend

- bạn gái

- người yêu

girlhood

- thời con gái

girlie

- cô gái nh

girlish

- (thuộc) con gái; như con gái

- sự nhạo báng, sự chế nhạo, sự chế giễu, sự giễu cợt

- nhạo báng, chế nhạo, chế giễu, giễu cợt

- đeo, thắt, buộc quanh mình, quấn quanh, đóng đai quanh

- bao bọc, vây quanh

- cho (sức mạnh, quyền hành)

+ to gird one­self; to gird up one's loins

- chuẩn bị sãn sàng hành động; xắn tay áo lên (làm gì...) ( (nghĩa bóng))

girth

- đai yên (ngựa)

- đường vòng quanh (ngực, thân cây...); chu vi

- nịt đai yên (ngựa)

- đo vòng (ngực, thân cây...)

- bao quanh

girth-rail

- (kỹ thuật) thanh giằng

- lý do chính, nguyên nhân chính

- thực chất, ý chính (của một vấn đề, câu chuyện...)

give

- cho, biếu, tặng, ban

- cho, sinh ra, đem lại

- nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho

- truyền cho, làm lây sang

- trả (tiền...); trao đổi

- (đi đôi với danh từ thanh một cụm từ)

- làm cho, gây ra

- cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm

- tổ chức, mở, thết (một buổi dạ hội...); biểu diễn, diễn (kịch), đóng (một vai tuồng); hát dạo (một bản nhạc...), ngâm (một bài thơ...)

- tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn (như lò xo)

- quay ra, nhìn ra, dẫn

- chỉ, đưa ra, để lộ ra

- đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ

- coi như, cho là, cho rằng

- quyết định xử

+ to give away

- cho

- trao, phát (phần thưởng)

- tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội

+ to give back

- hoàn lại, trả lại

+ to give forth

- toả ra, phát ra, bốc (sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...)

- công bố (tin tức...)

+ to give in

- nhượng bộ, chịu thua

- nộp (tài liêu...)

- ghi vào, điền vào

+ to give off

- toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói...)

+ to give out

- chia, phân phối

- toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên (hơi nóng, mùi...)

- rao, công bố

- hết, cạn

- bị hư, bị hỏng (máy móc); mệt, quỵ, kiệt đi (sức)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho (phỏng vấn)

- thôi, chấm dứt

- vứt bỏ, bỏ

+ to give up

- bỏ, từ bỏ

- nhường

- (y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được

- trao, nộp (cho nhà chức trách...)

- khai báo (đồng bọn)

- đam mê, đắm đuối, miệt mài (học tập)

+ to give a back

- (xem) back

+ to give a Roland for an Oliv­er

- ăn miếng chả, trả miếng bùi

+ give me

- (chỉ lời mệnh lệnh) tôi thích, tôi phục

+ to give ir some­body hot

- mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai

+ to give some­one what for

- (từ lóng) mắng mỏ (chỉnh, xỉ vả) ai, trừng phạt ai nghiêm khắc

+ to give to the pub­lic (world)

- công bố

+ to give some­body the time of day

- (xem) day

+ to give way

- nhượng bộ; chịu thua

- kiệt đi (sức khoẻ)

- cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt

- (thương nghiệp) bị giảm giá, sụt xuống

- (hàng hải) rán sức chèo

- bị bật đi, bị thay thế

- tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được

+ give and take

- sự có đi có lại

- sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp

- sự bông đùa qua lại

give-away

- sự tố cáo, sự phát giác; sự phản bội

- đồ bán rẻ; đồ cho không

- rất rẻ, rất hạ giá

given

- đề ngày (tài liệu, văn kiện)

- nếu

- đã quy định; (toán học) đã cho

- có xu hướng, quen thói

+ giv­en in

- thêm vào coi như phụ lục, thêm vào coi như bổ sung

+ giv­en name

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tên thánh

giver

- người cho, người biếu, người tặng

gizzard

- cái mề (chim)

- (nghĩa bóng) cổ họng

+ to fret one's giz­zard

- lo lắng, buồn phiền

glabrous

- không có râu, không có lông, nhãn

glacial

- (thuộc) nước đá; (thuộc) thời kỳ sông băng

- băng giá, lạnh buốt

- lạnh lùng, ảm đạm

- (hoá học) băng

glaciate

- phủ băng, làm đóng băng

glaciated

- bị băng làm xói mòn

- có sông băng

glaciation

- sự đóng băng

glacier

- (địa lý,ddịa chất) sông băng

glacis

- (quân sự) dốc thoai thoải trước pháo đài

glad

- vui lòng, sung sướng, vui mừng, vui vẻ, hân hoan

+ to give the glad eye to some­body

- (từ lóng) nhìn ai âu yếm, liếc mắt đưa tình; nhìn ai hân hoan

+ to give the glad hand to some­body

- tiếp đón ai niềm nở

+ glad rags

- (từ lóng) quần áo ngày hội

gladden

- làm vui lòng, làm sung sướng, làm vui mừng, làm vui vẻ

glade

- (địa lý,ddịa chất) trảng

gladiator

- (chính trị) nhà bút chiến, nhà tranh luận

- (sử học) người đấu gươm, đấu sĩ

gladiatorial

- (thuộc) đấu sĩ

gladioli

- cây hoa lay-​ơn

gladiolus

- cây hoa lay-​ơn

gladness

- sự sung sướng, sự vui mừng, sự vui vẻ, sự hân hoan

gladsome

- (thơ ca) sung sướng, vui mừng, vui vẻ

glair

- lòng trắng trứng

- chất nhớt như lòng trắng trứng

- bôi lòng trắng trứng

glaireous

- có lòng trắng trứng; có bôi lòng trắng trứng

- như lòng trắng trứng

glairy

- có lòng trắng trứng; có bôi lòng trắng trứng

- như lòng trắng trứng

glaive

- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) gươm ngắn, đoản kiếm

glamorize

- làm cho có vẻ quyến rũ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tán dương, tán tụng, quảng cáo

glamorous

- đẹp say đắm, đẹp quyến r

glamour

- sức quyến rũ huyền bí, sức mê hoặc

- vẻ đẹp quyến rũ, vẻ đẹp say đắm, vẻ đẹp huyền ảo

+ to cast a glam­our over some­body

- làm ai say đắm; bỏ bùa cho ai

- quyến rũ, làm say đắm, mê hoặc

glamourous

- đẹp say đắm, đẹp quyến r

glance

- (khoáng chất) quặng bóng

- cái nhìn thoáng qua, cái liếc qua

- tia loáng qua, tia loé lên

- sự sượt qua, sự trệch sang bên (viên đạn...)

- liếc nhìn, liếc nhanh, nhìn qua

- bàn lướt qua

- ( glance at) thoáng nói ý châm chọc

- loé lên, sáng loé

- ( (thường) + off, aside) đi sượt qua, đi trệch (viên đạn...)

- liếc nhìn, đưa (mắt) nhìn qua

glancingly

- liếc nhìn, liếc nhanh, nhìn thoáng

gland

- (giải phẫu) tuyến

- (kỹ thuật) nắp đệm, miếng đệm

glandered

- (thú y học) mắc bệnh loét mũi truyền nhiễm (ngựa, lừa...) ( (cũng) glan­der­ous)

glanderous

- (như) glan­dered

- (thú y học) (thuộc) bệnh loét mũi truyền nhiễm

glanders

- (thú y học) bệnh loét mũi truyền nhiễm (ngựa lừa...)

glandiferous

- (thực vật học) có quả đầu

glandiform

- (thực vật học) hình quả đầu

- (giải phẫu) hình tuyến

glandular

- (giải phẫu) (thuộc) tuyến

- có tuyến

glandule

- (giải phẫu) tuyến nh

glandulose

- (thực vật học) có quả đầu

glandulous

- (giải phẫu) (thuộc) tuyến

- có tuyến

glare

- ánh sáng, ánh chói

- vẻ hào nhoáng loè loẹt

- cái nhìn trừng trừng; cái nhìn giận dữ

- chiếu sáng, chói loà (mặt trời...)

- nhìn trừng trừng; nhìn giận dữ

- tỏ vẻ (giận dữ...) bằng cái nhìn trừng trừng

glaring

- sáng chói, chói loà

- hào phóng, loè loẹt

- trừng trừng giận dữ

- rõ ràng, rành rành, hiển nhiên

glaringly

- sáng chói, chói loà

- rõ ràng, rành rành, hiển nhiên

glary

- sáng chói, chói loà

- hào phóng, loè loẹt

- trừng trừng giận dữ

- rõ ràng, rành rành, hiển nhiên

glass

- kính thuỷ tinh

- đồ dùng bằng thuỷ tinh (nói chung)

- cái cốc; (một) cốc

- cái phong vũ biểu ( (cũng) weath­er glass)

- ống nhòm

- thấu kính

- mặt kính (đồng hồ, cửa sổ)

- nhà kính (trồng cây)

- gương soi ( (cũng) look­ing glass)

- đồng hồ cát

- ( số nhiều) kính đeo mắt

+ to have had a glass too much

- quá chén

+ to look through blue glass­es

- nhìn (sự việc...) một cách bi quan yếm thế

+ to look through green glass­es

- thèm muốn, ghen tức

- lắp kính, lồng kính

- phản chiếu; soi mình

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) đóng vào hòm kính

glass cloth

- vải sợi thuỷ tinh

glass-blower

- thợ thổi thuỷ tinh

glass-blowing

- nghề thổi thuỷ tinh; sự thổi thuỷ tinh

glass-case

- tủ kính

glass-cloth

- vải nhám, vải ráp

- giẻ lau kính, khăn lau cốc

glass-culture

- sự trồng (rau, hoa...) trong nhà kính

glass-cutter

- người cắt kính

- dao cắt kính

glass-dust

- bột thuỷ tinh (để mài)

glass-eye

- mắt giả bằng thuỷ tinh

- (thú y học) chứng thông manh (ngựa)

glass-furnace

- lò (nấu) thuỷ tinh

glass-house

- xưởng thuỷ tinh, nhà máy thuỷ tinh

- nhà kính (để trồng cây)

- buồng kính (để rửa ảnh)

- (từ lóng) trại gi­am của quân đội

glass-paper

- giấy nhám, giấy ráp (để đánh bóng)

glass-ware

- đồ thuỷ tinh, bằng thuỷ tinh

glass-wool

- (kỹ thuật) len thuỷ tinh

glass-work

- sự chế tạo thuỷ tinh, sự sản xuất thuỷ tinh

- đồ thuỷ tinh

- ( số nhiều) xưởng thuỷ tinh

glassful

- cốc (đầy)

glassiness

- tính chất như thuỷ tinh

- vẻ đờ đẫn, vẻ không hồn (mắt)

- sự trong vắt; sự phẳng lặng như mặt gương

glassmaker

- người làm kính, người làm thuỷ tinh

glassman

- người bán đồ thuỷ tinh

- (như) glass­mak­er

- (như) glazier

glassy

- như thuỷ tinh

- có tính chất thuỷ tinh

- đờ đẫn, không hồn

- trong vắt (nước); phẳng lặng như mặt gương (mặt hồ...)

glauber's salt

- (hoá học) na­tri sun­fat ngậm 10 nước

glauber'ssalts

glaucoma

- (y học) bệnh glôcôm, bệnh tăng nhãn áp

glaucomatous

- (thuộc) bệnh glôcôm

- mắc bệnh glôcôm

glaucous

- xanh xám; lục xám

- (thực vật học) có phấn (như quả nho...)

glaze

- men, nước men (đồ sứ, đò gốm)

- đồ gốm tráng men

- nước láng, nước bóng (da, vải, bức tranh...)

- vẻ đờ đẫn (của mắt)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lớp băng, lớp nước đá

- lắp kính, bao bằng kính

- tráng men; làm láng

- đánh bóng

- làm mờ (mắt)

- đờ ra, đờ đẫn ra (mắt)

glazer

- thợ tráng men (đồ gốm); thợ làm láng (vải, da...)

- thợ đánh bóng

glazier

- thợ lắp kính

- thợ tráng men (đồ gốm)

glaziery

- nghề lắp kính

glazing

- sự lắp kính

- sự tráng men (đồ gốm)

- sự làm láng (vải, da...)

- sự đánh bóng

glazy

- có nước men

- có nước láng, có nước bóng

- đờ đẫn (mắt)

gleam

- tia sáng yếu ớt, ánh lập loè

- (nghĩa bóng) chút, tia

- chiếu ra một tia sáng yếu ớt, phát ra một ánh lập loè

glean

- mót

- (nghĩa bóng) lượm lặt

gleaner

- người đi mót (lúa)

- (nông nghiệp) máy ngắt bông

gleanings

- lúa mót được

- những mẫu kiến thức lượm lặt từ các nguồn khác nhau

- tin tức lượm lặt được

glebe

- (thơ ca) đất, ruộng đất

- (tôn giáo) đất nhà chung

glee

- niềm hân hoan, niềm vui sướng

- (âm nhạc) bài hát ba bè; bái hát bốn bè

gleeful

- hân hoan, vui sướng

gleesome

- hân hoan, vui sướng

gleet

- mủ ri rỉ (vết thương ung nhọt)

- viêm ống đái mạn

glen

- thung lũng hẹp

glengarry

- ( Ê-​cốt) mũ glen­ga (của người vùng cao)

glenoid

- (giải phẫu) (thuộc) ổ chảo, chảo

glib

- lém lỉnh, liến thoắng

- trơn láng (bề mặt...)

- dễ dàng, nhẹ nhàng, thoải mái (động tác)

glibly

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lém, liến thoắng

glibness

- sự lém lỉnh, sự ăn nói liến thoắng

glide

- sự trượt đi, sự lướt đi

- sự lượn (máy bay)

- (âm nhạc) gam nửa cung

glider

- lướt qua, lướt nhẹ, trượt nhẹ, đi nhẹ qua, chảy êm đềm (sông...); bay liệng (chim, tàu lượn...); trôi qua (thời gi­an)

- làm trượt đi, làm lướt đi

- (hàng không) tàu lượn

gliding

- sự trượt đi, sự lướt đi

- (thể dục,thể thao) môn bay lượn

glidingly

- nhẹ lướt đi, trôi chảy

glim

- ánh sáng; đèn, nến

- mắt

glimmer

- tia sáng le lói; ngọn lửa chập chờn; ánh sáng lờ mờ

- ý niệm mơ hồ, ý nghĩ mơ hồ (về vấn đề gì)

- le lói; chập chờn (ánh đèn...)

+ to go glim­mer­ing

- tiêu tan (hy vong, kế hoạch...)

glimpse

- cái nhìn lướt qua, cái nhìn thoáng qua

- sự thoáng hiện

- ý nghĩ lờ mờ, ý niệm lờ mờ

- đại cương

- nhìn lướt qua, nhìn thoáng qua; thoáng thấy

- (thơ ca) thoáng hiện

glint

- tia sáng; tia sáng loé; tia lấp lánh

- tia phản chiếu

- loé sang, lấp lánh

- làm loé sáng

- phản chiếu (ánh sáng)

glissade

- (thể dục,thể thao) sự trượt xuống dốc băng

- bước lướt (múa ba lê)

- (thể dục,thể thao) trượt xuống dốc băng

- lướt bước (múa ba lê)

glisten

- tia sáng long lanh, ánh lấp lánh

- sáng long lanh, lấp lánh

glister

- (như) glis­ten

glitter

- ánh sáng lấp lánh

- sự lộng lẫy; vẻ tráng lệ, vẻ rực rỡ

- lấp lánh

- rực rỡ, chói lọi

+ all is not gold that glit­ters

- (tục ngữ) chớ thấy sáng mà ngỡ là vàng

gloaming

- hoàng hôn, lúc sẫm tối, lúc chạng vạng

gloat

- nhìn hau háu, nhìn một cách thèm muốn

- hể hả, hả hê

gloatingly

- hau háu

- hể hả, hả hê

global

- toàn cầu

- toàn thể, toàn bộ

globe

- quả cầu

- địa cầu, trái đất, thế giới

- cầu mắt

- chao đèn hình cầu

- bầu nuôi cá vàng

- làm thành hình cầu

- thành hình cầu

globe-fish

- (động vật học) cá nóc

globe-lightning

- sao băng

- chớp hình cầu

- quả cầu lửa (ở trung tâm của một vụ nổ bom nguyên tử)

- (sử học), (quân sự) đạn lửa

globe-trotter

- người đi du lịch tham quan khắp thế giới

globe-trotting

- sự đi du lịch tham quan khắp thế giới

globoil

- dạng cầu

- vật dạng cầu

globose

- hình cầu

globous

- hình cầu

globular

- hình cầu

- gồm những viên nhỏ

globule

- viên nhỏ, giọt

- ( số nhiều) huyết cầu

globuliferous

- có viên nhỏ

- sinh viên nhỏ

globulin

- (sinh vật học) Glob­ulin

glomerate

- (thông tục); (giải phẫu) mọc thành cụm, kết thành cụm

glomerule

- (thực vật học) xin đơm (kiểu cụm hoa)

- (giải phẫu) cuộc, tiểu cầu

gloom

- tối sầm lại, u ám, ảm đạm (bầu trời)

- có vẻ buồn rầu, có vẻ u sầu

- hiện mở mờ mờ

- làm tối sầm lại, làm ảm đạm, làm u ám

- làm buồn rầu, làm u sầu

gloominess

- cảnh tối tăm, cảnh u ám, cảnh ảm đạm

- vẻ buồn rầu, sự u sầu

gloomy

- tối tăm, u ám, ảm đạm

- buồn rầu, u sầu

glorification

- sự tuyên dương, sự ca ngợi

- sự tô điểm, sự làm tôn vẻ đẹp, sự tô son điểm phấn

glorify

- tuyên dương, ca ngợi

- tôn lên, tô điểm, tô son điểm phấn

gloriole

- hào quang

glorious

- vinh quang, vẻ vang, vinh dự

- huy hoàng, rực rỡ, lộng lẫy

- hết sức thú vị, khoái trí

- (mỉa mai) tuyệt vời

- (thông tục) chếnh choáng say, ngà ngà say

glory

- danh tiếng, thanh danh; sự vinh quang, sự vẻ vang, vinh dự

- vẻ huy hoàng, vẻ rực rỡ, vẻ lộng lẫy

- hạnh phúc ở thiên đường, cảnh tiên

- vầng hào quang (quanh đầu các thánh)

- thời kỳ hưng thịnh, thời kỳ vinh hiển

+ glo­ry!; glo­ry! be!

- (thông tục) khoái quá

- tự hào, hãnh diện

glory-hole

- căn phòng bề bộn bẩn thỉu

- ngăn kéo bề bộn bẩn thỉu

- chỗ chứa bẩn

- (quân sự) hang trú ẩn

gloss

- nước bóng, nước láng

- (nghĩa bóng) vẻ hào nhoáng bề ngoài; bề ngoài giả dối

- làm bóng, làm láng (vật gì)

- (nghĩa bóng) ( (thường) + over) khoác cho một cái mã ngoài; khoác cho một vẻ ngoài giả dối; che đậy

- lời chú thích, lời chú giải (giữa hai hàng chữ hoặc ở ngoài lề)

- lời phê bình, lời phê phán

- sự xuyên tạc lời nói của người khác

- chú thích, chú giải

- phê bình, phê phán

glossal

- (giải phẫu) (thuộc) lưỡi

glossarial

- (thuộc) bảng chú giải

- (thuộc) từ điển thuật ngữ; (thuộc) từ điển cổ ngữ; (thuộc) từ điển thổ ngữ

glossarist

- người soạn bảng chú giải

- người soạn từ điển thuật ngữ; người soạn từ điển cổ ngữ; người soạn từ điển thổ ngữ

glossary

- bảng chú giải

- từ điển thuật ngữ; từ điển cổ ngữ; từ điển thổ ngữ

glossiness

- vẻ bóng láng

glossitis

- (y học) viêm lưỡi

glossy

- bóng loáng, hào nhoáng, bề ngoài

glottal

- (giải phẫu) (thuộc) thanh môn

glottic

- (giải phẫu) (thuộc) thanh môn

glottis

- (giải phẫu) thanh môn

glove

- bao tay, tất tay, găng

+ to be hand in (and) glove with

- rất thân với; cộng tác với; ăn cánh với

+ to take off the gloves to some­one; to hands some­one with­out gloves

- tranh luận (đấu tranh) với ai; đối xử thẳng tay với ai

+ to fit like a glove

- vừa như in

+ to take up the glove

- nhận lời thách thức

+ to throw down the glove

- thách thức

- mang bao tay vào, đeo găng vào

glove-fight

- trận đấu quyền Anh

glover

- người làm găng tay

glow

- ánh sáng rực rỡ

- sức nóng rực

- nét ửng đỏ (vì then, vì ngồi cạnh lửa...); nước da hồng hào, sắc đỏ hây hây (khoẻ mạnh)

- cảm giác âm ấm (khắp mình)

- (nghĩa bóng) sự hăng hái, sự sôi nổi nhiệt tình

- (vật lý) sự phát sáng; lớp sáng

- rực sáng, bừng sáng

- nóng rực

- đỏ bừng (mặt vì thẹn), bừng bừng, nóng bừng, rực lên

- rực rỡ (màu sắc)

- cảm thấy âm ấm (trong mình)

glow-lamp

- đèn nóng sáng

glow-worm

- (động vật học) con đom đóm

glower

- cái nhìn trừng trừng

- ( (thường) + at) quắc mắt nhìn, trừng mắt nhìn

glowing

- rực sáng

- hồng hào đỏ ửng

- rực rỡ, sặc sỡ

- nhiệt tình

gloze

- phỉnh phờ; nói ngọt

- (từ cổ,nghĩa cổ) chú thích, chú giải

+ to gloze over

- bào chữa, biện hộ, thanh minh; làm giảm nhẹ (tội...)

glucoprotein

- (hoá học) Glu­co­pro­tein

glucose

- (hoá học) Glu­coza

glucoside

- (hoá học) Glu­co­zit

glue

- keo hồ

- gắn lại, dán bằng keo, dán bằng hồ

- (nghĩa bóng) ( (thường) dạng bị động) bám chặt lấy; dán vào

glue-pot

- lọ hồ

gluey

- dính như keo, như hồ

- đầy keo, đầy hồ

glum

- ủ rũ, buồn bã, rầu rĩ

- cau có, nhăn nhó

glumaceous

- có mày

- như mày

glumal

- có mày

- như mày

glume

- (thực vật học) mày

glumness

- vẻ ủ rũ, vẻ buồn bã, vẻ rầu rĩ

- vẻ cau có, vẻ nhăn nhó

glut

- (kỹ thuật) cái chêm bằng gỗ

- sự ăn uống thừa mứa

- sự tràn ngập hàng hoá

- nhồi nhét, cho ăn no nê, cho ăn thừa mứa

- cung cấp thừa thãi (hàng hoá)

glutamin

- (hoá học) Glu­tamin

gluten

- (hoá học) Gluten

glutinize

- làm cho dính

glutinosity

- tính dính

glutinous

- dính, dính như keo

+ gluti­nous rice

- gạo nếp

glutton

- người háu ăn, kẻ tham ăn

- người ham đọc, người ham việc

- (động vật học) chồn gulô

gluttonize

- ăn phàm, ăn tham

gluttonous

- háu ăn, phàm ăn, tham ăn

gluttony

- tính háu ăn, thói phàm ăn, thói tham ăn

glycerine

- (hoá học) Glyx­erin

glycerol

- (hoá học) Glyx­erin

glycine

- (hoá học) Glyx­in

glycogen

- (hoá học) Gluco­gen

glycoprotein

- (hoá học) glu­co­pro­tein

glycosuria

- (y học) bệnh đái đường

glyptic

- (thuộc) thuật chạm ngọc

glyptics

- thuật chạm ngọc

glyptograph

- nét chạm trên ngọc

- ngọc chạm

glyptography

- thuật chạm ngọc; thuật khắc đá quý

glysogenesis

- sự tạo gluco­gen

gnarl

- (thực vật học) mấu, đầu mấu

gnarled

- lắm mấu, xương xẩu (thân cây, cành cây; ngón tay...)

- (nghĩa bóng) hay càu nhàu, hay cằn nhằn, khó tính (người)

gnarly

- lắm mấu, xương xẩu (thân cây, cành cây; ngón tay...)

- (nghĩa bóng) hay càu nhàu, hay cằn nhằn, khó tính (người)

gnash

- nghiến (răng)

- nghiến răng

gnashing

- sự nghiến răng

gnat

- muỗi nhỏ, muỗi mắt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ruồi nhuế

+ to train at a gnat

- (xem) strain

gnathic

- (thuộc) hàm

gnaw

- gặm, ăn mòn

- cào (ruột) (đói)

- giày vò, day dứt

gnawer

- động vật gặm nhắm

gnawing

- sự gặm nhắm, sự ăn mòn

- sự cào (ruột, vì đói)

- sự giày vò, sự day dứt

- gặm, ăn mòn

- cào (ruột)

- giày vò, day dứt

- (khoáng chất) đá gơ­nai

- (khoáng chất) (thuộc) đá gơ­nai; như đá gơ­nai

- có đá gơ­nai

gneissoid

- dạng đá gơ­nai

gneissy

- có đá gơ­nai

- như đá gơ­nai

- châm ngôn

- (thần thoại,thần học) thần lùn giữ của

gnomic

- (thuộc) châm ngôn

- gồm có châm ngôn; hay dùng châm ngôn

gnomical

- (thuộc) châm ngôn

- gồm có châm ngôn; hay dùng châm ngôn

gnomish

- như thần lùn giữ của

- cột đồng hồ mặt trời

- sự ngộ đạo

gnostic

- ngộ đạo

gnosticism

- thuyết ngộ đạo

gnu

- (động vật học) linh dương đầu bò

- sự đi

- sức sống; nhiệt tình, sự hăng hái

- sự thử (làm gì)

- lần, hơi, cú

- khẩu phần, suất (đồ ăn); cốc, chén, hớp (rượu)

- (thông tục) việc khó xử, việc rắc rối

- (thông tục) sự thành công, sự thắng lợi

- (thông tục) sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực

+ a near go

- sự suýt chết

+ all (quite) the go

- (thông tục) hợp thời trang

+ it's no go

- (thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được

+ to be on the go

- bận rộn hoạt động

- đang xuống dốc, đang suy

- đi, đi đến, đi tới

- thành, thành ra, hoá thành

- trôi qua, trôi đi (thời gi­an)

- chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi

- bắt đầu (làm gì...)

- chạy (máy móc)

- điểm đánh (đồng hồ, chuông, kẻng); nổ (súng, pháo...)

- ở vào tình trạng, sống trong tình trạng...

- làm theo, hành động theo, hành động phù hợp với, xét theo

- đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản

- diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến; kết quả

- đang lưu hành (tiền bạc)

- đặt để, kê; để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ

- hợp với, xứng với, thích hợp với

- nói năng, cư xử, làm đến mức là

- trả (giá...); tiêu vào (tiền...); bán

- thuộc về

- được biết, được thừa nhận; truyền đi, nói, truyền miệng

- hợp nhịp điệu; phổ theo (thơ, nhạc...)

- (đánh bài) đi, đánh, ra (quân bài), đặt (tiền)

+ to be go­ing to

- sắp sửa; có ý định

go about

- đi đây đi đó, đi chỗ này, chỗ nọ; đi khắp nơi

- truyền đi, lan truyền, truyền khẩu (lời đồn, câu chuyện)

- khởi công, làm, lo (công việc), bắt tay vào việc

- (hàng hải) trở buồm, chạy sang đường khác

- cố gắng

go abroad

- đi ra nước ngoài; đi ra ngoài; đi ra khỏi nhà

- truyền đi, lan đi (câu chuyện...)

go across

- đi qua, băng qua, vượt qua; vượt (biển), qua (cầu)

go after

- theo sau; theo sau tán tỉnh, tán, ve vãn (con gái)

- xin (việc làm); tìm kiếm (cái gì)

go against

- đi ngược

- làm trái ý muốn (của ai)

- có hại (cho ai)

go ahead

- tiến lên, thẳng tiến

go along

- tiến triển; tiếp tục

- ( + with) đi cùng

- go along with you! cút đi!

go among

- đi giữa (đám đông, đoàn biểu tình...)

go at

- (thông tục) cự lại, chống lại, đánh lại, xông vào đánh

- làm việc hăng hái

go away

- đi nơi khác; đi khỏi, ra đi, rời (nơi nào)

go away with something

- lấy vật gì đi, mang vật gì đi

go back

- trở về, về, trở lại

- lui

- xem xét lại, làm lại, trở lại

- đi ngược lại, truy nguyên

- không giữ (lời hứa)

go before

- đi trước, đi lên trước

- vượt lên trên (người nào)

go behind

- xét lại, nhận định lại, nghiên cứu, tìm hiểu (vấn đề gì)

- soát lại, kiểm tra lại

go between

- làm môi giới, làm mối, vượt quá (giới hạn)

go by

- đi qua; trôi qua (thời gi­an)

- làm theo, xét theo

go down

- xuống, đi xuống

- chìm (tàu thuỷ); lặn (mặt trời, mặt trăng...)

- trôi (thức ăn, thức uống...)

- được hoan nghênh, được hưởng ứng, được thừa nhận (lời giải thích, lời xin lỗi, câu chuyện, vở kịch...)

- được tiếp tục (cho đến)

- bị đánh ngã, bại trận

- ra trường (đại học)

- yên tĩnh, lắng đi, dịu đi (biển, gió...)

- hạ (giá cả)

- được ghi lại, được ghi nhớ

go for

- đi mời, đi gọi

- được coi như

- (từ lóng) tấn công, công kích, nhảy xổ vào

- được áp dụng cho

go forward

- tiến tới, tiến triển

- xảy ra

- vào, đi vào

- bị mây che, đi vào đám mây (mặt trời, mặt trăng)

- vào đầu

+ to go in for

- tham gia, chơi; mê; ham; ưa chuộng, chuộng

- theo

+ to go in with

- cùng chung với (ai), liên kết với (ai)

+ to go in with some­body in an un­der­tak­ing

- cùng chung với ai làm công việc gì

+ to go in­to

- vào

- đi sâu

- xem xét, xét

- lâm vào, rơi vào (tình trạng nào đó...)

go off

- đi ra, ra đi, đi mất, đi biến, chuồn, bỏ đi

- (sân khấu) vào (diễn viên)

- nổ (súng)

- ung, thối, ươn, ôi

- ngủ say, lịm đi, ngất

- bán tống bán tháo, bán chạy (hàng hoá)

- được tiến hành, diễn ra

- phai, bay (màu); phai nhạt (tình cảm); xuống sức (vận động viên); trở nên tiều tuỵ, xuống nước (phụ nữ)

- chết

- đi tiếp, tiếp tục, làm tiếp

- trôi qua (thời gi­an)

- xảy ra, diễn ra, tiếp diễn

- ra (sân khấu) (diễn viên)

- cư xử, ăn ở (một cách đáng chê trách)

- căn cứ, dựa vào

- vừa

+ to be go­ing on for

- gần tới, xấp xỉ

+ to go on at

- chửi mắng, mắng nhiếc

+ go on with you!

- (thông tục) đừng có nói vớ vẩn!

go out

- ra, đi ra, đi ra ngoài

- gi­ao thiệp, đi dự các cuộc vui, đi dự các cuộc gặp gỡ xã gi­ao

- đi ra nước ngoài

- đình công (công nhân)

- tắt (đèn, lửa...)

- lỗi thời (thời trang)

- tìm được việc (trong gia đình tư nhân)

- về hưu, thôi nắm quyền, từ chức, bị lật đổ (nội các...)

- có cảm tình

- hết (thời gi­an, năm, tháng...)

- (thể dục,thể thao) bỏ cuộc

- (từ lóng) chết

- đi đấu kiếm (trong một cuộc thách đấu)

go over

- đi qua, vượt

- đổi (chính kiến); sang (đảng khác, hàng ngũ bên kia)

- xét từng chi tiết, kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng

- tập dượt, ôn lại, xem lại

- sửa lại

- lật úp, bị đổ nhào (xe)

- (hoá học) biến thành, đổi thành, chuyển thành

go round

- đi vòng, đi quanh

- đủ để chia khắp lượt (ở bàn ăn)

- đi thăm (ai)

- quay, quay tròn (bánh xe)

go through

- đi qua

- thảo luận chi tiết; kiểm tra kỹ lưỡng, xem xét tỉ mỉ

- được thông qua, được chấp nhận

- thực hiện (đầy đủ nghi thức); theo hết (chương trình khoá học...); hoàn thành (công việc)

- chịu đựng

- thấm qua, thấu qua

- bán hết (trong bao nhiêu lần in (sách))

- tiêu hết, tiêu xài nhãn

- xong; thành công

+ to go through with

- hoàn thành, làm đến cùng

go together

- đi cùng với nhau; đến cùng một lúc (tai hoạ)

- hợp vị, hợp món (thức ăn)

- hoà hợp, hợp nhau (ý kiến, màu sắc)

go under

- chìm nghỉm

- thất bại; đầu hàng; phá sản

- lặn (mặt trời)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chết

go up

- lên, leo lên, đi lên

- lên lớp khác

- tăng, tăng lên (giá cả)

- nổ tung

- mọc lên

go with

- đi cùng, đi theo

- đồng ý kiến; nhất trí (với ai)

- cùng với, theo

- hợp

go without

- nhịn, chịu thiếu, chịu không có

+ to be gone on some­body

- mê ai, phải lòng ai

+ to go beg­ging

- không ai cần đến, không ai cầu đến

+ to go all lengths

- dùng đủ mọi cách

+ to go all out

- rán hết sức, đem hết sức mình

+ to go a long way

- đi xa

- có tác dụng lớn, có ảnh hưởng lớn

- để được lâu (đồ ăn); bền (quần áo...)

- tiêu được lâu (tiền...)

+ to go astray

- (xem) astray

+ to go bail for some­one

- (xem) bail

+ to go be­yond the veil

+ to go hence

+ to go to a bet­ter word

+ to go out of this word

+ to go heav­en

+ to go to one's ac­count

+ to go to one's long rest

+ to go to one's own place

+ to go the way of all the earth

+ to go the way of all flesh

+ to go the way of na­ture

+ to go to one's last (long) home

+ to go over to the great ma­jor­ity

+ to go off the books

- chết

+ to go west

- (từ lóng) chết

+ to go up the flume

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) chết

+ to go down hill

- xuống dốc (đen & bóng)

- suy yếu rất nhanh (sức khoẻ)

+ to go far

- sẽ làm nên, có tiền đồ

+ to go flop

- (xem) flop

+ to go hard with some­body

- làm lôi thôi cho ai, gây chuyện bực mình khó chịu cho ai, làm khó khăn cho ai

+ to go hot and cold

- lên cơn sốt lúc nóng lúc lạnh

- thẹn lúc đỏ bừng lúc tái đi

+ to go it (lóng)

- làm mạnh, làm hăng

- sống bừa bâi, sống phóng đãng

+ to go it alone

- làm một mình không nhờ cậy vào ai; một mình chịu hết trách nhiệm

+ to go off one's head (nut)

- mất trí, hoá điên

+ to go over big

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thành công lớn, đạt kết quả lớn, tiến bộ nhiều

+ to go one bet­ter

- trội hơn, vượt hơn (ai)

+ to go phut

- (xem) phut

+ to go share and share alike

- chia đều (với ai)

+ to go sick

- (quân sự) báo cáo ốm

+ to go to the coun­try

- (xem) coun­try

+ to go to great trou­ble (ex­pense)

- lo lắng nhiều, bỏ nhiều công sức

+ to go to seed

- (xem) seed

+ to go to war

- dùng biện pháp chiến tranh, đi đến chỗ đánh nhau

+ to go to whole length of if

+ to go to the whole way

- làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng

go-ahead

- dám nghĩ, dám làm, tháo vát; hăng hái, tích cực

- tín hiệu xuất phát

- sự tiến bộ, sự tiến tới

- người dám nghĩ dám làm, người tháo vát; người hăng hái tích cực

go-as-you-please

- không bị bó buộc bởi các quy tắc điều lệ

- tự do, không bị bó buộc, không bị hạn chế

- thiếu kế hoạch; không có phương pháp

go-between

- người trung gi­an, người làm mối, người môi giới

go-by

- không để ý đến lời ai

- tránh ai, trốn ai

go-cart

- xe tập đi, xe đẩy (của trẻ con)

- xe kéo nhỏ

go-easy

go-getter

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người dám nghĩ dám làm; người táo bạo và thành công (trong công việc)

go-off

- lúc xuất phát, lúc bắt đầu

- điểm xuất phát

go-slow

- sự lãn công

go-to-meeting

- (đùa cợt) bảnh, diện, dùng để mặc ngày hội (quần áo)

goad

- gậy nhọn (để thúc trâu bò...)

- cái kích thích, điều thúc giục

- điều dằn vặt, điều rầy khổ

- thúc (trâu, bò) bằng gậy nhọn

- kích thích, thúc giục

- trêu tức, làm phát cáu; dằn vặt, rầy khổ

goal

- (thể dục,thể thao) khung thành gồm

- (thể dục,thể thao) bàn thắng, điểm

- đích; mục đích, mục tiêu

goal-line

- (thể dục,thể thao) vạch khung thành

goal-post

- (thể dục,thể thao) cột khung thành, cột gôn

goalee

- (thể dục,thể thao) thủ thành, người giữ gôn

goalie

- (thể dục,thể thao) thủ thành, người giữ gôn

goallkeeper

- (thể dục,thể thao) thủ thành, người giữ gôn

goat

- (động vật học) con dê

- người dâm dục, người dâm đãng, người có máu dê

- ( Goat) (thiên văn học) cung Ma kết (trong hoàng đạo)

+ to get some­body goat

- trêu gan (chọc tức) ai

+ to play the gid­dy goat

- (xem) gid­dy

+ to sep­arate the sheep from the goats

- lấy tinh bỏ thô

goat's wool

- vật không có thật

goat-herd

- người chăn dê

goat-sucker

- (động vật học) cú muỗi

goatee

- chòm râu dê

goatish

- (thuộc) dê; có mùi dê

- dâm đãng, có máu dê

goatling

- dê non (từ 1 đến 2 năm tuổi)

goatskin

- da dê

- túi đựng nước bằng da dê

- quần áo bằng da dê

goaty

- (thuộc) dê; có mùi dê

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thuỷ thủ

- cục đờm

- (từ lóng) mồm

- khạc nhổ

- đoạn văn làm đề thi (để dịch hoặc giải nghĩa trong các kỳ thi)

- (từ cổ,nghĩa cổ) miếng lớn (thịt...)

gobble

- tiếng kêu gộp gộp (của gà tây)

- kêu gộp gộp (gà tây)

- ( (thường) + up) ăn ngấu nghiến, nuốt lấy nuốt để

gobble-stitch

- mũi khâu vội

gobbledegook

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối văn cầu kỳ (dùng trong công văn...)

gobbler

- gà sống tây

goblet

- ly có chân, cốc nhỏ có chân

goblin

- yêu tinh

goby

- (động vật học) cá bống

god

- thần

- ( God) Chúa, trời, thượng đế

+ to pray to God

- cầu Chúa, cầu trời

+ God knows!

- có trời biết! (không ai biết)

+ my God!; good God!

- trời! (tỏ ý ngạc nhiên);

+ thank God!

- lạy Chúa! nhờ Chúa!;

+ God will­ing

- nếu trời phù hộ

+ for God's sake

- vì Chúa

+ by God

- có Chúa biết (để khẳng định lời thề)

+ God's book

- kinh thánh

- người được tôn sùng; người có ảnh hưởng lớn; vật được chú ý nhiều

- ( the god) (sân khấu) những người xem hạng chuồng gà (trên gác thượng)

- tôn làm thần thánh

- làm ra vẻ thần thánh ( (cũng) to god it)

god's acre

- nghĩa địa

godchild

- con đỡ đầu

goddamned

- chết tiệt (chửi rủa) ( (thường) (viết tắt) god­damn, god­dam)

goddaughter

- con gái đỡ đầu

goddess

- nữ thần

godfather

- cha đỡ đầu

- (nghĩa bóng) người được lấy tên để đặt cho (ai, vật gì...)

- đỡ đầu (cho một đứa trẻ), đặt tên mình cho một đứa trẻ

godfearing

- biết sợ trời, biết sợ thánh thần

- sùng đạo, ngoan đạo

godforsaken

- (thông tục) tồi tàn, khốn nạn (người); tiêu điều, hoang vắng (nơi chốn)

godhead

- thánh thần

+ the God­head

- thượng đế

godless

- vô thần, không tin thần thánh

- trái đạo lý, độc ác

godlike

- như thần, như thánh

godliness

- sự sùng đạo, sự ngoan đạo

godly

- sùng đạo, ngoan đạo

godmother

- mẹ đỡ đầu

godown

- nhà kho, kho chứa hàng (ở Ân-​ddộ, Ma-​lai)

godparent

- cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu

godsend

- của trời cho, điều may mắn bất ngờ

godson

- con trai đỡ đầu

godspeed

- sự thành công, sự may mắn

- người đi, người đi lại

+ good (fast) go­er

- ngựa phi hay (nhanh)

gofer

- bánh kẹp ( (cũng) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gaufre)

- (như) gofer

goffer

- cái kẹp (để làm) quăn

- nếp gấp

- làm nhăn, làm quăn, xếp nếp

goggle

- trợn tròn mắt; giương mắt nhìn

- lồi ra (mắt)

- trợn tròn (mắt)

goggle-eyed

- lồi mắt

goggles

- kính bảo hộ, kính râm (để che bụi khi đi mô tô, để bảo vệ mắt khi hàn...)

- (từ lóng) kính đeo mắt

- (thú y học) bệnh sán óc (của cừu)

- sự ra đi

- trạng thái đường sá (xấu, tốt...); việc đi lại

- tốc độ (của xe lửa...)

- đang đi

- đang chạy, đang hoạt động, đang tiến hành đều

- có, hiện có, tồn tại

goings-on

- tư cách; cách xử sự, hành vi, hành động, cử chỉ

- việc xảy ra; tình hình biến chuyển

- (y học) bướu giáp, bướu cổ

+ ex­oph­thalmic goitre

- (y học) bệnh bazơd­dô

- (y học) bướu giáp, bướu cổ

+ ex­oph­thalmic goitre

- (y học) bệnh bazơd­dô

goitrous

- (y học) có bướu giáp, có bướu cổ

gold

- vàng

- tiền vàng

- số tiền lớn; sự giàu có

- màu vàng

- (nghĩa bóng) vàng, cái quý giá

- bằng vàng

- có màu vàng

gold bloc

- khối các nước lấy vàng làm bản vị tiền tệ

gold brick

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vật chỉ có giá trị bề ngoài; vật lừa dối

+ to sell a gold_brick

- đánh lừa, lừa dối

gold plate

- bát đĩa bằng vàng

gold-beater

- thợ dát vàng

gold-digger

- thợ mỏ vàng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cô ả bòn tiền (người đàn bà dùng sắc để bòn tiền đàn ông)

gold-digging

- sự đào mỏ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); sự bòn rút tiền (bằng sắc đẹp)

- ( số nhiều) mỏ vàng

gold-dust

- bụi vàng, vàng cát

gold-fever

- cơn sốt vàng

gold-field

- vùng có vàng

gold-filled

- bọc vàng

gold-foil

- vàng lá

gold-leaf

- vàng lá

gold-mine

- mỏ vàng

- (nghĩa bóng) nguồn lợi lớn

gold-plate

- mạ vàng

gold-rush

- cuộc đổ xô đi tìm vàng

gold-washer

- người đãi vàng

gold-washing

- sự đãi vàng

goldcrest

- (động vật học) chim mào vàng

golden

- bằng vàng

- có vàng, nhiều vàng

- có màu vàng

- quý giá, quý báu, quý như vàng

- thịnh vượng; hạnh phúc

+ the Gold­en City

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành phố Xan-​Fran-​xit-​co

+ the gold­en mean

- (xem) mean

+ gold­en opin­ions

- sự tôn trọng

+ the gold­en rule

- (kinh thánh) quy tắc đối với người khác phải như nình muốn người ta đối với mình

+ the Gold­en State

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bang Ca-​li-​fo-​ni

+ gold­en wed­ding

- (xem) wed­ding

+ to wor­ship the gold­en ccalf

- (xem) calf

goldfinch

- (động vật học) chim sẻ cánh vàng

- (từ lóng) đồng tiền vàng

goldfish

- (động vật học) cá vàng

goldsmith

- thợ vàng

golf

- (thể dục,thể thao) môn đánh gôn

- (thể dục,thể thao) chơi gôn

golf-club

- gậy đánh gôn

- câu lạc bộ của những người chơi gôn

golf-links

- bãi chơi gôn

golfer

- người chơi gôn

goliath

- người khổng lồ

- cần trục khổng lồ ( (cũng) go­liath crane)

golliwog

- búp bê mặt đen

- ông ba bị

golly

- by gol­ly! trời!, chao ôi!

goloptious

- (đùa cợt)

- ngon, hợp khẩu vị (thức ăn)

- ngoạn mục (cảnh tượng)

golosh

- giày cao su (để đi mưa, đi tuyết, thường đi ra ngoài giày khác)

goluptious

- (đùa cợt)

- ngon, hợp khẩu vị (thức ăn)

- ngoạn mục (cảnh tượng)

- sự cho vay nặng lãi

gonade

- bộ sinh dục

gondola

- thuyền đáy bằng (để dạo chơi ở những sông đào trong thành phố Vơ-​ni-​dơ)

- giỏ khí cầu

gondolier

- người chèo thuyền đáy bằng

- đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua

- mất hết, hết hy vọng

- chết

+ to be far gone in

- ốm liệt giường (về bệnh gì)

- bò đấu, ngập đầu (cào công việc gì)

+ to be gone on some­body

- (từ lóng) mê ai, say mê ai

- (từ lóng) người hư hỏng, người bỏ đi, người không còn hòng gì mở mặt mở mày được nữa

gonfalon

- cờ hiệu

- cờ đuôi nhọn

gonfalonier

- người cắm cờ hiệu

- cái cồng, cái chiêng

- chuông đĩa

- (từ lóng) huy chương, mề đay

- đánh cồng bắt ngừng lại, rung chuông bắt ngừng lại (xe cộ)

- máy đo góc

goniometry

- phép đo góc

gonof

- (từ lóng) kẻ cắp, kẻ trộm

gonoph

- (từ lóng) kẻ cắp, kẻ trộm

gonorrhea

- (y học) bệnh lậu

- sự chảy mủ lậu

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vật nhờn, cái dính nhớp nháp

- lạc ( (cũng) goober pea)

good

- tốt, hay, tuyệt

- tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan

- tươi (cá)

- tốt lành, trong lành, lành; có lợi

- cừ, giỏi, đảm đang, được việc

- vui vẻ, dễ chịu, thoải mái

+ to have a good time

- được hưởng một thời gi­an vui thích

- hoàn toàn, triệt để; ra trò, nên thân

- đúng, phải

- tin cậy được; an toàn, chắc chắn; có giá trị

- khoẻ, khoẻ mạnh, đủ sức

- thân, nhà (dùng trong câu gọi)

- khá nhiều, khá lớn, khá xa

- ít nhất là

+ as good as

- hầu như, coi như, gần như

+ to do a good turn to

- giúp đỡ (ai)

- rất tốt, rất ngoan

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất tốt, rất xứng đáng, rất thích hợp

+ good day!

- chào (trong ngày); tạm biệt nhé!

+ good morn­ing!

- chào (buổi sáng)

+ good af­ter­noon!

- chào (buổi chiều)

+ good evening!

- chào (buổi tối)

+ good night!

- chúc ngủ ngon, tạm biệt nhé!

+ good luck!

- chúc may mắn

+ good mon­ey

- (thông tục) lương cao

+ to have a good mind to do some­thing

- có ý muốn làm cái gì

+ in good spir­its

- vui vẻ, phấn khởi, phấn chấn

+ to make good

- thực hiện; giữ (lời hứa)

+ to make good one's promise

- giữ lời hứa, làm đúng như lời hứa

- bù đắp lại; gỡ lại, đền, thay; sửa chữa

- xác nhận, chứng thực

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm ăn phát đạt, thành công, tiến bộ

+ to stand good

- vẫn còn giá trị; vẫn đúng

+ to take some­thing in good part

- (xem) part

+ that's a good one (un)!

- (từ lóng) nói dối nghe được đấy! nói láo nghe được đấy!

+ the good peo­ple

- các vị tiên

- điều thiện, điều tốt, điều lành

- lợi, lợi ích

- điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn

- những người tốt, những người có đạo đức

+ to be up to no good; to be af­ter no good

- đang rắp tâm dở trò ma mãnh gì

+ to come to good

- không đi đến đâu, không đạt kết quả gì, không làm nên trò trống gì

+ for good [and all]

- mãi mãi, vĩnh viễn

+ to the good

- được lâi, được lời

good breeding

- sự có giáo dục, sự lễ độ

good looks

- vẻ đẹp, nét đẹp (người)

good sense

- lương tri, lẽ phải, lẽ thường

good-bye

- lời chào tạm biệt, lời chào từ biệt

- tạm biệt

good-class

- có giáo dục, con nhà gia thế (người)

- thượng hạng (vật)

good-conduct

- có hạnh kiểm tốt

good-fellowship

- tính vui vẻ cởi mở, tính dễ gần

good-for-nothing

- for-​nought) /'gud­fənɔ:t/

- vô tích sự, đoảng (người)

- người vô tích sự, người đoảng

good-for-nought

- for-​nought) /'gud­fənɔ:t/

- vô tích sự, đoảng (người)

- người vô tích sự, người đoảng

good-hearted

- tốt bụng, từ bi

good-humored

- hu­moured) /'gud'hju:məd/

- vui vẻ, vui tính, dễ dãi

good-humoured

- hu­moured) /'gud'hju:məd/

- vui vẻ, vui tính, dễ dãi

good-looker

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người đẹp

good-looking

- đẹp, đẹp trai

- có vẻ tốt, có vẻ phúc hậu

good-natured

- tốt bụng, bản chất tốt, hiền hậu

good-neighbourhood

- neigh­bourli­ness) /'gud'neibəli­nis/

- quan hệ láng giềng tốt, tình hàng xóm láng giềng thân thiết

good-neighbourliness

- neigh­bourli­ness) /'gud'neibəli­nis/

- quan hệ láng giềng tốt, tình hàng xóm láng giềng thân thiết

good-neighbourly

- có quan hệ láng giềng tốt

good-tempered

- thuần tính, thuần hậu

goodish

- khá tốt, kha khá

goodly

- đẹp, có duyên

- to tát, to lớn, đáng kể)

- (mỉa mai) đẹp gớm, to tát gớm

goodman

- (từ cổ,nghĩa cổ) chủ nhà, chủ gia đình; người chồng

goodness

- lòng tốt, tính tốt, lòng hào hiệp

- tính chất

- ( (thường) dùng như thán từ) ơn trời!

goods

- của cải, động sản

- hàng hoá, hàng

- hàng hoá chở (trên xe lửa)

+ to de­liv­er the goods

- (xem) de­liv­er

+ a nice lit­tle piece of goods

- (đùa cợt) một món khá xinh

goodwife

- (từ cổ,nghĩa cổ) bà chủ nhà; người vợ

goodwill

- thiện ý, thiện chí; lòng tốt

- (thương nghiệp) khách hàng; sự tín nhiệm (đối với khách hàng)

- (thương nghiệp) đặc quyền kế nghiệp

goody

- kẹo

- (như) goody-​goody

- (như) goody-​goody

goody-goody

- hay lên mặt đạo đức; đạo đức một cách lố lăng

- hợm hĩnh điệu bộ

- người lên mặt đạo đức; người đạo đức lố lăng

gooey

- dính nhớp nháp

- sướt mướt

goof

- (từ lóng) người ngu, người ngốc

goofy

- (từ lóng) ngu, ngốc

- người ngu đần, người ngu ngốc

- kẻ khủng bố thuê (được thuê tiền để khủng bố anh em công nhân)

goosander

- (động vật học) vịt mỏ nhọn

- (động vật học) ngỗng, ngỗng cái

- thịt ngỗng

- người ngốc nghếch, người khờ dại

+ all his geese are swans

- (xem) swan

+ can't say bo to a goose

- (xem) bo

+ to cook that lays the gold­en eggs

- tham lợi trước mắt

- bàn là cổ ngỗng (của thợ may)

goose-egg

- trứng ngỗng

- số không (tính điểm trong các trò chơi)

goose-flesh

- skin) /'gu:sskin/

- da sởn gai ốc (vì lạnh, sợ...)

goose-grease

- mỡ ngỗng

goose-neck

- vật hình cổ ngỗng

- (kỹ thuật) cái khuỷ

goose-quill

- lông ngỗng ( (thường) dùng làm bút)

goose-skin

- skin) /'gu:sskin/

- da sởn gai ốc (vì lạnh, sợ...)

gooseberry

- (thực vật học) cây lý gai

- quả lý gai

- rượu lý gai ( (cũng) goose­ber­ry wine)

+ to play goose­ber­ry

- đi kèm theo một cô gái để giữ gìn; đi kèm theo một cặp nhân tình để giữ gìn

gooseherd

- người chân ngỗng

goosey

- người ngốc nghếch, người khờ dại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ( GOP) đảng Cộng hoà

gopher

- chuột túi

- chuột vàng

- rùa đất

- (như) gofer, gof­fer

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảng viên đảng Cộng hoà

gordian knot

- vấn đề hắc búa, vấn đề rắc rối, vấn đề phức tạp, vấn đề khó giải quyết

- máu đông

- (thơ ca) máu

- húc (bằng sừng)

- đâm thủng (thuyền bè...) (đá ngầm)

- vạt chéo, mảnh vải chéo (áo, váy, cánh buồm...)

- mảnh đất chéo, doi đất

- cắt thành vạt chéo

- khâu vạt chéo vào (áo, váy, cánh buồm...)

- những cái đã ăn vào bụng

- hẽm núi, đèo

- cửa hẹp vào pháo đài

- (kiến trúc) rãnh máng

- sự ngốn, sự nhồi nhét (thức ăn)

- ngốn; tọng vào, nhồi nhét vào (thức ăn)

gorgeous

- rực rỡ, lộng lẫy, đẹp đẽ, tráng lệ, huy hoàng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tuyệt đẹp, kỳ diệu

- hoa mỹ, bóng bảy (văn)

gorgeousness

- vẻ rực rỡ, vẻ lộng lẫy, vẻ đẹp đẽ, vẻ tráng lệ, vẻ huy hoàng

- tính hoa mỹ, tính bóng bảy (văn)

- (sử học) phần che bọng (của áo giáp)

- vòng cổ

- khăn quàng (của phụ nữ)

- khoang cổ (chim)

- nữ thần tóc rắn (thần thoại Hy lạp)

- người đàn bà xấu như quỷ dạ xoa

+ a gor­gon stare

- cái nhìn trừng trừng

gorgonize

- ( (thường) + at) nhìn trừng trừng

gorilla

- (động vật học) con gôri­la

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ giết người, cướp của

- (từ lóng) người bảo vệ của nhân vật quan trọng

- tình trạng dây đầy máu; sự vấy máu, sự đẫm máu

- (thơ ca) tình trạng đỏ như máu

gormandise

- tính phàm ăn

- phàm ăn

- ăn lấy, ăn để, ngốn

gormandize

- tính phàm ăn

- phàm ăn

- ăn lấy, ăn để, ngốn

gormandizer

- người phàm ăn

gormless

- (thực vật học) ngu xuẩn, vô ý thức

- (thực vật học) cây kim tước

gorsy

- có nhiều cây kim tước

gory

- dây đầy máu; vấy máu, đẫm máu

- (thơ ca) đỏ như máu

gosh

- by gosh! thật kỳ quá! Kỳ chưa!

goshawk

- (động vật học) chim ó

gosling

- ngỗng con, ngỗng non

gospel

- (tôn giáo) sách phúc âm

- cẩm nang, nguyên tắc chỉ đạo, điều tin tưởng

- điều có thể tin là thật

+ gospel truth

- chân lý dạy trong sách Phúc âm

- chân lý, sự thật đáng tin tưởng

gospeller

- (tôn giáo) người giảng sách phúc âm

+ hot gospeller

- tín đồ Thanh giáo cuồng tín

- người tuyên truyền hăng hái (của một thuyết gì)

gossamer

- mỏng nhẹ như tơ

- tơ nhện

- the, sa, vải mỏng

gossamery

- mỏng nhẹ như tơ

- tơ nhện

- the, sa, vải mỏng

- chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm

- người hay ngồi lê đôi mách, người hay nói chuyện tầm phào

- chuyện nhặt nhạnh (trên báo chí)

- ngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào

- viết theo lối nói chuyện tầm phào

- người hay ngồi lê đôi mách, người hay kháo chuyện nói xấu; người hay nói chuyện tầm phào

gossipry

- chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào

gossipy

- thích ngồi lê đôi mách, thích kháo chuyện nói xấu; thích tán gẫu

- tầm phào; nói xấu nhau (chuyện)

- kể chuyện phiếm luận (văn)

- Ai-​len đứa bé, thằng bé

goth

- giống người Gô-​tích

- người dã man, người thô lỗ, người cục cằn

- người phá hoại những tác phẩm nghệ thuật

gothic

- (thuộc) Gô-​tích

- theo kiến trúc gôtic

- theo kiểu chữ gôtic

- dã man; thô lỗ, cục cằn

- người Gô-​tích

- tiếng Gô-​tích

- lối kiến trúc gôtic (vòm có đầu nhọn)

- (ngành in) chữ gôtic

gothicism

- lối gôtic, kiểu gôtic

- từ ngữ đặc Gô-​tích

- tính dã man; tính thô lỗ, tính cục cằn

gouache

- (hội họa) màu bột

gouge

- (kỹ thuật) cái đục máng, cái đục khum

- rânh máng; lỗ đục tròn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự lừa đảo, sự lừa gạt

- ( (thường) + out) đục bằng, đục máng

- khoét ra, moi ra, móc ra

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lừa dối, lừa đảo, lừa gạt (ai)

goulash

- món ragu Hung-​ga-​ri

gourd

- (thực vật học) cây bầu, cây bí

- quả bầu, quả bí

- bầu đựng nước (làm bằng quả bầu khô)

+ bot­tle gourd

- (thực vật học) bầu nậm

gourmand

- thích ăn ngon; phàm ăn

- người thích ăn ngon; người phàm ăn

- người sành ăn

gourmet

- người sành ăn, người sành rượu

gout

- (y học) bệnh gút

- giọt, cục (máu...)

- vết vấy bẩn

goutiness

- tình trạng mắc bệnh gút

gouty

- (thuộc) bệnh gút; do bệnh gút

- mắc bệnh gút

govern

- cai trị, thống trị, cầm quyền (một nước)

- quản trị, quản lý, lânh đạo (một thành phố, một xí nghiệp); cai quản (gia đình...); chỉ huy (một pháo đài)

- khống chế, kiềm chế, đè nén (một dục vọng...)

- chi phối, ảnh hưởng

- (ngôn ngữ học) chi phối

- (vật lý); kỹ điều chỉnh

governability

- tính có thể cai trị, tính có thể thống trị

- tính có thể cai quản, tính có thể quản lý

- tính có thể kiềm chế

- tính có thể chi phối

governable

- có thể cai trị, có thể thống trị

- có thể cai quản, có thể quản lý

- có thể kiềm chế

- có thể chi phối

governance

- sự cai trị, sự thống trị

- sự cai quản; nhiệm vụ cai quản

governess

- cô giáo (dạy trẻ em ở gia đình)

governess-car

- cart) /'gʌvəniskɑ:t/

- xe hai bánh có chỗ ngồi đối diện nhau

governess-cart

- cart) /'gʌvəniskɑ:t/

- xe hai bánh có chỗ ngồi đối diện nhau

governing

- sự cai trị, sự thống trị

- sự cai quản

- (kỹ thuật), (vật lý) sự điều chỉnh

- cai trị, thống trị

- cai quản, quản trị

- chủ đạo, chủ yếu, bao trùm

- điều chỉnh

government

- sự cai trị, sự thống trị

- chính phủ, nội các

- chính quyền

- chính thể

- bang; tỉnh (địa hạt dưới quyền cai trị của một viên thống đốc hoặc thủ hiến)

- sự cai quản

- sự kiềm chế

- (ngôn ngữ học) sự chi phối

government house

- dinh thống đốc

governmental

- (thuộc) chính phủ

- (thuộc) chính quyền

governor

- kẻ thống trị

- thống sử, thủ hiến, thống đốc

- uỷ viên hội đồng quản trị (một trường học, một bệnh viện...)

- thủ lĩnh; chủ

- cha, bố

- (kỹ thuật), (vật lý) máy điều chỉnh máy điều tốc

governor-general

- toàn quyền

gown

- (sử học) áo tô­ga ( La-​mã xưa)

- áo dài (của phụ nữ, mặc trong những dịp đặc biệt...)

- áo choàng (của giáo sư đại học, quan toà...)

- giáo sư và học sinh trường đại học Ôc-​phớt và Căm-​brít (đối lại với dân thường hàng phố)

- mặc, ăn bận

gownsman

- giáo sư đại học; học sinh đại học

- quan toà, luật sư

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dân thường (đối lại với quân nhân)

grab

- cái chộp; sự túm lấy, sự vồ lấy, sự tóm, sự cố tóm lấy

- sự tước đoạt, sự chiếm đoạt

- (kỹ thuật) gàu xúc, gàu ngoạm máy xúc ( (cũng) grab buck­et)

- (đánh bài) lối chơi gráp (của trẻ con)

- chộp; túm, vồ lấy, tóm, bắt

- tước đoạt

grab-all

- (thông tục) túi đựng các thứ linh tinh

- (từ lóng) kẻ keo kiệt; kẻ tham lợi, kẻ vơ vét

grabber

- người túm, người vồ, người chụp lấy

- người tước đoạt, người chiếm đoạt

- kẻ hám tiền, kẻ chỉ thích làm giàu

- ( (thường) + for) mò, sờ soạng; bò (để tìm vật gì)

grace

- vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển

- ( số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã

- thái độ (trong khi làm việc gì)

- ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố

- sự gia hạn, sự cho hoãn (có tính chất gia ơn)

- sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung

- ơn trời, ơn Chúa

- lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm)

- ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...)

- (âm nhạc) nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca)

- sự cho phép dự thi (ở trường đại học)

- ( số nhiều) ( The Graces) (thần thoại,thần học) thần Mỹ nữ

+ to take din­ner with­out grace

- ăn nằm với nhau trước khi cưới

- làm cho duyên dáng thêm

- làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho

graceful

- có duyên, duyên dáng, yêu kiều

- phong nhã, thanh nhã

gracefulness

- vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều

- vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã

graceless

- bất nhã, khiếm nhã; trơ tráo

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) vô duyên

- (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt) đồi truỵ

gracile

- mảnh dẻ, thanh thanh

gracility

- vẻ mảnh dẻ, vẻ thanh thanh

gracious

- thanh thanh, lịch sự

- có lòng tốt, tử tế

- từ bi, nhân từ; độ lượng, khoan dung

- (từ cổ,nghĩa cổ) dễ chịu

- gra­cious me!; good gra­cious! trời!, trời ơi!, chao ôi!

graciousness

- vẻ thanh lịch, vẻ lịch sự

- lòng tốt; sự tử tế

- tính từ bi, tính nhân từ; tính độ lượng, tính khoan dung

grad

- ( Anh) người tốt nghiệp đại học

- ( Mỹ) học viên dự hết một khoá học

gradate

- sắp đặt theo cấp bậc

- (nghệ thuật) làm cho nhạt dần (màu sắc)

- nhạt dần (màu sắc)

gradation

- sự phát triển từng bước, sự thay đổi từ từ

- sự sắp đặt theo mức độ tăng dần

- ( số nhiều) bậc, cấp, mức độ, gi­ai đoạn

- (nghệ thuật) phép vẽ màu nhạt dần

gradational

- phát triển từng bước theo mức độ tăng dần

grade

- (toán học) Grát

- cấp bậc, mức, độ; hạng, loại; tầng lớp

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm, điểm số (của học sinh)

- lớp (học)

- dốc; độ dốc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (nông nghiệp) giống súc vật cải tạo (do lai giống địa phương với giống tốt hơn)

- sắp, xếp, lựa; phân loại, chia loại; phân hạng

- sửa (độ dốc) thoai thoải

- tăng lên

- ( (thường) + up) lai cải tạo (lai một giống tốt hơn)

- (nghệ thuật) đánh nhạt dần (màu sắc)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thay đổi dần dần; sắp xếp theo mức độ tăng

grade pupil

- học sinh phổ thông

grade school

- trường phổ thông

grade teacher

- giáo viên phổ thông

grade-crossing

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)

- (như) lev­el_cross­ing

gradient

- dốc, đường dốc; độ dốc

- (vật lý) Grad­di­en

gradin

- bục (từ thấp lên cao ở giảng đường...)

gradine

- bục (từ thấp lên cao ở giảng đường...)

gradiometer

- (vật lý) cái đo trọng sai

gradual

- dần dần, từ từ, từng bước một

graduate

- (như) grad

- (hoá học) cốc chia độ

- chia độ

- tăng dần dần

- sắp xếp theo mức độ

- cô đặc dần (bằng cách cho bay hơi)

- cấp bằng tốt nghiệp đại học

- được cấp bằng tốt nghiệp đại học; tốt nghiệp đại học

- chuyển dần dần thành

- tự bồi dưỡng để đạt tiêu chuẩn; tự bồi dưỡng để đủ tư cách

graduation

- sự chia độ

- sự tăng dần dần

- sự sắp xếp theo mức độ

- sự cô đặc dần (bằng cách cho bay hơi)

- sự cấp bằng tốt nghiệp; sự tốt nghiệp; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lễ trao bằng tốt nghiệp

graduator

- dụng cụ để chia đồ

graffiti

- grafitô (hình vẽ, chữ viết trên tường cổ...)

- (nghệ thuật) nghệ thuật grafitô (trang trí bằng cách cạo thạch cao cho lộ mặt dưới có màu khác)

graffito

- grafitô (hình vẽ, chữ viết trên tường cổ...)

- (nghệ thuật) nghệ thuật grafitô (trang trí bằng cách cạo thạch cao cho lộ mặt dưới có màu khác)

graft

- cành ghép; sự ghép cây; chỗ ghép cây

- (y học) mô ghép; sự ghép mô; chỗ ghép mô

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) sự ăn hối lộ; sự đút lót, sự hối lộ

- ăn hối lộ; đút lót

- mai (đầy), thuổng (đầy) (đất)

- thuổng (lưỡi hình) bán nguyệt

graftage

- sự ghép cây; thuật ghép cây

grafter

- cành ghép; chồi ghép

- dao ghép

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) kẻ ăn hối lộ; kẻ đút lót, kẻ hối lộ

grail

- cái giũa để làm lược

grain

- thóc lúa

- hạt, hột

- một chút, mảy may

- thớ (gỗ)

- tính chất, bản chất; tính tình, khuynh hướng

- Gren (đơn vị trọng lượng bằng 0, 0648 gam)

- phẩm yên chi (để nhuộm); (thơ ca) màu nhuộm

- ( số nhiều) bã rượu

+ to be (go) against the grain

- trái ý muốn

+ dyed in grain

- (xem) dye

- nghiến thành hột nhỏ

- làm nổi hột (ở bề mặt)

- sơn già vân (như vân gỗ, vân đá)

- nhuộm màu bền

- thuộc thành da sần

- cạo sạch lông (da để thuộc)

- kết thành hạt

grain binder

- (nông nghiệp) máy gặt bó

grain cleaner

- (nông nghiệp) máy quạt thóc

grain dryer

- (nông nghiệp) máy sấy hạt

grain elevator

- máy hút lúa (vào kho)

grain-leather

- da sần

grain-sick

- (thú y học) bệnh trướng da cỏ

grain-side

- mặt sần (của tấm da)

grainer

- thợ vẽ vân giả

- bút lông vẽ vân giả

- công nhân thuộc da sần

grains

- xiên đâm cá

grainy

- có hạt, nhiều hạt

- sần da

gram

- (như) gramme

- (thực vật học) đậu Thổ-​nhĩ-​kỳ

- đậu xanh

gram molecule

- (hoá học) phân tử gam

gram-negative

- (y học) gam âm

gram-positive

- (y học) gam dương

grama

- (thực vật học) cỏ gram­ma, cỏ butêlu

graminaceous

- (thuộc) loài cỏ

- (thuộc) họ lúa

gramineous

- (thuộc) loài cỏ

- (thuộc) họ lúa

graminivorous

- ăn cỏ

gramma

- (thực vật học) cỏ gram­ma, cỏ butêlu

grammalogue

- ký hiệu (viết tốc ký...)

grammar

- (ngôn ngữ học) ngữ pháp

grammar-school

- trường dạy tiếng La-​tinh ( (thế kỷ) 16)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trường trung học

grammarian

- (ngôn ngữ học) nhà ngữ pháp

grammatical

- (ngôn ngữ học) (thuộc) ngữ pháp; theo ngữ pháp

gramme

- gam

grammophone

- máy hát

grampus

- (động vật học) cá heo

- người thở phì phò

- (kỹ thuật) cái kìm lớn

granadilla

- (thực vật học) cây dưa gang tây

- quả dưa gang tây

granary

- kho thóc

- vựa lúa (vùng sản xuất nhiều lúa)

grand

- rất quan trọng, rất lớn

- hùng vĩ, uy nghi, trang nghiêm, huy hoàng

- cao quý, cao thượng; trang trọng, bệ vệ

- vĩ đại, cừ khôi, xuất chúng, lỗi lạc, ưu tú

- (thông tục) tuyệt, hay, đẹp

- chính, lơn, tổng quát

+ to do the grand

- làm bộ làm tịch; lên mặt

- (âm nhạc) đàn pi­anô cánh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) một nghìn đô la

grand master

- kiện tướng cờ

grand piano

- (âm nhạc) đàn pi­anô cánh

grand-aunt

- bà bác, bà cô, bà thím, bà dì, bà trẻ

grand-nephew

- cháu trai (gọi bằng ông bác, ông chú, ông cậu, ông trẻ)

grand-niece

- cháu gái (gọi bằng ông bác, ông chú, ông cậu, ông trẻ)

grand-uncle

- ông bác, ông chú, ông cậu, ông trẻ

grandad

- nhuấy &

grandchild

- cháu (của ông bà)

granddad

- nhuấy &

granddaughter

- cháu gái (của ông bà)

grandee

- nhà quý tộc (ở Tây-​ban-​nha và Bồ-​ddào-​nha)

- nhân vật quan trọng

grandeur

- vẻ hùng vĩ, vẻ trang nghiêm, vẻ huy hoàng

- sự cao quý, sự cao thượng

- sự vĩ đại, sự lớn lao

- điệu bộ oai vệ

- lối sống vương giả

- uy quyền, quyền thế

grandfather

- ông

+ grand­fa­ther's clock

- đồng hồ to để đứng

grandiloquence

- tính khoác lác, tính khoa trương ầm ỹ

- (văn học) tính kêu rỗng

grandiloquent

- khoác lác, khoa trương ầm ỹ

- (văn học) kêu rỗng

grandiose

- vĩ đại, hùng vĩ, lớn lao, đại quy mô

- long trọng, phô trương

grandiosity

- vẻ hùng vĩ, vẻ lớn lao, vẻ đại quy mô

grandma

- uây oác['græn­mə,mɑ:]

- (thân mật) bà

grandmamma

- (thân mật) bà

grandmother

- bà

- nuông chiều, nâng niu (như bà đối với cháu)

grandmotherly

- như bà đối với cháu; quá nuông chiều

grandpa

- nhuấy &

grandpapa

- (thân mật) ông

grandparents

- ông bà (nội ngoại)

grandson

- cháu trai (gọi bằng ông nội, ông ngoại)

grange

- ấp, trại; trang trại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghiệp đoàn nông dân

granger

- người quản lý ấp trại

- nông dân trong áp trại

graniferous

- có hạt; sinh hạt

graniform

- hình hạt

granite

- (khoáng chất) đá gran­it

+ to bite on gran­ite

- lấy đao chém đá, lấy gậy chọc trời

granitic

- (thuộc) gran­it

- có gran­it

granitoid

- dạng gran­it, tựa gran­it

granivorous

- ăn hạt

grannie

- (thân mật) bà

- (thông tục) bà già

- (quân sự), lóng pháo lớn

granny

- (thân mật) bà

- (thông tục) bà già

- (quân sự), lóng pháo lớn

grant

- sự cho, sự ban cho, sự cấp cho

- trợ cấp

- sự nhượng, sự nhường lại (của cải, quyền...)

- (pháp lý) sự chuyển nhượng bằng khế ước

+ cap­ita­tion

- tiền trợ cấp

- cho, ban (ơn), cấp

- thừa nhận, công nhận, cho là

- nhượng (của cải, quyền...)

grant-in-aid

- tiền trợ cấp

grantable

- có thể cho được, có thể cấp được

- có thể nhượng được

grantee

- người được ban (cái gì)

- người được hưởng trợ cấp

- người được hưởng quyền chuyển nhượng

grantor

- người ban cho

- người trợ cấp

- người chuyển nhượng

granular

- (thuộc) hột, hình hột, như hột

- có hột

granularity

- tính chất như hột

- tính chất có hột

granulate

- nghiền thành hột nhỏ

- làm kết thành hột nhỏ, làm nổi hột (ở một vật gì)

- kết hột

granulation

- sự nghiền thành hột nhỏ

- sự kết hột

granule

- hột nhỏ

grape

- quả nho

- (như) grape-​shot

- (thú y học) bệnh sưng chùm nho ( (từ cổ,nghĩa cổ) chân, ngựa, lừa)

+ sour grapes; the grapes are sour

- nho xanh chẳng đáng miệng người phong lưu

grape-basket

- giỏ đựng nho, rổ đựng nho

grape-cure

- (y học) phép chữa bệnh bằng nho

- được chữa bệnh bằng nho

grape-fruit

- (thực vật học) cây bưởi chùm

- quả bưởi chùm

grape-house

- nhà kính trồng nho

grape-juice

- nước nho

grape-scissors

- kéo tỉa nho

grape-shot

- (sử học), (quân sự) đạn chùm (của đại bác)

grape-stone

- hột nho

grape-sugar

- đường nho, glu­coza

grape-vine

- cây nho

- hệ thống thông tin mật

- tin vịt

grapery

- nhà kính trồng nho

graph

- đồ thị

- (toán học) mạch

- vẽ đồ thị; minh hoạ bằng đồ thị

- máy in thạch

- in thạch

graphic

- (thuộc) đồ thị; minh hoạ bằng đồ thị

- sinh động

- (nghệ thuật) tạo hình

- (ngôn ngữ học) (thuộc) chữ viết; (thuộc) hình chữ

graphical

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) graph­ic

graphically

- bằng đồ thị

- sinh động

graphite

- Grafit

- than chì

graphitic

- (thuộc) grafit

- có grafit

graphologist

- thầy tướng chữ

graphology

- thuật xem tướng chữ

grapnel

- iron) /'græ­pliɳ,aiən/

- (hàng hải) neo móc (có nhiều móc)

- (sử học) móc sắt (để móc thuyền địch)

- neo khí cầu

grapple

- (như) grap­nel

- sự túm lấy, sự níu lấy

- (hàng hải) móc bằng móc sắt

- túm lấy, níu lấy

- ( + with, to­geth­er) vật, vật lộn

grappler

- người túm lấy, người níu lấy, người ôm ghì

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bàn tay

grappling-iron

- iron) /'græ­pliɳ,aiən/

- (hàng hải) neo móc (có nhiều móc)

- (sử học) móc sắt (để móc thuyền địch)

- neo khí cầu

grasp

- sự túm lấy, sự níu lấy, sự ôm ghì

- quyền lực

- sự nắm được, sự hiểu thấu

- cán, tay cầm

- nắm, chắc, túm chặt, ôm chặt

- nắm được, hiểu thấu (vấn đề...)

- ( + at) chộp lấy, giật lấy, cố nắm lấy

+ grap all, lose all

- ôm đồm làm hỏng việc; tham thì thâm

+ to grasp the net­tle

- (xem) net­tle

graspable

- có thể nắm chắc, có thể nắm chặt

- có thể hiểu được, có thể nắm được (vấn đề...)

grasping

- nắm chặt, giữ chặt

- tham lam, keo cú

graspingly

- tham lam, keo cú

graspingness

- tính tham lam, tính keo cú

grass

- cỏ

- bâi cỏ, đồng cỏ

- bãi cỏ, thảm cỏ (ở công viên)

- ( số nhiều) cây thân cỏ

- (ngành mỏ) mặt đất

- (từ lóng) măng tây

- (thông tục) mùa xuân

+ to be at grass

- đang gặm cỏ

- (nghĩa bóng) đang nghỉ ngơi; không có việc

+ to cut the grass un­der some­body's feet

- phỗng tay trên ai, nâng tay trên ai

+ to go to grass

- ra đồng ăn cỏ (súc vật)

- (từ lóng) ngã sóng soài (người)

- (từ lóng) chết

+ to go grass!

- chết quách đi cho rồi

+ to bear the grass grow

- rất thính tai

+ not to let grass un­der one's feet

- không để mất thì giờ (khi làm một việc gì)

+ to send to grass

- cho (súc vật) ra đồng ăn cỏ

- (từ lóng) đánh ngã sóng soài

- để cỏ mọc; trồng cỏ

- đánh ngã sóng soài

- bắn rơi (chim); kéo (cá) về đất liền; đưa (quặng) lên mặt đất

- căng (vải...) trên cỏ để phơi

grass-covered

- có cỏ mọc

grass-cutter

- người cắt cỏ

- máy xén cỏ

grass-cutting

- sự cắt cỏ

- (thông tục) sự bay là mặt đất (máy bay)

grass-feeding

- ăn cỏ

grass-green

- xanh màu cỏ

grass-grown

- có trồng cỏ

grass-plot

- vạt cỏ, bãi cỏ

grass-widow

- người đàn bà vắng chồng

grass-widower

- người đàn ông vắng vợ

grass-work

- (ngành mỏ) việc làm trên mặt đất

grasshopper

- (động vật học) châu chấu

- (quân sự), (từ lóng) máy bay nhẹ (để trinh sát, liên lạc, lấy mục tiêu cho pháo bắn...)

grassland

- đồng cỏ, bãi cỏ

grassless

- không có cỏ

grassroots

- (thông tục) những người dân thường

grassy

- có cỏ, cỏ mọc đầy

grassy-green

- xanh màu cỏ

grate

- vỉ lò, ghi lò (trong lò sưởi); lò sưởi

- (ngành mỏ) lưới sàng quặng

- đặt vỉ lò, đặt ghi lò

- mài, xát (thành bột); nạo

- nghiến kèn kẹt (răng)

- kêu cọt kẹt, kêu kèn kẹt

- làm khó chịu, làm gai người

grate-bar

- (kỹ thuật) ghi lò

grateful

- biết ơn

- dễ chịu, khoan khoái

gratefulness

- sự biết ơn

- sự dễ chịu, sự khoan khoái

grater

- bàn xát; bàn mài

- cái nạo, cái giũa

gratification

- sự ban thưởng

- sự hài lòng, sự vừa lòng

- tiền thù lao

- tiền hối lộ, tiềm đút lót; sự đút lót

gratify

- trả tiền thù lao; thưởng (tiền)

- làm hài lòng, làm vừa lòng

- hối lộ, đút lót

gratifying

- làm hài lòng, làm vừa lòng

grating

- lưới sắt (che cửa sổ)

- (vật lý) con cách

- tiếng chói tai, tiếng rít kèn kẹt

- cảm giác khó chịu, cảm giác gai người

- xé tai, chói tai, rít lên kêu kèn kẹt, the thé

- làm khó chịu, làm gai người

gratis

- không lấy tiền, không mất tiền, biếu không, cho không

gratitude

- lòng biết ơn, sự nhớ ơn

gratuitous

- cho không, không lấy tiền; không mất tiền, không phải trả tiền

- không có lý do, vô cớ, vu vơ

gratuitousness

- sự cho không, sự không lấy tiền; sự không mất tiền

- sự vô cớ, tính vu vơ

gratuity

- tiền thưởng (khi) về hưu

- (quân sự) tiền thưởng (khi) giải ngũ

- tiền thưởng thêm, tiền chè lá (thường cho người hầu bàn ở các tiệm ăn)

gratulatory

- chúc mừng

- sự chúc mừng

gravamen

- (pháp lý) điểm cơ bản, phần chính (của một bản cáo trạng)

- lời phàn nàn, lời than vãn

grave

- mồ, mả, phần mộ

- nơi chôn vùi

- sự chết, âm ty, thế giới bên kia

+ to be brought ot an ear­ly grave

- chết non, chết yểu

+ on the brink of the grave

- (xem) brink

+ to make some­body turn in his grave

- chửi làm bật mồ bật mả ai lên

+ nev­er on this side of the grave

- không đời nào, không bao giờ

+ Pau­per's grave

- huyệt chung, hố chôn chung

+ se­cret as the grave

- kín như bưng

+ some­one is walk­ing on my grave

- tôi tự nhiên rùng mình

- khắc, chạm, khắc sâu, tạc, ghi tạc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (từ cổ,nghĩa cổ) đào (huyệt) chôn

- (hàng hải) cạo quét (tàu)

- (ngôn ngữ học) dấu huyền

- trang nghiêm; nghiêm nghị; từ tốn

- nghiêm trọng, trầm trọng; quan trọng (sự việc)

- sạm, tối (màu)

- trầm (giọng)

- (ngôn ngữ học) huyền (dấu)

grave-clothes

- vải liệm

grave-digging

- việc đào huyệt

grave-mound

- nấm mồ, ngôi mộ

gravel

- sỏi

- cát chứa vàng ( (cũng) au­rif­er­ous grav­el)

- (y học) bệnh sỏi thận

- rải sỏi

- làm bối rối, làm lúng túng, làm cho không biết nói thế nào

gravel-blind

- gần như đui mù

gravel-path

- đường rải sỏi

graveless

- không mồ mả, không một nấm mồ

- ( the grav­eless) những kẻ chết không một nấm mồ

gravelly

- có sỏi, rải sỏi

- (y học) có sỏi thận

gravely

- trang nghiêm, trang trọng

- nghiêm trọng, trầm trọng, quan trọng

- sạm, tối

graven

graven image

- thần tượng

graver

- thợ chạm, thợ khắc

- dao trổ, dao chạm

graves's disease

- (y học) bệnh bazơd­dô

gravestone

- bia, mộ chí

graveyard

- nghĩa địa, bãi tha ma

+ grave­yard shift

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kíp làm đêm, ca ba

gravid

- (văn học) có mang, có chửa, có thai

gravimeter

- (vật lý) cái đo trọng lực

gravimetry

- (vật lý) khoa trọng trường

- (hoá học) phép phân tích trọng lượng

gravitate

- hướng về, đổ về, bị hút về

- (vật lý) rơi xuống (vì sức hút), bị hút

gravitation

- (vật lý) sự hút, sự hấp dẫn

gravitational

- hút, hấp dẫn

gravitative

- do sức hút, do hấp dẫn

- hút, hấp dẫn

gravity

- (vật lý) sự hút, sự hấp dẫn; trọng lực; trọng lượng

- vẻ nghiêm trang, vẻ nghiêm nghị

- tính nghiêm trọng, tính trầm trọng (tình hình, vết thương...)

gravure

- thuật khắc ảnh trên bản kẽm

- ảnh bản kẽm

gravy

- nước thịt (chảy ra trong khi và sau khi nấu); nước xốt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) món lời dễ kiếm

gravy-boat

- bát đựng nước xốt

gray

- (màu) xám

- hoa râm (tóc)

- xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da)

- u ám, ảm đạm (bầu trời)

- buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt)

- có kinh

- già giặn, đầy kinh nghiệm

+ grey mare

- người vợ bắt nạt chồng

+ to grow grey in the ser­vice

- già đời trong nghề

- màu xám

- quần áo màu xám

- ngựa xám

- tô màu xám, quét màu xám

- thành xám

- thành hoa râm (tóc)

graze

- chỗ da bị sầy, chỗ da bị xước

- lướt qua, sượt qua, làm sầy da, làm xước da

- ( + against, along, by, past) sạt qua, sượt qua

grazer

- ăn cỏ, gặm cỏ

- gặm (cỏ)

- cho (trâu bò) ăn cỏ

- dùng làm cánh đồng cỏ (cho súc vật)

- trâu bò đang ăn cỏ; súc vật đang chăn trên đồng cỏ

- ( số nhiều) vật nuôi đang được vỗ béo

grazier

- người chuyên nuôi trâu bò để bán

graziery

- nghề chăn nuôi trâu bò để bán

grazing

- sự thả súc vật cho ăn cỏ, sự chăn thả

+ graz­ing land

- đồng cỏ (cho súc vật)

grease

- mỡ (của súc vật)

- dầu, mỡ, mỡ, dầu nhờn

- (thú y học) bệnh thối gót (ngựa)

- (dược học) thuốc mỡ

+ in grease; in pride of grease; in prime of grease

- béo giết thịt được rồi

- bôi mỡ, bơm mỡ, xoa mỡ

- (nghĩa bóng) làm cho trơn tru (công việc)

- (thú y học) làm thối gót (ngựa)

+ to grease the hand (the fist, the wheels)

- đút lót

+ like greased light­ning

- (từ lóng) nhanh như chớp

grease monkey

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thợ máy (ô tô, máy bay)

grease-box

- bầu dầu, bầu tra mỡ

grease-cap

- cap) /'gri:skʌp/

- hộp đựng mỡ

grease-channel

- (kỹ thuật) rãnh tra dầu mỡ

grease-cup

- cap) /'gri:skʌp/

- hộp đựng mỡ

grease-extractor

- ex­trac­tor) /'gri:siks,træk­tə/

- chất tẩy mỡ; chất tẩy nhờn (ở len)

- máy tẩy mỡ

grease-gun

- ống bơm mỡ vào máy

grease-paint

- (sân khấu) phấn mỡ (để hoá trang)

grease-pan

- chảo hứng mỡ, (thịt quay)

grease-proof

- không thấm mỡ

grease-remover

- ex­trac­tor) /'gri:siks,træk­tə/

- chất tẩy mỡ; chất tẩy nhờn (ở len)

- máy tẩy mỡ

greaser

- người tra mỡ (vào máy)

- (kỹ thuật) cái tra dần mỡ

- (hàng hải) người đốt lò (ở tàu thuỷ)

- (từ lóng) người Mỹ gốc Tây ban nha; người Mỹ gốc Mê hi cô

greasiness

- tính chất béo ngậy, tính chất mỡ

- sự trơn nhờn

- tính thớ lợ, tính ngọt xớt

greasing

- (kỹ thuật) sự tra mỡ, sự bôi trơn

greasy

- giây mỡ, dính mỡ

- bằng mỡ; như mỡ

- béo, ngậy

- trơn, nhờn

- (nghĩa bóng) trơn tru, chạy đều (công việc)

- mắc bệnh thối gót (ngựa)

- chưa tẩy nhờn (len)

- (hàng hải) nhiều sương mù (trời)

- thớ lợ, ngọt xớt (thái độ, lời nói

great

- lớn, to lớn, vĩ đại

- hết sức, rất

- cao quý, ca cả, cao thượng

- tuyệt hay, thật là thú vị

- giỏi, thạo cừ, hiểu rõ, hiểu tường tận

- thân (với ai)

+ to be great with child

- (từ cổ,nghĩa cổ) có mang, có chửa

+ great dozen

- tá mười ba

+ great many

- nhiều

+ to have a great mind to

- (xem) mind

+ to live to a great age

- sống đến tận lúc tuổi già, sống lâu

+ to take a great in­ter­est in

- rất quan tâm đến

- ( the great) (dùng như số nhiều) những người vĩ đại

- số nhiều kỳ thi tốt nghiệp tú tài văn chương (tại trường đại học Ôc-​phớt)

great go

- kỳ thi tốt nghiệp tú tài văn chương (tại trường đại học Căm-​brít)

great-grandchild

- chắt

great-granddaughter

- chắt gái

great-grandfather

- cụ ông

great-grandmother

- cụ bà

great-grandson

- chắt trai

great-hearted

- hào hiệp, đại lượng

great-heartedness

- lòng hào hiệp; tính đại lượng

greatcoat

- áo choàng, áo bành tô

greatly

- rất lắm

- cao thượng, cao cả

greatness

- sự to lớn

- sự cao quý, sự cao cả, sự cao thượng

- tính lớn lao, tính vĩ đại, tính quan trọng, tính trọng đại

greaves

- sử phần giáp che ống chân, xà cạp

- tóp mỡ

- (động vật học) chim lặn

grecian

- (thuộc) Hy-​lạp; kiểu Hy-​lạp ( (thường) vẽ kiến trúc hoặc khuôn mặt)

+ a Gre­cian gilf

- món quà phải coi chừng (có ý đồ đen tối ở trong)

- nhà Hy-​lạp học

grecism

- văn hoá Hy-​lạp; tinh thần Hy-​lạp; tư tưởng Hy-​lạp

- từ ngữ đặc Hy-​lạp

grecize

- Hy-​lạp hoá

greed

- tính tham lam

- tính tham ăn, thói háu ăn

greediness

- thói tham ăn, thói háu ăn

- thói tham lam

- sự thèm khát, sự thiết tha

greedy

- tham ăn, háu ăn

- tham lam, hám

- thèm khát, thiết tha

greek

- (thuộc) Hy-​lạp

+ on the Greek cal­ends

- (xem) cal­ends

- người Hy-​lạp

- tiếng Hy-​lạp

- kẻ bịp bợm, kẻ lừa đảo, quân bạc bịp

+ it's Greek to me

- tôi không thể hiểu được điều đó

+ when Greek meets Greeks, then comes the tug of war

- thật là kỳ phùng địch thủ; kẻ cắp bà già gặp nhau

- xanh lá cây, (màu) lục

- xanh; tươi

- đầy sức sống; thanh xuân

- chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin

- tái xanh, tái ngắt (nước da)

- (nghĩa bóng) ghen, ghen tức, ghen tị

- còn mới, chưa lành, chưa liền (vết thương)

- màu xanh lá cây, màu xanh lục

- quần áo màu lục

- phẩm lục (để nhuộm)

- cây cỏ

- bãi cỏ xanh, thảm cỏ xanh

- ( số nhiều) rau

- (nghĩa bóng) tuổi xanh, tuổi thanh xuân; sức sống, sức cường tráng

- vẻ cả tin; vẻ ngây thơ non nớt

- trở nên xanh lá cây, hoá thành màu lục

- (từ lóng) bịp, lừa bịp

green fingers

- (thông tục) tài trồng vườn

green fodder

- cỏ tươi (thức ăn cho vật nuôi) ( (cũng) green_food)

green food

- (như) green_fod­der

- rau

green forage

- cỏ tươi (thức ăn cho vật nuôi) ( (cũng) green_food)

green goods

- rau tươi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giấy bạc giả

green light

- đèn xanh (tín hiệu gi­ao thông)

- (thông tục) sự cho phép (đi qua; làm việc gì)

green linnet

- (động vật học) chim sẻ lục

green manure

- phân xanh

green meat

- rau cỏ

green stall

- quầy bán rau quả

green tea

- chè xanh

green-blind

- (y học) mắc chứng mù màu lục

green-blindness

- (y học) chứng mù màu lục

green-book

- (ngoại gi­ao) sách xanh

green-eyed

- ghen

+ green-​eyed mon­ster

- sự ghen, sự ghen tị, sự ghen tuông

green-peak

- (động vật học) chim gõ kiến

green-room

- phòng nghỉ (của diễn viên ở các rạp hát)

greenback

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy bạc

- người chưa có kinh nghiệm, người mới vào nghề, lính mới

- người nước ngoài mới đến đang tìm việc làm

greenery

- cây cỏ

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhà kính trồng cây

greenfinch

- (động vật học) chim sẻ lục

greengage

- (thực vật học) mận lục

greengrocer

- người bán rau quả

greengrocery

- nghề buôn bán rau quả

- rau quả

greenhorn

- người mới vào nghề, lính mới; người chưa có kinh nghiệm

- người ngu ngốc, người khờ dại, người dễ bị bịp

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người mới nhập cư

greenhouse

- nhà kính (trồng rau, hoa)

- (thực vật học) táo lục

greenish

- hơi lục

greenland

- (địa lý,ddịa chất) đảo băng

- màu lục

- màu xanh tươi) của cây cỏ

- trạng thái còn xanh

- sự non nớt, sự thiếu kinh nghiệm, sự khờ dại

- vẻ tráng kiện quắc thước (của một ông già)

greensick

- (y học) mắc bệnh xanh lướt

greensickness

- (y học) bệnh xanh lướt

- Poc­fia lục

- Ne­frit

greenstuff

- rau xanh

- cây cỏ

greensward

- bãi cỏ, thảm cỏ

greenwood

- rừng xanh

+ to go to the green­wood

- trốn lên rừng sống ngoài vòng pháp luật; làm nghề lục lâm

greeny

- hơi lục

greenyard

- bãi rào nhốt súc vật lạc

- chào, chào hỏi, đón chào

- chào mừng, hoan hô

- bày ra (trước mắt); đập vào (mắt, tai); vang đến, vọng đến (tai)

- ( Ê-​cốt) khóc lóc, than khóc

- lời chào hỏi ai

- lời chào mừng, lời chúc mừng

greeting-card

- thiếp chúc mừng (ngày sinh, ngày cưới, ngày lễ...)

gregarious

- sống thành đàn, sống thành bầy (súc vật); mọc thành cụm (cây cỏ); sống thành tập thể (người)

- thích đàm đúm, thích gi­ao du

gremlin

- quỷ gây tai nạn máy bay

grenade

- (quân sự) lựu đạn

grenadier

- (quân sự) lính ném lựu đạn

+ the Grenadiers; the Grenadier Guards

- trung đoàn vệ binh của vua Anh

grenadine

- món thịt bê rán vàng, món thịt gà rán vàng

- xi rô lựu

grew

- mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở

- lớn, lớn lên (người)

- phát triển, tăng lên, lớn thêm

- dần dần trở thành, dần dần trở nên

- trồng (cây, hoa)

- để (râu, tóc...) mọc dài

+ to grow down

- mọc ngược, mọc đầu xuống dưới

- giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi

+ to grow down­wards

- giảm đi, bớt đi

+ to grow in

- mọc vào trong

- dính vào, cáu vào, khắc sâu vào

- ăn sâu vào

+ to grow on (up­on)

- nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến

- ngày càng thích hơn

+ to grow out [of]

- nảy sinh ra từ, phát sinh ra từ

- bỏ (thói quen)

- quá, vượt quá (khổ, cỡ)

+ to grow to

- đạt tới, tới, lên tới

+ to grow up

- lớn lên, trưởng thành

- nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...)

grey

- (màu) xám

- hoa râm (tóc)

- xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da)

- u ám, ảm đạm (bầu trời)

- buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt)

- có kinh

- già giặn, đầy kinh nghiệm

+ grey mare

- người vợ bắt nạt chồng

+ to grow grey in the ser­vice

- già đời trong nghề

- màu xám

- quần áo màu xám

- ngựa xám

- tô màu xám, quét màu xám

- thành xám

- thành hoa râm (tóc)

grey eminence

- kẻ tâm phúc; mưu sĩ

grey matter

- (giải phẫu) chất xám (của võ não)

- (thông tục) trí tuệ, trí thông minh

grey-coat

- (sử học) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính áo xám (của các bang miền Nam trong cuộc chiến tranh Nam-​Bắc 1861 1865)

grey-headed

- tóc hoa râm, già

- ( + in) già đời (trong nghề)

- cũ kỹ, cổ kính

grey-hen

- gà gô mái

greybeard

- ông già, ông lão

- lọ sành, hũ sành (đựng rượu)

greycing

- (thông tục) sự đi săn bằng chó

greyhound

- chó săn thỏ

- tàu biển chạy nhanh ( (cũng) ocean grey­hound)

- xe buýt chạy đường dài

greyish

- hơi xám, xam xám

greylag

- (từ lóng) ngỗng xám (một loại ngỗng trời)

greyness

- màu xám

- vẻ u ám, vẻ buồn rầu ảm đạm

grid

- hệ thống đường dây (điện phân bố trong một khu vực)

- đường kẻ ô (để vẽ bản đồ)

- vỉ (nướng chả)

- chấn song sắt

- (rad­diô) lưới điều khiển

gridder

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cầu thủ bóng đá

griddle

- vỉ (nướng bánh)

- (ngành mỏ) lưới sàng quặng

- sằng (quặng) bằng lưới

griddle cake

- bánh nướng bằng vỉ

gride

- tiếng ken két, tiếng kèn kẹt

- ( (thường) + along, through) cạo ken két, cạo kèn kẹt

gridiron

- vỉ (nướng chả)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao), (thông tục) sân đá bóng (trong phạm vi đường biên)

- (sân khấu) khung (để) kéo phông (trên tầng thượng sân khấu)

- (hàng hải) giàn đỡ tàu (trong xưởng)

+ to be on the grid­iron

- bồn chồn như ngồi trên đống lửa

grief

- nỗi đau buồn, nỗi sầu khổ, nỗi thương tiếc

+ to come to grief

- gặp tai hoạ; thất bại

grievance

- lời trách, lời phàn nàn, lời kêu ca; lời than phiền

- mối bất bình

grieve

- gây đau buồn, làm đau lòng

- đau buồn, đau lòng

grievous

- đau, đau khổ

- trầm trọng, nặng (vết thương, lỗi lầm); tai hại

- đau đớn, đau thương (tiếng kêu, tin tức)

- trắng trợn, ghê tởm (tội ác)

griff

- người Âu mới đến ở Ân-​ddộ

- người non nớt chưa có kinh nghiệm, người mới vào nghề

griffin

- quái vật sư tử đầu chim ( (cũng) gryphon)

- (như) grif

griffon

- quái vật sư tử đầu chim ( (cũng) grif­fin)

- giống chó grifông (lông dài, cứng)

- cá chình con; lươn con

- châu chấu; cào cào

- con dê

grill

- (như) grille

- vỉ (nướng chả)

- món thịt nướng, chả

- hiệu chả cá, quán chả nướng; phòng ăn thịt nướng (ở quán ăn) ( (cũng) grill room)

- nướng, thiêu đốt (mặt trời)

- (nghĩa bóng) hành hạ, tra tấn (bằng lửa, phơi nắng...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tra hỏi

- bị nướng; bị thiêu đốt

- (nghĩa bóng) bị hành hạ (tra tấn) (bằng lửa, phơi nắng...)

grillage

- (kiến trúc) đài cọc

grille

- lưới sắt, phên sắt

- khung ấp trứng cá

grilled

- có lưới sắt

grilse

- (động vật học) cá hồi nhỏ (lần đầu tiên ở biển về nước ngọt)

- dữ tợn, tàn nhẫn, nhẫn tâm, ác nghiệt

- không lay chuyển được

grimace

- sự nhăn mặt, sự cau mặt; vẻ nhăn nhó

- vẻ làm bộ làm điệu, vẻ màu mè ỏng ẹo

- nhăn mặt, nhăn nhó

grimacer

- người hay nhăn nhó

- người hay làm bộ điệu, người màu mè ỏng ẹo

grimacier

- người hay nhăn nhó

- người hay làm bộ điệu, người màu mè ỏng ẹo

grimalkin

- mèo cái già

- mụ già nanh ác

- bụi bẩn (đất, than, bồ hóng, nhọ nồi...); cáu ghét

- làm cho bám đầy bụi bẩn; làm cho cáu ghét

- tình trạng cáu bẩn, tình trạng cáu ghét

- vẻ dữ tợn; tính tàn nhẫn, tính nhẫn tâm, tính ác nghiệt

- tính ác liệt, tính quyết liệt

- tính không lay chuyển được

grimy

- đầy bụi bẩn; cáu ghét

- cái nhăn mặt nhe cả răng ra

- cái cười xếch đến mang tai; cái cười toe toét

- nhe răng ra nhăn nhở

- nhe răng ra cười, cười toe toét

- cười ngạo

grind

- sự xay, sự tán, sự nghiền

- sự mài

- tiếng nghiến ken két

- (nghĩa bóng) công việc cực nhọc đều đều

- cuộc đi bộ để tập luyện

- lớp học rút (để đi thi); lớp luyện thi

- (từ lóng) cuộc đua ngựa nhảy rào

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh học gạo

- xay, tán, nghiền

- mài, giũa

- xát, nghiền

- đàn áp, áp bức, đè nén

- quay cối xay cà phê

- bắt (ai) làm việc cật lực

- nhồi nhét

+ to grind away

- ( + at) làm cật lực, làm tích cực

- học tập cần cù; học gạo

+ to grind down

- xay nhỏ, tán nhỏ, nghiền nhỏ, nghiền nát

- hành hạ, áp bức

+ to grind in

- (kỹ thuật) mài, nghiền, rà

+ to grind out

- đè bẹp, giẫm nát, nghiền nát

- nghiền, nạo ra

+ to grind up

- nghiền nhỏ, tán nhỏ

+ to grind one's own axe

- theo đuổi mục đích cá nhân

+ to have an axe to grind

- có một mục đích cá nhân phải đạt

grinder

- cối xay (cà phê...) máy nghiền, máy xát, máy xay

- thợ mài, thợ xay, thợ xát

- (từ lóng) người kèm học thi

- học sinh học gạo

- răng hàm; ( số nhiều) (đau) răng

- ( số nhiều) (rad­diô) tiếng lục cục (khi vặn rad­diô)

grindery

- đồ nghề thợ giày

grindstone

- đá mài (hình bánh, quay tròn); bánh mài

+ to hold (keep, put) some­one's nose to the grind­stone

- bắt ai làm việc mửa mật; bắt ai làm việc không ngơi tay lúc nào

- ( Mỹ La tinh) người nước ngoài ( (thường) là người Anh, người Mỹ)

- rãnh nhỏ, mương nhỏ

- sự cầm chặt, sự nắm chặt, sự ôm chặt, sự kẹp chặt; sự kìm kẹp

- sự thu hút (sự chú ý)

- sự hiểu thấu, sự nắm vững, sự am hiểu

- tay phanh (xe cộ), tay hãm (máy móc...)

- báng (súng); chuôi, cán (đồ dùng)

- kìm, kẹp

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) grip­sack

+ to be at grips

- giáp lá cà; ở thế ghì chặt (quyền Anh)

+ to come to grips

- đánh giáp lá cà; ghì chặt (quyền Anh)

- nắm chặt, ôm chặt, kẹp chặt

- thu hút (sự chú ý)

- nắm vững (kiến thức...)

- kép chặt; ăn (phanh)

grip-brake

- phanh tay

grip-vice

- (kỹ thuật) cái êtô

- sự nắm chặt, sự cầm chặt, sự kẹp chặt

- ách kìm kẹp, nanh vuốt, sự áp bức

- ( số nhiều) chứng đau bụng quặn

- báng (súng); chuôi, cán (đồ dùng)

- ( số nhiều) (hàng hải) dây cột thuyền

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời kêu ca, lời phàn nàn

- nắm chặt, cầm chặt, kẹp chặt

- áp bức, đè nén, kìm kẹp

- làm cho đau bụng quặn

- (hàng hải) cột (thuyền) lại

- (hàng hải) trôi theo gió (thuyền)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm phiền, làm bực mình

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kêu ca, phàn nàn

- bệnh cúm

grippy

- (thông tục) bị cúm

gripsack

- túi du lịch

griseous

- xanh nhạt; xám

- cô công nhân Pháp, cô bán hàng người Pháp ( (thường) mặc áo màu xám)

griskin

- thịt thăn lợn

grisly

- ghê tởm, ghê sợ, rùng rợn

- lúa đưa xay

- mạch nha (để làm rượu bia)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lô, đàn, bầy

+ all is grist that comes to his mills

- kiếm chác đủ thứ

+ to bring grist to some­one's mill

- có lợi cho ai

- cỡ (của sợi dây)

grist-mill

- cối xay bột

gristle

- xương sụn

+ in the gris­tle

- còn măng sữa, chưa cứng cáp (trẻ nhỏ)

gristly

- (thuộc) xương sụn, như xương sụn

- có sụn

- hạt cát, hạt sỏi, sạn cát, sạn sỏi

- (kỹ thuật) hạt sạn (làm cho máy trục trặc)

- mạt giũa (kim loại)

- (thông tục) tính bạo dạn, tính gan góc, tính can đảm; tính chịu đựng bền bỉ

- Grit đảng viên đảng Cấp tiến; đảng viên đảng Tự do (ở Ca-​na-​dda)

+ to put grit in the ma­chine

- thọc gậy bánh xe

- nghiến (răng)

- kêu sào sạo, kêu ken két (như máy có hạt sạn)

- yến mạch lứt (chưa giã kỹ)

- bột yến mạch thô

- (địa lý,ddịa chất) cát kết hạt thô

- tình trạng có sạn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính cứng cỏi, tính bạo dạn, tính gan góc

gritty

- có sạn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cứng cỏi, bạo dạn, gan góc

grizzle

- (thông tục) khóc ti tỉ, khóc sốt ruột lên (trẻ con)

grizzled

- hoa râm (tóc)

grizzly

- lốm đốm hoa râm (tóc)

- xám

- gấu xám ( Bắc-​Mỹ)

groan

- sự rên rỉ; tiếng rên rỉ

- tiếng lầm bầm (chê bai, phản đối...)

- rên rỉ, kêu rên (vì đau đớn thất vọng...)

- trĩu xuống, võng xuống; kĩu kịt (vì chở nặng)

+ to groan down

- lầm bầm phản đối (ai...) bắt im đi

+ to groan for

- mong mỏi, khao khát (cái gì)

+ to groan out

- rên rỉ kể lể (điều gì)

groaning

- rên rỉ

- lẩm bẩm

groat

- (sử học) đồng bốn xu (bằng bạc)

- số tiền nhỏ mọn

+ I don't care a groat

- tớ cóc cần

groats

- gạo lứt ( (thường) yến mạch)

grocer

- người bán tạp phẩm (gia vị, chè, đường, cà phê, đồ hộp...)

+ gro­cer's itch

- bệnh eczê­ma

grocery

- việc buôn bán tạp phẩm

- cửa hàng tạp phẩm

- ( số nhiều) hàng tạp hoá và thực phẩm phụ

- Grôc (rượu nặng pha nước)

- uống grôc

- pha grôc

- tráng (súc) (thùng rượu) bằng nước sôi (để lấy hết rượu)

grog-blossom

- mũi đỏ (vì uống nhiều rượu)

grog-shop

- quán bán grôc

- quán rượu

groggery

- quán bán grôc

- quán rượu

- tình trạng say lảo đảo

- sự nghiêng ngả

- sự chệnh choạng

groggy

- say lảo đảo

- nghiêng ngả, không vững (đồ vật)

- đứng không vững, chệnh choạng (vì mới đậy, vì thiếu ngủ...)

- yếu đầu gối (ngựa)

- háng

- (kiến trúc) vòm nhọn

- (kiến trúc) xây vòm nhọn cho

- (hàng hải) vòng dây (thừng, chão) ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gromet, grom­met)

- (hàng hải) vòng dây (thừng, chão) ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gromet, grom­met)

- người giữ ngựa

- quan hầu (trong hoàng gia Anh)

- chú rể ( (viết tắt) của bride­groom)

- chải lông (cho ngựa)

- ( (thường) động tính từ quá khứ) ăn mặc tề chỉnh chải chuốt

- (thông tục) chuẩn bị (cho người nào bước vào nghề gì)

groomsman

- phù rể

groove

- đường xoi, đường rânh (đục trên tấm ván; trên đĩa hát...), đường rạch khía (trong nòng súng...)

- nếp sông đều đều, thói quen, thói cũ, đường mòn

+ in the groove

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trơn tru, thông đồng, bén gót

- xoi rãnh, khía cạnh

- ( + for, af­ter) sờ soạng tìm

- dò dẫm, mò mẫm

- (động vật học) cá mú

gropingly

- sờ soạng, lần mò; dò dẫm, mò mẫm

grosbeak

- (động vật học) chim mỏ to (họ chim sẻ)

- mười hai tá, gốt ( (cũng) small gross)

+ by the gross

- gộp cả, tính tổng quát, nói chung

- to béo, phì nộm, béo phị (người)

- thô và béo ngậy (thức ăn)

- nặng, kho ngửi (mùi)

- thô tục, tục tĩu, bẩn tưởi, gớm guốc

- thô bạo, trắng trợn; hiển nhiên, sờ sờ

- không tinh, không thính (giác quan...); không sành, thô thiển

- rậm rạp, um tùm (cây cối)

- toàn bộ, tổng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thu nhập tổng số

grossly

- thô tục, tục tĩu, thô bỉ, thô thiển

- cực kỳ, hết sức, vô cùng

- theo lối bán buôn

- tính thô bạo, tính trắng trợn; tính hiển nhiên (bất công, sai lầm...)

- tính thô tục, tính tục tĩu (lời nói...), tính thô bỉ, tính thô thiển

- (thơ ca) hang, động

grotesque

- lố bịch, kỳ cục

- bức tranh kỳ cục, bức tượng kỳ cục

grotesqueness

- tính lố bịch, tính kỳ cục

- hang động

- hang động

grouch

- tính bẳn, tính cáu kỉnh, tính gắt gỏng

- người hay dỗi; người bẳn tính, người hay càu nhàu gắt gỏng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) gắt gỏng, càu nhàu, cằn nhằn

grouchy

- hay dỗi; bẳn tính, cáu kỉnh

ground

- mặt đất, đất

- bâi đất, khu đất; ruộng đất (của ai)

- ( số nhiều) đất đai vườn tược

- vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất)

- đáy (biển, hồ...)

- nền

- ( số nhiều) cặn bã

- ( (thường) số nhiều) lý lẽ, lý do, căn cứ, cớ

- (điện học) sự tiếp đất

+ com­mon ground

- (xem) com­mon

+ to cov­er much ground

- đi được đường dài

- đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...)

+ to cut the ground from un­der some­body's feet

- năm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng

+ down to the ground

- (xem) down

+ for­bid­den ground

- (nghĩa bóng) vấn đề cần nói đến

+ to gain ground

- (xem) gain

+ hope are dashed to the ground

- hy vọng tan vỡ

+ plan falls to the ground

- kế hoạch thất bại

+ to run to ground

- đuổi đến tận hang

- truy nguyên đến tận gốc

+ to shift one's ground

- (xem) shift

- ( + on) dựa vào, căn cứ vào, đặt vào

- ( + in) truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng

- đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu...)

- đặt xuống đất

- (hàng hải) làm cho (tàu) mắc cạn

- (hàng không) làm cho (máy bay) không cất cánh; bắn rơi, làm rơi xuống đất

- (điện học) tiếp đất

- (hàng hải) mắc cạn

- (hàng không) hạ cánh

ground control

- (rad­diô) sự điều khiển từ mặt đất

ground crew

- (hàng không) nhân viên kỹ thuật (ở sân bay)

ground floor

- tầng dưới cùng

+ to get in on the ground_floor

- (thông tục) được kết nạp làm cổ đông cùng với những điều kiện như người sáng lập

ground forces

- (quân sự) lục quân

ground game

- thú (săn) mặt đất (như thỏ, lợn rừng...)

ground glass

- kính mờ

ground landlord

- chủ cho thuê đất để xây dựng

ground plan

- (kiến trúc) sơ đồ mặt bằng

- đề cương ( (cũng) ground_plot)

ground plot

- mảnh đất để cất nhà

- đề cương ( (cũng) ground_plan)

ground speed

- (hàng không) tốc độ trên đường băng (của máy bay)

ground staff

- (hàng không) nhân viên kỹ thuật (ở sân bay)

ground swell

- sông đáy

ground torpedo

- ngư lôi đây

ground-bait

- mồi câu chìm (vứt xuống đáy hồ...)

ground-colour

- màu nền (trên một bức tranh)

ground-fish

- cá tầng đáy

ground-fishing

- sự câu chim

ground-hog

- (động vật học) con macmôt Mỹ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) con chuột chũi

ground-ice

- băng đáy

ground-man

- (thể dục,thể thao) người coi sân bâi ( crikê, bóng đá)

ground-nut

- lạc

ground-rent

- tô đất, địa tô

ground-squirrel

- (động vật học) con sóc đất

ground-wire

- (điện học) dây đất

grounding

- sự mắc cạn (tàu thuỷ)

- sự hạ cánh (máy bay); sự bắn rơi (máy bay)

- sự truyền thụ kiến thức vững vàng

- sự đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu)

- (điện học) sự tiếp đất

groundless

- không căn cứ, không duyên cớ (tin đồn, mối lo ngại...)

groundlessness

- sự không căn cứ, sự không duyên cớ

groundling

- (động vật học) cá tầng đáy

- cây bò (trên mặt đất); cây lùa

- khán giả ở khu vực trước sân khấu (ở Anh xưa)

- khán giả dễ tính; độc giả dễ tính

groundsman

- (thể dục,thể thao) người coi sân bâi ( crikê, bóng đá)

groundwork

- nền

- (ngành đường sắt) nền đường

- chất nền (chất liệu chính để pha trộn...)

- (nghĩa bóng) căn cứ, cơ sở

group

- nhóm

- (hoá học) nhóm, gốc

- hợp thành nhóm; tập hợp lại

- phân loại, phân loại, phân hạng, phân phối theo nhóm

- (nghệ thuật) tạo nên sự hoà hợp màu sắc

grouper

- (động vật học) cá mú

grouping

- sự họp thành nhóm

- nhóm, tổ, đội

groupment

- nhóm, tổ, đội

grouse

- gà gô trắng

- (từ lóng) sự càu nhàu, sự cằn nhằn

- (từ lóng) càu nhàu, cằn nhằn

grouser

- (từ lóng) người hay càu nhàu, người hay cằn nhằn

- (kỹ thuật) tấm vấu dây xích (máy kéo)

grout

- (kiến trúc) vữa lỏng (để trát kẽ hở ở tường)

- trát (kẽ hở ở tường) bằng vữa lỏng

- ủi (đất) bằng mồm (lợn)

grouty

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hay nổi nóng, hay cáu

grove

- lùm cây, khu rừng nhỏ

grovel

- nằm phục xuống đất; bò; đầm

- (nghĩa bóng) quỳ gối, uốn gối, khom lưng uốn gối

groveller

- kẻ khom lưng uốn gối, kẻ liếm gót

grovelling

- khom lưng uốn gối, liếm gót, quy nạp

grow

- mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở

- lớn, lớn lên (người)

- phát triển, tăng lên, lớn thêm

- dần dần trở thành, dần dần trở nên

- trồng (cây, hoa)

- để (râu, tóc...) mọc dài

+ to grow down

- mọc ngược, mọc đầu xuống dưới

- giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi

+ to grow down­wards

- giảm đi, bớt đi

+ to grow in

- mọc vào trong

- dính vào, cáu vào, khắc sâu vào

- ăn sâu vào

+ to grow on (up­on)

- nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến

- ngày càng thích hơn

+ to grow out [of]

- nảy sinh ra từ, phát sinh ra từ

- bỏ (thói quen)

- quá, vượt quá (khổ, cỡ)

+ to grow to

- đạt tới, tới, lên tới

+ to grow up

- lớn lên, trưởng thành

- nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...)

grower

- người trồng

- cây trồng

growing

- sự lớn lên

- sự nuôi; sự trồng

- đang lớn lên

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) những khó khăn mới (của kế hoạch mới, của sự phát triển mau chóng)

- giúp cho sự lớn lên

growl

- tiếng gầm, tiếng gầm gừ

- tiếng càu nhàu, tiếng lẩm bẩm (giận dữ), tiếng làu bàu

- gầm, gầm gừ, rền (thú vật, sấm)

- ( + at) càu nhàu, lẩm bẩm, làu bàu

growler

- người hay càu nhàu

- núi băng nhỏ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bình đựng bia

- (từ cổ,nghĩa cổ) xe ngựa bốn bánh

grown

- lớn, trưởng thành

grown-up

- đã lớn, đã trưởng thành

- người lớn, người đã trưởng thành

growth

- sự lớn mạnh, sự phát triển

- sự tăng tiến, sự tăng lên, sự khuếch trương

- sự sinh trưởng

- sự trồng trọt, vụ mùa màng

- cái đang sinh trưởng, khối đã mọc

- (y học) khối u, u

groyne

- đê biển

- đắp đê (dọc theo bờ biển)

grub

- ấu trùng, con giòi

- (từ lóng) thức ăn, đồ nhậu; bữa chén đẫy

- văn sĩ, viết thuê

- người ăn mặc lôi thôi lếch thếch; người bẩn thỉu dơ dáy

- người lang thang kiếm ăn lần hồi; người phải làm việc lần hồi; người phải làm việc vất vả cực nhọc

- (thể dục,thể thao) quả bóng ném sát đất ( crikê)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh học gạo

- xới đất, bới đất

- xới bới (khoai...), nhổ (cổ)

- ( grub about) lục tím

- ( grub on, along; away) vất vả, khó nhọc

- (từ lóng) cho ăn cho uống, cho chén; ăn uống, nhậu nhẹt

grub-axe

- cuốc chim (để bới củ...)

grub-hoe

- cuốc chim (để xới, bới củ, đánh gốc cây...)

grub-street

- phố Grúp (nơi có nhiều nhà văn viết thuê ở ngày xưa tại Luân-​ddôn)

grubber

- người xới, người bới

- máy xới diệt cỏ

- (từ lóng) người ăn ngấu nghiến

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh học gạo

grubbiness

- tình trạng bẩn thỉu, tình trạng bụi bậm; tình trạng lôi thôi lếch thếch; tình trạng dơ dáy

- tình trạng có giòi

grubby

- bẩn thỉu, bụi bậm; lôi thôi lếch thếch; dơ dáy

- có giòi

grudge

- mối ác cảm, mối hận thù

- cho một cách miễn cưỡng, miễn cưỡng cho phép, bất đắc dĩ đồng ý

- nhìn bằng con mắt xấu; tỏ vẻ không bằng lòng, tỏ vẻ không thích thú; có thái độ hằn học

grudging

- ghen tức, hằn học

- miễn cưỡng, bất đắc dĩ

gruel

- cháo (cho người ốm); cháo suông

+ to have (get) one's gru­el

- (thông tục) bị phạt

- bị đánh thua liểng xiểng

- bị giết

+ to give some­body his gru­el

- đánh vùi, đánh đập ai, đánh ai nhừ đòn

- giết ai đi

gruelling

- (thực vật học) trận roi đau, trận đòn nhừ tử

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) grue­some

- làm kiệt sức, làm mệt nhoài, làm mệt lử

gruesome

- ghê gớm, khủng khiếp

- ghê tởm

gruesomeness

- sự ghê gớm, sự khủng khiếp

- sự ghê tởm

gruff

- cộc lốc, cộc cằn, thô lỗ (người, giọng nói, thái độ...)

gruffish

- hơi cộc lốc, hơi cộc cằn, hơi thô lỗ

gruffness

- tính cộc cằn, tính thô lỗ

gruffy

- cộc lốc, cộc cằn, thô lỗ (người, giọng nói, thái độ...)

grumble

- sự càu nhàu, sự cằn nhằn; tiếng càu nhàu

- sự lầm bầm; tiếng lầm bầm

- càu nhàu, cằn nhằn

- lẩm bẩm, lầm bầm

- gầm lên (sấm)

grumbler

- người hay càu nhàu, người hay cằn nhằn

- người hay lẩm bẩm

grumblingly

- càu nhàu

- cằn nhằn

- lẩm bẩm

grumbly

- hay càu nhàu

- hay cằn nhằn

- hay lẩm bẩm

grume

- chất dính nhớt, chất lầy nhầy

- (y học) cục máu đông

grummet

- (hàng hải) vòng dây (thừng, chão) ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gromet, grom­met)

grumous

- dính nhớt, lầy nhầy

- (y học) đóng cục (máu)

grumpiness

- tính hay gắt gỏng; tính cục cằn

grumpish

- gắt gỏng; cục cằn

grumpy

- gắt gỏng; cục cằn

grunt

- tiếng kêu ủn ỉn

- tiếng càu nhàu

- tiếng cằn nhằn

- tiếng lẩm bẩm

- ủn ỉn (lợn...)

- càu nhàu, cằn nhằn

- lẩm bẩm

grunter

- con lợn

- người hay càu nhàu, người hay cằn nhằn

grunting-cow

- (động vật học) bò rừng cái ( Tây tạng)

grunting-ox

- (động vật học) bò rừng đực ( Tây tạng)

gruntingly

- ủn ỉn (lợn)

- càu nhàu, cằn nhằn

- lẩm bẩm

gruyère

- phó mát gruye

gryphon

- quái vật sư tử đầu chim ( (cũng) gryphon)

- (như) grif

grysbok

- (động vật học) linh dương xám ( Nam phi)

guaiac

- (thực vật học) cây ga­iac

- nhựa ga­iac; thuốc chế bằng nhựa ga­iac

- gỗ ga­iac

guaiacum

- (thực vật học) cây ga­iac

- nhựa ga­iac; thuốc chế bằng nhựa ga­iac

- gỗ ga­iac

guana

- phân chim (ở Nam-​Mỹ và các đảo Thái-​bình-​dương, dùng làm phân bón)

- phân xác cá

guano

- bón bằng phân chim

guarantee

- (pháp lý) sự bảo đảm, sự cam đoan; sự bảo lãnh

- (pháp lý) người bảo đảm, người bảo lãnh

- (pháp lý) người được bảo lãnh

- (pháp lý) vật bảo đảm; giấy bảo đảm

- (thông tục) sự bảo đảm; sự dám chắc

- bảo đảm, bảo lânh (cho ai, về vấn đề gì)

- (thông tục) hứa bảo đảm, cam đoan

guarantor

- người bảo đảm, người bảo lãnh

guaranty

- sự bảo đảm, sự bảo lãnh

- vật bảo đảm; giấy bảo đảm

guard

- (thể dục,thể thao) sự thủ thế, sự giữ miếng (đấu gươm, quyền Anh...)

- sự đề phòng

- cái chắn

- (quân sự) sự thay phiên gác; lính gác; đội canh gác

- người bảo vệ; ( số nhiều) cận vệ, vệ binh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính canh trại gi­am; đội lính canh trại gi­am

- (quân sự) đội quân

- (ngành đường sắt) trưởng tàu

- bảo vệ; gác, canh giữ

- ( + against) đề phòng, phòng, giữ gìn

- (kỹ thuật) che, chắn (máy, dây curoa, bánh răng...)

guard-boat

- (quân sự) tàu tuần tiểu, tàu kiểm tra

guard-chain

- cái móc, cái khoá (dây chuyền...)

guard-rail

- thành lan can (ở cầu thang)

guard-ship

- tàu bảo vệ cảng

guarded

- thận trọng, giữ gìn (lời nói)

- (kỹ thuật) có cái che, có cái chắn (máy dây curoa, bánh răng...)

guardhouse

- (quân sự) phòng nghỉ của lính gác

- nhà gi­am (ở đồn công an)

guardian

- người bảo vệ

- (pháp lý) người giám hộ (tài sản...)

guardianship

- sự bảo vệ; trách nhiệm bảo vệ

- sự giám hộ (tài sản...); trách nhiệm giám hộ (tài sản...)

guardroom

- (quân sự) phòng nghỉ của lính gác

- nhà gi­am (ở đồn công an)

guardsman

- vệ binh

guava

- (thực vật học) cây ổi

- quả ổi

gubernatorial

- (thuộc) thống đốc, (thuộc) thủ hiến

- (thuộc) chính phủ

- (từ lóng) (thuộc) cha; (thuộc) chú

guddle

- ( Ê-​cốt) mò (cá); mò cá

gudgeon

- (động vật học) cá đục (họ cá chép)

- (thông tục) người khờ dại, người cả tin

- (kỹ thuật) bu lông

- (kỹ thuật) trục; ngõng trục, cổ trục

guelder rose

- (thực vật học) cây hoa tú cầu

- hoa tú cầu

guerdon

- (thơ ca) phần thưởng

- (thơ ca) thưởng

guerilla

- du kích, quân du kích

- chiến tranh du kích ( (cũng) gueril­la war)

guerrilla

- du kích, quân du kích

- chiến tranh du kích ( (cũng) gueril­la war)

guess

- sự đoán, sự ước chừng

- đoán, phỏng đoán, ước chừng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nghĩ, chắc rằng

guess-work

- sự phỏng đoán, sự đoán chừng

guest

- khách

- khách trọ (ở khách sạn)

- vật ký sinh; trùng ký sinh; cây ký sinh

guest-card

- giấy đăng ký ở trọ (tại khách sạn)

guest-chamber

- room) /'gestrum/

- phòng dành cho khách

guest-house

- nhà trọ thượng hạng

- nhà khách

guest-night

- đêm liên hoan (có mời khách tới dự, , ở câu lạc bộ, trường học...)

guest-room

- room) /'gestrum/

- phòng dành cho khách

guff

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chuyện nhăng nhít, chuyện rỗng tuếch, chuyện vớ vẩn

guffaw

- tiếng cười hô hố, tiếng cười ha hả

gurgle

- tiếng ùng ục, tiếng ồng ộc (nước chảy); tiếng róc rách (suối); tiếng ríu rít (người)

- chảy ùng ục, chảy ồng ộc (chảy); róc rách (suối); nói ríu rít (người)

gurnard

- (động vật học) cá chào mào

gurnet

- (động vật học) cá chào mào

gush

- sự phun ra, sự vọt ra

- sự bộc lộ tràn trề, sự thổ lộ tràn trề (tình cảm)

- phun ra, vọt ra

- nói một thôi một hồi, phun ra một tràng

- bộc lộ tràn trề, thổ lộ tràn trề (tình cảm...)

gusher

- giếng dầu phun

- (thông tục) người hay bộc lộ tâm sự, người hay thổ lộ tình cảm

gushing

- phun ra, vọt ra

- tuôn ra hàng tràng

- hay bộc lộ, hay thổ lộ (tình cảm...); vồn vã

gushy

- hay bộc lộ, hay thổ lộ (tình cảm...); vồn vã

gusset

- miếng vải đệm (cho chắc thêm); miếng vải can (để nới rộng quần áo)

- (kỹ thuật) cái kẹp tóc

gust

- cơn gió mạnh

- cơn mưa rào

- ngọn lửa cháy bùng

- cơn (giận...)

- thổi giật từng cơn

gustation

- sự nếm; vị giác

gustatory

- (thuộc) vị giác

gusto

- sự thưởng thức, sự hưởng

- sự khoái trá, sự thích thú

gusty

- gió bão, dông tố

- dễ nổi nóng (tính tình)

gut

- ruột

- ( số nhiều) ruột, lòng (thú vật)

- sự can đảm, sự quyết tâm; ( số nhiều) (thực vật học) sự gan góc, sự gan dạ, khí phách, tinh thần chịu đựng

- ( số nhiều) (thông tục) cái bụng, cái thùng chứa (tượng trưng cho sự tham ăn, tham uống)

- ( số nhiều) (thông tục) nội dung chính, phần có giá trị (của cái gì)

- dây ruột mèo (dùng cho đàn viôlông); dây cước (để câu cá); chỉ khâu vết mổ

- đường hẻm nhỏ; cửa hẹp (sông, biển)

- moi ruột (một con vật)

- phá huỷ bên trong

- rút ruột, rút gan; rút hết tinh tuý (một cuốn sách)

- tọng, nốc cho đầy

gutless

- không có nghị lực, không có gan, nhu nhược, không có khí khách

gutta-percha

- Gutapeca, nhựa két

guttae

- (kiến trúc) chấm giọt (chấm hình giọt nước trong trí trên tường)

guttate

- (sinh vật học) lốm đốm

gutter

- máng nước, ống máng, máng xối (dưới mái nhà)

- rânh nước (xung quanh nhà, hai bên đường phố...)

- (nghĩa bóng) nơi bùn lầy nước đọng; cặn bã (xã hội)

- bắc máng nước

- đào rãnh

- chảy thành rãnh

- chảy (nến)

gutter-child

- snipe) /'gʌtəs­naip/

- đứa bé đầu đường xó chợ

gutter-journalism

- jour­nal­ism) /'gʌtə,dʤə:nəl­izm/

- bảo chải rẻ tiền, báo lá cải

gutter-man

- người bán rong hàng vặt

gutter-press

- jour­nal­ism) /'gʌtə,dʤə:nəl­izm/

- bảo chải rẻ tiền, báo lá cải

gutter-snipe

- snipe) /'gʌtəs­naip/

- đứa bé đầu đường xó chợ

guttle

- ăn uống tham lam

guttler

- kẻ tham lam

guttural

- (thuộc) yết hầu

- (ngôn ngữ học) âm yết hầu

guv'nor

- (từ lóng) cha; chú

guy

- dây, xích

- buộc bằng dây, xích lại

- bù nhìn; ngáo ộp

- người ăn mặc kỳ quái

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng, gã

- (từ lóng) sự chuồn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời nói đùa, lời pha trò; lời nói giễu

- bêu hình nộm (của ai)

- chế giễu (ai)

- (từ lóng) chuồn

guzzle

- ăn uống tục, ăn uống tham lam

- tiêu hết tiền vào việc ăn uống lu bù

guzzler

- kẻ ăn tục; kẻ tham ăn tham uống

gybe

- (hàng hải) trở (buồm)

gyle

- thùng ủ bia

- mẻ bia

gym

- (như) gym­na­si­um

- thể dục

gymkhana

- câu lạc bộ thể dục, thể thao

- cuộc biểu diễn thể dục, thể thao

gymnasia

- (thể dục,thể thao) phòng tập thể dục

- trường trung học (ở Đức)

gymnasium

- (thể dục,thể thao) phòng tập thể dục

- trường trung học (ở Đức)

gymnast

- vận động viên thể dục; huấn luyện viên thể dục; chuyên viên thể dục

gymnastic

- (thuộc) thể dục

- ( số nhiều) thể dục

- sự rèn luyện, sự tập luyện (về một môn gì)

gymnosperm

- (thực vật học) cây hạt trần

gynaeceum

- (thực vật học) bộ nhuỵ (hoa)

- (từ cổ,nghĩa cổ) khuê phòng

gynaecological

- (y học) (thuộc) phụ khoa

gynaecologist

- thầy thuốc phụ khoa

gynaecology

- (y học) phụ khoa

gynandrous

- (thực vật học) hợp nhị nhuỵ

gyp

- người hầu (ở trường đại học Căm-​brít)

- (từ lóng) to give some­body gyp mắng chửi ai thậm tệ; trừng phạt ai thẳng tay

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự lừa bịp, sự lừa đảo

gyps

- thạch cao ( (viết tắt) gyps)

gypsa

- thạch cao ( (viết tắt) gyps)

gypseous

- giống thạch cao

- có thạch cao; bằng thạch cao

gypsum

- thạch cao ( (viết tắt) gyps)

gypsy

- dân gipxi (ở Ân-​ddộ)

- (đùa cợt) người đàn bà da bánh mật

- (đùa cợt) con mụ tinh quái

gyrate

- hồi chuyển, xoay tròn

gyration

- sự hồi chuyển, sự xoay tròn

gyratory

- hồi chuyển, xoay tròn

gyre

- (thơ ca) (như) gy­ra­tion

- (thơ ca) (như) gy­rate

gyrene

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) lính thuỷ

gyro

- (viết tắt) của gy­ro­scope

gyro-compass

- la bàn hồi chuyển

gyroscope

- con quay hồi chuyển

gyroscopic

- hồi chuyển

gyrose

- (thực vật học) xoăn

gyve

- (thơ ca) xiềng xích

- xích lại

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #tyt2