Grammar B
+ In + April/ Winter/ 1992// four weeks/ a moment (a time in the future)
+ On + Friday/ 12-March-92/ my birthday// Sunday morning
+ At + night/ 5 o’clock/ the moment (/present)/ the same time
+ On time: đúng giờ, (đúng kế hoạch)
+ In time: kịp giờ (kịp lúc)
+ In the corner of a room nhưng at/on the corner of the street
+ In the front/back of a car nhưng at the front/back of the house, group of people và on the front/back of a letter
+ On a bus/train… nhưng in a car/taxi…và by bus/motorbike (ko nói by a/my bus)
+ Have been to a place: từng đến 1 nơi nào đó
+ Get to a place nhưng arrive in a place và arrive at somewhere/event (the hotel, the party…)
+ Be/stay/do sth + at home nhưng go/come/get/arrive/on the way + home
+ Go/get/come into (a room, building) = enter >><< Go/get/come out of
+ Get on/off a bus, a train…
+ Go to a place for a holiday = on holiday
+ Be on fire: đang cháy
+ On the whole = in general
+ On purpose = intentionally
+ In the rain/sun/shade/the dark/// ink/biro/pencil/// word/figure
+ In cash nhưng by cheque/credit card
+ At the age of/a speed of/a temperature of
+ The door must have been opened (by somebody) with a key.
+ By còn có nghĩa: next to, beside
+ By + 1 thời điểm = vào hoặc trước thời điểm đó
+ By the time sth happens/happened (by the time = by then/by that time)
+ For + 1 khoảng tg (a week…) = diễn ra (kéo dài) trong…
+ During + noun = diễn ra trong suốt (bộ phim, kỳ nghỉ…)
+ While + clause = trong khi
+ (Look/sound/feel/smell/ran… +) as if + clause: cứ như thể… nhưng look + adj = trông có vẻ
+ It looks/sounds/smells + as if/as though/like
+ Like + noun/pronoun/V-ing (= similar to, the same as): giống như (VD: I hate weather like this)/ chẳng hạn như (= for example)
+ As + clause: (giống) như. VD: as you know/ as I said/ as she expected/// as usual (như thường lệ)
+ As + sth: (như) là, với vai trò (như) là
+ Regard S.O As…: coi ai như là…
+ As có khi dùng như because
+ As có khi dùng như while/when. Khi ấy just as có nghĩa là: ngay khi mà…
+ In case: phòng khi/// Just in case dùng khi điều gì đó ít có khả năng xảy ra hơn (“phòng khi”, nhưng là phòng xa)
+ In case of (= If there is): trong trường hợp, nếu như (điều gì xảy ra)
+ Although + clause = In spite of/ Despite + n/pron/V-ing
+ Though đôi khi dùng thay cho Although. Trong văn nói though nằm cuối câu
+ Even though mạnh hơn Although
+ Even (adv): ngay cả, thậm chí là; phủ định: didn’t even + V; Even cũng có thể đứng trước từ so sánh (cheaper, more expensive…)
+ Even when + clause: ngay cả khi; Even If + clause: ngay cả nếu (như)
+ not… any more/any longer: ko còn…nữa. Any more/longer thường nằm cuối câu.
+ No longer (adv) (thường nằm giữa câu): ko còn…nữa
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top