Tiêu đề phần
おとなしい : hiền lành , hiền dịu
まじめな : nghiêm khắc, nghiêm trang
のんきな : vô tư
ハンサムな: đẹp trai
美人 : mỹ nhân , người đẹp
スマート : người thanh thoát,yểu điệu, xinh đẹp , bảnh bao ...
私は、 ~ 人が好きではありません。
意地悪な: tâm địa xấu
意地悪をする : có tâm địa xấu
うそをつく : nói dối , nói điêu
うそつき(N) : nói dối
ずるい : xảo quyệt, ranh ma ,
ずうずうしい : vô liêm xỉ. không biết xấu hổ
しつこい : lèo nhèo, lẵng nhẵng , khăng khăng ,cố chấp
しつこい人: người cố chấp
しつこく注意する : nhắc nhở
だらしない : lôi thôi
けちな : keo kiệt, bủn xỉn
いいかげんな : vô trách nhiệm
いいかげんなことを言う : nói vô nghĩa, nói nhảm, nói những chuyện ko đâu vào đâu
無責任: vô trách nhiệm, ko có trách nhiệm
いいかげんにしろ!(nói nhảm) đủ rồi
4日目 体の調子はどうですか?
どうしましたか? ~ んです。
体の調子 = (具合)が悪い : tình trạng cơ thể ko tốt
めまいがする : hoa mắt , chóng mặt
頭痛(ずつう)がする : đau đầu , nhức đầu
胃(い)が痛い : đau dạ dày
腰(こし)が痛い : đau lưng
息(いき)が苦しい: khó thở
息が苦しむ: khó thở
鼻(はな)がつまる: nghẹt mũi
鼻をかむ: xỉ mũi
吐き気がする: buồn nôn
はく : ói
気分きが悪い / 気持(が)悪い : khó chịu , nôn nao
目がかゆい : ngứa mắt
目をこする / かく : dụi mắt
風邪を引いてつらい : khổ vì cảm
アレルギーがある :dị ứng
患者(かんじゃ)「お世話になりました」: cảm ơn đã chăm sóc ( bệnh nhân nói )
看護師「お大事に」: chúc ông mau lành bệnh ( bác sỹ , người khác nói với bệnh nhân, người bị bệnh)
専門の医師にみてもらう : được bác sỹ chuyên môn khám
医者の診察を受ける : nhận sự chuẩn đoán bệnh của bác sĩ
歯医者にかかる : y tá chăm sóc
インフルエンザにかかる : bị cúm, nhiễm cúm, mắc cúm
病気の症状: triệu chứng bệnh
注射をしてもらう: được tiêm , chích
手術を受ける: phẫu thuật
痛みをがまんする : chịu đau
花粉症になる: bị dị ứng phấn hoa
うがいをする : súc miệng
けがを治す : trị thương, điều trị vết thương
手の傷: tay bị sưng, tay bị sước
やけどをする : bị bỏng
大したことがない : không có gì to tát , ko có gì lớn lắm
ましになる : đỡ bệnh
(お)見舞(みま)いに行く : đi thăm người bệnh ốm
5日目 どんなようすですか?①
虫歯(むしば): răng sâu
にきび : mụn ( trứng cá)
白髪(しらが): tóc bạc , tóc trắng
しわ : nếp nhăn ( da , vải ..)
~ が出る。
鼻水(はなみず): nước mũi
ため息:( thở dài ) =>ため息をつく : ( thở dài)
涙(なみだ):( nước mắt) =>涙を流(なが)す: khóc
汗(あせ) mồ hôi => 汗くさい: mùi mồ hôi
よだれ : nước dãi
~ が出る / を出す。
せき : ho
しゃっくり : nấc cục
くしゃみ : hắt hơi
あくび : ngáp ngủ , ngáp
げっぷ : ợ hơi
体重(たいじゅう)が増(ふ)える : cân nặng cơ thể tăng lên
体重を増(ふ)やす: làm tăng cân
体重が減る : cân nặng cơ thể giảm xuống
体重を減らす : làm giảm cân ,giảm cân
ダイエットをする : ăn kiêng ( giảm cân)
いびきをかく : ngủ ngáy
足がしびれる : tê chân
体がふるえる:cơ thể run lên, rung lên
肩(かた)がこる : mỏi vai
くせがつく : thói quen xấu
くせになる : thành thói quen xấu
ストレスがたまる : căng thẳng, mệt mỏi ,chất chứa nhiều stress
年をとる : có tuổi
つめが伸(しん)る : móng tay dài ra
ひげが生える : mọc râu
歯が生える: mọc răng
髪の毛が抜ける : tóc rụng
はげる : hói
髪(かみ)をそめる : nhuộm tóc
...................
6日目 どんなようすですか?②
花が咲(さ)く : hoa nở
花が散(ち)る: hoa tàn , hoa rụng
木が枯(かれ)る : cây khô, héo
山がくずれる : núi lở, sạt lở núi
険(けわ)しい山 : ngọn núi hiểm trở, nguy hiểm
なだらかな坂(さか) : con dốc thoai thoải, dễ đi
箱がつぶれる : hộp bị móp, bị đập bẹp , biến dạng
つぶす: méo
浮(う)く : nổi lên, lơ lửng
沈(しず)む : chìm, lắng xuống
蒸し暑(あつ)い : oi bức ,
くさる : thiu, ôi thiu
かびが生える : bị mốc, nấm mốc sinh ra
へんにおいがする : có mùi lạ
におう : mùi
気味が悪い生き物 : cảm giác khó chịu
気持が悪い生き物 : cảm giác khó chịu
親しい友人 = 親友 : bạn thân
あやしい男: người đàn ông đáng nghi, đáng ngờ
恐(こわ)しい事件 : sự việc đáng sợ
さびに包丁(ほうちょう) : dao gỉ, sét
さびる: gỉ, sét
鋭(するど)い : sắc bén
鈍(にぶ)い : cùn ( dao)
のろい車: xe chậm chạp
安全な: an toàn
薄暗い部屋 : căn phòng hơi âm u, tối
まぶしい明り : sáng chói
くわしい説明書: giải thích chi tiết
詳しく説明する : giải thích chi tiết
くだらない小説: tiểu thuyết vô vị, ko có gì , ko hay
でたらめに答える : câu trả lời linh tinh, lung tung , bừa ...
.................................................
第6週 まとめて覚えましょう
1日目 かなりがんばっています
* 急(きゅう)に : trạng thái đột nhiên
突然電話(とつぜんでんわ)が鳴(な)った : đột nhiên chuông điện thoại đổ chuông
いきなり泣き出す: bỗng dưng bật khóc
とたんに泣き出す : bật khóc
*最後に: cuối cùng thì ~
やっとけがが治った : cuối cùng vết bỏng đã được trị
うちの猫がとうとう死んでしまった: con mèo nhà tôi cuối cùng đã chết
努力したが、結局むだだった: đã nỗ lực nhưng kết quả cuối cùng là vô ích
ついに絵が完成した : cuối cùng bức tranh đã hoàn thành
だいたい、いつも: thông thường, lúc nào cũng ~
よくこのレストランに来ます :thường đến nhà hàng này
昨日は、よく寝ました。:hôm qua đã ngủ rất ngon
「よくやった」}: làm rất tốt, tốt rồi
たいてい外食します : thình thoảng đi ăn bên ngoài
ふだんは(お)酒を飲みません : thường thì không uống rượu
梅雨の時期、ふつうは雨が多い:vào mùa mưa thường mưa nhiều
たまに映画に行きます :hiếm , ít khi đi xem phim
*とても: rất
かなり大きい家 : căn nhà rất lớn , to
人がかなりいる : nhiều người
足がものすごくい:chân rất đau
めちゃくちゃ安い : rất rẻ
順番がむちゃくちゃくだ : đảo lộn thứ tự
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top