Tiêu đề phần
都合(つごう)をつける : sắp xếp, thuận tiện , có thời gian
都合(つごう)がつく : thuận tiện, có thời gian
付(つ)き合(あ)い : mối quan hệ lâu năm
買物(かいもの)に付(つ)き合(あ)う : hẹn đi chơi mua sắm
恋人(こいびと) : người yêu
田中(たなか)さんの彼(かれ): bạn trai của ~
彼氏(かれし) :bạn trai
彼女(かのじょ) : bạn gái
結婚(けっこん)を申(もう)し込(こ)む : cầu hôn , đăng kí kết hôn
結婚(けっこん)を断(ことわ)る : từ chối (kết hôn)
あいまいな返事(へんじ)をする: trả lời mơ hồ, trả lời ko dứt khoát
2日目 したくをしましょう
額(ひたい):trán, cái trán
まつげ : lông mày
ほお / ほほ : má
ネックレス : dây truyền , vòng vổ
まゆ / まゆげ : lông mày
まぶた : mí mắt
イヤリング : bông tai
唇(くちびる)る : môi
ベルト: thắt lưng , dây nịt
パンツ : quần sọc , quần đùi
朝(あさ)のしたくをする : sửa soạn bữa sáng
シャワーを浴(よく)る : tắm vòi hoa sen
下着(したぎ) : đồ lót
上着(うわぎ) : áo khoác
歯(は)をみがく: đánh răng
歯(は)みがき粉(こ)をつける : bôi kem đánh răng
歯(は)みがき(N): kem đánh răng
ひげをそる: cạo râu
ドライヤーで髪(かみ)を乾(かわ)かす : sấy tóc bằng máy sấy tóc
髪(かみ)をとく / とかす : chải tóc
(お)化粧(けしょう)をする : trang điểm
口紅(くちべに)を塗(ぬ)る/ thoa son , bôi son
口紅(くちべに)をつける : thoa son , bôi son
服を着替(きか)える : thay quần áo
着替(きか)え(N): thay quần áo
おしゃれをする: chưng diện , mặc đẹp
おしゃれな人 : người chưng diện, người ăn mặc đẹp
ひもを結(むす)ぶ : buộc dây. Thắt dây ( giày ),
ひもをほどく : tháo dây,cởi dây giầy
マフラーを巻(かん) / する : choàng khăn
手袋(てぶくろ)をはめる / する : đeo găng tay
指輪(ゆびわ)をはめる / する : đeo nhẫn
3日目 買い物をしましょう
そでなし:áo sát nách
無地(むじ) : sự trơn (không có họa tiết hay màu sắc ), trơn 1 màu
柄(がら)え /(/) 模様(もよう) : mẫu; mô hình;
半(はん)そで : áo tay ngắn
しま : áo kẻ sọc
長(なが)そで : áo dài tay
水玉(みずたま) : áo chấm bi、áo hình giọt nước
花柄(はながら) : áo hoa、áo có hoa văn hình hoa lá cành ...
似合(にあ)う : hợp
気(き)に入(い)る : thích , hài lòng
お気に入り(N) : thích , hài lòng
好(この)む: đáng thích
好(この)み : sự thích
目立色(めだいろ) : màu nổi bật
派手(はで)な : sặc sỡ
地味(じみ)な : đơn giản,giản dị
人気(にんき)のあるデザイン: thiết kế yêu thích
はやっている : thịnh hành
はやり / 流行(りゅうこう) : trào lưu , thịnh hành
サイズを確(たし)かめる : kiểm tra cỡ
サイズを確認(かくにん)する :kiểm tra cỡ
サイズが合(あ)う : vừa cỡ
ゆるい: rộng , loãng
きつい : chật
品物(しなもの)をかごに入れる : cho hàng hóa vào giỏ đựng đồ
セール / バーゲンで買う:mua hàng giảm giá
デパートの特売品(とくばいひん) : hàng hạ giá
30 パーセント(%)オフ : giảm 30%
3割引(わりびき) : giảm 30 %
売(う)り切(き)れる :bán hết
売り切れ(N):bán hết
本物(ほんもの)のダイヤモンド : kim cương thật
にせ物(もの) : hàng giả
得(え)くをする: mua lời
損(そん)をする : mua thiệt (lỗ)
4日目 食事に行きましょう
家族(かぞく)そろって( = 家族全員で): cùng gia đình
子どもを連れる : dẫn theo trẻ em
子どもを連れ(N): dẫn theo trẻ em
腹(=おなか)がへる : đói bụng
外食をする : ăn bên ngoài
お昼を食べる / 昼食をとる : ăn trưa
ランチ : ăn trưa
雰囲気(ふんいき)のいい店 : quán có bầu không khí tuyệt vời , quán ăn ngon , náo nhiệt
列(れつ)に並(なら)ぶ : xếp hàng
満席(まんせき):hết chỗ
すいている : vắng,ít người
行列(ぎょうれつ)ができる : có hàng người nối tiếp
禁煙席(きんえんせき): chỗ ngồi cấm hút thuốc
喫煙席(きつえんせき): chỗ ngồi hút thuốc
ウエートレスにおすすめを聞く : nhờ góp ý phục vụ
量(りょう)が多(おお)い khối lượng lớn
量(りょう)が少(すく)ない : khối lượng nhỏ
注文(ちゅうもん)が決(き)まる : quyết định hàng mua, món ăn
注文する: gọi món ăn
注文を取る : gọi món ăn
注文を受ける gọi món ăn
デザートを追加(ついか)する : thêm món tráng miệng
コーヒーのおかわり : đổi cafe
無料(むりょう) / ただ : miễn phí
食器(しょっき)を下(さ)げる : dọn dụng cụ ăn
もったいない : lãng phí
「{何名様ですか」}: ngài đi mấy người?
「2人です」: 2 người
申し訳ありません: xin lỗi
もう少々お待ちください : hãy đợi một chút
お待たせいたしました : đã để ngài ( ông , bà ) đợi lâu
お待ちどおさま : đã để ngài ( ông , bà ) đợi lâu
5日目 お酒を飲みましょう
宴会(えんかい)を開(かい)らく : mở tiệc
飲(の)み会(かい): tiệc uống
送別会(そうべつかい) : tiệc tiễn đưa , liên hoan chia tay
歓迎会(かんげいかい) : tiệc tiếp đãi, tiệc đón chào
飲(の)み放題(ほうだい) :uống thoải mái
食(た)べ放題(ほうだい) :ăn thoải mái
(お)酒(さけ)けを注(そそ)ぐ : rót rượu
(お)湯(ゆ)を注(そそ)ぐ: rót nước sôi
乾杯(かんぱい)する : nâng cốc , chạm ly
盛(さか)り上(あ)がり : mô , gờ
土(つち)が盛(さか)り上(あ)がる: mô đất
ビ(び)ール(る)の泡(ほう) : bọt bia , bong bóng
あふれる : tràn ra
こぼす: làm đổ
こぼれる: bị đổ
ビールを一気(いっき)に飲(の)む: uống một hơi
ウイスキーの水割(みずわり): pha nước với rượu whiski
(お)つまみのチーズ : đồ nhắm rượu, bia
(お)酒(さけ)に酔(よ)う: say rượu
よっぱらう: say rượu , xỉn rượu
あばれる : làm ầm ĩ, làm loạn ,
にぎやかな : nhộn nhịp , ồn ào
やかましい: ầm ĩ
さわがしい: ồn ào
さわぐ(N):ồn ào
そうぞうしい:inh ỏi
たばこの煙(けむり) : khói thuốc lá
煙い/ 煙(けむ)たい: ngạt khói , đầy khói
グラスを割(わ)る : làm vỡ kính, cốc thủy tinh
グラスが割(わ)れる : kinh, cốc thùy tinh bị võ
ビールびんを倒(たお)す: làm chai bia đổ
ビールびんが倒(たお)れる: chai bia bị đổ
ほかの客(きゃく)に迷惑をかける: làm phiền người khác
迷惑(めいわく)がかかる : bị làm phiền
6日目 お金(かね)を払(はら)いましょう
レジ : máy tính tiền
勘定(かんじょう)を済(す)ませる : tôi tính tiền
お勘定(かんじょう)をお願(ねが)いします: tính tiền giùm đi
別々(べつべつ)に払(はら)う: trả riêng
別々でお願(ねが)いします: tính riêng giùm đi
割り勘にする : chia nhau trả
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top