Tiêu đề phần
第1週 家事をしましょう
1日目 キッチンで / リビングで
Bài 01 : Nhà bếp – phòng khách
キッチン (=台所):nhà bếp
電子レンジ :lò vi sóng
お茶わん :chén
ワイングラス:ly uống rượu
コーヒーカップ:tách càfe
湯飲(ゆの)み(茶わん):ly, cốc uống trà
ガスレンジ (ガスコンロ):bếp ga
ガラスのコップ:ly thủy tinh
レバー : cần gạt
流(なが)し :bồn, chậu rửa
リビング (=居間(いま)):phòng khách
窓ガラス:cửa kính
雨戸(あまど):cửa sập, cửa che mưa , cửa chớp
網戸(あみど):cửa lưới
天井(てんじょう):trần nhà
床(ゆか):sàn nhà
コンセント:ổ cắm
コード:dây dẫn
エアコン:máy điều hòa
ヒーター:máy sửa
じゅうたん(カーペット):thảm
水道(すいどう)の蛇口(じゃぐち)をひねる:mở vòi nước
水が凍(こお)る:nước đông lạnh
氷(こお)りになる:nước đá, thành đá
冷凍(れいとう)して保存(ほぞん)する:làm lạnh , làm đông sau đó đem bảo quản
残(のこ)り物(もの)を温(おん)ためる:làm nóng đồ ăn thừa
ビールを冷(ひ)やす:làm lạnh bia
ビールが冷(ひ)えている:bia được làm lạnh
エアコンのリモコン :điều khiển điều hòa
スイッチ:công tắc điện
電源(でんげん)を入れる:mở điện, bật nguồn điện
電源を切る:tắt điện、cắt nguồn điện
じゅうたんを敷(し)く:trải thảm
部屋を暖ためる:làm ấm căn phòng
暖房(だんぼう)(ヒータ)をつける:bật lò sửa. máy sưởi
冷房(れいぼう)(クーラー)が効いている:lạnh, máy lạnh có tác dụng
日当(ひあ)たりがいい :nắng ấm
日当たりが悪るい :không có nắng
2日目 料理をしましょう①
牛肉 : thịt bò
ジャガイモ : khoai thây
玉(たま)ねぎ : hành tây
水 :nước
酒 : rượu
しょうゆ : xì dầu
砂糖(さとう) : đường
少々(しょうしょう); một chút ,một ít
大(おお)さじ : thìa múc canh
小(こ)さじ : thìa cà phê
カップ : cốc , chén , bát
リットル : lít
包丁(ほうちょう): con dao
なま板 : cái thớt
グラム : gram
はかり : cân,
夕食(ゆうしょく)のおかず : đồ ăn tối, đồ điểm tâm tối
栄養(えいよう)のバランスを考える : nghĩ đến sự cân bằng dinh dưỡng
カロリーが高い食品 : thực phẩm có kalo cao
はかりで量る : cân, đo bằng cân
調味料(ちょうみりょう): gia vị
酒 : rượu
酢(す) : dấm
サラダ油 : dầu salad
天ぷら油 : dầu ăn tenpura
皮(かわ)をむく : bóc vỏ,gọt vỏ , lột vỏ
材料(ざいりょう)を刻(こく)ざむ : thái nguyên liệu
大きめに切れる : cắt miếng to
3センチ(cm)幅に切る : cắt rộng khoảng 3 cm
みそ汁がぬくなる : súp để nguội
ラップをかぶせる : việc bao gói bi lông bột để ăn
ラップをかける: bao gói
ラップでくるむ : gói , bọc
(アルミ)ホイル : phoi nhôm
3日目 料理をしましょう②
ふた : nắp , vung
おたま : muỗng canh
なべ : xoong , nồi
フライ返えす : cái muỗng dùng để lật đồ khi rán, nấu ...
フライパン : cái chảo rán
炊飯器(すいはんき) : nồi cơm điện
じゃもじ : muỗng múc cơm
(お)湯(ゆ)を沸(わ)かす : đun nước cho sôi lên
(お)湯が沸(わ)く : nước sôi
(お)湯を冷(さ)ます : nước nguội
(お)湯が冷める : nước để nguội
なべを火にかける : bật bếp nấu, nổi lửa lên
ご飯を炊く : nấu cơm ,thổi cơm
油を熱っする: làm nóng dầu
油で揚(あ)げる : chiên bằng dầu
煮(に)る : nấu
ゆでる : luộc
いためる : sào
蒸す : hấp
水を切る :chắt nước, bớt nước
混ぜる : trộn
こげる : cơm khê , khét
ひっくり返えす = 裏返えす : lật lại ( từ trên xuống dưới, trái qua phải)
味をつける : nếm ,nêm ( gia vị )
塩を加える : thêm muối
こしょうを振る : rắc tiêu
味見をする = 味を見る : nếm
味が濃い : vị đậm, nồng
味が薄い : vị nhạt,mỏng ( ít gia vị)
からい : cay
塩辛い : muối mặn
すっぱい : chua
できあがる : hoàn tất
できあがり(N): hoàn tất, làm xong xuôi
4日目 掃除をしましょう
エプロン : tạp dề
ほうき :chổi
ちりとり : cái hót rác
ぞうきん : miếng rẻ ( giẻ lau)
バケツ : cái sô
エプロンをかける : đeo tạp dề
エプロンをかける : đeo tạp dề
エプロンをつける : đeo tạp dề
ソファーをどける : đẩy ghế sang một bên
ソファーがどく : ghế được đẩy sang một bên
部屋を散らかす : bày bừa
部屋が散らかる :bừa bộn
部屋を片付ける: dọn dẹp phòng
部屋が片付づく : phòng được dọn dẹp
ジュースをこぼす : làm đổ ly nước
ジュースがこぼれる : ly nước bị đổ
ほこりがたまる : bụi phủ, bụi chất đống lại
ほこりがつもる : bụi phủ, bụi bám lại
雪がつもる : tuyết phủ, tuyết đọng lại
ほこりを取る : phủi bụi ( quét dọn)
掃除機をかける :bật máy hút bụi
ほうきで掃く : quét bằng chổi
水をくむ : múc nước
ぞうきんをぬらす : thấm nước vào giẻ
ぞうきんをしぼる : vắt giẻ
床をふく : lau sàn nhà
ふきんで食器をふく : lau dụng cụ ăn bằng khăn lau
台ぶきんでテーブルをふく : lau bàn bằng rẻ
家具をみがく : đánh bóng đồ, chải , cọ đồ trong nhà
ブラシでこする : đánh, cọ bằng bàn trải
生ゴミ : rác sinh hoạt, rác sống , ...
燃えるゴミ : rác đốt được
燃えないゴミ: rác không đốt được
ゴミを分けるのは面倒だ : việc phân loại rác thì phiền toái
ゴミを分けるのは面倒ください : việc phân loại rác thì phiền toái
スリッパをそろえる : sắp xếp dép (dép trong nhà)
置物にしまう : cất đồ
5日目 洗濯をしましょう
洗濯物がたまる : đồ chất đống, dồn lại, ứ lại
洗濯物をためる: đồ chất thành đống
洗濯物がぬれている : đồ giặt còn ướt
洗濯物をぬらす : làm ướt đồ giặt
洗濯物が湿めっている : đồ vẫn ẩm ướt ( mới phơi)
洗濯物を干す : phơi đồ đã giặt
洗濯物が乾わく : đồ giặt rồi đã khô, đồ đã được phơi khô
乾燥機で乾かす : làm khô bằng máy sấy
真っ白に仕上がる : trở nên trắng tinh ( sau khi giặt)
洗濯物をたたむ: gấp đồ đã giặt rồi
服ふくを汚よごす : làm dơ áo
そでが真っ黒に汚れる : tay áo đen thui
汚れ(N): bị dơ
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top