giới từ
Get rid of = give up doing st : từ bỏ st
come up with : đề ra, lập ra
get on with sb : có mối quan hệ tốt với sb
respect sb for st : kính trọng ai về điều gì
to be familiar to : rành rẽ, quen thuộc / to be familiar with sb: thân mật với sb
to be fond of: thích
free of duty: miễn thuế
to be indifferent to: thờ ơ, xao lãng
explain st = account for st: giải thích st
suspected to do sb + Adj : có tác dụng + adj với sb
to be mad about: say mê
to be named after sb: đc đặt tên theo sb
pass law = issue law: áp dụng luật
live on: sống bằng..
st concide with st = at the same time: cùng lúc với
engaged to sb: đính hôn với sb / engaged with st ( doing st) = busy doing st: bận làm gì đó
by mistake: ko cố ý
go over = check
hang out : la cà
give in: đầu hàng, chịu thua
give credit to: tin tưởng vào
out of hand: ngoài tầm kiểm soát
strung up: hồi hộp, lo âu
stuck-up: ngạo mạn
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top