Giải phẫu xương đầu mặt
XƯƠNG ĐẦU MẶT
Bài giảng Giải phẫu học
Chủ biên: TS. Trịnh Xuân Đàn
Sọ(Cranium)được cấutạodo22xương hợplại,trongđócó21xương gắnlạivớinhauthànhkhối bằngcácđườngkhớp bất động, chỉcóxươnghàm dưới liên kết với khốixươngtrênbằng một khớp động.
Sọgồmhaiphần:
-Sọthầnkinh(neurocranium)haysọnão,tạonênmộtkhoangrỗng, chứa não bộ. Hộp sọ có hai phần là vòmsọ (calvaria) và nền sọ (basis cranii).
-Sọtạng(viserocranium) haysọmặt,cócáchốcmởraphíatrước:hốc mắt, hốc mũi, ổ miệng.
1. KHỐI XƯƠNG SỌNÃO (NEUROCRANIUM)
Gồm 8 xương:1 xươngtrán,1xươngsàng,1xươngbướm,1 xương chẩm,2 xương thái dương,2xươngđỉnh.
. Xương đỉnh
2. Xương trán
3. Xương thái dương
4. Xươnggòmá
5. Xương hàm trên
6. Xương hàm dưới
7. Cung tiếp
8. Lỗ ống tai ngoài
9. Gai trên ống tai (gai Henle)
10. Mỏmtrâm
11. Mỏmchùm
12. Cung mày
13. Khuyết ổmắt
14. Khuyết mũi
15. Rãnh lệ,16. Xương lệ
17. Lỗ dưới ổmắt
18. Gai mũidưới, 19. Lỗ cầm
Hình4.1.Các xươngđầu mặt (mặt ngoài)
1.1. Xương trán (os frontale)
Xươngtránnằmởphíatrướchộpsọ, phầnlớntạothànhtránvàtrầnổ mắt,trênkhớpvới xương đỉnh, dướivới xươngsàng,xươngsống mũi, xương gò má, sau với xươngbướm.
Xương trán gồm có 2 phần:
1.1.1. Phầnđứng hayphần trai trán (squamosa frontal)
-Mặtngoài:ởgiữa,phíadướicódiệntrêngốcmũi,hai bênlàhaicung mày, trên hai cung mày là hai ụtrán, dưới cung mày có bờtrên ổ mắt. Ởchỗ nốigiữa1/3trongvới 2/3 ngoài có khuyết trên ổmắt để độngmạch trên ổmắt vànhánhngoàithầnkinhtrênổmắt điqua.Phíangoài haicungmàythamgia tạo thành hố thái dương. Góc dưới ngoài là mỏmgò má.
-Mặttrongở giữatừ dướilêncólỗtịt,màotrán,rãnhxoangtĩnh mạch dọc trên. Hai bên lõmsâu do thuỳ trán của não ấnvào.
.Ụtrán
2.Đườngtháidương
3.Đườngkhớpgiữatrán
4.Cungmày
5.Mỏmgòmá
6.Glabella
7.Gaimũi
8.Khuyếttrênổ mắt
9.Bờtrênổmắt
Hình4.2.Xương trán (mặt ngoài sọ)
1.1.2. Phầnngang
-Phầnmũi(parsnasalis)ởgiữa,nhôxuốngphíadưới,gọilàbờmũi, giữa bờ mũi có gai mũi nhô thẳng xuốngdưới.
-Phần ổmắt(parsorbitalis) nằm ngangở2bên,tham giatạonêntrần ổ mắt.Phíangoàitiếp khớpvớixươnggòmá,ởtrongvớixươnglệ, xươngsàng, ởsauvớicánhnhỏ xương bướm.Mặtngoàiphíatrướcngoàicóhốlệ,trước trongcóhốròng rọc.Mặt trong có nhiều ấn lõmđể màng não cứngbám.
1.1.3. Xoang trán (sinus frontalis)
Cấutạotrongcủaxươngtráncónhữnghốcrỗnggọilàxoangtrán.Có
haixoangtránởphầnđứng,tươngứngvớiđầutronghaicungmày,ngăncách với nhau bởi vách xoangtrán. Xoang trán thông với ngách mũi giữa.
.Gaimũi
2.Hõmròngrọc
3.Mảnhổmắt
4.Rãnhsàngtrước
5.Rãnhsàngsau
6.Mặtkhớpbướm
7.Bánxoangtrán
8.Mỏmgòmá
9.Hốtuyểnlệ
10.Khuyếttrênổ mắt
Hình4.3.Xương trán (nhìn từ dưới lên)
1.2. Xươngđỉnh (os parietale)
Có hai xương đỉnh nằm ởtrênvàgiữacủavòm sọ, hai xươngnàykhớp vớinhaubởiđường khớpdọcgiữa,trướckhớpvớixươngtránsauvớixương chẩm,dưới làxương thái dương.Xương tạonênphần trên của vòm sọ.
Xương đỉnh giốnghìnhvuôngcó2mặt, 4 bờ, 4 góc:
-Mặttrongsọcócác rãnh đểchocácnhánhcủa độngmạchmàngnão giữa điqua,màngnãoở đâykhôngdínhchặtvàoxươngtạo nênmộtvùngdễ bóc tách.Ngoài ra còncócácrãnhxoangtĩnhmạch dọctrên nằm dọctheo đườngkhớp dọc giữa,rãnhxoang tĩnh mạch sigma ở phía sau.
-Mặtngoàilồigọilà ụ đỉnh,phía dưới ụ đỉnhcóđườngtháidươngtrên và dưới.
- Bốn bờ:
+Bờ dọcgiữa (bờ trên) tiếp khớpvới xươngđỉnh bên đối diện.
+ Bờchẩm (bờsau) tiếp khớp với xương chẩm tạo nên đường khớp lamda.
+Bờ trán (bờ trước) tiếp khớp với xương trán tạo nên đườngkhớp vành.
+Bờ trai (bờdưới) tiếp khớp vớiphần trai xương thái dương.
- Bốn góc:
+Góctránởtrướctrên,cùngvớixươngtháidươngtạothànhthóptrước
ở trẻ em dưới 1 tuổi.
+Gócchămởsautrên,cùngvớixươngchẩmtạothànhthấpsau,ởtrẻ
emdưới 1 tuổi (thóp Lamda).
+Góc bướmở phía trước dưới.
+Góc chùm ở phía sau dưới.
1.Đườngtháidươngđỉnhtrên 9.Bờdọcgiữa 13.RãnhxoangSigma
2.Đườngtháidươngđỉnhdưới 10.Góctrán 14.RãnhĐMmàngnãogiữa
3.Bờchăm 4.Gócchùm 11.Gócbướm 15.Gócchăm
5.Bờtrai 8.Bờtrán 12.Gócchùm16.Rãnhxoanganhmạchdọctrên
Hình4.4.Xương đỉnh (A. Mặt ngoài; B. Mặt trong)
1.3. Xương chẩm (os occipitale)
Nằm ởphía saudướihộpsọ,một phầnnhỏthamgiacấutạovòmsọ,còn phầnlớntham giatạothànhnềnsọ.Ởphía dưới và giữacólỗchăm (cóhành não,độngmạch đất sốngvàdâythầnkinhgai điqua), nếulấylỗchăm làm mốc, xương chẩm chia làm 3 phần. Phầnnền, phần trai chăm, và hai khối bên.
1.3.1. Phần trai
Ở sau trên lỗ chăm.
-Mặtngoài:ởgiữacóụchămngoài,dướiụcómàochămngoài,2bên cócácđườngcongchămtrên,đườngcongchăm dưới (đườnggáytrêncùng trên và dưới.
-Mặttrong:ởgiữacócóụchẩm trongvàtừụchẩm trongxuống dướilà màochẩm trong.Từụchămtrongrangang2bênlàcócácrãnhxoangtĩnh mạchngang.Từ ụchămtronglêntrênlàrãnhcủa xoang tĩnhmạch dọctrên. Phía trên rãnh xoang tĩnh mạch là hốđại não, phía dưới làhố tiểu não.
-Bờlamdatiếpkhớpvớixươngđỉnh,bờchùmtiếpkhớpvớimỏm
chùmxương thái dương.
. Ụ chămngoài
2. Đường gáy trên
3. Đường gáy dưới
4. Mào chẩm ngoài
5. Lỗ chẩm
6. Hố lồi cầu và ống lồicầu
7. Lồi cầu
8. ống thần kinh dưới lười
9. Củ hầu
10. Hố tuyến hạnh nhân hầu
Hình4.5.Xương chẩm mặt ngoài sọ
1.3.2. Phầnnền
- Phía trước khớpvớithânxươngbướm,hai bên với xương thái dương.
-Mặtngoàihìnhvuôngcócủhầu,trướccủhầucóhốhầuchứahạnh nhân hầu.
-Mặttronglõmgọilàrãnhnền(cóhànhcầunãonằmvàđộngmạchnền lướt qua).
. Hố đại não
2. Ụ chẩmtrong
3. Rãnh xoang ngang
4. Mào chẩm trong
5. Hố tiểu não
6. Lỗ chẩm
7. ống TK dưới lưỡi
8. Rãnh xoang sigma
9. Mỏmcảnh
10. Củ cảnh
11. Phần nền
Hình4.6.Xương chẩm (mặt trong sọ)
1.3.3. Khốibên
Nằmởhaibênlỗchậmvàgiữahaiphầntrên,mặttrongsọliênquanvới
màngnão,vớinão,mặtngoàisọcó2lồicầuxươngchẩmkhớpvớiđốtsống cổ1.Phíatrướclồicầu,cólỗlồicầutrước(thầnkinhXIIchuiqua),phíasau có lỗ lồi cầu sau (có tĩnh mạch liên lạc chui qua).
1.4. Xương thái dương (os temporale)
Nằmởhaibênhộpsọ,khớpvớixươngđỉnh,xươngbướm,xươnggòmá và xương chẩm.Phầnlớn ởnền sọ, chỉ có một phầnnhỏnằmở vòmsọ.
Cấutạoxươngtháidươngcó3phần:phầntrai,phầnđá,phầnchùm
(phần nhĩ).
1.4.1. Phần trai (squamosa part)
- Mặt ngoài: gồm2 phần:
+ Phần trên đứng thẳng có cơ thái dươngbám.
+Phầndưới nằmngang.
Giữa hai phần có mỏm tiếp(mỏm gòmá) chạyraphía trướctiếp khớpvới xươnggò má. Phía sau có hai rễ: rễ ngangtạo thành lồi cầuvà2rễ giớihạnnênổchảođểkhớp vớilồicầuxươnghàmdưới,
phần sau ổ chảo không tiếp khớp;rễ dọcchạyphía trướclỗ
1. Phần trai 4. Ổ chảo 7. Mỏm chũm
2. Lồi cầu 5. Phần nhĩ 8. Phần chũm
3. Mỏm tiếp 6. Mỏm trâm 9. Lỗ ống tai ngoài
Hình4.7.Xươngtháidương(mặtngoài)
ống tai ngoài có củ tiếp sau, giữahairễ có củtiếp trước để cho các cơ và dây
Hình4.8.Xương thái dương (mặt trong) chằng bám.
-Mặttrong:liênquanvớithuỳtháidươngcủanão,cócácrãnhcho động mạch màng não giữa chạyqua.
1.4.2. Phầnđá (petrouspart)
Nằm trongnềnsọ,làmộthìnhtháp,ởmặtngoàisọcómột đường nối giữa phần trai và phần đá gọi là khe trai đá. Ởmặt trong sọ có rãnh xoang sigma để xoangtĩnh mạch bên nằm. Phần đá có đỉnh ởtrong khớp với thân xươngbướm,nền ứngvới lỗống tai ngoài vàcó 4 mặt:
- Mặt trước: ở trong nền sọ, từ ngoài vào trong có:
+Trần hòmnhĩ.
+Lồi cung (lồi bán khuyên) và trần hòm tai.
+Hố hạchGasser(ấnthần kinh sinh ba, hay hốMeckel).
- Mặt sau: gồm có
+LỗốngtaitrongcódâythầnkinhVII,VIIvàdâythầnkinhVIIIchui
qua.
- Mặt dưới: gồ ghề, từ trong ra ngoài có:
+Diệnbámcủacơnângmànkhẩu cái.
+Lỗ ống động mạch cảnh trong
+Hố tĩnh mạch cảnh.
+Mỏm trâm.
+Lỗtrâmchùm(nằmgiữamỏmtrâm
và mỏmchùm) có thần kinh mặt thoát ra.
-Nền:quayrangoài,ởgiữacólỗống tai ngoài. Sau trên lỗ ống taingoàicó gai trênlỗ(gaiHelle)làmốc để đi vào xoang chũm.
-Đỉnh:chếchratrướcvàotrong,nằm tronggócgiữacánhlớnxươngbướmvớiphầnnềnxươngchẩm.Đỉnhcólỗ
trước của ống động mạch cảnh trong và lỗ rách trước.
1.Vòitai 5.Lỗtrâmchùm
2.ỐngĐMcảnh6.Lỗ ốngtaingoài
3.ỐngTMcảnh7.Phầnnhĩ
4.Mỏmchũm 8.Củkhớp
9.Mỏmgòmá
Hình 4.9. Xương đá (mặt dưới)
1.4.3. Phần chũmhayphầnnhĩ (tympanic part)
Nằm ởsauvàkhớpvớixươngchẩm,mặttrongsọ liênquanvới màng não, vớinão,vớixoangtĩnhmạchbên,mặtngoàisọcó mỏmchùm đểchocơ ức đòn chũmbám
Cấutạo:bêntrongxương chũm cũng có nhiều hốc (xoang chùm), trong đócóhốclớn nhấtlàhangchùmliênquanvớitaigiữa, dễ bị viêmởtrẻemvà gây ra nhiều biến chứng.
1.5. Xương sàng (os ethmoidale)
Xươngởdướiphầnngangcủaxươngtránvàởtầngtrướccủanềnsọ.Về
cấu tạo xương sàng có 4 phần.
1.5.1. Phầnđứng
Làmộtmảnhxươngthẳngđứng,ởtrênlàmàogà,ởdướilàmảnhthẳng
để ngănđôihốc mũi.
1.5.2. Phầnngang (mảnh sàng)
Lõmthànhrãnh,cócáclỗthủng(lỗsàng) để chocácsợithầnkinhkhứu giác đi qua.
1.5.3. Hai hình bên (mê đạo sàng)
Dính ở dưới mảnh sàng và phần ngang củaxương trán.
-Mặttrên:cóhairãnhkhihợpvớihairãnhcủaxươngtrántạothànhcác
ống sàng trán trước vàsau cho thần kinh sàng trướcvàsau đi qua.
- Mặt dưới: có mỏm móc khớp với xương:xoăn dưới
- Mặt trước:cócácbánxoang,khitiếpkhớpvới xươnglệ, mỏm tráncủa xươnghàmtrêntạo thành các xoang nguyên.
- Mặt sau: khớpvớixươngbướm.
-Mặtngoài:tạonênthànhtrongổmắt,phầnnàymỏnggọilàxương
giấy.
-Mặttrong:tạonênthànhngoàicủahốcmũicónhữngmảnhxươngtạo
nênxươngxoăntrên,xươngxoăngiữavàứngvới2xươngxoănđócó2 ngách mũitrên,ngáchmũi giữa.
Xươngsànglàmộtxươngnằmkíngiữacácxươngđầumặt,liênquan đến ổmắt,mũi.Cấu tạoxươngsàngrỗng, tạothànhcácxoangsàng(cóba nhóm trước,giữavàsau)liênquanchặt chẽvớihốmũivà với nhiềuxoang khác.
. Mào gà
2. Xương xoăn trên
3. Xương xoăn giữa
4. Mảnh thẳng
5. Xoang sàng
6. Khối bên xương sàng
7. Lỗ sàng
8. Mảnh ngang
Hình4.10.Xương sàng
1.6. Xươngbướm(ossphenoidale)
Nằm giữa nềnsọ,ởtrước khớp với xươngtrán, xươngsàng,ởsauvới xương chẩm,ở hai bên với xương thái dương. Xương bướm có 4 phần:
1.6.1. Thânbướm
Nằmởgiữanềnsọ,cóhìnhhộp.Trongxươngcóhaihốcrỗng,ngăn cách với nhau bởimộtváchmỏng,gọi là xoang bướm cólỗthông với ngách mũi giữa.Thânbướm có sáu mặt:
-Mặttrênlõmtạothànhhốtuyếnyên,phíatrướccómàoxươngbướm và rãnh giaothoa thị giác, phía sau có phầnxương phẳng tiếp với phần nền xươngchẩmgọilàyênbướm,ở4góccó4mỏm:2mỏmyêntrướcvàhai mỏmyên sau.
-Mặtdướitạonênmộtphầnvòmổmũi-miệng,cócủbướm(mỏ
bướm).
-Haimặtbênliêntiếpvới cánhnhỏvàcánhlớn, nơicánhlớndínhvào thân có rãnh xoang tĩnh mạch hang.
-Mặttrướckhớpvớimảnhthẳngxươngsàngvàxươngtrán,haibêncó lỗ xoang bướm.
- Mặt sau tiếp khớp với phầnnền xương chẩm.
1.6.2. Hai cánh lớn
Dính vào hai mặt bên củathânbướm,gồm4 bờ, 4 mặt
-Mặtngoài(ổmắt)tạonênmộtphầnthànhngoàiổmắt,cócơthái dươngbám.
,5.Cánhnhỏ
2,6,14.Cánhlớn
3,7.Khebướm
4,8.Lỗbầudục
9.Lỗráchtrước
10.ốngchânbướm
11.Mócchânbướm
12.Cánhtrongchânbướm
13.Hốchânbướm
15.Củyên
16.Lưngyên
17.Lỗtrònbé
18.Huyên
19.Lỗthịgiác
20.Rãnhgiaothoa
Hình4.11.Xương bướm (mặt trong sọ)
Mặttrong(mặt não)liên quan vớimàngnão,vớinão.Có 3 lỗchính từ trướcrasau đólàlỗtrònhaylỗtrònto(thầnkinhhàmtrên đi qua), lỗbầudục (thầnkinhhàmdưới điqua),lỗgaihaylỗtrònbé(độngmạchmàngnãogiữa đi qua).
- Mặt thái dươngquayvề phía hố thái dương.
- Mặt hàm trên là mặt dưới.
Ởgiữacánhnhỏvàcánhlớn giới hạnmộtkhegọilàkhebướmhaykhe thị giác có các dây thần kinh III, IV, Vị và nhánh mắt của dây V chui qua.
1.6.3. Hai cánh nhỏ
Ởphía trước, mặt trong liên quan với màng não, với não, mặtngoàitạo nênmộtphầntrầnổmắt.Gồmcóốngthị giác đểthầnkinhthị giácvà động mạch mắt đi qua, mỏmyên bướm trước và khe trên ổ mắt.
1.6.4. Mỏmchân bướm
Có2chânbướmtrongvàngoài,mỗimỏmgồmhaimảnhxươnghình chữnhật, từ mặt dưới thân và cánh lớnxương bướmđixuống.
Giữa 2 cánh chân bướmtạo nên hố chân bướm có cơ chân bướm bám.
- Phía dướimỏm chân bướm trong có mỏmmócchânbướm.
2. XƯƠNG SỌMẶT
Có14xương chia làm 2 hàm:
-Hàmtrên:có13xươnglầnlượt:2xươnghàmtrên,2xươngxoăn dưới;2xươnggòmá,2xương khẩucái;2xươngmũi,1xươnglámíavà2 xương lệ.
-Hàm dưới: có 1 xương hàmdưới.
2.1. Xương hàm trên (maxilla)
Làxươngchínhởmặtcó2mặt,4bờvà4góc,trongrỗng gọilàxoang hàm trên.Xươngthamgiatạonênthànhhốc mũi, vòm miệng.Xương có một thân và 4 mỏm.
2.1.1. Thânxương
+Nền quay vào trong tạo nên thành ngoài của ổ mũi.
+Đỉnh quay ra ngoài khớpvớixươnggò má.
+ Mặt ổmắt:tạothànhphầnlớn nền ổmắt,córãnh dưới ổmắtchodây thần kinh dưới ổ mắt đi qua.
+Mặt trước: có lỗ dưới ổ mắt cho dây thần kinh dướiổ mắt thoát ra.
Ngangmức phía trên răng nanh có hốnanh, phía trong cókhuyết mũi, dưới khuyết mũi có gai mũi trước.
+ Mặt dướitháidương:phíasaucó ụhàm trên, trênụ cólỗ huyệtrăng cho dây thần kinh huyệt răng sau đi qua.
+Mặttrongmũi:córãnhlệ,phía trướcrãnhlệcómàoxoăn,phíasaucó lỗxoanghàm trên,saulỗcódiện khớp với xương khẩucái,giữadiệncórãnh khẩu cái lớn.
2.1.2. Các mỏm
+Mỏm trán từ góc trước trong thân xương lên tiếp khớp với xương trán.
Mặt ngoài có mào lệ, bờ saucókhuyết lệ, mặt trong có mào sàng.
+Mỏmgòmátươngứngvớiđỉnhthânxương,tiếpkhớpvớixươnggò má.
Hình4.12.Xương hàm trên
+Mỏmkhẩucáinằmngang,tiếpkhớpvớimỏmbênđốidiệntạothành vòm miệng.
+Mỏmhuyệt răng có các huyệt răng.
2.1.3. Xoang hàm
Là một hốcrỗng trong thân xươngthôngvớingách mũi giữa.
2.2. Xươnggò má (os zygomaticum)
- Mặt ngoài: có cơ bámda mặt bám.
- Mặt sau (mặt thái dương):liên quanvới hố tháidương.
- Mặt trong (mặt ổ mắt) tham gia tạo nên phần ngoài hố mắt.
. Răngnanh
2. Lỗ ống răng cửa
3. Mảnhngangxươnghàmtrên
4. Răng số8
5. Xươngkhẩu cái
Hình4.13.Xương hàm trên
- Cácmỏm:gồmcó:mỏmtháidươngtiếpkhớpvớimỏmtiếpxương thái dương.Mỏm trán tiếp khớp với mỏmgò máxươnghàmtrên.
1,4. Mỏmtrán; 2,5. Mặtổmắt; 3,7. Mỏmthái dương; 6. Mặt thái dương
Hình4.14.Xươnggòmá(A.mặt ngoài; B. mặt trong)
2.3. Xươngmũi (os nasale)
- Có 2 xươngphải trái khớpvớinhautạo thành sống mũi.
2.4. Xương lệ (os 1acrimale)
Làxươngrấtnhỏ, ởmặttrong ổ mắt.Mặtngoàicómàolệ,mặttrongliên quan phía trước với lỗ mũi, phía sau khớp với xương sàng.
2.5. Xươngxoăndưới (con cha nasalis inferior)
- Gắn vào mặt trong xương hàmtrên, dưới xương là ngách mũi dưới.
2.6. Xương khẩu cái (os palatinum)
Có mảnh ngang và mảnh thẳng.
-Haimảnhnganghợpthànhphầnsaucủavòmmiệng:bờtrướctiếp
khớpvớixương hàmtrên, bờ sau tự do, bờ trongkhớp với xươngbên đối diện.
- Mảnh thẳng tạo nên phần sau thành ngoài của hốc mũi
.Xươnglệ
2.Xươnggòmá
3.Ổ mũi
4.Xươnghàmdưới
5.Lỗcầm
6.Xươnghàmtrên
7.Lỗdướiổmắt
8.Xươngmũi
9.Xươngbướm
10.Lỗtrênổmắt
11.Xươngthái dương
12.Xươngtrán
Hình4.15.Xương sọ mặt (nhìn trước)
. Mỏmbướm
2. Khuyết bướmkhẩu cái
3. Lỗ khẩu cái lớn
4. Mỏmtháp
5. Gai mũi sau
6. Mào mũi
7. Mào soạn
8. Mào sàng
9. Mỏmổ mắt
10. Lỗ khẩu cái bé
11. Rãnh khẩu cái lớn
12. Mặt hàm
Hình4.16.Xương khẩu cái (A: mặt ngoài; B:Mặt trong)
2.7. Xương lá mía (vomer)
Là một xươngphẳng, chiếmphần sau vách mũi, xương có hình tứ giác.
- Bờ trước tiếp với mảnh thẳng xương sàng.
- Bờ sau ởgiữa 2 lỗ mũi sau.
- Bờ trên khớp với xương bướm.
-Bờdướikhớpvớiphầnngangcủaxươngkhẩucáivà2mỏmkhẩucái xươnghàmtrên.
2.8. Xương hàm dưới(mandibula)
Xương này có 2 phần.
2.8.1. Thânxương
Conghìnhmóngngựa có2mặtvà2 bờ.-Mặtngoàicólồicắmởgiữa,2bên cóđườngchéovàlỗcầm đểmạchmáu và thần kinh cầmđi qua.
1. Phần khớp với sụn vách
2. Phần khớp với xương sàng
Hình 4.17. Xương lá mía
-Mặttrongởgiữacó4gaicầm:2 gai trên có cơ cầmlưỡi bámvà 2 gai dưới có cơ cầm móngbám.
- Bờ trên có nhiều lỗhuyệt răng dưới.
-Bờdướicó2hốcơnhịthânởgiữavàchỗngànhhàmliêntiếpvớithân hàmcó một rãnh nhỏ để động mạch mặt đi qua.
.Lồicẩuxươnghàmdưới
2.Cổrồicầu
3.Lỗhàmdưới
4.Quaihàm
5.Đườngchéo
6.Góchàm
7.Bờdưới
8.Củcẩm
9.Lỗcầm
10.Bờhuyệtrăng
11.Rãnhhàmmóng
12.Lưỡihàmdưới
13.Khuyếthàmdưới
14.Mỏmvẹt
Hình4.18.Xươnghàm dưới
2.8.2. Quaihàm(ngành lên xương hàm dưới)
Hình vuông có 2 mặt,bốnbờ.
- Mặt ngoài có gờ cho cơ cắn bám.
-Mặttrongcólỗrăngdưới(lỗhàmdưới)vàthôngvớiốnghàmdướiđể
mạchvàthầnkinhrăngdưới đi qua, phía trướclỗcógai Spix(lưỡi xương hàm dưới)làmộtmảnhxươnghìnhtam giácvàlàmốc đểgâytêtrongviệcnhổ răng.
-Bờtrênlõmgọilàkhuyếthàmdưới(hõmSigma),phíatrướckhuyết hàmlà mỏmvẹt, sau khuyết là mỏmlồi cầu gồm có chỏmhàmdưới và cổ hàm dưới. Chỏmhình bầudụcdẹt theo chiều trước sau.
- Bờ dưới tiếp vớithânxươnghàm.
- Bờ sau dày liên quan với tuyến nước bọt mang tai.
- Bờ trướclõm.
2.9.Xương móng (os hyoideum) Làmộtxưởngnhỏở nền miệngthuộcvùng cổvà nằm phíatrênthanhquản. Xươngcó hìnhmóngngựagồmcó1thânvà 4 sừng:
1. Sừng lớn 2. Sừngbé 3.Thânxương
Hình4.19.Xương móng (mặt trên ngoài)
Thânxươnggồmcó2mặt,2 bờ và 2 đầu.
- Mặt trước có gờ ngangchiara2 phần. Mỗi phần lại có các diện cho các cơ (cơ nhịthân,cơ trâm móng, hàm móng, cầm móng và cơ móng lưỡi)bám.
- Mặt sau liên quan vớimàng giáp móng.
- Hai bờ trênvàdướikhôngcógì đặc biệt.
-Haiđầuliêntiếpvớicácsừng.Haisừnglớnhướngngangrangoàivà ra sau; 2 sừngnhỏhướng lên trên,ra ngoài và hơi ra trước.
Nhìnchungkhốixươngmặtởtrướcsọ gồm có2hàm, hàm trêncó13 xương, hàm dướicó1xươngcác xươnghàmtrêntụquanhxươnghàmtrên thànhmộtkhốitươngđốichắcvàhợpvớixươngsọnãotạothànhổmắt,ổ mũi,vòmmiệng.Cònxươnghàmdướidiđộngkhôngkhớpvớicácxương hàmtrênmà khớp với xươngtháidương,tạothànhmộtkhớpđộngquantrọng của mặt gọi là khớp thái dương hàm.
3. TỔNGQUÁTVỀSỌ
Sọđượcxemnhưmộtkhốixươnggồmsáumặt.Cácxươngsọnãokhớp
với nhau bởi các khớpbất động tạo thành hộp sọ.
3.2. Mặt trước
Phía trên là trán, dướilàkhối xươngmặt, tạo nênổ mắt, ổmũivàổ miệng.Ổmắt nằmgiữa xươngsọvàcác xươngmặtnhưxương mũi, xương hàmtrên,xương gò má, xươngtrán, xươngbướm, xương xươngkhẩucái, xương sàng, xương lệ.
3.3. Mặt sau
Gồm phần trai xương chẩm, một phầnxươngđỉnhvàxương thái dương.
3.4. Mặt bên
Chialàmhaiphần:sọnão và sọ mặt bởimột đường đitừphầnnhôracủa khớptrán mũi đến đỉnh mỏm chùm.
3.4.1. Phầnsọ não
Gồm hốtháidươngvà ốngtaingoài.Hốtháidươngđượcgiớihạn bởi xương gò má, xương trán, cánh lớnxương bướm, xương thái dương và xương đỉnh.
3.4.2. Phầnsọ mặt
Nằm ởphíadướivàtrongcunggòmávà đượcchephủbênngoàibởi ngành lên xương hàmdưới.
3.5. Mặt trên
Cóhìnhbầudục gọilàvòmsọ, gồm xươngtrán,haixương đỉnhvàphần gianđỉnhcủaxươngchẩm.Vềphươngdiệncấutrúcvòmsọvữngchắchơn nền sọ docácxương đượckhớp liền vớinhaubởi các khớpbất động rất chắc.
3.6. Mặt dưới
3.6.1. Nền sọ ngoài
Đượcchiathành3vùngbởi2 đườngthẳngngang:đườngthẳng ngang trước đi qua hai khuyết hàm, đường thẳng ngang sauđi qua hai mỏm chũm.
*Vùngtrướccómỏm huyệtrăng,củhàmmảnhngangxương khẩucái, gaimũisau,lỗrăngcủ,ốngkhẩucáilớn,lỗmũisau,hốchânbướm,hố thuyền.
*Vùnggiữacóốngtaingoài,lỗgai,ốngđộngmạchcảnh,vòitai,hố
hàm.
* Vùng saucó lỗ lớn xương chẩm,ống rồi cầu.
3.6.1. Nền sọ trong
Nềnsọdễ bịrạnvỡhơnvòm sọ,vì nềnsọcócấutrúckhông đều, được tạonênbởiphầnxươngxốp,phầnxươngđặcxenkẽnhau,lạicócácxoang, cáclỗ, thậm chí nhiều xương còn không khớpliền với nhau. Do vậy nềnsọcó chỗyếu, chỗ mạnh, trong đó trung tâm chốngđỡ làthânxươngbướm.
Mặttrongnềnsọđượcchiathành3tầng (haybahô) trước, giữa và sau. Ranhgiới giữatầng trước và tầng giữalàrãnhthịgiácvàbờsaucánhnhỏ xươngbướm.Ranhgiớigiữatầnggiữavàtầngsaulàmảnhvuôngxương bướmvà bờ trên xương đá.
1. Lỗ tịt 18. Khe đá chăm
2. Mào gà 19. Lỗ ống tai trong
3. Mảnh ngang xương 20. Lỗ rách sau
sàng 21. Mặt trước trên xươngđá
4. Trần ổ mắt 22. Bờ trên xương đá
5. Hố yên 23. Rãnh xoang sigma
6. Rãnh xoang TM hang 24. Mào chăm trong
7. Rãnh giao thoa 25. Rãnh xoang ngang
8. Lỗ thị 26. Ụ chămtrong
9. Mỏmyêntrước 27. Lỗ rách sau
10. Mỏmyên sau 28. Rãnh xoang đá trên
11. Lỗ tròn to 29. Trần hòm tai (lồi cung)
12. Lỗ bầu dục 30. Rãnh thần kinh đá lớn
13. Lỗ tròn bé (lỗ gai) 31. Hố hạch Glasser
14. Lỗ động mạch cảnh 32. Rãnh thần kinh đá bé
15. Lỗ chăm (lỗ lớn) 33.Lỗ rách trước
16. Lỗ rồi cẩu trước 34. Lưng yên bướm
17. Rãnh nền 35. Khe bướm (khe thịgiác)
Hình4.20.Mặt trong nền sọ
* Tầng sọ trước hay hố sọ trước (fossa cranii anferior)
Từphầnđứngxươngtránđếnrãnhgiaothoathịgiácvàbờsaucánhnhỏ
xươngbướm.
- Ở giữa từ trước ra sau có: mào trán-lỗtịt-mào gà-rãnh thị (có giao thoa thị giác), 2 đầu rãnh có lỗ thị chođộng mạch mắt và thần kinh thị giác đi qua.
- Hai bên từtrong ra có: mảnh sàng hay rãnh khứu (hành khứunằm) có các lỗ sàng (cho thần kinh khứu giác đi qua) và phần ổ mắt của xương trán.
* Tầng sọgiữa hay hố sọ giữa (fosa cranii media)
Giớihạntừrãnhgiaothoathịgiácvàbờsaucánhnhỏxươngbướmcho
đếnbờ trên xương đávà một phần sau thân xươngbướm.
-Ởgiữacóhốtuyếnyênhayyênbướm(chotuyếnyênnằm).Haibên yênbướmcórãnhxoangtĩnhmạchhang.Bốngócyênbướmcóbốnmỏm yên. Phía sau là thảnhvuôngxươngbướm.
- Hai bên có hai hố thái dương, lần lượt từ trước ra sau có các lỗ hay ống:
+Khebướm(kheổ mắttrên)thôngsọvớiổmắt,cácdâythầnkinhIII, IV, VI và nhánh mắt của dây thần kinh số Vđi qua.
+Lỗtrònto(lỗtròn)códâythầnkinhhàmtrên(nhánhcủadâyV)đi
qua.
+Lỗ bầu dục có dây hàm dưới vàđộng mạch màng não bé đi qua.
+Lỗ tròn bé (lỗ gai) có mạch màng não giữađi qua.
+Hố Meckel có hạchGassernằm (hạch củadâythầnkinhV)
+Lỗráchtrướccóđộngmạchcảnhtronglướtqua,códâythầnkinh
Vidien chuiqua.
+Lỗốngđộngmạchcảnhnơiđộngmạchcảnhtrongrakhỏixươngđá, vào sọ.
* Tầng sọ sauhayhố sọ sau (fosa cranii postenor)
-Ởgiữatừtrướcrasaucó:rãnhnền,lỗchẩm,màochămtrong,ụchẩm trong.
- Hai bên có hai hố tiểu não, ngoài ra còn có các lỗ sau:
+Rãnh xoang tĩnh mạch ngang;
+Lỗ ống tai trong có dây thần kinh VII, VII, VIII chui qua.
+Lỗ lỗi cầu trướccódâythầnkinhhạ ệt chui qua.
+Lỗ lồi cầu sau.
+Lỗ chũm.
+Lỗráchsaucóvịnhtĩnhmạchcảnhtrongvàcácdâythầnkinhsọsố
X, XI, XI chui qua.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top