chương 51: câu chẻ
Câu Chẻ
CÂU CHẺ CHỦ ĐỘNG
Cách dùng:
Câu chẻ được dùng để nhấn mạnh một thành phần nào đó trong câu bằng cách đổi tất cả các bộ phận còn lại thành một kiểu mệnh đề quan hệ trừ phần mà ta muốn nhấn mạnh.
Chúng ta sử dụng it để nhấn mạnh và nó thường được nối với mệnh đề quan hệ còn lại bằng that.
Các dạng câu chẻ:
• Câu chẻ với It: Các thông tin đứng ngay sau It được nhấn mạnh cho người nghe.)
> Nhấn mạnh chủ ngữ:
> It + be + Subject + that/who (if the subject is human) + verb
Ví dụ:
The man gave her the book.
→ It was the man who gave her the book.
(Chính ông ấy là người đã đưa cho cô ấy cuốn sách.)
> Nhấn mạnh tân ngữ:
> It + be + Object + that + subject + verb
Ví dụ:
The man gave her the book.
→ It was her that the man gave the book.
(Chính cô ấy là người mà ông ấy đưa cho cuốn sách.)
> Nhấn mạnh trạng ngữ:
> It + be + Adverbial + that + subject + verb
Trạng từ ở đây có thể là trạng từ chỉ thời gian hoặc nơi chốn
Ví dụ:
The man gave her the book yesterday.
→ It was yesterday that the man gave her the book.
(Mới hôm qua người đàn ông đã đưa cho cô ấy quyển sách)
• Câu chẻ với Wh-: thường dùng whatnhưng ta vẫn có thể dùng why, where, how,…
Ví dụ:
They’re discussing what they want to eat. They like pho.
→ What they like to eat is pho.
They need to fix the TV remote control. It needs new battery.
→ What we need to do is get new batteries for the TV remote control.
• Các cấu trúc nhấn mạnh khác:
Cấu trúc It is/ was not until … (thời gian) that clause được dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian hoặc thời điểm mà một sự việc xảy ra.
Khoảng thời gian hoặc thời điểm có thể diễn tả bằng một từ, một cụm từ hoặc một mệnh đề.
Theo sau it is/ was not until … phải là một mệnh đề that chứ không phải when
Ví dụ:
It was not until 5 o’ clock that his brother came home.
(Mãi đến 5 giờ thì anh trai của cậu ấy mới về nhà)
CÂU CHẺ BỊ ĐỘNG
Với danh từ/đại từ chỉ người:
>It + is / was + Noun / pronoun + who + be + V3/-ed…
Ví dụ:
Fans gave Rita a lot of flowers.
→ It was Rita who was given a lot of flowers.
Với danh từ chỉ vật:
> It + is / was + Noun + that + be + V3/-ed…
Ví dụ:
People talk about this film.
→ It is this film that is talked about.
Chia sẻ với người thân bạn bè: Chia sẻ
BÀI TRƯỚC
Câu Tường Thuật
BÀI SAU
Chủ Ngữ Giả
VỀ CHÚNG TÔI+
LUYỆN THI+
TIẾNG ANH 6 - 12+
KỸ NĂNG TIẾNG ANH+
Copyright 2017 hochay. All rights reserved.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top