Động từ
1. Các loại động từ
1.1 Động từ trạng thái
1.2 Động từ hành động
Ngoại động từ (transitive verb) cần có object đi sau để bổ nghĩa viết tắt là T
Nội động từ (intransitive verb) tự nó là nghĩa của chính nó không cần tân ngữ bổ nghĩa viết tắt là I
1.3 Động từ liên kết
2. Động từ đơn
Chỉ trong tần suất: always, sometimes
Every + N chỉ thời gian số ít chỉ mỗi (eve
2. Thì hiện tại đơn
2.1 Cách chia động từ
To be:
I am
He/She/It/N số ít + is
We/You/They/N số nhiều + are
V thường
I/You/We/They/N số nhiều + V
He/She/It/N số ít + VS/ES
2.2 Cách dùng
Chỉ những hành động thường xuyên xảy ra, có tính lặp lại, những thói quen ở hiện tại
- Đi với các động từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes...
Đưa ra cảm giác, nghề nghiệp, tình trạng hiện tại, tính chất, sở hữu
Nói về một chân lý, một sự thật hiển nhiên
Đưa ra các tình tiết, sự thật trong phim, truyện
Tiêu đề các bài báo.
Câu phủ định
Động từ tobe + not
I am not a fan of milk tea.
He is not a fan of EXO.
Động từ thường
I/You/We/They/N số nhiều + do not + Vo
We don't like fish.
He/She/It/N số ít + does not
She doesn't love me.
Câu nghi vấn
Đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ
Do/Does + S + V?/ To be + S?
Do you like her?
Is she a teacher?
WH + do/does + S + V?
What do you like to eat?
Khi dùng does thì không chia động từ vì bản thân nó đã chia rồi.
WH + tobe + S?
What are you doing?
Where are you from?
3. Hiện tại tiếp diễn
Là những hành động đang xảy ra ở hiện tại.
My friend is learning Chinese and other is playing LOL.
Dạng Ving:
1. Use - Using, improve- improving
Tận cùng bằng e thì bỏ e thêm ing
2. Trước nguyên âm kết thúc là phụ âm
Drop dropping, run running
3. Tận cùng bằng e nhưng trước e là nguyên âm thì giữ nguyên rồi thêm ing
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top