English Grammar
1
M ục lục
Grammar Review ________________________________________________ 7
Quán từ không xác đị nh "a" và "an" _________________________________ 8
Quán từ xác đị nh "The" ___________________________________________ 9
Cách sử d ụng another và other. ___________________________________ 12
Cách sử d ụng little, a little, few, a few ______________________________ 13
S ở h ữ u cách ___________________________________________________ 14
Verb _________________________________________________________ 15
1. Present ______________________________________________________ 15
1) Simple Present ____________________________________________________________________________ 15
2) Present Progressive (be + V-ing)______________________________________________________________ 15
3) Present Perfect : Have + PII_________________________________________________________________ 15
4) Present Perfect Progressive : Have been V-ing __________________________________________________ 16
2. Past _________________________________________________________ 16
1) Simple Past: V-ed __________________________________________________________________________ 16
2) Past Progresseive: Was/Were + V-ing__________________________________________________________ 16
3) Past Perfect: Had + PII _____________________________________________________________________ 17
4) Past Perfect Progressive : Had + Been + V-ing___________________________________________________ 17
3. Future _______________________________________________________ 17
1) Simple Future: Will/Shall/Ca n/May + Verb in simple form__________________________________________ 17
2) Near Future ______________________________________________________________________________ 17
3) Future Progressive: will/shall + be + verb_ing ___________________________________________________ 18
4) Future Perfect: Will/ Shall + Have + PII _______________________________________________________ 18
S ự hòa hợp gi ữ a chủ ng ữ và động t ừ ________________________________ 19
Các tr ường hợp Chủ ng ữ đứng tách khỏi động t ừ ______________________ 20
1. Các danh từ luôn đòi h ỏ i các động t ừ và đại từ đi theo chúng ở ngôi th ứ 3 s ố ít 20
2. Cách sử d ụng None và No ________________________________________ 20
3. Cách sử d ụng cấ u trúc either...or (hoặ c...ho ặ c) và neither...nor (không...mà cũng
không) __________________________________________________________ 21
4. V-ing làm chủ ng ữ ______________________________________________ 21
5. Các danh từ t ậ p th ể _____________________________________________ 21
6. Cách sử d ụng a number of, the number of: ___________________________ 22
7. Các danh từ luôn dùng ở s ố nhi ề u __________________________________ 22
8. Thành ng ữ there is, th ere are _____________________________________ 22
Đại từ _______________________________________________________ 24
1. Đại từ nhân x ư ng (Chủ ng ữ ) ______________________________________ 24
2. Đại từ nhân x ư ng tân ng ữ ________________________________________ 24
3. Tính t ừ s ở h ữ u _________________________________________________ 24
4. Đại từ s ở h ữ u__________________________________________________ 25
5. Đại từ ph ả n thân _______________________________________________ 25
Tân ngữ ______________________________________________________ 26
Động t ừ nguyên th ể là tân ng ữ ____________________________________ 26
2
1. Verb -ing dùng làm tân ngữ _______________________________________ 26
2. B ố n động t ừ đặc bi ệ t ____________________________________________ 26
3. Các động t ừ đứng sau giớ i từ ______________________________________ 27
4. Vấ n đề các đại từ đứng trước động t ừ nguyên th ể ho ặ c V-ing dùng làm tân ngữ .
27
Cách sử d ụng các động t ừ bán khiế m khuyế t _________________________ 29
1. Need ________________________________________________________ 29
1) Dùng như một động t ừ thường: đượ c sử d ụ ng ra sao còn tùy vào ch ủ ng ữ c ủ a nó______________________ 29
2) Need đượ c sử d ụ ng như một động t ừ khi ế m khuyế t ______________________________________________ 29
2. Dare_________________________________________________________ 29
1) Khi dùng v ới nghĩa là "dám" _________________________________________________________________ 29
2) Dare dùng như một ngoạ i động t ừ ____________________________________________________________ 29
Cách sử d ụng to be trong một số trường hợp _________________________ 31
Cách sử d ụng to get trong m ột số trường hợp đặc bi ệ t _________________ 32
1. To get + P2____________________________________________________ 32
2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắ t đầu làm gì __________________________ 32
3. Get sb/smt +V-ing: Làm ai/ cái gì b ắ t đầu. ___________________________ 32
4. Get + to + verb ________________________________________________ 32
5. Get + to + Verb (ch ỉ v ấ n đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ v ấ n đề nh ậ n
thứ c) = Gradually = dầ n dầ n _________________________________________ 32
Câu h ỏi ______________________________________________________ 33
Câu h ỏi Yes/ No _______________________________________________ 34
1. Câu h ỏ i thông báo ______________________________________________ 34
a) Who/ what làm chủ ng ữ ____________________________________________________________________ 34
b) Whom/ what làm tân ngữ ___________________________________________________________________ 34
c) Câu h ỏi nh ắm vào các bổ ng ữ : When, Where, How và Why ________________________________________ 34
2. Câu h ỏ i gián ti ế p _______________________________________________ 34
3. Câu h ỏ i có đuôi ________________________________________________ 35
Lối nói ph ụ h ọa khẳng đị nh và phủ đị nh _____________________________ 36
1. Khẳ ng đị nh ___________________________________________________ 36
2. Phủ đị nh _____________________________________________________ 36
Câu phủ đị nh _________________________________________________ 37
M ệ nh l ệ nh thứ c _______________________________________________ 39
Động t ừ khi ế m khuyế t __________________________________________ 40
Câu điề u ki ệ n _________________________________________________ 41
1. Đ iề u ki ệ n có thể th ự c hi ệ n đượ c ở hiệ n tạ i____________________________ 41
2. Đ iề u ki ệ n không thể th ự c hi ệ n đượ c ở hiệ n tạ i ________________________ 41
3. Đ iề u ki ệ n không thể th ự c hi ệ n đượ c ở quá kh ứ ________________________ 41
Cách sử d ụng các động t ừ will, would, could, should sau if ______________ 42
M ột số cách dùng thêm của if _____________________________________ 43
1. If... then: Nế u... thì _____________________________________________ 43
3
2. If dùng trong d ạ ng câu không phả i câu điề u ki ệ n: Động t ừ ở các mệ nh đề diễ n
bi ế n bình thường theo thờ i gian c ủa chính nó. ____________________________ 43
3. If... should = If... happen to... = If... should happen to... diễ n đạt sự không ch ắ c
chắ n (Xem thêm phầ n sử d ụng should trong mộ t số trường hợ p cụ th ể ) ________ 43
4. If.. was/were to... ______________________________________________ 43
5. If it + to be + not + for: N ế u không vì, nế u không nh ờ vào.______________ 43
6. "Not" đôi khi đượ c thêm vào nhữ ng động t ừ sau "if" để bày t ỏ s ự nghi ngờ ,
không chắ c ch ắ n. (Có nên ... Hay không ...) ______________________________ 43
7. It would... if + subject + would... (s ẽ là... nế u – không đượ c dùng trong vă n
vi ế t) ____________________________________________________________ 43
8. If... ‘d have... ‘have: Dùng trong vă n nói, không dùng trong v ă n vi ế t, di ễ n đạt
điề u ki ệ n không thể x ả y ra ở quá kh ứ __________________________________ 43
9. If + preposition + noun/verb... (subject + be b ị l ược bỏ ) ________________ 43
10. If dùng khá phổ biế n vớ i m ộ t số t ừ nh ư "any/anything/ever/not" di ễ n đạt ph ủ
đị nh ____________________________________________________________ 44
11. If + Adjective = althou gh (cho dù là) _______________________________ 44
Cách sử d ụng to Hope, to Wish.____________________________________ 45
Đ iề u ki ệ n không có th ậ t ở t ương lai ________________________________ 46
1. Đ iề u ki ệ n không thể th ự c hi ệ n đượ c ở hiệ n tạ i ________________________ 46
2. Đ iề u ki ệ n không thể th ự c hi ệ n đượ c ở quá kh ứ ________________________ 46
Cách sử d ụng thành ngữ as if, as though (ch ừ ng nh ư là, như th ể là) _______ 47
Used to, to be/get used to________________________________________ 48
Cách sử d ụng thành ngữ would rather ______________________________ 49
Loạ i câu có một ch ủ ng ữ _________________________________________ 50
1. Loạ i câu có hai chủ ng ữ __________________________________________ 50
a) Loạ i câu giả đị nh ở hiệ n tạ i __________________________________________________________________ 50
b) Loạ i câu không th ể thự c hi ện đượ c ở hiệ n tạ i ____________________________________________________ 50
c) Loạ i câu không th ể thự c hi ện đượ c ở quá kh ứ ___________________________________________________ 50
Cách sử d ụng thành ngữ Would like ________________________________ 51
Cách sử d ụng các động t ừ khi ế m khuyế t để diễ n đạt các tr ạ ng thái ở hiệ n tạ i52
1. Could, May, Might + Verb in simple form = Có lẽ , có thể . ________________ 52
2. Should + Verb in simple form _____________________________________ 52
3. Must + Verb in simple form _______________________________________ 52
Cách sử d ụng các động t ừ khi ế m khuyế t để diễ n đạt các tr ạ ng thái ở quá kh ứ 53
1. Could, may, might + have + P2
= có lẽ đã ____________________________ 53
2. Could have + P 2 = L ẽ ra đã có thể (trên thự c tế là không) _______________ 53
3. Might have been + V-ing = Có lẽ lúc ấ y đang _________________________ 53
4. Should have + P2 = L ẽ ra ph ả i, lẽ ra nên _____________________________ 53
5. Must have + P2 = hẳ n là đã _______________________________________ 53
6. Must have been V-ing = h ẳ n lúc ấ y đang_____________________________ 53
Các vấ n đề s ử d ụng should trong một số trường hợp cụ th ể ______________ 54
4
Tính t ừ và phó t ừ ______________________________________________ 55
Động t ừ n ối __________________________________________________ 56
Các d ạ ng so sánh của tính t ừ và phó t ừ _____________________________ 57
1. So sánh b ằ ng __________________________________________________ 57
2. So sánh h ơ n kém _______________________________________________ 57
3. So sánh h ợ p lý _________________________________________________ 58
4. So sánh đặc bi ệ t _______________________________________________ 58
5. So sánh đa bộ i _________________________________________________ 59
6. So sánh kép ___________________________________________________ 59
7. Cấ u trúc No sooner... than = V ừ a m ớ i ... thì đã... _______________________ 60
8. So sánh giữ a 2 người ho ặ c 2 vậ t ___________________________________ 60
9. So sánh b ậ c nhấ t _______________________________________________ 60
Danh từ dùng làm tính t ừ ________________________________________ 62
Enough ______________________________________________________ 63
M ột số trường hợp cụ th ể dùng much & many ________________________ 64
M ột số cách dùng đặc bi ệ t của much và many:________________________ 65
Phân bi ệ t thêm về cách dùng alot/ lots of/ plenty/ a great deal so với many/
much _______________________________________________________ 66
M ột số cách dùng cụ th ể c ủa more & most ___________________________ 67
Cách dùng long & (f or) a long time ________________________________ 68
Từ n ối _______________________________________________________ 69
1. Because, Because of ____________________________________________ 69
2. Từ n ố i ch ỉ mục đích và k ế t qu ả ____________________________________ 69
3. Từ n ố i ch ỉ nguyên nhân và kế t qu ả . _________________________________ 69
4. Mộ t số các t ừ n ố i mang tính điề u ki ệ n khác. __________________________ 69
Câu b ị động __________________________________________________ 71
Động t ừ gây nguyên nhân _______________________________________ 73
To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiế n ai, bả o ai làm gì_____ 74
1. To have/to get sth done = Đưa cái gì đi làm __________________________ 74
2. To make sb do sth = to force sb to do sth = B ắ t bu ộ c ai phả i làm gì ________ 74
3. To make sb + P 2 = làm cho ai bị làm sao _____________________________ 74
4. To cause sth + P2 = làm cho cái gì b ị làm sao _________________________ 74
5. To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gì ___ 74
6. To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì __________________________ 74
7. 3 động t ừ đặc bi ệ t ______________________________________________ 74
Câu phứ c hợp và đại từ quan h ệ thay th ế ____________________________ 75
That và which làm ch ủ ng ữ c ủa câu phụ _____________________________ 76
5
1. That và which làm tân ng ữ c ủa câu phụ _____________________________ 76
2. Who làm chủ ng ữ c ủ a câu phụ _____________________________________ 76
3. Whom làm tân ngữ c ủa câu phụ ___________________________________ 76
4. Mệ nh đề ph ụ b ắ t bu ộ c và không bắ t bu ộ c. ___________________________ 76
1) Mệ nh đề ph ụ b ắ t bu ộc. _____________________________________________________________________ 76
2) Mệ nh đề ph ụ không b ắ t bu ộc ________________________________________________________________ 76
5. Tầ m quan trọ ng của vi ệ c sử d ụng dấ u phẩ y đối vớ i m ệ nh đề ph ụ __________ 77
6. Cách sử d ụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which ____ 77
7. Whose = của người mà, của con mà. ________________________________ 77
8. Cách loạ i bỏ mệ nh đề ph ụ ________________________________________ 77
Cách sử d ụng P1 trong m ột số trường hợp ____________________________ 79
1. Dùng vớ i m ộ t số các c ấ u trúc động t ừ . ______________________________ 79
2. P 1
đượ c sử d ụng để rút ng ắ n nhữ ng câu dài __________________________ 79
Cách sử d ụng nguyên mẫ u hoàn thành (To have + P2 ) __________________ 81
Nhữ ng cách s ử d ụng khác c ủa that _________________________________ 82
1. That dùng v ớ i tư cách là mộ t liên từ (rằ ng) ___________________________ 82
2. Mệ nh đề that __________________________________________________ 82
Câu giả đị nh___________________________________________________ 83
1. Dùng vớ i would rather that _______________________________________ 83
2. Dùng vớ i động t ừ . ______________________________________________ 83
3. Dùng vớ i tính t ừ . _______________________________________________ 83
4. Câu giả đị nh dùng v ớ i m ộ t số trường hợ p khác ________________________ 84
5. Câu giả đị nh dùng v ớ i it + to be + time ______________________________ 84
Lối nói bao hàm ________________________________________________ 85
1. Not only ..... but also ____________________________________________ 85
2. As well as: Cũng nh ư ____________________________________________ 85
3. Both ..... and __________________________________________________ 85
Cách sử d ụng to know, to know how. _______________________________ 86
M ệ nh đề nh ượng bộ _____________________________________________ 87
1. Despite/Inspite of = bấ t ch ấ p _____________________________________ 87
2. Although/Even though/Though = Mặ c dầ u ___________________________ 87
3. However + adj + S + linkverb = dù có .... đ i ch ă ng nữ a thì .... ____________ 87
4. Although/ Albeit (more formal) + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier ____ 87
Nhữ ng động t ừ d ễ gây nh ầ m lẫ n ___________________________________ 88
M ột số các động t ừ đặc bi ệ t khác __________________________________ 90
S ự phù hợp về th ời động t ừ _______________________________________ 91
Cách sử d ụng to say, to tell _______________________________________ 92
Đại từ nhân x ư ng "one" và "you" __________________________________ 93
6
Từ đi tr ước để giới thi ệ u _________________________________________ 94
Cách sử d ụng các phân t ừ ở đầu m ệ nh đề ph ụ ________________________ 95
Phân từ dùng làm tính t ừ ________________________________________ 97
1. Phân từ 1 (V-ing) đượ c dùng làm tính từ khi nó đáp ứ ng đầy đủ các điề u ki ệ n
sau: 97
2. Phân từ 2 (V-ed) đượ c dùng làm tính từ khi nó đáp ứ ng đầy đủ các điề u ki ệ n
sau: 97
Câu thừ a_____________________________________________________ 98
Cấ u trúc câu song song _________________________________________ 99
Thông tin tr ự c ti ế p và gián tiế p __________________________________ 100
1. Câu trự c ti ế p và câu gián ti ế p ____________________________________ 100
Động t ừ v ới hai tân ng ữ trự c ti ế p và gián tiế p _______________________ 101
S ự đảo ngược phó từ __________________________________________ 102
M ột số các d ạ ng phó từ đặc bi ệ t đứng ở đầu câu _____________________ 103
Cách loạ i bỏ nh ữ ng câu trả l ời không đúng trong bài ngữ pháp __________ 105
Ki ể m tra các lỗi ng ữ pháp c ơ b ả n bao g ồm __________________________ 106
1. Loạ i bỏ nh ữ ng câu trả l ờ i mang tính r ườm rà ________________________ 106
2. Phả i ch ắ c ch ắ n rằ ng t ấ t cả các t ừ trong câu đượ c ch ọ n đều phả i phúc v ụ cho
ngh ĩa của bài, đặc bi ệ t là các ngữ động t ừ .______________________________ 106
3. Phả i lo ạ i bỏ nh ữ ng câu trả l ờ i bao hàm ti ế ng lóng, không đượ c phép dùng trong
vă n vi ế t qui chuẩ n ________________________________________________ 106
Nhữ ng t ừ d ễ gây nh ầ m lẫ n ______________________________________ 107
Phụ l ục: một số nh ữ ng t ừ d ễ gây nh ầm lẫ n khác: ____________________ 109
Giới từ _____________________________________________________ 112
1. During = trong suố t (ho ạ t động diễ n ra liên t ục)______________________ 112
2. From = từ >< to = đến _________________________________________ 112
3. Out of=ra khỏ i><into=vào trong _________________________________ 112
4. By _________________________________________________________ 112
5. In = bên trong ________________________________________________ 112
6. On = trên b ề mặ t: _____________________________________________ 112
7. At = ở t ạ i ____________________________________________________ 113
8. Mộ t số các thành ng ữ dùng v ớ i gi ớ i từ ______________________________ 113
Ngữ động t ừ _________________________________________________ 115
M ột số nguyên t ắ c th ự c hi ệ n bài đọc ______________________________ 116
7
Grammar Review
M ộ t câu trong ti ế ng Anh bao g ồ m các thành ph ầ n sau đ ây
SUBJECT - VERB AS PREDICATE - COMPLEMENT - MODIFIER
(OBJECT)
DIRECT INDIRECT
SUBJECT có th ể là mộ t động t ừ nguyên th ể , m ộ t VERB_ING, m ộ t đại t ừ, song nhi ề u nhấ t vẫ n là m ộ t danh
t ừ. Chúng bao gi ờ c ũng đứng ở đầu câu, làm chủ ng ữ và quy ế t đị nh việ c chia động t ừ. Vì là danh t ừ nên
chúng liên quan đến nh ững v ấ n đề sau:
Ex: Danh t ừ đếm đượ c và không đếm đượ c (Count noun/ Non - count noun)
¾ Danh từ đếm đượ c: Dùng đượ c vớ i số đếm, do đó nó có hình thái số ít, s ố nhi ề u. Nó dùng đượ c vớ i a
hay vớ i the .
¾ Danh từ không đếm đượ c: Không dùng đượ c vớ i s ố đếm, do đó nó không có hình thái số ít, s ố nhi ề u.
Nó không thể dùng đượ c vớ i "a", còn "the" chỉ trong m ộ t số trường h ợ p đặc bi ệt.
¾ M ộ t số danh từ đếm đượ c có hình thái s ố nhi ề u đặc bi ệ t.
¾ M ộ t số danh từ đếm đượ c có d ạ ng s ố ít/ số nhi ề u nh ư nhau ch ỉ phân bi ệ t bằ ng có "a" và không có "a"
Ex: an aircraft/ aircraft; a sheep/ sheep; a fish/ fish.
¾ M ộ t số các danh t ừ không đếm đượ c nh ư food, meat, money, sand, water ... đối khi đượ c dùng như
các danh t ừ s ố nhi ề u để ch ỉ các d ạ ng, loạ i khác nhau c ủa danh t ừ đ ó.
Ex: water Æ waters (N ước Æ nh ững v ũng n ước)
¾ Danh từ "time" nế u dùng vớ i ngh ĩa là "th ờ i gian" là không đếm đượ c nh ưng khi dùng vớ i ngh ĩa là
"th ờ i đại" hay "số l ần" là danh t ừ đếm đượ c.
Ex: Ancient times (Nh ững thờ i cổ đại) - Modern times (nh ững thờ i hi ệ n đại)
¾ Bả ng sau là các đị nh ngữ dùng đượ c vớ i các danh từ đếm đượ c và không đếm đượ c.
WITH COUNT NOUN WITH NON-COUNT NOUN
a(n), the, some, any
this, that, these, those
none, one, two, three,...
many
a lot of
a number of
(a) few
fewer ... than
more....than
the, some, any
this, that
much (usually in negatives or questions)
a lot of
a large amount of
a little
less ....than
more....than
¾ M ộ t số t ừ không đếm đượ c nên bi ế t:
sand*, food*, meat*, water*, money*, news, measles (b ệ nh sở i) , soap, mumps (b ệ nh quai bị) ,
information, economics, physics, air, mathematics, politics, homework.
NOTE: advertising là danh từ không đếm đượ c nhưng advertisement là danh từ đếm đượ c, chỉ mộ t
quả ng cáo c ụ thể nào đ ó.
¾ Vi ệ c xác đị nh danh từ đếm đượ c và không đếm đượ c là h ết sức quan trọng và th ường là bước cơ b ả n
mở đầu cho các bài nghe/ ngữ pháp của TOEFL.
8
Quán từ không xác đị nh "a" và "an"
¾ Dùng "an" tr ước m ộ t danh t ừ b ắ t đầu bằ ng:
4 nguyên âm A, E, I, O.
2 bán nguyên âm U, Y. (uncle, unnatural, umbrella)
Những danh từ b ắ t đầu bằng "h" câm (an heir/ hour/ herbal (Adj: thả o m ộc)/ honor)
Những t ừ mở đầu bằ ng mộ t ch ữ viế t t ắt (an S.O.S/ an M.P)
L ưu ý: Đứng trước m ộ t danh từ mở đầu b ằ ng "uni..." phả i dùng "a" (a university/ a
uniform/ universal/ union) (Europe, eulogy (l ờ i ca ng ợ i) , euphemism (l ố i nói tr ạ i) , eucalyptus
(cây khuynh di ệ p) )
¾ Dùng "a" tr ước danh t ừ b ắ t đầu bằ ng mộ t ph ụ âm.
¾ Đượ c dùng trước m ộ t danh t ừ không xác đị nh v ề mặ t vị trí/ tính ch ấ t/ đặc đ iểm hoặ c đượ c nh ắ c đến lầ n
đầu tiên trong câu.
¾ Dùng trong các thành ngữ ch ỉ s ố l ượng nhấ t đị nh như: a lot of/a great deal of/a couple/a dozen.
¾ Dùng trước nh ững s ố đếm nhấ t đị nh thường là hàng ngàn, hàng tră m như a/one hundred - a/one
thousand.
¾ Dùng trước "half" (một nửa) khi nó theo sau một đơn vị nguyên v ẹ n: a kilo and a half, hay khi nó đ i
ghép vớ i m ộ t danh t ừ khác để ch ỉ n ửa ph ầ n (khi vi ế t có d ấ u gạ ch n ố i): a half - share, a half - holiday
(ngày lễ ch ỉ ngh ỉ n ửa ngày).
¾ Dùng vớ i các đơn vị phân số nh ư 1/3 a/one third - 1/5 a /one fifth.
¾ Dùng trong các thành ngữ ch ỉ giá c ả , t ốc độ, t ỉ l ệ : $5 a kilo, 60 kilometers an hour, 4 times a day.
¾ Dùng trước các danh từ s ố ít đếm đượ c. trong các thán từ what a nice day/ such a long life.
¾ A + Mr/ Mrs/ Ms + family name = mộ t ông/ bà/ cô nào đ ó (không quen biế t)
¾
9
Quán từ xác đị nh "The"
¾ Dùng trước m ộ t danh t ừ đ ã đượ c xác đị nh c ụ thể v ề mặ t tính ch ấ t, đặc đ iể m, v ị trí ho ặ c đượ c nh ắ c đến
lầ n th ứ hai trong câu.
¾ The + danh từ + gi ớ i từ + danh t ừ
Ex: The girl in blue, the Gulf of Mexico.
¾ Dùng trước nh ững tính t ừ so sánh b ậ c nh ấ t ho ặ c only.
Ex: The only way, the best day.
¾ Dùng cho những khoả ng thờ i gian xác đị nh (th ậ p niên): In the 1990s
¾ The + danh từ + đại từ quan h ệ + m ệnh đề ph ụ
Ex: The man /to whom you have just spoken /is the chairman
¾ Tr ước m ột danh t ừ ng ụ ý chỉ mộ t vậ t riêng bi ệ t
Ex: She is in the (= her) garden
¾ The + danh t ừ s ố ít t ượng trưng cho một nhóm thú vậ t ho ặc đồ v ậ t
Ex: The whale = whales (loài cá voi), the deep-freeze (thức ă n đ ông lạnh)
L ưu ý: Nh ưng đối vớ i man khi mang ngh ĩa "loài người" tuy ệ t đối không đượ c dùng the .
Ex: Since man lived on the earth (k ể t ừ khi loài ng ười sinh số ng trên trái đất này)
¾ Dùng trước m ộ t danh t ừ s ố ít để ch ỉ mộ t nhóm, m ộ t hạ ng người nh ấ t đị nh trong xã h ộ i.
Ex: The small shopkeeper: Giớ i ch ủ ti ệ m nhỏ/ The top offcial: Gi ớ i quan chức cao cấ p
¾ The + adj: Tượng trưng cho một nhóm ng ười, chúng không bao gi ờ đượ c phép ở s ố nhi ề u nh ưng đượ c
xem là các danh t ừ s ố nhi ều. Do v ậ y động t ừ và đại t ừ đ i cùng v ớ i chúng ph ả i ở ngôi th ứ 3 s ố nhi ề u.
Ex: The old = The old people/ The unemployed/ The disabled are often very hard in their moving
¾ The + tên các vùng/ khu vực đã nổi ti ếng về mặ t đị a lý hoặ c lịch s ử
Ex: The Sahara (desert)/ The Siberia (tundra)/ The Normandic
¾ The + East/ West/ South/ North + Danh từ
used as adjective
Ex: The North/ South Pole (Bắc/ Nam Cực), The East End of London (Khu đ ông Lôn Đ ôn)
L ưu ý: Nh ưng không đượ c dùng THE trước các t ừ này n ế u nó đ i liề n vớ i tên châu lục ho ặ c qu ố c gia: West
Germany, North America...
¾ The + tên g ọi các đội hợ p xướng/ dàn nhạ c cổ điển/ ban nh ạ c phổ thông
Ex: The Back Choir/ The Philharmonique Philadelphia Orchestra/ The Beatles.
¾ The + tên g ọi các t ờ báo (không t ạp chí)/ tàu biển/ các khinh khí c ầ u.
Ex: The Times/ The Titanic/ The Hindenberg
¾ The + h ọ một gia đình ở s ố nhi ều = gia đình nhà
Ex: The Smiths = Mr/ Mrs Smith and children
Ex: Dùng trước tên họ c ủa m ột ng ười để xác đị nh người đ ó trong s ố nh ững người trùng tên.
¾ Không đượ c dùng "the" tr ước các danh từ ch ỉ b ữa ă n trong ngày tr ừ các tr ường h ợ p đặc bi ệ t.
Ex: We ate breakfast at 8 am this morning
Ex: The dinner that you invited me last week were delecious.
¾ Không đượ c dùng "the" tr ước m ộ t số danh từ nh ư home, bed, church, court, jail, prison, hospital,
school, class, college, univercity v.v... khi nó đ i vớ i các động t ừ và gi ớ i t ừ ch ỉ chuy ể n động chỉ đ i
đến đó là m ục đ ích chính ho ặ c ra khỏ i đó cũng vì mục đ ích chính.
Ex: Students go to school everyday.
Ex: The patient was released from hospital.
¾ Nhưng n ế u đến đ ó ho ặ c ra khỏ i đ ó không vì m ục đ ích chính b ắ t bu ộ c ph ả i dùng "the".
10
Ex: Students go to the school for a class party.
Ex: The doctor left the hospital afterwork
L ưu ý: Trong American English, “Hospital” và “University” bắ t bu ộ c ph ả i dùng v ớ i the
Ex: He was in the hospital (in hospital as a patient)
Ex: She was unhappy at the University (At University as a student)
¾ M ộ t số trường h ợ p đặc bi ệt:
Go to work = Go to the office.
To be at work
To be hard at work (làm vi ệ c ch ă m chỉ)
To be in office (đươ ng nhi ệ m) <> To be out of office (Đã mãn nhiệ m)
Go to sea = đi bi ể n (như nh ững thủy th ủ)
Go to the sea = ra biể n, thường để ngh ỉ
To be at the sea: ở g ầ n bi ể n
To be at sea (ở trên biể n) trong m ộ t chuy ế n hả i hành.
go to town: Đi vào trung tâm/ Đ i ph ố - To be in town ( ở trung tâm) khi town là c ủa ng ười nói.
B ả ng sử d ụng "the" và không s ử d ụ ng "the" trong một số trường hợ p điển hình
Có "The" Không "The"
¾ Dùng trước tên các đại d ương, sông ngòi,
bi ể n, v ịnh và các hồ ( ở s ố nhi ề u)
The Red Sea, the Atlantic Ocean, the Persian
Gufl, the Great Lakes
¾ Tr ước tên các dãy núi
The Rocky Mountains
¾ Tr ước tên nh ững vậ t th ể duy nh ấ t trong vũ
tr ụ ho ặ c trên th ế giớ i
The earth, the moon
¾ The schools, colleges, universities + of +
danh t ừ riêng
The University of Florida
¾ the + số thứ t ự + danh từ
The third chapter.
¾ Tr ước tên các cu ộ c chiế n tranh khu vực vớ i
đ iề u ki ệ n tên khu vực đó phả i đượ c tính từ
hoá
The Korean War (=> The Vietnamese
economy)
¾ Tr ước tên các nước có hai t ừ trở lên (ngoạ i
tr ừ Great Britain)
The United States
¾ Tr ước tên các n ước đượ c coi là một qu ần đảo
hoặ c m ộ t qu ần đảo
The Philipines, The Virgin Islands, The Hawaii
¾ Tr ước tên các tài liệ u ho ặ c sự kiệ n lịch s ử
The Constitution, The Magna Carta
¾ Tr ước tên các nhóm dân tộc thi ể u số
the Indians
¾ Tr ước tên một hồ
Lake Geneva
¾ Tr ước tên một ng ọ n núi
Mount Vesuvius
¾ Tr ước tên các hành tinh ho ặ c các chòm sao
Venus, Mars
¾ Tr ước tên các tr ường này nế u tr ước nó là
mộ t tên riêng
Stetson University
¾ Tr ước các danh từ đ i cùng v ớ i m ộ t số đếm
Chapter three
¾ Tr ước tên các nước m ở đầu bằ ng New, mộ t
tính từ ch ỉ h ướng hoặc ch ỉ có m ộ t t ừ
New Zealand, North Korean, France
¾ Tr ước tên các l ục đị a, t ỉnh, tiể u bang, thành
phố , qu ậ n, huy ệ n
Europe, Florida
¾ Tr ước tên bấ t kì môn th ể thao nào
baseball, basketball
¾ Tr ước các danh từ trừu tượng (tr ừ mộ t số
tr ường h ợ p đặc bi ệ t)
freedom, happiness
11
¾ Tr ước tên các môn họ c cụ thể
The Solid matter Physics
¾ Tr ước tên các nhạ c cụ khi đề c ậ p đến các
nhạ c cụ đ ó nói chung ho ặc ch ơ i các nh ạ c cụ
đ ó.
The violin is difficult to play
Who is that on the piano
¾ Tr ước tên các môn họ c nói chung
mathematics
¾ Tr ước tên các ngày l ễ , t ết
Christmas, Thanksgiving
¾ Tr ước tên các lo ạ i hình nh ạ c c ụ trong các
hình th ức âm nh ạ c c ụ thể (Jazz, Rock,
classical music..)
To perform jazz on trumpet and piano
12
Cách sử d ụng another và other.
Hai từ này tuy gi ố ng nhau về mặ t nghĩa nh ưng khác nhau v ề mặt ng ữ pháp.
Dùng vớ i danh t ừ đếm đượ c Dùng v ớ i danh t ừ không đếm đượ c
¾ another + danh t ừ đếm đượ c số ít = mộ t
cái nữa, mộ t cái khác, mộ t ng ười n ữa, một
người khác.
¾ the other + danh từ đếm đượ c số ít = cái
còn lạ i (c ủa m ộ t bộ ), người còn l ạ i (c ủa m ộ t
nhóm).
¾ Other + danh t ừ đếm đượ c số nhiều =
mấ y cái nữa, mấ y cái khác, mấ y người nữa,
mấ y ng ười khác.
¾ The other + danh t ừ đếm đượ c số nhi ều
= những cái còn l ạ i (c ủa m ộ t b ộ ), những
người còn l ạ i (c ủa m ột nhóm).
¾ Other + danh từ không đếm đượ c = mộ t
chút n ữa.
¾ The other + danh t ừ không đếm đượ c =
chỗ còn sót lại.
Ex: I don't want this book. Please give me another .
(another = any other book - not specific)
Ex: I don't want this book. Please give me the other.
(the other = the other book, specific)
¾ Another và other là không xác đị nh trong khi The other là xác đị nh, nế u ch ủ ng ữ ho ặ c danh t ừ đ ã
đượ c nh ắ c đến ở trên thì ở d ưới ch ỉ c ầ n dùng Another ho ặ c other nh ư mộ t đại t ừ là đủ.
¾ Nế u danh t ừ đượ c thay thế b ằ ng s ố nhi ề u: Other Æ Others . Không bao giờ đượ c dùng Others +
danh từ s ố nhi ều . Ch ỉ đượ c dùng một trong hai.
¾ Trong m ộ t số trường h ợ p ng ười ta dùng đại t ừ thay th ế one ho ặ c ones đằng sau another ho ặ c other .
L ưu ý: This ho ặ c that có th ể dùng v ớ i one nh ưng these và those không đượ c dùng v ớ i ones.
13
Cách sử d ụng little, a little, few, a few
¾ Little + danh từ không đếm đượ c: rấ t ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ đị nh)
Ex: I have little money, not enough to buy groceries.
¾ A little + danh t ừ không đếm đượ c: có m ộ t chút, đủ để
Ex: I have a little money, enough to buy groceries
¾ Few + danh t ừ đếm đượ c số nhi ều: có r ấ t ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ đị nh)
Ex: I have few books , not enough for reference reading
¾ A few + danh từ đếm đượ c số nhi ều : có m ột chút, đủ để
Ex: I have a few records, enough for listening.
¾ Trong m ộ t số trường hợ p khi danh từ ở trên đ ã đượ c nh ắ c đến thì ở phía dưới ch ỉ c ầ n dùng little hoặ c
few như mộ t đại t ừ là đủ.
Ex: Are you ready in money. Yes, a little .
¾ Quite a few (đếm đượ c) = Quite a bit (không đếm đượ c) = Quite a lot (c ả hai) = r ấ t nhi ều.
¾
14
Sở h ữu cách
¾ The noun's + noun: Chỉ đượ c dùng cho những danh từ ch ỉ ng ười ho ặ c động v ậ t, không dùng cho các
đồ v ật.
Ex: The student's book The cat's legs.
¾ Đối vớ i danh t ừ s ố nhi ều đã có s ẵ n "s" ở đ uôi ch ỉ c ần dùng d ấ u ph ẩ y
Ex: The students' book.
¾ Nhưng đối với nh ững danh từ đổi số nhi ề u đặc bi ệ t không "s" ở đuôi vẫ n phả i dùng đầy đủ d ấ u sở h ữu
cách.
Ex: The children's toys. The people's willing
¾ Nế u có hai danh t ừ cùng đứng ở s ở h ữu cách thì danh từ nào đứng g ầ n danh t ừ b ị s ở h ữu nh ấ t sẽ mang
dấ u sở h ữu.
Ex: Paul and Peter's room.
¾ Đối vớ i nh ững tên riêng ho ặ c danh t ừ đ ã có s ẵ n "s" ở đ uôi có th ể ch ỉ c ầ n dùng d ấ u ph ẩ y và nhấ n m ạ nh
đ uôi khi đọc ho ặ c dùng s ở h ữu cách và ph ả i thay đổi cách đọc. Tên riêng không dùng "the" đằng trước.
The boss' car = The boss's car [bosiz]
Agnes' house = Agnes's [siz] house.
¾ Nó đượ c dùng cho thờ i gian (n ă m, tháng, thậ p niên, thế k ỉ)
Ex: The 1990s' events: nh ững s ự kiệ n của th ậ p niên 90
Ex: The 21
century's prospects.
¾ Có thể dùng cho các mùa trong nă m tr ừ mùa xuân và mùa thu. N ế u dùng s ở h ữu cách cho hai mùa này
thì ng ười vi ết đ ã nhân cách hoá chúng. Ngày nay người ta dùng các mùa trong n ă m như một tính t ừ cho
các danh t ừ đằng sau, ít dùng sở h ữu cách.
Ex: The Autumn's leaf : chi ế c lá của nàng thu.
¾ Dùng cho tên các công ty l ớ n, các quố c gia
Ex: The Rockerfeller's oil products. China's food.
¾ Đối vớ i các c ửa hi ệ u có ngh ề nghiệ p đặc tr ưng chỉ c ần dùng danh từ v ớ i dấ u sở h ữu.
Ex: In a florist's At a hairdresser's
Đặc bi ệ t là các tiệ m ă n: The Antonio's
¾ Dùng trước m ộ t số danh từ b ấ t động v ậ t ch ỉ trong m ột số thành ngữ
Ex: a stone's throw from ...(Cách n ơ i đ âu mộ t t ầ m đ á ném).
15
Verb
¾ Động t ừ trong ti ế ng Anh Chia làm 3 thờ i chính:
Quá khứ (Past)
Hiện tạ i (Present)
Tương lai (Future)
¾ M ỗ i th ờ i chính l ạ i chia thành nhi ề u th ờ i nh ỏ để diễ n đạt tính chính xác c ủa hành động.
1. Present
1) Simple Present
¾ Khi chia động t ừ thờ i này ở ngôi th ứ 3 s ố ít, ph ả i có "s" ở t ậ n cùng và âm dó ph ả i đượ c đọc lên
Ex: He walks .
Ex: She watches TV
¾ Nó dùng để diễ n đạt m ộ t hành động thường xuyên x ảy ra ở hiệ n tại, không xác đị nh c ụ thể v ề thờ i gian,
hành động l ặp đ i l ặ p lạ i có tính qui lu ậ t.
¾ Thường dùng vớ i m ộ t số các phó t ừ ch ỉ thờ i gian nh ư today, present day, nowadays.
¾ Đặc bi ệ t nó dùng vớ i m ộ t số phó t ừ ch ỉ t ầ n su ất nh ư: always, sometimes, often, every + th ờ i gian
...
2) Present Progressive (be + V-ing)
¾ Dùng để diễ n đạt m ột hành động xả y ra ở vào một th ờ i đ iể m nhấ t đị nh c ủa hi ệ n tạ i. Th ờ i đ iể m này
đượ c xác đị nh c ụ thể b ằ ng mộ t số phó t ừ nh ư : now, rightnow, at this moment.
¾ Dùng thay th ế cho thờ i t ương lai gầ n, đặc bi ệ t là trong v ă n nói.
¾ Đặc bi ệ t l ưu ý nh ững động t ừ ở b ả ng sau không đượ c chia ở thể ti ế p di ễ n dù b ấ t cứ thờ i nào khi chúng
là những động t ừ t ĩnh diễ n đạt tr ạ ng thái c ả m giác của ho ạ t động tinh thầ n hoặ c tính ch ấ t của sự v ậ t ,
s ự việ c. Nh ưng khi chúng quay sang hướng d ộ ng t ừ hành động thì chúng lạ i đượ c phép dùng ở thể ti ếp
di ễ n.
know believe hear see smell wish
understand hate love like want sound
have need appear seem taste own
Ex: He has a lot of books.
Ex: He is having dinner now. (Động t ừ hành động: ă n tố i)
Ex: I think they will come in time
Ex: I'm thinking of my test tomorrow. ( Động t ừ hành động: Đ ang ngh ĩ v ề )
3) Present Perfect : Have + PII
¾ Dùng để diễ n đạt m ộ t hành động x ả y ra từ trong quá khứ kéo dài đến hi ệ n tạ i và ch ấ m dứt ở hiệ n tạ i,
th ờ i di ể m hành động hoàn toàn không đượ c xác đị nh trong câu.
¾ Chỉ mộ t hành động x ả y ra nhiề u lầ n trong quá khứ kéo dài đến hi ệ n tạ i
Ex: George has seen this movie three time.
¾ Dùng vớ i 2 giớ i t ừ SINCE/FOR+time
¾ Dùng vớ i already trong câu kh ẳ ng đị nh, l ưu ý rằ ng already có th ể đứng ngay sau have và cũng có th ể
đứng ở cu ố i câu.
¾ Dùng vớ i yet trong câu ph ủ đị nh, yet thường xuyên đứng ở cu ố i câu.
¾ Dùng vớ i yet trong câu nghi v ấ n
Ex: Have you written your reports yet ?
16
¾ Trong m ộ t số trường hợ p ở ph ủ đị nh, yet có th ể đứng ngay sau have nh ưng ph ả i thay đổi về mặ t ng ữ
pháp: not mấ t đ i và PII trở v ề d ạ ng nguyên th ể có to.
Ex: John has yet to learn the material = John hasn't learnt the material yet.
¾ Dùng vớ i now that... (gi ờ đ ây khi mà...)
Ex: Now that you have passed the TOEFL test successfully, you can apply...
¾ Dùng vớ i m ộ t số phó t ừ nh ư till now, untill now, so far (cho đến gi ờ ). Nh ững thành ngữ này có th ể
đứng đầu câu ho ặ c cu ố i câu.
Ex: So far the problem has not been resolved.
¾ Dùng vớ i recently, lately (gầ n đ ây) nh ững thành ngữ này có th ể đứng đầu ho ặ c cu ố i câu.
Ex: I have not seen him recently .
¾ Dùng vớ i before đứng ở cu ố i câu.
Ex: I have seen him before.
4) Present Perfect Progressive : Have been V-ing
¾ Dùng giố ng hệ t nh ư Present Perfect nh ưng hành động không ch ấ n dứt ở hiệ n tạ i mà v ẫ n tiế p tục tiế p
di ễ n, thường xuyên dùng vớ i since, for + time
¾ Phân biệ t cách dùng giữa hai thờ i:
Present Perfect
¾ Hành động đã ch ấ m dứt ở hiệ n tạ i do đó đã có
kế t qu ả rõ r ệt.
I've waited you for half an hour (and now I stop
waiting because you didn't come).
Present Perfect Progressive
¾ Hành động v ẫ n tiế p di ễ n ở hiệ n tạ i, có kh ả n ă ng
lan t ớ i t ương lai do đó không có k ế t qu ả rõ r ệ t.
I've been waiting for you for half an hour (and now
I'm still waiting, hoping that you'll come)
2. Past
1) Simple Past: V-ed
¾ M ộ t số động t ừ trong ti ế ng Anh có cả d ạ ng Simple Past và Past Perfect bình th ường c ũng nh ư đặc
bi ệ t. Người Anh ưa dùng Simple past chia bình th ường và P 2
đặc bi ệ t làm adj hoặ c trong d ạng b ị động
Ex: To light
lighted/lighted: He lighted the candles in his birthday cake.
lit/ lit: From a distance we can see the lit restaurant.
¾ Nó diễ n đạt m ộ t hành động đ ã xả y ra đứt đ iể m trong quá kh ứ, không liên quan gì t ớ i hi ệ n tạ i, th ờ i di ểm
trong câu đượ c xác đị nh rõ rệ t bằ ng mộ t số các phó t ừ ch ỉ thờ i gian nh ư yesterday, at that moment,
last + time
2) Past Progresseive: Was/Were + V-ing
¾ Nó dùng để diễ n đạt m ột hành động đang xả y ra ở vào một th ờ i điể m nhấ t đị nh c ủa quá kh ứ. Th ờ i di ể m
đ ó đượ c di ễ n đạt cụ thể = ngày, gi ờ.
¾ Nó dùng kế t hợ p vớ i m ộ t simple past thông qua 2 phó t ừ ch ỉ thờ i gian là when và while, để ch ỉ mộ t
hành động đang ti ế p di ễn trong quá khứ thì m ộ t hành động khác chen ngang vào (khi đ ang... thì
bỗ ng...).
Subject + Simple Past - while - Subject + Past Progressive
Ex: Smb hit him on the head while he was walking to his car
Subject + Past Progressive - when - Subject + Simple Past
Ex: He was walking to his car when Smb hit him on the head
¾ M ệ nh đề có when & while có th ể đứng b ấ t kì nơ i nào trong câu nhưng sau when ph ả i là simple past
và sau while ph ả i là Past Progressive.
17
¾ Nó diễ n đạt 2 hành động đang cùng lúc xả y ra trong quá kh ứ.
Subject + Past Progressive - while - Subject + Past Progressive
Ex: Her husband was reading newspaper while she was preparing dinner.
¾ M ệ nh đề hành động không có while có th ể ở simple past nh ưng ít khi vì dễ b ị nh ầ m lẫ n.
3) Past Perfect: Had + PII
¾ Dùng để diễ n đạt m ột hành động x ả y ra tr ước m ộ t hành động khác trong quá kh ứ, trong câu bao giờ
cũng có 2 hành động
¾ Dùng kế t hợ p vớ i m ộ t simple past thông qua 2 phó từ ch ỉ thờ i gian after và before.
Subject + Simple Past after Subject + Past Perfect
Subject + Past Perfect before Subject + Simple Past
L ưu ý:
M ệ nh đề có after & before có th ể đứng ở đầu hoặ c cu ố i câu nh ưng sau after ph ả i là past
perfect còn sau before ph ả i là simple past .
Before & After có th ể đượ c thay b ằ ng when mà không s ợ b ị nh ầm lẫ n vì trong câu bao giờ c ũng
có 2 hành động, 1 trước, 1 sau.
Ex: The police came when the robber had gone away.
4) Past Perfect Progressive: Had + Been + V-ing
¾ Dùng giố ng h ệ t nh ư Past Perfect duy có đ iề u ho ạt động diễ n ra liên tục cho đến tậ n Simple Past . Nó
th ường k ế t hợ p vớ i Simple Past thông qua phó t ừ Before. Trong câu th ường xuyên có since, for +
L ưu ý: Thờ i này ngày nay ít dùng, ng ười ta thay th ế nó b ằ ng Past Perfect và ch ỉ dùng khi nào cầ n đ iễ n
đạt tính chính xác c ủa hành động.
3. Future
1) Simple Future: Will/Shall/Ca n/May + Verb in simple form
Ngày nay ng ữ pháp hi ệ n đại, đặc bi ệt là ngữ pháp M ĩ ch ấ p nhậ n vi ệ c dùng will cho t ất cả các ngôi, còn
shall ch ỉ dùng v ớ i các ngôi I , we trong m ộ t số trường h ợ p nh ư sau:
¾ Đưa ra đề ngh ị mộ t cách lịch s ự
Ex: Shall I take you coat?
¾ Dùng để mờ i ng ười khác m ộ t cách lịch s ự:
Ex: Shall we go out for lunch?
¾ Dùng để ngã giá trong khi m ặ c cả, mua bán:
Ex: Shall we say : $ 50
¾ Thường đượ c dùng v ớ i 1 v ă n bả n mang tính pháp qui buộ c các bên ph ả i thi hành đ iề u khoản trong vă n
bả n:
Ex: All the students shall be responsible for proper execution of the dorm rule
¾ Trong tiếng Anh bình dân , người ta thay shall = must ở d ạ ng câu này.
¾ Nó dùng để diễ n đạt m ộ t hành động s ẽ x ả y ra ở mộ t th ờ i đ iể m nhấ t đị nh trong tương lai nh ưng không
xác đị nh c ụ thể . Th ường dùng v ớ i m ộ t số phó t ừ ch ỉ thờ i gian như tomorrow , next + time, in the
future, in future = from now on .
2) Near Future
¾ Di ễ n đạt m ột hành động s ẽ x ả y ra trong tương lai gầ n, thường dùng v ớ i các phó t ừ d ưới dạ ng: In a
moment (lát nữa), At 2 o'clock this afternoon....
Ex: We are going to have a reception in a moment
18
¾ Nó chỉ 1 vi ệ c ch ắ c ch ắ n sẽ ph ả i xả y ra theo như d ự tính cho dù th ờ i gian là tương lai xa.
Ex: We are going to take a TOEFL test next year .
¾ Ngày nay người ta th ường dùng present progressive .
3) Future Progressive: will/shall + be + verb_ing
¾ Di ễ n đạt m ộ t đ iề u sẽ x ả y ra trong t ương lai ở vào mộ t th ờ i đ iể m nhấ t đị nh
Ex: At 8:00 am tomorrow morning we will be attending the lecture.
Ex: Good luck with the exam! We will be thinking of you.
¾ Dùng kế t hợ p vớ i present progressive khác để diễ n đạt hai hành động đang song song xả y ra. Mộ t ở
hi ệ n tạ i, còn m ộ t ở t ương lai.
Ex: Now we are learning English here, but by the time tomorrow we will be attending the
meeting at the office.
¾ Đượ c dùng để đề c ậ p đến các sự kiệ n tương lai đã đượ c xác đị nh hoặ c quyế t đị nh (không mang ý nghĩa
ti ế p di ễ n).
Ex: Professor Baxter will be giving another lecture on Roman glass - making at the same time next
week.
¾ Hoặc nh ững s ự kiệ n đượ c mong đợi là sẽ x ả y ra theo mộ t tiế n trình thường l ệ (nh ưng không diễ n đạt ý
đị nh c ủa cá nhân ng ười nói).
Ex: You will be hearing from my solicitor.
Ex: I will be seeing you one of these days, I expect.
¾ Dự đ oán cho tương lai:
Ex: Don't phone now, they will be having dinner.
¾ Di ễ n đạt l ờ i đề ngh ị nhã nh ặ n muố n bi ế t về k ế ho ạ ch c ủa ng ười khác
Ex: You will be staying in this evening.
(ông có d ự đị nh ở l ạ i đ ây t ố i nay ch ứ ạ)
4) Future Perfect: Will/ Shall + Have + PII
¾ Chỉ mộ t hành động s ẽ ph ải đượ c hoàn t ấ t ở vào một th ờ i đ iể m nhấ t đị nh trong t ương lai. Nó th ường
đượ c dùng v ới phó t ử ch ỉ thờ i gian d ưới dạ ng:
By the end of....., By the time + sentence
Ex: We will have accomplished the TOEFL test taking skills by the end of next year .
By the time Halley's Comet comes racing across the night sky again, most of the people alive today
will have passed away.
19
Sự hòa hợ p gi ữa chủ ng ữ và động t ừ
Trong m ộ t câu tiếng Anh, thông th ường thì chủ ng ữ đứng liề n ngay vớ i động t ừ và quy ế t đị nh việ c chia
động t ừ nh ưng không phả i luôn luôn như v ậ y.
20
Các tr ường hợ p Chủ ng ữ đứng tách khỏi động t ừ
¾ Xen vào gi ữa là m ộ t ng ữ giớ i t ừ (m ộ t gi ớ i t ừ mở đầu cộ ng các danh từ theo sau). Các ng ữ giớ i t ừ này
không h ề có quyế t đị nh gì t ớ i vi ệ c chia động t ừ, động t ừ ph ả i chia theo ch ủ ng ữ chính.
¾ Các thành ng ữ ở b ả ng sau cùng vớ i các danh từ đ i theo sau nó t ạ o nên hi ệ n tường đồng chủ ng ữ. Nó s ẽ
đứng xen vào giữa ch ủ ng ữ và động t ừ, tách ra khỏ i gi ữa 2 thành ph ầ n đó = 2 dấ u phảy và không có
ả nh h ưởng gì đến vi ệ c chia động t ừ.
Ex: The actrees, along with her manager and some friends, is going to a party tonight.
Together with along with accompanied by as well as
¾ Nế u 2 danh từ làm chủ ng ữ n ố i vớ i nhau b ằ ng and thì động t ừ ph ả i chia ngôi th ứ 3 s ố nhi ề u (they)
¾ Nhưng nế u 2 đồng Ch ủ ng ữ n ố i vớ i nhau b ằ ng or thì động t ừ ph ả i chia theo danh t ừ đứng sau or. N ế u
danh t ừ đó là số ít thì động t ừ ph ả i chia ngôi th ứ 3 s ố ít và ng ược l ạ i.
Ex: The actress or her manager is going to answer the interview.
1. Các danh từ luôn đòi h ỏi các động t ừ và đại từ đi theo chúng ở ngôi th ứ 3 s ố ít
¾ Đ ó là các danh từ ở b ả ng sau (còn gọ i là các đại t ừ phi ế m chỉ).
any + no + some +
singular noun singular noun singular noun
anybody nobody somebody
anyone no one someone
anything nothing something
every + singular noun each + singular noun
everybody
everyone either *
everything neither*
*Either and neither are singular if thay are not used with or and nor
¾ either (1 trong 2) ch ỉ dùng cho 2 ng ười ho ặ c 2 vật. N ế u 3 ng ười (v ậ t) tr ở lên phả i dùng any.
¾ neither (không m ộ t trong hai) chỉ dùng cho 2 ng ười, 2 vậ t. N ế u 3 ng ười (v ậ t) tr ở lên dùng not any.
Ex: Neither of his chutes opens as he plummets to the ground
Ex: Not any of his pens is able to be used.
2. Cách sử d ụng None và No
¾ Nế u sau None of the là mộ t danh t ừ không đếm đượ c thì động t ừ ph ả i ở ngôi th ứ 3 s ố ít. Nhưng nế u
sau nó là mộ t danh t ừ s ố nhi ề u thì động t ừ ph ả i chia ở ngôi th ứ 3 s ố nhi ề u.
none + of the + non-count noun + singular verb
none + of the + plural count noun + plural verb
Ex: None of the counterfeit money has been found.
Ex: None of the students have finished the exam yet.
¾ Nế u sau No là một danh t ừ đếm đượ c số ít ho ặ c không đếm đượ c thì động t ừ ph ả i ở ngôi th ứ 3 s ố ít
nhưng n ế u sau nó là một danh t ừ s ố nhi ề u thì động t ừ ph ả i ở ngôi th ứ 3 s ố nhi ề u
no + {singular noun/non-count noun} + singular verb
no + plural noun + plural verb
21
Ex: No example is relevant to this case.
3. Cách sử d ụng cấ u trúc either...or (hoặ c...ho ặ c) và neither...nor (không...mà cũ ng không)
¾ Đ iề u cầ n lưu ý nh ấ t khi s ử d ụng c ấ u trúc này là động t ừ ph ả i chia theo danh từ đ i sau or ho ặ c nor .
Nế u danh t ừ đ ó là số ít thì dộ ng t ừ đ ó chia ở ngôi th ứ 3 s ố ít và ng ược lạ i.
+ noun + + plural noun + plural verb
+ noun + + singular noun + singular verb
Ex: Neither John nor his friends are going to the beach today.
Ex: Either John or his friends are going to the beach today.
Ex: Neither the boys nor Carmen has seen this movie before.
Ex: Either John or Bill is going to the beach today.
4. V-ing làm chủ ng ữ
¾ Khi V-ing dùng làm ch ủ ng ữ thì động t ừ ph ả i chia ở ngôi th ứ 3 s ố ít
¾ Người ta s ẽ dùng V-ing khi mu ố n di ễn đạt 1 hành động c ụ thể x ả y ra nhất th ờ i nh ưng khi muố n di ễ n
đạt bả n ch ấ t của sự v ậ t, s ự việ c thì phải dùng danh t ừ
Ex: Dieting is very popular today.
Ex: Diet is for those who suffer from a cerain disease.
¾ Động t ừ nguyên th ể c ũng có th ể dùng làm ch ủ ng ữ và động t ừ sau nó sẽ chia ở ngôi th ứ 3 s ố ít. Nhưng
người ta th ường dùng ch ủ ng ữ giả it để mở đầu câu.
Ex: To find the book is necessary for him = It is necessary for him to find the book.
5. Các danh từ t ậ p th ể
¾ Đ ó là các danh t ừ ở b ả ng sau dùng để ch ỉ 1 nhóm người ho ặ c 1 tổ ch ức nh ưng trên thực tế chúng là
những danh từ s ố ít, do v ậy các dạ i t ừ và động t ừ theo sau chúng c ũng ở ngôi th ứ 3 s ố ít.
Congress family group committee class
Organization team army club crowd
Government jury majority* minority public
Ex: The committee has met, and it has rejected the proposal.
¾ Tuy nhiên nếu động t ừ sau nh ững danh từ này chia ở ngôi th ứ 3 s ố nhi ề u thì câu đó ám ch ỉ các thành
viên trong nhóm đ ang hoạt động riêng rẽ :
Ex: Congress votes for the bill.
*(Congress are discussing about the bill. (some agree, some disagree)).(TOEFL không b ắ t l ỗ i này).
¾ Danh t ừ the majority đượ c dùng tuỳ theo thành ph ầ n sau nó để chia động t ừ
The majority + singular verb
the majority of the + plural noun + plural verb
Ex: The majority believes that we are in no danger.
Ex: The majority of the students believe him to be innocent.
¾ the police/sheep/fish + plural verb
Ex: The sheep are breaking away
Ex: The police come only to see the dead bodies and a ruin in the bank
¾ a couple + singular verb
neither
either
neither
either
22
Ex: A couple is walking on the path
¾ The couple + plural verb
Ex: The couple are racing their horses through the meadow.
¾ Các cụm từ ở b ả ng sau chỉ mộ t nhóm động v ậ t ho ặc gia súc. cho dù sau gi ớ i t ừ of là danh từ s ố nhi ề u
thì động t ừ v ẫ n chia theo ngôi chủ ng ữ chính – ngôi th ứ 3 s ố ít.
flock of birds, sheep school of fish
herd of cattle pride of lions
pack of dogs
Ex: The flock of birds is circling overhead.
¾ T ấ t cả các danh từ t ậ p th ể ch ỉ thờ i gian, ti ề n bạ c, s ố đ o đều đượ c xem là 1 danh từ s ố ít. Do đó các
động t ừ và đại t ừ theo sau chúng ph ả i ở ngôi th ứ 3 s ố ít.
Ex: 25 dollars is too much....
*Note: He has contributed $50, and now he wants to contribute another 50.
6. Cách sử d ụng a number of, the number of:
¾ A number of = mộ t số l ớ n những... nế u đ i vớ i danh t ừ s ố nhi ề u thì động t ừ chia ở ngôi th ứ ba số
nhiề u.
a number of + plural noun + plural verb
Ex: A number of students are going to the class picnic (a number of = many).
¾ Nhưng the number of = mộ t số... đượ c coi là mộ t t ổ ng thể s ố ít, do đ ó cho dù sau nó là mộ t danh t ừ
s ố nhi ề u thì động t ừ v ẫ n ph ả i chia ở ngôi th ứ 3 s ố ít.
the number of + plural noun + singular verb...
Ex: The number of days in a week is seven.
7. Các danh từ luôn dùng ở s ố nhi ều
¾ Bả ng sau là những danh từ bao giờ c ũng ở hình thái số nhi ề u vì chúng bao gôm 2 thực th ể nên các đại
t ừ và động t ừ đ i cùng v ớ i chúng c ũng phả i ở s ố nhi ề u.
Scissors shorts Pants jeans tongs
Trousers eyeglasses Pliers tweezers
¾ Nế u muố n chúng thành ngôi số ít phả i dùng a pair of...
Ex: The pants are in the drawer.
Ex: A pair of pants is in the drawer.
8. Thành ng ữ there is, there are
¾ Thành ngữ này chỉ s ự t ồ n tạ i của ng ười ho ặ c vật t ạ i m ộ t nơ i nào đ ó. Ch ủ ng ữ thậ t của thành ng ữ này là
danh t ừ đ i sau. N ế u nó là danh từ s ố ít thì động t ừ to be chia ở ngôi th ứ 3 s ố ít và ng ược lạ i.
¾ M ọ i bi ế n đổi về thờ i và th ể đều nằ m ở to be còn there giữ nguyên.
Ex: There has been an increase in the importation of foreign cars.
Ex: There have been a number of telephone calls today.
¾ Lưu ý các c ấ u trúc: there is certain/ sure/ likely/ bound to be: Chắ c ch ắ n là sẽ có
Ex: There is sure to be trouble when she gets his letter
(Ch ắ c ch ắ n là sẽ có r ắ c rố i khi cô ấ y nh ận đượ c th ư anh ta)
Ex: Do you think there is likely to be snow
(Anh cho r ằ ng chắ c ch ắ n sẽ có tuyết ch ứ)
23
¾ Trong dạ ng tiế ng Anh quy chuẩ n ho ặc vă n ch ương mộ t số các động t ừ khác ngoài to be c ũng đượ c sử
dụng v ớ i there.
Động t ừ trạ ng thái: Stand/ lie/ remain/ exist/ live
Động t ừ ch ỉ s ự đến: enter/ go/ come/ follow
of state
There + verb + noun as subject
of arrival
Ex: In a small town in Germany there once lived a poor shoemaker
(T ạ i m ộ t th ị trấ n xép ở Đức đ ã từng có m ộ t ông th ợ giày nghèo s ố ng ở đó)
Ex: There remains nothing more to be done
(Chả còn có gì ở đ ó nữa mà làm)
Ex: Suddenly there entered a strange figure dressed all in black
(B ỗ ng có m ột hình bóng kì l ạ đ i vào m ặ c toàn đồ đ en)
Ex: There followed an uncomfortable silence
(Một sự im l ặng đến bấ t tiệ n tiế p theo sau đ ó)
¾ There + subject pronoun + go/ come/ be: kìa/ th ế là/ rồ i thì
Ex: There he comes
(Anh ta đã đến rồ i kia kìa)
Ex: There you are, I have been waiting for you for over an hour
(Anh đ ây r ồ i, tôi đang ch ờ anh đến hơ n m ộ t tiế ng r ồ i đấy)
¾ There + be + name of people : Thì có .. .. đấy thôi .. Nhằ m để g ợ i ta sự chú ý đến
There + be + always + noun: Thì lúc nào ch ả có .. mộ t gi ả i pháp khả d ĩ cho 1 v ấ n đề
Ex: Whom could we ask ?- Well, there is James, or Miranda, or Ann, or Sue...
Ex: Where can he sleep/- Well, there is always the attic
¾ There was this + noun: Chính là cái ... này đấy (để mở đầu cho m ộ t câu chuy ệ n)
Ex: There was this man, see, and he could not get up in the morning. So he ...
(Này, chính là cái anh chàng này đấy, anh ta không d ậy đượ c bu ổ i sáng. Th ế là anh ta...
¾ There (làm tính từ) : chính cái/ con/ ng ười ấ y
Ex: Give that book there, please(Làm ơ n đưa cho tôi chính cu ố n sách ấy)
That there dog: Chính con chó ấ y đấy
That there girl, she broke two records of speed
(Chính cô gái ấ y đấy, cô ta đ ã phá hai k ỉ l ục về t ố c độ)
24
Đại từ
Chia làm 5 lo ạ i vớ i các ch ức nă ng s ử d ụng khác nhau.
1. Đại từ nhân x ưng (Chủ ng ữ)
I We
You You
He
She They
It
¾ Đứng đầu câu, làm ch ủ ng ữ, quyế t đị nh việ c chia động t ừ
¾ Đứng sau động t ừ to be
Ex: The teachers who were invited to the party were George, Bill and I.
Ex: It was she who called you.
¾ Đứng đằng sau các phó từ so sánh như than, as (L ỗi cơ b ả n )
¾ Đằng sau các ngôi s ố nhi ều nh ư we, you có quyề n dùng mộ t danh t ừ s ố nhi ều tr ực tiế p đằng sau.
Ex: We students are going to have a party (Sinh viên chúng tôi .....)
Ex: You guys (Bọn mày)
¾ We/ You/ They + all/ both
Ex: We all go to school no. - They both bought the ensurance - You all come shopping.
¾ Nhưng nế u all ho ặ c both đ i vớ i các đại t ừ này ở d ạ ng câu có động t ừ kép thì all ho ặ c both s ẽ đứng
sau tr ợ động t ừ (Future, progressive, perfect)
Ex: We will all go to school next week.
Ex: They have both bought the insurance.
¾ All và Both cũng phả i đứng sau động t ừ to be trên tính t ừ
Ex: We are all ready to go swimming.
¾ Dùng he/she thay th ế cho các v ậ t nuôi n ế u chúng đượ c xem là có tính cách, thông minh hoặ c tình cả m
(chó, mèo, ngựa...)
Ex: Go and find the cat if where she stays in.
Ex: How's your new car? Terrrific, she is running beutifully.
¾ Tên nước đượ c thay th ế trang tr ọ ng b ằng she (ngày nay it dùng).
Ex: England is an island country and she is governed by a mornach.
2. Đại từ nhân x ưng tân ng ữ
me us
you you
him
her them
¾ Đứng đằng sau các động t ừ và các giớ i t ừ làm tân ngữ : us/ you/ them + all/ both
Ex: They invited us all (all of us) to the party last night.
¾ Đằng sau us có th ể dùng m ộ t danh t ừ s ố nhi ề u trực tiế p
Ex: The teacher has made a lot of questions for us students .
3. Tính t ừ s ở h ữu
my our
your your
25
his
her their
¾ Đứng trước m ộ t danh t ừ và ch ỉ s ự s ở h ữu của ng ười ho ặ c vậ t đối vớ i danh t ừ đó.
4. Đại từ s ở h ữu
mine ours
yours yours
his
hers theirs
¾ Người ta dùng đại t ừ s ở h ữu để tránh khỏ i ph ả i nh ắ c l ạ i tính t ừ s ở h ữu + danh t ừ đ ã nói ở trên.
¾ Đứng đầu câu làm ch ủ ng ữ và quyế t đị nh việ c chia động t ừ.
¾ Đứng sau các phó từ so sánh như than hoặ c as
Ex: Your teacher is the same as his teacher. Yours is the same as his.
¾ Đứng sau động t ừ to be
¾ Đứng đằng sau mộ t động t ừ hành động làm tân ngữ.
Ex: I forgot my homework. I forgot mine
5. Đại từ ph ả n thân
myself ourselves
yourself yourselves
himself
herself themselves
itself
¾ Dùng để diễ n đạt ch ủ ng ữ làm mộ t vi ệ c gì cho chính mình. Trong trường hợ p này nó đứng ngay đằng
sau động t ừ ho ặ c gi ớ i t ừ for ở cu ố i câu.
Ex: I washed myself
Ex: He sent the letter to himself .
¾ Dùng để nh ấn m ạ nh vào việ c ch ủ ng ữ t ự làm l ấ y vi ệ c gì, trong tr ường hợ p này nó đứng ngay sau ch ủ
ngữ. Trong m ộ t số trường h ợ p nó có thể đứng ở cu ố i câu, khi nói h ơ i ng ưng l ạ i m ộ t chút.
Ex: I myself believe that the proposal is good.
Ex: She prepared the nine-course meal herself.
¾ By + oneself: m ộ t mình.
Ex: John washed the dishes by himself (alone)
26
Tân ngữ
1. Động t ừ dùng làm tân ng ữ
Không phả i bấ t cứ động t ừ nào trong ti ếng Anh c ũng đều đ òi h ỏ i tân ng ữ đứng sau nó là m ộ t danh t ừ. M ột
s ố các động t ừ l ạ i đ òi h ỏ i tân ng ữ sau nó ph ả i là m ộ t động t ừ khác. Chúng chia làm hai lo ạ i.
2. Động t ừ nguyên th ể là tân ng ữ
¾ Bả ng d ưới đ ây là những động t ừ đ òi h ỏ i tân ng ữ sau nó là m ột động t ừ nguyên th ể khác.
agree attempt claim decide demand
desire expect fail forget hesitate
hope intend learn need offer
plan prepare pretend refuse seem
strive tend want wish
Ex: John expects to begin studying law next semester.
3. Verb -ing dùng làm tân ngữ
Bả ng d ưới đ ây là những động t ừ đ òi h ỏ i tân ng ữ theo sau nó ph ả i là m ộ t Verb - ing
admit appreciate avoid can't help consider
delay deny enjoy finish mind
miss postpone practice quit recall
repeat resent resist resume risk
suggest
Ex: John admitted stealing the jewels.
¾ Lưu ý rằ ng trong b ả ng này có mẫ u động t ừ can't help doing/ but do smt: không th ể đừng đượ c ph ả i
làm gì
With such good oranges, we can't help buying (but buy) two kilos at a time.
¾ Nế u muố n thành lậ p th ể ph ủ đị nh cho các động t ừ trên đ ây dùng làm tân ngữ ph ả i đặt not tr ước
nguyên thể ho ặ c verb - ing .
¾ Bả ng d ưới đ ây là nh ững động t ừ mà tân ng ữ sau nó có th ể là một động t ừ nguyên th ể ho ặc m ộ t verb -
ing mà ngữ ngh ĩa không thay đổi.
begin can't stand continue dread
hate like love prefer
start try
¾ Lưu ý rằ ng trong b ả ng này có m ộ t động t ừ can't stand to do/doing smt: không th ể ch ịu đựng
đượ c khi ph ả i làm gì.
He can't stand to wait/ waiting such a long time.
4. B ốn động t ừ đặc bi ệt
¾ Đ ó là những động t ừ mà ngữ ngh ĩa của chúng sẽ đổi khác hoàn toàn khi tân ngữ sau nó là m ộ t động t ừ
nguyên thể ho ặ c verb - ing .
1) Stop to do smt: d ừng l ạ i để làm gì
2) Stop doing smt: dừng làm việc gì
3) Remember to do smt: Nh ớ s ẽ ph ả i làm gì
I remember to send a letter at the post office tomorow morning.
4) Remember doing smt: Nhớ là đã làm gì
I remember locking the door before leaving, but now I can't find the key.
27
¾ Đặc bi ệ t nó th ường đượ c dùng v ớ i m ẫ u câu: S + still remember + V-ing : Vẫn còn nhớ là đã...
I still remember buying the first motorbike
5) Forget to do smt: quên s ẽ ph ả i làm gì
I forgot to pickup my child after school
6) Forget doing smt: (Chỉ đượ c dùng trong các m ẫ u câu phủ đị nh.
¾ Đặc bi ệt nó th ường đượ c dùng v ớ i m ẫ u câu S + will never forget + V-ing: s ẽ không bao gi ờ quên
đượ c là đã ...
She will never forget meeting the Queen.
7) Regret to do smt: Lấ y làm ti ếc vì phả i (thường báo tin x ấu)
We regret to inform the passengers that the flight for Washington DC was canceled because of the bad
weather.
8) Regret doing smt: Lấ y làm ti ếc vì đã
He regrets leaving school early. It's a big mistake.
5. Các động t ừ đứng sau giớ i từ
¾ T ấ t cả các động t ừ đứng sau giớ i t ừ đều ph ả i ở d ạ ng V-ing
¾ M ộ t số các động t ừ thường đ i kèm v ớ i gi ớ i t ừ to. Không đượ c nh ầ m lẫ n gi ớ i t ừ này v ớ i to của động t ừ
nguyên thể .
Verb + prepositions + V-ing
approve of be better of count on depend on
give up insist on keep on put off
rely on succeed in think abount think of
worry abount object to look forward to confess to
Fred confessed to stealing the jewels
Adjective + prepositions + V-ing
accustomed to afraid of capable of fond of
intent on interested in successful in tired of
Mitch is afraid of getting married now.
Noun + prepositions + V-ing
choice of excuse for intention of method for
possibility of reason for (method of)
There is no reason for leaving this early.
¾ Không phả i bấ t cứ tính t ừ nào c ũng đều đ òi h ỏ i sau nó là mộ t gi ớ i t ừ + V-ing. Nh ững tính t ừ ở b ả ng
sau lạ i đ òi h ỏ i sau nó là m ột động t ừ nguyên th ể .
anxious boring dangerous hard
eager easy good strange
pleased prepared ready able
usual common difficult
It is dangerous to drive in this weather.
¾ able/ unable to do smt = capable/ incapable of doing smt.
6. V ấ n đề các đại từ đứng trước động t ừ nguyên th ể ho ặ c V-ing dùng làm tân ng ữ.
¾ Đứng trước m ộ t động t ừ nguyên th ể làm tân ngữ thì dạ ng c ủa đại t ừ và danh t ừ s ẽ là tân ngữ.
allow ask beg convince expect instruct
invite order permit persuade prepare promise
remind urge want
28
S + V + complement form (pronoun/ noun) + [to + verb]
Joe asked Mary to call him when she woke up.
We ordered him to appear in court.
¾ Tuy nhiên đứng trước m ộ t V- ing làm tân ngữ thì dạ ng c ủa đại t ừ và danh t ừ s ẽ là s ở h ữu.
Subject + verb + possessive form (pronoun/ noun) + verb-ing
We understand your not being able to stay longer.
We object to their calling at this hour.
29
Cách sử d ụng các động t ừ bán khiế m khuyế t
1. Need
1) Dùng như mộ t động t ừ thường: đượ c sử d ụng ra sao còn tùy vào ch ủ ng ữ c ủa nó
a) Khi chủ ng ữ là m ột động vậ t + need + to + verb
My friend needs to learn Spanish.
b) Khi chủ ng ữ là m ột bấ t động vậ t + need + to be + P
2
/ V-ing
The grass needs cutting OR The grass needs to be cut
Need = to be in need of + noun
Jill is in need of money (Jill needs money).
¾ Want và Require cũng đượ c dùng theo mẫ u câu này
Want/ Require + verb-ing
Your hair wants cutting
All cars require servicing regularly
2) Need đượ c sử d ụng như mộ t động t ừ khi ế m khuyế t
¾ Luôn ở d ạ ng hiệ n tạ i.
¾ Ngôi thứ ba số ít không có "s" t ậ n cùng
¾ Chỉ dùng ở thể nghi vấ n và phủ đị nh
¾ Không dùng vớ i tr ợ động t ừ to do.
¾ Sau need phả i là m ột động t ừ b ỏ " to"
We needn't reserve seats - there will be plenty of rooms.
Need I fill out the form ?
¾ Dùng sau các từ nh ư if/ whether/ only/ scarcely/ hardly/ no one
I wonder if I need fill out the form
This is the only form you need fill out.
¾ Needn't + have + P 2
: L ẽ ra không c ầ n phả i
You needn't have come so early - only waste your time.
L ưu ý: Needn't = không cầ n phả i trong khi mustn't = không đượ c phép.
2. Dare
1) Khi dùng v ớ i nghĩa là "dám"
¾ Không dùng ở thể kh ẳ ng đị nh, ch ỉ dùng ở thể nghi vấ n và phủ đị nh. Nó có th ể dùng v ớ i tr ợ động t ừ to
do ho ặ c vớ i chính b ả n thân nó. Động t ừ sau nó về mặt lý thuy ế t là có to nhưng trên thực tế thường b ỏ .
Did they dare (to) do such a thing = Dared they do such a thing
He didn't dare (to) say anything = He dared not say anything.
¾ Dare không đượ c dùng ở thể kh ẳ ng đị nh ngoạ i tr ừ thành ngữ I dare say/ I daresay vớ i 2 nghĩa sau:
Tôi cho r ằ ng: I dare say there will be a restaurant car at the end of the train
Tôi thừa nh ận là: I daresay you are right.
¾ How dare/ dared + S + Verb in simple form: Sao ... dám (tỏ s ự giậ n gi ữ)
How dared you open my letter: Sao mày dám mở thư c ủa tao.
2) Dare dùng như mộ t ngoạ i động t ừ
¾ Mang nghĩa “thách th ức”:
30
Dare sb to do smt: Thách ai làm gì
They dare the boy to swim across the river in such a cold weather.
31
Cách sử d ụng to be trong một số trường hợ p
¾ To be of + noun = to have: có (dùng để ch ỉ tính ch ấ t ho ặ c tình c ả m)
Mary is of a gentle nature: Mary có mộ t bả n ch ấ t t ử t ế .
¾ To be of + noun: Nhấ n m ạ nh cho danh t ừ đứng đằng sau
The newly-opened restaurant is of ( ở ngay) the Leceister Square
¾ To be + to + verb: là dạ ng cấ u tạ o đặc bi ệt đượ c sử d ụ ng trong nh ững trường hợp sau:
Để truyề n đạt các mệ nh l ệnh hoặ c các ch ỉ d ẫ n từ ngôi th ứ nh ấ t qua ngôi th ứ hai đến ngôi th ứ ba.
No one is to leave this building without the permission of the police.
Dùng vớ i m ệnh đề if khi m ệ nh đề chính di ễ n đạt m ộ t câu tiề n đ iề u ki ệ n: Mộ t đ iề u phả i xả y ra tr ước
nhấ t nế u muố n m ộ t đ iề u khác s ẽ x ả y ra. (Nế u muố n... thì phả i..)
Ex1: If we are to get there by lunch time we had better hurry.
Ex2: Smt must be done quickly if the endangered birds are to be saved.
Ex3: He knew he would have to work hard if he was to pass his exam
Đượ c dùng để thông báo những yêu c ầu xin chỉ d ẫ n
He asked the air traffic control where he was to land.
Đượ c dùng r ất ph ổ biế n để truyề n đạt m ộ t dự đị nh, m ộ t sự s ắ p đặt, đặc bi ệ t khi nó là chính thức.
Ex1: She is to get married next month.
Ex2: The expedition is to start in a week.
Ex3: We are to get a ten percent wage rise in June.
Cấ u trúc này rấ t thông dụng trên báo chí, khi là tựa đề báo thì to be đượ c bỏ đi để ti ế t ki ệ m chỗ .
The Primer Minister (is ) to make a statement tomorrow.
¾ were + S + to + verb = if + S + were + to + verb = thế n ếu (diễn đạt m ột gi ả thuy ết)
Were I to tell you that he passed his ex ams, would you believe me.
¾ was/ were + to + verb: Để diễn đạt ý t ưởng về một số mệnh đã đị nh sẵ n
Ex1: They said goodbye without knowing that they were never to meet again.
Ex2: Since 1840, American Presidents elected in years ending in zero were to be died (have been destined
to die )in office.
¾ to be about to + verb = near future (sắ p sửa)
They are about to leave.
¾ Trong m ộ t số d ạ ng câu đặc bi ệ t
• Be + adj ... m ở đầu cho m ột ng ữ = t ỏ ra...
Be careless (Tỏ ra bấ t cẩ n...) in a national park where there are be ars around and the result are likely to be
tragical indeed
• Be + subject + noun/ noun phrase/ adjective = cho dù là
Societies have found various methods to support and train their artists, be it ( cho dù là...) the Renaissance
system of royal support of the sculptors and painters of the period or the Japanese tradition of passing
artistic knowledge from father to son.
To have technique is to possess the physical expertise to perform whatever steps a given work may contain,
be they simple or complex:
(Có đượ c kỹ thu ậ t là sẽ có đượ c sự đ iêu luy ệ n về mặ t cơ thể để thực hi ệ n bấ t kỳ nh ững bước vũ nào mà
mộ t đ iệ u vũ đ ã đị nh s ẵn có thể bao g ồm, cho dù là chúng đơn gi ả n hay ph ức tạ p)
32
Cách sử d ụng to get
trong m ột số trường hợ p đặc bi ệ t
1. To get + P2
¾ get washed/ dressed/ prepared/ lost/ drowned/ engaged/ married/ divorced.
Chỉ việ c ch ủ ng ữ t ự làm l ấy ho ặ c trạ ng thái mà chủ ng ữ đ ang ở trong đ ó.
You will have 5 minutes to get dressed (... t ự mặ c qu ầ n áo)
He got lost in old Market Street yesterday. (trạ ng thái l ạ c)
¾ Tuy ệ t nhiên không đượ c lẫn tr ường h ợ p này vớ i động t ừ b ị động.
¾ Động t ừ to be có thể dùng thay th ế cho get trong lo ạ i câu này.
2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắ t đầu làm gì
We'd better get moving, it's late.
3. Get sb/smt +V-ing: Làm ai/ cái gì b ắ t đầu.
Please get him talking about the main task. (Làm ơ n bả o anh ta bắt đầu nói về nhi ệ m vụ chính đ i)
When we get the heater running, the whole car will start to warm up. (Khi chúng ta cho máy sưởi bắt đầu
chạ y)
4. Get + to + verb
¾ Tìm đượ c cách.
We could get to enter the stadium without tickets.(Chúng tôi đã tìm đượ c cách lọ t vào...)
¾ Có c ơ may.
When do I get to have a promotion.(Khi nào tôi có cơ may đượ c tă ng l ương đ ây)
¾ Đượ c phép
At last we got to meet the general director. (Cuố i cùng thì r ồ i chúng tôi c ũng đượ c phép g ặ p)
5. Get + to + Verb (chỉ v ấ n đề hành động) = Come + to + Verb (ch ỉ v ấ n đề nh ận thức) =
Gradually = d ầ n dần
We will get to speak English more easily as time goes by.
He comes to understand that learning English is not much difficult
33
Câu h ỏi
Ti ế ng Anh có nhiề u lo ạ i câu h ỏ i bao gồ m những chức nă ng và m ục đích khác nhau
34
when
where
how
why
auxiliary
do, does, did
Câu h ỏi Yes/ No
auxiliary
be + S + V ...
do, does, did
¾ Sở d ĩ g ọ i là nh ư v ậ y vì khi trả l ờ i đượ c dùng Yes/ No ở đầu câu. Nên nhớ r ằ ng :
Yes + Positive verb
No + Negative verb.
tuy ệ t đối không đượ c tr ả l ờ i theo ki ể u câu tiế ng Việ t.
1. Câu h ỏi thông báo
¾ Là loạ i câu dùng v ớ i m ộ t lo ạ t các đại t ừ nghi vấ n
a) Who/ what làm chủ ng ữ
+ verb + (complement) + (modifier)
¾ Đứng đầu câu làm ch ủ ng ữ và quy ết đị nh việ c chia động t ừ. Động t ừ sau nó nế u ở thờ i hi ệ n tạ i ph ả i
chia ở ngôi th ứ 3 s ố ít.
What happened last night ?
b) Whom/ what làm tân ng ữ
+ + S + V + (modifier)
¾ Chúng v ẫ n đứng đầu câu nh ưng làm tân ngữ cho câu h ỏ i. Nên nhớ r ằ ng trong ti ế ng Anh qui chu ẩ n bắ t
buộ c ph ả i dùng whom mặ c dù trong vă n nói có th ể dùng who thay cho whom (L ỗi cơ b ản).
What did George buy at the store.
c) Câu h ỏ i nh ắ m vào các bổ ng ữ: When, Where, How và Why
+ + S + V + complement + modifier
How did Maria get to school today ?
2. Câu h ỏi gián ti ếp
Là loạ i câu mang nh ững đặc tính nh ư sau:
¾ Câu có hai thành ph ầ n nố i vớ i nhau b ằ ng mộ t đại t ừ nghi vấ n.
¾ Động t ừ ở mệ nh đề hai phả i đặt xuôi theo chủ ng ữ, không đượ c cấu tạ o câu hỏ i.
¾ Đại t ừ nghi vấ n không ch ỉ là 1 t ừ mà còn bao g ồ m 2 hoặ c 3 t ừ.
S + V (phrase) + question word + S + V
The authorities can't figure out why the plane landed at the wrong airport.
who
what
whom
what
auxiliary
do, does, did
35
auxiliary + S + V + question word + S + V
Do you know where he went ?.
¾ Question word có thể là m ộ t phrase: whose + noun, how many, how much, how long, how
often, what time, what kind.
I have no idea how long the interview will take.
3. Câu h ỏi có đuôi
¾ Câu chia làm hai thành phần tách bi ệ t nhau b ở i dấ u ph ẩ y.
¾ Nế u động t ừ ở thành phầ n chính chia ở thể kh ẳ ng đị nh thì động t ừ ở ph ầ n đ uôi chia ở thể ph ủ đị nh và
ngược lạ i.
¾ Thờ i của động t ừ ở đ uôi ph ả i theo th ờ i c ủa động t ừ ở mệ nh đề chính.
¾ Động t ừ thường dùng vớ i tr ợ động t ừ to do. Các động t ừ ở thờ i kép dùng v ớ i chính tr ợ động t ừ c ủa nó.
Động t ừ to be đượ c phép dùng tr ực tiế p.
¾ Các thành ng ữ there is , there are và it is đượ c dùng l ạ i ở ph ầ n đuôi.
¾ Trong tiếng Anh c ủa ng ười M ỹ, to have là động t ừ thường, do v ậ y nó phả i dùng v ớ i tr ợ động t ừ to do.
Ex1: You have two children, don't you ?
Ex2: He should stay in bed, shouldn't he ?
Ex3: She has been studying English for two years, hasn't she ?
*Lưu ý: khi sử d ụng loạ i câu hỏ i này nên nh ớ r ằ ng ng ười hỏ i ch ỉ nh ằ m để kh ẳ ng đị nh ý kiế n của mình đã
bi ế t ch ứ không nh ằ m để h ỏ i. Do đ ó khi chấ m câu hiểu trong TOEFL, phả i dựa vào th ể động t ừ c ủa m ệ nh đề
chính ch ứ không d ựa vào th ể động t ừ ở ph ầ n đ uôi.
Ex: John can get Mary to play this, can’t he?
Correct answer: John believes that Mary will play this for us.
36
L ối nói ph ụ h ọa khẳng đị nh và phủ đị nh
1. Khẳ ng đị nh
¾ Là l ố i nói ph ụ h ọ a lạ i ý kh ẳng đị nh c ủa ng ười khác tương đươ ng v ớ i c ấ u trúc tiế ng Việ t cũng thế .
¾ Cấ u trúc đượ c dùng s ẽ là so, too.
¾ Động t ừ to be đượ c phép dùng tr ực tiế p, động t ừ thường dùng v ớ i tr ợ động t ừ to do. Các động t ừ ở
th ờ i kép (Future, perfect, progressive) dùng v ớ i chính tr ợ động t ừ c ủa nó.
affirmative statement ( be) + and +
I am happy, and you are too
I am happy, and so are you .
affirmative statement + and +
(compound verb)
They will work in the lab tomorrow, and you will too .
They will work in the lab tomorrow, and so will you.
affirmative statement + and +
(compound verb)
Jane goes to that school, and my sister does too .
Jane goes to that school, and so does my sister.
2. Phủ đị nh
¾ Để ph ụ h ọa lạ i ý ph ủ đị nh c ủa ng ười khác, t ương đươ ng v ớ i cấ u trúc tiế ng Việ t cũng không.
¾ Thành ngữ đượ c sử d ụng s ẽ là either và neither. Nên nhớ r ằ ng:
Negative verb + Either
Neither + positive verb
¾ Sử d ụng giố ng l ố i nói ph ụ h ọ a kh ẳ ng đị nh v ớ i 3 loạ i: to be, động t ừ thường và các động t ừ ở thờ i kép.
negative statement + and +
I didn't see Mary this morning, and John didn't either
I didn't see Mary this morning, and neither did John .
L ưu ý: Các lố i nói me too và me neither chỉ đượ c dùng trong v ă n nói, tuyệ t đối không đượ c dùng trong
vă n vi ế t.
S + do, does, or did + too
so + do, does, or did + S
S + auxiliary only + too
so + auxiliary only + S
37
Câu phủ đị nh
Để c ấ u tạ o câu phủ đị nh đặt not sau:
¾ Động t ừ to be - Tr ợ động t ừ to do của động t ừ thường - các trợ động t ừ ở thờ i kép.
¾ Đặt any đằng trước danh t ừ để nh ấ n m ạ nh trong phủ đị nh. Nên nh ớ r ằ ng trong ti ế ng Anh c ủa ng ười M ỹ
thì not any + noun = not .... a single noun.
He didn't sell a single magazine yesterday.
¾ Trong m ộ t số trường hợ p để nh ấ n m ạnh vào phủ đị nh c ủa danh t ừ. Ng ười ta để động t ừ ở d ạ ng khẳ ng
đị nh và đặt no tr ước danh t ừ. Lúc đó no = not ... at all.
¾ Một số các câu h ỏi ở d ạng ph ủ đị nh sẽ mang hai nghĩa:
• Nhấ n m ạ nh cho s ự kh ẳ ng đị nh c ủa ng ười nói.
Shouldn't you put on your hat, too! : Th ế thì anh cũng đội luôn m ũ vào đ i.
Didn't you say that you would come to the party tonight: Th ế anh đ ã ch ẳ ng nói là anh đ i dự ti ệ c tố i nay
hay sao.
• Dùng để tán d ương
Wasn't the weather wonderful yesterday: Thờ i tiết hôm qua đẹp tuyệ t vờ i.
Wouldn't it be nice if we didn't have to work on Friday: Th ậ t là tuyệ t vờ i khi chúng ta không ph ả i làm
vi ệ c ngày thứ 6.
¾ Negative + Negative = Positive.(emphasizing - Nhấn m ạnh)
It's unbelieveable he is not rich.
¾ Negative + comparative (more/ less) = superlative
I couldn't agree with you less = absolutely disagree.
You couldn't have gone to the beach on a better day = the best day to go to the beach.
Nhưng phả i hế t sức cẩ n th ậ n vì :
He couldn't have been more unfriendly (the most unfriendly) when I met him first.
The surgery couldn't have been more unnecessary (absolutely unnecessary).
¾ Negative... even/still less/much less + noun/ verb in simple form: không ... mà l ạ i càng không.
These students don't like reading novel, much less textbook.
It's unbelieveable how he could have survived such a freefall, much less live to tell about it on television
¾ M ộ t số các phó t ừ trong ti ế ng Anh mang ngh ĩa ph ủ đị nh, khi đã dùng nó trong câu không đượ c cấ u tạo
th ể ph ủ đị nh c ủa động t ừ n ữa.
hardly, barely, scarcely = almost no = h ầ u như không.
hardlyever, seldom, rarely = almost never = hầ u như không bao gi ờ .
subject + negative adverb + positive verb
subject + to be + negative adverb
*Lưu ý rằ ng các phó t ừ này không mang ngh ĩa ph ủ đị nh hoàn toàn mà mang nghĩa gầ n như ph ủ đị nh. Đặc
bi ệ t là nh ững t ừ nh ư barely và scarcely khi đ i vớ i nh ững t ừ nh ư enough và only ho ặc nh ững thành ngữ
chỉ s ự chính xác.
She barely make it to class on time: Cô ta đến lớ p vừa vặ n đ úng gi ờ.
Do you have enough money for the tution fee? Only barely (Scarcely enough):Vừa đủ.
¾ Đối vớ i nh ững động t ừ nh ư to think, to believe, to suppose, to imagine + that + sentense. Ph ả i
cấ u tạo ph ủ đị nh ở các động t ừ đ ó, không đượ c cấ u tạo ph ủ đị nh ở mệ nh đề thứ hai.
I don't think you came to class yesterday.
I don't believe she stays at home now.
¾ Trong dạ ng informal standard English (tiế ng Anh qui chu ẩ n dùng thường ngày) mộ t cấ u trúc phủ đị nh
ngưng không mang ngh ĩa ph ủ đị nh đ ôi khi đượ c sử d ụng sau những ý chỉ s ự nghi ng ờ ho ặ c không ch ắ c
chắ n, đặc bi ệt là ph ủ đị nh kép.
Ex: I shouldn’t be suprised if they didn’t get married soon (if they got married soon).
Tôi sẽ không l ấ y làm ng ạ c nhiên nế u họ l ấ y nhau s ớ m.
38
Ex: I wonder whether I oughtn’t to go and see a doctor. I’m feeling a bit funny.
Tôi tự h ỏ i xem là liệ u tôi có nên đ i khám bác s ỹ không. Tôi...
¾ No matter + who/what/which/where/when/how + Subject + verb in present: Dù có... đ i ch ă ng
nữa... thì
Ex: No matter who telephones, say I’m out.
Cho dù là ai gọ i đến thì hãy b ả o là tôi đ i vắ ng.
Ex: No matter where you go, you will find Coca-Cola
Cho dù anh có đ i đến đ âu, anh cũng s ẽ tìm th ấ y nước Coca-Cola
*Lưu ý 1: No matter who = whoever/ No matter what = whatever
Ex: No matter what (whatever) you say, I won’t believe you.
Cho dù là mày có nói gì đ i ch ă ng n ữa, tao cũng không tin.
*Lưu ý 2: Các cấ u trúc này có th ể đứng cuố i câu mà không c ần có mệ nh đề theo sau:
Ex: I will always love you, no matter what.
¾ Not ... at all : Ch ẳ ng chút nào.
I didn ’t understand anything at all.
She was hardly frightened at all
¾ At all còn đượ c dùng trong câu hỏ i, đặc bi ệ t vớ i nh ững t ừ nh ư if/ever/any...
Do you play poker at all (Anh có chơ I bài poker chút nào không)
He will become before supper if he comes at all (Nế u nó có đến đ I ch ă ng n ữa thì nó sẽ ...)
You can come wheever you like - anytime at all (Vào b ấ t cứ lúc nào ch ă ng n ữa)
¾ Not at all: Không có chi (để đáp l ạ i l ờ i c ả m ơ n)
¾ Subject + link verb in negative + at all + adjective
He isn ’t at all satisfied with his final paper
39
Mệ nh l ệnh thức
Chia làm 2 lo ạ i: Tr ực tiế p và gián ti ế p.
¾ M ệ nh l ệ nh thức tr ực tiế p
Close the door
Please don't turn off the light.
¾ M ệ nh l ệ nh thức gián ti ế p dùng v ớ i m ộ t số động t ừ to order/ ask/ say/ tell sb/ do/ not to do smt.
John asked Jill to turn off the light.
Please tell Jaime not to leave the room.
Chú ý : let's khác let us
let's go: mình đ i nào
let us go: để chúng tôi đ i đi
Câu hỏ i có đ uôi của let's là shall we
Let's go out for dinner, shall we
40
Động t ừ khi ếm khuyế t
Đ ó là những động t ừ ở b ảng sau và mang những đặc đ iể m
present tense past tense
Will
Can
May
Shall
must (have to)
would (used to)
could
might
should (ought to) (had better)
(had to)
¾ Không có ti ểu từ "to" đằng trước.
¾ Động t ừ nào đ i sau nó ph ải bỏ "to".
¾ Không cầ n dùng v ớ i tr ợ động t ừ mà dùng vớ i chính b ả n thân nó trong các dạ ng câu nghi v ấ n và câu phủ
đị nh.
¾ Không bao gi ờ hai động t ừ khi ế m khuyế t đ i cùng nhau, n ế u có thì động t ừ thứ hai phả i bi ế n sang mộ t
dạ ng khác.
will have to (must), will be able to (can), will be allowed to (may)
41
Câu đ iề u ki ện
1. Điều ki ện có thể th ực hi ện đượ c ở hiện tạ i
If + S + simple present - S + will (can, shall, may) + Verb in simple form.
If he tries much more, he will improve his English.
2. Điều ki ện không thể th ực hi ện đượ c ở hiện tạ i
If + S + simple past - S + would (could, should, might) + Verb in simple form
If I had enough money now, I would buy this house .
Động t ừ to be ph ả i chia là were ở t ất cả các ngôi.
If I were you , I wouldn't do such a thing.
Trong m ộ t số trường h ợ p, người ta b ỏ if đ i và đảo were lên trên chủ ng ữ ( were I you ... lỗi cơ b ả n).
3. Điều ki ện không thể th ực hi ện đượ c ở quá kh ứ
If + S + had + P
2 - S + would(could, shoult,might) + have + P
2
If he had studied harder for that test, he would have passed it.
Trong m ộ t số trường h ợ p ng ười ta b ỏ if đ i và đảo had lên phía tr ước.
L ưu ý: Câu điề u ki ệ n không phả i lúc nào c ũng tuân theo qui luậ t trên. Trong m ộ t số trường h ợ p m ộ t vế c ủa
đ iề u ki ệ n sẽ là quá kh ứ nh ưng v ế còn l ại ở hiệ n tạ i do th ờ i gian qui đị nh.
If she had caught the train, she would be here by now .
42
Cách sử d ụng các động t ừ
will, would, could, should sau if
Thông thường các động t ừ này không đượ c sử d ụng v ớ i if trong câu đ iề u ki ệ n, tuy nhiên vẫ n có ngo ạ i l ệ .
¾ If you will/would : N ếu ..... vui lòng. Th ường đượ c dùng trong các yêu c ầ u lịch s ự. Would lịch s ự
hơ n will.
If you will/would wait for a moment, I will go and see if Mr Conner is here.
¾ If + Subject + Will/Would : N ếu ..... ch ịu. Để diễ n đạt ý t ự nguy ệ n.
If he will listen to me, I can help him.
Will còn đượ c dùng theo mẫ u câu này để diễ n đạt sự ngoan c ố: N ếu ..... nhất đị nh, N ếu ..... cứ.
If you will turn on the music loudly late the night, no wonder why your neighbours complain.
¾ If you could: Xin vui lòng. Di ễ n đạt l ịch s ự 1 yêu c ầ u mà ng ười nói cho r ằ ng người kia s ẽ đồng ý như
là m ộ t l ẽ đươ ng nhiên.
If you could open your book, please.
¾ If + Subject + should + ..... + imperative (m ệnh l ệnh th ức): Ví phỏng nh ư. Di ễ n đạt m ột tình
huố ng dù có thể x ả y ra đượ c song r ấ t khó.
If you should find any dificulty in using that TV, please call me this number.
Trong m ộ t số trường h ợ p ng ười ta b ỏ if đ i và đảo should lên trên chủ ng ữ ( Should you find )
43
Một số cách dùng thêm của if
1. If... then: Nếu... thì
Ex: If she can’t come to us, then we will have to go and see her.
2. If dùng trong d ạng câu không phả i câu điều ki ện: Động từ ở các mệnh đề diễn bi ến bình
thường theo thờ i gian c ủ a chính nó.
Ex: If you want to learn a musical instrument, you have to practice.
Ex: If you did not do much maths at school, you will find economics difficult to understand.
Ex: If that was Marry, why didn’t she stop and say hello.
3. If... should = If... happen to... = If... should happen to... diễn đạt sự không chắ c chắn
(Xem thêm phầ n sử d ụng should trong một số trường hợ p cụ th ể)
If you should happen to pass a supermarket, perhaps you could get some eggs. (Ng ộ nh ỡ mà anh có tình c ờ
ghé qua ch ợ có l ẽ mua cho em ít tr ứng)
4. If.. was/were to...
¾ Di ễ n đạt đ iề u ki ệ n không có thật ho ặ c tưởng t ượng ở t ương lai.
Ex: If the boss was/were to come in now (= if the bo ss came in now), we would be in real trouble.
Ex: What would we do if I was/were to lose my job.
¾ Hoặc có th ể diễ n đạt m ộ t ý l ịch s ự khi đưa ra đề ngh ị
Ex: If you were to move your chair a bit, we could all sit down.
(Nế u anh vui lòng dịch ghế c ủa anh ra m ộ t chút thì chúng ta có th ể cùng ng ồ i đượ c)
Note: Cấ u trúc này tuyệt đối không đượ c dùng vớ i các động từ t ĩnh ho ặc chỉ trạ ng thái tư
duy
Ex: Correct: If I knew her name, I would tell you.
Incorrect:If I was/were to know...
5. If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào.
¾ Thờ i hi ệ n tạ i:
If it wasn’t/weren’t for the children, that couple wouldn’t have any thing to talk about.
(Nế u không vì những đứa con thì v ợ ch ồ ng nhà ấ y ch ả có chuy ệ n gì mà nói)
¾ Thờ i quá kh ứ:
If it hadn’t been for your help, I don’t know what we would have done.
(Nế u không nh ờ vào s ự giúp đỡ c ủa anh thì tôi cũng không biế t là chúng tôi s ẽ làm gì đ ây)
6. "Not" đôi khi đượ c thêm vào những động từ sau "if" để bày tỏ s ự nghi ngờ , không ch ắc
chắ n. (Có nên ... Hay không ...)
I wonder if we shouldn’t ask the doctor to look at Mary.
7. It would... if + subject + would... (s ẽ là... nếu – không đượ c dùng trong văn vi ết)
Ex: It would be better if they would tell every body in advance.
(S ẽ là t ố t hơ n nế u họ k ể cho mọ i ng ười t ừ trước)
Ex: How would we feel if this would happen to our family.
(Ta sẽ c ả m thấ y th ế nào n ếu đ iề u này xảy ra đối vớ i gia đ ình chúng ta.)
8. If... ‘d have... ‘have: Dùng trong v ă n nói, không dùng trong văn vi ết, diễn đạt điều ki ện
không thể x ả y ra ở quá kh ứ
If I’d have known, I’d have told you.
If she’d have recognized him it would have been funny.
9. If + preposition + noun/verb... (subject + be b ị l ược bỏ)
If in doubt, ask for help (=If you are in doubt)
44
If about to go on a long journey, try to have a good nights sleep
(= If you are about to go on... )
10. If dùng khá phổ biến với m ột số t ừ nh ư "any/anything/ever/not" di ễn đạt ph ủ đị nh
Ex: There is little if any good evidence for flying saucers.
(=There is little evidence if ther is any at all, for flying saucers)
(Có rấ t ít bằ ng chứng v ề đĩ a bay, n ế u qu ả là có m ộ t chút)
Ex: I’m not angry. If anything, I feel a little surprised.
(Tôi không gi ậ n dữ gì đ âu. Mà trái l ạ i tôi c ả m thấ y hơ i ng ạ c nhiên)
¾ Thành ngữ này còn di ễ n đạt ý kiế n ướm thử: Nế u có...
Ex: I’d say he was more like a father, if anything
(Tôi xin nói r ằ ng ông ấ y còn hơ n cả một ng ười cha, n ế u có thể nói th ế .)
Ex: He seldom if ever travel abroad.
(Anh ta ch ả mấ y khi đ i ra n ước ngoài)
Ex: Usually, if not always, we write “cannot” as one word
(Thông thường, nh ưng không phả i là luôn luôn... )
11. If + Adjective = although (cho dù là)
¾ Ngh ĩa không m ạ nh bằ ng although - Dùng để diễ n đạt quan đ iể m riêng ho ặ c vấ n đề gì đ ó không quan
tr ọ ng.
Ex: His style, if simple , is pleasant to read.
(V ă n phong của ông ta, cho dù là đơn gi ả n, thì đọc cũng thú)
Ex: The profits, if little lower than last year’s, are still extremely wealthy
(L ợ i nhuậ n, cho dù là có th ấ p hơ n nă m qua m ộ t chút, thì vẫ n là rất l ớ n.)
¾ Cấ u trúc này có th ể thay bằ ng may..., but
Ex: His style may be simple, but it is pleasant to read.
Ex:
45
Cách sử d ụng to Hope, to Wish.
Hai động t ừ này tuy cùng ngh ĩa nh ưng khác nhau v ề cách sử d ụng và bả n ch ất ng ữ pháp.
¾ Động t ừ c ủa m ệ nh đề sau hope (hi vọ ng r ằ ng) sẽ diễ n bi ế n bình thường theo th ờ i gian của chính mệ nh
đề đó.
¾ Động t ừ ở mệ nh đề sau wish b ắ t bu ộ c ph ả i ở d ạng đ iề u ki ệ n không th ể thực hi ệ n đượ c. Đ iề u ki ệ n đó
chia làm 3 th ờ i:
46
Đi ề u ki ện không có th ậ t ở t ương lai
Động t ừ ở mệ nh đề sau wish s ẽ có dạ ng would/could + Verb hoặ c were + [verb + ing] .
We wish that you could come to the party tonight. (You can't come)
1. Điều ki ện không thể th ực hi ện đượ c ở hiện tạ i
Động t ừ ở mệ nh đề sau wish s ẽ chia ở Simple past , to be ph ả i chia là were ở t ấ t cả các ngôi.
I wish that I had enough time to finish my homework.
2. Điều ki ện không thể th ực hi ện đượ c ở quá kh ứ
Động t ừ ở mệ nh đề sau wish s ẽ chia ở Past perfect hoặ c could have + P
2
.
I wish that I had washed the clothes yesterday.
She wishes that she could have been there.
*Lưu ý 1: Động t ừ ở mệnh đề sau wish ch ỉ có th ể b ị ả nh hưởng c ủa wish là bắ t bu ộc ph ả i ở d ạ ng đ iề u
ki ệ n không th ể thực hi ệ n đượ c nh ưng đ iề u ki ệ n ấ y ở thờ i nào l ạ i ph ụ thu ộ c vào chính thờ i gian của bản thân
mệ nh đề ch ứ không ph ụ thu ộ c vào th ờ i c ủa wish.
She wishes that she could have gone earlier yesterday.(Past)
He wished that he would come to visit me next week.(Future)
The photographer wished we stood clother than we are standing now. (Present).
*Lưu ý 2: Cầ n phân biệ t wish ( ước gì/ mong gì) vớ i wish mang ngh ĩa "chúc"trong mẫ u câu: to wish sb
I wish you a happy birthday.
*Lưu ý 3: và wish mang ngh ĩa "mu ố n": To wish to do smt (Muố n làm gì)
To wish smb to do smt (Muố n ai làm gì)
Ex: Why do you wish to see the manager
Ex: I wish to make a complaint.
Ex: The government does not wish Dr.Jekyll Hyde to accept a professorship at a foreign university.
¾ Wish (l ịch s ự/ trang trọng nhấ t) = would like (l ịch s ự) = want (thân m ậ t)
47
Cách sử d ụng thành ngữ as if, as though
(ch ừng nh ư là, như th ể là)
M ệ nh đề đằng sau hai thành ngữ này thường xuyên ở d ạ ng đ iề u ki ệ n không th ể thực hi ệ n đượ c. Đ iề u ki ện
này chia làm 2 th ờ i:
¾ Thờ i hi ệ n tạ i: n ế u động t ừ ở mệ nh đề trước chia ở thờ i hi ệ n tạ i đơn gi ả n thì động t ừ ở mệ nh đề sau chia
ở quá khứ đơn gi ả n. To be phả i chia là were ở t ất cả các ngôi.
The old lady dresses as if it were winter even in the summer. (It is not winter)
¾ Thờ i quá kh ứ: Nế u động t ừ ở mệ nh đề trước chia ở quá kh ứ đơn gi ả n thì động t ừ ở mệ nh đề sau chia ở
quá khứ hoàn thành.
Jeff looked as though he had seen a ghost. (He didn't see a ghost)
L ưu ý: M ệ nh đề sau as if, as though không phả i lúc nào c ũng tuân theo qui luậ t trên. N ế u đ iề u ki ệ n trong
câu là có thậ t ho ặ c theo quan niệ m của ng ười nói, ng ười vi ế t là có th ậ t thì hai công thức trên không đượ c sử
dụng. Động t ừ ở mệ nh đề sau di ễ n bi ế n bình th ường theo mố i quan h ệ v ớ i động t ừ ở mệ nh đề chính.
He looks as if he has finished the test.
48
Used to, to be/get used to
¾ Used to + Verb: Thường hay đã từng. Ch ỉ mộ t thói quen, m ột hành động thường xuyên x ảy ra trong
quá khứ.
When David was young, he used to swim once a day. (past time habit)
Nghi vấ n: Did + S + used to + Verb = Used + S + to + V.
Phủ đị nh: S + didn't + used to + Verb = S + used not to + V .
¾ To be/ to get used to + V-ing/ Noun: Tr ở nên quen vớ i.
He is used to swimming every day.
He got used to American food
*Lưu ý: Used to + V có thể thay bằ ng would nhưng ít khi vì dễ nh ầ m lẫ n.
49
Cách sử d ụng thành ngữ would rather
would rather .... than = prefer .... to = thích hơ n là.
¾ Đằng sau would rather bắ t bu ộ c ph ả i là m ộ t động t ừ b ỏ to nhưng sau prefer là m ột V-ing và có th ể
bỏ đ i đượ c.
¾ Khi would rather .... than mang nghĩa thà .... còn hơ n là thì prefer .... to không th ể thay th ế đượ c.
They would rather die in freedom than live in slavery.
He prefers dogs to cats (Anh ta thích chó hơ n mèo)
He would rather have dogs than cats (Anh ta thà nuôi chó hơ n mèo)
¾ Vi ệ c sử d ụng would rather còn tùy thuộ c vào số CN và ngh ĩa của câu.
50
Loạ i câu có một ch ủ ng ữ
Cấ u trúc sử d ụng cho loạ i câu này là would rather ... than là lo ạ i câu đ iề u ki ệ n không th ực hi ệ n đượ c và
chia làm 2 th ờ i:
¾ Thờ i hi ện tạ i: Sau would rather là nguyên th ể b ỏ to. Nế u muố n thành l ậ p th ể ph ủ đị nh đặt not tr ước
nguyên thể b ỏ to.
Jim would rather go to class tomorrow than today.
¾ Thờ i quá khứ: Động t ừ sau would rather phả i là have + P2
, nế u muố n thành lậ p th ể ph ủ đị nh đặt
not tr ước have.
Jim would rather have gone to class yesterday than today.
1. Loạ i câu có hai chủ ng ữ
Loạ i câu này dùng thành ng ữ would rather that ( ước gì, mong gì) và dùng trong một số trường hợp
sau:
a) Loạ i câu giả đị nh ở hiệ n tạ i
¾ Là loạ i câu ng ười th ứ nh ất muố n người th ứ hai làm vi ệ c gì nhưng làm hay không còn ph ụ thu ộ c vào
người th ứ hai. Trong trường hợ p này động t ừ ở mệ ng đề hai để ở d ạ ng nguyên thể b ỏ to. Nế u muố n
thành lậ p th ể ph ủ đị nh đặt not tr ước nguyên thể b ỏ to.
I would rather that you call me tomorrow.
¾ Ngữ pháp hi ệ n đại ngày nay đặc bi ệ t là ng ữ pháp M ĩ cho phép b ỏ that trong cấ u trúc này mà vẫ n gi ữ
nguyên hình th ức gi ả đị nh.
He would rather (that) he not take this train.
b) Loạ i câu không th ể thực hi ệ n đượ c ở hiệ n tạ i
¾ Động t ừ sau chủ ng ữ hai s ẽ chia ở simple past , to be phả i chia là were ở t ấ t cả các ngôi.
Henry would rather that his girlfriend worked in the same department as he does.
Jane would rather that it were winter now.
¾ Nế u muố n thành l ậ p th ể ph ủ đị nh dùng didn't + Verb hoặ c were not sau ch ủ ng ữ hai.
c) Loạ i câu không th ể thực hi ệ n đượ c ở quá khứ
¾ Động t ừ sau chủ ng ữ hai s ẽ chia ở d ạ ng past perfect.
¾ Nế u muố n thành l ậ p th ể ph ủ đị nh dùng hadn't + P2
.
Jim would rather that Jill had gone to class yesterday.
L ưu ý: Trong lố i nói bình th ường hàng ngày người ta dùng wish thay cho would rather that.
51
Cách sử d ụng thành ngữ Would like
¾ Di ễ n đạt m ộ t cách lịch s ự l ờ i m ờ i m ọ c ho ặ c ý mình mu ố n gì.
Would you like to dance with me.
¾ Không dùng do you want khi mờ i m ọ c ng ười khác.
¾ Trong tiếng Anh c ủa ng ười Anh, n ế u để diễ n đạt sự ưa thích c ủa ch ủ ng ữ thì sau like là m ộ t V-ing.
He does like reading novel. ( enjoyment )
¾ Nhưng để diễ n đạt sự l ựa ch ọ n ho ặ c thói quen thì sau like phả i là m ộ t động t ừ nguyên th ể .
Between soccer and tennis, I like to see the former. ( choice )
When making tea, he usually likes to put some sugar and a slice of lemon in first. ( habit)
¾ Nhưng trong ti ế ng Anh người M ĩ không có sự phân bi ệ t này: T ấ t cả sau like đều là động t ừ nguyên th ể .
¾ Wouldn't like = không ưa trong khi don't want = không mu ố n.
Would you like somemore coffee ?
Polite: No, thanks/ No, I don't want any more.
Impolite: I wouldn't like (thèm vào)
¾ Lưu ý rằ ng khi like đượ c dùng v ớ i ngh ĩa "cho là đúng" hoặ c "cho là hay/ khôn ngoan" thì bao giờ
theo sau c ũng là mộ t nguyên thể có to ( infinitive)
She likes the children to play in the garden (She think they are safe playing there)
(Cô ấ y muố n bọ n tr ẻ con chơ i trong v ườn cho ch ắ c/ cho an toàn)
I like to go to the dentist twice a year
(Tôi mu ố n đến bác sĩ nha khoa 2 l ầ n năm cho chắ c).
¾ Would like = would care /love/ hate/ prefer + to + verb khi di ễ n đạt đ iề u ki ệ n cho m ộ t hành
động c ụ thể ở t ương lai.
Would you like/ care to come with me? I'd love to
¾ Would like/ would care for/ would enjoy + Verb-ing khi diễ n đạt kh ẩ u vị, ý thích nói chung của
chủ ng ữ.
She would like/ would enjoy riding if she could ride better.
I wonder if Tom would care for/ would enjoy hang-gliding.
52
Cách sử d ụng các động t ừ khi ếm khuyế t để diễ n
đạt các tr ạ ng thái ở hiệ n tạ i
1. Could, May, Might + Verb in simple form = Có lẽ, có thể.
¾ Chỉ kh ả n ă ng có th ể x ả y ra ở hiệ n tạ i nh ưng ng ười nói không dám ch ắ c. (Cả 3 động t ừ đều có giá tr ị
như nhau).
It might rain tomorrow.
2. Should + Verb in simple form
¾ Nên : di ễ n đạt m ộ t l ờ i khuyên, s ự g ợ i ý, sự b ắt bu ộc nh ưng không mạ nh l ắ m.
¾ Có khi, có lẽ : Di ễ n đạt ng ười nói mong mu ố n đ iề u đó sẽ x ả y ra. ( Expect)
¾ Các thành ng ữ had better, ought to, be supposed to đều mang nghĩa tương đươ ng v ớ i should vớ i
đ iề u ki ệ n động t ừ to be trong thành ng ữ be supposed to phả i chia ở thờ i hi ệ n tạ i.
John ought to study tonight.
John is supposed to study tonight.
L ưu ý: Thành ngữ be supposed to ngoài ra còn mang nghĩa: qui đị nh ph ả i, b ắ t bu ộc phả i.
We are supposed to have a science test this afternoon, but it was postponed because the teacher had to
attend a conference.
3. Must + Verb in simple form
¾ Phả i: mang nghĩa bắ t bu ộc rấ t m ạ nh.
George must call his insurance agent today.
¾ H ẳ n là: chỉ s ự suy lu ậ n logic d ựa trên những hiệ n tượng có th ật ở hiệ n tạ i.
John's lights are out. He must be asleep.
¾ Người ta dùng have to thay cho must trong các trường h ợ p sau
Quá khứ = had to.
Mrs.Kinsey had to pass an examination before she could practice law.
T ương lai = will have to.
We will have to take an exam next week.
Hi ệ n tạ i: Have to đượ c dùng thay cho must để h ỏ i xem b ả n thân mình bắ t bu ộ c ph ả i làm gì ho ặ c
để diễ n đạt sự b ắ t bu ộ c do khách quan đ em l ạ i. Gi ảm nhẹ tính b ắ t bu ộ c của must.
Guest: Do I have to leave a deposit.
Receptionist: No, you needn't. But you have to leave your I.D card number written down in this
register. I'm sorry but that's the way it is.
L ưu ý: Have got to + Verb = must
He has got to go to the office tonight. (Thường dùng nhiề u trong vă n nói).
và thường xuyên dùng cho nh ững hành động đơn lẻ , tách bi ệ t.
I have to work everyday except Sunday. But I do n't have got to work a full day on Saturday.
53
Cách sử d ụng các động t ừ khi ếm khuyế t để diễ n
đạt các tr ạ ng thái ở quá kh ứ
1. Could, may, might + have + P 2
= có lẽ đã
¾ Di ễ n đạt m ộ t kh ả n ă ng có th ể ở quá khứ song ng ười nói không dám ch ắ c.
It may have rained last night, but I'm not sure.
2. Could have + P2
= L ẽ ra đã có thể (trên thực tế là không)
He could have gotten the ticket for the concert last night.
3. Might have been + V-ing = Có lẽ lúc ấ y đang
I didn't hear the telephone ring, I might have been sleeping at that time.
4. Should have + P2
= L ẽ ra ph ả i, lẽ ra nên
¾ Chỉ mộ t vi ệ c lẽ ra đã ph ả i xả y ra trong quá kh ứ nh ưng vì lí do nào đ ó lạ i không
Should have + P2 = was/ were supposed to
Maria shouldn't have called John last night. (She did call him)
5. Must have + P2 = hẳ n là đã
¾ Chỉ s ự suy đoán logic d ựa trên những hiệ n tượng có th ậ t ở quá khứ.
The grass is wet. It must have rained last night.
6. Must have been V-ing = h ẳ n lúc ấ y đang
I didn't hear you knock, I must have been gardening behind the house
54
Các vấn đề s ử d ụng should
trong m ột số trường hợ p cụ th ể
¾ Di ễ n đạt kế t qu ả c ủa m ộ t yế u tố t ưởng t ượng: S ẽ
If I was asked to work on Sunday I should resign.
¾ Dùng trong mệ nh đề có that sau những tính từ ch ỉ trạ ng thái nh ư anxious/ sorry/ concerned/
happy/ delighted... : Lấy làm ... r ằ ng/ lấ y làm ...vì
I'm anxious that she should be well cared for
(Tôi lo lắ ng r ằ ng li ệ u cô ấ y có đượ c să n sóc t ố t không)
We are sorry that you should feel uncomfortable
(Chúng tôi lấy làm tiế c vì anh không th ấ y đượ c thoả i mái)
That you should speak to him like that is quite astonishing
(Cái đ iề u mà anh ấ y nói v ới anh nh ư v ậ y qu ả là đáng ngạ c nhiên).
¾ Dùng vớ i if/ in case để ch ỉ mộ t đ iề u khó có th ể x ả y ra/ người ta đưa ra ý ki ế n ch ỉ đề phòng ng ừa.
If you should change your mind = Should you change your mind, please let me know.
In case he should have forgotten to go to th e airport, nobody will be there to meet her.(Ng ộ nh ỡ / nế u ch ẳ ng
may ông ấ y quên mấ t ra sân bay, thì s ẽ không có ai ở đ ó đón cô ta m ấ t)
¾ Dùng sau so that/ in order that để ch ỉ mục đ ích (Thay cho would/ could)
He put the cases in the car so that he should be able to make an early start.
She repeated the instructions slowly in order that he should understand.
¾ Dùng trong lời yêu c ầ u lịch s ự
I should like to make a phone call, if possible (tôi xin phép g ọ i đ iệ n thoạ i nếu tôi có thể )
¾ Dùng vớ i imagine/ say/ think... để đưa ra lờ i đề ngh ị: Thiế t t ưởng, cho là
I should imagine it will take about 3 hours (Tôi thiết t ưởng công vi ệ c sẽ t ốn m ấ t 3 giờ đồng h ồ đấy).
I should say she's over 40 (Tôi cho là bà ta đã ngoài 40)
¾ Dùng trong câu h ỏ i để diễn tả s ự nghi ng ờ , thi ế u quan tâm
How should I know (Làm sao tôi biế t đượ c kia chứ)
Why should he thinks that (sao nó lạ i nghĩ nh ư v ậ y ch ứ)
¾ Dùng vớ i các đại từ nghi vấ n như what/ where/ who để diễn tả s ự ng ạ c nhiên, th ường dùng v ớ i
"But" .
I was thinking of going to see John when who should appear but John himself (Tôi đang tính là đến th ăm
John thì ng ười xu ấ t hi ệ n lạ i chính là anh ấ y)
What should I find but an enormous spider (Cái mà tôi nhìn th ấ y lạ i chính là mộ t con nh ệ n kh ổ ng l ồ )
55
Tính t ừ và phó t ừ
¾ M ộ t tính từ luôn bổ nghĩa cho m ộ t danh t ừ và ch ỉ mộ t danh t ừ, nó luôn đứng trước danh t ừ đượ c bổ
ngh ĩa.
¾ Trong tiếng Anh, có duy nhấ t m ộ t tính t ừ đứng sau danh từ:
galore = nhiều, phong phú, d ồi dào
There were errors galore in the final test.
¾ Tính từ c ũng đứng sau các đại t ừ phi ế m chỉ ( something, anything, anybody...)
It ’s something strange.
He is sb quite unknown.
¾ M ộ t phó t ừ luôn bổ ngh ĩa cho m ộ t động t ừ, m ộ t tính t ừ ho ặ c m ộ t phó t ừ khác.
Rita drank too much.
I don't play tenis very well.
¾ Adj + ly = Adv. Nh ưng phả i cẩ n th ậ n, vì mộ t số tính t ừ c ũng có tậ n cùng là đ uôi ly ( lovely, friendly).
Phó từ c ủa các tính t ừ này đượ c cấ u tạo bằ ng cách nh ư sau:
in a + Adj + way/ manner
He behaved me in a friendly way.
¾ M ộ t số các phó t ừ có cấ u tạ o đặc bi ệt: so, very, almost, soon, often, fast, rather, well, there, too.
Các phó từ này tr ả l ờ i cho câu h ỏ i how.
¾ Ngoài ra còn m ộ t số các c ụm từ c ũng đượ c coi là phó t ừ, nó bao g ồ m mộ t gi ớ i t ừ mở đầu vớ i các danh
t ừ đ i sau để ch ỉ: đị a đ iể m (at home), th ờ i gian ( at 5 pm ), phương tiệ n (by train ), tình huố ng, hành
động ( in a very difficult situation). T ấ t cả các c ụm này đều đượ c xem là phó từ.
¾ V ị trí của phó từ trong câu tương đối tho ả i mái và ph ức tạ p, qui lu ật:
• Nế u ch ưa bi ết đặt phó từ ở đ âu thì vị trí th ường xuyên c ủa nó ở cu ố i câu, đặc bi ệ t các phó t ừ đ uôi
ly .
• Các phó từ và cụm phó từ làm b ổ ng ữ đứng cuố i câu theo th ứ t ự nh ư sau: ch ỉ ph ương thức hành
động-chỉ đị a đ iể m-chỉ thờ i gian-ch ỉ ph ương ti ệ n hành động-chỉ tình hu ố ng hành động.
• Không bao gi ờ mộ t phó t ừ ho ặ c m ộ t cụm phó từ đượ c xen vào giữa động t ừ và tân ng ữ.
• Nế u trong câu không có phó từ nào khác ngoài phó t ừ ch ỉ thờ i gian thì có th ể đưa nó lên đầu câu.
In 1980 , He graduated and found a job.
Các phó từ ch ỉ t ầ n số nh ư: always, sometimes, often... luôn đứng trước động t ừ hành động
nhưng đứng sau động t ừ to be.
The president always comes in time.
The president is always in time.
56
Động t ừ n ối
Đ ó là những động t ừ ở b ảng sau, mang những tính chấ t sau
Be appear feel
become seem look
remain sound smell
Stay
¾ Không di ễ n đạt hành động mà di ễ n đạt tr ạ ng thái hoặ c bả n ch ấ t sự việ c.
¾ Đằng sau chúng phả i là tính t ừ không thể là phó t ừ.
¾ Không đượ c chia ở thể ti ế p di ễ n dù d ưới bấ t cứ thờ i nào.
L ưu ý: Trong b ả ng có các c ặ p động t ừ:
to seem to happen
= = d ường nh ư
to appear to chance
Chúng có thể thay th ế l ẫ n cho nhau, nh ưng không thể thay th ế ngang hay thay th ế chéo.
¾ Các động t ừ này đượ c dùng theo mẫ u câu sau:
• Dùng vớ i ch ủ ng ữ giả it
It seems that they have passed the exam./ It happens (chances that they have passed the test)
• Dùng vớ i ch ủ ng ữ thậ t
They seem to have passed the exam./ They happe ned/ chanced to have passed the exam.
¾ Ngh ĩa "Tình c ờ ", "Ng ẫ u nhiên", "May mà".
She happened to be out/ It happened that she was out when he called (Ng ẫ u nhiên cô ta không có nhà khi
anh ta g ọ i đ iện)
She chanced to be in/ It happened that she was in when he called. (May mà cô ta có nhà khi anh ta gọ i đ iện
đến).
¾ Ba động t ừ: to be, to become, to remain trong m ột số trường hợ p có mộ t danh t ừ ho ặ c ng ữ danh từ
theo sau, khi đ ó chúng m ấ t đ i ch ức nă ng c ủa m ộ t động t ừ n ố i.
Children often become bored ( adj) at meeting
Christine became class president ( noun phrase) after a long, hard campaign.
¾ Bố n động t ừ: to feel, to look, to smell, to taste trong m ộ t số trường h ợ p có thể là ngoạ i động t ừ, đòi
hỏ i m ộ t tân ng ữ đ i sau nó, lúc này nó mấ t đ i ch ức nă ng c ủa m ột động t ừ n ố i, có thể có phó từ đ i kèm.
Chúng thay đổi về mặ t ng ữ ngh ĩa:
Ex: to feel: s ờ n ắ n để khám.
Ex: to look at: nhìn
Ex: to smell: ngửi
Ex: to taste: n ếm
Chúng đượ c phép chia ở thì tiế p di ễ n.
The lady is smelling the flowers gingerly.
57
Các d ạng so sánh của tính t ừ và phó t ừ
1. So sánh b ằ ng
¾ Cấ u trúc s ử d ụ ng là as .... as
S + V + as + adj/ adv + as + noun/ pronoun
¾ Nế u là phủ đị nh, as thứ nh ấ t có th ể thay bằ ng so (ch ỉ để d ễ đọc – informal English)
¾ Sau as ph ả i là m ộ t đại t ừ nhân x ưng chủ ng ữ, không đượ c là m ột tân ng ữ (Lỗ i c ơ b ả n)
He is not as tall as his father.
He is not so tall as his father.
¾ Danh từ c ũng có th ể đượ c dùng để so sánh trong tr ường hợ p này, nhưng nên nh ớ trước khi so sanh
phả i đảm bả o rằ ng danh từ đ ó ph ả i có các tính t ừ t ương đươ ng.
adjectives nouns
heavy, light weight
wide, narrow width
deep, shallow depth
long, short length
big, small size
S + V + the same + (noun) + as + noun/ pronoun
My house is as high as his.
My house is the same height as his.
The same...as >< different from...
¾ Chú ý, trong tiế ng Anh (A-E), different than... c ũng có th ể đượ c dùng n ế u sau chúng là m ột m ệ nh đề
hoàn chỉnh. Tuy nhiên trường h ợ p này không ph ổ biến và không đưa vào các bài thi ng ữ pháp:
His appearance is different from what I have expected.
...than I have expected.(A-E)
2. So sánh h ơ n kém
¾ Trong lo ạ i so sánh này người ta chia làm hai d ạ ng: tính từ và phó t ừ ng ắ n (đọc lên chỉ có m ộ t vầ n). Tính
t ừ và phó t ừ dài (2 v ầ n tr ở lên).
¾ Đối vớ i tính t ừ và phó t ừ ng ắ n ch ỉ c ầ n cộ ng đ uôi er.
¾ Đối vớ i tính t ừ ng ắ n ch ỉ có m ộ t nguyên âm k ẹ p gi ữa hai ph ụ âm t ậ n cùng, ph ả i gấ p đôi phụ âm cuố i để
tránh thay đổi cách đọc.
¾ Đối v ớ i tính t ừ t ậ n cùng là y, dù có 2 v ầ n v ẫ n b ị coi là tính từ ng ắ n và ph ả i đổi thành Y-IER
(happy →happier; dry→drier; pretty→ prettier).
¾ Tr ường h ợ p đặc bi ệ t: strong → stronger; friendly → friendlier than/ more friendly than.
¾ Đối vớ i tính t ừ và phó t ừ dài phả i dùng more/less.
¾ Sau THAN ph ả i là đại t ừ nhân xưng chủ ng ữ, không đượ c là tân ng ữ. Công thức:
S + V +
adjective_er
adverb_er
more + adj/adv
less + adj/adv
+ THAN + noun/ pronoun
¾
58
¾ Khi so sánh mộ t người/ mộ t v ậ t v ớ i t ấ t c ả nh ững ng ười hoặ c v ậ t khác ph ả i thêm else sau
anything/anybody...
Ex: He is smarter than anybody else in the class.
¾ Để nh ấn m ạ nh so sánh, có th ể thêm much/far trước so sánh, công thức:
¾
S + V + far/much + Adj/Adv_er + than + noun/pronoun
S + V + far/much + more + Adj/Adv + than + noun/pronoun
Ex: Harry’s watch is far more expensive than mine
Ex: He speaks English much more rapidly than he does Spanish.
¾ Danh từ c ũng có th ể dùng để so sánh b ằ ng ho ặ c hơ n kém, nhưng trước khi so sánh phả i xác đị nh xem
đ ó là danh t ừ đếm đượ c hay không đếm đượ c, vì đằng trước chúng có mộ t số đị nh ng ữ dùng v ớ i 2 lo ạ i
danh t ừ đó. Công th ức:
S + V + as + many/much/little/few + noun + as + noun/pronoun
S + V + more/fewer/less + noun + than + noun/pronoun
Ex: He earns as much money as his father.
Ex: February has fewer day than March.
Ex: Their jobs allow them less freedom than ours does.
¾ *Lưu ý (quan trọ ng): Đằng sau as và than của các m ệ nh đề so sánh có th ể loạ i bỏ ch ủ ng ữ n ế u nó
trùng hợ p vớ i ch ủ ng ữ thứ nh ấ t, đặc bi ệ t là khi động t ừ sau than và as ở d ạng bị động. Lúc này than
và as còn có thêm chức năng c ủa m ộ t đại t ừ quan h ệ thay th ế.
Ex: Their marriage was as stormy as had been expected (Incorrect: as it had been expected).
Ex: Anne is going to join us , as was agreed last week (Incorrect: as it was agreed last week).
¾ He worries more than was good for him (Incorrect: than it /what is good for him).
*Ho ặ c các tân ngữ c ũng có th ể b ị loạ i bỏ sau các động t ừ ở mệ nh đề sau THAN và AS:
Ex: Don’t lose your passport, as I did last year (Incorrect: as I did it last year).
Ex: They sent more than I had ordered (Incorrect: than I had ordered it).
Ex: She gets her meat from the same butcher as I go to (Incorrect: as I go to him ).
3. So sánh h ợ p lý
¾ Khi so sánh nên nhớ : các mục dùng để so sánh phả i t ương đươ ng nhau: người-ng ười, v ậ t-vật.
¾ Bở i vậ y m ục so sánh hợ p lý sẽ là:
• Sở h ữu cách
Ex: Incorrect : His drawings are as perfect as his instructor .
(Câu này so sánh các bức tranh v ớ i ng ười ch ỉ d ẫ n)
→ Correct : His drawings are as perfect as his instructor ’s.
(instructor's = instructor's drawings)
• Dùng thêm that of cho danh từ s ố ít:
Ex: Incorrect : The salary of a professor is higher than a secretary .
(Câu này so sánh salary v ớ i secretary)
→ Correct : The salary of a professor is higher than that of a secretary.
(that of = the salary of)
• Dùng thêm those of cho các danh t ừ s ố nhi ề u:
Ex: Incorrect : The duties of a policeman are more dangerous than a teacher .
(Câu này so sánh duties với teacher)
→ Correct : Theduties of a policeman are more dangerous than those of a teacher
(those of = the duties of)
4. So sánh đặc bi ệt
Adjective or adverb Comparative Superlative
59
far
little
much
many
good
well
bad
badly
farther
further
less
worse
farthest
furthest
least
worst
L ưu ý: farther : dùng cho kho ả ng cách
further : dùng cho thông tin ho ặ c m ộ t số trường h ợp tr ừu tượng khác
The distance from your house to school is farther than that of mine.
If you want more /further information , please call to the agent.
Next year he will come to the U.S for his further (= more) education
5. So sánh đa bội
¾ T ương đươ ng c ấ u trúc tiế ng Việ t: g ấ p rưỡi, g ấ p hai...
¾ Không đượ c sử d ụng so sánh h ơ n kém mà sử d ụng so sánh b ằ ng, khi so sánh phả i xác đị nh danh từ là
đếm đượ c hay không đếm đượ c, vì đằng trước chúng có many/much
This encyclopedy costs twice as much as the other one.
Ex:Jerome has half as many records now as I had last year.
¾ Ngữ pháp hi ệ n đại ngày nay, đặc bi ệ t là ng ữ pháp M ỹ cho phép dùng so sánh h ơ n kém đến gấ p 3 lầ n
tr ở lên, nh ưng đối vớ i gấ p 2 ho ặ c 1/2 thì tuyệ t đối không.
Các lố i nói: twice that many/twice that much = gấ p đ ôi ngầ n ấ y... ch ỉ đượ c dùng trong kh ẩ u ngữ,
không đượ c dùng để viế t.
We have expected 80 people at that rally, but twice that many showned up. (twice as many as that
number).
6. So sánh kép
¾ Là loạ i so sánh v ớ i cấ u trúc: Càng... càng...
¾ Các Adj/Adv so sánh phả i đứng ở đầu câu, tr ước chúng ph ả i có The
The + comparative + S + V + the + comparative + S + V
The hotter it is, the more miserable I feel.
¾ Nế u ch ỉ mộ t vế có Adj/Adv so sánh thì vế còn l ạ i có th ể dùng The more
The more + S + V + the + comparative + S + V
The more you study, the smarter you will become.
¾ Sau The more ở v ế thứ nh ấ t có th ể có that nh ưng không nhấ t thi ế t.
The more (that) you study, the smarter you will become.
The more (that) we know about it, the more we are assured
¾ Trong tr ường h ợ p nế u cả hai v ế đều có thành ngữ it is thì b ỏ chúng đ i
The shorter (it is), the better (it is).
¾ Hoặc nế u cả hai v ế đều là to be thì b ỏ đ i
The closer to one of the Earth’s pole (is), the greater the gravitational force (is).
¾ Các thành ngữ: all the better (càng tố t h ơ n), all the more (càng... h ơ n), not... any the more...
(ch ẳ ng... h ơ n... tí nào), none the more... (ch ẳ ng chút nào) dùng để nh ấ n rấ t m ạ nh cho các tính t ừ
hoặ c phó từ đượ c đ em ra so sánh đằng sau. Nó chỉ đượ c dùng v ớ i các tính t ừ trừu tượng:
Ex: Sunday mornings were nice. I enjoyed them all the more because Sue used to come round to
breakfast.
(các sáng ch ủ nh ậ t tr ờ i th ậ t đẹp. Tôi lại càng thích nh ững sáng ch ủ nh ậ t đ ó hơ n nữu vì Sue th ường
ghé qua ă n sáng.)
Ex: He didn’t seem to be any the worse for his experience.
60
(Anh ta càng khá h ơ n lên vì nh ững kinh nghiệ m của mình.)
Ex: He explained it all carefully, but I was still none the wiser.
(Anh ta giả i thích toàn b ộ đ iề u đó cẩ n th ậ n nh ưng tôi vẫ n không sáng ra chút nào cả .)
¾ Cấ u trúc này tuyệ t đối không dùng cho các tính từ c ụ thể :
Ex: Incorrect: Those pills have made him all the slimmer.
7. Cấ u trúc No sooner... than = V ừa m ớ i ... thì đã...
¾ Chỉ dùng cho th ờ i Quá kh ứ và th ờ i Hi ện tạ i, không dùng cho thờ i Tương lai.
¾ No sooner đứng ở đầu m ộ t m ệ nh đề, theo sau nó là m ộ t tr ợ động t ừ đảo lên trước ch ủ ng ữ để nh ấ n
mạ nh, than đứng ở đầu m ệ nh đề còn l ạ i:
No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V
No sooner had we started out for California than it started to rain. ( Past)
M ộ t ví dụ ở thờ i hi ệ n tạ i ( will đượ c lấ y sang dùng cho hiệ n tạ i)
No sooner will he arrive than he want to leave.(Present)
¾ M ộ t cấ u trúc tương đươ ng c ấ u trúc này:
No sooner ... than ... = Hardly/Scarely ... when
Scarely had they felt in love each other when they got maried.
L ưu ý: No longer ... = not ... anymore = không ... n ữa, dùng theo c ấ u trúc:
S + no longer + Positive Verb
8. So sánh giữa 2 người ho ặ c 2 vậ t
¾ Khi so sánh giữa 2 ng ười ho ặ c 2 vậ t, chỉ đượ c dùng so sánh h ơn kém, không đượ c dùng so sánh b ậ c
nhấ t, m ặ c dù trong m ộ t số d ạ ng v ă n nói và cả v ă n vi ết vẫ n ch ấ p nh ậ n so sánh bậ c nh ấ t. (L ỗi cơ b ả n ).
¾ Tr ước adj và adv so sánh phả i có the , trong câu có thành ng ữ of the two + noun thành ng ữ có th ể
đứng đầu ho ặ c cu ố i câu.
Harvey is the smarter of the two boys.
Of the two shirts, this one is the prettier .
9. So sánh b ậ c nhấ t
¾ Dùng khi so sánh 3 ng ười ho ặ c 3 vậ t tr ở lên:
¾ Đối vớ i tính t ừ và phó t ừ ng ắ n dùng đ uôi est.
¾ Đối vớ i tính t ừ và phó t ừ dài dùng most hoặ c least .
¾ Đằng trước so sánh ph ả i có the.
¾ Dùng giớ i t ừ in vớ i danh t ừ s ố ít.
John is the tallest boy in the family
¾ Dùng giớ i t ừ of v ớ i danh t ừ s ố nhi ề u
Deana is the shortest of the three sisters
¾ Sau thành ng ữ One of the + so sánh bậ c nh ất + noun ph ả i đảm bả o ch ắ c ch ắ n rằ ng noun ph ả i là số
nhiề u, và động t ừ ph ả i chia ở s ố ít.
One of the greatest tennis players in the world is Johnson.
¾ M ộ t số các tính t ừ ho ặc phó từ mang tính tuy ệ t đối thì c ấ m dùng so sánh bậc nh ấ t, h ạ n ch ế dùng so
sánh h ơ n kém, n ế u bu ộ c ph ả i dùng thì bỏ more:
unique/ extreme/ perfect/ supreme/ top/ absolute/Prime/ Primary
His drawings are perfect than mine.
preferable to Sb/Sth... = đượ c ưa thích h ơ n...
superior to Sb/Sth... = siêu vi ệ t hơn...
inferior to Sb/Sth... = hạ đẳng h ơ n...
61
62
Danh từ dùng làm tính t ừ
Trong tiế ng Anh có hi ệ n tượng mộ t danh t ừ đứng trước m ộ t danh t ừ khác làm nhi ệ m vụ c ủa m ộ t tính t ừ. Để
làm đượ c ch ức nă ng như v ậ y, chùng phả i bả o đảm những tính chất
¾ Đứng ngay trước danh t ừ mà nó b ổ ngh ĩa.
¾ Không đượ c phép có hình thái số nhi ề u trừ mộ t số trường h ợ p đặc bi ệ t.
No frills store = cửa hàng không trang trí màu mè.
a sports/sport car
small-claims court = phiên toà x ử nh ững v ụ n ợ v ặ t.
¾ Nế u có hai danh t ừ cùng làm tính t ừ thì gi ữa chúng ph ả i có d ấ u gạch n ố i “-”.
Trong m ộ t số trường h ợ p nế u dùng danh từ làm tính t ừ thì mang nghĩa đ en:
A gold watch → a watch made of gold.
¾ Nhưng n ế u dùng tính t ừ g ố c mang nghĩa bóng:
A golden opportunity = a chance that it is very rare and precious (quí giá).
¾ Không đượ c dùng tính t ừ b ổ trợ cho danh từ khi cho nó chỉ tính chấ t nghề nghiệ p ho ặ c nộ i dung:
mathematics teacher/ a biology book
63
Enough
¾ Enough luôn đứng đằng sau Adj/Adv nh ưng l ạ i ph ải đứng trước danh t ừ:
well enough...
Ex:enough food, enough water...
Trong m ộ t số trường h ợ p nế u danh t ừ đ ã đượ c nh ắ c đến ở trên, thì ở d ưới có quy ề n dùng enough nh ư mộ t
đại t ừ là đủ
I forgot money. Do you have enough?
64
Một số trường hợ p cụ th ể dùng
much & many
¾ Many/ Much + noun/ noun phrase như mộ t đị nh ngữ.
Ex: She didn’t eat much breakfast
(Cô ta không ă n sáng nhi ều)
Ex: There aren’t many large glasses left
(Không còn l ại nhi ề u cố c lớn)
¾ Tuy nhiên much of + personal and geographic names có thể đượ c dùng mà không c ầ n dịnh ngữ đ i kèm
theo danh từ đằng sau:
Ex: I have seen too much of Howard recently.
(Gầ n đ ây tôi hay gặ p Howard)
Ex: Not much of Denmark is hilly.
(Đ an mạ ch không có m ấ y đồi núi)
¾ Many/Much of + determiner (a, the, this, my... ) + noun.
Ex: You can’t see much of a country in a week.
(Anh không thể biế t nhi ề u về mộ t nước trong vòng m ộ t tu ầ n đ âu.)
Ex: I won’t pass the exam. I have missed many of my lessons.
(Tôi s ẽ không thoát đượ c kỳ thi này m ấ t, tôi b ỏ quá nhi ề u bài.)
¾ Many và much dùng nhi ề u trong câu ph ủ đị nh và câu nghi vấ n, nhưng trong câu khẳ ng đị nh nên dùng
các lo ạ i t ừ khác nh ư plenty of, a lot, lots of... để thay th ế .
Ex: How much money have you got? I’ve got plenty.
Ex: He got lots of men friends, but he doesn’t know many women.
¾ Tuy nhiên trong tiế ng Anh chuẩ n (formal) much và many vẫ n đượ c dùng bình th ường trong câu khẳ ng
đị nh.
Ex: Much has been written about the causes of unemployment in the opinion of many economists.
¾ Much dùng như mộ t phó t ừ:
Ex: I don’t travel much these days.
¾ Much có th ể dùng tr ước m ộ t số động t ừ diễ n đạt sự ưa thích và m ộ t số ý t ương t ự đặc bi ệt trong d ạ ng
ti ế ng Anh qui chu ẩ n.
Ex: I much appreciate your help.
Ex: We much prefer the country to the town.
Ex: Janet much enjoyed her stay with your family.
¾ đối vớ i m ột số động t ừ (nh ư like/ dislike... ) chỉ nên dùng much sau very và trong c ấ u trúc ph ủ đị nh.
Ex: I very much like your brother.
Ex: I don’t much like your dog. It’s very cruel.
65
Một số cách dùng đặc bi ệ t của much và many:
Đặc ng ữ: Much too much/ many so many dùng độc lậ p sau mệ nh đề trước danh t ừ mà nó b ổ ng ữ.
Ex: The cost of a thirty-second commercial on a netw ork television station is $300,000, much too much
for most business.
Many a + singular noun + singular verb: Biế t bao nhiêu.
Many a strong man has disheartened before such a challenge.
Ex: I have been to the top of the Effeil tower many a time.
¾ Many’s the (biế t bao nhiêu) + singular verb
Ex: Many’s the student who couldn’t follow the post-graduate co urses at Universities and colleges under
the pressure of money.
(Biế t bao nhiêu sinh viên đ ã không th ể... )
Many’s the promise that has been broken.
(Biế t bao nhiêu l ờ i hứa... )
Smb + who
Smt + that
66
Phân bi ệ t thêm về cách dùng
alot/ lots of/ plenty/ a great deal so vớ i many/
much
¾ Các thành ng ữ trên t ương đươ ng v ớ i much/ many (nhiề u) và most (đ a ph ần).
A lot of/ lots of (informal) = a great deal/ alarge number of/ much/ many (formal)
¾ Không có khác nhau gì mấ y gi ữa "a lot of" và lots of. Ch ủ ng ữ chính sau hai thành ng ữ này s ẽ quy ế t
đị nh việ c chia động t ừ.
A lot of/ lots of +
uncountable noun + singular verb
plural noun + plural verb
A lot of time is needed to learn a language.
Lots of us think it’s time for an election.
¾ Plenty of đượ c dùng phổ biế n trong informal English.
Don’t rush, there’s plenty of time.
Plenty of shops take checks.
¾ A large a mount of = a great deal of + non-count noun (formal English)
I have thrown a large amount of old clothing.
Mr Lucas has spent a great deal of time in the Far East.
¾ A lot và a great deal có thể đượ c dùng làm phó t ừ và vị trí của nó là ở cu ố i câu.
Ex: On holiday we walk and swim a lot.
Ex: The gorvernment seems to change its mind a great deal.
Ex:
67
Một số cách dùng cụ th ể c ủa more & most
¾ More + noun/noun phrase: dùng nh ư mộ t đị nh ngữ
We need more time.
More university students are having to borrow money these day.
¾ More + of + personal/geographic names
It would be nice to see more of Ray and Barbara.
R ấ t hay khi đượ c gặ p Ray và Barbara th ường xuyên h ơ n.
Five hundred years ago, much more of Britain was covered with trees.
500 nă m tr ước đ ây, đ a ph ần nước Anh ph ủ nhi ề u rừng h ơ n bây giờ nhi ề u.
¾ More of + determiner/pronoun (a/ the/ my/ this/ him/ them...)
He is more of a fool than I thought.
Nó là một th ằ ng ngu h ơ n tôi t ưởng nhi ề u.
Three more of the missing climbers have been found.
Could I have some more of that smoked fish.
I don’t think any more of them want to come.
¾ One more/ two more... + noun/ noun phrase
Ex: There is just one more river to cross.
¾ Nhưng ph ả i dùng cardinal number (s ố đếm) + noun + more (Five dollars more) nế u more mang nghĩa
thêm nữa.
He has contributed $50, and now he wants to contribute $50 more.
¾ Most + noun = Đ a ph ầ n, đa số
Most cheese is made from cow’s milk.
Most Swiss people understand French.
¾ Most + determiner/ pronoun (a, the, this, my, him...) = Hầ u hế t...
He has eaten 2 pizzas and most of a cold chicken.
Most of my friends live abroad.
She has eaten most of that cake.
Most of us thought he was wrong.
¾ Most đượ c dùng như mộ t danh t ừ, nế u ở trên, danh t ừ ho ặ c ch ủ ng ữ đ ó đã đượ c nh ắ c đến.
Some people had difficulty with the lecture, but most understood.
Ann and Robby found a lot of blackberries, but Susan found the most.
¾ Most + adjective khi mang nghĩa very
That is most kind of you.
Thank you for a most interesting afternoon.
68
Cách dùng long & (for) a long time
¾ Long đượ c dùng trong câu hỏ i và câu ph ủ đị nh.
Have you been waiting long?
It does not take long to get to her house.
She seldom stays long.
¾ (for) a long time dùng trong câu kh ẳ ng đị nh
I waited for a long time, but she didn ’t arrive.
It takes a long time to get to her house.
¾ Long c ũng đượ c dùng trong câu kh ẳ ng đị nh khi đ i với: too, enough, as, so
The meeting went on much too long.
I have been working here long enough. Time to get a new job.
You can stay as long as you want.
Sorry! I took so long.
¾ Long before (lâu trước khi)/ long after (mãi sau khi)/ long ago (cách đ ây đã lâu)
Ex: We used to live in Paris, but that was long before you were born.
Ex: Long after the accident he used to dream that he was dying.
Ex: Long ago, in a distant country, there lived a beautiful princess.
¾ Long ph ả i đặt sau trợ động t ừ: This is a problem that has long been recognized.
¾ All day/ night/ week/ year long = su ố t cả ...
She sits dreaming all day long
(Cô ta ng ồ i m ơ mộ ng suốt cả ngày).
Before + long = Ngay bây gi ờ , ch ẳ ng bao lâu nữa
I will be back before long
(Tôi s ẽ quay l ạ i ngay bây gi ờ ).
¾ Trong câu ph ủ đị nh for a long time ( đ ã lâu, trong mộ t th ờ i gian dài) ≠ for long (ng ắ n, không dài, chốc
lát)
She didn ’t speak for long . (= she only spoke for a short time)
She didn ’t speak for a long time . (= she was silent for a long time)
How long have you been here for? = Anh sẽ ở đây lâu ch ứ? (bao g ồ m hoặc đề c ậ p đến cả t ương lai).
How long have you been here for?
Until the end of next week.
How long have you been here for? (Anh đ ã ở đây cho đến gi ờ là bao lâu rồ i?)
Since last Monday.
69
T ừ n ối
1. Because, Because of
¾ Đằng sau Because phả i dùng 1 câu hoàn ch ỉnh nhưng đằng sau Because of phả i dùng 1 ngữ danh từ.
¾ Because of = on account of = due to
¾ Nhưng nên dùng due to sau động t ừ to be cho chu ẩ n.
The accident was due to the heavy rain.
¾ Dùng as a result of để nh ấn m ạ nh h ậ u qu ả c ủa hành động hoặ c sự v ậ t, s ự việ c.
He was blinded as a result of a terrible accident.
2. Từ n ối ch ỉ mụ c đích và k ết qu ả
¾ Trong cấ u trúc này người ta dùng thành ng ữ "so that" (sao cho, để cho). Động t ừ ở mệ nh đề sau "so
that " ph ả i để ở thờ i t ương lai so vớ i th ờ i c ủa động t ừ ở mệ nh đề chính.
He studied very hard so that he could pass the test.
¾ Phả i phân biệ t "so that" trong cấ u trúc này v ớ i so that mang ngh ĩa do đó (therefore). Cách phân biệ t
duy nhấ t là động t ừ đằng sau so that mang nghĩa do đ ó di ễ n bi ế n bình th ường so vớ i th ờ i của động t ừ ở
mệ nh đề đằng trước.
We heard nothing from him so that ( = therefore) we wondered if he moved away.
3. Từ n ối ch ỉ nguyên nhân và kết qu ả .
¾ Trong lo ạ i t ừ n ố i này ng ười ta dùng c ấ u trúc so/such .... that = quá, đến nỗ i mà và chia làm nhiề u lo ạ i
s ử d ụng.
¾ Dùng vớ i tính t ừ và phó t ừ : C ấ u trúc là so ..... that.
Terry ran so fast that he broke the previous speed record.
Judy worked so diligently that she received an increase in salary.
¾ Dùng vớ i danh t ừ số nhi ều: C ấ u trúc vẫ n là so ... that nhưng ph ả i dùng many hoặ c few trước danh t ừ
đ ó.
I had so few job offers that it wasn't difficult to select one.
¾ Dùng vớ i danh t ừ không đếm đượ c : Cấ u trúc vẫ n là so ... that nhưng phả i dùng much ho ặ c little tr ước
danh t ừ đó.
He has invested so much money in the project that he can't abandon it now.
¾ Dùng vớ i tính từ + danh t ừ số ít: such a ... that. Có th ể dùng so theo cấ u trúc : so + adj + a +
noun ... that. (ít phổ biến hơn)
It was such a hot day that we decided to stay indoors.
It was so hot a day that we decided to stay indoors.
¾ Dùng vớ i tính t ừ + danh từ s ố nhi ề u/không đếm đượ c: such ... that. Tuy ệt đối không đượ c dùng so.
They are such beautiful pictures that everybody will want one.
This is such difficult homework that I will never finish it.
4. Một số các t ừ n ối mang tính điều ki ện khác.
¾ Even if + negative verb: cho dù.
You must go tomorrow even if you aren't ready.
¾ Whether or not + positive verb: dù có hay không.
You must go tomorrow whether or not you are ready.
¾ Các đại t ừ nghi vấ n đứng đầu câu cũng dùng làm từ n ố i và động t ừ theo sau chúng ph ả i chia ở ngôi th ứ
3 số ít.
Whether he goes out tonight depends on his girldfriend.
Why these pupils can not solve this problems makes the teachers confused.
¾ M ộ t số các t ừ n ố i có quy lu ậ t riêng c ủa chúng nế u kế t hợ p vớ i nhau
And moreover And in addtion And thus or otherwise
70
And furthermore And therefore But nevertheless But ... anyway
¾ Nế u nố i gi ữa hai mệ nh đề, đằng trước chúng ph ả i có d ấ u ph ẩ y
He was exhausted, and therefore his judgement was not very good.
¾ Nhưng n ế u nố i gi ữa hai t ừ đơn thì không
The missing piece is small but nevertheless significant.
¾ Unless + positive = if ... not: Tr ừ phi, n ế u không.
You will be late unless you start at once.
¾ But for that + unreal condition: Nế u không thì
• Hi ệ n tạ i
My father pays my fee, but for that I couldn't be here(But he is here learning)
• Quá khứ
My car broke down, but for that we would have been here in time (But they were late)
¾ Otherwise + real condition: Kẻ o, n ếu không thì.
We must be back before midnight otherwise I will be locked out.
¾ Otherwise + unreal condition: Kẻ o, n ế u không thì nh ưng sau nó phả i là đ iề u ki ệ n không th ể thực
hi ệ n đượ c
• Hi ệ n tạ i
Her father supports her finance otherwise she couldn't conduct these experiments (But she can with her
father's).
• Quá khứ:
I used a computer, otherwise I would have taken longer with these calculations (But he didn't take any
longer).
*Lưu ý: Trong tiế ng Anh thông t ục (colloquial English) ng ười ta dùng or else để thay th ế cho otherwise .
¾ Provided/Providing that: V ớ i đ iề u ki ện là, miễ n là = as long as
You can camp here providing that you leave no mess.
¾ Suppose/Supposing = What ... if : Gi ả s ử .... thì sau, Nế u ..... thì sao.
Suppose the plane is late = What (will happen) if the plane is late.
L ưu ý:
* Suppose còn có th ể đượ c dùng để đưa ra lờ i gợ i ý.
Suppose you ask him = Why don't you ask him.
* Lưu ý thành ng ữ: What if I am: Tao th ế thì đ ã sao nào (mang tính thách thức)
¾ If only + S + simple present/will + verb = hope that: hi v ọ ng r ằ ng
Ex : If only he comes in time
Ex : If only he will learn harder for the test next month.
¾ If only + S + simple past/past perfect = wish that( Câu đ/k không thực hi ệ n đượ c) = giá mà
If only he came in time now.
If only she had studied harder for that test
¾ If only + S + would + V
• Di ễ n đạt m ộ t hành động không thể x ả y ra ở hiệ n tạ i
If only he would drive more slowly = we wish he drove more slowly.
• Di ễ n đạt m ộ t ước muố n vô v ọ ng v ề t ương lai:
If only it would stop raining
¾ Immediately = as soon as = the moment (that) = the instant that = directly: ngay l ậ p tức/ ngay khi mà
Ex: Tell me immediatly (=as soon as ) you have any news.
Ex: Phone me the moment that you get the results.
Ex: I love you the instant (that) I saw you.
Ex: Directly I walked in the door I smelt smoke.
71
Câu b ị động
¾ Người ta dùng câu b ị động để nh ấ n m ạnh vào tân ngữ c ủa câu ch ủ động.
¾ Thờ i của động t ừ ở câu b ị động phả i tuân theo th ờ i của động t ừ ở câu chủ động.
¾ Nế u là lo ạ i động t ừ có 2 tân ng ữ, muốn nhấ n m ạ nh vào tân ngữ nào ng ười ta đưa tân ng ữ đ ó lên làm
chủ ng ữ nh ưng thông thường chủ ng ữ h ợ p lý của câu bị động là tân ngữ gián tiế p.
I gave him a book = I gave a book to him = He was given a book by me.
¾ Đặt " by + tân ng ữ mớ i" đằng sau t ất cả các tân ng ữ khác.
¾ Nế u sau by là mộ t đại t ừ vô nhân x ưng mang ngh ĩa ng ười ta: by people , by sb thì bỏ h ẳ n nó đ i.
SIMPLE PRESENT OR SIMPLE PAST
Am
are + [verb in past participle]
was
were
Ex: Active: Hurricanes destroy a great deal of property each year.
Ex: Passive: A great deal of property is destroyed by hurricanes each year.
PRESENT PROGRESSIVE OR PAST PROGRESSIVE
Am
are + being + [verb in past participle]
was
were
Ex: Active: The committee is considering several new proposals.
Ex: Passive: Several new proposals are being considered by the committee.
PRESENT PERFECT OR PAST PERFECT
Has
have + been +[verb in past participle]
had
Ex: Active: The company has ordered some new equipment.
Ex: Passive: Some new equipment has been ordered by the company.
MODALS
modal + been +[verb in past participle]
Ex: Active: The manager should sign these contracts today.
Ex: Passive: These contracts should be signed by the manager today.
¾ Các nộ i động t ừ ( Động t ừ không yêu c ầ u 1 tân ng ữ nào) không đượ c dùng ở b ị động.
My leg hurts.
¾ Đặc bi ệ t khi ch ủ ng ữ ch ịu trách nhiệ m chính của hành động cũng không đượ c chuyể n thành câu b ị
động.
The America takes charge: N ước M ỹ nh ậ n lãnh trách nhi ệ m
72
¾ Nế u là người ho ặ c vậ t tr ực tiế p gây ra hành động thì dùng by nh ưng nế u là v ậ t gián ti ế p gây ra hành
động thì dùng with.
The bird was shot with the gun - The bird was shot by the hunter.
¾ Trong m ộ t số trường h ợ p to be/to get + P
2
hoàn toàn không mang ngh ĩa bị động mà mang 2 nghĩa:
Chỉ trạ ng thái mà chủ ng ữ đ ang ở trong đ ó
Could you please check my mailbox while I am gone.
He got lost in the maze of the town yesterday.
Chỉ việ c ch ủ ng ữ t ự làm l ấy
The little boy gets dressed very quickly.
Could I give you a hand with these tires.
Ex: No thanks, I will be done when I finish tightening these bolts.
M ọ i s ự biế n đổi về thờ i và th ể đều nh ằ m vào động t ừ to be , còn phân t ừ 2 gi ữ nguyên.
• to be made of: Được làm b ằ ng (Đề c ậ p đến ch ấ t liệ u làm nên vậ t)
This table is made of wood
• to be made from: Được làm ra t ừ ( đề c ậ p đến vi ệ c nguyên v ậ t liệ u bị biế n đổi hoàn toàn kh ỏ i tr ạ ng
thái ban đầu để làm nên v ậ t)
Paper is made from wood
• to be made out of: Được làm b ằng (đề c ậ p đến quá trình làm ra v ậ t)
This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk
• to be made with: Được làm v ớ i (đề c ậ p đến ch ỉ mộ t trong s ố nhi ề u ch ấ t liệ u làm nên vậ t)
This soup tastes good because it was made with a lot of spices.
Phân biệ t thêm v ề cách dùng marry và divorce trong 2 th ể : Ch ủ động và bị động
• Khi không có tân ng ữ thì người Anh ưa dùng get maried và get divorced trong d ạ ng informal
English.
Lulu and Joe got maried last week. (informal)
Lulu and Joe married last week. (formal)
After 3 very unhappy years they got divorced. (informal)
After 3 very unhappy years they dovorced. (formal)
• Sau marry và divorce là mộ t tân ng ữ trực tiế p không có gi ớ i t ừ: To mary / divorce smb
She married a builder.
Andrew is going to divorce Carola
• To be/ get married/ to smb (giớ i từ “to” là b ắ t bu ộc)
She got married to her childhood sweetheart.
He has been married to Louisa for 16 years and he still doesn’t understand her.
73
Động t ừ gây nguyên nhân
Đ ó là những động t ừ diễn đạt đối t ượng thứ nh ấ t gây cho đối t ượng thứ hai m ộ t đ iề u gì vớ i m ộ t số mẫ u câu
như sau:
74
To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai,
khiến ai, bả o ai làm gì
I’ll have Peter fix my car.
I’ll get Peter to fix my car.
1. To have/to get sth done = Đưa cái gì đi làm
¾ Theo khuynh h ướng này động t ừ to want và would like cũng có th ể dùng v ớ i m ẫ u câu nh ư v ậ y: To
want/ would like Sth done.
Câu hỏ i dùng cho lo ạ i m ẫ u câu này là: What do you want done to Sth?
What do you want done to your car ?
I want/ would like it washed.
2. To make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt bu ộc ai phả i làm gì
¾ Đằng sau tân ngữ c ủa make còn có th ể dùng 1 tính từ: To make sb/sth + adj
Wearing flowers made her more beautiful .
Chemical treatment will make this wood more durable
3. To make sb + P 2 = làm cho ai bị làm sao
Working all night on Friday made me tired on Saturday.
4. To cause sth + P2 = làm cho cái gì b ị làm sao
The big thunder storm caused many waterfront houses damaged .
¾ Nế u tân ng ữ c ủa make là mộ t động t ừ nguyên th ể thì ph ả i đặt it gi ữa make và tính từ, đặt động t ừ ra
phía đằng sau: make it + adj + V as object.
The wire service made it possible to collect and distribute news faster and cheaper.
¾ Tuy nhiên nếu tân ng ữ c ủa make là 1 danh từ hay 1 ngữ danh từ thì không đượ c đặt it giữa make và
tính từ: Make + adj + noun/ noun phrase.
The wire service made possible much speedier collection and distribution of news.
5. To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gì
“If I let you go” – Westlife.
At first, she don’t allow me to kis her but...
6. To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì
¾ Nế u tân ng ữ c ủa help là mộ t đại t ừ vô nhân x ưng mang ngh ĩa ng ười ta thì không c ầ n ph ả i nh ắ c đến tân
ngữ đ ó và b ỏ luôn c ả to c ủa động t ừ đằng saul
This wonder drug will help (people to ) recover more quickly.
¾ Nế u tân ng ữ c ủa help và tân ng ữ c ủa động t ừ sau nó trùng hợ p vớ i nhau, ng ười ta s ẽ b ỏ tân ngữ sau
help và bỏ luôn c ả to c ủa động t ừ đằng sau.
Ex:The body fat of the bear will help (him to ) keep him alive during hibernation.
7. 3 động t ừ đặc bi ệt
Đ ó là những động t ừ mà ngữ ngh ĩa của chúng sẽ thay đổi đ ôi chút khi động t ừ sau tân ngữ c ủa chúng ở các
dạ ng khác nhau.
¾ To see/to watch/ to hear sb/sth do sth (hành động chứng kiế n từ đầu đến cu ố i)
I hear the telephone ring.
¾ To see/to watch/ to hear sb/sth doing sth ( hành động không ch ứng kiế n tr ọ n vẹ n mà ch ỉ nh ấ t
th ờ i)
I see her singing.
75
Câu phức hợ p và đại từ quan h ệ thay th ế
Ti ế ng Anh có 2 loạ i câu
¾ Câu đơn gi ả n: là câu có 1 thành phầ n và chỉ c ầ n vậ y câu cũng đã đủ ngh ĩa.
¾ Câu phức hợp: là loạ i câu có 2 thành ph ầ n chính/ph ụ n ố i vớ i nhau b ằ ng 1 t ừ g ọ i là đại t ừ quan h ệ .
76
That và which làm ch ủ ng ữ c ủa câu phụ
Nó đứng đầu câu ph ụ, thay th ế cho danh từ b ấ t động v ậ t đứng trước nó và làm chủ ng ữ c ủa câu ph ụ. Do đó
nó không thể nào b ỏ đ i đượ c.
We bought the stereo that had been advertised at a reduced price.
1. That và which làm tân ng ữ c ủ a câu phụ
¾ Nó thay th ế cho danh từ b ấ t động v ậ t đứng trước nó, mở đầu câu ph ụ nh ưng làm tân ngữ. Do đ ó nó có
th ể b ỏ đ i đượ c.
George is going to buy the house (that) we have been thinking of buying
¾ Người ta dùng that ch ứ không dùng which khi:
• Đứng trước nó là một tính t ừ so sánh b ậc nh ấ t + danh t ừ
That is the best novel that has been written by this author.
• Khi đằng trước nó là một số các đại t ừ phi ế m chỉ nh ư all, some , any , anything, everything ,
much, little , nothing v.v..
Ex1: I want to see all that he possesses.
Ex2: All the apples that fall are eaten by pig.
2. Who làm chủ ng ữ c ủ a câu phụ
¾ Nó thay thế cho danh từ ch ỉ ng ười ho ặ c động v ậ t ở trước nó, làm chủ ng ữ c ủa câu ph ụ. Do đó nó không
th ể b ỏ đ i đượ c.
The man (who ) is in this room is angry.
3. Whom làm tân ngữ c ủ a câu phụ
¾ Nó thay th ế cho danh từ ch ỉ ng ười ho ặ c động vậ t ( động vậ t nuôi trong nhà đượ c coi là có tính cách
hoặ c trong trường hợ p muố n nhân cách hoá) ở trước nó và làm tân ng ữ c ủa câu ph ụ, nó có th ể b ỏ đi
đượ c.
The men (whom ) I don't like are angry.
¾ Nế u whom làm tân ng ữ c ủa m ộ t ng ữ động t ừ bao g ồ m 1 Verb + 1 gi ớ i từ thì l ố i vi ế t chuẩ n nhấ t là
đưa gi ớ i t ừ đó lên trước whom.
The man to whom you have just talked is the chairman of the company.
¾ Tuy nhiên nếu whom là tân ng ữ c ủa m ộ t ng ữ động t ừ bao g ồ m 1 động t ừ + 2 giớ i từ thì 2 giớ i t ừ đ ó
vẫ n ph ả i đứng đằng sau động t ừ.
The man whom you are looking forward to is the chairman of the company.
¾ Không đượ c dùng who thay cho whom trong v ă n vi ế t dù nó đượ c ch ấ p nh ậ n trong vă n nói.
4. Mệnh đề ph ụ b ắ t bu ộc và không bắt bu ộc.
1) Mệ nh đề ph ụ b ắ t bu ộ c.
¾ Là loạ i m ệ nh đề b ắ t bu ộ c ph ả i có m ặt ở trong câu, n ếu bỏ đ i câu s ẽ mấ t ý nghĩa ban đầu.
¾ Nên dùng that làm ch ủ ng ữ cho lo ạ i câu này mặ c dù which v ẫ n đượ c ch ấ p nh ậ n
¾ Câu phụ thường đứng xen vào giữa câu chính ho ặ c nố i liề n vớ i câu chính và không tách rờ i kh ỏ i nó b ở i
bấ t cứ d ấ u ph ả y nào.
Weeds that float to the surface should be removed before they decay.
2) M ệ nh đề ph ụ không b ắ t bu ộ c
¾ Là loạ i m ệ nh đề mang thông tin ph ụ trong câu, n ế u bỏ nó đ i câu không m ấ t nghĩa ban đầu.
¾ Không đượ c dùng that làm chủ ng ữ mà phả i dùng which , cho dù which có là tân ng ữ c ủa m ệ nh đề
phụ c ũng không đượ c phép b ỏ nó đ i.
¾ Câu phụ thường đứng chen vào giữa câu chính và bắ t bu ộ c ph ả i tách kh ỏ i câu chính b ằ ng 2 d ấu ph ẩ y.
Ex1: My car, which is very large, uses too much gasoline.
77
Ex2: This rum, which I bought in the Virgin Islands, is very smooth.
5. Tầ m quan trọng củ a vi ệc sử d ụng dấ u phẩ y đối vớ i m ệnh đề ph ụ
¾ ở nh ững mệ nh đề ph ụ b ắ t bu ộ c, khi không dùng dấu phẩ y tức là có s ự giớ i hạ n của m ệ nh đề ph ụ đối
vớ i danh t ừ đằng trước (trong tiế ng Việt: chỉ có )
The travelers who knew about the flood took another road.
(Ch ỉ có các l ữ khách nào mà...)
The wine that was stored in the cellar was ruined.
(Ch ỉ có r ượu vang để d ưới hầ m m ớ i bị...)
¾ Đối vớ i nh ững mệ nh đề ph ụ không b ắ t bu ộ c, khi có d ấ u ph ẩ y ng ăn cách thì nó không xác đị nh hoặ c gi ớ i
hạ n danh t ừ đứng trước nó. (trong tiế ng Việ t: tấ t cả) .
The travelers, who knew about the flood, took another road.
(T ất cả l ữ khách...)
The wine, which was stored in the cellar, was ruined.
(T ất cả r ượu vang...)
Note: Các nguyên tắ c trên đ ây chỉ dùng trong vă n vi ế t, không dùng trong v ă n nói. L ỗ i ng ữ pháp của TOEFL
không tính đến m ệ nh đề ph ụ b ắ t bu ộ c nh ưng s ẽ trừ điể m nế u ph ạm phả i l ỗ i m ệnh đề ph ụ không b ắ t bu ộc.
6. Cách sử d ụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which
¾ Tuy ệ t đối không đượ c dùng đại t ừ nhân xưng tân ngữ: them , us trong tr ường h ợ p này.
Ex1: Their sons, both of whom (không đượ c nói both of them) are working abroad, ring her up every week.
Ex2: The buses, most of which were full of passengers, began to pull out.
¾ What = the thing/ the things that có th ể làm tân ngữ cho mệ nh đề ph ụ cùng lúc làm ch ủ ng ữ cho
mệ nh đề chính/ ho ặ c làm ch ủ ng ữ c ủa cả 2 mệ nh đề chính, ph ụ.
Ex1: What we have expected is the result of the test.
Ex2: What happened to him yesterday might happen to us tomorrow.
7. Whose = của người mà, củ a con mà.
¾ Nó thay th ế cho danh từ ch ỉ ng ười ho ặ c độngv ậ t ở trước nó và ch ỉ s ự s ở h ữu của người ho ặc động v ật
đ ó đối vớ i danh t ừ đ i sau.
James, whose father is the president of the company, has received a promotion.
¾ Trong lố i vă n vi ế t trang tr ọ ng nên dùng of which để thay th ế cho danh t ừ bấ t động vật m ặ c dù
whose v ẫ n đượ c ch ấ p nh ận.
Savings account, of which (= whose) interest rate is quite hight, is very common now.
¾ Hoặc dùng with + noun/ noun phrase thay cho whose
The house whose walls were made of glass = The house with the glass walls .
8. Cách loạ i bỏ mệnh đề ph ụ
Đối vớ i nh ững mệ nh đề ph ụ b ắ t bu ộ c ng ười ta có th ể loạ i bỏ đại t ừ quan h ệ và động t ừ to be (cùng v ớ i các
tr ợ động t ừ c ủa nó) trong mộ t số trường h ợ p sau:
¾ Tr ước m ột m ệ nh đề ph ụ mà c ấ u trúc động t ừ ở thờ i bị động.
This is the Z value (which was) obtained from the table areas under the normal curve.
¾ Tr ước m ột m ệ nh đề ph ụ mà sau nó là mộ t ng ữ giớ i t ừ.
The beaker (that is) on the counter contains a solution.
¾ Tr ước m ột cấu trúc động t ừ ở thể ti ế p di ễ n.
The girl (who is) running down the street might be in trouble.
¾ Ngoài ra trong mộ t số trường hợ p khi đại t ừ quan h ệ trong m ệ nh đề ph ụ b ắ t bu ộ c gắ n liề n vớ i ch ủ ng ữ
đứng trước nó và m ệ nh đề ph ụ ấ y di ễn đạt qui luật ho ặ c sự kiệ n di ễ n đạt theo t ầ n số, ng ười ta có thể
bỏ đại t ừ quan h ệ và động t ừ chính thay vào đó bằ ng mộ t Verb-ing.
The travelers taking (= who take) this bus on a daily basis buy their ticket in booking.
78
¾ Trong những mệ nh đề ph ụ không bắ t bu ộ c ng ười ta c ũng có th ể loạ i bỏ đại t ừ quan h ệ và động t ừ to
be khi nó đứng trước m ộ t ng ữ danh từ . Tuy nhiên ph ầ n ngữ danh từ còn l ạ i vẫ n phả i đứng giữa 2 dấ u
phẩ y.
Mr Jackson, (who is) a professor, is traveling in the Mideast this year.
¾ Loạ i bỏ đại t ừ quan h ệ và động t ừ chính, thay vào đ ó bằ ng 1 Verb-ing khi m ệ nh đề ph ụ này đ i bổ
ngh ĩa cho m ột tân ng ữ (l ố i vi ế t này r ất ph ổ biế n).
The president made a speech for th e famous man visiting (who visited) him.
79
Cách sử d ụng P1 trong m ột số trường hợ p
1. Dùng vớ i m ột số các c ấu trúc động t ừ.
• Have sb/sth + doing = cause: làm cho .
He had us laughing all through the meal.
• S + won't have sb + doing = S + won't allow sb to do sth: không cho phép ai làm gì
I won't have him telling me what to do.
• Các cụm hiệ n tạ i phân t ừ: adding, pointing out, reminding, warning, reasoning that đều có thể
mở đầu cho m ộ t m ệ nh đề ph ụ gián tiế p.
Ex1: He told me to start early, reminding me that the road would be crowded.
Ex2: Reasoning that he could only get to the la ke, we followed that way.
• To catch sb doing sth: bắ t gặ p ai đ ang ( hành động c ủa tân ng ữ làm ph ậ t lòng chủ ng ữ).
If she catches you reading her diary,she will be furious.
• To find sb/sth doing sth: Thấ y ai/ cái gì đ ang
I found him standing at the doorway
He found a tree lying across the road.
• To leave sb doing sth: Để ai làm gì
I left Bob talking to the director after the introduction.
• Go/come doing sth (dùng cho thể thao và mua s ắm)
Go skiing/ go swimming/ go shopping/ come dancing
• To spend time doing sth: Bỏ thờ i gian làm gì
He usually spends much time preparing his lessons.
• To waste time doing: hao phí thờ i gian làm gì
She wasted all the afternoon having small talks with her friends.
• To have a hard time/trouble doing sth: Gặ p khó kh ă n khi làm gì
He has trouble listening to English. I had a hard time doing my homework.
• To be worth doing sth: đ áng để làm gì
This project is worth spending time and money on.
• To be busy doing something: b ậ n làm gì
Ex: She is busy packing now.
• Be no/ not much/ any/ some good doing smt: Không có ích, ít khi có ích (làm gì)
It's no good my talking to him: Nói chuy ệ n vớ i anh ta tôi chả thấ y có ích gì.
What good is it asking her: Hỏ i cô ta thì có ích gì c ơ ch ứ
2. P 1
đượ c sử d ụ ng để rút ng ắ n những câu dài
¾ Hai hành động x ả y ra song song cùng mộ t lúc: hành động thứ hai ở d ạ ng V-ing, hai hành động không
tách r ờ i kh ỏ i nhau b ở i bấ t kì dấ u ph ả y nào.
He drives away and whistles = He drives away whistling .
¾ Khi hành động thứ hai hoặc các hành động tiế p sau theo nó là mộ t ph ầ n trong quá trình di ễ n bi ế n của
hành động thứ nh ấ t thì hành động thứ hai hoặ c các hành động tiế p theo sau nó ở d ạ ng V-ing. Gi ữa hai
hành động có ng ă n cách nhau bở i dấ u ph ẩ y.
She went out and slammed the door -> she went out, slamming the door.
¾ Khi hành động thứ 2 hoặ c các hành động sau nó là kế t qu ả c ủa hành động thứ nh ấ t thì hành động thứ 2
và các hành động ti ế p theo s ẽ ở d ạ ng V-ing. Nó s ẽ ng ă n cách v ớ i hành động chính b ằ ng một dấ u ph ẩ y.
He fired two shots, killling a robber and wounding the other.
80
¾ Hành động thứ 2 không c ầ n chung chủ ng ữ v ớ i hành động thứ nh ấ t mà ch ỉ c ầ n là kế t qu ả c ũng đã có
th ể ở d ạ ng V-ing.
The plane crashed, its bombs exploding when it hit the ground.
81
Cách sử d ụng nguyên mẫ u hoàn thành
(To have + P
2
Whould (should) like + to have + P2
: Di ễn đạt m ột ước muốn không thành.
He would like to have seen the photos = He would have liked to see the photos (But he couldn't).
¾ Dùng vớ i m ộ t số động t ừ: to appear
to happen
to pretend
¾ Nên nhớ r ằ ng hành động c ủa nguyên mẫ u hoàn thành x ả y ra tr ước hành động c ủa m ệ nh đề chính.
He seems to have passed the exam -> It seems that he has passed the exam.
She pretended to have read the material -> She pretended that she had read the material.
¾ Dùng vớ i sorry, to be sorry + to have + P
2
: Hành động c ủa nguyên mẫ u hoàn thành x ả y ra tr ước
tr ạ ng thái sorry.
The girls were sorry to have missed the Rock Concert -> the girls were sorry that they had missed the Rock
Concert.
¾ Dùng vớ i m ộ t số các động t ừ sau đây ở thể b ị động: to ackowledge. believe, consider, find, know,
report, say, suppose, think, understand. Hành động c ủa nguyên mẫ u hoàn thành x ả y ra tr ước hành
động c ủa m ệnh đề chính.
He was believed to have gone out of the country -> It was believed that he had gone out of the country.
¾ Dùng vớ i m ộ t số các động t ừ khác nh ư to claim, expect, hope, promise. Đặc bi ệ t l ưu ý rằ ng hành
động c ủa nguyên mẫ u hoàn thành s ẽ ở future perfect so vớ i th ờ i c ủa động t ừ ở mệ nh đề chính.
He expects to have graduated by June -> He expects that he will have graduated by June.
He promised to have told me the secret by the end of this week -> He promised that he would have told me
the secret by the end of this week.
82
Những cách s ử d ụng khác c ủa that
1. That dùng v ớ i tư cách là một liên từ (rằ ng)
¾ Đằng sau 4 động t ừ say, tell, think, believe thì that có thể b ỏ đ i đượ c.
John said (that ) he was leaving next week.
¾ Đằng sau 4 động t ừ mention, declare, report, state thì that bắ t bu ộ c ph ả i có m ặ t.
George mentioned that he was going to France next year.
¾ That vẫ n bắt bu ộ c ph ả i dùng ở mệnh đề thứ 2 trong câu sau dấu phẩ y nế u vẫ n cùng chung mộ t m ệ nh
đề đằng sau 4 động t ừ trên.
The Major declared that or June the first he would announc e the result of the search and that he would
never overlook the crime punishment.
2. Mệnh đề that
¾ Là loạ i m ệ nh đề có hai thành phầ n và b ắ t bu ộ c ph ả i có that trong câu.
¾ Dùng vớ i ch ủ ng ữ giả it và tính t ừ.
It + to be + adj + That + S + V = That + S + V ... to be + adj
It is well known that many residents of third world countries are dying.
That many residents of third world co untries are dying is well known.
¾ Dùng vớ i động t ừ t ạ o thành mộ t m ệ nh đề độc lậ p.
It + verb + complement + That + S + V = That + S + V + ... +V + complement
It surprises me that John would do such a thing
That John would do such a thing surprises me.
¾ Người ta dùng ch ủ ng ữ giả it trong vă n nói để d ễ nh ận bi ế t và that làm ch ủ ng ữ thậ t trong v ă n vi ế t.
¾ Trong m ộ t số trường hợ p người ta đảo ngữ giớ i t ừ lên đầu câu, động t ừ n ố i ho ặ c động t ừ t ĩnh đảo lên
trên THAT và sau đ ó m ớ i là ch ủ ng ữ thậ t. Công th ức sử d ụng như sau:
Ex: Among the surprising discoveries were THAT T.rex wa s a far sleeker but more powerful carnivore than
previously thought, perhaps weighing less than 6.5 tons more than a bull elephant, and THAT T.rex
habitat was forest, not swamp or plain as previously believed.
(Một trong s ố nh ững phát hi ệ n ngạ c nhiên là ở ch ỗ loài khủng long bạ o chúa là mộ t lo ạ i ă n th ịt có
thân hình m ượt mà hơ n nhiề u, song cũng là loài dũng mãnh h ơ n người ta đ ã từng nghĩ trước đ ây,
có l ẽ cân n ặ ng chưa đến 6 tấ n rưỡi-t ức là không lớ n hơ n m ộ t con voi đực, và t ằng môi trường s ố ng
của loài kh ủng long này là r ừng chứ không ph ả i là đầm lầ y hay đồng b ằ ng như ng ười ta v ẫ n th ường
tin.)
¾ The fact that + sentence/ the fact remains that + sentence/ the fact of the matter is that = Th ực tế
là.../S ự thực là...
Ex: The fact that Simon had not been home fo r 3 days didn’t seem to worry anybody.
Prepositional phrase + link verb/stative verb-THAT-sentence as real subject,
and THAT-sentence as real subject.
83
Câu giả đị nh
¾ Là loạ i câu đối t ượng thứ nh ấ t muố n đối t ượng thứ hai làm m ột vi ệ c gì nhưng làm hay không còn phụ
thu ộ c vào ng ười th ứ hai.
¾ Trong câu bắt bu ộ c ph ả i có that tr ừ một số trường h ợ p.
1. Dùng vớ i would rather that
¾ Ngữ pháp hi ệ n đại ngày nay đặc bi ệ t là ng ữ pháp M ỹ cho phép dùng would rather mà không cầ n dùng
that trong lo ạ i câu này.
We would rather (that) he not take this train.
2. Dùng vớ i động t ừ.
¾ B ả ng 1/183 . Là những động t ừ đòi h ỏ i m ệ nh đề đằng sau nó phả i ở d ạ ng giả đị nh và trong câu bắ t
buộ c ph ả i có that n ế u nó diễ n đạt ý trên.
advise demand prefer require
ask insist propose stipulate
command move recommend suggest
decree order request urge
¾ Động t ừ sau chủ ng ữ 2 ở d ạ ng nguyên th ể không chia b ỏ to.
¾ Nế u muố n thành l ậ p th ể ph ủ đị nh đặt not sau chủ ng ữ 2 tr ước nguyên thể b ỏ to.
The doctor suggested that his patient stop smoking.
¾ Nế u bỏ that đ i thì chủ ng ữ 2 s ẽ trở v ề d ạ ng tân ngữ và động t ừ sau nó tr ở v ề d ạ ng nguyên th ể có to,
câu m ấ t tính ch ấ t gi ả đị nh. Tr ở thành m ộ t dạ ng mệ nh l ệ nh thức gián ti ế p.
¾ Trong ngữ pháp Anh-Anh đằng trước động t ừ ở mệnh đề 2 thường có should, ng ười Anh ch ỉ b ỏ should
khi nó là động t ừ to be nh ưng ngữ pháp Anh-M ỹ không dùng should cho toàn bộ động t ừ đằng sau.
3. Dùng vớ i tính từ.
¾ B ả ng 1/184 là m ộ t số các tính t ừ đ òi h ỏ i m ệ nh đề sau nó ph ả i ở d ạ ng giả đị nh, trong câu bắ t bu ộc
phả i có that và động t ừ sau chủ ng ữ 2 ở d ạ ng nguyên th ể b ỏ to.
advised necessary recommended urgent
important obligatory required imperative
mandatory proposed suggested
¾ Lưu ý rằ ng trong b ả ng này có mộ t số tính t ừ là phân từ 2 c ấ u tạo từ các động t ừ ở b ả ng 1/183.
¾ Nế u muố n cấu tạ o ph ủ đị nh đặt not sau chủ ng ữ 2 tr ước nguyên thể b ỏ to.
It + be + adj + that + S + [verb in simple form]
Ex1: It is necessary that he find the books.
Ex2: It has been proprosed that we change the topic.
¾ Nế u bỏ that đ i thì chủ ng ữ 2 s ẽ biế n thành tân ng ữ sau gi ớ i t ừ for , động t ừ trở v ề d ạ ng nguyên th ể có
to và câu m ất tính ch ấ t gi ả đị nh trở thành d ạ ng mệ nh l ệ nh thức gián ti ế p.
L ưu ý:
¾ Câu gi ả đị nh dùng vớ i 2 loạ i trên th ường đượ c dùng trong các vă n bả n ho ặ c th ư giao dịch diễ n đạt l ờ i đề
ngh ị t ừ phía A -> B mà không có tính bắ t bu ộ c.
¾ Không chỉ có động t ừ và tính từ mớ i đượ c dùng theo dạ ng này, tấ t cả các danh từ xu ấ t phát t ừ nh ững
động t ừ và tính từ trên đều buộ c m ệ nh đề sau nó ph ả i ở d ạ ng giả đị nh, nế u như nó di ễ n đạt các y ế u tố
trên.
There is suggestion from the doctor that the patient stop smoking.
It is recommendation that the vehicle owner be present at the court
84
4. Câu giả đị nh dùng v ớ i m ột số trường hợp khác
¾ Nó dùng để diễ n đạt m ộ t ước muố n ho ặc m ộ t l ờ i nguy ề n rủa th ường bao hàm các thế l ực siêu nhiên.
God be with you = Good bye.
Curse this toad: Chế t tiệ t cái con cóc này.
¾ Dùng vớ i động t ừ May trong m ộ t số trường h ợ p đặc bi ệ t sau:
• Come what may = Dù thế nào chă ng n ữa, dù bất cứ truyệ n gì.
Come what may we will stand by you.
• May as well not do sth .... if .... = Có th ể đừng..... nếu không.
You may as well not come if you can't be on time: Các anh có thể đừng đến nế u không đến đượ c đ úng
gi ờ .
• May/Might (just) as well do smt = Chẳ ng mấ t gì mà l ạ i không, m ấ t gì của bọ .
Since nobody wants that job, we might (just) as well let him have it: Vì không ai thích vi ệc này, mình
chẳ ng mấ t gì mà l ạ i không cho h ắ n ta làm nó
• May di ễ n đạt m ột gi ả đị nh trong lờ i đề nghị mà người nói cho r ằ ng chưa ch ắ c nó đ ã đượ c th ực
hi ệ n:
Ex: The sign on the lawn says clearly that people may not walk on the grass.
(không dùng should trong tr ường h ợ p này).
linkverb + adj
• May + S + = Cầ u chúc cho.
verb + complement
May you both very happy: Chúc các bạn bách niên giai lão.
May the conference be successful: Chúc hộ i nghị thành công r ực rỡ .
Ex: Long may she live to enjoy her good fortune: C ầ u chúc cho nàng số ng lâu h ưởng trọ n vẹn vậ n may
của nàng.
• If need be = If necessary = Nế u cầ n
If need be, we can take another road.
• Dùng vớ i động t ừ to be , bỏ to sau if để ch ỉ mộ t sự giả đị nh chưa đượ c phân đị nh rõ ràng là đ úng
hay sai.
If that be right, then it would be no defence for this man to say he's innocent.
If that be error and upon me proved: N ế u đ ó qu ả là l ỗ i và c ứ nh ất đị nh gán cho tôi.
• Let it be me: Gi ả s ử đ ó là tôi, giá phả i tay tôi.
Husband: Let it be me.
Wife (suddenly appearing) : If that be you, what would you do.
• Be that as it may... = whether that is true or not... = Cho dù là ph ả i th ế hay không.
Ex: Be that as it may, you have to accept it.
• Then so be it: Cứ ph ả i vậ y thôi.
Ex: If we have to pay $2,000, then so be it (thì c ứ ph ả i trả thôi)
5. Câu giả đị nh dùng v ớ i it + to be + time
¾ It's time (for sb) to do smt: đ ã đến lúc ai ph ả i làm gì (Thờ i gian vừa vặ n không mang tính giả đị nh).
It's time for me to get to the airport: Đã đến lúc tôi ph ả i ra sân bay.
¾ time
It's hightime + S + simple past = đ ã đến lúc mà (thờ i gian đ ã trễ mang tính gi ả đị nh)
about time
It's time I got to the airport
It's hightime the city government did smt to stop the traffic jam.
85
L ối nói bao hàm
¾ Đ ó là lố i nói g ộ p hai ý trong câu là m ột thông qua mộ t số các thành ngữ.
1. Not only ..... but also
¾ Các th ực th ể ở đằng sau hai thành ng ữ này ph ả i t ương đươ ng v ớ i nhau v ề mặt ng ữ pháp (N - N, adj -
adj).
S + Verb + not only +
noun
adjective
adverb
prepositional phrase
+ but also +
noun
adjective
adverb
prepositional phrase
OR
Subject + not only + verb + but also + verb
Robert is not only talented but also handsome.
He writes not only correctly but also neatly.
¾ Thành phầ n sau but also th ường quyế t đị nh thành phầ n sau not only.
Incorrect: He is not only famous in Italy but also in Switzerland.
Correct: He is famous not only in Italy but also in Switzerland.
2. As well as: Cũ ng nh ư
¾ Các thành ph ầ n đằng trước và đằng sau thành ngữ này phả i t ương đươ ng v ớ i nhau v ề mặt ng ữ pháp.
S + Verb +
noun
adjective
adverb
prepositional phrase
+ as well as
+
noun
adjective
adverb
prepositional phrase
OR
Subject + verb + as well as + verb
Robert is talented as well as handsome.
He writes correctly as well as neatly.
Paul plays the piano as well as composes music.
¾ Không đượ c nh ầ m thành ngữ này v ớ i as well as c ủa hi ệ n tượng đồng chủ ng ữ mang ngh ĩa cùng v ớ i.
The teacher, as well as her students, is going to the concert.
My cousins , as well as Tim, have a test tomorrow.
3. Both ..... and
¾ Công thức dùng giố ng h ệ t nh ư Not only .... but also.
¾ Both ch ỉ đượ c dùng v ớ i and, không đượ c dùng v ớ i as well as.
Robert is both talented and handsome .
Paul both plays the piano and composes music.
86
Cách sử d ụng to know, to know how.
S + know how + [verb in infinitive]
S + know +
Noun
Prepositional phrase
Sentence
Bill know how to play tennis well.
Jason knew the answer to the teacher's question.
I didn't know that you were going to France.
¾ Đằng sau to know how c ũng có th ể dùng m ộ t câu để diễ n đạt kh ả n ă ng hoặ c sự b ắ t bu ộ c.
At a glance, she knew how she could solve this math problem.
87
Mệ nh đề nh ượng bộ
¾ Đ ó là lo ạ i m ệnh đề diễ n đạt hai ý trái ng ược trong cùng m ộ t câu.
1. Despite/Inspite of = bất ch ấ p
¾ Đằng sau hai thành ng ữ này phả i dùng m ộ t ng ữ danh từ, không đượ c dùng một câu hoàn chỉnh.
Despite his physical handicap, he has become a successful businessman.
Jane will be admitted to the university in spite of her bad grades.
2. Although/Even though/Though = Mặ c dầ u
¾ Đằng sau 3 thành ngữ này phả i dùng m ộ t câu hoàn chỉnh, không đượ c dùng một ng ữ danh từ.
Although he has a physical handicap, he has become a successful businessman.
¾ Tuy nhiên nếu though đứng cuố i câu tách bi ệ t kh ỏ i câu chính b ở i dấ u phẩ y. Khi nói hơ i dừng l ạ i m ộ t
chút, lúc đó nó mang ngh ĩa tuy nhiên (= However) .
He promised to call me, till now I haven't received any call from him, though .
3. However + adj + S + linkverb = dù có .... đi ch ă ng nữa thì ....
However strong you are, you can't move this rock.
4. Although/ Albeit (more formal) + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier
Her appointment was a significant, althought/ albeit temporary success. (Vi ệ c bà ấ y đượ c bổ nhi ệ m là một
thành công quan tr ọ ng đấy, nhưng d ẫ u sao cũng chỉ là nh ấ t th ờ i)
Her performed the task well, althought/ albeit slowly (Anh ta th ực hi ệ n nhiệ m vụ đ ó tố t đấy, tuy rằ ng chậ m).
88
Những động t ừ d ễ gây nh ầ m lẫ n
¾ Những động t ừ ở b ả ng sau r ấ t dễ gây nhầ m lẫ n về mặt ng ữ ngh ĩa, chính tả ho ặ c phát âm.
Nộ i động t ừ
lie
lay
sat
lain
sat
lying
Ngo ạ i động t ừ
raise
lay
raised
laid
raised
laid
raising
laying
¾ To rise : Dâng lên.
The sun rises early in the summer.
¾ To raise smt/sb: Nâng ai, cái gì lên.
The students raise their hands in class.
¾ To lie: Nằ m, ở , tạ i.
To lie in: ở t ạ i
To lie down: nằ m xuống.
To lie on: nằ m trên.
The university lies in the western section of town.
Don't disturb Mary, she has laid down for a rest.
*Lưu ý: Cầ n phân biệ t động t ừ này v ớ i động t ừ to lie (nói d ố i) trong m ẫ u câu to lie to sb about smt ( nói
dố i ai về cái gì):
Ex: He is lying to you about the test.
¾ To lay: đặt, để
To lay on: đặt trên
To lay in: đặt vào
To lay down: đặt xu ống.
Don't lay your clothes on the bed.
*Lưu ý 1: Thờ i hi ệ n tạ i của động t ừ này r ấ t dễ ngây nh ầ m lẫ n vớ i quá kh ứ đơn gi ả n của động t ừ to lie . Cầ n
phả i phân bi ệt bằ ng ngữ c ả nh c ụ thể.
¾ To sit
To sit in: ng ồi tạ i, ngồi trong.
To sit on: ngồi trên ( đã ngồi sẵ n).
¾ To set = to put, to lay: đặt, để.
L ưu ý: Phát âm hi ệ n tạ i đơn gi ả n của động t ừ này r ất dễ l ẫ n vớ i Simple past c ủa to sit .
Mộ t số các thành ng ữ dùng v ới động t ừ trên:
to set the table for: b ầ y bàn để.
My mother has set the table for the family dinner.
to lay off (workers. employees): cho thôi vi ệc, giãn th ợ .
The company had to lay off twenty-five employees because of a production slowdown.
to set (broken bone) in: bó những cái x ương gẫy vào.
Dr.Jacobs has set many broken bones in plaster casts.
to set one's alarm for: Đặt đồng hồ báo th ức vào lúc.
John set his alarm for six o'clock.
to set fire to: làm cháy
While playing with matches, the children set fire to the sofa.
to raise (animals, plants) for a living: tr ồng cái gì, nuôi con gì bán để l ấ y tiền.
89
That farmer raises chickens for a living.
90
Một số các động t ừ đặc bi ệ t khác
Đ ó là những động t ừ giố ng hệ t nhau v ề mặ t hình th ức nh ưng khác nhau v ề mặ t ng ữ nghĩa nế u ở trong các
mẫ u câu khác nhau.
¾ agree to do smt: đồng ý làm gì
He agreed to leave early tomorrow morning.
¾ agree to one's doing smt: đồng ý vớ i vi ệc ai làm gì.
He agreed to my leaving early tomorrow morning.
¾ Mean to do smt: đị nh làm gì.
I mean to get to the top of the hill before sunrise.
¾ If it + mean + verb-ing: cho dù c ả việc, bao hàm cả việc.
My neighbour was determined to get a ticket for Saturday's game if it meant standing in line all night.
¾ Propose to do smt: có ý đị nh làm gì.
I propose to start tomorrow.
¾ Propose doing smt: Đề nghị làm gì
I propose waiting till the police came.
¾ Go on doing smt/smt: tiếp tụ c làm gì, cái gì (m ột vi ệc đang b ị b ỏ d ở)
He went on writing after a break
¾ Go on to do smt: Quay sang tiếp tụ c làm gì (v ẫ n về cùng một vấn đề nh ưng chuyển sang
khía c ạnh khác)
He showed the island on the map then went on to tell about its climate.
¾ Try to do smt: c ố g ắng làm gì
He try to solve this math problem.
¾ Try doing smt: Th ử làm gì
Ex: I try sending her flowers, writing her letter, giving her presents, but she still wouldn’t speak to me.
91
Sự phù hợ p về th ời động t ừ
Trong m ộ t câu tiế ng Anh có 2 thành ph ầ n có liên quan đến nhau v ề mặ t th ờ i gian thì thờ i của động t ừ ở hai
thành ph ần đó phả i t ương đươ ng v ớ i nhau. Th ờ i của động t ừ ở mệnh đề chính s ẽ quy ế t đị nh thờ i của động
t ừ ở mệ nh đề ph ụ.
Main clause Dependent clause
¾ Simple present ¾ Present progressive
Hành động c ủa m ệ nh đề ph ụ x ả y ra cùng lúc vớ i hành động c ủa m ệ nh đề chính
¾ Simple present ¾ Will/ Can/ May + Verb (hoặ c Near
future)
Hành động c ủa m ệ nh đề ph ụ x ả y ra sau hành động c ủa m ệ nh đề chính trong m ộ t tương lai không
đượ c xác đị nh hoặ c tương lai gầ n.
¾ Simple present
¾ Simple past
Hành động c ủa m ệ nh đề ph ụ x ả y ra tr ước hành động c ủa m ệ nh đề chính trong m ộ t quá kh ứ đượ c xác
đị nh c ụ thể v ề mặ t th ờ i gian.
¾ Simple present ¾ Present perfect (progressive)
Hành động c ủa m ệ nh đề ph ụ x ả y ra tr ước hành động c ủa m ệ nh đề chính trong m ộ t quá kh ứ không
đượ c xác đị nh c ụ thể v ề mặ t th ờ i gian.
¾ Simple past ¾ Past progressive/ Simple past
Hành động c ủa m ệ nh đề ph ụ x ả y ra cùng lúc vớ i hành động c ủa m ệ nh đề chính trong quá kh ứ.
¾ Simple past ¾ Would/ Could/ Might + Verb
Hành động c ủa m ệ nh đề ph ụ x ả y ra sau hành động c ủa m ệ nh đề chính trong m ộ t t ương lai trong quá
khứ.
¾ Simple past ¾ Past perfect
Hành động c ủa m ệ nh đề ph ụ x ả y ra tr ước hành động c ủa m ệ nh đề chính, lùi sâu v ề trong quá kh ứ.
L ưu ý: Những nguyên tắ c trên đây chỉ đượ c áp d ụng khi các m ệnh đề trong câu có liên h ệ v ớ i nhau v ề mặ t
th ờ i gian nh ưng nế u các mệ nh đề trong câu có thờ i gian riêng biệ t thì động t ừ ph ả i tuân theo thờ i gian c ủa
chính m ệ nh đề đ ó.
He promised to tell me, till now I haven't received any call from him, though.
92
Cách sử d ụng to say, to tell
¾ Nế u sau ch ủ ng ữ không có m ộ t tân ng ữ nào mà đến liên từ that ngay thì phả i dùng to say.
S + say + (that) + S + V
¾ Nhưng n ế u sau ch ủ ng ữ có m ộ t tân ng ữ gián tiế p rồi m ớ i đến liên từ that thì ph ả i dùng to tell.
S + tell + indirect object + (that) + S +V
He says that he will be busy tomorrow/ he tell me that ....
¾ Sau to tell vẫ n có thể có m ộ t số tân ngữ trực tiế p dù b ấ t kì hoàn c ả nh nào.
Tell
a story
ajoke
asecret
a lie
the truth
(the) time
The little boy was punished because he told his mother a lie.
93
Đại từ nhân x ưng "one" và "you"
¾ Cả hai đại t ừ này đều mang nghĩa ng ười ta, tuy nhiên ng ữ pháp sử d ụng có khác nhau.
¾ Nế u ở trên đã sử d ụng đại từ one thì các đại từ t ương ứng tiếp theo ở mệnh đề d ưới ph ả i là one,
one's, he, his.
If one takes this exam without studying, one is likely to fail.
If one takes this exam without studying, he is likely to fail.
One should always do one's homework.
One should always do his homework.
¾ Lưu ý m ộ t số ng ười do c ẩn th ậ n muố n tránh phân bi ệ t nam/ n ữ đã dùng he or she, his or her nhưng
đ iề u đó là không c ầ n thiết. Các đại t ừ đ ó ch ỉ đượ c sử d ụng khi nào ở phía trên có những danh từ ch ỉ
chung chung như the side, the party.
The judge will ask the defendant party (ch ỉ chung chung) if he or she admits the allegations.
¾ Nế u đại t ừ ở trên là you thì các đại t ừ t ương ứng ti ế p theo ở d ưới s ẽ là you ho ặ c your.
If you take this exam without studying, you are likely to fail.
You should always do your homework.
¾ Tuy ệ t đối không dùng l ẫ n one và you trong cùng mộ t câu ho ặ c dùng they thay th ế cho hai đại t ừ này.
94
T ừ đ i tr ước để giớ i thi ệ u
¾ Trong m ộ t câu tiế ng Anh có 2 thành phầ n, n ếu m ộ t trong hai thành ph ầ n đó có dùng đến đại t ừ nhân
x ưng thì ở thành phầ n còn l ạ i ph ả i có m ộ t danh t ừ để giớ i thi ệ u cho đại t ừ đ ó.
¾ Danh t ừ đ i gi ớ i thi ệ u ph ả i t ương đươ ng v ớ i đại t ừ nhân xưng đ ó về mặ t gi ố ng và số.
Incorrect: Henry was denied admission to graduate school because they did not believe that he could
handle the work load.
Correct: The members of the admissions committee denied Henry admission to graduate school because
they did not believe that he could handle the work load.
Henry was denied admission to graduate school because the members of the admissions committee did not
believe that he could handle the work load.
¾ Chỉ có m ộ t danh t ừ đượ c phép giớ i thi ệ u cho đại t ừ, nế u có hai sẽ gây nên s ự l ầm lẫ n do trùng lặ p.
Incorrect: Mr. Brown told Mr. Adams that he would have to work all night in order to finish the report.
Correct : According to Mr. Brown, Mr. Adams will have to work all night in order to finish the report.
Mr. Brown said that, in order to finish the report, Mr. Adams would have to work all night.
95
Cách sử d ụng các phân t ừ ở đầu m ệ nh đề ph ụ
¾ Trong m ộ t câu tiế ng Anh có chung m ộ t ch ủ ng ữ bao g ồ m 2 thành phầ n: Mệ nh đề ph ụ có th ể mở đầu
bằ ng mộ t V-ing (chiế m đ a số ) - mộ t phân t ừ hai (n ếu mang nghĩa bị động) - mộ t động t ừ nguyên th ể
(n ế u ch ỉ mục đ ích) và mộ t ng ữ danh từ ho ặ c m ộ t ng ữ giớ i t ừ n ế u ch ỉ s ự t ương ứng.
¾ Khi sử d ụng loạ i câu này c ầ n hế t sức lưu ý rằ ng chủ ng ữ c ủa m ệ nh đề chính b ắ t bu ộ c ph ả i là ch ủ ng ữ
hợ p lý của m ệ nh đề ph ụ.
¾ Thông thường có 6 giớ i t ừ đứng trước m ộ t V-ing mở đầu cho m ệnh đề ph ụ, đó là: By (bằ ng cách, b ở i),
upon, after (sau khi), before (trước khi), while (trong khi), when (khi).
By working a ten-hour day for four days, we can have a long weekend.
¾ Lưu ý rằ ng: on + động t ừ trạ ng thái ho ặ c in + động t ừ hành động thì có thể t ương đươ ng v ớ i when
hoặ c while.:
Ex: On finding (= when finding) the door ajar, I aroused suspicion.
(Khi th ấ y cửa hé mở , tôi n ả y sinh m ố i nghi ng ờ )
Ex: In searching (=while searching) for underground deposits of oil, geologist often rely on magnometers.
(Trong khi tìm các mỏ d ầu trong lòng đất, các nhà đị a ch ấ t th ường d ựa vào từ k ế .)
¾ Thờ i của động t ừ ở mệ nh đề ph ụ ph ả i do th ờ i của động t ừ ở mệnh đề chính quy ế t đị nh, 2 hành động
x ả y ra song song cung lúc:
• Present:
Ex: Practicing her swing every day, Trica hopes to get a job as a golf instructor.
• Past:
Ex: While reviewing for the test, Maria realized that she has forgotten to study the use of particle phrases.
• Future:
Ex: After preparing the dinner, Michelle will read a book.
¾ Nế u being và having mở đầu câu ph ụ thì đằng trước chúng ẩ n gi ớ i t ừ because.
Ex: Being a good student, he can always pass his exam easily. (= Because he is...)
Ex: Having a terrible toothache, Phillip called the dentist far an appointment. (= Because he had a...).
¾ Động t ừ nguyên th ể ch ỉ mục đ ích ở đầu câu ph ụ
Ex: Incorrect: To prevent cavities, dental floss should be used daily after brushing one's teeth.
→ Correct: To prevent cavities, one should use dental floss daily after brushing one’s teeth.
¾ Ngữ danh từ ho ặ c ng ữ giớ i t ừ mở đầu m ệ nh đề ph ụ ch ỉ s ự t ương ứng
Ex: Incorrect: A competitive sports, gymnasts must perform before a pa nel of judges who use their
knowledge of rules and skill to determine which participant will win.
→ Correct: In a gymnastic competitive sports game, gymnasts must ......
¾ Phân t ừ hai m ở đầu m ệnh đề ph ụ ch ỉ b ị động:
Ex: Incorrect: Found in Tanzania by Mary Leaky , some archeologists estimated that the three - million -
year - old fossils were the oldest human remains that were discovered.
→ Correct: Found in Tanzania by Mary Leaky , the three - million - year - old fossils were estimated by
some archeologists to be the oldest human remains that had ever been discovered.
¾ Lưu ý: C ấ u trúc này còn áp d ụng cho c ả các m ẫ u câu có m ệ nh đề ph ụ mở đầu bằ ng: Although + Adj/
P 2
.
Although (he was) nervous , he gave a wonderful speech.
Although (it had been) damaged, the machine was still functioning.
¾ Hoặc có th ể dùng when + P 2
mở đầu m ệ nh đề ph ụ:
Ex: When (it is) shown through a prism, a beam of white light breaks into all the colors of the rainbow.
¾ Nế u hành động c ủa m ệ nh đề chính lẫ n m ệ nh đề ph ụ đều xả y ra trong quá kh ứ mà hành động c ủa m ệ nh
đề ph ụ lùi sâu hơ n nữa vào trong quá khứ thì công thức sẽ là:
96
(Not) + having + P
2
..., S + simple past.
¾ Đằng trước having còn ẩn ch ứa 2 gi ớ i t ừ là because và after, vi ệ c hi ể u 2 gi ớ i t ừ này ph ụ thu ộ c vào
ngữ c ả nh c ủa câu.
¾ Đặc bi ệ t l ưu ý rằ ng: cấ u trúc này còn có thể áp dụng cho c ả mẫ u câu mà c ả 2 thờ i của động t ừ s ẽ diễ n
bi ế n ở present perfect - simple present. (tuy rằng r ấ t hi ế m)
Ex: Having seen the children’s work, Miss Adams approves their request to go home.
(= After she has seen ..., Miss Adams approves ...)
¾ Nế u hành động c ủa m ệ nh đề ph ụ x ả y ra ở thờ i bị động thì công thức sẽ là:
After/because + (not) + having been + P 2
..., S + simple present.
¾ Phả i hế t sức lưu ý rằ ng: đ iề u quan trọ ng nh ấ t trong việ c sử d ụng 2 mẫ u câu trên v ẫ n phả i là: chủ ng ữ
của m ệ nh đề chính phả i là ch ủ ng ữ h ợ p lý của m ệ nh đề ph ụ.
97
Phân từ dùng làm tính t ừ
1. Phân từ 1 (V-ing) đượ c dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều ki ện sau:
¾ Đứng ngay trước danh t ừ mà nó b ổ ngh ĩa.
¾ Hành động phả i ở thể ch ủ động.
¾ Hành động đó đ ang ở thể ti ế p di ễ n.
¾ Động t ừ đượ c sử d ụng làm tính t ừ ph ả i không đ òi h ỏ i m ộ t tân ng ữ nào (nộ i động t ừ).
The crying baby woke Mr.Binion. ( The baby was crying)
The blooming flowers in the meadow created a rainbow of colors. (The flowers were blooming)
2. Phân từ 2 (V-ed) đượ c dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều ki ện sau:
¾ Đứng ngay trước danh t ừ mà nó b ổ ngh ĩa.
¾ Hành động phả i ở thể b ị động.
¾ Hành động đó xả y ra tr ước hành động c ủa m ệ nh đề chính.
The sorted mail was delivered to the offices before noon. (The mail had been sorted).
L ưu ý: M ột số các động t ừ nh ư to interest, to bore, to excite, to frighten khi s ử d ụng ph ả i rấ t cẩ n
th ậ nvề việ c nh ững phân từ đượ c dùng làm tính t ừ xu ấ t phát t ừ nh ững động t ừ này mang ngh ĩa ch ủ động
hay bị động.
The boring professor put the students to sleep.
The boring lecture put the students to sleep.
The bored students went to sleep during the boring lecture .
98
Câu thừa
¾ Khi thông tin trong câu bị l ặ p đ i l ặ p lạ i dưới dạ ng không c ầ n thiế t thì nó bị g ọ i là câu th ừa, c ần phả i lo ạ i
bỏ ph ầ n th ừa đ ó. (Page 219)
¾ Người Anh không dùng the reason .... because mà dùng the reason ... that.
The reason I take this course that it's necessary for me.
¾ Người Anh không dùng the time when mà chỉ dùng m ộ t trong hai.
It is the time / when I got home.
¾ Người Anh không dùng place where mà chỉ dùng m ộ t trong hai.
It is the place/ where I was born.
( _ = Th ừa / = 1 trong 2 )
advance forward
proceed forward
progress forward
return back
revert back
sufficient / enought
same / identical
compete together compete = đua tranh, c ạnh tranh v ớ i nhau
repeat again
reason... because => reason... that
new innovation
two twins twins = two brothers or sisters
join together
matinee performance matinee = buổ i bi ể u di ễ n chiề u
the time / when
the place / where
(Vt): Xúc tiến, đẩy m ạ nh
(Vi): Tiế p tục, ti ế n tri ể n
99
Cấ u trúc câu song song
¾ Khi thông tin trong mộ t câu đượ c đưa ra d ưới dạ ng hàng lo ạ t thì các thành ph ầ n đượ c liệ t kê phả i song
song v ớ i nhau v ề mặ t ng ữ pháp (Noun - noun, adj - adj) .
¾ Thông thường thì thành ph ầ n đầu tiên sau động t ừ s ẽ quy ế t đị nh các thành phầ n còn l ạ i
Not parallel: Mr. Henry is a lawyer, a politician , and he teaches .
noun noun clause
Parallel: Mr. Henry is a lawyer, a politician , and a teacher.
noun noun noun
L ưu ý: Tuy nhiên nế u th ờ i gian trong câu là khác nhau thì động t ừ c ũng ph ả i tuân theo qui lu ậ t th ờ i gian.
Lúc đ ó cấ u trúc câu song song không t ồn tạ i
100
Thông tin tr ực ti ếp và gián tiếp
1. Câu trực ti ếp và câu gián tiếp
¾ Trong câu trực tiế p thông tin đ i t ừ ng ười th ứ nh ấ t đến th ẳ ng người th ứ hai.
He said "I bought a new motorbike for myself yesterday "
¾ Trong câu gián ti ế p thông tin đ i t ừ ng ười th ứ nh ấ t qua ng ười th ứ hai đến vớ i ng ười th ứ ba. Khi đ ó câu
có biế n đổi về mặ t ng ữ pháp.
He said he had bought a new motorbike for himself the day before .
¾ Để biế n đổi m ộ t câu trực tiế p sang câu gián ti ế p cầ n:
Đổi ch ủ ng ữ và các đại t ừ nhân x ưng khác trong câu trực tiế p theo chủ ng ữ c ủa thành ph ầ n th ứ
nhấ t.
Lùi động t ừ ở v ế thứ 2 xuống mộ t cấ p so v ớ i lúc ban đầu.
Bi ế n đổi các đại t ừ ch ỉ thị, phó t ừ ch ỉ thờ i gian và đị a đ iể m theo b ả ng qui đị nh.
B ả ng đổi động t ừ
Direct speech
Indirect speech
Simple present
Present progressive
Present perfect (Progressive)
Simple past
Will/Shall
Can/May
Simple past
Past progressive
Past perfect (Progressive)
Past perfect
Would/ Should
Could/ Might
B ả ng đổi các đại từ ch ỉ th ị, phó từ ch ỉ đị a điểm và thờ i gian
Today
Yesterday
The day before yesterday
Tomorrow
The day after tomorrow
Next + Time
Last + Time
Time + ago
This, these
Here, Overhere
That day
The day before
Two days before
The next/ the following day
In two days' time
The following + Time
The previous + Time
Time + before
That, those
There, Overthere
¾ Nế u lờ i nói và hành động x ả y ra cùng ngày thì không c ầ n ph ả i đổi th ờ i gian.
At breakfast this morning he said "I will be busy today "
At breakfast this morning he said he would be busy today .
¾ Các suy luậ n logic v ề mặt th ờ i gian tấ t nhiên là cầ n thiế t khi l ờ i nói đượ c thuật l ạ i sau đó m ộ t ho ặ c hai
ngày.
(On Monday) He said " I'll be leaving on Wednesday "
(On Tuesday) He said he would be leaving tomorrow .
(On Wednesday) He said he would be leaving today .
101
Động t ừ v ớ i hai tân ng ữ trực ti ế p và gián tiế p
¾ M ộ t số động t ừ trong ti ế ng Anh có hai loạ i tân ng ữ : 1 tr ực tiế p và 1 gián tiếp đồng thờ i cũng có hai
cách dùng:
¾ Lố i dùng gián ti ế p: Đặt tân ng ữ trực tiế p sau động t ừ r ồ i đến tân ng ữ gián tiế p đ i sau hai gi ớ i t ừ for và
to.
The director's secretary se nt the manuscript to them last night.
¾ Lố i dùng tr ực tiế p: Đặt tân ng ữ gián tiế p sau động t ừ r ồ i đến tân ng ữ trực tiế p, hai gi ớ i t ừ to và for b ị
lo ạ i bỏ.
The director's secretary sent them the manuscript last night.
Incorrect: The director's secretary sent to them the manuscript last night.
¾ Hai động t ừ to introduce và to mention phả i dùng công th ức gián ti ế p, không đượ c dùng công th ức
tr ực tiế p.
to introduce smt/sb to sb
to mention smt to sb.
¾ Nế u cả hai tân ng ữ trực tiế p và gián tiế p đều là đại t ừ nhân x ưng thì không đượ c dùng công th ức tr ực
ti ế p mà ph ả i dùng công th ức gián ti ế p.
Ex: Correct: They gave it to us .
Incorrect: They gave us it .
102
Sự đảo ngược phó từ
¾ Trong m ộ t số trường hợ p các phó từ không đứng ở v ị trí bình th ường c ủa nó mà đảo lên đứng ở đầu
câu nh ằ m nhấ n m ạ nh vào hành động c ủa ch ủ ng ữ.
¾ Trong tr ường hợ p đ ó ngữ pháp s ẽ thay đổi, đằng sau phó t ừ đứng đầu câu là tr ợ động t ừ r ồ i m ớ i đến
chủ ng ữ và động t ừ chính.
hardly
rarely
seldom + auxiliary + S + V
never
only...
Never have so many people been unemployed as today.
adveb auxiliary subject verb
(So many people have never been unemployed as today)
103
Một số các d ạ ng phó từ đặc bi ệ t đứng ở đầu câu
¾ In/ Under no circumstances: Dù trong b ấ t cứ hoàn cả nh nào c ũng không.
Under no circumstances should you lend him the money.
¾ On no account: Dù bất cứ lý do gì cũng không
On no accout must this switch be touched.
¾ Only in this way: Ch ỉ b ằ ng cách này
Only in this way could the problem be solved
¾ In no way: Không sao có th ể
In no way could I agree with you.
¾ By no means: Hoàn toàn không
By no means does he intend to criticize your idea.
¾ Negative ..., nor + auxiliary + S + V
He had no money, nor did he know anybody from whom he could borrow.
¾ Khi mộ t m ệ nh đề mở đầu bằ ng các thành ngữ ch ỉ n ơ i ch ố n ho ặc tr ậ t t ự thì động t ừ chính có thể đảo lên
chủ ng ữ nh ưng tuy ệ t đối không đượ c sử d ụng trợ động t ừ trong tr ường h ợ p này.
Clause of place/ order + main verb + S (no auxiliary)
In front of the museum is a statue.
First came the ambulance, then came the police.
( Thoạ t đầu là xe c ứu th ương chạ y đến, ti ế p sau là cả nh sát.)
¾ Khi mộ t ng ữ giớ i t ừ làm phó t ừ ch ỉ đị a đ iể m hoặ c ph ương hướng đứng ở đầu câu, các nộ i động t ừ đặt
lên tr ước ch ủ ng ữ nh ưng tuy ệ t đối không đượ c sử d ụng trợ động t ừ trong lo ạ i câu này. Nó r ất ph ổ biế n
trong vă n mô t ả khi muố n di ễ n đạt m ộ t ch ủ ng ữ không xác đị nh:
Ex: Under the tree was lying one of the biggest men I had ever seen.
Ex: Directly in front of them stood a great castle.
Ex: On the grass sat an enormous frog.
Ex: Along the road came a strange procession.
¾ Tính từ c ũng có th ể đảo lên trên đầu câu để nh ấ n m ạ nh và sau đó là động t ừ n ố i nh ưng tuy ệ t đối không
đượ c sử d ụng trợ động t ừ.
Ex: So determined was she to take the university course that she taught school and gave music lesson for
her tuition fees.
¾ Trong m ộ t số trường hợ p người ta c ũng có th ể đảo toàn b ộ động t ừ chính lên trên chủ ng ữ để nh ấ n
mạ nh, nh ững động t ừ đượ c đảo lên trên trong trường hợ p này phầ n lớ n đều mang sắ c thái b ị động
nhưng hoàn toàn không có nghĩa bị động.
Ex: Lost , however, are the secrets of the Mayan astronomers and the Inca builders as well as many
medicinal practices.
(Tuy nhiên những bí mậ t .... đã m ấ t đ i vĩnh viễ n không bao gi ờ trở l ạ i.)
¾ Các phó từ away ( = off ), down, in, off, out, over, round, up... có thể theo sau là m ộ t động t ừ
chuyể n động và sau đó là m ộ t danh t ừ làm chủ ng ữ.
Ex: Away went the runners/ Down fell a dozen of apples...
Away/down/in/off/out/over/round/up...+ motion verb + noun/noun phrase as a
subject.
Nhưng n ế u m ộ t đại t ừ nhân xưng làm chủ ng ữ thì động t ừ ph ả i để sau chủ ng ữ:
Ex: Away they went/ Round and round it flew.
¾ Trong tiế ng Anh viế t (written English) các ng ữ giớ i t ừ mở đầu bằ ng các giớ i t ừ down, from, in, on,
over, out of, round, up... có thể đượ c theo sau ngay bở i động t ừ ch ỉ v ị trí (crouch, hang, lie, sit,
stand... ) ho ặc các dạ ng động t ừ ch ỉ chuy ể n động, các động t ừ nh ư be born/ die/ live và mộ t số d ạ ng
động t ừ khác.
Ex: From the rafters hung strings of onions.
104
Ex: In the doorway stood a man with a gun.
Ex: On a perch beside him sat a blue parrot.
Ex: Over the wall came a shower of stones.
*Lưu ý: 3 ví dụ đầu của các ví dụ trên có th ể diễ n đạt bằ ng mộ t VERB-ING mở đầu cho câu và động t ừ BE
đảo lên trên ch ủ ng ữ:
Ex: Hanging from the rafters were strings of onion.
Ex: Standing in the doorway was a man with a gun.
Ex: Sitting on a perch beside him was a blue parrot.
¾ Hi ệ n tượng này còn x ả y ra khi ch ủ ng ữ sau các phó từ so sánh as/than quá dài:
Ex: She was very religious, as were most of her friends .
Ex: City dwellers have a higher death rate than do country people.
¾ Tân ngữ mang tính nhấ n m ạ nh c ũng có th ể đảo lên đầu câu:
Ex: Not a single word did he say.
¾ Here/There hoặ c m ộ t số các phó t ừ đi kế t hợ p vớ i động t ừ đứng đầu câu cũng ph ả i đảo động t ừ lên
trên chủ ng ữ là mộ t danh t ừ, nh ưng n ế u ch ủ ng ữ là mộ t đại t ừ thì không đượ c đảo động t ừ:
Ex: Here comes Freddy.
Incorrect: Here comes he
Ex: Off we go
Incorrect: Off go we
Ex: There goes your brother
Ex: I stopped the car, and up walked a policeman.
105
Cách loạ i bỏ nh ững câu trả l ờ i không đ úng trong
bài ngữ pháp
M ộ t trong s ố hai bài thi ngữ pháp của TOEFL đượ c cho dưới dạ ng mộ t câu cho s ẵ n, còn để trố ng mộ t ph ầ n
và d ưới đ ó là 4 câu để đ iề n vào. Trong 4 câu chỉ có m ộ t câu đ úng. Để giả i quyế t đượ c câu đ úng phả i theo
lầ n lượt các b ước sau:
106
Ki ể m tra các lỗi ng ữ pháp c ơ b ả n bao g ồm
¾ Sự hoà h ợ p gi ữa ch ủ ng ữ và vị ng ữ
¾ Cách s ử d ụng Adj và Adv
¾ V ị trí của các Adv theo th ứ t ự l ầ n lượt: ch ỉ ph ương thức hành động - đị a đ iể m - thờ i gian - ph ương tiệ n
hành động - tình huố ng hành động.
¾ Sự ph ố i hợ p gi ữa các thờ i động t ừ.
¾ Xem xét vi ệ c sử d ụng h ợ p lý các đại t ừ trong câu.
¾ Cấ u trúc câu song song.
1. Loạ i bỏ nh ững câu trả l ờ i mang tính r ườm rà
¾ Loạ i bỏ câu tr ả l ờ i bao gồ m m ộ t thành ng ữ dài, tuy không sai nh ưng có m ộ t t ừ ng ắ n hơ n để thay th ế.
*Lưu ý: Nh ưng ph ả i hế t sức cẩ n th ậ n vì m ộ t số các Adj t ậ n cùng b ă ng đ uôi ly không thể c ấ u tạo phó từ
bằ ng đ uôi ly . Phó từ c ủa nh ững Adj này là in a Adj-ly + manner/way.
Ex: He behaves me in a friendly way/ manner
¾ Phả i cẩ n th ậ n khi dùng fresh
in a fresh manner = một cách t ươi.
Ex: This food is only delicious when eaten in a fresh manner
freshly + PII = v ừa m ớ i
Ex: freshly-picked fruit
= quả v ừa m ớ i hái
Ex: freshly-laid eggs
= tr ứng gà vừa m ớ i đẻ
¾ Phả i lo ạ i bỏ nh ững t ừ thừa trong câu thừa
Cause a result => thừa a result
2. Phả i ch ắ c chắ n rằ ng tất cả các t ừ trong câu đượ c chọn đều phả i phúc vụ cho ngh ĩa của
bài, đặc bi ệt là các ngữ động t ừ.
3. Phả i lo ạ i bỏ nh ững câu trả l ờ i bao hàm tiếng lóng, không đượ c phép dùng trong vă n vi ết
qui chu ẩn
Ex: A bunch of flowers.(Không đượ c).
107
Những t ừ d ễ gây nh ầ m lẫ n
Đ ó là những t ừ r ấ t dễ gây nh ầ m lẫ n về mặ t ng ữ nghĩa, chính tả ho ặ c phát âm, c ầ n phả i phân bi ệ t rõ chúng
bằ ng ngữ c ả nh.
• cite (V) trích d ẫ n
• site (N) khu đất để xây d ựng.
• sight (N) khe ngắ m, tầ m ngắ m.
(V) quang c ả nh, cả nh t ượng.
(V) quan sát, nhìn th ấ y
• dessert (N) món tráng miệ ng
• desert (N) sa m ạ c
• desert (V) b ỏ , bỏ mặ c, đ ào ngũ
• later sau đó, rồ i thì (th ường dùng vớ i động t ừ thờ i t ương lai) >< earlier + simple past (trước đ ó)
• the latter cái thứ 2, ng ười th ứ 2, cái sau, người sau. >< the former = cái tr ước, người tr ước.
• principal (N) hi ệ u tr ưởng (trường phổ thông)
(Adj) chính, ch ủ y ế u.
• principle (N) nguyên t ắ c, lu ậ t l ệ
• affect (V) tác động đến
• effect (N) ảnh h ưởng, hiệ u qu ả
(V) th ực hi ệ n, đem l ạ i
• already (Adv) đ ã
• all ready t ấ t cả đ ã sẵn sàng.
• among (Prep) trong số (dùng cho 3 người, 3 vậ t tr ở lên)
• between...and gi ữa...và (chỉ dùng cho 2 ng ười/vậ t)
*L ưu ý: between...and c ũng còn đượ c dùng để ch ỉ v ị trí chính xác c ủa m ộ t qu ố c gia nằm giữa những
quố c gia khác cho dù là > 2
Ex: Vietnam lies between China, Laos and Cambodia.
¾ Among = one of/some of/included in (m ộ t trong s ố / m ộ t số trong/ k ể c ả, bao gồ m).
Ex: Among the first to arrive was the ambassador.
(Trong s ố nh ững người đến đầu tiên có ngài đại s ứ).
Ex: He has a number of criminals among his friends.
(Trong s ố nh ững b ạ n bè c ủa mình, anh ta có quen mộ t số t ộ i ph ạ m).
¾ Between còn đượ c dùng cho các quãng cách giữa các vậ t và các gi ớ i hạ n về mặ t th ờ i gian.
Ex: We need 2 meters between the windows.
Ex: I will be at the office between 9 and 11.
¾ Dùng between khi muố n đề c ậ p đ ên 2 v ậ t ho ặ c 2 nhóm v ậ t ở v ề 2 phía.
Ex: A little valley between high mountains .
Ex: I saw something between the wheels of the car.
¾ Difference + between (not among)
Ex: What are the differences between crows, rooks, and jackdaws.
¾ Between each + noun (-and the next) (more formal)
Ex: We need 2 meters between each window.
Ex: There seems to be less and less time between each birthday (and the next).
(Th ờ i gian ngày càng ng ắ n lạ i gi ữa 2 l ầ n sinh nhậ t.)
¾ Devide + between (not among)
Ex: He devided his money between his wife, his daughter, and his sister.
¾ Share + between/among
Ex: He shared the food between/among all my friend.
• consecutive (Adj) liên tục (không có tính đứt quãng)
• successive (Adj) liên tục (có tính cách quãng)
• emigrant (N) người di cư,
(V) -> emigrate from
• immigrant (N) người nh ậ p cư
(V) immigrate into
108
• formerly (Adv) tr ước kia
• formally (Adv) chỉnh t ề ( ăn m ặ c)
(Adv) chính thức
• historic (Adj) n ổ i tiế ng, quan tr ọ ng trong lịch s ử
Ex: The historic spot on which the early English settlers landed in North America
(Adj) mang tính lịch s ử.
Ex: historic times
• historical (Adj) thu ộ c về l ịch s ử
Ex: Historical reseach, historical magazine
(Adj) có th ậ t trong l ịch s ử
Ex: Historical people, historical events
• hepless (Adj) vô v ọ ng, tuyệ t vọ ng
• useless (Adj) vô d ụng
• imaginary = (Adj) không có thật, tưởng t ượng
• imaginative = (Adj) phong phú, bay b ổng v ề trí t ưởng t ượng
109
Phụ l ục: một số nh ững t ừ d ễ gây nh ầm lẫ n khác:
¾ Classic (adj)
• chấ t l ượng cao: a classic novel (m ộ t cu ố n tiể u thuy ết hay); a classic football match (m ộ t tr ận bóng
đ á hay).
• đặc thù/ đặc tr ưng/tiêu biểu: a classic example (mộ t ví dụ tiêu biể u, đ iể n hình).
¾ Classic (noun): vă n nghệ s ĩ, tác ph ẩ m lưu danh.
Ex: This novel may well become a classic
(Tác phẩ m này có thể đượ c l ưu danh).
¾ Classics: vă n họ c và ngôn ng ữ c ổ Hy-La.
¾ Classical: c ổ đ iể n, kinh đ iển.
¾ Politic: nhậ n th ức đ úng/ khôn ngoan/ trang tr ọ ng.
Ex: I don’t think it would be politic to ask for loan just now.
(Tôi cho rằ ng s ẽ không là khôn ngoan n ế u hỏ i vay mộ t khoả n ngay lúc này.)
¾ Political: thuộc về chính tr ị.
Ex: A political career
(mộ t sự nghiệ p chính trị).
¾ Continual: liên t ục lặ p đ i l ặp lạ i (hành động có tính cách quãng)
Ex: Please stop your continual questions
(Xin hãy thôi h ỏ i l ặ p đ i l ặ p lạ i mãi nh ư thế ).
¾ Continous: liên miên/suố t (hành động không có tính cách quãng)
Ex: A continous flow of traffic
(Dòng xe c ộ ch ạ y liên miên b ấ t t ậ n).
¾ As (liên t ừ) = Nh ư + Subject + verb.
Ex: When in Roma, do as Romans do
(Nh ậ p gia tùy tục).
¾ Like (tính t ừ dùng nh ư mộ t gi ớ i t ừ) + noun/noun phrase
Ex: He fought like a mad man
(Anh ta chi ế n đấu nh ư đ iên nh ư d ạ i).
¾ Alike (adj.): giố ng nhau, t ương t ự
Ex: Although they are brother, they don’t look alike .
¾ Alike (adverb): nh ư nhau
Ex: The climate here is always hot, summer and winter alike .
¾ As: nh ư/ vớ i t ư cách là (dùng trong so sánh khi b ả n thân chủ ng ữ có ch ức nă ng nh ư v ậ t/ng ười đượ c so
sánh)
Ex: Let me speak to you as a father
(Hãy để tôi nói v ớ i cậ u nh ư mộ t ng ười cha)
¾ Like: nh ư là (dùng trong so sánh khi b ả n thân chủ ng ữ và cái/ng ười so sánh không ph ả i là m ộ t ho ặc
không có chức nă ng đồng nhấ t)
Ex: Let me speak to you like a man above
(Hãy để tôi nói v ớ i anh nh ư mộ t ng ười bề trên).
¾ Before: trước đ ây/trước đó (dùng khi so sánh m ộ t th ứ v ớ i t ấ t cả các th ứ khác cùng lo ạ i)
Ex: She has never seen such a beautiful picture before
(Cô ta chưa bao gi ờ nhìn th ấ y m ộ t bức tranh đẹp nh ư thế trước đây).
¾ Before: Tr ước (chỉ mộ t sự việ c xả y ra tr ước m ộ t sự việ c khác trong quá khứ, th ường dùng v ớ i Past
Perfect)
Ex: He lived in France in 1912, he had lived in England 4 years before.
¾ Ago: trước (tính t ừ hiệ n tạ i tr ở ng ược về quá khứ, th ường dùng vớ i Simple Past)
110
Ex: I went to England 3 years ago.
¾ Certain: ch ắ c ch ắ n (biế t sự thực)
Ex: Certainly/ I’m certain that he didn’t steal it
(Tôi chắ c ch ắn rằ ng h ắ n ta không lấ y cái đ ó).
¾ Sure: tin rằ ng (không bi ế t ch ắ c, nói theo cả m nhậ n, ngh ĩa là yế u hơn certain)
Ex: Surely/ I am sure that he did not steal it
(Tôi tin r ằ ng h ắ n không lấy th ứ đ ó).
¾ Indeed:
• Very+indeed (sau mộ t tính t ừ ho ặ c m ộ t phó t ừ)
Ex: Thank you very much indeed.
Ex: I was very pleased indeed to hear from you.
• Indeed dùng sau to be hoặ c m ộ t tr ợ động t ừ nh ằ m xác nhậ n hoặc nhấ n m ạ nh cho sự đồng ý
(thường dùng trong câu trả l ờ i ng ắ n).
Ex: It is cold / - It is indeed.
Ex: Henny made a fool of himself / - He did indeed.
¾ Ill (British English) = Sick (American English) = ố m
Ex: George didn’t come in last week because he was ill (=he was sick)
• Sick + Noun = ố m yế u/ b ệnh t ậ t
Ex: He spent 20 years looking after his sick father
(Ng ười cha b ệ nh t ậ t)
• Be sick = Fell sick = Nôn/ bu ồ n nôn/ say (tàu, xe...)
Ex: I was sick 3 times in the night
(tôi nôn 3 l ầ n trong đ êm)
Ex: I feel sick. Where’s the bath room?
(tôi th ấ y bu ồn nôn, phòng tắ m ở đâu?)
Ex: She is never sea-sick
(Cô ấ y ch ẳ ng bao giờ say sóng c ả )
¾ Welcome (adjective) = đượ c mong đợi/ đượ c ch ờ đợi t ừ lâu/ thú v ị
Ex: A welcome guest
(Khách quí/ khách b ấ y lâu mong đợi)
Ex: A welcome gift
(Món quà thú v ị đượ c ch ờ đợi t ừ lâu)
¾ Welcome to + noun = Có quyề n, đượ c phép s ử d ụng.
Ex: You are welcome to any book in my library
(Anh có quyền lấ y bấ t kỳ quy ể n sách nào trong th ư việ n của tôi)
¾ Welcoming (phân từ 1 c ấ u tạ o từ động t ừ welcome dùng làm tính từ)
• Chào đón/ đ ón ti ế p ân c ầ n
Ex: This country have given me a welcoming feeling.
(X ứ s ở này đã dành cho tôi mộ t tình cảm chào đ ón ân cầ n)
• Hoan nghênh/ Tán đồng (ý kiế n)
Ex: To show a welcoming idea
(B ộ c lộ một ý kiế n tán đồng)
¾ Be certain/ sure of + verb-ing: ch ắ c ch ắn là (đề c ậ p đến tình cả m của ng ười đang đượ c nói đến)
Ex: Before the game she felt certain of winning, but after a few minutes she rea lized it wasn’t going to be
easy.
Ex: You seem very sure of passing the exam, I hope you are right.
¾ Be certain/ sure + to + verb: chắ c ch ắ n sẽ ph ả i ( đề c ậ p đến tình cả m của chính ng ười nói ho ặ c vi ế t câu
đ ó):
Ex: The repairs are certain to cost more than you think.
Ex: Elaine is sure to win-the ot her girl hasn’t got a chance.
111
¾ Be interested + to + verb: Thấ y thích khi...:
Ex: I’m interested to read in the paper that scientists have found out how to talk to whales.
(Tôi th ấ y thích/ thú v ị khi...)
¾ Be interested in + verb-ing/ Be interested + to + verb:Muố n bi ết/ mu ố n phát hi ệ n ra/ mu ố n tìm ra...:
Ex: I’m interested in finding out/ to find out what she did with all that money.
(Tôi mu ố n bi ế t cô ta đã làm gì vớ i ng ầ n ấ y tiề n).
¾ Be interested in + verb-ing: Th ấ y thích/ thích/ mu ố n...
Ex: I’m interested in learning higher education in the U.S.
112
Giớ i từ
1. During = trong su ốt (hoạ t động diễn ra liên t ục)
2. From = từ >< to = đến
− From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thờ i gian và n ơ i ch ố n)
− From time to time = đ ôi khi, th ỉnh tho ả ng
3. Out of=ra khỏi><into=vào trong
− Out of + noun = hế t, không còn
− Out of town = đ i vắ ng
− Out of date=cũ, l ạ c hậ u >< up to date = mớ i, c ậ p nh ậ t
− Out of work = thấ t nghi ệ p, mấ t vi ệ c
− Out of the question = không th ể
− Out of order = hỏ ng, không ho ạ t động
4. By
− động t ừ ch ỉ chuy ể n động + by = đ i ngang qua ( walk by the library)
− động t ừ t ĩnh + by = ở g ầ n (your books are by the window)
− by + thờ i gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đ ó ph ả i xả y ra)
− by + phương ti ệ n giao thông = đ i bằ ng
− by then = cho đến lúc đ ó (dùng cho cả QK và TL)
− by way of= theo đườ ng... = via
− by the way = mộ t cách tình c ờ , ng ẫ u nhiên
− by the way = by the by = nhân đây, nhân ti ệ n
− by far + so sánh (th ường là so sánh b ậ c nh ấ t)=>dùng để nh ấ n m ạ nh
− by accident = by mistake = tình c ờ , ng ẫ u nhiên >< on purose
5. In = bên trong
− In + month/year
− In time for = In good time for = Đ úng gi ờ (th ường k ịp làm gì, h ơ i s ớ m hơ n gi ờ đã đị nh một chút)
− In the street = d ưới lòng đườ ng
− In the morning/ afternoon/ evening
− In the past/future = tr ước kia, trong quá khứ/ trong t ương lai
− In future = from now on = t ừ nay tr ở đ i
− In the begining/ end = at first/ last = thoạ t đầu/ r ố t cu ộ c
− In the way = đỗ ngang l ố i, ch ắ n lố i
− Once in a while = đ ôi khi, th ỉnh tho ả ng
− In no time at all = trong nháy mắ t, m ột thoáng
− In the mean time = meanwhile = cùng lúc
− In the middle of ( đị a đ iể m)= ở giữa
− In the army/ airforce/ navy
− In + the + STT + row = hàng th ứ...
− In the event that = trong trường h ợ p mà
− In case = để phòng khi, ng ộ nh ỡ
− Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạ c, ti ế p xúc vớ i ai
6. On = trên b ề mặ t:
− On + thứ trong tu ầ n/ ngày trong tháng
− On + a/the + phương ti ệ n giao thông = trên chuyế n/ đ ã lên chuy ến...
− On + ph ố = đị a ch ỉ... (nh ư B.E : in + ph ố )
− On the + STT + floor = ở t ầ ng thứ...
− On time = vừa đ úng gi ờ (bấ t ch ấ p đ iề u ki ệ n bên ngoài, nghĩa m ạ nh h ơ n in time)
− On the corner of = ở góc phố (gi ữa hai ph ố )
− Chú ý:
− In the corner = ở góc trong
− At the corner = ở góc ngoài/ t ạ i góc ph ố
113
− On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
− Chú ý:
− On the pavement (A.E.)= trên m ặ t đườ ng nh ựa (Don ’t brake quickly on the pavement
or you can slice into another car)
− On the way to: trên đườ ng đến >< on the way back to: trên đườ ng trở v ề
− On the right/left
− On T.V./ on the radio
− On the phone/ telephone = g ọ i đ iệ n thoại, nói chuy ệ n đ iệ n thoạ i
− On the phone = nhà có mắc đ iệ n thoạ i ( Are you on the phone?)
− On the whole= nói chung, về đại th ể
− On the other hand = tuy nhiên= however
− Chú ý:
− On the one hand = mộ t m ặ t thì => on the other hand = mặ t khác thì (On the
one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must
combine it with listening comprehension )
− on sale = for sale = có bán, để bán
− on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
− on foot = đ i bộ
7. At = ở t ạ i
− At + s ố nhà
− At + thờ i gian cụ thể
− At home/ school/ work
− At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa tr ưa (she was invited to the party at noon, but she
was 15 minutes late))
− At least = chí ít, t ố i thi ể u >< at most = t ố i đ a
− At once =ngay lậ p tức
− At present/ the moment = now
− Chú ý: 2 thành ng ữ trên t ương đươ ng v ớ i presently nhưng presently se khác nhau v ề nghĩa nế u nó
đứng ở các v ị trí khác nhau trong câu:
− Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)
− Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her
leave the room )
− S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working
toward his Ph.D. degree )
− At times = đôi khi, th ỉnh tho ả ng
− At first = tho ạ t đầu >< at last = cu ố i cùng
− At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cu ố i (dùng cho thờ i gian và đị a điể m).
− At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...
Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...
Trong dạ ng informal E., on trước các th ứ trong tu ần đ ôi khi bị l ược bỏ : She is going to see her boss
(on) Sun. morning.
At/in/on th ường đượ c không dùng trong các thành ng ữ ch ỉ thờ i gian khi có mặ t: next, last, this,
that, one, any, each, every, some, all
− At + đị a đ iể m : at the center of the building
− At + những đị a đ iể m lớ n (khi xem nó như mộ t nơ i trung chuy ể n ho ặ c gặ p gỡ ): The plane stopped 1
hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta.
− At + tên các toà nhà l ớ n (khi xem như 1 hành động s ẽ x ả y ra ở đó ch ứ không đề c ậ p đến toà nhà) :
There is a good movie at the Center Theater.
− At + tên riêng các t ổ ch ức: She works at Legal & General Insurence.
− At + tên riêng n ơ i các tr ường s ở ho ặ c khu vực đại họ c: She is studying at the London school of
Economics.
− At + tên các ho ạ t động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...
8. Một số các thành ng ữ dùng v ớ i gi ớ i từ
♦ On the beach: trên bờ biể n
♦ Along the beach: dọ c theo b ờ biể n
♦ In place of = Instead of: thay cho, thay vì.
♦ For the most part: chính là, chủ y ế u là = mainly.
114
♦ In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = vớ i hi vọ ng là.
♦ off and on: dai dẳ ng, tái h ồ i
♦ all of a sudden= suddenly = bỗ ng nhiên
♦ for good = forever: v ĩnh viễ n, mãi mãi.
115
Ngữ động t ừ
Đ ó là những động t ừ k ế t hợ p vớ i 1, 2 ho ặ c đ ôi khi 3 gi ớ i t ừ, khi k ế t hợ p ở d ạ ng nh ư v ậ y ngữ nghĩa của
chúng thay đổi hẳ n so v ớ i nghĩa ban đầu.
♦ To break off: chấ m dứt, c ắt đứt, đo ạ n tuyệ t.
♦ To bring up: nêu ra, đưa lên mộ t vấn đề
♦ To call on: yêu cầ u / đến th ă m
♦ To care for: thích / trông nom, să n sóc (look after)
♦ To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư việ n về
♦ To check out: đ iề u tra, xem xét.
♦ To check out (of): làm thủ t ục để ra (khách sạ n, sân bay) <> check in.
♦ To check (up) on: đ iề u tra, xem xét.
♦ To close in (on): tiế n lạ i gần, chạ y lạ i gần
♦ To come along with: đ i cùng v ớ i
♦ To count on = depend on = rely on
♦ To come down with: mắ c ph ả i m ộ t că n bệ nh
♦ Do away with = get rid of: tố ng khứ, lo ạ i bỏ , tr ừ kh ử
♦ To daw up = to draft: so ạ n th ả o (mộ t kế ho ạ ch, m ộ t hợ p đồng)
♦ To drop out of = to withdraw from: bỏ ( đặc bi ệ t là bỏ h ọ c gi ữa ch ừng)
♦ To figure out: Hình dung ra đượ c, hi ể u đượ c.
♦ To find out: khám phá ra, phát hi ệ n ra.
♦ To get by: Lần hồ i qua ngày, s ố ng sót qua đượ c
♦ To get through with: k ế t thúc
♦ To get through to: thông tin đượ c cho ai, g ọ i đượ c cho (đ iệ n thoạ i), tìm cách làm cho hi ể u
♦ To get up: dậy/ t ổ ch ức.
♦ To give up: b ỏ , t ừ b ỏ
♦ To go along with: đồng ý v ớ i
♦ To hold on to: vẫ n gi ữ v ững, duy trì
♦ To hold up: c ướp / vẫ n gi ữ v ững, vẫ n duy trì, v ẫ n sống bình thường, vẫ n dùng đượ c (b ất ch ấ p sức ép
bên ngoài ho ặ c sử d ụng lâu)
♦ To keep on doing smt: v ẫ n tiế p tục không ng ừng làm gì
♦ To look after: trông nom, s ă n sóc
♦ To look into: đ iề u tra, xem xét
♦ To pass out = to faint: ngấ t (n ộ i động t ừ, không dùng b ị động)
♦ To pick out: ch ọ n ra, l ựa ra, nhặ t ra
♦ To point out: chỉ ra, vạch ra
♦ To put off: trì hoãn, đ ình hoãn
♦ To run across: khám phá, phát hi ệ n ra (tình c ờ )
♦ To run into sb: gặ p ai bấ t ng ờ
♦ To see about to: lo l ắ ng, săn sóc, ch ạ y vạ y
♦ To take off: c ấ t cánh <> to land
♦ To take over for: thay th ế cho
♦ to talk over: bàn so ạ n, thảo lu ậ n về
♦ to try out: th ử nghiệ m, dùng th ử (sả n ph ẩ m)
♦ to try out for: thử vai, thử giọ ng (1 vở k ịch, bu ổ i bi ể u di ễ n)
♦ To turn in: giao n ộ p, đệ trình / đ i ng ủ
♦ To watch out for: cả nh giác, để mắ t, trông ch ừng (cả ngh ĩa đ en l ẫ n nghĩa bóng)
116
Một số nguyên t ắ c th ực hi ệ n bài đọc
¾ Không bao gi ờ đượ c đọc vào bài đọc ngay, c ầ n đọc và hi ể u câu hỏi cặ n kẽ .
¾ Đọc và tìm ch ủ đề (ch ủ đề c ủa các bài đọc trong TOEFL 90% n ằ m ở câu đầu, 5% n ằ m ở câu cuố i, 5%
còn lạ i rút ra t ừ toàn bài)
¾ Tìm cách phân đ o ạn (n ế u có) và tìm nộ i dung c ủa từng đ o ạ n
¾ Tr ả l ờ i câu h ỏi, câu h ỏ i trong TOEFL đượ c phân thành m ộ t số loạ i nh ư sau:
Câu hỏ i ch ủ đề (Main Topic Question)
Câu hỏ i xác đị nh l ạ i (Restatement question) -> lo ạ i câu h ỏ i dễ .
Câu hỏ i ph ủ đị nh (Negative question) -> dùng biệ n pháp loạ i tr ừ
Câu hỏ i suy luậ n (inference question) -> khó nhấ t
Câu hỏ i đề c ập (reference question)
Câu hỏ i t ừ v ựng (Vocabulary question)
Câu h ỏ i suy đ oán chủ đề kh ả d ĩ c ủa đo ạ n đọc (tr ước ho ặ c sau đ o ạn đọc đ ã cho) -> d ựa vào câu
đầu ho ặ c câu cu ố i của bài đọc (Previous/ Following Topic question).
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top