English_ae

Unit 4

Short vowel /æ/

Nguyên âm ngắn /æ/

Introduction

Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng. (nhìn hình vẽ)

Examples

Example Transcription Listen Meanings

cat /cæt/ con mèo

had /hæd/ quá khứ của to have

paddle /'pædl/ sự chèo xuồng

shall /ʃæl/ sẽ

gnat /næt/ loại muỗi nhỏ, muỗi mắt

axe /æks/ cái rìu

pan /pæn/ xoong, chảo

man /mæn/ đàn ông

sad /sæd/ buồn

bag /bæg/ cái túi

Brad /bræd/ đinh nhỏ đầu

jam /dʒæm/ mứt

bad /bæd/ tồi tệ

pat /pæt/ vỗ về

perhaps /pəˈhæps/ có thể

black /blæk/ màu đen

slack /slæk/ uể oải

bang /bæŋ/ tiếng nổ

hand /hænd/ tay

Identify the vowels which are pronounce /æ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /æ/)

"a" được phát âm là /æ/ trong các trường hợp:

- Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm

Example Transcription Listen Meanings

hat /hæt/ cái mũ

sad /sæd/ buồn

fat /fæt/ béo

bank /bæŋk/ ngân hàng

map /mæp/ bản đồ

fan /fæn/ cái quạt

slang /slæŋ/ tiếng lóng

tan /tæn/ rám nắng

rank /ræŋk/ hàng, cấp bậc

dam /dæm/ đập ngăn nước

thanks /θæŋks/ lời cảm tạ

thatch /θætʃ/ rạ, rơm

chasm /'kæzəm/ hang sâu

- Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm

Example Transcription Listen Meanings

candle /'kændl/ cây nến

captain /'kæptɪn/ đại úy, thuyền trưởng

baptize /bæpˈtaɪz/ rửa tội

latter /'lætə(r)]/ người sau, cái sau, muộn hơn

mallet /'mælɪt/ cáy chày

narrow /ˈnærəʊ/ chật, hẹp

manner /'mænə(r)]/ cách thức, thể cách

calculate /ˈkælkjʊleɪt/ tính, tính toán

unhappy /ʌnˈhæpi/ không hạnh phúc

- Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /aː/, người Mỹ đọc là /æ/

British English Listen BE American English Listen AE

ask (hỏi) /ɑːsk/ /æsk/

can't (không thể) /kɑːnt/ /kænt/

commander /kə'mɑːndə/ /kə'mændə/

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #anhduc