Economic-kotoba
墨守:ぼくしゅ:bảo tồn
服従:ふくじゅう:phục tùng
領主:りょうしゅ:địa chủ
僧侶:そうりょ:tăng lữ
飢饉:ききん:nạn đói
一揆:いっき:cuộc nổi loạn
媒介:ばいかい:môi giới
黒人:こくじん:ng da đen
永続性:えいぞくせい:tính liên tục, bền vững
恩顧:おんこ:hậu thuẫn, hỗ trợ
巨万:きょまん:vô số, hàng triệu
没落:ぼつらく:sụp đổ
創設:そうせつ:sáng lập
奴隷:どれい:nô lệ
イデオロジー:政治思想: hệ tư tưởng
ある物品から生み出される収益:果実:thành quả
交錯:こうさく:pha trộn
大恐慌:だいきょうこう:đại khủng hoảng
妥当性:だとうせい:当てはまり、適切である性質:phù hợp
厳密:げんみつ:きびしくこまかいさま:nghiêm ngặt
余地:余っている土地:khoảng đất trống
価値判断:phán đoán giá trị
演繹的:えんえきてき:tính suy luận
漂着:ひょうちゃく:trôi dạt
制約:せいやく: sự hạn chế giới hạn
部分均衡論:ぶぶんきんこうろん:lý thuyết cân bằng bộ phận
一般均衡モデル:mô hình cân bằng tổng thể
考慮:こうりょ:xem xét, suy tính
便宜的:べんぎてき:
統制:とうせい:sự kiểm soát, khống chế
水質汚濁:すいしつおだく:ô nhiễm nguồn nước
加味する:thêm vào, bổ sung
絶海:ぜっかい:biển khơi
孤島:ことう:hòn đảo chơ vơ
介入する:かいにゅう:tham gia, can thiệp
仕組み:しくみ:cơ cấu, kế hoạch
中間財:ちゅうかんざい:bán thành phẩm
雇う:やとう:thuê lđ
物的資産:
所有形態:しょゆうけいたい:chế độ CNTB
私有制:しゆうせい:tư liệu sản xuất
社会主義体制:chế độ chủ nghĩa XH
後者:cái sau
公有制:こうゆうせい:chế độ công hữu
純粋:じゅんすい:thuần túy
若干:じゃっかん:ít nhiều
境:さかい:ranh giới
試みる:こころみる:thử
最早:もはや:đã
不可避:ふかひ:việc k tránh khỏi
立証する :りっしょうする chứng minh
運営:うんえい:việc quản lí
上回る:うわまわる:vượt quá
円滑:えんかつ:trôi chảy , trơn chu , thuận lợi
上昇:じょうしょう:tăng lên
資本財:しほんざい tư liệu sản xuất
配当:はいとう:cổ tức
誘引:ゆういん:sự khuyến khích , khích lệ
退出:たいしゅつ:ra khỏi
株主:かぶぬし:cổ đông
余剰:よじょう:sự dư thừa,thặng dư
売上高:うりあげだか:doanh thu
派生的:はせいてき:phát sinh,tái sinh
市場占有率:せんゆうりつ:chịu trách nhiệm
欠陥:けっかん:khiếm khuyết ,khuyết điểm
巨視的:きょしてき:vĩ mô , mang tính vĩ mô
停滞:ていたい:ứ đọng đình trệ
合致する:がっち:thống nhất nhất trí
補完する:ほかん:bổ xung
なんらか:nào đó , một vài
見地:けんち:quan điểm
一度:ひとたび:1 khi
市場機構:きこう:cơ chế thị trường
民営化:みんえいか:tư nhân hóa
比重:ひじゅう:tỉ trọng
公共部門:こうきょうぶもん:khu vực nhà nước
租税:そぜい:thuế
歳入:さいにゅう:tổng thu của chính phủ (trong 1 năm)
迫る:せまる:tiến sát,đến gần,tiếp cận
国債:こくさい:trái phiếu chính phủ
経緯:いきさつ:quá trình
圧迫:あっぱく:áp lực,sức ép
官僚機構:かんりょうきこう:cơ quan quyền lực
慎む:つつしむ:thận trọng
所得分配:しょとくぶんぱい:phân phối thu nhập
直面:ちょくめん:đối mặt
経団連:liên đoàn kt nhật bản
デフレ:giảm phát
桁違い:けたちがい:có 1 k 2
脱却:だっきゃく:
一辺倒:いっぺんとう:nghiêng về
重商主義:chủ nghĩa trọng thương
顕著:けんちょ:nổi bật, gây ấn tượng
基礎:きそ:nên tảng
バックアプ:ủng hộ, dự phòng
手立て:てだて:phương pháp
発揮:はっき:phát huy
見据える:みすえる:tập trung vào
決然:けつぜん:kiên quyết
勇断:ゆうだん:quyết đoán
盛り込む:もりこむ:bao gồm
前提:ぜんてい:tiền đề
モラルハザード:đạo đức KD
弓状(きゅうじょう):hình cung
環太平洋火山帯(かんたいへいようかざんたい):vành đai núi lửa khắp TBD
多発(たはつ):thường xuyên xảy ra
暖流(だんりゅう):dòng hải lưu nóng
高温多湿(こうおんたしつ):NÓNG ẩm
降雨(こうう):mưa rào
扇状地(せんじょうち):vùng đất bồi
海岸平野(かいがんへいや):đồng bằng duyên hải
匹敵(ひってき):đuổi kịp, sánh ngang
急峻(きゅうしゅん)な:dốc
狭隘:thu hẹp
亜鉛鉱(あえんこう):mỏ kẽm
繁栄(はんえい):phồn vinh
油脂(ゆし):mỡ, chất béo
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top